Quyết định 29/2007/QĐ-UBND bổ sung Bảng giá đất nông nghiệp trên địa bàn huyện Châu Phú kèm theo Quyết định 51/2006/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
Số hiệu: | 29/2007/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh An Giang | Người ký: | Vương Bình Thạnh |
Ngày ban hành: | 14/06/2007 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 29/2007/QĐ-UBND |
Long Xuyên, ngày 14 tháng 6 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHÂU PHÚ BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 51/2006/QĐ-UBND NGÀY 21 THÁNG 12 NĂM 2006 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị quyết số 26/2006/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh về khung giá các loại đất trên địa bàn tỉnh An Giang năm 2007;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung bảng giá đất nông nghiệp trên địa bàn huyện Châu Phú ban hành kèm theo Quyết định số 51/2006/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc ban hành quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh An Giang theo Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Giao trách nhiệm cho Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường và Xây dựng theo chức năng của ngành có nhiệm vụ chỉ đạo và tổ chức kiểm tra, thanh tra việc thực hiện giá đất theo quy định tại Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký. Các quan hệ pháp luật liên quan đến giá đất nông nghiệp trên địa bàn huyện Châu Phú quy định tại Điều 1 Quyết định này được áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2007.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban ngành, Đoàn thể cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, các tổ chức kinh tế và công dân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
PHỤ LỤC
BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHÂU PHÚ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 29 /2007/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
C. ĐẤT NÔNG NGHIỆP:
1. Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản:
b. Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, sông Tiền, kênh cấp I, cấp II):
Đơn vị tính: đồng/m2.
Số TT |
Tên xã, thị trấn |
Giá đất hạng 1 |
Giá đất hạng 2 |
Giá đất hạng 3 |
Giá đất hạng 4 |
1 |
Thị trấn Cái Dầu |
70.000 |
|
|
|
2 |
Xã Bình Mỹ |
45.000 |
30.000 |
20.000 |
|
3 |
Xã Bình Long |
45.000 |
30.000 |
20.000 |
|
4 |
Xã Vĩnh Thạnh Trung |
45.000 |
30.000 |
20.000 |
|
5 |
Xã Mỹ Đức bờ Tây |
45.000 |
30.000 |
20.000 |
|
6 |
Xã Mỹ Đức bờ Đông |
75.000 |
40.000 |
30.000 |
|
7 |
Xã Mỹ Phú |
45.000 |
25.000 |
20.000 |
|
c. Khu vực còn lại (ngoài phạm vi 150 mét):
Đơn vị tính: đồng/m2.
Số TT |
Tên xã, thị trấn |
Giá đất hạng 1 |
Giá đất hạng 2 |
Giá đất hạng 3 |
Giá đất hạng 4 |
1 |
Thị trấn Cái Dầu |
56.000 |
|
|
|
2 |
Xã Bình Mỹ |
36.000 |
24.000 |
20.000 |
|
3 |
Xã Bình Long |
36.000 |
24.000 |
20.000 |
|
4 |
Xã Vĩnh Thạnh Trung |
36.000 |
24.000 |
20.000 |
|
5 |
Xã Mỹ Đức bờ Tây |
36.000 |
24.000 |
20.000 |
|
6 |
Xã Mỹ Đức bờ Đông |
60.000 |
32.000 |
24.000 |
|
7 |
Xã Mỹ Phú |
36.000 |
24.000 |
20.000 |
|
8 |
Xã Ô Long Vĩ |
28.000 |
24.000 |
20.000 |
18.000 |
9 |
Xã Thạnh Mỹ Tây |
28.000 |
24.000 |
20.000 |
18.000 |
10 |
Xã Đào Hữu Cảnh |
28.000 |
24.000 |
20.000 |
18.000 |
11 |
Xã Bình Chánh |
28.000 |
24.000 |
20.000 |
18.000 |
12 |
Xã Bình Phú |
28.000 |
24.000 |
20.000 |
18.000 |
13 |
Xã Khánh Hòa |
36.000 |
33.000 |
24.000 |
|
14 |
Xã Bình Thủy |
36.000 |
24.000 |
20.000 |
|
2. Đất trồng cây lâu năm:
b. Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, sông Tiền, kênh cấp I, cấp II):
Đơn vị tính: đồng/m2.
Số TT |
Tên xã, thị trấn |
Giá đất hạng 1 |
Giá đất hạng 2 |
Giá đất hạng 3 |
1 |
Thị trấn Cái Dầu |
90.000 |
|
|
2 |
Xã Bình Mỹ |
60.000 |
52.000 |
45.000 |
3 |
Xã Bình Long |
60.000 |
52.000 |
45.000 |
4 |
Xã Vĩnh Thạnh Trung |
60.000 |
52.000 |
45.000 |
5 |
Xã Mỹ Đức bờ Tây |
60.000 |
52.000 |
45.000 |
6 |
Xã Mỹ Đức bờ Đông |
90.000 |
75.000 |
60.000 |
7 |
Xã Mỹ Phú |
60.000 |
52.000 |
40.000 |
c. Khu vực còn lại (ngoài phạm vi 150 mét):
Đơn vị tính: đồng/m2.
Số TT |
Tên xã, thị trấn |
Giá đất hạng 1 |
Giá đất hạng 2 |
Giá đất hạng 3 |
Giá đất hạng 4 |
1 |
Thị trấn Cái Dầu |
72.000 |
56.000 |
48.000 |
|
2 |
Xã Bình Mỹ |
48.000 |
42.000 |
36.000 |
|
3 |
Xã Bình Long |
48.000 |
42.000 |
36.000 |
|
4 |
Xã Vĩnh Thạnh Trung |
48.000 |
42.000 |
36.000 |
|
5 |
Xã Mỹ Đức bờ Tây |
48.000 |
42.000 |
36.000 |
|
6 |
Xã Mỹ Đức bờ Đông |
72.000 |
60.000 |
48.000 |
|
7 |
Xã Mỹ Phú |
48.000 |
42.000 |
36.000 |
|
8 |
Xã Ô Long Vĩ |
36.000 |
28.000 |
24.000 |
22.000 |
9 |
Xã Thạnh Mỹ Tây |
36.000 |
28.000 |
24.000 |
22.000 |
10 |
Xã Đào Hữu Cảnh |
36.000 |
28.000 |
24.000 |
22.000 |
11 |
Xã Bình Chánh |
36.000 |
28.000 |
24.000 |
22.000 |
12 |
Xã Bình Phú |
36.000 |
28.000 |
24.000 |
22.000 |
13 |
Xã Khánh Hòa |
52.000 |
44.000 |
33.000 |
|
14 |
Xã Bình Thủy |
36.000 |
28.000 |
24.000 |
|
Nghị quyết 26/2006/NQ-HĐND về khung giá các loại đất trên địa bàn tỉnh An Giang năm 2007 Ban hành: 08/12/2006 | Cập nhật: 28/05/2014
Nghị quyết 26/2006/NQ-HĐND về cơ chế hỗ trợ phát triển giao thông nông thôn từ ngân sách tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2007 - 2010 Ban hành: 18/12/2006 | Cập nhật: 24/07/2013
Nghị quyết 26/2006/NQ-HĐND về mức thu phí qua sông của bến khách cầu Phú Cường do tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 18/12/2006 | Cập nhật: 05/06/2015
Nghị quyết 26/2006/NQ-HĐND quy định tỷ lệ % để tính tiền thuê đất trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 17/12/2006 | Cập nhật: 22/11/2014
Nghị quyết 26/2006/NQ-HĐND phê chuẩn kết quả thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế xã hội năm 2006; phương hướng phát triển kinh tế - xã hội, kế hoạch đầu tư phát triển năm 2007 do tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 16/12/2006 | Cập nhật: 01/10/2013
Nghị quyết 26/2006/NQ-HĐND điều chỉnh một số chức danh cán bộ không chuyên trách ở cấp xã, ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 09/12/2006 | Cập nhật: 27/05/2015
Nghị quyết số 26/2006/NQ-HĐND về việc miễn nhiệm chức danh ủy viên ủy ban nhân dân quận 10 nhiệm kỳ 2004 - 2009 do Hội đồng nhân dân Quận 10 ban hành Ban hành: 21/07/2006 | Cập nhật: 25/12/2007
Nghị quyết 26/2006/NQ-HĐND bổ sung cán bộ không chuyên trách Ban hành: 14/07/2006 | Cập nhật: 24/07/2013
Nghị quyết 26/2006/NQ-HĐND thông qua đề án thu hút đầu tư và bãi bỏ Nghị quyết 09/2003/NQ - HĐND Ban hành: 24/02/2006 | Cập nhật: 02/08/2013
Nghị quyết 26/2006/NQ-HĐND về quy định chính sách trợ cấp đối với cán bộ, công chức đi học và cán bộ, công chức luân chuyển, tăng cường về công tác xã do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 16/02/2006 | Cập nhật: 01/08/2013
Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất Ban hành: 16/11/2004 | Cập nhật: 07/12/2012