Quyết định 97/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu: 97/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế Người ký: Phan Ngọc Thọ
Ngày ban hành: 17/01/2017 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 97/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 17 tháng 01 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN A LƯỚI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 3303/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc triển khai Nghị quyết số 14/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh ti kỳ họp thứ 3, HĐND tỉnh Khóa VII;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện A Lưới tại Tờ trình số 163/TTr-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2016 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6/TTr-STNMT ngày 05 tháng 01 năm 2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện A Lưới với các chỉ tiêu sử dụng đất như sau:

1. Diện tích các loại đất phân b trong năm 2017

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trng năm 2016

Kế hoạch năm 2017

Cơ cấu (%) năm 2017

Tăng (+), gim (-)

DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

122.521,22

122.521,22

100

 

1

Đất nông nghiệp

115.886,18

115.638,47

94,38

-247,71

1.1

Đất trồng lúa

1.150,14

1.145,99

0,94

-4,15

 

Trong đó: Đt chuyên trồng lúa nước

1.079,47

1.075,32

0,88

-4,15

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

1.342,58

1.340,44

1,09

-2,14

1.3

Đất trng cây lâu năm

3.490,10

3.483,05

2,84

-7,05

1.4

Đất rừng phòng hộ

48.421,25

48.375,66

39,48

-45,59

1.5

Đất rừng đặc dụng

15.322,29

15.322,29

12,51

 

1.6

Đất rừng sản xuất

45.926,18

45.721,27

37,32

-204,91

1.7

Đất nuôi trng thủy sản

231,23

227,36

0,19

-3,87

1.8

Đất nông nghiệp khác

2,40

22,40

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

5.229,21

5.497,13

4,49

267,92

2.1

Đất quốc phòng

129,17

135,54

0,11

6,37

2.2

Đất an ninh

0,77

0,92

 

0,15

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

26,80

24,41

0,02

-2,39

2.6

Đất thương mại dịch vụ

0,24

15,74

0,01

15,50

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

16,67

30,05

0,02

13,38

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

13,97

13,97

0,01

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

3.192,04

3.403,76

2,78

211,72

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

38,72

38,72

0,03

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

14,90

19,30

 

4,40

2.13

Đất ở tại nông thôn

431,29

433,50

0,35

2,21

2.14

Đất ở tại đô thị

89,75

89,05

0,07

-0,70

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

23,16

22,26

0,02

-0,90

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

5,01

5,13

 

0,12

2.17

Đt xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

0,76

0,76

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

112,81

115,16

0,09

2,35

2.20

Đất sản xut vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

21,22

21,22

0,02

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

8,78

14,84

0,01

6,06

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 

45,21

 

45,21

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,49

0,49

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

1.082,76

1.047,41

0,85

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

19,70

19,70

0,02

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

1.405,83

1.385,62

1,13

-20,21

4

Đất khu công nghệ cao*

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

1.416,73

1.416,73

1,16

 

2. Kế hoạch thu hi các loại đất năm 2017

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

267,71

1.1

Đất trng lúa

LUA

4,15

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4,15

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2,14

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

7,05

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

45,59

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

1.6

Đt rừng sản xut

RSX

204,91

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3,87

1.8

Đất làm muối

LMU

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

43,31

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

2,39

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,07

2.10

Đất có di tích lịch s - văn hóa

DDT

0,00

2.11

Đt danh lam thắng cnh

DDL

0,00

2.12

Đất bãi thi, xử lý chất thi

DRA

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,75

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,80

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,90

2.16

Đt xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,05

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

2.23

Đấtsở tín ngưỡng

TIN

-

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

35,35

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

267,44

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

4,15

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

4,15

1.2

Đất trng cây hàng năm khác

HNK/PNN

2,14

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

6,78

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

45,59

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

204,91

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

3,87

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

2.2

Đt trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sn

LUA/NTS

-

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đt làm muối

LUA/LMU

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trng thủy sản

HNK/NTS

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đt làm muối

HNK/LMU

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đt nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

-

2.8

Đất rng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rng

RDD/NKR(a)

-

2.9

Đất rng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rng

RSX/NKR(a)

20,00

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,45

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2017

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

 

Trong đó: Đt chuyên trồng lúa nước

LUC

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4,09

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

2.2

Đất an ninh

CAN

0,15

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

2,06

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,01

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,2

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,38

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,05

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,12

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,12

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

Nhu cầu sử dụng đất của các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện A Lưới được thể hiện tại Phụ lục đính kèm.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện A Lưới có trách nhiệm:

1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra, giám sát thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện A Lưới chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- CT và các PCT UBND tnh;
- Các Sở: TNMT, KHĐT, TC, NNPTNT, XD;
- BQL Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh;
- UBND huyện A Lưới;
- Phòng TNMT huyện A Lưới;
- VP: CVP, các PCVP; các CV;
- Cổng thông tin điện tử củ
a tnh;
- Lưu VT, ĐC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Ngọc Thọ

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2017
(Đính kèm Quyết định số 97/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm

Diện tích (ha)

I

Công trình, dự án quốc phòng, an ninh

 

 

1

Đồn BP cửa khẩu Hồng Vân

Xã Hồng Vân

0,80

2

Thao trường huấn luyện (bắn) tại Thôn A So 2

Xã Hương Lâm

1,07

II

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

1

Xây dựng đường giao thông nông thôn

Xã A Đt

1,19

2

Đường giao thông thôn A Đớt

Xã A Đớt

0,67

3

Đường giao thông nội thôn A Đớt

Xã A Đớt

0,78

4

Đường giao thông liên thôn KaVin - A Tin

Xã A Đớt

0,58

5

Đường giao thông nội thôn A Roàng 2

Xã A Roàng

0,74

6

Đường giao thông liên thôn A Chi - Hương Sơn

Xã A Roàng

1,66

7

Đường giao thông liên thôn Rơ Môm - A Môn

Xã Đông Sơn

1,18

8

Đường giao thông từ xã Hồng Thủy ra biên gii

Xã Hồng Thủy

17,00

9

Đường giao thông thôn Ba Lạch

Xã Hương Lâm

0,22

10

Đường giao thông nội thôn Ka Nôn 1

Xã Hương Lâm

0,33

11

Đường trục thôn Hương Thnh

Xã Hương Phong

0,80

III

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

 

 

1

Nâng cấp đường Vỗ Át

Thị trấn A Lưới

0,20

2

Đường giao thông từ QL 49 đến cầu Ưng Hồng

xã Hồng Hạ

1,00

3

Thủy điện Sông Bồ

xã Hồng Hạ, Hương Nguyên, Hương Lâm và Hương Phong

125,00

4

Kè chống sạt l nhánh sông Tà Rình

Xã Hồng Quảng

0,40

5

Sửa chữa, nâng cấp hệ thống tưới phục vụ SX thuộc khu tái định cư thủy điện A Lưới

Xã Hồng Thượng

1,00

6

Đường giao thông thôn Kêr 1 đi thôn Kêr 2, xã Hồng Thủy

Xã Hồng Thủy

1,20

 

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017
(Đính kèm Quyết định số 97/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm

Quy mô diện tích (ha)

Trong đó diện tích xin chuyển mục đích sử dụng

Đất trồng lúa (ha)

Đất rừng phòng hộ (ha)

Đất rừng đặc dụng (ha)

I

Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận

 

 

 

 

 

1

Đường giao thông nội thôn A Đớt

Xã A Đớt

0,78

0,01

 

 

2

Đường giao thông liên thôn Kavin- A Tin

Xã A Đớt

0,58

0,12

 

 

3

Xây dựng đường giao thông nông thôn

Xã A Đớt

1,19

0,7

 

 

4

Đường giao thông nội thôn A Roàng 2

Xã A Roàng

0,74

0,04

 

 

5

Đường giao thông liên thôn Rơ Môm - A Môn

Xã Đông Sơn

1,18

0,25

 

 

6

Thao trường huấn luyện (bắn) tại Thôn A So 2

Xã Hương Lâm

1,07

0,03

 

 

 

PHỤ LỤC 3

DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2015, 2016 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2017
(Đính kèm Quyết định số 97/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm

Quy mô diện tích (ha)

A

Công trình, dự án quốc phòng-an ninh

 

 

 

Chuyển tiếp từ năm 2016

 

 

1

Trụ sở công an thị trấn A Lưới

Thị trấn A Lưới

0,15

2

Đất quốc phòng, an ninh (CH6)

Xã Hồng Kim

4,50

B

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

 

Chuyển tiếp từ năm 2016

 

 

1

Bê tông hóa kênh mương 2 thôn Ka Cú 1, 2

Xã Hồng Vân

0,10

2

Hệ thống nước sinh hoạt tự chảy 3 thôn

Xã Hồng Vân

1,00

3

Bê tông hóa kênh mương thôn Cha Đu

Xã Hương Nguyên

0,20

C

Công trình, dự án do Hội đng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

 

 

I

Chuyển tiếp từ năm 2015

 

 

1

Dự án giải tỏa để xây dựng Trung tâm thương mại huyện A Lưới

Thị trấn A Lưới

0,50

2

Xây dựng lò giết mổ gia súc gia cầm tập trung

Xã A Đớt

0,20

3

Đầu tư xây dựng cụm công nghiệp A Co (Nhà máy chế biến gỗ rừng trồng; Trung tâm mua gỗ rừng trồng, chế biến gỗ mộc gia dụng, sơ chế nguyên liệu mùn cưa)

Xã Hồng Thượng

5,00

4

Đường từ xã Hồng Trung ra cột mốc 646, 647

Xã Hồng Trung

36,00

II

Chuyển tiếp từ năm 2016

 

 

1

Tuyến đường nội thị tổ dân phố số 6

Thị trấn A Lưới

0,35

2

Tuyến đường nội thị tổ 1, tổ dân phố số 7, Thị trấn A Lưới (cạnh trường THPT A Lưới)

Thị trấn A Lưới

0,12

3

Dự án Cấp điện khu tái định cư Cu Mc - Kăn Hoa

Xã Hồng Hạ

0,10

4

Hệ thống đường nội bộ nghĩa trang nhân dân huyện A Lưới

Xã Hồng Thượng

2,40

5

Khu xử lý rác thải sinh hoạt huyện A Lưới

Xã Hồng Thượng

3,20

6

Nhà máy thủy điện A Lin Thượng

Xã Hồng Vân, Hồng Trung

18,35

7

Hệ thống đường lâm nghiệp phục vụ trồng rừng sản xuất

Xã Hương Lâm, Hng Hạ, Hồng Bắc

6,00

 

PHỤ LỤC 4

DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015, 2016 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2017
(Đính kèm Quyết định số 97/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, d án

Địa điểm

Quy mô diện tích (ha)

Trong đó diện tích xin chuyển mục đích sử dụng

Đất trồng lúa (ha)

Đất rừng phòng hộ (ha)

Đất rừng đặc dụng (ha)

Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận

 

 

 

 

 

1

Chuyển tiếp từ năm 2015

 

 

 

 

 

 

Đường giao thông từ xã Hồng Trung đến mốc 646

xã Hồng Trung

36,00

3,00

15,00

 

2

Chuyển tiếp từ năm 2016

 

 

 

 

 

 

Nhà máy thy điện A Lin Thượng

Xã Hng Vân; Xã Hng Trung

18,35

 

3,18

 

 

PHỤ LỤC 5

DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN DO CẤP HUYỆN XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017
(Đính kèm Quyết định số 97/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm

Quy mô diện tích (ha)

1

Dự án sản xuất rau an toàn tại thị trấn A Lưới

Thị trấn A Lưới (khu dược liệu cũ)

1,00

2

Nâng cấp đập La Tưng xã A Đớt

Xã A Đớt

28,00

3

Nhà Văn hóa xã A Ngo

Xã A Ngo

0,09

4

Sa chữa đập thy lợi A Tia

Xã Hồng Kim

0,30

5

Đường giao thông thôn Liên Hiệp xã Hương Lâm

Xã Hương Lâm

0,40

6

Nhà văn hóa xã Phú Vinh

Xã Phú Vinh

0,09

7

Ngầm tràn tổ dân phố s3, thị trấn A Lưới

Thị trấn A Lưới

0,05

8

Xây dựng trạm khí tượng thủy văn thuộc CT CP Thủy điện A Roàng

Xã A Roàng

0,005

9

Xây dựng trạm khí tượng thủy văn thuộc CT CP thủy điện Miền Trung

Xã Hồng Hạ

0,005

10

Xây dựng trạm khí tượng thủy văn thuộc CT CP thủy điện Miền Trung

Xã Hồng Thượng

0,005

11

Xây dựng trạm khí tượng thủy văn thuộc Hạt kiểm lâm Bảo tồn Sao la

Xã Hương Nguyên

0,005

12

Quy hoạch trng rừng cảnh quan dọc Quốc lộ 49

Xã Hng Hạ, xã Phú Vinh, xã Sơn Thủy

45,00

 

PHỤ LỤC 6

DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN DO CẤP HUYỆN XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 2015, 2016 CHUYỂN TIẾP NĂM 2017
(Đính kèm Quyết định số 97/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Danh mục công trình, dự án

Địa điểm

Quy mô diện tích (ha)

A

Chuyển tiếp từ năm 2016

 

 

1

Quy hoạch phân lô đất ở bán đấu giá

Thị trấn A Lưới

0,10

2

Quy hoạch phân lô đất ở bán đấu giá

Xã A Ngo

0,05

3

Quy hoạch phân lô đất ở bán đấu giá

Xã A Ngo

0,38

4

Quy hoạch phân lô đất ở bán đu giá

Xã Sơn Thủy

1,10

5

Quy hoạch phân lô đất ở bán đấu giá

Xã Hồng Thượng

1,98

6

Quy hoạch phân lô đất bán đấu giá

Xã Sơn Thủy

0,03

7

Quy hoạch phân lô đất bán đấu giá

Xã Hồng Thượng

0,07

8

Quy hoạch phân lô đất bán đấu giá

Xã Hồng Thượng

0,05

9

Quy hoạch phân lô đất ở bán đấu giá

Xã Phú Vinh

0,15

10

Quy hoạch phân lô đấu giá khu đất đối diện trung tâm dạy nghề huyện

Xã Sơn Thủy

0,15

11

Xây dựng khu Du lịch sinh thái A Nôr

Xã Hồng Kim

15,00

12

Nhà máy chế biến tinh bột sắn

Xã Hồng Trung

12,00

13

Văn phòng Ban quản lý khu bảo tồn Sao La

xã Sơn Thủy

0,12

14

Bãi thải đất phủ mó đá A Râng

xã Sơn Thủy

1,20

15

Trang trại bò huyện A Lưới

Xã Hương Phong

20,00

16

Nhà Văn hóa trung tâm xã Sơn Thủy

xã Sơn Thủy

0,04

17

Nhà SHCĐ thôn Ka Vin xã A Đớt

xã A Đớt

0,06

18

Trung tâm sinh hoạt văn hóa cộng đồng các dân tộc huyện A Lưới (giai đoạn 3). Hạng mục: Quảng trường

Thị trấn A Lưới

6

19

Khu sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp cho thuê tại thị trấn A Lưới

Thị trấn A Lưới

0,18

20

Dự án Trung tâm Dạy nghvà tạo việc làm cho người khuyết tật và trẻ khó khăn hy vọng

xã Hồng Thượng

2,39

21

Khu vực cn chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bng quyền sử dụng đất

Toàn huyện

1,00

 





Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014