Quyết định 89/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh An Giang
Số hiệu: | 89/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh An Giang | Người ký: | Nguyễn Thanh Bình |
Ngày ban hành: | 18/01/2021 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 89/QĐ-UBND |
An Giang, ngày 18 tháng 01 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn Nghị định số 61/2018/NĐ- CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3208/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục các thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và không thực hiện tiếp nhận tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh An Giang;
Căn cứ Quyết định số 2998/QĐ-UBND ngày 28 tháng 11năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, hủy bỏ công khai lĩnh vực đấu thầu, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn, thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số 1632/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh tại Tờ trình số 05/TTr-SKHĐT ngày 14 tháng 01 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư áp dụng tại UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Giao Sở Thông tin và Truyền thông và các đơn vị có liên quan trên cơ sở quy trình được ban hành kèm theo Quyết định này cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Website Chính phủ; |
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC
1. Thông báo thành lập tổ hợp tác
UBND CẤP XÃ |
QUY TRÌNH |
Mã hiệu: |
QT- |
Thông báo thành lập tổ hợp tác |
Ngày BH |
...../..../20.. |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm |
Tiếp nhận hồ sơ đề nghị |
Phê duyệt hồ sơ, gửi văn bản đề nghị cho UBND cấp xã |
Tiếp nhận hồ sơ đề nghị |
Soạn thảo |
Kiểm tra, phê duyệt |
Thẩm tra |
Quyết định |
Chi hỗ trợ |
Họ tên |
|
|
|
|
|
|
|
|
Chữ ký |
|
|
|
|
|
|
|
|
Chức vụ |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã |
Chuyên viên Văn Phòng UBND cấp xã |
Lãnh đạo Văn Phòng UBND cấp xã |
Chuyên viên Phòng TCKH |
Lãnh đạo xã |
UBND cấp xã |
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung |
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi |
Mô tả nội dung sửa đổi |
Lần ban hành / Lần sửa đổi |
Ngày ban hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định cách thức, trình tự Thông báo thành lập tổ hợp tác.
2. PHẠM VI ÁP DỤNG
Cập nhật thông tin trong Sổ theo dõi về việc thành lập và hoạt động của tổ
hợp tác.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.1
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Cơ sở pháp lý |
||||
|
- Bộ luật dân sự ngày 24 tháng 11 năm 2015; - Nghị định số 77/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2019 của Chính phủ về tổ hợp tác. |
||||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
||
|
Những thành phần hồ sơ nộp để thực hiện TTHC. |
|
|
||
|
- Trường hợp tổ trưởng tổ hợp tác nộp thông báo thì cần có: (1) Bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân (Thẻ căn cước công dân hoặc Chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu Việt Nam còn hiệu lực đối với công dân Việt Nam); (2) Biên bản cuộc họp tổ hợp tác về việc bầu tổ trưởng; (3) Hợp đồng hợp tác; (4) Giấy thông báo thay đổi tổ hợp tác. - Trường hợp người đại diện theo ủy quyền của tổ hợp tác nộp thông báo thì cần có: (1) Bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân (Thẻ căn cước công dân hoặc Chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu Việt Nam còn hiệu lực đối với công dân Việt Nam); (2) Văn bản ủy quyền của một trăm phần trăm (100 %) tổng số thành viên tổ hợp tác. (3) Hợp đồng hợp tác; (4) Giấy thông báo thay đổi tổ hợp tác. |
|
x |
||
|
|
|
|||
5.3 |
Số lượng hồ sơ |
||||
|
Số lượng hồ sơ cần nộp: 01 bộ |
||||
5.4 |
Thời gian xử lý |
||||
|
Thời gian xử lý cần thực hiện: Ngay tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ |
||||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
||||
|
Văn phòng UBND cấp xã |
||||
5.6 |
Lệ phí |
||||
|
Lệ phí phải nộp để thực hiện TTHC: Không |
||||
5.7 |
Quy trình xử lý công việc |
||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
B1 |
Bước 1: Nộp hồ sơ Tổ trưởng tổ hợp tác hoặc người đại diện theo ủy quyền của tổ hợp tác gửi thông báo thành lập tổ hợp tác đến Ủy ban nhân dân cấp xã, nơi tổ hợp tác dự định thành lập. |
Tổ trưởng tổ hợp tác hoặc người đại diện theo ủy quyền của tổ hợp tác |
Giờ hành chính |
BM 03.01 Mẫu Giấy biên nhận hồ sơ |
|
B2 |
Bước 2: Tiếp nhận hồ sơ Ủy ban nhân dân cấp xã tiếp nhận hồ sơ thông báo thành lập tổ hợp tác. |
Bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Giờ hành chính |
|
|
B3 |
Bước 3: Xử lý hồ sơ Sau khi tiếp nhận hồ sơ thông báo thành lập tổ hợp tác, Ủy ban nhân dân cấp xã cập nhật vào Sổ theo dõi về việc thành lập và hoạt động của tổ hợp tác các thông tin có liên quan. |
Chuyên viên phụ trách xử lý |
Giờ hành chính |
|
|
6. BIỂU MẪU
TT |
Mã hiệu |
Tên Biểu mẫu |
1. |
BM 03.01 |
Mẫu Giấy biên nhận hồ sơ |
2. |
BM 04.01 |
Mẫu Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc |
3. |
BM 07.01 |
Mẫu Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc |
4. |
BM 08.01 |
Mẫu Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC |
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
TT |
Hồ sơ lưu |
1. |
Tập thành phần hồ sơ đã gửi của chủ đầu tư tại bước 1 |
2. |
Giấy biên nhận hồ sơ (01 bản: 1 của Văn phòng UBND xã) |
3. |
Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc |
4. |
Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc |
5. |
Sổ thống kê kết quả thực hiện thủ tục hành chính |
Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của cơ quan và lưu trữ theo quy định hiện hành. |
Mẫu I.01
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…… ngày….. tháng….. năm….
GIẤY THÔNG BÁO Thành lập/Thay đổi tổ hợp tác
Kính gửi: UBND xã, phường, thị trấn1
Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa):......................................................... Giới tính:…....
Sinh ngày:……/ ……/ …… Dân tộc:……………… Quốc tịch:.....................................
Chứng minh nhân dân/căn cước công dân số:..................................................................
Ngày cấp:……/ ……/ …… Nơi cấp:................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/CCCD):...................................
Số giấy chứng thực cá nhân:..............................................................................................
Ngày cấp:…… / ……/ …… Ngày hết hạn:…… / ……/ …… Nơi cấp:..........................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:.......................................................................
Tỉnh/Thành phố:................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:.......................................................................
Tỉnh/Thành phố:................................................................................................................
Điện thoại:……………………………….. Fax: .............................................................
Email: …………………………………Website:.............................................................
Thông báo thành lập/thay đổi tổ hợp tác với các nội dung sau2:
1. Tình trạng thành lập/thay đổi (đánh dấu X vào ô thích hợp)
Thành lập mới |
□ |
Thay đổi trên cơ sở tổ hợp tác …………thành lập tại thời điểm ……..3 |
□ |
2. Tên tổ hợp tác
Tên tổ hợp tác viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):..............................................
Tên tổ hợp tác viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):.........................................................
Tên tổ hợp tác viết tắt (nếu có):.........................................................................................
3. Địa chỉ tổ hợp tác4
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:.......................................................................
Tỉnh/Thành phố:................................................................................................................
Điện thoại:……………………………….. Fax: .............................................................
Email: ……………………………………Website:.........................................................
4. Ngành, nghề kinh doanh5
5. Tổng giá trị phần đóng góp:
Tổng số (bằng số; VNĐ):..................................................................................................
6. Số lượng thành viên: ..................................................................................................
Tôi cam kết chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung các thông tin khai ở trên.
|
ĐẠI DIỆN CỦA TỔ HỢP TÁC |
Các giấy tờ gửi kèm:
- Hợp đồng hợp tác;
- Danh sách thành viên;
- …………………….
1. Ghi tên UBND xã, phường, thị trấn nơi tổ hợp tác hoạt động. Nếu tổ hợp tác hoạt động trên địa bàn nhiều xã thì ghi tên xã, phường, thị trấn nơi tổ hợp tác hoạt động chủ yếu.
2. Trường hợp thông báo thay đổi, khai các nội dung mới cần được thông báo cho UBND xã, phường, thị trấn nơi tổ hợp tác hoạt động.
3. Ghi tên cũ của tổ hợp tác và năm tổ hợp tác thành lập.
4. Ghi địa chỉ trụ sở của tổ hợp tác (nếu có) hoặc địa chỉ của tổ trưởng/người đại diện của tổ hợp tác.
5. Tổ hợp tác có quyền tự do kinh doanh trong những ngành, nghề mà luật không cấm;
- Các ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh quy định tại Điều 6 của Luật Đầu tư;
- Đối với ngành, nghề kinh doanh có điều kiện, tổ hợp tác chỉ được kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định. Danh mục ngành, nghề kinh doanh có điều kiện quy định tại Điều 6 của Luật Đầu tư và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện ban hành kèm theo Luật Đầu tư.
6. Tổ trưởng/ người đại diện của Tổ hợp tác ký trực tiếp vào phần này.
Mẫu I.02
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…………., ngày ……tháng…..năm……
HỢP ĐỒNG HỢP TÁC
- Căn cứ Bộ luật dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24 tháng 11 năm 2015;
- Căn cứ Nghị định số …/2019/NĐ-CP ngày … tháng … năm 2019 của Chính phủ về tổ hợp tác;
Chúng tôi gồm các thành viên có danh sách kèm theo cùng nhau cam kết thực hiện hợp đồng hợp tác với các nội dung sau:
Điều 1. Tên, biểu tượng, địa chỉ giao dịch của tổ hợp tác
1. Tên của tổ hợp tác:
……………………………………………………………
2. Biểu tượng (nếu có)
(Hợp đồng hợp tác ghi rõ tên, biểu tượng của tổ hợp tác (nếu có) không trùng, không gây nhầm lẫn với tên, biểu tượng của tổ hợp tác khác; biểu tượng của tổ hợp tác phải được đăng ký tại cơ quan Nhà nước có thẩm quyền.)
3. Địa chỉ giao dịch:
a. Số nhà (nếu có)………………………………………………………………
b. Đường phố/thôn/bản…………………………………………………………
c. Xã/phường/thị trấn……………………………………………………………
d. Huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh………………………………………
e. Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương ………………………………………
(Địa chỉ giao dịch của tổ hợp tác là địa chỉ trụ sở của tổ hợp tác (nếu có) hoặc địa chỉ nơi cư trú của tổ trưởng/người đại diện của tổ hợp tác.)
f. Số điện thoại/fax (nếu có)……………………………………………………
g. Địa chỉ thư điện tử (nếu có)……………………………………………………
h. Địa chỉ Website (nếu có)………………………………………………………
Điều 2. Mục đích, nguyên tắc tổ chức và hoạt động của tổ hợp tác
(1. Mục đích:
Các thành viên tổ hợp tác sau khi thảo luận, thống nhất quyết định thực hiện các công việc sau:
a.............................................................................................................................
b..................................................................................................................... .........
c..................................................................................................................... .........
2. Nguyên tắc tổ chức và hoạt động của tổ hợp tác áp dụng các quy định tại Điều 4 của Nghị định …/2019/NĐ-CP ngày … tháng … năm 2019 của Chính phủ về tổ hợp tác (sau đây gọi tắt là Nghị định về tổ hợp tác). Tổ hợp tác có thể quy định thêm các nguyên tắc khác không trái với quy định của pháp luật.)
Điều 3. Thời hạn hợp đồng hợp tác
Hợp đồng này có hiệu lực từ ngày …. tháng ….năm…. đến hết ngày…..tháng…. năm……..
(Tổ hợp tác chú ý xác định thời hạn hợp đồng hợp tác phù hợp với mục đích của tổ hợp tác theo quy định tại khoản 3 Điều 3 của Nghị định về tổ hợp tác.)
Điều 4. Tài sản, phần đóng góp của tổ hợp tác
Hợp đồng hợp tác áp dụng các quy định tại Điều 504, 505 của Bộ luật Dân sự năm 2015 và Điều 22, 23, 24, 25, 26, 27 của Nghị định về tổ hợp tác.
Trường hợp thành viên thỏa thuận về trách nhiệm hữu hạn đối với phần đóng góp của mình vào tổ hợp tác phải được thỏa thuận cụ thể và thể hiện trong hợp đồng hợp tác.
3. Danh sách thành viên tổ hợp tác trong đó ghi rõ giá trị phần đóng góp của thành viên được lập thành Phụ lục kèm theo hợp đồng hợp tác và là một phần không thể tách rời của hợp đồng hợp tác (tham khảo Mẫu I.02.01 trong Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định về tổ hợp tác).
4. Hợp đồng hợp tác quy định cụ thể về tài sản chung của thành viên tổ hợp tác, cơ chế và cách thức xử lý tài sản chung của thành viên tổ hợp tác quy định của pháp luật.)
Điều 5. Công tác tài chính, kế toán của tổ hợp tác
(1. Hợp đồng hợp tác áp dụng các quy định tại khoản 4 Điều 22 của Nghị định về tổ hợp tác.
2. Hợp đồng hợp tác quy định hình thức, nội dung, thời hạn báo cáo tài chính trong nội bộ tổ hợp tác)
Điều 6. Phương thức hợp tác, tổ chức thực hiện hợp đồng hợp tác
1. Hợp đồng hợp tác ghi rõ nội dung, phương thức hợp tác và kế hoạch thực hiện hợp đồng hợp tác căn cứ theo mục đích hoạt động và thỏa thuận của các thành viên tổ hợp tác.
2. Việc hợp tác giữa các thành viên không được trái pháp luật và các quy định của Nghị định về tổ hợp tác.)
Điều 7. Phương thức phân phối hoa lợi, lợi tức và xử lý lỗ giữa các thành viên tổ hợp tác
(1. Hợp đồng hợp tác áp dụng các quy định tại Điều 23 Nghị định về tổ hợp tác.
2. Hợp đồng hợp tác có thể quy định cụ thể tỷ lệ đa số tổ viên biểu quyết từ trên 50% đến 100% .
3. Hợp đồng hợp tác quy định cụ thể phương thức xử lý lỗ và rủi ro, quy định về tỷ lệ đóng góp, phân chia rủi ro đối với các thành viên theo tỷ lệ phần đóng góp hoặc theo thỏa thuận cụ thể đối với từng thành viên.)
Điều 8. Điều kiện, quy trình bổ sung thành viên tổ hợp tác
(1. Hợp đồng hợp tác áp dụng các quy định tại Điều 7, 10 của Nghị định về tổ hợp tác.
2. Hợp đồng hợp tác có thể quy định cụ thể tỷ lệ đa số tổ viên biểu quyết từ trên 50% đến 100% nhưng không được trái với quy định tại khoản 3 Điều 10 của Nghị định về tổ hợp tác.
3. Căn cứ ngành nghề, lĩnh vực hoạt động của tổ hợp tác để thống nhất các quy định khác về điều kiện trở thành tổ viên, như: tay nghề, sức khỏe, phần đóng góp, v.v.)
4. Tổ hợp tác lập danh sách thành viên tổ hợp tác tại Phụ lục kèm theo hợp đồng hợp tác và là một phần không thể tách rời của hợp đồng hợp tác (tham khảo Mẫu I.02.01 trong Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định về tổ hợp tác).
Phụ lục “Danh sách thành viên” bao gồm đầy đủ các nội dung sau: Họ, tên, số định danh cá nhân hoặc tên, số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của pháp nhân; số tiền, giá trị tài sản hoặc sức lao động đóng góp được quy thành tiền và tỷ lệ phần đóng góp.)
Điều 9. Quyền, nghĩa vụ của các thành viên
(1. Áp dụng các quy định tại Điều 507, 508, 509, 510 của Bộ luật dân sự và Điều 8, 9 của Nghị định về tổ hợp tác.
2. Hợp đồng hợp tác quy định cụ thể hình thức kiểm tra, giám sát của thành viên đối với tổ chức và hoạt động của tổ hợp tác.)
Điều 10. Điều kiện, quy trình chấm dứt tư cách thành viên
(1. Áp dụng quy định tại Điều 510 của Bộ luật dân sự và Điều 11 của Nghị định về tổ hợp tác.
2. Hợp đồng hợp tác có thể quy định các trường hợp thành viên có thể bị miễn trừ tư cách thành viên và trình tự, thủ tục thực hiện việc miễn trừ tư cách thành viên trong trường hợp này nhưng không được trái quy định tại Điều 11 của Nghị định về tổ hợp tác.)
Điều 11. Đại diện của tổ hợp tác trong xác lập, thực hiện giao dịch
(1. Áp dụng các quy định tại Điều 16 của Nghị định về tổ hợp tác.
2. Người đại diện của tổ hợp tác phải được toàn bộ thành viên tổ hợp tác đồng ý ủy quyền. Hợp đồng hợp tác quy định thêm các điều kiện, tiêu chuẩn đối với người đại diện, ví dụ: phải là người có năng lực, trình độ, nhiệt tình, có trách nhiệm, v,v.
3. Người đại diện của tổ hợp tác có thể là bất kỳ thành viên tổ hợp tác nào hoặc không phải là thành viên tổ hợp tác, tùy theo thỏa thuận của thành viên tổ hợp tác. Nội dung, phạm vi và thời gian ủy quyền của người đại diện của tổ hợp tác được ghi rõ bằng văn bản để tránh trường hợp lạm dụng hoặc lạm quyền.)
Điều 12. Quyền, nghĩa vụ của tổ trưởng tổ hợp tác
(1. Áp dụng các quy định tại Điều 17 của Nghị định về tổ hợp tác.
2. Tổ trưởng phải là thành viên tổ hợp tác, hợp đồng hợp tác quy định thêm các điều kiện, tiêu chuẩn đối với tổ trưởng, ví dụ: phải là người có năng lực, trình độ, nhiệt tình, có trách nhiệm, v.v.
3. Việc trả thù lao đối với tổ trưởng được thỏa thuận giữa các thành viên tổ hợp tác.
4. Hợp đồng hợp tác quy định cụ thể phạm vi, nội dung và quyền hạn của tổ trưởng tổ hợp tác để tránh trường hợp lạm dụng hoặc lạm quyền.
5. Hợp đồng hợp tác có thể quy định bổ sung quyền của tổ trưởng không trái với quy định của pháp luật.)
Điều 13. Quyền, nghĩa vụ của ban điều hành (nếu có)
(1. Áp dụng các quy định tại Điều 18 của Nghị định về tổ hợp tác.
2. Hợp đồng hợp tác có thể quy định cụ thể về số lượng thành viên ban điều hành, phân công rõ nhiệm vụ, trách nhiệm cụ thể của thành viên ban điều hành trong quản lý, điều hành hoạt động của tổ hợp tác.
Tổ hợp tác lập danh sách thành viên ban điều hành và tổ trưởng tổ hợp tác tại Phụ lục kèm theo và là một bộ phận không thể tách rời với hợp đồng hợp tác (tham khảo Mẫu I.02.02 trong Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định của tổ hợp tác). Phụ lục Danh sách ban điều hành hoặc thông tin về tổ trưởng tổ hợp tác phải bảo đảm đầy đủ các nội dung sau: Tên, số định danh cá nhân, địa chỉ thường trú của tổ trưởng tổ hợp tác và ban điều hành (nếu có).)
Điều 14. Chấm dứt hoạt động tổ hợp tác
(1. Áp dụng các quy định tại Điều 512 của Bộ luật dân sự và Điều 14, 15 của Nghị định về tổ hợp tác.
2. Hợp đồng hợp tác có thể quy định các trường hợp chấm dứt tổ hợp tác khác do các thành viên tự thỏa thuận.)
Điều 15. Quy định phương thức giải quyết tranh chấp trong nội bộ tổ hợp tác
1. Áp dụng các quy định tại Điều 28 của Nghị định về tổ hợp tác.
2. Hợp đồng hợp tác có thể quy định về việc thành lập và cơ chế hoạt động của Ủy ban/ban hòa giải hoặc chỉ định thành viên có uy tín giải quyết tranh chấp trong nội bộ tổ hợp tác).
Điều 16. Các thỏa thuận khác (nếu có)
(Tổ hợp tác có thể thỏa thuận các nội dung khác của Hợp đồng hợp tác không trái quy định pháp luật.)
Điều 17. Điều khoản thi hành
1. Hợp đồng hợp tác này đã được thông qua tại cuộc họp thành viên Tổ hợp tác ………… ngày …. tháng …. năm…..
2. Các thành viên của tổ có trách nhiệm thi hành Hợp đồng hợp tác này.
3. Mọi sự thay đổi hợp đồng hợp tác phải được ……… thành viên thống nhất thông qua.
(Hợp đồng hợp tác có thể quy định cụ thể tỷ lệ đa số tổ viên thống nhất thông qua từ trên 50% đến 100%.)
Chúng tôi, gồm tất cả thành viên tổ hợp tác thống nhất và ký tên vào Hợp đồng hợp tác này:
STT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Chữ ký (hoặc điểm chỉ) |
I |
Người đại diện của tổ hợp tác |
|
|
II |
Tổ trưởng |
|
|
III |
Ban điều hành (nếu có) |
|
|
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
….. |
|
|
|
IV |
Thành viên |
|
|
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
3 |
|
|
|
….. |
|
|
|
Mẫu I.02.01
DANH SÁCH THÀNH VIÊN TỔ HỢP TÁC
(Kèm theo Hợp đồng hợp tác của Tổ hợp tác ………1. Phụ lục này là một phần không thể tách rời của hợp đồng hợp tác)
I. THÀNH VIÊN LÀ CÁ NHÂN
STT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quốc tịch |
Dân tộc |
Chỗ ở hiện tại |
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú |
Số, ngày, cơ quan cấp chứng minh nhân dân/ căn cước công dân hoặc hộ chiếu |
Phần đóng góp |
Thời điểm đóng góp |
Chữ ký của thành viên |
|
Giá trị phần đóng góp2 (bằng số; VNĐ) |
Tỷ lệ(%) |
|||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. THÀNH VIÊN LÀ PHÁP NHÂN
STT |
Tên pháp nhân |
Địa chỉ trụ sở chính |
Số Giấy chứng nhận đăng ký (hoặc các giấy chứng nhận tương đương) |
Phần đóng góp |
Thời điểm đóng góp |
Chữ ký của người đại diện theo pháp luật của pháp nhân |
|
Giá trị phần đóng góp3 (bằng số; VND) |
Tỷ lệ (%) |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……, ngày…. tháng…. năm… |
1 Tên Tổ hợp tác dự định thành lập
2 Ghi tổng giá trị phần đóng góp của từng thành viên.
3 Ghi tổng giá trị phần đóng góp của từng thành viên.
4 Đại diện tổ hợp tác ký trực tiếp vào đây
2. Thông báo thay đổi tổ hợp tác
UBND CẤP XÃ |
QUY TRÌNH |
Mã hiệu: |
QT- |
Thông báo thay đổi tổ hợp tác |
Ngày BH |
...../..../20.. |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
8. MỤC ĐÍCH
9. PHẠM VI
10. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
11. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
12. NỘI DUNG QUY TRÌNH
13. BIỂU MẪU
14. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm |
Tiếp nhận hồ sơ đề nghị |
Phê duyệt hồ sơ, gửi văn bản đề nghị cho UBND cấp xã |
Tiếp nhận hồ sơ đề nghị |
Soạn thảo |
Kiểm tra, phê duyệt |
Thẩm tra |
Quyết định |
Chi hỗ trợ |
Họ tên |
|
|
|
|
|
|
|
|
Chữ ký |
|
|
|
|
|
|
|
|
Chức vụ |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã |
Chuyên viên Văn Phòng UBND cấp xã |
Lãnh đạo Văn Phòng UBND cấp xã |
Chuyên viên Phòng TCKH |
Lãnh đạo xã |
UBND cấp xã |
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung |
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi |
Mô tả nội dung sửa đổi |
Lần ban hành / Lần sửa đổi |
Ngày ban hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. MỤC ĐÍCH
Quy định cách thức, trình tự Thông báo thay đổi tổ hợp tác.
7. PHẠM VI ÁP DỤNG
Cập nhật thông tin trong Sổ theo dõi về việc thành lập và hoạt động của tổ hợp tác.
8. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.1
9. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
10. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Cơ sở pháp lý |
||||
|
- Bộ luật dân sự ngày 24 tháng 11 năm 2015; - Nghị định số 77/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2019 của Chính phủ về tổ hợp tác. |
||||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
||
|
Những thành phần hồ sơ nộp để thực hiện TTHC. |
|
|
||
|
- Trường hợp tổ trưởng tổ hợp tác nộp thông báo thì cần có: (1) Bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân (Thẻ căn cước công dân hoặc Chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu Việt Nam còn hiệu lực đối với công dân Việt Nam); (2) Biên bản cuộc họp tổ hợp tác về việc bầu tổ trưởng; (3) Hợp đồng hợp tác; (4) Giấy thông báo thay đổi tổ hợp tác. - Trường hợp người đại diện theo ủy quyền của tổ hợp tác nộp thông báo thì cần có: (1) Bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân (Thẻ căn cước công dân hoặc Chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu Việt Nam còn hiệu lực đối với công dân Việt Nam); (2) Văn bản ủy quyền của một trăm phần trăm (100 %) tổng số thành viên tổ hợp tác. (3) Hợp đồng hợp tác; (4) Giấy thông báo thay đổi tổ hợp tác. |
|
x |
||
|
|
|
|||
5.3 |
Số lượng hồ sơ |
||||
|
Số lượng hồ sơ cần nộp: 01 bộ |
||||
5.4 |
Thời gian xử lý |
||||
|
Thời gian xử lý cần thực hiện: Ngay tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ |
||||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
||||
|
Văn phòng UBND cấp xã |
||||
5.6 |
Lệ phí |
||||
|
Lệ phí phải nộp để thực hiện TTHC: Không |
||||
5.7 |
Quy trình xử lý công việc |
||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
B1 |
Bước 1: Nộp hồ sơ Tổ trưởng tổ hợp tác hoặc người đại diện theo ủy quyền của tổ hợp tác nộp thông báo thay đổi tổ hợp tác đến Ủy ban nhân dân cấp xã, nơi tổ hợp tác thành lập. |
Tổ trưởng tổ hợp tác hoặc người đại diện theo ủy quyền của tổ hợp tác |
Giờ hành chính |
BM 03.01 Mẫu Giấy biên nhận hồ sơ |
|
B2 |
Bước 2: Tiếp nhận hồ sơ Ủy ban nhân dân cấp xã tiếp nhận hồ sơ thông báo thay đổi tổ hợp tác. |
Bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Giờ hành chính |
|
|
B3 |
Bước 3: Xử lý hồ sơ Sau khi tiếp nhận hồ sơ thông báo thay đổi tổ hợp tác, Ủy ban nhân dân cấp xã cập nhật vào Sổ theo dõi về việc thành lập và hoạt động của tổ hợp tác các thông tin có liên quan. |
Chuyên viên phụ trách xử lý |
Giờ hành chính |
|
|
6. BIỂU MẪU
TT |
Mã hiệu |
Tên Biểu mẫu |
5. |
BM 03.01 |
Mẫu Giấy biên nhận hồ sơ |
6. |
BM 04.01 |
Mẫu Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc |
7. |
BM 07.01 |
Mẫu Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc |
8. |
BM 08.01 |
Mẫu Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC |
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
TT |
Hồ sơ lưu |
6. |
Tập thành phần hồ sơ đã gửi của Tổ trưởng tổ hợp tác tại bước 1 |
7. |
Giấy biên nhận hồ sơ (01 bản: 1 của Văn phòng UBND xã) |
8. |
Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc |
9. |
Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc |
10. |
Sổ thống kê kết quả thực hiện thủ tục hành chính |
Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của cơ quan và lưu trữ theo quy định hiện hành. |
Mẫu I.01
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…… ngày….. tháng….. năm….
GIẤY THÔNG BÁO Thành lập/Thay đổi tổ hợp tác
Kính gửi: UBND xã, phường, thị trấn1
Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa):......................................................... Giới tính:…....
Sinh ngày:……/ ……/ …… Dân tộc:……………… Quốc tịch:.....................................
Chứng minh nhân dân/căn cước công dân số:..................................................................
Ngày cấp:……/ ……/ …… Nơi cấp:................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/CCCD):...................................
Số giấy chứng thực cá nhân:..............................................................................................
Ngày cấp:…… / ……/ …… Ngày hết hạn:…… / ……/ …… Nơi cấp:..........................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:.......................................................................
Tỉnh/Thành phố:................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:.......................................................................
Tỉnh/Thành phố:................................................................................................................
Điện thoại:……………………………….. Fax: .............................................................
Email: …………………………………Website:.............................................................
Thông báo thành lập/thay đổi tổ hợp tác với các nội dung sau2:
1. Tình trạng thành lập/thay đổi (đánh dấu X vào ô thích hợp)
Thành lập mới |
□ |
Thay đổi trên cơ sở tổ hợp tác …………thành lập tại thời điểm ……..3 |
□ |
2. Tên tổ hợp tác
Tên tổ hợp tác viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):..............................................
Tên tổ hợp tác viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):.........................................................
Tên tổ hợp tác viết tắt (nếu có):.........................................................................................
3. Địa chỉ tổ hợp tác4
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:.......................................................................
Tỉnh/Thành phố:................................................................................................................
Điện thoại:……………………………….. Fax: .............................................................
Email: ……………………………………Website:.........................................................
4. Ngành, nghề kinh doanh5
5. Tổng giá trị phần đóng góp:
Tổng số (bằng số; VNĐ):..................................................................................................
6. Số lượng thành viên: ..................................................................................................
Tôi cam kết chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung các thông tin khai ở trên.
|
ĐẠI DIỆN CỦA TỔ HỢP TÁC |
Các giấy tờ gửi kèm:
- Hợp đồng hợp tác;
- Danh sách thành viên;
- …………………….
1. Ghi tên UBND xã, phường, thị trấn nơi tổ hợp tác hoạt động. Nếu tổ hợp tác hoạt động trên địa bàn nhiều xã thì ghi tên xã, phường, thị trấn nơi tổ hợp tác hoạt động chủ yếu.
2. Trường hợp thông báo thay đổi, khai các nội dung mới cần được thông báo cho UBND xã, phường, thị trấn nơi tổ hợp tác hoạt động.
3. Ghi tên cũ của tổ hợp tác và năm tổ hợp tác thành lập.
4. Ghi địa chỉ trụ sở của tổ hợp tác (nếu có) hoặc địa chỉ của tổ trưởng/người đại diện của tổ hợp tác.
5. Tổ hợp tác có quyền tự do kinh doanh trong những ngành, nghề mà luật không cấm;
- Các ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh quy định tại Điều 6 của Luật Đầu tư;
- Đối với ngành, nghề kinh doanh có điều kiện, tổ hợp tác chỉ được kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định. Danh mục ngành, nghề kinh doanh có điều kiện quy định tại Điều 6 của Luật Đầu tư và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện ban hành kèm theo Luật Đầu tư.
6. Tổ trưởng/ người đại diện của Tổ hợp tác ký trực tiếp vào phần này.
Mẫu I.02
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…………., ngày ……tháng…..năm……
HỢP ĐỒNG HỢP TÁC
- Căn cứ Bộ luật dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24 tháng 11 năm 2015;
- Căn cứ Nghị định số …/2019/NĐ-CP ngày … tháng … năm 2019 của Chính phủ về tổ hợp tác;
Chúng tôi gồm các thành viên có danh sách kèm theo cùng nhau cam kết thực hiện hợp đồng hợp tác với các nội dung sau:
Điều 1. Tên, biểu tượng, địa chỉ giao dịch của tổ hợp tác
1. Tên của tổ hợp tác: ……………………………………………………………
2. Biểu tượng (nếu có)
(Hợp đồng hợp tác ghi rõ tên, biểu tượng của tổ hợp tác (nếu có) không trùng, không gây nhầm lẫn với tên, biểu tượng của tổ hợp tác khác; biểu tượng của tổ hợp tác phải được đăng ký tại cơ quan Nhà nước có thẩm quyền.)
3. Địa chỉ giao dịch:
a. Số nhà (nếu có)………………………………………………………………
b. Đường phố/thôn/bản…………………………………………………………
c. Xã/phường/thị trấn……………………………………………………………
d. Huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh………………………………………
e. Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương ………………………………………
(Địa chỉ giao dịch của tổ hợp tác là địa chỉ trụ sở của tổ hợp tác (nếu có) hoặc địa chỉ nơi cư trú của tổ trưởng/người đại diện của tổ hợp tác.)
f. Số điện thoại/fax (nếu có)……………………………………………………
g. Địa chỉ thư điện tử (nếu có)……………………………………………………
h. Địa chỉ Website (nếu có)………………………………………………………
Điều 2. Mục đích, nguyên tắc tổ chức và hoạt động của tổ hợp tác
(1. Mục đích:
Các thành viên tổ hợp tác sau khi thảo luận, thống nhất quyết định thực hiện các công việc sau:
a.............................................................................................................................
b..................................................................................................................... .........
c..................................................................................................................... .........
2. Nguyên tắc tổ chức và hoạt động của tổ hợp tác áp dụng các quy định tại Điều 4 của Nghị định …/2019/NĐ-CP ngày … tháng … năm 2019 của Chính phủ về tổ hợp tác (sau đây gọi tắt là Nghị định về tổ hợp tác). Tổ hợp tác có thể quy định thêm các nguyên tắc khác không trái với quy định của pháp luật.)
Điều 3. Thời hạn hợp đồng hợp tác
Hợp đồng này có hiệu lực từ ngày …. tháng ….năm…. đến hết ngày…..tháng…. năm……..
(Tổ hợp tác chú ý xác định thời hạn hợp đồng hợp tác phù hợp với mục đích của tổ hợp tác theo quy định tại khoản 3 Điều 3 của Nghị định về tổ hợp tác.)
Điều 4. Tài sản, phần đóng góp của tổ hợp tác
Hợp đồng hợp tác áp dụng các quy định tại Điều 504, 505 của Bộ luật Dân sự năm 2015 và Điều 22, 23, 24, 25, 26, 27 của Nghị định về tổ hợp tác.
Trường hợp thành viên thỏa thuận về trách nhiệm hữu hạn đối với phần đóng góp của mình vào tổ hợp tác phải được thỏa thuận cụ thể và thể hiện trong hợp đồng hợp tác .
3. Danh sách thành viên tổ hợp tác trong đó ghi rõ giá trị phần đóng góp của thành viên được lập thành Phụ lục kèm theo hợp đồng hợp tác và là một phần không thể tách rời của hợp đồng hợp tác (tham khảo Mẫu I.02.01 trong Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định về tổ hợp tác).
4. Hợp đồng hợp tác quy định cụ thể về tài sản chung của thành viên tổ hợp tác, cơ chế và cách thức xử lý tài sản chung của thành viên tổ hợp tác quy định của pháp luật.)
Điều 5. Công tác tài chính, kế toán của tổ hợp tác
(1. Hợp đồng hợp tác áp dụng các quy định tại khoản 4 Điều 22 của Nghị định về tổ hợp tác.
2. Hợp đồng hợp tác quy định hình thức, nội dung, thời hạn báo cáo tài chính trong nội bộ tổ hợp tác)
Điều 6. Phương thức hợp tác, tổ chức thực hiện hợp đồng hợp tác
1. Hợp đồng hợp tác ghi rõ nội dung, phương thức hợp tác và kế hoạch thực hiện hợp đồng hợp tác căn cứ theo mục đích hoạt động và thỏa thuận của các thành viên tổ hợp tác.
2. Việc hợp tác giữa các thành viên không được trái pháp luật và các quy định của Nghị định về tổ hợp tác.)
Điều 7. Phương thức phân phối hoa lợi, lợi tức và xử lý lỗ giữa các thành viên tổ hợp tác
(1. Hợp đồng hợp tác áp dụng các quy định tại Điều 23 Nghị định về tổ hợp tác.
2. Hợp đồng hợp tác có thể quy định cụ thể tỷ lệ đa số tổ viên biểu quyết từ trên 50% đến 100% .
3. Hợp đồng hợp tác quy định cụ thể phương thức xử lý lỗ và rủi ro, quy định về tỷ lệ đóng góp, phân chia rủi ro đối với các thành viên theo tỷ lệ phần đóng góp hoặc theo thỏa thuận cụ thể đối với từng thành viên.)
Điều 8. Điều kiện, quy trình bổ sung thành viên tổ hợp tác
(1. Hợp đồng hợp tác áp dụng các quy định tại Điều 7, 10 của Nghị định về tổ hợp tác.
2. Hợp đồng hợp tác có thể quy định cụ thể tỷ lệ đa số tổ viên biểu quyết từ trên 50% đến 100% nhưng không được trái với quy định tại khoản 3 Điều 10 của Nghị định về tổ hợp tác.
3. Căn cứ ngành nghề, lĩnh vực hoạt động của tổ hợp tác để thống nhất các quy định khác về điều kiện trở thành tổ viên, như: tay nghề, sức khỏe, phần đóng góp, v.v.)
4. Tổ hợp tác lập danh sách thành viên tổ hợp tác tại Phụ lục kèm theo hợp đồng hợp tác và là một phần không thể tách rời của hợp đồng hợp tác (tham khảo Mẫu I.02.01 trong Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định về tổ hợp tác).
Phụ lục “Danh sách thành viên” bao gồm đầy đủ các nội dung sau: Họ, tên, số định danh cá nhân hoặc tên, số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của pháp nhân; số tiền, giá trị tài sản hoặc sức lao động đóng góp được quy thành tiền và tỷ lệ phần đóng góp.)
Điều 9. Quyền, nghĩa vụ của các thành viên
(1. Áp dụng các quy định tại Điều 507, 508, 509, 510 của Bộ luật dân sự và Điều 8, 9 của Nghị định về tổ hợp tác.
2. Hợp đồng hợp tác quy định cụ thể hình thức kiểm tra, giám sát của thành viên đối với tổ chức và hoạt động của tổ hợp tác.)
Điều 10. Điều kiện, quy trình chấm dứt tư cách thành viên
(1. Áp dụng quy định tại Điều 510 của Bộ luật dân sự và Điều 11 của Nghị định về tổ hợp tác.
2. Hợp đồng hợp tác có thể quy định các trường hợp thành viên có thể bị miễn trừ tư cách thành viên và trình tự, thủ tục thực hiện việc miễn trừ tư cách thành viên trong trường hợp này nhưng không được trái quy định tại Điều 11 của Nghị định về tổ hợp tác.)
Điều 11. Đại diện của tổ hợp tác trong xác lập, thực hiện giao dịch
(1. Áp dụng các quy định tại Điều 16 của Nghị định về tổ hợp tác.
2. Người đại diện của tổ hợp tác phải được toàn bộ thành viên tổ hợp tác đồng ý ủy quyền. Hợp đồng hợp tác quy định thêm các điều kiện, tiêu chuẩn đối với người đại diện, ví dụ: phải là người có năng lực, trình độ, nhiệt tình, có trách nhiệm, v,v.
3. Người đại diện của tổ hợp tác có thể là bất kỳ thành viên tổ hợp tác nào hoặc không phải là thành viên tổ hợp tác, tùy theo thỏa thuận của thành viên tổ hợp tác. Nội dung, phạm vi và thời gian ủy quyền của người đại diện của tổ hợp tác được ghi rõ bằng văn bản để tránh trường hợp lạm dụng hoặc lạm quyền.)
Điều 12. Quyền, nghĩa vụ của tổ trưởng tổ hợp tác
(1. Áp dụng các quy định tại Điều 17 của Nghị định về tổ hợp tác.
2. Tổ trưởng phải là thành viên tổ hợp tác, hợp đồng hợp tác quy định thêm các điều kiện, tiêu chuẩn đối với tổ trưởng, ví dụ: phải là người có năng lực, trình độ, nhiệt tình, có trách nhiệm, v.v.
3. Việc trả thù lao đối với tổ trưởng được thỏa thuận giữa các thành viên tổ hợp tác.
4. Hợp đồng hợp tác quy định cụ thể phạm vi, nội dung và quyền hạn của tổ trưởng tổ hợp tác để tránh trường hợp lạm dụng hoặc lạm quyền.
5. Hợp đồng hợp tác có thể quy định bổ sung quyền của tổ trưởng không trái với quy định của pháp luật.)
Điều 13. Quyền, nghĩa vụ của ban điều hành (nếu có)
(1. Áp dụng các quy định tại Điều 18 của Nghị định về tổ hợp tác.
2. Hợp đồng hợp tác có thể quy định cụ thể về số lượng thành viên ban điều hành, phân công rõ nhiệm vụ, trách nhiệm cụ thể của thành viên ban điều hành trong quản lý, điều hành hoạt động của tổ hợp tác.
Tổ hợp tác lập danh sách thành viên ban điều hành và tổ trưởng tổ hợp tác tại Phụ lục kèm theo và là một bộ phận không thể tách rời với hợp đồng hợp tác (tham khảo Mẫu I.02.02 trong Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định của tổ hợp tác). Phụ lục Danh sách ban điều hành hoặc thông tin về tổ trưởng tổ hợp tác phải bảo đảm đầy đủ các nội dung sau: Tên, số định danh cá nhân, địa chỉ thường trú của tổ trưởng tổ hợp tác và ban điều hành (nếu có).)
Điều 14. Chấm dứt hoạt động tổ hợp tác
(1. Áp dụng các quy định tại Điều 512 của Bộ luật dân sự và Điều 14, 15 của Nghị định về tổ hợp tác.
2. Hợp đồng hợp tác có thể quy định các trường hợp chấm dứt tổ hợp tác khác do các thành viên tự thỏa thuận.)
Điều 15. Quy định phương thức giải quyết tranh chấp trong nội bộ tổ hợp tác
1. Áp dụng các quy định tại Điều 28 của Nghị định về tổ hợp tác.
2. Hợp đồng hợp tác có thể quy định về việc thành lập và cơ chế hoạt động của Ủy ban/ban hòa giải hoặc chỉ định thành viên có uy tín giải quyết tranh chấp trong nội bộ tổ hợp tác).
Điều 16. Các thỏa thuận khác (nếu có)
(Tổ hợp tác có thể thỏa thuận các nội dung khác của Hợp đồng hợp tác không trái quy định pháp luật.)
Điều 17. Điều khoản thi hành
1. Hợp đồng hợp tác này đã được thông qua tại cuộc họp thành viên Tổ hợp tác ………… ngày …. tháng …. năm…..
2. Các thành viên của tổ có trách nhiệm thi hành Hợp đồng hợp tác này.
3. Mọi sự thay đổi hợp đồng hợp tác phải được ……… thành viên thống nhất thông qua.
(Hợp đồng hợp tác có thể quy định cụ thể tỷ lệ đa số tổ viên thống nhất thông qua từ trên 50% đến 100%.)
Chúng tôi, gồm tất cả thành viên tổ hợp tác thống nhất và ký tên vào Hợp đồng hợp tác này:
STT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Chữ ký (hoặc điểm chỉ) |
I |
Người đại diện của tổ hợp tác |
|
|
II |
Tổ trưởng |
|
|
III |
Ban điều hành (nếu có) |
|
|
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
….. |
|
|
|
IV |
Thành viên |
|
|
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
3 |
|
|
|
….. |
|
|
|
Mẫu I.02.01
DANH SÁCH THÀNH VIÊN TỔ HỢP TÁC
(Kèm theo Hợp đồng hợp tác của Tổ hợp tác ………1. Phụ lục này là một phần không thể tách rời của hợp đồng hợp tác)
I. THÀNH VIÊN LÀ CÁ NHÂN
STT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quốc tịch |
Dân tộc |
Chỗ ở hiện tại |
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú |
Số, ngày, cơ quan cấp chứng minh nhân dân/ căn cước công dân hoặc hộ chiếu |
Phần đóng góp |
Thời điểm đóng góp |
Chữ ký của thành viên |
|
Giá trị phần đóng góp2 (bằng số; VNĐ) |
Tỷ lệ(%) |
|||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. THÀNH VIÊN LÀ PHÁP NHÂN
STT |
Tên pháp nhân |
Địa chỉ trụ sở chính |
Số Giấy chứng nhận đăng ký (hoặc các giấy chứng nhận tương đương) |
Phần đóng góp |
Thời điểm đóng góp |
Chữ ký của người đại diện theo pháp luật của pháp nhân |
|
Giá trị phần đóng góp3 (bằng số; VND) |
Tỷ lệ (%) |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……, ngày…. tháng…. năm… |
1 Tên Tổ hợp tác dự định thành lập
2 Ghi tổng giá trị phần đóng góp của từng thành viên.
3 Ghi tổng giá trị phần đóng góp của từng thành viên.
4 Đại diện tổ hợp tác ký trực tiếp vào đây
Mẫu I.02.02
DANH SÁCH BAN ĐIỀU HÀNH TỔ HỢP TÁC (nếu có)
(Kèm theo Hợp đồng hợp tác của Tổ hợp tác ………. Phụ lục này là một phần không thể tách rời của hợp đồng hợp tác)
STT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quốc tịch |
Dân tộc |
Chỗ ở hiện tại |
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú |
Số, ngày, cơ quan cấp chứng minh nhân dân/ căn cước công dân hoặc hộ chiếu |
Phần đóng góp |
Thời điểm góp vốn |
Chức danh |
|
Giá trị phần đóng góp1 (bằng số: VNĐ) |
Tỷ lệ (%) |
|||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……, ngày…. tháng…. năm… |
1 Ghi tổng giá trị phần đóng góp của từng thành viên
2 Đại diện tổ hợp tác ký trực tiếp vào đây.
Mẫu I.02.02
DANH SÁCH BAN ĐIỀU HÀNH TỔ HỢP TÁC (nếu có)
(Kèm theo Hợp đồng hợp tác của Tổ hợp tác ………. Phụ lục này là một phần không thể tách rời của hợp đồng hợp tác)
ST T |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quốc tịch |
Dân tộc |
Chỗ ở hiện tại |
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú |
Số, ngày, cơ quan cấp chứng minh nhân dân/ căn cước công dân hoặc hộ chiếu |
Phần đóng góp |
Thời điểm góp vốn |
Chức danh |
|
Giá trị phần đóng góp1 (bằng số: VNĐ) |
Tỷ lệ (%) |
|||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……, ngày…. tháng…. năm… |
1 Ghi tổng giá trị phần đóng góp của từng thành viên
2 Đại diện tổ hợp tác ký trực tiếp vào đây.
3. Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác
UBND CẤP XÃ |
QUY TRÌNH |
Mã hiệu: |
QT- |
Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác |
Ngày BH |
...../..../20.. |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm |
Tiếp nhận hồ sơ đề nghị |
Phê duyệt hồ sơ, gửi văn bản đề nghị cho UBND cấp xã |
Tiếp nhận hồ sơ đề nghị |
Soạn thảo |
Kiểm tra, phê duyệt |
Thẩm tra |
Quyết định |
Chi hỗ trợ |
Họ tên |
|
|
|
|
|
|
|
|
Chữ ký |
|
|
|
|
|
|
|
|
Chức vụ |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã |
Chuyên viên Văn Phòng UBND cấp xã |
Lãnh đạo Văn Phòng UBND cấp xã |
Chuyên viên Phòng TCKH |
Lãnh đạo xã |
UBND cấp xã |
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung |
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi |
Mô tả nội dung sửa đổi |
Lần ban hành / Lần sửa đổi |
Ngày ban hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định cách thức, trình tự Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác.
2. PHẠM VI ÁP DỤNG
Cập nhật thông tin trong Sổ theo dõi về việc chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.1
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Cơ sở pháp lý |
||||
|
- Bộ luật dân sự ngày 24 tháng 11 năm 2015; - Nghị định số 77/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2019 của Chính phủ về tổ hợp tác. |
||||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
||
|
Những thành phần hồ sơ nộp để thực hiện TTHC. |
|
|
||
|
- Trường hợp tổ trưởng tổ hợp tác nộp thông báo thì cần có: (1) Bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân (Thẻ căn cước công dân hoặc Chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu Việt Nam còn hiệu lực đối với công dân Việt Nam); (2) Biên bản cuộc họp tổ hợp tác về việc bầu tổ trưởng; (3) Đối với trường hợp tổ hợp tác chấm dứt theo sự thỏa thuận của các thành viên, thì bổ sung thêm biên bản cuộc họp tổ hợp tác về việc chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác, ghi cụ thể tỷ lệ phần trăm số thành viên tán thành, có chữ ký xác nhận của tổ trưởng tổ hợp tác (hoặc người được các thành viên tổ hợp tác ủy quyền) và các thành viên tổ hợp tác, trừ trường hợp hợp đồng hợp tác quy định khác; (4) Giấy thông báo về việc chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác. - Trường hợp người đại diện theo ủy quyền của tổ hợp tác nộp thông báo thì cần có: (1) Bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân (Thẻ căn cước công dân hoặc Chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu Việt Nam còn hiệu lực đối với công dân Việt Nam); (2) Văn bản ủy quyền của một trăm phần trăm (100 %) tổng số thành viên tổ hợp tác. (3) Đối với trường hợp tổ hợp tác chấm dứt theo sự thỏa thuận của các thành viên, thì bổ sung thêm biên bản cuộc họp tổ hợp tác về việc chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác, ghi cụ thể tỷ lệ phần trăm số thành viên tán thành, có chữ ký xác nhận của tổ trưởng tổ hợp tác (hoặc người được các thành viên tổ hợp tác ủy quyền) và các thành viên tổ hợp tác, trừ trường hợp hợp đồng hợp tác quy định khác; (4) Giấy thông báo về việc chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác. |
|
x |
||
|
|
|
|||
5.3 |
Số lượng hồ sơ |
||||
|
Số lượng hồ sơ cần nộp: 01 bộ |
||||
5.4 |
Thời gian xử lý |
||||
|
Thời gian xử lý cần thực hiện: Ngay tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ |
||||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
||||
|
Văn phòng UBND cấp xã |
||||
5.6 |
Lệ phí |
||||
|
Lệ phí phải nộp để thực hiện TTHC: Không |
||||
5.7 |
Quy trình xử lý công việc |
||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
B1 |
Bước 1: Nộp hồ sơ Tổ trưởng tổ hợp tác hoặc người đại diện theo ủy quyền của tổ hợp tác nộp thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác đến Ủy ban nhân dân cấp xã, nơi tổ hợp tác thành lập. |
Tổ trưởng tổ hợp tác hoặc người đại diện theo ủy quyền của tổ hợp tác |
Giờ hành chính |
BM 03.01 Mẫu Giấy biên nhận hồ sơ |
|
B2 |
Bước 2: Tiếp nhận hồ sơ Ủy ban nhân dân cấp xã tiếp nhận hồ sơ thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác. |
Bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Giờ hành chính |
|
|
B3 |
Bước 3: Xử lý hồ sơ Sau khi tiếp nhận hồ sơ thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác, Ủy ban nhân dân cấp xã cập nhật vào Sổ theo dõi về việc thành lập và hoạt động của tổ hợp tác các thông tin có liên quan. |
Chuyên viên phụ trách xử lý |
Giờ hành chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
6. BIỂU MẪU
TT |
Mã hiệu |
Tên Biểu mẫu |
9. |
BM 03.01 |
Mẫu Giấy biên nhận hồ sơ |
10. |
BM 04.01 |
Mẫu Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc |
11. |
BM 07.01 |
Mẫu Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc |
12. |
BM 08.01 |
Mẫu Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC |
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
TT |
Hồ sơ lưu |
11. |
Tập thành phần hồ sơ đã gửi của Tổ trưởng tổ hợp tác tại bước 1 |
12. |
Giấy biên nhận hồ sơ (01 bản: 1 của Văn phòng UBND xã) |
13. |
Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc |
14. |
Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc |
15. |
Sổ thống kê kết quả thực hiện thủ tục hành chính |
Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của cơ quan và lưu trữ theo quy định hiện hành. |
Mẫu I.03
TÊN TỔ HỢP TÁC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …………………. |
….. ngày….. tháng….. năm…… |
THÔNG BÁO
Về việc chấm dứt hoạt động tổ hợp tác
Kính gửi: UBND cấp xã, phường, thị trấn1
Tên tổ hợp tác (ghi bằng chữ in hoa):...............................................................................
Địa chỉ trụ sở: ...................................................................................................................
Thông báo về việc chấm dứt hoạt động tổ hợp tác như sau:
Lý do chấm dứt hoạt động2:.............................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Tổ hợp tác cam kết đã hoàn thành các khoản nợ, nghĩa vụ thuế, tài sản và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.
|
ĐẠI DIỆN CỦA TỔ HỢP TÁC |
Các giấy tờ gửi kèm:
- …………………….
- …………………….
- …………………….
1. Ghi tên UBND xã, phường, thị trấn nơi tổ hợp tác hoạt động. Nếu tổ hợp tác hoạt động trên địa bàn nhiều xã thì ghi tên xã, phường, thị trấn nơi tổ hợp tác hoạt động chủ yếu.
2. Tổ hợp tác ghi lý do chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác theo Điều 512 của Bộ luật dân sự và Điều 31 của Nghị định về tổ hợp tác
3. Người đại diện của Tổ hợp tác ký trực tiếp vào phần này.
1. Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu
UBND CẤP XÃ |
QUY TRÌNH |
Mã hiệu: |
QT 01 |
|
Tên quy trình chi tiết Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu |
|
|||
Ngày ban hành: |
........./..... ..../.......... ....... |
|
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm |
Tiếp nhận hồ sơ đề nghị |
Phê duyệt hồ sơ, gửi văn bản đề nghị cho UBND cấp xã |
Tiếp nhận hồ sơ đề nghị |
Soạn thảo |
Kiểm tra, phê duyệt |
Thẩm tra |
Quyết định |
Chi hỗ trợ |
Họ tên |
|
|
|
|
|
|
|
|
Chữ ký |
|
|
|
|
|
|
|
|
Chức vụ |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã |
Chuyên viên Văn Phòng UBND cấp xã |
Lãnh đạo Văn Phòng UBND cấp xã |
Chuyên viên Phòng TCKH |
Lãnh đạo xã |
UBND cấp xã |
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung |
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi |
Mô tả nội dung sửa đổi |
Lần ban hành / Lần sửa đổi |
Ngày ban hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định cách thức, trình tự Quá trình giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu.
2. PHẠM VI ÁP DỤNG
Cập nhật thông tin trong Sổ theo dõi về việc Quá trình giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.1
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Cơ sở pháp lý |
||||
|
- Căn cứ Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2013 của Quốc hội khóa XIII nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam; - Căn cứ Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu; - Căn cứ Thông tư số 10/2015/TT-BKHĐT ngày 26 tháng 10 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định chi tiết về kế hoạch lựa chọn nhà thầu; - Căn cứ Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT ngày 27/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định chi tiết lập báo cáo thẩm định trong quá trình tổ chức lực chọn nhà thầu; - Căn cứ Thông tư số 04/2017/TT-BKHĐT ngày 15/11/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định chi tiết về lựa chọn nhà thầu qua hệ thống mạng đấu thầu quốc gia; - Căn cứ Thông tư số 11/2019/TT-BKHĐT ngày 16/12/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định chi tiết việc cung cấp, đăng tải thông tin về đấu thầu, lộ trình áp dụng lựa chọn nhà thầu qua mạng và quản lý, sử dụng giá trị bảo đảm dự thầu, bảo đảm thực hiện hợp đồng không được hoàn trả; - Căn cứ Công văn số 108/UBND-KTTH ngày 05/02/2020 của UBND tỉnh An Giang về việc triển khai thực hiện Thông tư số 11/209/TT- BKHĐT ngày 16/12/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; |
||||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
||
|
Những thành phần hồ sơ nộp để thực hiện TTHC. |
|
|
||
|
1. Đơn kiến nghị của nhà thầu; nhà đầu tư tham dự thầu (đơn kiến nghị phải có chữ ký của người ký đơn dự thầu hoặc đại diện hợp pháp của nhà thầu; nhà đầu tư, được đóng dấu (nếu có)) gửi đến Chủ đầu tư, Bên mời thầu (UBND xã) |
x |
|
||
2. Một số tài liệu, văn bản khác có liên quan (nếu có). |
|
x |
|||
5.3 |
Số lượng hồ sơ |
||||
|
Số lượng hồ sơ cần nộp: 02 bộ |
||||
5.4 |
Thời gian xử lý |
||||
|
Thời gian xử lý cần thực hiện: 1,5 ngày làm việc (12 giờ) kể từ ngày nhận được văn bản kiến nghị của nhà thầu, nhà đầu tư. |
||||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
||||
|
Văn phòng Chủ đầu tư (hoặc Bên mời thầu) thuộc UBND xã … |
||||
5.6 |
Lệ phí |
||||
|
Lệ phí phải nộp để thực hiện TTHC: Không |
||||
5.7 |
Quy trình xử lý công việc |
||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
B1 |
Nộp đơn kiến nghị của nhà thầu, nhà đầu tư tham dự thầu và các tài liệu liên quan (nếu có) |
Nhà thầu, nhà đầu tư |
Giờ hành chính |
BM 03.01 Mẫu Giấy biên nhận hồ sơ |
|
B2 |
Tiếp nhận hồ sơ và đóng dấu đến và ghi ngày tiếp nhận. Đồng thời chuyển hồ sơ cho chuyên viên phụ trách xử lý. |
Bộ phận văn phòng của Chủ đầu tư, Bên mời thầu thuộc UBND xã |
Giờ hành chính |
|
|
B3 |
Chuyên viên phụ trách xử lý tiếp nhận, xử lý hồ sơ: + Trường hợp: Kiến nghị của nhà thầu không phù hợp theo Điều 118 Nghị định 63/NĐ-CP: Chuyên viên phụ trách lập thông báo bằng văn bản cho nhà thầu về việc không xem xét, giải quyết kiến nghị trình Chủ đầu tư; Bên mời thầu. + Trường hợp: hồ sơ đáp ứng yêu cầu: lập văn bản thông báo hướng dẫn nhà thầu, nhà đầu tư (có kiến nghị về kết quả đấu thầu) nộp hồ sơ cho Bộ phận thường trực giúp việc của Hội đồng tư vấn cấp tỉnh (Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang) trình Chủ đầu tư; Bên mời thầu. |
Chuyên viên phụ trách xử lý |
04 giờ |
Thông báo bằng văn bản cho nhà thầu về việc không xem xét, giải quyết kiến nghị (nếu có) Hoặc Thông báo bằng văn bản hướng dẫn Nhà thầu; Nhà đầu tư (nếu có) |
|
B4 |
- Thông báo bằng văn bản cho nhà thầu về việc không xem xét, giải quyết kiến nghị (nếu có) Hoặc - Thông báo bằng văn bản hướng dẫn Nhà thầu; Nhà đầu tư gửi đơn kiến nghị đến Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang |
Chủ đầu tư |
Giờ hành chính |
Thông báo đã được lãnh đạo UBND xã (chủ đầu tư, Bên mời thầu) ký duyệt. |
|
B5 |
Trả kết quả cho nhà thầu, nhà đầu tư |
Bộ phận văn phòng của Chủ đầu tư, Bên mời thầu thuộc UBND xã |
04 giờ |
|
|
B6 |
Thống kê và theo dõi: Chuyên viên phụ trách xử lý. |
Chuyên viên phụ trách xử lý |
04 giờ |
- BM 04.01 - Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc (tại UBND xã). - BM 07.01 - Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc. - BM 08.01 - Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC |
|
6. BIỂU MẪU
TT |
Mã hiệu |
Tên Biểu mẫu |
13. |
BM 03.01 |
Mẫu Giấy biên nhận hồ sơ |
14. |
BM 04.01 |
Mẫu Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc |
15. |
BM 07.01 |
Mẫu Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc |
16. |
BM 08.01 |
Mẫu Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC |
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
TT |
Hồ sơ lưu |
16. |
Tập thành phần hồ sơ đã gửi của chủ đầu tư tại bước 1.2 |
17. |
Giấy biên nhận hồ sơ (01 bản: 1 của Văn phòng của Chủ đầu tư, Bên mời thầu trực thuộc UBND xã) |
18. |
Thông báo bằng văn bản đến nhà thầu; nhà đầu tư (01 bản: 01 của Chủ đầu tư; Bên mời thầu (UBND xã)) |
19. |
Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc |
20. |
Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc |
21. |
Sổ thống kê kết quả thực hiện thủ tục hành chính |
Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của cơ quan và lưu trữ theo quy định hiện hành. |
2. Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu
UBND CẤP XÃ |
QUY TRÌNH |
Mã hiệu: |
QT 01 |
|
Tên quy trình chi tiết Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu |
|
|||
Ngày ban hành: |
........./..... ..../.......... |
|
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm |
Tiếp nhận hồ sơ đề nghị |
Phê duyệt hồ sơ, gửi văn bản đề nghị cho UBND cấp xã |
Tiếp nhận hồ sơ đề nghị |
Soạn thảo |
Kiểm tra, phê duyệt |
Thẩm tra |
Quyết định |
Chi hỗ trợ |
Họ tên |
|
|
|
|
|
|
|
|
Chữ ký |
|
|
|
|
|
|
|
|
Chức vụ |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã |
Chuyên viên Văn Phòng UBND cấp xã |
Lãnh đạo Văn Phòng UBND cấp xã |
Chuyên viên Phòng TCKH |
Lãnh đạo xã |
UBND cấp xã |
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung |
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi |
Mô tả nội dung sửa đổi |
Lần ban hành / Lần sửa đổi |
Ngày ban hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định cách thức, trình tự Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu.
2. PHẠM VI ÁP DỤNG
Cập nhật thông tin trong Sổ theo dõi về việc Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.1
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Cơ sở pháp lý |
||||
|
- Căn cứ Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2013 của Quốc hội khóa XIII nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam; - Căn cứ Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu; - Căn cứ Thông tư số 10/2015/TT-BKHĐT ngày 26 tháng 10 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định chi tiết về kế hoạch lựa chọn nhà thầu; - Căn cứ Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT ngày 27/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định chi tiết lập báo cáo thẩm định trong quá trình tổ chức lực chọn nhà thầu; - Căn cứ Thông tư số 04/2017/TT-BKHĐT ngày 15/11/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định chi tiết về lựa chọn nhà thầu qua hệ thống mạng đấu thầu quốc gia; - Căn cứ Thông tư số 11/2019/TT-BKHĐT ngày 16/12/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định chi tiết việc cung cấp, đăng tải thông tin về đấu thầu, lộ trình áp dụng lựa chọn nhà thầu qua mạng và quản lý, sử dụng giá trị bảo đảm dự thầu, bảo đảm thực hiện hợp đồng không được hoàn trả; - Căn cứ Công văn số 108/UBND-KTTH ngày 05/02/2020 của UBND tỉnh An Giang về việc triển khai thực hiện Thông tư số 11/209/TT- BKHĐT ngày 16/12/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; |
||||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
||
|
Những thành phần hồ sơ nộp để thực hiện TTHC. |
|
|
||
|
1. Đơn kiến nghị của nhà thầu; nhà đầu tư tham dự thầu (đơn kiến nghị phải có chữ ký của người ký đơn dự thầu hoặc đại diện hợp pháp của nhà thầu; nhà đầu tư, được đóng dấu (nếu có)) gửi đến Chủ đầu tư, Bên mời thầu (UBND xã) |
x |
|
||
2. Một số tài liệu, văn bản khác có liên quan (nếu có). |
|
x |
|||
5.3 |
Số lượng hồ sơ |
||||
|
Số lượng hồ sơ cần nộp: 02 bộ |
||||
5.4 |
Thời gian xử lý |
||||
|
Thời gian xử lý cần thực hiện: 07 ngày làm việc(56 giờ) kể từ ngày nhận được văn bản kiến nghị của nhà thầu, nhà đầu tư. |
||||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
||||
|
Văn phòng Chủ đầu tư (hoặc Bên mời thầu) thuộc UBND xã … |
||||
5.6 |
Lệ phí |
||||
|
Lệ phí phải nộp để thực hiện TTHC: Không |
||||
5.7 |
Quy trình xử lý công việc |
||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
B1 |
Nộp đơn kiến nghị của nhà thầu, nhà đầu tư tham dự thầu và các tài liệu liên quan (nếu có) |
Nhà thầu, nhà đầu tư |
Giờ hành chính |
BM 03.01 Mẫu Giấy biên nhận hồ sơ |
|
B2 |
Tiếp nhận hồ sơ và đóng dấu đến và ghi ngày tiếp nhận. Đồng thời chuyển hồ sơ cho chuyên viên phụ trách xử lý. |
Bộ phận văn phòng của Chủ đầu tư, Bên mời thầu thuộc UBND xã |
08 giờ |
|
|
B3 |
Chuyên viên phụ trách xử lý tiếp nhận, xử lý hồ sơ: + Trường hợp: Kiến nghị của nhà thầu không phù hợp theo Điều 118 Nghị định 63/NĐ-CP: Chuyên viên phụ trách lập thông báo bằng văn bản cho nhà thầu về việc không xem xét, giải quyết kiến nghị trình Chủ đầu tư; Bên mời thầu. + Trường hợp: hồ sơ đáp ứng yêu cầu: thực hiện bước tiếp theo |
Chuyên viên phụ trách xử lý |
24 giờ |
Thông báo bằng văn bản cho nhà thầu về việc không xem xét, giải quyết kiến nghị (nếu có) |
|
B4 |
- Chủ đầu tư, Bên mời thầu cùng tư vấn đấu thầu (nếu có) xem xét giải quyết nội dung kiến nghị của nhà thầu |
Chủ đầu tư, Bên mời thầu |
08 giờ |
|
|
B5 |
Văn bản giải quyết kiến nghị gửi đến nhà thầu |
Chủ đầu tư |
08 giờ |
Văn bản giải quyết kiến nghị đã được lãnh đạo UBND xã (chủ đầu tư, Bên mời thầu) ký duyệt. |
|
B6 |
Trả kết quả cho nhà thầu, nhà đầu tư |
Bộ phận văn phòng của Chủ đầu tư, Bên mời thầu thuộc UBND xã |
04 giờ |
|
|
B7 |
Thống kê và theo dõi: Chuyên viên phụ trách xử lý. |
Chuyên viên phụ trách xử lý |
04 giờ |
- BM 04.01 - Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc (tại UBND xã). - BM 07.01 - Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc. - BM 08.01 - Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC |
|
2. BIỂU MẪU
TT |
Mã hiệu |
Tên Biểu mẫu |
17. |
BM 03.01 |
Mẫu Giấy biên nhận hồ sơ |
18. |
BM 04.01 |
Mẫu Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc |
19. |
BM 07.01 |
Mẫu Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc |
20. |
BM 08.01 |
Mẫu Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC |
3. HỒ SƠ CẦN LƯU
TT |
Hồ sơ lưu |
22. |
Tập thành phần hồ sơ đã gửi của chủ đầu tư tại bước 1.2 |
23. |
Giấy biên nhận hồ sơ (01 bản: 1 của Văn phòng của Chủ đầu tư, Bên mời thầu trực thuộc UBND xã) |
24. |
Văn bản giải quyết kiến nghị (01 bản: 01 của Chủ đầu tư; Bên mời thầu (UBND xã), Công văn phúc đáp (nếu có) |
25. |
Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc |
26. |
Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc |
27. |
Sổ thống kê kết quả thực hiện thủ tục hành chính |
Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của cơ quan và lưu trữ theo quy định hiện hành. |
Quyết định 2998/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch ứng phó sự cố vỡ đê, đập hồ chứa thủy lợi trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 25/11/2020 | Cập nhật: 11/12/2020
Quyết định 1632/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và thay thế được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Văn phòng Đăng ký đất đai, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 17/07/2020 | Cập nhật: 11/08/2020
Thông tư 11/2019/TT-BKHĐT quy định về việc cung cấp, đăng tải thông tin về đấu thầu, lộ trình áp dụng lựa chọn nhà thầu qua mạng và quản lý, sử dụng giá trị bảo đảm dự thầu, bảo đảm thực hiện hợp đồng không được hoàn trả do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Ban hành: 16/12/2019 | Cập nhật: 30/12/2019
Nghị định 77/2019/NĐ-CP về tổ hợp tác Ban hành: 10/10/2019 | Cập nhật: 10/10/2019
Quyết định 1632/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch hành động thực hiện Đề án triển khai Tuyên bố ASEAN về vai trò của nền công vụ làm chất xúc tác trong việc đạt được Tầm nhìn Cộng đồng ASEAN 2025 Ban hành: 09/07/2019 | Cập nhật: 05/08/2019
Quyết định 1632/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang Ban hành: 03/07/2019 | Cập nhật: 10/10/2019
Quyết định 1632/QĐ-UBND năm 2019 sửa đổi Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Đầu tư phát triển Khánh Hòa Ban hành: 28/05/2019 | Cập nhật: 19/07/2019
Quyết định 3208/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và không thực hiện tiếp nhận tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 17/12/2018 | Cập nhật: 21/12/2018
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 2998/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, hủy bỏ công khai lĩnh vực đấu thầu, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn, thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang Ban hành: 28/11/2018 | Cập nhật: 29/11/2018
Quyết định 3208/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam Ban hành: 25/10/2018 | Cập nhật: 12/03/2019
Quyết định 1632/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế phối hợp trong công tác quản lý, bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 01/08/2018 | Cập nhật: 17/09/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Thông tư 04/2017/TT-BKHĐT quy định chi tiết về lựa chọn nhà thầu qua Hệ thống mạng đấu thầu Quốc gia do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Ban hành: 15/11/2017 | Cập nhật: 17/11/2017
Quyết định 2998/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch triển khai thi hành Bộ luật Hình sự Ban hành: 19/10/2017 | Cập nhật: 08/12/2017
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Quyết định 1632/QĐ-UBND năm 2017 quy định về mức hỗ trợ để khôi phục sản xuất nông nghiệp vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 03/08/2017 | Cập nhật: 10/10/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 1632/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực giáo dục và đào tạo áp dụng tại cấp xã thuộc tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 25/07/2017 | Cập nhật: 04/08/2017
Quyết định 1632/QĐ-UBND năm 2017 bãi bỏ các Quyết định công bố định mức, giá ca máy và đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 30/06/2017 | Cập nhật: 25/07/2017
Quyết định 3208/QĐ-UBND năm 2016 về thành lập Trung tâm Công nghệ Thông tin và Truyền thông trực thuộc Sở Thông tin và Truyền thông, thành phố Cần Thơ Ban hành: 19/10/2016 | Cập nhật: 03/12/2016
Quyết định 3208/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Dược - Mỹ phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Bình Ban hành: 14/10/2016 | Cập nhật: 25/10/2016
Quyết định 1632/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Hà Nam Ban hành: 18/10/2016 | Cập nhật: 06/05/2017
Quyết định 2998/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch bồi dưỡng đại biểu Hội đồng nhân dân cấp huyện, cấp xã nhiệm kỳ 2016-2021 do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 23/08/2016 | Cập nhật: 26/09/2016
Quyết định 1632/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch hành động thực hiện Nghị quyết 19-2016/NQ-CP về những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh của tỉnh Hải Dương hai năm 2016-2017, định hướng đến năm 2020 Ban hành: 21/06/2016 | Cập nhật: 08/07/2016
Thông tư 19/2015/TT-BKHĐT quy định chi tiết lập báo cáo thẩm định trong quá trình tổ chức lựa chọn nhà thầu do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Ban hành: 27/11/2015 | Cập nhật: 03/12/2015
Thông tư 10/2015/TT-BKHĐT quy định chi tiết về kế hoạch lựa chọn nhà thầu do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Ban hành: 26/10/2015 | Cập nhật: 31/10/2015
Quyết định 1632/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 17/10/2014 | Cập nhật: 28/02/2015
Nghị định 63/2014/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu Ban hành: 26/06/2014 | Cập nhật: 30/06/2014
Quyết định 2998/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất (2011-2015) huyện Lạc Sơn, tỉnh Hòa Bình Ban hành: 19/12/2013 | Cập nhật: 26/03/2014
Quyết định 2998/QĐ-UBND năm 2013 ban hành Bảng giá đất tỉnh Thái Bình 2014 Ban hành: 25/12/2013 | Cập nhật: 31/12/2013
Quyết định 1632/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Quy hoạch phát triển công nghiệp nông thôn tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2011-2020 Ban hành: 20/12/2011 | Cập nhật: 05/10/2016
Quyết định 3208/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính mới, hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Quảng Nam do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 06/10/2011 | Cập nhật: 29/10/2011
Quyết định 1632/QĐ-UBND năm 2008 điều chỉnh Quy hoạch mạng lưới xăng dầu trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 19/07/2008 | Cập nhật: 05/09/2015