Quyết định 29/2007/QĐ-UBND điều chỉnh nội dung quy định tại Quyết định 04/2007/QĐ-UBND về quy định giá các loại đất năm 2007 do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
Số hiệu: | 29/2007/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Khánh Hòa | Người ký: | Võ Lâm Phi |
Ngày ban hành: | 04/07/2007 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 29/2007/QĐ-UBND |
Nha Trang, ngày 04 tháng 7 năm 2007 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 04/2007/QĐ-UBND NGÀY 26/01/2007 CỦA UBND TỈNH KHÁNH HÒA VỀ QUY ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2007
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Đất đai số 13/2003/QH11 ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Thông tư số 114/2004/TT-BTC ngày 26/11/2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính Phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
1. Nay điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định tại Quyết định 04/2007/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về quy định giá các loại đất như các phụ lục 1, 2, 3 đính kèm.
2. Giá các loại đất trên địa bàn huyện Cam Lâm được quy định như sau:
a) Thị trấn Cam Đức: Áp dụng giá đất quy định của các vị trí tương ứng trên địa bàn xã Cam Đức và xã Cam Hải Tây, thị xã Cam Ranh.
b) Các xã Cam Tân, Cam Hòa, Cam Hải Tây, Sơn Tân, Cam Hiệp Bắc, Cam Hiệp Nam, Cam Thành Bắc, Cam An Bắc, Cam An Nam, Cam Phước Tây, Cam Hải Đông: Áp dụng giá đất quy định tại các xã tương ứng trên địa bàn thị xã Cam Ranh.
c) Các xã Suối Tân và Suối Cát: Áp dụng giá đất quy định tại các xã tương ứng trên địa bàn huyện Diên Khánh.
Điều 2. Quy định tại Điều 1 Quyết định này có hiệu lực áp dụng kể từ ngày ký. Các quy định khác của Quyết định 04/2007/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2007 vẫn giữ nguyên hiệu lực.
Điều 3. Các Ông (Bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ngành, đoàn thể, đơn vị thuộc tỉnh và Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã Cam Ranh, thành phố Nha Trang, các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 04/2007/QĐ-UBND NGÀY 26/01/2007 CỦA UBND TỈNH KHÁNH HOÀ VỀ QUY ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2007
(Ban hành kèm theo Quyết định số 29/2007/QĐ-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
|
Khoản mục được điều chỉnh, bổ sung |
Nội dung đã quy định |
Nội dung điều chỉnh, bổ sung |
I |
Bảng quy định |
|
|
Phần B: PHÂN HẠNG ĐẤT, KHU VỰC, VỊ TRÍ, LOẠI ĐƯỜNG PHỐ Mục III : NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP Điểm 4.2: Phân loại vị trí |
|
|
|
|
- Vị trí 2 |
Áp dụng đối với thửa đất tiếp giáp ngõ hẻm của đường phố (hoặc đường nội bộ) và chiều rộng của hẻm (hoặc đường nội bộ) từ 6m đến 8m. |
Áp dụng đối với thửa đất tiếp giáp ngõ hẻm của đường phố (hoặc đường nội bộ) và chiều rộng của hẻm (hoặc đường nội bộ) từ 6m trở lên. |
Phần B: PHÂN HẠNG ĐẤT, KHU VỰC, VỊ TRÍ, LOẠI ĐƯỜNG PHỐ Mục III : NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP Điểm 7: Đối với đất giao cho các nhà đầu tư để thực hiện các dự án đầu tư : |
|
Bổ sung điểm 7.3 như sau: |
|
II |
Phụ lục 1 |
|
|
|
Phần A: XÃ MIỀN NÚI |
|
Bổ sung điểm 5 như sau: |
III |
Phụ lục II |
|
|
|
Phần Ghi chú |
|
Bỏ toàn bộ nội dung đã quy định |
IV |
Thị xã Cam Ranh |
|
|
1 |
Phụ lục 4.1 - Mục I |
|
|
|
stt 7 |
Đường 22/9 |
Đường 22/8 |
|
stt 8 |
Đường 3/5 |
Đường 3/4 |
|
stt 43 |
Tỉnh lộ 10 |
Tỉnh lộ 9 |
2 |
Phụ lục 4.2 - Mục I |
|
|
|
stt VIII - 3. CAM HẢI TÂY |
Hệ số: 9,00 |
Hệ số: 0,90 |
V |
Huyện Diên Khánh |
|
|
1 |
Phụ lục 5.1 - Mục I |
|
|
|
stt 1: Đường Lý Tự Trọng - đoạn 3 |
Điểm Cuối: Giáp Cầu Hà Dừa |
Điểm cuối: đến ngã ba Tỉnh lộ 2 và đường Lý Tự Trọng |
|
stt 11: Quốc lộ 1A đi qua thị trấn Diên Khánh |
|
|
|
Đoạn 1 |
(Sửa đổi toàn bộ nội dung đã quy định) |
Điểm đầu: ngã ba Cải lộ tuyến |
|
Đoạn 2 |
(Sửa đổi toàn bộ nội dung đã quy định) |
Điểm đầu: ngã ba Cải lộ tuyến |
|
stt 12 : Tỉnh lộ 1 |
|
Bỏ toàn bộ nội dung đã quy định (vì trùng lắp với nội dung tại stt 13) |
|
stt 14 - đoạn 2 |
Điểm cuối: ngã 3 đường vào xã Diên Sơn và |
Điểm cuối: ngã ba đường vào xã Diên Sơn |
2 |
Phụ lục 5.2 (Tên phụ lục) |
Bảng giá đất nông nghiệp ven trục giao thông chính |
Bảng giá đất phi nông nghiệp ven trục giao thông chính |
a |
I. QUỐC LỘ 1A |
|
|
|
stt2 |
Từ UBND xã Diên Phú đến đường vào tỉnh lộ 8 |
Từ UBND xã Diên Phú đến giáp ranh thị trấn và xã Diên Phú |
|
stt 3 + 4 |
(Sửa đổi toàn bộ nội dung đã quy định) |
Từ cầu Mới đến đường liên xã Diên An |
b |
II. TỈNH LỘ 2 |
|
|
|
stt 7 : Từ cầu Đôi đến cầu Ồ ồ |
Loại đường: 3 |
Loại đường: 3 |
c |
III. TỈNH LỘ 8 |
|
|
|
stt 4 |
Từ Nhà thờ Cầu Vông đến mỏ đá Hòn Ngang |
Từ Nhà thờ Cây Vông đến mỏ đá Hòn Ngang |
d |
IV. ĐƯỜNG 23/10 |
|
|
|
stt 3 + 4 |
(Sửa đổi toàn bộ nội dung đã quy định) |
Từ ngã tư thông tin (cũ) đến giáp ranh xã Diên An và thị trấn (xưởng tôn Thành Dũng) |
e |
V. MỘT SỐ ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH TRONG HUYỆN |
|
|
|
stt 2: Từ tiếp giáp đường 23/10 đến hết chợ Diên An (bên phải) và Kho Hợp tác xã nông nghiệp Diên An (bên trái) |
Loại đường: 2 |
Loại đường: 1 |
3 |
Phụ lục 5.3 - Mục I - A |
|
|
|
stt 1: xã Diên An |
|
|
|
Đoạn 1 |
(Sửa đổi toàn bộ nội dung đã quy định) |
Từ tiếp giáp trường THCS Trần Nhân Tông và tiếp giáp đường Gò Miễu - Cầu Cháy (phía đối diện) đến đường liên xã Diên An - Diên Toàn |
VI |
Huyện Ninh Hoà |
|
|
1 |
Phụ lục 6.1 - Mục I |
|
|
|
stt 2 |
Đường 16/8 |
Đường 16/7 |
2 |
Phụ lục 6.2 - Mục I |
|
|
|
B. Dọc đường Quốc lộ 26 |
|
|
|
stt 4 : Từ ngã ba Tỉnh lộ 6 đến phía Đông cầu Dục Mỹ |
Hệ số: 0,50 |
Hệ số : 0,80 |
|
stt 6: Đoạn tiếp theo đến Cầu Ông Bốn |
Hệ số: 0,50 |
Hệ số: 0,80 |
3 |
Phụ lục 6.3 - Mục I |
|
|
|
stt 17: xã Ninh Sơn |
Đề nghị bỏ toàn bộ nội dung đã quy định (vì xã Ninh Sơn được điều chỉnh thành xã miền núi ) |
Xã miền núi - Hệ số xã: 1,8 Khu vực 2: thôn 3, thôn 4 và thôn 5. |
|
stt 22: xã Ninh Xuân |
|
|
|
Thôn Ngũ Mỹ |
|
Bỏ toàn bộ nội dung đã quy định (vì đã quy định là khu vực khó khăn, tính bằng 80% giá đất khu vực 2) |
VII |
Huyện Vạn Ninh |
|
|
1 |
Phụ lục 7.1 - Mục I |
|
|
|
stt 43 : Khu dân cư Đồng Láng |
|
Bổ sung như phụ lục 2 đính kèm |
|
stt 44: Khu dân cư Ruộng Đùi |
|
Bổ sung như phụ lục 2 đính kèm |
VIII |
Huyện Khánh Sơn |
|
|
|
Phụ lục 8.1 - Mục I |
|
|
|
stt 7 : Lam Sơn |
|
Bỏ toàn bộ nội dung đã quy định (vì hiện nay đã có sự điều chỉnh, đoạn đường này không còn) |
|
stt9 : Nguyễn văn Trỗi |
|
|
|
đoạn 2 |
|
Bỏ toàn bộ nội dung đã quy định (vì đã quy định trùng lắp với stt 13 - đường đi Sơn Trung) |
|
Phụ lục 8.3 |
Toàn bộ nội dung Phụ lục 8.3 |
Thay bằng Phụ lục 3 đính kèm |
BỔ SUNG PHỤ LỤC 7.1 QUYẾT ĐỊNH 04/2007/QĐ-UBND NGÀY 26/01/2007 CỦA UBND TỈNH KHÁNH HÒA VỀ QUY ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2007
(Ban hành kèm theo Quyết định số 29/2007/QĐ-UBND ngày 04 tháng7 năm 2007 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
Thị trấn Vạn Giã - Huyện Vạn Ninh
Khung giá đất ở |
|||||
Loại đường |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 5 |
1 |
2.400.000 |
1.200.000 |
1.000.000 |
450.000 |
280.000 |
2 |
1.500.000 |
780.000 |
650.000 |
300.000 |
180.000 |
3 |
850.000 |
516.000 |
430.000 |
200.000 |
130.000 |
4 |
500.000 |
288.000 |
240.000 |
130.000 |
110.000 |
5 |
250.000 |
156.000 |
130.000 |
110.000 |
100.000 |
I. ĐẤT Ở
TT |
Tên đường |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Loại đường |
Hệ số |
Giá đất theo hệ số |
||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 5 |
||||||
43 |
Khu dân cư Đồng Láng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường số 4 |
Lê Hồng Phong |
Đường số 3 |
2 |
0,70 |
1.050.000 |
546.000 |
455.000 |
210.000 |
126.000 |
|
Đường số 6 |
Đường số 4 |
Đường số 3 |
3 |
0,90 |
765.000 |
464.400 |
387.000 |
180.000 |
117.000 |
44 |
Khu dân cư Ruộng Đùi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐX 1 |
Nguyễn Tri Phương (QH) |
Huỳnh Thúc Kháng (QH) |
3 |
0,65 |
552.500 |
335.400 |
279.500 |
130.000 |
84.500 |
|
Huỳnh Thúc Kháng (QH) |
Lạc Long Quân (QH) |
Đường ĐX 1 |
3 |
0,65 |
552.500 |
335.400 |
279.500 |
130.000 |
84.500 |
|
Nguyễn Tri Phương (QH) |
Lạc Long Quân (QH) |
Lý Thái Tổ (QH) |
4 |
0,90 |
450.000 |
259.200 |
216.000 |
117.000 |
99.000 |
|
Đường số 1 |
Đường ĐX 1 |
Giáp khu dân cư |
4 |
0,90 |
450.000 |
259.200 |
216.000 |
117.000 |
99.000 |
THAY THẾ PHỤ LỤC 8.3 QUYẾT ĐỊNH 04/2007/QĐ-UBND NGÀY 26/01/2007 CỦA UBND TỈNH KHÁNH HÒA VỀ QUY ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2007
(Ban hành kèm theo Quyết định số 29/2007/QĐ-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2007 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
Các xã thuộc huyện Khánh Sơn
Khung giá đất ở |
||||
Khu vực |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
|
Xã MN |
1MN |
40.000 |
30.000 |
22.000 |
2MN |
30.000 |
22.000 |
15.000 |
|
Xã KK |
1KK |
20.000 |
15.000 |
11.000 |
2KK |
15.000 |
11.000 |
7.500 |
I. ĐẤT Ở
STT |
TÊN XÃ |
Hệ số |
Khu vực |
Giá đất theo hệ số |
|||
|
|
|
|
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
|
I |
Các xã miền núi |
|
|
|
|
|
|
1 |
Ba Cụm Bắc |
Đường Tỉnh lộ 9 : đoạn từ nhà ông Cao Văn Phúc, thôn Dốc Trầu đến nhà ông Mấu Xiêm, thôn Dốc Trầu |
0,7 |
1MN |
28.000 |
21.000 |
15.400 |
|
|
Đường Tỉnh lộ 9: đoạn từ Nghĩa trang liệt sĩ thôn Tha Mang đến Hạt Kiểm lâm Khánh Sơn |
0,7 |
1MN |
28.000 |
21.000 |
15.400 |
|
|
Các tuyến đường còn lại thuộc thôn Dốc Trầu, thôn Tha Mang, thôn Suối Đá và thôn A Thi |
0,7 |
2MN |
21.000 |
15.400 |
10.500 |
2 |
Sơn Trung |
Đường liên xã Sơn Trung - Sơn Hiệp : đoạn từ cầu Sơn Trung, thôn Tà Nỉa đến ngã ba đường vào Trung tâm dạy nghề |
0,7 |
1MN |
28.000 |
21.000 |
15.400 |
|
|
Các tuyến đường còn lại thuộc thôn Tà Nỉa, thôn Ma O và thôn Chi Chay |
0,7 |
2MN |
21.000 |
15.400 |
10.500 |
3 |
Sơn Lâm |
Đường Tỉnh lộ 9 : đoạn từ nhà ông Bùi Dần, thôn Cam Khánh đến nhà ông Đặng Tuấn Hùng, thôn Du Oai |
1,0 |
1MN |
40.000 |
30.000 |
22.000 |
|
|
Các tuyến đường còn lại thuộc thôn Cam Khánh, thôn Du Oai, thôn Ha Nít và thôn Cu Roá |
1,0 |
2MN |
30.000 |
22.000 |
15.000 |
4 |
Sơn Bình |
Đường Tỉnh lộ 9 : đoạn từ nhà ông Nguyễn Chương, thôn Liên Hoà đến nhà ông Nguyễn Tấn Bảng, thôn Liên Bình |
1,0 |
1MN |
40.000 |
30.000 |
22.000 |
|
|
Các tuyến đường còn lại thuộc thôn Xóm Cỏ, thôn Liên Hoà, thôn Liên Bình và thôn Kô Lắc |
1,0 |
2MN |
30.000 |
22.000 |
15.000 |
5 |
Sơn Hiệp |
Đường Tỉnh lộ 9 : đoạn từ nhà ông Hoàng, thôn Liên Hiệp đến nhà ông Hang thôn Liên Hiệp |
1,0 |
1MN |
40.000 |
30.000 |
22.000 |
|
|
Đường vào thác Tà Gụ: đoạn từ đường Tỉnh lộ 9, thôn Liên Hiệp đến nhà ông Hồ Vĩnh Tại, thôn Xà Bói |
1,0 |
1MN |
40.000 |
30.000 |
22.000 |
|
|
Các tuyến đường còn lại thuộc thôn Tà Gụ, thôn Xà Bói, thôn Liên Hiệp và thôn Hòn Dung |
1,0 |
2MN |
30.000 |
22.000 |
15.000 |
II |
Các xã đặc biệt khó khăn |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thành Sơn |
Đường Tỉnh lộ 9 : đoạn từ nhà ông Đỗ Thanh Lâm, thôn Apa 1 đến nhà bà Trang Hùng, thôn Apa 1 |
0,9 |
1KK |
18.000 |
13.500 |
9.900 |
|
|
Đường Tỉnh lộ 9 : đoạn từ nhà ông Út Hương, thôn Apa 2 đến Đài Truyền thanh - Tiếp hình, xã Thành Sơn |
0,9 |
1KK |
18.000 |
13.500 |
9.900 |
|
|
Đường BTXM (thôn Apa 2): đoạn từ Tỉnh lộ 9 đến UBND xã Thành Sơn |
0,9 |
1KK |
18.000 |
13.500 |
9.900 |
|
|
Các tuyến đường còn lại thuộc thôn Apa 2, thôn Tà Giang 1 và thôn Tà Giang 2 |
0,9 |
2KK |
13.500 |
9.900 |
6.750 |
2 |
Ba Cụm Nam |
Đường vào xã Ba Cụm Nam : đoạn từ ngã ba đi thôn Hòn Gầm đến ngã ba đường 135 thôn Ka Tơ |
0,9 |
1KK |
18.000 |
13.500 |
9.900 |
|
|
Các tuyến đường còn lại thuộc thôn Suối Me, thôn Ka Tơ và thôn Hòn Gầm |
0,9 |
2KK |
13.500 |
9.900 |
6.750 |
II. ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
Căn cứ khung giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp, giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp cụ thể được xác định theo vị trí, loại đường và hệ số như xác định giá đất ở quy định nêu trên.
Quyết định 04/2007/QĐ-UBND về việc kiện toàn nhân sự hội đồng tư vấn đặt mới, sửa đổi tên đường trên địa bàn huyện Hóc Môn do Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn ban hành Ban hành: 28/08/2007 | Cập nhật: 09/10/2007
Quyết định 04/2007/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Đội Quản lý trật tự đô thị huyện và Tổ Quản lý trật tự đô thị xã, thị trấn do Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ ban hành Ban hành: 09/05/2007 | Cập nhật: 30/10/2007
Quyết định 04/2007/QĐ-UBND quy định tiêu chí phân loại các xã đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc và miền núi giai đoạn 2006 – 2010 (thuộc Chương trình 135 giai đoạn II) tỉnh Điện Biên theo trình độ phát triển do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Ban hành: 04/06/2007 | Cập nhật: 08/09/2009
Quyết định 04/2007/QĐ-UBND quy định về điều kiện tối thiểu nhà ở cho người lao động thuê để ở trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 04/06/2007 | Cập nhật: 04/08/2020
Quyết định 04/2007/QĐ-UBND về chương trình hành động chấn chỉnh và nâng cao chất lượng, hiệu quả công tác giáo dục - đào tạo trên địa bàn Quận 4 thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 02/04/2007 | Cập nhật: 03/10/2013
Quyết định 04/2007/QĐ-UBND về phê duyệt Quy hoạch phát triển Bưu chính, Viễn thông tỉnh Quảng Nam đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 28/02/2007 | Cập nhật: 25/07/2013
Quyết định 04/2007/QĐ-UBND quy định mức thu đối với các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình ban hành Ban hành: 14/05/2007 | Cập nhật: 27/07/2010
Quyết định 04/2007/QĐ-UBND về việc ủy quyền cho Trưởng Phòng Y tế quận 3 được ký tên, đóng dấu UBND quận trên một số văn bản hành chính thuộc thẩm quyền của UBND quận do Ủy ban nhân dân Quận 3 ban hành Ban hành: 30/03/2007 | Cập nhật: 24/12/2007
Quyết định 04/2007/QĐ-UBND ban hành Quy định về thu phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước; xả nước thải vào nguồn nước; hồ sơ hành nghề khoan nước dưới đất và lệ phí cấp giấy phép hoạt động trong lĩnh vực tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 09/02/2007 | Cập nhật: 10/09/2010
Quyết định 04/2007/QĐ-UBND quy chế tổ chức các cuộc họp của Ủy ban nhân dân quận 5 Ban hành: 09/03/2007 | Cập nhật: 29/07/2013
Quyết định 04/2007/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung thị xã Quảng Trị Ban hành: 27/02/2007 | Cập nhật: 23/07/2013
Quyết định 04/2007/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 47/2005/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Tư pháp tỉnh Hậu Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Ban hành: 21/03/2007 | Cập nhật: 12/03/2010
Quyết định 04/2007/QĐ-UBND quy chế tổ chức thi đua và Xét khen thưởng trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 31/01/2007 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 04/2007/QĐ-UBND ban hành quy chế soạn thảo, thẩm định, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bình Phước Ban hành: 23/01/2007 | Cập nhật: 19/02/2014
Quyết định 04/2007/QĐ-UBND ban hành Quy định tạm thời phân cấp thẩm quyền quyết định mua sắm, sửa chữa tài sản Nhà nước khu vực hành chính, sự nghiệp, tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 22/01/2007 | Cập nhật: 26/11/2010
Quyết định 04/2007/QĐ-UBND quy định việc tiếp nhận, giải quyết hồ sơ theo cơ chế một cửa tại Sở Y tế tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 15/01/2007 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 04/2007/QĐ-UBND quy định về đào tạo nguồn nhân lực có trình độ sau đại học ở nước ngoài của tỉnh Cà Mau giai đoạn 2006-2015 bằng ngân sách địa phương Ban hành: 30/01/2007 | Cập nhật: 15/05/2020
Quyết định 04/2007/QĐ-UBND quy định về mức thu, chế độ quản lý, sử dụng phí đấu giá đất do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn la ban hành Ban hành: 13/01/2007 | Cập nhật: 25/07/2009
Quyết định 04/2007/QĐ-UBND quy định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ chi vốn đầu tư phát triển bằng nguồn vốn ngân sách Nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 của tỉnh Bến Tre Ban hành: 30/01/2007 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 04/2007/QĐ-UBND về Đề án tăng cường vai trò, năng lực của nông dân trong thời kỳ Công nghiệp hóa, Hiện đại hóa nông nghiệp, nông thôn giai đoạn 2006 - 2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 19/01/2007 | Cập nhật: 18/09/2009
Quyết định 04/2007/QĐ-UBND về phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Lào Cai do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 05/01/2007 | Cập nhật: 23/03/2011
Quyết định 04/2007/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bình Định năm 2006 - Phần xây dựng và lắp đặt Ban hành: 22/02/2007 | Cập nhật: 31/03/2014
Quyết định 04/2007/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 114/2006/QĐ-UBND về Quy chế đặt, đổi tên đường và công trình công cộng tỉnh Bình Dương Ban hành: 12/01/2007 | Cập nhật: 24/10/2012
Quyết định 04/2007/QĐ-UBND Quy định tổ chức, quản lý, khai thác, sử dụng thông tin và bảo vệ mạng tin học diện rộng tỉnh Hưng Yên Ban hành: 16/03/2007 | Cập nhật: 14/07/2015
Quyết định 04/2007/QĐ-UBND bổ sung Quy định về trình tự, trách nhiệm giải quyết công việc cho tổ chức, công dân trong công tác bồi thường thiệt hại, bố trí tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng tại Quyết định 47/2006/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 19/01/2007 | Cập nhật: 08/12/2010
Quyết định 04/2007/QĐ-UBND về điều chỉnh mức thu phí đấu giá trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 05/01/2007 | Cập nhật: 11/03/2013
Quyết định 04/2007/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động của Ban quản lý và sử dụng quỹ ''Đền ơn đáp nghĩa'' tỉnh Nghệ An Ban hành: 19/01/2007 | Cập nhật: 05/09/2014
Quyết định 04/2007/QĐ-UBND ban hành mức thu phí đấu giá tài sản và đấu giá quyền sử dụng đất trong tỉnh Trà Vinh do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành Ban hành: 14/02/2007 | Cập nhật: 06/11/2007
Quyết định 04/2007/QĐ-UBND về quy định trình tự, thủ tục soạn thảo, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Uỷ ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 19/01/2007 | Cập nhật: 26/07/2013
Quyết định 04/2007/QĐ-UBND ban hành Kế hoạch thực hiện Chương trình hành động thực hành tiết kiệm, chống lãng phí của huyện Bình Chánh giai đoạn 2006 - 2010 do Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh ban hành Ban hành: 04/01/2007 | Cập nhật: 26/12/2007
Quyết định 04/2007/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thuỷ lợi trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn do Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành Ban hành: 15/03/2007 | Cập nhật: 23/12/2010
Quyết định 04/2007/QĐ-UBND ban hành Quy định về loài cây mục đích, áp dụng tiêu chí về trữ lượng hoặc mật độ cây để cải tạo rừng nghèo kiệt trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 14/02/2007 | Cập nhật: 29/11/2010
Quyết định 04/2007/QĐ-UBND quy định cước vận tải hàng hóa bằng phương tiện ô tô áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 14/02/2007 | Cập nhật: 15/01/2010
Quyết định 04/2007/QĐ-UBND về Qui định giá các loại đất năm 2007 do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 26/01/2007 | Cập nhật: 02/06/2011
Quyết định 04/2007/QĐ-UBND về phê duyệt quy hoạch ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin tỉnh Hà Nam giai đoạn 2006-2010 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 14/02/2007 | Cập nhật: 29/07/2013
Quyết định 04/2007/QĐ-UBND về Đề án phát triển xã hội hóa các hoạt động giáo dục, y tế, văn hóa và thể dục thể thao tỉnh Bạc Liêu giai đoạn 2006 - 2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành Ban hành: 14/03/2007 | Cập nhật: 28/09/2009
Quyết định 04/2007/QĐ-UBND về phân cấp cơ cấu nguồn vốn đầu tư xây dựng trường học và trường dạy nghề công lập Ban hành: 18/01/2007 | Cập nhật: 25/09/2014
Quyết định 04/2007/QĐ-UBND ban hành Quy định chính sách khuyến khích phát triển tiểu thủ công nghiệp và làng nghề trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 18/01/2007 | Cập nhật: 01/04/2010
Quyết định 04/2007/QĐ-UBND thu hồi Quyết định 1538/2001/QĐ-UBT về việc thành lập Hội đồng Giám định y khoa tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 13/02/2007 | Cập nhật: 25/07/2013
Quyết định 04/2007/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2007 Ban hành: 18/01/2007 | Cập nhật: 23/07/2013
Quyết định 04/2007/QĐ-UBND ban hành đơn giá đăng ký đất đai, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 02/01/2007 | Cập nhật: 08/02/2010
Quyết định 04/2007/QĐ-UBND sửa đổi một số điều của quy chế đấu giá quyền sử dụng đất kèm theo Quyết định 26/2006/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum Ban hành: 13/02/2007 | Cập nhật: 07/07/2015
Quyết định 04/2007/QĐ-UBND ban hành Quy định về thu lệ phí địa chính do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành Ban hành: 12/02/2007 | Cập nhật: 18/07/2012
Quyết định 04/2007/QĐ-UBND ban hành đơn giá chi phí công tác khảo sát dò tìm công trình ngầm bằng thiết bị GEORADAR do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 10/01/2007 | Cập nhật: 24/01/2007
Quyết định 04/2007/QĐ-UBND về quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng văn hóa - thông tin - thể thao Quận 8 do Ủy ban nhân dân Quận 8 ban hành Ban hành: 01/02/2007 | Cập nhật: 22/12/2007
Quyết định 04/2007/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế làm việc của Thanh tra tỉnh Long An kèm theo Quyết định 788/2002/QĐ-UB Ban hành: 16/01/2007 | Cập nhật: 27/07/2013
Quyết định 04/2007/QĐ-UBND bổ sung Quy định bồi thường hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Pleiku kèm theo Quyết định 91/2006/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Ban hành: 15/01/2007 | Cập nhật: 15/01/2010
Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất Ban hành: 16/11/2004 | Cập nhật: 07/12/2012
Thông tư 114/2004/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất Ban hành: 26/11/2004 | Cập nhật: 05/10/2012