Quyết định 18/2015/QĐ-UBND công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2013 tỉnh Nghệ An
Số hiệu: 18/2015/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An Người ký: Nguyễn Xuân Đường
Ngày ban hành: 17/03/2015 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 18/2015/QĐ-UBND

Nghệ An, ngày 17 tháng 03 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2013 TỈNH NGHỆ AN

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ v/v ban hành Quy chế công khai tài chính đối với NSNN, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn gốc từ các khoản đóng góp của nhân dân;

Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;

Căn cứ Nghị quyết số 144/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 của HĐND tỉnh khoá XVI về phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2013;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 412/TTr-STC ngày 26/02/2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2013 của tỉnh Nghệ An (có các Biểu số 1, 2, 3, 4 và 5 kèm theo).

Hình thức công khai: đăng trên Công báo tỉnh Nghệ An.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Xuân Đường

 

Biểu số 1

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2013 TỈNH NGHỆ AN

(Kèm theo Quyết định số 18/2015/QĐ-UBND ngày 17/3/2015 của UBND tỉnh Nghệ An)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

CHỈ TIÊU

SỐ QUYẾT TOÁN

 

Tổng thu ngân sách nhà nước (A+B)

34.152.689

 

 Trong đó: a) Thu ngân sách địa phương

28.297.808

 

 - Thu ngân sách địa phương hưởng

5.712.196

 

 - Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương

22.585.612

 

 b) Thu ngân sách Trung ương hưởng

1.007.400

A

Tổng thu ngân sách trên địa bàn (I-IX)

11.567.077

I

Thu nội địa

5.534.293

1

Thu từ doanh nghiệp trung ương

870.366

2

Thu từ doanh nghiệp địa phương

289.027

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

203.452

4

Thu từ khu vực CTN và dịch vụ ngoài quốc doanh

2.412.224

5

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

129

6

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

35.063

7

Thuế thu nhập cá nhân

209.795

8

Lệ phí trước bạ

391.247

9

Thuế bảo vệ môi trường

147.006

10

Thu phí, lệ phí

104.879

11

Các khoản thu về nhà, đất

641.663

a

Thu tiền thuê đất, nước

90.467

b

Thu tiền sử dụng đất

550.517

c

Thu khấu hao cơ bản, tiền thuê nhà

679

12

Thu khác cân đối ngân sách

45.804

13

Thu khác cân đối ngân sách xã

56.269

14

Thu phạt an toàn giao thông

127.369

II

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

920.460

III

Các khoản ghi thu, ghi chi và quản lý qua Kho bạc nhà nước

1.596.367

IV

Thu khác ngân sách, các khoản thu, phạt không cân đối ngân sách

261.341

V

Thu vay theo Khoản 3, Điều 8 Luật Ngân sách nhà nước

430.000

VI

Thu trả nợ gốc vay Bê tông hoá kênh mương, giao thông nông thôn

5.920

VII

Thu kết dư năm trước

440.652

VIII

Thu chuyển nguồn

2.356.172

IX

Thu ngân sách cấp dưới nộp lên

21.872

B

Thu bổ sung ngân sách trung ương

22.585.612

 

Thu bổ sung ngân sách trung ương

22.585.612

 UBND TỈNH NGHỆ AN


Biểu số 2

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2013

(Ban hành kèm theo Quyết định số 18/2015/QĐ-UBND ngày 17/3/2015 của UBND tỉnh Nghệ An)

PHẦN THU

TỔNG SỐ

THU NS TỈNH

THU NS HUYỆN

THU NS XÃ

PHẦN CHI

TỔNG SỐ

CHI NS TỈNH

CHI NS HUYỆN

CHI NS XÃ

Tổng số thu

33.145.288.808.709

18.328.672.655.708

11.832.184.527.885

2.984.431.625.116

Tổng số chi

32.760.022.257.925

18.324.862.769.661

11.639.804.325.380

2.795.355.162.884

A. Tổng thu cân đối NS

31.548.921.515.478

17.661.300.659.463

11.063.324.664.325

2.824.296.191.690

A. Tổng số chi cân đối ngân sách

31.163.654.964.694

17.657.490.773.416

10.870.944.461.820

2.635.219.729.458

1, Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

5.712.195.849.580

4.527.338.298.780

916.964.262.549

267.893.288.251

1, Chi đầu tư phát triển

5.076.086.926.290

4.132.785.992.455

704.614.825.096

238.686.108.739

2, Thu trả nợ tiền vay, khác

5.919.875.000

3.325.000.000

2.594.875.000

 

 a, Chi đầu tư XDCB

5.075.968.572.290

4.132.667.638.455

704.614.825.096

238.686.108.739

3, Thu tiền vay theo K3 Đ8 luật NSNN

430.000.000.000

430.000.000.000

 

 

b, Chi đầu tư phát triển khác

118.354.000

118.354.000

 

 

4, Thu kết dư ngân sách năm trước

440.652.225.025

1.614.746.602

186.665.505.163

252.371.973.260

2, Chi Viện trợ

13.896.000.000

13.896.000.000

 

 

5, Thu chuyển nguồn năm trước sang

2.356.172.035.841

1.717.682.537.771

634.564.436.233

3.925.061.837

3, Chi trả nợ gốc vay, khác

92.950.083.220

92.950.083.220

 

 

6, Thu viện trợ

6.168.770.000

 

6.168.770.000

 

4, Chi thường xuyên

12.413.950.125.270

2.832.128.216.694

7.194.138.067.761

2.387.683.840.815

7, Thu từ quỹ dự trữ tài chính

0

 

 

 

5, Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

2.890.000.000

2.890.000.000

 

 

6, Thu ngân sách cấp dưới nộp lên

12.201.127.500

12.007.477.200

193.650.300

 

6, Chi nộp ngân sách cấp trên

21.872.047.500

9.670.920.000

12.007.477.200

193.650.300

9, Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

22.585.611.632.532

10.969.332.599.110

9.316.173.165.080

2.300.105.868.342

7, Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

11.616.279.033.422

9.316.173.165.080

2.300.105.868.342

 

Tr. đó: - Bổ sung cân đối ngân sách

14.955.497.678.700

7.066.831.000.000

6.479.153.000.000

1.409.513.678.700

8, Chi chuyển nguồn sang năm sau

1.925.730.748.992

1.256.996.395.967

660.078.223.421

8.656.129.604

 - Bổ sung có mục tiêu

7.630.113.953.832

3.902.501.599.110

2.837.020.165.080

890.592.189.642

 

 

 

 

 

Kết dư ngân sách

385.266.550.784

3.809.886.047

192.380.202.505

189.076.462.232

 

 

 

 

 

B. Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách nhà nước

1.596.367.293.231

 

667.371.996.245

 

768.859.863.560

 

160.135.433.426

 

B. Chi bằng nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN

1.596.367.293.231

 

667.371.996.245

 

768.859.863.560

 

160.135.433.426

 


Biểu số 3

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2013 TỈNH NGHỆ AN

(Kèm theo Quyết định số 18/2015/QĐ-UBND ngày 17/3/2015 của UBND tỉnh)

TT

CHỈ TIÊU

SỐ QUYẾT TOÁN

1

2

3

 

Tổng chi NSĐP (A+B)

32.760.022

A

Chi cân đối trong dự toán (I+II+III)

17.492.928

I

Chi đầu tư phát triển

5.076.087

II

Chi thường xuyên

12.416.841

1

Chi sự nghiệp kinh tế, trợ giá các mặt hàng chính sách

1.211.275

2

Chi sự nghiệp Giáo dục và đào tạo

5.133.260

3

Chi sự nghiệp Y tế

1.296.666

4

Chi sự nghiệp Khoa học công nghệ

32.182

5

Chi sự nghiệp Văn hoá Thông tin và thể dục thể thao

154.704

6

Chi sự nghiệp Phát thanh truyền hình

52.881

7

Chi bảo đảm xã hội

979.975

8

Chi quản lý hành chính

2.948.201

9

Chi an ninh quốc phòng địa phương

419.758

10

Chi khác ngân sách

185.049

11

Chi lập hoặc bổ sung quỹ dự trữ tài chính

2.890

B

Chi không cân đối (I+II+III+IV+V+VI)

15.267.094

I

Chi trả nợ vay kênh mương, khác

92.950

II

Chi chuyển nguồn

1.925.730

III

Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua ngân sách

1.596.367

1

Chi đầu tư từ nguồn hoạt động, đóng góp, chi từ nguồn đóng góp tự nguyện, chi từ nguồn xổ số kiết thiết

290.772

2

Chi từ nguồn học phí

320.347

3

Chi từ nguồn viện phí

985.248

IV

Chi nộp ngân sách cấp trên

21.872

V

Chi viện trợ

13.896

 

Hỗ trợ tỉnh Xiêng Khoảng, Lào

13.896

VI

Chi trợ cấp cho ngân sách cấp dưới

11.616.279

UBND TỈNH NGHỆ AN

Ghi chú Chi dự phòng ngân sách quyết toán vào các sự nghiệp tương ứng.

 

Biểu số 4

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC CƠ QUAN
ĐƠN VỊ CẤP TỈNH NĂM 2013 TỈNH NGHỆ AN

(Kèm theo Quyết định số 18/2015/QĐ-UBND ngày 17/3/2015 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: triệu đồng

TT

TÊN ĐƠN VỊ

SỐ QUYẾT TOÁN

1

2

3

I

Quản lý nhà nước cấp tỉnh

 

1

UBND tỉnh

28.366

2

Ban tôn giáo tỉnh

5.282

3

VP Đoàn đại biểu quốc hội và HĐND

12.972

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

11.478

5

Thanh tra tỉnh

7.181

6

Sở Tài chính

19.285

7

Phòng công chứng số 1

367

8

Phòng công chứng số 2

362

9

Trung tâm trợ giúp pháp lý

1.974

10

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

9.192

11

Chi cục phòng chống tệ nạn xã hội

2.478

12

Sở Y tế

15.029

13

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

11.920

14

Sở Giáo dục và Đào tạo

11.403

15

Sở Nội vụ

6.484

16

Ban thi đua khen thưởng

2.069

17

Chi cục Phát triển nông thôn

10.298

18

Chi cục Quản lý thị trường

11.805

19

Ban Dân tộc

9.771

20

Chi cục Khai thác bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản

4.103

21

Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

2.388

22

Chi cục Lâm nghiệp

2.531

23

Chi cục quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản

2.196

24

Sở Thông tin và Truyền thông

5.731

25

Sở Công Thương

8.497

26

Sở Giao thông vận tải

5.331

27

Ban An toàn giao thông

462

28

Thanh tra giao thông

2.350

29

Sở Xây dựng

5.812

30

Thanh tra xây dựng

1.404

31

Sở Ngoại vụ

5.690

32

Sở Tài nguyên và Môi trường

8.289

33

Chi cục bảo vệ môi trường

8.362

34

Sở Tư pháp

10.967

35

Chi cục Dân số

7.746

36

Chi cục Vệ sinh an toàn thực phẩm

3.230

37

Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch

8.596

38

Sở Khoa học và Công nghệ

3.629

39

Liên minh Hợp tác xã

4.400

40

Chi cục nuôi trồng thủy sản

2.507

41

Khu bảo tồn thiên nhiên Pù Huống

10.165

42

BQL khu kinh tế Đông Nam

4.992

43

Công ty phát triển các khu công nghiệp

1.451

44

Hỗ trợ thực hiện các nhiệm vụ của tỉnh

 

44.1

Cục thống kê

250

44.2

Liên đoàn lao động tỉnh (Tiểu ban 71/CP)

20

44.3

Cục Thi hành án dân sự tỉnh

250

44.4

Kho bạc Nghệ An

150

44.5

Cục Thuế tỉnh

800

44.6

Tòa án nhân dân tỉnh

1.000

II

Hội đồng nhân dân

 

1

Hoạt động của HĐND

7.667

III

Hội và đoàn thể

 

a

Hội NN quần chúng (hỗ trợ)

 

1

Hội Chữ thập đỏ

3.922

2

Hội Đông y

280

3

Hội Châm cứu

185

4

Hội làm vườn

258

5

Hội Kiến trúc sư

160

6

Hội Văn nghệ dân gian

183

7

Hội Liên hiệp Văn học nghệ thuật

2.394

8

Hội Nhà báo

846

9

Hội khoa học tâm lý giáo dục

38

10

Hội Luật gia

159

11

Hội Người mù

624

12

Liên hiệp hội khoa học kỹ thuật

923

13

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

683

14

Hội Khuyến học

463

15

Hội Người cao tuổi

246

16

Hội bảo trợ người khuyết tật và trẻ mồ côi tỉnh

429

17

Hội Cựu TNXP tỉnh

590

18

Đoàn Luật sư

142

19

Hội nạn nhân chất độc da cam Đioxin

476

20

Hội chiến sỹ CM bị địch bắt tù đày

606

21

Hội kế hoạch hoá gia đình

286

22

Hội sinh vật cảnh

130

23

Hội Kinh tế trang trại

69

24

Hội phát triển hợp tác Kinh tế Việt - Lào - Cămpuchia

99

b

Khối đoàn thể chính trị

 

1

Tỉnh đoàn

7.045

2

Hội liên hiệp Phụ nữ tỉnh

6.125

3

Hội Nông dân

8.212

4

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh

7.002

5

Hội Cựu chiến binh

2.799

IV

Sự nghiệp kinh tế

 

a

Quỹ địa chính

76.099

1

Sự nghiệp tài nguyên môi trường (Sở Tài nguyên và Môi trường)

69.144

2

Lập bản đồ, cắm mốc địa giới các đơn vị hành chính huyện, xã mới thành lập, chia tách, điều chỉnh (Sở Nội vụ)

6.955

b

Sự nghiệp môi trường (Sở Tài nguyên và Môi trường)

16.018

c

Khuyến nông - lâm - ngư

 

1

 Trung tâm khuyến nông tỉnh

7.550

2

20 Trạm khuyến nông huyện

16.903

3

BQL Dự án KHCN nông nghiệp

672

d

Sự nghiệp thuỷ sản

 

1

Trung tâm giống Thuỷ sản Nghệ An

1.123

2

Ban quản lý cảng cá Nghệ An

1.560

3

DA thích ứng với biến đổi khí hậu và bảo hiểm nông nghiệp

300

4

DA chương trình sản xuất và thương mại xanh tăng thu nhập và cơ hội việc làm cho người nghèo nông thôn

45

5

Chương trình hỗ trợ thủy sản

180

6

DA lâm nghiệp cộng đồng (Pha II)

427

e

Các đơn vị sự nghiệp kinh tế

 

1

Chi cục đê điều và phòng chống lụt bão

6.217

2

Đoàn quy hoạch nông nghiệp & Thuỷ lợi

3.025

3

Trung tâm nước sinh hoạt và VSMT

1.146

4

Trung tâm kỹ thuật TNMT

1.668

5

Ban quản lý DA cấp nước sạch và VSMTNT

555

6

Trung tâm ứng dụng tiến bộ KH-CN

857

7

Trung tâm thông tin KHCN và tin học

1.614

8

Trung tâm giống cây trồng

3.687

9

Trung tâm công nghệ thông tin (TNMT)

2.768

10

Trung tâm quan trắc TNMT

3.998

11

Ban quản lý dự án nông nghiệp và PTNT

951

12

Chi cục văn thư lưu trữ Nghệ An

3.620

13

Trung tâm hỗ trợ phát triển thanh niên

548

14

Trung tâm xúc tiến thương mại

1.502

15

Chi cục Thủy lợi

2.396

16

Đoàn điều tra quy hoạch lâm nghiệp

2.338

17

Trung tâm hỗ trợ tư vấn tài chính

1.177

18

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng Đất

1.748

19

Trung tâm phát triển quỹ đất

949

20

Quỹ Bảo vệ môi trường

691

21

T.tâm khoa học xã hội và nhân văn

994

22

Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản

459

23

Trung tâm xúc tiến đầu tư và tư vấn phát triển

5.613

24

Viện quy hoạch Kiến trúc xây dựng

1.233

25

Văn phòng điều phối CTMTQG XDNTM

1.433

26

Trung tâm kiểm định xây dựng

366

27

Trung tâm công nghệ thông tin truyền thông

1.539

28

Cổng thông tin điện tử

2.322

29

BCĐ tỉnh về phân giới cắm mốc trên đất liền

74.524

30

BQL Rừng phòng hộ Kỳ Sơn

1.840

31

BQL Rừng phòng hộ Tân Kỳ

1.264

32

BQL Rừng phòng hộ Quế Phong

3.366

33

BQL Rừng phòng hộ Quỳ Châu

1.869

34

BQL Rừng phòng hộ Quỳ Hợp

1.513

35

BQL Rừng phòng hộ Tương Dương

1.793

36

BQL Rừng phòng hộ Con Cuông

1.485

37

BQL Rừng phòng hộ Thanh Chương

1.109

38

BQL Rừng phòng hộ Nam Đàn

1.405

39

BQL Rừng phòng hộ Nghi Lộc

819

40

BQL Rừng phòng hộ Quỳnh Lưu

740

41

BQL Rừng phòng hộ Anh Sơn

1.022

42

BQL Rừng phòng hộ Yên Thành

1.002

43

Quỹ bảo vệ phát triển rừng

946

44

Ban chỉ huy LLTNXP

895

45

Khối tổng đội

 

45.1

Tổng đội TNXP 1 - XDKT

1.125

45.2

Tổng đội TNXP 2 - XDKT

2.571

45.3

Tổng đội TNXP 3 - XDKT

1.416

45.4

Tổng đội TNXP 5 - XDKT

1.708

45.5

Tổng đội TNXP 6 - XDKT

814

45.6

Tổng đội TNXP 8 - XDKT

3.440

45.7

Tổng đội TNXP 9 - XDKT

752

46

Vườn quốc gia Pù Mát

8.274

g

Sự nghiệp nông nghiệp

 

1

Chi cục thú y

24.279

2

Chi cục bảo vệ thực vật

18.067

3

Trung tâm giống chăn nuôi

8.226

h

Chi cục Kiểm lâm

65.348

V

SN giáo dục - Đào tạo cấp tỉnh

 

a

SN giáo dục

 

1

Trường mầm non Hoa Sen

4.390

2

Trường THPT Dân tộc nội trú

16.032

3

Trường THPT Dân tộc nội trú số 02

6.860

4

Trường năng khiếu Phan Bội Châu

18.450

5

Trung tâm kỹ thuật TH-HN-DN

4.031

6

SN giáo dục (Sở Giáo dục và Đào tạo)

26.704

b

SN đào tạo, đào tạo lại

 

1

Trường CĐ kinh tế kỹ thuật

17.117

2

Trường CĐ Sư phạm

42.682

3

Trường chính trị

13.111

4

Trường ĐH Y khoa Vinh

50.336

5

Trường CĐ Văn hóa Nghệ thuật

12.756

6

Trung tâm giáo dục thường xuyên tỉnh

6.713

7

Trung tâm đào tạo và huấn luyện thể dục thể thao

24.418

8

Trường phổ thông năng khiếu Thể dục thể thao

1.560

9

Trung tâm Giáo dục thường xuyên số 2

2.816

c

SN dạy nghề

 

1

Trường CĐ nghề kỹ thuật Việt Đức

14.524

2

Trường CĐ nghề KTCN Việt Nam - Hàn Quốc

38.368

3

Trường CĐ nghề du lịch và thương mại

22.256

4

Trung tâm dạy nghề người tàn tật

6.963

5

Trường trung cấp nghề tiểu thủ công nghiệp

4.711

6

Trường trung cấp KTKT miền tây Nghệ An

3.031

7

Trường TC nghề KTKT Bắc N.A

3.348

8

Trường trung cấp nghề KTKT Đô lương

2.577

9

Trường Trung cấp nghề dân tộc nội trú N.A

2.910

10

Trường Trung cấp nghề truyền thông và đa phương tiện VTC

928

11

Trung tâm dạy nghề và hỗ trợ nông dân

803

12

TT Gíáo dục DN và giải quyết việc làm Phúc Sơn

932

13

SN dạy nghề (Sở Lao động Thương binh và Xã hội)

2.874

VI

Sự nghiệp y tế

 

a

Sự nghiệp chữa bệnh

 

1

Bệnh viện Hữu nghị Đa khoa

54.470

2

Bệnh viện Nhi

24.864

3

Bệnh viện chống Lao và bệnh phổi

18.768

4

Bệnh viên Tâm thần

19.978

5

Bệnh viện Y học cổ truyền

13.880

6

TT sức khoẻ sinh sản

7.674

7

Bệnh viện điều dưỡng - phục hồi chức năng

9.394

8

Bệnh viện Nội tiết

6.488

9

Bệnh viện đa khoa khu vực Tây Bắc

19.815

10

Bệnh viện đa khoa khu vực Tây Nam

13.955

11

Bệnh viện Chấn thương chỉnh hình

21.216

12

Bệnh viện ung bướu

30.468

b

Sự nghiệp phòng bệnh

 

1

Trung tâm chống phong, da liễu

2.571

2

Bệnh viện mắt

5.922

3

Trung tâm y tế dự phòng

7.721

4

Trung tâm phòng chống sốt rét-KSTCT

4.767

c

Sự nghiệp y tế khác

 

1

Trung tâm kiểm nghiệm dược phẩm- mỹ phẩm

3.902

2

Trung tâm giám định y khoa

2.346

3

Trung tâm truyền thông GDSK

3.163

4

Trung tâm PC HIV-AIDS

3.261

5

Trung tâm giám định pháp y Tâm thần

1.881

6

Trung tâm huyết học truyền máu

5.850

7

Trung tâm pháp Y

1.147

8

20 Trung tâm dân số huyện

23.146

9

Sự nghiệp y tế (Sở Y tế)

8.915

d

KP đối ứng các dự án

 

1

Phòng chống HIV VIệt Nam tại N/An

300

2

DA hỗ trợ y tế Bắc miền Trung

1.236

VII

Sự nghiệp khoa học công nghệ

38.274

VIII

Sự nghiệp văn hoá

 

1

Thư viện tỉnh

2.552

2

Trung tâm văn hoá

3.230

3

Bảo tàng xô viết

2.444

4

Bảo tàng tỉnh

2.626

5

Khu di tích Kim liên

9.018

6

TTBảo tồn và phát huy DS dân ca xứ Nghệ

5.994

7

Ban quản lý DT và Danh thắng

3.060

8

Đoàn ca múa nhạc dân tộc

3.864

9

BQL Quảng trường HCM

6.657

10

Trung tâm Thông tin xúc tiến du lịch

2.015

11

BQL DA bảo tồn tôn tạo khu di tích lịch sử văn hóa Kim Liên

956

12

BQLDA các công trình VHTTDL

781

13

Tạp chí văn hoá

1.547

14

Nhà xuất bản Nghệ An

1.027

15

Sự nghiệp văn hoá (Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

10.947

IX

Sự nghiệp thể thao

 

1

Trung tâm thi đấu dịch vụ TDTT

861

2

KP đào tạo bóng đá trẻ (Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

18.035

X

KP Thi đua khen thưởng

19.676

XI

Sự nghiệp Phát thanh truyền hình

27.733

XII

Sự nghiệp LĐTB & xã hội

 

1

Trung tâm điều dưỡng TB nặng

3.887

2

Khu điều điều dưỡng thương binh tâm thần kinh

5.445

3

Trung tâm chỉnh hình & phục hồi CN Vinh

2.523

4

Nhà nuôi dưỡng thân nhân Liệt sỹ

1.609

5

Trung tâm bảo trợ xã hội

4.649

6

Ban quản lý nghĩa trang Việt Lào

803

7

Trung tâm giáo dục LĐXH 1

6.459

8

Trung tâm giáo dục LĐXH 2

7.730

9

Trung tâm quản lý sau cai nghiện ma túy

3.342

10

Trung tâm giới thiệu việc làm

872

11

Trung tâm điều dưỡng NCCCM

5.988

12

Trung tâm công tác xã hội

3.674

13

Làng trẻ em SOS Vinh

540

14

Quỹ bảo trợ trẻ em

2.478

15

Sự nghiệp LĐTBXH (Sở Lao động Thương binh và Xã hội)

3.758

 

 

 

UBND TỈNH NGHỆ AN

 

Biểu số 05

QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ,
THỊ XÃ NĂM 2013 TỈNH NGHỆ AN

(Kèm theo Quyết định số 18/2015/QĐ-UBND ngày 17/3/2015 của UBND tỉnh Nghệ An)

Đơn vị tính: triệu đồng

Số TT 

Tên các huyện

Tổng thu NSNN trên địa bàn

Số bổ sung từ ngân sách tỉnh cho NS huyện, xã

Tổng chi NS trên địa bàn

1

2

3

4

5

1

Thành phố Vinh

1.058.834

455.443

1.147.362

2

Hưng Nguyên

188.188

355.303

453.358

3

Nam Đàn

199.023

450.439

584.795

4

Nghi Lộc

263.777

456.142

581.880

5

Diễn Châu

314.243

677.507

885.191

6

Quỳnh Lưu

289.192

608.604

789.894

7

Yên Thành

408.003

699.003

887.720

8

Đô Lương

287.821

503.981

644.543

9

Thanh Chương

274.823

712.682

829.859

10

Anh Sơn

157.899

388.180

446.052

11

Tân Kỳ

153.922

462.222

555.135

12

Nghĩa Đàn

169.660

401.983

471.403

13

Quỳ Hợp

243.874

434.210

550.837

14

Quỳ Châu

85.212

302.723

363.412

15

Quế Phong

118.433

439.949

457.278

16

Con Cuông

92.453

372.270

417.801

17

Tương Dương

112.612

504.594

610.303

18

Kỳ Sơn

112.135

591.329

677.209

19

Thị xã Cửa Lò

223.927

133.539

333.332

20

Thị xã Thái Hoà

135.366

191.465

238.882

21

Thị xã Hoàng Mai

72.421

174.607

208.808

Tổng cộng:

4.961.818

9.316.173

12.135.054

UBND TỈNH NGHỆ AN