Quyết định 1512/QĐ-UBND năm 2018 công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại Bộ phận Một cửa các cấp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau
Số hiệu: 1512/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau Người ký: Lê Văn Sử
Ngày ban hành: 19/09/2018 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Bưu chính, viễn thông, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1512/QĐ-UBND

Cà Mau, ngày 19 tháng 9 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ CHUẨN HÓA DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT, TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CÁC CẤP THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH CÀ MAU

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 439/TTr-STNMT ngày 18/9/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 101 thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường được tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau. Trong đó, có tng s100 thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh (kèm theo danh mục).

Điều 2. Phê duyệt, chuẩn hóa Danh mục 33 thủ tục hành chính cấp huyện và 04 thủ tục hành chính cấp xã trong lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường (kèm theo danh mục).

Theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tình hình thực tế của từng địa phương giao Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn ban hành quyết định công bố, công khai danh mục thủ tục hành chính (đã được phê duyệt, chuẩn hóa tại Điều 2 Quyết định này) (i) thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả và (ii) thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích theo quy định. Thời gian hoàn thành trong tháng 9 năm 2018.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1496/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Công bố Danh mục thủ tục hành chính Ngành Tài nguyên và Môi trường có thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Cà Mau.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; các doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích quy định tại khoản 2, Điều 32 Luật Bưu chính ngày 17/6/2010; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Cục KSTTHC, VPCP;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- P
VP Trần Văn Trung (VIC);
- Cổng TTĐT t
nh (VIC);
- KGVX, CCHC (Đ132, VIC);

- Lưu: VT.Tr 35/9.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Văn Sử

 

DANH MỤC

CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CÓ THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH CÓ TIẾP NHẬN VÀ KHÔNG TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1512/QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

Số TT

Tên thủ tục hành chính

Thủ tục hành chính

Tiếp nhận h sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích

Tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh

Không

Không

I

CẤP TỈNH

100

01

101

0

*

Lĩnh vực Môi trường

 

 

 

 

I.1

Quyết định số 1610/QĐ-UBND ngày 16/9/2016

 

 

 

 

1.

Chấp thuận việc điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường liên quan đến phạm vi, quy mô, công suất, công nghệ sản xuất, các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án

X

 

X

 

2.

Chấp thuận tách đấu nối khỏi hệ thống xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao và tự xử lý nước thải phát sinh

X

 

X

 

3.

Chấp thuận điều chỉnh về quy mô, quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật, danh mục ngành nghề trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao

X

 

X

 

4.

Xác nhận hoàn thành từng phần Phương án cải tạo, phục hồi môi trường, Phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản

X

 

X

 

5.

Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường

X

 

X

 

6.

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng)

X

 

X

 

7.

Cấp giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án

X

 

X

 

8.

Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại

X

 

X

 

9.

Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại

X

 

X

 

I.2

Quyết định số 1082/QĐ-UBND ngày 20/6/2017

 

 

 

 

10.

Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt)

X

 

X

 

11.

Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt)

X

 

X

 

12.

Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt)

X

 

X

 

13.

Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt)

X

 

X

 

14.

Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường

X

 

X

 

I.3

Quyết định số 1368/QĐ-UBND ngày 09/8/2017

 

 

 

 

15.

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất

X

 

X

 

16.

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận hết hạn)

X

 

X

 

*

Lĩnh vực Tài nguyên nước

 

 

 

 

I.4

Quyết định số 261/QĐ-UBND ngày 15/02/2017

 

 

 

 

17.

Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh

X

 

X

 

18.

Thẩm định, phê duyệt phương án cấm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi

X

 

X

 

19.

Cấp lại giấy phép tài nguyên nước

X

 

X

 

20.

Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

X

 

X

 

I.5

Quyết định số 791/QĐ-UBND ngày 16/5/2018

 

 

 

 

21.

Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm

X

 

X

 

22.

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm

X

 

X

 

23.

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm

X

 

X

 

24.

Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm

X

 

X

 

25.

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ngày đêm

X

 

X

 

26.

Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trng thủy sản với lưu lượng dưới 2 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ ngày đêm

X

 

X

 

27.

Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác

X

 

X

 

28.

Gia hạn/điều chỉnh giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác

X

 

X

 

29.

Cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

X

 

X

 

30.

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

X

 

X

 

31.

Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước

X

 

X

 

32.

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đã được cấp giấy phép trước ngày Nghị định số 82/2017/NĐ-CP có hiệu lực thi hành

X

 

X

 

*

Lĩnh vực Biển và Hải đảo

 

 

 

 

I.6

Quyết định số 1250/QĐ-UBND ngày 20/7/2016

 

 

 

 

33.

Giao khu vực biển

X

 

X

 

34.

Gia hạn Quyết định giao khu vực biển

X

 

X

 

35.

Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển

X

 

X

 

36.

Trả lại khu vực biển

X

 

X

 

37.

Thu hồi khu vực biển

X

 

X

 

I.7

Quyết định số 831/QĐ-UBND ngày 21/5/2018

 

 

 

 

38.

Cấp giấy phép nhận chìm ở biển

X

 

X

 

39.

Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển

X

 

X

 

40.

Sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển

X

 

X

 

41.

Trả lại giấy phép nhận chìm

X

 

X

 

42.

Cấp lại giấy phép nhận chìm

X

 

X

 

*

Lĩnh vực Địa chất và Khoáng sản

 

 

 

 

I.8

Quyết định số 998/QĐ-UBND ngày 21/6/2018

 

 

 

 

43.

Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình

X

 

X

 

44.

Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch

X

 

X

 

45.

Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản

X

 

X

 

46.

Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản

X

 

X

 

47.

Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt

X

 

X

 

48.

Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản

X

 

X

 

49.

Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản

X

 

X

 

50.

Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản

X

 

X

 

51.

Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản

X

 

X

 

52.

Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản

X

 

X

 

53.

Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản

X

 

X

 

54.

Phê duyệt trữ lượng khoáng sản

X

 

X

 

55.

Đóng cửa mỏ khoáng sản

X

 

X

 

56.

Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

X

 

X

 

57.

Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

X

 

X

 

58.

Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

X

 

X

 

59.

Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (đối với trường hợp Giấy phép khai thác khoáng sản đã được cấp trước ngày Nghị định số 203/2013/NĐ-CP có hiệu lực)

X

 

X

 

60.

Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản

X

 

X

 

*

Lĩnh vực Khí tượng thủy văn

 

 

 

 

I.9

Quyết định số 1891/QĐ-UBND ngày 28/10/2016

 

 

 

 

61.

Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

X

 

X

 

62.

Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

X

 

X

 

63.

Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

X

 

X

 

*

Lĩnh vực Đất đai

 

 

 

 

I.10

Quyết định số 1353/QĐ-UBND ngày 08/8/2016

 

 

 

 

64.

Cung cấp dữ liệu đất đai

X

 

X

 

65.

Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

X

 

X

 

66.

Thẩm định phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp

X

 

X

 

I.11

Quyết định số 168/QĐ-UBND ngày 30/01/2018

 

 

 

 

67.

Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh

 

X

X

 

68.

Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

X

 

X

 

69.

Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

X

 

X

 

70.

Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

X

 

X

 

71.

Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép cơ quan có thẩm quyền đối với tổ chức

X

 

X

 

72.

Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng chính phủ đã ban hành trước ngày 01/7/2004

X

 

X

 

73.

Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo

X

 

X

 

74.

Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất

X

 

X

 

75.

Đăng ký quyền sử dụng đất lần đu

X

 

X

 

76.

Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý

X

 

X

 

77.

Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

X

 

X

 

78.

Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận

X

 

X

 

79.

Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề

X

 

X

 

80.

Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế

X

 

X

 

81.

Tách thửa hoặc hp thửa đất

X

 

X

 

82.

Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

X

 

X

 

83.

Đính chính giấy chứng nhận đã cấp

X

 

X

 

84.

Thu hồi giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện

X

 

X

 

85.

Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đt lần đầu

X

 

X

 

86.

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

X

 

X

 

87.

Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất

X

 

X

 

88.

Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp

X

 

X

 

89.

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở

X

 

X

 

90.

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định

X

 

X

 

91.

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyn nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận

X

 

X

 

92.

Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm

X

 

X

 

93.

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp

X

 

X

 

94.

Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất

X

 

X

 

95.

Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất

X

 

X

 

96.

Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền

X

 

X

 

97.

Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu

X

 

X

 

98.

Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông của hộ gia đình, cá nhân

X

 

X

 

*

Lĩnh vực Đo đc và Bản đồ

 

 

 

 

I.12

Quyết định số 1227/QĐ-UBND ngày 18/7/2016

 

 

 

 

99.

Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ

X

 

X

 

*

Lĩnh vực viễn thám

 

 

 

 

I.13

Quyết định số 1719/QĐ-UBND ngày 05/10/2016

 

 

 

 

100.

Cung cấp, khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám

X

 

X

 

*

Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường

 

 

 

 

I.14

Quyết định số 1957/QĐ-UBND ngày 01/12/2017

 

 

 

 

101.

Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường

X

 

X

 

Tổng cộng có 101 thủ tục hành chính cấp tỉnh./.

 

PHÊ DUYỆT, CHUẨN HÓA DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ĐANG CÒN HIỆU LỰC ĐÃ ĐƯỢC CÔNG BỐ, CÔNG KHAI ÁP DỤNG CHUNG TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1512/QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

STT

Tên thủ tục hành chính

I.

CẤP HUYỆN

*

Lĩnh vực Tài nguyên nước

I.1

Quyết định số 1224/QĐ-UBND ngày 18/7/2016

1.

Đăng ký khai thác nước dưới đất

2.

Lấy ý kiến của Ủy ban nhân dân cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyn nước từ nguồn nước nội tỉnh

*

Lĩnh vực Môi trường

I.2

Quyết định số 1225/QĐ-UBND ngày 18/7/2016

3.

Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường

*

Lĩnh vực Đất đai

I.3

Quyết định số 1251/QĐ-UBND ngày 20/7/2016

4.

Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam

5.

Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam

I.4

Quyết định số 159/QĐ-UBND ngày 29/01/2018

6.

Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện

7.

Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư

8.

Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất

9.

Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân

I.5

Quyết định số 168/QĐ-UBND ngày 30/01/2018 1

10.

Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

11.

Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý

12.

Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

13.

Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy t nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận

14.

Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề

15.

Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế

16.

Tách thửa hoặc hợp thửa đất

17.

Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

18.

Đính chính giấy chứng nhận đã cấp

19.

Thu hồi giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện

20.

Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu

21.

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

22.

Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất

23.

Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp

24.

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyn nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở

25.

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định

26.

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận

27.

Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm

28.

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đthi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp

29.

Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất

30.

Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất

31.

Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền

32.

Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu

33.

Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông của hộ gia đình, cá nhân

Tng cộng có 33 thủ tục hành chính cp huyện./.

 

PHÊ DUYỆT, CHUẨN HÓA DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ĐANG CÒN HIỆU LỰC ĐÃ ĐƯỢC CÔNG BỐ, CÔNG KHAI ÁP DỤNG CHUNG TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1512/QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

Số TT

Tên thủ tục hành chính

I

CẤP XÃ

*

Lĩnh vực Môi trường

I.1

Quyết định số 1226/QĐ-UBND ngày 18/7/2016

1

Tham vấn ý kiến báo cáo đánh giá tác động môi trường

2

Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường

I.2

Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 18/01/2018

3

Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích

*

Lĩnh vực Đất đai

I.3

Quyết định số 97/QĐ-UBND ngày 19/01/2018

4

Hòa giải tranh chấp đất đai

Tng cộng có 04 thủ tục hành chính cấp xã./.



1 Các thủ tục hành chính liên thông do Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của cấp huyện tiếp nhận và chuyển Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai các huyện, thành phố và Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện.





Quyết định 1224/QĐ-UBND bổ sung kinh phí năm 2010 Ban hành: 15/09/2010 | Cập nhật: 18/10/2016

Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010

Quyết định 1957/QĐ-UBND năm 2009 bổ sung kinh phí Ban hành: 28/12/2009 | Cập nhật: 14/10/2016