Quyết định 02/2010/QĐ-UBND ban hành mức thu một phần viện phí ở các cơ sở khám, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành
Số hiệu: 02/2010/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long Người ký: Phạm Văn Đấu
Ngày ban hành: 12/01/2010 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Y tế - dược, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Số: 02/2010/QĐ-UBND

Vĩnh Long, ngày 12 tháng 01 năm 2010

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH MỨC THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ Ở CÁC CƠ SỞ KHÁM, CHỮA BỆNH CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG.

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân, ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 95-CP ngày 27 tháng 8 năm 1994 của Chính phủ về việc thu một phần viện phí và Nghị định số 33/CP ngày 23 tháng 5 năm 1995 của Chính phủ sửa đổi điểm 1, Điều 6 của Nghị định số 95-CP của Chính phủ về việc thu một phần viện phí;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26 tháng 01 năm 2006 của Liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội bổ sung Thông tư liên Bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện thu một phần viện phí;
Theo đề nghị số 1555/TTr-SYT, ngày 23 tháng 11 năm 2009 của Giám đốc Sở Y tế,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này mức thu một phần viện phí ở các cơ sở khám, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.

Điều 2. Giao Giám đốc Sở Y tế chủ trì và phối hợp với Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố tổ chức triển khai và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.

Quyết định này thay thế Quyết định 3206/1999/QĐ.UBT, ngày 07/12/1999 về việc điều chỉnh biểu giá thu một phần viện phí; Quyết định 1095/2006/QĐ-UBND , ngày 02/6/2006 về việc ban hành mức thu một phần viện phí ở các cơ sở khám, chữa bệnh trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long; Quyết định số 1197/QĐ-UBND, ngày 02/9/2009 về việc Quy định mức thu một phần viện phí một số loại dịch vụ ở các cơ sở khám, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long; Quyết định số 2652/QĐ-UBND , ngày 31/12/2008 về việc Quy định mức thu viện phí máy hô hấp ký ở các cơ sở khám, chữa bệnh trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;

Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký, được đăng báo Vĩnh Long và công báo của tỉnh./.

 

 

Nơi nhận:
- Bộ Y tế, Bộ Tài chính;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT.UBT
- Cục kiểm tra Văn bản - Bộ Tư pháp;
- Như điều 3;
- VKSND tỉnh, Tòa án ND tỉnh;
- Báo Vĩnh Long;
- Các khối NC;
- Lưu: VT, 3.4.2.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Phạm Văn Đấu

 

KHUNG GIÁ

THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ ÁP DỤNG CHO NGƯỜI BỆNH ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ VÀ NGOẠI TRÚ, KỂ CẢ NGƯỜI BỆNH CÓ THẺ BHYT
(Kèm theo Quyết định số 02/2010/QĐ-UBND, ngày 12 tháng 01 năm 2010 của UBND tỉnh)

Phần A.

BIỂU GIÁ KHÁM BỆNH VÀ VÀ KIỂM TRA SỨC KHỎE

ĐVT: đồng

STT

NỘI DUNG

Bệnh viện hạng 2

Bệnh viện hạng 3

Phòng khám đa khoa khu vực, Trạm y tế

Mức giá

Mức giá

Mức giá

1

Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa

7.000

5.000

3.000

2

Khám bệnh theo yêu cầu riêng (chọn thầy thuốc)

20.000

10.000

 

3

Khám, cấp giấy chứng nhận, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, cận lâm sàng)

30.000

20.000

 

4

Khám sức khỏe toàn diện tuyển lao động, lái xe (không kể xét nghiệm, cận lâm sàng)

40.000

35.000

 

Phần B.

B1: BIỂU GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH

STT

NỘI DUNG

Bệnh viện hạng 2

Bệnh viện hạng 3

Phòng khám đa khoa khu vực, Trạm y tế

Mức giá

Mức giá

Mức giá

1

Ngày giường bệnh hồi sức cấp cứu, ngày đẻ và 2 ngày sau đẻ

20.000

15.000

6.000

2

Ngày giường bệnh nội khoa:

- Loại 1: các khoa truyền nhiễm, hô hấp, huyết học, ung thư, tim mạch, thần kinh, nhi, tiêu hóa, thận học, ngày thứ 3 sau đẻ trở đi;ngày điều trị ngoại khoa sau mổ kể từ ngày 11 trở đi.

15.000

10.000

 

3

Loại 2: Các khoa:

Cơ – xương - khớp, Da liễu, dị ứng, Tai mũi họng< mắt, Răng hàm mặt, ngoại, Phụ sản không mổ .

10.000

7.000

 

4

Loại 3: Các khoa Đông y, phục hồi chức năng

7.000

5.000

 

5

Ngày giường bệnh ngoại khoa bỏng:

Loại 1: Sau các phẩu thuật đặc biệt ; bỏng độ 3-4 trên 70%

25.000

 

 

6

Loại 2: Sau các phẩu thuật loại 1, bỏng độ 3-4 từ 25% - 70 %

15.000

10.000

 

7

Loại 3: Sau các phẩu thuật loại 2, bỏng độ 2 trên 30%, bỏng độ 3 -4 dưới 25%

12.000

8.000

 

8

Loại 4: Sau các phẩu thuật loại 3, bỏng độ 1 bỏng độ 2 dưới 30%

10.000

7.000

 

B2: BIỂU GIÁ TỐI ĐA CHO MỘT NGÀY ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ

STT

NỘI DUNG

Bệnh viện hạng 2

Bệnh viện hạng 3

Phòng khám đa khoa khu vực, Trạm y tế

Mức giá

Mức giá

Mức giá

1

Một ngày điều hồi sức cấp cứu

86.000

30.000

 

2

2.1

 Một ngày điều trị nội khoa:

Các bệnh về máu, ung thư

 

50.000

 

Thực tế chi theo tiền thuốc đã sử dụng cho bệnh nhân

2.2

Nhi, truyền nhiễm, hô hấp, tim mạch, tiêu hóa, tiết niệu, dị ứng, xương khớp, tâm thần kinh, da liễu và những bệnh không mổ về ngoại, phụ khoa, mắt, răng hàm mặt, tai mũi họng.

40.000

20.000

2.3

Đông Y, phục hồi chức năng

15.000

10.000

3

Một ngày điều trị ngoại khoa bỏng:

 

 

 

3.1

Sau các phẫu thuật loại 3; bỏng độ 1, độ 2 dưới 30%,bỏng độ 3 – 4 dưới 25%

50.000

30.000

 

3.2

Sau các phẫu thuật loại 2 ; bỏng độ 3 -4, độ 2 dưới 30%,bỏng độ 3 – 4 từ 25% - 70%

60.000

40.000

 

3.3

Sau các phẫu thuật loại 1 ; bỏng độ 3 -4,, từ 25% - 70%

80.000

60.000

 

3.4

Sau các phẫu thuật đặc biệt ; bỏng độ 3 - 4 trên 70%

100.000

 

 

Phần C.

Đơn vị: đồng

STT

Các loại dịch vụ

MỨC GIÁ

GIÁ THEO THÔNG TƯ SỐ 03

 

Phần C: khung giá các dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm

 

 

C1

Các thủ thuật, tiểu thủ thuật, nội soi

 

 

1

Thông tiểu

12.000

TT loại 3

2

Thụt tháo phân

20.000

TT loại 3

3

Chọc hút hạch

22.000

TT loại 3

4

Chọc hút tuyến giáp

25.000

TT loại 3

5

Chọc dò màng bụng, màng phổi, khớp

80.000

TT loại 3

6

Chọc rửa màng phổi, hút khí màng phổi,

100.000

TT loại 3

7

Rửa bàng quang

100.000

TT loại 3

8

Nong niệu đạo, đặt sonde niệu đạo

200.000

TT loại 3

9

Bóc móng, ngâm tẩm, đốt sùi mào gà

70.000

 

10

Thẩm phân phúc mạc

300.000

 

11

Sinh thiết da

60.000

 

12

Sinh thiết hạch, cơ

100.000

TT loại 2

13

Sinh thiết tủy xương

120.000

TT loại 1

14

Sinh thiết màng phổi, màng hoạt dịch

120.000

TT loại 1

15

Sinh thiết ruột

100.000

TT loại 2

16

Sinh thiết tiền liệt tuyến qua nội soi bàng quang

150.000

TT loại 3

17

Soi ổ bụng +/- sinh thiết

120.000

TT loại 1

18

Soi dạ dày +/- sinh thiết

90.000

TT loại 1

19

Nội soi đại tràng +/- sinh thiết (không bao gồm thuốc)

120.000

TT loại 1

20

Nội soi trực tràng

60.000

TT loại 1

21

Soi bàng quang +/- sinh thiết u bàng quang

120.000

TT loại 2

22

Soi bàng quang tán sỏi, lấy dị vật hay đốt u bề mặt bàng quang

 

 

23

Soi thực quản +/- nong hay sinh thiết

90.000

TT ĐB

24

Soi phế quản +/- lấy dị vật hay sinh thiết

90.000

TT loại 1

25

Soi thanh quản +/- lấy dị vật

90.000

TT loại 1

26

Chọc dò tuỷ sống

35.000

35.000

27

Đặt ống dẫn lưu màng phổi

80.000

80.000

28

Mở khí quản

180.000

180.000

29

Chọc dò màng tim

80.000

80.000

30

Rửa dạ dày

30.000

30.000

31

Đốt mụn cóc

30.000

30.000

32

Cắt sùi mào gà

60.000

60.000

33

Chấm Nitơ, AT

10.000

10.000

34

Đốt Hydradenome

50.000

50.000

35

Tẩy tàn nhan, nốt ruồi

65.000

65.000

36

Đốt sẹo lồi, xấu, vết chai, mụn, thịt dư

130.000

130.000

37

Bạch biến

60.000

65.000

38

Đốt mắt cá chân nhỏ

70.000

70.000

39

Cắt đường rò mông

120.000

120.000

40

Lột nhẹ da mặt

300.000

300.000

41

Móng quặp

80.000

80.000

42

Sinh thiết phổi bằng kim nhỏ

50.000

50.000

43

Sinh thiết thận

45.000

45.000

44

Sinh thiết thận dưới siêu âm

200.000

200.000

45

Sinh thiết vú (bằng kim)

100.000

100.000

46

Sinh thiết cơ tim (chưa bao gồm dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim)

0

0

47

Soi khớp có sinh thiết

320.000

320.000

48

Soi màng phổi

180.000

180.000

49

Soi thực quản dạ dày gắp giun

250.000

250.000

50

Soi dạ dày + tiêm hoặc kẹp cầm máu

250.000

250.000

51

Soi ruột non +/- sinh thiết

300.000

320.000

52

Soi ruột non + tiêm (hoặc kẹp cầm máu)/ cắt polyp

400.000

400.000

53

Soi đại tràng + tiêm/kẹp cầm máu

300.000

320.000

54

Soi trực tràng + tiêm/thắt trĩ

150.000

150.000

55

Soi bàng quang + chụp thận ngược dòng

450.000

450.000

56

Nong thực quản qua nội soi (tuỳ theo loại dụng cụ nong)

2.000.000

2.000.000

57

Đặt stent thực quản qua nội soi (chưa bao gồm stent)

800.000

800.000

58

Nội soi tai

70.000

70.000

59

Nội soi mũi xoang

70.000

70.000

60

Nội soi buồng tử cung để sinh thiết

170.000

170.000

61

Nội soi ống mật chủ

100.000

110.000

62

Nội soi niệu quản

100.000

110.000

63

Nội soi khí phế quản bằng ống mềm có gây mê (kể cả thuốc)

700.000

700.000

64

Nội soi lồng ngực

700.000

700.000

65

Nội soi tiết niệu có gây mê (kể cả thuốc)

700.000

700.000

66

Nội soi đường mật, tuỵ ngược dòng lấy sỏi, giun hay dị vật

1.500.000

1.500.000

67

Đo áp lực đồ bàng quang

100.000

100.000

68

Đo áp lực đồ cắt dọc niệu đạo

100.000

100.000

69

Điện cơ tầng sinh môn

100.000

100.000

70

Niệu dòng đồ

35.000

35.000

71

Mổ tràn dịch màng tinh hoàn

100.000

100.000

72

Cắt bỏ tinh hoàn

100.000

100.000

73

Mở rộng miệng lổ sáo

45.000

45.000

74

Chọc hút nang gan qua siêu âm

80.000

80.000

75

Chọc hút nang thận qua siêu âm

100.000

100.000

76

Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể)

300.000

300.000

77

Đặt sonde JJ niệu quản (kể cả sonde JJ)

1.500.000

1.500.000

78

Tạo hình thân đốt sống qua da bằng đổ cement (chưa bao gồm cement hoá học)

800.000

800.000

79

Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua đường tiêu hóa

500.000

500.000

80

Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hóa

600.000

650.000

81

Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng (chưa bao gồm hệ thống qủa lọc và Albumin Hunman 20% - 500ml)

2.000.000

2.000.000

82

Đặt catheter đo áp lực tĩnh mạch trung tâm (CVP)

80.000

80.000

83

Đặt catheter dòng mạch quay

450.000

450.000

84

Đặt catheter động mạch theo dõi áp lực tĩnh mạch liên tục

600.000

600.000

85

Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm theo dõi áp lực tĩnh mạch liên tục

500.000

500.000

86

Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim

300.000

300.000

87

Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực

800.000

800.000

88

Điều trị hạ kali / canxi máu

180.000

180.000

89

Điều trị thải độc bằng phương pháp tăng cường bài niệu

650.000

650.000

90

Sử dụng antidote trong điều trị ngộ độc cấp

200.000

200.000

91

Thở máy (01 ngày điều trị)

350.000

350.000

92

Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp

650.000

650.000

93

Điều trị rắn độc cắn bằng huyết thanh kháng nộc rắn

750.000

750.000

94

Giải độc nhiễm độc cấp ma túy

550.000

550.000

95

Tắm tẩy độc cho bệnh nhân nhiễm độc hóa chất ngoài da

180.000

180.000

96

Lọc máu liên tục (01 lần) chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch thay thế HEMOSOL)

1.800.000

1.800.000

97

Lọc tách huyết tương (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương,bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh)

1.200.000

1.200.000

98

Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của CT Scanner

1.000.000

1.000.000

99

Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm

120.000

120.000

100

Chạy thận nhân tạo (1 lần)

400.000

 

101

Đặt sonde dạ dày

30.000

TT 3

102

Đặt ống nội khí quản

50.000

TT 1

 

Y HỌC DÂN TỘC – PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

 

 

1

Châm cứu

5.000

 

2

Điện châm

10.000

 

3

Thủy châm (không kể tiền thuốc)

10.000

 

4

Chôn chỉ

15.000

 

5

Xoa bóp, bấm huyệt, kéo nắn cột sống, các khớp

15.000

TT loại 3

6

Thang thuốc nam

5.000

 

7

Giao thoa

10.000

10.000

8

Bàn kéo

20.000

20.000

9

Bồn xoáy

10.000

10.000

10

Tập do liệt thần kinh trung u­ơng

10.000

10.000

11

Tập do cứng khớp

10.000

12.000

12

Tập do liệt ngoại biên

10.000

10.000

13

Hoạt động trị liệu hoặc ngôn ngữ trị liệu

15.000

15.000

14

Chẩn đoán điện

10.000

10.000

15

Kéo dãn cột sống thắt lư­ng bằng máy kéo

20.000

20.000

16

Kéo dãn cột sống cổ bằng máy kéo ELTRAC

10.000

10.000

17

Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi

5.000

5.000

18

Tập với xe đạp tập

5.000

5.000

19

Tập với hệ thống ròng rọc

5.000

5.000

20

Thuỷ trị liệu (cả thuốc)

50.000

50.000

21

Vật lý trị liệu hô hấp

10.000

10.000

22

Vật lý trị liệu chỉnh hình

10.000

10.000

23

Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ

10.000

10.000

24

Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động

10.000

10.000

25

Tập dư­ỡng sinh

7.000

7.000

26

Xoa bóp bằng máy

10.000

10.000

27

Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút)

30.000

30.000

28

Xoa bóp toàn thân (60 phút)

50.000

50.000

29

Xông hơi

15.000

15.000

30

Giác hơi

12.000

12.000

31

Bó êm cẳng tay

7.000

7.000

32

Bó êm cẳng chân

8.000

8.000

33

Bó êm đùi

12.000

12.000

34

Chẩn đoán điện thần kinh cơ

20.000

20.000

35

Điện từ tr­ường cao áp

10.000

10.000

36

Laser chiếu ngoài

10.000

10.000

37

Laser nội mạch

30.000

30.000

38

Sóng xung kích điều trị

30.000

30.000

39

Nẹp chỉnh hình d­uới gối có khớp

450.000

450.000

40

Nẹp chỉnh hình trên gối

900.000

900.000

41

Nẹp cổ tay- bàn tay

300.000

300.000

42

áo chỉnh hình cột sống thắt l­ung

900.000

900.000

43

Giày chỉnh hình

450.000

450.000

44

Nẹp chỉnh hình ụ ngồi-đùi-bàn chân

1.000.000

1.000.000

45

Nẹp đỡ cột sống cổ

450.000

450.000

46

Laser thẩm mỹ

30.000

30.000

47

Thắt trĩ bằng vòng cao su (một búi)

200.000

TT 2

C2

CÁC PHẨU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA

 

 

C2.1

NGOẠI KHOA

 

 

C2.1.1

Tiêu hoá

 

 

1

Trĩ xa vòng

1.500.000

PT 1

2

Cắt nửa đại tràng phải/ trái

1.800.000

PT 1

3

Cắt đoạn đại tràng

1.800.000

PT 1

4

Cắt u trực tràng làm hậu môn nhân tạo

1.800.000

PT 1

5

Cắt u sau phúc mạc

1.800.000

PT 1

6

Cắt u mạc treo + cắt đoạn ruột

1.800.000

PT 1

7

Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng

1.500.000

PT 1

8

Phẫu thuật tắc ruột do dị vật

1.000.000

PT 2

9

Phẫu thuật tắc ruột do dính đơn giản

1.500.000

PT 1

10

Phẫu thuật tắc ruột do dính có cắt nối ruột (dính phức tạp)

1.800.000

PT 1

11

Đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc

1.800.000

PT 1

12

Đóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc

1.000.000

PT 2

13

Đưa hồi tràng ra da

1.000.000

PT2

14

Đưa đại tràng làm hậu môn nhân tạo

1.000.000

PT 2

15

Phẫu thuật Miles

2.500.000

PT ĐB

16

Phẫu thuật sa trực tràng

1.800.000

PT 1

17

Trĩ từ 2 búi trở lên

1.000.000

PT 2

18

Phẫu thuật Longo cải tiến

1.200.000

PT 1

19

Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp

1.800.000

PT 1

20

Phẫu thuật rò hậu môn các loại

1.000.000

PT 2

21

Dẫn lưu Abces dưới hoành

1.000.000

PT 2

22

Dẫn lưu Abces mạc nối lớn

1.000.000

PT 2

23

Dẫn lưu Abces tồn lưu

1.000.000

PT 2

24

Mở bụng thăm dò

1.000.000

PT 2

25

Khâu lại bục thành bụng đơn thuần

600.000

PT 2

26

Vết thương hậu môn – trực tràng làm hậu môn nhân tạo

1.000.000

PT 2

27

Cắt túi thừa Meckel

1.000.000

PT 2

28

Khâu da thì II dưới 5cm

100.000

PT 3

29

Khâu da thì II trên 5cm

200.000

PT 3

30

Phẫu thuật nội soi viêm ruột thừa

1.800.000

PT 1

31

Phẫu thuật viêm ruột thừa

1.000.000

PT 2

32

Nạo abces lạnh hố lưng, hố chậu

800.000

PT 2

33

Cắt toàn bộ dạ dày +/- nạo vét hạch

2.500.000

PT ĐB

34

Cắt toàn bộ thực quản và tạo hình

2.500.000

PT ĐB

35

Cắt bán phần dạ dày +/- nạo hạch

1.800.000

PT 1

36

Khâu chảy máu ổ lóet dạ dày/ tá tràng

1.500.000

PT 1

37

Khâu lổ thủng dạ dày/ tá tràng +/- nối vị tràng

1.000.000

PT 2

38

Nối vị tràng

1.000.000

PT 2

39

Mở rộng môn vị/ hẹp môn vị

1.000.000

PT 2

40

Mở thông dạ dày/ hỗng tràng nuôi ăn

800.000

PT 2

41

Cắt túi thừa tá tràng

1.800.000

PT 1

42

Khâu lổ thủng ruột non

1.000.000

PT 2

43

Cắt đoạn ruột non

1.800.000

PT 1

44

Cắt đại tràng toàn bộ

2.500.000

PT ĐB

45

Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ

1.800.000

PT 1

46

Cắt gan trái

2.500.000

PT ĐB

47

Cắt gan phải

2.500.000

PT ĐB

48

Cắt khối tá tụy

2.500.000

PT ĐB

49

Lấy sỏi ống mật chủ + dẫn lưu Kehr + cắt túi mật

2.500.000

PT ĐB

50

Lấy sỏi ống mật chủ + dẫn lưu Kehr + dẫn lưu túi mật

1.800.000

PT 1

51

Lấy sỏi ống mật chủ + dẫn lưu Kehr

1.800.000

PT 1

52

Lấy sỏi ống mật chủ + cắt hạ phân thùy gan

1.800.000

PT 1

53

Cắt túi mật

1.500.000

PT 1

54

Lấy sỏi ống mật chủ + dẫn lưu Kehr + tạo hình Oddi

1.800.000

PT 1

55

Cắt nang gan qua nội soi

1.800.000

PT 1

56

Cắt bỏ nang ống mật chủ + nối mật – ruột

1.800.000

PT 1

57

Cắt gan không điển hình do vỡ gan

1.800.000

PT 1

58

Nối ống mật chủ - ruột non

1.800.000

PT 1

59

Nối túi mật - ruột non

1.500.000

PT 1

60

Nối ống mật chủ – tá tràng

1.800.000

PT 1

61

Cắt lách +/- cắt đuôI tụy

1.800.000

PT 1

62

Cắt thận +/- cắt đuôi tụy

1.800.000

PT 1

63

Nối lưu thông cửa – chủ

1.800.000

PT 1

64

Nối nang tụy – dạ dày hoặc ruột non

1.800.000

PT 1

65

Nối nang tụy – hỗng tràng

1.800.000

PT 1

66

Cắt lách do chấn thương

1.800.000

PT 1

67

Viêm tụy hoại tử – dẫn lưu ổ tụy – dẫn lưu túi mật

1.800.000

PT 1

68

Dẫn lưu ổ Adces tụy

1.500.000

PT 1

69

Dẫn lưu túi mật

1.000.000

PT 2

70

Khâu gan do chấn thương/ vết thương gan

1.800.000

PT 1

71

Phẫu thuật điều trị chảy máu đường mật cắt gan

1.800.000

PT 1

72

Dẫn lưu Adces gan

1.000.000

PT 2

73

Thắt động mạch gan chung

1.500.000

PT 1

74

Phẫu thuật hở nang ống mật chủ

1.800.000

PT 1

75

Phẫu thuật nội soi thoát vị bẹn 1 bên

1.200.000

PT 1

76

Phẫu thuật nội soi thoát vị bẹn 2 bên

1.800.000

PT 1

77

Thoát vị bẹn nghẹt có hoại tử ruột (cú cắt nối ruột)

1.800.000

PT 1

78

Thoát vị bẹn, thoát vị bịt, thoát vị thành bụng, thoát vị đùi +/- nghẹt

1.000.000

PT 2

79

Thay băng, cắt chỉ, tháo bột

10.000

 

80

Vết thương phần mềm tổn thương nông <10cm

70.000

PT loại 3

81

Vết thương phần mềm tồn thương nông >10cm

90.000

PT loại 3

82

Vết thương phần mềm tổn thương sâu <10cm

150.000

PT loại 3

83

Vết thương phần mềm tổn thương sâu >10cm

200.000

PT loại 3

84

Cắt bỏ những u nhỏ, cyst. sẹo của da, tổ chức dưới da

100.000

 

85

Chích rạch nhọt, apxe dẫn lưu

50.000

 

86

Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte

300.000

TT loại 2

87

Cắt polype trực tràng

200.000

PT nội soi

88

Cắt phynosis (hẹp bao qui đầu)

200.000

PT loại 3

89

Thắt các búi trĩ hậu môn

200.000

PT loại 3

90

Nắn trật khớp khuỷu /khớp xương đòn

150.000

TT loại 2

91

Nắn trật khớp vai

150.000

TT loại 2

92

Nắn trật khớp khủyu, /khớp cổ chân, /khớp gối

150.000

TT loại 2

93

Nắn trật khớp háng

300.000

TT loại 1

94

Nắn bó xương đùi, /chậu, /cột sống

300.000

TT loại 1

95

Nắn bó xương cẳng chân

300.000

TT loại 2

96

Nắn bó xương cánh tay

300.000

TT loại 2

97

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay

300.000

TT loại 2

98

Nắn, bó bột xương bàn chân, /bàn tay

300.000

TT loại 2

99

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh

400.000

TT loại 1

100

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào/ bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngòai

500.000

TT loại đặc biệt

101

Cố định gãy xư­ơng s­ườn

35.000

35.000

102

Nắn, bó gẫy xư­ơng đòn

50.000

50.000

103

Nắn, bó vỡ xư­ơng bánh chè không có chỉ định mổ

50.000

50.000

104

Nắn, bó gẫy xư­ơng gót

50.000

50.000

105

Dẫn l­ưu áp xe tuyến giáp

150.000

150.000

106

Phẫu thuật cắt bỏ u phần mềm

120.000

120.000

107

Phẫu thuật nang bao hoạt dịch

120.000

120.000

108

Phẫu thuật thừa ngón

170.000

170.000

109

Phẩu thuật dính ngón

270.000

270.000

110

Phẫu thuật điều trị ngón tay cò súng

120.000

120.000

111

Đặt Iradium (lần)

450.000

450.000

112

Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (thủy điện lực)

2.000.000

2.000.000

113

Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận, sỏi niệu quản, sỏi bàng quang)

900.000

900.000

114

Phẫu thuật tim loại Blalock

4.000.000

4.500.000

115

Phẫu thuật cắt ống động mạch

4.500.000

4.500.000

116

Phẫu thuật tạo hình eo động mạch

4.500.000

4.500.000

117

Phẫu thuật nong van động mạch chủ

4.500.000

4.500.000

118

Phẫu thuật u tim/ vết th­uơng tim …(ch­ưa bao gồm máy tim phổi)

6.000.000

7.000.000

119

Phẫu thuật dẫn lưu não thất - màng bụng (ch­ưa bao gồm van dẫn l­ưu nhân tạo)

2.000.000

2.000.000

120

Mở thông dạ dày qua nội soi

2.500.000

2.500.000

121

Lấy dị vật ống tiêu hoá qua nội soi

1.500.000

1.500.000

122

Cắt niêm mạc ống tiêu hoá qua nội soi điều trị ung thư­ sớm

3.500.000

3.500.000

123

Cắt cơ Oddi hoặc dẫn lư­u mật qua nội soi tá tràng

2.000.000

2.000.000

124

Nong đư­ờng mật qua nội soi tá tràng

2.000.000

2.000.000

125

Lấy sỏi/ giun đu­ờng mật qua nội soi tá tràng

3.000.000

3.000.000

126

Phẫu thuật trĩ tắc mạch

35.000

35.000

127

Cắt polyp ống tiêu hoá (thực quản/ dạ dầy/ đại tràng/ trực tràng)

800.000

800.000

128

Đặt stent đu­ờng mật/tuỵ (chư­a bao gồm stent)

1.200.000

1.200.000

129

Thắt vỡ giãn tĩnh mạch thực quản

125.000

125.000

130

Phẫu thuật nội soi điều trị trào ng­ược thực quản, dạ dày

3.500.000

3.500.000

131

Phẫu thuật cắt thực quản qua nội soi ngực và bụng

3.500.000

3.500.000

132

Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày (chư­a bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)

2.500.000

2.500.000

133

Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột (chư­a bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)

2.800.000

3.000.000

134

Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X trong điều trị loét dạ dày

2.000.000

2.000.000

135

Phẫu thuật nội soi ung thư­ đại/ trực tràng (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)

2.000.000

2.000.000

136

Phẫu thuật điều trị trĩ kỹ thuật cao (ph­ương pháp Longo) (chư­a bao gồm máy cắt nối tự động)

1.200.000

1.500.000

137

Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ

2.000.000

2.000.000

138

Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng

2.500.000

2.500.000

139

Phẫu thuật nội soi cắt lách có sử dụng máy cắt (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối)

2.500.000

2.500.000

140

Phẫu thuật nội soi cắt lách

2.800.000

3.000.000

141

Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đ­ường mật

2.000.000

2.000.000

142

Phẫu thuật nội soi cắt túi mật

2.000.000

2.000.000

143

Phẫu thuật cắt cơ Oddi và nong đư­ờng mật qua ERCP

2.000.000

2.000.000

144

Tán sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr (chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi)

2.500.000

2.500.000

145

Phẫu thuật nội soi cắt túi mật, mở ống mật chủ lấy sỏi, nối mật ruột

2.500.000

2.500.000

146

Phẫu thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao (chưa bao gồm dao cắt gan siêu âm)

3.500.000

3.500.000

147

Phẫu thuật nội soi cắt gan

2.500.000

2.500.000

148

Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác

2.000.000

2.000.000

149

Phẫu thuật dị tật teo hậu môn trực tràng 1 thì

2.000.000

2.000.000

150

Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì

2.000.000

2.000.000

151

Phẫu thuật nội soi cắt thận/ u sau phúc mạc

3.000.000

3.000.000

152

Phẫu thuật nội soi u thư­ợng thận/ nang thận

2.000.000

2.000.000

153

Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản bằng nội soi

2.000.000

2.000.000

154

Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi

2.000.000

2.000.000

155

Cắt đốt nội soi u lành tuyến tiền liệt qua đư­ờng niệu đạo (TORP)

1.500.000

1.500.000

156

Ghép thận, niệu quản tự thân có sử dụng vi phẫu

3.800.000

4.000.000

157

Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ(chư­a bao gồm đinh xương, nẹp, vít)

3.000.000

3.000.000

158

Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng (ch­ưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)

3.000.000

3.000.000

159

Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối (chư­a bao gồm khớp nhân tạo)

3.000.000

3.000.000

160

Phẫu thuật thay khớp gối bán phần (chư­a bao gồm khớp nhân tạo)

2.500.000

2.500.000

161

Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng (chư­a bao gồm khớp nhân tạo)

3.000.000

3.000.000

162

Phẫu thuật thay khớp háng bán phần (ch­ưa bao gồm khớp nhân tạo)

2.500.000

2.500.000

163

Phẫu thuật tạo hình khớp háng

1.800.000

2.000.000

164

Phẫu thuật thay đoạn xư­ơng ghép bảo quản bằng kĩ thuật cao (ch­ưa bao gồm đinh, nẹp, vít và xương bảo quản)

2.500.000

2.500.000

165

Phẫu thuật kết hợp xư­ơng trên màn hình tăng sáng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít)

3.000.000

3.000.000

166

Phẫu thuật kết hợp xư­ơng bằng nẹp vít (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít)

2.500.000

2.500.000

167

Phẫu thuật nội soi khớp gối/ khớp háng/ khớp vai/ cổ chân

2.000.000

2.000.000

168

Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng (chưa bao gồm nẹp vít, dao cắt sụn và l­ưỡi bào)

2.200.000

2.200.000

169

Phẫu thuật nội soi tái tạo gân (chưa bao gồm gân nhân tạo)

2.200.000

2.200.000

170

Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch

2.200.000

2.200.000

171

Phẫu thuật ghép chi (chư­a bao gồm đinh xương, nẹp vít và mạch máu nhân tạo)

 3.000.000

3.000.000

172

Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động

1.600.000

1.600.000

173

Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động

1.600.000

1.600.000

174

Rút đinh/ tháo ph­ương tiện kết hợp x­ương

1.200.000

1.200.000

175

Tạo hình khí-phế quản

 

 

176

Phẫu thuật tạo hình sọ mặt (bệnh lý)

3.000.000

3.000.000

177

Phẫu thuật ung thư­ biểu mô tế bào đáy/tế bào gai vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình

1.200.000

1.200.000

178

Phẫu thuật kéo dài chi (chư­a bao gồm phương tiện cố định)

3.000.000

3.000.000

179

Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền

2.000.000

2.000.000

180

Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo (chưa bao gồm phương tiện cố định)

1.500.000

1.500.000

181

Phẫu thuật làm vận động khớp gối

2.000.000

2.000.000

182

Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân (chưa bao gồm phương tiện cố định)

1.500.000

1.500.000

C2.1.2

Lồng ngực

 

 

1

U trung thất

2.500.000

PT ĐB

2

Cắt 1 phổi

2.500.000

PT ĐB

3

Cắt 1 thùy hay phân thùy phổi

1.800.000

PT 1

4

Búc màng phổi trong dầy dính màng phổi

1.200.000

PT 1

5

Mở lòng ngực lấy dị vật trong phổi

1.200.000

PT 1

6

Đánh xẹp thành ngực trong ổ cặn màng phỗi

1.000.000

PT 1

7

Cắt mảng ngực điều trị ổ cặn màng phổi

1.000.000

PT 1

8

Mở ngực lấy máu cục màng phỗi

1.000.000

PT 2

9

Cắt hạch lao to vùng cổ

600.000

PT 2

10

Khâu lỗ thủng trong tràn khí màng phổi qua nội soi

1.500.000

PT 1

11

Mở ngực khâu lổ thủng trong tràn khí màng phổi

1.000.000

PT 2

C2.1.3

Tiết niệu sinh dục

 

 

1

Phẫu thuật cắt bỏ dương vật do K + nạo vét hạch

1.800.000

PT 1

2

Phẫu thuật cắt bỏ tinh hoàn

800.000

PT2

3

Phẫu thuật hạ tinh hoàn 1 bên

1.000.000

PT 1

4

Phẫu thuật hạ tinh hoàn 2 bên

1.500.000

PT 1

5

Cắt nang thừng tinh

800.000

PT 3

6

Phẫu thuật cột ống phúc tinh mạc trong tràn dịch màng tinh hoàn hoặc nang thừng tinh trẻ nhỏ

500.000

PT 2

7

Phẫu thuật lộn màng tinh hoàn trong tràn dịch màng tinh hoàn

800.000

PT 3

8

Phẫu thuật vỡ vật hang do gãy dương vật

1.000.000

Pt 2

9

Thắt tĩnh mạch thừng tinh

600.000

PT 2

10

Rạch adces tầng sinh môn

500.000

PT 3

11

Phẫu thuật cắt u sùi đầu miệng sáo

600.000

PT 3

12

Phẫu thuật cắt u lành dương vật

800.000

PT 3

13

Phẫu thuật mở rộng lỗ sáo

800.000

PT 3

14

Cắt thận + niệu quản

1.800.000

PT 1

15

Cắt nửa thận

1.800.000

PT 1

16

Lấy sỏi thận

1.800.000

PT 1

17

Lấy sỏi niệu quản

1.000.000

PT 2

18

Cắt nối niệu quản

1.000.000

PT 2

19

Cắt bàng quang + đưa niệu quản ra da

1.800.000

PT 1

20

Cắm niệu quản vào bàng quang

1.000.000

PT 1

21

Thông niệu quản ra da qua một đoạn ruột

1.800.000

PT 1

22

Phẫu thuật rò bàng quang - âm đạo/ trực tràng

1.800.000

PT 1

23

Bóc u lành tiền liệt

1.800.000

PT 1

24

Lấy sỏi niệu quản nội thành

1.000.000

PT 2

25

Cắt nối niệu đạo sau

1.500.000

PT 1

26

Cắt nối niệu đạo trước

1.000.000

PT 2

27

Phẫu thuật lấy sỏi niệu quản qua nội soi

1.800.000

PT 1

28

Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang

1.000.000

PT 2

29

Mở bàng quang lấy sỏi

1.000.000

PT 2

30

Mở bàng quang ra da

1.000.000

PT 3

31

Dẫn lưu thận ra da

1.000.000

PT 2

32

Mở niệu quản ra da

1.000.000

PT 2

33

Tán sỏi xung hơi qua nội soi

1.800.000

PT 1

34

Phẫu thuật tạo hình niệu đạo

1.000.000

PT 2

35

Phẫu thuật bờ tiểu do dập niệu đạo

1.000.000

PT 2

C2.1.4

Thần kinh

 

 

1

Nối ghép thần kinh vi phẫu

1.800.000

PT 1

2

Máu tụ trong não

1.800.000

PT 1

3

Vết thương sọ não hở

1.800.000

PT 1

4

Máu tụ dưới màng cứng mãn tính

1.200.000

PT 1

5

PT Abces não

1.800.000

PT 1

6

PT Thoát vị đĩa đệm

1.800.000

PT 1

7

Ghép khuyết xương sọ

1.000.000

PT 2

8

Dẫn lưu não thất

1.000.000

PT 2

9

Phẫu thuật nối dây thần kinh ngoại biên 1 sợi

1.800.000

PT 1

10

Phẫu thuật nối dây thần kinh ngoại biên 2 sợi

2.500.000

PT ĐB

11

Nâng xương đầu lún qua da trẻ em

800.000

PT 3

12

Khoan sọ thăm dò

800.000

PT 2

13

Máu tụ ngoài màng cứng/ dưới màng cứng 1 bên

1.800.000

PT 1

14

Máu tụ ngoài màng cứng/ dưới màng cứng 2 bên

2.500.000

PT ĐB

C2.1.5

Tim mạch

 

 

1

Cắt màng ngoài tim

1.800.000

PT 1

2

Phẫu thuật bắt cầu mạch máu để chạy thận nhân tạo

500.000

PT 2

3

Cắt bỏ giãn tĩnh mạch chi dưới

600.000

PT 2

4

Dẫn lưu màng ngoài tim

1.000.000

PT 2

5

Khâu lỗ thủng cơ hòanh (qua đường ngực hoặc bụng)

1.500.000

PT 1

6

Phẫu thuật u mạch máu hoặc u bạch huyết trên10cm

1.800.000

PT 1

7

Phẫu thuật u mạch máu hoặc u bạch huyết dưới 10cm

1.200.000

PT 2

8

Thắt động mạch ngoại vi

800.000

PT 3

9

Khâu kín vết thương thấu ngực

800.000

PT 3

10

Bộc lộ tĩnh mạch

150.000

TT 2

C2.1.6

Ung bứơu

 

 

1

Cắt u cơ

1.200.000

PT 1

2

Cắt u thần kinh

1.500.000

PT 1

3

Cắt bỏ u phần mềm dưới 3cm

300.000

PT 3

4

Cắt bỏ u phần mềm 4- 5cm

400.000

PT 2

5

Cắt bỏ u phần mềm trên 5cm

500.000

PT 2

6

Chọc hút nang hoạt dịch cổ tay, chân

100.000

TT 3

7

Chọc hút nang hoạt dịch ngón tay, chân

80.000

TT 3

8

Chọc hút nang hoạt dịch khoeo

150.000

TT 3

9

Chọc hút nang hoạt dịch ụ ngồi

200.000

TT 3

10

Cắt polype ống tiêu hóa < 3 cái

800.000

PT 2

11

Cắt polype ống tiêu hóa > 3 cái

1.000.000

PT 2

12

Cắt toàn bộ tuyến giáp +/- nạo hạch cổ

1.800.000

PT 1

13

Cắt bán phần tuyến giáp

1.000.000

PT 2

14

Basedow

1.800.000

PT 1

15

Bướu giáp nhân

1.000.000

PT 2

16

Bướu giáp nhân rất to

1.800.000

PT 1

17

Đoạn nhũ +/- vét hạch nách

2.500.000

PT ĐB

18

U tuyến mang tai

1.000.000

PT 2

19

U tuyến dưới hàm

1.000.000

PT 2

20

U phần mềm trên 10cm

700.000

PT 2

21

U mạch máu dưới da dưới 5cm

600.000

PT 3

22

U mạch máu dưới da trên 5cm

800.000

PT 2

23

U da đầu dưới 2cm

500.000

PT 3

24

U da đầu trên 2cm

700.000

PT 2

C2.1.7

Chỉnh hình

 

 

1

Kết hợp xương cẳng chân (1 xương)

1.200.000

PT 1

2

Kết hợp xương cẳng chân (2 xương)

1.800.000

PT 1

3

Kết hợp xương cánh tay

1.200.000

PT 1

4

Kết hợp xương cẳng tay (1 xương)

800.000

PT 1

5

Kết hợp xương cẳng tay (2 xương)

1.200.000

PT 1

6

Kết hợp xương bánh chè

1.000.000

PT 2

7

Kết hợp xương bàn, ngón tay, ngón chân (1 xương)

500.000

PT 2

8

Kết hợp xương gót, mắt cá

800.000

PT 1

9

Kết hợp xương đòn

1.000.000

PT 1

10

Kết hợp xương đùi

1.800.000

PT 1

11

Tháo khớp háng

1.800.000

PT 1

12

Tháo khớp gối

1.000.000

PT 2

13

Tháo khớp cổ chân

1.000.000

PT 2

14

Phẩu thuật gẩy cổ xương đùi

1.800.000

PT 1

15

Rút đinh xương cánh tay, cẳng tay, xương đùi, xương bàn ngón

300.000

PT 3

16

Rút đinh xương đùi, cẳng chân

400.000

PT 3

17

Tháo nẹp vis xương cẳng tay, xương đùi, xương mác, xương bánh chè, tháo vis xốp các loại

400.000

PT 2

18

Tháo nẹp vis xương đùi, cẳng chân, cánh tay

800.000

PT 2

19

Tháo khớp vai

1.800.000

PT 1

20

Tháo khớp khủyu

1.000.000

PT 2

21

Tháo khớp cổ tay

1.000.000

PT 2

22

Tháo khớp bàn, ngón (tay, chân) /1 xương

200.000

PT 3

23

Cắt cụt đùi

1.500.000

PT 1

24

Cắt cụt cẳng chân

1.000.000

PT 2

25

Cắt cụt cánh tay

1.000.000

PT 2

26

Cắt cụt cẳng tay

1.000.000

PT 2

27

Phẫu thuật vết thương thấu khớp

1.200.000

Pt 1

28

Nối gân gấp 1 sợi

500.000

PT 1

29

Nối gân gấp 2 sợi

800.000

PT 1

30

Nối gân gấp trên 3 sợi

1.000.000

PT 1

31

Đóng đinh chốt xương đùi

1.800.000

PT 1

32

Đóng đinh chốt xương cẳng chân

1.800.000

PT 1

33

Giải phóng chèn ép khoang

800.000

PT 2

34

Nối đứt gân Achille

800.000

PT 2

35

Tháo nữa bàn chân trước

1.000.000

PT 1

36

Phẫu thuật viêm tấy bàn tay + viêm bao hoạt dịch

800.000

PT 2

37

Phẫu thuật dính 2 ngón

250.000

PT 2

38

Phẫu thuật dính 3 ngón

350.000

PT 1

39

Phẫu thuật dính trờn 3 ngón

500.000

PT 1

40

Cố định ngoài

1.500.000

PT 1

41

Nối gân tay (1 sợi)

500.000

PT 1

42

Nối gân tay (2 sợi)

800.000

Pt 1

43

Nối gân tay (3 sợi trở lên)

1.000.000

PT 1

44

Nối gân tay Achile

700.000

PT 2

45

Nối gân chân(1 sợi)

400.000

PT 1

46

Nối gân chân(2 sợi)

600.000

PT 1

47

Nối gân chân(3 sợi trở lên)

800.000

PT 1

48

Phẫu thuật thừa ngón có xương

400.000

PT 1

49

Phẫu thuật sơ hóa cơ delta một bên (gây tê)

250.000

Số:7242 BYT

50

Phẫu thuật sơ hóa cơ delta hai bên (gây tê)

350.000

nt

51

Phẫu thuật sơ hóa cơ delta một bên (gây mê)

500.000

nt

52

Phẫu thuật sơ hóa cơ delta hai bên (gây mê)

700.000

nt

 

THỦ THUẬT ĐỐT LASSER CO2

 

 

1

Mụn cóc dưới 0,5cm (một mụn)

50.000

 

2

Mụn cóc trên 0,5cm (một mụn)

100.000

 

3

Mụn cóc phẳng (một lần khoản 20 cái)

200.000

 

4

Mụn cóc phẳng (một cái)

50.000

 

5

U mềm lây dưới 20 cái

100.000

 

6

U mềm lây trên 20 cái

150.000

 

7

Sừng da (một cái)

50.000

 

8

Mắc cá chân (một cáI)

150.000

 

9

Mụn ruồi dưới 0,5 cm (một cái)

50.000

 

10

Mụn ruồi trên 0,5 cm (một cái)

100.000

 

11

Đồi mồi(một trên 10cái)

150.000

 

12

Đồi mồi (một lần dưới10cái)

50.000

 

13

Skin tags (một cái)

50.000

 

14

Skin tags (một lần trên 20 cái)

200.000

 

15

U hạt sinh mủ (Botriomycome)

100.000

 

16

U tuyến mồ hôi (Hydradenome)(một bên)

150.000

 

17

U tuyến mồ hôi (Hydradenome)(hai bên)

250.000

 

18

U vàng (Xanthelasma) (một bên)

100.000

 

19

U vàng (Xanthelasma) (hai bên)

200.000

 

20

Mồng gà (một lần)

200.000

 

C2.2

SẢN PHỤ KHOA

 

 

1

Hút điều hòa kinh nguyệt (trừ trường hợp vỡ kế họach thì không thu tiền)

80.000

 

2

Nạo sót nhau/ nạo buồng tử cung XN GPBL

100.000

TT loại 2

3

Đẻ thường

150.000

 

4

Đẻ khó

180.000

 

5

Soi cổ tử cung

10.000

 

6

Soi ối

10.000

 

7

Bơm hơi, bơm thuốc vòi trứng (không kể tiền thuốc)

20.000

 

8

Đốt điện cổ tử cung

50.000

 

9

áp lạnh cổ tử cung

50.000

 

10

Thụ tinh nhân tạo IAM, IAD (không kể tinh chất)

100.000

 

11

Trích ápxe tuyến vú

100.000

TT loại 2

12

Cắt bỏ các polype âm hộ, âm đạo

100.000

TT loại 3

13

Làm thuốc âm đạo

5.000

5.000

14

Nạo phá thai bệnh lý/nạo thai do mổ cũ/nạo thai khó

100.000

100.000

15

Hút thai d­ưới 12 tuần

80.000

80.000

16

Nạo phá thai 3 tháng giữa

350.000

350.000

17

Nạo hút thai trứng

70.000

70.000

18

Hút thai có gây mê tĩnh mạch

200.000

200.000

19

Đặt/ tháo dụng cụ tử cung

15.000

15.000

20

Khâu vòng cổ tử cung/Tháo vòng khó

80.000

80.000

21

Đốt laser cổ tử cung

20.000

20.000

22

Tiêm nhân Chorio

12.000

12.000

23

Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung

25.000

25.000

24

Chọc ối chẩn đoán trư­ớc sinh, nuôi cấy tế bào

180.000

180.000

25

Chọc ối điều trị đa ối

35.000

35.000

26

Khâu rách cùng đồ

80.000

80.000

27

Xoa bóp vú và hút sữa kết hợp chạy tia điều trị viêm tắc sữa

12.000

12.000

28

Đẻ không đau (gây tê ngoài màng cứng; chư­a kể thuốc gây tê)

400.000

400.000

29

Bóc nhân xơ vú

150.000

150.000

30

Trích ápxe Bartholin

120.000

120.000

31

Bóc nang Bartholin

180.000

180.000

32

Triệt sản nam

100.000

100.000

33

Triệt sản nữ

150.000

150.000

34

Sinh thiết tinh hoàn chẩn đoán

400.000

400.000

35

Nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai

700.000

700.000

36

Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng

1.200.000

1.200.000

37

Phẫu thuật u nang buồng trứng

500.000

500.000

38

Phẫu thuật cắt tử cung ngõ âm đạo

1.200.000

1.200.000

39

Điều trị chửa ống cổ tử cung bằng tiêm Metrotexat dư­ới siêu âm

350.000

350.000

40

Điều trị u xơ tử cung bằng nút động mạch tử cung (ch­ưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, hạt nhựa PVA)

1.500.000

1.500.000

41

Chọc hút u nang buồng trứng cơ năng d­ưới siêu âm

400.000

400.000

42

Phẫu thuật cắt tử cung thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản khoa

1.300.000

1.300.000

43

Phẫu thuật lấy thai (lần 1)

450.000

450.000

44

Phẫu thuật lấy thai (lần 2)

600.000

600.000

45

Phẫu thuật lấy thai (lần 3 trở lên)

800.000

800.000

46

Phẫu thuật bóc nang, nhân di căn âm đạo, tầng sinh môn

500.000

500.000

47

Nội xoay thai

350.000

350.000

48

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung

650.000

650.000

49

Chọc hút noãn

3.600.000

3.600.000

50

Kỹ thuật trữ lạnh phôi/trứng

2.500.000

2.500.000

51

Kỹ thuật rã đông + chuyển phôi

1.500.000

1.500.000

52

Sinh thiết tinh hoàn lấy tinh trùng + ICSI

2.700.000

2.700.000

53

Đo tim thai bằng Doppler

35.000

35.000

54

Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng monitoring

70.000

70.000

55

Phẫu thuật nội soi trong sản phụ khoa

3.000.000

3.000.000

56

Phẫu thuật nội soi thai ngoài tử cung 

1.500.000

PT 1

57

Phẫu thuật nội soi thai ngoài tử cung vỡ

1.800.000

PT 1

58

Phẫu thuật cắt tử cung qua nội soi

1.800.000

PT 1

59

Phẫu thuật cắt u nang buồng trứng mở bụng

1.000.000

PT 2

60

Phẫu thuật cắt u nang buồng trứng nội soi

1.500.000

PT 1

61

Phẫu thuật cắt tử cung đường bụng

1.800.000

PT I

62

Khám thai

10.000

 

63

Khám phụ khoa

20.000

 

64

Phẫu thuật phục hồi tầng sinh môn

700.000

PT 3

65

Đẻ thường + cắt tầng sinh môn

200.000

TT 1

66

Sanh chỉ huy + cắt tầng sinh môn

300.000

TT 1

67

Sanh ngược + cắt tầng sinh môn

350.000

TT 1

68

Đở đẻ ngôi ngược khó

400.000

TT 1

69

Sanh forceft

350.000

TT 1

70

Sanh giác hút

350.000

TT 2

71

Nghiệm pháp lọt ngôi chỏm

300.000

TT 2

72

Phẫu thuật khâu tầng sinh môn phức tạp

700.000

PT 2

73

Đặt vòng, tháo vòng dễ

50.000

 

74

Nạo sót nhau/ nạo buồng tử cung xét nghiệm GPBL

100.000

TT 3

75

Đóng rò trực tràng âm đạo hoặc rò bàng quang âm đạo

1.800.000

PT I

76

Cắt nửa tử cung trong viêm phần phụ, khối u dính

1.800.000

PT I

77

Lấy thai trong bệnh đặc biệt: tim, thận, gan

1.800.000

PT I

78

Nối hai tử cung (Strassmann)

1.800.000

PT I

79

Mở thông vòi trứng 2 bên

1.800.000

PT I

80

Phẫu thuật chữa ngoài tử cung vỡ, có choáng

1.800.000

PT I

81

Cắt cụt cổ tử cung

1.000.000

PT 2

82

Phẫu thuật treo tử cung

1.000.000

PT 2

83

Lấy khối u máu tụ thành nang

1.800.000

PT I

84

Lấy thai triệt sản

1.000.000

PT 2

85

Cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản

1.000.000

PT 2

86

Làm lại thành âm đạo

1.000.000

PT 2

87

Khâu tử cung do nạo thủng

800.000

PT 2

88

Cắt polype cổ tử cung

800.000

PT 3

89

Lấy khối u máu tụ âm đạo, tầng sinh môn

500.000

PT 3

90

Hồi sức sơ sinh ngạt

300.000

TT 1

91

Hủy thai đường dưới: chọc sọ, kẹp đỉnh, cắt thai

700.000

TT 1

92

Xử lý thai thứ hai trong sinh đôi

400.000

TT 1

93

Nạo sinh thiết buồng tử cung

350.000

TT 3

94

Cắt và khâu tầng sinh môn

300.000

TT 2

95

Bơm tinh trùng vào buồng tử cung

450.000

 

96

Chọc túi cùng Douglas

200.000

TT 2

97

Soi cổ tử cung màu

50.000

 

98

Soi cổ tử cung màu thường

20.000

 

99

Siêu âm đầu dò âm đạo

30.000

 

100

Xét nghiệm tế bào âm đạo + papsmic

25.000

 

101

TS – TC (Tiểu cầu – Bạch cầu)

10.000

 

102

Soi tươi

15.000

 

103

Đốt điện cổ tử cung

30.000

 

C2.3

Mắt

 

 

1

Tạo hình mi thẩm mỹ do di chứng chấn thương

1.800.000

PT 1

2

Lấy mỡ mi dưới (một mắt)

800.000

PT 3

3

Thử thị lực đơn giản

10.000

 

4

Đo nhãn áp

10.000

 

5

Đo Javal

10.000

 

6

Đo thị trường, ám điểm

10.000

 

7

Thử kính lọan thị

20.000

 

8

Soi đáy mắt

20.000

 

9

Tiêm hậu nhãn cầu, một mắt

80.000

TT loại 1

10

Tiêm dưới kết mạc một mắt

70.000

TT loại 1

11

Thông lệ đạo một mắt

70.000

TT loại 2

12

Thông lệ đạo hai mắt

100.000

TT loại 2

13

Lấy dị vật kết mạc, một mắt

50.000

TT loại 3

14

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt

80.000

TT loại 3

15

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt

120.000

TT loại 1

16

Mỗ mộng đơn một mắt

100.000

 

17

Mỗ mộng kép một mắt

150.000

 

18

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách

100.000

 

19

Chích chấp/lẹo

100.000

TT loại 3

20

Mỗ quặm một mi

50.000

TT loại 3

21

Mỗ quặm hai mi

50.000

TT loại 3

22

Mỗ quặm ba mi

70.000

TT loại 3

23

Mỗ quặm bốn mi

100.000

TT loại 3

24

Đo khúc xạ máy

5.000

5.000

25

Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm

40.000

40.000

26

Điện châm

35.000

35.000

27

Sắc giác

20.000

20.000

28

Điện võng mạc

35.000

35.000

29

Đo tính công suất thủy tinh thể nhân tạo

15.000

15.000

30

Đo thị lực khách quan

40.000

40.000

31

Đánh bờ mi

10.000

10.000

32

Chữa bỏng mắt do hàn điện

10.000

10.000

33

Rửa cùng đồ 1 mắt

15.000

15.000

34

Điện di điều trị (1 lần)

8.000

8.000

35

Múc nội nhãn (có độn hoặc không độn)

400.000

400.000

36

Khoét bỏ nhãn cầu

400.000

400.000

37

Nặn tuyến bờ mi

10.000

10.000

38

Lấy sạn vôi kết mạc (1 mắt)

10.000

10.000

39

Đốt lông xiêu

12.000

12.000

40

Phẫu thuật quặm bẩm sinh (1 mắt)

470.000

470.000

41

Phẫu thuật quặm bẩm sinh (2 mắt)

550.000

550.000

42

Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt)

500.000

500.000

43

Phẫu thuật điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ non (2 mắt)

500.000

500.000

44

Rạch giác mạc nan hoa (1 mắt)

250.000

250.000

45

Rạch giác mạc nan hoa (2 mắt)

320.000

320.000

46

Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt)

400.000

400.000

47

Phẫu thuật tạo mí (1 mắt)

500.000

500.000

48

Phẫu thuật tạo mí (2 mắt)

700.000

700.000

49

Phẫu thuật sụp mi (1 mắt)

650.000

650.000

50

Phẫu thuật lác (2 mắt)

600.000

600.000

51

Phẫu thuật lác (1 mắt)

400.000

400.000

52

Soi bóng đồng tử

8.000

8.000

53

Phẫu thuật cắt bè

450.000

450.000

54

Phẫu thuật đặt IOL lần 2 (1 mắt, chư­a bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo)

1.000.000

1.000.000

55

Phẫu thuật cắt bao sau

250.000

250.000

56

Phẫu thuật thủy tinh thể ngoài bao (1 mắt, chư­a bao gồm ống silicon)

600.000

600.000

57

Rạch góc tiền phòng

400.000

400.000

58

Phẫu thuật cắt thủy tinh thể

500.000

500.000

59

Phẫu thuật cắt màng đồng tử

280.000

280.000

60

Phẫu thuật đặt ống Silicon tiền phòng

800.000

800.000

61

Phẫu thuật u mi không vá da

450.000

450.000

62

Phẫu thuật u có vá da tạo hình

600.000

600.000

63

Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt

600.000

600.000

64

Phẫu thuật u kết mạc nông

300.000

300.000

65

Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả

400.000

400.000

66

Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả

350.000

350.000

67

Phẫu thuật vá da điều trị lật mi

350.000

350.000

68

Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi

800.000

800.000

69

Lấy dị vật tiền phòng

400.000

400.000

70

Lấy dị vật hốc mắt

500.000

500.000

71

Cắt dịch kính đơn thuần/ lấy dị vật nội nhãn

600.000

600.000

72

Khâu giác mạc đơn thuần

220.000

220.000

73

Khâu củng mạc đơn thuần

270.000

270.000

74

Khâu củng giác mạc phức tạp

600.000

600.000

75

Khâu giác mạc phức tạp

400.000

400.000

76

Khâu củng mạc phức tạp

400.000

400.000

77

Mở tiền phòng rửa máu/ mủ

400.000

400.000

78

Khâu phục hồi bờ mi

300.000

300.000

79

Khấu vết thu­ơng phần mềm, tổn th­ương vùng mắt

600.000

600.000

80

Chích mủ hốc mắt

220.000

230.000

81

Khâu da mi kết mạc bị rách

300.000

300.000

82

Cắt bỏ túi lệ

500.000

500.000

83

Cắt mộng đơn thuần

450.000

450.000

84

Cắt mộng áp Mytomycin

450.000

470.000

85

Gọt giác mạc

400.000

430.000

86

Nối thông lệ mũi (1 mắt, ch­ưa bao gồm ống silicon)

700.000

700.000

87

Khâu cò mi

190.000

190.000

88

Phủ kết mạc

350.000

350.000

89

Cắt u kết mạc không vá

250.000

250.000

90

Ghép màng ối điều trị loét giác mạc

700.000

700.000

91

Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc

600.000

600.000

92

Ghép màng ối điều trị dính mi cầu/ loét giác mạc lâu liền/ thủng giác mạc

750.000

750.000

93

Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân

500.000

500.000

94

Quang đông thể mi điều trị Glôcôm

100.000

100.000

95

Tạo hình vùng bè bằng Laser

150.000

150.000

96

Cắt mống mắt chu biên bằng Laser

150.000

150.000

97

Mở bao sau bằng Laser

150.000

150.000

98

Chọc tháo dịch dư­ới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng

400.000

400.000

99

Cắt bè áp MMC hoặc áp 5FU

500.000

500.000

100

Phẫu thuật lấy thủy tinh thể ngoài bao, đặt IOL+ cắt bè (1 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo)

700.000

700.000

101

Tháo dầu Silicon phẫu thuật

400.000

400.000

102

Điện đông thể mi

200.000

200.000

103

Siêu âm điều trị (1 ngày)

15.000

15.000

104

Siêu âm chẩn đoán (1 mắt)

20.000

20.000

105

Điện rung mắt quang động

40.000

40.000

106

Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ chức

40.000

40.000

107

Lấy huyết thanh đóng ống

30.000

30.000

108

Cắt chỉ giác mạc

15.000

15.000

109

Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia β)

15.000

15.000

110

Cắt u bì kết giác mạc có hoặc không ghép kết mạc

500.000

500.000

111

Tách dính mi cầu ghép kết mạc

750.000

750.000

112

Phẫu thuật hẹp khe mi

250.000

250.000

113

Phẫu thuật tháo cò mi

60.000

60.000

114

U hạt, u gai kết mạc (cắt bỏ u)

80.000

80.000

115

U bạch mạch kết mạc

40.000

40.000

116

Phẫu thuật điều trị tật khúc xạ bằng Laser Excimer (01 mắt)

3.500.000

3.500.000

117

Phẫu thuật đục thuỷ tinh thể bằng phư­ơng pháp Phaco (01 mắt, chư­a bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo)

2.000.000

2.000.000

118

Ghép giác mạc (01 mắt, chư­a bao gồm giác mạc, thuỷ tinh thể nhân tạo)

2.000.000

2.000.000

119

Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (01 mắt, ch­ưa bao gồm dầu silicon, đai silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn)

2.000.000

2.000.000

120

Phẫu thuật cắt mống mắt mắt chu biên

250.000

250.000

C2.4

TAI – MŨI – HỌNG

 

 

1

Trích rạch apxe Amidan

100.000

TT loại 1

2

Trích rạch apxe thành sau họng

100.000

TT loại 1

3

Cắt amidan (có gây mê)

1.000.000

PT loại 2

4

Chọc rửa xoang hàm (một lần)

40.000

TT loại 1

5

Chọc rửa xoang trán/ xoang bướm

50.000

TT loại 1

6

Lấy dị vật trong tai

50.000

TT loại 2

7

Lấy dị vật trong mũi không gây mê

100.000

TT loại 2

8

Lấy dị vật trong mũi có gây mê

300.000

TT loại 2

9

Lấy dị vật thực quản đơn giản

150.000

TT loại 2

10

Lấy dị vật thanh quản

500.000

TT loại 1

11

Đốt điện cuống họng/cắt cuống mũi

100.000

TT loại 2

12

Cắt polype mũi

300.000

PT loại 3

13

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ

200.000

PT loại 3

14

Làm thuốc thanh quản/tai (không kể tiền thuốc)

15.000

15.000

15

Lấy dị vật họng

20.000

20.000

16

Đốt họng bằng khí Nitơ lỏng

100.000

100.000

17

Đốt họng bằng khí CO2 (Bằng áp lạnh)

75.000

75.000

18

Nhét bấc mũi trư­ớc cầm máu

20.000

20.000

19

Nhét bấc mũi sau cầm máu

50.000

50.000

20

Trích màng nhĩ (1 bên)

30.000

30.000

21

Thông vòi nhĩ

30.000

30.000

22

Nong vòi nhĩ

10.000

10.000

23

Chọc hút dịch vành tai

15.000

15.000

24

Chích rạch vành tai

25.000

25.000

25

Lấy nút biểu bì ống tai

25.000

25.000

26

Hút xoang d­ưới áp lực

20.000

20.000

27

Nâng, nắn sống mũi

120.000

120.000

28

Khí dung

8.000

8.000

29

Rửa tai, rửa mũi, xông họng

15.000

15.000

30

Nạo VA(gồm thuốc mê)

100.000

100.000

31

Bẻ cuốn mũi

40.000

40.000

32

Cắt bỏ đư­ờng rò luân nhĩ

180.000

180.000

33

Nhét meche mũi

40.000

40.000

34

Cắt bỏ thịt thừa nếp tai 2 bên

40.000

40.000

35

Đốt họng hạt

25.000

25.000

36

Chọc hút u nang sàn mũi

25.000

25.000

37

Cắt polyp ống tai

20.000

20.000

38

Sinh thiết vòm mũi họng

25.000

25.000

39

Soi thanh quản treo cắt hạt xơ

125.000

125.000

40

Soi thanh quản cắt papilloma

125.000

125.000

41

Soi thanh khí phế quản bằng ống mềm

70.000

70.000

42

Soi thực quản bằng ống mềm

70.000

70.000

43

Đốt Amidan áp lạnh

100.000

100.000

44

Cầm máu mũi bằng Meroxeo 1 bên

150.000

150.000

45

Cầm máu mũi bằng Meroxeo 2 bên

220.000

220.000

46

Thông vòi nhĩ nội soi

60.000

60.000

47

Nong vòi nhĩ nội soi

60.000

60.000

48

Nội soi cầm máu mũi không sử dụng Meroxeo (1 bên)

150.000

150.000

49

Nội soi cầm máu mũi có sử dụng Meroxeo (1 bên)

250.000

250.000

50

Nội soi Tai Mũi Họng

180.000

180.000

51

Mổ sào bào th­ượng nhĩ

600.000

600.000

52

Đo sức cản của mũi

65.000

65.000

53

Đo thính lực đơn âm

30.000

30.000

54

Đo trên ngư­ỡng

35.000

35.000

55

Đo sức nghe lời

25.000

25.000

56

Đo phản xạ cơ bàn đạp

15.000

15.000

57

Đo nhĩ l­ượng

15.000

15.000

58

Chỉ định dùng máy trợ thính (hư­ớng dẫn)

35.000

35.000

59

Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, ngách trán, xoang bướm

4.000.000

4.000.000

60

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ 2cm – 5cm/cái

500.000

PT 3

61

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ > 5cm/cái

650.000

PT 3

62

 Khóet chủm tiệt căn

1.800.000

PT 1

63

Tạo hình sống mũi

1.000.000

PT 2

64

Nạo sàng hàm

1.800.000

PT I

65

Phẫu thuật vách ngăn mũi

1.000.000

PT 2

66

Phẫu thuật mở khí quản

1.000.000

PT 2

67

Phẫu thuật cắt polype mũi

800.000

PT 3

C2.5

RĂNG – HÀM – MẶT

 

 

C2.5.1

Phẫu thuật răng, miệng

 

 

1

Nhổ răng sữa, chân răng sữa

20.000

 

2

Nhổ răng vĩnh viễn lung lai

30.000

 

3

Nhổ răng vĩnh viễn khó, nhiều chân

120.000

PT loại 3

4

Cắt lợi chùm răng số 8

60.000

PT loại 3

5

Nhổ răng số 8 bình thường

60.000

PT loại 3

6

Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm

120.000

PT loại 3

7

Nhổ răng số 8 mọc ngầm, có mở xương

150.000

TT Loại 3

8

Cắt cuống chân răng

120.000

PT loại 3

9

Bấm gai xương ổ răng

80.000

PT loại 3

10

Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/một hàm

30.000

 

11

Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/hai hàm

60.000

 

12

Nạo túi lợi điều trị viêm quanh răng 1 vùng/1 hàm

50.000

PT loại 3

13

Nạo túi lợi điều trị viêm quanh răng 2 hàm

100.000

PT loại 3

14

Trích apxe viêm quanh răng

35.000

PT loại 3

15

Cắt lợi điều trị viêm quanh răng 1vùng/1hàm

120.000

PT loại 3

16

Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc(một lần)

30.000

 

17

Phẫu thuật nhổ răng đơn giản

100.000

100.000

18

Phẫu thuật nhổ răng khó

120.000

120.000

19

Phẫu thuật cắt lợi trùm

60.000

60.000

20

Rạch áp xe trong miệng

35.000

35.000

21

Rạch áp xe dẫn l­u ngoài miệng

35.000

35.000

22

Cố định tạm thời gẫy xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định)

130.000

130.000

23

Nhổ chân răng

80.000

80.000

24

Mổ lấy nang răng

140.000

140.000

25

Cắt cuống 1 chân

120.000

120.000

26

Nạo túi lợi 1 sextant

30.000

30.000

27

Nắn trật khớp thái dư­ơng hàm

25.000

25.000

28

Lấy u lành dư­ới 3cm

400.000

400.000

29

Lấy u lành trên 3cm

500.000

500.000

30

Lấy sỏi ống Wharton

500.000

500.000

31

Nhổ răng ngầm dư­ới xư­ơng

360.000

360.000

32

Nhổ răng mọc lạc chỗ

200.000

200.000

33

Bấm gai x­ương trên 02 ổ răng

80.000

80.000

34

Cắt u lợi, lợi xơ để làm hàm giả

110.000

110.000

35

Cắt, tạo hình phanh môi, phanh má hoặc lư­ỡi (không gây mê)

120.000

130.000

36

Cắm và cố định lại một răng bật khỏi huyệt ổ răng

220.000

230.000

37

Nẹp liên kết điều trị viêm quanh răng 1 vùng (bao gồm cả nẹp liên kết bằng kim loại đúc)

700.000

780.000

38

Phẫu thuật lật vạt, nạo xư­ơng ổ răng 1 vùng

400.000

400.000

39

Cắt u lợi đ­ường kính từ 2cm trở lên

150.000

150.000

40

Chấm thuốc ổ răng sau nhổ

10.000

 

41

Cắt kẽm 2 cung cố định

50.000

 

42

Cắt kẽm IVY số 8

30.000

 

43

Cắt u nang giáp móng

1.000.000

PT 2

44

Cắt u nhỏ phần mềm

800.000

PT 3

45

Cắt u nang cạnh cổ

1.000.000

PT 2

46

Cắt u nhỏ phần mềm

800.000

PT 3

C2.5.2

Điều trị răng

 

 

 

Chữa răng sâu ngà, tuỷ răng hồi phục

 

 

1

Hàn xi măng

40.000

 

2

Hàn Ammalgam

50.000

 

3

Nhựa hóa trùng hợp

60.000

 

4

Nhựa quang trùng hợp

80.000

 

 

Chữa răng viêm tuỷ không hồi phục

 

 

5

Hàn xi măng

40.000

 

6

Hàn Ammalgam

50.000

 

7

Nhựa hóa trùng hợp

80.000

 

8

Nhựa quang trùng hợp

100.000

 

 

Chữa răng viêm tủy chết và viêm quanh cuống răng nhiều chân

 

 

9

Hàn xi măng

50.000

 

10

Hàn Ammalgam

80.000

 

11

Nhựa hóa trùng hợp

100.000

 

12

Nhựa quang trùng hợp

120.000

 

13

Hàn răng sữa sâu ngà

70.000

70.000

14

Trám bít hố rãnh

90.000

90.000

15

Điều trị răng sữa viêm tuỷ có hồi phục

110.000

110.000

16

Điều trị tuỷ răng sữa một chân

200.000

210.000

17

Điều trị tuỷ răng sữa nhiều chân

260.000

260.000

18

Chụp thép làm sẵn

170.000

170.000

19

Răng sâu ngà

140.000

140.000

20

Răng viêm tuỷ hồi phục

140.000

160.000

21

Điều trị tuỷ răng số 1, 2, 3

300.000

300.000

22

Điều trị tuỷ răng số 4, 5

300.000

370.000

23

Điều trị tuỷ răng số 6,7 hàm d­ưới

600.000

600.000

24

Điều trị tuỷ răng số 6,7 hàm trên

700.000

730.000

25

Điều trị tuỷ lại

800.000

870.000

26

Hàn composite cổ răng

250.000

250.000

27

Hàn thẩm mỹ composite (veneer)

350.000

350.000

28

Phục hồi thân răng có chốt

350.000

350.000

29

Tẩy trắng răng 1 hàm (có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng)

900.000

900.000

30

Tẩy trắng răng 2 hàm (có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng)

1.300.000

1.300.000

C2.5.3

Răng giả tháo lắp

 

 

1

Một răng

100.000

 

2

Hai răng

180.000

 

3

Ba răng

240.000

 

4

Bốn răng

300.000

 

5

Năm răng

350.000

 

6

Sáu răng

390.000

 

7

Bảy răng

420.000

 

8

Tám răng

450.000

 

9

Chín đến 12 răng

480.000

 

10

Mười ba răng

600.000

 

11

Làm cả hai hàm

1.300.000

 

12

Hàm khung đúc (Chưa tính răng)

700.000

750.000

13

Một hàm tháo lắp nhựa toàn phần (14 răng)

650.000

650.000

C2.5.4

Răng giả cố đInh

 

 

1

Răng chốt đơn giản

150.000

 

2

Răng chốt đúc

200.000

 

3

Mũ chụp nhưa

150.000

 

4

Mũ chụp kim lọai

300.000

 

5

Mũ vàng (vàng của bệnh nhân)

350.000

 

6

Cầu răng mỗi thành phần

150.000

 

7

Cầu răng vàng (vàng của bệnh nhân)

350.000

 

8

Điều chỉnh cắn khít răng

50.000

 

9

Tháo cắt cầu răng

60.000

 

10

Hàm khung kim lọai

600.000

 

11

Răng giả cố định trên Implant (chư­a bao gồm Implant, cùi giả thay thế)

4.500.000

4.800.000

12

Một đơn vị sứ kim loại

700.000

700.000

13

Một đơn vị sứ toàn phần

1.000.000

1.000.000

14

Một trụ thép

500.000

550.000

15

Một chụp thép cầu nhựa

600.000

600.000

16

Cầu nhựa 3 đơn vị

220.000

220.000

17

Cầu sứ kim loại 3 đơn vị

1.800.000

1.800.000

C2.5.5

Nắn chỉnh răng

 

 

1

Hàm dự phòng loại tháo lắp

500.000

500.000

2

Hàm dự phòng loại gắn chặt

750.000

750.000

3

Lực nắn chỉnh ngoài mặt Headgear (đã bao gồm Headgear)

2.400.000

2.400.000

4

Lực nắn chỉnh ngoài mặt Facemask (đã bao gồm Facemask)

3.000.000

3.000.000

5

Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp đơn giản

900.000

900.000

6

Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp phức tạp

1.500.000

1.500.000

7

Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt từng phần cung răng

3.000.000

3.500.000

8

Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng đơn giản

5.500.000

5.800.000

9

Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng phức tạp (kéo răng ngầm…)

6.500.000

7.000.000

10

Hàm duy trì kết quả loại tháo lắp

220.000

220.000

11

Hàm duy trì kết qủa loại cố định

400.000

400.000

12

Lấy khuôn để nghiên cứu chẩn đoán (hai hàm)

70.000

70.000

C2.5.6

Sửa lại hàm cũ

 

 

1

Vá hàm gãy

60.000

 

2

Đệm hàm toàn bộ

60.000

 

3

Gắn thêm một răng

60.000

 

4

Thêm một móc

60.000

 

5

Gắn thêm một răng bị sứt

30.000

 

6

Thay nền hàm trên

200.000

 

7

Thay nền hàm dưới

200.000

 

8

Làm lại hàm

200.000

200.000

9

Sửa hàm

50.000

60.000

10

Gắn lại chụp, cầu (1đơn vị)

50.000

50.000

C2.5.7

Các phẫu thuật hàm mặt

 

 

1

Phẫu thuật vết thương phần mềm nông < 5cm 

70.000

PT loại 3

2

Phẫu thuật vết thương phần mềm nông > 5cm 

200.000

PT loại 3

3

Phẫu thuật vết thương phần mềm sâu < 5cm 

300.000

PT loại 3

4

Phẫu thuật vết thương phần mềm sâu > 5cm 

350.000

PT loại 1

6

Sử dụng nẹp có lồi cầu trong phục hồi sau cắt đoạn xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu và vít thay thế)

2.000.000

2.000.000

7

Phẫu thuật cắt xương hàm trên/hàm dưới, điều trị lệch khớp nắn và kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

2.400.000

2.400.000

8

Phẫu thuật cắt đoạn x­ương hàm dư­ới do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp vít (1 bên) (chư­a bao gồm nẹp, vít thay thế)

1.200.000

1.200.000

9

Phẫu thuật cắt u máu lớn vùng hàm mặt

1.800.000

1.800.000

10

Phẫu thuật cắt u bạch mạch lớn vùng hàm mặt

1.800.000

1.800.000

11

Phẫu thuật đa chấn thư­ơng vùng hàm mặt (chư­ bao gồm nẹp, vít)

2.000.000

2.000.000

12

Phẫu thuật mở xương, điều trị lệch lạc xương hàm, khớp cắn (chưa bao gồm nẹp, vít)

2.200.000

2.200.000

13

Phẫu thuật ghép xư­ơng ổ răng trên bệnh nhân khe hở môi, vòm miệng (ch­ưa bao gồm xư­ơng)

2.300.000

2.300.000

14

Tái tạo chỉnh hình xương mặt trong chấn thương nặng (chưa bao gồm nẹp, vít)

2.200.000

2.300.000

15

Phẫu thuật tái tạo xương quanh răng bằng ghép xương hoặc màng tái sinh mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô)

2.000.000

2.000.000

16

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp vít)

1.600.000

1.600.000

17

Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu (chư­a bao gồm nẹp vít)

1.700.000

1.700.000

18

Phẫu thuật điều trị gãy gò má cung tiếp 2 bên (chư­a bao gồm nẹp vít)

1.900.000

1.900.000

19

Phẫu thuật điều trị gãy x­ương hàm trên (ch­ưa bao gồm nẹp, vít)

2.000.000

2.000.000

20

Phẫu thuật cắt u lành tính tuyến d­ưới hàm (chư­a bao gồm máy dò thần kinh)

2.000.000

2.100.000

21

Phẫu thuật nâng sống mũi (chưa bao gồm vật liệu thay thế)

1.800.000

1.850.000

22

Phẫu thuật tạo hình môi một bên

1.200.000

1.200.000

23

Phẫu thuật tạo hình môi hai bên

1.300.000

1.300.000

24

Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng

1.200.000

1.200.000

30

Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng tạo vạt thành hầu

1.200.000

1.200.000

31

Phẫu thuật căng da mặt

1.200.000

1.200.000

32

Cắt u nang giáp móng

1.600.000

1.600.000

33

Cắt u nang cạnh cổ

1.600.000

1.600.000

34

Cắt nang x­ương hàm từ 2-5cm

1.800.000

1.800.000

35

Phẫu thuật điều trị viêm nhiễm toả lan, áp xe vùng hàm mặt

1.400.000

1.400.000

36

Phẫu thuật khâu phục hồi vết thư­ơng phần mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến, mạch, thần kinh.

1.500.000

1.500.000

37

Phẫu thuật lấy xư­ơng chết, nạo rò viêm xư­ơng vùng hàm mặt

1.500.000

1.500.000

38

Cắt bỏ nang sàn miệng

1.600.000

1.650.000

39

Phẫu thuật mở xoang lấy răng ngầm

1.600.000

1.650.000

40

Phẫu thuật tạo hình phanh môi/ phanh má/ phanh l­ỡi bám thấp (gây mê nội khí quản)

1.400.000

1.400.000

41

Cắt u nhỏ lành tính phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản)

1.500.000

1.500.000

42

Tiêm xơ điều trị u máu phần mềm và xư­ơng vùng hàm mặt

800.000

800.000

43

Phẫu thuật nắn sai khớp thái dư­ơng hàm đến muộn

1.300.000

1.300.000

44

Sinh thiết u phần mềm và xư­ơng vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản)

1.500.000

1.500.000

45

Phẫu thuật lấy răng ngầm trong xư­ơng

1.600.000

1.650.000

46

Tạo một đồng tiền

1.000.000

PT 2

47

Tạo hai đồng tiền

1.800.000

PT 1

48

Nâng càm, làm càm chẻ

2.500.000

PT ĐB

C2.6

Bỏng

 

 

1

Thay băng bỏng (1 lần)

 

 

 

- Từ 1% – 10%

20.000

 

 

- Từ 10% – 30%

40.000

 

 

- Từ 30% - 50%

60.000

 

 

- Từ 50% trở lên

100.000

100.000

2

Ghép da tự thân <5% diện tích da cơ thể

800.000

PT 3

3

Ghép da tự thân 5%-10% diện tích da cơ thể

1.000.000

PT 2

4

Ghép da tự thân >10% diện tích da cơ thể

1.800.000

PT 1

 

(Khung giá bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết, thuốc tê, thuốc mê cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa bao gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt, máu, nếu có sử dụng trong phẫu thuật, thủ thuật)

 

 

C2.7

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác chưa có trong danh mục bổ sung

 

 

 

Phẫu thuật

 

 

1

Phẫu thuật loại Đặc biệt

2.500.000

2.500.000

2

Phẫu thuật loại 1

1.800.000

1.800.000

3

Phẫu thuật loại 2

1.000.000

1.000.000

4

Phẫu thuật loại 3

800.000

800.000

 

Thủ thuật

 

 

1

Thủ thuật loại đặc biệt

1.000.000

1.000.000

2

Thủ thuật loại 1

700.000

700.000

3

Thủ thuật loại 2

400.000

400.000

4

Thủ thuật loại 3

200.000

200.000

C3

XÉT NGHIỆM VÀ THĂM DÒ CHỨC NĂNG

 

 

C3.1

XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC - MIỄN DỊCH

 

 

1

Kháng thể kháng nhân và Anti-dsDNA

 

 

2

Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm tự động

30.000

30.000

3

Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm laser

40.000

40.000

4

Nhuộm hồng cầu lưới trên máy tự động

35.000

35.000

5

Huyết đồ (sử dụng máy đếm tự động)

60.000

60.000

6

Huyết đồ (sử dụng máy đếm laser)

60.000

60.000

7

Độ tập trung tiểu cầu

12.000

12.000

8

Tìm mảnh vỡ hồng cầu (bằng máy)

15.000

15.000

9

Tìm hồng cầu có chấm ­a base (bằng máy)

15.000

15.000

10

Tìm ấu trùng giun chỉ trong máu

30.000

30.000

11

Tập trung bạch cầu

25.000

25.000

12

Máu lắng (bằng máy tự động)

30.000

30.000

13

Nhuộm hồng cầu sắt (Nhuộm Peris)

30.000

30.000

14

Nhuộm Phosphatase kiềm bạch cầu

60.000

60.000

15

Nhuộm Phosphatase acid

65.000

65.000

16

Xét nghiệm hoà hợp (Cross-Match) trong phát máu

30.000

30.000

17

Thời gian Prothombin (PT%, PTs, INR) (tỷ lệ Pro/ thời gian Quick)

35.000

35.000

18

Thời gian thromboplastin hoạt hoá từng phần (APTT)

35.000

35.000

19

Thời gian thrombin (TT)

35.000

35.000

20

Tìm yếu tố kháng đông đường ngoại sinh

70.000

70.000

21

Tìm yếu tố kháng đông đường nội sinh

100.000

100.000

22

Nghiệm pháp rượu (nghiệm pháp Ethanol)

25.000

25.000

23

Nghiệm pháp von-Kaulla

45.000

45.000

24

Định lượng yếu tố đông máu (Giá cho mỗi yếu tố)

150.000

150.000

25

Định lượng D- Dimer

220.000

220.000

26

Định lượng Protein S

220.000

220.000

27

Định lượng Protein C

220.000

220.000

28

Định lượng yếu tố Thrombomodulin

180.000

180.000

29

Định lượng đồng yếu tố Ristocetin

180.000

180.000

30

Định lượng yếu tố von - Willebrand (v- WF)

180.000

180.000

31

Định lượng yếu tố: PAI-1/PAI-2

180.000

180.000

32

Định lượng Plasminogen

180.000

180.000

33

Định lượng α2 anti -plasmin (α2 AP)

180.000

180.000

34

Định lượng β - Thromboglobulin (βTG)

180.000

180.000

35

Định lượng t- PA

180.000

180.000

36

Định lượng anti Thrombin III

120.000

120.000

37

Định lượng α2 Macroglobulin (α2 MG)

180.000

180.000

38

Định lượng chất ức chế C1

180.000

180.000

39

Định lượng yếu tố Heparin

180.000

180.000

40

Định lượng yếu tố kháng Xa

220.000

220.000

41

Ngưng tập tiểu cầu với ADP/ Epinephrin/ Collagen/ Arachidonic Acide/ Ristocetin (cho một yếu tố)

80.000

80.000

42

Định l­ượng FDP

120.000

120.000

43

Định type hoà hợp tổ chức bằng kỹ thuật vi độc tế bào (chư­a bao gồm kít HLA (lớp 1 và lớp 2))

 

 

44

Điện di miễn dịch

450.000

450.000

45

Test đ­ường + Ham

60.000

60.000

46

Đếm số l­ượng CD3-CD4 -CD8

350.000

350.000

47

Phân tích CD (1 loại CD)

150.000

150.000

48

Xét nghiệm kháng thể ds- DNA bằng kỹ thuật ngư­ng kết latex

60.000

60.000

49

Thử phản ứng dị ứng thuốc

65.000

65.000

50

Xét nghiệm công thức nhiễm sắc thể (Karyotype)

350.000

350.000

51

Điện di có tính thành phần huyết sắc tố

180.000

180.000

52

Định lượng men G6PD

70.000

70.000

53

Định lượng men Pyruvat kinase

150.000

150.000

54

Anti-HCV (ELISA)

100.000

100.000

55

Anti- HIV (ELISA)

90.000

90.000

56

HbsAg (nhanh)

60.000

60.000

57

Anti-HCV (nhanh)

60.000

60.000

58

Anti- HIV (nhanh)

60.000

60.000

59

Anti-HBs (ELISA)

60.000

60.000

60

Anti-HBc IgG (ELISA)

60.000

60.000

61

Anti- HBc IgM (ELISA)

95.000

95.000

62

Anti- HBe (ELISA)

80.000

80.000

63

HBeAg (ELISA)

80.000

80.000

64

Kháng thể kháng ký sinh trùng sốt rét (ELISA)

90.000

90.000

65

Kháng thể kháng giang mai (ELISA)

60.000

60.000

66

Anti- HTLV1/2 (ELISA)

70.000

70.000

67

Anti- EBV IgG (ELISA)

125.000

125.000

68

Anti- EBV IgM (ELISA)

125.000

125.000

69

Anti- CMV IgG (ELISA)

125.000

125.000

70

Anti- CMV IgM (ELISA)

125.000

125.000

71

Xác định DNA trong viêm gan B

270.000

270.000

72

Tìm ký sinh trùng sốt rét bằng phư­ơng pháp PCR

180.000

180.000

73

HIV (PCR)

350.000

350.000

74

HCV (RT- PCR)

450.000

450.000

75

HIV (RT- PCR)

600.000

600.000

76

Định tuýp E, B HIV-1

950.000

950.000

77

Định lượng virus viêm gan B (HBV)

1.350.000

1.350.000

78

Định nhóm máu khó hệ ABO

180.000

180.000

79

Định nhóm máu hệ Rh (D yếu, D từng phần)

150.000

150.000

80

Định nhóm máu A1

30.000

30.000

81

Xác định kháng nguyên H

30.000

30.000

82

Sàng lọc kháng thể bất thường

80.000

80.000

83

Định danh kháng thể bất thường

1.100.000

1.100.000

84

Hiệu giá kháng thể tự nhiên chống A, B/ Hiệu giá kháng thể bất thường 30-50)

35.000

35.000

85

Xác định bất đồng nhóm máu mẹ con

80.000

80.000

86

Tách tế bào máu bằng máy (chư­a bao gồm kít tách tế bào máu)

800.000

800.000

87

Định l­ượng yếu tố VIII/ yếu tố IX

300.000

300.000

88

Xét nghiệm miễn dịch màng tế bào (CD)

 

 

89

Test Coombs

70.000

70.000

90

Định nhóm máu hệ ABO bằng phư­ơng pháp gelcard

30.000

30.000

91

Huyết đồ

15.000

 

92

Định lượng Hemoglobine

15.000

 

93

Công thức máu ;

35.000

 

94

Hồng cầu lưới

15.000

 

95

Hematocril ;

15.000

 

96

Máu lắng

15.000

 

97

Thử nghiệm sức bền hồng cầu

18.000

 

98

Số lượng tiểu cầu

18.000

 

99

Test ngưng kết tố tiểu cầu

30.000

 

100

Test kết dính tiểu cầu

30.000

 

101

Định nhóm ABO

15.000

 

102

RhD

15.000

 

103

Rh dưới nhóm

30.000

 

104

Nhóm bạch cầu

30.000

 

105

Nghiệm pháp Coombs

20.000

 

106

Tìm tế bào Hargraves

15.000

 

107

Thời gian máu chảy

6.000

 

108

Thời gian máu đông (Milian/Lee – White)

6.000

 

109

Co cục máu

10.000

 

110

Thời gian Quick

10.000

 

111

Thời gian Howell

10.000

 

112

T.E.G

30.000

 

113

Định lượng Fibrinogen

80.000

 

114

Định lượng Prothrombin

80.000

 

115

Tiêu thụ Prothrombin

80.000

 

116

Yếu tố VIII/Yếu tố IX

80.000

 

117

Các thể Barr

80.000

 

118

Nhiễm sắc thể đồ

80.000

 

119

Tủy đồ

40.000

 

120

Hạch đồ

50.000

 

121

Hóa học tế bào (1 phương pháp)

80.000

 

122

Xác định nồng độ cồn trong máu

80.000

 

123

Xác định bacturate trong máu

30.000

 

124

Điện giải đồ (Ion đồ):(Na+, K+, Ca++, Cl-)

60.000

 

125

Định lượng các chất Albumine, Creatine, Globuline, Glucose, Phospho, Protein toàn phần, Urê, Acid Uric (giá từng loại)

18.000

 

126

PH máu, pO2, pCO2 + thông số tăng bằng kiềm toan

15.000

 

127

Định lượng sắc huyết thanh /Mg++ huyết thanh

18.000

 

128

Các xét nghiệm chức năng gan (Bilirubin tòan phần/Trực tiếp/ gián tiếp, các enzym: Phosphataza kiềm, Transaminaza)

36.000

 

129

Định lượng Thyroxin

18.000

 

130

Định lượng triglycerides/ Phospholipit/ Lipit toàn phần/ Cholestrol toàn phần, HDL Cholestrol, HDL cholestrol/LDL cholestrol (giá từng loại)

18.000

 

131

Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm…)

45.000

 

132

Tìm KST sốt rét trong máu

15.000

 

133

Kháng sinh đồ

30.000

 

134

Xét nghiệm HbsAg

50.000

 

135

Xét nghiệm HIV (AIDS) – Eliza test

50.000

 

136

Định lượng bổ thể trong huyết thanh

50.000

 

137

Phản ứng cố định bổ thể

50.000

 

138

Các phản ứng lên bông

30.000

 

139

Test Rose – Waller

30.000

 

140

Các phản ứng cố định bổ thể chẩn đoán Syphilis

30.000

 

141

Các phản ứng lên bông chẩn đoán Syphilis (Kaln, Kline, VDRL)

24.000

 

142

Test kháng thể huỳnh quang chẩn đoán Syphills

30.000

 

143

Điện di huyết thanh/ Plasma (Protein, Lipoprotein, các hemoglobine bất thường hay các chất khác)

30.000

 

144

Các xét nghiệm chức năng gan (Phosphataza kiềm)

18.000

 

145

Các xét nghiệm chức năng gan (Transaminaza)

36.000

 

C3.2

XÉT NGHIỆM HOÁ SINH

 

 

1

Gross

15.000

15.000

2

Maclagan

15.000

15.000

3

Amoniac

70.000

70.000

4

CPK

25.000

25.000

5

ACTH

75.000

75.000

6

ADH

135.000

135.000

7

Cortison

75.000

75.000

8

GH

75.000

75.000

9

Testosteron

60.000

60.000

10

Erythropoietin

75.000

75.000

11

Thyroglobulin

75.000

75.000

12

Calcitonin

75.000

75.000

13

TRAb

250.000

250.000

14

Phenytoin

75.000

75.000

15

Theophylin

75.000

75.000

16

Tricyclic anti depressant

75.000

75.000

17

Quinin/ Cloroquin/ Mefloquin

75.000

75.000

18

Nồng độ rư­ợu trong máu

28.000

28.000

19

Paracetamol

35.000

35.000

20

Benzodiazepam (BZD)

35.000

35.000

21

Ngộ độc thuốc

60.000

60.000

22

Salicylate

70.000

70.000

23

ALA

80.000

85.000

24

A/G

30.000

35.000

25

Calci

12.000

12.000

26

Calci ion hoá

25.000

25.000

27

Phospho

15.000

15.000

28

CK-MB

35.000

35.000

29

LDH

25.000

25.000

30

Gama GT

18.000

18.000

31

CRP hs

50.000

50.000

32

Ceruloplasmin

60.000

65.000

33

HbA1C

65.000

65.000

34

Apolipoprotein A/B (1 loại)

45.000

45.000

35

IgA/IgG/IgM/IgE (1 loại)

60.000

60.000

36

Lipase

50.000

55.000

37

Complement 3 (C3)/4 (C4) (1 loại)

50.000

55.000

38

Beta2 Microglobulin

70.000

70.000

39

RF (Rheumatoid Factor)

50.000

55.000

40

ASLO

50.000

55.000

41

Transferin

60.000

60.000

42

Khí máu

100.000

100.000

43

Catecholamin

200.000

200.000

44

T3/T4/ FT3/FT4 (1 loại)

60.000

60.000

45

TSH

55.000

55.000

46

Alpha FP (AFP)

80.000

85.000

47

PSA

80.000

85.000

48

Ferritin

70.000

75.000

49

Insuline

75.000

75.000

50

CEA

80.000

80.000

51

Beta – HCG

80.000

80.000

52

Estradiol

70.000

75.000

53

LH

70.000

75.000

54

FSH

70.000

75.000

55

Prolactin

70.000

70.000

56

Progesteron

70.000

75.000

57

Homocysteine

135.000

135.000

58

Myoglobin

80.000

85.000

59

Troponin T/I

70.000

70.000

60

Cyclosporine

300.000

300.000

61

PTH

200.000

220.000

62

CA 19-9

130.000

130.000

63

CA 15 – 3

140.000

140.000

64

CA 72 -4

125.000

125.000

65

CA 125

130.000

130.000

66

Cyfra 21 – 1

90.000

90.000

67

Folate

80.000

80.000

68

Vitamin B12

70.000

70.000

69

Digoxin

80.000

80.000

70

Anti – TG

250.000

250.000

71

Pre albumin

90.000

90.000

72

Lactat

90.000

90.000

73

Lambda

90.000

90.000

74

Kappa

90.000

90.000

75

HBDH

90.000

90.000

76

Haptoglobin

90.000

90.000

77

GLDH

90.000

90.000

78

Alpha Microglobulin

90.000

90.000

79

HPylori

60.000

 

80

Đường Protein, clorua/dịch nảo tủy

45.000

 

 

XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU

 

 

1

Xác định nồng độ cồn trong nước tiểu

30.000

 

2

Định lượng Aldosteron

45.000

 

3

Định lượng Bacbiturate

50.000

 

4

Định lượng catecholamin

50.000

 

5

Các test xác định: Ca++, P-, Na+, K+, Cl-

12.000

 

6

Protein/ đường niệu

10.000

 

7

Tế bào cặn nước tiểu/ cặn Adis

6.000

 

8

Urê/ Axit Uric/ Creatinin/ Amilaza

15.000

 

9

Các chất Xentonic/ sắc tố mật/ muối mật/ urobilinogen (từng loại)

6.000

 

10

Điện di Protein

50.000

 

11

Xác định Gonadotrophin để chẩn đóan thai nghén

 

 

 

* Phương pháp hóa học – miễn dịch

30.000

 

 

* Phương pháp tiêm động vật

60.000

 

12

Định lượng Gonadotrophin rau thai

60.000

 

13

Định lượng Hydrocorticosteroid

60.000

 

14

Định lượng Oestrogen tòan phần

60.000

 

15

Định lượng Pregnanediol, Pregnannediol

70.000

 

16

Porphyrin: định lượng

60.000

 

17

Porphyrin: định tính

30.000

 

18

Định lượng chì/ Asen/ Thủy ngân…

60.000

 

19

Xác định tế bào /trụ hay tinh thể khác

10.000

 

20

Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/ PH

10.000

 

21

Soi tươi tìm vi khuẩn + nhuộm tiêu bản

15.000

 

22

Nuôi cấy phân lập

120.000

 

23

Tiêm truyền động vật

60.000

 

24

Kháng sinh đồ

30.000

 

25

Nước tiểu 10 thông số (máy)

35.000

35.000

26

Micro Albumin

50.000

50.000

27

Opiate (định tính)

40.000

40.000

28

Amphetamin (định tính)

40.000

40.000

29

Marijuana (định tính)

40.000

40.000

30

Protein Bence - Jone

20.000

20.000

31

Dưỡng chấp

20.000

20.000

32

DPD

180.000

180.000

C3.3

XÉT NGHIỆM VI SINH

 

 

1

Vi khuẩn chí

25.000

25.000

2

Xét nghiệm tìm BK

25.000

25.000

3

Cấy máu bằng máy cấy máu Batec

120.000

120.000

4

Nuôi cấy vi khuẩn

120.000

120.000

5

Nuôi cấy tìm vi khuẩn kỵ khí

1.250.000

1.250.000

6

Nuôi cấy và định danh vi khuẩn bằng máy định danh Phoenix

250.000

250.000

7

Phản ứng CRP

30.000

30.000

8

Kỹ thuật sắc ký khí miễn dịch chẩn đoán sốt xuất huyết nhanh

100.000

110.000

9

Xác định Pneumocystis carinii bằng kỹ thuật ELISA

300.000

300.000

10

Xác định dịch cúm, á cúm 2 bằng kỹ thuật ELISA

420.000

420.000

11

Định lượng vi rút viêm gan B (HBV) cho các bệnh nhân viêm gan B mãn tính (Sử dụng để theo dõi điều trị)

1.250.000

1.250.000

12

Định lượng vi rút viêm gan C (HCV) cho các bệnh nhân viêm gan C mạn tính (Sử dụng để theo dõi điều trị)

1.200.000

1.260.000

13

Cấy vi khuẩn lao nhanh bằng môi trường MGIT

90.000

90.000

14

Chẩn đoán Dengue IgM bằng kỹ thuật ELISA

120.000

130.000

15

Chẩn đoán Dengue IgG bằng kỹ thuật ELISA

120.000

130.000

16

Chẩn đoán viêm não Nhật Bản bằng kỹ thuật ELISA

50.000

50.000

17

Chẩn đoán Rotavirus bằng kỹ thuật ngư­ng kết

150.000

150.000

18

Chẩn đoán Toxoplasma IgM bằng kỹ thuật ELISA

100.000

100.000

19

Chẩn đoán Toxoplasma IgG bằng kỹ thuật ELISA

100.000

100.000

20

Chẩn đoán Herpes virus HSV1+2 IgM bằng kỹ thuật ELISA

130.000

130.000

21

Chẩn đoán Herpes virus HSV1+2 IgG bằng kỹ thuật ELISA

130.000

130.000

22

Chẩn đoán Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgM)

110.000

110.000

23

Chẩn đoán Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgG)

95.000

95.000

24

Chẩn đoán Canđia Ag bằng kỹ thuật ELISA

145.000

145.000

25

Chẩn đoán thương hàn bằng kỹ thuật Widal

80.000

80.000

26

Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật RPR

18.000

18.000

27

Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật TPHA

35.000

35.000

28

Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật ELISA

35.000

35.000

29

Chẩn đoán Anti HAV-IgM bằng kỹ thuật ELISA

90.000

90.000

30

Chẩn đoán Anti HAV-total bằng kỹ thuật ELISA

85.000

85.000

31

Chẩn đoán Mycoplasma Prcumonie

180.000

180.000

32

IDR

20.000

 

33

Cấy trùng không khí khoa phòng trong CT CNK

100.000

 

 

XÉT NGHIỆM PHÂN

 

 

1

Xét nghiệm cặn d­ư phân

45.000

45.000

2

Nuôi cấy phân lập vi khuẩn gây bệnh bằng bộ API và làm kháng sinh đồ với 12-18 loại khoanh giấy

90.000

90.000

3

Tìm Bilirubin

15.000

 

4

Xác định canxi, phospho

15.000

 

5

Xác định các men: Amilase/ Trypsin/ Mucinase

15.000

 

6

Xác định mỡ trong phân

30.000

 

7

Xác định máu trong phân

10.000

 

8

Urobilin, Urobilinogen: định tính

12.000

 

9

Soi tươi

15.000

 

10

Soi tươi tìm KST hay trứng KST sau khi làm kỹ thuật phong phú

12.000

 

11

Nuôi cấy phân lập

120.000

 

12

Kháng sinh đồ

30.000

 

C3.4

XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ (Dịch rỉ viêm, Đờm, Mủ, Nước ối, Dịch não tủy, Dịch màng phổi, Màng tim, Màng bụng, Tinh dịch, Dịch ổ khớp, Dịch âm đạo…)

 

 

 

VI KHUẨN – KÝ SINH TRÙNG

 

 

1

Soi tươi

15.000

 

2

Soi có nhuộm tiêu bản

20.000

 

3

Nuôi cấy

120.000

 

4

Tiêm truyền động vật để chẩn đóan

60.000

 

5

Kháng sinh đồ

30.000

 

 

XÉT NGHIỆM TẾ BÀO

 

 

1

Đếm tế bào, phân loại

12.000

 

2

Nuôi cấy làm nhiễm sắc thể đồ

60.000

 

 

XÉT NGHIỆM HOÁ HỌC

 

 

1

Phản ứng Pandy: Định lượng một chất Protein, đường, clorua…

15.000

 

2

Xét nghiệm tinh dịch, soi tươi tìm tinh trùng, số lượng tinh trùng, độ di động của tinh trùng

30.000

 

C3.5

XÉT NGHIỆM GIẢI PHẨU BỆNH LÝ

 

 

1

Sinh thiết, nhuộm HE

70.000

70.000

2

Sinh thiết, nhuộm HE

70.000

70.000

3

Sinh thiết, nhuộm các sợi liên võng

70.000

70.000

4

Sinh thiết, nhuộm Mucicarrin

70.000

70.000

5

Sinh thiết, nhuộm đỏ Cônggô

70.000

70.000

6

Sinh thiết, nhuộm mỡ theo phương pháp Sudan III

65.000

65.000

7

Sinh thiết, nhuộm van Gie’son

70.000

70.000

8

Sinh thiết, nhuộm xanh Acian

70.000

70.000

9

Sinh thiết, nhuộm Giemsa

65.000

65.000

10

Tế bào U, hạch đồ

70.000

70.000

11

Tế bào nhuộm Papanicolaou

70.000

70.000

12

Ly tâm các loại dịch, chẩn đoán tế bào học

35.000

35.000

13

Sinh thiết, nhuộm hóa mô miễn dịch cho một dấu ấn kháng nguyên

120.000

120.000

14

Sinh thiết, nhuộm miễn dịch huỳnh quang cho 06 kháng thể

250.000

250.000

15

Sinh thiết lạnh chẩn đoán tức thì

150.000

150.000

16

Chẩn đoán mô bệnh học bệnh phẩm phẫu thuật

100.000

100.000

17

Chọc, hút, nhuộm, chẩn đoán các u nang (1u)

100.000

100.000

18

Chọc hút tuyến tiền liệt, nhuộm và chẩn đoán

200.000

200.000

19

Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán mào tinh/ tinh hoàn trong điều trị vô sinh

400.000

400.000

20

Chọc, hút, xét nghiệm tế bào các u/ tổn thương sâu

150.000

150.000

21

Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán u nang buồng trứng

300.000

300.000

22

Xét nghiệm cyto (tế bào)

70.000

70.000

23

Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức xương

100.000

100.000

24

Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức phần mềm

80.000

80.000

25

Xử lý và đọc các tiêu bản sinh thiết

15.000

 

26

Xét nghiệm độc chất

60.000

 

C3.6

XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT

 

 

1

Xử lý mẫu sinh học cho xét nghiệm độc chất

40.000

40.000

2

Định lượng kim loại nặng

60.000

60.000

3

Định tính ma tuý trong nước tiểu (1 chỉ tiêu)

60.000

60.000

4

Định tính thuốc gây ngộ độc (1 chỉ tiêu)

75.000

75.000

5

Định tính thuốc trừ sâu (1 chỉ tiêu)

75.000

75.000

6

Định tính PBG trong nước tiểu

20.000

20.000

7

Định tính porphyrin trong nước tiểu chẩn đoán tiêu cơ vân

35.000

35.000

8

Định lượng thuốc gây ngộ độc (1 chỉ tiêu)

1.000.000

1.000.000

9

Xác định thành phần hoá chất bảo vệ thực vật

950.000

950.000

10

Định tính 1 chỉ tiêu độc chất khác (hoá chất/thực vật/độc vật)

75.000

75.000

C3.7.3

MỘT SỐ THĂM DÒ CHỨC NĂNG VÀ THĂM DÒ ĐẶC BIỆT

 

 

1

Điện tâm đồ gắng sức

100.000

 

2

Máy đo độ loãng xương (số lần)

70.000

 

3

Điện tâm đồ

15.000

 

4

Điện não đồ

50.000

 

5

Lưu huyết não

50.000

 

6

Chức năng hô hấp

30.000

 

7

Đo chuyển hóa cơ bản

20.000

 

8

Thử nghiệm ngấm Bromsulphtalein trong thăm dò chức năng gan

30.000

 

9

Thử nghiệm dung nạp cacbonhydrate (Glucoza, Fructoza, Galactoza, Lactoza)

50.000

 

10

Nghiệp pháp đỏ conggo

50.000

 

11

Test thanh thải creatinine

50.000

 

12

Test thanh thảI ure

50.000

 

13

Test dung nạp Tolbutamit

80.000

 

14

Test dung nạp Glucagon

80.000

 

15

Test thanh thảI Phenolsulfophthaleine

100.000

 

16

Holter điện tâm đồ/ huyết áp

150.000

150.000

17

Điện cơ (EMG)

100.000

100.000

18

Điện cơ tầng sinh môn

100.000

100.000

C3.11

MỘT SỐ THAM DO CHỨC NĂNG VÀ THĂM DÒ ĐẶC BIỆT KHÁC

 

 

1

Đo hô hấp ký lần đầu

75.000

 

2

Đo hô hấp ký lần hai

60.000

 

3

Đo hô hấp ký duyệt mổ

75.000

 

C4

CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH

 

 

C4.1

SIÊU ÂM

 

 

1

Siêu âm thường

25.000

 

2

Siêu âm màu

100.000

 

3

Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu

150.000

150.000

4

Siêu âm màu 3-4 chiều (3D - 4D)

120.000

150.000

5

Siêu âm + đo trục nhãn cầu

30.000

30.000

6

Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản

500.000

500.000

7

Siêu âm tim gắng sức

500.000

500.000

8

Siêu âm Doppler màu tim + cản âm

170.000

170.000

9

Siêu âm nội soi

500.000

500.000

C4.2

CHIẾU, CHỤP X QUANG

 

 

C4.2.1

CHỤP X. QUANG CÁC CHI (Máy X. quang thường)

 

 

1

Các đốt ngón tay hay ngón chân

15.000

 

2

Bàn tay/ cổ tay/ cẳng tay/ khủyu tay/ cánh tay

20.000

 

3

Bàn cổ tay -1/2 dưới cẳng tay, 1/2 trên cẳng tay – khủyu tay

20.000

 

4

Khủyu tay/ Cánh tay

20.000

 

5

Bàn chân/ cổ chân/ 1/2 dưới cẳng chân

20.000

 

6

1/2 trên cẳng chân – gối/ khớp gối/ đùi

20.000

 

7

Khớp vai, kể cả xương đòn và xương bả vai

20.000

 

8

Khớp háng

20.000

 

9

Khung chậu

20.000

 

C4.2.2

CHỤP XQUANG VÙNG ĐẦU

 

 

1

Xương sọ (vòm sọ) thẳng/nghiêng 

20.000

 

2

Các xoang

20.000

 

3

Xương chũm, mỏm chân

20.000

 

4

Xương đá các tư thế

20.000

 

5

Các xương mắt (hốc mắt, xoang hàm, xoang trán)

20.000

 

6

Các khớp thái dương hàm

20.000

 

7

Chụp ổ răng

15.000

 

8

Chụp Blondeau + Hirtz

40.000

40.000

9

Chụp khớp cắn

15.000

15.000

C4.2.3

CHỤP X QUANG RĂNG HÀM MẶT

 

 

1

Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu)

50.000

50.000

2

Chụp sọ mặt chỉnh nha kỹ thuật số.

100.000

100.000

3

Sọ mặt thường quy Mặt thẳng/ Mặt nghiêng/ Schuller/ Belote/ Hàm chếch

20.000

20.000

4

Chụp răng thư­ờng.

10.000

10.000

5

Chụp răng kỹ thuật số.

20.000

20.000

C4.2.4

CHỤP XQ CỘT SỐNG

 

 

1

Các đốt sống cổ

20.000

 

2

Các đốt sống ngực

20.000

 

3

Cột sống thắt lưng cùng

20.000

 

4

Cột sống cùng-cụt

20.000

 

5

Chụp 02 đọan liên tục

40.000

 

6

Chụp 03 đọan trở lên

50.000

 

7

Nghiên cứu tuổi xương: cổ tay, đầu gối

30.000

 

C4.2.4

CHỤP XQUANG VÙNG NGỰC

 

 

1

Phổi thẳng

20.000

 

2

Phổi nghiêng

20.000

 

3

Chụp thực quản có uống Barite hàng loạt

30.000

 

4

Xương ức, xương sườn

20.000

 

5

Chụp khí quản

30.000

30.000

6

Phổi đỉnh ưỡn (Apicolordotic)

25.000

25.000

7

Tim phổi chếch tráI (LAO)

30.000

30.000

8

Tim phổi chếch phải (RAO)

30.000

30.000

C4.2.4

CHỤP XQUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HOÁ VÀ ĐƯỜNG MẬT

 

 

1

Thận bình thường 

25.000

 

2

Thận có chuẩn bị (UIV)

250.000

 

3

Thận – niệu quản ngược dòng

200.000

 

4

Bụng bình thường

20.000

 

5

Có bơm hơi màng bụng

50.000

 

6

Thực quản (có hoặc không uống barite)

50.000

 

7

Dạ dày – tá tràng có chất cản quang

180.000

 

8

Chụp khung đại tràng

80.000

 

9

Chụp túi mật

80.000

 

10

Chụp mật, tụy ngược dòng (ERCP)

600.000

600.000

C4.2.5

MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP XQUANG

 

 

1

Chụp mật qua Kehr

150.000

150.000

2

Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang

100.000

100.000

3

Lỗ dò cản quang (bao gồm cả thuốc)

300.000

300.000

4

Chụp X quang có gắn hệ thống Computer (CR)

60.000

60.000

5

Chụp UIV (bao gồm phim và thuốc, dây, kim)

250.000

 

C4.2. 6

Một số kỹ thuật chụp x quang với chất cản quang

(Máy x - quang kỹ thuật số)

 

 

1

Chụp thực quản

120.000

 

2

Chụp dạ dầy

150.000

 

3

Chụp đại tràng

200.000

 

4

UCR

300.000

 

C4.2.7

Một số kỹ thuật chụp x quang với chất cản quang

 

 

1

Chụp động mạch não

40.000

 

2

Chụp não thất (bơm hơi)

40.000

 

3

Thận – niệu quản ngược dòng

30.000

 

4

Tử cung – vòi trướng

30.000

 

5

Phế quản

30.000

 

6

Tủy sống

20.000

 

7

Chụp vòm mũi họng

20.000

 

8

Chụp ống tai trong

20.000

 

9

Chụp họng – thanh quản

40.000

 

C4.6.1

Chụp CiTi Scanner

 

 

1)

Chụp sọ não

 

 

a)

Có cản quang

 

 

 

- Lần thứ nhất

1.200.000

 

 

- Lần thứ hai

1.000.000

 

 

- Lần thứ ba

800.000

 

b)

Không cản quang

 

 

 

- Lần thứ nhất

800.000

 

 

- Lần thứ hai

600.000

 

 

- Lần thứ ba

600.000

 

2)

Chụp xoang

600.000

 

3)

Chụp vùng bụng (Có cản quang)

 

 

 

- Lần thứ nhất

1.200.000

 

 

- Lần thứ hai

1.000.000

 

 

- Lần thứ ba

1.000.000

 

4)

Chụp vùng ngực

 

 

a)

 Có cản quang

 

 

 

- Lần thứ nhất

1.000.000

 

 

- Lần thứ hai

800.000

 

 

- Lần thứ ba

800.000

 

b)

Không cản quang

 

 

 

- Lần thứ nhất

800.000

 

 

- Lần thứ hai

600.000

 

 

- Lần thứ ba

600.000

 

5)

Chụp MRI

2.000.000

 

C5

MỘT SỐ KỸ THUẬT KHÁC

 

 

1

Telemendicines

 

1.500.000

2

Thở máy (Thu theo lượng o xy tiêu thụ và giá mua thực tế)

 

 

 

+ Giờ đầu tiên (đ/giờ)

20.000

 

 

+ Thở oxy mỗi giờ tiếp theo (đ/giờ)

5.000

 

 

+ Thở BIPAP (đ/giờ)

8.000

 

 

+ Shock điện hiệu quả

50.000

 

 

+ Hồi sức bệnh nhân ngừng tuần hoàn có hiệu quả

100.000

 

 

+ Bơm tiêm tự động (đ/giờ)

3.000

 

 

+ Máy đếm giọt – truyền dịch tự động (đ/giờ)

3.000

 

 

* Monitor

 

 

 

- Giờ đầu tiên (đ/giờ)

20.000

 

 

- Mỗi giờ tiếp theo (đ/giờ)

3.000

 

 

- Cả ngày

60.000

 

 

+ Thở CPAP (đ/giờ- kể cả oxy)

3.000

 

C6

TỦ TRỮ XÁC

 

 

1

Người trong nước (Trong 24 giờ)

400.000

 

2

Người nước ngoài (Trong 24 giờ)

1.200.000

 

Ghi chú:

1. Thống nhất nội dung thu, cách thu viện phí giữa các nhóm đối tượng người bệnh, bao gồm: tiền khám bệnh (không thu tiền khám bệnh trong điều trị nội trú); tiền ngày giường điều trị nội trú đối với người bệnh nội trú; tiền các dịch vụ kỹ thuật, thủ thuật, phẫu thuật, xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh và các khoản chi phí thực tế về thuốc (kể cả chất phóng xạ dùng trong chẩn đoán, điều trị ung thư, thuốc cản quang nếu chưa được tính trong giá dịch vụ), máu, dịch truyền, vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt mà người bệnh đã sử dụng trong quá trình chẩn đoán và điều trị./.