Quyết định 11/2010/QĐ-UBND về xếp loại đường bộ địa phương để xác định cước vận tải năm 2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành
Số hiệu: | 11/2010/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tuyên Quang | Người ký: | Đỗ Văn Chiến |
Ngày ban hành: | 02/07/2010 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Giao thông, vận tải, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/2010/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 02 tháng 7 năm 2010 |
VỀ XẾP LOẠI ĐƯỜNG BỘ ĐỊA PHƯƠNG ĐỂ XÁC ĐỊNH CƯỚC VẬN TẢI NĂM 2010
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
Căn cứ Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17 tháng 6 năm 2005 của Bộ Giao thông Vận tải quy định về xếp loại đường để tính giá cước vận tải đường bộ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông Vận tải tại Tờ trình số 47/TTr-SGTVT ngày 26 tháng 5 năm 2010 về việc xếp loại đường bộ địa phương để xác định cước vận tải năm 2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Công bố xếp loại đường bộ địa phương để xác định cước vận tải năm 2010 (có bảng chi tiết kèm theo).
Điều 2: Giao Giám đốc Sở Giao thông Vận tải chủ trì phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 02/2009/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về xếp loại đường bộ địa phương để xác định cước vận tải năm 2009.
Các Ông (Bà): Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Giao thông Vận tải, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
BIỂU 1: BẢNG XẾP LOẠI CÁC TUYẾN ĐƯỜNG BỘ TỪ THỊ XÃ ĐI CÁC HUYỆN VÀ CÁC CỤM TRUNG TÂM
(Biểu kèm theo Quyết định số 11/2010/QĐ-UBND ngày 02/7/2010 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
STT |
Chặng đường |
Chiều dài (Km) |
Loại đường (km) |
Ghi chú |
|||||
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
Loại 5 |
Loại 6 |
||||
1 |
Thị xã Tuyên Quang - Yên Sơn |
2,6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0-Km0+400 |
0,4 |
|
0,4 |
|
|
|
|
Đường Bình Thuận |
|
Km0+400-Km1+600 |
1,2 |
|
1,2 |
|
|
|
|
Đường Phạm Văn Đồng |
|
Km1+600-Km2+600 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
Km132-Km131.QL 2 cũ |
2 |
Thị xã Tuyên Quang - Sơn Dương |
30 |
|
4 |
18 |
|
8 |
|
|
|
Km0-Km4 |
4 |
|
4 |
|
|
|
|
Km213-Km209. QL37 |
|
Km4-Km12 |
8 |
|
|
|
|
8 |
|
Km209-Km201.QL37 |
|
Km12-Km30 |
18 |
|
|
18 |
|
|
|
Km201-Km183.Ql37 |
3 |
Thị xã Tuyên Quang - Hàm Yên |
42 |
|
10 |
32 |
|
|
|
|
|
Km0-Km2+200 |
2,2 |
|
2,2 |
|
|
|
|
Đường Quang Trung |
|
Km2+200-Km4 |
1,8 |
|
1,8 |
|
|
|
|
Đường Trường Chinh |
|
Km4-Km36 |
32 |
|
|
32 |
|
|
|
Km139-Km172.QL2 |
|
Km36-Km42 |
6 |
|
6 |
|
|
|
|
Km172-Km178.QL2 |
4 |
Thị xã Tuyên Quang - Chiêm Hoá |
68 |
|
4 |
59 |
5 |
|
|
|
|
Km0-Km2+200 |
2,2 |
|
2,2 |
|
|
|
|
Đường Quang Trung |
|
Km2+200-Km4 |
1,8 |
|
1,8 |
|
|
|
|
Đường Trường Chinh |
|
Km4-Km31 |
27 |
|
|
27 |
|
|
|
Km139-Km167.QL2 |
|
Km31-Km36 |
5 |
|
|
|
5 |
|
|
Km0-Km5.ĐT.190 |
|
Km36-Km68 |
32 |
|
|
32 |
|
|
|
Km5-Km37.ĐT.190 |
5 |
Thị xã Tuyên Quang - Nà Hang |
80 |
|
0 |
0 |
80 |
|
|
|
|
Km0-Km2+200 |
2,2 |
|
2,2 |
|
|
|
|
Đường Quang Trung |
|
Km2+200-Km4 |
1,8 |
|
1,8 |
|
|
|
|
Đường Trường Chinh |
|
Km4-Km31 |
27 |
|
|
27 |
|
|
|
Km139-Km167.QL2 |
|
Km31-Km111 |
80 |
|
|
|
80 |
|
|
Km0-Km80.ĐT.190 |
6 |
Từ XN Xi măng - TX Tuyên Quang |
9 |
|
2 |
|
7 |
|
|
|
|
Km0-Km7 |
7 |
|
|
|
7 |
|
|
Km7-Km0. ĐT.185 |
|
Km7-Km9 |
2 |
|
2 |
|
|
|
|
Km211-Km213.QL37 |
7 |
Thị xã Tuyên Quang - Tân Trào |
41 |
|
4 |
29 |
|
8 |
|
|
|
Km0-Km4 |
4 |
|
4 |
|
|
|
|
Km213-Km209.QL37 |
|
Km4-Km12 |
8 |
|
|
|
|
8 |
|
Km209-Km201.QL37 |
|
Km12-Km30 |
18 |
|
|
18 |
|
|
|
Km201-Km183.QL37 |
|
Km30-Km41 |
11 |
|
|
11 |
|
|
|
Km80-Km91.Ql.2C |
8 |
Thị xã Tuyên Quang - Kim Xuyên |
49 |
|
4 |
8,3 |
|
36,7 |
|
|
|
Km0-Km4 |
4 |
|
4 |
|
|
|
|
Km213-Km209. QL37 |
|
Km4-Km12 |
8 |
|
|
|
|
8 |
|
Km209-Km201.QL37 |
|
Km12-Km20+300 |
8,3 |
|
|
8,3 |
|
|
|
Km201-Km192+700.QL37 |
|
Km20+300-Km49 |
28,7 |
|
|
|
|
28,7 |
|
Km51-Km22+300.ĐT.186 |
9 |
Từ XN Xi Măng - Sơn Dương |
35 |
|
2 |
18 |
7 |
8 |
|
|
|
Km0-Km7 |
7 |
|
|
|
7 |
|
|
Km7-Km0.ĐT.185 |
|
Km7-Km9 |
2 |
|
2 |
|
|
|
|
Km211-Km209.QL.37 |
|
Km9-Km17 |
8 |
|
|
|
|
8 |
|
Km209-Km201.QL37 |
|
Km17-Km35 |
18 |
|
|
18 |
|
|
|
Km201-Km183.QL37 |
10 |
Thị xã Tuyên Quang - Mỹ Bằng |
17 |
|
0 |
|
14 |
|
|
|
|
Km0-Km0+300 |
0,3 |
|
0,3 |
|
|
|
|
Đường Bình Thuận |
|
Km0+300-Km3+00 |
2,7 |
|
2,7 |
|
|
|
|
Km214+300-Km217+00.QL37 (Km217 trùng Km220) |
|
Km3+00-Km17+00 |
14 |
|
|
|
14 |
|
|
Km220-Km234.QL37 |
BIỂU 2: BẢNG XẾP LOẠI CÁC TUYẾN ĐƯỜNG BỘ TỪ TRUNG TÂM HUYỆN ĐI CÁC XÃ
(Biểu kèm theo Quyết định số 11/2010/QĐ-UBND ngày 02/7/2010 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
STT |
Chặng đường |
Chiều dài (Km) |
Loại đường (Km) |
Ghi chú |
|||||
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
Loại 5 |
Loại 6 |
||||
1 |
Na Hang - Thanh Tương |
8 |
|
|
4 |
4 |
|
|
|
|
Km0-Km4 |
4 |
|
|
4 |
|
|
|
Km80-Km76.ĐT.190 |
|
Km4-Km8 |
4 |
|
|
|
4 |
|
|
Km0-Km4.ĐH |
2 |
Na Hang - Năng Khả |
7 |
|
|
|
7 |
|
|
Km0-Km7.QL.279 |
3 |
Na Hang - Thượng Lâm |
25 |
|
|
|
13 |
12 |
|
|
|
Km0-Km7 |
7 |
|
|
|
7 |
|
|
Km0-Km7.QL.279 |
|
Km7-Km13 |
6 |
|
|
|
6 |
|
|
Km0-Km6.ĐH |
|
Km13-Km25 |
12 |
|
|
|
|
12 |
|
Km6-Km18.ĐH |
4 |
Na Hang - Lăng Can |
37 |
|
|
|
13 |
12 |
12 |
|
|
Km0-Km7 |
7 |
|
|
|
7 |
|
|
Km0-Km7.QL.279 |
|
Km7-Km13 |
6 |
|
|
|
6 |
|
|
Km0-Km6.ĐH |
|
Km13-Km25 |
12 |
|
|
|
|
12 |
|
Km6-Km18.ĐH |
|
Km25-Km37 |
12 |
|
|
|
|
|
12 |
Km0-Km12. ĐH |
5 |
Na Hang - Khuôn Hà |
28 |
|
|
|
13 |
12 |
3 |
|
|
Km0-Km7 |
7 |
|
|
|
7 |
|
|
Km0-Km7.QL.279 |
|
Km7-Km13 |
6 |
|
|
|
6 |
|
|
Km0-Km6. ĐH |
|
Km13-Km25 |
12 |
|
|
|
|
12 |
|
Km6-Km18. ĐH |
|
Km25-Km28 |
3 |
|
|
|
|
|
3 |
Km0-Km3. ĐH |
6 |
Na Hang - Xuân Lập |
51 |
|
|
|
13 |
12 |
26 |
|
|
Km0-Km7 |
7 |
|
|
|
7 |
|
|
Km0-Km7.QL.279 |
|
Km7-Km13 |
6 |
|
|
|
6 |
|
|
Km0-Km6. ĐH |
|
Km13-Km25 |
12 |
|
|
|
|
12 |
|
Km6-Km18. ĐH |
|
Km25-Km37 |
12 |
|
|
|
|
|
12 |
Km0-Km12. ĐH |
|
Km37-Km51 |
14 |
|
|
|
|
|
14 |
Km0-Km14. ĐH |
7 |
Na Hang - Đà Vị |
40 |
|
|
|
40 |
|
|
Km0-Km40. QL279 |
8 |
Na Hang - Hồng Thái |
51 |
|
|
|
40 |
|
11 |
|
|
Km0-Km40 |
40 |
|
|
|
40 |
|
|
Km0-Km40. QL279 |
|
Km40-Km51 |
11 |
|
|
|
|
|
11 |
Km0-Km11.ĐH |
9 |
Na Hang - Phúc Yên |
52 |
|
|
|
13 |
27 |
12 |
|
|
Km0-Km7 |
7 |
|
|
|
7 |
|
|
Km0-Km7.QL.279 |
|
Km7-Km13 |
6 |
|
|
|
6 |
|
|
Km0-Km6. ĐH |
|
Km13-Km25 |
12 |
|
|
|
|
12 |
|
Km6-Km18. ĐH |
|
Km25-Km37 |
12 |
|
|
|
|
|
12 |
Km0-Km12. ĐH |
|
Km37-Km52 |
15 |
|
|
|
|
15 |
|
Km12-Km27. ĐH |
10 |
Na Hang - Sơn Phú |
26 |
|
|
|
|
26 |
|
Km0-Km26.QL.279 |
11 |
Na Hang - Yên Hoa |
56 |
|
|
|
|
56 |
|
|
|
- Từ Km0 đến Km40 |
40 |
|
|
|
|
40 |
|
Km0-Km40. QL279 |
|
- Từ Km40 đến Km56 |
16 |
|
|
|
|
16 |
|
Km80-Km96.ĐT.190 |
12 |
Na Hang - Côn Lôn |
60 |
|
|
|
56 |
|
4 |
|
|
- Từ Km0 đến Km40 |
40 |
|
|
|
40 |
|
|
Km0-Km40. QL279 |
|
- Từ Km40 đến Km56 |
16 |
|
|
|
16 |
|
|
Km80-Km96.ĐT.190 |
|
- Từ Km56 đến Km60 |
4 |
|
|
|
|
|
4 |
Km16-Km20.ĐH |
13 |
Na Hang - Khau Tinh |
69,5 |
|
|
|
40 |
20,5 |
9 |
|
|
- Từ Km0 đến Km40 |
40 |
|
|
|
40 |
|
|
Km0-Km40. QL279 |
|
- Từ Km40 đến Km56 |
16 |
|
|
|
|
16 |
|
Km80-Km96.ĐT.190 |
|
- Từ Km56 đến Km60+500 |
4,5 |
|
|
|
|
4,5 |
|
Km0-Km4+500.ĐH |
|
- Từ Km60 + 500 đến Km69 + 500 |
9 |
|
|
|
|
|
9 |
Km21-Km30.ĐH |
14 |
Na Hang - Sinh Long |
67,5 |
|
|
|
40 |
19,5 |
8 |
|
|
- Từ Km0 đến Km40 |
40 |
|
|
|
40 |
|
|
Km0-Km40. QL279 |
|
- Từ Km40 đến Km56 |
16 |
|
|
|
|
16 |
|
Km80-Km96.ĐT.190 |
|
- Từ Km56 đến Km59+500 |
3,5 |
|
|
|
|
3,5 |
|
Km0-Km3+500.ĐH |
|
- Từ Km59 + 500 đến Km67+500 |
8 |
|
|
|
|
|
8 |
Km17-Km25.ĐH |
15 |
Na Hang - Thượng Nông |
66 |
|
|
|
40 |
16 |
10 |
|
|
- Từ Km0 đến Km40 |
40 |
|
|
|
40 |
|
|
Km0-Km40. QL279 |
|
- Từ Km40 đến Km56 |
16 |
|
|
|
|
16 |
|
Km80-Km96.ĐT.190 |
|
- Từ Km56 đến Km66 |
10 |
|
|
|
|
|
10 |
Km16-Km26.ĐH |
16 |
Na Hang - Thượng Giáp |
76 |
|
|
|
40 |
16 |
20 |
|
|
- Từ Km0 đến Km40 |
40 |
|
|
|
40 |
|
|
Km0-Km40. QL279 |
|
- Từ Km40 đến Km56 |
16 |
|
|
|
|
16 |
|
Km80-Km96.ĐT.190 |
|
- Từ Km56 đến Km76 |
20 |
|
|
|
|
|
20 |
Km16-Km36.ĐH |
II |
HUYỆN CHIÊM HOÁ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chiêm Hoá - Trung Hoà |
4,5 |
|
|
|
|
|
4,5 |
Km0-Km4+500.ĐH |
2 |
Chiêm Hoá - Hoà An |
8 |
|
|
|
|
|
8 |
Km0-Km8.ĐH |
3 |
Chiêm Hoá - Nhân Lý |
16 |
|
|
|
|
|
16 |
Km0-Km16.ĐH |
4 |
Chiêm Hoá - Vinh Quang |
9 |
|
|
|
|
9 |
|
Km74-Km65.ĐT.185 |
5 |
Chiêm Hoá - Kim Bình |
14 |
|
|
|
|
14 |
|
Km74-Km60.ĐT.185 |
6 |
Chiêm Hoá - Tri Phú |
22 |
|
|
|
|
22 |
|
|
|
Km0-Km15 |
15 |
|
|
|
|
15 |
|
Km74-Km59.ĐT.185 |
|
Km15-Km22 |
7 |
|
|
|
|
7 |
|
Km0-Km7.ĐH |
7 |
Chiêm Hoá - Linh Phú |
33 |
|
|
|
|
33 |
|
|
|
Km0-Km15 |
15 |
|
|
|
|
15 |
|
Km74-Km59.ĐT.185 |
|
Km15-Km33 |
18 |
|
|
|
|
18 |
|
Km0-Km18.ĐH |
8 |
Chiêm Hoá - Bình Nhân |
15 |
|
|
|
|
15 |
|
|
|
Km0-Km10 |
10 |
|
|
|
|
10 |
|
Km74-Km64.ĐT.185 |
|
Km10-Km15 |
5 |
|
|
|
|
5 |
|
Km0-Km5.ĐH |
9 |
Chiêm Hoá - Ngọc Hội |
5 |
|
|
5 |
|
|
|
Km38-Km43.ĐT.190 |
10 |
Chiêm Hoá - Phú Bình |
14 |
|
|
10 |
|
4 |
|
|
|
Km0-Km10 |
10 |
|
|
10 |
|
|
|
Km38-Km48.ĐT.190 |
|
Km10-Km14 |
4 |
|
|
|
|
4 |
|
Km0-Km4.ĐH |
11 |
Chiêm Hoá - Yên Lập |
19 |
|
|
15 |
|
4 |
|
|
|
Km0-Km15 |
15 |
|
|
15 |
|
|
|
Km38-Km53.ĐT.190 |
|
Km15-Km19 |
4 |
|
|
|
|
4 |
|
Km0-Km4.ĐT.187 |
12 |
Chiêm Hoá - Kiên Đài |
22 |
|
|
10 |
|
12 |
|
|
|
Km0-Km10 |
10 |
|
|
10 |
|
|
|
Km38-Km48.ĐT.190 |
|
Km10-Km22 |
12 |
|
|
|
|
12 |
|
Km0-Km12.ĐH |
|
Km22-Km29 |
7 |
|
|
|
|
|
7 |
Km12-Km19.ĐH |
13 |
Chiêm Hoá - Bình Phú |
31 |
|
|
15 |
|
16 |
|
|
|
Km0-Km15 |
15 |
|
|
15 |
|
|
|
Km38-Km53.ĐT.190 |
|
Km15-Km23 |
8 |
|
|
|
|
8 |
|
Km0-Km8.ĐT.187 |
|
Km23-Km31 |
8 |
|
|
|
|
8 |
|
Km0-Km8.ĐH |
14 |
Chiêm Hoá - Xuân Quang |
5 |
|
|
5 |
|
|
|
Km0-Km5. ĐT.188 |
15 |
Chiêm Hoá - Hùng Mỹ |
12 |
|
|
5 |
4 |
3 |
|
|
|
Km0-Km5 |
5 |
|
|
5 |
|
|
|
Km0-Km5. ĐT.188 |
|
Km5-Km9 |
4 |
|
|
|
4 |
|
|
Km5-Km9. ĐT.188 |
|
Km9-Km12 |
3 |
|
|
|
|
3 |
|
Km0-Km3. ĐH |
16 |
Chiêm Hoá - Tân Mỹ |
21 |
|
|
5 |
13 |
|
3 |
|
|
Km0-Km5 |
5 |
|
|
5 |
|
|
|
Km0-Km5. ĐT.188 |
|
Km5-Km18 |
13 |
|
|
|
13 |
|
|
Km5-Km18. ĐT.188 |
|
Km18-Km21 |
3 |
|
|
|
|
|
3 |
Km0-Km3. ĐH |
17 |
Chiêm Hoá - Phúc Sơn |
25 |
|
|
5 |
20 |
|
|
|
|
Km0-Km5 |
5 |
|
|
5 |
|
|
|
Km0-Km5. ĐT.188 |
|
Km5-Km25 |
20 |
|
|
|
20 |
|
|
Km5-Km25. ĐT.188 |
18 |
Chiêm Hoá - Minh Quang |
33 |
|
|
5 |
22 |
|
6 |
|
|
Km0-Km5 |
5 |
|
|
5 |
|
|
|
Km0-Km5. ĐT.188 |
|
Km5-Km27 |
22 |
|
|
|
22 |
|
|
Km5-Km27. ĐT.188 |
|
Km27-Km33 |
6 |
|
|
|
|
|
6 |
Km0-Km6. QL.279 |
19 |
Chiêm Hoá - Hồng Quang |
44 |
|
|
5 |
22 |
|
17 |
|
|
Km0-Km5 |
5 |
|
|
5 |
|
|
|
Km0-Km5. ĐT.188 |
|
Km5-Km27 |
22 |
|
|
|
22 |
|
|
Km5-Km25. ĐT.188 |
|
Km27-Km44 |
17 |
|
|
|
|
|
17 |
Km0-Km17. QL.279 |
20 |
Chiêm Hoá - Thổ Bình |
36 |
|
|
5 |
28 |
|
3 |
|
|
Km0-Km5 |
5 |
|
|
5 |
|
|
|
Km0-Km5. ĐT.188 |
|
Km5-Km27 |
22 |
|
|
|
22 |
|
|
Km5-Km27. ĐT.188 |
|
Km27-Km30 |
3 |
|
|
|
|
|
3 |
Km0-Km3. QL.279 |
|
Km30-Km36 |
6 |
|
|
|
6 |
|
|
Km30-Km36. ĐT.188 |
21 |
Chiêm Hoá - Bình An |
45 |
|
|
5 |
30 |
7 |
3 |
|
|
Km0-Km5 |
5 |
|
|
5 |
|
|
|
Km0-Km5. ĐT.188 |
|
Km5-Km27 |
22 |
|
|
|
22 |
|
|
Km5-Km27. ĐT.188 |
|
Km27-Km30 |
3 |
|
|
|
|
|
3 |
Km0-Km3. QL.279 |
|
Km30-Km38 |
8 |
|
|
|
8 |
|
|
Km30-Km38. ĐT.188 |
|
Km38-Km45 |
7 |
|
|
|
|
7 |
|
Km38-Km45. ĐT.188 |
22 |
Chiêm Hoá - Tân An |
10 |
|
|
5 |
|
5 |
|
|
|
Km0-Km5 |
5 |
|
|
5 |
|
|
|
Km38-Km33. ĐT.190 |
|
Km5-Km10 |
5 |
|
|
|
|
5 |
|
Km0-Km5. ĐH |
23 |
Chiêm Hoá - Hà Lang |
25 |
|
|
5 |
|
20 |
|
|
|
Km0-Km5 |
5 |
|
|
5 |
|
|
|
Km38-Km33. ĐT.190 |
|
Km5-Km25 |
20 |
|
|
|
|
20 |
|
Km0-Km20. ĐH |
24 |
Chiêm Hoá - Trung Hà |
31 |
|
|
5 |
|
26 |
|
|
|
Km0-Km5 |
5 |
|
|
5 |
|
|
|
Km38-Km33. ĐT.190 |
|
Km5-Km31 |
26 |
|
|
|
|
26 |
|
Km0-Km26. ĐH |
25 |
Chiêm Hoá - Phúc Thịnh |
5 |
|
|
5 |
|
|
|
Km38-Km33. ĐT.190 |
26 |
Chiêm Hoá - Hoà Phú |
16 |
|
|
16 |
|
|
|
Km38-Km22. ĐT.190 |
27 |
Chiêm Hoá - Yên Nguyên |
22 |
|
|
22 |
|
|
|
Km38-Km16. ĐT.190 |
28 |
Chiêm Hoá - Tân Thịnh |
8 |
|
|
5 |
|
3 |
|
|
|
Km0-Km5 |
5 |
|
|
5 |
|
|
|
Km38-Km33. ĐT.190 |
|
Km5-Km8 |
3 |
|
|
|
|
3 |
|
Km0-Km3. ĐH |
III |
HUYỆN HÀM YÊN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hàm Yên - Tân Thành |
4 |
|
|
|
4 |
|
|
Km0-Km4.ĐH |
2 |
Hàm Yên - Phù Lưu |
15 |
|
|
|
4 |
11 |
|
|
|
Km0-Km4 |
4 |
|
|
|
4 |
|
|
Km0-Km4.ĐH |
|
Km4-Km15 |
11 |
|
|
|
|
11 |
|
Km13-Km24.ĐT.189 |
3 |
Hàm Yên - Bạch Xa |
31 |
|
|
|
4 |
27 |
|
|
|
Km0-Km4 |
4 |
|
|
|
4 |
|
|
Km0-Km4.ĐH |
|
Km4-Km31 |
27 |
|
|
|
|
27 |
|
Km13-Km40.ĐT.189 |
4 |
Hàm Yên - Yên Thuận |
38 |
|
|
|
4 |
34 |
|
|
|
Km0-Km4 |
4 |
|
|
|
4 |
|
|
Km0-Km4.ĐH |
|
Km4-Km38 |
34 |
|
|
|
|
34 |
|
Km13-Km47.ĐT.189 |
5 |
Hàm Yên - Minh Khương |
26 |
|
|
|
4 |
22 |
|
|
|
Km0-Km4 |
4 |
|
|
|
4 |
|
|
Km0-Km4.ĐH |
|
Km4-Km26 |
22 |
|
|
|
|
22 |
|
Km13-Km35.ĐT.189 |
6 |
Hàm Yên - Minh Dân |
22 |
|
|
|
4 |
18 |
|
|
|
Km0-Km4 |
4 |
|
|
|
4 |
|
|
Km0-Km4.ĐH |
|
Km4-Km22 |
18 |
|
|
|
|
18 |
|
Km13-Km31.ĐT.189 |
7 |
Hàm Yên - Bình Xa |
21 |
|
6 |
6 |
5 |
4 |
|
|
|
Km0-Km6 |
6 |
|
6 |
|
|
|
|
Km178-Km172.QL2 |
|
Km6-Km12 |
6 |
|
|
6 |
|
|
|
Km172-Km166.QL2 |
|
Km12-Km17 |
5 |
|
|
|
5 |
|
|
Km0-Km5.ĐT.190 |
|
Km17-Km21 |
4 |
|
|
|
|
4 |
|
Km0-Km4.ĐT.189 |
8 |
Hàm Yên - Minh Hương |
31 |
|
6 |
6 |
5 |
14 |
|
|
|
Km0-Km6 |
6 |
|
6 |
|
|
|
|
Km178-Km172.QL2 |
|
Km6-Km12 |
6 |
|
|
6 |
|
|
|
Km172-Km166.QL2 |
|
Km12-Km17 |
5 |
|
|
|
5 |
|
|
Km0-Km5.ĐT.190 |
|
Km17-Km21 |
4 |
|
|
|
|
4 |
|
Km0-Km4.ĐT.189 |
|
Km21-Km31 |
|
|
|
|
|
10 |
|
Km0-Km10.ĐH |
10 |
Hàm Yên - Nhân Mục |
8 |
|
3,5 |
|
4,5 |
|
|
|
|
Km0-Km3+500 |
3,5 |
|
3,5 |
|
|
|
|
Km178-Km174+500.QL2 |
|
Km3+500-Km8 |
4,5 |
|
|
|
4,5 |
|
|
Km0-Km4+500.ĐH |
11 |
Hàm Yên - Bằng Cốc |
13 |
|
3,5 |
|
|
9,5 |
|
|
|
Km0-Km3+500 |
3,5 |
|
3,5 |
|
|
|
|
Km178-Km174+500.QL2 |
|
Km3+500-Km13 |
9,5 |
|
|
|
|
9,5 |
|
Km0-Km9+500.ĐH |
12 |
Hàm Yên - Thành Long |
15 |
|
6 |
6 |
|
3 |
|
|
|
Km0-Km6 |
6 |
|
6 |
|
|
|
|
Km178-Km172.QL2 |
|
Km6-Km12 |
6 |
|
|
6 |
|
|
|
Km172-Km166.QL2 |
|
Km12-Km15 |
3 |
|
|
|
|
3 |
|
Km0-Km3.ĐH |
13 |
Hàm Yên - Thái Hoà |
17 |
|
6 |
8 |
|
3 |
|
|
|
Km0-Km6 |
6 |
|
6 |
|
|
|
|
Km178-Km172.QL2 |
|
Km6-Km14 |
8 |
|
|
8 |
|
|
|
Km172-Km164.QL2 |
|
Km14-Km17 |
3 |
|
|
|
|
3 |
|
Km0-Km3.ĐH |
14 |
Hàm Yên - Thái Sơn |
13 |
|
6 |
6 |
1 |
|
|
|
|
Km0-Km6 |
6 |
|
6 |
|
|
|
|
Km178-Km172.QL2 |
|
Km6-Km12 |
6 |
|
|
6 |
|
|
|
Km172-Km166.QL2 |
|
Km12-Km13 |
1 |
|
|
|
1 |
|
|
Km0-Km1.ĐH |
15 |
Hàm Yên - Đức Ninh |
21 |
|
6 |
15 |
|
|
|
|
|
Km0-Km6 |
6 |
|
6 |
|
|
|
|
Km178-Km172.QL2 |
|
Km6-Km21 |
15 |
|
|
15 |
|
|
|
Km172-Km157.QL2 |
16 |
Hàm Yên - Hùng Đức |
23 |
|
6 |
13 |
|
4 |
|
|
|
Km0-Km6 |
6 |
|
6 |
|
|
|
|
Km178-Km172.QL2 |
|
Km6-Km19 |
13 |
|
|
13 |
|
|
|
Km172-Km159.QL2 |
|
Km19-Km23 |
4 |
|
|
|
|
4 |
|
Km0-Km4.ĐH |
17 |
Hàm Yên - Yên Phú |
11 |
|
2 |
9 |
|
|
|
|
|
Km0-Km2 |
2 |
|
2 |
|
|
|
|
Km178-Km180.QL2 |
|
Km2-Km10 |
9 |
|
|
9 |
|
|
|
Km180-Km189.QL2 |
18 |
Hàm Yên - Yên Lâm |
25 |
|
2 |
20 |
|
3 |
|
|
|
Km0-Km2 |
2 |
|
2 |
|
|
|
|
Km178-Km180.QL2 |
|
Km2-Km22 |
20 |
|
|
20 |
|
|
|
Km180-Km200.QL2 |
|
Km22-Km25 |
3 |
|
|
|
|
3 |
|
Km0-Km3.ĐH |
IV |
HUYỆN YÊN SƠN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Yên Sơn - Trung Môn |
9,4 |
0 |
6,4 |
3 |
|
|
|
|
|
Km0-Km1 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
Km131-Km132.QL2 cũ |
|
Km1-Km2+200 |
1,2 |
|
1,2 |
|
|
|
|
Đường Phạm Văn Đồng |
|
Km2+200-Km2+600 |
0,4 |
|
0,4 |
|
|
|
|
Đường Bình Thuận |
|
Km2+600-Km4+600 |
2 |
|
2 |
|
|
|
|
Đường Quang Trung |
|
Km4+600-Km6+400 |
1,8 |
|
1,8 |
|
|
|
|
Đường Trường Chinh |
|
Km6+400-Km9+400 |
3 |
|
|
3 |
|
|
|
Km139-Km142.QL2 |
2 |
Yên Sơn - Chân Sơn |
14,4 |
0 |
6,4 |
5 |
|
3 |
|
|
|
Km0-Km1 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
Km131-Km132.QL2 cũ |
|
Km1-Km2+200 |
1,2 |
|
1,2 |
|
|
|
|
Đường Phạm Văn Đồng |
|
Km2+200-Km2+600 |
0,4 |
|
0,4 |
|
|
|
|
Đường Bình Thuận |
|
Km2+600-Km4+600 |
2 |
|
2 |
|
|
|
|
Đường Quang Trung |
|
Km4+600-Km6+400 |
1,8 |
|
1,8 |
|
|
|
|
Đường Trường Chinh |
|
Km6+400-Km11+400 |
5 |
|
|
5 |
|
|
|
Km139-Km144.QL2 |
|
Km11+400-Km14+400 |
3 |
|
|
|
|
3 |
|
Km0-Km3.ĐH |
3 |
Yên Sơn - Tứ Quận |
17,4 |
0 |
6,4 |
11 |
|
|
|
|
|
Km0-Km1 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
Km131-Km132.QL2 cũ |
|
Km1-Km2+200 |
1,2 |
|
1,2 |
|
|
|
|
Đường Phạm Văn Đồng |
|
Km2+200-Km2+600 |
0,4 |
|
0,4 |
|
|
|
|
Đường Bình Thuận |
|
Km2+600-Km4+600 |
2 |
|
2 |
|
|
|
|
Đường Quang Trung |
|
Km4+600-Km6+400 |
1,8 |
|
1,8 |
|
|
|
|
Đường Trường Chinh |
|
Km6+400-Km17+400 |
11 |
|
|
11 |
|
|
|
Km139-Km150.QL2 |
4 |
Yên Sơn - Thắng Quân |
17,4 |
0 |
6,4 |
8 |
|
3 |
|
|
|
Km0-Km1 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
Km131-Km132.QL2 cũ |
|
Km1-Km2+200 |
1,2 |
|
1,2 |
|
|
|
|
Đường Phạm Văn Đồng |
|
Km2+200-Km2+600 |
0,4 |
|
0,4 |
|
|
|
|
Đường Bình Thuận |
|
Km2+600-Km4+600 |
2 |
|
2 |
|
|
|
|
Đường Quang Trung |
|
Km4+600-Km6+400 |
1,8 |
|
1,8 |
|
|
|
|
Đường Trường Chinh |
|
Km6+400-Km14+400 |
8 |
|
|
8 |
|
|
|
Km139-Km147.QL2 |
|
Km14+400-Km17+400 |
3 |
|
|
|
|
3 |
|
Km147-Km144.QL2C |
5 |
Yên Sơn - Lăng Quán |
18,4 |
0 |
6,4 |
9 |
|
3 |
|
|
|
Km0-Km1 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
Km131-Km132.QL2 cũ |
|
Km1-Km2+200 |
1,2 |
|
1,2 |
|
|
|
|
Đường Phạm Văn Đồng |
|
Km2+200-Km2+600 |
0,4 |
|
0,4 |
|
|
|
|
Đường Bình Thuận |
|
Km2+600-Km4+600 |
2 |
|
2 |
|
|
|
|
Đường Quang Trung |
|
Km4+600-Km6+400 |
1,8 |
|
1,8 |
|
|
|
|
Đường Trường Chinh |
|
Km6+400-Km15+400 |
9 |
|
|
9 |
|
|
|
Km139-Km148.QL2 |
|
Km15+400-Km18+400 |
3 |
|
|
|
|
3 |
|
Km0-Km3.ĐH |
6 |
Yên Sơn - Đội Bình |
15 |
|
3,5 |
11,5 |
|
|
|
|
|
Km0-Km3+500 |
3,5 |
|
3,50 |
|
|
|
|
Km131-Km127+500.QL2 cũ |
|
Km3+500-Km15 |
11,5 |
|
|
11,5 |
|
|
|
Km127+500-Km116.QL2 |
7 |
Yên Sơn - Nhữ Khê |
19 |
|
3,5 |
7,5 |
|
8 |
|
|
|
Km0-Km3+500 |
3,5 |
|
3,5 |
|
|
|
|
Km131-Km127+500.QL2 cũ |
|
Km3+500-Km11 |
7,5 |
|
|
7,5 |
|
|
|
Km127+500-Km120.QL2 |
|
Km11-Km19 |
8 |
|
|
|
|
8 |
|
Km62-Km70.ĐT.186 |
8 |
Yên Sơn - Phú Lâm |
11,9 |
|
1 |
|
10,9 |
0 |
|
|
|
Km0-Km1 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
Km131-Km132.QL2 cũ |
|
Km1-Km2+900 |
1,9 |
|
|
|
1,9 |
|
|
Lê Đại Hành |
|
Km2+900-Km11+900 |
9 |
|
|
|
9 |
|
|
Km220-Km229.QL37 |
9 |
Yên Sơn - Kim Phú |
7,9 |
|
1 |
|
3,9 |
3 |
|
|
|
Km0-Km1 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
Km131-Km132.QL2 cũ |
|
Km1-Km2+900 |
1,9 |
|
|
|
1,9 |
|
|
Lê Đại Hành |
|
Km2+900-Km4+900 |
2 |
|
|
|
2 |
|
|
Km220-Km222.QL37 |
|
Km4+900-Km7+900 |
3 |
|
|
|
|
3 |
|
Km0-Km3.ĐH |
10 |
Yên Sơn - Mỹ Bằng |
15,9 |
|
1 |
|
14,9 |
0 |
|
|
|
Km0-Km1 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
Km131-Km132.QL2 cũ |
|
Km1-Km2+900 |
1,9 |
|
|
|
1,9 |
|
|
Lê Đại Hành |
|
Km2+900-Km15+900 |
13 |
|
|
|
13 |
|
|
Km220-Km233.QL37 |
11 |
Yên Sơn - Hoàng Khai |
10,9 |
|
2 |
0 |
6,9 |
2 |
0 |
|
|
Km0-Km1 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
Km131-Km132.QL2 cũ |
|
Km1-Km2+900 |
1,9 |
|
|
|
1,9 |
|
|
Lê Đại Hành |
|
Km2+900-Km7+900 |
5 |
|
|
|
5 |
|
|
Km220-Km225.QL37 |
|
Km7+900-Km10+900 |
3 |
|
1 |
|
|
2 |
|
Km0-Km2.ĐH |
12 |
Yên Sơn - Thái Bình |
9,8 |
0 |
6,8 |
0 |
0 |
3 |
0 |
|
|
Km0-Km1 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
Km131-Km132.QL2 cũ |
|
Km1-Km2+200 |
1,2 |
|
1,2 |
|
|
|
|
Đường Phạm Văn Đồng |
|
Km2+200-Km3+200 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
Đường Bình Thuận |
|
Km3+200-Km6+800 |
3,6 |
|
3,6 |
|
|
|
|
Km212+600-Km209.QL37 |
|
Km6+800-Km9+800 |
3 |
|
|
|
|
3 |
|
Km209-Km206.QL37 |
13 |
Yên Sơn - Tân Bình |
14 |
|
3,5 |
10,5 |
|
|
|
|
|
Km0-Km3+500 |
3,5 |
|
3,5 |
|
|
|
|
Km131-Km127+500.QL2 cũ |
|
Km3+500-Km14 |
10,5 |
|
|
10,5 |
|
|
|
Km127+500-Km117.QL2 |
14 |
Yên Sơn - Công Đa |
27,8 |
0 |
6,8 |
|
16 |
5 |
|
|
|
Km0-Km1 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
Km131-Km132.QL2 cũ |
|
Km1-Km2+200 |
1,2 |
|
1,2 |
|
|
|
|
Đường Phạm Văn Đồng |
|
Km2+200-Km3+200 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
Đường Bình Thuận |
|
Km3+200-Km6+800 |
3,6 |
|
3,6 |
|
|
|
|
Km212+600-Km209.QL37 |
|
Km6+800-Km22+800 |
16 |
|
|
|
16 |
|
|
Km133-Km117.QL2C |
|
Km22+800-Km27+800 |
5 |
|
|
|
|
5 |
|
Km0-Km5.ĐH |
15 |
Yên Sơn - Đạo Viện |
22,8 |
0 |
6,8 |
|
16 |
|
|
|
|
Km0-Km1 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
Km131-Km132.QL2 cũ |
|
Km1-Km2+200 |
1,2 |
|
1,2 |
|
|
|
|
Đường Phạm Văn Đồng |
|
Km2+200-Km3+200 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
Đường Bình Thuận |
|
Km3+200-Km6+800 |
3,6 |
|
3,6 |
|
|
|
|
Km212+600-Km209.QL37 |
|
Km6+800-Km22+800 |
16 |
|
|
|
16 |
|
|
Km133-Km117.QL2C |
16 |
Yên Sơn - Phú Thịnh |
14,8 |
0 |
6,8 |
|
8 |
|
|
|
|
Km0-Km1 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
Km131-Km132.QL2 cũ |
|
Km1-Km2+200 |
1,2 |
|
1,2 |
|
|
|
|
Đường Phạm Văn Đồng |
|
Km2+200-Km3+200 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
Đường Bình Thuận |
|
Km3+200-Km6+800 |
3,6 |
|
3,6 |
|
|
|
|
Km212+600-Km209.QL37 |
|
Km6+800-Km14+800 |
8 |
|
|
|
8 |
|
|
Km133-Km125.QL2C |
17 |
Yên Sơn - Trung Sơn |
32,8 |
0 |
6,8 |
|
26 |
|
|
|
|
Km0-Km1 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
Km131-Km132.QL2 cũ |
|
Km1-Km2+200 |
1,2 |
|
1,2 |
|
|
|
|
Đường Phạm Văn Đồng |
|
Km2+200-Km3+200 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
Đường Bình Thuận |
|
Km3+200-Km6+800 |
3,6 |
|
3,6 |
|
|
|
|
Km212+600-Km209.QL37 |
|
Km6+800-Km32+800 |
26 |
|
|
|
26 |
|
|
Km133-Km107.QL2C |
18 |
Yên Sơn - Hùng Lợi |
40,8 |
0 |
6,8 |
|
27 |
7 |
|
|
|
Km0-Km1 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
Km131-Km132.QL2 cũ |
|
Km1-Km2+200 |
1,2 |
|
1,2 |
|
|
|
|
Đường Phạm Văn Đồng |
|
Km2+200-Km3+200 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
Đường Bình Thuận |
|
Km3+200-Km6+800 |
3,6 |
|
3,6 |
|
|
|
|
Km212+600-Km209.QL37 |
|
Km6+800-Km33+800 |
27 |
|
|
|
27 |
|
|
Km133-Km106.QL2C |
|
Km33+800-Km40+800 |
7 |
|
|
|
|
7 |
|
Km0-Km7.ĐH |
19 |
Yên Sơn - Trung Minh |
54,8 |
0 |
6,8 |
|
27 |
21 |
|
|
|
Km0-Km1 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
Km131-Km132.QL2 cũ |
|
Km1-Km2+200 |
1,2 |
|
1,2 |
|
|
|
|
Đường Phạm Văn Đồng |
|
Km2+200-Km3+200 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
Đường Bình Thuận |
|
Km3+200-Km6+800 |
3,6 |
|
3,6 |
|
|
|
|
Km212+600-Km209.QL37 |
|
Km6+800-Km33+800 |
27 |
|
|
|
27 |
|
|
Km133-Km106.QL2C |
|
Km33+800-Km54+800 |
21 |
|
|
|
|
21 |
|
Km0-Km21.ĐH |
20 |
Yên Sơn - Tân Long |
12,3 |
0 |
4,3 |
|
8 |
|
|
|
|
Km0-Km1 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
Km131-Km132.QL2 cũ |
|
Km1-Km2+200 |
1,2 |
|
1,2 |
|
|
|
|
Đường Phạm Văn Đồng |
|
Km2+200-Km3+200 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
Đường Bình Thuận |
|
Km3+200-Km4+300 |
1,1 |
|
1,1 |
|
|
|
|
Km212+600-Km211+500.QL37 |
|
Km4+300-Km12+300 |
8 |
|
|
|
8 |
|
|
Km0-Km8.ĐT.185 |
21 |
Yên Sơn - Tiến Bộ |
19,8 |
0 |
6,8 |
|
10 |
3 |
|
|
|
Km0-Km1 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
Km131-Km132.QL2 cũ |
|
Km1-Km2+200 |
1,2 |
|
1,2 |
|
|
|
|
Đường Phạm Văn Đồng |
|
Km2+200-Km3+200 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
Đường Bình Thuận |
|
Km3+200-Km6+800 |
3,6 |
|
3,6 |
|
|
|
|
Km212+600-Km209.QL37 |
|
Km6+800-Km16+800 |
10 |
|
|
|
10 |
|
|
Km209-Km219.QL37 |
|
Km16+800-Km19+800 |
3 |
|
|
|
|
3 |
|
Km0-Km3.ĐH |
22 |
Yên Sơn - Xuân Vân |
26,3 |
0 |
4,3 |
|
22 |
|
|
|
|
Km0-Km1 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
Km131-Km132.QL2 cũ |
|
Km1-Km2+200 |
1,2 |
|
1,2 |
|
|
|
|
Đường Phạm Văn Đồng |
|
Km2+200-Km3+200 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
Đường Bình Thuận |
|
Km3+200-Km4+300 |
1,1 |
|
1,1 |
|
|
|
|
Km212+600-Km211+500.QL37 |
|
Km4+300-Km26+300 |
22 |
|
|
|
22 |
|
|
Km0-Km22.ĐT.185 |
23 |
Yên Sơn - Tân Tiến |
21,3 |
0 |
4,3 |
|
8 |
9 |
|
|
|
Km0-Km1 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
Km131-Km132.QL2 cũ |
|
Km1-Km2+200 |
1,2 |
|
1,2 |
|
|
|
|
Đường Phạm Văn Đồng |
|
Km2+200-Km3+200 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
Đường Bình Thuận |
|
Km3+200-Km4+300 |
1,1 |
|
1,1 |
|
|
|
|
Km212+600-Km211+500.QL37 |
|
Km4+300-Km12+300 |
8 |
|
|
|
8 |
|
|
Km0-Km8.ĐT.185 |
|
Km12+300-Km21+300 |
9 |
|
|
|
|
9 |
|
Km0-Km9.ĐH |
24 |
Yên Sơn - Trung Trực |
35,3 |
0 |
4,3 |
|
31 |
|
|
|
|
Km0-Km1 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
Km131-Km132.QL2 cũ |
|
Km1-Km2+200 |
1,2 |
|
1,2 |
|
|
|
|
Đường Phạm Văn Đồng |
|
Km2+200-Km3+200 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
Đường Bình Thuận |
|
Km3+200-Km4+300 |
1,1 |
|
1,1 |
|
|
|
|
Km212+600-Km211+500.QL37 |
|
Km4+300-Km35+300 |
31 |
|
|
|
31 |
|
|
Km0-Km31.ĐT.185 |
25 |
Yên Sơn - Kiến Thiết |
43,3 |
0 |
4,3 |
|
39 |
|
|
|
|
Km0-Km1 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
Km131-Km132.QL2 cũ |
|
Km1-Km2+200 |
1,2 |
|
1,2 |
|
|
|
|
Đường Phạm Văn Đồng |
|
Km2+200-Km3+200 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
Đường Bình Thuận |
|
Km3+200-Km4+300 |
1,1 |
|
1,1 |
|
|
|
|
Km212+600-Km211+500.QL37 |
|
Km4+300-Km43+300 |
39 |
|
|
|
39 |
|
|
Km0-Km39.ĐT.185 |
26 |
Yên Sơn - Kim Quan |
35,8 |
0 |
6,8 |
|
29 |
|
|
|
|
Km0-Km1 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
Km131-Km132.QL2 cũ |
|
Km1-Km2+200 |
1,2 |
|
1,2 |
|
|
|
|
Đường Phạm Văn Đồng |
|
Km2+200-Km3+200 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
Đường Bình Thuận |
|
Km3+200-Km6+800 |
3,6 |
|
3,6 |
|
|
|
|
Km212+600-Km209.QL37 |
|
Km6+800-Km35+800 |
29 |
|
|
|
29 |
|
|
Km133-Km104.QL2C |
27 |
Yên Sơn - Phúc Ninh |
27,4 |
0 |
6,4 |
14 |
|
7 |
|
|
|
Km0-Km1 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
Km131-Km132.QL2 cũ |
|
Km1-Km2+200 |
1,2 |
|
1,2 |
|
|
|
|
Đường Phạm Văn Đồng |
|
Km2+200-Km2+600 |
0,4 |
|
0,4 |
|
|
|
|
Đường Bình Thuận |
|
Km2+600-Km4+600 |
2 |
|
2 |
|
|
|
|
Đường Quang Trung |
|
Km4+600-Km6+400 |
1,8 |
|
1,8 |
|
|
|
|
Đường Trường Chinh |
|
Km6+400-Km20+400 |
14 |
|
|
14 |
|
|
|
Km139-Km153.QL2 |
|
Km20+400-Km27+400 |
7 |
|
|
|
|
7 |
|
Km0-Km7.ĐH |
28 |
Yên Sơn - Quý Quân |
42,4 |
0 |
6,4 |
14 |
|
22 |
|
|
|
Km0-Km1 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
Km131-Km132.QL2 cũ |
|
Km1-Km2+200 |
1,2 |
|
1,2 |
|
|
|
|
Đường Phạm Văn Đồng |
|
Km2+200-Km2+600 |
0,4 |
|
0,4 |
|
|
|
|
Đường Bình Thuận |
|
Km2+600-Km4+600 |
2 |
|
2 |
|
|
|
|
Đường Quang Trung |
|
Km4+600-Km6+400 |
1,8 |
|
1,8 |
|
|
|
|
Đường Trường Chinh |
|
Km6+400-Km20+400 |
14 |
|
|
14 |
|
|
|
Km139-Km153.QL2 |
|
Km20+400-Km42+400 |
22 |
|
|
|
|
22 |
|
Km0-Km22.ĐH |
29 |
Yên Sơn - Chiêu Yên |
36,4 |
0 |
6,4 |
14 |
|
16 |
|
|
|
Km0-Km1 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
Km131-Km132.QL2 cũ |
|
Km1-Km2+200 |
1,2 |
|
1,2 |
|
|
|
|
Đường Phạm Văn Đồng |
|
Km2+200-Km2+600 |
0,4 |
|
0,4 |
|
|
|
|
Đường Bình Thuận |
|
Km2+600-Km4+600 |
2 |
|
2 |
|
|
|
|
Đường Quang Trung |
|
Km4+600-Km6+400 |
1,8 |
|
1,8 |
|
|
|
|
Đường Trường Chinh |
|
Km6+400-Km20+400 |
14 |
|
|
14 |
|
|
|
Km139-Km153.QL2 |
|
Km20+400-Km36+400 |
16 |
|
|
|
|
16 |
|
Km0-Km16.ĐH |
30 |
Yên Sơn - Lực Hành |
40,4 |
0 |
6,4 |
14 |
|
20 |
|
|
|
Km0-Km1 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
Km131-Km132.QL2 cũ |
|
Km1-Km2+200 |
1,2 |
|
1,2 |
|
|
|
|
Đường Phạm Văn Đồng |
|
Km2+200-Km2+600 |
0,4 |
|
0,4 |
|
|
|
|
Đường Bình Thuận |
|
Km2+600-Km4+600 |
2 |
|
2 |
|
|
|
|
Đường Quang Trung |
|
Km4+600-Km6+400 |
1,8 |
|
1,8 |
|
|
|
|
Đường Trường Chinh |
|
Km6+400-Km20+400 |
14 |
|
|
14 |
|
|
|
Km139-Km153.QL2 |
|
Km20+400-Km40+400 |
20 |
|
|
|
|
20 |
|
Km0-Km20.ĐH |
31 |
Yên Sơn - Nhữ Hán |
14 |
|
1 |
|
|
13 |
0 |
|
|
Km0-Km1 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
Km131-Km132.QL2 cũ |
|
Km1-Km2+900 |
1,9 |
|
|
|
1,9 |
|
|
Lê Đại Hành |
|
Km2+900-Km10+900 |
8 |
|
|
|
8 |
|
|
Km220-Km228.QL37 |
|
Km10+900-km23+900 |
13 |
|
|
|
|
13 |
|
Km0-Km13.ĐH |
IV |
HUYỆN SƠN DƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Sơn Dương - Tú Thịnh |
4 |
|
|
4 |
|
|
|
Km184-Km188 QL.37 |
2 |
Sơn Dương - Tân Trào |
13 |
|
|
13 |
|
|
|
|
|
Km0-Km1 |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
Km184-Km185.QL37 |
|
Km1-Km13 |
12 |
|
|
12 |
|
|
|
Km80-Km92.QL2C |
3 |
Sơn Dương - Trung Yên |
20 |
|
|
14 |
6 |
|
|
|
|
Km0-Km1 |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
Km184-Km185.QL37 |
|
Km1-Km14 |
13 |
|
|
13 |
|
|
|
Km80-Km93.QL2C |
|
Km14-Km20 |
6 |
|
|
|
6 |
|
|
Km0-Km6.ĐH |
4 |
Sơn Dương- Minh Thanh |
17 |
|
|
14 |
3 |
|
|
|
|
Km0-Km1 |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
Km184-Km185.QL37 |
|
Km1-Km14 |
13 |
|
|
13 |
|
|
|
Km80-Km93.QL2C |
|
Km14-Km17 |
3 |
|
|
|
3 |
|
|
Km0-Km3.ĐH |
5 |
Sơn Dương - Hợp Thành |
1 |
|
|
1 |
0 |
|
|
|
|
Km0-Km1 |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
Km184-Km183.QL37 |
|
Km1-Km7 |
6 |
|
|
|
|
|
6 |
Km183-Km177.QL37 |
6 |
Sơn Dương- Hợp Hoà |
12 |
|
|
1 |
|
11 |
|
|
|
Km0-Km1 |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
Km184-Km185.QL37 |
|
Km1-Km12 |
11 |
|
|
|
|
11 |
|
Km0-Km11.ĐH |
7 |
Sơn Dương - Thiện Kế |
19 |
|
|
1 |
|
18 |
|
|
|
Km0-Km1 |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
Km184-Km185.QL37 |
|
Km1-Km19 |
18 |
|
|
|
|
18 |
|
Km0-Km18.ĐH |
8 |
Sơn Dương - Ninh Lai |
27 |
|
|
1 |
|
26 |
|
|
|
Km0-Km1 |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
Km184-Km185.QL37 |
|
Km1-Km27 |
26 |
|
|
|
|
26 |
|
Km0-Km26.ĐH |
9 |
Sơn Dương - Kháng Nhật |
13 |
|
|
1 |
|
12 |
|
|
|
Km0-Km1 |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
Km184-Km185.QL37 |
|
Km1-Km13 |
12 |
|
|
|
|
12 |
|
Km0-Km12.ĐH |
10 |
Sơn Dương - Phúc Ứng |
14 |
|
|
4 |
8 |
2 |
|
|
|
Km0-Km4 |
4 |
|
|
4 |
|
|
|
Km184-Km188.QL37 |
|
Km4-Km12 |
8 |
|
|
|
8 |
|
|
Km77-Km69.QL2C |
|
Km12-Km14 |
2 |
|
|
|
|
2 |
|
Km0-Km2 Đ.TBản |
11 |
Sơn Dương - Tuân Lộ |
18 |
|
|
4 |
14 |
|
|
|
|
Km0-Km4 |
4 |
|
|
4 |
|
|
|
Km184-Km188.QL37 |
|
Km4-Km18 |
14 |
|
|
|
14 |
|
|
Km77-Km63.QL2C |
12 |
Sơn Dương - Sơn Nam |
28 |
|
|
4 |
24 |
|
|
|
|
Km0-Km4 |
4 |
|
|
4 |
|
|
|
Km184-Km188.QL37 |
|
Km4-Km28 |
24 |
|
|
|
24 |
|
|
Km77-Km53.QL2C |
13 |
Sơn Dương - Đại Phú |
33 |
|
|
4 |
29 |
|
|
|
|
Km0-Km4 |
4 |
|
|
4 |
|
|
|
Km184-Km188.QL37 |
|
Km4-Km28 |
24 |
|
|
|
24 |
|
|
Km77-Km53.QL2C |
|
Km28-Km33 |
5 |
|
|
|
5 |
|
|
Km0-Km5.ĐT.186 |
14 |
Sơn Dương - Phú Lương |
38 |
|
|
4 |
30 |
4 |
|
|
|
Km0-Km4 |
4 |
|
|
4 |
|
|
|
Km184-Km188.QL37 |
|
Km4-Km28 |
24 |
|
|
|
24 |
|
|
Km77-Km53.QL2C |
|
Km28-Km34 |
6 |
|
|
|
6 |
|
|
Km0-Km6.ĐT.186 |
|
Km34-Km38 |
4 |
|
|
|
|
4 |
|
Km6-Km10.ĐT.186 |
15 |
Sơn Dương - Tam Đa |
44 |
|
|
4 |
30 |
10 |
|
|
|
Km0-Km4 |
4 |
|
|
4 |
|
|
|
Km184-Km188.QL37 |
|
Km4-Km28 |
24 |
|
|
|
24 |
|
|
Km77-Km53.QL2C |
|
Km28-Km34 |
6 |
|
|
|
6 |
|
|
Km0-Km6.ĐT.186 |
|
Km34-Km44 |
10 |
|
|
|
|
10 |
|
Km6-Km16.ĐT.186 |
16 |
Sơn Dương - Hào Phú |
39 |
|
|
9 |
|
30 |
|
|
|
Km0-Km9 |
9 |
|
|
9 |
|
|
|
Km184-Km193.QL37 |
|
Km9-Km39 |
30 |
|
|
|
|
30 |
|
Km51-Km21.ĐT.186 |
17 |
Sơn Dương - Lâm Xuyên |
44 |
|
|
9 |
|
35 |
|
|
|
Km0-Km9 |
9 |
|
|
9 |
|
|
|
Km184-Km193.QL37 |
|
Km9-Km44 |
35 |
|
|
|
|
35 |
|
Km51-Km16.ĐT.186 |
18 |
Sơn Dương - Sầm Dương |
39 |
|
|
9 |
|
30 |
|
|
|
Km0-Km9 |
9 |
|
|
9 |
|
|
|
Km184-Km193.QL37 |
|
Km9-Km39 |
30 |
|
|
|
|
30 |
|
Km51-Km21.ĐT.186 |
19 |
Sơn Dương - Thượng Ấm |
13 |
|
|
13 |
|
|
|
Km184-Km197.QL37 |
20 |
Sơn Dương - Cấp Tiến |
21 |
|
|
16 |
|
5 |
|
|
|
Km0-Km16 |
16 |
|
|
16 |
|
|
|
Km184-Km200.QL37 |
|
Km16-Km21 |
5 |
|
|
|
|
5 |
|
Km0-Km5ĐH |
21 |
Sơn Dương - Đông Thọ |
22 |
|
|
9 |
|
13 |
|
|
|
Km0-Km9 |
9 |
|
|
9 |
|
|
|
Km184-Km193.QL37 |
|
Km9-Km22 |
13 |
|
|
|
|
13 |
|
Km51-Km38.ĐT.186 |
22 |
Sơn Dương - Quyết Thắng |
29 |
|
|
9 |
|
20 |
|
|
|
Km0-Km9 |
9 |
|
|
9 |
|
|
|
Km184-Km193.QL37 |
|
Km9-Km29 |
20 |
|
|
|
|
20 |
|
Km51-Km30.ĐT.186 |
23 |
Sơn Dương- Thanh Phát |
21 |
|
|
4 |
13 |
4 |
|
|
|
Km0-Km4 |
4 |
|
|
4 |
|
|
|
Km184-Km188.QL37 |
|
Km4-Km17 |
13 |
|
|
|
13 |
|
|
Km77-Km64.QL2C |
|
Km17-Km21 |
4 |
|
|
|
|
4 |
|
Km0-Km4.ĐH |
24 |
Sơn Dương - Đồng Quý |
26 |
|
|
9 |
|
17 |
|
|
|
Km0-Km9 |
9 |
|
|
9 |
|
|
|
Km184-Km193.QL37 |
|
Km9-Km26 |
17 |
|
|
|
|
17 |
|
Km51-Km34.ĐT.186 |
25 |
Sơn Dương - Văn Phú |
31 |
|
|
9 |
|
22 |
|
|
|
Km0-Km9 |
9 |
|
|
9 |
|
|
|
Km184-Km193.QL37 |
|
Km9-Km31 |
22 |
|
|
|
|
22 |
|
Km51-Km29.ĐT.186 |
26 |
Sơn Dương - Vân Sơn |
34 |
|
|
9 |
|
25 |
|
|
|
Km0-Km9 |
9 |
|
|
9 |
|
|
|
Km184-Km193.QL37 |
|
Km9-Km34 |
25 |
|
|
|
|
25 |
|
Km51-Km26.ĐT.186 |
27 |
Sơn Dương - Chi Thiết |
34 |
|
|
9 |
|
25 |
|
|
|
Km0-Km9 |
9 |
|
|
9 |
|
|
|
Km184-Km193.QL37 |
|
Km9-Km34 |
25 |
|
|
|
|
25 |
|
Km51-Km26.ĐT.186 |
28 |
Sơn Dương – Hồng Lạc |
35 |
|
|
9 |
|
26 |
|
|
|
Km0-Km9 |
9 |
|
|
9 |
|
|
|
Km184-Km193.QL37 |
|
Km9-Km35 |
26 |
|
|
|
|
26 |
|
Km51-Km25.ĐT.186 |
29 |
Sơn Dương - Đông Lợi |
37 |
|
|
9 |
|
28 |
|
|
|
Km0-Km9 |
9 |
|
|
9 |
|
|
|
Km184-Km193.QL37 |
|
Km9-Km37 |
28 |
|
|
|
|
28 |
|
Km51-Km23.ĐT.186 |
30 |
Sơn Dương - Vĩnh Lợi |
18 |
|
|
9 |
|
9 |
|
|
|
Km0-Km9 |
9 |
|
|
9 |
|
|
|
Km184-Km193.QL37 |
|
Km9-Km18 |
6 |
|
|
|
|
6 |
|
Km51-Km57.ĐT.186 |
|
Km15-Km18 |
3 |
|
|
|
|
3 |
|
Km0-Km3.ĐH |
31 |
Sơn Dương - Bình Yên |
8 |
|
|
8 |
|
0 |
|
|
|
Km0-Km1 |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
Km184-Km185.QL37 |
|
Km1-Km8 |
7 |
|
|
7 |
|
|
|
Km80-Km87.QL2C |
32 |
Sơn Dương - Lương Thiện |
12 |
|
|
1 |
|
11 |
|
|
|
Km0-Km1 |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
Km184-Km185.QL37 |
|
Km1-Km12 |
11 |
|
|
|
|
11 |
|
Km0-Km11.ĐH |
VI |
THỊ XÃ TUYÊN QUANG |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thị xã Tuyên Quang - Nông Tiến |
2 |
|
2 |
|
|
|
|
Km214-Km212.QL.37 |
2 |
Thị xã Tuyên Quang - Tràng Đà |
5 |
|
2 |
|
3 |
|
|
|
|
Km0-Km2 |
2 |
|
2 |
|
|
|
|
Km214-Km212.QL.37 |
|
Km2-Km5 |
3 |
|
|
|
3 |
|
|
Km0-Km3.ĐT.185 |
3 |
Thị xã Tuyên Quang - Ỷ La |
3,8 |
|
3,8 |
|
|
|
|
|
|
Km0+-Km2 |
2 |
|
2 |
|
|
|
|
Đường Quang Trung |
|
Km2-Km3+800 |
1,8 |
|
1,8 |
|
|
|
|
Đường Trường Chinh |
4 |
Thị xã Tuyên Quang - Hưng Thành |
1,4 |
|
1,2 |
|
0 |
|
|
|
|
Km0-Km0+200 |
0,2 |
|
0,2 |
|
|
|
|
Đường Bình Thuận |
|
Km0+200-Km1+400 |
1,2 |
|
1,2 |
|
|
|
|
Đường Phạm Văn Đồng |
5 |
Thị xã Tuyên Quang - An Khang |
8,6 |
|
1,6 |
|
3 |
4 |
|
|
|
Km0-Km0+400 |
0,4 |
|
0,4 |
|
|
|
|
Đường Bình Thuận |
|
Km0+400-Km1+600 |
1,2 |
|
1,2 |
|
|
|
|
Đường Phạm Văn Đồng |
|
Km1+600-Km4+600 |
3 |
|
|
|
3 |
|
|
Km132-Km129.QL2 cũ |
|
Km4+600-Km8+600 |
4 |
|
|
|
|
4 |
|
Km0-Km4.ĐH |
6 |
Thị xã Tuyên Quang - Lưỡng Vượng |
5,6 |
|
1,6 |
0 |
4 |
|
|
|
|
Km0-Km0+400 |
0,4 |
|
0,4 |
|
|
|
|
Đường Bình Thuận |
|
Km0+400-Km1+600 |
1,2 |
|
1,2 |
|
|
|
|
Đường Phạm Văn Đồng |
|
Km1+600-Km5+600 |
4 |
|
|
|
4 |
|
|
Km132-Km128.QL2 cũ |
7 |
Thị xã Tuyên Quang - Thái Long |
10,6 |
0 |
1,6 |
0 |
|
3 |
|
|
|
Km0-Km0+400 |
0,4 |
|
0,4 |
|
|
|
|
Đường Bình Thuận |
|
Km0+400-Km1+600 |
1,2 |
|
1,2 |
|
|
|
|
Đường Phạm Văn Đồng |
|
Km1+600-Km6+100 |
4,5 |
|
|
|
4,5 |
|
|
Km132-Km127+500.QL2 cũ |
|
Km6+100-Km7+600 |
1,5 |
|
|
|
1,5 |
|
|
Km127+500-Km125.QL2 |
|
Km7+600-Km10+600 |
3 |
|
|
|
|
3 |
|
Km0-Km3.ĐH |
8 |
Thị xã Tuyên Quang - Đội Cấn |
11,6 |
|
1,6 |
|
10 |
|
|
|
|
Km0-Km0+400 |
0,4 |
|
0,4 |
|
|
|
|
Đường Bình Thuận |
|
Km0+400-Km1+600 |
1,2 |
|
1,2 |
|
|
|
|
Đường Phạm Văn Đồng |
|
Km1+600-Km6+100 |
4,5 |
|
|
|
4,5 |
|
|
Km132-Km127+500.QL2 cũ |
|
Km6+100-Km11+600 |
5,5 |
|
|
|
5,5 |
|
|
Km127+500-Km122.QL2 |
Nghị định 11/2010/NĐ-CP quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ Ban hành: 24/02/2010 | Cập nhật: 27/02/2010
Quyết định 02/2009/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Y tế quận 8 do Ủy ban nhân dân quận 8 ban hành Ban hành: 19/08/2009 | Cập nhật: 24/09/2009
Quyết định 02/2009/QĐ-UBND công bố văn bản hết hiệu lực thi hành do Ủy ban nhân dân quận 11 ban hành Ban hành: 14/08/2009 | Cập nhật: 22/09/2009
Quyết định 02/2009/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Nội vụ quận Tân Phú do Ủy ban nhân dân quận Tân Phú ban hành Ban hành: 07/07/2009 | Cập nhật: 05/08/2009
Quyết định 02/2009/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội quận 3 do Ủy ban nhân dân quận 3 ban hành Ban hành: 14/05/2009 | Cập nhật: 11/06/2009
Quyết định 02/2009/QĐ-UBND về trình tự, thủ tục cấp giấy phép kinh doanh bán lẻ, đại lý bán lẻ rượu trên địa bàn quận 5 do Ủy ban nhân dân quận 5 ban hành Ban hành: 08/05/2009 | Cập nhật: 15/05/2009
Quyết định 02/2009/QĐ-UBND Quy định về thực hiện nếp sống văn hoá trên địa bàn tỉnh Thái Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành Ban hành: 18/03/2009 | Cập nhật: 13/01/2011
Quyết định 02/2009/QĐ-UBND về kế hoạch cải cách hành chính tỉnh Đồng Tháp giai đoạn 2006 – 2010 Ban hành: 11/03/2009 | Cập nhật: 12/07/2013
Quyết định 02/2009/QĐ-UBND về tiếp công dân, xử lý đơn và giải quyết khiếu nại, tố cáo, tranh chấp, dân nguyện trên địa bàn quận 12 do Ủy ban nhân dân quận 12 ban hành Ban hành: 03/03/2009 | Cập nhật: 13/04/2009
Quyết định 02/2009/QĐ-UBND bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân huyện không còn phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành do Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ ban hành Ban hành: 17/02/2009 | Cập nhật: 03/08/2009
Quyết định 02/2009/QĐ-UBND sửa đổi Quy định bồi thường, hỗ trợ và tái định cư dự án thuỷ điện Sơn La áp dụng trên địa bàn tỉnh Điện Biên theo Quyết định 02/2007/QĐ-TTg và quy định đơn giá vận chuyển di dân tái định cư thủy điện Sơn La tới một số khu điểm trên địa bàn tỉnh Điện Biên và tỉnh Lai Châu do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Ban hành: 24/02/2009 | Cập nhật: 16/10/2010
Quyết định 02/2009/QĐ-UBND về chính sách về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 16/02/2009 | Cập nhật: 27/07/2009
Quyết định 02/2009/QĐ-UBND ban hành Quy định thực hiện duy tu, bảo dưỡng công trình sau đầu tư trên địa bàn các xã thuộc Chương trình 135 giai đoạn 2006 - 2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu ban hành Ban hành: 02/03/2009 | Cập nhật: 12/03/2010
Quyết định 02/2009/QĐ-UBND về xếp loại đường bộ địa phương để xác định cước vận tải năm 2009 do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 03/04/2009 | Cập nhật: 11/08/2011
Quyết định 02/2009/QĐ-UBND điều chỉnh tỷ lệ điều tiết các khoản thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 27/02/2009 | Cập nhật: 20/05/2010
Quyết định 02/2009/QĐ-UBND sửa đổi Điều 8 Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý Đầu tư - Xây dựng Khu đô thị mới Thủ Thiêm kèm theo Quyết định 26/2003/QĐ-UB do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 16/01/2009 | Cập nhật: 20/01/2009
Quyết định 02/2009/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 13/01/2009 | Cập nhật: 21/07/2014
Quyết định 02/2009/QĐ-UBND về mức chi cho công tác phòng, chống mại dâm, cai nghiện và quản lý sau cai nghiện ma tuý trên địa bàn thành phố Đà Nẵng do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 06/01/2009 | Cập nhật: 24/09/2009
Quyết định 02/2009/QĐ-UBND về quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí trên địa bàn quận Bình Thạnh do Ủy ban nhân dân quận Bình Thạnh ban hành Ban hành: 26/02/2009 | Cập nhật: 29/04/2009
Quyết định 02/2009/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 100/2008/QĐ-UBND ban hành bảng giá các loại đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành Ban hành: 12/01/2009 | Cập nhật: 27/07/2009
Quyết định 02/2009/QĐ-UBND ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Y tế quận Tân Bình do Ủy ban nhân dân quận Tân Bình ban hành Ban hành: 20/02/2009 | Cập nhật: 13/04/2009
Quyết định 02/2009/QĐ-UBND về chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng quỹ phòng, chống lụt, bão trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 05/02/2009 | Cập nhật: 12/03/2010
Quyết định 02/2009/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 45/2008/QĐ-UBND Ban hành: 06/01/2009 | Cập nhật: 07/07/2013
Quyết định 02/2009/QĐ-UBND ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn do Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành Ban hành: 20/02/2009 | Cập nhật: 10/04/2010
Quyết định 02/2009/QĐ-UBND điều chỉnh quy hoạch khai thác và sử dụng tài nguyên, khoáng sản tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn đến 2010 và các biện pháp nhằm tăng cường công tác quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Ban hành: 12/01/2009 | Cập nhật: 07/09/2010
Quyết định 02/2009/QĐ-UBND sửa đổi Điều 7 Chương III của "Quy định định mức, chế độ, tiêu chuẩn trong chi tiêu, quản lý và sử dụng tài sản đối với cơ quan Nhà nước, Đảng, đoàn thể, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Hải Dương" do Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 26/02/2009 | Cập nhật: 28/03/2012
Quyết định 02/2009/QĐ-UBND Quy chế quản lý và giải quyết khiếu nại, tố cáo trên địa bàn tỉnh Lào Cai do ủy ban nhân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 12/01/2009 | Cập nhật: 20/05/2010
Quyết định 02/2009/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 05/2008/QĐ-UBND Quy định về sản xuất giống và nuôi tôm chân trắng trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 20/02/2009 | Cập nhật: 16/03/2015
Quyết định 02/2009/QĐ-UBND về việc tỷ lệ thu lệ phí trước bạ đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa bàn tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 09/01/2009 | Cập nhật: 19/01/2009
Quyết định 02/2009/QĐ-UBND quy định tỷ lệ thu lệ phí trước bạ đối với ôtô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 05/01/2009 | Cập nhật: 29/07/2010
Quyết định 02/2009/QĐ-UBND công khai dự toán ngân sách Nhà nước năm 2009 tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 21/01/2009 | Cập nhật: 06/07/2013
Quyết định 02/2009/QĐ-UBND thành lập thôn Xung, thuộc xã Thanh, huyện Hướng Hóa của tỉnh Quảng Trị Ban hành: 15/01/2009 | Cập nhật: 24/12/2012
Quyết định 02/2009/QĐ-UBND về việc tổ chức lại, quy định chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của Chi cục Phát triển nông thôn tỉnh Nghệ An Ban hành: 05/01/2009 | Cập nhật: 16/07/2013
Quyết định 02/2009/QĐ-UBND ban hành Quy định tạm thời điều kiện tối thiểu về nhà ở cho người lao động thuê để ở trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 09/01/2009 | Cập nhật: 13/10/2009
Quyết định 02/2009/QĐ-UBND quy định mức tiết kiệm đối với gói thầu áp dụng hình thức chỉ định thầu, đấu thầu hạn chế Ban hành: 21/01/2009 | Cập nhật: 09/07/2015
Quyết định 02/2009/QĐ-UBND về thẩm quyền công chứng, chứng thực trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 21/01/2009 | Cập nhật: 05/11/2009
Quyết định 02/2009/QĐ-UBND ban hành Quy định về bảng giá chuẩn nhà, vật kiến trúc và công tác xây lắp xây dựng mới áp dụng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành Ban hành: 19/02/2009 | Cập nhật: 18/09/2010
Quyết định 02/2009/QĐ-UBND về việc thu lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 09/01/2009 | Cập nhật: 16/11/2009
Quyết định 02/2009/QĐ-UBND giao cho các phòng công chứng thực hiện công chứng các hợp đồng, giao dịch do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành Ban hành: 02/01/2009 | Cập nhật: 27/08/2010
Quyết định 02/2009/QĐ-UBND bổ sung nhiệm vụ đối với Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Nam Ban hành: 14/01/2009 | Cập nhật: 15/06/2012
Quyết định 02/2009/QĐ-UBND quy định mức chi đảm bảo cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp tỉnh Kon Tum Ban hành: 14/01/2009 | Cập nhật: 06/09/2012
Quyết định 02/2009/QĐ-UBND về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Cà Mau Ban hành: 19/02/2009 | Cập nhật: 09/04/2013
Quyết định 02/2009/QĐ-UBND quy định tỷ lệ thu lệ phí trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 14/01/2009 | Cập nhật: 29/06/2009
Quyết định 02/2009/QĐ-UBND Quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đồng Nai Ban hành: 30/01/2009 | Cập nhật: 14/04/2015
Quyết định 02/2009/QĐ-UBND về việc thu lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Định do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 09/01/2009 | Cập nhật: 17/10/2009
Quyết định 02/2009/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 07/2000/QĐ-UB về tổ chức huy động, quản lý và sử dụng các khoản đóng góp tự nguyện của nhân dân để xây dựng cơ sở hạ tầng các xã, phường, thị trấn trong tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 02/01/2009 | Cập nhật: 04/06/2015
Quyết định 02/2009/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 17/2007/QĐ-UBND quy định mức phụ cấp cho cán bộ không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và cán bộ không chuyên trách ở ấp, khu vực do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Ban hành: 09/01/2009 | Cập nhật: 12/03/2010
Quyết định 02/2009/QĐ-UBND quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hoà Bình Ban hành: 09/01/2009 | Cập nhật: 07/08/2014
Quyết định 02/2009/QĐ-UBND về các thủ tục hành chính trên lĩnh vực quản lý nhà nước đối với khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 09/01/2009 | Cập nhật: 16/07/2013
Quyết định 02/2009/QĐ-UBND về quy chế quản lý nhà ở cho người lao động thuê để ở trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 19/01/2009 | Cập nhật: 17/07/2013
Quyết định 02/2009/QĐ-UBND về ký quỹ cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 13/01/2009 | Cập nhật: 10/10/2009
Quyết định 02/2009/QĐ-UBND ban hành chính sách khuyến khích phát triển kinh tế trang trại trên địa bàn tỉnh Bình Dương năm 2009, 2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 13/01/2009 | Cập nhật: 08/01/2010
Quyết định 02/2009/QĐ-UBND về quy chế phối hợp giải quyết các trường hợp vướng mắc giữa giấy tờ hộ tịch và các giấy tờ, hồ sơ khác của công dân do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 08/01/2009 | Cập nhật: 01/04/2009
Quyết định 02/2009/QĐ-UBND về quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp quận Bình Tân do Ủy ban nhân dân quận Bình Tân ban hành Ban hành: 13/01/2009 | Cập nhật: 27/02/2009
Quyết định 02/2009/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa các cơ quan giải quyết đăng ký kinh doanh, đăng ký thuế và đăng ký con dấu đối với các doanh nghiệp thành lập, hoạt động theo Luật Doanh nghiệp do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 07/01/2009 | Cập nhật: 29/09/2009
Quyết định 02/2009/QĐ-UBND về đơn giá bồi thường nhà cửa, vật kiến trúc và di chuyển mồ mả khi nhà nước thu hồi đất do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Ban hành: 07/01/2009 | Cập nhật: 15/10/2009
Quyết định 02/2009/QĐ-UBND ban hành Quy định quản lý hoạt động quảng cáo trên địa bàn tỉnh Đắk Nông do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Ban hành: 07/01/2009 | Cập nhật: 09/07/2010
Quyết định 02/2009/QĐ-UBND về quy chế về trình tự, thủ tục xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Ninh Bình Ban hành: 07/01/2009 | Cập nhật: 16/07/2013