Quyết định 29/2007/QĐ-UBND bổ sung mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm trích, nộp Ngân sách nhà nước do Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu ban hành
Số hiệu: | 29/2007/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lai Châu | Người ký: | Lò Văn Giàng |
Ngày ban hành: | 11/12/2007 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Thuế, phí, lệ phí, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 29/2007/QĐ-UBND |
Lai Châu, ngày 11 tháng 12 năm 2007 |
BAN HÀNH BỔ SUNG MỨC THU MỘT SỐ LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ VÀ TỶ LỆ PHẦN TRĂM TRÍCH, NỘP NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16/12/2002;
Căn cứ Nghị quyết số: 109/2007/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XII, kỳ họp thứ 11 về việc ban hành bổ sung mức thu một số loại phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm trích, nộp Ngân sách nhà nước;
Xét đề nghị của Giám đốc sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục bổ sung mức thu một số loại phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm trích, nộp Ngân sách nhà nước.
(có Danh mục chi tiết kèm theo)
Miễn thu ba loại phí, lệ phí: Phí an ninh, trật tự; Phí phòng, chống thiên tai; Lệ phí địa chính (trừ hộ gia đình cá nhân tại các phường thuộc thị xã Lai Châu – tỉnh Lai Châu).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, Thị xã và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
BỔ SUNG MỨC THU MỘT SỐ LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ
(Kèm theo Quyết định số 29/2007/QĐ-UBND ngày 11 tháng 12 năm 2007 của UBND tỉnh Lai Châu)
STT |
Danh mục Phí và Lệ phí |
Mức thu |
Ghi chú |
|
DANH MỤC PHÍ |
|
|
I. |
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|
|
1 |
Phí thẩm định Báo cáo đánh giá tác động môi trường |
5.000.000/1 Báo cáo |
|
|
+ Báo cáo đánh giá tác động môi trường bổ sung |
2.500.000/1 Báo cáo |
|
2 |
Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất, khai thác, sử dụng nước mặt, xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi |
|
|
|
+ Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất: |
|
|
|
* Đối với đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước dưới 200m3/ngày đêm |
200.000 đồng/1 đề án |
|
|
* Đối với đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước từ 200m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm |
550.000 đồng/1 đề án |
|
|
* Đối với đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm |
1.300.000 đồng/1 đề án |
|
|
* Đối với đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước từ 1.000m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm |
2.500.000 đồng/1 đề án |
|
|
+ Thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước mặt |
|
|
|
* Đối với đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1m3/giây, hoặc để phát điện với công suất dưới 50kw hoặc các mục đích khác với lưu lượng dưới 500m3/ngày đêm |
300.000 đồng/1 đề án, báo cáo |
|
|
* Đối với đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1m3/giây đến dưới 0,5m3/giây, hoặc để phát điện với công suất từ 50kw đến dưới 200 kw hoặc các mục đích khác với lưu lượng từ 500m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm |
900.000 đồng/1 đề án, báo cáo |
|
|
* Đối với đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5m3/giây đến dưới 1m3/giây, hoặc để phát điện với công suất từ 200kw đến dưới 1.000 kw hoặc các mục đích khác với lưu lượng từ 3000m3 đến dưới 20.000m3/ngày đêm |
2.200.000 đồng/1 đề án, báo cáo |
|
|
* Đối với đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1m3/giây đến dưới 2m3/giây, hoặc để phát điện với công suất từ 1.000kw đến dưới 2.000 kw hoặc các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000m3 đến dưới 50.000m3/ngày đêm |
4.200.000 đồng/1 đề án, báo cáo |
|
|
+ Thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi |
|
|
|
* Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước dưới 100m3/ngày đêm |
300.000 đồng/1 đề án, báo cáo |
|
|
* Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 100m3/ngày đêm đến dưới 500m3/ngày đêm |
900.000 đồng/1 đề án, báo cáo |
|
|
* Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 500m3/ngày đêm đến dưới 2.000m3/ngày đêm |
2.200.000 đồng/1 đề án, báo cáo |
|
|
* Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 2000m3/ngày đêm đến dưới 5.000m3/ngày đêm |
4.200.000 đồng/1 đề án, báo cáo |
|
|
* Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung áp dụng mức thu bằng 50% (Năm mươi phần trăm) mức thu các đề án, báo cáo theo quy định nêu trên. |
50% |
|
3 |
Phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất |
|
|
|
* Đối với báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng nước dưới 200m3/ngày đêm |
200.000 đồng/1 báo cáo |
|
|
* Đối với báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng nước từ 200m3 đến dưới 500m3/ngày đêm |
700.000 đồng/1 báo cáo |
|
|
* Đối với báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 1.000m3/ngày đêm |
1.700.000 đồng/1 báo cáo |
|
|
* Đối với báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm |
3.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
|
* Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung áp dụng mức thu bằng 50% (Năm mươi phần trăm) mức thu các báo cáo theo quy định nêu trên. |
50% |
|
4 |
Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất |
700.000 đồng/1 hồ sơ |
|
|
Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung |
350.000 đồng/1 hồ sơ |
|
II |
BỔ SUNG MỨC THU PHÍ ĐẤU GIÁ TÀI SẢN |
|
|
1 |
Mức thu phí đấu giá đối với người có tài sản bán đấu giá |
|
Bổ sung điểm 2, Mục II phí thuộc lĩnh vực thương mại đầu tư tại QĐ số 55/2006/QĐ-UBND ngày 18/8/2006 |
|
* Trường hợp bán được tài sản bán đấu giá thì mức thu phí được tính trên trị giá tài sản bán được |
|
|
|
- Giá trị tài sản bán được từ 1.000.000 đồng trở xuống |
50.000 đồng |
|
|
- Giá trị tài sản bán được từ trên 1.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng |
5% giá trị tài sản bán được |
|
|
- Giá trị tài sản bán được từ trên 100.000.000 đồng đến 1.000.000.000 đồng |
5.000.000 đồng + 1,5% của phần giá trị tài sản bán được vượt quá 100.000.000 đồng |
|
|
- Giá trị tài sản bán được trên 1.000.000.000 đồng |
18.500.000 đồng + 0,2% của phần giá trị tài sản bán được vượt quá 5.000.000.000 đồng |
|
|
* Trường hợp bán đấu giá không thành thì người có tài sản bán đấu giá thanh toán cho đơn vị bán đấu giá các chi phí theo quy định tại khoản 2, điều 26, Nghị định số 05/2005/NĐ-CP ngày 18/1/2005 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản |
|
|
2 |
Mức thu phí đấu giá tài sản đối với người tham gia đấu giá |
|
|
|
- Giá khởi điểm của tài sản từ 20.000.000 đồng trở xuống |
20.000 đồng/hồ sơ |
|
|
- Giá khởi điểm của tài sản từ trên 20.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng |
50.000 đồng/hồ sơ |
|
|
- Giá khởi điểm của tài sản từ trên 50.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng |
100.000 đồng/hồ sơ |
|
|
- Giá khởi điểm của tài sản từ trên 100.000.000 đồng đến 500.000.000 đồng |
200.000 đồng/hồ sơ |
|
|
- Giá khởi điểm của tài sản trên 500.000.000 đồng |
500.000 đồng/hồ sơ |
|
|
* Trường hợp cuộc đấu giá tài sản không được tổ chức thì người tham gia đấu giá tài sản được hoàn lại toàn bộ số tiền phí đấu giá tài sản mà người tham gia đấu giá đã nộp |
|
|
|
DANH MỤC LỆ PHÍ |
|
|
1 |
Lệ phí Hộ tịch: |
|
|
a |
Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký tại UBND cấp xã |
|
|
|
- Đăng ký nuôi con nuôi (Miễn thu cho người dân thuộc các dân tộc vùng sâu, vùng xa) |
20.000 đồng |
|
|
- Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con |
10.000 đồng |
|
b |
Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký Sở Tư pháp và UBND cấp tỉnh |
|
|
|
- Đăng ký nuôi con nuôi |
2.000.000 đồng |
|
|
- Đăng ký nhận con ngoài giá thú |
1.000.000 đồng |
|
2 |
Lệ phí cấp giấy phép thăm dò khai thác sử dụng nước dưới đất |
100.000 đ/1 giấy phép |
|
|
- Trường hợp gia hạn hoặc điều chỉnh giấy phép |
50.000đ/1 giấy phép |
|
3 |
Lệ phí cấp giấy phép khai thác sử dụng nước mặt |
100.000 đ/1 giấy phép |
|
|
- Trường hợp gia hạn hoặc điều chỉnh giấy phép |
50.000 đ/1 giấy phép |
|
4 |
Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước |
100.000 đ/1 giấy phép |
|
|
- Trường hợp gia hạn hoặc điều chỉnh giấy phép |
50.000 đ/1 giấy phép |
|
5 |
Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi |
100.000 đ/1 giấy phép |
|
|
- Trường hợp gia hạn hoặc điều chỉnh giấy phép |
50.000 đ/1 giấy phép |
|
TRÍCH, NỘP NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC MỘT SỐ LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ
(Kèm theo Quyết định số 29/2007/QĐ-UBND ngày 11/12/2007 của UBND tỉnh Lai Châu)
STT |
Danh mục phí và lệ phí |
Tỷ lệ phần trăm tích, nộp NSNN |
Ghi chú |
|
Tỷ lệ phần trăm nộp NSNN |
Tỷ lệ phần trăm trích để lại đơn vị |
|||
I |
DANH MỤC PHÍ |
|
|
|
1 |
Phí xây dựng |
90% |
10% |
|
2 |
Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính |
90% |
10% |
|
3 |
Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất |
90% |
10% |
|
4 |
Phí chợ |
90% |
10% |
|
5 |
Phí đấu thầu, đấu giá |
90% |
10% |
|
6 |
Phí thẩm định kết quả đấu thầu |
75% |
25% |
|
7 |
Phí sử dụng bến bãi, đỗ xe |
50% |
50% |
|
8 |
Phí qua đò |
90% |
10% |
|
9 |
Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai |
90% |
10% |
|
10 |
Phí thư viện |
90% |
10% |
|
11 |
Phí thẩm định cấp giấy phép vật liệu nổ công nghiệp |
75% |
25% |
|
12 |
Phí trông giữ xe máy, xe đạp, ô tô |
|
|
|
|
- Đối với đơn vị thu là cơ quan hành chính sự nghiệp, Ban Quản lý chợ, Bệnh viện, các cơ quan có chức năng tạm giữ các phương tiện do vi phạm hành chính về lĩnh vực giao thông. |
60% |
40% |
|
|
- Đối với đơn vị thu là các trường học tự tổ chức trông giữ phương tiện |
|
100% |
|
|
(Riêng đối với đơn vị Sự nghiệp có thu hạch toán kinh tế độc lập, hoạt động trong lĩnh vực trông giữ phương tiện thì kê khai nộp phí theo quy định của pháp luật). |
|
|
|
13 |
Phí tham quan danh lam thắng cảnh |
80% |
20% |
|
14 |
Phí dự thi, dự tuyển |
90% |
10% |
|
15 |
Phí vệ sinh |
90% |
10% |
|
16 |
Phí thẩm định Báo cáo đánh giá tác động môi trường |
90% |
10% |
|
17 |
Phí thẩm định đề án báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất, khai thác, sử dụng nước mặt, xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi |
90% |
10% |
|
18 |
Phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất |
90% |
10% |
|
19 |
Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất |
90% |
10% |
|
II |
DANH MỤC LỆ PHÍ |
|
|
|
1 |
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng |
90% |
10% |
|
2 |
Lệ phí cấp biển số nhà |
90% |
10% |
|
3 |
Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh |
75% |
25% |
|
4 |
Lệ phí cấp giấy phép hành nghề, hoạt động theo quy định của pháp luật |
75% |
25% |
|
5 |
Lệ phí cấp giấy phép thăm dò khai thác sử dụng nước dưới đất |
90% |
10% |
|
6 |
Lệ phí hộ tịch |
90% |
10% |
|
7 |
Lệ phí cấp giấy phép khai thác sử dụng nước mặt |
90% |
10% |
|
8 |
Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước |
90% |
10% |
|
9 |
Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi |
90% |
10% |
|
Nghị quyết 109/2007/NQ-HĐND bổ sung mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm trích, nộp ngân sách nhà nước do Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu khóa XII, kỳ họp thứ 11 ban hành Ban hành: 11/12/2007 | Cập nhật: 17/05/2010
Nghị quyết 109/2007/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống đô thị và điểm dân cư nông thôn tỉnh Lạng Sơn đến năm 2020 Ban hành: 15/12/2007 | Cập nhật: 17/12/2012
Nghị quyết 109/2007/NQ-HĐND điều chỉnh chế độ tiền ăn cho bệnh nhân Phong và bổ sung định mức chi hoạt động thường xuyên cho Khu điều trị phong K10 Nậm Zin Ban hành: 10/12/2007 | Cập nhật: 25/07/2013
Nghị quyết số 109/2007/NQ-HĐND về việc nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2008 do Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Ban hành: 07/12/2007 | Cập nhật: 13/12/2007
Quyết định 55/2006/QĐ-UBND ban hành Quy chế quản lý các cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 17/10/2006 | Cập nhật: 11/08/2010
Quyết định 55/2006/QĐ-UBND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách năm 2007 và thời kỳ ổn định ngân sách năm 2007 - 2010 tỉnh Quảng Bình Ban hành: 18/12/2006 | Cập nhật: 17/04/2015
Quyết định 55/2006/QĐ-UBND bồi thường thiệt hại, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 15/12/2006 | Cập nhật: 19/07/2012
Quyết định 55/2006/QĐ-UBND ban hành Quy định về trình tự thủ tục lập hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 22/09/2006 | Cập nhật: 27/07/2010
Quyết định 55/2006/QĐ-UBND quy định về thủ tục và trình tự giải quyết công việc theo cơ chế "một cửa" tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 20/09/2006 | Cập nhật: 01/08/2013
Quyết định 55/2006/QĐ-UBND về danh mục, mức thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Lai Châu do Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu ban hành Ban hành: 18/08/2006 | Cập nhật: 30/03/2011
Quyết định 55/2006/QĐ-UBND về bảng giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 29/09/2006 | Cập nhật: 16/07/2015
Quyết định 55/2006/QĐ-UBND ban hành Quy chế làm việc của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Long An Ban hành: 09/11/2006 | Cập nhật: 01/08/2013
Quyết định 55/2006/QĐ-UBND ban hành tạm thời giá thu một phần viện phí Ban hành: 17/08/2006 | Cập nhật: 25/05/2015
Quyết định 55/2006/QĐ-UBND về chia tách và thành lập mới bản thuộc các xã của huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La Ban hành: 24/07/2006 | Cập nhật: 03/02/2020
Quyết định 55/2006/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Phòng Văn hóa - Thông tin - Thể thao thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thị xã Cam Ranh, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 11/07/2006 | Cập nhật: 25/05/2015
Quyết định 55/2006/QĐ-UBND phê duyệt đề án một số biện pháp tăng cường quản lý thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 15/08/2006 | Cập nhật: 05/08/2013
Quyết định 55/2006/QĐ-UBND Ban hành quy chế làm việc của Uỷ ban nhân dân tỉnh Gia Lai Ban hành: 31/07/2006 | Cập nhật: 14/03/2015
Quyết định 55/2006/QĐ-UBND điều chỉnh Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 05/06/2006 | Cập nhật: 04/08/2012
Quyết định 55/2006/QĐ-UBND ban hành Quy định về quy trình đầu tư xây dựng chợ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 23/06/2006 | Cập nhật: 27/08/2010
Quyết định 55/2006/QĐ-UBND về Quy định đầu tư kiên cố hóa đường giao thông liên thôn trên địa bàn tỉnh Lào Cai do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 28/06/2006 | Cập nhật: 02/03/2012
Quyết định 55/2006/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý và sử dụng học phí hệ trung học phổ thông bán công và hệ bán công trong trường công lập trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 12/07/2006 | Cập nhật: 02/08/2013
Quyết định 55/2006/QĐ-UBND ban hành Danh mục, mức chi đào tạo nghề ngắn hạn tại các cơ sở dạy nghề và mức hỗ trợ kèm nghề, giải quyết việc làm tại các doanh nghiệp hoạt động trong các khu công nghiệp trên địa bàn thành phố Đà Nẵng do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 30/05/2006 | Cập nhật: 21/01/2010
Quyết định 55/2006/QĐ-UBND phê duyệt và ban hành "Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban quản lý các khu chế xuất và công nghiệp thành phố Hồ Chí Minh" do Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 12/04/2006 | Cập nhật: 20/05/2006
Quyết định 55/2006/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh chỉ giới đường đỏ tuyến đường dẫn đầu cầu Vĩnh Tuy (đoạn qua địa phận phường Phúc Đồng, quận Long Biên), tỷ lệ 1/500 do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 27/04/2006 | Cập nhật: 31/08/2009
Quyết định 55/2006/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Tôn giáo tỉnh Hưng Yên Ban hành: 26/04/2006 | Cập nhật: 11/07/2015
Quyết định 55/2006/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch hành động vì sự tiến bộ của phụ nữ tỉnh giai đoạn 2006 - 2010 do tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 02/03/2006 | Cập nhật: 29/07/2013
Nghị định 05/2005/NĐ-CP về bán đấu giá tài sản Ban hành: 18/01/2005 | Cập nhật: 17/09/2012