Quyết định 05/2011/QĐ-UBND về xếp loại đường bộ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang để xác định cước vận tải năm 2011 do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành
Số hiệu: | 05/2011/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tuyên Quang | Người ký: | Chẩu Văn Lâm |
Ngày ban hành: | 28/04/2011 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Giao thông, vận tải, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/2011/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 28 tháng 4 năm 2011 |
VỀ XẾP LOẠI ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG ĐỂ XÁC ĐỊNH CƯỚC VẬN TẢI NĂM 2011
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
Căn cứ Quyết định số 640/QĐ-BGTVT ngày 04 tháng 4 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải về việc xếp loại đường để xác định giá cước vận tải đường bộ năm 2011;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông Vận tải tại Tờ trình số 27/TTr-SGTVT ngày 24 tháng 3 năm 2010 về đề nghị ban hành Quyết định của Uỷ ban nhân dân tỉnh về xếp loại đường bộ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang để xác định cước vận tải năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Công bố xếp loại đường bộ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang để xác định cước vận tải năm 2011 (có bảng chi tiết kèm theo).
Điều 2: Giao Giám đốc Sở Giao thông Vận tải chủ trì phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 11/2010/QĐ-UBND ngày 02 tháng 7 năm 2010 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về xếp loại đường bộ địa phương để xác định cước vận tải năm 2010.
Các Ông (Bà) Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Giao thông Vận tải, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
BIỂU 02: BẢNG XẾP LOẠI CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TỈNH
(Biểu kèm theo Quyết định số 05/2011/QĐ-UBND ngày 28/4/2011 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
STT |
Chặng đường |
Chiều dài (Km) |
Loại đường (Km) |
Ghi chú |
|||||
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
Loại 5 |
Loại 6 |
||||
1 |
TUYẾN ĐT.185 |
74,1 |
|
|
|
|
59 |
15,1 |
|
|
Km0 - Km59 |
59 |
|
|
|
|
59 |
|
|
|
Km59 - Km74+100 |
15,1 |
|
|
|
|
|
15,1 |
|
2 |
TUYẾN ĐT.186 |
86,05 |
|
|
|
5 |
7,05 |
74 |
|
|
Km0 - Km5 |
5 |
|
|
|
|
5 |
|
|
|
Km5 - Km57 |
52 |
|
|
|
|
|
52 |
|
|
Km57 - Km62 |
5 |
|
|
|
5 |
|
|
|
|
Km62 - Km84 |
22 |
|
|
|
|
|
22 |
|
|
Km84 - Km86+050 |
2,05 |
|
|
|
|
2,05 |
|
|
3 |
TUYẾN ĐT.187 |
17 |
|
|
|
|
|
17 |
|
4 |
TUYẾN ĐT.188 |
42 |
|
|
|
35 |
|
7 |
|
|
Km0 - Km27 |
27 |
|
|
|
27 |
|
|
3 Km đi trùng Quốc lộ 279 (từ Km27 - Km30) |
|
Km30 - Km38 |
8 |
|
|
|
8 |
|
|
|
|
Km38 - Km45 |
7 |
|
|
|
|
|
7 |
|
5 |
TUYẾN ĐT.189 |
61,5 |
|
|
|
2,7 |
|
58,8 |
|
|
Km0 - Km2+700 |
2,7 |
|
|
|
2,7 |
|
|
|
|
Km2+700 - Km61+500 |
58,8 |
|
|
|
|
|
58,8 |
|
6 |
TUYẾN ĐT.190 |
116 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0 - Km151 |
116 |
|
|
|
116 |
|
|
35Km đi trùng QL.279 từ Km80 - Km115 (thị trấn Na Hang - Đà Vị) |
BIỂU 03: BẢNG XẾP LOẠI CÁC TUYẾN ĐƯỜNG HUYỆN
(Biểu kèm theo Quyết định số 05/2011/QĐ-UBND ngày 28/4/2011 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
STT |
Chặng đường |
Chiều dài (Km) |
Loại đường (Km) |
Ghi chú |
|||||
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
Loại 5 |
Loại 6 |
||||
I |
HUYỆN NA HANG |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường từ Km8 đường Thượng Lâm - bản Phiêng Bung xã Năng Khả |
6 |
|
|
|
|
|
6 |
|
2 |
Yên Hoa - Sinh Long |
16 |
|
|
|
|
|
16 |
|
3 |
Thượng Lâm - Lăng Can |
12 |
|
|
|
|
12 |
|
|
4 |
Đà Vị - Hồng Thái |
16 |
|
|
|
|
|
16 |
|
5 |
Thượng Lâm - Phúc Yên |
8 |
|
|
|
|
|
8 |
|
6 |
Nẻ - Thanh Tương |
4 |
|
|
|
4 |
|
|
|
7 |
Năng Khả - Thượng Lâm |
25 |
|
|
|
6 |
19 |
|
|
|
Km0-Km6 |
6 |
|
|
|
6 |
|
|
|
|
Km6-Km25 |
19 |
|
|
|
|
19 |
|
|
8 |
Yên Hoa - Côn Lôn |
7 |
|
|
|
3 |
|
4 |
|
|
Km0-Km3 |
3 |
|
|
|
3 |
|
|
|
|
Km3-Km7 |
4 |
|
|
|
|
|
4 |
|
9 |
Yên Hoa - Khau Tinh |
14 |
|
|
|
4 |
|
10 |
|
|
Km0 đến Km4 |
4 |
|
|
|
4 |
|
|
|
|
Km4 đến Km14 |
10 |
|
|
|
|
|
10 |
|
10 |
Lăng Can - Xuân Lập |
14 |
|
|
|
|
|
14 |
|
11 |
Thanh Tương - Bản Bung (xã Thanh Tương) |
10 |
|
|
|
|
|
10 |
|
12 |
Na Hang - thôn Hang Khào - thôn Nà Khá, xã Năng Khả |
8 |
|
|
|
|
|
|
Chưa có đường nên không phân loại |
13 |
Thôn Tát Ngà, xã Phúc Yên - Xã Thuý Loa (cũ) |
12 |
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Lăng Can - Phúc Yên |
16 |
|
|
|
16 |
|
|
|
II |
HUYỆN CHIÊM HOÁ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phúc Thịnh - Trung Hà - Hồng Quang |
47 |
|
|
|
|
32 |
15 |
|
|
Km0-Km32 |
32 |
|
|
|
|
32 |
|
|
|
Km32-Km37 (rẽ đi Hồng Quang) |
5 |
|
|
|
|
|
5 |
|
|
Km37-Km47 (rẽ đi Khuân Pồng) |
10 |
|
|
|
|
|
10 |
|
2 |
Kim Bình - Linh Phú - Giáp xã Trung Minh (Yên Sơn) |
24 |
|
|
|
|
24 |
|
|
3 |
Đầm Hồng - Phú Bình - Kiên Đài - Nà Bó - Bản Cham (xã Tri Phú) |
34 |
|
|
|
|
|
25 |
|
|
Km0-Km25 |
25 |
|
|
|
|
|
25 |
|
|
Km25-Km34 |
9 |
|
|
|
|
|
|
Chưa có đường nên không phân loại |
4 |
Yên Lập - Bình Phú - Kiên Đài |
15 |
|
|
|
|
|
15 |
|
|
Km0-Km8 |
8 |
|
|
|
|
8 |
|
|
|
Km8-Km15 |
7 |
|
|
|
|
|
7 |
|
5 |
Thị trấn Vĩnh Lộc - Trung Hoà - Nhân Lý |
31,1 |
|
|
|
|
6 |
25,1 |
|
|
Km0-Km21 |
21 |
|
|
|
|
|
21 |
|
|
Km21-Km27 |
6 |
|
|
|
|
6 |
|
|
|
Km27-Km31+100 |
4,1 |
|
|
|
|
|
4,1 |
|
6 |
Vinh Quang - Bình Nhân |
5 |
|
|
|
|
5 |
|
|
|
Km0-Km3 |
3 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
Km3-Km5 |
2 |
|
|
|
|
|
2 |
|
7 |
Na Héc (xã Tân Mỹ) - Hà Lang |
8 |
|
|
|
|
|
8 |
|
8 |
Phúc Thịnh - Tân Thịnh - Hoà An |
13 |
|
|
|
|
13 |
|
|
9 |
Xuân Quang - Hùng Mỹ |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Hoà Phú - Nhân Lý (đỉnh đèo Chắp) |
4 |
|
|
|
|
|
4 |
|
11 |
Pắc Hóp - Nà Luông (xã Linh Phú) |
6 |
|
|
|
|
|
6 |
|
12 |
Kim Bình - Bình Nhân |
8 |
|
|
|
|
|
8 |
|
13 |
Bản Tụm (xã Tân Mỹ) - Sơn Thuỷ (xã Tân Mỹ) |
14 |
|
|
|
|
|
14 |
|
14 |
Nà Pồng xã Tân Mỹ - Trung tâm xã Hà Lang |
6 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
Km0-Km3 |
3 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
Km3-Km6 |
3 |
|
|
|
|
|
|
Chưa có đường nên không phân loại |
15 |
Nà Nghè - Thượng Minh (xã Hồng Quang) |
12 |
|
|
|
|
1 |
11 |
|
|
Km0-Km1 |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
Km1-Km12 |
11 |
|
|
|
|
|
11 |
|
III |
HUYỆN HÀM YÊN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
TT Tân Yên - Nhân Mục |
6 |
|
|
|
|
4 |
2 |
|
|
Km0-Km4 |
4 |
|
|
|
|
4 |
|
|
|
Km4-Km6 |
2 |
|
|
|
|
|
2 |
|
2 |
Đức Ninh - Hùng Đức |
14 |
|
|
|
|
|
14 |
|
3 |
Thái Hoà - Hồng Thái |
6 |
|
|
|
|
|
6 |
|
4 |
Bình Xa - Minh Hương |
16 |
|
|
|
|
|
16 |
|
5 |
Thái Sơn - Thành Long - Bằng Cốc - Nhân Mục |
18,2 |
|
|
|
|
10 |
8,2 |
|
|
Km0-Km10 |
10 |
|
|
|
|
10 |
|
|
|
Km10-Km18+200 |
8,2 |
|
|
|
|
|
8,2 |
|
6 |
Km199 QL2 - Yên Lâm |
12 |
|
|
|
|
3 |
9 |
|
|
Km0-Km3 |
3 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
Km3-Km12 |
9 |
|
|
|
|
|
9 |
|
7 |
Đường bờ sông - Phù Lưu - Minh Dân - Minh Khương |
16,97 |
|
|
|
|
|
16,97 |
|
IV |
HUYỆN YÊN SƠN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hùng Lợi - Trung Minh |
14 |
|
|
|
|
|
14 |
|
2 |
Thái Bình - Công Đa - Đạo Viện |
19 |
|
|
|
|
15 |
4 |
|
|
Km0-Km15 |
15 |
|
|
|
|
15 |
|
|
|
Km15-Km19 |
4 |
|
|
|
|
|
4 |
|
3 |
Cầu và đường dẫn cầu Tứ Quận |
5 |
|
|
|
|
5 |
|
|
4 |
Trung Môn - Chân Sơn - Kim Phú |
13 |
|
|
|
|
|
13 |
|
5 |
Trung Môn - Kim Phú |
10 |
|
|
|
|
10 |
|
|
6 |
Đường từ QL.2C xã Kim Quan đến giáp địa phận xã Trung Yên, huyện Sơn Dương |
5 |
|
|
|
|
2 |
3 |
|
|
Km0-Km2 |
2 |
|
|
|
|
2 |
|
QL2C - Hết địa phận xã Kim Quan |
|
Km2-Km5 |
3 |
|
|
|
|
|
3 |
Từ Km1 của tuyến chính - thôn Làng Thang xã Kim Quan |
7 |
Cầu Tiền Phong - Thắng Quân |
1,7 |
|
|
|
|
1,7 |
|
|
8 |
Tứ Quận - Quý Quân |
22 |
|
|
|
|
1,8 |
20,2 |
|
|
Km0-Km17+200 |
17,2 |
|
|
|
|
|
17,2 |
|
|
Km17+200-Km19 |
1,8 |
|
|
|
|
1,8 |
|
|
|
Km19-Km22 |
3 |
|
|
|
|
|
3 |
|
9 |
Phúc Ninh - Chiêu Yên |
9 |
|
|
|
|
|
9 |
|
10 |
Trung Sơn - Hùng Lợi |
9,5 |
|
|
|
|
1,7 |
7,8 |
|
|
Km0-Km1+700 |
1,7 |
|
|
|
|
1,7 |
|
|
|
Km1+700-Km9+500 |
7,8 |
|
|
|
|
|
7,8 |
|
11 |
Thái Bình - Tiến Bộ |
5 |
|
|
|
|
|
5 |
|
12 |
Tràng Đà - Tân Tiến |
18,3 |
|
|
|
|
|
18,3 |
|
13 |
Km 146 QL2 - Lăng Quán |
8 |
|
|
|
|
5 |
3 |
|
|
Km0-Km5 |
5 |
|
|
|
|
5 |
|
|
|
Km5-Km8 |
3 |
|
|
|
|
|
3 |
|
14 |
Km 221 QL37 - Hoàng Khai |
4 |
|
|
|
|
4 |
|
|
15 |
Đường từ ngã ba Kim Quan - Khu ATK (hang Bác Hồ) xã Kim Quan |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
16 |
Nhữ Hán đi Km234+600 QL37, xã Mỹ Bằng |
6,2 |
|
|
|
|
|
6,2 |
|
17 |
Đường từ thôn Làng Ngoài 1 - thôn Đồng Mán, xã Lực Hành |
4,7 |
|
|
|
|
|
4,7 |
|
18 |
Đường từ thôn Đô Thượng 4 đến đèo Đất Đỏ xã Quý Quân |
14 |
|
|
|
|
|
14 |
|
19 |
Đường từ thôn Làng Ngoài 1 - đò Bến Thọ, xã Chiêu Yên |
7,3 |
|
|
|
|
|
7,3 |
|
20 |
Đường đi khu di tích Đá Bàn, xã Mỹ Bằng |
7 |
|
|
|
|
7 |
|
|
21 |
Đường từ Km15 QL2 (Tuyên Quang-Hà Giang) đi thôn cây Nhãn, xã Tứ Quận |
3,2 |
|
|
|
|
|
3,2 |
|
22 |
Đường từ thôn 11, xã Tứ Quận - thôn 8 xã Lăng Quán |
4 |
|
|
|
|
|
4 |
|
23 |
Đường từ thôn An Lạc 1 - thôn An Lạc 2 xã Phúc Ninh |
2,5 |
|
|
|
|
|
2,5 |
|
24 |
Đường Trung Trực - Đỉnh Mười - Kiến Thiết |
22,5 |
|
|
|
|
|
22,5 |
|
25 |
Đường từ Km15 QL2 (TQ-HG) đi thôn Mục Bài, xã Tứ Quận - xã Tứ Quận đi thôn Làng Chẩu 1, xã Thắng Quân |
10 |
|
|
|
|
|
10 |
|
26 |
Đường từ Km227+170, QL.37 đi Nhữ Khê |
7,8 |
|
|
|
|
4 |
3,8 |
|
|
Km0-Km4 |
4 |
|
|
|
|
4 |
|
|
|
Km4-Km7+800 |
3,8 |
|
|
|
|
|
3,8 |
|
V |
HUYỆN SƠN DƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tam Đa - Lâm Xuyên - Sầm Dương - Hồng Lạc |
13 |
|
|
|
|
|
13 |
|
2 |
Kỳ Lâm - Lương Thiện |
12 |
|
|
|
|
12 |
|
|
3 |
Kỳ Lâm - Thiện Kế - Ninh Lai |
27,5 |
|
|
|
|
7 |
20,5 |
|
|
Km0-Km1+300 |
1,3 |
|
|
|
|
1,3 |
|
|
|
Km1+300-Km20+300 |
19 |
|
|
|
|
|
19 |
|
|
Km20+300-Km26 |
5,7 |
|
|
|
|
5,7 |
|
|
|
Km26-Km27+500 |
1,5 |
|
|
|
|
|
1,5 |
Nhánh từ ngã ba đường rẽ cầu Thiện Kế - Km55+150 QL2C |
4 |
Vĩnh Lợi - Kim Xuyên |
27 |
|
|
|
|
|
27 |
|
5 |
Km 55 đường ĐT,186 - Cấp Tiến |
6 |
|
|
|
|
6 |
|
|
6 |
Chi Thiết - Phú Lương |
13 |
|
|
|
|
|
13 |
|
7 |
Tràn Suối Lê - Minh Thanh - Tú Thịnh |
9 |
|
|
|
|
9 |
|
|
8 |
Tuân Lộ - Đông Thọ |
16 |
|
|
|
|
|
16 |
|
9 |
Tân Trào - Trung Yên |
6 |
|
|
|
|
|
6 |
|
10 |
Tân Trào - Bình Yên |
2 |
|
|
|
|
2 |
|
|
11 |
Km56 đường ĐT.186 - Vĩnh Lợi |
2 |
|
|
|
|
2 |
|
|
12 |
Đông Thọ - Quyết Thắng |
5,6 |
|
|
|
|
|
5,6 |
|
13 |
Cầu và đường dẫn cầu Thác Dẫng |
1,51 |
|
|
|
|
1,51 |
|
|
14 |
Đường Cầu Trắng - Lán Nà Lừa - Lũng Tẩu |
4,7 |
|
|
|
|
4,7 |
|
|
15 |
Đường Tỉn Keo - Bảo tàng Tân Trào |
3,4 |
|
|
|
|
3,4 |
|
|
16 |
Đường Hợp Hoà - Kháng Nhật |
4 |
|
|
|
|
4 |
|
|
17 |
Đường từ thôn Phúc Vượng qua UBND xã Phúc Ứng đến Km70 - QL.2C |
9 |
|
|
|
|
|
9 |
|
18 |
Cầu và đường dẫn cầu Trung Yên - xã Kim Quan, huyện Yên Sơn |
2,2 |
|
|
|
|
2,2 |
|
|
19 |
Đường từ Km21+300, ĐT.186 - UBND xã Đông Lợi |
3 |
|
|
|
|
3 |
|
|
20 |
Đường từ xã Hợp Hoà - xã Tuân Lộ |
6 |
|
|
|
|
|
6 |
|
21 |
Đông Thọ - Quyết Thắng - Vân Sơn - Đồng Quý |
15 |
|
|
|
|
|
15 |
|
VI |
THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Km130 QL2 (cũ) - Bình Ca |
8 |
|
|
|
|
8 |
|
|
2 |
Km126 QL2 (cũ) - Thái Long |
4 |
|
|
|
|
4 |
|
|
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND Quy định một số cơ chế chính sách bổ sung hỗ trợ nông dân khi Nhà nước thu hồi đất nông nghiệp để phục vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thái Bình giai đoạn 2010-2015 Ban hành: 07/09/2011 | Cập nhật: 25/10/2013
Quyết định 640/QĐ-BGTVT năm 2011 về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ năm 2011 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 04/04/2011 | Cập nhật: 11/04/2011
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh Quảng Bình năm 2011 và thời kỳ ổn định ngân sách mới theo quy định của Luật Ngân sách Nhà nước Ban hành: 22/11/2010 | Cập nhật: 21/04/2015
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 23/12/2010 | Cập nhật: 25/01/2014
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND về chính sách hỗ trợ phát triển đàn trâu, bò và cải tạo đàn bò tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2010 – 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành Ban hành: 20/10/2010 | Cập nhật: 26/10/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 17/2002/QĐ-UBND quy định chỉ giới đường đỏ đối với hệ thống đường phố nội ô thị xã Bạc Liêu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành Ban hành: 27/08/2010 | Cập nhật: 18/09/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND về công bố văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực do Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh ban hành Ban hành: 07/09/2010 | Cập nhật: 13/10/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về phân cấp quản lý cán bộ, công chức, viên chức của tỉnh Cà Mau do Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Ban hành: 13/08/2010 | Cập nhật: 16/09/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Dạy nghề huyện Cần Giờ do Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ ban hành Ban hành: 14/09/2010 | Cập nhật: 11/10/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 19/08/2010 | Cập nhật: 24/09/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về Chính sách hỗ trợ sản xuất Nông - Lâm nghiệp - Thủy sản trên địa bàn tỉnh Điện Biên do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Ban hành: 30/07/2010 | Cập nhật: 13/10/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND sửa đổi Điều 8 Quy định về quy trình thủ tục hành chính, hỗ trợ và ưu đãi đầu tư trên địa bàn tỉnh Hòa Bình kèm theo Quyết định 03/2008/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình ban hành Ban hành: 02/07/2010 | Cập nhật: 14/07/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND về xếp loại đường bộ địa phương để xác định cước vận tải năm 2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 02/07/2010 | Cập nhật: 15/08/2011
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND bãi bỏ điểm d, khoản 1, điều 5, chương II, Quy định tạm thời về các chính sách hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 22/06/2010 | Cập nhật: 16/07/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND về phân cấp quản lý trong các lĩnh vực: Quy hoạch xây dựng, quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình, quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Hải Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 22/06/2010 | Cập nhật: 04/08/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND huỷ bỏ điểm 5, khoản I, điều 5 quy định chi phí quản lý và tổ chức thực hiện dự án Hỗ trợ phát triển sản xuất kèm theo Quyết định 10/2009/QĐ-UBND Ban hành: 12/07/2010 | Cập nhật: 27/03/2015
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND về bộ đơn giá đo đạc địa chính trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 22/06/2010 | Cập nhật: 14/09/2013
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình và quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 25/06/2010 | Cập nhật: 24/07/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND Quy định mức chi cho đề tài nghiên cứu khoa học áp dụng cho đơn vị hành chính sự nghiệp tỉnh Bình Định Ban hành: 11/06/2010 | Cập nhật: 23/09/2013
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu nộp, quản lý phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành Ban hành: 10/06/2010 | Cập nhật: 02/08/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND ban hành danh mục, mức chi đào tạo nghề trình độ sơ cấp nghề, dạy nghề dưới 3 tháng tại các cơ sở dạy nghề và mức hỗ trợ kèm nghề tại các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất kinh doanh trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành Ban hành: 19/05/2010 | Cập nhật: 16/07/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Đắk Nông do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Ban hành: 19/05/2010 | Cập nhật: 30/06/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ chi phí học nghề ngắn hạn cho lao động nông thôn theo Quyết định 1956/QĐ-TTg Ban hành: 16/06/2010 | Cập nhật: 24/08/2015
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND ban hành Bảng phân loại đường - Cự ly vận chuyển do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Ban hành: 16/06/2010 | Cập nhật: 13/07/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND quy định số lượng, chức danh cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Hà Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Ban hành: 10/05/2010 | Cập nhật: 19/05/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND sửa đổi chế độ chi tiêu hành chính, sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang kèm theo Quyết định 68/2005/QĐ-UBND Ban hành: 04/05/2010 | Cập nhật: 10/07/2013
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 30/03/2010 | Cập nhật: 09/06/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND điều chỉnh chi phí nhân công, máy thi công trong các bộ đơn giá do UBND tỉnh công bố trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 19/04/2010 | Cập nhật: 12/06/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 03/2008/QĐ-UBND quy định đối tượng trợ cấp thường xuyên, trợ cấp đột xuất và mức trợ giúp thường xuyên cho đối tượng bảo trợ xã hội tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 19/04/2010 | Cập nhật: 14/07/2015
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động dạy nghề của Trung tâm Giáo dục thường xuyên - Hướng nghiệp dạy nghề các huyện, thị xã, thành phố do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 12/04/2010 | Cập nhật: 24/04/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 05/2010/QĐ-UBND về phân công, phân cấp quản lý hệ thống đường đô thị do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 29/03/2010 | Cập nhật: 06/04/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và trình tự, thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 10/04/2010 | Cập nhật: 17/04/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập và tài sản được xác lập quyền sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 10/03/2010 | Cập nhật: 25/05/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định phân cấp quản lý chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Tây Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành Ban hành: 22/03/2010 | Cập nhật: 01/06/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND phê duyệt Đề án về Tổ An ninh nhân dân ở thôn thuộc xã; tổ dân phố thuộc thị trấn (nơi chưa bố trí lực lượng Công an chính quy) trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 12/05/2010 | Cập nhật: 25/07/2012
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thủy lợi và Phòng, chống lụt, bão tỉnh Kon Tum Ban hành: 09/04/2010 | Cập nhật: 08/07/2015
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định quản lý chất thải rắn thông thường trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 23/02/2010 | Cập nhật: 02/03/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 39/2007/QĐ-UBND quy định giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ, truy thu thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động kinh doanh xe hai bánh gắn máy trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 01/04/2010 | Cập nhật: 06/05/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND thực hiện Nghị quyết 26/2009/NQ-HĐND về quy định mức thu, nộp đối với các loại phí, lệ phí trong lĩnh vực đất đai trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành Ban hành: 15/03/2010 | Cập nhật: 04/06/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND quy định cơ chế đầu tư xây dựng các khu tái định cư không sử dụng vốn ngân sách Nhà nước Ban hành: 02/02/2010 | Cập nhật: 10/07/2013
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND về bãi bỏ văn bản do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 22/02/2010 | Cập nhật: 02/03/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND về chế độ hỗ trợ cán bộ, giáo viên và học sinh các lớp tạo nguồn của Trường Trung học cơ sở Bình Thắng, huyện Dĩ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 21/04/2010 | Cập nhật: 17/05/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND về chế độ khuyến khích học tập và một số chế độ khác đối với học sinh Trường trung học phổ thông Chuyên Bắc Ninh và học sinh các trường trung học phổ thông đi thi đoạt giải quốc gia, quốc tế do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành Ban hành: 02/03/2010 | Cập nhật: 05/03/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế phối hợp xử lý bán đấu giá tài sản là tang vật, phương tiện bị tịch thu do vi phạm hành chính và tài sản nhà nước tại Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 15/03/2010 | Cập nhật: 06/04/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về quy mô và vị trí để xây dựng cơ sở chăn nuôi gia súc, gia cầm tập trung trên địa bàn tỉnh Bình Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 15/03/2010 | Cập nhật: 10/06/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND về nâng mức chế độ trợ cấp cho đối tượng đang nuôi dưỡng tại các Cơ sở bảo trợ xã hội và Trung tâm giáo dục lao động và dạy nghề thuộc ngành Lao động thương binh và xã hội quản lý do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Ban hành: 17/03/2010 | Cập nhật: 29/07/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 31/2007/QĐ-UBND quy định về việc tổ chức trưng cầu ý kiền đánh giá mức độ hài lòng của tổ chức, công dân đối với việc cung ứng dịch vụ hành chính công của các cơ quan nhà nước thuộc thành phố Đà Nẵng Ban hành: 11/03/2010 | Cập nhật: 10/07/2013
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND về tăng thêm 01 định suất hưởng chế độ phụ cấp cán bộ không chuyên trách cho chức danh Phó Chủ tịch Mặt trận Tổ quốc ở địa bàn cấp xã do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành Ban hành: 20/01/2010 | Cập nhật: 12/04/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế quản lý đoàn đi nước ngoài, đoàn nước ngoài vào làm việc trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 24/02/2010 | Cập nhật: 31/03/2010
Nghị định 11/2010/NĐ-CP quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ Ban hành: 24/02/2010 | Cập nhật: 27/02/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 97/2009/QĐ-UBND về quy định giá các loại đất năm 2010 trên địa bàn huyện Di Linh do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 08/03/2010 | Cập nhật: 28/04/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Chi cục Tiêu chuẩn đo lường Chất lượng tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 04/03/2010 | Cập nhật: 27/03/2010