Quyết định 09/2013/QĐ-UBND xếp loại đường bộ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang để xác định cước vận tải năm 2013
Số hiệu: | 09/2013/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tuyên Quang | Người ký: | Phạm Minh Huấn |
Ngày ban hành: | 13/06/2013 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Giao thông, vận tải, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 09/2013/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 13 tháng 6 năm 2013 |
VỀ XẾP LOẠI ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG ĐỂ XÁC ĐỊNH CƯỚC VẬN TẢI NĂM 2013
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật ban hành văn bản Quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật giao thông đường bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
Căn cứ Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17/6/2005 của Bộ Giao thông Vận tải “Quy định về xếp loại đuờng bộ để tính giá cước vận tải đường bộ”;
Căn cứ Quyết định số 640/QĐ-BGTVT ngày 04 tháng 4 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải về việc xếp loại đường để xác định giá cước vận tải đường bộ năm 2011;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông Vận tải tại Tờ trình số 73/TTr-SGTVT ngày 27 tháng 5 năm 2013 về đề nghị ban hành Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh về xếp loại đường bộ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang để xác định cước vận tải năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Công bố xếp loại đường bộ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang để xác định cước vận tải đường bộ theo quy định (có bảng chi tiết kèm theo).
Điều 2: Giao Giám đốc Sở Giao thông Vận tải chủ trì phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 08/2012/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về xếp loại đường bộ trên địa bàn tỉnh để xác định cước vận tải năm 2012.
Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở: Giao thông Vận tải, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
BIỂU 01: BẢNG XẾP LOẠI CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TỈNH
(Biểu kèm theo Quyết định số 09/2013/QĐ-UBND ngày 13/6/2013 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
STT |
Chặng đường |
Chiều dài (Km) |
Loại đường (Km) |
Ghi chú |
|||||
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
Loại 5 |
Loại 6 |
||||
1 |
TUYẾN ĐT.185 |
64 |
|
|
|
22 |
31 |
11 |
|
|
Km0 - Km6 |
6 |
|
|
|
6 |
|
|
|
|
Km6 - Km37 |
31 |
|
|
|
|
31 |
|
|
|
Km37 - Km53 |
16 |
|
|
|
16 |
|
|
|
|
Km53 - Km64 |
11 |
|
|
|
|
|
11 |
|
2 |
TUYẾN ĐT.186 |
68,05 |
|
|
|
5 |
7,05 |
56 |
|
|
Km0 - Km5 |
5 |
|
|
|
|
5 |
|
|
|
Km5 – Km39 |
34 |
|
|
|
|
|
34 |
|
|
Km39 - Km57 |
18 |
|
|
|
18 |
|
|
|
|
Km57 - Km62 |
5 |
|
|
|
5 |
|
|
|
|
Km62 - Km84 |
22 |
|
|
|
|
|
22 |
|
|
Km84 - Km86+050 |
2,05 |
|
|
|
|
2,05 |
|
|
3 |
TUYẾN ĐT.187 |
17 |
|
|
|
|
|
17 |
|
4 |
TUYẾN ĐT.188 |
69 |
|
|
|
38 |
|
31 |
|
|
Km0 - Km38 |
38 |
|
|
|
38 |
|
|
|
|
Km38 - Km69 |
31 |
|
|
|
|
|
31 |
|
5 |
TUYẾN ĐT.189 |
61,5 |
|
|
|
2,7 |
|
58,8 |
|
|
Km0 - Km2+700 |
2,7 |
|
|
|
2,7 |
|
|
|
|
Km2+700 - Km61+500 |
58,8 |
|
|
|
|
|
58,8 |
|
6 |
TUYẾN ĐT.190 |
74,65 |
|
|
|
74,65 |
|
|
|
|
Km0 - Km38+650 |
38,65 |
|
|
|
38,65 |
|
|
Từ Km38+650 - Km80 chuyển thành QL2C; từ Km80 - Km115 đi trùng QL279 |
|
Km115- Km151 |
36 |
|
|
|
36 |
|
|
BIỂU 02: BẢNG XẾP LOẠI CÁC TUYẾN ĐƯỜNG HUYỆN
(Biểu kèm theo Quyết định số 09/2013/QĐ-UBND ngày 13/6/2013 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
STT |
Chặng đường |
Chiều dài (Km) |
Loại đường (Km) |
Ghi chú |
|||||
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
Loại 5 |
Loại 6 |
||||
I |
HUYỆN NA HANG |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nẻ - UBND xã Thanh Tương - Nà Lộc xã Thanh Tương |
8 |
|
|
|
4 |
|
4 |
|
|
Km0 - Km4 |
4 |
|
|
|
4 |
|
|
|
|
Km4 - Km8 |
4 |
|
|
|
|
|
4 |
|
2 |
Đường từ Km8 đường Thượng Lâm - bản Phiêng Bung xã Năng Khả |
6 |
|
|
|
|
|
6 |
|
3 |
Yên Hoa - Sinh Long |
16 |
|
|
|
4 |
|
12 |
|
|
Km0 - Km4 |
4 |
|
|
|
4 |
|
|
|
|
Km4 – Km16 |
12 |
|
|
|
|
|
12 |
|
4 |
Đà Vị - Hồng Thái |
16 |
|
|
|
|
|
16 |
|
5 |
Yên Hoa - Côn Lôn |
7 |
|
|
|
3 |
|
4 |
|
|
Km0-Km3 |
3 |
|
|
|
3 |
|
|
|
|
Km3-Km7 |
4 |
|
|
|
|
|
4 |
|
6 |
Yên Hoa - Khau Tinh |
14 |
|
|
|
4 |
|
10 |
|
|
Km0 đến Km4 |
4 |
|
|
|
4 |
|
|
|
|
Km4 đến Km14 |
10 |
|
|
|
|
|
10 |
|
7 |
Na Hang - thôn Hang Khào - thôn Nà Khá, xã Năng Khả |
8 |
|
|
|
|
|
4,4 |
|
|
Km2 – Km2+200 |
2,2 |
|
|
|
|
|
2,2 |
|
|
Km2+200 – Km5+800 |
3,6 |
|
|
|
|
|
|
Chưa có đường nên không xếp loại |
|
Km5+800 – Km8+00 |
2,2 |
|
|
|
|
|
2,2 |
|
II |
HUYỆN CHIÊM HOÁ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phúc Thịnh - Trung Hà - Hồng Quang |
47 |
|
|
|
|
34 |
13 |
|
|
Km0-Km34 |
34 |
|
|
|
|
34 |
|
|
|
Km34-Km37 (nhánh đi Hồng Quang) |
3 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
Km37-Km47 (nhánh đi Khuôn Pồng) |
10 |
|
|
|
|
|
10 |
|
2 |
Kim Bình - Linh Phú - Giáp xã Trung Minh (Yên Sơn) |
24 |
|
|
|
|
24 |
|
|
3 |
Đầm Hồng - Phú Bình - Kiên Đài - Nà Bó - Bản Cham (xã Tri Phú) |
34 |
|
|
|
|
|
25 |
|
|
Km0-Km25 |
25 |
|
|
|
|
|
25 |
|
|
Km25-Km34 |
9 |
|
|
|
|
|
|
Chưa có đường nên không phân loại |
4 |
Yên Lập - Bình Phú - Kiên Đài |
15 |
|
|
|
|
8 |
7 |
|
|
Km0-Km8 |
8 |
|
|
|
|
|
8 |
|
|
Km8-Km15 (Đầm Hồng – Kiên Đài) |
7 |
|
|
|
|
7 |
|
|
5 |
Thị trấn Vĩnh Lộc - Trung Hoà - Nhân Lý |
23,8 |
|
|
|
|
23,8 |
|
|
|
Km0-Km16+900 |
16,9 |
|
|
|
|
16,9 |
|
|
|
Km11-Km13+835,99 (Nhánh đi Đèo Dính) |
2,8 |
|
|
|
|
2,8 |
|
|
|
Km10+600-Km14+700 (Nhánh đi Đèo Chắp) |
4,1 |
|
|
|
|
4,1 |
|
|
6 |
Vinh Quang - Bình Nhân |
5 |
|
|
|
|
3 |
2 |
|
|
Km0-Km3 |
3 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
Km3-Km5 |
2 |
|
|
|
|
|
2 |
|
7 |
Na Héc (xã Tân Mỹ) - Hà Lang |
8 |
|
|
|
|
|
8 |
|
8 |
Phúc Thịnh - Tân Thịnh - Hoà An |
13 |
|
|
|
|
13 |
|
|
9 |
Xuân Quang - Hùng Mỹ |
10 |
|
|
|
|
|
10 |
|
10 |
Hoà Phú - Nhân Lý (đỉnh đèo Chắp) |
4,3 |
|
|
|
|
|
4,3 |
|
11 |
Pắc Hóp - Nà Luông (xã Linh Phú) |
6 |
|
|
|
|
|
6 |
|
12 |
Kim Bình - Bình Nhân |
8 |
|
|
|
|
|
|
Chưa có đường nên không phân loại |
13 |
Bản Tụm - Sơn Thuỷ (Xã Tân Mỹ) – Phiêng Lang (xã Minh Quang) (bổ sung thêm 2,8km đoạn từ Sơn Thủy đi Phiêng Lang xã Minh Quang) |
16,8 |
|
|
|
|
|
16,8 |
|
14 |
Nà Pồng xã Tân Mỹ - Trung tâm xã Hà Lang |
6 |
|
|
|
|
|
|
Chưa có đường nên không phân loại |
III |
HUYỆN HÀM YÊN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
TT Tân Yên - Nhân Mục |
6 |
|
|
|
|
4 |
2 |
|
|
Km0-Km4 |
4 |
|
|
|
|
4 |
|
|
|
Km4-Km6 |
2 |
|
|
|
|
|
2 |
|
2 |
Đức Ninh - Hùng Đức |
14 |
|
|
|
|
6 |
8 |
|
|
Km0-Km6 |
6 |
|
|
|
|
6 |
|
|
|
Km6-Km14 |
8 |
|
|
|
|
|
8 |
|
3 |
Thái Hoà - Hồng Thái |
6 |
|
|
|
|
6 |
|
|
4 |
Bình Xa - Minh Hương |
16 |
|
|
|
|
|
16 |
|
5 |
Thái Sơn - Thành Long - Bằng Cốc - Nhân Mục |
18,2 |
|
|
|
|
10 |
8,2 |
|
|
Km0-Km10 |
10 |
|
|
|
|
10 |
|
|
|
Km10-Km18+200 |
8,2 |
|
|
|
|
|
8,2 |
|
6 |
Km199 QL2 - Yên Lâm |
16 |
|
|
|
|
3 |
13 |
|
|
Km0-Km3 |
3 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
Km3-Km12 |
13 |
|
|
|
|
|
13 |
|
7 |
Đường bờ sông - Phù Lưu - Minh Dân - Minh Khương |
16,97 |
|
|
|
15 |
|
1,97 |
|
8 |
Km155 QL2 - Bến Lù |
4,5 |
|
|
|
|
|
4,5 |
|
9 |
Km 162+180, QL.2 - Trung Thành |
9 |
|
|
|
|
|
9 |
|
10 |
Km170+470, QL2 - UBND xã Thành Long |
4 |
|
|
|
|
|
4 |
|
11 |
Ngã ba chợ Bằng Cốc - xã Xuân Lai, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái |
6 |
|
|
|
|
|
6 |
|
12 |
Km189+450, QL2 - UBND xã Yên Lâm |
15 |
|
|
|
|
|
15 |
|
13 |
Ngã ba Tràn Thọ - Nậm Lương (Phù Lưu) |
8 |
|
|
|
|
|
8 |
|
14 |
Km13 đường ĐT.189 - thôn Thuốc Thượng (Tân Thành) |
5,5 |
|
|
|
|
|
5,5 |
|
15 |
Km13+300, ĐT.189 - Thuốc Hạ |
4 |
|
|
|
|
|
4 |
|
16 |
Km28+200, ĐT.189 - Bến đò Km59 (đường TQ - HG) |
5,5 |
|
|
|
|
|
5,5 |
|
17 |
UBND xã Yên Thuận - Cao Đường |
8,5 |
|
|
|
|
|
8,5 |
|
18 |
Km 161+630 QL.2 - xã Thái Hoà |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
19 |
Hùng Đức - xã Tứ Quận |
4 |
|
|
|
|
|
4 |
|
20 |
Hùng Đức - tiếp giáp xã Yên Thành, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái |
3 |
|
|
|
|
|
3 |
|
IV |
HUYỆN YÊN SƠN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hùng Lợi - Trung Minh |
14 |
|
|
|
1,5 |
11 |
1,5 |
|
|
Km0-Km1+500 |
1,5 |
|
|
|
1,5 |
|
|
|
|
Km1+500-Km12+500 |
11 |
|
|
|
|
11 |
|
|
|
Km12+500-Km14 |
1,5 |
|
|
|
|
|
1,5 |
|
2 |
Thái Bình - Công Đa - Đạo Viện |
19 |
|
|
|
|
15 |
4 |
|
|
Km0-Km15 |
15 |
|
|
|
|
15 |
|
|
|
Km15-Km19 |
4 |
|
|
|
|
|
4 |
|
3 |
Cầu và đường dẫn cầu Tứ Quận |
5 |
|
|
|
|
5 |
|
|
4 |
Trung Môn - Chân Sơn - Kim Phú |
13 |
|
|
|
7 |
|
6 |
|
|
Km0-Km7 |
7 |
|
|
|
7 |
|
|
|
|
Km7-Km13 |
6 |
|
|
|
|
|
6 |
|
5 |
Trung Môn - Kim Phú |
10 |
|
|
|
|
10 |
|
|
6 |
Đường từ QL.2C xã Kim Quan đến giáp địa phận xã Trung Yên, huyện Sơn Dương |
5 |
|
|
|
|
2 |
3 |
|
|
Km0-Km2 |
2 |
|
|
|
|
2 |
|
QL2C - Hết địa phận xã Kim Quan |
|
Km2-Km5 |
3 |
|
|
|
|
|
3 |
Từ Km1 của tuyến chính - thôn Làng Thang xã Kim Quan |
7 |
Cầu Tiền Phong - Thắng Quân |
1,7 |
|
|
|
|
1,7 |
|
|
8 |
Tứ Quận - Quý Quân |
22 |
|
|
|
|
1,8 |
20,2 |
|
|
Km0-Km17+200 |
17,2 |
|
|
|
|
|
17,2 |
|
|
Km17+200-Km19 |
1,8 |
|
|
|
|
1,8 |
|
|
|
Km19-Km22 |
3 |
|
|
|
|
|
3 |
|
9 |
Phúc Ninh - Chiêu Yên |
9 |
|
|
|
|
|
9 |
|
10 |
Trung Sơn - Hùng Lợi |
9,5 |
|
|
|
|
1,7 |
7,8 |
|
|
Km0-Km1+700 |
1,7 |
|
|
|
|
1,7 |
|
|
|
Km1+700-Km9+500 |
7,8 |
|
|
|
|
|
7,8 |
|
11 |
Thái Bình - Tiến Bộ |
5 |
|
|
|
|
|
5 |
|
12 |
Tràng Đà - Tân Tiến |
18,3 |
|
|
|
|
|
18,3 |
|
13 |
Km 146 QL2 - Lăng Quán |
8 |
|
|
|
|
5 |
3 |
|
|
Km0-Km5 |
5 |
|
|
|
|
5 |
|
|
|
Km5-Km8 |
3 |
|
|
|
|
|
3 |
|
14 |
Km 221 QL37 - Hoàng Khai |
4 |
|
|
|
|
4 |
|
|
15 |
Đường từ ngã ba Kim Quan - Khu ATK (hang Bác Hồ) xã Kim Quan |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
16 |
Nhữ Hán đi Km234+600 QL37, xã Mỹ Bằng |
6,2 |
|
|
|
|
|
6,2 |
|
17 |
Đường Ỷ La - Lăng Quán |
5,85 |
|
|
|
|
5,85 |
|
|
18 |
Đường từ thôn Làng Ngoài 1 - thôn Đồng Mán, xã Lực Hành |
4,7 |
|
|
|
|
|
4,7 |
|
19 |
Đường từ thôn Đô Thượng 4 đến đèo Đất Đỏ xã Quý Quân |
14 |
|
|
|
|
|
14 |
|
20 |
Đường từ thôn Làng Ngoài 1 - đò Bến Thọ, xã Chiêu Yên |
7,3 |
|
|
|
|
|
7,3 |
|
21 |
Đường đi khu di tích Đá Bàn, xã Mỹ Bằng |
7 |
|
|
|
|
7 |
|
|
22 |
Đường từ Km15 QL2 (Tuyên Quang-Hà Giang) đi thôn cây Nhãn, xã Tứ Quận |
3,2 |
|
|
|
|
|
3,2 |
|
23 |
Đường từ thôn 11, xã Tứ Quận - thôn 8 xã Lăng Quán |
4 |
|
|
|
|
|
4 |
|
24 |
Đường từ thôn An Lạc 1 - thôn An Lạc 2 xã Phúc Ninh |
2,5 |
|
|
|
|
|
2,5 |
|
25 |
Đường Trung Trực - Đỉnh Mười - Kiến Thiết |
22,5 |
|
|
|
|
|
22,5 |
|
26 |
Đường từ Km15 QL2 (TQ-HG) đi thôn Mục Bài, xã Tứ Quận - xã Tứ Quận đi thôn Làng Chẩu 1, xã Thắng Quân |
10 |
|
|
|
|
|
10 |
|
27 |
Đường từ Km227+170, QL.37 đi Nhữ Khê |
7,8 |
|
|
|
|
4 |
3,8 |
|
|
Km0-Km4 |
4 |
|
|
|
|
4 |
|
|
|
Km4-Km7+800 |
3,8 |
|
|
|
|
|
3,8 |
|
V |
HUYỆN SƠN DƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tam Đa - Lâm Xuyên - Sầm Dương - Hồng Lạc |
13 |
|
|
|
|
|
13 |
|
2 |
Kỳ Lâm - Lương Thiện |
12 |
|
|
|
|
12 |
|
|
3 |
Kỳ Lâm - Thiện Kế - Ninh Lai |
27,5 |
|
|
|
|
7 |
20,5 |
|
|
Km0-Km1+300 |
1,3 |
|
|
|
|
1,3 |
|
|
|
Km1+300-Km20+300 |
19 |
|
|
|
|
|
19 |
|
|
Km20+300-Km26 |
5,7 |
|
|
|
|
5,7 |
|
|
|
Km26-Km27+500 |
1,5 |
|
|
|
|
|
1,5 |
Nhánh từ ngã ba đường rẽ cầu Thiện Kế - Km55+150 QL2C |
4 |
Vĩnh Lợi - Kim Xuyên |
27 |
|
|
|
|
|
27 |
|
5 |
Km 55 đường ĐT,186 - Cấp Tiến |
6 |
|
|
|
|
6 |
|
|
6 |
Chi Thiết - Phú Lương |
13 |
|
|
|
|
|
13 |
|
7 |
Tràn Suối Lê - Minh Thanh - Tú Thịnh |
9 |
|
|
|
|
9 |
|
|
8 |
Tuân Lộ - Đông Thọ |
16 |
|
|
|
|
|
16 |
|
9 |
Tân Trào - Trung Yên |
6 |
|
|
|
|
|
6 |
|
10 |
Tân Trào - Bình Yên |
2 |
|
|
|
|
2 |
|
|
11 |
Km56 đường ĐT.186 - Vĩnh Lợi |
2 |
|
|
|
|
2 |
|
|
12 |
Đông Thọ - Quyết Thắng |
5,6 |
|
|
|
|
|
5,6 |
|
13 |
Cầu và đường dẫn cầu Thác Dẫng |
1,51 |
|
|
|
|
1,51 |
|
|
14 |
Đường Cầu Trắng - Lán Nà Lừa - Lũng Tẩu |
4,7 |
|
|
|
|
4,7 |
|
|
15 |
Đường Tỉn Keo - Bảo tàng Tân Trào |
3,4 |
|
|
|
|
3,4 |
|
|
16 |
Đường Hợp Hoà - Kháng Nhật |
4 |
|
|
|
|
4 |
|
|
17 |
Đường từ thôn Phúc Vượng qua UBND xã Phúc Ứng đến Km70 - QL.2C |
9 |
|
|
|
|
|
9 |
|
18 |
Cầu và đường dẫn cầu Trung Yên - xã Kim Quan, huyện Yên Sơn |
2,2 |
|
|
|
|
2,2 |
|
|
19 |
Đường từ Km21+300, ĐT.186 - UBND xã Đông Lợi |
3 |
|
|
|
|
3 |
|
|
20 |
Đường từ xã Hợp Hoà - xã Tuân Lộ |
6 |
|
|
|
|
|
6 |
|
21 |
Đông Thọ - Quyết Thắng - Vân Sơn - Đồng Quý |
15 |
|
|
|
|
|
15 |
|
VI |
HUYỆN LÂM BÌNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thượng Lâm - Phúc Yên |
8 |
|
|
|
|
|
8 |
|
2 |
Đường từ ngã ba giao với ĐT.185 - Bến thuỷ xã Thượng Lâm |
4 |
|
|
|
|
|
4 |
|
3 |
Thôn Tát Ngà, xã Phúc Yên - Xã Thuý Loa (cũ) |
12 |
|
|
|
|
|
12 |
|
4 |
Nà Nghè - Thượng Minh (xã Hồng Quang) |
12 |
|
|
|
|
|
12 |
|
VII |
THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Km130 QL2 (cũ) - Bình Ca |
8 |
|
|
|
|
8 |
|
|
2 |
Km126 QL2 (cũ) - Thái Long |
4 |
|
|
|
|
4 |
|
|
3 |
Ngã 3 Viên Châu đi vào khu sản xuất gạch Tuynen |
2,95 |
|
|
|
|
2,95 |
|
|
Quyết định 08/2012/QĐ-UBND về Quy định công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn quận Bình Tân Ban hành: 26/11/2012 | Cập nhật: 22/03/2013
Quyết định 08/2012/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện Nghị quyết về Chương trình hỗ trợ chuyển dịch cơ cấu kinh tế quận, giai đoạn 2012 - 2015 do Ủy ban nhân dân Quận 2 ban hành Ban hành: 09/10/2012 | Cập nhật: 19/11/2012
Quyết định 08/2012/QĐ-UBND về Quy định trình tự, thủ tục xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân; trình tự, thủ tục xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 26/07/2012 | Cập nhật: 21/08/2012
Quyết định 08/2012/QĐ-UBND quy định mức thu lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 16/08/2012 | Cập nhật: 13/09/2012
Quyết định 08/2012/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế về tổ chức và hoạt động của Phòng Văn hóa và Thông tin quận 7, kèm theo Quyết định 14/2008/QĐ-UBND Ban hành: 31/07/2012 | Cập nhật: 17/08/2012
Quyết định 08/2012/QĐ-UBND về Quy định huy động đóng góp của tổ chức, cá nhân khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 31/08/2012 | Cập nhật: 29/10/2012
Quyết định 08/2012/QĐ-UBND về Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý khu công nghiệp tỉnh Hòa Bình Ban hành: 15/08/2012 | Cập nhật: 20/08/2012
Quyết định 08/2012/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật đã hết hiệu lực thi hành do Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ ban hành Ban hành: 25/07/2012 | Cập nhật: 21/08/2012
Quyết định 08/2012/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 04/2010/QĐ-UBND quy định bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 11/06/2012 | Cập nhật: 14/06/2012
Quyết định 08/2012/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Chỉ huy phòng, chống lụt, bão và Tìm kiếm cứu nạn Quận 12 Ban hành: 29/05/2012 | Cập nhật: 22/08/2012
Quyết định 08/2012/QĐ-UBND về quy chế quản lý nhà nước về thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 18/06/2012 | Cập nhật: 14/05/2013
Quyết định 08/2012/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hà Nam Ban hành: 31/05/2012 | Cập nhật: 27/12/2012
Quyết định 08/2012/QĐ-UBND về Quy định quản lý, khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 22/05/2012 | Cập nhật: 15/06/2012
Quyết định 08/2012/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2012 trên địa bàn huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 16/05/2012 | Cập nhật: 01/03/2013
Quyết định 08/2012/QĐ-UBND về Quy chế công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 06/06/2012 | Cập nhật: 23/02/2013
Quyết định 08/2012/QĐ-UBND về Quy chế tạo lập, quản lý, sử dụng nguồn vốn từ Ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay đối với hộ nghèo và đối tượng chính sách xã hội trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 21/05/2012 | Cập nhật: 15/08/2012
Quyết định 08/2012/QĐ-UBND quy định số lượng, tiêu chuẩn, nhiệm vụ, quyền hạn và chế độ phụ cấp cho Khuyến nông, Cộng tác viên khuyến nông trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 10/05/2012 | Cập nhật: 16/06/2012
Quyết định 08/2012/QĐ-UBND xếp loại đường bộ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang để xác định cước vận tải năm 2012 Ban hành: 09/05/2012 | Cập nhật: 27/06/2012
Quyết định 08/2012/QĐ-UBND về Quy chế công tác văn thư và lưu trữ cơ quan do Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh ban hành Ban hành: 14/05/2012 | Cập nhật: 06/06/2012
Quyết định 08/2012/QĐ-UBND về Quy định chính sách khuyến khích phát triển Công nghiệp – Thương mại giai đoạn 2011 - 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 09/05/2012 | Cập nhật: 22/08/2012
Quyết định 08/2012/QĐ-UBND về giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà, đất, tàu thuyền, xe ôtô, gắn máy và tài sản khác trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 09/05/2012 | Cập nhật: 24/08/2012
Quyết định 08/2012/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, điều hành ngân sách các cấp chính quyền thuộc thành phố Hà Nội Ban hành: 08/05/2012 | Cập nhật: 16/05/2012
Quyết định 08/2012/QĐ-UBND quy định mức chi và lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 18/05/2012 | Cập nhật: 11/06/2012
Quyết định 08/2012/QĐ-UBND bổ sung chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của năm 2012 Ban hành: 05/04/2012 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 08/2012/QĐ-UBND về Quy định hỗ trợ thực hiện giải pháp tiết kiệm năng lượng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 16/04/2012 | Cập nhật: 28/05/2012
Quyết định 08/2012/QĐ-UBND về Đơn giá thuê đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 20/04/2012 | Cập nhật: 05/09/2012
Quyết định 08/2012/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Giáo dục và Đào tạo do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 16/04/2012 | Cập nhật: 14/05/2012
Quyết định 08/2012/QĐ-UBND về Quy định phân cấp quản lý hạ tầng kỹ thuật đô thị trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 07/05/2012 | Cập nhật: 27/06/2012
Quyết định 08/2012/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Bảo vệ Môi trường tỉnh Sơn La Ban hành: 27/04/2012 | Cập nhật: 21/07/2013
Quyết định 08/2012/QĐ-UBND quy định nội dung và mức chi xử lý tang vật, phương tiện tịch thu sung quỹ nhà nước do vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 09/04/2012 | Cập nhật: 21/04/2012
Quyết định 08/2012/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 32/2008/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 22/03/2012 | Cập nhật: 21/04/2014
Quyết định 08/2012/QĐ-UBND về Quy định cơ chế chính sách khuyến khích, hỗ trợ đầu tư vào điểm công nghiệp trên địa bàn nông thôn tỉnh Nam Định Ban hành: 07/05/2012 | Cập nhật: 21/08/2012
Quyết định 08/2012/QĐ-UBND Quy định tiêu chí, quy trình xét chọn cá nhân, tổ chức thực hiện các dự án khuyến nông của tỉnh Phú Yên Ban hành: 07/05/2012 | Cập nhật: 21/07/2013
Quyết định 08/2012/QĐ-UBND quy định nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công, viên chức và lao động hợp đồng lập thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 21/03/2012 | Cập nhật: 29/03/2012
Quyết định 08/2012/QĐ-UBND về Quy định nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công, viên chức và lao động hợp đồng tỉnh Ninh Bình lập thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Ban hành: 13/04/2012 | Cập nhật: 22/08/2012
Quyết định 08/2012/QĐ-UBND về Quy định trách nhiệm của tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động phòng chống lụt, bão, tìm kiếm, cứu nạn trong khu vực biên giới biển Thái Bình Ban hành: 26/04/2012 | Cập nhật: 09/03/2013
Quyết định 08/2012/QĐ-UBND về việc ban hành Quy chế quản lý và sử dụng chỉ dẫn địa lý “Phan Thiết” dùng cho sản phẩm nước mắm do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 03/04/2012 | Cập nhật: 08/05/2012
Quyết định 08/2012/QĐ-UBND về tăng mức phí lưu giữ, bảo quản tang vật, phương tiện bị tạm giữ trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 06/03/2012 | Cập nhật: 20/03/2012
Quyết định 08/2012/QĐ-UBND quy định chính sách hỗ trợ doanh nghiệp đổi mới công nghệ trên địa bàn thành phố Đà Nẵng do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 02/03/2012 | Cập nhật: 26/03/2012
Quyết định 08/2012/QĐ-UBND quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 13/03/2012 | Cập nhật: 23/03/2012
Quyết định 08/2012/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 26/2007/QĐ-UBND về Quy chế tuyển chọn tổ chức tư vấn xây dựng Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2000 vào hoạt động của các cơ quan hành chính Nhà nước thuộc tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 01/03/2012 | Cập nhật: 07/03/2012
Quyết định 08/2012/QĐ-UBND về giá để tính lệ phí trước bạ nhà, đất và tài sản khác trên địa bàn tỉnh Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 23/02/2012 | Cập nhật: 29/03/2012
Quyết định 08/2012/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và phát triển chợ Ban hành: 21/03/2012 | Cập nhật: 01/03/2013
Quyết định 08/2012/QĐ-UBND sửa đổi giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 30/03/2012 | Cập nhật: 31/05/2012
Quyết định 08/2012/QĐ-UBND về Quy định phân cấp quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 18/04/2012 | Cập nhật: 17/05/2012
Quyết định 08/2012/QĐ-UBND về khen thưởng khóm, ấp, xã, phường, thị trấn đạt chuẩn văn hóa do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành Ban hành: 22/03/2012 | Cập nhật: 30/07/2012
Quyết định 08/2012/QĐ-UBND về chuyển giao thẩm quyền chứng thực hợp đồng, giao dịch từ Ủy ban nhân dân xã, thị trấn trên địa bàn huyện Đô Lương sang tổ chức hành nghề công chứng thực hiện do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành Ban hành: 20/01/2012 | Cập nhật: 08/02/2012
Quyết định 08/2012/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 05/03/2012 | Cập nhật: 27/04/2012
Quyết định 08/2012/QĐ-UBND về chế độ hỗ trợ kinh phí cho cán bộ, công, viên chức đi làm việc từ thành phố Vũng Tàu đến Trung tâm Hành chính - Chính trị tỉnh tại thị xã Bà Rịa Ban hành: 29/02/2012 | Cập nhật: 25/09/2012
Quyết định 08/2012/QĐ-UBND quy định hạn mức giao đất ở làm căn cứ tính thuế sử dụng đất phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ ban hành Ban hành: 02/03/2012 | Cập nhật: 28/03/2012
Quyết định 08/2012/QĐ-UBND về Quy định chế độ, chính sách, trang phục đối với lực lượng Công an xã trên địa bàn tỉnh Tây Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành Ban hành: 19/01/2012 | Cập nhật: 19/03/2012
Quyết định 08/2012/QĐ-UBND về Quy định chính sách bồi thường, hỗ trợ thiệt hại tài sản và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn Khu kinh tế Nhơn Hội do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 22/03/2012 | Cập nhật: 12/05/2012
Quyết định 08/2012/QĐ-UBND về quy định một số mức chi có tính chất đặc thù thực hiện nhiệm vụ phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 12/03/2012 | Cập nhật: 06/04/2013
Quyết định 08/2012/QĐ-UBND quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Ban hành: 17/01/2012 | Cập nhật: 18/01/2012
Quyết định 08/2012/QĐ-UBND về Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 06/02/2012 | Cập nhật: 25/02/2013
Quyết định 08/2012/QĐ-UBND phân cấp quản lý và bảo trì đường bộ trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 28/02/2012 | Cập nhật: 05/06/2012
Quyết định 08/2012/QĐ-UBND về Quy định bầu cử Trưởng khóm, ấp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 25/04/2012 | Cập nhật: 05/05/2012
Quyết định 08/2012/QĐ-UBND sửa đổi khoản 15, Điều 2 của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Sóc Trăng ban hành kèm theo Quyết định 01/2011/QĐ-UBND Ban hành: 27/02/2012 | Cập nhật: 29/07/2015
Quyết định 08/2012/QĐ-UBND quy định mức thu, tỷ lệ nộp và trích để lại cho đơn vị thu lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Long An do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành Ban hành: 14/02/2012 | Cập nhật: 27/02/2012
Quyết định 08/2012/QĐ-UBND về danh mục thu phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 13/02/2012 | Cập nhật: 09/04/2012
Quyết định 08/2012/QĐ-UBND phê duyệt giá thóc làm căn cứ tính và thu thuế sử dụng đất nông nghiệp bằng tiền thay thóc năm 2012 Ban hành: 13/02/2012 | Cập nhật: 11/06/2013
Quyết định 640/QĐ-BGTVT năm 2011 về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ năm 2011 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 04/04/2011 | Cập nhật: 11/04/2011
Nghị định 11/2010/NĐ-CP quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ Ban hành: 24/02/2010 | Cập nhật: 27/02/2010
Quyết định 32/2005/QĐ-BGTVT về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 17/06/2005 | Cập nhật: 20/05/2006