Quyết định 28/2011/QĐ-UBND về Bảng phân loại đường - Cự ly vận chuyển do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành
Số hiệu: | 28/2011/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Gia Lai | Người ký: | Hoàng Công Lự |
Ngày ban hành: | 18/10/2011 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Giao thông, vận tải, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 28/2011/QĐ-UBND |
Gia Lai, ngày 18 tháng 10 năm 2011 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG - CỰ LY VẬN CHUYỂN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân năm 2004;
Căn cứ Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17/06/2005 của Bộ Giao thông vận tải về việc ban hành quy định xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1212/TTr-SGTVT ngày 19/9/201, ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp tại văn bản số 246/STP-VBPL ngày 21/6/2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng phân loại đường - Cự ly vận chuyển vật liệu để làm căn cứ tính cước vận chuyển hàng hóa, vật liệu xây dựng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Quyết định này thay thế Quyết định số 11/2010/QĐ-UBND ngày 16/06/2010 của UBND tỉnh Gia Lai.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG - CỰ LY VẬN CHUYỂN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 28/2011/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2011)
STT |
Lộ trình |
Cự ly |
Phân loại đường |
||||||
Nơi đi |
Nơi đến |
(Km) |
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
Loại 5 |
Loại 6 |
|
I |
Quốc lộ 19 |
||||||||
1 |
Thành phố Pleiku |
Chư Á (Km165) |
5 |
|
|
5 |
|
|
|
2 |
(Km168-Km180) |
An Phú (Km157) |
11 |
|
|
8 |
3 |
|
|
3 |
|
Thị trấn Đăk Đoa (Km151) |
17 |
|
|
12 |
5 |
|
|
4 |
|
Thị trấn Kon Dõng (Km133) |
35 |
|
|
18 |
17 |
|
|
|
|
Ngã ba (Đá Chẻ) giao ĐT662 (Km100) |
68 |
|
|
18 |
41 |
9 |
|
5 |
|
Thị trấn Đăk Pơ (Km90) |
78 |
|
|
18 |
51 |
9 |
|
6 |
|
Thị xã An Khê (Km77) |
91 |
|
|
18 |
64 |
9 |
|
7 |
|
Ngã 3 giao ĐT669 (Km75) |
93 |
|
|
18 |
66 |
9 |
|
8 |
|
Ranh giới Bình Định (Km67) |
101 |
|
|
18 |
74 |
9 |
|
9 |
|
Hàm Rồng (Km180) |
10 |
|
|
10 |
|
|
|
10 |
|
Bàu Cạn (Km188) |
18 |
|
|
18 |
|
|
|
11 |
|
Thanh An (Km197) |
27 |
|
|
27 |
|
|
|
12 |
|
Thanh Bình (Km200) |
30 |
|
|
30 |
|
|
|
13 |
|
Thanh Giáo (Km210) |
40 |
|
|
40 |
|
|
|
14 |
|
Đức Cơ (Km222) |
52 |
|
|
52 |
|
|
|
15 |
|
Thăng Đức (Km236) |
66 |
|
|
66 |
|
|
|
16 |
|
Cửa Khẩu 19 (Km243) |
73 |
|
|
73 |
|
|
|
II |
Quốc lộ 14 |
||||||||
1 |
Thành phố Pleiku |
Phú Mỹ (Km552) |
22 |
4 |
|
6 |
4 |
8 |
|
2 |
Km 530 |
Thị trấn Chư Sê (Km568) |
38 |
4 |
|
6 |
20 |
8 |
|
3 |
|
Trung tâm huyện Chư Pưh (Km592) |
62 |
4 |
|
17 |
33 |
8 |
|
4 |
|
Cầu Ia Leo (Km608) |
78 |
4 |
|
19 |
47 |
8 |
|
5 |
|
Ngã 4 Biển Hồ (Km523) |
7 |
7 |
|
|
|
|
|
6 |
|
Ngã 3 Ninh Đức (Km515) |
15 |
7 |
|
8 |
|
|
|
7 |
|
Ia Lu 1 (Km514) |
16 |
7 |
|
9 |
|
|
|
8 |
|
Ia Lu 2 (Km510) |
20 |
7 |
|
9 |
4 |
|
|
9 |
|
Ia Lu 3 (Km505) |
25 |
7 |
|
13 |
5 |
|
|
10 |
|
Mỏ đá Sao Mai (Km493) |
37 |
7 |
|
19 |
11 |
|
|
11 |
|
Thị xã Kon Tum (Km482) |
48 |
7 |
|
19 |
22 |
|
|
III |
Quốc lộ 25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thị Trấn Chư Sê |
TT Huyện Phú Thiện (Km140) |
41 |
|
|
41 |
|
|
|
2 |
Km 180+810 |
Ngã 3 đường tỉnh 662 (Km128) |
53 |
|
|
41 |
12 |
|
|
3 |
|
TT thị xã Ayun Pa (Km125) |
56 |
|
|
41 |
15 |
|
|
4 |
|
Ngã 3 IaSiơm(Cầu Lệ Bắc) (Km99) |
82 |
|
|
52 |
30 |
|
|
5 |
|
TT. Thị trấn Phú Túc (Km82) |
99 |
|
|
52 |
47 |
|
|
6 |
|
Ranh giới Phú Yên (Km69) |
112 |
|
|
52 |
60 |
|
|
IV |
Quốc lộ 14C |
||||||||
|
Km 107+00 |
Km 116+00 |
9 |
|
|
9 |
|
|
|
|
Km 116+00 |
Km 219+00 |
103 |
|
|
|
103 |
|
|
V |
Đường 661 (Đường vào Ya ly) |
||||||||
1 |
Ngã 3 QL14 |
Ninh Đức |
9 |
|
|
|
9 |
|
|
2 |
|
Thác Ia Ly |
23 |
|
|
|
23 |
|
|
VI |
Đường 662 |
||||||||
1 |
Tượng đài Đăk Pơ |
TT huyện Ia Pa |
67 |
|
|
|
67 |
|
|
2 |
Đá chẻ (Ql19) |
TT huyện Ia Pa |
67 |
|
|
|
59 |
|
8 |
2 |
|
Ngã Cây Xoài (QL25) |
81 |
|
|
|
59 |
14 |
8 |
VII |
Đường 663 |
||||||||
1 |
NM Chè Bàu Cạn |
Thị trấn Chư Prông |
16 |
|
|
|
5 |
11 |
|
2 |
Thị trấn Chư Prông |
Ngã 3 QL14C |
32 |
|
|
|
17 |
|
15 |
VIII |
Đường 664 (Pleiku đi Ngã ba Sê San) |
||||||||
1 |
Pleiku đi |
Xã Ia Der |
5 |
|
|
|
5 |
|
|
2 |
|
Thị trấn Ia Kha |
18 |
|
|
|
18 |
|
|
3 |
|
Ngã 3 đi Đức Cơ |
40 |
|
|
|
40 |
|
|
4 |
|
Ngã 3 Quốc lộ 14C |
58 |
|
|
|
58 |
|
|
IX |
Đường 665 |
||||||||
1 |
Ia Băng |
Ia Mơ |
60 |
|
|
|
|
32 |
28 |
X |
Đường 666 |
||||||||
1 |
Xã Đăk Yăh, huyện Mang Yang |
Xã Kon Thụp, huyện Mang Yang |
22 |
|
|
|
|
22 |
|
2 |
Xã Kon Thụp, huyện Mang Yang |
Xã Pờ Tó, huyện Ia Pa |
39 |
|
|
|
|
|
39 |
XI |
Đường 667 |
||||||||
1 |
An Khê |
Kông Chro |
31 |
|
|
|
11 |
|
20 |
XII |
Đường 668 |
||||||||
1 |
TT. AYun Pa |
Ia Hleo |
15 |
|
|
|
|
15 |
|
XIII |
Đường 669 |
||||||||
1 |
Ngã 3 giao QL19 |
Thị trấn K'Bang |
25 |
|
|
|
25 |
|
|
2 |
K'Bang |
Xã Hiếu |
65 |
|
|
32 |
12 |
|
21 |
XIV |
Đường 670 |
||||||||
1 |
Kon Dỡng |
Ia Khươl, Chư Păh |
46 |
|
|
|
|
33 |
13 |
XV |
Đường 670B |
||||||||
1 |
Ngã 3 Sư 320 |
Nông trường chè Đăk Đoa |
18 |
|
|
|
|
18 |
|
2 |
Nông trường chè Đăk Đoa |
Xã Đăk Sơ Mei, huyện Đăk Đoa |
6 |
|
|
|
|
6 |
|
STT |
Lộ trình |
Cự ly |
Phân loại đường |
||||||
Nơi đi |
Nơi đến |
(Km) |
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
Loại 5 |
Loại 6 |
|
1 |
TT Huyện |
Nghĩa Hưng |
3 |
|
|
3 |
|
|
|
2 |
Chư Păh |
Chư Jôr |
11 |
|
|
3 |
|
8 |
|
3 |
|
Chư Đăng Ya |
15 |
|
|
3 |
|
12 |
|
4 |
|
Hòa Phú |
7 |
|
|
7 |
|
|
|
5 |
|
Ia Khươl |
19 |
|
|
11 |
8 |
|
|
6 |
|
Ia Phí |
21 |
|
|
|
15 |
|
6 |
7 |
|
Đăk Tơ Ver |
26 |
|
|
11 |
8 |
7 |
|
8 |
|
Hà Tây |
35 |
|
|
11 |
8 |
7 |
9 |
9 |
|
Nghĩa Hòa |
3 |
|
|
|
3 |
|
|
10 |
|
Ia Nhin |
10 |
|
|
|
10 |
|
|
11 |
|
Ia Ka |
14 |
|
|
|
14 |
|
|
12 |
|
Ia Mơ Nông |
17 |
|
|
|
17 |
|
|
13 |
|
Ia Ly |
23 |
|
|
|
23 |
|
|
14 |
|
Ia Kreng |
33 |
|
|
|
19 |
14 |
|
15 |
|
Sê San 3A |
55 |
|
|
|
19 |
36 |
|
16 |
Từ Pleiku |
Thị trấn Phú Hòa |
15 |
7 |
|
8 |
|
|
|
STT |
Lộ trình |
Cự ly |
Phân loại đường |
||||||
Nơi đi |
Nơi đến |
(Km) |
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
Loại 5 |
Loại 6 |
|
1 |
TT Tp.Pleiku |
Xã Gào |
23 |
19 |
|
|
4 |
|
|
2 |
|
Biển Hồ |
9 |
9 |
|
|
|
|
|
3 |
|
Tân Sơn |
13 |
9 |
|
|
|
4 |
|
4 |
|
Diên Phú |
8 |
|
|
8 |
|
|
|
5 |
|
IaKênh |
10 |
4 |
|
|
|
6 |
|
6 |
|
Chư HDrông |
8 |
4 |
|
4 |
|
|
|
7 |
|
Chư Á |
8 |
|
|
8 |
|
|
|
8 |
|
An Phú |
15 |
4 |
|
8 |
3 |
|
|
STT |
Lộ trình |
Cự ly |
Phân loại đường |
||||||
Nơi đi |
Nơi đến |
(Km) |
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
Loại 5 |
Loại 6 |
|
1 |
TT Huyện Chư Pưh |
Ia Hla |
23 |
|
|
7 |
6 |
10 |
|
2 |
|
Ia Dreng |
11 |
|
|
7 |
4 |
|
|
3 |
Ia Hrú |
7 |
|
|
7 |
|
|
|
|
4 |
Ia Phang |
4 |
|
|
4 |
|
|
|
|
5 |
Chư Don |
7 |
|
|
|
|
7 |
|
|
6 |
Ia Le |
14 |
|
|
5 |
9 |
|
|
|
7 |
Ia Blứ |
20 |
|
|
5 |
9 |
6 |
|
|
8 |
Ia Rong |
14 |
|
|
8 |
6 |
|
|
|
9 |
Từ Pleiku |
TT Huyện Chư Pưh |
62 |
4 |
|
17 |
33 |
8 |
|
STT |
Lộ trình |
Cự ly |
Phân loại đường |
||||||
Nơi đi |
Nơi đến |
(Km) |
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
Loại 5 |
Loại 6 |
|
1 |
TT Huyện Chư Sê |
Bờ Ngoong |
20 |
|
|
|
|
20 |
|
2 |
|
Ia LBá |
12 |
|
|
|
|
12 |
|
3 |
|
Ia Tiêm |
34 |
|
|
|
|
34 |
|
4 |
|
Ia Glai |
16 |
|
11 |
|
|
5 |
|
5 |
|
Ia Hlốp |
7 |
|
|
|
|
7 |
|
6 |
|
Ia Blang |
7 |
|
|
|
|
7 |
|
7 |
|
H Bông |
18 |
|
|
18 |
|
|
|
8 |
|
A Yun |
21 |
|
|
|
|
12 |
9 |
9 |
|
Ia Ko |
20 |
|
|
|
|
20 |
|
10 |
|
Dun |
5 |
|
|
5 |
|
|
|
11 |
|
Chư Pơng |
15 |
|
|
|
|
15 |
|
12 |
|
Ia Pal |
5 |
|
|
5 |
|
|
|
13 |
|
Kông Htok |
12 |
|
|
|
|
12 |
|
14 |
|
Bar Maih |
25 |
|
|
|
|
25 |
|
|
Từ Pleiku |
TT huyện Chư Sê |
38 |
4 |
|
6 |
20 |
8 |
|
STT |
Lộ trình |
Cự ly |
Phân loại đường |
||||||
Nơi đi |
Nơi đến |
(Km) |
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
Loại 5 |
Loại 6 |
|
1 |
Từ Pleiku |
Thị xã Ayunpa |
94 |
4 |
|
47 |
35 |
8 |
|
2 |
Thị xã Ayunpa |
Chư Băh |
4.5 |
|
|
4.5 |
|
|
|
3 |
|
Ia Rbol |
3.5 |
|
|
|
3.5 |
|
|
4 |
|
Ia Sao |
4 |
|
|
|
4 |
|
|
5 |
|
Ia RTôr |
6.5 |
|
|
|
6.5 |
|
|
STT |
Lộ trình |
Cự ly |
Phân loại đường |
||||||
Nơi đi |
Nơi đến |
(Km) |
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
Loại 5 |
Loại 6 |
|
1 |
TT Huyện Krông Pa |
Chư Ngọc |
10 |
|
|
|
10 |
|
|
2 |
|
Phú Cần |
3 |
|
|
3 |
|
|
|
3 |
|
Chư Gu |
7 |
|
|
|
7 |
|
|
4 |
|
Chư Rcăm |
16 |
|
|
|
16 |
|
|
5 |
|
Ia Rsiơm |
18 |
|
|
|
18 |
|
|
6 |
|
Ia Rsai |
21 |
|
|
|
21 |
|
|
7 |
|
Ia MLah |
12 |
|
|
12 |
|
|
|
8 |
|
Đất Bằng |
17 |
|
|
12 |
|
|
5 |
9 |
Chợ Ia Rsiơm |
UaR |
8 |
|
|
|
|
|
8 |
10 |
|
Chư Đrăng |
15 |
|
|
|
|
|
15 |
11 |
|
Ia RMôk |
26 |
|
|
|
|
5 |
21 |
12 |
|
Ia HDréh |
30 |
|
|
|
|
9 |
21 |
13 |
|
Krông Năng |
37 |
|
|
|
|
12 |
25 |
14 |
Từ Pleiku |
Thị trấn Phú Túc |
137 |
4 |
|
58 |
67 |
8 |
|
STT |
Lộ trình |
Cự ly |
Phân loại đường |
||||||
Nơi đi |
Nơi đến |
(Km) |
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
Loại 5 |
Loại 6 |
|
1 |
TT Huyện KBang |
Nghĩa An |
8 |
|
|
|
8 |
|
|
2 |
|
Xã Đông |
4 |
|
|
|
4 |
|
|
3 |
|
Sơ Pai |
20 |
|
|
|
15 |
|
5 |
4 |
|
Đăk Smar |
25 |
|
|
|
15 |
10 |
|
5 |
|
Sơn Lang |
30 |
|
|
|
30 |
|
|
6 |
|
Đăk Rong |
55 |
|
|
|
39 |
|
16 |
7 |
|
Krong |
41 |
|
|
|
15 |
26 |
|
8 |
|
Lơ Ku |
14 |
|
|
|
|
|
14 |
9 |
|
Tơ Tung |
18 |
|
|
|
|
|
18 |
10 |
|
Xã Đăk Kpia |
47 |
|
|
|
15 |
26 |
6 |
11 |
|
Kon Lơng Khơng |
14 |
|
|
|
|
|
14 |
12 |
|
Kon BLa |
25 |
|
|
|
|
|
25 |
13 |
|
Đăk Hlơ |
20 |
|
|
|
|
|
20 |
0 |
|
Kon Pne |
85 |
|
|
|
39 |
|
46 |
1 |
|
Khu BTTN Kon ChưRăng |
54 |
|
|
|
54 |
|
|
2 |
Từ thị xã An Khê |
Đăk Hlơ |
15 |
|
|
|
|
|
15 |
3 |
|
Kon Bla |
15 |
|
|
|
|
|
15 |
4 |
|
Tơ Tung |
25 |
|
|
|
|
|
25 |
STT |
Lộ trình |
Cự ly |
Phân loại đường |
||||||
Nơi đi |
Nơi đến |
(Km) |
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
Loại 5 |
Loại 6 |
|
1 |
Từ Pleiku |
TT huyện Đak Pơ |
78 |
|
|
18 |
51 |
9 |
|
2 |
TT huyện Đak Pơ |
Hà Tam |
14 |
|
|
|
14 |
|
|
3 |
|
An Thành |
8 |
|
|
|
8 |
|
|
4 |
|
Yang Bắc |
11 |
|
|
|
4 |
|
7 |
5 |
|
Tân An |
8 |
|
|
|
8 |
|
|
6 |
|
Cư An |
10 |
|
|
|
10 |
|
|
7 |
|
Phú An |
12 |
|
|
|
4 |
8 |
|
8 |
|
Ya Hội |
25 |
|
|
|
4 |
21 |
|
9 |
|
TX.An Khê |
13 |
|
|
13 |
|
|
|
10 |
Thị xã An Khê |
Ya Hội |
15 |
|
|
|
|
15 |
|
STT |
Lộ trình |
Cự ly |
Phân loại đường |
||||||
Nơi đi |
Nơi đến |
(Km) |
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
Loại 5 |
Loại 6 |
|
1 |
TT Huyện Ia Pa |
Pờ Tó |
15 |
|
|
|
15 |
|
|
2 |
|
Chư Răng |
7 |
|
|
|
7 |
|
|
3 |
|
Kim Tân |
3 |
|
|
|
3 |
|
|
4 |
|
Ia Mrơn |
8 |
|
|
|
8 |
|
|
5 |
|
Ia Trốk |
11 |
|
|
|
11 |
|
|
6 |
|
Ia Broắi |
20 |
|
|
|
|
18 |
2 |
7 |
|
Ia Tul |
24 |
|
|
|
|
18 |
6 |
8 |
|
Chư Mố |
29 |
|
|
|
|
18 |
11 |
9 |
|
Ia Kdăm |
34 |
|
|
|
|
18 |
16 |
10 |
Từ Pleiku |
TT Ia Pa (Đi ĐT666) |
96 |
|
|
18 |
17 |
22 |
39 |
11 |
Từ Pleiku |
TT Ia Pa (Đi ĐT662) |
135 |
|
|
18 |
108 |
9 |
|
STT |
Lộ trình |
Cự ly |
Phân loại đường |
||||||
Nơi đi |
Nơi đến |
(Km) |
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
Loại 5 |
Loại 6 |
|
1 |
TT Huyện |
AYun Hạ |
8 |
|
|
8 |
|
|
|
2 |
Phú Thiện |
Ia AKe |
2 |
|
|
2 |
|
|
|
3 |
|
Chư A Thai |
9 |
|
|
3 |
6 |
|
|
4 |
|
Ia Sol |
5 |
|
|
4 |
|
1 |
|
5 |
|
Ia Yeng |
11 |
|
|
4 |
7 |
|
|
6 |
|
Ia Piar |
8 |
|
|
|
8 |
|
|
7 |
|
Ia Peng |
11 |
|
|
|
11 |
|
|
8 |
|
Chrôh Pơnan |
14 |
|
|
|
14 |
|
|
9 |
|
Ia Hiao |
15 |
|
|
|
15 |
|
|
10 |
Từ Pleiku |
TT Phú Thiện |
79 |
4 |
|
47 |
20 |
8 |
|
STT |
Lộ trình |
Cự ly |
Phân loại đường |
||||||
Nơi đi |
Nơi đến |
(Km) |
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
Loại 5 |
Loại 6 |
|
1 |
Thị trấn Chư Ty |
Ia Kla |
7 |
|
|
2 |
5 |
|
|
2 |
|
Ia Kriêng |
8 |
|
|
|
6 |
|
2 |
3 |
Ia Din |
14 |
|
|
10 |
4 |
|
|
|
4 |
Ia Nan |
25 |
|
|
10 |
|
|
15 |
|
5 |
Ia Pnôn |
21 |
|
|
3 |
7 |
|
11 |
|
6 |
Ia Dom |
17 |
|
|
17 |
|
|
|
|
7 |
Ia Dơk |
21 |
|
|
2 |
15 |
|
4 |
|
8 |
Ia Lang |
27 |
|
|
12 |
10 |
5 |
|
|
9 |
Ia Krêl |
3 |
|
|
3 |
|
|
|
|
10 |
Từ Pleiku |
Thị trấn Chư Ty |
52 |
|
|
52 |
|
|
|
STT |
Lộ trình |
Cự ly |
Phân loại đường |
||||||
Nơi đi |
Nơi đến |
(Km) |
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
Loại 5 |
Loại 6 |
|
1 |
TT Huyện |
Kông Yang |
10 |
|
|
|
|
|
10 |
2 |
Kông Chro |
Đăk Tpang |
15 |
|
|
|
|
|
15 |
3 |
|
Ya Ma |
6.5 |
|
|
|
|
|
6.5 |
4 |
|
Đăk KơNing |
18 |
|
|
|
|
|
18 |
5 |
|
Sơ Ró |
22 |
|
|
|
|
|
22 |
6 |
|
Đăk Sông |
28 |
|
|
|
|
|
28 |
7 |
|
Đăk Pling |
40 |
|
|
|
|
|
40 |
8 |
|
Chư Krey |
18 |
|
|
|
12 |
|
6 |
9 |
|
An Trung |
12 |
|
|
|
12 |
|
|
10 |
|
Chơ Glong |
21 |
|
|
|
21 |
|
|
11 |
|
Yang Nam |
15 |
|
|
|
|
|
15 |
12 |
|
Đăk PơPho |
16 |
|
|
|
9 |
7 |
|
13 |
|
Yang Trung |
6 |
|
|
|
6 |
|
|
14 |
TT Pleiku |
TT huyện Kông Chro |
122 |
|
|
18 |
75 |
9 |
20 |
STT |
Lộ trình |
Cự ly |
Phân loại đường |
||||||
Nơi đi |
Nơi đến |
(Km) |
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
Loại 5 |
Loại 6 |
|
1 |
TT Huyện Chư Prông |
Ia Băng |
17 |
|
|
|
10 |
7 |
|
2 |
Xã Ia Bang |
20 |
|
|
|
20 |
|
|
|
3 |
|
Ia Vêr |
24 |
|
|
|
24 |
|
|
4 |
|
Bình Giáo |
16 |
|
|
14 |
2 |
|
|
5 |
|
Ia Phìn |
8 |
|
|
|
|
8 |
|
6 |
|
Ia Tô |
10 |
|
|
10 |
|
|
|
7 |
|
Ia Me |
12 |
|
|
12 |
|
|
|
8 |
|
Thăng Hưng |
20 |
|
6 |
12 |
2 |
|
|
9 |
|
Bàu Cạn |
15 |
|
|
|
5 |
10 |
|
10 |
|
Ia Púch |
27 |
|
|
2 |
25 |
|
|
11 |
|
Ia Mơr |
55 |
|
|
13 |
24 |
|
18 |
12 |
|
Xã Ia Piơr |
55 |
|
|
13 |
24 |
|
18 |
13 |
|
Ia Lâu |
50 |
|
|
13 |
24 |
|
13 |
14 |
|
Ia Bòong |
10 |
|
|
2 |
8 |
|
|
15 |
|
Ia O |
10 |
|
|
2 |
8 |
|
|
16 |
|
Ia Kly |
4 |
|
|
|
4 |
|
|
17 |
|
Ia Pia |
26 |
|
|
2 |
24 |
|
|
18 |
|
Ia Ga |
36 |
|
|
10 |
24 |
|
2 |
19 |
|
Ia Drăng |
5 |
|
|
2 |
3 |
|
|
|
Từ Pleiku |
TT ChưPrông (Hướng Bầu Cạn) |
34 |
|
|
18 |
5 |
11 |
|
STT |
Lộ trình |
Cự ly |
Phân loại đường |
||||||
Nơi đi |
Nơi đến |
(Km) |
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
Loại 5 |
Loại 6 |
|
1 |
TT Huyện Mang Yang |
H'Ra |
19 |
|
|
|
10 |
9 |
|
2 |
|
Đăk Ta Ley |
9 |
|
|
|
9 |
|
|
3 |
A Yun |
15 |
|
|
|
15 |
|
|
|
4 |
Đăk Jơ Ta |
16 |
|
|
|
12 |
4 |
|
|
5 |
Đăk Yă |
3 |
|
|
|
3 |
|
|
|
6 |
Đăk Djrăng |
6 |
|
|
|
6 |
|
|
|
7 |
Lơ Pang |
15 |
|
|
|
6 |
9 |
|
|
8 |
Kon Thụp |
27 |
|
|
|
6 |
21 |
|
|
9 |
Đê Ar |
36 |
|
|
|
6 |
30 |
|
|
10 |
Đăk Trôi |
42 |
|
|
|
6 |
36 |
|
|
11 |
Kon Chiêng |
38 |
|
|
|
6 |
32 |
|
|
|
Từ Pleiku |
Thi trấn Kon Dõng |
35 |
|
|
18 |
17 |
|
|
STT |
Lộ trình |
Cự ly |
Phân loại đường |
||||||
Nơi đi |
Nơi đến |
(Km) |
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
Loại 5 |
Loại 6 |
|
1 |
TT TX An Khê |
Thành An |
8 |
|
|
|
4 |
4 |
|
2 |
|
Song An |
8 |
|
|
|
8 |
|
|
3 |
|
Cửu An |
10 |
|
|
|
10 |
|
|
4 |
|
Xuân An |
12 |
|
|
|
10 |
|
2 |
5 |
|
Tú An |
16 |
|
|
|
16 |
|
|
6 |
|
An Phước |
7 |
|
|
|
7 |
|
|
7 |
|
Ngô Mây |
4 |
|
|
|
4 |
|
|
8 |
Từ Pleiku |
TT An Khê |
91 |
|
|
18 |
64 |
9 |
|
STT |
Lộ trình |
Cự ly |
Phân loại đường |
||||||
Nơi đi |
Nơi đến |
(Km) |
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
Loại 5 |
Loại 6 |
|
1 |
TT Huyện |
Glar |
8 |
|
|
|
8 |
|
|
2 |
Đăk Đoa |
A dơk |
12 |
|
|
|
12 |
|
|
3 |
|
Trang |
18 |
|
|
|
|
11 |
7 |
4 |
|
Hnol |
12 |
|
|
5 |
|
7 |
|
5 |
|
Ia Pết |
26 |
|
|
|
|
26 |
|
6 |
|
Ia Băng |
22 |
|
|
|
|
22 |
|
7 |
|
H'Neng |
1.5 |
|
|
|
|
1.5 |
|
8 |
|
Kon Gang |
13 |
|
|
5 |
|
8 |
|
9 |
|
Nam Yang |
9 |
|
|
|
|
9 |
|
10 |
|
K'Dang |
10 |
|
|
6 |
4 |
|
|
11 |
|
Tân Bình |
4 |
|
|
4 |
|
|
|
12 |
|
Hải Giang |
38 |
|
|
6 |
20 |
12 |
|
13 |
|
ĐakKrong |
18 |
|
|
|
|
18 |
|
14 |
|
ĐakSơmei |
35 |
|
|
|
|
35 |
|
15 |
|
Hà Bầu |
9 |
|
|
|
|
9 |
|
16 |
|
Hà Đông |
80 |
|
|
6 |
20 |
2 |
52 |
|
(đi đường MangYang) |
||||||||
17 |
|
Hà Đông |
62 |
|
|
|
35 |
|
27 |
|
(qua xã ĐakSơ Mei) |
||||||||
18 |
Từ Pleiku |
TT Đăk Đoa |
17 |
|
|
12 |
5 |
|
|
STT |
Lộ trình |
Cự ly |
Phân loại đường |
||||||
Nơi đi |
Nơi đến |
(Km) |
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
Loại 5 |
Loại 6 |
|
1 |
TT Huyện Ia Grai |
Ia Tô |
13 |
|
|
|
13 |
|
|
2 |
|
Ia Pếch |
7 |
|
|
|
|
7 |
|
3 |
|
Ia Chía |
35 |
|
|
|
18 |
|
17 |
4 |
|
Ia O |
48 |
|
|
|
48 |
|
|
5 |
|
Ia Khai |
32 |
|
|
|
26 |
6 |
|
6 |
|
Ia Krái |
26 |
|
|
|
26 |
|
|
7 |
|
Ia Grăng |
12 |
|
|
|
|
12 |
|
8 |
|
Ia Bă |
12 |
|
|
|
|
|
12 |
9 |
TP Pleiku |
Ia Dêr |
5 |
|
|
|
5 |
|
|
10 |
|
Ia Sao |
20 |
7 |
|
|
|
13 |
|
11 |
|
Ia Hrung |
16 |
|
|
|
8 |
8 |
|
12 |
|
Ia Yok |
25 |
7 |
|
|
|
18 |
|
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND Quy định một số cơ chế chính sách bổ sung hỗ trợ nông dân khi Nhà nước thu hồi đất nông nghiệp để phục vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thái Bình giai đoạn 2010-2015 Ban hành: 07/09/2011 | Cập nhật: 25/10/2013
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 23/12/2010 | Cập nhật: 25/01/2014
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh Quảng Bình năm 2011 và thời kỳ ổn định ngân sách mới theo quy định của Luật Ngân sách Nhà nước Ban hành: 22/11/2010 | Cập nhật: 21/04/2015
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND về chính sách hỗ trợ phát triển đàn trâu, bò và cải tạo đàn bò tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2010 – 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành Ban hành: 20/10/2010 | Cập nhật: 26/10/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND về công bố văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực do Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh ban hành Ban hành: 07/09/2010 | Cập nhật: 13/10/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Dạy nghề huyện Cần Giờ do Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ ban hành Ban hành: 14/09/2010 | Cập nhật: 11/10/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 17/2002/QĐ-UBND quy định chỉ giới đường đỏ đối với hệ thống đường phố nội ô thị xã Bạc Liêu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành Ban hành: 27/08/2010 | Cập nhật: 18/09/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về phân cấp quản lý cán bộ, công chức, viên chức của tỉnh Cà Mau do Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Ban hành: 13/08/2010 | Cập nhật: 16/09/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 19/08/2010 | Cập nhật: 24/09/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND sửa đổi Điều 8 Quy định về quy trình thủ tục hành chính, hỗ trợ và ưu đãi đầu tư trên địa bàn tỉnh Hòa Bình kèm theo Quyết định 03/2008/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình ban hành Ban hành: 02/07/2010 | Cập nhật: 14/07/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND về xếp loại đường bộ địa phương để xác định cước vận tải năm 2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 02/07/2010 | Cập nhật: 15/08/2011
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về Chính sách hỗ trợ sản xuất Nông - Lâm nghiệp - Thủy sản trên địa bàn tỉnh Điện Biên do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Ban hành: 30/07/2010 | Cập nhật: 13/10/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND bãi bỏ điểm d, khoản 1, điều 5, chương II, Quy định tạm thời về các chính sách hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 22/06/2010 | Cập nhật: 16/07/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND huỷ bỏ điểm 5, khoản I, điều 5 quy định chi phí quản lý và tổ chức thực hiện dự án Hỗ trợ phát triển sản xuất kèm theo Quyết định 10/2009/QĐ-UBND Ban hành: 12/07/2010 | Cập nhật: 27/03/2015
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND về phân cấp quản lý trong các lĩnh vực: Quy hoạch xây dựng, quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình, quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Hải Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 22/06/2010 | Cập nhật: 04/08/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình và quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 25/06/2010 | Cập nhật: 24/07/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND về bộ đơn giá đo đạc địa chính trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 22/06/2010 | Cập nhật: 14/09/2013
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND ban hành danh mục, mức chi đào tạo nghề trình độ sơ cấp nghề, dạy nghề dưới 3 tháng tại các cơ sở dạy nghề và mức hỗ trợ kèm nghề tại các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất kinh doanh trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành Ban hành: 19/05/2010 | Cập nhật: 16/07/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Đắk Nông do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Ban hành: 19/05/2010 | Cập nhật: 30/06/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND Quy định mức chi cho đề tài nghiên cứu khoa học áp dụng cho đơn vị hành chính sự nghiệp tỉnh Bình Định Ban hành: 11/06/2010 | Cập nhật: 23/09/2013
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND quy định số lượng, chức danh cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Hà Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Ban hành: 10/05/2010 | Cập nhật: 19/05/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu nộp, quản lý phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành Ban hành: 10/06/2010 | Cập nhật: 02/08/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND sửa đổi chế độ chi tiêu hành chính, sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang kèm theo Quyết định 68/2005/QĐ-UBND Ban hành: 04/05/2010 | Cập nhật: 10/07/2013
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ chi phí học nghề ngắn hạn cho lao động nông thôn theo Quyết định 1956/QĐ-TTg Ban hành: 16/06/2010 | Cập nhật: 24/08/2015
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND ban hành Bảng phân loại đường - Cự ly vận chuyển do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Ban hành: 16/06/2010 | Cập nhật: 13/07/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND điều chỉnh chi phí nhân công, máy thi công trong các bộ đơn giá do UBND tỉnh công bố trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 19/04/2010 | Cập nhật: 12/06/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 03/2008/QĐ-UBND quy định đối tượng trợ cấp thường xuyên, trợ cấp đột xuất và mức trợ giúp thường xuyên cho đối tượng bảo trợ xã hội tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 19/04/2010 | Cập nhật: 14/07/2015
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động dạy nghề của Trung tâm Giáo dục thường xuyên - Hướng nghiệp dạy nghề các huyện, thị xã, thành phố do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 12/04/2010 | Cập nhật: 24/04/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập và tài sản được xác lập quyền sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 10/03/2010 | Cập nhật: 25/05/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và trình tự, thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 10/04/2010 | Cập nhật: 17/04/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định phân cấp quản lý chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Tây Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành Ban hành: 22/03/2010 | Cập nhật: 01/06/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 39/2007/QĐ-UBND quy định giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ, truy thu thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động kinh doanh xe hai bánh gắn máy trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 01/04/2010 | Cập nhật: 06/05/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND thực hiện Nghị quyết 26/2009/NQ-HĐND về quy định mức thu, nộp đối với các loại phí, lệ phí trong lĩnh vực đất đai trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành Ban hành: 15/03/2010 | Cập nhật: 04/06/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thủy lợi và Phòng, chống lụt, bão tỉnh Kon Tum Ban hành: 09/04/2010 | Cập nhật: 08/07/2015
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND phê duyệt Đề án về Tổ An ninh nhân dân ở thôn thuộc xã; tổ dân phố thuộc thị trấn (nơi chưa bố trí lực lượng Công an chính quy) trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 12/05/2010 | Cập nhật: 25/07/2012
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 30/03/2010 | Cập nhật: 09/06/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định quản lý chất thải rắn thông thường trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 23/02/2010 | Cập nhật: 02/03/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 97/2009/QĐ-UBND về quy định giá các loại đất năm 2010 trên địa bàn huyện Di Linh do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 08/03/2010 | Cập nhật: 28/04/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND về nâng mức chế độ trợ cấp cho đối tượng đang nuôi dưỡng tại các Cơ sở bảo trợ xã hội và Trung tâm giáo dục lao động và dạy nghề thuộc ngành Lao động thương binh và xã hội quản lý do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Ban hành: 17/03/2010 | Cập nhật: 29/07/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND về chế độ khuyến khích học tập và một số chế độ khác đối với học sinh Trường trung học phổ thông Chuyên Bắc Ninh và học sinh các trường trung học phổ thông đi thi đoạt giải quốc gia, quốc tế do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành Ban hành: 02/03/2010 | Cập nhật: 05/03/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND về bãi bỏ văn bản do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 22/02/2010 | Cập nhật: 02/03/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND quy định cơ chế đầu tư xây dựng các khu tái định cư không sử dụng vốn ngân sách Nhà nước Ban hành: 02/02/2010 | Cập nhật: 10/07/2013
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 05/2010/QĐ-UBND về phân công, phân cấp quản lý hệ thống đường đô thị do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 29/03/2010 | Cập nhật: 06/04/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Chi cục Tiêu chuẩn đo lường Chất lượng tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 04/03/2010 | Cập nhật: 27/03/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND về tăng thêm 01 định suất hưởng chế độ phụ cấp cán bộ không chuyên trách cho chức danh Phó Chủ tịch Mặt trận Tổ quốc ở địa bàn cấp xã do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành Ban hành: 20/01/2010 | Cập nhật: 12/04/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế phối hợp xử lý bán đấu giá tài sản là tang vật, phương tiện bị tịch thu do vi phạm hành chính và tài sản nhà nước tại Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 15/03/2010 | Cập nhật: 06/04/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về quy mô và vị trí để xây dựng cơ sở chăn nuôi gia súc, gia cầm tập trung trên địa bàn tỉnh Bình Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 15/03/2010 | Cập nhật: 10/06/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế quản lý đoàn đi nước ngoài, đoàn nước ngoài vào làm việc trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 24/02/2010 | Cập nhật: 31/03/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 31/2007/QĐ-UBND quy định về việc tổ chức trưng cầu ý kiền đánh giá mức độ hài lòng của tổ chức, công dân đối với việc cung ứng dịch vụ hành chính công của các cơ quan nhà nước thuộc thành phố Đà Nẵng Ban hành: 11/03/2010 | Cập nhật: 10/07/2013
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND về chế độ hỗ trợ cán bộ, giáo viên và học sinh các lớp tạo nguồn của Trường Trung học cơ sở Bình Thắng, huyện Dĩ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 21/04/2010 | Cập nhật: 17/05/2010
Quyết định 32/2005/QĐ-BGTVT về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 17/06/2005 | Cập nhật: 20/05/2006