Quyết định 1891/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục tên thủ tục hành chính cấp xã thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
Số hiệu: | 1891/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Người ký: | Trần Văn Tuấn |
Ngày ban hành: | 25/07/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Bưu chính, viễn thông, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1891/QĐ-UBND |
Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 25 tháng 7 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC TÊN CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại Công văn số 260/VP-NC-KSTTHC ngày 18 tháng 7 năm 2019 “V/v ban hành Quyết định công bố danh mục tên TTHC 03 cấp tỉnh, huyện, xã thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh”.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục tên 52 thủ tục hành chính cấp xã thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu (Nội dung chi tiết tại phụ lục kèm theo).
Nội dung của các thủ tục hành chính được công khai trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Trong quá trình thực hiện, nếu có sự thay đổi về tên, số lượng thủ tục hành chính cấp xã thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích so với quyết định công bố thủ tục hành chính thì thực hiện theo Quyết định công bố thủ tục hành chính.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch UBND cấp huyện, Chủ tịch UBND cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1891/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)
1. Danh mục tên TTHC ngành Giáo dục và Đào tạo: 05 TTHC
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
1 |
Thủ tục cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
Giáo dục và Đào tạo |
2 |
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
Giáo dục và Đào tạo |
3 |
Thủ tục cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại |
Giáo dục và Đào tạo |
4 |
Thủ tục sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
Giáo dục và Đào tạo |
5 |
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập). |
Giáo dục và Đào tạo |
2. Danh mục tên TTHC ngành Lao động-TB và XH: 04 TTHC
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
1 |
Thủ tục đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn |
Bảo trợ xã hội |
2 |
Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em |
Bảo trợ xã hội |
3 |
Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016 - 2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế |
Bảo trợ xã hội |
4 |
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
Bảo trợ xã hội |
3. Danh mục tên TTHC ngành Nông nghiệp và PTNT: 05 TTHC
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
1 |
Thủ tục đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây trồng từ trồng lúa sang trồng cây hàng năm hoặc trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa |
Trồng trọt |
2 |
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện). |
Thủy lợi |
3 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
Thủy lợi |
4 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
Thủy lợi |
5 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương |
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
4. Danh mục tên TTHC ngành Nội vụ: 10 TTHC
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
1 |
Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
2 |
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
3 |
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
4 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
5 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
6 |
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
7 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
8 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
9 |
Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
10 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
5. Danh mục TTHC ngành Tài nguyên và Môi trường: 6 TTHC
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
1 |
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích |
Môi trường |
2 |
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường |
Môi trường |
3 |
Tham vấn ý kiến báo cáo đánh giá tác động môi trường |
Môi trường |
4 |
Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản |
Môi trường |
5 |
Tham vấn ý kiến đề án bảo vệ môi trường chi tiết |
Môi trường |
6 |
Đăng ký khai thác nước dưới đất |
Tài nguyên nước |
6. Danh mục TTHC ngành Tư pháp: 13 TTHC
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
01 |
Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm giải quyết bồi thường |
Bồi thường nhà nước |
02 |
Đăng ký khai sinh |
Hộ tịch |
03 |
Đăng ký khai tử |
Hộ tịch |
04 |
Đăng ký giám hộ |
Hộ tịch |
05 |
Đăng ký lại khai tử |
Hộ tịch |
06 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch |
Hộ tịch |
07 |
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
Hộ tịch |
08 |
Đăng ký lại khai sinh |
Hộ tịch |
09 |
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
Hộ tịch |
10 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ |
Hộ tịch |
11 |
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch |
Hộ tịch |
12 |
Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật |
Phổ biến, giáo dục pháp luật |
13 |
Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật |
Phổ biến, giáo dục pháp luật |
7. Danh mục TTHC ngành Văn hóa - Thể thao: 05 TTHC
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
1 |
Thủ tục đăng ký hoạt động Thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản |
Thư viện |
2 |
Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở |
Thể dục thể thao |
3 |
Thông báo tổ chức lễ hội |
Lễ hội |
4 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm |
Văn hóa |
5 |
Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa |
Văn hóa |
8. Danh mục tên TTHC ngành Y tế: 01 TTHC
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
1 |
Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số |
Dân số |
9. Danh mục tên TTHC ngành Thanh tra: 03 TTHC
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
1 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã |
khiếu nại, tố cáo |
2 |
Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp xã |
khiếu nại, tố cáo |
3 |
Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã |
giải quyết khiếu nại, tố cáo |
Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích Ban hành: 19/10/2016 | Cập nhật: 21/10/2016