Quyết định 02/2010/QĐ-UBND về danh mục, mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm trích nộp ngân sách nhà nước của tỉnh Lai Châu
Số hiệu: | 02/2010/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lai Châu | Người ký: | Lò Văn Giàng |
Ngày ban hành: | 18/01/2010 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Thuế, phí, lệ phí, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 02/2010/QĐ-UBND |
Lai Châu, ngày 18 tháng 01 năm 2010 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Pháp lệnh phí, lệ phí ban hành ngày 11 tháng 9 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 và Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 6/03/2006 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 3/6/2002 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí; Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25/5/2006 Bộ Tài chính sửa đổi bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí;
Thông tư liên tịch số 03/2007/TTLT-BTC-BTP ngày 10/01/2007 và Thông tư liên tịch số 36/2008/TTLT-BTC-BTP ngày 29/4/2008 của liên Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung Thông tư liên tịch số 03/2007/TTLT-BTC-BTP ngày 10/01/2007 của liên Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp về hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm;
Thông tư liên tịch số 92/2008/TTLT-BTC-BTP ngày 17/10/2008 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực;
Thông tư số 124/2008/TT-BTC ngày 19/12/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định và lệ phí cấp giấy phép trong lĩnh vực điện lực;
Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 159/2009/NQ-HĐND12 ngày 10/12/2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu, Khóa XII, kỳ họp thứ 15 về việc ban hành danh mục, mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm trích nộp ngân sách nhà nước của tỉnh Lai Châu;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Văn bản số 04/CV-STC ngày 11 tháng 01 năm 2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục, mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm trích nộp ngân sách nhà nước của tỉnh Lai Châu
(Có danh mục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 55/2006/QĐ-UBND ngày 18/8/2006 của UBND tỉnh Lai Châu về việc ban hành danh mục, mức thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Lai Châu và Quyết định số 29/2007/QĐ-UBND ngày 11/12/2007 của UBND tỉnh Lai Châu ban hành bổ sung mức thu một số loại phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm trích, nộp Ngân sách Nhà nước.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Kèm theo Quyết định số 02/2010/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2010 của UBND tỉnh Lai Châu)
STT |
DANH MỤC PHÍ |
Mức thu |
Ghi chú |
I |
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP, XÂY DỰNG |
|
|
1 |
Phí xây dựng (tính theo tỷ lệ % xuất đầu tư không bao gồm giá trị thiết bị xây lắp) |
|
|
|
- Nhà ở do tổ chức, cá nhân sử dụng không sử dụng vào mục đích kinh doanh dịch vụ trên địa bàn tỉnh Lai Châu: |
|
|
|
* Đối với nhà ở xây dựng tại địa bàn Thị Xã |
0,3% |
|
|
* Đối với nhà ở xây dựng tại địa bàn các huyện |
0,2% |
|
|
- Nhà ở do các tổ chức và cá nhân xây dựng sử dụng vào mục đích kinh doanh, dịch vụ |
|
|
|
* Đối với các công trình có mức vốn XD thuộc dự án nhóm A |
0,4% |
|
|
* Đối với các công trình có mức vốn XD thuộc dự án nhóm B, C: |
|
|
|
+ Công trình có mức vốn đầu tư lớn hơn 7 tỷ đồng |
0,7% |
|
|
+ Công trình có mức vốn đầu tư từ 5 tỷ đến dưới 7 tỷ đồng |
1,0% |
|
|
+ Công trình có mức vốn đầu tư từ 3 tỷ đến dưới 5 tỷ đồng |
1,3% |
|
|
+ Công trình có mức vốn đầu tư dưới 3 tỷ đồng |
1,5% |
|
2 |
Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính. |
|
|
2.1 |
Đối với các cá nhân, hộ gia đình |
|
|
|
- Vùng đô thị |
400đ/m2 |
|
|
- Vùng nông thôn |
200đ/m2 |
|
2.2 |
Đối với tổ chức: |
|
|
|
* Đất phi nông nghiệp |
|
|
|
- Diện tích sử dụng dưới 3 ha |
600đ/m2 |
|
|
- Diện tích sử dụng từ 3 ha đến 5 ha |
|
|
|
+ 3 ha đầu |
600đ/m2 |
|
|
+ Trên 3 ha đến 5 ha |
500đ/m2 |
|
|
- Diện tích sử dụng trên 5 ha |
|
|
|
+ 3 ha đầu |
600đ/m2 |
|
|
+ Trên 3 ha đến 5 ha |
500đ/m2 |
|
|
+ Trên 5 ha |
300đ/m2 |
|
|
* Đất nông nghiệp |
|
|
|
- Diện tích sử dụng dưới 3 ha |
100đ/m2 |
|
|
- Diện tích sử dụng từ 3 ha đến 5 ha |
|
1 |
|
+ 3 ha đầu |
100đ/m2 |
|
|
+ Trên 3 ha đến 5 ha |
70đ/m2 |
|
|
- Diện tích sử dụng trên 5 ha |
|
|
|
+ 3 ha đầu |
100đ/m2 |
|
* |
+ Trên 3 ha đến 5 ha |
70đ/m2 |
|
|
- Trên 5 ha |
50đ/m2 |
|
3 |
Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất |
|
|
3.1 |
Đối với các cá nhân, hộ gia đình |
|
|
|
- Đất xây dựng nhà ở |
|
|
|
+ Cấp mới |
Miễn thu |
|
|
+ Cấp lại |
40.000đ/1 bộ hồ sơ |
|
|
- Đất sử dụng vào mục đích khác (trừ đất sử dụng vào mục đích Nông, lâm, ngư nghiệp) |
|
|
|
+ Cấp mới |
Miễn thu |
|
|
+ Cấp lại |
50.000đ/1 bộ hồ sơ |
|
3.2. |
(thiếu chữ) |
|
|
|
+ Cấp mới |
200.000đ/1 bộ hồ sơ |
|
|
+ Cấp lại |
20.000đ/1 bộ hồ sơ |
|
|
- Đất sử dụng vào mục đích khác (trừ đất sử dụng vào mục đích Nông, lâm, ngư nghiệp) |
|
|
|
+ Cấp mới |
Miễn thu |
|
|
+ Cấp lại: |
|
|
|
- Diện tích nhỏ hơn hoặc bằng 03 ha |
500.000đ/1 bộ hồ sơ |
|
|
- Diện tích lớn hơn 03 ha |
1.000.000 đ/1 bộ hồ sơ |
|
II |
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI ĐẦU TƯ |
|
|
1 |
Phí chợ |
|
|
|
- Các tổ chức cá nhân có hoạt động SXKD dịch vụ có địa điểm KD cố định. |
|
|
|
+ Các chợ trên địa bàn thị xã Lai Châu |
6.000đ/m2/ tháng |
|
|
+ Chợ Thị trấn Than Uyên, Thị trấn Tam Đường (Bình Lư) |
4.000đ/m2/tháng |
|
|
+ Các chợ khác |
2.000đ/m2/tháng |
|
|
- Đối với cá nhân mang sản phẩm hàng hóa bán không thường xuyên, không cố định mang vào trong chợ bán, áp dụng chung cho tất cả các chợ Huyện, Thị xã đã được xây dựng |
2.000đ/1 buổi |
|
2 |
Phí đấu thầu, đấu giá |
|
|
2.1 |
Phí đấu thầu |
500.000đ/1 bộ hồ sơ |
|
2.2 |
Phí đấu giá |
200.000đ/1 bộ hồ sơ |
|
a |
Mức thu phí đấu giá đối với người có tài sản bán đấu giá |
|
|
|
* Trường hợp bán được tài sản đấu giá thì mức thu phí được tính trên giá trị tài sản bán được |
|
|
|
- Giá trị tài sản bán được từ 1.000.000 đồng trở xuống |
50.000 đồng |
|
|
- Giá trị tài sản bán được từ trên 1.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng |
5% giá trị tài sản bán được |
|
|
- Giá trị tài sản bán được từ trên 100.000.000 đồng đến 1.000.000.000 đồng |
5.000.000 đồng + 1,5% của phần giá trị tài sản bán được vượt quá 100.000.000 đồng |
|
|
- Giá trị tài sản bán được từ trên 1.000.000.000 đồng |
18.500.000 đồng + 0,2% của phần giá trị tài sản bán được vượt quá 5.000.000.000đ |
|
|
* Trường hợp bán đấu giá không thành thì người có tài sản bán đấu giá thanh toán cho đơn vị bán đấu giá các chi phí theo quy định tại Nghị định số 05/2005/NĐ-CP ngày 18/01/2005 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản |
|
|
b |
Mức thu phí đấu giá tài sản đối với người tham gia đấu giá |
|
|
|
+ Giá khởi điểm của tài sản từ 20.000.000 đồng trở xuống |
20.000đồng/hồ sơ |
|
|
+ Giá khởi điểm của tài sản từ trên 20.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng |
50.000đồng/hồ sơ |
|
|
+ Giá khởi điểm của tài sản từ trên 50.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng |
100.000 đồng/hồ sơ |
|
|
+ Giá khởi điểm của tài sản từ trên 100.000.000 đồng đến 500.000.000 đồng |
200.000đồng/ hồ sơ |
|
|
+ Giá khởi điểm của tài sản từ trên 500.000.000 đồng |
500.000đồng/ hồ sơ |
|
|
* Trường hợp cuộc đấu giá tài sản không được tổ chức thì người tham gia đấu giá tài sản được hoàn lại toàn bộ số tiền phí đấu giá tài sản mà người tham gia đấu giá đã nộp |
|
|
c |
Mức thu phí đấu giá quyền sử dụng đất đối với người tham gia đấu giá (Bán đấu giá quyền sử dụng đất để đầu tư xây dựng nhà ở của hộ gia đình, cá nhân quy định tại điểm a, khoản 1, Điều 3 của quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất theo Quyết định số 216/2005/QĐ-TTg) |
|
|
|
+ Giá khởi điểm của quyền sử dụng đất từ 200.000.000 đồng trở xuống |
100.000 đồng/hồ sơ |
|
|
+ Giá khởi điểm của quyền sử dụng đất từ trên 200.000.000 đồng đến 500.000.000 đồng |
200.000 đồng/hồ sơ |
|
|
+ Giá khởi điểm của quyền sử dụng đất trên 500.000.000 đồng |
500.000 đồng/hồ sơ |
|
3 |
Phí thẩm định kết quả đấu thầu |
0,01% |
|
4 |
Phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện trong lĩnh vực điện lực |
|
|
|
- Tư vấn chuyên ngành điện lực |
800.000đ/Giấy phép |
|
|
- Hoạt động phát điện |
2.100.000đ/ Giấy phép |
|
|
- Hoạt động phân phối điện tại nông thôn |
800.000đ/ Giấy phép |
|
|
- Hoạt động bán lẻ điện tại nông thôn |
700.000đ/Giấy phép |
|
III |
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|
|
1 |
Phí sử dụng bến, bãi đỗ xe |
|
|
|
- Xe ô tô con, xe chở khách dưới 15 chỗ ngồi |
5.000đ/lượt ra vào bến |
|
|
- Xe chở khách từ 15 chỗ ngồi trở lên |
1.000 đồng/ghế/lượt ra vào bến |
|
|
- Xe ô tô có trọng tải đến dưới 1,5 tấn |
7.000đ/lượt ra vào bến |
|
|
- Xe ô tô có trọng tải từ 1,5 tấn đến dưới 5 tấn |
10.000đ/lượt ra vào bến |
|
|
Xe ô tô có trọng tải từ 5 tấn đến dưới 10 tấn |
15.000đ/lượt ra vào bến |
|
|
Xe ô tô có trọng tải từ 10 tấn trở lên |
20.000đ/lượt ra vào bến |
|
2 |
Phí qua đò |
|
|
|
- Chở người |
2.000đ/lượt/ người |
|
|
- Chở người kèm theo phương tiện: |
|
|
|
+ Chở người kèm theo xe máy |
4.000đ/lượt/ người |
|
|
+ Chở người kèm theo xe đạp |
3.000đ/lượt/ người |
|
|
+ Chở người kèm theo hàng hóa có trọng lượng trên 50kg |
4.000đ/lượt/ người |
|
IV |
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC THÔNG TIN LIÊN LẠC |
|
|
1 |
Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai |
|
|
1.1 |
Tra cứu tài liệu tại Sở Tài nguyên - Môi trường |
|
|
a |
Phí cung cấp thông tin |
|
|
|
- Truy cập, quan sát trên máy tính |
Miễn phí |
|
|
- Tra cứu thông tin đất đai |
20.000đ/lần |
|
b |
Tư liệu điểm địa chính |
|
|
|
- Tư liêu tọa độ địa chính |
|
|
|
+ Điểm địa chính cơ sở |
110.000đ/điểm |
|
|
+ Điểm địa chính cấp I, II |
80.000 đ/điểm |
|
|
+ Hạng III, IV |
80.000đ/điểm |
|
c |
Tài liệu bản đồ |
|
|
|
- Bản đồ địa chính |
|
|
|
+ Bản đồ địa chính trên giấy |
|
|
|
. Tỷ lệ 1/500 |
20.000đ/mảnh |
|
|
. Tỷ lệ 1/1.000 |
20.000đ/mảnh |
|
|
. Tỷ lệ 1/2.000 |
20.000đ/mảnh |
|
|
. Tỷ lệ 1/5.000 |
20.000đ/mảnh |
|
|
. Tỷ lệ 1/10.000 |
30.000đ/mảnh |
|
|
. Tỷ lệ 1/25.000 |
30.000đ/mảnh |
|
|
+ Bản đồ địa chính dạng số |
|
• |
|
. Tỷ lệ 1/500 |
25.000đ/ha |
|
|
. Tỷ lệ 1/1.000 |
20.000đ/ha |
|
|
. Tỷ lệ 1/2.000 |
15.000đ/ha |
|
|
. Tỷ lệ 1/5.000 |
10.000đ/ha |
|
|
. Tỷ lệ 1/10.000 |
150.000đ/lớp/ mảnh |
|
|
. Tỷ lê 1/25.000 |
200.000đ/lớp/ mảnh |
|
|
- Bản đồ hành chính dạng giấy |
|
|
|
+ Bản đồ hành chính cấp xã |
95.000đ/mảnh |
|
|
+ Bản đồ hành chính cấp huyện |
95.000đ/mảnh |
|
|
- Bản đồ chuyên đề |
|
|
|
+ Bản đồ chuyên đề dạng giấy |
165.000đ/mảnh |
|
|
+ Bản đồ chuyên đề dạng số |
150.000đ/lớp/ bộ |
|
d |
Hồ sơ địa chính |
|
|
|
- Trích lục bản đồ địa chính với từng thửa đất |
15.000đ/tờ |
|
|
- Trích sao sổ địa chính, sổ mục kê đất đai đối với từng thửa đất hoặc từng chủ sử dụng đất |
20.000đ/tờ |
|
|
- Tổng hợp thông tin đất đai |
20.000đ/tờ |
|
1.2 |
Tra cứu tài liệu tại Phòng Tài nguyên - Môi trường |
|
|
a |
Phí cung cấp thông tin |
|
|
|
- Truy cập, quan sát trên máy tính |
Miễn phí |
|
|
- Tra cứu thông tin đất đai |
20.000đ/lần |
|
b |
Tài liệu bản đồ |
|
|
|
- Bản đồ địa chính trên giấy |
|
|
|
+ Tỷ lệ 1/500 |
20.000đ/mảnh |
|
|
+ Tỷ lệ 1/1.000 |
20.000đ/mảnh |
|
|
+ Tỷ lệ 1/2.000 |
20.000đ/mảnh |
|
|
+ Tỷ lệ 1/5.000 |
20.000đ/mảnh |
|
|
- Tỷ lệ 1/10.000 |
30.000đ/mảnh |
|
|
+ Tỷ lệ 1/25.000 |
30.000đ/mảnh |
|
|
- Bản đồ địa chính dạng số |
|
|
|
+ Tỷ lệ 1/500 |
25.000đ/ha |
|
|
+ Tỷ lệ 1/1.000 |
20.000đ/ha |
|
|
+ Tỷ lệ 1/2.000 |
15.000đ/ha |
|
|
+ Tỷ lệ 1/5.000 |
10.000đ/ha |
|
|
+ Tỷ lệ 1/10.000 |
150.000đ/lớp/ mảnh |
|
|
+ Tỷ lệ 1/25.000 |
200.000đ/lớp/ mảnh |
|
|
Hồ sơ địa chính |
|
|
|
- Trích lục bản đồ địa chính với từng thửa đất |
15.000đ/tờ |
|
|
- Trích sao sổ địa chính, sổ mục kê đất đai đối với từng thửa đất hoặc từng chủ sử dụng đất |
20.000đ/tờ |
|
|
- Tổng hợp thông tin đất đai |
20.000đ/tờ |
|
1.3 |
Cung cấp tại UBND cấp xã |
|
|
a |
Phí cung cấp thông tin |
|
|
|
- Truy cập, quan sát trên máy tính |
Miễn phí |
|
|
- Tra cứu thông tin đất đai |
20.000đ/lần |
|
b |
Tài liệu bản đồ |
|
|
|
- Bản đồ địa chính trên giấy |
20.000đ/mảnh |
|
|
+ Tỷ lệ 1/500 |
20.000đ/mảnh |
|
|
+ Tỷ lệ 1/1.000 |
20.000đ/mảnh |
|
|
+ Tỷ lệ 1/2.000 |
20.000đ/mảnh |
|
|
+ Tỷ lệ 1/5.000 |
30.000đ/mảnh |
|
|
+ Tỷ lệ 1/10.000 |
30.000đ/mảnh |
|
|
+ Tỷ lệ 1/25.000 |
|
|
c |
Hồ sơ địa chính |
|
|
|
- Trích sao sổ địa chính, sổ mục kê đất đai đối với từng thửa đất hoặc từng chủ sử dụng đất |
20.000đ/tờ |
|
|
- Tổng hợp thông tin đất đai |
20.000đ/tờ |
|
2 |
Phí thư viện |
|
|
|
- Những độc giả là học sinh phổ thông |
Miễn thu |
|
|
- Những độc giả không phải là học sinh phổ thông |
500đ/1 người/lượt |
|
|
- Những độc giả dùng thẻ |
|
|
|
+ Người lớn |
15.000đ/thẻ/1 năm |
|
|
+ Thiếu nhi |
5.000đ/thẻ/1 năm |
|
3 |
Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm |
|
|
|
- Cung cấp thông tin cơ bản (Danh mục giao dịch bảo đảm, tài sản cho thuê tài chính; sao đơn yêu cầu đăng ký) |
10.000 đồng/trường hợp |
|
|
- Cung cấp thông tin chi tiết (Văn bản tổng hợp thông tin về các giao dịch bảo đảm |
30.000 đồng/trường hợp |
|
V |
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC AN NINH, TRẬT TỰ, AN TOÀN XÃ HỘI |
|
|
1 |
Phí thẩm định cấp giấy phép vật liệu nổ công nghiệp |
|
|
|
- Thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
3.000.000đ/1 bộ hồ sơ |
|
2 |
Phí trông giữ xe máy, xe đạp, ô tô (kể cả các phương tiện tạm giữ do vi phạm hành chính về lĩnh vực giao thông đường bộ, đường thủy) |
|
|
|
- Xe đạp |
1.000đ/xe/lượt |
|
|
(Gửi ban đêm) |
2.000đ/xe/đêm |
|
|
- Xe máy |
2.000đ/xe/lượt |
|
|
(Gửi ban đêm) |
4.000đ/xe/đêm |
|
|
- Xe đạp, xe máy gửi tại các trường THCS, THPT, các trường Trung học và dạy nghề. |
5.000đ/xe/ tháng |
|
|
- Xe ô tô con, xe chở khách dưới 12 chỗ ngỗi |
7.000đ/xe/lượt |
|
|
(Gửi ban đêm) |
14.000đ/xe/ đêm |
|
|
- Xe ô tô chở khách từ 12 chỗ ngồi trở lên |
10.000đ/xe/lượt |
|
|
(Gửi ban đêm) |
20.000đ/xe/ đêm |
|
|
- Xe ô tô trọng tải đến 1,5 tấn |
5.000đ/xe/lượt |
|
|
(Gửi ban đêm) |
7.000đ/xe/đêm |
|
|
- Xe ô tô trọng tải trên 1,5 tấn đến 5 tấn |
7.000đ/xe/lượt |
|
|
(Gửi ban đêm) |
10.000đ/xe/ đêm |
|
|
- Xe ô tô trọng tải trên 5 tấn |
8.000đ/xe/lượt |
|
|
(Gửi ban đêm) |
15.000đ/xe/ đêm |
|
|
- Xe ô tô trọng tải từ trên 10 tấn trở lên |
10.000đ/xe/lượt |
|
VI |
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC VĂN HÓA, XÃ HỘI |
|
|
1 |
Phí thăm quan danh lam thắng cảnh: |
|
|
|
- Đối với người lớn từ 18 tuổi trở lên |
5.000đ/Iần/ người |
|
|
- Đối với trẻ em |
2.000đ/lần/ người |
|
VII |
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO |
|
|
1. |
Phí dự thi, dự tuyển |
|
|
|
- Thi tuyển vào Đại học, Cao đẳng, THCN và dạy nghề (thi tuyển tại Lai Châu) |
|
|
|
+ Đăng ký dự thi |
40.000đ/1 thí sinh/1 hồ sơ |
|
|
+ Đối với người dân tộc |
20.000đ/1 thí sinh/1 hồ sơ |
|
|
+ Xét tuyển |
20.000đ/1 thí sinh/1 hồ sơ |
|
VIII |
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG |
|
|
1 |
Phí vệ sinh |
|
|
1.1 |
Bến xe khách |
|
|
|
- Bến xe Thị xã |
200.000đ/tháng |
|
|
- Bến xe Than Uyên |
100.000đ/tháng |
|
|
- Bến xe các Huyện khác |
70.000đ/tháng |
|
1.2 |
Kinh doanh khách sạn, nhà nghỉ |
|
|
|
- Từ 100 phòng trở lên |
200.000đ/tháng |
|
|
- Từ 50 phòng đến dưới 100 phòng |
150.000đ/ tháng |
|
|
- Từ 30 phòng đến dưới 50 phòng |
80.000đ/tháng |
|
|
- Từ 20 phòng đến dưới 30 phòng |
50.000đ/tháng |
|
|
- Dưới 20 phòng |
35.000đ/tháng |
|
1.3 |
Kinh doanh nhà trọ |
30.000đ/tháng |
|
1.4 |
Các tổ chức kinh tế bao gồm DNNN, DNTN, Cty TNHH |
100.000đ/tháng |
|
1.5 |
Các hợp tác xã |
30.000đ/tháng |
|
1.6 |
Văn phòng đại diện các tổ chức kinh tế |
80.000đ/tnáng |
|
1.7 |
Nhà hàng KD ăn uống giải khát: |
|
|
|
- Nhà hàng có mức thuế phải nộp hàng tháng từ 500.000 đồng trở lên: |
|
|
|
+ Đối với trung tâm Thị xã |
100.000đ/tháng |
|
|
+ Đối với trung tâm Thị trấn |
50.000đ/tháng |
|
|
+ Các nhà hàng còn lại |
40.000đ/tháng |
|
|
- Nhà hàng có mức thuế phải nộp hàng tháng dưới 500.000 đồng. |
|
|
|
+ Đối với trung tâm Thị xã |
60.000đ/tháng |
|
|
+ Đối với trung tâm Thị trấn |
30.000đ/tháng |
|
|
+ Các nhà hàng còn lại |
20.000đ/tháng |
|
1.8 |
Các tổ chức, cá nhân kinh doanh công thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh. |
|
|
|
- KD có mức thuế từ 300.000 đồng/tháng trở lên |
|
|
|
+ Đối với trung tâm Thị xã |
50.000đ/tháng |
|
|
+ Các hộ còn lại |
30.000đ/tháng |
|
|
- KD có mức thuế dưới 300.000 đồng/tháng |
|
|
|
+ Đối với Thị xã |
30.000đ/tháng |
|
|
+ Đối với Thị trấn |
15.000đ/tháng |
|
|
+ Các khu vực còn lại |
10.000đ/tháng |
|
1.9 |
Các tổ chức cá nhân SX sản phẩm hàng hóa |
|
|
|
- Đối với Thị xã |
|
|
|
+ Ven trục đường quốc lộ |
50.000đ/tháng |
|
|
+ Các khu vực còn lại |
25.000đ/tháng |
|
|
- Đối với Thị trấn |
30.000đ/tháng |
|
|
- Các khu vực còn lại |
15.000đ/tháng |
|
1.10 |
Các hộ gia đình thuộc Thị xã, thị trấn, thị tứ không SXKD |
|
|
|
- Các huyện: |
|
|
|
+ Đối với Thị trấn |
5.000đ/tháng |
|
|
+ Các khu vực còn lại |
2.000đ/tháng |
|
|
- Thị xã Lai Châu |
|
|
|
+ Đường Trần Phú |
12.000đ/hộ/ tháng |
|
|
+ Đường Trần Hưng Đạo |
15.000đ/hộ/ tháng |
|
|
+ Đường Nguyễn Trãi |
11.000đ/hộ/ tháng |
|
|
+ Đường Lê Duẩn |
5.000đ/hộ/ tháng |
|
|
+ Đường Bế Văn Đàn |
5.000đ/hộ/ tháng |
|
|
+ Đường Vừ A Dính vào đến cây xăng Hưng Hải |
10.000đ/hộ/ tháng |
|
|
+ Đường Nguyễn Chí Thanh |
7.000đ/hộ/ tháng |
|
|
+ Các trục đường còn lại (Các đường cấp phối) |
7.000đ/hộ/ tháng |
|
|
+ Các hộ gia đình thuộc các tổ dân phố không bám trục đường |
4.000đ/hộ/ tháng |
|
1.11. |
Các cơ quan, hành chính sự nghiệp |
|
|
|
+ Đến 5 biên chế |
10.000đ/tháng |
|
|
- Từ 6 đến 10 biên chế |
20.000đ/tháng |
|
|
- Từ 11 đến 15 biên chế |
25.000đ/tháng |
|
|
- Từ 16 đến 20 biên chế |
30.000đ/tháng |
|
|
- Từ 21 đến 25 biên chế |
40.000đ/tháng |
|
|
- Từ 25 biên chế trở lên |
50.000đ/tháng |
|
1.12 |
Bệnh viện tỉnh lỵ |
200.000đ/tháng |
|
1.13 |
Bệnh viện Huyện |
100.000đ/tháng |
|
1.14 |
Các phòng khám khu vực |
50.000đ/tháng |
|
1.15 |
Các trường mầm non, tiểu học, PTCS thuộc Thị xã, Thị trấn, thị tứ |
20.000đ/tháng |
|
1.16 |
Các trường PTTH, Nội trú, Trung tâm GDTX |
50.000đ/tháng |
|
1.17 |
Các hộ gia đình xây dựng nhà mới (khu vực Thị xã, Thị trấn, thị tứ) |
30.000đ/tháng |
|
1.18 |
Các hộ gia đình xây dựng cải tạo lại (khu vực Thị xã, Thị trấn, thị tứ) |
10.000đ/tháng |
|
1.19 |
Các cơ quan, ban, ngành, đoàn thể sửa chữa công sở (thu một lần) |
100.000đ |
|
IX |
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|
|
1 |
Phí thẩm định Báo cáo đánh giá hoạt động môi trường |
5.000.000 đ/1 báo cáo |
|
|
- Báo cáo đánh giá tác động môi trường bổ sung |
2.500.000 đ/1 báo cáo |
|
2 |
Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất, khai thác, sử dụng mặt nước, xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi. |
|
|
2.1 |
Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất |
|
|
|
- Đối với đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước dưới 200m3/ngày đêm |
200.000 đồng/ 1 đề án |
|
|
- Đối với đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước từ 200m3 đến dưới 500m3/ngày đêm |
550.000 đồng/ 1 đề án |
|
|
- Đối với đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 1.000m3/ngày đêm |
1.300.000 đồng/1 đề án |
|
|
- Đối với đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước từ 1.000m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm |
2.500.000 đồng/1 đề án |
|
|
- Đối với đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng nước dưới 0,1m3/giây, hoặc để phát điện với công suất dưới 50kw hoặc các mục đích khác với lưu lượng nước dưới 500m3/ngày đêm |
300.000 đồng/ 1 đề án, báo cáo |
|
|
- Đối với đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng nước từ 0,1m3/giây đến dưới 0,5m3/giây, hoặc để phát điện với công suất từ 50kw đến dưới 200kw hoặc các mục đích khác với lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm |
900.000 đồng/ 1 đề án, báo cáo |
|
|
- Đối với đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng nước từ 0,5m3/giây đến dưới 1m3/giây, hoặc đề phát điện với công suất từ 200kw đến dưới 1.000kw hoặc các mục đích khác với lưu lượng nước từ 3.000m3 đến dưới 20.000m3/ngày đêm |
2.200.000 đồng/1 đề án, báo cáo |
|
|
- Đối với đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng nước từ 1m3/giây đến dưới 2m3/giây, hoặc để phát điện với công suất từ 1.000kw đến dưới 2.000kw hoặc các mục đích khác với lưu lượng nước từ 20.000m3 đến dưới 50.000m3/ngày đêm |
4.200.000 đồng/ 1 đề án, báo cáo |
|
2 |
- Thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi |
|
|
|
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước dưới 100m3/ngày đêm |
300.000 đồng/ 1 đề án, báo cáo |
|
|
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 100m3 đến dưới 500m3/ngày đêm |
900.000 đồng/ 1 đề án, báo cáo |
|
|
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 2.000m3/ngày đêm |
2.200.000 đồng/ 1 đề án, báo cáo |
|
|
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 2.000m3 đến dưới 5.000m3/ngày đêm |
4.200.000 đồng/ 1 đề án, báo cáo |
|
|
- Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung áp dụng mức thu bằng 50% (Năm mươi phần trăm) mức thu các đề án, báo cáo theo quy định nêu trên |
50% |
|
3 |
Phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất |
|
|
|
- Đối với báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng nước dưới 200m3/ ngày đêm |
200.000 đồng/ 1 báo cáo |
|
|
- Đối với báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng nước từ 200m3 đến dưới 500m3/ngày đêm |
700.000 đồng/ 1 báo cáo |
|
|
- Đối với báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 1.000m3/ngày đêm |
1.700.000 đồng/ 1 báo cáo |
|
|
- Đối với báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm |
3.000.000 đồng/ 1 báo cáo |
|
|
Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung áp dụng mức thu bằng 50% (Năm mươi phần trăm) mức thu các báo cáo theo quy định nêu trên |
50% |
|
4 |
Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất |
700.000 đồng/ 1 hồ sơ |
|
(Kèm theo Quyết định số 02/2010/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2010 của UBND tỉnh Lai Châu)
STT |
DANH MỤC LỆ PHÍ |
Mức thu |
Ghi chú |
I |
LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC LIÊN QUAN ĐẾN QUYỀN SỞ HỮU, QUYỀN SỬ DỤNG TÀI SẢN |
|
|
1 |
Lệ phí địa chính |
|
|
1.1 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và cấp giấy hợp thức hóa quyền sử dụng đất (Đối với các phường thuộc nội thị thị xã) |
|
|
|
+ Hộ gia đình, cá nhân: |
25.000đ/giấy |
|
|
+ Tổ chức |
100.000đ/giấy |
|
1.2 |
Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai, bao gồm: Chứng nhận thay đổi chủ sử dụng đất, thay đổi hình thể, diện tích thửa đất và thay đổi mục đích sử dụng đất: |
|
* |
|
- Hộ gia đình, cá nhân: |
|
|
|
+ Đối với Thị xã, Thị trấn |
15.000đ/lần |
|
|
+ Các khu vưc còn lại |
5.000đ/lần |
|
|
- Tổ chức |
20.000đ/lần |
|
1.3 |
Trích lục bản đồ hoặc các văn bản cần thiết trong hồ sơ địa chính: |
|
|
|
* Trích lục văn bản: |
|
|
|
- Hộ gia đình, cá nhân: |
|
|
|
+ Đối với Thị xã, Thị trấn |
10.000đ/văn bản |
|
|
+ Các khu vưc còn lại |
5.000đ/văn bản |
|
|
- Tổ chức |
10.000đ/văn bản |
|
|
* Trích lục bản đồ: |
|
|
|
- Hộ gia đình, cá nhân: |
|
|
|
+ Đối với Thị xã, Thị trấn |
10.000đ/văn bản |
|
|
+ Các khu vực còn lại |
10.000đ/văn bản |
|
|
- Tổ chức |
10.000đ/văn bản |
|
1.4 |
Xác nhận tính pháp lý của các giấy tờ nhà đất: |
|
|
|
- Hộ gia đình, cá nhân: |
|
|
|
+ Đối với Thị xã, Thị trấn |
20.000đ/lần |
|
|
+ Các khu vực còn lại |
10.000đ/lần |
|
|
- Tổ chức |
20.000đ/lần |
|
2 |
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng |
|
|
2.1 |
- Đối với hộ gia đình, cá nhân: |
50.000đ/công trình |
|
2.2 |
- Đối với tổ chức: |
|
|
|
- Có diện tích xây dựng từ 1.000m2 sàn trở lên |
1.000.000đ/công trình |
|
|
- Có diện tích xây dựng từ 500m2 đến dưới 1.000m2 sàn |
700.000đ/công trình |
|
|
- Có diện tích xây dựng từ 200m2 đến dưới 500m2 sàn |
500.000đ/công trình |
|
|
- Có diện tích xây dựng dưới 200m2 sàn |
300.000đ/công trình |
|
3 |
Lệ phí cấp biển số nhà |
20.000đ/biển |
|
4 |
Lệ phí hộ tịch |
|
|
4.1 |
Mức áp dụng đối với việc đăng ký tại UBND cấp xã |
|
|
|
- Đăng ký nuôi con nuôi (miễn thu cho người dân thuộc dân tộc vùng sâu, vùng xa) |
20.000 đồng |
|
|
- Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con |
10.000 đồng |
|
4.2 |
Mức áp dụng đối với việc đăng ký tại Sở Tư pháp và UBND cấp tỉnh |
|
|
|
- Đăng ký nuôi con nuôi |
2.000.000 đồng |
|
|
- Đăng ký việc nhận con ngoài giá thú |
1.000.000 đồng |
|
5 |
Lệ phí chứng thực |
|
|
|
- Cấp bản sao từ sổ gốc |
2.000đ/bản |
|
|
- Chứng thực bản sao từ bản chính |
1.000đ/trang |
|
6 |
Lệ phí giao dịch bảo đảm |
|
|
|
- Đăng ký giao dịch bảo đảm |
60.000 đồng/trường hợp |
|
|
- Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm |
50.000 đồng/trường hợp |
|
|
- Đăng ký gia hạn giao dịch bảo đảm |
40.000 đồng/trường hợp |
|
|
- Đăng ký thay đổi nội dung giao dịch bảo đảm đã đăng ký |
40.000 đồng/trường hợp |
|
|
- Yêu cầu sửa chữa sai sót trong đơn yêu cầu đăng ký giao dịch bảo đảm |
10.000 đồng/trường hợp |
|
II |
LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC LIÊN QUAN ĐẾN SẢN XUẤT KINH DOANH |
|
|
1 |
Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh, đối với: |
|
|
1.1 |
Hộ kinh doanh cá thể |
|
|
|
- Cấp mới |
30.000đ/hộ |
|
|
- Đổi lại |
20.000đ/hộ |
|
1.2 |
Doanh nghiệp tư nhân |
100.000đ/giấy phép |
|
1.3 |
Công ty Trách nhiệm hữu hạn |
200.000đ/giấy phép |
|
1.4 |
Công ty cổ phần |
200.000đ/giấy phép |
|
1.5 |
Công ty hợp danh |
100.000đ/giấy phép |
|
1.6 |
Doanh nghiệp Nhà nước |
200.000đ/giấy phép |
|
1.7 |
Hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; |
|
|
|
- Cấp mới |
200.000đ/giấy phép |
|
|
- Đổi lại |
20.000đ/giấy phép |
|
1.8 |
Cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán công; Cơ sở y tế tư nhân, Cơ sở văn hóa thông tin |
30.000đ/giấy phép |
|
2 |
Lệ phí cấp giấy phép hành nghề, hoạt động theo quy định của Pháp luật |
|
|
|
Lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực |
300.000đ/giấy phép |
|
3 |
Lệ phí cấp giấy phép thăm dò khai thác sử dụng nước dưới đất |
100.000 đồng/1 giấy phép |
|
|
- Trường hợp gia hạn hoặc điều chỉnh giấy phép |
50.000 đồng/1 giấy phép |
|
4 |
Lệ phí cấp giấy phép khai thác sử dụng nước mặt |
100.000 đồng/1 giấy phép |
|
|
- Trường hợp gia hạn hoặc điều chỉnh giấy phép |
50.000 đồng/1 giấy phép |
|
5 |
Lệ phí cấp giấy phép xả nước vào nguồn nước |
100.000 đồng/1 giấy phép |
|
* |
- Trường hợp gia hạn hoặc điều chỉnh giấy phép |
50.000 đồng/1 giấy phép |
|
6 |
Lệ phí cấp giấy phép xả nước vào công trình thủy lợi |
100.000 đồng/1 giấy phép |
|
|
- Trường hợp gia hạn hoặc điều chỉnh giấy phép |
50.000 đồng/1 giấy phép |
|
TỶ LỆ TRÍCH NỘP NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC MỘT SỐ LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ
(Kèm theo Quyết định số 02/2010/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2010 của UBND tỉnh Lai Châu)
STT |
DANH MỤC PHÍ VÀ LỆ PHÍ |
Tỷ lệ phần trăm trích nộp |
Tỷ lệ phần trăm trích để lại đơn vị |
Ghi chú |
I |
DANH MỤC PHÍ |
|
|
|
1 |
Phí xây dựng |
90% |
10% |
|
2 |
Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính |
90% |
10% |
|
3 |
Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất |
90% |
10% |
|
4 |
Phí chợ |
90% |
10% |
* |
5 |
Phí đấu thầu, đấu giá |
90% |
10% |
|
6 |
Phí thẩm định kết quả đấu thầu |
75% |
25% |
|
7 |
Phí sử dụng bến, bãi đỗ xe |
50% |
50% |
|
8 |
Phí qua đò |
90% |
10% |
|
9 |
Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai |
90% |
10% |
|
10 |
Phí thư viện |
90% |
10% |
|
11 |
Phí thẩm định cấp giấy phép vật liệu nổ công nghiệp |
75% |
25% |
|
12 |
Phí trông giữ xe máy, xe đạp, ô tô |
|
|
|
|
- Đối với đơn vị thu là cơ quan hành chính, sự nghiệp, ban quản lý chợ, bệnh viện, các cơ quan có chức năng tạm giữ các phương tiện do vi phạm hành chính về lĩnh vực giao thông |
60% |
40% |
|
|
- Đối với đơn vị thu là các trường học tự tổ chức trông giữ phương tiện |
|
100% |
|
|
(Riêng đối với các đơn vị Sự nghiệp có thu hạch toán kinh tế độc lập, hoạt động trong lĩnh vực trông giữ phương tiện thì kê khai nộp phí theo quy định của Pháp luật) |
|
|
|
13 |
Phí tham quan danh lam thắng cảnh |
80% |
20% |
|
14 |
Phí dự thi, dự tuyển |
90% |
10% |
|
15 |
Phí vệ sinh |
90% |
10% |
|
16 |
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường |
90% |
10% |
|
17 |
Phí thẩm định đề án báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất, khai thác, sử dụng nước mặt, xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi |
90% |
10% |
|
18 |
Phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất |
90% |
10% |
|
19 |
Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất |
90% |
10% |
|
20 |
Phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện trong lĩnh vực điện lực |
10% |
90% |
|
21 |
Phí cung cấp thông tin giao dịch bảo đảm |
50% |
50% |
|
II |
DANH MỤC LỆ PHÍ |
|
|
|
1 |
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng |
90% |
10% |
|
2 |
Lệ phí cấp biển số nhà |
90% |
10% |
|
3 |
Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh |
75% |
25% |
|
4 |
Lệ phí cấp giấy phép hành nghề, hoạt động theo quy định của Pháp luật |
75% |
25% |
|
5 |
Lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất |
90% |
10% |
|
6 |
Lệ phí hộ tịch |
90% |
10% |
|
7 |
Lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt |
90% |
10% |
|
8 |
Lệ phí cấp giấy phép xả thải vào nguồn nước |
90% |
10% |
|
9 |
Lệ phí cấp giấy phép xả thải vào công trình thủy lợi |
90% |
10% |
|
10 |
Lệ phí đăng ký cung cấp thông tin giao dich bảo đảm |
50% |
50% |
|
Nghị quyết 159/2009/NQ-HĐND12 ban hành danh mục, mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm trích nộp ngân sách nhà nước của tỉnh Lai Châu Ban hành: 10/12/2009 | Cập nhật: 31/03/2015
Thông tư 124/2008/TT-BTC hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định và lệ phí cấp giấy phép trong lĩnh vực điện lực Ban hành: 19/12/2008 | Cập nhật: 29/12/2008
Thông tư liên tịch 92/2008/TTLT-BTC-BTP hướng dẫn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực Ban hành: 17/10/2008 | Cập nhật: 27/10/2008
Thông tư liên tịch 36/2008/TTLT-BTC-BTP sửa đổi Thông tư liên tịch 03/2007/TTLT-BTC-BTP hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm Ban hành: 29/04/2008 | Cập nhật: 14/05/2008
Quyết định 29/2007/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 35/2006/QĐ-UBND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách Nhà nước năm 2007 tỉnh Bạc Liêu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành Ban hành: 27/12/2007 | Cập nhật: 30/01/2010
Quyết định 29/2007/QĐ-UBND bổ sung mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm trích, nộp Ngân sách nhà nước do Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu ban hành Ban hành: 11/12/2007 | Cập nhật: 15/05/2010
Quyết định 29/2007/QĐ-UBND thành lập thanh tra xây dựng quận 5 và thanh tra xây dựng 15 phường do Ủy ban nhân dân quận 5 ban hành Ban hành: 14/12/2007 | Cập nhật: 09/01/2008
Quyết định 29/2007/QĐ-UBND về quy định tạm thời đơn giá cho thuê đất tại Điểm công nghiệp huyện Thạnh Trị, tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 27/11/2007 | Cập nhật: 03/09/2015
Quyết định số 29/2007/QĐ-UBND Phê duyệt Quy hoạch chung xây dựng Khu Dịch vụ - Du lịch dọc tuyến đường ven biển Cửa Tùng - Vịnh Mốc đến năm 2015 có tính đến 2020 Ban hành: 25/12/2007 | Cập nhật: 25/07/2013
Quyết định 29/2007/QĐ-UBND quy định mức phụ cấp cho cán bộ thú y, khuyến nông, cán bộ Bảo vệ dân phố và điều chỉnh mức phụ cấp của cán bộ không chuyên trách, Giáo viên mầm non ngoài biên chế ở các xã, phường, thị trấn Ban hành: 17/12/2007 | Cập nhật: 23/07/2013
Quyết định 29/2007/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 15/2007/QĐ-UBND về quy trình tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư dự án thủy điện Sơn La do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành Ban hành: 05/12/2007 | Cập nhật: 25/07/2009
Quyết định 29/2007/QĐ-UBND Quy định về định mức chi đối với đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trong tỉnh Trà Vinh Ban hành: 09/11/2007 | Cập nhật: 13/07/2015
Quyết định 29/2007/QĐ-UBND quy định một số biện pháp cấp bách nhằm kiềm chế tai nạn giao thông và giảm thiệt hại do tai nạn giao thông trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 04/09/2007 | Cập nhật: 30/07/2013
Quyết định 29/2007/QĐ-UBND bãi bỏ Phụ lục 2, 3 theo Quyết định 23/2005/QĐ-UB về chế độ chi sự nghiệp; bãi bỏ Quyết định 64/2005/QĐ-UBND quy định mức phụ cấp lưu trú và chi hội nghị do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 31/08/2007 | Cập nhật: 02/07/2012
Quyết định 29/2007/QĐ-UBND về Quy chế hòa giải viên ở cơ sở Ban hành: 23/08/2007 | Cập nhật: 25/09/2018
Quyết định 29/2007/QĐ-UBND về Quy định chế độ công tác phí, chi tổ chức hội nghị đối với cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 13/09/2007 | Cập nhật: 23/10/2012
Quyết định 29/2007/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng tiền lệ phí cấp giấy phép xây dựng do Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành Ban hành: 06/09/2007 | Cập nhật: 10/08/2010
Quyết định 29/2007/QĐ-UBND bổ sung vị trí và giá đất ở khu vực trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 27/07/2007 | Cập nhật: 29/09/2012
Quyết định 29/2007/QĐ-UBND ban hành cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển cây chè, cây mía trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2007 - 2010 Ban hành: 28/08/2007 | Cập nhật: 26/05/2015
Quyết định 29/2007/QĐ-UBND Quy định về dạy thêm học thêm trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 27/08/2007 | Cập nhật: 29/03/2011
Quyết định 29/QĐ-UBND năm 2007 quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 14/08/2007 | Cập nhật: 26/07/2013
Quyết định 29/2007/QĐ-UBND về Quy chế khen thưởng danh hiệu “Doanh nghiệp tiêu biểu” và “Doanh nhân tiêu biểu” tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 12/07/2007 | Cập nhật: 11/07/2015
Quyết định 29/2007/QĐ-UBND Quy định mức chi công tác phí, tổ chức các cuộc hội nghị đối với cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn do Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành Ban hành: 06/08/2007 | Cập nhật: 08/11/2007
Quyết định 29/2007/QĐ-UBND ban hành Đơn giá và Quy định về nộp tiền san tạo mặt bằng, tiền thuê đất tại các khu kinh tế trọng điểm thuộc khu Kinh tế cửa khẩu Lào Cai do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 05/07/2007 | Cập nhật: 05/04/2010
Quyết định 29/2007/QĐ-UBND về Kế hoạch triển khai thực hiện Luật Công chứng do tỉnh Long An ban hành Ban hành: 05/07/2007 | Cập nhật: 25/07/2013
Quyết định 29/2007/QĐ-UBND ban hành Quy định về khuyến khích và ưu đãi đầu tư vào Khu công nghiệp Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 31/07/2007 | Cập nhật: 09/09/2010
Quyết định 29/2007/QĐ-UBND điều chỉnh nội dung quy định tại Quyết định 04/2007/QĐ-UBND về quy định giá các loại đất năm 2007 do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 04/07/2007 | Cập nhật: 03/06/2011
Quyết định 29/2007/QĐ-UBND về mức thu, tỷ lệ phân bổ số thu, quản lý, sử dụng và thanh quyết toán lệ phí đăng ký, quản lý hộ tịch trên địa bàn tỉnh Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 20/06/2007 | Cập nhật: 30/03/2011
Quyết định 29/2007/QĐ-UBND phê duyệt Đề án Quy hoạch vị trí tuyên truyền cổ động chính trị và Quảng cáo thương mại trên địa bàn tỉnh Bình Phước đến năm 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 12/06/2007 | Cập nhật: 25/08/2010
Quyết định 29/2007/QĐ-UBND ban hành Quy định về trách nhiệm và cơ chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trong việc xử lý vi phạm trật tự xây dựng trong quá trình thi công xây dựng các công trình trên địa bàn thành phố Đà Nẵng do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 05/06/2007 | Cập nhật: 01/03/2010
Quyết định 29/2007/QĐ-UBND về giá bán nước máy trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Ban hành: 09/05/2007 | Cập nhật: 08/09/2010
Quyết định 29/2007/QĐ-UBND về Đề án phát triển xã hội hóa bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe nhân dân trên địa bàn tỉnh Bình Thuận đến năm 2010 Ban hành: 05/06/2007 | Cập nhật: 30/07/2013
Quyết định 29/2007/QĐ-UBND về Quy định dạy, học thêm trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 26/06/2007 | Cập nhật: 06/11/2012
Quyết định 29/2007/QĐ-UBND về quy hoạch, xây dựng, quản lý đất nghĩa trang, nghĩa địa trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 19/06/2007 | Cập nhật: 26/05/2015
Quyết định 29/2007/QĐ-UBND về Chương trình xây dựng đời sống văn hóa tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2006 - 2010 Ban hành: 27/04/2007 | Cập nhật: 15/04/2015
Quyết định 29/2007/QĐ-UBND quy định áp dụng thực hiện cơ chế “một cửa” tại Ủy ban nhân dân xã tỉnh Bắc Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành Ban hành: 08/06/2007 | Cập nhật: 22/01/2011
Quyết định 29/2007/QĐ-UBND bổ sung Bảng giá đất nông nghiệp trên địa bàn huyện Châu Phú kèm theo Quyết định 51/2006/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 14/06/2007 | Cập nhật: 22/10/2009
Quyết định 29/2007/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu đất Công ty dệt 8-3 Địa điểm: phường Vĩnh Tuy - quận Hai Bà Trưng - Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 13/03/2007 | Cập nhật: 25/12/2007
Quyết định 29/2007/QĐ-UBND ban hành Quy định giá tiêu thụ nước sinh hoạt nông thôn đối với các hệ thống cấp nước sinh hoạt nông thôn trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 30/01/2007 | Cập nhật: 12/12/2009
Quyết định 29/2007/QĐ-UBND thành lập Trung tâm Y tế Dự phòng quận Gò Vấp trực thuộc Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp do Ủy ban Nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 23/02/2007 | Cập nhật: 05/05/2007
Quyết định 29/2007/QĐ-UBND Quy định mức phụ cấp đối với trưởng ban công tác mặt trận và trưởng các đoàn thể ở thôn, bản, tổ dân phố do Ủy ban ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành Ban hành: 27/03/2007 | Cập nhật: 27/04/2015
Quyết định 55/2006/QĐ-UBND ban hành Quy chế quản lý các cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 17/10/2006 | Cập nhật: 11/08/2010
Thông tư 97/2006/TT-BTC về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Ban hành: 16/10/2006 | Cập nhật: 02/12/2006
Quyết định 55/2006/QĐ-UBND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách năm 2007 và thời kỳ ổn định ngân sách năm 2007 - 2010 tỉnh Quảng Bình Ban hành: 18/12/2006 | Cập nhật: 17/04/2015
Quyết định 55/2006/QĐ-UBND bồi thường thiệt hại, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 15/12/2006 | Cập nhật: 19/07/2012
Quyết định 55/2006/QĐ-UBND ban hành Quy định về trình tự thủ tục lập hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 22/09/2006 | Cập nhật: 27/07/2010
Quyết định 55/2006/QĐ-UBND về bảng giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 29/09/2006 | Cập nhật: 16/07/2015
Quyết định 55/2006/QĐ-UBND quy định về thủ tục và trình tự giải quyết công việc theo cơ chế "một cửa" tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 20/09/2006 | Cập nhật: 01/08/2013
Quyết định 55/2006/QĐ-UBND ban hành Quy chế làm việc của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Long An Ban hành: 09/11/2006 | Cập nhật: 01/08/2013
Quyết định 55/2006/QĐ-UBND về danh mục, mức thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Lai Châu do Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu ban hành Ban hành: 18/08/2006 | Cập nhật: 30/03/2011
Quyết định 55/2006/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Phòng Văn hóa - Thông tin - Thể thao thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thị xã Cam Ranh, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 11/07/2006 | Cập nhật: 25/05/2015
Quyết định 55/2006/QĐ-UBND ban hành tạm thời giá thu một phần viện phí Ban hành: 17/08/2006 | Cập nhật: 25/05/2015
Quyết định 55/2006/QĐ-UBND về chia tách và thành lập mới bản thuộc các xã của huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La Ban hành: 24/07/2006 | Cập nhật: 03/02/2020
Quyết định 55/2006/QĐ-UBND điều chỉnh Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 05/06/2006 | Cập nhật: 04/08/2012
Quyết định 55/2006/QĐ-UBND Ban hành quy chế làm việc của Uỷ ban nhân dân tỉnh Gia Lai Ban hành: 31/07/2006 | Cập nhật: 14/03/2015
Quyết định 55/2006/QĐ-UBND ban hành Quy định về quy trình đầu tư xây dựng chợ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 23/06/2006 | Cập nhật: 27/08/2010
Quyết định 55/2006/QĐ-UBND phê duyệt đề án một số biện pháp tăng cường quản lý thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 15/08/2006 | Cập nhật: 05/08/2013
Thông tư 45/2006/TT-BTC sửa đổi Thông tư 63/2002/TT-BTC hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí Ban hành: 25/05/2006 | Cập nhật: 07/06/2006
Quyết định 55/2006/QĐ-UBND về Quy định đầu tư kiên cố hóa đường giao thông liên thôn trên địa bàn tỉnh Lào Cai do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 28/06/2006 | Cập nhật: 02/03/2012
Quyết định 55/2006/QĐ-UBND ban hành Danh mục, mức chi đào tạo nghề ngắn hạn tại các cơ sở dạy nghề và mức hỗ trợ kèm nghề, giải quyết việc làm tại các doanh nghiệp hoạt động trong các khu công nghiệp trên địa bàn thành phố Đà Nẵng do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 30/05/2006 | Cập nhật: 21/01/2010
Quyết định 55/2006/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý và sử dụng học phí hệ trung học phổ thông bán công và hệ bán công trong trường công lập trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 12/07/2006 | Cập nhật: 02/08/2013
Quyết định 55/2006/QĐ-UBND phê duyệt và ban hành "Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban quản lý các khu chế xuất và công nghiệp thành phố Hồ Chí Minh" do Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 12/04/2006 | Cập nhật: 20/05/2006
Quyết định 55/2006/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh chỉ giới đường đỏ tuyến đường dẫn đầu cầu Vĩnh Tuy (đoạn qua địa phận phường Phúc Đồng, quận Long Biên), tỷ lệ 1/500 do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 27/04/2006 | Cập nhật: 31/08/2009
Quyết định 55/2006/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Tôn giáo tỉnh Hưng Yên Ban hành: 26/04/2006 | Cập nhật: 11/07/2015
Nghị định 24/2006/NĐ-CP Sửa đổi Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Phí và Lệ phí Ban hành: 06/03/2006 | Cập nhật: 20/05/2006
Quyết định 55/2006/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch hành động vì sự tiến bộ của phụ nữ tỉnh giai đoạn 2006 - 2010 do tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 02/03/2006 | Cập nhật: 29/07/2013
Nghị định 05/2005/NĐ-CP về bán đấu giá tài sản Ban hành: 18/01/2005 | Cập nhật: 17/09/2012
Thông tư 63/2002/TT-BTC hướng dẫn các quy định pháp luật về phí và lệ phí Ban hành: 24/07/2002 | Cập nhật: 10/12/2012
Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí Ban hành: 03/06/2002 | Cập nhật: 17/11/2012