Quyết định 1224/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết từng thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo vệ môi trường thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận
Số hiệu: | 1224/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Thuận | Người ký: | Lưu Xuân Vĩnh |
Ngày ban hành: | 24/07/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Môi trường, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1224/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 24 tháng 7 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Kế hoạch số 4244/KH-UBND ngày 03/10/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về triển khai thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Quyết định số 1140/QĐ-UBND ngày 14/7/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2265/TTr-STNMT ngày 29/6/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này là Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo vệ môi trường thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận:
- Phụ lục I: Danh mục thủ tục hành chính (11 TTHC).
- Phụ lục II: Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (11 TTHC).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường trên cơ sở Quy trình nội bộ được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử theo quy định tại khoản 4 Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quy trình nội bộ đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1701/QĐ-UBND ngày 21/10/2019.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1224/QĐ-UBND ngày 24/7/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án |
Quyết định số 1140/QĐ-UBND ngày 14/7/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
2 |
Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường |
|
3 |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/Thẩm định, phê duyệt lại báo cáo đánh giá tác động môi trường |
|
4 |
Chấp thuận về môi trường đối với đề nghị điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt |
|
5 |
Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án |
|
6 |
Thẩm định, phê duyệt phương cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại Điều 5 Nghị định số 19/2015/NĐ-CP sửa đổi bổ sung bởi khoản 1 điều 2 Nghị định số 40/2019/NĐ-CP) |
|
7 |
Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản |
|
8 |
Đăng ký/ đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường |
|
9 |
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
|
10 |
Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
|
11 |
Chấp thuận tách đấu nối khỏi hệ thống xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao và tự xử lý nước thải phát sinh |
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Chi cục Bảo vệ môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Công chức Chi cục Bảo vệ môi trường |
Xem xét hồ sơ; quyết định cử cán bộ/thành lập đoàn kiểm tra; kiểm tra các công trình xử lý chất thải; thông báo kết quả kiểm tra; trình lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua. |
07 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường |
Trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt |
01 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
Xem xét, ký duyệt thông báo kết quả kiểm tra |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả thông báo kết quả kiểm tra cho tổ chức, cá nhân. |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc |
2. Thủ tục tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Chi cục Bảo vệ môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Công chức Chi cục Bảo vệ môi trường |
Xem xét hồ sơ; tham mưu Văn bản báo cáo UBND tỉnh ý kiến, tham vấn dự án; trình lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua. |
06 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường |
Trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh |
1,5 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
Xem xét, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh. |
01 ngày |
Bước 5 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư để chuyển Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
02 ngày làm việc |
Bước 8 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
01 ngày |
Bước 9 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
01 ngày |
Bước 10 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh |
Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh để trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày |
Bước 11 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để cho tổ chức, cá nhân. |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc |
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
||
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Chi cục Bảo vệ môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày |
||
Trường hợp 1: Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án thuộc Phụ lục IIa Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ |
|||||
Bước 2 |
Chi cục Bảo vệ môi trường |
Xem xét hồ sơ; thành lập Hội đồng thẩm định; khảo sát thực tế; lấy ý kiến tổ chức, chuyên gia (nếu cần thiết); tổ chức họp Hội đồng thẩm định; thông báo kết quả họp Hội đồng thẩm định; trình lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua. |
32 ngày |
||
Trường hợp 2: Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án thuộc Phụ lục III nhưng không thuộc Phụ lục IIa Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ. |
|||||
Bước 2 |
Chi cục Bảo vệ môi trường |
Xem xét hồ sơ; thành lập Hội đồng thẩm định; khảo sát thực tế; lấy ý kiến tổ chức, chuyên gia (nếu cần thiết); tổ chức họp Hội đồng thẩm định; thông báo kết quả họp Hội đồng thẩm định; trình lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua. |
27 ngày |
||
Trường hợp 3: Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án quy định tại khoản 4 Điều 14 Nghị định số 18/2015/NĐ-CP đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ bao gồm các dự án thuộc đối tượng phải lập lại báo cáo đánh giá tác động môi trường (thẩm định thông qua việc lấy ý kiến cơ quan, tổ chức liên quan) |
|||||
Bước 2 |
Công chức Chi cục Bảo vệ môi trường |
Xem xét hồ sơ; lấy ý kiến cơ quan, tổ chức, chuyên gia về môi trường và lĩnh vực liên quan đến dự án (nếu cần thiết); tổng hợp, thông báo kết quả thẩm định; trình lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua. |
22 ngày |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường |
Trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt văn bản thông báo kết quả thẩm định |
01 ngày |
||
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
Xem xét, ký duyệt văn bản thông báo kết quả thẩm định |
01 ngày |
||
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả thông báo kết quả phiên họp Hội đồng thẩm định cho tổ chức, cá nhân để chỉnh sửa, hoàn thiện. |
0,5 ngày |
||
Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định, phê duyệt |
|||||
Bước 6 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận lại hồ sơ sau khi tổ chức cá nhân đã chỉnh sửa, bổ sung theo thông báo của Hội đồng thẩm định và chuyển hồ sơ cho Chi cục Bảo vệ môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày |
||
Bước 7 |
Công chức Chi cục Bảo vệ môi trường |
Xem xét hồ sơ sau khi chỉnh sửa, bổ sung; tham mưu Tờ trình và Dự thảo Quyết định phê duyệt; trình lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua. |
08 ngày |
||
Bước 8 |
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường |
Xem xét, thông qua Tờ trình và Dự thảo Quyết định phê duyệt trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt |
02 ngày |
||
Bước 9 |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
Xem xét, ký duyệt Tờ trình và thông qua Dự thảo Quyết định phê duyệt trình UBND tỉnh. |
01 ngày |
||
Bước 10 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh |
0,5 ngày |
||
Bước 11 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư để chuyển Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
||
Bước 12 |
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
02 ngày |
||
Bước 13 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
01 ngày |
||
Bước 14 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
01 ngày |
||
Bước 15 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh |
Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh để trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày |
||
Bước 16 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để cho tổ chức, cá nhân. |
01 ngày |
||
Tổng thời gian thực hiện TTHC |
Trường hợp 1: 53 ngày làm việc |
||||
Trường hợp 2: 48 ngày làm việc |
|||||
Trường hợp 3: 43 ngày làm việc |
|||||
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
|
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Chi cục Bảo vệ môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày |
|
Bước 2 |
Công chức Chi cục Bảo vệ môi trường |
Xem xét hồ sơ; dự thảo Văn bản gửi lấy ý kiến chuyên gia về môi trường và lĩnh vực liên quan đến dự án; trình lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua |
05 ngày |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường |
Trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt Văn bản gửi lấy ý kiến chuyên gia |
0,5 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
Xem xét, ký duyệt Văn bản gửi lấy ý kiến chuyên gia |
0,5 ngày |
|
Thời gian lấy ý kiến chuyên gia về môi trường và thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định |
||||
Bước 5 |
Công chức Chi cục Bảo vệ môi trường |
Rà soát, tổng hợp, tham mưu UBND tỉnh dự thảo Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận. |
03 ngày |
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường |
Xem xét, thông qua dự thảo Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận trình lãnh đạo Sở xem xét |
0,5 ngày |
|
Bước 7 |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
Xem xét, ký duyệt trình và thông qua dự thảo Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận trình UBND tỉnh. |
0,5 ngày |
|
Bước 8 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh |
0,5 ngày |
|
Bước 9 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư để chuyển Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
Bước 10 |
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
01 ngày |
|
Bước 11 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
0,5 ngày |
|
Bước 12 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
0,5 ngày |
|
Bước 13 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh |
Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh để trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày |
|
Bước 14 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để cho tổ chức, cá nhân. |
01 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc |
||||
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
|
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Chi cục Bảo vệ môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày |
|
Bước 2 |
Công chức Chi cục Bảo vệ môi trường |
Xem xét hồ sơ; tham mưu Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra; tổ chức kiểm tra các công trình BVMT; dự thảo Thông báo kết quả kiểm tra hoặc Giấy xác nhận hoàn thành các công trình BVMT; trình lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua |
17 ngày |
|
Thời gian phân tích mẫu chất thải và thời gian tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường |
||||
Bước 3 |
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường |
Xem xét, thông qua Thông báo kết quả kiểm tra hoặc Giấy xác nhận hoàn thành các công trình BVMT |
01 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
Xem xét, ký duyệt Thông báo kết quả kiểm tra hoặc Giấy xác nhận hoàn thành các công trình BVMT |
0,5 ngày |
|
Bước 5 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
|
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc |
||||
6. Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại Điều 5 Nghị định số 19/2015/NĐ-CP sửa đổi bổ sung bởi khoản 1 điều 2 Nghị định số 40/2019/NĐ-CP)
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Chi cục Bảo vệ môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Công chức Chi cục Bảo vệ môi trường |
Xem xét hồ sơ; thành lập Hội đồng thẩm định; khảo sát thực tế; lấy ý kiến chuyên gia, tổ chức xã hội (nếu cần thiết); tổ chức họp Hội đồng thẩm định; thông báo kết quả họp Hội đồng thẩm định; trình lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua |
19 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường |
Xem xét, thông qua Thông báo kết quả họp Hội đồng thẩm định |
02 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
Xem xét, ký duyệt Thông báo kết quả họp Hội đồng thẩm định |
01 ngày |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả Thông báo kết quả họp Hội đồng thẩm định cho tổ chức, cá nhân để chỉnh sửa, hoàn thiện. |
0,5 ngày |
Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định, phê duyệt |
|||
Bước 6 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận lại hồ sơ sau khi tổ chức cá nhân đã chỉnh sửa, bổ sung theo thông báo của Hội đồng thẩm định và chuyển hồ sơ cho Chi cục Bảo vệ môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Công chức Chi cục Bảo vệ môi trường |
Xem xét hồ sơ sau khi chỉnh sửa, bổ sung; tham mưu Tờ trình và dự thảo Quyết định phê duyệt; trình lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua |
07 ngày |
Bước 8 |
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường |
Xem xét, thông qua Tờ trình và Dự thảo Quyết định phê duyệt trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt |
02 ngày |
Bước 9 |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
Xem xét, ký duyệt Tờ trình và thông qua Dự thảo Quyết định phê duyệt trình UBND tỉnh. |
01 ngày làm việc |
Bước 10 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 11 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư để chuyển Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 12 |
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
02 ngày |
Bước 13 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
01 ngày |
Bước 14 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
01 ngày |
Bước 15 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh |
Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh để trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày |
Bước 16 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để cho tổ chức, cá nhân. |
01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 40 ngày làm việc |
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Chi cục Bảo vệ môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Công chức Chi cục Bảo vệ môi trường |
Xem xét hồ sơ; tham mưu Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra; tổ chức kiểm tra thực địa; dự thảo Thông báo kết quả kiểm tra hoặc Giấy xác nhận hoàn thành từng phần Phương án; trình lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua |
11 ngày |
Thời gian tổ chức kiểm tra thực địa và thời gian chủ dự án khắc phục, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian cấp Giấy xác nhận |
|||
Bước 3 |
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường |
Xem xét, thông qua dự thảo Thông báo kết quả kiểm tra hoặc Giấy xác nhận hoàn thành từng phần Phương án trình Lãnh đạo Sở xem xét |
01 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
Xem xét, ký duyệt Thông báo kết quả kiểm tra hoặc trình UBND tỉnh Giấy xác nhận hoàn thành từng phần Phương án |
01 ngày |
Bước 5 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư để chuyển Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
02 ngày |
Bước 8 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
01 ngày |
Bước 9 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
01 ngày |
Bước 10 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh |
Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh để trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày |
Bước 11 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để cho tổ chức, cá nhân. |
01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc |
8. Thủ tục đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Chi cục Bảo vệ môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Công chức Chi cục Bảo vệ môi trường |
Xem xét hồ sơ; khảo sát thực tế; thẩm định hồ sơ; dự thảo Tờ trình và Giấy xác nhận trình lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường xem xét. |
07 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường |
Xem xét, ký duyệt Tờ trình và thông qua Giấy xác nhận trình lãnh đạo Sở xem xét. |
01 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
Xem xét, ký duyệt Giấy xác nhận. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc |
9. Thủ tục cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Chi cục Bảo vệ môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày |
Trường hợp 1: Đăng ký chủ nguồn thải CTNH không thuộc đối tượng tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH |
|||
Bước 2 |
Công chức Chi cục Bảo vệ môi trường |
Xem xét, thẩm định; kiểm tra thực tế (nếu cần thiết); tham mưu cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH; trình lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường xem xét. |
14 ngày |
Trường hợp 2: Đăng ký chủ nguồn thải CTNH thuộc đối tượng tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH |
|||
Bước 2 |
Công chức Chi cục Bảo vệ môi trường |
Xem xét, thẩm định; kiểm tra thực tế; tham mưu cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH; trình lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường xem xét. |
29 ngày (không bao gồm thời gian tổ chức/cá nhân sửa đổi, bổ sung hồ sơ) |
Bước 3 |
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường |
Xem xét, thông qua Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH trình lãnh đạo Sở xem xét. |
1,5 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
Xem xét, ký duyệt Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH |
01 ngày |
Bước 5 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC |
Trường hợp 1: 18 ngày làm việc |
||
Trường hợp 2: 33 ngày làm việc |
10. Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Chi cục Bảo vệ môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày |
Trường hợp 1: Đăng ký chủ nguồn thải CTNH không thuộc đối tượng tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH |
|||
Bước 2 |
Công chức Chi cục Bảo vệ môi trường |
Xem xét, thẩm định; kiểm tra thực tế (nếu cần thiết); tham mưu cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH; trình lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường xem xét. |
14 ngày |
Trường hợp 2: Đăng ký chủ nguồn thải CTNH thuộc đối tượng tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH |
|||
Bước 2 |
Công chức Chi cục Bảo vệ môi trường |
Xem xét, thẩm định; kiểm tra thực tế; tham mưu cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH; trình lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường xem xét. |
29 ngày (không bao gồm thời gian tổ chức/cá nhân sửa đổi, bổ sung hồ sơ) |
Bước 3 |
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường |
Xem xét, thông qua Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH trình lãnh đạo Sở xem xét. |
1,5 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
Xem xét, ký duyệt Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH |
01 ngày |
Bước 5 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC |
Trường hợp 1: 18 ngày làm việc |
||
Trường hợp 2: 33 ngày làm việc |
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Chi cục Bảo vệ môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Công chức Chi cục Bảo vệ môi trường |
Xem xét, thẩm định hồ sơ; tổ chức kiểm tra thực tế, lấy ý kiến chuyên gia và cơ quan có liên quan; tham mưu Thông báo chấp thuận hoặc không chấp thuận, trình lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua |
25 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường |
Xem xét Thông báo chấp thuận hoặc không chấp thuận trình lãnh đạo Sở |
02 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở TNMT |
Xem xét, thông qua Thông báo chấp thuận hoặc không chấp thuận trình UBND tỉnh. |
01 ngày |
Bước 5 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư để chuyển Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
02 ngày |
Bước 8 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
01 ngày |
Bước 9 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
01 ngày |
Bước 10 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh |
Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh để trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày |
Bước 11 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để cho tổ chức, cá nhân. |
01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 35 ngày làm việc |
Quyết định 1140/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 14/07/2020 | Cập nhật: 22/12/2020
Quyết định 1140/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau Ban hành: 23/06/2020 | Cập nhật: 08/02/2021
Quyết định 1140/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, lĩnh vực Nuôi con nuôi thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 24/04/2020 | Cập nhật: 07/07/2020
Quyết định 1701/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Môi trường và lĩnh vực Biển thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 21/10/2019 | Cập nhật: 15/01/2020
Kế hoạch 4244/KH-UBND năm 2019 về thực hiện nhiệm vụ để đạt chỉ tiêu 10 bác sĩ trên 10.000 dân vào năm 2020 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 08/10/2019 | Cập nhật: 01/11/2019
Quyết định 1701/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ trong giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 11/09/2019 | Cập nhật: 18/11/2019
Quyết định 1140/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế phối hợp trong công tác quản lý người nước ngoài cư trú, hoạt động trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 09/07/2019 | Cập nhật: 19/08/2019
Quyết định 1701/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ thuộc phạm vi, thẩm quyền giải quyết của ngành Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Nai Ban hành: 05/06/2019 | Cập nhật: 05/08/2019
Quyết định 1701/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 21/06/2019 | Cập nhật: 03/09/2019
Nghị định 40/2019/NĐ-CP sửa đổi các Nghị định hướng dẫn Luật bảo vệ môi trường Ban hành: 13/05/2019 | Cập nhật: 15/05/2019
Quyết định 1140/QĐ-UBND năm 2019 về thành lập Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang trên cơ sở tổ chức lại Trung tâm Hành chính công thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang Ban hành: 14/05/2019 | Cập nhật: 15/10/2019
Quyết định 1140/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Điện Biên Ban hành: 30/11/2018 | Cập nhật: 14/12/2018
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Kế hoạch 4244/KH-UBND năm 2018 thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 03/10/2018 | Cập nhật: 24/10/2018
Quyết định 1140/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Đắk Nông Ban hành: 25/07/2018 | Cập nhật: 25/10/2018
Quyết định 1701/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực cấp bản sao từ sổ gốc và thủ tục hành chính lĩnh vực chứng thực được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã Ban hành: 18/07/2018 | Cập nhật: 17/09/2019
Quyết định 1140/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt quy trình liên thông, cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 12/06/2018 | Cập nhật: 20/09/2018
Quyết định 1140/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch thực hiện kiên cố hóa kênh mương năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 05/04/2018 | Cập nhật: 08/05/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 1140/QĐ-UBND năm 2018 về Quy trình kiểm tra việc tổ chức thực hiện hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 02/04/2018 | Cập nhật: 11/04/2018
Quyết định 1701/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Đề án thành lập Trung tâm Hành chính công tỉnh Yên Bái Ban hành: 18/09/2017 | Cập nhật: 29/12/2017
Quyết định 1701/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa Lĩnh vực: Văn hóa cơ sở, Thư viện và Gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu Ban hành: 28/06/2016 | Cập nhật: 06/12/2016
Quyết định 1701/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề cương nhiệm vụ và Dự toán kinh phí lập Quy hoạch phát triển Dệt May, Da - Giầy tỉnh Thanh Hóa đến 2025, định hướng 2030 Ban hành: 18/05/2016 | Cập nhật: 11/06/2016
Quyết định 1701/QĐ-UBND năm 2016 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đồng Nai Ban hành: 07/06/2016 | Cập nhật: 13/02/2017
Quyết định 1140/QĐ-UBND năm 2015 về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Ban hành: 17/08/2015 | Cập nhật: 01/10/2015
Quyết định 1140/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ về lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 21/05/2015 | Cập nhật: 26/06/2015
Quyết định 1140/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Nam Ban hành: 02/04/2015 | Cập nhật: 28/10/2015
Nghị định 18/2015/NĐ-CP Quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường Ban hành: 14/02/2015 | Cập nhật: 27/02/2015
Nghị định 19/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường Ban hành: 14/02/2015 | Cập nhật: 02/03/2015
Quyết định 1701/QĐ-UBND năm 2014 về phân loại thôn, khu phố trên địa bàn huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị Ban hành: 14/08/2014 | Cập nhật: 15/09/2014
Quyết định 1140/QĐ-UBND quy định tạm thời về định mức hỗ trợ Dự án hỗ trợ phát triển sản xuất năm 2014-2015 thuộc Chương trình 135 Ban hành: 22/07/2014 | Cập nhật: 30/07/2014
Quyết định 1140/QĐ-UBND năm 2014 về kế hoạch thời gian năm học 2014-2015 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 18/07/2014 | Cập nhật: 23/07/2014
Quyết định 1140/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch thực hiện Đề án tiếp tục tăng cường công tác phổ biến, giáo dục pháp luật về khiếu nại, tố cáo ở xã, phường, thị trấn giai đoạn 2013 - 2016 trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 27/03/2014 | Cập nhật: 07/06/2014
Quyết định 1140/QĐ-UBND năm 2013 quy định về thiết kế quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị mới, khu nhà ở trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 02/10/2013 | Cập nhật: 02/01/2019
Quyết định 1701/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi giải quyết của Ban Quản lý khu công nghiệp tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 20/07/2012 | Cập nhật: 08/08/2012
Quyết định 1701/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Đồ án Quy hoạch chung xây dựng đô thị Bình Dương đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 26/06/2012 | Cập nhật: 02/08/2019
Quyết định 1701/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp hoàn thiện các tuyến đê Ba Xã, Hoài Thượng Ban hành: 27/12/2011 | Cập nhật: 22/10/2016
Quyết định 1701/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Đề án thực hiện cơ chế một cửa theo Quyết định 93/2007/QĐ-TTg tại Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện Giang Thành, tỉnh Kiên Giang do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 04/08/2011 | Cập nhật: 14/09/2011
Quyết định 1140/QĐ-UBND năm 2009 về quản lý Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 Cụm chế biến Công nghiệp Tây sông Vàm Cỏ Đông, xã Thành Long, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành Ban hành: 13/06/2009 | Cập nhật: 03/08/2009
Quyết định 1701/QĐ-UBND năm 2009 ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Đầu tư phát triển Chu Lai tỉnh Quảng Nam Ban hành: 26/05/2009 | Cập nhật: 10/06/2015
Quyết định 1140/QĐ-UBND năm 2007 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực tổ chức, hoạt động bộ máy do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành từ ngày 01/7/1989 đến ngày 30/6/2006 đã hết hiệu lực Ban hành: 30/05/2007 | Cập nhật: 22/08/2014
Quyết định 1701/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 02/12/2020 | Cập nhật: 19/02/2021