Quyết định 1365/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành đã hết hiệu lực thi hành toàn bộ hoặc một phần năm 2015
Số hiệu: 1365/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long Người ký: Nguyễn Văn Quang
Ngày ban hành: 24/06/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1365/QĐ-UBND

Vĩnh Long, ngày 24 tháng 06 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH ĐÃ HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN NĂM 2015

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật;

Căn cứ Thông tư số 09/2013/TT-BTP ngày 15/6/2013 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 547/TTr-STP ngày 02/6/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do HĐND và UBND tỉnh ban hành đã hết hiệu lực thi hành toàn bộ hoặc một phần năm 2015 (tính đến ngày 31/12/2015), gồm 67 văn bản, cụ thể như sau:

1. Văn bản hết hiệu lực toàn bộ: 58 văn bản (16 Nghị quyết, 36 Quyết định, 05 Chỉ thị và 01 Công văn).

2. Văn bản hết hiệu lực một phần: 09 văn bản (03 Nghị quyết và 06 Quyết định).

Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh thực hiện việc đăng Công báo tỉnh và đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh đối với các văn bản được công bố tại Điều 1.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành, đoàn thể tỉnh, Chủ tịch UBND cấp huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Quang

 

DANH MỤC

VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN NĂM 2015 (Tính đến ngày 31/12/2015)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1365/QĐ-UBND, ngày 23/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)

A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2015

Số TT

Tên loại văn bản

Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản

Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản

Lý do hết hiệu lực

Ngày hết hiệu lực

NGHỊ QUYẾT

1

Nghị quyết

Số 17/2001/NQ-HĐND K6 ngày 28/6/2001

Về phê duyệt chương trình hành động vì trẻ em tỉnh Vĩnh Long, giai đoạn 2001 - 2010.

Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 147/NQ-HĐND ngày 07/7/2015 của HĐND tỉnh Vĩnh Long về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do HĐND tỉnh ban hành.

07/7/2015

2

Nghị quyết

Số 41/2006/NQ-HĐND ngày 07/12/2006

Phê chuẩn về định mức phân bổ ngân sách địa phương ổn định giai đoạn 2007 - 2010.

Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 147/NQ-HĐND ngày 07/7/2015 của HĐND tỉnh Vĩnh Long về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do HĐND tỉnh ban hành.

07/7/2015

3

Nghị quyết

Số 47/2007/NQ-HĐND ngày 25/01/2007

Phê chuẩn về một số loại phí, lệ phí và mức thu của từng loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh.

Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 160/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh quy định mức thu đối với các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh.

21/12/2015

4

Nghị quyết

Số 60/2007/NQ-HĐND ngày 07/12/2007

Về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung Nghị quyết số 47/2007/NQ-HĐND ngày 25/01/2007 của HĐND tỉnh về một số loại phí, lệ phí.

Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 160/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh quy định mức thu đối với các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh.

21/12/2015

5

Nghị quyết

Số 74/2008/NQ-HĐND ngày 17/7/2008

Về việc sửa đổi, bổ sung một số loại phí, lệ phí quy định tại Nghị quyết số 47/2007/NQ-HĐND ngày 25/01/2007 và Nghị quyết số 60/2007/NQ-HĐND ngày 07/12/2007.

Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 160/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh quy định mức thu đối với các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh.

21/12/2015

6

Nghị quyết

Số 78/2008/NQ-HĐND ngày 17/7/2008

Về việc quy định mức phụ cấp đối với cán bộ, công chức thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính Nhà nước các cấp.

Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 147/NQ-HĐND ngày 07/7/2015 của HĐND tỉnh Vĩnh Long về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do HĐND tỉnh ban hành.

07/7/2015

7

Nghị quyết

Số 92/2008/NQ-HĐND ngày 11/12/2008

Bổ sung Nghị quyết số 47/2007/NQ-HĐND ngày 25/01/2007 phê chuẩn về một số loại phí, lệ phí và mức thu của từng loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.

Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 147/NQ-HĐND ngày 07/7/2015 của HĐND tỉnh Vĩnh Long về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do HĐND tỉnh ban hành.

07/7/2015

8

Nghị quyết

Số 115/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009

Quy định chức danh, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và tổ chứa ấp, khóm.

Thay thế bởi Nghị quyết số 95/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của HĐND tỉnh về việc quy định chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách xã, phường, thị trấn.

01/01/2015

9

Nghị quyết

Số 136/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010

Quy định mức chi thực hiện nhiệm vụ phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.

Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 134/2015/NQ-HĐND ngày 16/6/2015 của HĐND tỉnh quy định một số nội dung và mức chi thực hiện công tác hòa giải cơ sở trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long và Nghị quyết số 135/2015/NQ-HĐND ngày 16/6/2015 của HĐND tỉnh quy định một số khoản chi có tính chất đặc thù bảo đảm cho công tác phổ biến giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.

26/6/2015

10

Nghị quyết

Số 149/2011/NQ-HĐND ngày 15/3/2011

Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 115/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009 của HĐND tỉnh quy định chức danh, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và tổ chứa ấp, khóm.

Thay thế bởi Nghị quyết số 95/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của HĐND tỉnh về việc quy định chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn.

01/01/2015

11

Nghị quyết

Số 13/2011/NQ-HĐND ngày 28/7/2011

Về việc sửa đổi, bổ sung đoạn 2 phần IV phụ lục kèm theo Nghị quyết số 115/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009 quy định chức danh, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và tổ chức ấp, khóm.

Thay thế bởi Nghị quyết số 95/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của HĐND tỉnh về việc quy định chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn.

01/01/2015

12

Nghị quyết

Số 16/2011/NQ-HĐND ngày 28/7/2011

Phê duyệt mức đóng góp đối với người cai nghiện ma tuý tự nguyện tại Trung tâm Giáo dục lao động xã hội.

Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 147/NQ-HĐND ngày 07/7/2015 của HĐND tỉnh Vĩnh Long về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do HĐND tỉnh ban hành.

07/7/2015

13

Nghị quyết

Số 60/2013/NQ-HĐND ngày 11/7/2013

Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh.

Thay thế bởi Nghị quyết số 136/2015/NQ-HĐND ngày 16/6/2015 của HĐND tỉnh về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh.

26/6/2015

14

Nghị quyết

Số 94/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014

Về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Nghị quyết HĐND tỉnh về phí.

Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 160/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh quy định mức thu đối với các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh.

21/12/2015

QUYẾT ĐỊNH

15

Quyết định

Số 1072/QĐ-UBT ngày 27/10/1993

Về việc thành lập Cục Thống kê tỉnh Vĩnh Long.

Bãi bỏ bởi Quyết định số 1533/QĐ-UBND ngày 24/8/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc bãi bỏ văn bản do UBND tỉnh Vĩnh Long ban hành.

24/8/2015

16

Quyết định

Số 15/1996/QĐ-UBT ngày 04/01/1996

Ban hành Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các cơ quan Nhà nước trong công tác quản lý thị trường, chống buôn lậu và kinh doanh trái phép.

Bãi bỏ bởi Quyết định số 1533/QĐ-UBND ngày 24/8/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc bãi bỏ văn bản do UBND tỉnh Vĩnh Long ban hành.

24/8/2015

17

Quyết định

Số 831/QĐ-UBT ngày 19/7/1997

Quy định về vận động, quản lý và sử dụng quỹ bảo trợ trẻ em tỉnh Vĩnh Long.

Bãi bỏ bởi Quyết định số 1533/QĐ-UBND ngày 24/8/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc bãi bỏ văn bản do UBND tỉnh Vĩnh Long ban hành.

24/8/2015

18

Quyết định

Số 1982/2001/QĐ-UBND ngày 13/7/2001

Ban hành chương trình hành động vì trẻ em tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2001 - 2010.

Bãi bỏ bởi Quyết định số 1533/QĐ-UBND ngày 24/8/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc bãi bỏ văn bản do UBND tỉnh Vĩnh Long ban hành.

24/8/2015

19

Quyết định

Số 4619/2003/QĐ-UBT ngày 30/12/2003

Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Long.

Bãi bỏ bởi Quyết định số 1533/QĐ-UBND ngày 24/8/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc bãi bỏ văn bản do UBND tỉnh Vĩnh Long ban hành.

24/8/2015

20

Quyết định

Số 3269/2004/QĐ-UB ngày 22/9/2004

Về việc quy định số lượng công chức cấp xã tăng thêm theo số dân được quy định tại Nghị định số 121/2003/NĐ-CP , ngày 21/10/2003 của Chính phủ.

Bãi bỏ bởi Quyết định số 1533/QĐ-UBND ngày 24/8/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc bãi bỏ văn bản do UBND tỉnh Vĩnh Long ban hành.

24/8/2015

21

Quyết định

Số 213/2005/QĐ-UB ngày 02/02/2005

Về việc quy định cơ cấu tổ chức bộ máy Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh Long.

Bãi bỏ bởi Quyết định số 1533/QĐ-UBND ngày 24/8/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc bãi bỏ văn bản do UBND tỉnh Vĩnh Long ban hành.

24/8/2015

22

Quyết định

Số 1568/2006/QĐ-UBND ngày 01/8/2006

Ban hành chương trình hành động vì sự tiến bộ của phụ nữ Việt Nam tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2006 - 2010.

Bãi bỏ bởi Quyết định số 1533/QĐ-UBND ngày 24/8/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc bãi bỏ văn bản do UBND tỉnh Vĩnh Long ban hành.

24/8/2015

23

Quyết định

Số 2066/2006/QĐ-UBND ngày 17/10/2006

Ban hành quy định về trình tự thủ tục giải quyết công việc hành chính thuộc lĩnh vực tôn giáo trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.

Bãi bỏ bởi Quyết định số 1533/QĐ-UBND ngày 24/8/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc bãi bỏ văn bản do UBND tỉnh Vĩnh Long ban hành.

24/8/2015

24

Quyết định

Số 2098/2006/QĐ-UBND ngày 23/10/2006

Về việc ban hành quy định tiêu chí đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ tự chủ, tự chịu trách nhiệm của cơ quan, đơn vị hành chính nhà nước.

Bãi bỏ bởi Quyết định số 1533/QĐ-UBND ngày 24/8/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc bãi bỏ văn bản do UBND tỉnh Vĩnh Long ban hành.

24/8/2015

25

Quyết định

Số 16/2007/QĐ-UBND ngày 07/9/2007

Về việc sửa đổi, bổ sung quy định số lượng chức danh hệ số phụ cấp sinh hoạt phí và chế độ, chính sách đối với cán bộ không chuyên trách xã, phường, thị trấn và tổ chức ấp, khóm, ban hành kèm theo Quyết định số 410/2006/QĐ-UBND ngày 06/3/2006 của UBND tỉnh.

Bãi bỏ bởi Quyết định số 1533/QĐ-UBND ngày 24/8/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long việc bãi bỏ văn bản do UBND tỉnh Vĩnh Long ban hành.

24/8/2015

26

Quyết định

Số 26/2007/QĐ-UBND ngày 21/12/2007

Về việc miễn thu thuỷ lợi phí đối với sản xuất nông nghiệp.

Bãi bỏ bởi Quyết định số 1533/QĐ-UBND ngày 24/8/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc bãi bỏ văn bản do UBND tỉnh Vĩnh Long ban hành.

24/8/2015

27

Quyết định

Số 09/2008/QĐ-UBND ngày 03/4/2008

Ban hành Quy chế đấu thầu kinh doanh, khai thác và quản lý chợ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.

Thay thế bởi Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND ngày 11/4/2015 của UBND tỉnh ban hành quy định về chuyển đổi mô hình kinh doanh, khai thác và quản lý chợ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.

21/4/2015

28

Quyết định

Số 16/2008/QĐ-UBND ngày 25/6/2008

Sửa đổi, bổ sung Điều 4 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 14/2008/QĐ-UBND , ngày 15/5/2008 về phân cấp quản lý, xử lý tài sản nhà nước.

Bãi bỏ bởi Quyết định số 1533/QĐ-UBND ngày 24/8/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc bãi bỏ văn bản do UBND tỉnh Vĩnh Long ban hành.

24/8/2015

29

Quyết định

Quyết định số 1238/QĐ-UBND ngày 28/7/2008

Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Vĩnh Long.

Thay thế bởi Quyết định số 24/2015/QĐ-UBND ngày 18/11/2015 của UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Vĩnh Long.

28/11/2015

30

Quyết định

Số 27/2008/QĐ-UBND ngày 19/11/2008

Về việc ban hành quy định chế độ nhuận bút, thù lao đối với trang thông tin điện tử (website) của các cơ quan hành chính, sự nghiệp trong tỉnh.

Bãi bỏ bởi Quyết định số 1533/QĐ-UBND ngày 24/8/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc bãi bỏ văn bản do của UBND tỉnh Vĩnh Long ban hành.

24/8/2015

31

Quyết định

Số 2248/QĐ-UBND ngày 12/11/2008

Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long.

Thay thế bởi Quyết định số 18/2015/QĐ-UBND , ngày 14/9/2015 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long.

24/9/2015

32

Quyết định

Số 2443/QĐ-UBND ngày 08/12/2008

Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ.

Thay thế bởi Quyết định số 17/2015/QĐ-UBND , ngày 14/9/2015 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long.

24/9/2015

33

Quyết định

Số 15/2009/QĐ-UBND ngày 10/9/2009

Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long.

Thay thế bởi Quyết định số 13/2015/QĐ-UBND ngày 06/7/2015 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long.

16/7/2015

34

Quyết định

Số 05/2010/QĐ-UBND ngày 01/02/2010

Ban hành quy định chế độ chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp tỉnh, cấp huyện.

Bãi bỏ bởi Quyết định số 1533/QĐ-UBND ngày 24/8/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc bãi bỏ văn bản do của UBND tỉnh Vĩnh Long ban hành.

24/8/2015

35

Quyết định

Số 15/2010/QĐ-UBND ngày 06/5/2010

Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Vĩnh Long.

Thay thế bởi Quyết định số 07/2015/QĐ-UBND ngày 09/3/2015 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Vĩnh Long.

19/3/2015

36

Quyết định

Số 18/2010/QĐ-UBND ngày 26/7/2010

Về việc phân cấp quản lý, sử dụng tài sản Nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.

Bãi bỏ bởi Quyết định số 1533/QĐ-UBND ngày 24/8/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc bãi bỏ văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành.

24/8/2015

37

Quyết định

Số 32/2010/QĐ-UBND ngày 09/12/2010

Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 15/2010/QĐ-UBND , ngày 06/5/2010 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Vĩnh Long.

Thay thế bởi Quyết định số 07/2015/QĐ-UBND , ngày 09/3/2015 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy Thanh tra tỉnh Vĩnh Long.

19/3/2015

38

Quyết định

Số 01/2011/QĐ-UBND ngày 05/01/2011

Về việc ban hành quản lý và sử dụng nguồn kinh phí địa phương cho hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.

Thay thế bởi Quyết định số 11/2015/QĐ-UBND ngày 20/5/2015 của UBND tỉnh ban hành quy chế quản lý và sử dụng kinh phí khuyến công trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.

30/6/2015

39

Quyết định

Số 05/2011/QĐ-UBND ngày 29/3/2011

Về việc sửa đổi, bổ sung quy định chức danh, số lượng một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức và những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và tổ chức ấp, khóm thuộc tỉnh Vĩnh Long ban hành kèm theo Quyết định số 01/2010/QĐ-UBND ngày 11/01/2010 của UBND tỉnh.

Bãi bỏ bởi Quyết định số 1533/QĐ-UBND ngày 24/8/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc bãi bỏ văn bản do của UBND tỉnh Vĩnh Long ban hành.

24/8/2015

40

Quyết định

Số 09/2011/QĐ-UBND ngày 10/6/2011

Ban hành quy chế thành lập và hoạt động Quỹ Phòng, chống lụt, bão của tỉnh.

Bãi bỏ bởi Quyết định số 1533/QĐ-UBND ngày 24/8/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc bãi bỏ văn bản do UBND tỉnh Vĩnh Long ban hành.

24/8/2015

41

Quyết định

Số 23/2011/QĐ-UBND ngày 10/11/2011

Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Vĩnh Long.

Thay thế bởi Quyết định số 15/2015/QĐ-UBND ngày 07/8/2015 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy Ban Dân tộc tỉnh Vĩnh Long.

17/8/2015

42

Quyết định

Số 25/2011/QĐ-UBND ngày 21/11/2011

Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Long.

Thay thế bởi Quyết định số 06/2015/QĐ-UBND ngày 09/3/2015 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Long.

19/3/2015

43

Quyết định

Số 28/2011/QĐ-UBND ngày 26/12/2011

Quy định mức thu lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh.

Bãi bỏ bởi Quyết định số 1533/QĐ-UBND ngày 24/8/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc bãi bỏ văn bản do UBND tỉnh Vĩnh Long ban hành.

24/8/2015

44

Quyết định

Số 11/2012/QĐ-UBND ngày 11/7/2012

Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức bộ máy và biên chế của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh Long.

Thay thế bởi Quyết định số 27/2015/QĐ-UBND ngày 02/12/2015 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh Long.

12/12/2015

45

Quyết định

Số 17/2012/QĐ-UBND ngày 18/12/2012

Về việc ban hành quy định tiêu chuẩn công nhận và hướng dẫn chấm điểm các danh hiệu trong phong trào Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hoá trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.

Thay thế bởi Quyết định số 14/2015/QĐ-UBND ngày 04/8/2015 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định tiêu chuẩn công nhận và hướng dẫn chấm điểm các danh hiệu trong phong trào Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hoá trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.

14/8/2015

46

Quyết định

Số 20/2012/QĐ-UBND ngày 27/12/2012

Về việc quy định mức hỗ trợ, mức đóng góp đối với người nghiện ma tuý, người bán dâm đang giáo dục, chữa trị bắt buộc và cai nghiện ma tuý tự nguyện tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội, cai nghiện ma tuý tại gia đình và cộng đồng; đối tượng là người không có nơi cư trú nhất định vào lưu trú tại Trung tâm; mức chi cho tổ công tác, quản lý cai nghiện ma tuý tại gia đình và cộng đồng.

Thay thế bởi Quyết định số 23/2015/QĐ-UBND ngày 11/11/2015 của UBND tỉnh về việc quy định mức chi, mức đóng góp của người nghiện ma tuý xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc, cai nghiện ma tuý tự nguyện tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội và cai nghiện ma tuý bắt buộc và tự nguyện tại gia đình, cộng đồng.

21/11/2015

47

Quyết định

Số 09/2013/QĐ-UBND ngày 07/10/2013

Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định về mức hỗ trợ, mức đóng góp đối với người nghiện ma tuý, người bán dâm đang giáo dục, chữa trị bắt buộc và cai nghiện ma tuý tự nguyện tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục- Lao động xã hội, cai nghiện ma tuý tại gia đình và cộng đồng; người không có nơi cư trú nhất định vào lưu trú tại Trung tâm; mức chi cho tổ công tác, quản lý cai nghiện ma tuý tại gia đình và cộng đồng ban hành kèm theo Quyết định số 20/2012/QĐ-UBND ngày 27/12/2012 của UBND tỉnh Vĩnh Long.

Thay thế bởi Quyết định số 23/2015/QĐ-UBND ngày 11/11/2015 của UBND tỉnh về việc quy định mức chi, mức đóng góp của người nghiện ma tuý xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc, cai nghiện ma tuý tự nguyện tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội và cai nghiện ma tuý bắt buộc và tự nguyện tại gia đình, cộng đồng.

21/11/2015

48

Quyết định

Số 01/2014/QĐ-UBND ngày 06/01/2014

Quy định giá lúa thu thuế sử dụng đất nông nghiệp.

Bãi bỏ bởi Quyết định số 1533/QĐ-UBND ngày 24/8/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc bãi bỏ văn bản do UBND tỉnh Vĩnh Long ban hành.

24/8/2015

49

Quyết định

Số 19/2014/QĐ-UBND ngày 17/10/2014

Về việc quy định mức lãi suất cho vay tín dụng đầu tư của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Vĩnh Long.

Thay thế bởi Quyết định số 16/2015/QĐ-UBND ngày 10/9/2015 của UBND tỉnh về việc quy định mức lãi suất cho vay tín dụng đầu tư của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Vĩnh Long.

20/9/2015

CHỈ THỊ

50

Chỉ thị

Số 29/1998/CT-UBT ngày 05/8/1998

Về thực hiện an toàn lao động đối với cơ sở sử dụng cối ép gạch mộc.

Bãi bỏ bởi Quyết định số 1533/QĐ-UBND ngày 24/8/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc bãi bỏ văn bản do UBND tỉnh Vĩnh Long ban hành.

24/8/2015

51

Chỉ thị

Số 56/1998/CT-UBND ngày 01/12/1998

Về việc thực hiện nếp sống văn minh trong tiệc cưới, việc tang và lễ hội.

Bãi bỏ bởi Quyết định số 1533/QĐ-UBND ngày 24/8/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc bãi bỏ văn bản do UBND tỉnh Vĩnh Long ban hành.

24/8/2015

52

Chỉ thị

Số 30/1999/CTUBT ngày 20/7/1999

Về việc thực hiện thanh toán, niêm yết và thông báo giá hàng hoá bằng Đồng Việt Nam.

Bãi bỏ bởi Quyết định số 1533/QĐ-UBND ngày 24/8/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc bãi bỏ văn bản do UBND tỉnh Vĩnh Long ban hành.

24/8/2015

53

Chỉ thị

Số 10/2005/CT-UB ngày 10/5/2005

Về việc thực hiện chương trình đào tạo sử dụng hệ thống thông tin điện tử của Ban điều hành Đề án 112 Chính phủ.

Bãi bỏ bởi Quyết định số 1533/QĐ-UBND ngày 24/8/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc bãi bỏ văn bản do UBND tỉnh Vĩnh Long ban hành.

24/8/2015

54

Chỉ thị

Số 13/2005/CT-UBND ngày 04/11/2005

Về việc thực hiện kế hoạch hành động khẩn cấp phòng chống dịch cúm gia cầm (H5N1) và đại dịch cúm ở người.

Bãi bỏ bởi Quyết định số 1533/QĐ-UBND ngày 24/8/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc bãi bỏ văn bản do UBND tỉnh Vĩnh Long ban hành.

24/8/2015

CÔNG VĂN

55

Công văn

Số 3033/UBND-KTTH ngày 25/12/2006

Về việc mức phụ cấp cho cán bộ y tế ấp, khóm.

Bãi bỏ bởi Quyết định số 1533/QĐ-UBND ngày 24/8/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc bãi bỏ văn bản do UBND tỉnh Vĩnh Long ban hành.

24/8/2015

B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2015:

STT

Tên loại văn bản

Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản/trích yếu nội dung của văn bản

Nội dung, quy định hết hiệu lực

Lý do hết hiệu lực

Ngày hết hiệu lực

NGHỊ QUYẾT

1

Nghị quyết

Số 132/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương, ổn định từ năm 2011-2015.

Điểm 1, Khoản III, mục B1, Phần B Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương ổn định từ năm 2011-2015 ban hành kèm theo Nghị quyết.

Sửa đổi bởi Nghị quyết số 124/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 về việc sửa đổi Điểm 1, Khoản 3, Mục B, Phần B của nghị quyết 132/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương, ổn định từ năm 2011-2015.

01/01/2015

2

Nghị quyết

Số 133/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 phê chuẩn định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương ổn định giai đoạn 2011-2015.

Khoản 3 - Mục III phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 133/2010/NQ-HĐND quy định về Tuyến điều trị: Trạm y tế xã, phường, thị trấn: 320 triệu đồng/trạm/năm; Tuyến phòng bệnh: Cấp tỉnh: 45 triệu đồng/biên chế/năm; Cấp huyện, thành phố: 42 triệu đồng/biên chế/năm.

Sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 156/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung và tiếp tục thực hiện NQ số 133/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010.

20/12/2015

3

Nghị quyết

Số 38/2012/NQ-HĐND ngày 05/7/2012 quy định chế độ, chính sách đối với lực lượng dân quân tự vệ, công an xã; sửa đổi Nghị quyết số 115/2009/NQ-HĐND của HĐND tỉnh quy định về chức danh đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và tổ chức ấp, khóm.

- Điểm c, khoản 5, mục I - phụ lục I ban hành kèm theo Nghị quyết số 38/2012/NQ-HĐND quy định: Đối với dân quân trực tại xã, phường, thị trấn: Mỗi xã 04 người/ngày, mỗi phường, thị trấn 07 người/ngày, được trợ cấp sinh hoạt phí hàng tháng là 0,5 mức lương tối thiểu, khi làm nhiệm vụ trực tại xã được trợ cấp tiền ăn bằng 0,04 mức lương tối thiểu chung/người/ngày.

- Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị quyết số 38/2012/NQ-HĐND quy định: chức danh những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ấp, khóm của tỉnh Vĩnh Long.

- Sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 115/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết 38/2012/NQ-HĐND ngày 05/7/2012;

- Thay thế bởi Nghị quyết số 95/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 về việc quy định chức danh, số lượng, một số chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ấp, khóm.

01/01/2015

QUYẾT ĐỊNH

4

Quyết định

Số 2896/2001/QĐ-UBND ngày 26/9/2001 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc thành lập Trung tâm giống nông nghiệp trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long.

Điều 2

Quyết định số 18/2015/QĐ-UBND ngày 14/9/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long bãi bỏ.

24/9/2015

5

Quyết định

Số 1221/2004/QĐ-UBND ngày 11/5/2004 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc Thành lập trung tâm tin học và Thông tin khoa học-công nghệ thuộc Sở Khoa học và Công nghệ.

Điều 2

Quyết định số 17/2015/QĐ-UBND ngày14/9/2015 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long bãi bỏ.

24/9/2015

6

Quyết định

Số 247/2005/QĐ-UBND ngày 07/02/2005 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc đổi tên Chi cục bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản thành Chi cục Thuỷ sản trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Điều 2

Quyết định số 18/2015/QĐ-UBND ngày 14/9/2015 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long bãi bỏ.

24/9/2015

7

Quyết định

Số 02/2010/QĐ-UBND ngày 12/01/2010 Quyết định về việc ban hành mức thu một phần viện phí ở các cơ sở khám, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.

I. MỨC THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ Ở CÁC CƠ SỞ KHÁM CHỮA BỆNH CÔNG LẬP:

Phần A - BIỂU GIÁ KHÁM BỆNH VÀ KIỂM TRA SỨC KHOẺ

STT

NỘI DUNG

Bệnh viện hạng 2

Bệnh viện hạng 3

Phòng khám đa khoa khu vực, Trạm y tế

Mức giá

Mức giá

Mức giá

1

Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa

7.000

5.000

3.000

3

Khám, cấp giấy chứng nhận, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, cận lâm sàng)

30.000

20.000

 

4

Khám sức khoẻ toàn diện tuyển lao động, lái xe (không kể xét nghiệm, cận lâm sàng)

40.000

35.000

 

 

Phần B

B1: BIỂU GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH

ĐVT: Đồng

STT

NỘI DUNG

Bệnh viện hạng 2

Bệnh viện hạng 3

Phòng khám đa khoa khu vực, Trạm y tế

Mức giá

Mức giá

Mức giá

1

Ngày giường bệnh hồi sức cấp cứu, ngày đẻ và 2 ngày sau đẻ

20.000

15.000

6.000

2

Ngày giường bệnh nội khoa:

- Loại 1: Các khoa

truyền nhiễm, hô hấp, huyết học, ung thư, tim mạch, thần kinh, nhi, tiêu hoá, thận học, ngày thứ 3 sau đẻ trở đi; ngày điều trị ngoại khoa sau mổ kể từ ngày 11 trở đi.

15.000

10.000

 

3

Loại 3: Các khoa

Đông y, phục hồi chức năng

7.000

5.000

 

4

Ngày giường bệnh ngoại khoa bỏng:

Loại 1: Sau các phẫu thuật đặc biệt; bỏng độ 3-4 trên 70%

25.000

 

 

5

Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1, bỏng độ 3-4 từ 25% - 70%

15.000

10.000

 

6

Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2, bỏng độ 2 trên 30%, bỏng độ 3 -4 dưới 25%

12.000

8.000

 

7

Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3, bỏng độ 1 bỏng độ 2 dưới 30%

10.000

7.000

 

 

B2: BIỂU GIÁ TỐI ĐA CHO MỘT NGÀY ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ

ĐVT: Đồng

STT

NỘI DUNG

Bệnh viện hạng 2

Bệnh viện hạng 3

Phòng khám đa khoa khu vực, Trạm y tế

Mức giá

Mức giá

Mức giá

1

Một ngày điều hồi sức cấp cứu

86.000

30.000

 

2

Một ngày điều trị nội khoa:

 

 

 

2.1

Các bệnh về máu, ung thư

50.000

 

Thực tế chi theo tiền thuốc đã sử dụng cho bệnh nhân

2.2

Nhi, truyền nhiễm, hô hấp, tim mạch, tiêu hoá, tiết niệu, dị ứng, xương khớp, tâm thần kinh, da liễu và những bệnh không mổ về ngoại, phụ khoa, mắt, răng hàm mặt, tai mũi họng.

40.000

20.000

 

2.3

Đông y, phục hồi chức năng

15.000

10.000

 

3

Một ngày điều trị ngoại khoa bỏng:

 

 

 

3.1

Sau các phẫu thuật loại 3; bỏng độ 1, độ 2 dưới 30%, bỏng độ 3 - 4 dưới 25%

50.000

30.000

 

3.2

Sau các phẫu thuật loại 2; bỏng độ 3 -4, độ 2 dưới 30%, bỏng độ 3 - 4 từ 25% - 70%

60.000

40.000

 

3.3

Sau các phẫu thuật loại 1; bỏng độ 3 -4, từ 25% - 70%

80.000

60.000

 

3.4

Sau các phẫu thuật đặc biệt; bỏng độ 3 - 4 trên 70%

100.000

 

 

 

Phần C:

KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM

ĐVT: Đồng

STT

Các loại dịch vụ

MỨC GIÁ

C1

Các thủ thuật, tiểu thủ thuật, nội soi

 

1

Thông tiểu

12.000

2

Thụt tháo phân

20.000

3

Chọc hút hạch

22.000

5

Chọc dò màng bụng, màng phổi, khớp

80.000

6

Chọc rửa màng phổi, hút khí màng phổi,

100.000

7

Rửa bàng quang

100.000

8

Nong niệu đạo, đặt sonde niệu đạo

200.000

9

Bóc móng, ngâm tẩm, đốt sùi mào gà

70.000

11

Sinh thiết da

60.000

12

Sinh thiết hạch, cơ

100.000

13

Sinh thiết tuỷ xương

120.000

14

Sinh thiết màng phổi, màng hoạt dịch

120.000

17

Soi ổ bụng +/- sinh thiết

120.000

18

Soi dạ dày +/- sinh thiết

90.000

19

Nội soi đại tràng +/- sinh thiết (không bao gồm thuốc)

120.000

20

Nội soi trực tràng

60.000

21

Soi bàng quang +/- sinh thiết u bàng quang

120.000

24

Soi phế quản +/- lấy dị vật hay sinh thiết

90.000

26

Chọc dò tuỷ sống

35.000

27

Đặt ống dẫn lưu màng phổi

80.000

C2

CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA

 

C2.1

NGOẠI KHOA

 

C2.1.1

Tiêu hoá

 

79

Thay băng, cắt chỉ, tháo bột

10.000

80

Vết thương phần mềm tổn thương nông <10cm

70.000

81

Vết thương phần mềm tổn thương nông >10cm

90.000

82

Vết thương phần mềm tổn thương sâu <10cm

150.000

83

Vết thương phần mềm tổn thương sâu >10cm

200.000

84

Cắt bỏ những u nhỏ, cyst. sẹo của da, tổ chức dưới da

100.000

85

Chích rạch nhọt, apxe dẫn lưu

50.000

86

Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte

300.000

88

Cắt phynosis (hẹp bao qui đầu)

200.000

89

Thắt các búi trĩ hậu môn

200.000

90

Nắn trật khớp khuỷu /khớp xương đòn

150.000

91

Nắn trật khớp vai

150.000

92

Nắn trật khớp khuỷu /khớp cổ chân /khớp gối

150.000

93

Nắn trật khớp háng

300.000

94

Nắn bó xương đùi /chậu /cột sống

300.000

95

Nắn bó xương cẳng chân

300.000

96

Nắn bó xương cánh tay

300.000

98

Nắn, bó bột xương bàn chân /bàn tay

300.000

99

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh

400.000

100

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào/ bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài

500.000

C2.2

SẢN PHỤ KHOA

 

2

Nạo sót nhau/ nạo buồng tử cung XN GPBL

100.000

3

Đẻ thường

150.000

4

Đẻ khó

180.000

5

Soi cổ tử cung

10.000

11

Trích ápxe tuyến vú

100.000

12

Cắt bỏ các polype âm hộ, âm đạo

100.000

43

Phẫu thuật lấy thai (lần 1)

450.000

44

Phẫu thuật lấy thai (lần 2)

600.000

45

Phẫu thuật lấy thai (lần 3 trở lên)

800.000

68

Đỡ đẻ ngôi ngược khó

400.000

69

Sanh forceft

350.000

70

Sanh giác hút

350.000

C2.3

MẮT

 

4

Đo nhãn áp

10.000

5

Đo Javal

10.000

6

Đo thị trường, ám điểm

10.000

7

Thử kính loạn thị

20.000

8

Soi đáy mắt

20.000

9

Tiêm hậu nhãn cầu, một mắt

80.000

10

Tiêm dưới kết mạc một mắt

70.000

11

Thông lệ đạo một mắt

70.000

12

Thông lệ đạo hai mắt

100.000

13

Lấy dị vật kết mạc, một mắt

50.000

14

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt

80.000

15

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt

120.000

16

Mổ mộng đơn một mắt

100.000

18

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách

100.000

19

Chích chấp/lẹo

100.000

20

Mổ quặm một mi

50.000

21

Mổ quặm hai mi

50.000

22

Mổ quặm ba mi

70.000

23

Mổ quặm bốn mi

100.000

C2.4

TAI - MŨI - HỌNG

 

1

Trích rạch apxe Amidan

100.000

2

Trích rạch apxe thành sau họng

100.000

3

Cắt amidan (có gây mê)

1.000.000

4

Chọc rửa xoang hàm (một lần)

40.000

5

Chọc rửa xoang trán/ xoang bướm

50.000

6

Lấy dị vật trong tai

50.000

7

Lấy dị vật trong mũi không gây mê

100.000

8

Lấy dị vật trong mũi có gây mê

300.000

9

Lấy dị vật thực quản đơn giản

150.000

10

Lấy dị vật thanh quản

500.000

11

Đốt điện cuống họng/cắt cuống mũi

100.000

12

Cắt polype mũi

300.000

13

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ

200.000

30

Nạo VA(gồm thuốc mê)

100.000

42

Soi thực quản bằng ống mềm

70.000

C2.5

RĂNG - HÀM - MẶT

 

C2.5.1

Phẫu thuật răng, miệng

 

1

Nhổ răng sữa, chân răng sữa

20.000

5

Nhổ răng số 8 bình thường

60.000

6

Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm

120.000

10

Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/một hàm

30.000

11

Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/hai hàm

60.000

16

Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc(một lần)

30.000

C2.5.3

Răng giả tháo lắp

 

1

Một răng

100.000

2

Hai răng

180.000

3

Ba răng

240.000

4

Bốn răng

300.000

5

Năm răng

350.000

6

Sáu răng

390.000

7

Bảy răng

420.000

8

Tám răng

450.000

9

Chín đến 12 răng

480.000

10

Mười ba răng

600.000

C2.5.4

Răng giả cố định

 

1

Răng chốt đơn giản

150.000

3

Mũ chụp nhựa

150.000

4

Mũ chụp kim loại

300.000

C2.5.7

Các phẫu thuật hàm mặt

 

1

Phẫu thuật vết thương phần mềm nông < 5cm

70.000

2

Phẫu thuật vết thương phần mềm nông > 5cm

200.000

3

Phẫu thuật vết thương phần mềm sâu < 5cm

300.000

4

Phẫu thuật vết thương phần mềm sâu > 5cm

350.000

C3

XÉT NGHIỆM VÀ THĂM DÒ CHỨC NĂNG

 

C3.1

XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC - MIỄN DỊCH

 

90

Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp gelcard

30.000

91

Huyết đồ

15.000

94

Hồng cầu lưới

15.000

95

Hematocril

15.000

96

Máu lắng

15.000

97

Thử nghiệm sức bền hồng cầu

18.000

102

RhD

15.000

106

Tìm tế bào Hargraves

15.000

107

Thời gian máu chảy

6.000

109

Co cục máu

10.000

113

Định lượng Fibrinogen

80.000

124

Điện giải đồ (Ion đồ): (Na+, K+, Ca++, Cl-)

60.000

125

Định lượng các chất Albumine, Creatine, Globuline, Glucose, Phospho, Protein toàn phần, Urê, Acid Uric (giá từng loại)

18.000

127

Định lượng sắc huyết thanh /Mg++ huyết thanh

18.000

128

Các xét nghiệm chức năng gan (Bilirubin toàn phần/Trực tiếp/ gián tiếp, các enzym: Phosphataza kiềm, Transaminaza)

36.000

130

Định lượng triglycerides/ Phospholipit/ Lipit toàn phần/ Cholestrol toàn phần, HDL Cholestrol, HDL cholestrol/LDL cholestrol (giá từng loại)

18.000

C3.2

XÉT NGHIỆM HOÁ SINH

 

9

Testosteron

60.000

33

HbA1C

65.000

C3.3

XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU

 

5

Các test xác định: Ca++, P-, Na+, K+, Cl-

12.000

6

Protein/ đường niệu

10.000

7

Tế bào cặn nước tiểu/ cặn Adis

6.000

8

Urê/ Axit Uric/ Creatinin/ Amilaza

15.000

9

Các chất Xentonic/ sắc tố mật/ muối mật/ urobilinogen (từng loại)

6.000

11

Xác định Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén

 

* Phương pháp hoá học - miễn dịch

30.000

C3.6

XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ (Dịch rỉ viêm, Đờm, Mủ, Nước ối, Dịch não tuỷ, Dịch màng phổi, Màng tim, Màng bụng, Tinh dịch, Dịch ổ khớp, Dịch âm đạo...)

 

 

VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG

 

1

Soi tươi

15.000

2

Soi có nhuộm tiêu bản

20.000

3

Nuôi cấy

120.000

5

Kháng sinh đồ

30.000

C3.7

Xét nghiệm giải phẫu bệnh lý

 

1

Sinh thiết, nhuộm HE

70.000

2

Sinh thiết, nhuộm HE

70.000

5

Sinh thiết, nhuộm đỏ Cônggô

70.000

9

Sinh thiết, nhuộm Giemsa

65.000

10

Tế bào u, hạch đồ

70.000

11

Tế bào nhuộm Papanicolaou

70.000

12

Ly tâm các loại dịch, chẩn đoán tế bào học

35.000

C3.9

Một số thăm dò chức năng và thăm dò đặc biệt:

 

3

Điện tâm đồ

15.000

4

Điện não đồ

50.000

6

Chức năng hô hấp

30.000

C4

CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH:

 

C4.1

Siêu âm:

 

1

Siêu âm thường

25.000

4

Siêu âm màu 3 - 4 chiều (3D - 4D)

120.000

C4.2

Chiếu, chụp X quang:

 

C4.2.1

Chụp X quang các chi (máy X quang thường):

 

1

Các đốt ngón tay hay ngón chân

15.000

2

Bàn tay/cổ tay/cẳng tay/khuỷu tay/cánh tay

20.000

4

Khuỷu tay/cánh tay

20.000

5

Bàn chân/cổ chân 1/2 dưới cẳng chân

20.000

6

1/2 trên cẳng chân - gối khớp gối/đùi

20.000

7

Khớp vai, kể cả xương đòn và xương bả vai

20.000

8

Khớp háng

20.000

9

Khung chậu

20.000

C4.2.2

Chụp X quang vùng đầu:

 

1

Xương sọ (vòm sọ) thẳng/nghiêng

20.000

3

Xương chũm, mỏm chân

20.000

4

Xương đá các tư thế

20.000

6

Các khớp thái dương hàm

20.000

7

Chụp ổ răng

15.000

C4.2.4

Chụp X quang cột sống:

 

1

Các đốt sống cổ

20.000

2

Các đốt sống ngực

20.000

3

Cột sống thắt lưng cùng

20.000

4

Cột sống cùng - cụt

20.000

5

Chụp 02 đoạn liên tục

40.000

6

Chụp 03 đoạn trở lên

50.000

7

Nghiên cứu tuổi xương: Cổ tay, đầu gối

30.000

C4.2.4.1

Chụp X quang vùng ngực:

 

1

Phổi thẳng

20.000

2

Phổi nghiêng

20.000

4

Xương ức, xương sườn

20.000

C4.2.4.2

Chụp X quang hệ tiết niệu, đường tiêu hoá và đường mật:

 

2

Thận có chuẩn bị (UIV)

250.000

4

Bụng bình thường

20.000

7

Dạ dày - tá tràng có chất cản quang

180.000

Bãi bỏ bởi Quyết định số 1533/QĐ- UBND ngày 24/8/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc bãi bỏ văn bản do UBND tỉnh Vĩnh Long ban hành.

24/8/2015

8

Quyết định

Số 07/2014/QĐ-UBND ngày 06/5/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc ban hành quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Vĩnh Long.

Điều 8; Điều 9; Điều 10; Khoản 2 Điều 12; Khoản 5 Điều 13.

Do đã được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 20/2015/QĐ- UBND ngày 08/10/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 07/2014/QĐ-UBND .

18/10/2015

C. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2015

Số TT

Tên loại văn bản

Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản

Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản

Lý do hết hiệu lực

Ngày hết hiệu lực

NGHỊ QUYẾT

1

Nghị quyết

Số 111/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009

Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung Nghị quyết 60/2007/NQ-HĐND ngày 07/12/2007.

Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 120/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh quy định mức thu; chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc lĩnh vực đất đai, tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh.

21/12/2014

2

Nghị quyết

Số 139/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010

Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung Nghị quyết 60/2007/NQ-HĐND ngày 07/12/2007 về mức thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh.

Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 94/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của HĐND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị quyết HĐND tỉnh về phí.

21/7/2014

QUYẾT ĐỊNH

3

Quyết định

Số 10/2012/QĐ-UBND ngày 31/5/2012

Quyết định về việc quy định đơn giá cho thuê đất trên địa bàn tỉnh.

Thay thế bởi Quyết định số 17/2014/QĐ-UBND ngày 11/9/2014 của UBND tỉnh về việc quy định tỷ lệ phần trăm để xác định đơn giá cho thuê đất trên địa bàn tỉnh.

21/9/2014

D. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/2015

STT

Tên loại văn bản

Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản/trích yếu nội dung của văn bản

Nội dung, quy định hết hiệu lực

Lý do hết hiệu lực

Ngày hết hiệu lực

1

Quyết định

Số 16/2012/QĐ-UBND ngày 30/10/2012 ban hành bảng giá tính lệ phí trước bạ đất, nhà, tài sản khác áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.

- Giá tính phí trước bạ đối với một số loại xe mô tô sau:

+ Xe Honda AirBlade 110cc, Thái Lan sản xuất (được quy định tại Điểm 5 Khoản IV Mục B1 Phần B Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định)

+ Xe Hon đa JA08 WaveRSX F1 AT các loại (được quy định tại Khoản 1 Mục B2 Phần B Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định)

- Giá tính phí trước bạ đối với xe ô tô hiệu Toyota Hilux E-Mode KUN 15L-PRMSYM loại pickup chở hàng và chở người, động cơ Diesel, 05 chỗ ngồi, dung tích 2.494cc, trọng tải chở hàng 530kg (được quy định tại khoản A.55 Mục A Phần I phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định).

Bổ sung, điều chỉnh bởi Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của UBND tỉnh về việc bổ sung, điều chỉnh Phụ lục I, II của Quyết định số 16/2012/QĐ-UBND ngày 30/10/2012 ban hành bảng giá tính lệ phí trước bạ đất, nhà, tài sản khác áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.

17/4/2014

 

 





Nghị quyết 136/2015/NQ-HĐND về nhiệm vụ năm 2016 Ban hành: 10/12/2015 | Cập nhật: 25/01/2016

Quyết định 15/2015/QĐ-UBND quy định quản lý thu phí, lệ phí Ban hành: 27/03/2015 | Cập nhật: 06/04/2015

Quyết định 07/2014/QĐ-UBND về hỗ trợ đầu tư Ban hành: 05/09/2014 | Cập nhật: 25/09/2014

Quyết định 23/2011/QĐ-UBND thành lập Quỹ phát triển đất Ban hành: 23/08/2011 | Cập nhật: 10/07/2013