Quyết định 14/2015/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu: | 14/2015/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Người ký: | Phan Ngọc Thọ |
Ngày ban hành: | 31/03/2015 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài nguyên, Thuế, phí, lệ phí, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 14/2015/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 31 tháng 03 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng Nhân dân và Ủy ban Nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Thuế Tài nguyên số 45/2009/QH12 ngày 25 tháng 11 năm 2009 của Quốc Hội nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế Tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 105/2010/TT-BTC ngày 23 tháng 7 năm 2010 của Bộ Tài chính Hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế Tài nguyên và Hướng dẫn thi hành Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật thuế tài nguyên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục trưởng Cục thuế tỉnh tại Tờ trình số 785/TTr-TC-CT-TNMT ngày 31 tháng 3 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế (giá chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng).
Điều 2. Khi giá bán của các loại tài nguyên có biến động tăng hoặc giảm từ 20% trở lên; giao Sở Tài chính phối hợp với Cục Thuế, Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức khảo sát tình hình về giá bán tài nguyên trên thị trường tỉnh và lập phương án điều chỉnh giá tính thuế trình UBND tỉnh quyết định và báo cáo về Bộ Tài chính (Tổng cục Thuế).
Giao Cục trưởng Cục Thuế tỉnh chỉ đạo cơ quan thuế trực tiếp quản lý thu thuế tài nguyên niêm yết công khai giá tính thuế đơn vị tài nguyên tại trụ sở cơ quan thuế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1925/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế; Quyết định số 1512/QĐ-UBND ngày 24 tháng 7 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế; Quyết định 2703/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công thương; Cục trưởng Cục thuế tỉnh, Chi Cục trưởng Chi cục Kiểm lâm, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, các thị xã, thành phố Huế và Thủ trưởng các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 14/2015/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
I. KHOÁNG SẢN
STT |
Tài nguyên |
ĐVT |
Đơn giá |
Ghi chú |
A |
Khoáng sản kim loại |
|
|
|
1 |
Quặng sắt |
đ/tấn |
1.000.000 |
|
2 |
Vàng sa khoáng, vàng cốm |
đ/chỉ |
2.000.000 |
|
3 |
Quặng sa khoáng titan |
đ/tấn |
1.300.000 |
|
B |
Khoáng sản không kim loại |
|
|
|
1 |
Đá block (nguyên khối) |
đ/m3 |
4.400.000 |
|
2 |
Đá hộc |
đ/m3 |
150.000 |
|
3 |
Đá dăm 4x6 |
đ/m3 |
200.000 |
|
4 |
Đá dăm 2x4 |
đ/m3 |
240.000 |
|
5 |
Đá dăm 1x2 |
đ/m3 |
250.000 |
|
6 |
Đá dăm 0,5x1 |
đ/m3 |
180.000 |
|
7 |
Đá cấp phối Dmax 2,5 |
đ/m3 |
190.000 |
|
8 |
Đá cấp phối Dmax 3,75 |
đ/m3 |
170.000 |
|
9 |
Đá Granite, Gabro diorit làm ốp lát, mỹ nghệ |
đ/m3 |
3.000.000 |
|
10 |
Đá dùng sản xuất phụ gia xi măng (Laterit hoặc đá tổ ong) |
đ/tấn |
100.000 |
|
11 |
Sỏi, sạn, cuội |
đ/m3 |
150.000 |
|
12 |
Đất san lấp mặt bằng công trình |
đ/m3 |
22.000 |
|
13 |
Đất dùng sản xuất gạch, ngói |
đ/m3 |
90.000 |
|
14 |
Đất dùng sản xuất phụ gia xi măng (đất sét) |
đ/m3 |
70.000 |
|
15 |
Đất sét trắng (cao lanh) |
đ/m3 |
80.000 |
|
16 |
Cát xây dựng (cát xây, tô) |
đ/m3 |
60.000 |
|
17 |
Cát san lấp, xây dựng công trình |
đ/m3 |
40.000 |
|
18 |
Cát sử dụng làm vật liệu xây dựng không nung |
đ/m4 |
60.000 |
|
19 |
Cát làm thủy tinh |
đ/m3 |
200.000 |
|
20 |
Cát nhiễm mặn |
đ/m3 |
20.000 |
|
21 |
Than bùn |
đ/m3 |
230.000 |
|
22 |
Phụ gia hoạt tính Puzơlan |
đ/tấn |
120.000 |
|
C |
Nước thiên nhiên |
|
|
|
1 |
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc dùng để đóng chai, đóng bình, đóng hộp |
đ/m3 |
300.000 |
|
2 |
Nước ngầm |
đ/m3 |
6.000 |
|
3 |
Nước mặt |
đ/m3 |
3.000 |
|
II. SẢN PHẨM RỪNG TỰ NHIÊN:
1. Gỗ rừng tự nhiên: (gỗ tròn)
SốTT |
NHÓM GỖ |
ĐVT |
Giá tính thuế (đồng) |
|||
Đường kính |
Đường kính |
Đường kính |
Đường kính |
|||
< 25cm |
25cm-30cm |
30cm-40cm |
40 ->50cm |
|||
1 |
Nhóm I |
m3 |
11.000.000 |
13.000.000 |
15.000.000 |
17.000.000 |
2 |
Nhóm II |
m3 |
6.000.000 |
7.000.000 |
8.000.000 |
9.000.000 |
Riêng gỗ kiền |
m3 |
6.000.000 |
9.000.000 |
12.000.000 |
15.000.000 |
|
Gỗ Lim |
m3 |
10.000.000 |
12.000.000 |
14.000.000 |
16.000.000 |
|
3 |
Nhóm III |
m3 |
2.300.000 |
3.300.000 |
4.700.000 |
6.600.000 |
4 |
Nhóm IV |
m3 |
1.400.000 |
2.000.000 |
2.700.000 |
4.000.000 |
5 |
Nhóm V |
m3 |
1.300.000 |
1.800.000 |
2.700.000 |
4.000.000 |
6 |
Nhóm VI |
m3 |
1.300.000 |
1.800.000 |
2.700.000 |
4.000.000 |
Riêng gỗ chò |
m3 |
2.100.000 |
3.000.000 |
3.400.000 |
4.300.000 |
|
7 |
Nhóm VII |
m3 |
1.000.000 |
1.400.000 |
1.700.000 |
2.300.000 |
8 |
Nhóm VIII |
m3 |
600.000 |
900.000 |
1.400.000 |
1.800.000 |
2. Gỗ hộp, gỗ phách đã qua sơ chế:
Số TT |
NHÓM GỖ |
ĐVT |
Giá tính thuế (đồng) |
|||
Độ rộng |
Độ rộng |
Độ rộng |
Độ rộng |
|||
< 25cm |
25cm-30cm |
30cm-40cm |
40 ->50cm |
|||
1 |
Nhóm I |
m3 |
15.400.000 |
18.200.000 |
21.000.000 |
23.800.000 |
2 |
Nhóm II |
m³ |
8.400.000 |
9.800.000 |
11.200.000 |
12.600.000 |
Riêng gỗ kiền |
m³ |
8.400.000 |
12.600.000 |
16.800.000 |
21.000.000 |
|
Gỗ Lim |
m³ |
14.000.000 |
16.800.000 |
19.600.000 |
22.400.000 |
|
3 |
Nhóm III |
m³ |
3.200.000 |
4.500.000 |
6.500.000 |
9.200.000 |
4 |
Nhóm IV |
m³ |
2.000.000 |
2.800.000 |
3.800.000 |
5.600.000 |
5 |
Nhóm V |
m³ |
1.800.000 |
2.600.000 |
3.700.000 |
5.600.000 |
6 |
Nhóm VI |
m³ |
1.800.000 |
2.500.000 |
3.600.000 |
5.600.000 |
Riêng gỗ chò |
m³ |
3.000.000 |
4.200.000 |
4.700.000 |
6.000.000 |
|
7 |
Nhóm VII |
m³ |
1.400.000 |
2.000.000 |
2.300.000 |
3.200.000 |
8 |
Nhóm VIII |
m³ |
800.000 |
1.200.000 |
2.000.000 |
2.500.000 |
STT |
Loại lâm sản |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế (đồng) |
Ghi chú |
1 |
Mây nước |
đ/kg |
|
|
- Đường kính dưới 18mm |
5.000 |
|
||
- Đường kính từ 18mm < 20mm |
6.500 |
|
||
- Đường kính từ 20mm trên 30mm |
8.000 |
|
||
2 |
Mây song |
đ/kg |
|
|
- Đường kính 10 - 15 mm |
5.000 |
|
||
- Đường kính > 15 - 30 mm |
6.500 |
|
||
- Đường kính trên 30 mm |
8.000 |
|
||
3 |
Song mây bột |
đ/Kg |
|
|
- Đường kính dưới 20 mm |
6.000 |
|
||
- Đường kính từ 20 - 30 mm |
7.500 |
|
||
- Đường kính trên 30 mm |
10.000 |
|
||
4 |
Các loại mây khác |
đ/kg |
5.000 |
|
5 |
Cây lồ ô, cây luồng |
đ/cây |
12.000 |
|
6 |
Cây nứa, cây cán giáo |
đ/cây |
5.000 |
|
7 |
Cây tre rừng, cây trúc |
đ/cây |
11.000 |
|
8 |
Cây giang |
đ/cây |
6.500 |
|
9 |
Lá nón |
đ/100 lá |
14.000 |
|
10 |
Bông, đót |
đ/kg |
2.500 |
|
11 |
Củi |
đ/ste |
100.000 |
|
IV. THỦY SẢN TỰ NHIÊN:
STT |
Loại Thủy sản |
ĐVT |
Giá tính thuế tài nguyên (đồng) |
Ghi chú |
1 |
Tôm hùm loại 1 |
Kg |
600.000 |
|
2 |
Tôm hùm các loại khác |
Kg |
300.000 |
|
3 |
Tôm các loại khác |
Kg |
110.000 |
|
4 |
Mực các loại |
Kg |
90.000 |
|
5 |
Cá biển các loại |
Kg |
60.000 |
|
Quyết định 1925/QĐ-UBND năm 2020 hướng dẫn quy định tại Điều 5, Nghị định 02/2017/NĐ-CP về cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 28/10/2020 | Cập nhật: 19/12/2020
Quyết định 1925/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 20/07/2020 | Cập nhật: 16/10/2020
Quyết định 1925/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế phối hợp cập nhật, cung cấp, chia sẻ cơ sở dữ liệu và vận hành phần mềm hỗ trợ xây dựng kế hoạch thanh tra, kiểm tra doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 31/07/2020 | Cập nhật: 11/12/2020
Quyết định 1925/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch thực hiện Chương trình sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2021-2030 Ban hành: 31/07/2020 | Cập nhật: 21/01/2021
Quyết định 1925/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Y tế dự phòng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Quảng Bình Ban hành: 10/06/2020 | Cập nhật: 30/09/2020
Quyết định 1512/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi danh mục mã định danh các cơ quan nhà nước thành phố Hà Nội kèm Quyết định 4235/QĐ-UBND về mã định danh các cơ quan nhà nước thành phố Hà Nội phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành Ban hành: 14/04/2020 | Cập nhật: 02/05/2020
Quyết định 1512/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lai Châu Ban hành: 13/11/2019 | Cập nhật: 09/04/2020
Quyết định 1512/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế phối hợp trong công tác quản lý, bảo vệ rừng giữa Kiểm lâm và lực lượng chuyên trách bảo vệ rừng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 25/06/2019 | Cập nhật: 02/07/2019
Quyết định 1512/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế hoạt động của cán bộ đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 27/06/2019 | Cập nhật: 19/07/2019
Quyết định 1925/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Thông tin và Truyền thông áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 24/06/2019 | Cập nhật: 08/07/2019
Quyết định 1925/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 22/05/2019 | Cập nhật: 05/07/2019
Quyết định 1925/QĐ-UBND năm 2019 quy định về trình tự xây dựng, công bố công lệnh tải trọng, công lệnh tốc độ trên đường sắt đô thị; xây dựng, công bố biểu đồ chạy tàu và tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện biểu đồ chạy tàu trên đường sắt đô thị, đường sắt chuyên dùng không nối ray với đường sắt quốc gia thuộc địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 08/05/2019 | Cập nhật: 27/06/2019
Quyết định 1925/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, tỉnh Đắk Nông Ban hành: 28/11/2018 | Cập nhật: 20/03/2019
Quyết định 1512/QĐ-UBND năm 2018 công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại Bộ phận Một cửa các cấp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau Ban hành: 19/09/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 1925/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Hòa Bình Ban hành: 16/08/2018 | Cập nhật: 08/08/2020
Quyết định 1925/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ tiêu chí xã nông thôn mới nâng cao tỉnh Bình Dương giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 16/07/2018 | Cập nhật: 03/12/2018
Quyết định 2703/QĐ-UBND năm 2018 bãi bỏ văn bản Ban hành: 29/06/2018 | Cập nhật: 24/07/2018
Quyết định 1925/QĐ-UBND năm 2017 về ban hành Quy định bộ chỉ số đánh giá mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 25/09/2017 | Cập nhật: 23/10/2017
Quyết định 1925/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ Hà Tĩnh Ban hành: 10/07/2017 | Cập nhật: 05/08/2017
Quyết định 1925/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính bổ sung thực hiện tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam Ban hành: 30/05/2017 | Cập nhật: 25/07/2017
Quyết định 1925/QĐ-UBND năm 2017 đính chính thời điểm có hiệu lực của Quyết định Ban hành: 24/04/2017 | Cập nhật: 16/05/2017
Quyết định 1925/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực đầu tư theo hình thức đối tác công - tư (PPP) thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau Ban hành: 07/11/2016 | Cập nhật: 16/03/2017
Quyết định 1925/QĐ-UBND năm 2016 công bố áp dụng định mức công tác quản lý, vận hành, thu gom, xử lý nước thải sinh họat cho hệ thống xử lý nước thải sinh họat công suất 600m3/ngày đêm tại thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông Ban hành: 04/11/2016 | Cập nhật: 02/01/2017
Quyết định 1925/QĐ-UBND bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 01/09/2016 | Cập nhật: 13/09/2016
Quyết định 1925/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trên lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 02/08/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Quyết định 1925/QĐ-UBND năm 2016 về phương án triển khai dự án hỗ trợ sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao vùng tái định cư thủy điện Sơn La Ban hành: 10/08/2016 | Cập nhật: 06/12/2016
Quyết định 1512/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định Ban hành: 25/07/2016 | Cập nhật: 17/10/2016
Quyết định 1512/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch thời gian năm học 2016-2017 áp dụng cho giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên của tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 01/07/2016 | Cập nhật: 11/07/2016
Quyết định 1512/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án Đổi mới tổ chức và hoạt động của Trung tâm Kỹ thuật Đo lường và Thử nghiệm trực thuộc Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng tỉnh Bình Phước Ban hành: 29/06/2016 | Cập nhật: 16/07/2016
Quyết định 1512/QĐ-UBND năm 2016 về Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Trung tâm Pháp y trực thuộc Sở Y tế tỉnh Hà Giang Ban hành: 13/07/2016 | Cập nhật: 03/12/2016
Quyết định 1925/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Phương án phòng, chống lũ, lụt cho vùng hạ du đập thuỷ điện A Vương Ban hành: 03/06/2016 | Cập nhật: 22/06/2016
Quyết định 1512/QĐ-UBND năm 2016 Quy định về trình tự, thủ tục và mức hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh từ Quỹ khám, chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 02/06/2016 | Cập nhật: 17/06/2016
Quyết định 1512/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch hành động Năm cao điểm vệ sinh an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 08/04/2016 | Cập nhật: 24/05/2016
Quyết định 2703/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí dựa vào cộng đồng của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 09/11/2015 | Cập nhật: 16/11/2015
Quyết định 1925/QĐ-UBND năm 2015 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 23/09/2015 | Cập nhật: 17/10/2015
Quyết định 1925/QĐ-UBND năm 2015 thông qua Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Hành chính công cấp tỉnh Thái Bình Ban hành: 26/08/2015 | Cập nhật: 05/11/2015
Quyết định 1512/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc lĩnh vực giải quyết khiếu nại, tố cáo và hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 07/07/2015 | Cập nhật: 10/08/2015
Quyết định 1512/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính thành phố Hà Nội Ban hành: 09/04/2015 | Cập nhật: 22/04/2015
Quyết định 2703/QĐ-UBND năm 2014 quy định giá tính thuế tài nguyên đối với quặng sa khoáng titan Ban hành: 24/12/2014 | Cập nhật: 29/01/2015
Quyết định 1512/QĐ-UBND năm 2014 quy định giá tính thuế tài nguyên đối với cát nhiễm mặn Ban hành: 24/07/2014 | Cập nhật: 04/08/2014
Quyết định 1512/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt bộ đơn giá "Đo đạc địa chính trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên" Ban hành: 09/07/2014 | Cập nhật: 17/11/2014
Quyết định 1512/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch Phổ biến Bộ luật Lao động năm 2012 và văn bản hướng dẫn thi hành Ban hành: 16/05/2014 | Cập nhật: 04/06/2014
Quyết định 1925/QĐ-UBND năm 2013 quy định giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 27/09/2013 | Cập nhật: 02/10/2013
Quyết định 1512/QĐ-UBND năm 2013 ủy quyền phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích đã được chuyển đổi mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 15/08/2013 | Cập nhật: 14/12/2013
Quyết định 1512/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng an ninh xã Huổi Một huyện Sông Mã đến năm 2020 Ban hành: 19/07/2013 | Cập nhật: 01/10/2013
Quyết định 1512/QĐ-UBND năm 2013 ban hành Danh mục các cơ quan, tổ chức ở các huyện, thị xã, thành phố thuộc nguồn nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Ban hành: 10/06/2013 | Cập nhật: 05/12/2014
Quyết định 1925/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 20/11/2012 | Cập nhật: 04/12/2012
Quyết định 1925/QĐ-UBND năm 2012 kiện toàn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Kế hoạch và Đầu tư Ban hành: 09/10/2012 | Cập nhật: 07/05/2013
Quyết định 1512/QĐ-UBND năm 2012 về Kế hoạch thực hiện Nghị quyết xây dựng Thừa Thiên Huế xứng tầm là trung tâm văn hóa, du lịch đặc sắc của cả nước giai đoạn 2011-2015 và tầm nhìn đến 2020 Ban hành: 20/08/2012 | Cập nhật: 07/09/2012
Quyết định 1512/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính bãi bỏ, sửa đổi và mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Ban hành: 13/12/2011 | Cập nhật: 23/12/2011
Quyết định 1925/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Chương trình thực hiện Phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” thành phố Hải Phòng giai đoạn 2011 - 2015, định hướng đến năm 2020 Ban hành: 28/11/2011 | Cập nhật: 03/07/2015
Quyết định 1925/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Kế hoạch phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em năm tuổi trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 29/08/2011 | Cập nhật: 22/05/2012
Quyết định 1512/QĐ-UBND năm 2010 về Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng Ban hành: 13/09/2010 | Cập nhật: 27/08/2015
Thông tư 105/2010/TT-BTC hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên và Nghị định 50/2010/NĐ-CP Ban hành: 23/07/2010 | Cập nhật: 13/08/2010
Nghị định 50/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên 2009 Ban hành: 14/05/2010 | Cập nhật: 18/05/2010
Quyết định 1925/QĐ-UBND năm 2009 về quy định đối tượng hỗ trợ và mức hỗ trợ đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 22/09/2009 | Cập nhật: 25/03/2013
Quyết định 2703/QĐ-UBND năm 2009 về công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý trực tiếp của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Thanh Hoá do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành Ban hành: 12/08/2009 | Cập nhật: 23/04/2011
Quyết định 1512/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 30/06/2009 | Cập nhật: 16/11/2011
Quyết định 2703/QĐ-UBND năm 2008 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Giáo dục và Đào tạo Ban hành: 18/11/2008 | Cập nhật: 27/07/2013
Quyết định 1512/QĐ-UBND năm 2008 về quy chế quản lý việc sử dụng hộ chiếu phổ thông của cán bộ, công chức, viên chức trong tỉnh Kiên Giang đi nước ngoài do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 23/06/2008 | Cập nhật: 28/07/2008
Quyết định 1512/QĐ-UBND năm 2008 về duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỉ lệ 1/2000 Khu Công nghiệp Tân Tạo mở rộng tại phường Tân Tạo A quận Bình Tân do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 04/04/2008 | Cập nhật: 10/05/2008