Quyết định 02/2010/QĐ-UBND ban hành mức thu một phần viện phí ở các cơ sở khám, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành
Số hiệu: | 02/2010/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Long | Người ký: | Phạm Văn Đấu |
Ngày ban hành: | 12/01/2010 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Y tế - dược, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 02/2010/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 12 tháng 01 năm 2010 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân, ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 95-CP ngày 27 tháng 8 năm 1994 của Chính phủ về việc thu một phần viện phí và Nghị định số 33/CP ngày 23 tháng 5 năm 1995 của Chính phủ sửa đổi điểm 1, Điều 6 của Nghị định số 95-CP của Chính phủ về việc thu một phần viện phí;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26 tháng 01 năm 2006 của Liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội bổ sung Thông tư liên Bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện thu một phần viện phí;
Theo đề nghị số 1555/TTr-SYT, ngày 23 tháng 11 năm 2009 của Giám đốc Sở Y tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này mức thu một phần viện phí ở các cơ sở khám, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Y tế chủ trì và phối hợp với Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố tổ chức triển khai và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
Quyết định này thay thế Quyết định 3206/1999/QĐ.UBT, ngày 07/12/1999 về việc điều chỉnh biểu giá thu một phần viện phí; Quyết định 1095/2006/QĐ-UBND , ngày 02/6/2006 về việc ban hành mức thu một phần viện phí ở các cơ sở khám, chữa bệnh trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long; Quyết định số 1197/QĐ-UBND, ngày 02/9/2009 về việc Quy định mức thu một phần viện phí một số loại dịch vụ ở các cơ sở khám, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long; Quyết định số 2652/QĐ-UBND , ngày 31/12/2008 về việc Quy định mức thu viện phí máy hô hấp ký ở các cơ sở khám, chữa bệnh trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký, được đăng báo Vĩnh Long và công báo của tỉnh./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ ÁP DỤNG CHO NGƯỜI BỆNH ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ VÀ NGOẠI TRÚ, KỂ CẢ NGƯỜI BỆNH CÓ THẺ BHYT
(Kèm theo Quyết định số 02/2010/QĐ-UBND, ngày 12 tháng 01 năm 2010 của UBND tỉnh)
BIỂU GIÁ KHÁM BỆNH VÀ VÀ KIỂM TRA SỨC KHỎE
ĐVT: đồng
STT |
NỘI DUNG |
Bệnh viện hạng 2 |
Bệnh viện hạng 3 |
Phòng khám đa khoa khu vực, Trạm y tế |
Mức giá |
Mức giá |
Mức giá |
||
1 |
Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa |
7.000 |
5.000 |
3.000 |
2 |
Khám bệnh theo yêu cầu riêng (chọn thầy thuốc) |
20.000 |
10.000 |
|
3 |
Khám, cấp giấy chứng nhận, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, cận lâm sàng) |
30.000 |
20.000 |
|
4 |
Khám sức khỏe toàn diện tuyển lao động, lái xe (không kể xét nghiệm, cận lâm sàng) |
40.000 |
35.000 |
|
B1: BIỂU GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH
STT |
NỘI DUNG |
Bệnh viện hạng 2 |
Bệnh viện hạng 3 |
Phòng khám đa khoa khu vực, Trạm y tế |
Mức giá |
Mức giá |
Mức giá |
||
1 |
Ngày giường bệnh hồi sức cấp cứu, ngày đẻ và 2 ngày sau đẻ |
20.000 |
15.000 |
6.000 |
2 |
Ngày giường bệnh nội khoa: - Loại 1: các khoa truyền nhiễm, hô hấp, huyết học, ung thư, tim mạch, thần kinh, nhi, tiêu hóa, thận học, ngày thứ 3 sau đẻ trở đi;ngày điều trị ngoại khoa sau mổ kể từ ngày 11 trở đi. |
15.000 |
10.000 |
|
3 |
Loại 2: Các khoa: Cơ – xương - khớp, Da liễu, dị ứng, Tai mũi họng< mắt, Răng hàm mặt, ngoại, Phụ sản không mổ . |
10.000 |
7.000 |
|
4 |
Loại 3: Các khoa Đông y, phục hồi chức năng |
7.000 |
5.000 |
|
5 |
Ngày giường bệnh ngoại khoa bỏng: Loại 1: Sau các phẩu thuật đặc biệt ; bỏng độ 3-4 trên 70% |
25.000 |
|
|
6 |
Loại 2: Sau các phẩu thuật loại 1, bỏng độ 3-4 từ 25% - 70 % |
15.000 |
10.000 |
|
7 |
Loại 3: Sau các phẩu thuật loại 2, bỏng độ 2 trên 30%, bỏng độ 3 -4 dưới 25% |
12.000 |
8.000 |
|
8 |
Loại 4: Sau các phẩu thuật loại 3, bỏng độ 1 bỏng độ 2 dưới 30% |
10.000 |
7.000 |
|
B2: BIỂU GIÁ TỐI ĐA CHO MỘT NGÀY ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ
STT |
NỘI DUNG |
Bệnh viện hạng 2 |
Bệnh viện hạng 3 |
Phòng khám đa khoa khu vực, Trạm y tế |
Mức giá |
Mức giá |
Mức giá |
||
1 |
Một ngày điều hồi sức cấp cứu |
86.000 |
30.000 |
|
2 2.1 |
Một ngày điều trị nội khoa: Các bệnh về máu, ung thư |
50.000 |
|
Thực tế chi theo tiền thuốc đã sử dụng cho bệnh nhân |
2.2 |
Nhi, truyền nhiễm, hô hấp, tim mạch, tiêu hóa, tiết niệu, dị ứng, xương khớp, tâm thần kinh, da liễu và những bệnh không mổ về ngoại, phụ khoa, mắt, răng hàm mặt, tai mũi họng. |
40.000 |
20.000 |
|
2.3 |
Đông Y, phục hồi chức năng |
15.000 |
10.000 |
|
3 |
Một ngày điều trị ngoại khoa bỏng: |
|
|
|
3.1 |
Sau các phẫu thuật loại 3; bỏng độ 1, độ 2 dưới 30%,bỏng độ 3 – 4 dưới 25% |
50.000 |
30.000 |
|
3.2 |
Sau các phẫu thuật loại 2 ; bỏng độ 3 -4, độ 2 dưới 30%,bỏng độ 3 – 4 từ 25% - 70% |
60.000 |
40.000 |
|
3.3 |
Sau các phẫu thuật loại 1 ; bỏng độ 3 -4,, từ 25% - 70% |
80.000 |
60.000 |
|
3.4 |
Sau các phẫu thuật đặc biệt ; bỏng độ 3 - 4 trên 70% |
100.000 |
|
|
Đơn vị: đồng
STT |
Các loại dịch vụ |
MỨC GIÁ |
GIÁ THEO THÔNG TƯ SỐ 03 |
|
|
|
|
C1 |
|
|
|
1 |
Thông tiểu |
12.000 |
TT loại 3 |
2 |
Thụt tháo phân |
20.000 |
TT loại 3 |
3 |
Chọc hút hạch |
22.000 |
TT loại 3 |
4 |
Chọc hút tuyến giáp |
25.000 |
TT loại 3 |
5 |
Chọc dò màng bụng, màng phổi, khớp |
80.000 |
TT loại 3 |
6 |
Chọc rửa màng phổi, hút khí màng phổi, |
100.000 |
TT loại 3 |
7 |
Rửa bàng quang |
100.000 |
TT loại 3 |
8 |
Nong niệu đạo, đặt sonde niệu đạo |
200.000 |
TT loại 3 |
9 |
Bóc móng, ngâm tẩm, đốt sùi mào gà |
70.000 |
|
10 |
Thẩm phân phúc mạc |
300.000 |
|
11 |
Sinh thiết da |
60.000 |
|
12 |
Sinh thiết hạch, cơ |
100.000 |
TT loại 2 |
13 |
Sinh thiết tủy xương |
120.000 |
TT loại 1 |
14 |
Sinh thiết màng phổi, màng hoạt dịch |
120.000 |
TT loại 1 |
15 |
Sinh thiết ruột |
100.000 |
TT loại 2 |
16 |
Sinh thiết tiền liệt tuyến qua nội soi bàng quang |
150.000 |
TT loại 3 |
17 |
Soi ổ bụng +/- sinh thiết |
120.000 |
TT loại 1 |
18 |
Soi dạ dày +/- sinh thiết |
90.000 |
TT loại 1 |
19 |
Nội soi đại tràng +/- sinh thiết (không bao gồm thuốc) |
120.000 |
TT loại 1 |
20 |
Nội soi trực tràng |
60.000 |
TT loại 1 |
21 |
Soi bàng quang +/- sinh thiết u bàng quang |
120.000 |
TT loại 2 |
22 |
Soi bàng quang tán sỏi, lấy dị vật hay đốt u bề mặt bàng quang |
|
|
23 |
Soi thực quản +/- nong hay sinh thiết |
90.000 |
TT ĐB |
24 |
Soi phế quản +/- lấy dị vật hay sinh thiết |
90.000 |
TT loại 1 |
25 |
Soi thanh quản +/- lấy dị vật |
90.000 |
TT loại 1 |
26 |
Chọc dò tuỷ sống |
35.000 |
35.000 |
27 |
Đặt ống dẫn lưu màng phổi |
80.000 |
80.000 |
28 |
Mở khí quản |
180.000 |
180.000 |
29 |
Chọc dò màng tim |
80.000 |
80.000 |
30 |
Rửa dạ dày |
30.000 |
30.000 |
31 |
Đốt mụn cóc |
30.000 |
30.000 |
32 |
Cắt sùi mào gà |
60.000 |
60.000 |
33 |
Chấm Nitơ, AT |
10.000 |
10.000 |
34 |
Đốt Hydradenome |
50.000 |
50.000 |
35 |
Tẩy tàn nhan, nốt ruồi |
65.000 |
65.000 |
36 |
Đốt sẹo lồi, xấu, vết chai, mụn, thịt dư |
130.000 |
130.000 |
37 |
Bạch biến |
60.000 |
65.000 |
38 |
Đốt mắt cá chân nhỏ |
70.000 |
70.000 |
39 |
Cắt đường rò mông |
120.000 |
120.000 |
40 |
Lột nhẹ da mặt |
300.000 |
300.000 |
41 |
Móng quặp |
80.000 |
80.000 |
42 |
Sinh thiết phổi bằng kim nhỏ |
50.000 |
50.000 |
43 |
Sinh thiết thận |
45.000 |
45.000 |
44 |
Sinh thiết thận dưới siêu âm |
200.000 |
200.000 |
45 |
Sinh thiết vú (bằng kim) |
100.000 |
100.000 |
46 |
Sinh thiết cơ tim (chưa bao gồm dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim) |
0 |
0 |
47 |
Soi khớp có sinh thiết |
320.000 |
320.000 |
48 |
Soi màng phổi |
180.000 |
180.000 |
49 |
Soi thực quản dạ dày gắp giun |
250.000 |
250.000 |
50 |
Soi dạ dày + tiêm hoặc kẹp cầm máu |
250.000 |
250.000 |
51 |
Soi ruột non +/- sinh thiết |
300.000 |
320.000 |
52 |
Soi ruột non + tiêm (hoặc kẹp cầm máu)/ cắt polyp |
400.000 |
400.000 |
53 |
Soi đại tràng + tiêm/kẹp cầm máu |
300.000 |
320.000 |
54 |
Soi trực tràng + tiêm/thắt trĩ |
150.000 |
150.000 |
55 |
Soi bàng quang + chụp thận ngược dòng |
450.000 |
450.000 |
56 |
Nong thực quản qua nội soi (tuỳ theo loại dụng cụ nong) |
2.000.000 |
2.000.000 |
57 |
Đặt stent thực quản qua nội soi (chưa bao gồm stent) |
800.000 |
800.000 |
58 |
Nội soi tai |
70.000 |
70.000 |
59 |
Nội soi mũi xoang |
70.000 |
70.000 |
60 |
Nội soi buồng tử cung để sinh thiết |
170.000 |
170.000 |
61 |
Nội soi ống mật chủ |
100.000 |
110.000 |
62 |
Nội soi niệu quản |
100.000 |
110.000 |
63 |
Nội soi khí phế quản bằng ống mềm có gây mê (kể cả thuốc) |
700.000 |
700.000 |
64 |
Nội soi lồng ngực |
700.000 |
700.000 |
65 |
Nội soi tiết niệu có gây mê (kể cả thuốc) |
700.000 |
700.000 |
66 |
Nội soi đường mật, tuỵ ngược dòng lấy sỏi, giun hay dị vật |
1.500.000 |
1.500.000 |
67 |
Đo áp lực đồ bàng quang |
100.000 |
100.000 |
68 |
Đo áp lực đồ cắt dọc niệu đạo |
100.000 |
100.000 |
69 |
Điện cơ tầng sinh môn |
100.000 |
100.000 |
70 |
Niệu dòng đồ |
35.000 |
35.000 |
71 |
Mổ tràn dịch màng tinh hoàn |
100.000 |
100.000 |
72 |
Cắt bỏ tinh hoàn |
100.000 |
100.000 |
73 |
Mở rộng miệng lổ sáo |
45.000 |
45.000 |
74 |
Chọc hút nang gan qua siêu âm |
80.000 |
80.000 |
75 |
Chọc hút nang thận qua siêu âm |
100.000 |
100.000 |
76 |
Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể) |
300.000 |
300.000 |
77 |
Đặt sonde JJ niệu quản (kể cả sonde JJ) |
1.500.000 |
1.500.000 |
78 |
Tạo hình thân đốt sống qua da bằng đổ cement (chưa bao gồm cement hoá học) |
800.000 |
800.000 |
79 |
Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua đường tiêu hóa |
500.000 |
500.000 |
80 |
Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hóa |
600.000 |
650.000 |
81 |
Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng (chưa bao gồm hệ thống qủa lọc và Albumin Hunman 20% - 500ml) |
2.000.000 |
2.000.000 |
82 |
Đặt catheter đo áp lực tĩnh mạch trung tâm (CVP) |
80.000 |
80.000 |
83 |
Đặt catheter dòng mạch quay |
450.000 |
450.000 |
84 |
Đặt catheter động mạch theo dõi áp lực tĩnh mạch liên tục |
600.000 |
600.000 |
85 |
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm theo dõi áp lực tĩnh mạch liên tục |
500.000 |
500.000 |
86 |
Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim |
300.000 |
300.000 |
87 |
Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực |
800.000 |
800.000 |
88 |
Điều trị hạ kali / canxi máu |
180.000 |
180.000 |
89 |
Điều trị thải độc bằng phương pháp tăng cường bài niệu |
650.000 |
650.000 |
90 |
Sử dụng antidote trong điều trị ngộ độc cấp |
200.000 |
200.000 |
91 |
Thở máy (01 ngày điều trị) |
350.000 |
350.000 |
92 |
Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp |
650.000 |
650.000 |
93 |
Điều trị rắn độc cắn bằng huyết thanh kháng nộc rắn |
750.000 |
750.000 |
94 |
Giải độc nhiễm độc cấp ma túy |
550.000 |
550.000 |
95 |
Tắm tẩy độc cho bệnh nhân nhiễm độc hóa chất ngoài da |
180.000 |
180.000 |
96 |
Lọc máu liên tục (01 lần) chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch thay thế HEMOSOL) |
1.800.000 |
1.800.000 |
97 |
Lọc tách huyết tương (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương,bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh) |
1.200.000 |
1.200.000 |
98 |
Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của CT Scanner |
1.000.000 |
1.000.000 |
99 |
Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm |
120.000 |
120.000 |
100 |
Chạy thận nhân tạo (1 lần) |
400.000 |
|
101 |
Đặt sonde dạ dày |
30.000 |
TT 3 |
102 |
Đặt ống nội khí quản |
50.000 |
TT 1 |
|
Y HỌC DÂN TỘC – PHỤC HỒI CHỨC NĂNG |
|
|
1 |
Châm cứu |
5.000 |
|
2 |
Điện châm |
10.000 |
|
3 |
Thủy châm (không kể tiền thuốc) |
10.000 |
|
4 |
Chôn chỉ |
15.000 |
|
5 |
Xoa bóp, bấm huyệt, kéo nắn cột sống, các khớp |
15.000 |
TT loại 3 |
6 |
Thang thuốc nam |
5.000 |
|
7 |
Giao thoa |
10.000 |
10.000 |
8 |
Bàn kéo |
20.000 |
20.000 |
9 |
Bồn xoáy |
10.000 |
10.000 |
10 |
Tập do liệt thần kinh trung uơng |
10.000 |
10.000 |
11 |
Tập do cứng khớp |
10.000 |
12.000 |
12 |
Tập do liệt ngoại biên |
10.000 |
10.000 |
13 |
Hoạt động trị liệu hoặc ngôn ngữ trị liệu |
15.000 |
15.000 |
14 |
Chẩn đoán điện |
10.000 |
10.000 |
15 |
Kéo dãn cột sống thắt lưng bằng máy kéo |
20.000 |
20.000 |
16 |
Kéo dãn cột sống cổ bằng máy kéo ELTRAC |
10.000 |
10.000 |
17 |
Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi |
5.000 |
5.000 |
18 |
Tập với xe đạp tập |
5.000 |
5.000 |
19 |
Tập với hệ thống ròng rọc |
5.000 |
5.000 |
20 |
Thuỷ trị liệu (cả thuốc) |
50.000 |
50.000 |
21 |
Vật lý trị liệu hô hấp |
10.000 |
10.000 |
22 |
Vật lý trị liệu chỉnh hình |
10.000 |
10.000 |
23 |
Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ |
10.000 |
10.000 |
24 |
Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động |
10.000 |
10.000 |
25 |
Tập dưỡng sinh |
7.000 |
7.000 |
26 |
Xoa bóp bằng máy |
10.000 |
10.000 |
27 |
Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút) |
30.000 |
30.000 |
28 |
Xoa bóp toàn thân (60 phút) |
50.000 |
50.000 |
29 |
Xông hơi |
15.000 |
15.000 |
30 |
Giác hơi |
12.000 |
12.000 |
31 |
Bó êm cẳng tay |
7.000 |
7.000 |
32 |
Bó êm cẳng chân |
8.000 |
8.000 |
33 |
Bó êm đùi |
12.000 |
12.000 |
34 |
Chẩn đoán điện thần kinh cơ |
20.000 |
20.000 |
35 |
Điện từ trường cao áp |
10.000 |
10.000 |
36 |
Laser chiếu ngoài |
10.000 |
10.000 |
37 |
Laser nội mạch |
30.000 |
30.000 |
38 |
Sóng xung kích điều trị |
30.000 |
30.000 |
39 |
Nẹp chỉnh hình duới gối có khớp |
450.000 |
450.000 |
40 |
Nẹp chỉnh hình trên gối |
900.000 |
900.000 |
41 |
Nẹp cổ tay- bàn tay |
300.000 |
300.000 |
42 |
áo chỉnh hình cột sống thắt lung |
900.000 |
900.000 |
43 |
Giày chỉnh hình |
450.000 |
450.000 |
44 |
Nẹp chỉnh hình ụ ngồi-đùi-bàn chân |
1.000.000 |
1.000.000 |
45 |
Nẹp đỡ cột sống cổ |
450.000 |
450.000 |
46 |
Laser thẩm mỹ |
30.000 |
30.000 |
47 |
Thắt trĩ bằng vòng cao su (một búi) |
200.000 |
TT 2 |
C2 |
|
|
|
C2.1 |
|
|
|
C2.1.1 |
Tiêu hoá |
|
|
1 |
Trĩ xa vòng |
1.500.000 |
PT 1 |
2 |
Cắt nửa đại tràng phải/ trái |
1.800.000 |
PT 1 |
3 |
Cắt đoạn đại tràng |
1.800.000 |
PT 1 |
4 |
Cắt u trực tràng làm hậu môn nhân tạo |
1.800.000 |
PT 1 |
5 |
Cắt u sau phúc mạc |
1.800.000 |
PT 1 |
6 |
Cắt u mạc treo + cắt đoạn ruột |
1.800.000 |
PT 1 |
7 |
Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng |
1.500.000 |
PT 1 |
8 |
Phẫu thuật tắc ruột do dị vật |
1.000.000 |
PT 2 |
9 |
Phẫu thuật tắc ruột do dính đơn giản |
1.500.000 |
PT 1 |
10 |
Phẫu thuật tắc ruột do dính có cắt nối ruột (dính phức tạp) |
1.800.000 |
PT 1 |
11 |
Đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc |
1.800.000 |
PT 1 |
12 |
Đóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc |
1.000.000 |
PT 2 |
13 |
Đưa hồi tràng ra da |
1.000.000 |
PT2 |
14 |
Đưa đại tràng làm hậu môn nhân tạo |
1.000.000 |
PT 2 |
15 |
Phẫu thuật Miles |
2.500.000 |
PT ĐB |
16 |
Phẫu thuật sa trực tràng |
1.800.000 |
PT 1 |
17 |
Trĩ từ 2 búi trở lên |
1.000.000 |
PT 2 |
18 |
Phẫu thuật Longo cải tiến |
1.200.000 |
PT 1 |
19 |
Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp |
1.800.000 |
PT 1 |
20 |
Phẫu thuật rò hậu môn các loại |
1.000.000 |
PT 2 |
21 |
Dẫn lưu Abces dưới hoành |
1.000.000 |
PT 2 |
22 |
Dẫn lưu Abces mạc nối lớn |
1.000.000 |
PT 2 |
23 |
Dẫn lưu Abces tồn lưu |
1.000.000 |
PT 2 |
24 |
Mở bụng thăm dò |
1.000.000 |
PT 2 |
25 |
Khâu lại bục thành bụng đơn thuần |
600.000 |
PT 2 |
26 |
Vết thương hậu môn – trực tràng làm hậu môn nhân tạo |
1.000.000 |
PT 2 |
27 |
Cắt túi thừa Meckel |
1.000.000 |
PT 2 |
28 |
Khâu da thì II dưới 5cm |
100.000 |
PT 3 |
29 |
Khâu da thì II trên 5cm |
200.000 |
PT 3 |
30 |
Phẫu thuật nội soi viêm ruột thừa |
1.800.000 |
PT 1 |
31 |
Phẫu thuật viêm ruột thừa |
1.000.000 |
PT 2 |
32 |
Nạo abces lạnh hố lưng, hố chậu |
800.000 |
PT 2 |
33 |
Cắt toàn bộ dạ dày +/- nạo vét hạch |
2.500.000 |
PT ĐB |
34 |
Cắt toàn bộ thực quản và tạo hình |
2.500.000 |
PT ĐB |
35 |
Cắt bán phần dạ dày +/- nạo hạch |
1.800.000 |
PT 1 |
36 |
Khâu chảy máu ổ lóet dạ dày/ tá tràng |
1.500.000 |
PT 1 |
37 |
Khâu lổ thủng dạ dày/ tá tràng +/- nối vị tràng |
1.000.000 |
PT 2 |
38 |
Nối vị tràng |
1.000.000 |
PT 2 |
39 |
Mở rộng môn vị/ hẹp môn vị |
1.000.000 |
PT 2 |
40 |
Mở thông dạ dày/ hỗng tràng nuôi ăn |
800.000 |
PT 2 |
41 |
Cắt túi thừa tá tràng |
1.800.000 |
PT 1 |
42 |
Khâu lổ thủng ruột non |
1.000.000 |
PT 2 |
43 |
Cắt đoạn ruột non |
1.800.000 |
PT 1 |
44 |
Cắt đại tràng toàn bộ |
2.500.000 |
PT ĐB |
45 |
Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ |
1.800.000 |
PT 1 |
46 |
Cắt gan trái |
2.500.000 |
PT ĐB |
47 |
Cắt gan phải |
2.500.000 |
PT ĐB |
48 |
Cắt khối tá tụy |
2.500.000 |
PT ĐB |
49 |
Lấy sỏi ống mật chủ + dẫn lưu Kehr + cắt túi mật |
2.500.000 |
PT ĐB |
50 |
Lấy sỏi ống mật chủ + dẫn lưu Kehr + dẫn lưu túi mật |
1.800.000 |
PT 1 |
51 |
Lấy sỏi ống mật chủ + dẫn lưu Kehr |
1.800.000 |
PT 1 |
52 |
Lấy sỏi ống mật chủ + cắt hạ phân thùy gan |
1.800.000 |
PT 1 |
53 |
Cắt túi mật |
1.500.000 |
PT 1 |
54 |
Lấy sỏi ống mật chủ + dẫn lưu Kehr + tạo hình Oddi |
1.800.000 |
PT 1 |
55 |
Cắt nang gan qua nội soi |
1.800.000 |
PT 1 |
56 |
Cắt bỏ nang ống mật chủ + nối mật – ruột |
1.800.000 |
PT 1 |
57 |
Cắt gan không điển hình do vỡ gan |
1.800.000 |
PT 1 |
58 |
Nối ống mật chủ - ruột non |
1.800.000 |
PT 1 |
59 |
Nối túi mật - ruột non |
1.500.000 |
PT 1 |
60 |
Nối ống mật chủ – tá tràng |
1.800.000 |
PT 1 |
61 |
Cắt lách +/- cắt đuôI tụy |
1.800.000 |
PT 1 |
62 |
Cắt thận +/- cắt đuôi tụy |
1.800.000 |
PT 1 |
63 |
Nối lưu thông cửa – chủ |
1.800.000 |
PT 1 |
64 |
Nối nang tụy – dạ dày hoặc ruột non |
1.800.000 |
PT 1 |
65 |
Nối nang tụy – hỗng tràng |
1.800.000 |
PT 1 |
66 |
Cắt lách do chấn thương |
1.800.000 |
PT 1 |
67 |
Viêm tụy hoại tử – dẫn lưu ổ tụy – dẫn lưu túi mật |
1.800.000 |
PT 1 |
68 |
Dẫn lưu ổ Adces tụy |
1.500.000 |
PT 1 |
69 |
Dẫn lưu túi mật |
1.000.000 |
PT 2 |
70 |
Khâu gan do chấn thương/ vết thương gan |
1.800.000 |
PT 1 |
71 |
Phẫu thuật điều trị chảy máu đường mật cắt gan |
1.800.000 |
PT 1 |
72 |
Dẫn lưu Adces gan |
1.000.000 |
PT 2 |
73 |
Thắt động mạch gan chung |
1.500.000 |
PT 1 |
74 |
Phẫu thuật hở nang ống mật chủ |
1.800.000 |
PT 1 |
75 |
Phẫu thuật nội soi thoát vị bẹn 1 bên |
1.200.000 |
PT 1 |
76 |
Phẫu thuật nội soi thoát vị bẹn 2 bên |
1.800.000 |
PT 1 |
77 |
Thoát vị bẹn nghẹt có hoại tử ruột (cú cắt nối ruột) |
1.800.000 |
PT 1 |
78 |
Thoát vị bẹn, thoát vị bịt, thoát vị thành bụng, thoát vị đùi +/- nghẹt |
1.000.000 |
PT 2 |
79 |
Thay băng, cắt chỉ, tháo bột |
10.000 |
|
80 |
Vết thương phần mềm tổn thương nông <10cm |
70.000 |
PT loại 3 |
81 |
Vết thương phần mềm tồn thương nông >10cm |
90.000 |
PT loại 3 |
82 |
Vết thương phần mềm tổn thương sâu <10cm |
150.000 |
PT loại 3 |
83 |
Vết thương phần mềm tổn thương sâu >10cm |
200.000 |
PT loại 3 |
84 |
Cắt bỏ những u nhỏ, cyst. sẹo của da, tổ chức dưới da |
100.000 |
|
85 |
Chích rạch nhọt, apxe dẫn lưu |
50.000 |
|
86 |
Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte |
300.000 |
TT loại 2 |
87 |
Cắt polype trực tràng |
200.000 |
PT nội soi |
88 |
Cắt phynosis (hẹp bao qui đầu) |
200.000 |
PT loại 3 |
89 |
Thắt các búi trĩ hậu môn |
200.000 |
PT loại 3 |
90 |
Nắn trật khớp khuỷu /khớp xương đòn |
150.000 |
TT loại 2 |
91 |
Nắn trật khớp vai |
150.000 |
TT loại 2 |
92 |
Nắn trật khớp khủyu, /khớp cổ chân, /khớp gối |
150.000 |
TT loại 2 |
93 |
Nắn trật khớp háng |
300.000 |
TT loại 1 |
94 |
Nắn bó xương đùi, /chậu, /cột sống |
300.000 |
TT loại 1 |
95 |
Nắn bó xương cẳng chân |
300.000 |
TT loại 2 |
96 |
Nắn bó xương cánh tay |
300.000 |
TT loại 2 |
97 |
Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay |
300.000 |
TT loại 2 |
98 |
Nắn, bó bột xương bàn chân, /bàn tay |
300.000 |
TT loại 2 |
99 |
Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh |
400.000 |
TT loại 1 |
100 |
Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào/ bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngòai |
500.000 |
TT loại đặc biệt |
101 |
Cố định gãy xương sườn |
35.000 |
35.000 |
102 |
Nắn, bó gẫy xương đòn |
50.000 |
50.000 |
103 |
Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ |
50.000 |
50.000 |
104 |
Nắn, bó gẫy xương gót |
50.000 |
50.000 |
105 |
Dẫn lưu áp xe tuyến giáp |
150.000 |
150.000 |
106 |
Phẫu thuật cắt bỏ u phần mềm |
120.000 |
120.000 |
107 |
Phẫu thuật nang bao hoạt dịch |
120.000 |
120.000 |
108 |
Phẫu thuật thừa ngón |
170.000 |
170.000 |
109 |
Phẩu thuật dính ngón |
270.000 |
270.000 |
110 |
Phẫu thuật điều trị ngón tay cò súng |
120.000 |
120.000 |
111 |
Đặt Iradium (lần) |
450.000 |
450.000 |
112 |
Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (thủy điện lực) |
2.000.000 |
2.000.000 |
113 |
Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận, sỏi niệu quản, sỏi bàng quang) |
900.000 |
900.000 |
114 |
Phẫu thuật tim loại Blalock |
4.000.000 |
4.500.000 |
115 |
Phẫu thuật cắt ống động mạch |
4.500.000 |
4.500.000 |
116 |
Phẫu thuật tạo hình eo động mạch |
4.500.000 |
4.500.000 |
117 |
Phẫu thuật nong van động mạch chủ |
4.500.000 |
4.500.000 |
118 |
Phẫu thuật u tim/ vết thuơng tim …(chưa bao gồm máy tim phổi) |
6.000.000 |
7.000.000 |
119 |
Phẫu thuật dẫn lưu não thất - màng bụng (chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo) |
2.000.000 |
2.000.000 |
120 |
Mở thông dạ dày qua nội soi |
2.500.000 |
2.500.000 |
121 |
Lấy dị vật ống tiêu hoá qua nội soi |
1.500.000 |
1.500.000 |
122 |
Cắt niêm mạc ống tiêu hoá qua nội soi điều trị ung thư sớm |
3.500.000 |
3.500.000 |
123 |
Cắt cơ Oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng |
2.000.000 |
2.000.000 |
124 |
Nong đường mật qua nội soi tá tràng |
2.000.000 |
2.000.000 |
125 |
Lấy sỏi/ giun đuờng mật qua nội soi tá tràng |
3.000.000 |
3.000.000 |
126 |
Phẫu thuật trĩ tắc mạch |
35.000 |
35.000 |
127 |
Cắt polyp ống tiêu hoá (thực quản/ dạ dầy/ đại tràng/ trực tràng) |
800.000 |
800.000 |
128 |
Đặt stent đuờng mật/tuỵ (chưa bao gồm stent) |
1.200.000 |
1.200.000 |
129 |
Thắt vỡ giãn tĩnh mạch thực quản |
125.000 |
125.000 |
130 |
Phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản, dạ dày |
3.500.000 |
3.500.000 |
131 |
Phẫu thuật cắt thực quản qua nội soi ngực và bụng |
3.500.000 |
3.500.000 |
132 |
Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy) |
2.500.000 |
2.500.000 |
133 |
Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy) |
2.800.000 |
3.000.000 |
134 |
Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X trong điều trị loét dạ dày |
2.000.000 |
2.000.000 |
135 |
Phẫu thuật nội soi ung thư đại/ trực tràng (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy) |
2.000.000 |
2.000.000 |
136 |
Phẫu thuật điều trị trĩ kỹ thuật cao (phương pháp Longo) (chưa bao gồm máy cắt nối tự động) |
1.200.000 |
1.500.000 |
137 |
Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ |
2.000.000 |
2.000.000 |
138 |
Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng |
2.500.000 |
2.500.000 |
139 |
Phẫu thuật nội soi cắt lách có sử dụng máy cắt (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối) |
2.500.000 |
2.500.000 |
140 |
Phẫu thuật nội soi cắt lách |
2.800.000 |
3.000.000 |
141 |
Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật |
2.000.000 |
2.000.000 |
142 |
Phẫu thuật nội soi cắt túi mật |
2.000.000 |
2.000.000 |
143 |
Phẫu thuật cắt cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP |
2.000.000 |
2.000.000 |
144 |
Tán sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr (chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi) |
2.500.000 |
2.500.000 |
145 |
Phẫu thuật nội soi cắt túi mật, mở ống mật chủ lấy sỏi, nối mật ruột |
2.500.000 |
2.500.000 |
146 |
Phẫu thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao (chưa bao gồm dao cắt gan siêu âm) |
3.500.000 |
3.500.000 |
147 |
Phẫu thuật nội soi cắt gan |
2.500.000 |
2.500.000 |
148 |
Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác |
2.000.000 |
2.000.000 |
149 |
Phẫu thuật dị tật teo hậu môn trực tràng 1 thì |
2.000.000 |
2.000.000 |
150 |
Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì |
2.000.000 |
2.000.000 |
151 |
Phẫu thuật nội soi cắt thận/ u sau phúc mạc |
3.000.000 |
3.000.000 |
152 |
Phẫu thuật nội soi u thượng thận/ nang thận |
2.000.000 |
2.000.000 |
153 |
Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản bằng nội soi |
2.000.000 |
2.000.000 |
154 |
Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi |
2.000.000 |
2.000.000 |
155 |
Cắt đốt nội soi u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP) |
1.500.000 |
1.500.000 |
156 |
Ghép thận, niệu quản tự thân có sử dụng vi phẫu |
3.800.000 |
4.000.000 |
157 |
Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ(chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) |
3.000.000 |
3.000.000 |
158 |
Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) |
3.000.000 |
3.000.000 |
159 |
Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối (chưa bao gồm khớp nhân tạo) |
3.000.000 |
3.000.000 |
160 |
Phẫu thuật thay khớp gối bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo) |
2.500.000 |
2.500.000 |
161 |
Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng (chưa bao gồm khớp nhân tạo) |
3.000.000 |
3.000.000 |
162 |
Phẫu thuật thay khớp háng bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo) |
2.500.000 |
2.500.000 |
163 |
Phẫu thuật tạo hình khớp háng |
1.800.000 |
2.000.000 |
164 |
Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kĩ thuật cao (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít và xương bảo quản) |
2.500.000 |
2.500.000 |
165 |
Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít) |
3.000.000 |
3.000.000 |
166 |
Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít) |
2.500.000 |
2.500.000 |
167 |
Phẫu thuật nội soi khớp gối/ khớp háng/ khớp vai/ cổ chân |
2.000.000 |
2.000.000 |
168 |
Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng (chưa bao gồm nẹp vít, dao cắt sụn và lưỡi bào) |
2.200.000 |
2.200.000 |
169 |
Phẫu thuật nội soi tái tạo gân (chưa bao gồm gân nhân tạo) |
2.200.000 |
2.200.000 |
170 |
Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch |
2.200.000 |
2.200.000 |
171 |
Phẫu thuật ghép chi (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và mạch máu nhân tạo) |
3.000.000 |
3.000.000 |
172 |
Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động |
1.600.000 |
1.600.000 |
173 |
Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động |
1.600.000 |
1.600.000 |
174 |
Rút đinh/ tháo phương tiện kết hợp xương |
1.200.000 |
1.200.000 |
175 |
Tạo hình khí-phế quản |
|
|
176 |
Phẫu thuật tạo hình sọ mặt (bệnh lý) |
3.000.000 |
3.000.000 |
177 |
Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy/tế bào gai vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình |
1.200.000 |
1.200.000 |
178 |
Phẫu thuật kéo dài chi (chưa bao gồm phương tiện cố định) |
3.000.000 |
3.000.000 |
179 |
Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền |
2.000.000 |
2.000.000 |
180 |
Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo (chưa bao gồm phương tiện cố định) |
1.500.000 |
1.500.000 |
181 |
Phẫu thuật làm vận động khớp gối |
2.000.000 |
2.000.000 |
182 |
Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân (chưa bao gồm phương tiện cố định) |
1.500.000 |
1.500.000 |
C2.1.2 |
Lồng ngực |
|
|
1 |
U trung thất |
2.500.000 |
PT ĐB |
2 |
Cắt 1 phổi |
2.500.000 |
PT ĐB |
3 |
Cắt 1 thùy hay phân thùy phổi |
1.800.000 |
PT 1 |
4 |
Búc màng phổi trong dầy dính màng phổi |
1.200.000 |
PT 1 |
5 |
Mở lòng ngực lấy dị vật trong phổi |
1.200.000 |
PT 1 |
6 |
Đánh xẹp thành ngực trong ổ cặn màng phỗi |
1.000.000 |
PT 1 |
7 |
Cắt mảng ngực điều trị ổ cặn màng phổi |
1.000.000 |
PT 1 |
8 |
Mở ngực lấy máu cục màng phỗi |
1.000.000 |
PT 2 |
9 |
Cắt hạch lao to vùng cổ |
600.000 |
PT 2 |
10 |
Khâu lỗ thủng trong tràn khí màng phổi qua nội soi |
1.500.000 |
PT 1 |
11 |
Mở ngực khâu lổ thủng trong tràn khí màng phổi |
1.000.000 |
PT 2 |
C2.1.3 |
Tiết niệu sinh dục |
|
|
1 |
Phẫu thuật cắt bỏ dương vật do K + nạo vét hạch |
1.800.000 |
PT 1 |
2 |
Phẫu thuật cắt bỏ tinh hoàn |
800.000 |
PT2 |
3 |
Phẫu thuật hạ tinh hoàn 1 bên |
1.000.000 |
PT 1 |
4 |
Phẫu thuật hạ tinh hoàn 2 bên |
1.500.000 |
PT 1 |
5 |
Cắt nang thừng tinh |
800.000 |
PT 3 |
6 |
Phẫu thuật cột ống phúc tinh mạc trong tràn dịch màng tinh hoàn hoặc nang thừng tinh trẻ nhỏ |
500.000 |
PT 2 |
7 |
Phẫu thuật lộn màng tinh hoàn trong tràn dịch màng tinh hoàn |
800.000 |
PT 3 |
8 |
Phẫu thuật vỡ vật hang do gãy dương vật |
1.000.000 |
Pt 2 |
9 |
Thắt tĩnh mạch thừng tinh |
600.000 |
PT 2 |
10 |
Rạch adces tầng sinh môn |
500.000 |
PT 3 |
11 |
Phẫu thuật cắt u sùi đầu miệng sáo |
600.000 |
PT 3 |
12 |
Phẫu thuật cắt u lành dương vật |
800.000 |
PT 3 |
13 |
Phẫu thuật mở rộng lỗ sáo |
800.000 |
PT 3 |
14 |
Cắt thận + niệu quản |
1.800.000 |
PT 1 |
15 |
Cắt nửa thận |
1.800.000 |
PT 1 |
16 |
Lấy sỏi thận |
1.800.000 |
PT 1 |
17 |
Lấy sỏi niệu quản |
1.000.000 |
PT 2 |
18 |
Cắt nối niệu quản |
1.000.000 |
PT 2 |
19 |
Cắt bàng quang + đưa niệu quản ra da |
1.800.000 |
PT 1 |
20 |
Cắm niệu quản vào bàng quang |
1.000.000 |
PT 1 |
21 |
Thông niệu quản ra da qua một đoạn ruột |
1.800.000 |
PT 1 |
22 |
Phẫu thuật rò bàng quang - âm đạo/ trực tràng |
1.800.000 |
PT 1 |
23 |
Bóc u lành tiền liệt |
1.800.000 |
PT 1 |
24 |
Lấy sỏi niệu quản nội thành |
1.000.000 |
PT 2 |
25 |
Cắt nối niệu đạo sau |
1.500.000 |
PT 1 |
26 |
Cắt nối niệu đạo trước |
1.000.000 |
PT 2 |
27 |
Phẫu thuật lấy sỏi niệu quản qua nội soi |
1.800.000 |
PT 1 |
28 |
Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang |
1.000.000 |
PT 2 |
29 |
Mở bàng quang lấy sỏi |
1.000.000 |
PT 2 |
30 |
Mở bàng quang ra da |
1.000.000 |
PT 3 |
31 |
Dẫn lưu thận ra da |
1.000.000 |
PT 2 |
32 |
Mở niệu quản ra da |
1.000.000 |
PT 2 |
33 |
Tán sỏi xung hơi qua nội soi |
1.800.000 |
PT 1 |
34 |
Phẫu thuật tạo hình niệu đạo |
1.000.000 |
PT 2 |
35 |
Phẫu thuật bờ tiểu do dập niệu đạo |
1.000.000 |
PT 2 |
C2.1.4 |
Thần kinh |
|
|
1 |
Nối ghép thần kinh vi phẫu |
1.800.000 |
PT 1 |
2 |
Máu tụ trong não |
1.800.000 |
PT 1 |
3 |
Vết thương sọ não hở |
1.800.000 |
PT 1 |
4 |
Máu tụ dưới màng cứng mãn tính |
1.200.000 |
PT 1 |
5 |
PT Abces não |
1.800.000 |
PT 1 |
6 |
PT Thoát vị đĩa đệm |
1.800.000 |
PT 1 |
7 |
Ghép khuyết xương sọ |
1.000.000 |
PT 2 |
8 |
Dẫn lưu não thất |
1.000.000 |
PT 2 |
9 |
Phẫu thuật nối dây thần kinh ngoại biên 1 sợi |
1.800.000 |
PT 1 |
10 |
Phẫu thuật nối dây thần kinh ngoại biên 2 sợi |
2.500.000 |
PT ĐB |
11 |
Nâng xương đầu lún qua da trẻ em |
800.000 |
PT 3 |
12 |
Khoan sọ thăm dò |
800.000 |
PT 2 |
13 |
Máu tụ ngoài màng cứng/ dưới màng cứng 1 bên |
1.800.000 |
PT 1 |
14 |
Máu tụ ngoài màng cứng/ dưới màng cứng 2 bên |
2.500.000 |
PT ĐB |
C2.1.5 |
Tim mạch |
|
|
1 |
Cắt màng ngoài tim |
1.800.000 |
PT 1 |
2 |
Phẫu thuật bắt cầu mạch máu để chạy thận nhân tạo |
500.000 |
PT 2 |
3 |
Cắt bỏ giãn tĩnh mạch chi dưới |
600.000 |
PT 2 |
4 |
Dẫn lưu màng ngoài tim |
1.000.000 |
PT 2 |
5 |
Khâu lỗ thủng cơ hòanh (qua đường ngực hoặc bụng) |
1.500.000 |
PT 1 |
6 |
Phẫu thuật u mạch máu hoặc u bạch huyết trên10cm |
1.800.000 |
PT 1 |
7 |
Phẫu thuật u mạch máu hoặc u bạch huyết dưới 10cm |
1.200.000 |
PT 2 |
8 |
Thắt động mạch ngoại vi |
800.000 |
PT 3 |
9 |
Khâu kín vết thương thấu ngực |
800.000 |
PT 3 |
10 |
Bộc lộ tĩnh mạch |
150.000 |
TT 2 |
C2.1.6 |
Ung bứơu |
|
|
1 |
Cắt u cơ |
1.200.000 |
PT 1 |
2 |
Cắt u thần kinh |
1.500.000 |
PT 1 |
3 |
Cắt bỏ u phần mềm dưới 3cm |
300.000 |
PT 3 |
4 |
Cắt bỏ u phần mềm 4- 5cm |
400.000 |
PT 2 |
5 |
Cắt bỏ u phần mềm trên 5cm |
500.000 |
PT 2 |
6 |
Chọc hút nang hoạt dịch cổ tay, chân |
100.000 |
TT 3 |
7 |
Chọc hút nang hoạt dịch ngón tay, chân |
80.000 |
TT 3 |
8 |
Chọc hút nang hoạt dịch khoeo |
150.000 |
TT 3 |
9 |
Chọc hút nang hoạt dịch ụ ngồi |
200.000 |
TT 3 |
10 |
Cắt polype ống tiêu hóa < 3 cái |
800.000 |
PT 2 |
11 |
Cắt polype ống tiêu hóa > 3 cái |
1.000.000 |
PT 2 |
12 |
Cắt toàn bộ tuyến giáp +/- nạo hạch cổ |
1.800.000 |
PT 1 |
13 |
Cắt bán phần tuyến giáp |
1.000.000 |
PT 2 |
14 |
Basedow |
1.800.000 |
PT 1 |
15 |
Bướu giáp nhân |
1.000.000 |
PT 2 |
16 |
Bướu giáp nhân rất to |
1.800.000 |
PT 1 |
17 |
Đoạn nhũ +/- vét hạch nách |
2.500.000 |
PT ĐB |
18 |
U tuyến mang tai |
1.000.000 |
PT 2 |
19 |
U tuyến dưới hàm |
1.000.000 |
PT 2 |
20 |
U phần mềm trên 10cm |
700.000 |
PT 2 |
21 |
U mạch máu dưới da dưới 5cm |
600.000 |
PT 3 |
22 |
U mạch máu dưới da trên 5cm |
800.000 |
PT 2 |
23 |
U da đầu dưới 2cm |
500.000 |
PT 3 |
24 |
U da đầu trên 2cm |
700.000 |
PT 2 |
C2.1.7 |
Chỉnh hình |
|
|
1 |
Kết hợp xương cẳng chân (1 xương) |
1.200.000 |
PT 1 |
2 |
Kết hợp xương cẳng chân (2 xương) |
1.800.000 |
PT 1 |
3 |
Kết hợp xương cánh tay |
1.200.000 |
PT 1 |
4 |
Kết hợp xương cẳng tay (1 xương) |
800.000 |
PT 1 |
5 |
Kết hợp xương cẳng tay (2 xương) |
1.200.000 |
PT 1 |
6 |
Kết hợp xương bánh chè |
1.000.000 |
PT 2 |
7 |
Kết hợp xương bàn, ngón tay, ngón chân (1 xương) |
500.000 |
PT 2 |
8 |
Kết hợp xương gót, mắt cá |
800.000 |
PT 1 |
9 |
Kết hợp xương đòn |
1.000.000 |
PT 1 |
10 |
Kết hợp xương đùi |
1.800.000 |
PT 1 |
11 |
Tháo khớp háng |
1.800.000 |
PT 1 |
12 |
Tháo khớp gối |
1.000.000 |
PT 2 |
13 |
Tháo khớp cổ chân |
1.000.000 |
PT 2 |
14 |
Phẩu thuật gẩy cổ xương đùi |
1.800.000 |
PT 1 |
15 |
Rút đinh xương cánh tay, cẳng tay, xương đùi, xương bàn ngón |
300.000 |
PT 3 |
16 |
Rút đinh xương đùi, cẳng chân |
400.000 |
PT 3 |
17 |
Tháo nẹp vis xương cẳng tay, xương đùi, xương mác, xương bánh chè, tháo vis xốp các loại |
400.000 |
PT 2 |
18 |
Tháo nẹp vis xương đùi, cẳng chân, cánh tay |
800.000 |
PT 2 |
19 |
Tháo khớp vai |
1.800.000 |
PT 1 |
20 |
Tháo khớp khủyu |
1.000.000 |
PT 2 |
21 |
Tháo khớp cổ tay |
1.000.000 |
PT 2 |
22 |
Tháo khớp bàn, ngón (tay, chân) /1 xương |
200.000 |
PT 3 |
23 |
Cắt cụt đùi |
1.500.000 |
PT 1 |
24 |
Cắt cụt cẳng chân |
1.000.000 |
PT 2 |
25 |
Cắt cụt cánh tay |
1.000.000 |
PT 2 |
26 |
Cắt cụt cẳng tay |
1.000.000 |
PT 2 |
27 |
Phẫu thuật vết thương thấu khớp |
1.200.000 |
Pt 1 |
28 |
Nối gân gấp 1 sợi |
500.000 |
PT 1 |
29 |
Nối gân gấp 2 sợi |
800.000 |
PT 1 |
30 |
Nối gân gấp trên 3 sợi |
1.000.000 |
PT 1 |
31 |
Đóng đinh chốt xương đùi |
1.800.000 |
PT 1 |
32 |
Đóng đinh chốt xương cẳng chân |
1.800.000 |
PT 1 |
33 |
Giải phóng chèn ép khoang |
800.000 |
PT 2 |
34 |
Nối đứt gân Achille |
800.000 |
PT 2 |
35 |
Tháo nữa bàn chân trước |
1.000.000 |
PT 1 |
36 |
Phẫu thuật viêm tấy bàn tay + viêm bao hoạt dịch |
800.000 |
PT 2 |
37 |
Phẫu thuật dính 2 ngón |
250.000 |
PT 2 |
38 |
Phẫu thuật dính 3 ngón |
350.000 |
PT 1 |
39 |
Phẫu thuật dính trờn 3 ngón |
500.000 |
PT 1 |
40 |
Cố định ngoài |
1.500.000 |
PT 1 |
41 |
Nối gân tay (1 sợi) |
500.000 |
PT 1 |
42 |
Nối gân tay (2 sợi) |
800.000 |
Pt 1 |
43 |
Nối gân tay (3 sợi trở lên) |
1.000.000 |
PT 1 |
44 |
Nối gân tay Achile |
700.000 |
PT 2 |
45 |
Nối gân chân(1 sợi) |
400.000 |
PT 1 |
46 |
Nối gân chân(2 sợi) |
600.000 |
PT 1 |
47 |
Nối gân chân(3 sợi trở lên) |
800.000 |
PT 1 |
48 |
Phẫu thuật thừa ngón có xương |
400.000 |
PT 1 |
49 |
Phẫu thuật sơ hóa cơ delta một bên (gây tê) |
250.000 |
Số:7242 BYT |
50 |
Phẫu thuật sơ hóa cơ delta hai bên (gây tê) |
350.000 |
nt |
51 |
Phẫu thuật sơ hóa cơ delta một bên (gây mê) |
500.000 |
nt |
52 |
Phẫu thuật sơ hóa cơ delta hai bên (gây mê) |
700.000 |
nt |
|
THỦ THUẬT ĐỐT LASSER CO2 |
|
|
1 |
Mụn cóc dưới 0,5cm (một mụn) |
50.000 |
|
2 |
Mụn cóc trên 0,5cm (một mụn) |
100.000 |
|
3 |
Mụn cóc phẳng (một lần khoản 20 cái) |
200.000 |
|
4 |
Mụn cóc phẳng (một cái) |
50.000 |
|
5 |
U mềm lây dưới 20 cái |
100.000 |
|
6 |
U mềm lây trên 20 cái |
150.000 |
|
7 |
Sừng da (một cái) |
50.000 |
|
8 |
Mắc cá chân (một cáI) |
150.000 |
|
9 |
Mụn ruồi dưới 0,5 cm (một cái) |
50.000 |
|
10 |
Mụn ruồi trên 0,5 cm (một cái) |
100.000 |
|
11 |
Đồi mồi(một trên 10cái) |
150.000 |
|
12 |
Đồi mồi (một lần dưới10cái) |
50.000 |
|
13 |
Skin tags (một cái) |
50.000 |
|
14 |
Skin tags (một lần trên 20 cái) |
200.000 |
|
15 |
U hạt sinh mủ (Botriomycome) |
100.000 |
|
16 |
U tuyến mồ hôi (Hydradenome)(một bên) |
150.000 |
|
17 |
U tuyến mồ hôi (Hydradenome)(hai bên) |
250.000 |
|
18 |
U vàng (Xanthelasma) (một bên) |
100.000 |
|
19 |
U vàng (Xanthelasma) (hai bên) |
200.000 |
|
20 |
Mồng gà (một lần) |
200.000 |
|
C2.2 |
|
|
|
1 |
Hút điều hòa kinh nguyệt (trừ trường hợp vỡ kế họach thì không thu tiền) |
80.000 |
|
2 |
Nạo sót nhau/ nạo buồng tử cung XN GPBL |
100.000 |
TT loại 2 |
3 |
Đẻ thường |
150.000 |
|
4 |
Đẻ khó |
180.000 |
|
5 |
Soi cổ tử cung |
10.000 |
|
6 |
Soi ối |
10.000 |
|
7 |
Bơm hơi, bơm thuốc vòi trứng (không kể tiền thuốc) |
20.000 |
|
8 |
Đốt điện cổ tử cung |
50.000 |
|
9 |
áp lạnh cổ tử cung |
50.000 |
|
10 |
Thụ tinh nhân tạo IAM, IAD (không kể tinh chất) |
100.000 |
|
11 |
Trích ápxe tuyến vú |
100.000 |
TT loại 2 |
12 |
Cắt bỏ các polype âm hộ, âm đạo |
100.000 |
TT loại 3 |
13 |
Làm thuốc âm đạo |
5.000 |
5.000 |
14 |
Nạo phá thai bệnh lý/nạo thai do mổ cũ/nạo thai khó |
100.000 |
100.000 |
15 |
Hút thai dưới 12 tuần |
80.000 |
80.000 |
16 |
Nạo phá thai 3 tháng giữa |
350.000 |
350.000 |
17 |
Nạo hút thai trứng |
70.000 |
70.000 |
18 |
Hút thai có gây mê tĩnh mạch |
200.000 |
200.000 |
19 |
Đặt/ tháo dụng cụ tử cung |
15.000 |
15.000 |
20 |
Khâu vòng cổ tử cung/Tháo vòng khó |
80.000 |
80.000 |
21 |
Đốt laser cổ tử cung |
20.000 |
20.000 |
22 |
Tiêm nhân Chorio |
12.000 |
12.000 |
23 |
Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung |
25.000 |
25.000 |
24 |
Chọc ối chẩn đoán trước sinh, nuôi cấy tế bào |
180.000 |
180.000 |
25 |
Chọc ối điều trị đa ối |
35.000 |
35.000 |
26 |
Khâu rách cùng đồ |
80.000 |
80.000 |
27 |
Xoa bóp vú và hút sữa kết hợp chạy tia điều trị viêm tắc sữa |
12.000 |
12.000 |
28 |
Đẻ không đau (gây tê ngoài màng cứng; chưa kể thuốc gây tê) |
400.000 |
400.000 |
29 |
Bóc nhân xơ vú |
150.000 |
150.000 |
30 |
Trích ápxe Bartholin |
120.000 |
120.000 |
31 |
Bóc nang Bartholin |
180.000 |
180.000 |
32 |
Triệt sản nam |
100.000 |
100.000 |
33 |
Triệt sản nữ |
150.000 |
150.000 |
34 |
Sinh thiết tinh hoàn chẩn đoán |
400.000 |
400.000 |
35 |
Nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai |
700.000 |
700.000 |
36 |
Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng |
1.200.000 |
1.200.000 |
37 |
Phẫu thuật u nang buồng trứng |
500.000 |
500.000 |
38 |
Phẫu thuật cắt tử cung ngõ âm đạo |
1.200.000 |
1.200.000 |
39 |
Điều trị chửa ống cổ tử cung bằng tiêm Metrotexat dưới siêu âm |
350.000 |
350.000 |
40 |
Điều trị u xơ tử cung bằng nút động mạch tử cung (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, hạt nhựa PVA) |
1.500.000 |
1.500.000 |
41 |
Chọc hút u nang buồng trứng cơ năng dưới siêu âm |
400.000 |
400.000 |
42 |
Phẫu thuật cắt tử cung thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản khoa |
1.300.000 |
1.300.000 |
43 |
Phẫu thuật lấy thai (lần 1) |
450.000 |
450.000 |
44 |
Phẫu thuật lấy thai (lần 2) |
600.000 |
600.000 |
45 |
Phẫu thuật lấy thai (lần 3 trở lên) |
800.000 |
800.000 |
46 |
Phẫu thuật bóc nang, nhân di căn âm đạo, tầng sinh môn |
500.000 |
500.000 |
47 |
Nội xoay thai |
350.000 |
350.000 |
48 |
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung |
650.000 |
650.000 |
49 |
Chọc hút noãn |
3.600.000 |
3.600.000 |
50 |
Kỹ thuật trữ lạnh phôi/trứng |
2.500.000 |
2.500.000 |
51 |
Kỹ thuật rã đông + chuyển phôi |
1.500.000 |
1.500.000 |
52 |
Sinh thiết tinh hoàn lấy tinh trùng + ICSI |
2.700.000 |
2.700.000 |
53 |
Đo tim thai bằng Doppler |
35.000 |
35.000 |
54 |
Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng monitoring |
70.000 |
70.000 |
55 |
Phẫu thuật nội soi trong sản phụ khoa |
3.000.000 |
3.000.000 |
56 |
Phẫu thuật nội soi thai ngoài tử cung |
1.500.000 |
PT 1 |
57 |
Phẫu thuật nội soi thai ngoài tử cung vỡ |
1.800.000 |
PT 1 |
58 |
Phẫu thuật cắt tử cung qua nội soi |
1.800.000 |
PT 1 |
59 |
Phẫu thuật cắt u nang buồng trứng mở bụng |
1.000.000 |
PT 2 |
60 |
Phẫu thuật cắt u nang buồng trứng nội soi |
1.500.000 |
PT 1 |
61 |
Phẫu thuật cắt tử cung đường bụng |
1.800.000 |
PT I |
62 |
Khám thai |
10.000 |
|
63 |
Khám phụ khoa |
20.000 |
|
64 |
Phẫu thuật phục hồi tầng sinh môn |
700.000 |
PT 3 |
65 |
Đẻ thường + cắt tầng sinh môn |
200.000 |
TT 1 |
66 |
Sanh chỉ huy + cắt tầng sinh môn |
300.000 |
TT 1 |
67 |
Sanh ngược + cắt tầng sinh môn |
350.000 |
TT 1 |
68 |
Đở đẻ ngôi ngược khó |
400.000 |
TT 1 |
69 |
Sanh forceft |
350.000 |
TT 1 |
70 |
Sanh giác hút |
350.000 |
TT 2 |
71 |
Nghiệm pháp lọt ngôi chỏm |
300.000 |
TT 2 |
72 |
Phẫu thuật khâu tầng sinh môn phức tạp |
700.000 |
PT 2 |
73 |
Đặt vòng, tháo vòng dễ |
50.000 |
|
74 |
Nạo sót nhau/ nạo buồng tử cung xét nghiệm GPBL |
100.000 |
TT 3 |
75 |
Đóng rò trực tràng âm đạo hoặc rò bàng quang âm đạo |
1.800.000 |
PT I |
76 |
Cắt nửa tử cung trong viêm phần phụ, khối u dính |
1.800.000 |
PT I |
77 |
Lấy thai trong bệnh đặc biệt: tim, thận, gan |
1.800.000 |
PT I |
78 |
Nối hai tử cung (Strassmann) |
1.800.000 |
PT I |
79 |
Mở thông vòi trứng 2 bên |
1.800.000 |
PT I |
80 |
Phẫu thuật chữa ngoài tử cung vỡ, có choáng |
1.800.000 |
PT I |
81 |
Cắt cụt cổ tử cung |
1.000.000 |
PT 2 |
82 |
Phẫu thuật treo tử cung |
1.000.000 |
PT 2 |
83 |
Lấy khối u máu tụ thành nang |
1.800.000 |
PT I |
84 |
Lấy thai triệt sản |
1.000.000 |
PT 2 |
85 |
Cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản |
1.000.000 |
PT 2 |
86 |
Làm lại thành âm đạo |
1.000.000 |
PT 2 |
87 |
Khâu tử cung do nạo thủng |
800.000 |
PT 2 |
88 |
Cắt polype cổ tử cung |
800.000 |
PT 3 |
89 |
Lấy khối u máu tụ âm đạo, tầng sinh môn |
500.000 |
PT 3 |
90 |
Hồi sức sơ sinh ngạt |
300.000 |
TT 1 |
91 |
Hủy thai đường dưới: chọc sọ, kẹp đỉnh, cắt thai |
700.000 |
TT 1 |
92 |
Xử lý thai thứ hai trong sinh đôi |
400.000 |
TT 1 |
93 |
Nạo sinh thiết buồng tử cung |
350.000 |
TT 3 |
94 |
Cắt và khâu tầng sinh môn |
300.000 |
TT 2 |
95 |
Bơm tinh trùng vào buồng tử cung |
450.000 |
|
96 |
Chọc túi cùng Douglas |
200.000 |
TT 2 |
97 |
Soi cổ tử cung màu |
50.000 |
|
98 |
Soi cổ tử cung màu thường |
20.000 |
|
99 |
Siêu âm đầu dò âm đạo |
30.000 |
|
100 |
Xét nghiệm tế bào âm đạo + papsmic |
25.000 |
|
101 |
TS – TC (Tiểu cầu – Bạch cầu) |
10.000 |
|
102 |
Soi tươi |
15.000 |
|
103 |
Đốt điện cổ tử cung |
30.000 |
|
C2.3 |
|
|
|
1 |
Tạo hình mi thẩm mỹ do di chứng chấn thương |
1.800.000 |
PT 1 |
2 |
Lấy mỡ mi dưới (một mắt) |
800.000 |
PT 3 |
3 |
Thử thị lực đơn giản |
10.000 |
|
4 |
Đo nhãn áp |
10.000 |
|
5 |
Đo Javal |
10.000 |
|
6 |
Đo thị trường, ám điểm |
10.000 |
|
7 |
Thử kính lọan thị |
20.000 |
|
8 |
Soi đáy mắt |
20.000 |
|
9 |
Tiêm hậu nhãn cầu, một mắt |
80.000 |
TT loại 1 |
10 |
Tiêm dưới kết mạc một mắt |
70.000 |
TT loại 1 |
11 |
Thông lệ đạo một mắt |
70.000 |
TT loại 2 |
12 |
Thông lệ đạo hai mắt |
100.000 |
TT loại 2 |
13 |
Lấy dị vật kết mạc, một mắt |
50.000 |
TT loại 3 |
14 |
Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt |
80.000 |
TT loại 3 |
15 |
Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt |
120.000 |
TT loại 1 |
16 |
Mỗ mộng đơn một mắt |
100.000 |
|
17 |
Mỗ mộng kép một mắt |
150.000 |
|
18 |
Khâu da mi, kết mạc mi bị rách |
100.000 |
|
19 |
Chích chấp/lẹo |
100.000 |
TT loại 3 |
20 |
Mỗ quặm một mi |
50.000 |
TT loại 3 |
21 |
Mỗ quặm hai mi |
50.000 |
TT loại 3 |
22 |
Mỗ quặm ba mi |
70.000 |
TT loại 3 |
23 |
Mỗ quặm bốn mi |
100.000 |
TT loại 3 |
24 |
Đo khúc xạ máy |
5.000 |
5.000 |
25 |
Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm |
40.000 |
40.000 |
26 |
Điện châm |
35.000 |
35.000 |
27 |
Sắc giác |
20.000 |
20.000 |
28 |
Điện võng mạc |
35.000 |
35.000 |
29 |
Đo tính công suất thủy tinh thể nhân tạo |
15.000 |
15.000 |
30 |
Đo thị lực khách quan |
40.000 |
40.000 |
31 |
Đánh bờ mi |
10.000 |
10.000 |
32 |
Chữa bỏng mắt do hàn điện |
10.000 |
10.000 |
33 |
Rửa cùng đồ 1 mắt |
15.000 |
15.000 |
34 |
Điện di điều trị (1 lần) |
8.000 |
8.000 |
35 |
Múc nội nhãn (có độn hoặc không độn) |
400.000 |
400.000 |
36 |
Khoét bỏ nhãn cầu |
400.000 |
400.000 |
37 |
Nặn tuyến bờ mi |
10.000 |
10.000 |
38 |
Lấy sạn vôi kết mạc (1 mắt) |
10.000 |
10.000 |
39 |
Đốt lông xiêu |
12.000 |
12.000 |
40 |
Phẫu thuật quặm bẩm sinh (1 mắt) |
470.000 |
470.000 |
41 |
Phẫu thuật quặm bẩm sinh (2 mắt) |
550.000 |
550.000 |
42 |
Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt) |
500.000 |
500.000 |
43 |
Phẫu thuật điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ non (2 mắt) |
500.000 |
500.000 |
44 |
Rạch giác mạc nan hoa (1 mắt) |
250.000 |
250.000 |
45 |
Rạch giác mạc nan hoa (2 mắt) |
320.000 |
320.000 |
46 |
Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt) |
400.000 |
400.000 |
47 |
Phẫu thuật tạo mí (1 mắt) |
500.000 |
500.000 |
48 |
Phẫu thuật tạo mí (2 mắt) |
700.000 |
700.000 |
49 |
Phẫu thuật sụp mi (1 mắt) |
650.000 |
650.000 |
50 |
Phẫu thuật lác (2 mắt) |
600.000 |
600.000 |
51 |
Phẫu thuật lác (1 mắt) |
400.000 |
400.000 |
52 |
Soi bóng đồng tử |
8.000 |
8.000 |
53 |
Phẫu thuật cắt bè |
450.000 |
450.000 |
54 |
Phẫu thuật đặt IOL lần 2 (1 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo) |
1.000.000 |
1.000.000 |
55 |
Phẫu thuật cắt bao sau |
250.000 |
250.000 |
56 |
Phẫu thuật thủy tinh thể ngoài bao (1 mắt, chưa bao gồm ống silicon) |
600.000 |
600.000 |
57 |
Rạch góc tiền phòng |
400.000 |
400.000 |
58 |
Phẫu thuật cắt thủy tinh thể |
500.000 |
500.000 |
59 |
Phẫu thuật cắt màng đồng tử |
280.000 |
280.000 |
60 |
Phẫu thuật đặt ống Silicon tiền phòng |
800.000 |
800.000 |
61 |
Phẫu thuật u mi không vá da |
450.000 |
450.000 |
62 |
Phẫu thuật u có vá da tạo hình |
600.000 |
600.000 |
63 |
Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt |
600.000 |
600.000 |
64 |
Phẫu thuật u kết mạc nông |
300.000 |
300.000 |
65 |
Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả |
400.000 |
400.000 |
66 |
Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả |
350.000 |
350.000 |
67 |
Phẫu thuật vá da điều trị lật mi |
350.000 |
350.000 |
68 |
Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi |
800.000 |
800.000 |
69 |
Lấy dị vật tiền phòng |
400.000 |
400.000 |
70 |
Lấy dị vật hốc mắt |
500.000 |
500.000 |
71 |
Cắt dịch kính đơn thuần/ lấy dị vật nội nhãn |
600.000 |
600.000 |
72 |
Khâu giác mạc đơn thuần |
220.000 |
220.000 |
73 |
Khâu củng mạc đơn thuần |
270.000 |
270.000 |
74 |
Khâu củng giác mạc phức tạp |
600.000 |
600.000 |
75 |
Khâu giác mạc phức tạp |
400.000 |
400.000 |
76 |
Khâu củng mạc phức tạp |
400.000 |
400.000 |
77 |
Mở tiền phòng rửa máu/ mủ |
400.000 |
400.000 |
78 |
Khâu phục hồi bờ mi |
300.000 |
300.000 |
79 |
Khấu vết thuơng phần mềm, tổn thương vùng mắt |
600.000 |
600.000 |
80 |
Chích mủ hốc mắt |
220.000 |
230.000 |
81 |
Khâu da mi kết mạc bị rách |
300.000 |
300.000 |
82 |
Cắt bỏ túi lệ |
500.000 |
500.000 |
83 |
Cắt mộng đơn thuần |
450.000 |
450.000 |
84 |
Cắt mộng áp Mytomycin |
450.000 |
470.000 |
85 |
Gọt giác mạc |
400.000 |
430.000 |
86 |
Nối thông lệ mũi (1 mắt, chưa bao gồm ống silicon) |
700.000 |
700.000 |
87 |
Khâu cò mi |
190.000 |
190.000 |
88 |
Phủ kết mạc |
350.000 |
350.000 |
89 |
Cắt u kết mạc không vá |
250.000 |
250.000 |
90 |
Ghép màng ối điều trị loét giác mạc |
700.000 |
700.000 |
91 |
Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc |
600.000 |
600.000 |
92 |
Ghép màng ối điều trị dính mi cầu/ loét giác mạc lâu liền/ thủng giác mạc |
750.000 |
750.000 |
93 |
Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân |
500.000 |
500.000 |
94 |
Quang đông thể mi điều trị Glôcôm |
100.000 |
100.000 |
95 |
Tạo hình vùng bè bằng Laser |
150.000 |
150.000 |
96 |
Cắt mống mắt chu biên bằng Laser |
150.000 |
150.000 |
97 |
Mở bao sau bằng Laser |
150.000 |
150.000 |
98 |
Chọc tháo dịch dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng |
400.000 |
400.000 |
99 |
Cắt bè áp MMC hoặc áp 5FU |
500.000 |
500.000 |
100 |
Phẫu thuật lấy thủy tinh thể ngoài bao, đặt IOL+ cắt bè (1 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo) |
700.000 |
700.000 |
101 |
Tháo dầu Silicon phẫu thuật |
400.000 |
400.000 |
102 |
Điện đông thể mi |
200.000 |
200.000 |
103 |
Siêu âm điều trị (1 ngày) |
15.000 |
15.000 |
104 |
Siêu âm chẩn đoán (1 mắt) |
20.000 |
20.000 |
105 |
Điện rung mắt quang động |
40.000 |
40.000 |
106 |
Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ chức |
40.000 |
40.000 |
107 |
Lấy huyết thanh đóng ống |
30.000 |
30.000 |
108 |
Cắt chỉ giác mạc |
15.000 |
15.000 |
109 |
Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia β) |
15.000 |
15.000 |
110 |
Cắt u bì kết giác mạc có hoặc không ghép kết mạc |
500.000 |
500.000 |
111 |
Tách dính mi cầu ghép kết mạc |
750.000 |
750.000 |
112 |
Phẫu thuật hẹp khe mi |
250.000 |
250.000 |
113 |
Phẫu thuật tháo cò mi |
60.000 |
60.000 |
114 |
U hạt, u gai kết mạc (cắt bỏ u) |
80.000 |
80.000 |
115 |
U bạch mạch kết mạc |
40.000 |
40.000 |
116 |
Phẫu thuật điều trị tật khúc xạ bằng Laser Excimer (01 mắt) |
3.500.000 |
3.500.000 |
117 |
Phẫu thuật đục thuỷ tinh thể bằng phương pháp Phaco (01 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo) |
2.000.000 |
2.000.000 |
118 |
Ghép giác mạc (01 mắt, chưa bao gồm giác mạc, thuỷ tinh thể nhân tạo) |
2.000.000 |
2.000.000 |
119 |
Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (01 mắt, chưa bao gồm dầu silicon, đai silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn) |
2.000.000 |
2.000.000 |
120 |
Phẫu thuật cắt mống mắt mắt chu biên |
250.000 |
250.000 |
C2.4 |
|
|
|
1 |
Trích rạch apxe Amidan |
100.000 |
TT loại 1 |
2 |
Trích rạch apxe thành sau họng |
100.000 |
TT loại 1 |
3 |
Cắt amidan (có gây mê) |
1.000.000 |
PT loại 2 |
4 |
Chọc rửa xoang hàm (một lần) |
40.000 |
TT loại 1 |
5 |
Chọc rửa xoang trán/ xoang bướm |
50.000 |
TT loại 1 |
6 |
Lấy dị vật trong tai |
50.000 |
TT loại 2 |
7 |
Lấy dị vật trong mũi không gây mê |
100.000 |
TT loại 2 |
8 |
Lấy dị vật trong mũi có gây mê |
300.000 |
TT loại 2 |
9 |
Lấy dị vật thực quản đơn giản |
150.000 |
TT loại 2 |
10 |
Lấy dị vật thanh quản |
500.000 |
TT loại 1 |
11 |
Đốt điện cuống họng/cắt cuống mũi |
100.000 |
TT loại 2 |
12 |
Cắt polype mũi |
300.000 |
PT loại 3 |
13 |
Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ |
200.000 |
PT loại 3 |
14 |
Làm thuốc thanh quản/tai (không kể tiền thuốc) |
15.000 |
15.000 |
15 |
Lấy dị vật họng |
20.000 |
20.000 |
16 |
Đốt họng bằng khí Nitơ lỏng |
100.000 |
100.000 |
17 |
Đốt họng bằng khí CO2 (Bằng áp lạnh) |
75.000 |
75.000 |
18 |
Nhét bấc mũi trước cầm máu |
20.000 |
20.000 |
19 |
Nhét bấc mũi sau cầm máu |
50.000 |
50.000 |
20 |
Trích màng nhĩ (1 bên) |
30.000 |
30.000 |
21 |
Thông vòi nhĩ |
30.000 |
30.000 |
22 |
Nong vòi nhĩ |
10.000 |
10.000 |
23 |
Chọc hút dịch vành tai |
15.000 |
15.000 |
24 |
Chích rạch vành tai |
25.000 |
25.000 |
25 |
Lấy nút biểu bì ống tai |
25.000 |
25.000 |
26 |
Hút xoang dưới áp lực |
20.000 |
20.000 |
27 |
Nâng, nắn sống mũi |
120.000 |
120.000 |
28 |
Khí dung |
8.000 |
8.000 |
29 |
Rửa tai, rửa mũi, xông họng |
15.000 |
15.000 |
30 |
Nạo VA(gồm thuốc mê) |
100.000 |
100.000 |
31 |
Bẻ cuốn mũi |
40.000 |
40.000 |
32 |
Cắt bỏ đường rò luân nhĩ |
180.000 |
180.000 |
33 |
Nhét meche mũi |
40.000 |
40.000 |
34 |
Cắt bỏ thịt thừa nếp tai 2 bên |
40.000 |
40.000 |
35 |
Đốt họng hạt |
25.000 |
25.000 |
36 |
Chọc hút u nang sàn mũi |
25.000 |
25.000 |
37 |
Cắt polyp ống tai |
20.000 |
20.000 |
38 |
Sinh thiết vòm mũi họng |
25.000 |
25.000 |
39 |
Soi thanh quản treo cắt hạt xơ |
125.000 |
125.000 |
40 |
Soi thanh quản cắt papilloma |
125.000 |
125.000 |
41 |
Soi thanh khí phế quản bằng ống mềm |
70.000 |
70.000 |
42 |
Soi thực quản bằng ống mềm |
70.000 |
70.000 |
43 |
Đốt Amidan áp lạnh |
100.000 |
100.000 |
44 |
Cầm máu mũi bằng Meroxeo 1 bên |
150.000 |
150.000 |
45 |
Cầm máu mũi bằng Meroxeo 2 bên |
220.000 |
220.000 |
46 |
Thông vòi nhĩ nội soi |
60.000 |
60.000 |
47 |
Nong vòi nhĩ nội soi |
60.000 |
60.000 |
48 |
Nội soi cầm máu mũi không sử dụng Meroxeo (1 bên) |
150.000 |
150.000 |
49 |
Nội soi cầm máu mũi có sử dụng Meroxeo (1 bên) |
250.000 |
250.000 |
50 |
Nội soi Tai Mũi Họng |
180.000 |
180.000 |
51 |
Mổ sào bào thượng nhĩ |
600.000 |
600.000 |
52 |
Đo sức cản của mũi |
65.000 |
65.000 |
53 |
Đo thính lực đơn âm |
30.000 |
30.000 |
54 |
Đo trên ngưỡng |
35.000 |
35.000 |
55 |
Đo sức nghe lời |
25.000 |
25.000 |
56 |
Đo phản xạ cơ bàn đạp |
15.000 |
15.000 |
57 |
Đo nhĩ lượng |
15.000 |
15.000 |
58 |
Chỉ định dùng máy trợ thính (hướng dẫn) |
35.000 |
35.000 |
59 |
Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, ngách trán, xoang bướm |
4.000.000 |
4.000.000 |
60 |
Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ 2cm – 5cm/cái |
500.000 |
PT 3 |
61 |
Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ > 5cm/cái |
650.000 |
PT 3 |
62 |
Khóet chủm tiệt căn |
1.800.000 |
PT 1 |
63 |
Tạo hình sống mũi |
1.000.000 |
PT 2 |
64 |
Nạo sàng hàm |
1.800.000 |
PT I |
65 |
Phẫu thuật vách ngăn mũi |
1.000.000 |
PT 2 |
66 |
Phẫu thuật mở khí quản |
1.000.000 |
PT 2 |
67 |
Phẫu thuật cắt polype mũi |
800.000 |
PT 3 |
C2.5 |
|
|
|
C2.5.1 |
Phẫu thuật răng, miệng |
|
|
1 |
Nhổ răng sữa, chân răng sữa |
20.000 |
|
2 |
Nhổ răng vĩnh viễn lung lai |
30.000 |
|
3 |
Nhổ răng vĩnh viễn khó, nhiều chân |
120.000 |
PT loại 3 |
4 |
Cắt lợi chùm răng số 8 |
60.000 |
PT loại 3 |
5 |
Nhổ răng số 8 bình thường |
60.000 |
PT loại 3 |
6 |
Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm |
120.000 |
PT loại 3 |
7 |
Nhổ răng số 8 mọc ngầm, có mở xương |
150.000 |
TT Loại 3 |
8 |
Cắt cuống chân răng |
120.000 |
PT loại 3 |
9 |
Bấm gai xương ổ răng |
80.000 |
PT loại 3 |
10 |
Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/một hàm |
30.000 |
|
11 |
Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/hai hàm |
60.000 |
|
12 |
Nạo túi lợi điều trị viêm quanh răng 1 vùng/1 hàm |
50.000 |
PT loại 3 |
13 |
Nạo túi lợi điều trị viêm quanh răng 2 hàm |
100.000 |
PT loại 3 |
14 |
Trích apxe viêm quanh răng |
35.000 |
PT loại 3 |
15 |
Cắt lợi điều trị viêm quanh răng 1vùng/1hàm |
120.000 |
PT loại 3 |
16 |
Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc(một lần) |
30.000 |
|
17 |
Phẫu thuật nhổ răng đơn giản |
100.000 |
100.000 |
18 |
Phẫu thuật nhổ răng khó |
120.000 |
120.000 |
19 |
Phẫu thuật cắt lợi trùm |
60.000 |
60.000 |
20 |
Rạch áp xe trong miệng |
35.000 |
35.000 |
21 |
Rạch áp xe dẫn lu ngoài miệng |
35.000 |
35.000 |
22 |
Cố định tạm thời gẫy xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định) |
130.000 |
130.000 |
23 |
Nhổ chân răng |
80.000 |
80.000 |
24 |
Mổ lấy nang răng |
140.000 |
140.000 |
25 |
Cắt cuống 1 chân |
120.000 |
120.000 |
26 |
Nạo túi lợi 1 sextant |
30.000 |
30.000 |
27 |
Nắn trật khớp thái dương hàm |
25.000 |
25.000 |
28 |
Lấy u lành dưới 3cm |
400.000 |
400.000 |
29 |
Lấy u lành trên 3cm |
500.000 |
500.000 |
30 |
Lấy sỏi ống Wharton |
500.000 |
500.000 |
31 |
Nhổ răng ngầm dưới xương |
360.000 |
360.000 |
32 |
Nhổ răng mọc lạc chỗ |
200.000 |
200.000 |
33 |
Bấm gai xương trên 02 ổ răng |
80.000 |
80.000 |
34 |
Cắt u lợi, lợi xơ để làm hàm giả |
110.000 |
110.000 |
35 |
Cắt, tạo hình phanh môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê) |
120.000 |
130.000 |
36 |
Cắm và cố định lại một răng bật khỏi huyệt ổ răng |
220.000 |
230.000 |
37 |
Nẹp liên kết điều trị viêm quanh răng 1 vùng (bao gồm cả nẹp liên kết bằng kim loại đúc) |
700.000 |
780.000 |
38 |
Phẫu thuật lật vạt, nạo xương ổ răng 1 vùng |
400.000 |
400.000 |
39 |
Cắt u lợi đường kính từ 2cm trở lên |
150.000 |
150.000 |
40 |
Chấm thuốc ổ răng sau nhổ |
10.000 |
|
41 |
Cắt kẽm 2 cung cố định |
50.000 |
|
42 |
Cắt kẽm IVY số 8 |
30.000 |
|
43 |
Cắt u nang giáp móng |
1.000.000 |
PT 2 |
44 |
Cắt u nhỏ phần mềm |
800.000 |
PT 3 |
45 |
Cắt u nang cạnh cổ |
1.000.000 |
PT 2 |
46 |
Cắt u nhỏ phần mềm |
800.000 |
PT 3 |
C2.5.2 |
Điều trị răng |
|
|
|
Chữa răng sâu ngà, tuỷ răng hồi phục |
|
|
1 |
Hàn xi măng |
40.000 |
|
2 |
Hàn Ammalgam |
50.000 |
|
3 |
Nhựa hóa trùng hợp |
60.000 |
|
4 |
Nhựa quang trùng hợp |
80.000 |
|
|
Chữa răng viêm tuỷ không hồi phục |
|
|
5 |
Hàn xi măng |
40.000 |
|
6 |
Hàn Ammalgam |
50.000 |
|
7 |
Nhựa hóa trùng hợp |
80.000 |
|
8 |
Nhựa quang trùng hợp |
100.000 |
|
|
Chữa răng viêm tủy chết và viêm quanh cuống răng nhiều chân |
|
|
9 |
Hàn xi măng |
50.000 |
|
10 |
Hàn Ammalgam |
80.000 |
|
11 |
Nhựa hóa trùng hợp |
100.000 |
|
12 |
Nhựa quang trùng hợp |
120.000 |
|
13 |
Hàn răng sữa sâu ngà |
70.000 |
70.000 |
14 |
Trám bít hố rãnh |
90.000 |
90.000 |
15 |
Điều trị răng sữa viêm tuỷ có hồi phục |
110.000 |
110.000 |
16 |
Điều trị tuỷ răng sữa một chân |
200.000 |
210.000 |
17 |
Điều trị tuỷ răng sữa nhiều chân |
260.000 |
260.000 |
18 |
Chụp thép làm sẵn |
170.000 |
170.000 |
19 |
Răng sâu ngà |
140.000 |
140.000 |
20 |
Răng viêm tuỷ hồi phục |
140.000 |
160.000 |
21 |
Điều trị tuỷ răng số 1, 2, 3 |
300.000 |
300.000 |
22 |
Điều trị tuỷ răng số 4, 5 |
300.000 |
370.000 |
23 |
Điều trị tuỷ răng số 6,7 hàm dưới |
600.000 |
600.000 |
24 |
Điều trị tuỷ răng số 6,7 hàm trên |
700.000 |
730.000 |
25 |
Điều trị tuỷ lại |
800.000 |
870.000 |
26 |
Hàn composite cổ răng |
250.000 |
250.000 |
27 |
Hàn thẩm mỹ composite (veneer) |
350.000 |
350.000 |
28 |
Phục hồi thân răng có chốt |
350.000 |
350.000 |
29 |
Tẩy trắng răng 1 hàm (có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng) |
900.000 |
900.000 |
30 |
Tẩy trắng răng 2 hàm (có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng) |
1.300.000 |
1.300.000 |
C2.5.3 |
Răng giả tháo lắp |
|
|
1 |
Một răng |
100.000 |
|
2 |
Hai răng |
180.000 |
|
3 |
Ba răng |
240.000 |
|
4 |
Bốn răng |
300.000 |
|
5 |
Năm răng |
350.000 |
|
6 |
Sáu răng |
390.000 |
|
7 |
Bảy răng |
420.000 |
|
8 |
Tám răng |
450.000 |
|
9 |
Chín đến 12 răng |
480.000 |
|
10 |
Mười ba răng |
600.000 |
|
11 |
Làm cả hai hàm |
1.300.000 |
|
12 |
Hàm khung đúc (Chưa tính răng) |
700.000 |
750.000 |
13 |
Một hàm tháo lắp nhựa toàn phần (14 răng) |
650.000 |
650.000 |
C2.5.4 |
Răng giả cố đInh |
|
|
1 |
Răng chốt đơn giản |
150.000 |
|
2 |
Răng chốt đúc |
200.000 |
|
3 |
Mũ chụp nhưa |
150.000 |
|
4 |
Mũ chụp kim lọai |
300.000 |
|
5 |
Mũ vàng (vàng của bệnh nhân) |
350.000 |
|
6 |
Cầu răng mỗi thành phần |
150.000 |
|
7 |
Cầu răng vàng (vàng của bệnh nhân) |
350.000 |
|
8 |
Điều chỉnh cắn khít răng |
50.000 |
|
9 |
Tháo cắt cầu răng |
60.000 |
|
10 |
Hàm khung kim lọai |
600.000 |
|
11 |
Răng giả cố định trên Implant (chưa bao gồm Implant, cùi giả thay thế) |
4.500.000 |
4.800.000 |
12 |
Một đơn vị sứ kim loại |
700.000 |
700.000 |
13 |
Một đơn vị sứ toàn phần |
1.000.000 |
1.000.000 |
14 |
Một trụ thép |
500.000 |
550.000 |
15 |
Một chụp thép cầu nhựa |
600.000 |
600.000 |
16 |
Cầu nhựa 3 đơn vị |
220.000 |
220.000 |
17 |
Cầu sứ kim loại 3 đơn vị |
1.800.000 |
1.800.000 |
C2.5.5 |
Nắn chỉnh răng |
|
|
1 |
Hàm dự phòng loại tháo lắp |
500.000 |
500.000 |
2 |
Hàm dự phòng loại gắn chặt |
750.000 |
750.000 |
3 |
Lực nắn chỉnh ngoài mặt Headgear (đã bao gồm Headgear) |
2.400.000 |
2.400.000 |
4 |
Lực nắn chỉnh ngoài mặt Facemask (đã bao gồm Facemask) |
3.000.000 |
3.000.000 |
5 |
Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp đơn giản |
900.000 |
900.000 |
6 |
Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp phức tạp |
1.500.000 |
1.500.000 |
7 |
Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt từng phần cung răng |
3.000.000 |
3.500.000 |
8 |
Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng đơn giản |
5.500.000 |
5.800.000 |
9 |
Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng phức tạp (kéo răng ngầm…) |
6.500.000 |
7.000.000 |
10 |
Hàm duy trì kết quả loại tháo lắp |
220.000 |
220.000 |
11 |
Hàm duy trì kết qủa loại cố định |
400.000 |
400.000 |
12 |
Lấy khuôn để nghiên cứu chẩn đoán (hai hàm) |
70.000 |
70.000 |
C2.5.6 |
Sửa lại hàm cũ |
|
|
1 |
Vá hàm gãy |
60.000 |
|
2 |
Đệm hàm toàn bộ |
60.000 |
|
3 |
Gắn thêm một răng |
60.000 |
|
4 |
Thêm một móc |
60.000 |
|
5 |
Gắn thêm một răng bị sứt |
30.000 |
|
6 |
Thay nền hàm trên |
200.000 |
|
7 |
Thay nền hàm dưới |
200.000 |
|
8 |
Làm lại hàm |
200.000 |
200.000 |
9 |
Sửa hàm |
50.000 |
60.000 |
10 |
Gắn lại chụp, cầu (1đơn vị) |
50.000 |
50.000 |
C2.5.7 |
Các phẫu thuật hàm mặt |
|
|
1 |
Phẫu thuật vết thương phần mềm nông < 5cm |
70.000 |
PT loại 3 |
2 |
Phẫu thuật vết thương phần mềm nông > 5cm |
200.000 |
PT loại 3 |
3 |
Phẫu thuật vết thương phần mềm sâu < 5cm |
300.000 |
PT loại 3 |
4 |
Phẫu thuật vết thương phần mềm sâu > 5cm |
350.000 |
PT loại 1 |
6 |
Sử dụng nẹp có lồi cầu trong phục hồi sau cắt đoạn xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu và vít thay thế) |
2.000.000 |
2.000.000 |
7 |
Phẫu thuật cắt xương hàm trên/hàm dưới, điều trị lệch khớp nắn và kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) |
2.400.000 |
2.400.000 |
8 |
Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp vít (1 bên) (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) |
1.200.000 |
1.200.000 |
9 |
Phẫu thuật cắt u máu lớn vùng hàm mặt |
1.800.000 |
1.800.000 |
10 |
Phẫu thuật cắt u bạch mạch lớn vùng hàm mặt |
1.800.000 |
1.800.000 |
11 |
Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt (chư bao gồm nẹp, vít) |
2.000.000 |
2.000.000 |
12 |
Phẫu thuật mở xương, điều trị lệch lạc xương hàm, khớp cắn (chưa bao gồm nẹp, vít) |
2.200.000 |
2.200.000 |
13 |
Phẫu thuật ghép xương ổ răng trên bệnh nhân khe hở môi, vòm miệng (chưa bao gồm xương) |
2.300.000 |
2.300.000 |
14 |
Tái tạo chỉnh hình xương mặt trong chấn thương nặng (chưa bao gồm nẹp, vít) |
2.200.000 |
2.300.000 |
15 |
Phẫu thuật tái tạo xương quanh răng bằng ghép xương hoặc màng tái sinh mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô) |
2.000.000 |
2.000.000 |
16 |
Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp vít) |
1.600.000 |
1.600.000 |
17 |
Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu (chưa bao gồm nẹp vít) |
1.700.000 |
1.700.000 |
18 |
Phẫu thuật điều trị gãy gò má cung tiếp 2 bên (chưa bao gồm nẹp vít) |
1.900.000 |
1.900.000 |
19 |
Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên (chưa bao gồm nẹp, vít) |
2.000.000 |
2.000.000 |
20 |
Phẫu thuật cắt u lành tính tuyến dưới hàm (chưa bao gồm máy dò thần kinh) |
2.000.000 |
2.100.000 |
21 |
Phẫu thuật nâng sống mũi (chưa bao gồm vật liệu thay thế) |
1.800.000 |
1.850.000 |
22 |
Phẫu thuật tạo hình môi một bên |
1.200.000 |
1.200.000 |
23 |
Phẫu thuật tạo hình môi hai bên |
1.300.000 |
1.300.000 |
24 |
Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng |
1.200.000 |
1.200.000 |
30 |
Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng tạo vạt thành hầu |
1.200.000 |
1.200.000 |
31 |
Phẫu thuật căng da mặt |
1.200.000 |
1.200.000 |
32 |
Cắt u nang giáp móng |
1.600.000 |
1.600.000 |
33 |
Cắt u nang cạnh cổ |
1.600.000 |
1.600.000 |
34 |
Cắt nang xương hàm từ 2-5cm |
1.800.000 |
1.800.000 |
35 |
Phẫu thuật điều trị viêm nhiễm toả lan, áp xe vùng hàm mặt |
1.400.000 |
1.400.000 |
36 |
Phẫu thuật khâu phục hồi vết thương phần mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến, mạch, thần kinh. |
1.500.000 |
1.500.000 |
37 |
Phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò viêm xương vùng hàm mặt |
1.500.000 |
1.500.000 |
38 |
Cắt bỏ nang sàn miệng |
1.600.000 |
1.650.000 |
39 |
Phẫu thuật mở xoang lấy răng ngầm |
1.600.000 |
1.650.000 |
40 |
Phẫu thuật tạo hình phanh môi/ phanh má/ phanh lỡi bám thấp (gây mê nội khí quản) |
1.400.000 |
1.400.000 |
41 |
Cắt u nhỏ lành tính phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản) |
1.500.000 |
1.500.000 |
42 |
Tiêm xơ điều trị u máu phần mềm và xương vùng hàm mặt |
800.000 |
800.000 |
43 |
Phẫu thuật nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn |
1.300.000 |
1.300.000 |
44 |
Sinh thiết u phần mềm và xương vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản) |
1.500.000 |
1.500.000 |
45 |
Phẫu thuật lấy răng ngầm trong xương |
1.600.000 |
1.650.000 |
46 |
Tạo một đồng tiền |
1.000.000 |
PT 2 |
47 |
Tạo hai đồng tiền |
1.800.000 |
PT 1 |
48 |
Nâng càm, làm càm chẻ |
2.500.000 |
PT ĐB |
C2.6 |
|
|
|
1 |
Thay băng bỏng (1 lần) |
|
|
|
- Từ 1% – 10% |
20.000 |
|
|
- Từ 10% – 30% |
40.000 |
|
|
- Từ 30% - 50% |
60.000 |
|
|
- Từ 50% trở lên |
100.000 |
100.000 |
2 |
Ghép da tự thân <5% diện tích da cơ thể |
800.000 |
PT 3 |
3 |
Ghép da tự thân 5%-10% diện tích da cơ thể |
1.000.000 |
PT 2 |
4 |
Ghép da tự thân >10% diện tích da cơ thể |
1.800.000 |
PT 1 |
|
(Khung giá bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết, thuốc tê, thuốc mê cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa bao gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt, máu, nếu có sử dụng trong phẫu thuật, thủ thuật) |
|
|
C2.7 |
Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác chưa có trong danh mục bổ sung |
|
|
|
Phẫu thuật |
|
|
1 |
Phẫu thuật loại Đặc biệt |
2.500.000 |
2.500.000 |
2 |
Phẫu thuật loại 1 |
1.800.000 |
1.800.000 |
3 |
Phẫu thuật loại 2 |
1.000.000 |
1.000.000 |
4 |
Phẫu thuật loại 3 |
800.000 |
800.000 |
|
Thủ thuật |
|
|
1 |
Thủ thuật loại đặc biệt |
1.000.000 |
1.000.000 |
2 |
Thủ thuật loại 1 |
700.000 |
700.000 |
3 |
Thủ thuật loại 2 |
400.000 |
400.000 |
4 |
Thủ thuật loại 3 |
200.000 |
200.000 |
C3 |
|
|
|
C3.1 |
|
|
|
1 |
Kháng thể kháng nhân và Anti-dsDNA |
|
|
2 |
Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm tự động |
30.000 |
30.000 |
3 |
Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm laser |
40.000 |
40.000 |
4 |
Nhuộm hồng cầu lưới trên máy tự động |
35.000 |
35.000 |
5 |
Huyết đồ (sử dụng máy đếm tự động) |
60.000 |
60.000 |
6 |
Huyết đồ (sử dụng máy đếm laser) |
60.000 |
60.000 |
7 |
Độ tập trung tiểu cầu |
12.000 |
12.000 |
8 |
Tìm mảnh vỡ hồng cầu (bằng máy) |
15.000 |
15.000 |
9 |
Tìm hồng cầu có chấm a base (bằng máy) |
15.000 |
15.000 |
10 |
Tìm ấu trùng giun chỉ trong máu |
30.000 |
30.000 |
11 |
Tập trung bạch cầu |
25.000 |
25.000 |
12 |
Máu lắng (bằng máy tự động) |
30.000 |
30.000 |
13 |
Nhuộm hồng cầu sắt (Nhuộm Peris) |
30.000 |
30.000 |
14 |
Nhuộm Phosphatase kiềm bạch cầu |
60.000 |
60.000 |
15 |
Nhuộm Phosphatase acid |
65.000 |
65.000 |
16 |
Xét nghiệm hoà hợp (Cross-Match) trong phát máu |
30.000 |
30.000 |
17 |
Thời gian Prothombin (PT%, PTs, INR) (tỷ lệ Pro/ thời gian Quick) |
35.000 |
35.000 |
18 |
Thời gian thromboplastin hoạt hoá từng phần (APTT) |
35.000 |
35.000 |
19 |
Thời gian thrombin (TT) |
35.000 |
35.000 |
20 |
Tìm yếu tố kháng đông đường ngoại sinh |
70.000 |
70.000 |
21 |
Tìm yếu tố kháng đông đường nội sinh |
100.000 |
100.000 |
22 |
Nghiệm pháp rượu (nghiệm pháp Ethanol) |
25.000 |
25.000 |
23 |
Nghiệm pháp von-Kaulla |
45.000 |
45.000 |
24 |
Định lượng yếu tố đông máu (Giá cho mỗi yếu tố) |
150.000 |
150.000 |
25 |
Định lượng D- Dimer |
220.000 |
220.000 |
26 |
Định lượng Protein S |
220.000 |
220.000 |
27 |
Định lượng Protein C |
220.000 |
220.000 |
28 |
Định lượng yếu tố Thrombomodulin |
180.000 |
180.000 |
29 |
Định lượng đồng yếu tố Ristocetin |
180.000 |
180.000 |
30 |
Định lượng yếu tố von - Willebrand (v- WF) |
180.000 |
180.000 |
31 |
Định lượng yếu tố: PAI-1/PAI-2 |
180.000 |
180.000 |
32 |
Định lượng Plasminogen |
180.000 |
180.000 |
33 |
Định lượng α2 anti -plasmin (α2 AP) |
180.000 |
180.000 |
34 |
Định lượng β - Thromboglobulin (βTG) |
180.000 |
180.000 |
35 |
Định lượng t- PA |
180.000 |
180.000 |
36 |
Định lượng anti Thrombin III |
120.000 |
120.000 |
37 |
Định lượng α2 Macroglobulin (α2 MG) |
180.000 |
180.000 |
38 |
Định lượng chất ức chế C1 |
180.000 |
180.000 |
39 |
Định lượng yếu tố Heparin |
180.000 |
180.000 |
40 |
Định lượng yếu tố kháng Xa |
220.000 |
220.000 |
41 |
Ngưng tập tiểu cầu với ADP/ Epinephrin/ Collagen/ Arachidonic Acide/ Ristocetin (cho một yếu tố) |
80.000 |
80.000 |
42 |
Định lượng FDP |
120.000 |
120.000 |
43 |
Định type hoà hợp tổ chức bằng kỹ thuật vi độc tế bào (chưa bao gồm kít HLA (lớp 1 và lớp 2)) |
|
|
44 |
Điện di miễn dịch |
450.000 |
450.000 |
45 |
Test đường + Ham |
60.000 |
60.000 |
46 |
Đếm số lượng CD3-CD4 -CD8 |
350.000 |
350.000 |
47 |
Phân tích CD (1 loại CD) |
150.000 |
150.000 |
48 |
Xét nghiệm kháng thể ds- DNA bằng kỹ thuật ngưng kết latex |
60.000 |
60.000 |
49 |
Thử phản ứng dị ứng thuốc |
65.000 |
65.000 |
50 |
Xét nghiệm công thức nhiễm sắc thể (Karyotype) |
350.000 |
350.000 |
51 |
Điện di có tính thành phần huyết sắc tố |
180.000 |
180.000 |
52 |
Định lượng men G6PD |
70.000 |
70.000 |
53 |
Định lượng men Pyruvat kinase |
150.000 |
150.000 |
54 |
Anti-HCV (ELISA) |
100.000 |
100.000 |
55 |
Anti- HIV (ELISA) |
90.000 |
90.000 |
56 |
HbsAg (nhanh) |
60.000 |
60.000 |
57 |
Anti-HCV (nhanh) |
60.000 |
60.000 |
58 |
Anti- HIV (nhanh) |
60.000 |
60.000 |
59 |
Anti-HBs (ELISA) |
60.000 |
60.000 |
60 |
Anti-HBc IgG (ELISA) |
60.000 |
60.000 |
61 |
Anti- HBc IgM (ELISA) |
95.000 |
95.000 |
62 |
Anti- HBe (ELISA) |
80.000 |
80.000 |
63 |
HBeAg (ELISA) |
80.000 |
80.000 |
64 |
Kháng thể kháng ký sinh trùng sốt rét (ELISA) |
90.000 |
90.000 |
65 |
Kháng thể kháng giang mai (ELISA) |
60.000 |
60.000 |
66 |
Anti- HTLV1/2 (ELISA) |
70.000 |
70.000 |
67 |
Anti- EBV IgG (ELISA) |
125.000 |
125.000 |
68 |
Anti- EBV IgM (ELISA) |
125.000 |
125.000 |
69 |
Anti- CMV IgG (ELISA) |
125.000 |
125.000 |
70 |
Anti- CMV IgM (ELISA) |
125.000 |
125.000 |
71 |
Xác định DNA trong viêm gan B |
270.000 |
270.000 |
72 |
Tìm ký sinh trùng sốt rét bằng phương pháp PCR |
180.000 |
180.000 |
73 |
HIV (PCR) |
350.000 |
350.000 |
74 |
HCV (RT- PCR) |
450.000 |
450.000 |
75 |
HIV (RT- PCR) |
600.000 |
600.000 |
76 |
Định tuýp E, B HIV-1 |
950.000 |
950.000 |
77 |
Định lượng virus viêm gan B (HBV) |
1.350.000 |
1.350.000 |
78 |
Định nhóm máu khó hệ ABO |
180.000 |
180.000 |
79 |
Định nhóm máu hệ Rh (D yếu, D từng phần) |
150.000 |
150.000 |
80 |
Định nhóm máu A1 |
30.000 |
30.000 |
81 |
Xác định kháng nguyên H |
30.000 |
30.000 |
82 |
Sàng lọc kháng thể bất thường |
80.000 |
80.000 |
83 |
Định danh kháng thể bất thường |
1.100.000 |
1.100.000 |
84 |
Hiệu giá kháng thể tự nhiên chống A, B/ Hiệu giá kháng thể bất thường 30-50) |
35.000 |
35.000 |
85 |
Xác định bất đồng nhóm máu mẹ con |
80.000 |
80.000 |
86 |
Tách tế bào máu bằng máy (chưa bao gồm kít tách tế bào máu) |
800.000 |
800.000 |
87 |
Định lượng yếu tố VIII/ yếu tố IX |
300.000 |
300.000 |
88 |
Xét nghiệm miễn dịch màng tế bào (CD) |
|
|
89 |
Test Coombs |
70.000 |
70.000 |
90 |
Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp gelcard |
30.000 |
30.000 |
91 |
Huyết đồ |
15.000 |
|
92 |
Định lượng Hemoglobine |
15.000 |
|
93 |
Công thức máu ; |
35.000 |
|
94 |
Hồng cầu lưới |
15.000 |
|
95 |
Hematocril ; |
15.000 |
|
96 |
Máu lắng |
15.000 |
|
97 |
Thử nghiệm sức bền hồng cầu |
18.000 |
|
98 |
Số lượng tiểu cầu |
18.000 |
|
99 |
Test ngưng kết tố tiểu cầu |
30.000 |
|
100 |
Test kết dính tiểu cầu |
30.000 |
|
101 |
Định nhóm ABO |
15.000 |
|
102 |
RhD |
15.000 |
|
103 |
Rh dưới nhóm |
30.000 |
|
104 |
Nhóm bạch cầu |
30.000 |
|
105 |
Nghiệm pháp Coombs |
20.000 |
|
106 |
Tìm tế bào Hargraves |
15.000 |
|
107 |
Thời gian máu chảy |
6.000 |
|
108 |
Thời gian máu đông (Milian/Lee – White) |
6.000 |
|
109 |
Co cục máu |
10.000 |
|
110 |
Thời gian Quick |
10.000 |
|
111 |
Thời gian Howell |
10.000 |
|
112 |
T.E.G |
30.000 |
|
113 |
Định lượng Fibrinogen |
80.000 |
|
114 |
Định lượng Prothrombin |
80.000 |
|
115 |
Tiêu thụ Prothrombin |
80.000 |
|
116 |
Yếu tố VIII/Yếu tố IX |
80.000 |
|
117 |
Các thể Barr |
80.000 |
|
118 |
Nhiễm sắc thể đồ |
80.000 |
|
119 |
Tủy đồ |
40.000 |
|
120 |
Hạch đồ |
50.000 |
|
121 |
Hóa học tế bào (1 phương pháp) |
80.000 |
|
122 |
Xác định nồng độ cồn trong máu |
80.000 |
|
123 |
Xác định bacturate trong máu |
30.000 |
|
124 |
Điện giải đồ (Ion đồ):(Na+, K+, Ca++, Cl-) |
60.000 |
|
125 |
Định lượng các chất Albumine, Creatine, Globuline, Glucose, Phospho, Protein toàn phần, Urê, Acid Uric (giá từng loại) |
18.000 |
|
126 |
PH máu, pO2, pCO2 + thông số tăng bằng kiềm toan |
15.000 |
|
127 |
Định lượng sắc huyết thanh /Mg++ huyết thanh |
18.000 |
|
128 |
Các xét nghiệm chức năng gan (Bilirubin tòan phần/Trực tiếp/ gián tiếp, các enzym: Phosphataza kiềm, Transaminaza) |
36.000 |
|
129 |
Định lượng Thyroxin |
18.000 |
|
130 |
Định lượng triglycerides/ Phospholipit/ Lipit toàn phần/ Cholestrol toàn phần, HDL Cholestrol, HDL cholestrol/LDL cholestrol (giá từng loại) |
18.000 |
|
131 |
Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm…) |
45.000 |
|
132 |
Tìm KST sốt rét trong máu |
15.000 |
|
133 |
Kháng sinh đồ |
30.000 |
|
134 |
Xét nghiệm HbsAg |
50.000 |
|
135 |
Xét nghiệm HIV (AIDS) – Eliza test |
50.000 |
|
136 |
Định lượng bổ thể trong huyết thanh |
50.000 |
|
137 |
Phản ứng cố định bổ thể |
50.000 |
|
138 |
Các phản ứng lên bông |
30.000 |
|
139 |
Test Rose – Waller |
30.000 |
|
140 |
Các phản ứng cố định bổ thể chẩn đoán Syphilis |
30.000 |
|
141 |
Các phản ứng lên bông chẩn đoán Syphilis (Kaln, Kline, VDRL) |
24.000 |
|
142 |
Test kháng thể huỳnh quang chẩn đoán Syphills |
30.000 |
|
143 |
Điện di huyết thanh/ Plasma (Protein, Lipoprotein, các hemoglobine bất thường hay các chất khác) |
30.000 |
|
144 |
Các xét nghiệm chức năng gan (Phosphataza kiềm) |
18.000 |
|
145 |
Các xét nghiệm chức năng gan (Transaminaza) |
36.000 |
|
C3.2 |
|
|
|
1 |
Gross |
15.000 |
15.000 |
2 |
Maclagan |
15.000 |
15.000 |
3 |
Amoniac |
70.000 |
70.000 |
4 |
CPK |
25.000 |
25.000 |
5 |
ACTH |
75.000 |
75.000 |
6 |
ADH |
135.000 |
135.000 |
7 |
Cortison |
75.000 |
75.000 |
8 |
GH |
75.000 |
75.000 |
9 |
Testosteron |
60.000 |
60.000 |
10 |
Erythropoietin |
75.000 |
75.000 |
11 |
Thyroglobulin |
75.000 |
75.000 |
12 |
Calcitonin |
75.000 |
75.000 |
13 |
TRAb |
250.000 |
250.000 |
14 |
Phenytoin |
75.000 |
75.000 |
15 |
Theophylin |
75.000 |
75.000 |
16 |
Tricyclic anti depressant |
75.000 |
75.000 |
17 |
Quinin/ Cloroquin/ Mefloquin |
75.000 |
75.000 |
18 |
Nồng độ rượu trong máu |
28.000 |
28.000 |
19 |
Paracetamol |
35.000 |
35.000 |
20 |
Benzodiazepam (BZD) |
35.000 |
35.000 |
21 |
Ngộ độc thuốc |
60.000 |
60.000 |
22 |
Salicylate |
70.000 |
70.000 |
23 |
ALA |
80.000 |
85.000 |
24 |
A/G |
30.000 |
35.000 |
25 |
Calci |
12.000 |
12.000 |
26 |
Calci ion hoá |
25.000 |
25.000 |
27 |
Phospho |
15.000 |
15.000 |
28 |
CK-MB |
35.000 |
35.000 |
29 |
LDH |
25.000 |
25.000 |
30 |
Gama GT |
18.000 |
18.000 |
31 |
CRP hs |
50.000 |
50.000 |
32 |
Ceruloplasmin |
60.000 |
65.000 |
33 |
HbA1C |
65.000 |
65.000 |
34 |
Apolipoprotein A/B (1 loại) |
45.000 |
45.000 |
35 |
IgA/IgG/IgM/IgE (1 loại) |
60.000 |
60.000 |
36 |
Lipase |
50.000 |
55.000 |
37 |
Complement 3 (C3)/4 (C4) (1 loại) |
50.000 |
55.000 |
38 |
Beta2 Microglobulin |
70.000 |
70.000 |
39 |
RF (Rheumatoid Factor) |
50.000 |
55.000 |
40 |
ASLO |
50.000 |
55.000 |
41 |
Transferin |
60.000 |
60.000 |
42 |
Khí máu |
100.000 |
100.000 |
43 |
Catecholamin |
200.000 |
200.000 |
44 |
T3/T4/ FT3/FT4 (1 loại) |
60.000 |
60.000 |
45 |
TSH |
55.000 |
55.000 |
46 |
Alpha FP (AFP) |
80.000 |
85.000 |
47 |
PSA |
80.000 |
85.000 |
48 |
Ferritin |
70.000 |
75.000 |
49 |
Insuline |
75.000 |
75.000 |
50 |
CEA |
80.000 |
80.000 |
51 |
Beta – HCG |
80.000 |
80.000 |
52 |
Estradiol |
70.000 |
75.000 |
53 |
LH |
70.000 |
75.000 |
54 |
FSH |
70.000 |
75.000 |
55 |
Prolactin |
70.000 |
70.000 |
56 |
Progesteron |
70.000 |
75.000 |
57 |
Homocysteine |
135.000 |
135.000 |
58 |
Myoglobin |
80.000 |
85.000 |
59 |
Troponin T/I |
70.000 |
70.000 |
60 |
Cyclosporine |
300.000 |
300.000 |
61 |
PTH |
200.000 |
220.000 |
62 |
CA 19-9 |
130.000 |
130.000 |
63 |
CA 15 – 3 |
140.000 |
140.000 |
64 |
CA 72 -4 |
125.000 |
125.000 |
65 |
CA 125 |
130.000 |
130.000 |
66 |
Cyfra 21 – 1 |
90.000 |
90.000 |
67 |
Folate |
80.000 |
80.000 |
68 |
Vitamin B12 |
70.000 |
70.000 |
69 |
Digoxin |
80.000 |
80.000 |
70 |
Anti – TG |
250.000 |
250.000 |
71 |
Pre albumin |
90.000 |
90.000 |
72 |
Lactat |
90.000 |
90.000 |
73 |
Lambda |
90.000 |
90.000 |
74 |
Kappa |
90.000 |
90.000 |
75 |
HBDH |
90.000 |
90.000 |
76 |
Haptoglobin |
90.000 |
90.000 |
77 |
GLDH |
90.000 |
90.000 |
78 |
Alpha Microglobulin |
90.000 |
90.000 |
79 |
HPylori |
60.000 |
|
80 |
Đường Protein, clorua/dịch nảo tủy |
45.000 |
|
|
XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU |
|
|
1 |
Xác định nồng độ cồn trong nước tiểu |
30.000 |
|
2 |
Định lượng Aldosteron |
45.000 |
|
3 |
Định lượng Bacbiturate |
50.000 |
|
4 |
Định lượng catecholamin |
50.000 |
|
5 |
Các test xác định: Ca++, P-, Na+, K+, Cl- |
12.000 |
|
6 |
Protein/ đường niệu |
10.000 |
|
7 |
Tế bào cặn nước tiểu/ cặn Adis |
6.000 |
|
8 |
Urê/ Axit Uric/ Creatinin/ Amilaza |
15.000 |
|
9 |
Các chất Xentonic/ sắc tố mật/ muối mật/ urobilinogen (từng loại) |
6.000 |
|
10 |
Điện di Protein |
50.000 |
|
11 |
Xác định Gonadotrophin để chẩn đóan thai nghén |
|
|
|
* Phương pháp hóa học – miễn dịch |
30.000 |
|
|
* Phương pháp tiêm động vật |
60.000 |
|
12 |
Định lượng Gonadotrophin rau thai |
60.000 |
|
13 |
Định lượng Hydrocorticosteroid |
60.000 |
|
14 |
Định lượng Oestrogen tòan phần |
60.000 |
|
15 |
Định lượng Pregnanediol, Pregnannediol |
70.000 |
|
16 |
Porphyrin: định lượng |
60.000 |
|
17 |
Porphyrin: định tính |
30.000 |
|
18 |
Định lượng chì/ Asen/ Thủy ngân… |
60.000 |
|
19 |
Xác định tế bào /trụ hay tinh thể khác |
10.000 |
|
20 |
Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/ PH |
10.000 |
|
21 |
Soi tươi tìm vi khuẩn + nhuộm tiêu bản |
15.000 |
|
22 |
Nuôi cấy phân lập |
120.000 |
|
23 |
Tiêm truyền động vật |
60.000 |
|
24 |
Kháng sinh đồ |
30.000 |
|
25 |
Nước tiểu 10 thông số (máy) |
35.000 |
35.000 |
26 |
Micro Albumin |
50.000 |
50.000 |
27 |
Opiate (định tính) |
40.000 |
40.000 |
28 |
Amphetamin (định tính) |
40.000 |
40.000 |
29 |
Marijuana (định tính) |
40.000 |
40.000 |
30 |
Protein Bence - Jone |
20.000 |
20.000 |
31 |
Dưỡng chấp |
20.000 |
20.000 |
32 |
DPD |
180.000 |
180.000 |
C3.3 |
|
|
|
1 |
Vi khuẩn chí |
25.000 |
25.000 |
2 |
Xét nghiệm tìm BK |
25.000 |
25.000 |
3 |
Cấy máu bằng máy cấy máu Batec |
120.000 |
120.000 |
4 |
Nuôi cấy vi khuẩn |
120.000 |
120.000 |
5 |
Nuôi cấy tìm vi khuẩn kỵ khí |
1.250.000 |
1.250.000 |
6 |
Nuôi cấy và định danh vi khuẩn bằng máy định danh Phoenix |
250.000 |
250.000 |
7 |
Phản ứng CRP |
30.000 |
30.000 |
8 |
Kỹ thuật sắc ký khí miễn dịch chẩn đoán sốt xuất huyết nhanh |
100.000 |
110.000 |
9 |
Xác định Pneumocystis carinii bằng kỹ thuật ELISA |
300.000 |
300.000 |
10 |
Xác định dịch cúm, á cúm 2 bằng kỹ thuật ELISA |
420.000 |
420.000 |
11 |
Định lượng vi rút viêm gan B (HBV) cho các bệnh nhân viêm gan B mãn tính (Sử dụng để theo dõi điều trị) |
1.250.000 |
1.250.000 |
12 |
Định lượng vi rút viêm gan C (HCV) cho các bệnh nhân viêm gan C mạn tính (Sử dụng để theo dõi điều trị) |
1.200.000 |
1.260.000 |
13 |
Cấy vi khuẩn lao nhanh bằng môi trường MGIT |
90.000 |
90.000 |
14 |
Chẩn đoán Dengue IgM bằng kỹ thuật ELISA |
120.000 |
130.000 |
15 |
Chẩn đoán Dengue IgG bằng kỹ thuật ELISA |
120.000 |
130.000 |
16 |
Chẩn đoán viêm não Nhật Bản bằng kỹ thuật ELISA |
50.000 |
50.000 |
17 |
Chẩn đoán Rotavirus bằng kỹ thuật ngưng kết |
150.000 |
150.000 |
18 |
Chẩn đoán Toxoplasma IgM bằng kỹ thuật ELISA |
100.000 |
100.000 |
19 |
Chẩn đoán Toxoplasma IgG bằng kỹ thuật ELISA |
100.000 |
100.000 |
20 |
Chẩn đoán Herpes virus HSV1+2 IgM bằng kỹ thuật ELISA |
130.000 |
130.000 |
21 |
Chẩn đoán Herpes virus HSV1+2 IgG bằng kỹ thuật ELISA |
130.000 |
130.000 |
22 |
Chẩn đoán Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgM) |
110.000 |
110.000 |
23 |
Chẩn đoán Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgG) |
95.000 |
95.000 |
24 |
Chẩn đoán Canđia Ag bằng kỹ thuật ELISA |
145.000 |
145.000 |
25 |
Chẩn đoán thương hàn bằng kỹ thuật Widal |
80.000 |
80.000 |
26 |
Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật RPR |
18.000 |
18.000 |
27 |
Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật TPHA |
35.000 |
35.000 |
28 |
Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật ELISA |
35.000 |
35.000 |
29 |
Chẩn đoán Anti HAV-IgM bằng kỹ thuật ELISA |
90.000 |
90.000 |
30 |
Chẩn đoán Anti HAV-total bằng kỹ thuật ELISA |
85.000 |
85.000 |
31 |
Chẩn đoán Mycoplasma Prcumonie |
180.000 |
180.000 |
32 |
IDR |
20.000 |
|
33 |
Cấy trùng không khí khoa phòng trong CT CNK |
100.000 |
|
|
XÉT NGHIỆM PHÂN |
|
|
1 |
Xét nghiệm cặn dư phân |
45.000 |
45.000 |
2 |
Nuôi cấy phân lập vi khuẩn gây bệnh bằng bộ API và làm kháng sinh đồ với 12-18 loại khoanh giấy |
90.000 |
90.000 |
3 |
Tìm Bilirubin |
15.000 |
|
4 |
Xác định canxi, phospho |
15.000 |
|
5 |
Xác định các men: Amilase/ Trypsin/ Mucinase |
15.000 |
|
6 |
Xác định mỡ trong phân |
30.000 |
|
7 |
Xác định máu trong phân |
10.000 |
|
8 |
Urobilin, Urobilinogen: định tính |
12.000 |
|
9 |
Soi tươi |
15.000 |
|
10 |
Soi tươi tìm KST hay trứng KST sau khi làm kỹ thuật phong phú |
12.000 |
|
11 |
Nuôi cấy phân lập |
120.000 |
|
12 |
Kháng sinh đồ |
30.000 |
|
C3.4 |
XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ (Dịch rỉ viêm, Đờm, Mủ, Nước ối, Dịch não tủy, Dịch màng phổi, Màng tim, Màng bụng, Tinh dịch, Dịch ổ khớp, Dịch âm đạo…) |
|
|
|
VI KHUẨN – KÝ SINH TRÙNG |
|
|
1 |
Soi tươi |
15.000 |
|
2 |
Soi có nhuộm tiêu bản |
20.000 |
|
3 |
Nuôi cấy |
120.000 |
|
4 |
Tiêm truyền động vật để chẩn đóan |
60.000 |
|
5 |
Kháng sinh đồ |
30.000 |
|
|
XÉT NGHIỆM TẾ BÀO |
|
|
1 |
Đếm tế bào, phân loại |
12.000 |
|
2 |
Nuôi cấy làm nhiễm sắc thể đồ |
60.000 |
|
|
XÉT NGHIỆM HOÁ HỌC |
|
|
1 |
Phản ứng Pandy: Định lượng một chất Protein, đường, clorua… |
15.000 |
|
2 |
Xét nghiệm tinh dịch, soi tươi tìm tinh trùng, số lượng tinh trùng, độ di động của tinh trùng |
30.000 |
|
C3.5 |
|
|
|
1 |
Sinh thiết, nhuộm HE |
70.000 |
70.000 |
2 |
Sinh thiết, nhuộm HE |
70.000 |
70.000 |
3 |
Sinh thiết, nhuộm các sợi liên võng |
70.000 |
70.000 |
4 |
Sinh thiết, nhuộm Mucicarrin |
70.000 |
70.000 |
5 |
Sinh thiết, nhuộm đỏ Cônggô |
70.000 |
70.000 |
6 |
Sinh thiết, nhuộm mỡ theo phương pháp Sudan III |
65.000 |
65.000 |
7 |
Sinh thiết, nhuộm van Gie’son |
70.000 |
70.000 |
8 |
Sinh thiết, nhuộm xanh Acian |
70.000 |
70.000 |
9 |
Sinh thiết, nhuộm Giemsa |
65.000 |
65.000 |
10 |
Tế bào U, hạch đồ |
70.000 |
70.000 |
11 |
Tế bào nhuộm Papanicolaou |
70.000 |
70.000 |
12 |
Ly tâm các loại dịch, chẩn đoán tế bào học |
35.000 |
35.000 |
13 |
Sinh thiết, nhuộm hóa mô miễn dịch cho một dấu ấn kháng nguyên |
120.000 |
120.000 |
14 |
Sinh thiết, nhuộm miễn dịch huỳnh quang cho 06 kháng thể |
250.000 |
250.000 |
15 |
Sinh thiết lạnh chẩn đoán tức thì |
150.000 |
150.000 |
16 |
Chẩn đoán mô bệnh học bệnh phẩm phẫu thuật |
100.000 |
100.000 |
17 |
Chọc, hút, nhuộm, chẩn đoán các u nang (1u) |
100.000 |
100.000 |
18 |
Chọc hút tuyến tiền liệt, nhuộm và chẩn đoán |
200.000 |
200.000 |
19 |
Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán mào tinh/ tinh hoàn trong điều trị vô sinh |
400.000 |
400.000 |
20 |
Chọc, hút, xét nghiệm tế bào các u/ tổn thương sâu |
150.000 |
150.000 |
21 |
Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán u nang buồng trứng |
300.000 |
300.000 |
22 |
Xét nghiệm cyto (tế bào) |
70.000 |
70.000 |
23 |
Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức xương |
100.000 |
100.000 |
24 |
Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức phần mềm |
80.000 |
80.000 |
25 |
Xử lý và đọc các tiêu bản sinh thiết |
15.000 |
|
26 |
Xét nghiệm độc chất |
60.000 |
|
C3.6 |
|
|
|
1 |
Xử lý mẫu sinh học cho xét nghiệm độc chất |
40.000 |
40.000 |
2 |
Định lượng kim loại nặng |
60.000 |
60.000 |
3 |
Định tính ma tuý trong nước tiểu (1 chỉ tiêu) |
60.000 |
60.000 |
4 |
Định tính thuốc gây ngộ độc (1 chỉ tiêu) |
75.000 |
75.000 |
5 |
Định tính thuốc trừ sâu (1 chỉ tiêu) |
75.000 |
75.000 |
6 |
Định tính PBG trong nước tiểu |
20.000 |
20.000 |
7 |
Định tính porphyrin trong nước tiểu chẩn đoán tiêu cơ vân |
35.000 |
35.000 |
8 |
Định lượng thuốc gây ngộ độc (1 chỉ tiêu) |
1.000.000 |
1.000.000 |
9 |
Xác định thành phần hoá chất bảo vệ thực vật |
950.000 |
950.000 |
10 |
Định tính 1 chỉ tiêu độc chất khác (hoá chất/thực vật/độc vật) |
75.000 |
75.000 |
C3.7.3 |
|
|
|
1 |
Điện tâm đồ gắng sức |
100.000 |
|
2 |
Máy đo độ loãng xương (số lần) |
70.000 |
|
3 |
Điện tâm đồ |
15.000 |
|
4 |
Điện não đồ |
50.000 |
|
5 |
Lưu huyết não |
50.000 |
|
6 |
Chức năng hô hấp |
30.000 |
|
7 |
Đo chuyển hóa cơ bản |
20.000 |
|
8 |
Thử nghiệm ngấm Bromsulphtalein trong thăm dò chức năng gan |
30.000 |
|
9 |
Thử nghiệm dung nạp cacbonhydrate (Glucoza, Fructoza, Galactoza, Lactoza) |
50.000 |
|
10 |
Nghiệp pháp đỏ conggo |
50.000 |
|
11 |
Test thanh thải creatinine |
50.000 |
|
12 |
Test thanh thảI ure |
50.000 |
|
13 |
Test dung nạp Tolbutamit |
80.000 |
|
14 |
Test dung nạp Glucagon |
80.000 |
|
15 |
Test thanh thảI Phenolsulfophthaleine |
100.000 |
|
16 |
Holter điện tâm đồ/ huyết áp |
150.000 |
150.000 |
17 |
Điện cơ (EMG) |
100.000 |
100.000 |
18 |
Điện cơ tầng sinh môn |
100.000 |
100.000 |
C3.11 |
|
|
|
1 |
Đo hô hấp ký lần đầu |
75.000 |
|
2 |
Đo hô hấp ký lần hai |
60.000 |
|
3 |
Đo hô hấp ký duyệt mổ |
75.000 |
|
C4 |
|
|
|
C4.1 |
|
|
|
1 |
Siêu âm thường |
25.000 |
|
2 |
Siêu âm màu |
100.000 |
|
3 |
Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu |
150.000 |
150.000 |
4 |
Siêu âm màu 3-4 chiều (3D - 4D) |
120.000 |
150.000 |
5 |
Siêu âm + đo trục nhãn cầu |
30.000 |
30.000 |
6 |
Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản |
500.000 |
500.000 |
7 |
Siêu âm tim gắng sức |
500.000 |
500.000 |
8 |
Siêu âm Doppler màu tim + cản âm |
170.000 |
170.000 |
9 |
Siêu âm nội soi |
500.000 |
500.000 |
C4.2 |
|
|
|
C4.2.1 |
CHỤP X. QUANG CÁC CHI (Máy X. quang thường) |
|
|
1 |
Các đốt ngón tay hay ngón chân |
15.000 |
|
2 |
Bàn tay/ cổ tay/ cẳng tay/ khủyu tay/ cánh tay |
20.000 |
|
3 |
Bàn cổ tay -1/2 dưới cẳng tay, 1/2 trên cẳng tay – khủyu tay |
20.000 |
|
4 |
Khủyu tay/ Cánh tay |
20.000 |
|
5 |
Bàn chân/ cổ chân/ 1/2 dưới cẳng chân |
20.000 |
|
6 |
1/2 trên cẳng chân – gối/ khớp gối/ đùi |
20.000 |
|
7 |
Khớp vai, kể cả xương đòn và xương bả vai |
20.000 |
|
8 |
Khớp háng |
20.000 |
|
9 |
Khung chậu |
20.000 |
|
C4.2.2 |
CHỤP XQUANG VÙNG ĐẦU |
|
|
1 |
Xương sọ (vòm sọ) thẳng/nghiêng |
20.000 |
|
2 |
Các xoang |
20.000 |
|
3 |
Xương chũm, mỏm chân |
20.000 |
|
4 |
Xương đá các tư thế |
20.000 |
|
5 |
Các xương mắt (hốc mắt, xoang hàm, xoang trán) |
20.000 |
|
6 |
Các khớp thái dương hàm |
20.000 |
|
7 |
Chụp ổ răng |
15.000 |
|
8 |
Chụp Blondeau + Hirtz |
40.000 |
40.000 |
9 |
Chụp khớp cắn |
15.000 |
15.000 |
C4.2.3 |
CHỤP X QUANG RĂNG HÀM MẶT |
|
|
1 |
Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu) |
50.000 |
50.000 |
2 |
Chụp sọ mặt chỉnh nha kỹ thuật số. |
100.000 |
100.000 |
3 |
Sọ mặt thường quy Mặt thẳng/ Mặt nghiêng/ Schuller/ Belote/ Hàm chếch |
20.000 |
20.000 |
4 |
Chụp răng thường. |
10.000 |
10.000 |
5 |
Chụp răng kỹ thuật số. |
20.000 |
20.000 |
C4.2.4 |
CHỤP XQ CỘT SỐNG |
|
|
1 |
Các đốt sống cổ |
20.000 |
|
2 |
Các đốt sống ngực |
20.000 |
|
3 |
Cột sống thắt lưng cùng |
20.000 |
|
4 |
Cột sống cùng-cụt |
20.000 |
|
5 |
Chụp 02 đọan liên tục |
40.000 |
|
6 |
Chụp 03 đọan trở lên |
50.000 |
|
7 |
Nghiên cứu tuổi xương: cổ tay, đầu gối |
30.000 |
|
C4.2.4 |
CHỤP XQUANG VÙNG NGỰC |
|
|
1 |
Phổi thẳng |
20.000 |
|
2 |
Phổi nghiêng |
20.000 |
|
3 |
Chụp thực quản có uống Barite hàng loạt |
30.000 |
|
4 |
Xương ức, xương sườn |
20.000 |
|
5 |
Chụp khí quản |
30.000 |
30.000 |
6 |
Phổi đỉnh ưỡn (Apicolordotic) |
25.000 |
25.000 |
7 |
Tim phổi chếch tráI (LAO) |
30.000 |
30.000 |
8 |
Tim phổi chếch phải (RAO) |
30.000 |
30.000 |
C4.2.4 |
CHỤP XQUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HOÁ VÀ ĐƯỜNG MẬT |
|
|
1 |
Thận bình thường |
25.000 |
|
2 |
Thận có chuẩn bị (UIV) |
250.000 |
|
3 |
Thận – niệu quản ngược dòng |
200.000 |
|
4 |
Bụng bình thường |
20.000 |
|
5 |
Có bơm hơi màng bụng |
50.000 |
|
6 |
Thực quản (có hoặc không uống barite) |
50.000 |
|
7 |
Dạ dày – tá tràng có chất cản quang |
180.000 |
|
8 |
Chụp khung đại tràng |
80.000 |
|
9 |
Chụp túi mật |
80.000 |
|
10 |
Chụp mật, tụy ngược dòng (ERCP) |
600.000 |
600.000 |
C4.2.5 |
MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP XQUANG |
|
|
1 |
Chụp mật qua Kehr |
150.000 |
150.000 |
2 |
Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang |
100.000 |
100.000 |
3 |
Lỗ dò cản quang (bao gồm cả thuốc) |
300.000 |
300.000 |
4 |
Chụp X quang có gắn hệ thống Computer (CR) |
60.000 |
60.000 |
5 |
Chụp UIV (bao gồm phim và thuốc, dây, kim) |
250.000 |
|
C4.2. 6 |
Một số kỹ thuật chụp x quang với chất cản quang (Máy x - quang kỹ thuật số) |
|
|
1 |
Chụp thực quản |
120.000 |
|
2 |
Chụp dạ dầy |
150.000 |
|
3 |
Chụp đại tràng |
200.000 |
|
4 |
UCR |
300.000 |
|
C4.2.7 |
Một số kỹ thuật chụp x quang với chất cản quang |
|
|
1 |
Chụp động mạch não |
40.000 |
|
2 |
Chụp não thất (bơm hơi) |
40.000 |
|
3 |
Thận – niệu quản ngược dòng |
30.000 |
|
4 |
Tử cung – vòi trướng |
30.000 |
|
5 |
Phế quản |
30.000 |
|
6 |
Tủy sống |
20.000 |
|
7 |
Chụp vòm mũi họng |
20.000 |
|
8 |
Chụp ống tai trong |
20.000 |
|
9 |
Chụp họng – thanh quản |
40.000 |
|
C4.6.1 |
Chụp CiTi Scanner |
|
|
1) |
Chụp sọ não |
|
|
a) |
Có cản quang |
|
|
|
- Lần thứ nhất |
1.200.000 |
|
|
- Lần thứ hai |
1.000.000 |
|
|
- Lần thứ ba |
800.000 |
|
b) |
Không cản quang |
|
|
|
- Lần thứ nhất |
800.000 |
|
|
- Lần thứ hai |
600.000 |
|
|
- Lần thứ ba |
600.000 |
|
2) |
Chụp xoang |
600.000 |
|
3) |
Chụp vùng bụng (Có cản quang) |
|
|
|
- Lần thứ nhất |
1.200.000 |
|
|
- Lần thứ hai |
1.000.000 |
|
|
- Lần thứ ba |
1.000.000 |
|
4) |
Chụp vùng ngực |
|
|
a) |
Có cản quang |
|
|
|
- Lần thứ nhất |
1.000.000 |
|
|
- Lần thứ hai |
800.000 |
|
|
- Lần thứ ba |
800.000 |
|
b) |
Không cản quang |
|
|
|
- Lần thứ nhất |
800.000 |
|
|
- Lần thứ hai |
600.000 |
|
|
- Lần thứ ba |
600.000 |
|
5) |
Chụp MRI |
2.000.000 |
|
C5 |
|
|
|
1 |
Telemendicines |
|
1.500.000 |
2 |
Thở máy (Thu theo lượng o xy tiêu thụ và giá mua thực tế) |
|
|
|
+ Giờ đầu tiên (đ/giờ) |
20.000 |
|
|
+ Thở oxy mỗi giờ tiếp theo (đ/giờ) |
5.000 |
|
|
+ Thở BIPAP (đ/giờ) |
8.000 |
|
|
+ Shock điện hiệu quả |
50.000 |
|
|
+ Hồi sức bệnh nhân ngừng tuần hoàn có hiệu quả |
100.000 |
|
|
+ Bơm tiêm tự động (đ/giờ) |
3.000 |
|
|
+ Máy đếm giọt – truyền dịch tự động (đ/giờ) |
3.000 |
|
|
* Monitor |
|
|
|
- Giờ đầu tiên (đ/giờ) |
20.000 |
|
|
- Mỗi giờ tiếp theo (đ/giờ) |
3.000 |
|
|
- Cả ngày |
60.000 |
|
|
+ Thở CPAP (đ/giờ- kể cả oxy) |
3.000 |
|
C6 |
|
|
|
1 |
Người trong nước (Trong 24 giờ) |
400.000 |
|
2 |
Người nước ngoài (Trong 24 giờ) |
1.200.000 |
|
Ghi chú:
1. Thống nhất nội dung thu, cách thu viện phí giữa các nhóm đối tượng người bệnh, bao gồm: tiền khám bệnh (không thu tiền khám bệnh trong điều trị nội trú); tiền ngày giường điều trị nội trú đối với người bệnh nội trú; tiền các dịch vụ kỹ thuật, thủ thuật, phẫu thuật, xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh và các khoản chi phí thực tế về thuốc (kể cả chất phóng xạ dùng trong chẩn đoán, điều trị ung thư, thuốc cản quang nếu chưa được tính trong giá dịch vụ), máu, dịch truyền, vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt mà người bệnh đã sử dụng trong quá trình chẩn đoán và điều trị./.
Quyết định 2652/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục đính chính sai sót về căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày trong Quyết định văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành trong thời điểm từ ngày 01 tháng 01 năm 2019 đến 15 tháng 10 năm 2019 Ban hành: 19/11/2019 | Cập nhật: 07/12/2019
Quyết định 2652/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư vào nông nghiệp nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre Ban hành: 10/12/2018 | Cập nhật: 20/03/2019
Quyết định 2652/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Đề án thực hiện chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2017-2020 theo Quyết định 2085/QĐ-TTg Ban hành: 25/09/2017 | Cập nhật: 06/12/2017
Quyết định 2652/QĐ-UBND năm 2016 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 15/12/2016 | Cập nhật: 06/03/2017
Quyết định 2652/QĐ-UBND năm 2014 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 16/12/2014 | Cập nhật: 27/07/2015
Quyết định 2652/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt đơn giá đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; lập chỉnh lý hồ sơ địa chính; cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 30/09/2014 | Cập nhật: 14/01/2015
Quyết định 2652/QĐ-UBND năm 2009 bổ sung danh mục các chuyên ngành và nhu cầu đào tạo, thu hút cán bộ có trình độ sau đại học giai đoạn 2008-2010 và đến năm 2015 Ban hành: 11/08/2009 | Cập nhật: 15/07/2013
Quyết định 2652/QĐ-UBND năm 2008 quy định mức thu viện phí máy hô hấp ký ở các cơ sở khám, chữa bệnh trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 31/12/2008 | Cập nhật: 01/04/2010
Quyết định 1095/2006/QĐ-UBND ban hành mức thu viện phí ở các cơ sở khám, chữa bệnh trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 02/06/2006 | Cập nhật: 09/04/2010