Quyết định 01/2014/QĐ-UBND điều chỉnh Phụ lục 01 Bảng đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
Số hiệu: | 01/2014/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Trà Vinh | Người ký: | Nguyễn Văn Phong |
Ngày ban hành: | 20/01/2014 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Tài nguyên, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01/2014/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 20 tháng 01 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG PHỤ LỤC 01 BẢNG ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH, ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 66/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/02/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;
Căn cứ Quyết định số 10/2008/QĐ-BTNMT ngày 18/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 41/2013/QĐ-UBND ngày 09/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Bảng đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Phụ lục 01 Bảng đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh ban hành kèm theo Quyết định số 41/2013/QĐ-UBND ngày 09/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh, cụ thể:
“...
Bổ sung mục VI: Đo đạc bổ sung tài sản gắn liền với đất;
Sửa đổi và điều chỉnh mục VI thành mục VII: Đo đạc, chỉnh lý bản trích lục bản đồ địa chính, bản trích lục trích đo địa chính.
(đính kèm Phụ lục)”
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường; Cục thuế tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 01/2014/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
VI. ĐO ĐẠC BỔ SUNG TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
STT |
Nội dung công việc |
ĐVT |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Chi phí kiểm tra nghiệm thu |
Đơn giá (Làm tròn) |
||
Công lao động |
Vật tư, thiết bị |
Tổng cộng |
||||||
6.1 |
Đo đạc tài sản gắn liền với đất nhưng không phải là nhà và các công trình xây dựng khác |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích nhỏ hơn 100 m2 |
Thửa |
330.823 |
3.204 |
334.027 |
83.507 |
16.701 |
434.200 |
|
Diện tích từ 100 m2 đến nhỏ hơn 300 m2 |
" |
392.025 |
3.796 |
395.821 |
98.955 |
19.791 |
514.600 |
|
Diện tích từ 300 m2 đến nhỏ hơn 500 m2 |
" |
416.837 |
4.783 |
421.620 |
105.405 |
21.081 |
548.100 |
|
Diện tích từ 500 m2 đến nhỏ hơn 1.000 m2 |
" |
509.468 |
7.366 |
516.834 |
129.209 |
25.842 |
671.900 |
|
Diện tích từ 1.000 m2 đến nhỏ hơn 3.000 m2 |
" |
699.691 |
15.580 |
715.271 |
178.818 |
35.764 |
929.900 |
|
Diện tích từ 3.000 m2 đến nhỏ hơn 10.000 m2 |
" |
1.075.175 |
50.635 |
1.125.810 |
281.453 |
56.291 |
1.463.600 |
b |
Đất đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích nhỏ hơn 100 m2 |
Thửa |
496.235 |
3.127 |
499.362 |
124.841 |
24.968 |
649.200 |
|
Diện tích từ 100 m2 đến nhỏ hơn 300 m2 |
" |
588.865 |
3.711 |
592.576 |
148.144 |
29.629 |
770.300 |
|
Diện tích từ 300 m2 đến nhỏ hơn 500 m2 |
" |
625.256 |
4.675 |
629.931 |
157.483 |
31.497 |
818.900 |
|
Diện tích từ 500 m2 đến nhỏ hơn 1.000 m2 |
" |
764.202 |
7.200 |
771.402 |
192.851 |
38.570 |
1.002.800 |
|
Diện tích từ 1.000 m2 đến nhỏ hơn 3.000 m2 |
" |
1.050.364 |
15.240 |
1.065.604 |
266.401 |
53.280 |
1.385.300 |
|
Diện tích từ 3.000 m2 đến nhỏ hơn 10.000 m2 |
" |
1.612.763 |
49.529 |
1.662.292 |
415.573 |
83.115 |
2.161.000 |
6.2 |
Đo đạc tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích nhỏ hơn 100 m2 |
Thửa |
771.921 |
7.475 |
779.396 |
194.849 |
38.970 |
1.013.200 |
|
Diện tích từ 100 m2 đến nhỏ hơn 300 m2 |
" |
914.726 |
8.858 |
923.584 |
230.896 |
46.179 |
1.200.700 |
|
Diện tích từ 300 m2 đến nhỏ hơn 500 m2 |
" |
972.620 |
11.161 |
983.781 |
245.945 |
49.189 |
1.278.900 |
|
Diện tích từ 500 m2 đến nhỏ hơn 1.000 m2 |
" |
1.188.758 |
17.188 |
1.205.946 |
301.487 |
60.297 |
1.567.700 |
|
Diện tích từ 1.000 m2 đến nhỏ hơn 3 000 m2 |
" |
1.632.612 |
36.354 |
1.668.966 |
417.242 |
83.448 |
2.169.700 |
|
Diện tích từ 3.000 m2 đến nhỏ hơn 10.000 m2 |
|
2.508.743 |
118.149 |
2.626.892 |
656.723 |
131.345 |
3.415.000 |
b |
Đất đô thị (Thị xã, thị trấn) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích nhỏ hơn 100 m2 |
Thửa |
1.157.881 |
7.296 |
1.165.177 |
291.294 |
58.259 |
1.514.700 |
|
Diện tích từ 100 m2 đến nhỏ hơn 300 m2 |
" |
1.374.019 |
8.658 |
1.382.677 |
345.669 |
69.134 |
1.797.500 |
|
Diện tích từ 300 m2 đến nhỏ hơn 500 m2 |
" |
1.458.930 |
10.909 |
1.469.839 |
367.460 |
73.492 |
1.910.800 |
|
Diện tích từ 500 m2 đến nhỏ hơn 1.000 m2 |
" |
1.783.137 |
16.800 |
1.799.937 |
449.984 |
89.997 |
2.339.900 |
|
Diện tích từ 1.000 m2 đến nhỏ hơn 3.000 m2 |
" |
2.450.849 |
35.560 |
2.486.409 |
621.602 |
124.320 |
3.232.300 |
|
Diện tích từ 3 000 m2 đến nhỏ hơn 10.000 m2 |
" |
3.763.114 |
115.569 |
3.878.683 |
969.671 |
193.934 |
5.042.300 |
Áp dụng
- Điểm 6.1: Đo đạc tài sản gắn liền với đất nhưng không phải là nhà và các công trình xây dựng khác: Được tính bằng 0,30 mức trích đo thửa đất mục V của Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 41/2013/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh.
- Điểm 6.2: Đo đạc tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác: Được tính bằng 0,70 mức trích đo thửa đất mục V của Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 41/2013/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh.
VII. ĐO ĐẠC, CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH LỤC BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH, BẢN TRÍCH LỤC TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH (Áp dụng cho trường hợp khi trích đo không đo nối với lưới tọa độ nhà nước)
STT |
Nội dung công việc |
ĐVT |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Chi phí kiểm tra nghiệm thu |
Đơn giá (Làm tròn) |
||
Công lao động |
Vật tư, thiết bị |
Tổng cộng |
||||||
7.1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích nhỏ hơn 100 m2 |
Thửa |
551.372 |
5.339 |
556.711 |
139.178 |
27.836 |
723.700 |
|
Diện tích từ 100 m2 đến nhỏ hơn 300 m2 |
" |
653.376 |
6.327 |
659.703 |
164.926 |
32.985 |
857.600 |
|
Diện tích từ 300 m2 đến nhỏ hơn 500 m2 |
" |
694.729 |
7.972 |
702.701 |
175.675 |
35.135 |
913.500 |
|
Diện tích từ 500 m2 đến nhỏ hơn 1.000 m2 |
" |
849.113 |
12.277 |
861.390 |
215.348 |
43.070 |
1.119.800 |
|
Diện tích từ 1.000 m2 đến nhỏ hơn 3.000 m2 |
" |
1.166.152 |
25.967 |
1.192.119 |
298.030 |
59.606 |
1.549.800 |
|
Diện tích từ 3.000 m2 đến nhỏ hơn 10.000 m2 |
" |
1.791.959 |
84.392 |
1.876.351 |
469.088 |
93.818 |
2.439.300 |
7.2 |
Đất đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích nhỏ hơn 100 m2 |
Thửa |
827.058 |
5.211 |
832.269 |
208.067 |
41.613 |
1.081.900 |
|
Diện tích từ 100 m2 đến nhỏ hơn 300 m2 |
" |
981.442 |
6.184 |
987.626 |
246.907 |
49.381 |
1.283.900 |
|
Diện tích từ 300 m2 đến nhỏ hơn 500 m2 |
" |
1.042.093 |
7.792 |
1.049.885 |
262.471 |
52.494 |
1.364.900 |
|
Diện tích từ 500 m2 đến nhỏ hơn 1.000 m2 |
" |
1.273.669 |
12.000 |
1.285.669 |
321.417 |
64.283 |
1.671.400 |
|
Diện tích từ 1.000 m2 đến nhỏ hơn 3.000 m2 |
" |
1.750.606 |
25.400 |
1.776.006 |
444.002 |
88.800 |
2.308.800 |
|
Diên tích từ 3.000 m2 đến nhỏ hơn 10.000 m2 |
" |
2.687.939 |
82.549 |
2.770.488 |
692.622 |
138.524 |
3.601.600 |
Áp dụng
- Điểm 7.1: Đất ngoài khu vực đô thị được tính bằng 0,5 mức trích đo thửa đất mục V của Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 41/2013/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh.
- Điểm 7.2: Đất đô thị được tính bằng 0,50 mức trích đo thửa đất mục V của Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 41/2013/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh.
- Trường hợp chỉnh lý do yếu tố quy hoạch tính bằng 0,3 mức trích đo thửa đất mục V của Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 41/2013/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh.
Quyết định 41/2013/QĐ-UBND về đánh giá thực hiện chức trách, nhiệm vụ của người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị Ban hành: 31/12/2013 | Cập nhật: 14/06/2014
Quyết định 41/2013/QĐ-UBND về giá đất trên địa bàn huyện, thị xã và thành phố của tỉnh Đắk Lắk năm 2014 Ban hành: 31/12/2013 | Cập nhật: 17/02/2014
Quyết định 41/2013/QĐ-UBND tổng quyết toán ngân sách năm 2012 do tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 20/12/2013 | Cập nhật: 28/02/2014
Quyết định 41/2013/QĐ-UBND Quy chế tạm thời vận hành Cổng thông tin đối thoại doanh nghiệp - chính quyền tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 31/12/2013 | Cập nhật: 05/11/2014
Quyết định 41/2013/QĐ-UBND quy định giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 20/12/2013 | Cập nhật: 28/03/2014
Quyết định 41/2013/QĐ-UBND về đơn giá bồi thường thiệt hại về nhà cửa, vật kiến trúc và mồ mả khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 16/12/2013 | Cập nhật: 29/01/2015
Quyết định 41/2013/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp liên ngành quản lý đa dạng sinh học và an toàn sinh học trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 24/12/2013 | Cập nhật: 28/03/2014
Quyết định 41/2013/QĐ-UBND quy định giá lúa thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2014, giá lúa thu nợ thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2013 trở về trước và giá lúa thu nợ thuế nhà, đất năm 2011 trở về trước Ban hành: 18/12/2013 | Cập nhật: 23/04/2014
Quyết định 41/2013/QĐ-UBND về bảng giá tính lệ phí trước bạ tàu thuyền, xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 20/12/2013 | Cập nhật: 08/03/2014
Quyết định 41/2013/QĐ-UBND về Bảng đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 09/12/2013 | Cập nhật: 01/03/2014
Quyết định 41/2013/QĐ-UBND về chức danh, số lượng, chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách và chức danh khác ở xã, phường, thị trấn và ở ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 24/12/2013 | Cập nhật: 12/03/2014
Quyết định 41/2013/QĐ-UBND về xử lý trường hợp công trình xây dựng và đất nằm hành lang an toàn đường bộ thuộc cấp tỉnh, cấp huyện quản lý trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 15/11/2013 | Cập nhật: 17/02/2014
Quyết định 41/2013/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 48/2008/QĐ-UBND quy định quản lý sản xuất, kinh doanh giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 15/10/2013 | Cập nhật: 24/10/2013
Quyết định 41/2013/QĐ-UBND Quy chế khen thưởng trong hoạt động khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 04/11/2013 | Cập nhật: 10/12/2013
Quyết định 41/2013/QĐ-UBND quy định số lượng và chế độ, chính sách đối với Phó trưởng Công an xã, Công an viên ở xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 30/10/2013 | Cập nhật: 16/11/2013
Quyết định 41/2013/QĐ-UBND về hỗ trợ học nghề, tạo việc làm và tín dụng cho người lao động bị thu hồi đất nông nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội theo Quyết định 52/2012/QĐ-TTg Ban hành: 25/09/2013 | Cập nhật: 28/09/2013
Quyết định 41/2013/QĐ-UBND Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 08/10/2013 | Cập nhật: 04/01/2014
Quyết định 41/2013/QĐ-UBND sửa đổi quy định một số chính sách khai thác, sử dụng quỹ đất thuộc Đề án phát triển quỹ đất để tạo vốn xây dựng kết cấu hạ tầng phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh kèm theo Quyết định 53/2012/QĐ-UBND Ban hành: 03/10/2013 | Cập nhật: 25/10/2013
Quyết định 41/2013/QĐ-UBND về quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp môi trường tỉnh Lào Cai Ban hành: 30/09/2013 | Cập nhật: 27/12/2013
Quyết định 41/2013/QĐ-UBND phê duyệt Đề án hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu Ban hành: 07/10/2013 | Cập nhật: 21/10/2014
Quyết định 41/2013/QĐ-UBND về Quy định chế độ, chính sách và mức hỗ trợ khắc phục hậu quả thiên tai trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 27/09/2013 | Cập nhật: 03/10/2013
Quyết định 41/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy định hỗ trợ doanh nghiệp ứng dụng, chuyển giao và đổi mới công nghệ trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2012-2015 kèm theo Quyết định 59/2012/QĐ-UBND Ban hành: 05/09/2013 | Cập nhật: 27/09/2013
Quyết định 41/2013/QĐ-UBND Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng Phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 10/09/2013 | Cập nhật: 10/12/2013
Quyết định 41/2013/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp công tác quản lý môi trường tại khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 14/08/2013 | Cập nhật: 16/08/2013
Quyết định 41/2013/QĐ-UBND quy định sử dụng và quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 16/08/2013 | Cập nhật: 24/08/2013
Quyết định 41/2013/QĐ-UBND về Quy định nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường của ngân sách các cấp trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 13/08/2013 | Cập nhật: 19/09/2013
Quyết định 41/2013/QĐ-UBND mức chi hỗ trợ phát lại chương trình phát thanh, truyền hình thuộc chương trình mục tiêu quốc gia đưa thông tin về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo giai đoạn 2013 - 2015 tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 03/09/2013 | Cập nhật: 19/09/2013
Quyết định 41/2013/QĐ-UBND về Quy định quản lý hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 15/07/2013 | Cập nhật: 20/09/2013
Quyết định 41/2013/QĐ-UBND về Quy chế thu, quản lý và sử dụng Quỹ Quốc phòng - An ninh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 30/08/2013 | Cập nhật: 10/09/2013
Quyết định 41/2013/QĐ-UBND Quy chế đón tiếp các Đoàn khách nước ngoài đến thăm và làm việc tại tỉnh Đồng Nai Ban hành: 05/07/2013 | Cập nhật: 11/07/2013