Quyết định 04/2007/QĐ-UBND ban hành Quy định về loài cây mục đích, áp dụng tiêu chí về trữ lượng hoặc mật độ cây để cải tạo rừng nghèo kiệt trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
Số hiệu: | 04/2007/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng | Người ký: | Huỳnh Đức Hòa |
Ngày ban hành: | 14/02/2007 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 04/2007/QĐ-UBND |
Đà Lạt, ngày 14 tháng 02 năm 2007 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Bảo vệ và phát triển rừng ngày 03/12/2004 ;
Căn cứ Quy chế quản lý rừng ban hành kèm theo Quyết định số 186/2006/QĐ-TTg ngày 14/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 99/2006/TT-BNN ngày 06/11/2006 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện một số điều của Quy chế quản lý rừng ban hành kèm theo Quyết định số 186/2006/QĐ-TTg ngày 14/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại văn bản số 286/SNN-LN ngày 08/02/2007 và văn bản số 323/SNN-LN ngày 12/02/2007,
QUYẾT ĐỊNH:
1. Danh mục các loại cây mục đích: bao gồm 41 loài cây gỗ nhóm I; 27 loài cây gỗ nhóm II; 26 loài cây gỗ nhóm III; 31 loài cây gỗ nhóm IV và 07 loài cây gỗ nhóm V (Có bảng danh mục các loài cây mục đích kèm theo Quyết định này).
2. Về tiêu chí rừng nghèo kiệt và các loại rừng nghèo kiệt được phép cải tạo; biện pháp, trình tự, thủ tục cải tạo rừng thực hiện hướng dẫn tại số 99/2006/TT-BNN ngày 06/11/2006 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.Trong trường hợp cần phải lựa chọn giữa áp dụng tiêu chí về trữ lượng hoặc áp dụng tiêu chí về mật độ cây gỗ tái sinh mục đích để quyết định lâm phần đạt tiêu chí rừng nghèo kiệt cần cải tạo hay để lại không cải tạo, thì áp dụng tiêu chí về mật độ cây gỗ tái sinh mục đích để quyết định.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký ban hành.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
LOÀI CÂY GỖ MỤC ĐÍCH NHÓM I
(Đính kèm Quyết định số 04/2007/ QĐ – UBND ngày 14 tháng 02 năm 2007 của UBND tỉnh Lâm Đồng).
Số TT |
Tên Việt Nam |
Tên Khoa học |
1 |
Bằng lăng cườm |
Lagarstroemia angustifolia Pierre |
2 |
Cẩm lai |
Dalbergia Oliverii Gamble |
3 |
Cẩm lai Bà Rịa |
Dalbergia bariensis Pierre |
4 |
Cẩm lai Đồng Nai |
Dalbergia dongnaiensis Pierre |
5 |
Cẩm liên |
Pantacme siamensis Kurz |
6 |
Cẩm thị |
Diospyros siamensis Vorb |
7 |
Dáng hương |
Pterocarpus pecatus Pierre |
8 |
Dáng hương Cam Bốt |
Pterocarpus cambodianus Pierre |
9 |
Dáng hương mắt chim |
Pterocarpus indicus Willd |
10 |
Dáng hương quả lớn |
Pterocarpus macrocarpus Kurz |
11 |
Du sam |
Keteleeria davidiana Bertris Betssn |
12 |
Du sam Cao Bằng |
Ketelecria cricana Ching |
13 |
Gõ đỏ |
Pahudia cochinchinensis Pierre |
14 |
Gụ |
sidora maritima Pierre |
15 |
Gụ mật |
sindora cochinchinensis Baill |
16 |
Gụ lau |
sindora tonikinensis A.chev |
17 |
Hoàng đàn |
cutraecsus funebris Endl |
18 |
Huệ mộc |
Dalbergia sp |
19 |
Huỳnh đường |
Disoxylon foureiri Pierre |
20 |
Hương tía |
Pterocarpus sp |
21 |
Lát hoa |
Chukrasia tabularis A.uss |
22 |
Lát da đồng |
Chukrasia sp |
23 |
Lát chun |
Chukrasia sp |
24 |
Lát xanh |
Chukrdsia var.quadnvalvis Pell |
25 |
Lát lông |
Chukrasia var.velutina King |
26 |
Mạy lay |
sideroxylone bumeum A.Chev |
27 |
Mun sừng |
Diospyros mun H.Lec |
28 |
Mun sọc |
Diospyros sp |
29 |
Muồng đen |
Cassia siamea Lamun |
30 |
Pơmu |
Fokiennia hodginsii A.Henry et thomas |
31 |
Sa mu dầu |
Cunnianghamia konishii Hayata |
32 |
Sơn huyết |
Melanorrhoea laccifera Pierre |
33 |
Sưa |
Dalbergia tonkinensis Prain |
34 |
Thông ré |
Ducampopinus krempfii H.Lee |
35 |
Thông tre |
Podocarpus nenifolius D.Don |
36 |
Trai (Nam Bộ) |
Pagraea ragrans Roxb |
37 |
Trắc Nam Bộ |
Dalbergia cochinchinensis Pierre |
38 |
Trắc đen |
Dalbergia nigra Allen |
39 |
Trắc Cam Bốt |
Dalbergia combodiana Pierre |
40 |
Trầm hương |
Aquilaria Agallocha Roxb |
41 |
Trắc vàng |
Dalbergia fusca Pierre |
LOÀI CÂY GỖ MỤC ĐÍCH NHÓM II
(Đính kèm Quyết định số 04/2007/ QĐ – UBND ngày 14 tháng 02 năm 2007 của UBND tỉnh Lâm Đồng).
STT |
Tên Việt Nam |
Tên khoa học |
1 |
Cẩm xe |
Xylia dolabriformis Benth |
2 |
Da đá |
Xylia kerrii Cratbet Hutchin |
3 |
Dầu đen |
Dipterecarpus sp |
4 |
Đinh |
Markhamia stipulata Seem |
5 |
Đinh gan gà |
Markhamia sp |
6 |
Đinh khét |
Radermachera alata P.Dop |
7 |
Đinh mật |
Spathodeopsis collignonii P.Dop |
8 |
Đinh thối |
Hexaneurocarpon brilletii P.Dop |
9 |
Đinh vàng |
Haplophragma serratum P.Dop |
10 |
Đinh vàng Hòa Bình |
Haplopharagma hoabiensis P. Dop |
11 |
Đinh xanh |
Radermac!lera brilletii P.Dop |
12 |
Lim xanh |
Erythrophloeum frodii Oliv |
13 |
Nghiến |
Parapentace tonkinensis Gaclnep |
14 |
Kiền kiền |
Hopea pierrei Hance |
15 |
Săng đào |
Hopea ferrea Pierre |
16 |
Song xanh |
Homalium caryophyllaceum Benth |
17 |
Sến mật |
Bassia pasquieri H.Lec |
18 |
Sến cát |
Shorea cochinochinensis Pierre |
19 |
Sến đắng |
|
20 |
Táu mật |
Vatica tonkinensis A.Chev |
21 |
Táu núi |
Vatica thorelii Pierre |
22 |
Táu nước |
Vatica philastreama Pierre |
23 |
Táu mắt quỷ |
Hopea Sp |
24 |
Trai ly |
Garcimia fagraceides A.Chev |
25 |
Xoay |
Dialium cochinchinensis Pierre |
26 |
Vấp |
Mesua ferrea Linn |
27 |
Sao đen |
Hopea Odorata Roxb |
LOÀI CÂY GỖ MỤC ĐÍCH NHÓM III
(Đính kèm Quyết định số 04/2007/ QĐ – UBND ngày 14 tháng 02 năm 2007 của UBND tỉnh Lâm Đồng).
STT |
Tên Việt Nam |
Tên khoa học |
1 |
Bằng lăng nước |
Lagerstroemia flos -regirlae Retz |
2 |
Bằng lăng tía |
Lagerstroemia loudoni Taijm |
3 |
Bình linh |
vitex pubescens Bahl |
4 |
Cà chắc |
Shorea Obtusa Wall |
5 |
Cà ổi |
Clstanopsis indica A.DC |
6 |
Chai |
Shorea Vulgaris Pierre |
7 |
Chò chỉ |
Parashorea stellata Kury |
8 |
Chò chai |
Shorea thorelii Pierre |
9 |
Chua khét |
Chukrasia sp |
10 |
Chự |
Litsea longipes Meissn |
11 |
Chiêu liêu xanh |
Terminalia chebula Retz |
12 |
Dâu vàng |
|
13 |
Huỳnh |
Heritiera cochinchinensis Kost |
14 |
Lát khét |
Chukrasia sp |
15 |
Làu táu |
Vatica dyeri King |
16 |
Loại thụ |
Pterocarpus sp |
17 |
Re mít |
Actinodaphne sinensis Benth |
18 |
Săng lẻ |
Lagerstroemia tomentosa Presl |
19 |
Vên vên |
Anisoptera cochinchinensis Pierre |
20 |
Sao Hải Nam |
Hopea hainanensis Merret Chun |
21 |
Tếch |
Tectona grandis Linn |
22 |
Trường mật |
Paviesia anamensis |
23 |
Trường chua |
Nephelium chryseum |
24 |
Giổi |
Talauma Giổi A.Chev |
25 |
Re hương |
Cinamomum parthenoxylon Meissn |
26 |
Vên vên hàng |
Shorea hypochra Harce |
LOÀI CÂY GỖ MỤC ĐÍCH NHÓM IV
(Đính kèm Quyết định số 04/2007/ QĐ – UBND ngày 14 tháng 02 năm 2007 của UBND tỉnh Lâm Đồng).
STT |
Tên Việt Nam |
Tên khoa học |
1 |
Bời lời |
Litsea laucilimba |
2 |
Bời lời vàng |
Litsea Vang H.Lec |
3 |
Cà đuối |
Cyanodaphne cuneata Bl |
4 |
Chặc khẽ |
Disoxylon translucidum Piere |
5 |
Chau chau |
Elaeocarpus tomentosus DC. |
6 |
Dầu mít |
Dipterocarpus artơcarpifolius Pierre |
7 |
Dầu lông |
Dipterocarpus sp |
8 |
Dầu song nàng |
Dipterocarpus dyeri Pierre |
9 |
Dầu trà beng |
Dipterocarpus obtusifolius Teysm |
10 |
Gội nếp |
Aglaia gigantea Pellegrin |
11 |
Gội Trung Bộ |
Aglaia annamensis Pellegrin |
12 |
Gội dâu |
Aphanamixis polystachya v.Parker |
13 |
Hà nu |
Ixonanthes cochinchinensis Pierre |
14 |
Hồng tùng |
Darydium pierrei Hickel |
15 |
Kim giao |
Podocarpus Wallichiamus Presl |
16 |
Kháo tía |
Machilus odordtissima Nees |
17 |
Kháo dầu |
Nothophcebe sp |
18 |
Long não |
Cinamomum camphora Nees |
19 |
Mít |
Artocarpus integrifolia Linn |
20 |
Mỡ |
Manglietia glauca Anet |
21 |
Re xanh |
Cinamomum tonkinensis Pitard |
22 |
Re đỏ |
Cinamomum tetragonum A.Chev |
23 |
Re gừng |
Litsea annamensis H.Lec |
24 |
Sến bo bo |
Shorea hypochra Hance |
25 |
Sến đỏ |
Shorea harmandi Pierre |
26 |
Sụ |
Phoebe cuneata Bi |
27 |
So đo công |
Brownlowia denysiana Pierre |
28 |
Thông ba lá |
Pinus khasya Royle |
29 |
Thông nàng |
Podocarpus imbricams Bi |
30 |
Vàng tâm |
Manglietia fordiana Oliv |
31 |
Viết |
Madhuca elliptuca (Pierre ex Dubard) H.J.Lam |
LOÀI CÂY GỖ MỤC ĐÍCH NHÓM V
(Đính kèm Quyết định số 04/2007/ QĐ – UBND ngày 14 tháng 02 năm 2007 của UBND tỉnh Lâm Đồng).
STT |
Tên Việt Nam |
Tên khoa hoc |
1 |
Xuân thôn |
Swietenia mahogani Jaco |
2 |
Dầu |
Dipterocarpus sp |
3 |
Dầu rái |
Dipterocarpus alatus Roxb |
4 |
Dầu chai |
Dipterocarpus intricatus Dyer |
5 |
Dầu nước |
Dipterocarpus iourdanit Pierre |
6 |
Dầu son |
Dipterocarpus tuberculata Roxb |
7 |
Thông 2 lá |
Pinusmerkusii J et Viers |
Thông tư 99/2006/TT-BNN hướng dẫn thực hiện Quy chế quản lý rừng theo Quyết định 186/2006/QĐ-TTg Ban hành: 06/11/2006 | Cập nhật: 22/11/2006
Quyết định 186/2006/QĐ-TTg ban hành Quy chế quản lý rừng Ban hành: 14/08/2006 | Cập nhật: 23/08/2006