Quyết định 1608/QĐ-UBND năm 2013 về thành phần hồ sơ, thời gian giải quyết thủ tục hành chính áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 tại Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh
Số hiệu: 1608/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh Người ký: Đồng Văn Lâm
Ngày ban hành: 28/08/2013 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Khoa học, công nghệ, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 1608/QĐ-UBND

Trà Vinh, ngày 28 tháng 08 năm 2013.

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH THÀNH PHẦN HỒ SƠ, THỜI GIAN GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THEO TIÊU CHUẨN TCVN ISO 9001:2008 TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003; Căn cứ Quyết định số 144/2006/QĐ-TTg ngày 20 tháng 6 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2000 vào hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước và Quyết định số 118/2009/QĐ-TTg ngày 30 tháng 9 năm 2009 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 144/2006/QĐ-TTg ngày 20 tháng 6 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ;

Căn cứ Thông tư số 27/2011/TT-BKHCN ngày 04/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về hướng dẫn một số nội dung triển khai xây dựng và áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 đối với cơ quan hành chính nhà nước;

Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này thành phần hồ sơ, thời gian giải quyết các thủ tục hành chính áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 tại Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh.

Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, các quyết định trước đây trái với quyết định này đều bãi bỏ.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở - ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện - thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đồng Văn Lâm

 

THÀNH PHẦN HỒ SƠ VÀ THỜI GIAN GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THEO TIÊU CHUẨN TCVN ISO 9001:2008

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1608/QĐ-UBND ngày 28/8/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)

I. CẤP GIẤY PHÉP SỬ DỤNG VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP:

* Thời gian giải quyết: 3 ngày làm việc.

* Thành phần hồ sơ:

1. Tờ trình Sở Công thương

2. Phôi giấy phép (bản chính)

II. CẤP MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG PHÁT ĐIỆN ĐỐI VỚI CÁC NHÀ MÁY ĐIỆN CÓ QUY MÔ CÔNG SUẤT DƯỚI 3 MW ĐẶT TẠI ĐỊA PHƯƠNG

* Thời gian giải quyết: 2 ngày làm việc.

* Thành phần hồ sơ:

1. Tờ trình Sở Công thương

2. Phôi giấy phép (bản chính)

III. PHÊ DUYỆT DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH:

* Thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc.

* Thành phần hồ sơ:

1. Chủ trương lập hồ sơ đầu tư xây dựng của cấp quyết định (Chủ tịch UBND tỉnh) - 01 bản sao.

2. Hồ sơ dự án đầu tư xây dựng công trình (quyển thuyết minh + thiết kế cơ sở) - 01 bản chính + 01 bản sao

3. Thẩm định thiết kế cơ sở (theo quy định của Nghị định số 15/2013/NĐ-CP ngày 6/2/2013 của Chính phủ) - 01 bản chính.

4. Tờ trình xin phê duyệt dự án đầu tư của Sở Kế hoạch và Đầu tư - 01 bản chính.

IV. PHÊ DUYỆT BÁO CÁO KINH TẾ KỸ THUẬT XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH:

* Thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc.

* Thành phần hồ sơ:

1. Chủ trương lập hồ sơ xây dựng của cấp có thẩm quyền đầu tư (Chủ tịch UBND tỉnh) - 01 bản sao.

2. Hồ sơ dự án đầu tư xây dựng công trình (Quyển thuyết minh + thiết kế bản vẽ thi công và dự toán) - 01 bản chính + 01 bản sao

3. Tờ trình xin phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình của Sở Kế hoạch và Đầu tư - 01 bản chính.

4. Báo cáo thẩm định thiết kế bản vẽ thi công và dự toán - 01 bản chính

V. PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐẤU THẦU XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH

* Thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc.

* Thành phần hồ sơ:

1. Báo cáo thẩm định của Sở Kế hoạch và Đầu tư - 01 bản chính.

2. Quyết định phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình hoặc Quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình và các Quyết định điều chỉnh có liên quan (nếu có) - 01 bản sao.

VI. PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐẤU THẦU MUA SẮM

* Thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc.

* Thành phần hồ sơ:

1. Báo cáo thẩm định của Sở Tài chính - 01 bản chính.

2. Quyết định phê duyệt dự án đầu tư mua sắm hoặc Quyết định phê duyệt báo cáo đầu tư mua sắm và Quyết định phê duyệt dự toán mua sắm (nếu có) - 01 bản sao.

VII. PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ ĐẤU THẦU MUA SẮM

* Thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc.

* Thành phần hồ sơ:

1. Báo cáo thẩm định kết quả đấu thầu của Sở Tài chính - 01 bản chính.

VIII. CẤP PHÉP TỔ CHỨC LỄ HỘI (lễ hội dân gian, lễ hội lịch sử, cách mạng, lễ hội văn hóa, du lịch và lễ hội có nguồn gốc từ nước ngoài tổ chức tại Việt Nam)

* Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc

* Thành phần hồ sơ:

1. Tờ trình của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (01 bản chính).

2. Đơn đề nghị cấp giấy phép tổ chức lễ hội (ghi rõ nội dung lễ hội hoặc nội dung thay đổi so với truyền thống, thời gian, địa điểm tổ chức, dự định thành lập Ban Tổ chức lễ hội và các điều kiện cần thiết để đảm bảo an ninh, trật tự trong lễ hội);

3. Bản cam kết khi tổ chức lễ hội không vi phạm các quy định cấm tại Điều 3 Quy chế hoạt động văn hóa và kinh doanh dịch vụ văn hóa công cộng ban hành kèm theo Nghị định số 103/2009/NĐ-CP ngày 06/11/2009 của Chính phủ.

IX. CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH HOẠT ĐỘNG THỂ THAO CỦA CÂU LẠC BỘ THỂ THAO CHUYÊN NGHIỆP

* Thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc.

* Thành phần hồ sơ:

1. Tờ trình của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (01 bản chính).

2. Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận;

3. Bản tóm tắt tình hình chuẩn bị các điều kiện kinh doanh theo quy định tại Điều 50 của Luật Thể dục Thể thao, gồm:

- Có đội ngũ cán bộ, nhân viên thể thao đáp ứng yêu cầu của hoạt động thể thao chuyên nghiệp.

- Có vận động viên chuyên nghiệp, huấn luyện viên chuyên nghiệp.

- Có cơ sở vật chất, trang thiết bị phù hợp với hoạt động thể thao chuyên nghiệp.

- Có nguồn tài chính bảo đảm cho hoạt động của câu lạc bộ.

X. CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG TƯỢNG ĐÀI TRANH HOÀNH TRÁNG (phần mỹ thuật)

* Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc.

* Thành phần hồ sơ:

1. Tờ trình của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (01 bản chính).

2. Tờ trình xin cấp giấy phép;

3. Biên bản các lần duyệt phác thảo của Hội đồng nghệ thuật.

4. Các văn bản có liên quan đến công trình.

5. Ảnh chụp phác thảo 3 chiều và bản vẽ phương án thiết kế (kích thước nhỏ nhất là 15 x 18).

XI. CHẤP THUẬN VIỆC THÀNH LẬP, CHIA TÁCH, SÁP NHẬP, HỢP NHẤT TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC THUỘC

* Thời gian giải quyết: 5 ngày làm việc.

* Thành phần hồ sơ:

1. Tờ trình của Sở Nội vụ (01 bản chính).

2. Đơn xin thành lập (hoặc chia, tách, sáp nhập, hợp nhất) của tổ chức tôn giáo trực thuộc;

3. Ý kiến bằng văn bản của Ủy ban nhân dân cấp xã, huyện;

4. Văn bản đề nghị thành lập, chia tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc của tổ chức tôn giáo, trong đó nêu rõ những nội dung quy định tại khoản 1 Điều 10 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP ngày 8/11/2012 của Chính phủ (thực hiện theo mẫu B8-Thông tư số 01/2013/TT-BNV ngày 25/3/2013 của Bộ Nội vụ ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu về thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo theo Nghị định quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo)

XII. CHẤP THUẬN VIỆC TỔ CHỨC LỄ HỘI TÍN NGƯỠNG

* Thời gian giải quyết: 5 ngày làm việc.

* Thành phần hồ sơ:

1. Tờ trình của Sở Nội vụ (01 bản chính).

2. Văn bản đề nghị về việc tổ chức lễ hội (đối với các lễ hội quy định tại khoản 2 Điều 4 của Nghị định số 92/2012/NĐ-CP ngày 8/11/2012 của Chính phủ), trong đó nêu rõ tên lễ hội, nguồn gốc lịch sử của lễ hội, phạm vi, thời gian, địa điểm, chương trình, nội dung lễ hội. Đối với lễ hội tín ngưỡng được quy định tại điểm c khoản 2 Điều 4 của Nghị định số 92/2012/NĐ-CP ngày 8/11/2012 của Chính phủ, nội dung văn bản đề nghị không nêu lại nguồn gốc lịch sử của lễ hội (thực hiện theo mẫu B3-Thông tư số 01/2013/TT-BNV ngày 25/3/2013 của Bộ Nội vụ ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu về thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo theo Nghị định quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo)

3. Danh sách Ban tổ chức lễ hội;

4. Ý kiến bằng văn bản của Ủy ban nhân dân cấp xã, huyện nơi diễn ra lễ hội.

XIII. CHẤP THUẬN CHO PHÉP TỔ CHỨC LỄ HỘI DIỄN RA NGOÀI CƠ SỞ TÔN GIÁO

* Thời gian giải quyết: 5 ngày làm việc.

* Thành phần hồ sơ:

1. Tờ trình của Sở Nội vụ (01 bản chính).

2. Đơn đề nghị tổ chức lễ hội (đối với các cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ đến từ nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc từ nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương), trong đó nêu rõ thời gian, địa điểm, chương trình tổ chức lễ hội (thực hiện theo mẫu B27-Thông tư số 01/2013/TT-BNV ngày 25/3/2013 của Bộ Nội vụ ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu về thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo theo Nghị định quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo)

3. Ý kiến bằng văn bản của Ủy ban nhân dân cấp xã, huyện nên diễn ra lễ hội.

XIV. CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HỘI ĐOÀN TÔN GIÁO CÓ PHẠM VI HOẠT ĐỘNG Ở NHIỀU HUYỆN, THỊ XÃ THUỘC TỈNH

* Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc.

* Thành phần hồ sơ:

1. Tờ trình của Sở Nội vụ (01 bản chính).

2. Văn bản đăng ký, trong đó nêu rõ tên tổ chức tôn giáo đăng ký, tên hội đoàn, cá nhân chịu trách nhiệm về hoạt động của hội đoàn (thực hiện theo mẫu B9-Thông tư số 01/2013/TT-BNV ngày 25/3/2013 của Bộ Nội vụ ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu về thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo theo Nghị định quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo)

3. Danh sách những người tham gia điều hành hội đoàn;

4. Nội quy, quy chế hoặc điều lệ hoạt động của hội đoàn, trong đó nêu rõ mục đích hoạt động, cơ cấu tổ chức và quản lý.

XV. CHẤP THUẬN VỀ VIỆC MỞ LỚP BỒI DƯỠNG NHỮNG NGƯỜI CHUYÊN HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO

* Thời gian giải quyết: 5 ngày làm việc.

* Thành phần hồ sơ:

1. Tờ trình của Sở Nội vụ (01 bản chính).

2. Văn bản đề nghị mở lớp bồi dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo, trong đó nêu rõ tên lớp, địa điểm mở lớp, lý do mở lớp, thời gian học, nội dung, chương trình, thành phần tham dự, danh sách giảng viên (thực hiện theo mẫu B15-Thông tư số 01/2013/TT-BNV ngày 25/3/2013 của Bộ Nội vụ ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu về thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo theo Nghị định quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo)

XVI. CHẤP THUẬN CHO TỔ CHỨC TÔN GIÁO HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO NGOÀI CHƯƠNG TRÌNH ĐĂNG KÝ CỦA TỔ CHỨC TÔN GIÁO CƠ SỞ (đối với hoạt động có sự tham gia của tín đồ ngoài huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc ngoài tỉnh):

* Thời gian giải quyết: 5 ngày làm việc.

* Thành phần hồ sơ:

1. Tờ trình của Sở Nội vụ (01 bản chính).

2. Văn bản đề nghị hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký, trong đó nêu rõ tên hoạt động tôn giáo, người tổ chức, dự kiến số lượng người tham dự, nội dung hoạt động, thời gian, địa điểm diễn ra hoạt động, các điều kiện bảo đảm (thực hiện theo mẫu B22-Thông tư số 01/2013/TT-BNV ngày 25/3/2013 của Bộ Nội vụ ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu về thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo theo Nghị định quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo)

3. Ý kiến bằng văn bản của Ủy ban nhân dân cấp xã, huyện nơi diễn ra hoạt động.

XVII. CHẤP THUẬN TỔ CHỨC TÔN GIÁO TỔ CHỨC HỘI NGHỊ, ĐẠI HỘI (đối với trường hợp quy định tại Điều 29 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP ngày 08/11/102 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp thi hành pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo).

* Thời gian giải quyết: 5 ngày làm việc.

* Thành phần hồ sơ:

1. Tờ trình của Sở Nội vụ (01 bản chính).

2. Văn bản đề nghị, trong đó nêu rõ tên tổ chức tôn giáo, lý do tổ chức, dự kiến thành phần, số lượng người tham dự, nội dung, chương trình, thời gian, địa điểm tổ chức hội nghị, đại hội (thực hiện theo mẫu B25-Thông tư số 01/2013/TT-BNV ngày 25/3/2013 của Bộ Nội vụ ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu về thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo theo Nghị định quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo)

3. Báo cáo hoạt động của tổ chức tôn giáo;

4. Dự thảo hiến chương, điều lệ hoặc hiến chương, điều lệ sửa đổi (nếu có).

XVIII. CẤP ĐĂNG KÝ DÒNG TU, TU VIỆN VÀ CÁC TỔ CHỨC TU HÀNH TẬP THỂ KHÁC CÓ PHẠM VI HOẠT ĐỘNG Ở NHIỀU HUYỆN, QUẬN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ TRONG MỘT TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG

* Thời gian giải quyết: 5 ngày làm việc.

* Thành phần hồ sơ:

1. Tờ trình của Sở Nội vụ (01 bản chính).

2. Văn bản đăng ký, trong đó nêu rõ tên dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác, trụ sở hoặc nơi làm việc, tên người đứng đầu dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác (thực hiện theo mẫu B10-Thông tư số 01/2013/TT- BNV ngày 25/3/2013 của Bộ Nội vụ ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu về thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo theo Nghị định quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo)

3. Danh sách tu sĩ;

4. Nội quy, quy chế hoặc điều lệ hoạt động, trong đó nêu rõ tôn chỉ, mục đích hoạt động, hệ thống tổ chức và quản lý, cơ sở vật chất, hoạt động xã hội, hoạt động quốc tế (nếu có) của dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác;

5. Danh sách các cơ sở tu hành trực thuộc dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có cơ sở về thực trạng tổ chức và hoạt động.

XIX. XIN MIỄN GIẢM TIỀN CHI TRẢ DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG CẤP TỈNH

* Thời gian giải quyết: 5 ngày làm việc.

* Thành phần hồ sơ:

1. Tờ trình của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - 01 bản chính

- Đối với hộ gia đình, cá nhân

+ Văn bản xin miễn, giảm của bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng: trong Văn bản phải nêu rõ nguyên nhân, nội dung bị rủi ro bất khả kháng; mức độ thiệt hại về vốn và tài sản; nội dung đề nghị miễn, giảm; và thời gian đề nghị miễn, giảm có xác nhận của chính quyền địa phương nơi cư trú về thiệt hại do thiên tai bất khả kháng - 1 bản chính

+ Một trong các giấy tờ liên quan khác (nếu có) trong các trường hợp sau:

+ Quyết định của tòa án trong trường hợp mất hành vi dân sự; tuyên bố của toà án là chết, mất tích - 1 bản chứng thực;

+ Giấy chứng tử trong trường hợp chết - 1 bản chứng thực;

+ Giấy xác nhận của cơ quan thẩm quyền trong trường hợp không còn tài sản chi trả hoặc không có người thừa kế hoặc người thừa kế thực sự không có khả năng trả nợ thay cho cá nhân đó - 1 bản chính;

- Đối với tổ chức, tập thể

+ Văn bản xin miễn, giảm của bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng: trong văn bản phải nêu rõ nguyên nhân, nội dung bị rủi ro bất khả kháng; mức độ thiệt hại về vốn và tài sản; nội dung đề nghị miễn, giảm; và thời gian đề nghị miễn, giảm có xác nhận của chính quyền địa phương nơi đơn vị đóng trụ sở về thiệt hại do thiên tai bất khả kháng - 1 bản chính

+ Biên bản xác định mức độ tổn thất, thiệt hại về vốn và tài sản theo quy định của pháp luật - 1 bản chính

+ Phương án khôi phục sản xuất - kinh doanh - 1 bản chính

XX. ĐỀ NGHỊ THẨM ĐỊNH VÀ PHÊ DUYỆT DỰ ÁN LÂM SINH (đối với đơn vị, tổ chức trong tỉnh quản lý - Dự án từ 3 năm trở lên)

* Thời gian giải quyết: 6 ngày làm việc.

* Thành phần hồ sơ:

1.Tờ trình Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - 01 bản chính

2. Tờ trình đề nghị thẩm định phê duyệt dự án lâm sinh (theo mẫu phụ lục 4 ban hành kèm theo Thông tư số 69/2011/TT-BNNPTNT ngày 21/10 2011 của Bộ Nông nghiệp & PTNT)

3. Thuyết minh dự án lâm sinh có ký tên, đóng dấu của chủ đầu tư và tổ chức, cá nhân tư vấn lập dự án (bản chính) (theo mẫu Phụ lục 1, phụ lục 2 Ban hành kèm theo Thông tư số 69/2011/TT-BNNPTNT ngày 21/10 2011 của Bộ Nông nghiệp & PTNT);

4. Bản đồ hiện trạng sử dụng đất; bản đồ tác nghiệp lâm sinh

5. Biên bản nghiệm thu ngoại nghiệp giữa Chủ đầu tư với tổ chức, cá nhân tư vấn lập dự án (bản chính);

6. Biên bản nghiệm thu nội nghiệp giữa Chủ đầu tư với tổ chức, cá nhân tư vấn lập dự án (bản chính);

7. Các văn bản pháp lý có liên quan (các Quyết định của cấp có thẩm quyền như: chủ trương cho phép đầu tư, đề cương kỹ thuật và dự toán cho lập dự án (nếu có), chứng nhận quyền sử dụng đất (bản sao chứng thực) hoặc chủ trương cho phép sử dụng đất của cấp có thẩm quyền, quy hoạch phát triển lâm nghiệp.

XXI. CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHO TỔ CHỨC TRONG NƯỚC, CƠ SỞ TÔN GIÁO, NGƯỜI VIỆT NAM ĐỊNH CƯ Ở NƯỚC NGOÀI, TỔ CHỨC NƯỚC NGOÀI, CÁ NHÂN NƯỚC NGOÀI ĐỐI VỚI TRƯỜNG HỢP KHÔNG CÓ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

* Thời gian giải quyết: 5 ngày làm việc.

* Thành phần hồ sơ:

1. Tờ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường

2. Tờ trích lục bản đồ địa chính khu đất (01 bản chính)

3. Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận (theo mẫu số 01/ĐK-GCN ban hành kèm theo Thông tư số 17/2009/TT-BTNMT ngày 21/10/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường);

4. Báo cáo tự rà soát hiện trạng sử dụng đất theo quy định tại các Điều 49, 51, 53 và 55 của Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai; Điều 36 của Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ Quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư (theo mẫu số 07/ĐK ban hành kèm theo Thông tư số 09/2007/TT-BTNMT ngày 02/8/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường);

5. Một trong các loại giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định tại các khoản 1, 2 và 5 Điều 50 của Luật đất đai (nếu có);

6. Bản sao các giấy tờ liên quan đến việc thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật (nếu có);

7. Văn bản ủy quyền cho người khác nộp hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận (nếu có ủy quyền).

XXII. CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHO TỔ CHỨC TRONG NƯỚC, CƠ SỞ TÔN GIÁO, NGƯỜI VIỆT NAM ĐỊNH CƯ Ở NƯỚC NGOÀI, TỔ CHỨC NƯỚC NGOÀI, CÁ NHÂN NƯỚC NGOÀI ĐỐI VỚI TRƯỜNG HỢP CÓ TÀI SẢN

- TRƯỜNG HỢP CÓ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

* Thời gian giải quyết: 5 ngày làm việc.

* Thành phần hồ sơ:

1. Tờ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường

2. Tờ trích lục bản đồ địa chính khu đất (01 bản chính)

3. Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận (theo mẫu số 01/ĐK-GCN ban hành kèm theo Thông tư số 17/2009/TT-BTNMT ngày 21/10/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường);

4. Báo cáo tự rà soát hiện trạng sử dụng đất theo quy định tại các Điều 49, 51, 53 và 55 của Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai (sau đây gọi là Nghị định số 181/2004/NĐ-CP); Điều 36 của Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ Quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư (sau đây gọi là Nghị định số 69/2009/NĐ-CP) (theo mẫu số 07/ĐK ban hành kèm theo Thông tư số 09/2007/TT-BTNMT ngày 02/8/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường);

5. Bản sao các giấy tờ liên quan đến việc thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật (nếu có);

6. Sơ đồ nhà ở hoặc công trình xây dựng (trừ trường hợp trong giấy tờ quy định tại điểm b khoản này đã có sơ đồ nhà ở, công trình xây dựng);

7. Một trong các loại giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định tại các khoản 1, 2 và 5 Điều 50 của Luật đất đai (nếu có);

8. Văn bản ủy quyền cho người khác nộp hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận (nếu có).

- TRƯỜNG HỢP NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT ĐỒNG THỜI LÀ CHỦ SỞ HỮU NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

* Thời gian giải quyết: 5 ngày làm việc.

* Thành phần hồ sơ:

1. Tờ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường

2. Tờ trích lục bản đồ địa chính khu đất (01 bản chính)

3. Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận (theo mẫu số 01/ĐK-GCN ban hành kèm theo Thông tư số 17/2009/TT-BTNMT ngày 21/10/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường);

4. Báo cáo tự rà soát hiện trạng sử dụng đất theo quy định tại các Điều 49, 51, 53 và 55 của Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai (sau đây gọi là Nghị định số 181/2004/NĐ-CP); Điều 36 của Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ Quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư (sau đây gọi là Nghị định số 69/2009/NĐ-CP) (theo mẫu số 07/ĐK ban hành kèm theo Thông tư số 09/2007/TT-BTNMT ngày 02/8/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường);

5. Một trong các loại giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định tại các khoản 1, 2 và 5 Điều 50 của Luật đất đai (nếu có);

- Một trong các loại giấy tờ về quyền sở hữu nhà ở quy định tại khoản 3 Điều 8 Nghị định số 88/2009/NĐ-CP đối với trường hợp tài sản là nhà ở; khoản 2 Điều 9 Nghị định số 88/2009/NĐ-CP đối với trường hợp tài sản là công trình xây dựng;

6. Sơ đồ nhà ở hoặc công trình xây dựng (trừ trường hợp trong giấy tờ quy định tại các điểm b, c, d và đ khoản này đã có sơ đồ nhà ở, công trình xây dựng)

7. Bản sao các giấy tờ liên quan đến việc thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật (nếu có);

8. Văn bản ủy quyền cho người khác nộp hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận (nếu có).

- TRƯỜNG HỢP NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT ĐỒNG THỜI LÀ CHỦ SỞ HỮU RỪNG SẢN XUẤT LÀ RỪNG TRỒNG

* Thời gian giải quyết: 5 ngày làm việc.

* Thành phần hồ sơ:

1. Tờ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường

2. Tờ trích lục bản đồ địa chính khu đất (01 bản chính)

3. Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận (theo mẫu số 01/ĐK-GCN ban hành kèm theo Thông tư số 17/2009/TT-BTNMT ngày 21/10/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường);

4. Báo cáo tự rà soát hiện trạng sử dụng đất theo quy định tại các Điều 49, 51, 53 và 55 của Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai (sau đây gọi là Nghị định số 181/2004/NĐ-CP); Điều 36 của Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ Quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư (sau đây gọi là Nghị định số 69/2009/NĐ-CP) (theo mẫu số 07/ĐK ban hành kèm theo Thông tư số 09/2007/TT-BTNMT ngày 02/8/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường);

5. Một trong các loại giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định tại các khoản 1, 2 và 5 Điều 50 của Luật đất đai (nếu có);

6. Một trong các loại giấy tờ về quyền sở hữu hở hữu rừng cây quy định tại khoản 1, 2, 3, 5 và 6 Điều 10 Nghị định số 88/2009/NĐ-CP (nếu có);

7. Bản sao các giấy tờ liên quan đến việc thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật (nếu có);

8. Văn bản ủy quyền cho người khác nộp hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận (nếu có)

- TRƯỜNG HỢP CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN BỊ MẤT ĐỐI TƯỢNG LÀ TỔ CHỨC TRONG NƯỚC, NGƯỜI VIỆT NAM ĐỊNH CƯ Ở NƯỚC NGOÀI, TỔ CHỨC NƯỚC NGOÀI, CÁ NHÂN NƯỚC NGOÀI

* Thời gian giải quyết: 5 ngày làm việc.

* Thành phần hồ sơ:

1. Tờ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường

2. Tờ trích lục bản đồ địa chính khu đất (01 bản chính)

3. Đơn đề nghị cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (theo mẫu số 02/ĐK-GCN ban hành kèm theo Thông tư số 17/2009/TT-BTNMT ngày 21/10/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường);

4. Giấy tờ chứng minh đã đăng tin mất Giấy chứng nhận (03 lần) trong thời gian không quá 10 ngày trên phương tiện thông tin đại chúng ở địa phương (trừ trường hợp mất giấy do thiên tai, hỏa hoạn). Trường hợp mất giấy do thiên tai, hỏa hoạn thì không phải có giấy tờ chứng minh đã đăng tin mất, giấy niêm yết thông báo mất giấy nhưng phải có giấy xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã về việc thiên tai, hỏa hoạn đó.

5. Văn bản ủy quyền cho người khác nộp hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận (nếu có).

XXIII. THU HỒI ĐẤT ĐỂ SỬ DỤNG VÀO MỤC ĐÍCH QUỐC PHÒNG AN NINH, LỢI ÍCH QUỐC GIA, LỢI ÍCH CÔNG CỘNG, PHÁT TRIỂN KINH TẾ

- TRƯỜNG HỢP THU HỒI ĐẤT THEO HÌNH THỨC ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, ĐẤU THẦU DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT VÀ GIAO ĐẤT ĐỐI VỚI DỰ ÁN ĐẦU TƯ

* Thời gian giải quyết: 5 ngày làm việc.

* Thành phần hồ sơ:

1. Tờ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường

2. Tờ trích lục bản đồ địa chính khu đất (01 bản chính)

3. Văn bản công nhận kết quả đấu giá của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.

4. Giấy xác nhận đã nộp đủ tiền sử dụng đất hoặc tiền thuê đất.

- TRƯỜNG HỢP THU HỒI ĐẤT KHÔNG THEO HÌNH THỨC ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, ĐẤU THẦU DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT VÀ GIAO ĐẤT HOẶC CHO THUÊ ĐẤT ĐỐI VỚI DỰ ÁN ĐẦU TƯ

* Thời gian giải quyết: 5 ngày làm việc.

* Thành phần hồ sơ:

1. Tờ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường

2. Văn bản giới thiệu địa điểm của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.

3. Đơn xin giao đất hoặc thuê đất (mẫu số 03/ĐĐ hoặc mẫu số 04/ĐĐ ban hành kèm theo Thông tư số 09/2007/TT-BTNMT ngày 02/8/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường);

4. Dự án đầu tư đã được xét duyệt hoặc chấp thuận;

5. Trích lục bản đồ địa chính khu đất;

6. Phương án bồi thường tổng thể về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được thẩm định;

7. Quyết định thu hồi đất của UBND cấp huyện (nếu khu đất có hộ gia đình, cá nhân);

8. Tờ khai tiền sử dụng (Mẫu số 01/TSDĐ ban hành kèm theo Thông tư số 28/2011/TT-BTC ngày 28/02/2011 của Bộ Tài chính) nếu giao đất có thu tiền;

9. Tờ khai tiền thuê đất, thuê mặt nước (Mẫu số 01/TMĐN ban hành kèm theo Thông tư số 28/2011/TT-BTC ngày 28/02/2011 của Bộ Tài chính) nếu thuê đất;

Trường hợp thực hiện dự án thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, gốm sứ thì phải có giấy phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.

Trường hợp xin giao đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh thì không phải nộp dự án đầu tư nhưng phải nộp trích sao quyết định đầu tư xây dựng công trình quốc phòng, an ninh của cơ quan nhà nước có thẩm quyền gồm các nội dung liên quan đến việc sử dụng đất hoặc quyết định phê duyệt quy hoạch vị trí đóng quân của Bộ Quốc phòng, Bộ Công an.

XXIV. NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT KẾT HỢP CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ (đối tượng là tổ chức; cơ sở tôn giáo; người Việt Nam định cư ở nước ngoài; tổ chức cá nhân nước ngoài)

* Thời gian giải quyết: 5 ngày làm việc

* Thành phần hồ sơ:

1. Tờ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường

2. Tờ trích lục bản đồ địa chính khu đất (01 bản chính)

3. Đơn đăng ký biến động (mẫu số 03/ĐK-GCN).

4. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (bản gốc) hoặc một trong các loại giấy tờ về quyền sử dụng đất quy định tại các khoản 1, 2, 5 điều 50 Luật Đất đai (nếu có).

5. Dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư đối với trường hợp người xin CMĐ sử dụng đất là tổ chức, người VN định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài.

6. Hợp đồng nhận chuyển nhượng QSDĐ đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền công chứng hoặc chứng thực (Mẫu 07/HĐCN; 37/HĐCN)

7. Thông báo nộp thuế thu nhập và lệ phí trước bạ kèm theo lai nộp tiền vào ngân sách Nhà nước

8. Tờ khai tiền sử dụng (01/TSDĐ)

9. Công văn chấp thuận chủ trương đầu tư của cơ quan có thẩm quyền.

XXV. THU HỒI ĐẤT THEO LUẬT ĐẤT ĐAI

- THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 10 ĐIỀU 38 LUẬT ĐẤT ĐAI

* Thời gian giải quyết: 5 ngày làm việc

* Thành phần hồ sơ:

1. Tờ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường

2. Văn bản không cho phép gia hạn sử dụng đất của cơ quan có thẩm quyền

3. Trích lục bản đồ địa chính khu đất - 01 bản chính

4. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (nếu có) - 01 bản sao

- THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 2 ĐIỀU 38 LUẬT ĐẤT ĐAI

* Thời gian giải quyết: 5 ngày làm việc

* Thành phần hồ sơ:

1. Tờ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường

2. Quyết định giải thể hoặc phá sản của doanh nghiệp

3. Trích lục bản đồ địa chính khu đất - 01 bản chính

4. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (nếu có) - 01 bản sao

- THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3, 4, 5, 6, 9, 11, 12 ĐIỀU 38 LUẬT ĐẤT ĐAI

* Thời gian giải quyết: 5 ngày làm việc

* Thành phần hồ sơ:

1. Tờ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường

2. Kết luận của thanh tra

3. Trích lục bản đồ địa chính khu đất - 01 bản chính

4. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (nếu có) - 01 bản sao

- THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 8 ĐIỀU 38 LUẬT ĐẤT ĐAI

* Thời gian giải quyết: 5 ngày làm việc

* Thành phần hồ sơ:

1. Tờ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường

2. Văn bản trả lại đất.

3. Trích lục bản đồ địa chính khu đất - 01 bản chính

4. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (nếu có) - 01 bản sao

- THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 7 ĐIỀU 38 LUẬT ĐẤT ĐAI

* Thời gian giải quyết: 5 ngày làm việc

* Thành phần hồ sơ:

1. Tờ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường

2. Giấy chứng tử hoặc quyết định tuyên bố mất tích của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền

3. Văn bản xác nhận không có người thừa kế của Uỷ ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi có đất

4. Trích lục bản đồ địa chính khu đất - 01 bản chính

5. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (nếu có) - 01 bản sao

XXVI. THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG

* Thời gian giải quyết: 5 ngày làm việc

* Thành phần hồ sơ:

1. Tờ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường

2. Biên bản của Hội đồng thẩm định môi trường về họp Hội đồng thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường

3. Văn bản đề nghị thẩm định (theo mẫu quy định tại Phụ lục 2.3 Thông tư số 26/2011/TT-BTNMT ngày 18/72011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường).

4. Báo cáo đánh giá tác động môi trường (theo mẫu quy định tại các Phụ lục 2.4 và 2.5 Thông tư số 26/2011/TT-BTNMT ngày 18/7/2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường).

5. Báo cáo nghiên cứu khả thi hoặc giải trình KTKT của dự án (01 bản).

XXVII. THỦ TỤC THÀNH LẬP, CHIA TÁCH, SÁP NHẬP, GIẢI THỂ, ĐÌNH CHỈ CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC TƯ THỤC THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND TỈNH

- TRƯỜNG HỢP THẨM ĐỊNH HỒ SƠ THÀNH LẬP TRUNG TÂM, PHÂN HIỆU/CƠ SỞ ĐÀO TẠO KHÁC THUỘC TRUNG TÂM DẠY NGHỀ TƯ THỤC THUỘC TỈNH

* Thời gian giải quyết: 5 ngày làm việc

* Thành phần hồ sơ:

1. Văn bản đề nghị của cơ quan có thẩm quyền (01 bản chính)

2. Đơn đề nghị của tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, tổ chức kinh tế, cá nhân đối với trung tâm dạy nghề tư thục (theo mẫu số 5b ban hành kèm theo Thông tư 24/2011/TT-BLĐTBXH , ngày 21/9/2011 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội) - 01 bản chính

3. 01 quyển Đề án thành lập trung tâm dạy nghề, trong đó xác định rõ sự cần thiết thành lập trung tâm, mục tiêu đào tạo, tổ chức bộ máy và các điều kiện đảm bảo cho hoạt động của trung tâm, kế hoạch và tiến độ thực hiện đề án, hiệu quả kinh tế - xã hội (theo mẫu số 6 ban hành kèm theo Thông tư 24/2011/TT-BLĐTBXH , ngày 21/9/2011 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội).

4. Dự kiến số lượng giáo viên đảm bảo phù hợp với quy mô, trình độ cho từng nghề đào tạo của trung tâm.

5. Dự thảo Quy chế tổ chức và hoạt động của trung tâm.

6. Bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở hoặc tài sản khác gắn liền với đất hoặc văn bản thỏa thuận của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh về chủ trương giao đất để xây dựng trung tâm, trong đó xác định rõ về diện tích, mốc giới, địa chỉ của khu đất xây dựng trung tâm.

7. Văn bản xác nhận của ngân hàng thương mại (nơi tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trung tâm dạy nghề mở tài khoản) về số dư tiền gửi của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trung tâm và cam kết chỉ sử dụng để đầu tư xây dựng trung tâm và chi phí cho các hoạt động thường xuyên của trung tâm sau khi được thành lập.

Giấy tờ khác chứng minh quyền sở hữu về tài sản là vốn góp của cá nhân đề nghị thành lập trung tâm.

8. Đối với trung tâm dạy nghề tư thục có từ 02 thành viên góp vốn trở lên, hồ sơ còn phải bổ sung:

+ Biên bản cử người đại diện đứng tên thành lập trung tâm của các thành viên góp vốn;

+ Danh sách các thành viên Ban sáng lập thành lập trung tâm;

+ Danh sách và hình thức góp vốn của các cổ đông cam kết góp vốn thành lập trung tâm;

+ Danh sách, biên bản góp vốn của các cổ đông cam kết góp vốn.

- THẨM ĐỊNH HỒ SƠ THÀNH LẬP TRƯỜNG, PHÂN HIỆU/CƠ SỞ ĐÀO TẠO KHÁC THUỘC TRƯỜNG TRUNG CẤP NGHỀ TƯ THỤC THUỘC TỈNH

* Thời gian giải quyết: 5 ngày làm việc

* Thành phần hồ sơ:

1. Văn bản đề nghị của cơ quan có thẩm quyền - 01 bản chính

2. Đơn đề nghị của tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, tổ chức kinh tế, cá nhân đối với trường trung cấp nghề tư thục (theo mẫu số 3b ban hành kèm theo Thông tư 24/2011/TT-BLĐTBXH , ngày 21/9/2011 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội) - 01 bản chính

3. 01 quyển Đề án thành lập trường trung cấp nghề, trong đó xác định rõ sự cần thiết thành lập trường, mục tiêu đào tạo, tổ chức bộ máy và các điều kiện đảm bảo cho hoạt động của trường, kế hoạch và tiến độ thực hiện đề án, hiệu quả kinh tế - xã hội (theo mẫu số 4 ban hành kèm theo Thông tư 24/2011/TT-BLĐTBXH , ngày 21/9/2011 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội).

4. Dự thảo Điều lệ của trường.

5. Bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất hoặc văn bản thỏa thuận của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh về chủ trương giao đất để xây dựng trường, trong đó xác định rõ về diện tích, mốc giới, địa chỉ của khu đất xây dựng trường.

6. Văn bản xác nhận của ngân hàng thương mại (nơi tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp nghề mở tài khoản) về số dư tiền gửi của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường và cam kết sẽ chỉ sử dụng để đầu tư xây dựng trường và chi phí cho các hoạt động thường xuyên của trường sau khi được thành lập.

Giấy tờ khác chứng minh quyền sở hữu về tài sản là vốn góp của cá nhân đề nghị thành lập trường (nếu có).

7. Đối với trường trung cấp nghề tư thục có từ 02 thành viên góp vốn trở lên, hồ sơ còn cần phải bổ sung:

+ Biên bản cử người đại diện đứng tên thành lập trường;

+ Danh sách và hình thức góp vốn của các cổ đông cam kết góp vốn thành lập trường;

+ Danh sách các thành viên Ban sáng lập thành lập trường;

+ Danh sách, biên bản góp vốn của các cổ đông cam kết góp vốn;

+ Dự kiến Chủ tịch Hội đồng quản trị của nhà trường.

- THẨM ĐỊNH HỒ SƠ GIẢI THỂ TRƯỜNG TRUNG CẤP NGHỀ, TRUNG TÂM DẠY NGHỀ TƯ THỤC

* Thời gian giải quyết: 5 ngày làm việc

* Thành phần hồ sơ:

1. Văn bản đề nghị của cơ quan có thẩm quyền - 01 bản chính

2. Kết luận của cơ quan được giao thực hiện chức năng thanh tra chuyên ngành về dạy nghề hoặc cơ quan thực hiện chức năng thanh tra dạy nghề về kết quả thanh tra tình trạng thực tế của trường, trung tâm hoặc công văn đề nghị của cơ quan chủ quản hoặc của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường, trung tâm trong đó nêu rõ lý do, mục đích giải thể trường, trung tâm - 01 bản chính

3. Phương án giải quyết quyền lợi của cán bộ quản lý, giải viên, giáo viên dạy nghề, nhân viên, người lao động, người học nghề và thực hiện nghĩa vụ về tài chính theo quy định của pháp luật.

- THẨM ĐỊNH HỒ SƠ CHIA, TÁCH, SÁP NHẬP TRƯỜNG TRUNG CẤP NGHỀ VÀ TRUNG TÂM DẠY NGHỀ TƯ THỤC THUỘC TỈNH

* Thời gian giải quyết: 5 ngày làm việc

* Thành phần hồ sơ:

1. Văn bản đề nghị của cơ quan có thẩm quyền - 01 bản chính

2. Công văn của Hội đồng quản trị, cá nhân sở hữu trường/tổ chức hoặc những người góp vốn thành lập trung tâm, trong đó nêu rõ lý do, mục đích của việc chia, tách, sáp nhập trường, trung tâm; trụ sở chính, phân hiệu/cơ sở đào tạo của trường, trung tâm sau khi sáp nhập và trụ sở mới của trường, trung tâm sau khi chia, tách - 01 bản chính

3. Biên bản họp Hội đồng quản trị trường/tổ chức hoặc những người góp vốn thành lập trung tâm về việc chia, tách, sáp nhập trường, trung tâm - 01 bản chính

4. Đề án chia, tách, sáp nhập trường, trung tâm, trong đó làm rõ phương án sử dụng cán bộ quản lý, giảng viên, giáo viên dạy nghề, nhân viên người lao động của trường, trung tâm; kế hoạch, thời gian dự kiến, lộ trình thực hiện việc chia, tách, sáp nhập; thủ tục và thời hạn chuyển đổi tài sản, chuyển đổi vốn góp

XXVIII. THỦ TỤC ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG THƯ VIỆN TƯ NHÂN

* Thời gian giải quyết: 5 ngày làm việc

* Thành phần hồ sơ:

1. Văn bản đề nghị của cơ quan có thẩm quyền - 01 bản chính

2. Đơn đăng ký hoạt động thư viện (theo mẫu);

3. Danh mục vốn tài liệu thư viện hiện có (theo mẫu);

4. Sơ yếu lý lịch của người đứng tên thành lập thư viện có xác nhận của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn (sau đây gọi chung là cấp xã) nơi cư trú - 01 bản chính

5. Nội quy thư viện.

XXIX. CHO PHÉP THÀNH LẬP HỘI CÓ PHẠM VI HOẠT ĐỘNG TRONG TỈNH, HUYỆN, XÃ

* Thời gian giải quyết: 5 ngày làm việc

* Thành phần hồ sơ:

1. Văn bản đề nghị của cơ quan có thẩm quyền - 01 bản chính

2. Đơn xin phép thành lập hội - 01 bản chính

3. Dự thảo điều lệ.

4. Dự kiến phương hướng hoạt động.

5. Danh sách những người trong ban vận động thành lập hội được cơ quan nhà nước có thẩm quyền công nhận.

6. Lý lịch tư pháp người đứng đầu ban vận động thành lập hội.

7. Văn bản xác nhận nơi dự kiến đặt trụ sở của hội.

8. Bản kê khai tài sản do các sáng lập viên tự nguyện đóng góp (nếu có).

XXX. ĐĂNG KÝ KẾT HÔN CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI

* Thời gian giải quyết: 3 ngày làm việc

* Thành phần hồ sơ:

1. Tờ trình của Sở Tư pháp - 01 bản chính.

2. Giấy chứng nhận kết hôn theo mẫu - 03 bản dự thảo.

3. Tờ khai đăng ký kết hôn theo mẫu quy định - 01 bản chính.

4. Giấy xác nhận về tình trạng hôn nhân của mỗi bên, do cơ quan có thẩm quyền của nước mà người xin kết hôn là công dân cấp chưa quá 06 tháng, tính đến ngày nhận hồ sơ, xác nhận hiện tại đương sự là người không có vợ hoặc không có chồng - 01 bản chính.

Trong trường hợp pháp luật của nước mà người xin kết hôn là công dân không quy định cấp giấy xác nhận về tình trạng hôn nhân thì có thể thay giấy xác nhận tình trạng hôn nhân bằng giấy xác nhận lời tuyên thệ của đương sự là hiện tại họ không có vợ hoặc không có chồng, phù hợp với pháp luật của nước đó - 01 bản chính.

5. Giấy xác nhận của tổ chức y tế có thẩm quyền của Việt Nam hoặc nước ngoài cấp chưa quá 06 tháng, tính đến ngày nhận hồ sơ, xác nhận hiện tại người đó không mắc bệnh tâm thần hoặc không mắc bệnh khác mà không thể nhận thức, làm chủ được hành vi của mình - 01 bản chính.

6. Giấy chứng minh nhân dân (đối với công dân Việt Nam ở trong nước), hộ chiếu hoặc giấy tờ thay thế như giấy thông hành hoặc thẻ cư trú (đối với người nước ngoài và công dân Việt Nam định cư ở nước ngoài) - 01 bản sao

7. Sổ hộ khẩu hoặc giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể hoặc giấy xác nhận đăng ký tạm trú có thời hạn (đối với công dân Việt Nam ở trong nước), thẻ thường trú hoặc thẻ tạm trú hoặc giấy xác nhận tạm trú (đối với người nước ngoài ở Việt Nam) - 01 bản sao

- Đối với công dân Việt Nam đang phục vụ trong các lực lượng vũ trang hoặc đang làm việc có liên quan trực tiếp đến bí mật Nhà nước thì phải nộp giấy xác nhận của cơ quan, tổ chức quản lý ngành cấp Trung ương hoặc cấp tỉnh, xác nhận việc người đó kết hôn với người nước ngoài không ảnh hưởng đến việc bảo vệ bí mật Nhà nước hoặc không trái với quy định của ngành đó.

8. Biên bản phỏng vấn - 01 bản chính

9. Biên bản xác minh (nếu có) - 01 bản chính

XXXI. ĐĂNG KÝ VIỆC NUÔI CON NUÔI CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI

- TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ LẦN ĐẦU

* Thời gian giải quyết: 3 ngày làm việc

* Thành phần hồ sơ:

1. Tờ trình của Sở Tư pháp về việc nhận nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài - 01 bản chính.

2. Quyết định về việc nhận nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài - 04 bản dự thảo.

* Hồ sơ của người xin nhận con nuôi 01 bộ do Bộ Tư pháp chuyển vào.

* Hồ sơ của trẻ em được cho làm con nuôi 01 bộ, gồm những giấy tờ sau:

3. Giấy khai sinh của trẻ em - 01 bản sao có chứng thực.

4. Giấy đồng ý cho trẻ em làm con nuôi có chữ ký của những người được pháp luật quy định về việc cho con nuôi - 01 bản chính.

5. Giấy xác nhận của tổ chức y tế từ cấp huyện trở lên, xác nhận về tình trạng sức khoẻ của trẻ em - 01 bản chính.

6. Hai ảnh mầu của trẻ em, chụp toàn thân cỡ 10 x 15 cm hoặc 9 x 12 cm.

7. Biên bản xác minh nguồn gốc của trẻ em - 01 bản chính.

8. Công văn của Cục Con nuôi hoặc Bộ Tư pháp - 01 bản chính.

* Đối với trẻ em đang sống tại cơ sở nuôi dưỡng được thành lập hợp pháp, ngoài các giấy tờ quy định, hồ sơ của trẻ em được cho làm con nuôi còn phải có:

9. Quyết định của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền tiếp nhận trẻ em vào cơ sở nuôi dưỡng - 01 bản sao có chứng thực.

10. Biên bản bàn giao trẻ em vào cơ sở nuôi dưỡng và giấy tờ tương ứng thuộc một trong các trường hợp sau đây:

- Đối với trẻ em bị bỏ rơi, phải có bản tường trình sự việc của người phát hiện trẻ em bị bỏ rơi - 01 bản sao có chứng thực.

- Biên bản về việc trẻ em bị bỏ rơi có xác nhận của cơ quan công an hoặc chính quyền địa phương - 01 bản sao có chứng thực.

- Giấy tờ chứng minh đã thông báo trên phương tiện thông tin đại chúng (từ cấp tỉnh trở lên) về việc trẻ em bị bỏ rơi sau 30 ngày mà không có thân nhân đến nhận - 01 bản sao có chứng thực.

11. Đối với trẻ em mồ côi, phải có bản sao có giấy chứng tử của cha, mẹ đẻ của trẻ em đó - 01 bản sao có chứng thực.

12. Đối với trẻ em có cha, mẹ là người mất năng lực hành vi dân sự, phải có bản sao có công chứng quyết định đã có hiệu lực pháp luật của Tòa án tuyên bố cha, mẹ đẻ của trẻ em đó mất năng lực hành vi dân sự - 01 bản sao có chứng thực.

13. Đối với trẻ em đang sống tại gia đình, ngoài các giấy tờ quy định, còn phải có bản sao được chứng thực sổ hộ khẩu hoặc giấy đăng ký tạm trú có thời hạn của cha, mẹ đẻ hoặc người giám hộ đang nuôi dưỡng trẻ em - 01 bản sao có chứng thực.

14. Biên bản xác minh nguồn gốc của trẻ em - 01 bản chính.

15. Các văn bản giấy tờ của Cục Con nuôi hoặc Bộ Tư pháp - 01 bản chính.

- TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ LẠI VIỆC NUÔI CON NUÔI

* Thời gian giải quyết: 3 ngày làm việc

* Thành phần hồ sơ:

1. Tờ trình của Sở Tư pháp - 01 bản chính

2. Quyết định về việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài-04 bản dự thảo

3. Tờ khai đăng ký lại việc nuôi con nuôi (TP/CN-2011/CN.04)

4. Trường hợp Sở Tư pháp không phải là nơi đăng ký việc nuôi con nuôi trước đây thì Tờ khai phải có cam kết của người yêu cầu đăng ký lại về tính trung thực của việc đăng ký nuôi con nuôi trước đó và có chữ ký của ít nhất hai người làm chứng.

XXXII. ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CỦA VĂN PHÒNG CÔNG CHỨNG

* Thời gian giải quyết: 5 ngày làm việc

* Thành phần hồ sơ:

1. Văn bản đề nghị của cơ quan có thẩm quyền - 01 bản chính

2. Đơn đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng;

3. Đề án thành lập Văn phòng công chứng nêu rõ sự cần thiết thành lập, dự kiến về tổ chức, tên gọi, nhân sự, địa điểm đặt trụ sở, các điều kiện vật chất và kế hoạch triển khai thực hiện;

4. Giấy tờ chứng minh về trụ sở.

5. Bản sao quyết định bổ nhiệm công chứng viên.

XXXIII. THỦ TỤC HIỆP THƯƠNG GIÁ THEO YÊU CẦU CỦA CHỦ TỊCH UBND TỈNH

* Thời gian giải quyết: 7 ngày làm việc

* Thành phần hồ sơ:

1. Văn bản trình hiệp thương giá của Sở Tài chính.

2. Văn bản chỉ đạo yêu cầu hiệp thương giá của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền hoặc văn bản đề nghị hiệp thương giá của một trong hai (hoặc cả hai) bên mua và bên bán hàng hoá, dịch vụ cần phải hiệp thương giá gửi cơ quan có thẩm quyền tổ chức hiệp thương giá theo từng trường hợp.

3. Phương án giá hiệp thương;

4. Các tài liệu có liên quan.

XXXIV. THỦ TỤC ĐIỀU CHUYỂN TÀI SẢN NHÀ NƯỚC TẠI CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND TỈNH

* Thời gian giải quyết: 7 ngày làm việc

* Thành phần hồ sơ:

1. Văn bản trình điều chuyển tài sản của Sở Tài chính.

2. Công văn đề nghị chuyển tài sản của cơ quan có tài sản;

3. Công văn đề nghị được tiếp nhận tài sản của cơ quan, tổ chức, đơn vị nhận tài sản;

4. Ý kiến bằng văn bản của các cơ quan có liên quan theo quy định tại Điều 16 Nghị định 52/2009/NĐ-CP (nếu có);

5. Danh mục tài sản đề nghị điều chuyển.

XXXV. THỦ TỤC BÁN TÀI SẢN NHÀ NƯỚC TẠI CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND TỈNH

* Thời gian giải quyết: 7 ngày làm việc

* Thành phần hồ sơ:

1. Văn bản trình thanh lý tài sản của Sở Tài chính.

2. Văn bản đề nghị bán tài sản nhà nước của cơ quan quản lý, sử dụng tài sản nhà nước;

3. Danh mục tài sản đề nghị bán.

4. Ý kiến bằng văn bản của các cơ quan có liên quan theo quy định tại Điều 19 Nghị định 52/2009/NĐ-CP (nếu có);

XXXVI. THỦ TỤC THANH LÝ TÀI SẢN NHÀ NƯỚC TẠI CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND TỈNH

* Thời gian giải quyết: 7 ngày làm việc

* Thành phần hồ sơ:

1. Văn bản trình thanh lý tài sản của Sở Tài chính.

2. Văn bản đề nghị thanh lý tài sản nhà nước đơn vị có tài sản;

3. Danh mục tài sản đề nghị thanh lý;

4. Đối với các loại tài sản mà pháp luật có quy định khi thanh lý cần có ý kiến xác nhận chất lượng tài sản của cơ quan chuyên môn thì phải gửi kèm ý kiến bằng văn bản của các cơ quan này.

XXXVII. THỦ TỤC QUYẾT TOÁN DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH, HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH HOÀN THÀNH SỬ DỤNG VỐN NHÀ NƯỚC CẤP TỈNH THUỘC THẨM QUYỀN UBND TỈNH

* Thời gian giải quyết: 7 ngày làm việc

* Thành phần hồ sơ:

1. Tờ trình về việc phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành của Sở Tài chính.

2. Báo cáo về kết quả thẩm tra quyết toán dự án hoàn thành của Sở Tài chính.

XXXIII. THỦ TỤC QUYẾT TOÁN DỰ ÁN QUY HOẠCH THUỘC THẨM QUYỀN UBND TỈNH

* Thời gian giải quyết: 7 ngày làm việc

* Thành phần hồ sơ:

1. Tờ trình về việc phê duyệt quyết toán dự án của Sở Tài chính.

2. Báo cáo về kết quả thẩm tra quyết toán dự án của Sở Tài chính.

XXXIX. CHẤP THUẬN CHO PHÉP TỔ CHỨC NƯỚC NGOÀI ĐẾN TỈNH LÀM VIỆC

* Thời gian giải quyết: 7 ngày làm việc

* Thành phần hồ sơ:

1. Văn bản của cơ quan xin phép làm việc với tổ chức nước ngoài cần nêu rõ: mục đích, địa điểm, thành phần và thời gian làm việc…(1 bản chính)





Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai Ban hành: 29/10/2004 | Cập nhật: 10/12/2012