Quyết định 08/2012/QĐ-UBND xếp loại đường bộ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang để xác định cước vận tải năm 2012
Số hiệu: | 08/2012/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tuyên Quang | Người ký: | Chẩu Văn Lâm |
Ngày ban hành: | 09/05/2012 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Giao thông, vận tải, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 08/2012/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 09 tháng 5 năm 2012 |
VỀ XẾP LOẠI ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG ĐỂ XÁC ĐỊNH CƯỚC VẬN TẢI NĂM 2012
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
Căn cứ Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17/6/2005 của Bộ Giao thông Vận tải "Quy định về xếp loại đường bộ để tính giá cước vận tải đường bộ";
Căn cứ Quyết định số 640/QĐ-BGTVT ngày 04 tháng 4 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải về việc xếp loại đường để xác định giá cước vận tải đường bộ năm 2011;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông Vận tải tại Tờ trình số 37/TTr-SGTVT ngày 17 tháng 4 năm 2012 về đề nghị ban hành Quyết định của Uỷ ban nhân dân tỉnh về xếp loại đường bộ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang để xác định cước vận tải năm 2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Công bố xếp loại đường bộ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang để xác định cước vận tải đường bộ theo quy định (có bảng chi tiết kèm theo).
Điều 2: Giao Giám đốc Sở Giao thông Vận tải chủ trì phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 05/2011/QĐ-UBND ngày 28 tháng 4 năm 2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về xếp loại đường bộ trên địa bàn tỉnh để xác định cước vận tải năm 2011.
Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Giao thông Vận tải, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
BIỂU 01: BẢNG XẾP LOẠI CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TỈNH
(Biểu kèm theo Quyết định số: 08/2012/QĐ-UBND ngày 09/5/2012 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
STT |
Chặng đường |
Chiều dài (Km) |
Loại đường (Km) |
Ghi chú |
|||||
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
Loại 5 |
Loại 6 |
||||
1 |
TUYẾN ĐT.185 |
64 |
|
|
|
22 |
31 |
11 |
|
|
Km0 - Km6 |
6 |
|
|
|
6 |
|
|
|
|
Km6 - Km37 |
31 |
|
|
|
|
31 |
|
|
|
Km37 - Km53 |
16 |
|
|
|
16 |
|
|
|
|
Km53 - Km64 |
11 |
|
|
|
|
|
11 |
|
2 |
TUYẾN ĐT.186 |
86,05 |
|
|
|
5 |
7,05 |
74 |
|
|
Km0 - Km5 |
5 |
|
|
|
|
5 |
|
|
|
Km5 - Km57 |
52 |
|
|
|
|
|
52 |
|
|
Km57 - Km62 |
5 |
|
|
|
5 |
|
|
|
|
Km62 - Km84 |
22 |
|
|
|
|
|
22 |
|
|
Km84 - Km86+050 |
2,05 |
|
|
|
|
2,05 |
|
|
3 |
TUYẾN ĐT.187 |
17 |
|
|
|
|
|
17 |
|
4 |
TUYẾN ĐT.188 |
69 |
|
|
|
38 |
|
31 |
|
|
Km0 - Km38 |
38 |
|
|
|
38 |
|
|
|
|
Km38 - Km69 |
31 |
|
|
|
|
|
31 |
|
5 |
TUYẾN ĐT.189 |
61,5 |
|
|
|
2,7 |
|
58,8 |
|
|
Km0 - Km2+700 |
2,7 |
|
|
|
2,7 |
|
|
|
|
Km2+700 - Km61+500 |
58,8 |
|
|
|
|
|
58,8 |
|
6 |
TUYẾN ĐT.190 |
74,65 |
|
|
|
74,65 |
|
|
|
|
Km0 - Km38+650 |
38,65 |
|
|
|
38,65 |
|
|
Từ Km38+650 - Km80 chuyển thành QL2C; từ Km80 - Km115 đi trùng QL279 |
|
Km115- Km151 |
36 |
|
|
|
36 |
|
|
BIỂU 02: BẢNG XẾP LOẠI CÁC TUYẾN ĐƯỜNG HUYỆN
(Biểu kèm theo Quyết định số: 08/2012/QĐ-UBND ngày 09/5/2012 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
STT |
Chặng đường |
Chiều dài (Km) |
Loại đường (Km) |
Ghi chú |
|||||
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
Loại 5 |
Loại 6 |
||||
I |
HUYỆN NA HANG |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nẻ - UBND xã Thanh Tương - Nà Lộc xã Thanh Tương |
8 |
|
|
|
4 |
|
4 |
|
|
Km0 - Km4 |
4 |
|
|
|
4 |
|
|
|
|
Km4 - Km8 |
4 |
|
|
|
|
|
4 |
|
2 |
Đường từ Km8 đường Thượng Lâm - bản Phiêng Bung xã Năng Khả |
6 |
|
|
|
|
|
6 |
|
3 |
Yên Hoa - Sinh Long |
16 |
|
|
|
|
|
16 |
|
4 |
Đà Vị - Hồng Thái |
16 |
|
|
|
|
|
16 |
|
5 |
Yên Hoa - Côn Lôn |
7 |
|
|
|
3 |
|
4 |
|
|
Km0-Km3 |
3 |
|
|
|
3 |
|
|
|
|
Km3-Km7 |
4 |
|
|
|
|
|
4 |
|
6 |
Yên Hoa - Khau Tinh |
14 |
|
|
|
4 |
|
10 |
|
|
Km0 đến Km4 |
4 |
|
|
|
4 |
|
|
|
|
Km4 đến Km14 |
10 |
|
|
|
|
|
10 |
|
7 |
Na Hang - thôn Hang Khào - thôn Nà Khá, xã Năng Khả |
8 |
|
|
|
|
|
8 |
|
II |
HUYỆN CHIÊM HOÁ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phúc Thịnh - Trung Hà - Hồng Quang |
47 |
|
|
|
|
34 |
13 |
|
|
Km0-Km34 |
34 |
|
|
|
|
34 |
|
|
|
Km34-Km37 (rẽ đi Hồng Quang) |
3 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
Km37-Km47 (rẽ đi Khuân Pồng) |
10 |
|
|
|
|
|
10 |
|
2 |
Kim Bình - Linh Phú - Giáp xã Trung Minh (Yên Sơn) |
24 |
|
|
|
|
24 |
|
|
3 |
Đầm Hồng - Phú Bình - Kiên Đài - Nà Bó - Bản Cham (xã Tri Phú) |
34 |
|
|
|
|
|
25 |
|
|
Km0-Km25 |
25 |
|
|
|
|
|
25 |
|
|
Km25-Km34 |
9 |
|
|
|
|
|
|
Chưa có đường nên không phân loại |
4 |
Yên Lập - Bình Phú - Kiên Đài |
15 |
|
|
|
|
8 |
7 |
|
|
Km0-Km8 |
8 |
|
|
|
|
8 |
|
|
|
Km8-Km15 |
7 |
|
|
|
|
|
7 |
|
5 |
Thị trấn Vĩnh Lộc - Trung Hoà - Nhân Lý |
31,1 |
|
|
|
|
27 |
4,1 |
|
|
Km0-Km27 |
27 |
|
|
|
|
27 |
|
|
|
Km27-Km31+100 |
4,1 |
|
|
|
|
|
4,1 |
|
6 |
Vinh Quang - Bình Nhân |
5 |
|
|
|
|
5 |
|
|
|
Km0-Km3 |
3 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
Km3-Km5 |
2 |
|
|
|
|
|
2 |
|
7 |
Na Héc (xã Tân Mỹ) - Hà Lang |
8 |
|
|
|
|
|
8 |
|
8 |
Phúc Thịnh - Tân Thịnh - Hoà An |
13 |
|
|
|
|
13 |
|
|
9 |
Xuân Quang - Hùng Mỹ |
10 |
|
|
|
|
|
10 |
|
10 |
Hoà Phú - Nhân Lý (đỉnh đèo Chắp) |
4 |
|
|
|
|
|
4 |
|
11 |
Pắc Hóp - Nà Luông (xã Linh Phú) |
6 |
|
|
|
|
|
6 |
|
12 |
Kim Bình - Bình Nhân |
8 |
|
|
|
|
|
8 |
|
13 |
Bản Tụm (xã Tân Mỹ) - Sơn Thuỷ (Xã Tân Mỹ) |
14 |
|
|
|
|
|
14 |
|
14 |
Nà Pồng xã Tân Mỹ - Trung tâm xã Hà Lang |
6 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
Km0-Km3 |
3 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
Km3-Km6 |
3 |
|
|
|
|
|
|
Chưa có đường nên không phân loại |
III |
HUYỆN HÀM YÊN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
TT Tân Yên - Nhân Mục |
6 |
|
|
|
|
4 |
2 |
|
|
Km0-Km4 |
4 |
|
|
|
|
4 |
|
|
|
Km4-Km6 |
2 |
|
|
|
|
|
2 |
|
2 |
Đức Ninh - Hùng Đức |
14 |
|
|
|
|
6 |
8 |
|
|
Km0-Km6 |
6 |
|
|
|
|
6 |
|
|
|
Km6-Km14 |
8 |
|
|
|
|
|
8 |
|
3 |
Thái Hoà - Hồng Thái |
6 |
|
|
|
|
6 |
|
|
4 |
Bình Xa - Minh Hương |
16 |
|
|
|
|
|
16 |
|
5 |
Thái Sơn - Thành Long - Bằng Cốc - Nhân Mục |
18,2 |
|
|
|
|
10 |
8,2 |
|
|
Km0-Km10 |
10 |
|
|
|
|
10 |
|
|
|
Km10-Km18+200 |
8,2 |
|
|
|
|
|
8,2 |
|
6 |
Km199 QL2 - Yên Lâm |
16 |
|
|
|
|
3 |
13 |
|
|
Km0-Km3 |
3 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
Km3-Km12 |
13 |
|
|
|
|
|
13 |
|
7 |
Đường bờ sông - Phù Lưu - Minh Dân - Minh Khương |
16,97 |
|
|
|
|
|
16,97 |
|
8 |
Km155 QL2 - Bến Lù |
4,5 |
|
|
|
|
|
4,5 |
|
9 |
Km 162+180, QL.2 - Trung Thành |
9 |
|
|
|
|
|
9 |
|
10 |
Km170+470, QL2 - UBND xã Thành Long |
4 |
|
|
|
|
|
4 |
|
11 |
Ngã ba chợ Bằng Cốc - xã Xuân Lai, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái |
6 |
|
|
|
|
|
6 |
|
12 |
Km189+450, QL2 - UBND xã Yên Lâm |
15 |
|
|
|
|
|
15 |
|
13 |
Ngã ba Tràn Thọ - Nậm Lương (Phù Lưu) |
8 |
|
|
|
|
|
8 |
|
14 |
Km13 đường ĐT.189 - thôn Thuốc Thượng (Tân Thành) |
5,5 |
|
|
|
|
|
5,5 |
|
15 |
Km13+300, ĐT.189 - Thuốc Hạ |
4 |
|
|
|
|
|
4 |
|
16 |
Km28+200, ĐT.189 - Bến đò Km59 (đường TQ - HG) |
5,5 |
|
|
|
|
|
5,5 |
|
17 |
UBND xã Yên Thuận - Cao Đường |
8,5 |
|
|
|
|
|
8,5 |
|
18 |
Km 161+630 QL.2 - xã Thái Hoà |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
19 |
Hùng Đức - xã Tứ Quận |
4 |
|
|
|
|
|
4 |
|
20 |
Hùng Đức - tiếp giáp xã Yên Thành, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái |
3 |
|
|
|
|
|
3 |
|
IV |
HUYỆN YÊN SƠN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hùng Lợi - Trung Minh |
14 |
|
|
|
|
|
14 |
|
2 |
Thái Bình - Công Đa - Đạo Viện |
19 |
|
|
|
|
15 |
4 |
|
|
Km0-Km15 |
15 |
|
|
|
|
15 |
|
|
|
Km15-Km19 |
4 |
|
|
|
|
|
4 |
|
3 |
Cầu và đường dẫn cầu Tứ Quận |
5 |
|
|
|
|
5 |
|
|
4 |
Trung Môn - Chân Sơn - Kim Phú |
13 |
|
|
|
|
|
13 |
|
5 |
Trung Môn - Kim Phú |
10 |
|
|
|
|
10 |
|
|
6 |
Đường từ QL.2C xã Kim Quan đến giáp địa phận xã Trung Yên, huyện Sơn Dương |
5 |
|
|
|
|
2 |
3 |
|
|
Km0-Km2 |
2 |
|
|
|
|
2 |
|
QL2C - Hết địa phận xã Kim Quan |
|
Km2-Km5 |
3 |
|
|
|
|
|
3 |
Từ Km1 của tuyến chính - thôn Làng Thang xã Kim Quan |
7 |
Cầu Tiền Phong - Thắng Quân |
1,7 |
|
|
|
|
1,7 |
|
|
8 |
Tứ Quận - Quý Quân |
22 |
|
|
|
|
1,8 |
20,2 |
|
|
Km0-Km17+200 |
17,2 |
|
|
|
|
|
17,2 |
|
|
Km17+200-Km19 |
1,8 |
|
|
|
|
1,8 |
|
|
|
Km19-Km22 |
3 |
|
|
|
|
|
3 |
|
9 |
Phúc Ninh - Chiêu Yên |
9 |
|
|
|
|
|
9 |
|
10 |
Trung Sơn - Hùng Lợi |
9,5 |
|
|
|
|
1,7 |
7,8 |
|
|
Km0-Km1+700 |
1,7 |
|
|
|
|
1,7 |
|
|
|
Km1+700-Km9+500 |
7,8 |
|
|
|
|
|
7,8 |
|
11 |
Thái Bình - Tiến Bộ |
5 |
|
|
|
|
|
5 |
|
12 |
Tràng Đà - Tân Tiến |
18,3 |
|
|
|
|
|
18,3 |
|
13 |
Km 146 QL2 - Lăng Quán |
8 |
|
|
|
|
5 |
3 |
|
|
Km0-Km5 |
5 |
|
|
|
|
5 |
|
|
|
Km5-Km8 |
3 |
|
|
|
|
|
3 |
|
14 |
Km 221 QL37 - Hoàng Khai |
4 |
|
|
|
|
4 |
|
|
15 |
Đường từ ngã ba Kim Quan - Khu ATK (hang Bác Hồ) xã Kim Quan |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
16 |
Nhữ Hán đi Km234+600 QL37, xã Mỹ Bằng |
6,2 |
|
|
|
|
|
6,2 |
|
17 |
Đường Ỷ La - Lăng Quán |
5,85 |
|
|
|
|
5,85 |
|
|
18 |
Đường từ thôn Làng Ngoài 1 - thôn Đồng Mán, xã Lực Hành |
4,7 |
|
|
|
|
|
4,7 |
|
19 |
Đường từ thôn Đô Thượng 4 đến đèo Đất Đỏ xã Quý Quân |
14 |
|
|
|
|
|
14 |
|
20 |
Đường từ thôn Làng Ngoài 1 - đò Bến Thọ, xã Chiêu Yên |
7,3 |
|
|
|
|
|
7,3 |
|
21 |
Đường đi khu di tích Đá Bàn, xã Mỹ Bằng |
7 |
|
|
|
|
7 |
|
|
22 |
Đường từ Km15 QL2 (Tuyên Quang-Hà Giang) đi thôn cây Nhãn, xã Tứ Quận |
3,2 |
|
|
|
|
|
3,2 |
|
23 |
Đường từ thôn 11, xã Tứ Quận - thôn 8 xã Lăng Quán |
4 |
|
|
|
|
|
4 |
|
24 |
Đường từ thôn An Lạc 1 - thôn An Lạc 2 xã Phúc Ninh |
2,5 |
|
|
|
|
|
2,5 |
|
25 |
Đường Trung Trực - Đỉnh Mười - Kiến Thiết |
22,5 |
|
|
|
|
|
22,5 |
|
26 |
Đường từ Km15 QL2 (TQ-HG) đi thôn Mục Bài, xã Tứ Quận - xã Tứ Quận đi thôn Làng Chẩu 1, xã Thắng Quân |
10 |
|
|
|
|
|
10 |
|
27 |
Đường từ Km227+170, QL.37 đi Nhữ Khê |
7,8 |
|
|
|
|
4 |
3,8 |
|
|
Km0-Km4 |
4 |
|
|
|
|
4 |
|
|
|
Km4-Km7+800 |
3,8 |
|
|
|
|
|
3,8 |
|
V |
HUYỆN SƠN DƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tam Đa - Lâm Xuyên - Sầm Dương - Hồng Lạc |
13 |
|
|
|
|
|
13 |
|
2 |
Kỳ Lâm - Lương Thiện |
12 |
|
|
|
|
12 |
|
|
3 |
Kỳ Lâm - Thiện Kế - Ninh Lai |
27,5 |
|
|
|
|
7 |
20,5 |
|
|
Km0-Km1+300 |
1,3 |
|
|
|
|
1,3 |
|
|
|
Km1+300-Km20+300 |
19 |
|
|
|
|
|
19 |
|
|
Km20+300-Km26 |
5,7 |
|
|
|
|
5,7 |
|
|
|
Km26-Km27+500 |
1,5 |
|
|
|
|
|
1,5 |
Nhánh từ ngã ba đường rẽ cầu Thiện Kế - Km55+150 QL2C |
4 |
Vĩnh Lợi - Kim Xuyên |
27 |
|
|
|
|
|
27 |
|
5 |
Km 55 đường ĐT,186 - Cấp Tiến |
6 |
|
|
|
|
6 |
|
|
6 |
Chi Thiết - Phú Lương |
13 |
|
|
|
|
|
13 |
|
7 |
Tràn Suối Lê - Minh Thanh - Tú Thịnh |
9 |
|
|
|
|
9 |
|
|
8 |
Tuân Lộ - Đông Thọ |
16 |
|
|
|
|
|
16 |
|
9 |
Tân Trào - Trung Yên |
6 |
|
|
|
|
|
6 |
|
10 |
Tân Trào - Bình Yên |
2 |
|
|
|
|
2 |
|
|
11 |
Km56 đường ĐT.186 - Vĩnh Lợi |
2 |
|
|
|
|
2 |
|
|
12 |
Đông Thọ - Quyết Thắng |
5,6 |
|
|
|
|
|
5,6 |
|
13 |
Cầu và đường dẫn cầu Thác Dẫng |
1,51 |
|
|
|
|
1,51 |
|
|
14 |
Đường Cầu Trắng - Lán Nà Lừa - Lũng Tẩu |
4,7 |
|
|
|
|
4,7 |
|
|
15 |
Đường Tỉn Keo - Bảo tàng Tân Trào |
3,4 |
|
|
|
|
3,4 |
|
|
16 |
Đường Hợp Hoà - Kháng Nhật |
4 |
|
|
|
|
4 |
|
|
17 |
Đường từ thôn Phúc Vượng qua UBND xã Phúc Ứng đến Km70 - QL.2C |
9 |
|
|
|
|
|
9 |
|
18 |
Cầu và đường dẫn cầu Trung Yên - xã Kim Quan, huyện Yên Sơn |
2,2 |
|
|
|
|
2,2 |
|
|
19 |
Đường từ Km21+300, ĐT.186 - UBND xã Đông Lợi |
3 |
|
|
|
|
3 |
|
|
20 |
Đường từ xã Hợp Hoà - xã Tuân Lộ |
6 |
|
|
|
|
|
6 |
|
21 |
Đông Thọ - Quyết Thắng - Vân Sơn - Đồng Quý |
15 |
|
|
|
|
|
15 |
|
VI |
HUYỆN LÂM BÌNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thượng Lâm - Phúc Yên |
8 |
|
|
|
|
|
8 |
|
2 |
Đường từ ngã ba giao với ĐT.185 - Bến thuỷ xã Thượng Lâm |
4 |
|
|
|
|
|
4 |
|
3 |
Thôn Tát Ngà, xã Phúc Yên - Xã Thuý Loa (cũ) |
12 |
|
|
|
|
|
12 |
|
4 |
Nà Nghè - Thượng Minh (xã Hồng Quang) |
12 |
|
|
|
|
|
12 |
|
VII |
THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Km130 QL2 (cũ) - Bình Ca |
8 |
|
|
|
|
8 |
|
|
2 |
Km126 QL2 (cũ) - Thái Long |
4 |
|
|
|
|
4 |
|
|
Quyết định 05/2011/QĐ-UBND về Quy định khu vực, đường phố, địa điểm sản xuất, kinh doanh và nơi để phế thải vật liệu xây dựng trên địa bàn quận 5 do Ủy ban nhân dân Quận 5 ban hành Ban hành: 23/12/2011 | Cập nhật: 06/02/2012
Quyết định 05/2011/QĐ-UBND về Quy định việc tiếp nhận xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành Ban hành: 13/09/2011 | Cập nhật: 20/10/2011
Quyết định 05/2011/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất Quận 3 do Ủy ban nhân dân Quận 3 ban hành Ban hành: 12/10/2011 | Cập nhật: 07/11/2011
Quyết định 05/2011/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Tài nguyên và Môi trường quận Tân Phú do Ủy ban nhân dân quận Tân Phú ban hành Ban hành: 23/09/2011 | Cập nhật: 18/10/2011
Quyết định 05/2011/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất huyện Nhà Bè do Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè ban hành Ban hành: 21/09/2011 | Cập nhật: 18/10/2011
Quyết định 05/2011/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản hết hiệu lực thi hành do Ủy ban nhân dân quận 8 ban hành Ban hành: 25/08/2011 | Cập nhật: 13/09/2011
Quyết định 05/2011/QĐ-UBND về thu hồi Quyết định 06/2009/QĐ-UBND quy trình thẩm định, phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/500 trên địa bàn quận 7 do Ủy ban nhân dân quận 7 ban hành Ban hành: 09/08/2011 | Cập nhật: 06/09/2011
Quyết định 05/2011/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Kinh tế huyện Củ Chi do Ủy ban nhân dân huyện Củ Chi ban hành Ban hành: 27/07/2011 | Cập nhật: 21/10/2011
Quyết định 05/2011/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý đầu tư xây dựng cơ bản do Ủy ban nhân dân quận 12 ban hành Ban hành: 08/06/2011 | Cập nhật: 05/07/2011
Quyết định 05/2011/QĐ-UBND về Thủ tục - Quy trình liên thông cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và cấp giấy chứng nhận đăng ký mã số Thuế trên địa bàn quận 2 do Ủy ban nhân dân quận 2 ban hành Ban hành: 07/06/2011 | Cập nhật: 16/07/2011
Quyết định 05/2011/QĐ-UBND Quy chế về tổ chức và hoạt động của Phòng Tài chính - Kế hoạch quận 4 do Ủy ban nhân dân quận 4 ban hành Ban hành: 28/06/2011 | Cập nhật: 16/07/2011
Quyết định 05/2011/QĐ-UBND về Quy chế công tác văn thư, lưu trữ của Ủy ban nhân dân quận 7 do Ủy ban nhân dân Ủy ban nhân dân quận 7 ban hành Ban hành: 08/07/2011 | Cập nhật: 11/08/2011
Quyết định 05/2011/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Bệnh viện quận Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 01/06/2011 | Cập nhật: 28/05/2018
Quyết định 05/2011/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa cơ quan giải quyết thủ tục đăng ký kinh doanh, thuế trên địa bàn quận 6 do Ủy ban nhân dân quận 6 ban hành Ban hành: 18/05/2011 | Cập nhật: 21/06/2011
Quyết định 05/2011-QĐ-UBND về quy chế giám sát và đánh giá đầu tư Ban hành: 03/06/2011 | Cập nhật: 02/07/2013
Quyết định 05/2011/QĐ-UBND về Quy định số lượng, chức danh, chế độ phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, khối phố và điều chỉnh chế độ trợ cấp mai táng đối với đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp đương nhiệm không hưởng lương từ ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn do Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành Ban hành: 11/05/2011 | Cập nhật: 21/05/2011
Quyết định 05/2011/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình Ban hành: 23/05/2011 | Cập nhật: 03/07/2013
Quyết định 05/2011/QĐ-UBND về công bố văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực thi hành do Ủy ban nhân dân quận Tân Bình ban hành Ban hành: 20/05/2011 | Cập nhật: 10/06/2011
Quyết định 640/QĐ-BGTVT năm 2011 về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ năm 2011 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 04/04/2011 | Cập nhật: 11/04/2011
Quyết định 05/2011/QĐ-UBND về mức thu, quản lý và sử dụng phí vệ sinh đô thị khu vực thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành Ban hành: 14/04/2011 | Cập nhật: 15/06/2011
Quyết định 05/2011/QĐ-UBND về sửa đổi quy định chức danh, số lượng, chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức, những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và tổ chức ấp, khóm thuộc tỉnh Vĩnh Long kèm theo Quyết định 01/2010/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 29/03/2011 | Cập nhật: 08/04/2011
Quyết định 05/2011/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ phi Chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn do Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành Ban hành: 01/04/2011 | Cập nhật: 29/06/2011
Quyết định 05/2011/QĐ-UBND Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Gia Lai do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Ban hành: 25/04/2011 | Cập nhật: 04/05/2011
Quyết định 05/2011/QĐ-UBND Quy định về khen thưởng, tôn vinh, công nhận danh hiệu “Chủ trang trại tiêu biểu tỉnh Bình Dương" Ban hành: 29/03/2011 | Cập nhật: 17/03/2015
Quyết định 05/2011/QĐ-UBND về Quy chế đấu thầu kinh doanh, khai thác và quản lý chợ trên địa bàn tỉnh Cà Mau do Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Ban hành: 23/03/2011 | Cập nhật: 27/04/2011
Quyết định 05/2011/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Kinh tế quận Bình Tân do Ủy ban nhân dân quận Bình Tân ban hành Ban hành: 19/04/2011 | Cập nhật: 30/05/2011
Quyết định 05/2011/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Giáo dục và Đào tạo quận 10 do Ủy ban nhân dân quận 10 ban hành Ban hành: 31/03/2011 | Cập nhật: 30/05/2011
Quyết định 05/2011/QĐ-UBND về Quy định Hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 06/04/2011 | Cập nhật: 20/04/2011
Quyết định 05/2011/QĐ-UBND quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Phát triển nông thôn trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lai Châu Ban hành: 23/03/2011 | Cập nhật: 26/03/2015
Quyết định 05/2011/QĐ-UBND Quy chế về tổ chức và hoạt động của Phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh do Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh ban hành Ban hành: 31/03/2011 | Cập nhật: 30/05/2011
Quyết định 05/2011/QĐ-UBND về Quy định lập dự toán, chi sử dụng và quyết toán kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 09/03/2011 | Cập nhật: 18/05/2011
Quyết định 05/2011/QĐ-UBND về tỷ lệ phần trăm (%) đơn giá thuê đất trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 13/04/2011 | Cập nhật: 18/09/2014
Quyết định 05/2011/QĐ-UBND về xếp loại đường bộ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang để xác định cước vận tải năm 2011 do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 28/04/2011 | Cập nhật: 11/08/2011
Quyết định 05/2011/QĐ-UBND về Quy chế làm việc của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre Ban hành: 16/03/2011 | Cập nhật: 22/05/2012
Quyết định 05/2011/QĐ-UBND Quy định về chính sách Dân số - Kế hoạch hóa gia đình giai đoạn 2011- 2015 trên địa bàn tỉnh Long An do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành Ban hành: 24/02/2011 | Cập nhật: 20/04/2011
Quyết định 05/2011/QĐ-UBND về bổ sung nhiệm vụ cho Sở Nội vụ và thành lập phòng công tác thanh niên thuộc Sở Nội vụ Ban hành: 28/03/2011 | Cập nhật: 25/06/2013
Quyết định 05/2011/QĐ-UBND về đơn giá thuê đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Ban hành: 22/04/2011 | Cập nhật: 26/05/2011
Quyết định 05/2011/QĐ-UBND về Quy định phân công, phân cấp, ủy quyền tổ chức quản lý và thực hiện dự án đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành Ban hành: 22/03/2011 | Cập nhật: 19/04/2011
Quyết định 05/2011/QĐ-UBND về Quy định mức thu học phí, lệ phí thi trong cơ sở giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Hưng Yên từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Ban hành: 09/03/2011 | Cập nhật: 21/04/2011
Quyết định 05/2011/QĐ-UBND quy định thẩm quyền công chứng, chứng thực hợp đồng, giao dịch về bất động sản trên địa bàn Ban hành: 22/04/2011 | Cập nhật: 03/07/2013
Quyết định 05/2011/QĐ-UBND phê duyệt kết quả phân loại nhóm xã, khu vực các xã; thị trấn; đường tỉnh lộ và ranh giới khu vực đường Quốc lộ đất phi nông nghiệp trên địa bàn huyện Bình Lục năm 2011 do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Ban hành: 08/03/2011 | Cập nhật: 24/03/2011
Quyết định 05/2011/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Quy định giải thưởng Báo chí tỉnh Bình Định Ban hành: 23/02/2011 | Cập nhật: 06/04/2015
Quyết định 05/2011/QĐ-UBND Quy chế về tổ chức và hoạt động của Phòng Tài chính - Kế hoạch quận do Ủy ban nhân dân quận Bình Thạnh ban hành Ban hành: 24/03/2011 | Cập nhật: 30/05/2011
Quyết định 05/2011/QĐ-UBND quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập năm học 2010-2011 trên địa bàn Ban hành: 27/01/2011 | Cập nhật: 05/07/2013
Quyết định 05/2011/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của ban Quản lý Khu kinh tế Ban hành: 23/02/2011 | Cập nhật: 29/06/2013
Quyết định 05/2011/QĐ-UBND quy định về quản lý và điều hành dự toán Ngân sách nhà nước năm 2011 và giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 27/01/2011 | Cập nhật: 23/06/2013
Quyết định 05/2011/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng đối với lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 30/01/2011 | Cập nhật: 02/03/2011
Quyết định 05/2011/QĐ-UBND về đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 28/02/2011 | Cập nhật: 26/04/2011
Quyết định 05/2011/QĐ-UBND về Kế hoạch hành động thực hiện Nghị quyết 11/NQ-CP về Kiềm chế lạm phát, ổn định kinh tế vĩ mô, đảm bảo an sinh xã hội năm 2011 do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành Ban hành: 11/03/2011 | Cập nhật: 26/03/2011
Quyết định 05/2011/QĐ-UBND về Quy chế quản lý công tác bán đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Điện Biên do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Ban hành: 28/02/2011 | Cập nhật: 22/03/2011
Quyết định 05/2011/QĐ-UBND bãi bỏ thu phí tại Quyết định 38/2009/QĐ-UBND về thu phí qua cầu, phà trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 26/01/2011 | Cập nhật: 08/02/2011
Quyết định 05/2011/QĐ-UBND về thành lập Phòng Quản lý đô thị huyện do Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ ban hành Ban hành: 21/01/2011 | Cập nhật: 09/02/2011
Quyết định 05/2011/QĐ-UBND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh Hậu Giang giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 21/02/2011 | Cập nhật: 09/08/2014
Quyết định 05/2011/QĐ-UBND Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 04/03/2011 | Cập nhật: 06/07/2015
Quyết định 05/2011/QĐ-UBND Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 21/02/2011 | Cập nhật: 19/04/2011
Quyết định 05/2011/QĐ-UBND Quy định về chế độ hỗ trợ cán bộ, công chức làm công tác tham mưu giải quyết khiếu nại, tố cáo và giải quyết tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 21/01/2011 | Cập nhật: 13/04/2015
Quyết định 05/2011/QĐ-UBND công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2011 Ban hành: 29/01/2011 | Cập nhật: 22/05/2013
Quyết định 05/2011/QĐ-UBND Quy định về khu vực, hình thức, ngư cụ, đối tượng thủy sản cấm khai thác và kích thước tối thiểu của loài thủy sản được phép khai thác trong vùng nước tự nhiên trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 21/01/2011 | Cập nhật: 19/04/2011
Quyết định 05/2011/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Quản lý đô thị quận 4 do Ủy ban nhân dân quận 4 ban hành Ban hành: 03/03/2011 | Cập nhật: 30/05/2011
Quyết định 05/2011/QĐ-UBND quy định mức chi đón tiếp , thăm hỏi , chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban mặt trận tổ quốc Việt nam các cấp trên địa bàn Ban hành: 29/01/2011 | Cập nhật: 24/06/2013
Quyết định 05/2011/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong công tác quản lý Nhà nước về vật liệu xây dựng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 25/01/2011 | Cập nhật: 09/02/2011
Quyết định 05/2011/QĐ-UBND về Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 25/01/2011 | Cập nhật: 01/03/2011
Quyết định 05/2011/QĐ-UBND về kế hoạch chỉ đạo, điều hành phát triển kinh tế – xã hội và quốc phòng – an ninh năm 2011 do Ủy ban nhân dân Quận 9, thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 28/01/2011 | Cập nhật: 21/06/2015
Quyết định 05/2011/QĐ-UBND về Quy định sản xuất cà phê vối trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 25/01/2011 | Cập nhật: 17/05/2011
Quyết định 05/2011/QĐ-UBND điều chỉnh đơn giá nhà cửa, công trình kiến trúc để bồi thường giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh Hải Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 28/01/2011 | Cập nhật: 22/03/2011
Quyết định 05/2011/QĐ-UBND về mức thu, quản lý và sử dụng phí vệ sinh do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 28/01/2011 | Cập nhật: 02/03/2011
Quyết định 05/2011/QĐ-UBND điều chỉnh phí tham quan danh lam thắng cảnh Sa Pa do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 17/02/2011 | Cập nhật: 21/09/2012
Quyết định 05/2011/QĐ-UBND quy định mức thu học phí trong cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010-2011 đến năm học 2014-2015 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Ban hành: 24/01/2011 | Cập nhật: 25/02/2011
Quyết định 05/2011/QĐ-UBND phê duyệt Đề án “Phát triển bóng đá tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đến năm 2013” Ban hành: 27/01/2011 | Cập nhật: 16/03/2015
Quyết định 05/2011/QĐ-UBND về bảng giá tối thiểu áp dụng tính thuế đối với khai thác tài nguyên do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 17/01/2011 | Cập nhật: 09/03/2011
Quyết định 05/2011/QĐ-UBND về Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, xe môtô, xe gắn máy, tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành Ban hành: 21/01/2011 | Cập nhật: 26/03/2011
Quyết định 05/2011/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình, lập quy hoạch xây dựng và dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa kèm theo Quyết định 29/2010/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 17/02/2011 | Cập nhật: 29/03/2011
Quyết định 05/2011/QĐ-UBND về phí tham quan Bảo tàng tư nhân Cội Nguồn - Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang Ban hành: 14/01/2011 | Cập nhật: 26/02/2013
Quyết định 05/2011/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Thi đua - Khen thưởng trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 16/02/2011 | Cập nhật: 22/02/2013
Quyết định 05/2011/QĐ-UBND Quy định về hỗ trợ đối với cán bộ, công, viên chức chuyên trách công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 15/02/2011 | Cập nhật: 30/03/2011
Quyết định 05/2011/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 15/2010/QĐ-UBND Ban hành: 11/02/2011 | Cập nhật: 24/06/2013
Nghị định 11/2010/NĐ-CP quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ Ban hành: 24/02/2010 | Cập nhật: 27/02/2010
Quyết định 32/2005/QĐ-BGTVT về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 17/06/2005 | Cập nhật: 20/05/2006