Quyết định 1925/QĐ-UBND năm 2015 thông qua Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Hành chính công cấp tỉnh Thái Bình
Số hiệu: | 1925/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Bình | Người ký: | Phạm Văn Xuyên |
Ngày ban hành: | 26/08/2015 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1925/QĐ-UBND |
Thái Bình, ngày 26 tháng 08 năm 2015 |
VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG CẤP TỈNH.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 1608/QĐ-UBND ngày 17 tháng 7 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình về việc phế duyệt Đề án thành lập Trung tâm Hành chính công cấp tỉnh, cấp huyện;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 119/TTr-STP ngày 25/8/2015;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thông qua Danh mục 983 (chín trăm tám mươi ba) thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Công an tỉnh, Cục thuế tỉnh thực hiện tại Trung tâm Hành chính công cấp tỉnh (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Các cơ quan: Công an tỉnh, Cục Thuế tỉnh tiếp tục rà soát, bổ sung các thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Hành chính công cấp tỉnh; các sở, ban, ngành trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp tục rà soát, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố đối với các thủ tục hành chính mới ban hành hoặc sửa đổi, bổ sung trước khi thực hiện tại Trung tâm Hành chính công cấp tỉnh.
Điều 3. Các Giám đốc sở, Thủ trưởng các ban, ngành trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Công an tỉnh, Cục trưởng Cục thuế tỉnh, các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG CẤP TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1925/QĐ-UBND ngày tháng 8 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI TTHCC CẤP TỈNH |
ĐƠN VỊ THỰC HIỆN |
|
I. TTHC THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ |
|||
1 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề đối với người Việt Nam bị thu hồi theo quy định tại Điểm c, d, đ, e và g khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
|
2 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược tại Việt Nam cho cá nhân người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
Sở Y tế |
|
3 |
Trả lại Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân đăng ký hành nghề dược trường hợp cá nhân đơn phương đề nghị |
Sở Y tế |
|
4 |
Trả lại Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân đăng ký hành nghề dược trường hợp cơ sở kinh doanh đề nghị |
Sở Y tế |
|
5 |
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng (theo điểm a, c, d Khoản 1 Điều 17 Thông tư số 12/2014/TT- BYT) |
Sở Y tế |
|
6 |
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng (theo điểm b Khoản 1 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT) |
Sở Y tế |
|
7 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng (theo Điểm a Khoản 2 Điều 17 Thông tư số 12/2014/TT-BYT) |
Sở Y tế |
|
8 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng (theo Điểm b Khoản 2 Điều 17 Thông tư số 12/2014/TT-BYT) |
Sở Y tế |
|
9 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng (theo Điểm c Khoản 2 Điều 17 Thông tư số 12/2014/TT-BYT). |
Sở Y tế |
|
10 |
Công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm (bên thứ nhất) |
Sở Y tế |
|
11 |
Thủ tục tiếp nhận công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy được chỉ định (bên thứ ba). |
Sở Ytế |
|
12 |
Thủ tục xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm (đối với sản phẩm sản xuất trong nước). |
Sở Y tế |
|
13 |
Thủ tục cấp lại Giấy tiếp nhận công bố hợp quy. |
Sở Y tế |
|
14 |
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm. |
Sở Y tế |
|
15 |
Thủ tục cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo sản phẩm thực phẩm |
Sở Ytế |
|
16 |
Đăng ký tổ chức hội thảo, hội nghị giới thiệu thực phẩm. |
Sở Y tế |
|
17 |
Cấp chứng chỉ hành nghề đối với người Việt Nam |
Sở Y tế |
|
18 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề đối với người Việt Nam bị mất hoặc bị hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề |
Sở Y tế |
|
19 |
Cấp chứng chỉ hành nghề đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
Sở Y tế |
|
20 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài bị mất hoặc bị hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề |
Sở Y tế |
|
21 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài trong trường hợp bị thu hồi |
Sở Y tế |
|
22 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
|
23 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
Sở Y tế |
|
24 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm |
Sở Y tế |
|
25 |
Cấp giấy phép hoạt động khi thay đổi tên đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
|
26 |
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi |
Sở Y tế |
|
27 |
Điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn |
Sở Y tế |
|
28 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược đối với công dân Việt Nam |
Sở Y tế |
|
29 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược do bị mất, hỏng, rách nát; hết hiệu lực (đối với các Chứng chỉ đã cấp có thời hạn 5 năm); thay đổi thông tin của cá nhân đăng ký hành nghề dược trên Chứng chỉ hành nghề dược |
Sở Y tế |
|
30 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc |
Sở Y tế |
|
31 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc do bị mất, hỏng, rách nát; thay đổi người quản lý chuyên môn về dược; thay đổi tên cơ sở kinh doanh thuốc nhưng không thay đổi địa điểm kinh doanh; thay đổi địa điểm trụ sở đăng ký kinh doanh trong trường hợp trụ sở đăng ký kinh doanh không phải là địa điểm hoạt động kinh doanh đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc |
Sở Y tế |
|
32 |
Cấp bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc |
Sở Y tế |
|
33 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc (đối với Giấy chứng nhận có thời hạn) |
Sở Y tế |
|
34 |
Cấp giấy chứng nhận thực hành tốt bảo quản thuốc (GSP) |
Sở Y tế |
|
35 |
Cấp giấy tiếp nhận hồ sơ hội thảo thuốc |
Sở Y tế |
|
36 |
Cấp thẻ người giới thiệu thuốc |
Sở Y tế |
|
37 |
Cấp giấy chứng nhận”Thực hành tốt nhà thuốc” (GPP). |
Sở Y tế |
|
38 |
Cấp giấy chứng nhận”Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP). |
Sở Y tế |
|
39 |
Gia hạn giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP). |
Sở Y tế |
|
40 |
Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP) trường hợp thay đổi, bổ sung phạm vi kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh, kho bảo quản. |
Sở Y tế |
|
41 |
Thẩm định hồ sơ đăng ký thuốc đối với thuốc dùng ngoài. |
Sở Y tế |
|
42 |
Cấp phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất tại Việt Nam |
Sở Y tế |
|
43 |
Cấp lại phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất tại Việt Nam trường hợp thay đổi nội dung đã đăng ký. |
Sở Y tế |
|
44 |
Cấp phiếu quảng cáo, tổ chức hội thảo, sự kiện giới thiệu mỹ phẩm. |
Sở Y tế |
|
45 |
Cấp lại phiếu tiếp nhận hồ sơ quảng cáo, tổ chức hội thảo, sự kiện giới thiệu mỹ phẩm trường hợp thay đổi, bổ sung nội dung đã đăng ký. |
Sở Y tế |
|
II. TTHC THUỘC LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|||
1 |
Cấp Giấy phép lưu hành xe bánh xích tự hành trên đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
|
2 |
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
|
3 |
Cấp Giấy phép lưu hành cho xe ô tô vào đường cấm trong thị xã (nay là thành phố) |
Sở Giao thông vận tải |
|
4 |
Công bố lần đầu đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác |
Sở Giao thông vận tải |
|
5 |
Công bố lại trạm dừng nghỉ |
Sở Giao thông vận tải |
|
6 |
Công bố bến xe hàng |
Sở Giao thông vận tải |
|
7 |
Công bố lần đầu đưa bến xe khách vào khai thác |
Sở Giao thông vận tải |
|
8 |
Công bố lại bến xe khách |
Sở Giao thông vận tải |
|
9 |
Công bố lại cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài |
Sở Giao thông vận tải |
|
10 |
Chấp thuận cho phương tiện vận tải hành khách chạy khảo sát trên tuyến đường thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải |
|
11 |
Chấp thuận cho phương tiện vận tải hành khách vận tải thử trên tuyến đường thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải |
|
12 |
Chấp thuận cho phương tiện vận tải hành khách hoạt động chính thức trên tuyến đường thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải |
|
13 |
Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa địa phương, đường thủy chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
Sở Giao thông vận tải |
|
14 |
Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa địa phương, đường thủy chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
Sở Giao thông vận tải |
|
15 |
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa địa phương, đường thủy chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
Sở Giao thông vận tải |
|
16 |
Cho ý kiến dự án xây dựng công trình liên quan đến giao thông đường thủy nội địa địa phương, đường thủy chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
Sở Giao thông vận tải |
|
17 |
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đường thủy nội địa khi xây dựng công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương, đường thủy chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
Sở Giao thông vận tải |
|
18 |
Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa địa phương |
Sở Giao thông vận tải |
|
19 |
Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải |
|
20 |
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa địa phương. |
Sở Giao thông vận tải |
|
21 |
Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải |
|
22 |
Công bố lại cảng thủy nội địa địa phương |
Sở Giao thông vận tải |
|
23 |
Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải |
|
24 |
Giấy phép hoạt động tuyến vận tải khách đường thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải |
|
25 |
Giấy phép phi thương mại Việt Nam - Campuchia |
Sở Giao thông vận tải |
|
26 |
Giấy phép liên vận Việt - Lào (đối với phương tiện vận tải phi thương mại) |
Sở Giao thông vận tải |
|
27 |
Giấy phép liên vận Việt - Lào (đối với phương tiện vận tải thương mại) |
Sở Giao thông vận tải |
|
28 |
Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
Sở Giao thông vận tải |
|
29 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của giấy phép. |
Sở Giao thông vận tải |
|
30 |
Chấp thuận khai thác tuyến, điều chỉnh tăng tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định. |
Sở Giao thông vận tải |
|
31 |
Chấp thuận giảm tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định |
Sở Giao thông vận tải |
|
32 |
Cấp phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt. |
Sở Giao thông vận tải |
|
33 |
Cấp lại phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt. |
Sở Giao thông vận tải |
|
34 |
Thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo |
Sở Giao thông vận tải |
|
35 |
Cấp đăng ký có thời hạn xe máy chuyên dùng |
Sở Giao thông vận tải |
|
36 |
Cấp đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng |
Sở Giao thông vận tải |
|
37 |
Cấp đăng ký xe máy chuyên dùng đăng ký lần đầu |
Sở Giao thông vận tải |
|
38 |
Sang tên chủ sở hữu trong cùng một tỉnh, thành phố |
Sở Giao thông vận tải |
|
39 |
Sang tên chủ sở hữu ở khác tỉnh, thành phố tại Sở Giao thông vận tải nơi xe máy chuyên dùng đã đăng ký |
Sở Giao thông vận tải |
|
40 |
Sang tên chủ sở hữu ở khác tỉnh, thành phố tại Sở Giao thông vận tải nơi chuyển đến |
Sở Giao thông vận tải |
|
41 |
Di chuyển đăng ký tại Sở Giao thông vận tải nơi xe máy chuyên dùng đã đăng ký (không thay đổi chủ sở hữu) |
Sở Giao thông vận tải |
|
42 |
Di chuyển đăng ký tại Sở Giao thông vận tải nơi xe máy chuyên dùng chuyển đến ( không thay đổi chủ sở hữu) |
Sở Giao thông vận tải |
|
43 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
Sở Giao thông vận tải |
|
44 |
Đổi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
Sở Giao thông vận tải |
|
45 |
Xóa sổ đăng ký xe máy chuyên dùng |
Sở Giao thông vận tải |
|
46 |
Cấp Giấy phép xe tập lái |
Sở Giao thông vận tải |
|
47 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa cho phương tiện chưa khai thác, đăng ký lần đầu |
Sở Giao thông vận tải |
|
48 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký lần đầu đối với phương tiện thủy nội địa cho phương tiện đang khai thác |
Sở Giao thông vận tải |
|
49 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải |
|
50 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa cho phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
Sở Giao thông vận tải |
|
51 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa chuyển quyền sở hữu nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện. |
Sở Giao thông vận tải |
|
52 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện. |
Sở Giao thông vận tải |
|
53 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa do chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc thay đổi hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
Sở Giao thông vận tải |
|
54 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải |
|
55 |
Xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải |
|
56 |
Đổi GPLX do ngành công an cấp |
Sở Giao thông vận tải |
|
57 |
Đổi GPLX quân đội do Bộ Quốc phòng cấp |
Sở Giao thông vận tải |
|
58 |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc Bằng lái xe của nước ngoài |
Sở Giao thông vận tải |
|
59 |
Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam |
Sở Giao thông vận tải |
|
60 |
Cấp lại GPLX bị mất lần thứ nhất |
Sở Giao thông vận tải |
|
61 |
Cấp lại GPLX bị mất lần thứ hai |
Sở Giao thông vận tải |
|
62 |
Cấp lại GPLX bị mất lần thứ ba |
Sở Giao thông vận tải |
|
63 |
Cấp lại Giấy phép lái xe bị tước quyền sử dụng không thời hạn |
Sở Giao thông vận tải |
|
64 |
Lập lại hồ sơ gốc Giấy phép lái xe |
Sở Giao thông vận tải |
|
65 |
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
Sở Giao thông vận tải |
|
66 |
Cấp Giấy phép xe tập lái |
Sở Giao thông vận tải |
|
67 |
Cấp mới giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
Sở Giao thông vận tải |
|
68 |
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
Sở Giao thông vận tải |
|
69 |
Cấp mới giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3, A4 |
Sở Giao thông vận tải |
|
70 |
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3, A4 |
Sở Giao thông vận tải |
|
71 |
Cấp mới Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch loại 1, loại 2 |
Sở Giao thông vận tải |
|
72 |
Cấp mới Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch loại 3 |
Sở Giao thông vận tải |
|
73 |
Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch |
Sở Giao thông vận tải |
|
74 |
Bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng tham gia giao thông đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
|
75 |
Đổi, cấp lại Chứng chỉ điều khiển xe máy chuyên dùng tham gia giao thông đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
|
76 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải |
|
77 |
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đường nhánh đấu nối vào quốc lộ |
Sở Giao thông vận tải |
|
78 |
Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và tổ chức giao thông trong nút giao đường nhánh đấu nối vào quốc lộ |
Sở Giao thông vận tải |
|
79 |
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ và đường tỉnh đang khai thác do Sở Giao thông vận tải quản lý |
Sở Giao thông vận tải |
|
80 |
Gia hạn Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ và đường tỉnh đang khai thác do Sở Giao thông vận tải quản lý |
Sở Giao thông vận tải |
|
81 |
Cấp phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ và đường tỉnh đang khai thác do Sở Giao thông vận tải quản lý |
Sở Giao thông vận tải |
|
82 |
Chấp thuận và cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ và đường tỉnh đang khai thác do Sở Giao thông vận tải quản lý |
Sở Giao thông vận tải |
|
83 |
Cấp phép thi công (hoặc thỏa thuận thi công) công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác |
Sở Giao thông vận tải |
|
84 |
Cấp phép thi công công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với đường tỉnh đang khai thác |
Sở Giao thông vận tải |
|
85 |
Cấp phép thi công nút giao đường nhánh đấu nối vào quốc lộ |
Sở Giao thông vận tải |
|
86 |
Cấp phép thi công nút giao đường nhánh đấu nối vào đường tỉnh |
Sở Giao thông vận tải |
|
87 |
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đường nhánh đấu nối vào đường tỉnh |
|
|
III. TTHC THUỘC LĨNH VỰC ĐẦU TƯ |
|||
1 |
Cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô dưới 300 tỷ đồng, không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện, không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh |
Ban QLCKCN |
|
2 |
Cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô dưới 300 tỷ đồng, không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện, gắn với thành lập doanh nghiệp |
Ban QLCKCN |
|
3 |
Cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô vốn dưới 300 tỷ đồng, không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện, gắn với thành lập chi nhánh |
Ban QLCKCN |
|
4 |
Cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên, không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện, không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh |
Ban QLCKCN |
|
5 |
Cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên, không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện, gắn với thành lập doanh nghiệp |
Ban QLCKCN |
|
6 |
Cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên, không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện, gắn với thành lập chi nhánh |
Ban QLCKCN |
|
7 |
Cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện, không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh |
Ban QLCKCN |
|
8 |
Cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện, gắn với thành lập doanh nghiệp |
Ban QLCKCN |
|
9 |
Cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện, gắn với thành lập chi nhánh |
Ban QLCKCN |
|
10 |
Cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ, không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh |
Ban QLCKCN |
|
11 |
Cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ, gắn với thành lập doanh nghiệp |
Ban QLCKCN |
|
12 |
Cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ, gắn với thành lập chi nhánh |
Ban QLCKCN |
|
13 |
Cấp giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh đối với trường hợp điều chỉnh, không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh |
Ban QLCKCN |
|
14 |
Cấp giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh đối với trường hợp điều chỉnh, gắn với thành lập doanh nghiệp |
Ban QLCKCN |
|
15 |
Cấp giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh đối với trường hợp điều chỉnh, gắn với thành lập chi nhánh |
Ban QLCKCN |
|
16 |
Đăng ký lại doanh nghiệp (cấp giấy chứng nhận đầu tư thay thế giấy phép đầu tư đã cấp cho Nhà đầu tư trước ngày 01/7/2006) |
Ban QLCKCN |
|
17 |
Cấp đổi giấy phép đầu tư đối với trường hợp dự án đầu tư nước ngoài được cấp giấy phép đầu tư trước ngày 01/7/2006 đăng ký chuyển đổi loại hình doanh nghiệp |
Ban QLCKCN |
|
18 |
Cấp điều chỉnh giấy phép đầu tư đối với trường hợp doanh nghiệp không đăng ký lại (Doanh nghiệp được cấp Giấy phép đầu tư trước ngày 01/7/2006 và không đăng ký lại doanh nghiệp) |
Ban QLCKCN |
|
19 |
Cấp phép xây dựng công trình cho dự án |
Ban QLCKCN |
|
20 |
Gia hạn giấy phép xây dựng công trình cho dự án |
Ban QLCKCN |
|
21 |
Điều chỉnh giấy phép xây dựng công trình cho dự án |
Ban QLCKCN |
|
22 |
Cấp lại giấy phép xây dựng công trình cho dự án |
Ban QLCKCN |
|
23 |
Tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở các dự án đầu tư xây dựng |
Ban QLCKCN |
|
IV. TTHC THUỘC LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
|||
1 |
Đăng ký doanh nghiệp đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu cá nhân) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
2 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với công ty TNHH một thành viên (chủ hữu là cá nhân) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
3 |
Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
4 |
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
5 |
Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
6 |
Đăng ký thay đổi người đại diện pháp luật của doanh nghiệp đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
7 |
Đăng ký tăng vốn điều lệ đối với công ty TNHH một thành viên (Chủ sở hữu là cá nhân) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
8 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
9 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
10 |
Đăng ký thay đổi ngành, nghề kinh doanh đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
11 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp theo quyết định của Tòa án đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
12 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
13 |
Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp do mất, cháy... đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
14 |
Đăng ký giải thể doanh nghiệp đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
15 |
Đăng ký thay đổi nội dung hoạt động chi nhánh đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
16 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
17 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
18 |
Đăng ký chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
19 |
Đăng ký doanh nghiệp đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
20 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
21 |
Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
22 |
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
23 |
Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
24 |
Đăng ký thay đổi người đại diện pháp luật của doanh nghiệp đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
25 |
Đăng ký tăng vốn điều lệ đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
26 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
27 |
Đăng ký thay đổi danh sách người đại diện theo ủy quyền đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
28 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
29 |
Đăng ký thay đổi ngành, nghề kinh doanh đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
30 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp theo quyết định của Tòa án đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
31 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
32 |
Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp do mất, cháy... đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
33 |
Đăng ký giải thể doanh nghiệp đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
34 |
Đăng ký thay đổi nội dung hoạt động chi nhánh đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
35 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động văn phòng đại diện công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
36 |
Đăng ký thay đối nội dung đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
37 |
Đăng ký chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
38 |
Đăng ký doanh nghiệp đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
39 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
40 |
Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
41 |
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
42 |
Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
43 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
44 |
Đăng ký thay tăng vốn điều lệ đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
45 |
Đăng ký giảm vốn điều lệ đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
46 |
Đăng ký thay đổi thành viên đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
47 |
Thông báo thay đổi người đại diện theo ủy quyền của thành viên đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
48 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
49 |
Đăng ký thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
50 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp theo quyết định của Tòa án đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
51 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
52 |
Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp do mất, cháy... đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
53 |
Đăng ký giải thể doanh nghiệp đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
54 |
Đăng ký thay đổi nội dung hoạt động chi nhánh đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
55 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động văn phòng đại diện công ty TNHH hai thành viên trở lên |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
56 |
Đăng ký thay đổi nội dung hoạt động địa điểm kinh doanh công ty TNHH hai thành viên trở lên |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
57 |
Đăng ký chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh công ty TNHH hai thành viên trở lên |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
58 |
Đăng ký doanh nghiệp đối với công ty cổ phần |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
59 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với công ty cổ phần |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
60 |
Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với công ty cổ phần |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
61 |
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty cổ phần |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
62 |
Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với công ty cổ phần |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
63 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp đối với công ty cổ phần |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
64 |
Đăng ký tăng vốn điều lệ đối với công ty cổ phần |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
65 |
Đăng ký thay đổi cổ đông sáng lập đối với công ty cổ phần |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
66 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính đối với công ty cổ phần |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
67 |
Đăng ký thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với công ty cổ phần |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
68 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp theo quyết định của Tòa án đối với công ty cổ phần |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
69 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty cổ phần |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
70 |
Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp do mất, cháy... đối với công ty cổ phần |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
71 |
Đăng ký giải thể doanh nghiệp đối với công ty cổ phần |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
72 |
Đăng ký thay đổi nội dung hoạt động chi nhánh đối với công ty cổ phần |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
73 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động văn phòng đại diện công ty cổ phần |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
74 |
Đăng ký thay đổi nội dung hoạt động địa điểm kinh doanh công ty cổ phần |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
75 |
Đăng ký chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty cổ phần |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
76 |
Đăng ký doanh nghiệp đối với công ty hợp danh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
77 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với công ty hợp danh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
78 |
Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với công ty hợp danh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
79 |
Đăng ký hoạt động điểm kinh doanh đối với công ty hợp danh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
80 |
Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với công ty hợp danh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
81 |
Đăng ký tăng vốn điều lệ đối với công ty hợp danh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
82 |
Đăng ký giảm vốn điều lệ đối với công ty hợp danh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
83 |
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh đối với công ty hợp danh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
84 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính đối với công ty hợp danh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
85 |
Đăng ký thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với công ty hợp danh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
86 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp theo quyết định của Tòa án đối với công ty hợp danh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
87 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty hợp danh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
88 |
Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp do mất, cháy... đối với công ty hợp danh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
89 |
Đăng ký giải thể doanh nghiệp đối với công ty hợp danh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
90 |
Đăng ký thay đổi nội dung hoạt động chi nhánh đối với công ty hợp danh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
91 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động văn phòng đại diện công ty hợp danh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
92 |
Đăng ký thay đổi nội dung hoạt động địa điểm kinh doanh công ty hợp danh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
93 |
Đăng ký chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh công ty hợp danh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
94 |
Đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
95 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với doanh nghiệp tư nhân |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
96 |
Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với doanh nghiệp tư nhân |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
97 |
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
98 |
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
99 |
Đăng ký tăng vốn đầu tư đối với doanh nghiệp tư nhân |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
100 |
Đăng ký giảm vốn đầu tư đối với doanh nghiệp tư nhân |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
101 |
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
102 |
Đăng ký thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
103 |
Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với doanh nghiệp tư nhân |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
104 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp theo quyết định của Tòa án đối với doanh nghiệp tư nhân |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
105 |
Đăng ký cho thuê doanh nghiệp tư nhân |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
106 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
107 |
Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp do mất, cháy đối với doanh nghiệp tư nhân |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
108 |
Đăng ký giải thể doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
109 |
Đăng ký thay đổi nội dung hoạt động chi nhánh đối với doanh nghiệp tư nhân |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
110 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với doanh nghiệp tư nhân |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
111 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
112 |
Đăng ký chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh doanh nghiệp tư nhân |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
113 |
Đăng ký chia công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
114 |
Đăng ký tách công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
115 |
Đăng ký sáp nhập các công ty TNHH một thành viên (cùng chủ sở hữu) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
116 |
Đăng ký hợp nhất các công ty TNHH một thành viên (cùng chủ sở hữu) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
117 |
Đăng ký chuyển đổi công ty TNHH một thành viên thành công ty TNHH hai thành viên trở lên |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
118 |
Đăng ký chuyển đổi công ty TNHH một thành viên thành công ty cổ phần |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
119 |
Đăng ký chia công ty TNHH hai thành viên trở lên |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
120 |
Đăng ký tách công ty TNHH hai thành viên trở lên |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
121 |
Đăng ký sáp nhập các công ty TNHH hai thành viên trở lên |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
122 |
Đăng ký hợp nhất các công ty TNHH hai thành viên thành viên trở lên |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
123 |
Đăng ký chuyển đổi công ty TNHH hai thành viên trở lên thành công ty TNHH một thành viên |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
124 |
Đăng ký chuyển đổi công ty TNHH hai thành viên trở lên thành công ty cổ phần |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
125 |
Đăng ký chia công ty cổ phần |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
126 |
Đăng ký tách công ty cổ phần |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
127 |
Đăng ký hợp nhất các công ty cổ phần |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
128 |
Đăng ký sáp nhập các công ty cổ phần |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
129 |
Đăng ký chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty TNHH một thành viên |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
130 |
Đăng ký chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty TNHH hai thành viên trở lên |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
131 |
Đăng ký chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
132 |
Đăng ký chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
133 |
Đăng ký chuyển đổi công ty nhà nước thành công ty TNHH một thành viên |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
134 |
Đăng ký kinh doanh của tổ chức khoa học, công nghệ đối với tổ chức khoa học và công nghệ tự trang trải kinh phí |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
135 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh đối với tổ chức khoa học và công nghệ tự trang trải kinh phí |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
136 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với tổ chức khoa học và công nghệ tự trang trải kinh phí |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
137 |
Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với tổ chức khoa học và công nghệ tự trang trải kinh phí |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
138 |
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với tổ chức khoa học và công nghệ tự trang trải kinh phí |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
139 |
Đăng ký hiệu đính thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện (Khi doanh nghiệp hoặc Phòng Đăng ký kinh doanh phát hiện nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp chưa chính xác so với Hồ sơ đăng ký doanh nghiệp) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
140 |
Đăng ký bổ sung thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
141 |
Đăng ký bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
142 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký thuế mà không làm thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
143 |
Đăng ký cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
144 |
Đăng ký chấm dứt tồn tại của công ty bị chia, công ty bị hợp nhất, công ty bị sáp nhập |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
145 |
Đăng ký hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
146 |
Đăng ký thành lập chi nhánh của hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
147 |
Đăng ký thành lập văn phòng đại diện của hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
148 |
Đăng ký thành lập địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
149 |
Đăng ký thay đổi tên hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
150 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
151 |
Đăng ký thay đổi ngành, nghề sản xuất, kinh doanh của hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
152 |
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
153 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
154 |
Đăng ký thay đổi tên chi nhánh ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
155 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ chi nhánh ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
156 |
Đăng ký thay đổi người đại diện chi nhánh ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
157 |
Đăng ký thay đổi tên văn phòng đại diện ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
158 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ văn phòng đại diện ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
159 |
Đăng ký thay đổi người đại diện văn phòng đại diện ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
160 |
Thông báo thay đổi điều lệ hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
161 |
Thông báo thay đổi số lượng thành viên hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
162 |
Thông báo thay đổi thành viên Hội đồng quản trị hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
163 |
Thông báo thay đổi Ban kiểm soát hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
164 |
Thông báo thay đổi ngành, nghề sản xuất, kinh doanh của chi nhánh hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
165 |
Thông báo thay đổi nội dung hoạt động của văn phòng đại diện hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
166 |
Thông báo thay đổi tên, địa chỉ, ngành, nghề sản xuất kinh doanh, người đại diện của địa điểm kinh doanh hợp tác |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
167 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
168 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh của hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
169 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký văn phòng đại diện của hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
170 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
171 |
Đăng ký thành lập hợp tác xã được chia |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
172 |
Đăng ký thành lập hợp tác xã được tách |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
173 |
Đăng ký thành lập hợp tác xã hợp nhất |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
174 |
Đăng ký hợp tác xã sáp nhập |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
175 |
Thông báo tạm ngừng hoạt động hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
176 |
Thông báo tạm ngừng hoạt động chi nhánh của hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
177 |
Thông báo tạm ngừng văn phòng đại diện của hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
178 |
Thông báo tạm ngừng hoạt động địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
179 |
Đăng ký thay đổi cơ quan đăng ký kinh doanh của hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
180 |
Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
181 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã bị mất hoặc bị hư hỏng |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
182 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng chi nhánh của hợp tác xã bị mất hoặc bị hư hỏng |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
183 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng văn phòng đại diện của hợp tác xã bị mất hoặc bị hư hỏng |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
184 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng địa điểm kinh doanh của hợp tác xã bị mất hoặc bị hư hỏng |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
185 |
Thông báo chấm dứt hoạt động chi nhánh của hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
186 |
Thông báo chấm dứt hoạt động văn phòng đại diện của hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
187 |
Thông báo chấm dứt hoạt động địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
188 |
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
189 |
Đăng ký thành lập chi nhánh của liên hiệp hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
190 |
Đăng ký thành lập văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
191 |
Đăng ký thành lập địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
192 |
Đăng ký thay đổi tên liên hiệp hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
193 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của liên hiệp hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
194 |
Đăng ký thay đổi ngành, nghề sản xuất, kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
195 |
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ liên hiệp hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
196 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của liên hiệp hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
197 |
Đăng ký thay đổi tên chi nhánh ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
198 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ chi nhánh ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
199 |
Đăng ký thay đổi người đại diện chi nhánh ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
200 |
Đăng ký thay đổi tên văn phòng đại diện ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
201 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ văn phòng đại diện ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
202 |
Đăng ký thay đổi người đại diện văn phòng đại diện ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
203 |
Thông báo thay đổi điều lệ liên hiệp hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
204 |
Thông báo thay đổi số lượng thành viên liên hiệp hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
205 |
Thông báo thay đổi thành viên Hội đồng quản trị liên hiệp hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
206 |
Thông báo thay đổi Ban kiểm soát liên hiệp hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
207 |
Thông báo thay đổi ngành, nghề sản xuất, kinh doanh của chi nhánh liên hiệp hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
208 |
Thông báo thay đổi nội dung hoạt động của văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
209 |
Thông báo thay đổi tên, địa chỉ, ngành, nghề sản xuất kinh doanh, người đại diện của địa điểm kinh doanh liên hiệp hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
210 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
211 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh của liên hiệp hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
212 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
213 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
214 |
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã được chia |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
215 |
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã được tách |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
216 |
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã hợp nhất |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
217 |
Đăng ký liên hiệp hợp tác xã sáp nhập |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
218 |
Thông báo tạm ngừng hoạt động liên hiệp hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
219 |
Thông báo tạm ngừng hoạt động chi nhánh của liên hiệp hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
220 |
Thông báo tạm ngừng hoạt động văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
221 |
Thông báo tạm ngừng hoạt động địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
222 |
Đăng ký thay đổi cơ quan đăng ký kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
223 |
Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự nguyện) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
224 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã bị mất hoặc bị hư hỏng |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
225 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh của liên hiệp hợp tác xã bị mất hoặc bị hư hỏng |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
226 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã bị mất hoặc bị hư hỏng |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
227 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã bị mất hoặc bị hư hỏng |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
228 |
Thông báo chấm dứt hoạt động chi nhánh của liên hiệp hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
229 |
Thông báo chấm dứt hoạt văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
230 |
Thông báo chấm dứt hoạt động địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
231 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
232 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
233 |
Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu đối với các dự án đầu tư phát triển |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
234 |
Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu mua sắm tài sản nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan nhà nước bằng vốn nhà nước |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
V. TTHC THUỘC LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|||
1 |
Thành lập trường trung cấp chuyên nghiệp |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
2 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp chuyên nghiệp |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
3 |
Đình chỉ hoạt động của trường trung cấp chuyên nghiệp |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
4 |
Giải thể trường trung cấp chuyên nghiệp |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
5 |
Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
6 |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm giáo dục thường xuyên |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
7 |
Đình chỉ hoạt động của trung tâm giáo dục thường xuyên |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
8 |
Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
9 |
Thành lập trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
10 |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
11 |
Đình chỉ hoạt động của trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
12 |
Giải thể trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
13 |
Thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
14 |
Đình chỉ hoạt động của trung tâm ngoại ngữ, tin học |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
15 |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
16 |
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
17 |
Thành lập trường trung học phổ thông. |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
18 |
Sáp nhập, chia tách trường trung học. |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
19 |
Công nhận trường Mầm non đạt chuẩn quốc gia |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
20 |
Công nhận trường Tiểu học đạt chuẩn quốc gia |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
21 |
Công nhận trường THCS đạt chuẩn quốc gia |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
22 |
Công nhận trường THPT đạt chuẩn quốc gia |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
23 |
Chuyển trường đối với học sinh THPT từ tỉnh, thành phố khác |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
24 |
Đăng ký dự thi đại học |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
25 |
Đăng ký xét tuyển TCCN |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
26 |
Điều chỉnh văn bằng chứng chỉ do cải chính hộ tịch |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
27 |
Cấp bản sao bằng tốt nghiệp |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
28 |
Đính chính bằng tốt nghiệp |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
29 |
Đóng lại dấu nổi trên ảnh văn bằng |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
VI. TTHC THUỘC LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|||
1 |
Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng |
Sở Nông nghiệp PTNT |
|
2 |
Công nhận cây đầu dòng/ vườn cây đầu dòng cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm |
Sở Nông nghiệp PTNT |
|
3 |
Công nhận lại cây đầu dòng/ vườn cây đầu dòng cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm |
Sở Nông nghiệp PTNT |
|
4 |
Đăng ký Công bố hợp quy phân bón hữu cơ và phân bón khác. |
Sở Nông nghiệp PTNT |
|
5 |
Phê duyệt chủ trương xây dựng cánh đồng lớn. |
Sở Nông nghiệp PTNT |
|
6 |
Phê duyệt chủ trương xây dựng cánh đồng lớn. |
Sở Nông nghiệp PTNT |
|
7 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
Sở Nông nghiệp PTNT |
|
8 |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
Sở Nông nghiệp PTNT |
|
9 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật. |
Sở Nông nghiệp PTNT |
|
10 |
Thông qua nội dung hội thảo, quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật. |
Sở Nông nghiệp PTNT |
|
11 |
Cấp giấy phép vận chuyển thuốc, nguyên liệu thuốc bảo vệ thực vật. |
Sở Nông nghiệp PTNT |
|
12 |
Đăng ký công bố hợp quy giống vật nuôi. |
Sở Nông nghiệp PTNT |
|
13 |
Đăng ký công bố hợp quy giống vật nuôi. |
Sở Nông nghiệp PTNT |
|
14 |
Thẩm định điều kiện sản xuất giống vật nuôi. |
Sở Nông nghiệp PTNT |
|
15 |
Đăng ký quảng cáo về giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu thức ăn chăn nuôi, chế phẩm sinh học phục vụ chăn nuôi. |
Sở Nông nghiệp PTNT |
|
16 |
Cấp chứng chỉ hành nghề kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y. |
Sở Nông nghiệp PTNT |
|
17 |
Cấp chứng chỉ hành nghề tiêm phòng, chẩn đoán bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khoẻ động vật. |
Sở Nông nghiệp PTNT |
|
18 |
Cấp chứng chỉ hành nghề tư vấn, dịch vụ kỹ thuật về thú y. |
Sở Nông nghiệp PTNT |
|
19 |
Cấp chứng chỉ hành nghề xét nghiệm bệnh, phẫu thuật động vật. |
Sở Nông nghiệp PTNT |
|
20 |
Gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y. |
Sở Nông nghiệp PTNT |
|
21 |
Kiểm tra, cấp giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y đối với các cơ sở chăn nuôi tập trung, cơ sở sản xuất con giống |
Sở Nông nghiệp PTNT |
|
22 |
Kiểm tra, cấp giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y đối với các cơ sở giết mổ động vật, cơ sở sơ chế, bảo quản sản phẩm động vật. |
Sở Nông nghiệp PTNT |
|
23 |
Kiểm tra, cấp giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y đối với các cơ sở kinh doanh động vật, sản phẩm động vật. |
Sở Nông nghiệp PTNT |
|
24 |
Đăng ký xây dựng vùng an toàn dịch bệnh, cơ sở an toàn dịch bệnh. |
Sở Nông nghiệp PTNT |
|
25 |
Thẩm định điều kiện vệ sinh thú y đối với các cơ sở. |
Sở Nông nghiệp PTNT |
|
26 |
Kiểm tra, cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y, thú y thủy sản. |
Sở Nông nghiệp PTNT |
|
27 |
Kiểm tra, cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y cơ sở sản xuất, kinh doanh giống thủy sản. |
Sở Nông nghiệp PTNT |
|
28 |
Kiểm tra, cấp giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm. |
Sở Nông nghiệp PTNT |
|
29 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản đối với trường hợp Giấy chứng nhận sắp hết hạn. |
Sở Nông nghiệp PTNT |
|
30 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm. |
Sở Nông nghiệp PTNT |
|
31 |
Cấp giấy xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm |
Sở Nông nghiệp PTNT |
|
32 |
Quy trình bố trí ổn định dân cư |
Sở Nông nghiệp PTNT |
|
33 |
Đăng ký huyện đạt chuẩn nông thôn mới |
Sở Nông nghiệp PTNT |
|
34 |
Công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới |
Sở Nông nghiệp PTNT |
|
35 |
Công nhận lại xã đạt chuẩn nông thôn mới |
Sở Nông nghiệp PTNT |
|
36 |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo xác định vùng đệm khu rừng đặc dụng và khu bảo tồn biển thuộc địa phương quản lý. |
Sở Nông nghiệp PTNT |
|
37 |
Xác nhận nguồn gốc đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu; cây xử lý tịch thu. |
Sở Nông nghiệp PTNT |
|
38 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất kinh doanh giống cây lâm nghiệp chính |
Sở Nông nghiệp PTNT |
|
39 |
Giao nộp gấu cho nhà nước |
Sở Nông nghiệp PTNT |
|
40 |
Cấp giấy phép di chuyển gấu |
Sở Nông nghiệp PTNT |
|
41 |
Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc giống của lô cây con |
Sở Nông nghiệp PTNT |
|
42 |
Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc lô giống cây trồng lâm nghiệp. |
Sở Nông nghiệp PTNT |
|
43 |
Công nhận nguồn giống |
Sở Nông nghiệp PTNT |
|
44 |
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu. |
Sở Nông nghiệp PTNT |
|
45 |
Đóng búa kiểm lâm |
Sở Nông nghiệp PTNT |
|
46 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo động thực vật hoang dã |
Sở Nông nghiệp PTNT |
|
47 |
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo động thực vật hoang dã thông thường. |
Sở Nông nghiệp PTNT |
|
48 |
Cấp giấy phép vận chuyển đặc biệt |
Sở Nông nghiệp PTNT |
|
49 |
Cấp giấy phép vận chuyển động thực vật hoang dã thông thường. |
Sở Nông nghiệp PTNT |
|
50 |
Cấp phép và gia hạn cho các hoạt động liên quan đến lĩnh vực bảo vệ đê điều, bảo vệ hành lang thoát lũ. |
Sở Nông nghiệp PTNT |
|
51 |
Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi. |
Sở Nông nghiệp PTNT |
|
52 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi. |
Sở Nông nghiệp PTNT |
|
53 |
Gia hạn sử dụng, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi. |
Sở Nông nghiệp PTNT |
|
54 |
Gia hạn sử dụng, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi. |
Sở Nông nghiệp PTNT |
|
55 |
Kiểm tra chất lượng giống thủy sản nhập khẩu |
Sở Nông nghiệp PTNT |
|
56 |
Kiểm tra, cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá |
Sở Nông nghiệp PTNT |
|
57 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá cải hoán |
Sở Nông nghiệp PTNT |
|
58 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đối với tàu cá chuyển quyền sở hữu. |
Sở Nông nghiệp PTNT |
|
59 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá thuộc điện thuê tàu trần, hoặc thuê - mua tàu. |
Sở Nông nghiệp PTNT |
|
60 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời. |
Sở Nông nghiệp PTNT |
|
61 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá. |
Sở Nông nghiệp PTNT |
|
62 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá không thời hạn. |
Sở Nông nghiệp PTNT |
|
63 |
Đăng ký thuyền viên và cấp sổ danh bạ thuyền viên tàu cá. |
Sở Nông nghiệp PTNT |
|
64 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký đối với tàu cá đóng mới |
Sở Nông nghiệp PTNT |
|
65 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá. |
Sở Nông nghiệp PTNT |
|
66 |
Cấp giấy phép khai thác thủy sản. |
Sở Nông nghiệp PTNT |
|
67 |
Đổi, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản. |
Sở Nông nghiệp PTNT |
|
68 |
Gia hạn giấy phép khai thác thủy sản. |
Sở Nông nghiệp PTNT |
|
69 |
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ nhuyễn thể hai mảnh vỏ |
Sở Nông nghiệp PTNT |
|
VII. TTHC THUỘC LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
|||
1 |
Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư hoạt động xây dựng |
Sở Xây dựng |
|
2 |
Cấp chứng chỉ hành nghề kỹ sư hoạt động xây dựng |
Sở Xây dựng |
|
3 |
Cấp chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình. |
Sở Xây dựng |
|
4 |
Cấp chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng |
Sở Xây dựng |
|
5 |
Nâng hạng chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng |
Sở Xây dựng |
|
6 |
Thẩm định dự án và thẩm định điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình |
Sở Xây dựng |
|
7 |
Thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật và thẩm định điều chỉnh báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình |
Sở Xây dựng |
|
8 |
Thẩm định thiết kế cơ sở và thẩm định điều chỉnh thiết kế cơ sở |
Sở Xây dựng |
|
9 |
Thẩm định nhiệm vụ, dự toán khảo sát xây dựng |
Sở Xây dựng |
|
10 |
Thẩm định và thẩm định điều chỉnh thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng công trình |
Sở Xây dựng |
|
11 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng |
Sở Xây dựng |
|
12 |
Công khai thông tin về năng lực hoạt động xây dựng của tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động xây dựng công trình |
Sở Xây dựng |
|
13 |
Tiếp nhận công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng |
Sở Xây dựng |
|
14 |
Giới thiệu địa điểm quy hoạch xây dựng |
Sở Xây dựng |
|
15 |
Cấp giấy phép quy hoạch |
Sở Xây dựng |
|
16 |
Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch xây dựng |
Sở Xây dựng |
|
17 |
Thẩm định nhiệm vụ, phương án kỹ thuật và dự toán khảo sát địa hình phục vụ lập quy hoạch xây dựng |
Sở Xây dựng |
|
18 |
Thẩm định dự toán quy hoạch xây dựng |
Sở Xây dựng |
|
19 |
Thẩm định đồ án quy hoạch xây dựng |
Sở Xây dựng |
|
20 |
Thẩm định bản vẽ quy hoạch tổng mặt bằng xây dựng (Đối với dự án đầu tư có quy mô dưới 5ha) |
Sở Xây dựng |
|
21 |
Thi tuyển, tuyển chọn thiết kế kiến trúc công trình xây dựng |
Sở Xây dựng |
|
22 |
Thỏa thuận quy hoạch xây dựng |
Sở Xây dựng |
|
23 |
Cấp giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài hoạt động trong xây dựng tại Việt Nam |
Sở Xây dựng |
|
24 |
Điều chỉnh Cấp giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam |
Sở Xây dựng |
|
25 |
Cấp Giấy phép xây dựng công trình không theo tuyến (bao gồm: các công trình cấp 1, cấp 2; công trình tôn giáo, tín ngưỡng, công trình di tích lịch sử - văn hóa; các công trình của các tổ chức nằm ven quốc lộ, tỉnh lộ, các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài không nằm trong các Khu công nghiệp) |
Sở Xây dựng |
|
26 |
Cấp Giấy phép xây dựng công trình theo tuyến (bao gồm: các công trình cấp 1, cấp 2, công trình thuộc địa giới hành chính 2 huyện trở lên; các công trình của các tổ chức nằm ven quốc lộ, tỉnh lộ, trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài không nằm trong các Khu công nghiệp) |
Sở Xây dựng |
|
27 |
Cấp Giấy phép xây dựng theo giai đoạn cho công trình cấp 1 không theo tuyến |
Sở Xây dựng |
|
28 |
Cấp Giấy phép xây dựng theo giai đoạn cho công trình cấp 1 theo tuyến |
Sở Xây dựng |
|
29 |
Cấp Giấy phép cải tạo, sửa chữa công trình theo thẩm quyền của Sở Xây dựng. |
Sở Xây dựng |
|
30 |
Cấp Giấy phép di dời công trình công trình theo thẩm quyền của Sở Xây dựng. |
Sở Xây dựng |
|
31 |
Cấp Giấy phép xây dựng công trình tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng |
Sở Xây dựng |
|
32 |
Cấp Giấy phép xây dựng công trình quảng cáo (bao gồm: các công trình của các tổ chức nằm ven quốc lộ, tỉnh lộ, trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị) |
Sở Xây dựng |
|
33 |
Cấp Giấy phép xây dựng có thời hạn theo thẩm quyền của Sở Xây dựng |
Sở Xây dựng |
|
34 |
Điều chỉnh Giấy phép xây dựng công trình theo thẩm quyền của Sở Xây dựng |
Sở Xây dựng |
|
35 |
Gia hạn Giấy phép xây dựng công trình theo thẩm quyền của Sở Xây dựng |
Sở Xây dựng |
|
36 |
Cấp lại Giấy phép xây dựng theo thẩm quyền của Sở Xây dựng |
Sở Xây dựng |
|
37 |
Cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản cho cá nhân |
Sở Xây dựng |
|
38 |
Cấp chứng chỉ hành nghề định giá bất động sản cho cá nhân |
Sở Xây dựng |
|
VIII. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH |
|||
1 |
Chi trả nợ dân |
Sở Tài chính |
|
2 |
Hoàn trả các khoản thu nộp ngân sách |
Sở Tài chính |
|
3 |
Thoái thu ngân sách |
Sở Tài chính |
|
4 |
Cấp bù số tiền miễn thủy lợi phí |
Sở Tài chính |
|
5 |
Thủ tục chuyển đổi công ty nhà nước thành công ty TNHH một thành viên. |
Sở Tài chính |
|
6 |
Thẩm định và trình phê duyệt định giá xếp loại công ty nhà nước. |
Sở Tài chính |
|
IX. TTHC THUỘC LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|||
1 |
Thẩm định bản vẽ trích lục địa chính thửa (khu) đất |
Sở Tài nguyên và MT |
|
2 |
Thẩm định bản vẽ trích đo địa chính thửa (khu) đất |
Sở Tài nguyên và MT |
|
3 |
Thẩm định hồ sơ cấp giấy phép hoạt động và đo đạc bản đồ |
Sở Tài nguyên và MT |
|
4 |
Thẩm định hồ sơ bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ |
Sở Tài nguyên và MT |
|
5 |
CHO THUÊ ĐẤT (20 trường hợp) |
Sở Tài nguyên và MT |
|
|
Trường hợp 1: Cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm đối với tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thuộc đối tượng được thực hiện thu hồi đất, giải phóng mặt bằng để thực hiện dự án đầu tư |
Sở Tài nguyên và MT |
|
Trường hợp 2: Cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần đối với tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thuộc đối tượng được thực hiện thu hồi đất, giải phóng mặt bằng để thực hiện dự án đầu tư |
Sở Tài nguyên và MT |
||
Trường hợp 3: Cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm đối với tổ chức kinh tế không thuộc đối tượng được thực hiện thu hồi đất, giải phóng mặt bằng (nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất nông nghiệp theo quy hoạch để chuyển mục đích sử dụng đất thực hiện dự án). Trường hợp trên khu đất quy hoạch chỉ có đất của hộ gia đình cá nhân |
Sở Tài nguyên và MT |
||
Trường hợp 4: Cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần đối với tổ chức kinh tế không thuộc đối tượng được thực hiện thu hồi đất, giải phóng mặt bằng (nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất nông nghiệp theo quy hoạch để chuyển mục đích sử dụng đất thực hiện dự án). Trường hợp trên khu đất quy hoạch chỉ có đất của hộ gia đình cá nhân |
Sở Tài nguyên và MT |
||
Trường hợp 5: Cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm đối với tổ chức kinh tế không thuộc đối tượng được thực hiện thu hồi đất, giải phóng mặt bằng (nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất nông nghiệp theo quy hoạch để chuyển mục đích sử dụng đất thực hiện dự án). Trường hợp trên khu đất quy hoạch ngoài đất nhận chuyển nhượng của hộ gia đình, cá nhân có cả trường hợp phải thực hiện thu hồi đất |
Sở Tài nguyên và MT |
||
Trường hợp 6: Cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần đối với tổ chức kinh tế không thuộc đối tượng được thực hiện thu hồi đất, giải phóng mặt bằng (nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất nông nghiệp theo quy hoạch để chuyển mục đích sử dụng đất thực hiện dự án). Trường hợp trên khu đất quy hoạch ngoài đất nhận chuyển nhượng của hộ gia đình, cá nhân có cả trường hợp phải thực hiện thu hồi đất |
Sở Tài nguyên và MT |
||
Trường hợp 7: Cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm đối với tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện dự án đầu tư, trường hợp nhận chuyển nhượng tài sản gắn liền với đất (thực hiện dự án mới) |
Sở Tài nguyên và MT |
||
Trường hợp 8: Cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần đối với tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện dự án đầu tư, trường hợp nhận chuyển nhượng tài sản gắn liền với đất (thực hiện dự án mới) |
Sở Tài nguyên và MT |
||
Trường hợp 9: Cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm đối với tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện dự án đầu tư, trường hợp nhận chuyển nhượng tài sản gắn liền với đất (tiếp tục thực hiện dự án cũ) |
Sở Tài nguyên và MT |
||
Trường hợp 10 : Cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần đối với tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện dự án đầu tư, trường hợp nhận chuyển nhượng tài sản gắn liền với đất (tiếp tục thực hiện dự án cũ) |
Sở Tài nguyên và MT |
||
Trường hợp 11: Cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm đối với tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện dự án đầu tư trường hợp nhận góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất (thực hiện dự án mới) |
Sở Tài nguyên và MT |
||
Trường hợp 12: Cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần đối với tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện dự án đầu tư trường hợp nhận góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất (thực hiện dự án mới) |
Sở Tài nguyên và MT |
||
Trường hợp 13: Cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm đối với tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện dự án đầu tư trường hợp nhận góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất (tiếp tục thực hiện dự án cũ) |
Sở Tài nguyên và MT |
||
Trường hợp 14: Cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần đối với tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện dự án đầu tư trường hợp nhận góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất (tiếp tục thực hiện dự án cũ) |
Sở Tài nguyên và MT |
||
Trường hợp 15: Cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm đối với tổ chức kinh tế để thực hiện dự án đầu tư trường hợp chia, tách, sáp nhập doanh nghiệp (thực hiện dự án mới) |
Sở Tài nguyên và MT |
||
Trường hợp 16: Cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần đối với tổ chức kinh tế để thực hiện dự án đầu tư trường hợp chia, tách, sáp nhập doanh nghiệp (thực hiện dự án mới) |
Sở Tài nguyên và MT |
||
Trường hợp 17: Cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm đối với tổ chức kinh tế để thực hiện dự án đầu tư trường hợp chia, tách, sáp nhập doanh nghiệp (tiếp tục thực hiện dự án cũ) |
Sở Tài nguyên và MT |
||
Trường hợp 18: Cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần đối với tổ chức kinh tế để thực hiện dự án đầu tư trường hợp chia, tách, sáp nhập doanh nghiệp (tiếp tục thực hiện dự án cũ) |
Sở Tài nguyên và MT |
||
Trường hợp 19: Cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm đối với tổ chức kinh tế trường hợp đang sử dụng đất (trước ngày 01/7/2004) nhưng chưa làm thủ tục thuê đất |
Sở Tài nguyên và MT |
||
|
Trường hợp 20: Cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần đối với tổ chức kinh tế trường hợp đang sử dụng đất (trước ngày 01/7/2004) nhưng chưa làm thủ tục thuê đất. |
Sở Tài nguyên và MT |
|
6 |
GIAO ĐẤT (9TH) |
Sở Tài nguyên và MT |
|
|
Trường hợp 1: Giao đất đối với tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện dự án xây dựng nhà ở để bán hoặc để bán kết hợp cho thuê |
Sở Tài nguyên và MT |
|
Trường hợp 2: Giao đất đối với tổ chức kinh tế để thực hiện dự án đầu tư hạ tầng nghĩa trang, nghĩa địa để chuyển nhượng quyền sử dụng đất gắn với hạ tầng |
Sở Tài nguyên và MT |
||
Trường hợp 3: Giao đất để thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình theo tuyến không nhằm mục đích kinh doanh, trường hợp đã được giải phóng mặt bằng |
Sở Tài nguyên và MT |
||
Trường hợp 4: Giao đất để thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình theo tuyến không nhằm mục đích kinh doanh trường hợp chưa được giải phóng mặt bằng |
Sở Tài nguyên và MT |
||
Trường hợp 5: Giao đất để thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình không theo tuyến |
Sở Tài nguyên và MT |
||
Trường hợp 6: Giao đất để thực hiện dự án đầu tư xây dựng, chỉnh trang khu dân cư (vốn ngân sách nhà nước), trường hợp khu đất phải xây dựng cơ sở hạ tầng |
Sở Tài nguyên và MT |
||
Trường hợp 7: Giao đất để thực hiện dự án đầu tư xây dựng, chỉnh trang khu dân cư (vốn ngân sách nhà nước), trường hợp khu đất không phải xây dựng cơ sở hạ tầng |
Sở Tài nguyên và MT |
||
Trường hợp 8: Giao đất đối với cơ sở tôn giáo |
Sở Tài nguyên và MT |
||
Trường hợp 9: Giao đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh |
Sở Tài nguyên và MT |
||
7 |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT (6 trường hợp) |
Sở Tài nguyên và MT |
|
|
Trường hợp 1: Điều chỉnh, bổ sung mục đích sử dụng đất đối với tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài trường hợp trả tiền thuê đất hàng năm |
Sở Tài nguyên và MT |
|
Trường hợp 2: Điều chỉnh, bổ sung mục đích sử dụng đất đối với tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài trường hợp trả tiền thuê đất một lần |
Sở Tài nguyên và MT |
||
Trường hợp 3: Chuyển mục đích sử dụng đất để xây dựng công trình công cộng bằng vốn ngân sách Nhà nước |
Sở Tài nguyên và MT |
||
Trường hợp 4: Chuyển mục đích sử dụng đất sang quy hoạch khu dân cư, trường hợp khu đất quy hoạch dân cư phải xây dựng cơ sở hạ tầng |
Sở Tài nguyên và MT |
||
Trường hợp 5: Chuyển mục đích sử dụng đất sang quy hoạch khu dân cư, trường hợp khu đất quy hoạch dân cư không phải xây dựng cơ sở hạ tầng (sử dụng cơ sở hạ tầng sẵn có) |
Sở Tài nguyên và MT |
||
Trường hợp 6: Chuyển mục đích sử dụng đất đối với cơ sở tôn giáo (từ đất nông nghiệp chuyển sang xây dựng) |
Sở Tài nguyên và MT |
||
8 |
GIA HẠN THỜI HẠN SỬ DỤNG ĐẤT (2 trường hợp) |
Sở Tài nguyên và MT |
|
|
Trường hợp 1: Gia hạn sử dụng đất đối với tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm trường hợp điều chỉnh dự án đầu tư |
Sở Tài nguyên và MT |
|
Trường hợp 2: Gia hạn sử dụng đất đối với tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm trường hợp không điều chỉnh dự án đầu tư |
Sở Tài nguyên và MT |
||
9 |
Kiểm tra hiện trạng sử dụng đất, nhà ở và công trình đã xây dựng và điều kiện chuyển nhượng quyền sử dụng đất, bán nhà ở của chủ đầu tư dự án phát triển nhà ở |
Sở Tài nguyên và MT |
|
10 |
ĐĂNG KÝ VÀ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT LẦN ĐẦU (10 trường hợp) |
Sở Tài nguyên và MT |
|
|
Trường hợp 1: Đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu cho tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư tại Việt Nam trường hợp thuê đất và người sử dụng đất không có tài sản gắn liền với đất hoặc có tài sản nhưng không có nhu cầu chứng nhận quyền sở hữu hoặc có tài sản nhưng thuộc quyền sở hữu của người khác |
Sở Tài nguyên và MT |
|
Trường hợp 2: Đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu cho tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư tại Việt Nam trường hợp thuê đất và người sử dụng đất có nhu cầu chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng |
Sở Tài nguyên và MT |
||
Trường hợp 3: Đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu cho tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư tại Việt Nam trường hợp được giao đất có thu tiền sử dụng đất để xây dựng nhà ở để bán hoặc để bán kết hợp cho thuê |
Sở Tài nguyên và MT |
||
Trường hợp 4: Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu cho tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư tại Việt Nam trường hợp tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu tài sản không đồng thời là người sử dụng đất |
Sở Tài nguyên và MT |
||
Trường hợp 5: Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu cho tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư tại Việt Nam trường hợp thuê lại đất của doanh nghiệp đầu tư hạ tầng trong khu công nghiệp và người sử dụng đất không có tài sản gắn liền với đất hoặc có tài sản nhưng không có nhu cầu chứng nhận quyền sở hữu hoặc có tài sản nhưng thuộc quyền sở hữu của người khác |
Sở Tài nguyên và MT |
||
Trường hợp 6: Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu cho tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư tại Việt Nam trường hợp thuê lại đất của doanh nghiệp đầu tư hạ tầng trong khu công nghiệp và người sử dụng đất có nhu cầu chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng |
Sở Tài nguyên và MT |
||
Trường hợp 7: Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho tổ chức tôn giáo đang sử dụng đất trường hợp không đề nghị chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Sở Tài nguyên và MT |
||
Trường hợp 8: Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho tổ chức tôn giáo đang sử dụng đất trường hợp đề nghị chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Sở Tài nguyên và MT |
||
Trường hợp 9: Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho các tổ chức hành chính sự nghiệp đang sử dụng đất |
Sở Tài nguyên và MT |
||
Trường hợp 10: Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho đơn vị vũ trang nhân dân đang sử dụng đất vào mục đích quốc phòng an ninh |
Sở Tài nguyên và MT |
||
11 |
CẤP ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT (4TH) |
Sở Tài nguyên và MT |
|
|
Trường hợp 1: Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu cho tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư tại Việt Nam trường hợp đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất cho người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận. |
Sở Tài nguyên và MT |
|
Trường hợp 2: Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng; Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (sau đây gọi chung là Giấy chứng nhận) cho tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư tại Việt Nam trường hợp không thay đổi diện tích |
Sở Tài nguyên và MT |
||
Trường hợp 3: Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng; Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (sau đây gọi chung là Giấy chứng nhận) cho tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư tại Việt Nam trường hợp có thay đổi diện tích |
Sở Tài nguyên và MT |
||
Trường hợp 4: Cấp đổi chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho các tổ chức tôn giáo, tổ chức hành chính sự nghiệp, tổ chức quốc phòng, an ninh |
Sở Tài nguyên và MT |
||
12 |
CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT DO BỊ MẤT (3 trường hợp) |
Sở Tài nguyên và MT |
|
|
Trường hợp 1: cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng; Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (sau đây gọi chung là Giấy chứng nhận) cho tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư tại Việt Nam trường hợp bị mất giấy chứng nhận và không thay đổi diện tích |
Sở Tài nguyên và MT |
|
Trường hợp 2: Cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng; Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (sau đây gọi chung là Giấy chứng nhận) cho tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư tại Việt Nam trường hợp bị mất giấy chứng nhận và có thay đổi diện tích |
Sở Tài nguyên và MT |
||
Trường hợp 3: Cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho các tổ chức tôn giáo, tổ chức hành chính sự nghiệp, tổ chức quốc phòng, an ninh do bị mất |
Sở Tài nguyên và MT |
||
13 |
ĐÍNH CHÍNH GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT (2TH) |
Sở Tài nguyên và MT |
|
|
Trường hợp 1: Đính chính giấy chứng nhận đã cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
Sở Tài nguyên và MT |
|
Trường hợp 2: Đính chính giấy chứng nhận đã cấp thuộc thẩm quyền của Sở Tài nguyên và Môi trường |
Sở Tài nguyên và MT |
||
14 |
THỦ TỤC 5: ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT (6TH) |
Sở Tài nguyên và MT |
|
|
Trường hợp 1: Đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất do đổi tên chủ sử dụng đất |
Sở Tài nguyên và MT |
|
Trường hợp 2: Đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất do thay đổi về nghĩa vụ tài chính |
Sở Tài nguyên và MT |
||
Trường hợp 3: Đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất do thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất |
Sở Tài nguyên và MT |
||
Trường hợp 4: Đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp giảm diện tích do sạt lở tự nhiên |
Sở Tài nguyên và MT |
||
Trường hợp 5: Đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
Sở Tài nguyên và MT |
||
Trường hợp 6: Đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký |
Sở Tài nguyên và MT |
||
15 |
THỦ TỤC KÊ KHAI NGHĨA VỤ TÀI CHÍNH (10 trường hợp) |
Sở Tài nguyên và MT |
|
|
Trường hợp 1: Kê khai thực hiện nghĩa vụ tài chính trường hợp thuê đất mới trả tiền hàng năm không thuộc đối tượng đối trừ tiền bồi thường giải phóng mặt bằng về đất hoặc tiền đã trả để nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất vào tiền thuê đất và giá trị khu đất dưới 20 tỷ đồng |
Sở Tài nguyên và MT |
|
Trường hợp 2: Kê khai thực hiện nghĩa vụ tài chính trường hợp thuê đất mới trả tiền hàng năm có đối trừ tiền bồi thường giải phóng mặt bằng về đất vào tiền thuê đất và giá trị khu đất dưới 20 tỷ đồng |
Sở Tài nguyên và MT |
||
Trường hợp 3: Kê khai thực hiện nghĩa vụ tài chính trường hợp thuê đất mới trả tiền hàng năm có đối trừ số tiền đã trả để nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất vào tiền thuê đất và giá trị khu đất dưới 20 tỷ đồng |
Sở Tài nguyên và MT |
||
Trường hợp 4: Kê khai thực hiện nghĩa vụ tài chính trường hợp thuê đất mới trả tiền thuê đất một lần không thuộc đối tượng đối trừ tiền bồi thường giải phóng mặt bằng về đất hoặc tiền đã trả để nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất vào tiền thuê đất và giá trị khu đất dưới 20 tỷ đồng |
Sở Tài nguyên và MT |
||
Trường hợp 5: Kê khai thực hiện nghĩa vụ tài chính trường hợp thuê đất mới trả tiền thuê đất một lần có đối tượng đối trừ tiền bồi thường giải phóng mặt bằng về đất vào tiền thuê đất và giá trị khu đất dưới 20 tỷ đồng |
Sở Tài nguyên và MT |
||
Trường hợp 6: Kê khai thực hiện nghĩa vụ tài chính trường hợp thuê đất mới trả tiền một lần có đối trừ tiền đã trả để nhận chuyển nhượng quyền sử dụng vào tiền thuê đất và giá trị khu đất dưới 20 tỷ đồng |
Sở Tài nguyên và MT |
||
Trường hợp 7: Kê khai thực hiện nghĩa vụ tài chính trường hợp giao đất mới có thu tiền sử dụng đất; không thuộc đối tượng đối trừ tiền bồi thường giải phóng mặt bằng về đất hoặc tiền đã trả để nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất vào tiền sử dụng đất và giá trị khu đất dưới 20 tỷ đồng |
Sở Tài nguyên và MT |
||
Trường hợp 8: Kê khai thực hiện nghĩa vụ tài chính trường hợp giao đất mới có thu tiền sử dụng đất, có đối trừ tiền bồi thường giải phóng mặt bằng về đất vào tiền sử dụng đất và giá trị khu đất dưới 20 tỷ đồng |
Sở Tài nguyên và MT |
||
Trường hợp 9: Kê khai thực hiện nghĩa vụ tài chính trường hợp được thuê lại đất của đơn vị cũ đồng thời nhận chuyển nhượng tài sản gắn liền trên đất thuê và giá trị khu đất dưới 20 tỷ đồng |
Sở Tài nguyên và MT |
||
Trường hợp 10: Kê khai lệ phí trước bạ tài sản gắn liền với đất của các tổ chức đang sử dụng đất |
Sở Tài nguyên và MT |
||
16 |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường |
Sở Tài nguyên và MT |
|
17 |
Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án |
Sở Tài nguyên và MT |
|
18 |
Đăng ký Kế hoạch bảo vệ môi trường |
Sở Tài nguyên và MT |
|
19 |
Thẩm định, phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết |
Sở Tài nguyên và MT |
|
20 |
Đăng ký Đề án bảo vệ môi trường đơn giản |
Sở Tài nguyên và MT |
|
21 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản |
Sở Tài nguyên và MT |
|
22 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản |
Sở Tài nguyên và MT |
|
23 |
Xác nhận hoàn thành từng phần Phương án, Phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản |
Sở Tài nguyên và MT |
|
24 |
Thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến lược |
Sở Tài nguyên và MT |
|
25 |
Chứng nhận cơ sở đã hoàn thành xử lý ô nhiễm triệt để |
Sở Tài nguyên và MT |
|
26 |
Cấp sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
Sở Tài nguyên và MT |
|
27 |
Cấp, điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu phế liệu |
Sở Tài nguyên và MT |
|
28 |
Cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô nhỏ |
Sở Tài nguyên và MT |
|
29 |
Cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa |
Sở Tài nguyên và MT |
|
30 |
Gia hạn giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
Sở Tài nguyên và MT |
|
31 |
Điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
Sở Tài nguyên và MT |
|
32 |
Cấp phép khai thác, sử dụng nước biển trường hợp chưa có công trình khai thác, sử dụng |
Sở Tài nguyên và MT |
|
33 |
Cấp phép khai thác, sử dụng nước biển trường hợp đã có công trình khai thác, sử dụng |
Sở Tài nguyên và MT |
|
34 |
Gia hạn giấy phép khai thác, sử dụng nước biển |
Sở Tài nguyên và MT |
|
35 |
Điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước biển |
Sở Tài nguyên và MT |
|
36 |
Cấp phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 200m3/ngày đêm |
Sở Tài nguyên và MT |
|
37 |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 200 m3/ngày đêm đến dưới 3000 m3/ngày đêm |
Sở Tài nguyên và MT |
|
38 |
Gia hạn giấy phép thăm dò nước dưới đất |
Sở Tài nguyên và MT |
|
39 |
Điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất |
Sở Tài nguyên và MT |
|
40 |
Cấp phép khai thác, sử dụng nước mặt đối với trường hợp chưa có công trình khai thác sử dụng |
Sở Tài nguyên và MT |
|
41 |
Cấp phép khai thác, sử dụng nước mặt đối với trường hợp công trình khai thác đang hoạt động |
Sở Tài nguyên và MT |
|
42 |
Gia hạn giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt |
Sở Tài nguyên và MT |
|
43 |
Điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt |
Sở Tài nguyên và MT |
|
44 |
Cấp phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 200m3/ngày đêm |
Sở Tài nguyên và MT |
|
45 |
Cấp phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 200m3/ngày đêm đến dưới |
Sở Tài nguyên và MT |
|
46 |
Cấp phép khai thác nước dưới đất đối với trường hợp đang khai thác |
Sở Tài nguyên và MT |
|
47 |
Gia hạn giấy phép khai thác nước dưới đất |
Sở Tài nguyên và MT |
|
48 |
Điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác nước dưới đất |
Sở Tài nguyên và MT |
|
49 |
Cấp phép xả nước thải vào nguồn nước đối với cơ sở xả nước thải yêu cầu xin phép mới |
Sở Tài nguyên và MT |
|
50 |
Cấp phép xả nước thải vào nguồn nước đối với trường hợp đang xả nước thải vào nguồn nước |
Sở Tài nguyên và MT |
|
51 |
Gia hạn giấy phép xả nước thải vào nguồn nước |
Sở Tài nguyên và MT |
|
52 |
Điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước |
Sở Tài nguyên và MT |
|
53 |
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước |
Sở Tài nguyên và MT |
|
54 |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
Sở Tài nguyên và MT |
|
55 |
Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản |
Sở Tài nguyên và MT |
|
56 |
Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản |
Sở Tài nguyên và MT |
|
57 |
Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản |
Sở Tài nguyên và MT |
|
58 |
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
Sở Tài nguyên và MT |
|
59 |
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
Sở Tài nguyên và MT |
|
60 |
Cấp phép khai thác khoáng sản |
Sở Tài nguyên và MT |
|
61 |
Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản |
Sở Tài nguyên và MT |
|
62 |
Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản |
Sở Tài nguyên và MT |
|
63 |
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản |
Sở Tài nguyên và MT |
|
64 |
Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
Sở Tài nguyên và MT |
|
65 |
Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
Sở Tài nguyên và MT |
|
66 |
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
Sở Tài nguyên và MT |
|
67 |
Đóng cửa mỏ khoáng sản |
Sở Tài nguyên và MT |
|
X. TTHC THUỘC LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
|||
1 |
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm. |
Sở Thông tin và TT |
|
2 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
Sở Thông tin và TT |
|
3 |
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
Sở Thông tin và TT |
|
4 |
Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
Sở Thông tin và TT |
|
5 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in |
Sở Thông tin và TT |
|
6 |
Đăng ký hoạt động cơ sở in |
Sở Thông tin và TT |
|
7 |
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
Sở Thông tin và TT |
|
8 |
Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
Sở Thông tin và TT |
|
9 |
Thẩm định hồ sơ trình Bộ Thông tin và Truyền thông cấp giấy phép thành lập nhà xuất bản |
Sở Thông tin và TT |
|
10 |
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
Sở Thông tin và TT |
|
11 |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
Sở Thông tin và TT |
|
12 |
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
Sở Thông tin và TT |
|
13 |
Cấp giấy phép chế bản, in, gia công sau in cho nước ngoài. |
Sở Thông tin và TT |
|
14 |
Cấp giấy xác nhận đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
Sở Thông tin và TT |
|
15 |
Cấp giấy phép hoạt động in |
Sở Thông tin và TT |
|
16 |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
Sở Thông tin và TT |
|
17 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính (trong phạm vi nội tỉnh) |
Sở Thông tin và TT |
|
18 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn (trong phạm vi nội tỉnh) |
Sở Thông tin và TT |
|
19 |
Cấp lại giấy phép bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (trong phạm vi nội tỉnh) |
Sở Thông tin và TT |
|
20 |
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
Sở Thông tin và TT |
|
21 |
Cấp giấy phép bưu chính (trong phạm vi nội tỉnh) |
Sở Thông tin và TT |
|
22 |
Xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
Sở Thông tin và TT |
|
23 |
Chấp thuận của Sở Thông tin và Truyền thông về sự phù hợp với quy hoạch phát triển viễn thông Thái Bình |
Sở Thông tin và TT |
|
24 |
Thẩm định dự án ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Bình. |
Sở Thông tin và TT |
|
25 |
Cấp phép đặt văn phòng đại diện cơ quan báo chí của các địa phương khác trên địa bàn. |
Sở Thông tin và TT |
|
26 |
Cấp giấy phép xuất bản bản tin |
Sở Thông tin và TT |
|
27 |
Cho phép họp báo |
Sở Thông tin và TT |
|
28 |
Cấp giấy xác nhận đăng ký vàng mã để in |
Sở Thông tin và TT |
|
XI. TTHC THUỘC LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|||
1 |
Cấp giấy phép hoạt động của cơ sở bức xạ |
Sở Khoa học và CN |
|
2 |
Đăng ký xác nhận hợp đồng chuyển giao công nghệ |
Sở Khoa học và CN |
|
3 |
Công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận hợp chuẩn độc lập (bên thứ ba) |
Sở Khoa học và CN |
|
4 |
Công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh (bên thứ nhất) |
Sở Khoa học và CN |
|
5 |
Công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy (bên thứ ba) |
Sở Khoa học và CN |
|
6 |
Công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất kinh doanh (bên thứ nhất) |
Sở Khoa học và CN |
|
XII. TTHC THUỘC LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
|||
1 |
Bổ nhiệm Hòa giải viên lao động |
Sở Lao động TBXH |
|
2 |
Công nhận “Cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật được hưởng ưu đãi” |
Sở Lao động TBXH |
|
3 |
Gia hạn “Cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật được hưởng ưu đãi” |
Sở Lao động TBXH |
|
4 |
Tiếp nhận văn bản đề nghị được làm thêm từ 200 giờ đến 300 giờ/năm |
Sở Lao động TBXH |
|
5 |
Tiếp nhận thỏa ước lao động tập thể |
Sở Lao động TBXH |
|
6 |
Xếp hạng doanh nghiệp |
Sở Lao động TBXH |
|
7 |
Tiếp nhận hồ sơ đăng ký Nội quy lao động |
Sở Lao động TBXH |
|
8 |
Thẩm định hồ sơ về danh sách lao động nghỉ việc khi cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước |
Sở Lao động TBXH |
|
9 |
Đăng ký hợp đồng cá nhân cho người lao động đi làm việc ở nước ngoài |
Sở Lao động TBXH |
|
10 |
Cấp giấy phép lao động cho lao động là người nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Sở Lao động TBXH |
|
11 |
Cấp lại giấy phép lao động cho lao động là người nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Sở Lao động TBXH |
|
12 |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
Sở Lao động TBXH |
|
13 |
Đăng ký Hợp đồng nhận lao động thực tập của doanh nghiệp đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hình thức thực tập nâng cao tay nghề |
Sở Lao động TBXH |
|
14 |
Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động là người nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Sở Lao động TBXH |
|
15 |
Cấp sổ lao động |
Sở Lao động TBXH |
|
16 |
Giải thể trường trung cấp nghề/phân hiệu đào tạo của trường Trung cấp nghề |
Sở Lao động TBXH |
|
17 |
Giải thể Trung tâm dạy nghề/cơ sở đào tạo khác thuộc trung tâm. |
Sở Lao động TBXH |
|
18 |
Chia, tách, sáp nhập trường Trung cấp nghề/phân hiệu đào tạo của trường trung cấp nghề |
Sở Lao động TBXH |
|
19 |
Chia, tách, sáp nhập Trung tâm dạy nghề/cơ sở đào tạo khác thuộc trung tâm |
Sở Lao động TBXH |
|
20 |
Đề nghị phê duyệt Đề án liên kết với nước ngoài đào tạo nghề trình độ trung cấp |
Sở Lao động TBXH |
|
21 |
Cho phép thành lập trường trung cấp nghề/trung tâm dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài. |
Sở Lao động TBXH |
|
22 |
Cấp giấy phép hoạt động dạy nghề đối với trường trung cấp nghề, trung tâm dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài. |
Sở Lao động TBXH |
|
23 |
Cấp Giấy phép bổ sung, điều chỉnh hoạt động dạy nghề đối với trường trung cấp nghề, trung tâm dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài. |
Sở Lao động TBXH |
|
24 |
Thành lập trung tâm dạy nghề công lập thuộc tỉnh, phân hiệu/cơ sở đào tạo khác thuộc trung tâm |
Sở Lao động TBXH |
|
25 |
Cho phép thành lập trung tâm dạy nghề tư thục thuộc tỉnh, phân hiệu/cơ sở đào tạo khác thuộc trung tâm |
Sở Lao động TBXH |
|
26 |
Thành lập trường trung cấp nghề công lập thuộc tỉnh, phân hiệu/cơ sở đào tạo khác thuộc trường |
Sở Lao động TBXH |
|
27 |
Cho phép thành lập trường trung cấp nghề tư thục thuộc tỉnh, phân hiệu/cơ sở đào tạo khác thuộc trường. |
Sở Lao động TBXH |
|
28 |
Bổ nhiệm hiệu trưởng trường trung cấp nghề công lập |
Sở Lao động TBXH |
|
29 |
Bổ nhiệm giám đốc trung tâm dạy nghề công lập |
Sở Lao động TBXH |
|
30 |
Bổ nhiệm lại Hiệu trưởng trường trung cấp nghề công lập |
Sở Lao động TBXH |
|
31 |
Bổ nhiệm lại Giám đốc trung tâm dạy nghề công lập |
Sở Lao động TBXH |
|
32 |
Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp nghề tư thục/ Giám đốc trung tâm dạy nghề tư thục |
Sở Lao động TBXH |
|
33 |
Công nhận lại hiệu trưởng trường trung cấp nghề tư thục/ Giám đốc trung tâm dạy nghề tư thục. |
Sở Lao động TBXH |
|
34 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dạy nghề |
Sở Lao động TBXH |
|
35 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động dạy nghề |
Sở Lao động TBXH |
|
36 |
Xếp hạng cơ sở dạy nghề công lập thuộc phạm vi quản lý của UBND tỉnh |
Sở Lao động TBXH |
|
37 |
Thủ tục sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công. |
Sở Lao động TBXH |
|
38 |
Hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân người có công bị tạm đình chỉ chế độ ưu đãi. |
Sở Lao động TBXH |
|
39 |
Giám định lại thương tật cho thương binh do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ |
Sở Lao động TBXH |
|
40 |
Giám định do sót vết thương cho thương binh |
Sở Lao động TBXH |
|
41 |
Giải quyết thêm chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh. |
Sở Lao động TBXH |
|
42 |
Giải quyết thêm chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động. |
Sở Lao động TBXH |
|
43 |
Giới thiệu người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độ hóa học đang hưởng trợ cấp ở mức suy giảm dưới 81% khả năng lao động nhưng chưa xác định tỷ lệ suy giảm khả năng lao động |
Sở Lao động TBXH |
|
44 |
Giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sỹ lấy chồng hoặc lấy vợ khác (áp dụng đối với cá nhân cư trú tại Thái Bình và hồ sơ gốc của liệt sỹ tại được quản lý tại tỉnh Thái Bình). |
Sở Lao động TBXH |
|
45 |
Giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sỹ lấy chồng hoặc lấy vợ khác (áp dụng đối với cá nhân cư trú tại Thái Bình và hồ sơ gốc của liệt sỹ tại được quản lý tại tỉnh ngoài). |
Sở Lao động TBXH |
|
46 |
Giải quyết trợ cấp thờ cúng liệt sỹ. |
Sở Lao động TBXH |
|
47 |
Giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sỹ. |
Sở Lao động TBXH |
|
48 |
Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến. |
Sở Lao động TBXH |
|
49 |
Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày (trường hợp đã hưởng trợ cấp một lần). |
Sở Lao động TBXH |
|
50 |
Giải quyết chế độ đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
Sở Lao động TBXH |
|
51 |
Thẩm định và xác nhận xét công nhận liệt sỹ (người hy sinh trong chiến đấu, trực tiếp phục vụ chiến đấu từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ) |
Sở Lao động TBXH |
|
52 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh |
Sở Lao động TBXH |
|
53 |
Giải quyết chế độ đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
Sở Lao động TBXH |
|
54 |
Giải quyết chế độ đối với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày (Chưa hưởng trợ cấp một lần) |
Sở Lao động TBXH |
|
55 |
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
Sở Lao động TBXH |
|
56 |
Thủ tục cấp lại Bằng Tổ quốc ghi công |
Sở Lao động TBXH |
|
57 |
Thủ tục mua Bảo hiểm y tế |
Sở Lao động TBXH |
|
58 |
Giải quyết chế độ tuất hàng tháng khi người có công từ trần |
Sở Lao động TBXH |
|
59 |
Giải quyết chế độ mai táng phí, trợ cấp một lần cho thân nhân người có công đã từ trần |
Sở Lao động TBXH |
|
60 |
Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công |
Sở Lao động TBXH |
|
61 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với người HĐKC giải phóng dân tộc bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
Sở Lao động TBXH |
|
62 |
Cấp sổ theo dõi phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình và phục hồi chức năng |
Sở Lao động TBXH |
|
63 |
Giải quyết chế độ điều dưỡng và phục hồi sức khỏe |
Sở Lao động TBXH |
|
64 |
Hỗ trợ học bổng cho trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn |
Sở Lao động TBXH |
|
65 |
Thẩm định hồ sơ thay đổi giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện |
Sở Lao động TBXH |
|
66 |
Gia hạn giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy |
Sở Lao động TBXH |
|
67 |
Hỗ trợ phụ nữ trẻ em bị buôn bán từ nước ngoài trở về tái hòa nhập cộng đồng |
Sở Lao động TBXH |
|
XIII. TTHC THUỘC LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG |
|||
1 |
Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện |
Sở Công thương |
|
2 |
Cấp lại giấy phép văn phòng đại diện trong trường hợp giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị rách hoặc bị tiêu hủy |
Sở Công thương |
|
3 |
Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện trong trường hợp thay đổi tên gọi hoặc thay đổi đổi nơi đăng ký thành lập của thương nhân nước ngoài từ một nước sang một nước khác hoặc thay đổi hoạt động của thương nhân nước ngoài |
Sở Công thương |
|
4 |
Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện trong trường hợp thay đổi địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện từ 1 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương đến 1 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
Sở Công thương |
|
5 |
Gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện |
Sở Công thương |
|
6 |
Gia hạn và điều chỉnh giấy phép thành lập văn phòng đại diện |
Sở Công thương |
|
7 |
Gia hạn và điều chỉnh sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập văn phòng đại diện |
Sở Công thương |
|
8 |
Cấp giấy xác nhận đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp |
Sở Công thương |
|
9 |
Cấp bổ sung giấy xác nhận đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp |
Sở Công thương |
|
10 |
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp trong trường hợp bị thu hồi hoặc tước quyền sử dụng |
Sở Công thương |
|
11 |
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp trong trường hợp bị rách nát |
Sở Công thương |
|
12 |
Cấp giấy xác nhận đăng ký thực hiện Khuyến mại |
Sở Công thương |
|
13 |
Cấp giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
Sở Công thương |
|
14 |
Cấp giấy phép kinh doanh thuốc bán buôn sản phẩm thuốc lá |
Sở Công thương |
|
15 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh nguyên liệu thuốc lá |
Sả Công thương |
|
16 |
Cấp giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá |
Sở Công thương |
|
17 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
Sở Công thương |
|
18 |
Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực |
Sở Công thương |
|
19 |
Cấp thẻ an toàn điện |
Sở Công thương |
|
20 |
Cấp giấy chứng nhận thợ điện nông thôn |
Sở Công thương |
|
XIV. TTHC THUỘC LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
|||
1 |
Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật tại Việt Nam Đối với triển lãm: a). Triển lãm mỹ thuật tại địa phương do cá nhân, nhóm cá nhân người Việt Nam hoặc người nước ngoài tổ chức. b). Triển lãm mỹ thuật tại địa phương, khu vực do cơ quan trung ương, tổ chức nước ngoài tổ chức mà không thuộc thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
Sở Văn hóa TTDL |
|
2 |
Cấp giấy phép đưa tác phẩm mỹ thuật từ Việt nam ra nước ngoài tham dự triển lãm (Đối với hoạt động đưa tác phẩm mỹ thuật từ địa phương đi triển lãm tại nước ngoài không mang danh nghĩa đại diện cho quốc gia Việt Nam do các cơ quan, tổ chức, cá nhân tại địa phương thực hiện) |
Sở Văn hóa TTDL |
|
3 |
Cấp giấy phép tổ triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
Sở Văn hóa TTDL |
|
4 |
Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
Sở Vãn hóa TTDL |
|
5 |
Tiếp nhận hồ sơ đăng ký tổ chức thi/liên hoan tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
Sở Văn hóa TTDL |
|
6 |
Tiếp nhận thông báo đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài dự thi/Liên hoan (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
Sở Văn hóa TTDL |
|
7 |
Cấp giấy phép thể hiện phần mỹ thuật tượng đài, tranh hoành tráng cấp địa phương (không thuộc thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
Sở Văn hóa TTDL |
|
8 |
Cấp giấy phép thể hiện phần mỹ thuật tượng đài, tranh hoành tráng cấp địa phương (Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ủy quyền cho Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp phép) |
Sở Văn hóa TTDL |
|
9 |
Thẩm định dự toán phần mỹ thuật (từ nguồn vốn ngân sách nhà nước) (Đối với dự toán kinh phí phần mỹ thuật dưới ba trăm triệu đồng) |
Sở Văn hóa TTDL |
|
10 |
Cấp phép tổ chức Trại sáng tác điêu khắc trong nước do tổ chức, cá nhân thuộc địa phương tổ chức tại địa phương |
Sở Văn hóa TTDL |
|
11 |
Thông báo triển lãm (đối với triển lãm văn hóa, nghệ thuật khác không thuộc các trường hợp do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp giấy phép) |
Sở Văn hóa TTDL |
|
12 |
Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật |
Sở Văn hóa TTDL |
|
13 |
Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh) |
Sở Văn hóa TTDL |
|
14 |
Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ |
Sở Văn hóa TTDL |
|
15 |
Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh) |
Sở Văn hóa TTDL |
|
16 |
Cấp giấy phép kinh doanh Karaoke |
Sở Văn hỏa TTDL |
|
17 |
Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường |
Sở Văn hóa TTDL |
|
18 |
Cấp giấy phép tổ chức lễ hội |
Sở Văn hóa TTDL |
|
19 |
Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” |
Sở Văn hóa TTDL |
|
20 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND tỉnh) |
Sở Văn hóa TTDL |
|
21 |
Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND tỉnh) |
Sở Văn hóa TTDL |
|
22 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND tĩnh) |
Sở Văn hóa TTDL |
|
23 |
Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND tỉnh) |
Sở Văn hóa TTDL |
|
24 |
Cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
Sở Văn hóa TTDL |
|
25 |
Cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
Sở Văn hóa TTDL |
|
26 |
Cấp thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
Sở Văn hóa TTDL |
|
27 |
Cấp lại thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
Sở Văn hóa TTDL |
|
28 |
Cấp thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
Sở Văn hóa TTDL |
|
29 |
Cấp lại thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
Sở Văn hóa TTDL |
|
30 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
Sở Văn hóa TTDL |
|
31 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể dục thể thao |
Sở Văn hóa TTDL |
|
32 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động billards&snooker |
Sở Văn hóa TTDL |
|
33 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thể hình |
Sở Văn hóa TTDL |
|
34 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động vũ đạo giải trí |
Sở Văn hóa TTDL |
|
35 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bơi, lặn |
Sở Văn hóa TTDL |
|
36 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động khiêu vũ thể thao |
Sở Văn hóa TTDL |
|
37 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động môn võ cổ truyền và vovinam |
Sở Văn hóa TTDL |
|
38 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể thao quần vợt |
Sở Văn hóa TTDL |
|
39 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thẩm mỹ |
Sở Văn hóa TTDL |
|
40 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo |
Sở Văn hóa TTDL |
|
41 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp, cơ sở kinh doanh, tổ chức hoạt động Judo |
Sở Văn hóa TTDL |
|
42 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng |
Sở Văn hóa TTDL |
|
43 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng đá |
Sở Văn hóa TTDL |
|
44 |
Cấp giấy chứng nhận Hướng dẫn viên, Trọng tài TDTT tỉnh |
Sở Văn hóa TTDL |
|
45 |
Công nhận ban vận động thành lập Liên đoàn, Hiệp hội Thể thao tỉnh |
Sở Văn hóa TTDL |
|
46 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động cầu lông |
Sở Văn hóa TTDL |
|
47 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bóng bàn |
Sở Văn hóa TTDL |
|
48 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin |
Sở Văn hóa TTDL |
|
49 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Karatedo |
Sở Văn hóa TTDL |
|
50 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bắn súng thể thao |
Sở Văn hóa TTDL |
|
51 |
Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
Sở Văn hóa TTDL |
|
52 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
Sở Văn hóa TTDL |
|
53 |
Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu hủy |
Sở Văn hóa TTDL |
|
54 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
Sở Văn hóa TTDL |
|
55 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
Sở Văn hóa TTDL |
|
56 |
Đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch |
Sở Văn hóa TTDL |
|
57 |
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
Sở Văn hóa TTDL |
|
58 |
Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch |
Sở Văn hóa TTDL |
|
59 |
Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch |
Sở Văn hóa TTDL |
|
60 |
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch |
Sở Văn hóa TTDL |
|
61 |
Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch |
Sở Văn hóa TTDL |
|
62 |
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác |
Sở Văn hóa TTDL |
|
63 |
Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác |
Sở Văn hóa TTDL |
|
64 |
Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong các trường hợp sau: a. Thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của doanh nghiệp du lịch nước ngoài từ một nước sang một nước khác; b. Thay đổi địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện đến một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác; c. Thay đổi nội dung hoạt động của doanh nghiệp du lịch nước ngoài; d. Thay đổi địa điểm của doanh nghiệp du lịch nước ngoài trong phạm vi nước nơi doanh nghiệp thành lập. |
Sở Văn hóa TTDL |
|
65 |
Gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
Sở Văn hóa TTDL |
|
66 |
Cấp giấy chứng nhận thuyết minh viên du lịch |
Sở Văn hóa TTDL |
|
67 |
Cấp lại, đổi giấy chứng nhận thuyết minh viên |
Sở Văn hóa TTDL |
|
68 |
Cấp giấy xác nhận xe ô tô đạt chuẩn vận chuyển khách du lịch |
Sở Văn hóa TTDL |
|
69 |
Cấp lại biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch |
Sở Văn hóa TTDL |
|
70 |
Cấp lại biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch |
Sở Văn hóa TTDL |
|
71 |
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
Sở Văn hóa TTDL |
|
72 |
Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương |
Sở Văn hóa TTDL |
|
73 |
Xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
Sở Văn hóa TTDL |
|
74 |
Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp |
Sở Văn hóa TTDL |
|
75 |
Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
Sở Văn hóa TTDL |
|
76 |
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, Ban hoặc Trung tâm quản lý di tích |
Sở Văn hóa TTDL |
|
77 |
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật |
Sở Văn hóa TTDL |
|
78 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ vật |
Sở Văn hóa TTDL |
|
79 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ vật |
Sở Văn hóa TTDL |
|
80 |
Thỏa thuận thiết kế bản vẽ thi công bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích cấp tỉnh |
Sở Văn hóa TTDL |
|
81 |
Cấp giấy phép phổ biến phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: + Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; + Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến). |
Sở Văn hóa TTDL |
|
82 |
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng rôn |
Sở Văn hóa TTDL |
|
83 |
Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
Sở Văn hóa TTDL |
|
84 |
Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương |
Sở Văn hóa TTDL |
|
85 |
Cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang |
Sở Văn hóa TTDL |
|
86 |
Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương |
Sở Văn hóa TTDL |
|
87 |
Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương |
Sở Văn hóa TTDL |
|
88 |
Cấp nhãn kiểm soát bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương |
Sở Văn hóa TTDL |
|
89 |
Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang |
Sở Văn hóa TTDL |
|
90 |
Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương. |
Sở Văn hóa TTDL |
|
91 |
Cấp giấy phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh |
Sở Văn hóa TTDL |
|
92 |
Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh |
Sở Văn hóa TTDL |
|
93 |
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 20.000 bản trở lên |
Sở Văn hóa TTDL |
|
XV. TTHC THUỘC LĨNH VỰC NỘI VỤ |
|||
1 |
Giải thể tổ chức hành chính, tổ chức sự nghiệp nhà nước |
Sở Nội vụ |
|
2 |
Tổ chức lại tổ chức hành chính, tổ chức sự nghiệp nhà nước |
Sở Nội vụ |
|
3 |
Thành lập tổ chức hành chính, tổ chức sự nghiệp nhà nước |
Sở Nội vụ |
|
4 |
Đổi tên hội |
Sở Nội vụ |
|
5 |
Cho phép Quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ |
Sở Nội vụ |
|
6 |
Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
Sở Nội vụ |
|
7 |
Xin phép thành lập Hội |
Sở Nội vụ |
|
8 |
Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất Hội |
Sở Nội vụ |
|
9 |
Hội tự giải thể |
Sở Nội vụ |
|
10 |
Hội bị giải thể |
Sở Nội vụ |
|
11 |
Phê duyệt Điều lệ Hội |
Sở Nội vụ |
|
12 |
Thành lập và công nhận Điều lệ Quỹ |
Sở Nội vụ |
|
13 |
Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách Quỹ |
Sở Nội vụ |
|
14 |
Quỹ tự giải thể |
Sở Nội vụ |
|
15 |
Quỹ bị giải thể |
Sở Nội vụ |
|
16 |
Đổi tên Quỹ |
Sở Nội vụ |
|
17 |
Tạm đình chỉ hoạt động quỹ |
Sở Nội vụ |
|
18 |
Thay đổi hoặc cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ Quỹ |
Sở Nội vụ |
|
19 |
Thu hồi giấy phép thành lập Quỹ |
Sở Nội vụ |
|
20 |
Thành lập, chia tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc |
Sở Nội vụ |
|
21 |
Đăng ký hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện thuộc tỉnh |
Sở Nội vụ |
|
22 |
Đăng ký dòng tu, tu viện và các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong một tỉnh |
Sở Nội vụ |
|
23 |
Đăng ký người được phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử |
Sở Nội vụ |
|
24 |
Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành |
Sở Nội vụ |
|
25 |
Đăng ký hoạt động Tôn giáo ngoài chương trình đã đăng ký của tổ chức tôn giáo cơ sở |
Sở Nội vụ |
|
26 |
Đăng ký tổ chức hội nghị, đại hội của tổ chức tôn giáo |
Sở Nội vụ |
|
27 |
Đăng ký các cuộc lễ của tổ chức tôn giáo diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo |
Sở Nội vụ |
|
28 |
Đăng ký tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo |
Sở Nội vụ |
|
29 |
Mở lớp bồi dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo |
Sở Nội vụ |
|
30 |
Đăng ký Hiến chương, Điều lệ sửa đổi |
Sở Nội vu |
|
31 |
Đăng ký sinh hoạt tôn giáo của người nước ngoài tại Việt Nam |
Sở Nội vụ |
|
32 |
Đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động ở một tỉnh |
Sở Nội vụ |
|
33 |
Công nhận tổ chức tôn giáo |
Sở Nội vụ |
|
34 |
Thông báo về việc cách chức, bãi nhiệm chức sắc trong tôn giáo |
Sở Nội vụ |
|
35 |
Thi nâng ngạch công chức |
Sở Nội vụ |
|
36 |
Xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức cấp huyện, cấp tỉnh |
Sở Nội vụ |
|
37 |
Thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh |
Sở Nội vụ |
|
38 |
Giải thể tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh |
Sở Nội vụ |
|
39 |
Đề nghị Khen thưởng thi đua theo đợt thi đua hoặc thi đua theo chuyên đề cho các tập thể, cá nhân thuộc đối tượng nộp ngân sách nhà nước |
Sở Nội vụ |
|
40 |
Các hình thức khen thưởng chuyên ngành, khen thưởng theo chính sách của tỉnh, bộ ngành Trung ương |
Sở Nội vụ |
|
41 |
Đề nghị tặng Bằng khen của Ủy ban nhân dân tỉnh cho tập thể, cá nhân có thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị thuộc cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh |
Sở Nội vụ |
|
42 |
Đề nghị tặng Bằng khen của Ủy ban nhân dân tỉnh cho tập thể, cá nhân có thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị thuộc đối tượng không phải nộp ngân sách nhà nước |
Sở Nội vụ |
|
43 |
Đề nghị tặng Bằng khen của Ủy ban nhân dân tỉnh cho tập thể, cá nhân có thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị thuộc đối tượng phải nộp ngân sách nhà nước |
Sở Nội vụ |
|
44 |
Đề nghị tặng Bằng khen của Ủy ban nhân dân tỉnh cho tập thể, cá nhân có thành tích xuất sắc (được trình theo thủ tục đơn giản) |
Sở Nội vụ |
|
XVI. THỦ TỤC, NHÓM THỦ TỤC THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG - VPUB |
|||
1 |
Thủ tục thẩm định, phê duyệt bản vẽ địa điểm thực hiện dự án, cung cấp thông tin quy hoạch |
Các Sở ngành liên quan |
|
2 |
Thủ tục về môi trường |
Các Sở ngành liên quan |
|
3 |
Thủ tục thẩm định phương án cải tạo lớp đất mặt đối với dự án có sử dụng đất chuyên trồng lúa |
Các Sở ngành liên quan |
|
4 |
Thủ tục đăng ký cấp mã số thuế |
Các Sở ngành liên quan |
|
5 |
Thủ tục thẩm định bản vẽ trích lục, trích đo địa chính |
Các Sở ngành liên quan |
|
6 |
Thủ tục về giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển hoặc điều chỉnh, bổ sung mục đích sử dụng đất; Chuyển nhượng dự án đầu tư; Gia hạn thời gian cho thuê đất; cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất; Cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất |
Các Sở ngành liên quan |
|
7 |
Kê khai nghĩa vụ tài chính |
Các Sở ngành liên quan |
|
8 |
Thẩm duyệt thiết kế phòng cháy chữa cháy |
Các Sở ngành liên quan |
|
9 |
Thủ tục cấp, điều chỉnh, gia hạn và cấp lại giấy phép xây dựng |
Các Sở ngành liên quan |
|
10 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đầu tư, dự án đầu tư theo hình thức Hợp đồng xây dựng chuyển giao (BT) |
Các Sở ngành liên quan |
|
11 |
Cấp phép cho đoàn ra |
VP UBND tỉnh |
|
12 |
Cho phép tổ chức và cá nhân nước ngoài đến làm việc tại tỉnh |
VP UBND tỉnh |
|
13 |
Phê duyệt việc tiếp nhận dự án NGO |
VP UBND tỉnh |
|
XVII. TTHC THUỘC LĨNH VỰC TƯ PHÁP |
|||
1 |
Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch |
Sở Tư pháp |
|
2 |
Cấp lại bản chính giấy khai sinh có yếu tố nước ngoài |
Sở Tư pháp |
|
3 |
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
Sở Tư pháp |
|
4 |
Đăng ký chấm dứt việc giám hộ có yếu tố nước ngoài |
Sở Tư pháp |
|
5 |
Đăng ký lại việc kết hôn có yếu tố nước ngoài |
Sở Tư pháp |
|
6 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
Sở Tư pháp |
|
7 |
Đăng ký lại việc sinh có yếu tố nước ngoài |
Sở Tư pháp |
|
8 |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
Sở Tư pháp |
|
9 |
Đăng ký lại việc tử có yếu tố nước ngoài |
Sở Tư pháp |
|
10 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
Sở Tư pháp |
|
11 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc nhận cha, mẹ, con của công dân Việt Nam đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
Sở Tư pháp |
|
12 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc sinh của công dân Việt Nam đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
Sở Tư pháp |
|
13 |
Ghi vào sổ việc ly hôn đã được giải quyết ở nước ngoài |
Sở Tư pháp |
|
14 |
Thay đổi hộ tịch có yếu tố nước ngoài. |
Sở Tư pháp |
|
15 |
Cải chính hộ tịch có yếu tố nước ngoài |
Sở Tư pháp |
|
16 |
Xác định lại dân tộc có yếu tố nước ngoài |
Sở Tư pháp |
|
17 |
Xác định lại giới tính có yếu tố nước ngoài |
Sở Tư pháp |
|
18 |
Bổ sung hộ tịch có yếu tố nước ngoài |
Sở Tư pháp |
|
19 |
Điều chỉnh nội dung trong sổ hộ tịch và các giấy tờ hộ tịch khác (không phải là sổ đăng ký khai sinh và bản chính giấy khai sinh) có yếu tố nước ngoài |
Sở Tư pháp |
|
20 |
Đăng ký việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài (trường hợp nhận con nuôi không đích danh) |
Sở Tư pháp |
|
21 |
Đăng ký việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài (trường hợp nhận con nuôi không đích danh) |
Sở Tư pháp |
|
22 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
Sở Tư pháp |
|
23 |
Nhập quốc tịch Việt Nam |
Sở Tư pháp |
|
24 |
Trở lại quốc tịch Việt Nam |
Sở Tư pháp |
|
25 |
Thôi quốc tịch Việt Nam |
Sở Tư pháp |
|
26 |
Cấp giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam |
Sở Tư pháp |
|
27 |
Cấp giấy xác nhận có gốc Việt Nam |
Sở Tư pháp |
|
28 |
Bổ nhiệm công chứng viên |
Sở Tư pháp |
|
29 |
Bổ nhiệm lại công chứng viên |
Sở Tư pháp |
|
30 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động (trường hợp thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng) |
Sở Tư pháp |
|
31 |
Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp Văn phòng công chứng tự chấm dứt hoạt động) |
Sở Tư pháp |
|
32 |
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng |
Sở Tư pháp |
|
33 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
Sở Tư pháp |
|
34 |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
Sở Tư pháp |
|
35 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
Sở Tư pháp |
|
36 |
Hợp nhất Văn phòng công chứng |
Sở Tư pháp |
|
37 |
Miễn nhiệm công chứng viên |
Sở Tư pháp |
|
38 |
Sáp nhập Văn phòng công chứng |
Sở Tư pháp |
|
39 |
Thành lập Văn phòng công chứng |
Sở Tư pháp |
|
40 |
Đăng ký hoạt động cho các Trung tâm tư vấn pháp luật |
Sở Tư pháp |
|
41 |
Đăng ký thay đổi nội dung hoạt động Trung tâm tư vấn pháp luật |
Sở Tư pháp |
|
42 |
Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật và chi nhánh |
Sở Tư pháp |
|
43 |
Đặt chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật |
Sở Tư pháp |
|
44 |
Đăng ký hoạt động Công ty luật hợp danh và Công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
Sở Tư pháp |
|
45 |
Đăng ký hoạt động Công ty luật trách nhiệm hữu hạn dưới hình thức liên doanh tại Việt Nam |
Sở Tư pháp |
|
46 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
Sở Tư pháp |
|
47 |
Sáp nhập - hợp nhất Công ty luật |
Sở Tư pháp |
|
48 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
Sở Tư pháp |
|
49 |
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật |
Sở Tư pháp |
|
50 |
Cấp chứng chỉ hành nghề luật sư |
Sở Tư pháp |
|
51 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động, Giấy đăng ký hành nghề luật sư |
Sở Tư pháp |
|
52 |
Đăng ký hoạt động Chi nhánh tổ chức hành nghề luật sư |
Sở Tư pháp |
|
53 |
Đăng ký hoạt động cho Văn phòng luật sư |
Sở Tư pháp |
|
54 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài, công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
Sở Tư pháp |
|
55 |
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài tại Việt Nam |
Sở Tư pháp |
|
56 |
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
Sở Tư pháp |
|
57 |
Đăng ký hoạt động của Văn phòng luật sư và Công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
Sở Tư pháp |
|
58 |
Đăng ký hoạt động của Văn phòng luật sư và Công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
Sở Tư pháp |
|
59 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động tổ chức hành nghề luật sư, chi nhánh luật sư hành nghề tư cách cá nhân |
Sở Tư pháp |
|
60 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động, Giấy đăng ký hành nghề luật sư |
Sở Tư pháp |
|
61 |
Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài tại Việt Nam |
Sở Tư pháp |
|
62 |
Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
Sở Tư pháp |
|
63 |
Cung cấp thông tin về nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
Sở Tư pháp |
|
64 |
Đăng ký hành nghề luật sư của luật sư với tư cách cá nhân |
Sở Tư pháp |
|
65 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động tổ chức hành nghề luật sư, chi nhánh luật sư hành nghề tư cách cá nhân. |
Sở Tư pháp |
|
66 |
Đăng ký Văn phòng giao dịch tổ chức hành nghề luật sư |
Sở Tư pháp |
|
67 |
Tạm ngừng hoạt động tổ chức hành nghề luật sư - Chi nhánh |
Sở Tư pháp |
|
68 |
Tạm ngừng hoạt động tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài tại Việt Nam |
Sở Tư pháp |
|
69 |
Thẩm định hồ sơ cho phép thành lập Đoàn luật sư; quyết định việc giải thể Đoàn luật sư |
Sở Tư pháp |
|
70 |
Thẩm định hồ sơ Phê duyệt Điều lệ Đoàn luật sư |
Sở Tư pháp |
|
71 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
Sở Tư pháp |
|
72 |
Thay đổi, cung cấp thông tin về nội dung đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
Sở Tư pháp |
|
73 |
Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam |
Sở Tư pháp |
|
74 |
Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho người nước ngoài, công dân Việt Nam cư trú tại nước ngoài. |
Sở Tư pháp |
|
75 |
Cấp phiếu lý lịch tư pháp qua ủy quyền |
Sở Tư pháp |
|
76 |
Cấp giấy đăng ký hoạt động cho Trung tâm hỗ trợ kết hôn |
Sở Tư pháp |
|
77 |
Đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài thương mại, Chi nhánh Trung tâm trọng tài thương mại |
Sở Tư pháp |
|
78 |
Đăng ký thay đổi nội dung hoạt động của Trung tâm và Chi nhánh trọng tài thương mại |
Sở Tư pháp |
|
79 |
Chấm dứt hoạt động Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài |
Sở Tư pháp |
|
80 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
Sở Tư pháp |
|
81 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
Sở Tư pháp |
|
XVIII. TTHC THUỘC LĨNH VỰC THUẾ |
|||
1 |
Đăng ký thuế đối với người nộp thuế là tổ chức sản xuất kinh doanh không thành lập theo Luật doanh nghiệp: Trường hợp thành lập thêm đơn vị trực thuộc |
Cục Thuế tỉnh |
|
2 |
Đăng ký thuế đối với người nộp thuế là tổ chức sản xuất kinh doanh không thành lập theo Luật doanh nghiệp (trừ các đơn vị trực thuộc) |
Cục Thuế tỉnh |
|
3 |
Đăng ký thuế đối với người nộp thuế là đơn vị trực thuộc của tổ chức SXKD không thành lập theo Luật doanh nghiệp |
Cục Thuế tỉnh |
|
4 |
Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức sắp xếp lại doanh nghiệp: Trường hợp sáp nhập doanh nghiệp đối với doanh nghiệp nhận sáp nhập |
Cục Thuế tỉnh |
|
5 |
Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức sắp xếp lại doanh nghiệp: Trường hợp sáp nhập doanh nghiệp đối với doanh nghiệp bị sáp nhập |
Cục Thuế tỉnh |
|
6 |
Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức sắp xếp lại doanh nghiệp: Trường hợp hợp nhất doanh nghiệp đối với doanh nghiệp bị hợp nhất. |
Cục Thuế tỉnh |
|
7 |
Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức sắp xếp lại doanh nghiệp: Trường hợp hợp nhất doanh nghiệp đối với doanh nghiệp hợp nhất |
Cục Thuế tỉnh |
|
8 |
Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức sắp xếp lại doanh nghiệp: Trường hợp hợp tách doanh nghiệp đối với doanh nghiệp được tách |
Cục Thuế tỉnh |
|
9 |
Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức sắp xếp lại doanh nghiệp: Trường hợp hợp tách doanh nghiệp đối với doanh nghiệp bị tách |
Cục Thuế tỉnh |
|
10 |
Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức sắp xếp lại doanh nghiệp: Trường hợp hợp chia doanh nghiệp đối với doanh nghiệp mới được chia |
Cục Thuế tỉnh |
|
11 |
Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức sắp xếp lại doanh nghiệp: Trường hợp hợp chia doanh nghiệp đối với doanh nghiệp bị chia. |
Cục Thuế tỉnh |
|
12 |
Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức sắp xếp lại doanh nghiệp: Trường hợp hợp bán doanh nghiệp đối với doanh nghiệp không thành lập theo luật doanh nghiệp. |
Cục Thuế tỉnh |
|
13 |
Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức sắp xếp lại doanh nghiệp: Trường hợp chuyển đơn vị trực thuộc thành đơn vị độc lập. |
Cục Thuế tỉnh |
|
14 |
Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức sắp xếp lại doanh nghiệp: Trường hợp chuyển đơn vị độc lập thành đơn vị trực thuộc. |
Cục Thuế tỉnh |
|
15 |
Đăng ký thay đổi bổ sung: Trường hợp đổi tên cơ sở kinh doanh. |
Cục Thuế tỉnh |
|
16 |
Đăng ký thay đổi bổ sung: Trường hợp chuyển địa điểm kinh doanh trong địa bàn cùng tỉnh |
Cục Thuế tỉnh |
|
17 |
Đăng ký thay đổi bổ sung: Trường hợp chuyển địa điểm kinh doanh giữa các tỉnh - tại nơi người nộp thuế chuyển đi. |
Cục Thuế tỉnh |
|
18 |
Đăng ký thay đổi bổ sung: Trường hợp chuyển địa điểm kinh doanh giữa các tỉnh - tại nơi người nộp thuế chuyển đến. |
Cục Thuế tỉnh |
|
19 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thuế cho trường hợp mất, rách nát Giấy chứng nhận đăng ký thuế. |
Cục Thuế tỉnh |
|
20 |
Đăng ký thay đổi bổ sung: Thay đổi các chỉ tiêu khác trên tờ khai đăng ký thuế. |
Cục Thuế tỉnh |
|
XIX. TTHC THUỘC LĨNH VỰC AN NINH |
|||
1 |
Khắc con dấu và cấp giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu |
Công an tỉnh |
|
2 |
Đổi, khắc lại con dấu |
Công an tỉnh |
|
3 |
Giải quyết thủ tục làm con dấu có biểu tượng, chữ nước ngoài, tên viết tắt và cấp chứng nhận đã đăng ký mẫu dấu |
Công an tỉnh |
|
4 |
Giải quyết thủ tục làm con dấu thứ hai và cấp giấy chứng nhận đã đăng ký mẫu dấu |
Công an tỉnh |
|
5 |
Giải quyết thủ tục làm con dấu thu nhỏ, dấu nổi, dấu xi và cấp giấy chứng nhận đã đăng ký mẫu dấu |
Công an tỉnh |
|
6 |
Cấp, cấp đổi giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy chữa cháy |
Công an tỉnh |
|
7 |
Cấp giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ cứu nạn, cứu hộ |
Công an tỉnh |
|
8 |
Thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy chữa cháy đối với các dự án công trình quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định 79/2014/NĐ-CP ngày 31/7/2014 của Chính phủ |
Công an tỉnh |
|
9 |
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy, chữa cháy |
Công an tỉnh |
|
10 |
Cấp đổi giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy, chữa cháy |
Công an tỉnh |
|
11 |
Cấp giấy phép vận chuyển chất, hàng nguy hiểm về cháy, nổ |
Công an tỉnh |
|
12 |
Thủ tục nghiệm thu về phòng cháy và chữa cháy. |
Công an tỉnh |
|
13 |
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự để làm ngành nghề, kinh doanh có điều kiện |
Công an tỉnh |
|
|
|
|
|
Quyết định 1608/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Kế hoạch thực hiện hoạt động bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2021-2025 Ban hành: 04/09/2020 | Cập nhật: 21/11/2020
Quyết định 1608/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm của Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Khánh Hòa trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Ban hành: 24/05/2019 | Cập nhật: 05/08/2019
Quyết định 1608/QĐ-UBND năm 2019 về quy chế quản lý, sử dụng Hệ thống quản lý tiền lương Ban hành: 14/05/2019 | Cập nhật: 09/08/2019
Quyết định 1608/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa; danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận trực tuyến trên Cổng dịch vụ công cấp tỉnh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 27/12/2018 | Cập nhật: 25/02/2019
Quyết định 1608/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch hoạt động khoa học và công nghệ tỉnh An Giang năm 2019 Ban hành: 10/07/2018 | Cập nhật: 07/09/2018
Quyết định 1608/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ Lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị Ban hành: 17/07/2018 | Cập nhật: 04/09/2018
Quyết định 1608/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước tỉnh Lai Châu giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 23/11/2016 | Cập nhật: 10/07/2017
Quyết định 1608/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ Quyết định 98/2006/QĐ-UBND về cơ chế hỗ trợ kinh phí hoạt động lực lượng tham gia xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 12/05/2016 | Cập nhật: 27/05/2016
Quyết định 1608/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề án thành lập Trung tâm Hành chính công cấp tỉnh, cấp huyện của tỉnh Thái Bình Ban hành: 17/07/2015 | Cập nhật: 07/08/2015
Nghị định 79/2014/NĐ-CP hướng dẫn Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật Phòng cháy và chữa cháy sửa đổi Ban hành: 31/07/2014 | Cập nhật: 01/08/2014
Quyết định 1608/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch thực hiện Chiến lược phát triển Thống kê Việt Nam giai đoạn 2011 - 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 22/05/2014 | Cập nhật: 04/06/2014
Quyết định 1608/QĐ-UBND năm 2013 về thành phần hồ sơ, thời gian giải quyết thủ tục hành chính áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 tại Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh Ban hành: 28/08/2013 | Cập nhật: 16/12/2013
Quyết định 1608/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Trà Vinh do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành Ban hành: 24/08/2009 | Cập nhật: 19/08/2011