Quyết định 1140/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch thực hiện kiên cố hóa kênh mương năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bình Định
Số hiệu: | 1140/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định | Người ký: | Trần Châu |
Ngày ban hành: | 05/04/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1140/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 05 tháng 4 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH THỰC HIỆN KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 44/2015/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 của UBND tỉnh Bình Định về việc Ban hành chính sách hỗ trợ kiên cố hóa kênh mương, kênh mương nội đồng giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 117/TTr-SNN ngày 30/3/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch thực hiện kiên cố hóa kênh mương năm 2018 trên địa bàn tỉnh như sau:
1. Khối lượng:
Tổng chiều dài kênh mương kiên cố hóa là 167,991 km, với tổng diện tích tưới là 12.643,6 ha.
2. Kinh phí:
Tổng kinh phí hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa kênh mương là 61.130 triệu đồng, bao gồm: Hỗ trợ bằng xi măng là 12.788 tấn và hỗ trợ bằng tiền là 40.839 triệu đồng.
(Phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Giao Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan liên quan triển khai thực hiện đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và PTNT, Xây dựng, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
BẢNG TỔNG HỢP KẾ HOẠCH THỰC HIỆN KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số 1140/QĐ-UBND ngày 05 /4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT |
Tên huyện |
Chiều dài (km) |
Diện tích tưới (ha) |
Mức hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa kênh mương của tỉnh |
Ghi chú |
|||
Tổng cộng (tr.đ) |
Hỗ trợ xi măng và quy đổi thành tiền |
Hỗ trợ bằng tiền (tr.đ) |
||||||
Xi măng (tấn) |
Thành tiền (tr.đ) |
|||||||
TỔNG CỘNG |
167,991 |
12.643,6 |
61.130 |
12.788,0 |
20.291 |
40.839 |
|
|
1 |
An Lão |
9,235 |
196,0 |
1.749 |
428,7 |
678 |
1.070 |
|
2 |
Vĩnh Thạnh |
2,165 |
52,0 |
347 |
91,7 |
144 |
203 |
|
3 |
Tuy Phước |
16,654 |
2.807,0 |
5.892 |
1.392,1 |
2.207 |
3.685 |
|
4 |
Tây Sơn |
14,614 |
781,5 |
4.787 |
831,9 |
1.318 |
3.469 |
|
5 |
Hoài Ân |
20,600 |
908,0 |
6.858 |
1.199,9 |
1.909 |
4.949 |
|
6 |
Hoài Nhơn |
19,294 |
1.216,1 |
6.672 |
1.274,2 |
2.024 |
4.648 |
|
7 |
Phù Cát |
20,571 |
1.987,0 |
5.698 |
1.650,6 |
2.618 |
3.081 |
|
8 |
Phù Mỹ |
25,140 |
1.747,0 |
5.976 |
1.624,7 |
2.580 |
3.397 |
|
9 |
Quy Nhơn |
2,100 |
142,0 |
697 |
207,6 |
330 |
367 |
|
10 |
An Nhơn |
37,618 |
2.807,0 |
22.456 |
4.086,7 |
6.485 |
15.971 |
|
11 |
Vân Canh |
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG NĂM 2018 HUYỆN AN LÃO
(Kèm theo Quyết định số 1140/QĐ-UBND ngày 05 /4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên tuyến kênh |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Địa điểm xây dựng (thôn) |
Chiều dài (km) |
Diện tích tưới (ha) |
Kích thước kênh |
Hình thức tưới |
Mức hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa kênh mương của tỉnh |
Ghi chú |
|||||
Chiều rộng (m) |
Chiều cao (m) |
Chiều dày (m) |
Tổng cộng (tr.đ) |
Hỗ trợ XM và quy đổi thành tiền |
Hỗ trợ bằng tiền (tr.đ) |
||||||||||
Xi măng (tấn) |
Thành tiền (tr.đ) |
||||||||||||||
Tổng cộng |
|
|
|
9,235 |
196,0 |
|
|
|
|
1.749 |
428,7 |
678 |
1.070 |
|
|
I |
Xã An Hòa |
|
|
|
2,90 |
75,00 |
|
|
|
|
889 |
201,4 |
321 |
568 |
|
1 |
Bê tông hóa kênh mương huyện An Lão (Hạng mục: Kênh nội đồng Hồ Hưng Long (Tuyến đồng Ké trên) |
Kênh chính |
Đồng Ké trên |
Long Hòa |
0,450 |
10,0 |
0,40 |
0,50 |
0,1 |
Trọng lực |
81 |
20,7 |
33 |
47 |
|
2 |
Bê tông hóa kênh mương huyện An Lão (Hạng mục: Kênh Trạm Bơm Cây Duối) |
Kênh bê tông hiện trạng |
Cuối tuyến kênh đất |
Long Hòa |
0,490 |
20,0 |
0,6 |
0,8 |
0,15 |
Động lực |
347 |
53,4 |
84 |
263 |
|
3 |
Bê tông hóa kênh mương huyện An Lão (Hạng mục: Mương tiêu úng vùng sông trên sông trước (đoạn nối tiếp) |
Cầu Miễu |
Giáp kênh bê tông hiện trạng |
Vạn Long - Vạn Khánh |
0,560 |
10,0 |
0,6 |
0,7 |
0,12 |
Trọng lực |
153 |
43,7 |
69 |
84 |
|
4 |
Kênh nội đồng Hồ Hưng Long (Hạng mục: Tuyến đồng ruộng Cạn) |
Kênh chính |
Đồng ruộng Cạn |
Hưng Nhượng |
0,500 |
10,0 |
0,40 |
0,50 |
0,1 |
Trọng lực |
90 |
23,0 |
37 |
53 |
|
5 |
Kênh nội đồng (Kênh Sông Xang) |
Kênh chính |
Đồng ruộng Cửa |
Vạn Khánh |
0,300 |
10,0 |
0,40 |
0,50 |
0,1 |
Trọng lực |
54 |
13,8 |
22 |
32 |
|
6 |
Kênh từ Trạm Bơm Cây Duối đến Hóc Bần (đoạn nối tiếp) |
Kênh chính |
Đồng Đá Dãi |
Long Hòa |
0,600 |
15,0 |
0,60 |
0,70 |
0,12 |
Trọng lực |
164 |
46,8 |
74 |
90 |
|
II |
Xã An Tân |
|
|
|
2,000 |
38,0 |
|
|
|
|
251 |
67,0 |
105 |
146 |
|
1 |
Bê tông hóa kênh mương huyện An Lão (Hạng mục: Đoạn từ ruộng Máy Cày đến Hóc Hai (dưới) |
Ruộng Máy Cày |
Hóc Hai (dưới) |
Thanh Sơn |
0,300 |
7,0 |
0,3 |
0,3 |
0,1 |
Trọng lực |
35 |
9,6 |
15 |
20 |
|
2 |
Bê tông hóa kênh mương huyện An Lão (Hạng mục: Đoạn từ nhà Ông Tài đến ruộng Đuồi (Đoạn nối tiếp) |
Nhà ông Tài |
Ruộng Đuồi |
Thanh Sơn |
0,500 |
10,0 |
0,3 |
0,4 |
0,1 |
Trọng lực |
74 |
19,0 |
30 |
44 |
|
3 |
Bê tông hóa kênh mương huyện An Lão (Hạng mục: Bà Bình - Ruộng Ké (Tuyến Hóc Xoài - Bà Núc) |
Hóc Xoài |
Bà Núc |
Thuận An |
0,400 |
7,0 |
0,3 |
0,3 |
0,1 |
Trọng lực |
47 |
12,8 |
20 |
27 |
|
4 |
Bê tông hóa kênh mương huyện An Lão (Hạng mục: Bà Bình - Ruộng Ké (Tuyến Hóc Chức - Ruộng Rộc) |
Hóc Chức |
Ruộng Rộc |
Thuận An |
0,200 |
7,0 |
0,3 |
0,3 |
0,1 |
Trọng lực |
24 |
6,4 |
10 |
14 |
|
5 |
Bê tông hóa kênh mương huyện An Lão (Hạng mục: Bà Bình - Ruộng Ké (Tuyến Đồng Chòi - Suối) |
Đồng Chòi |
Suối |
Thuận An |
0,600 |
7,0 |
0,3 |
0,3 |
0,1 |
Trọng lực |
71 |
19,2 |
30 |
41 |
|
III |
Xã An Trung |
|
|
|
1,000 |
17,5 |
|
|
|
|
148 |
38,0 |
60 |
88 |
|
1 |
Kiên cố hóa kênh mương từ ruộng ông Noi đến sông Đinh |
Ruộng ông Noi |
Sông Đinh |
Thôn 6 |
0,750 |
14,0 |
0,3 |
0,4 |
0,1 |
Trọng lực |
111 |
28,5 |
45 |
66 |
|
2 |
Kiên cố hóa kênh mương từ đập Vả Sa đến ruộng ông Trút (đoạn nối tiếp) |
Rẫy ông Đấu |
Ruộng ông Trút |
Thôn 5 |
0,250 |
3,5 |
0,3 |
0,4 |
0,1 |
Trọng lực |
37 |
9,5 |
15 |
22 |
|
IV |
Xã An Hưng |
|
|
|
0,510 |
8,2 |
|
|
|
|
77 |
20,3 |
32 |
45 |
|
1 |
Bê tông đập và kênh mương Đồng Tía T1 |
Nước Loan |
Ruộng ông Thúc |
Thôn 1 |
0,200 |
2,0 |
0,3 |
0,4 |
0,1 |
Trọng lực |
30 |
7,6 |
12 |
18 |
|
2 |
Xây dựng mới đoạn mương Đồng Bàu Ổi T2 (đoạn nối tiếp) |
Điểm cuối KM đồng Bà Ổi |
Ruộng ông Cường |
Thôn 2 |
0,210 |
2,2 |
0,4 |
0,4 |
0,1 |
Trọng lực |
32 |
8,6 |
14 |
19 |
|
3 |
BTKM tuyến mương Nước Điệp T3 |
Ruộng Bà Thu |
Ruộng Ông Lộc |
Thôn 3 |
0,100 |
4,0 |
0,4 |
0,4 |
0,1 |
Trọng lực |
15 |
4,1 |
7 |
9 |
|
V |
Xã An Quang |
|
|
|
1,000 |
7,0 |
|
|
|
|
148 |
38,0 |
60 |
88 |
|
1 |
Mương thủy lợi Ruộng Vong |
Cuối đoạn mương bê tông |
Ruộng ông Đinh Văn Thái |
Thôn 6 |
0,150 |
2,0 |
0,3 |
0,4 |
0,1 |
Trọng lực |
22 |
5,7 |
9 |
13 |
|
2 |
Xây mới mương ruộng Vờ |
Đập ruộng Vờ |
Ruộng ông Đinh Văn Nuông |
Thôn 5 |
0,600 |
2,0 |
0,3 |
0,4 |
0,1 |
Trọng lực |
89 |
22,8 |
36 |
53 |
|
3 |
Kéo dài tuyến kênh mương suối Cát |
Ruộng Bà Đinh Thị Rêu |
Ruộng ông Đinh Văn Nam |
Thôn 3 |
0,250 |
3,0 |
0,3 |
0,4 |
0,1 |
Trọng lực |
37 |
9,5 |
15 |
22 |
|
VI |
Xã An Vinh |
|
|
|
0,667 |
13,8 |
|
|
|
|
79 |
21,3 |
33 |
45 |
|
1 |
Kênh mương Nước Rấp |
Từ nước Rấp |
Cánh đồng ruộng Gốp |
Thôn 4 |
0,580 |
10,5 |
0,3 |
0,3 |
0,1 |
Trọng lực |
68 |
18,6 |
29 |
39 |
|
2 |
Kênh mương ruộng Tum (đoạn nối tiếp) |
Từ đường bê tông |
Ruộng ông Mênh |
Thôn 3 |
0,087 |
3,3 |
0,3 |
0,3 |
0,1 |
Trọng lực |
10 |
2,8 |
4 |
6 |
|
VII |
Xã An Toàn |
|
|
|
0,100 |
3,0 |
|
|
|
|
21 |
6,1 |
10 |
11 |
|
1 |
Kênh mương KRam |
Đầu ruộng |
Cuối ruộng |
Thôn 1 |
0,100 |
3,0 |
0,5 |
0,5 |
0,12 |
Trọng lực |
21 |
6,1 |
10 |
11 |
|
VIII |
Thị trấn An Lão |
|
|
|
1,058 |
33,5 |
|
|
|
|
136 |
36,6 |
57 |
78 |
|
1 |
Bê tông kênh mương đồng Giếng Đình |
Mương bê tông |
Ruộng ông Long |
Thôn Hưng Nhơn Bắc |
0,458 |
20,0 |
0,3 |
0,3 |
0,1 |
Trọng lực |
54 |
14,7 |
23 |
31 |
|
2 |
Bê tông kênh mương đồng Vố (Hạng mục: Kênh chính) |
Nối tiếp cầu máng ống thép |
Cuối kênh |
Thôn 2 |
0,3 |
7 |
0,4 |
0,4 |
0,1 |
Trọng lực |
46 |
12,3 |
20 |
27 |
|
3 |
Bê tông kênh mương đồng Vố (Hạng mục: Kênh nhánh 1) |
Giáp kênh chính |
Cuối kênh |
Thôn 2 |
0,07 |
1,5 |
0,3 |
0,3 |
0,1 |
Trọng lực |
8 |
2,2 |
4 |
5 |
|
4 |
Bê tông kênh mương đồng Vố (Hạng mục: Kênh nhánh 2) |
Giáp kênh chính |
Cuối kênh |
Thôn 2 |
0,07 |
1,5 |
0,3 |
0,3 |
0,1 |
Trọng lực |
8 |
2,2 |
4 |
5 |
|
5 |
Bê tông kênh mương đồng Vố (Hạng mục: Kênh nhánh 3) |
Giáp kênh chính |
Cuối kênh |
Thôn 2 |
0,09 |
2 |
0,3 |
0,3 |
0,1 |
Trọng lực |
11 |
2,9 |
5 |
6 |
|
6 |
Bê tông kênh mương đồng Vố (Hạng mục: Kênh nhánh 4) |
Giáp kênh chính |
Cuối kênh |
Thôn 2 |
0,07 |
1,5 |
0,3 |
0,3 |
0,1 |
Trọng lực |
8 |
2,2 |
4 |
5 |
|
KẾ HOẠCH KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG NĂM 2018 HUYỆN VĨNH THẠNH
(Kèm theo Quyết định số 1140/QĐ-UBND ngày 05/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT |
Tên tuyến kênh |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Địa điểm xây dựng (thôn) |
Chiều dài (km) |
Diện tích tưới (ha) |
Kích thước kênh |
Hình thức tưới |
Mức hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa kênh mương của tỉnh |
Ghi chú |
|||||
Chiều rộng (m) |
Chiều cao (m) |
Chiều dày (m) |
Tổng cộng (tr.đ) |
Hỗ trợ XM và quy đổi thành tiền |
Hỗ trợ bằng tiền (tr.đ) |
||||||||||
Xi măng (tấn) |
Thành tiền (tr.đ) |
||||||||||||||
Tổng cộng |
|
|
|
2,165 |
52,0 |
|
|
|
|
347 |
91,7 |
144 |
203 |
|
|
I |
Xã Vĩnh Hòa |
|
|
|
1,865 |
40,0 |
|
|
|
|
311 |
82,1 |
129 |
183 |
|
1 |
Bê tông xi măng kênh mương; hạng mục: Tuyến từ ruộng Năm Hạnh đến ruộng Kiều Phương; tuyến từ ruộng bà Bùi Thị Mỹ đến ruộng bà Bùi Thị Phượng; tuyến từ làng M8 đến khu ruộng cây Dúi làng M7 |
Ruộng Năm Hạnh |
Ruộng cây Dúi |
M7 |
0,5 |
12,0 |
0,4 |
0,45 |
0,1 |
Trọng lực |
84 |
22,0 |
35 |
49 |
|
2 |
Bê tông xi măng kênh mương Đồng sau (từ nhà ông Ngàn đến Sáu Tiến) |
Nhà ông Ngàn |
Sáu Tiến |
Tiên Hòa |
0,68 |
15,0 |
0,4 |
0,45 |
0,1 |
Trọng lực |
114 |
29,9 |
47 |
67 |
|
3 |
Bê tông xi măng kênh mương; hạng mục: Kênh mương ngang (từ ruông ông An đến ruộng ông Tiến) |
Ruộng ông An |
Ruộng ông Tiến |
Tiên Hòa |
0,685 |
13,0 |
0,4 |
0,45 |
0,1 |
Trọng lực |
114 |
30,1 |
47 |
67 |
|
II |
Thị trấn Vĩnh Thạnh |
|
|
|
0,3 |
12,0 |
|
|
|
|
35 |
9,6 |
15 |
20 |
|
1 |
Bê tông xi măng kênh mương nội đồng thôn Định Bình |
Tiếp giáp kênh mương hiện có |
Ruộng Nguyễn Xuân Lộc |
Thị trấn Vĩnh Thạnh |
0,3 |
12,0 |
0,3 |
0,3 |
0,1 |
Trọng lực |
35 |
9,6 |
15 |
20 |
|
KẾ HOẠCH KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG NĂM 2018 HUYỆN TUY PHƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 1140/QĐ-UBND ngày 05/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Xã, thị trấn - Tên tuyến kênh |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Địa điểm xây dựng (thôn) |
Chiều dài (km) |
Diện tích tưới (ha) |
Kích thước kênh |
Hình thức tưới |
Mức hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa kênh mương của tỉnh |
Ghi chú |
||||||
Chiều rộng (m) |
Chiều cao (m) |
Chiều dày (m) |
|
Tổng cộng (tr.đ) |
Hỗ trợ XM và quy đổi thành tiền |
Hỗ trợ bằng tiền (tr.đ) |
||||||||||
Xi măng (tấn) |
Thành tiền (tr.đ) |
|||||||||||||||
Tổng cộng |
|
|
|
16,6542 |
2.807 |
|
|
|
|
5.892 |
1.392,1 |
2.207 |
3.685 |
|
||
1 |
Xã Phước Quang |
|
|
|
1,3202 |
840 |
|
|
|
|
567 |
143,9 |
227 |
340 |
|
|
1.1 |
KCHKM từ trạm bơm Tri Thiện đến Máng nước bờ Vùng (Đoạn tiếp theo) |
Trạm bơm Tri Thiện |
Máng nước bờ Vùng |
Tri Thiện |
0,2820 |
140 |
0,60 |
0,80 |
0,15 |
Động lực |
200 |
30,7 |
49 |
151 |
|
|
1.2 |
KCHKM từ Bờ bạn Man Tấn đến ruộng Mán |
Bờ bạn Man Tấn |
Ruộng Mán |
Phục Thiện |
0,1580 |
140 |
0,60 |
0,80 |
0,15 |
Trọng lực |
56 |
17,2 |
27 |
29 |
|
|
1.3 |
KCHKM từ Bờ bạn Giã đến nhà 7 Thinh |
Bờ bạn Giã |
Nhà 7 Thinh |
Văn Quang |
0,3790 |
140 |
0,60 |
0,80 |
0,15 |
Trọng lực |
134 |
41,3 |
65 |
69 |
|
|
1.4 |
KCHKM từ Lù Gốc Bún đến kênh S8 |
Lù Gốc Bún |
Kênh S8 |
Tân Điền |
0,1790 |
140 |
0,60 |
0,80 |
0,15 |
Trọng lực |
63 |
19,5 |
31 |
33 |
|
|
1.5 |
KCHKM từ Bờ bạn Lê An đến gò ông Đồng (đoạn tiếp theo) |
Bờ bạn Lê An |
Gò ông Đồng |
Lương Quang |
0,0872 |
140 |
0,60 |
0,80 |
0,15 |
Trọng lực |
31 |
9,5 |
15 |
16 |
|
|
1.6 |
KCHKM từ đám thầu đâu đến sông Gò Chàm |
Đám thầu đâu |
Sông Gò Chàm |
An Hòa |
0,2350 |
140 |
0,60 |
0,80 |
0,15 |
Trọng lực |
83 |
25,6 |
40 |
43 |
|
|
2 |
Xã Phước Hiệp |
|
|
|
2,4200 |
310 |
|
|
|
|
650 |
190,3 |
300 |
350 |
|
|
2.1 |
KCHKM tuyến mương từ cống điều tiết Lục Lễ đến Cây gấu |
Từ cống điều tiết |
Cây gấu |
Lục Lễ |
0,7700 |
150 |
0,60 |
0,80 |
0,15 |
Trọng lực |
273 |
83,9 |
132 |
140 |
|
|
2.2 |
KCHKM tuyến mương Sẩm (nhà Hưng) |
Ruộng Rộc |
Bầu ông Bằng |
Luật Chánh |
0,8000 |
60 |
0,45 |
0,6 |
0,12 |
Trọng lực |
187 |
52,8 |
83 |
104 |
|
|
2.3 |
KCHKM tuyến mương từ cầu N1 đến sau chùa Bửu Liên |
Cầu N1 |
Chùa Bửu Liên |
Tuân Lễ |
0,5000 |
50 |
0,4 |
0,55 |
0,12 |
Trọng lực |
108 |
30,5 |
48 |
60 |
|
|
2.4 |
KCHKM tuyến mương từ ngã ba lù Đám Dông đến Kênh N12 |
Ngã 3 Lù Đám Dông |
Kênh N12 |
Tuân Lễ |
0,3500 |
50 |
0,45 |
0,6 |
0,12 |
Trọng lực |
82 |
23,1 |
36 |
46 |
|
|
3 |
Xã Phước Hưng |
|
|
|
1,8080 |
430 |
|
|
|
|
876 |
274,1 |
436 |
441 |
|
|
3.1 |
KCHKM kết hợp GTNĐ thôn Nho Lâm, tuyến từ cống điều tiết xóm 14 đến cầu Đình |
Cống điều tiết xóm 14 |
Cầu Đình |
Nho Lâm |
1,4400 |
280 |
0,95 |
1,0 |
0,15 |
Trọng lực |
655 |
203,0 |
323 |
333 |
|
|
3.2 |
KCHKM thôn An Cửu, tuyến từ đường liên xã đến cống Gò Đậu |
Đường liên xã |
Cống Gò Đậu |
An Cửu |
0,3680 |
150 |
0,95 |
1,20 |
0,18 |
Trọng lực |
221 |
71,0 |
113 |
108 |
|
|
4 |
Xã Phước An |
|
|
|
0,5000 |
30 |
|
|
|
|
170 |
22,5 |
36 |
134 |
|
|
4.1 |
KCHKM tuyến mương cây Keo |
Bến cây Keo |
Gò ông Ngôn |
An Hòa 1- An Hòa 2 |
0,5000 |
30 |
0,45 |
0,45 |
0,10 |
Động lực |
170 |
22,5 |
36 |
134 |
|
|
5 |
Xã Phước Thành |
|
|
|
2,0000 |
280 |
|
|
|
|
850 |
118,0 |
186 |
664 |
|
|
5.1 |
KCHKM từ bảng tin ngõ Bình đến Bàu Cơm Cao |
Ngõ Bình |
Bàu Cơm |
Cảnh An 1 |
0,2250 |
40 |
0,35 |
0,55 |
0,12 |
Động lực |
96 |
13,3 |
21 |
75 |
|
|
5.2 |
KCHKM Từ kênh 2/9 ra cây Cam |
Kênh 2/9 |
Cây Cam |
Cảnh An 1 |
0,1450 |
40 |
0,35 |
0,55 |
0,12 |
Động lực |
62 |
8,6 |
13 |
48 |
|
|
5.3 |
KCHKM Từ cây Trường chạy ra cây Cam |
Cây Trường |
Cây Cam |
Cảnh An 1 |
0,1700 |
40 |
0,35 |
0,55 |
0,12 |
Động lực |
72 |
10,0 |
16 |
56 |
|
|
5.4 |
KCHKM Từ cây Trường ra ruộng sông Cừ Thuộc |
Cây Trường |
Cừ Thuộc |
Cảnh An 1 |
0,2800 |
40 |
0,35 |
0,55 |
0,12 |
Động lực |
119 |
16,5 |
26 |
93 |
|
|
5.5 |
KCHKM từ mương bê tông xuống kho Đội |
Mương |
kho Đội |
Cảnh An 1 |
0,2000 |
40 |
0,35 |
0,55 |
0,12 |
Động lực |
85 |
11,8 |
19 |
66 |
|
|
5.6 |
KCHKM từ mương bê tông ra bàu Bông |
Mương |
Bàu Bông |
Cảnh An 1 |
0,3300 |
40 |
0,35 |
0,55 |
0,12 |
Động lực |
140 |
19,5 |
31 |
110 |
|
|
5.7 |
KCHKM từ mương 2/9 ra sông Cát Đạt |
mương 2/9 |
Cát Đạt |
Cảnh An 2 |
0,6500 |
40 |
0,35 |
0,55 |
0,12 |
Động lực |
76 |
38,4 |
60 |
216 |
|
|
6 |
Xã Phước Nghĩa |
|
|
|
0,3500 |
10 |
|
|
|
|
81 |
22,4 |
36 |
45 |
|
|
6.1 |
KCHKM đoạn từ ruộng ông Dương Văn Nên đến đám xéo Bờm |
Từ ruộng ông Nên |
Đám xéo Bờm |
Hưng Nghĩa |
0,3500 |
10 |
0,4 |
0,6 |
0,12 |
Trọng lực |
81 |
22,4 |
36 |
45 |
|
|
7 |
Xã Phước Hòa |
|
|
|
1,2060 |
125 |
|
|
|
|
301 |
83,5 |
133 |
168 |
|
|
7.1 |
Bê tông hóa kênh mương Kim Tây |
Đội 9 |
Đội 10 |
Kim Tây |
0,6320 |
70 |
0,50 |
0,7 |
0,12 |
Trọng lực |
169 |
46,8 |
75 |
94 |
|
|
7.2 |
Bê tông hóa kênh mương Kim Đông |
Cống tiêu 14 |
Bờ nội đồng |
Kim Đông |
0,5740 |
55 |
0,40 |
0,60 |
0,12 |
Trọng lực |
132 |
36,7 |
59 |
73 |
|
|
8 |
Xã Phước Lộc |
|
|
|
5,0000 |
517 |
|
|
|
|
1.568 |
377,3 |
600 |
968 |
|
|
8.1 |
KCHKM tuyến Bờ Bạn Trường Thọ Đức |
Ruộng bà Truyện |
Ruộng Nguyễn văn Khánh |
Quang Hy |
0,5490 |
50 |
0,4 |
0,6 |
0,12 |
Trọng lực |
126 |
35,1 |
56 |
70 |
|
|
8.2 |
KCHKM tuyến Dư Thủy 1 |
Ruộng bà Lượng |
Ruộng Nguyễn văn Duyên |
Vinh Thạnh 2 |
0,1950 |
35 |
0,4 |
0,6 |
0,12 |
Trọng lực |
45 |
12,5 |
20 |
25 |
|
|
8.3 |
KCHKM tuyến ruộng Ngái bờ bạn |
Ruộng 9 Khẩu |
Bờ bạn sông Giang |
Vĩnh Hy |
0,4480 |
40 |
0,5 |
0,7 |
0,12 |
Trọng lực |
120 |
33,2 |
53 |
67 |
|
|
8.4 |
KCHKM tuyến Cống ông Mít |
Trương văn Mười |
TX5 sau HTX NN |
Vĩnh Hy |
0,1650 |
35 |
0,4 |
0,6 |
0,12 |
Động lực |
76 |
10,6 |
17 |
59 |
|
|
8.5 |
KCHKM tuyến Mương Bờ Lở |
Võ thanh Cừ |
Gò Chòi |
Vinh Thạnh 1 |
0,2430 |
35 |
0,6 |
0,7 |
0,12 |
Trọng lực |
67 |
19,0 |
30 |
36 |
|
|
8.6 |
KCHKM tuyến Mương TB 3/2 |
Sau lưng Tùng Hoa |
Quảng Tín trên nhà ông Phước |
Phong Tấn |
0,8700 |
35 |
0,45 |
0,6 |
0,12 |
Động lực |
407 |
57,4 |
90 |
317 |
|
|
8.7 |
KCHKM tuyến ngõ Tôn vô Đất Đổ |
Ruộng Hồ văn Nữa |
Ruộng Nguyễn Sỹ |
Đại Tín |
0,2500 |
40 |
0,4 |
0,6 |
0,12 |
Trọng lực |
58 |
16,0 |
26 |
32 |
|
|
8.8 |
KCHKM tuyến Cây Da lên gò Giữa |
Ruộng Võ xuân Hòa |
Ruộng Nguyễn Minh Long |
Đại Tín |
0,3500 |
30 |
0,4 |
0,6 |
0,12 |
Trọng lực |
81 |
22,4 |
36 |
45 |
|
|
8.9 |
KCHKM tuyến Mương Nghề quy bắc |
Ruộng Nguyễn xuân Bá |
Vườn ông Quán |
Trung Thành |
0,3200 |
50 |
0,5 |
0,7 |
0,12 |
Trọng lực |
85 |
23,7 |
38 |
48 |
|
|
8.10 |
KCHKM tuyến Mương Trinh lên Phú Mỹ |
Bờ bạn ông Nhứt |
Ruộng Cao thị Hường |
Quảng Tín - Phú Mỹ 2 |
0,8400 |
50 |
0,6 |
0,9 |
0,15 |
Trọng lực |
327 |
98,3 |
156 |
171 |
|
|
8.11 |
KCHKM tuyến Mương Nhánh |
Mương bê tông |
Ruộng Thầy Bảy |
Quảng Tín |
0,1000 |
17 |
0,4 |
0,6 |
0,12 |
Trọng lực |
23 |
6,4 |
10 |
13 |
|
|
8.12 |
KCHKM tuyến N22 đến kho đội 4 |
Ruộng Nguyễn Văn Trỗ |
Ruộng Nguyễn Hữu Lang |
Phú Mỹ 1 |
0,4200 |
50 |
0,4 |
0,6 |
0,12 |
Trọng lực |
97 |
26,9 |
43 |
54 |
|
|
8.13 |
KCHKM tuyến mương Rừng |
Ruộng Lê Văn Ngọc |
Ruộng Phạm Thị Thơ |
Phú Mỹ 2 |
0,2500 |
50 |
0,4 |
0,6 |
0,12 |
Trọng lực |
58 |
16,0 |
26 |
32 |
|
|
9 |
Thị trấn Tuy Phước |
|
|
|
1,0500 |
155 |
|
|
|
|
295 |
86,1 |
135 |
160 |
|
|
9.1 |
KCH kênh mương cấp 3 nội đồng tuyến từ Bi bờ Đụn đến Gò Mả vôi thôn Trung Tín 1 |
Bi bờ Đụn |
Gò Mả vôi |
Trung Tín 1 |
0,5900 |
80 |
0,7 |
0,7 |
0,12 |
Trọng lực |
166 |
48,4 |
76 |
90 |
|
|
9.2 |
KCH kênh mương cấp 3 nội đồng tuyến từ đầu TX5 đến giáp đường ĐH 42 thôn Trung Tín 2 |
TX5 |
ĐH 42 |
Trung Tín 2 |
0,4600 |
75 |
0,7 |
0,7 |
0,12 |
Trọng lực |
129 |
37,7 |
59 |
70 |
|
|
10 |
Thị trấn Diêu Trì |
|
|
|
1,0000 |
110 |
|
|
|
|
534 |
74,0 |
118 |
416 |
|
|
10.1 |
KCH kênh mương tuyến từ bi Đỗ Lý đến nhà ông Lê Công Đâu (đội 6) |
Bi Đỗ Lý |
Nhà ông Lê Công Đâu |
Luật Lễ |
0,3250 |
40 |
0,5 |
0,7 |
0,12 |
Động lực |
174 |
24,1 |
38 |
135 |
|
|
10.2 |
KCH kênh mương tuyến từ Bi ông Khéo đến Gò Vôi cuối |
Bi ông Khéo |
Gò Vôi cuối |
Luật Lễ |
0,5000 |
50 |
0,5 |
0,7 |
0,12 |
Động lực |
267 |
37,0 |
59 |
208 |
|
|
10.3 |
KCH kênh mương tuyến từ nhánh rẽ Trạm bơm gốc Me đến vùng ruộng Cồn Cát |
Nhánh rẽ Trạm bơm |
Vùng ruộng Cồn Cát |
Luật Lễ |
0,1750 |
20 |
0,5 |
0,7 |
0,12 |
Động lực |
93 |
13,0 |
21 |
73 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG NĂM 2018 HUYỆN TÂY SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1140/QĐ-UBND ngày 05/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT |
Tên tuyến kênh |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Địa điểm xây dựng (thôn) |
Chiều dài (km) |
Diện tích tưới (ha) |
Kích thước kênh |
Hình thức tưới |
Mức hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa kênh mương của tỉnh |
Ghi chú |
|||||
Chiều rộng (m) |
Chiều cao (m) |
Chiều dày (m) |
Tổng cộng (tr.đ) |
Hỗ trợ XM và quy đổi thành tiền |
Hỗ trợ bằng tiền (tr.đ) |
||||||||||
Xi măng (tấn) |
Thành tiền (tr.đ) |
||||||||||||||
Tổng cộng |
|
|
|
14,614 |
781,5 |
|
|
|
|
4.787 |
831,9 |
1.318 |
3.469 |
|
|
I |
Xã Bình Hòa |
|
|
|
1,108 |
90 |
|
|
|
|
319 |
67,6 |
106 |
213 |
|
1 |
Tuyến mương từ cống Trường tiểu học số 1 đến giáp đội 8 Kiên Thạnh |
Cống dưới Trường tiểu học số 1 |
Cầu tròn |
Vĩnh Lộc |
0,608 |
45 |
0,4 |
0,55 |
0,12 |
Trọng lực |
175 |
37,1 |
58 |
117 |
|
2 |
Tuyến mương từ mương bê tông đội 9 đi Rộc Truyền |
Đường BTXM |
Rộc Truyền |
Kiên Thạnh |
0,500 |
45 |
0,4 |
0,55 |
0,12 |
Trọng lực |
144 |
30,5 |
48 |
96 |
|
II |
Xã Bình Nghi |
|
|
|
9,922 |
346 |
|
|
|
|
3.206 |
542,0 |
860 |
2.346 |
|
1 |
Mương từ cống tre đến mương tiêu Nguyễn Miễn |
Cống N1-4 |
MT Nguyễn Miễn |
Thôn 3 |
1,151 |
25 |
0,45 |
0,55 |
0,12 |
Trọng lực |
337 |
71,4 |
114 |
223 |
|
2 |
Mương từ cống nhà 6 Thái đến bờ bạn lở |
Cống 6 Thái |
Bờ bạn lở |
Thôn 3 |
1,225 |
25 |
0,45 |
0,55 |
0,12 |
Trọng lực |
359 |
76,0 |
121 |
238 |
|
3 |
Mương từ N1-2 đến Nguyễn Tiến |
Mương N1-2 |
Nguyễn Tiến |
Thôn 3 |
0,480 |
15 |
0,3 |
0,45 |
0,1 |
Trọng lực |
03 |
19,7 |
31 |
72 |
|
4 |
Mương từ N1-2 đến Trần Trực |
Mương N1-2 |
Trần Trực |
Thôn 3 |
0,570 |
15 |
0,3 |
0,45 |
0,1 |
Trọng lực |
122 |
23,4 |
36 |
86 |
|
5 |
Mương từ N1-2 đến đường bê tông Thiên Thảo |
Mương N1-2 |
Thiên Thảo |
Thôn 3 |
0,675 |
16 |
0,3 |
0,45 |
0,1 |
Trọng lực |
144 |
27,7 |
43 |
101 |
|
6 |
Mương từ ngõ Trợ đến ruộng Trần Cư |
Ngõ Trợ |
Ruộng Trần Cư |
Thôn 3 |
0,348 |
10 |
0,3 |
0,35 |
0,1 |
Trọng lực |
60 |
12,2 |
19 |
41 |
|
7 |
Mương từ thác nhà Long đến mương lên Lão Lũy Lân |
Ruộng 10 Chớ |
M. Lão Lũy Lân |
Thủ Thiện Hạ |
0,401 |
20 |
0,3 |
0,55 |
0,12 |
Trọng lực |
111 |
22,9 |
36 |
75 |
|
8 |
Mương từ Trần Hạnh đến Hồ Ngữ |
Ruộng Trần hạnh |
Hồ Ngữ |
Thôn 3 |
0,430 |
15 |
0,3 |
0,45 |
0,1 |
Trọng lực |
92 |
17,6 |
28 |
65 |
|
9 |
Mương ruộng ngõ đến Cây Da |
Cầu thủ thiện |
Cây Da |
TT. Thượng |
1,650 |
25 |
0,45 |
0,55 |
0,12 |
Động lực |
726 |
102,3 |
163 |
563 |
|
10 |
Mương Hóc Tre trên |
Sau Trạm xăng CX1 |
Ruộng Quang |
TT. Thượng |
0,350 |
15 |
0,3 |
0,45 |
0,1 |
Động lực |
112 |
14,4 |
22 |
90 |
|
11 |
Mương Cánh Ván đến Hương Hỏa |
Cánh Ván |
Ruộng Trần Tâm |
TT. Thượng |
0,360 |
15 |
0,3 |
0,45 |
0,1 |
Động lực |
116 |
14,8 |
23 |
93 |
|
12 |
Mương từ bờ bạn hóc ông Tý đến QL 19 |
Bờ bạn hóc tý |
QL 19 |
Thôn 2 |
0,503 |
25 |
0,45 |
0,55 |
0,12 |
Trọng lực |
147 |
31,2 |
50 |
98 |
|
13 |
Mương trước ngõ Hạp đến mương rút Đội 3 |
Ngõ Hạp |
Mương rút đội 3 |
Thôn 1 |
0,546 |
25 |
0,45 |
0,55 |
0,12 |
Động lực |
240 |
33,9 |
54 |
186 |
|
14 |
Mương đồng Cửa Làng đến mương rút |
Nhà 6 Được |
Mương rút |
Thôn lai nghi |
0,317 |
20 |
0,3 |
0,55 |
0,12 |
Động lực |
133 |
18,1 |
29 |
104 |
|
15 |
Mương Bái Chánh đến mương rút Đội 3 |
Cống máy thủy |
Mương rút đội 3 |
Thôn 1 |
0,216 |
25 |
0,45 |
0,55 |
0,12 |
Động lực |
95 |
13,4 |
21 |
74 |
|
16 |
Mương đám méo đến Bầu Tinh |
Đường trục |
Bầu Tinh |
Thôn lai nghi |
0,228 |
25 |
0,45 |
0,55 |
0,12 |
Động lực |
100 |
14,1 |
23 |
78 |
|
17 |
Mương chăn nuôi Đội 1 ra Vùng Xưởng |
Ruộng Hồ Văn Tỷ |
Vùng Xưởng |
Thôn 1 |
0,472 |
30 |
0,45 |
0,55 |
0,12 |
Động lực |
208 |
29,3 |
47 |
161 |
|
III |
Xã Tây Giang |
|
|
|
0,730 |
60 |
|
|
|
|
162 |
33,7 |
53 |
109 |
|
1 |
Đồng Hiến |
Bờ bạn cây Sọp |
Ruộng 8 Gặp |
Th. Giang 1 |
0,240 |
10 |
0,3 |
0,35 |
0,1 |
Trọng lực |
42 |
8,4 |
13 |
28 |
|
2 |
Đồng Miễu |
Cống Tào |
R. ông 8 |
Th. Giang 2 |
0,190 |
10 |
0,3 |
0,35 |
0,1 |
Trọng lực |
33 |
6,7 |
10 |
22 |
|
3 |
Đồng Tre |
Mương BT Ba Bửu |
Đường bê tông |
Nam Giang |
0,300 |
40 |
0,45 |
0,55 |
0,12 |
Trọng lực |
88 |
18,6 |
30 |
58 |
|
IV |
Xã Bình Thuận |
|
|
|
0,719 |
65 |
|
|
|
|
290 |
63,6 |
101 |
189 |
|
1 |
Kênh tưới tiêu đồng xóm 7 Thuận Truyền |
Đồng T. Truyền |
Giáp suối |
T. Truyền |
0,377 |
40 |
0,6 |
0,9 |
0,15 |
Trọng lực |
195 |
44,1 |
70 |
125 |
|
2 |
Kênh N1-3 Thuận Ninh đến hết đồng xóm 2 Thuận Nhứt |
Kênh N1-3 |
Ruộng xóm 2 |
Thuận Nhứt |
0,342 |
25 |
0,3 |
0,55 |
0,12 |
Trọng lực |
95 |
19,5 |
31 |
64 |
|
V |
Xã Tây An |
|
|
|
0,090 |
15 |
|
|
|
|
16 |
3,2 |
5 |
11 |
|
1 |
Tuyến kênh vùng Gò Tranh |
Kênh N24-2- 2-2 |
Ruộng xóm 13 |
Đại Chí |
0,090 |
15 |
0,3 |
0,35 |
0,1 |
Trọng lực |
16 |
3,2 |
5 |
11 |
|
VI |
UBND thị trấn Phú Phong |
|
|
|
0,570 |
66 |
|
|
|
|
161 |
33,6 |
53 |
108 |
|
1 |
HTX NN I Phú Phong |
Nghĩa trang liệt sĩ |
Vùng tre 1 |
Khối I |
0,350 |
36 |
0,35 |
0,55 |
0,12 |
Trọng lực |
99 |
20,7 |
33 |
67 |
|
2 |
HTX NN Thuận Nghĩa |
Mương đội 3 |
Gò mả cao |
Khối TN |
0,220 |
30 |
0,35 |
0,55 |
0,12 |
Trọng lực |
62 |
13,0 |
20 |
42 |
|
VII |
Xã Tây Thuận |
|
|
|
0,575 |
73 |
|
|
|
|
245 |
34,0 |
53 |
192 |
|
1 |
Từ trạm bơm đến ruộng cầu |
Trạm bơm |
Ruộng cầu |
Hòa Thuận |
0,115 |
25 |
0,4 |
0,55 |
0,12 |
Động lực |
50 |
7,0 |
11 |
39 |
|
2 |
Từ mương bê tông đến mương thoát đồng cây Cam |
Mương bê tông |
Đồng cây Cam |
Tiên Thuận |
0,135 |
20 |
0,3 |
0,45 |
0,1 |
Động lực |
43 |
5,5 |
9 |
35 |
|
3 |
Kênh mương từ bàu 4 Thu đến mương bê tông |
Bàu 4 Thu |
Mương bê tông |
Tiên Thuận |
0,325 |
28 |
0,45 |
0,6 |
0,12 |
Động lực |
152 |
21,5 |
34 |
118 |
|
VIII |
Xã Bình Tân |
|
|
|
0,300 |
35 |
|
|
|
|
128 |
17,7 |
28 |
100 |
|
1 |
BTXM kênh mương nội đồng đoạn từ nhà ông 6 Hòa đến ổ Quạ |
Nhà ông 6 Hòa |
Ổ Quạ |
Thuận Ninh |
0,300 |
35 |
0,35 |
0,55 |
0,12 |
Động lực |
128 |
17,7 |
28 |
100 |
|
IX |
Xã Tây Phú |
|
|
|
0,600 |
31,5 |
|
|
|
|
259 |
36,6 |
58 |
202 |
|
1 |
Từ hồ chứa cuối đường ống trạm bơm điện Đồng Đo đến nhà Lê Văn Đông |
Hồ chứa cuối đường ống TBĐ Đồng Đo |
Nhà Lê Văn Đông |
Phú Lâm |
0,600 |
31,5 |
0,4 |
0,55 |
0,12 |
Động lực |
259 |
36,6 |
58 |
202 |
|
KẾ HOẠCH KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG NĂM 2018 HUYỆN HOÀI ÂN
(Kèm theo Quyết định số 1140/QĐ-UBND ngày 05/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT |
Tên tuyến kênh |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Địa điểm xây dựng (thôn) |
Chiều dài (km) |
Diện tích tưới (ha) |
Kích thước kênh |
Hình thức tưới |
Mức hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa kênh mương của tỉnh |
Ghi chú |
|||||
Chiều rộng (m) |
Chiều cao (m) |
Chiều dày (m) |
Tổng cộng (tr.đ) |
Hỗ trợ XM và quy đổi thành tiền |
Hỗ trợ bằng tiền (tr.đ) |
||||||||||
Xi măng (tấn) |
Thành tiền (tr.đ) |
||||||||||||||
Tổng cộng |
|
|
|
20,60 |
908,0 |
|
|
|
|
6.858 |
1.199,9 |
1.909 |
4.949 |
|
|
1 |
Xã Ân Thạnh |
|
|
|
1,30 |
83,0 |
|
|
|
|
526 |
80,8 |
127 |
398 |
|
1.1 |
Tuyến mương hồ Hố Chuối |
Từ cống xả |
cống qua đường |
Hội An |
0,30 |
28,0 |
0,45 |
0,60 |
0,12 |
Trọng lực |
94 |
19,8 |
31 |
62 |
|
1.2 |
Tuyến từ kênh N2 đến đuôi Bàu Bông |
Ruộng Mẫu |
Hạ Điền |
Thế Thạnh 1 |
0,70 |
25,0 |
0,40 |
0,55 |
0,12 |
Động lực |
302 |
42,7 |
67 |
235 |
|
1.3 |
Tuyến từ cầu Rộc đến vùng Điển |
Cầu rộc |
Vùng Điển |
Thế Thạnh 2 |
0,15 |
15,0 |
0,40 |
0,55 |
0,12 |
Động lực |
65 |
9,2 |
14 |
50 |
|
1.4 |
Từ trạm bơm Xe Công đến kênh bê tông |
Bể xả |
Kênh bê tông |
Họi An |
0,15 |
15,0 |
0,40 |
0,55 |
0,12 |
Động lực |
65 |
9,2 |
14 |
50 |
|
2 |
Xã Ân Tín |
|
|
|
2,80 |
196,0 |
|
|
|
|
971 |
187,3 |
297 |
674 |
|
2.1 |
Tuyến mương Búng cây Đu - Bà Tấn |
Bún Cây đu |
Ruộng ông Nữ |
Vạn Hội 1 |
0,27 |
35,0 |
0,5 |
0,55 |
0,12 |
Trọng lực |
80 |
17,3 |
28 |
53 |
|
2.2 |
Tuyến mương ngang giáp N5 đội 4 |
Kênh bê tông |
Ruộng ông Quá |
Vạn Hội 1 |
0,50 |
30,0 |
0,4 |
0,55 |
0,12 |
Trọng lực |
144 |
30,5 |
48 |
96 |
|
2.3 |
Tuyến mương ngang đất sét - nhà lầu |
Cống lấy nước |
Nhà ông Lê |
Vạn Hội 2 |
0,35 |
40,0 |
0,5 |
0,55 |
0,12 |
Trọng lực |
104 |
22,4 |
36 |
69 |
|
2.4 |
Tuyến mương nhà thờ |
Nhà ông Đời |
Nhà ông Mạnh |
Vạn Hội 2 |
0,30 |
16,0 |
0,4 |
0,55 |
0,12 |
Trọng lực |
86 |
18,3 |
29 |
58 |
|
2.5 |
Tuyến mương Hỏa giáp mương Đồng Quang |
nhà ông Điều |
Vườn trại |
Thanh Lương |
0,75 |
45,0 |
0,6 |
0,70 |
0,12 |
Trọng lực |
275 |
58,5 |
93 |
182 |
|
2.6 |
Tuyến mương Dịch - dài |
Nhà ông Tép |
Ruông ông Tý |
Vĩnh Đức |
0,63 |
30,0 |
0,5 |
0,55 |
0,12 |
Động lực |
282 |
40,3 |
64 |
217 |
|
3 |
Xã Ân Đức |
|
|
|
3,60 |
124,0 |
|
|
|
|
1.292 |
226,1 |
359 |
934 |
|
3.1 |
Tuyến mương Gia Đức |
Cửa Lân |
Giáp mương Cầu đất |
Gia Đức |
0,35 |
15,0 |
0,5 |
0,55 |
0,12 |
Trọng lực |
104 |
22,4 |
36 |
69 |
|
3.2 |
Tuyến mương đội 8 Gia Trị |
Cửa Gìn |
Cửa Tiếu |
Gia Trị |
0,35 |
20,0 |
0,4 |
0,55 |
0,12 |
Động lực |
151 |
21,4 |
34 |
118 |
|
3.3 |
Tuyến mương đội 2 Gia Đức |
Mương Bê tông |
Cửa Xanh |
Gia Đức |
0,30 |
15,0 |
0,5 |
0,55 |
0,12 |
Trọng lực |
89 |
19,2 |
31 |
59 |
|
3.4 |
Tuyến mương đội 9-cống học |
Cửa bảo |
Mã lóc |
Gia Trị |
0,55 |
25,0 |
0,4 |
0,55 |
0,12 |
Động lực |
238 |
33,6 |
53 |
185 |
|
3.5 |
Tuyến từ cống hồ đến cửa Hiền |
Cống hồ |
Nhà ông Hiền |
Phú Thuận |
0,8 |
15,0 |
0,5 |
0,55 |
0,12 |
Trọng lực |
238 |
51,2 |
82 |
157 |
|
3.6 |
Tuyến Đồng Chùa |
Cửa Hộ |
Cửa Trình |
Phú Thuận |
0,7 |
14,0 |
0,5 |
0,55 |
0,12 |
Động lực |
313 |
44,8 |
71 |
242 |
|
3.7 |
Tuyến cửa Lộc suối trường |
Cửa Lộc |
Ruộng Tâm |
Gia Đức |
0,55 |
20,0 |
0,4 |
0,55 |
0,12 |
Trọng lực |
158 |
33,6 |
53 |
106 |
|
4 |
Xã Ân Mỹ |
|
|
|
3,85 |
115,0 |
|
|
|
|
1.257 |
188,4 |
301 |
956 |
|
4.1 |
Tuyến từ trạm bơm xe Gành đến xe lùi (nối tiếp 2017) |
Xe Gành |
Xe Lùi |
Mỹ Thành |
0,75 |
35,0 |
0,4 |
0,55 |
0,12 |
Động lực |
324 |
45,8 |
72 |
252 |
|
4.2 |
Tuyến đồng giữa, ruộng đình đội 5 |
Đồng giữa |
Cống chia nước |
Mỹ Đức |
0,5 |
20,0 |
0,4 |
0,50 |
0,10 |
Trọng lực |
120 |
23,0 |
37 |
83 |
|
4.3 |
Tuyến từ nhà ông Thành đến nhà ông Khoán (nối tiếp 2017) |
Kênh bê tông |
Giữa đồng |
Mỹ Đức |
1 |
20,0 |
0,4 |
0,50 |
0,10 |
Trọng lực |
239 |
46,0 |
74 |
165 |
|
4.4 |
Tuyến Đồng Bò, rộc Đình đội 6 (nối tiếp 2017) |
Kênh bê tông |
Rộc đình |
Long Quang |
0,6 |
20,0 |
0,4 |
0,50 |
0,10 |
Động lực |
215 |
27,6 |
44 |
171 |
|
4.5 |
Tuyến đồng ông Hộ, Bé, Quân đội 10 ngoài |
Mương cấp I |
Triền suối đội 8 |
Long Mỹ |
1 |
20,0 |
0,4 |
0,50 |
0,10 |
Động lực |
359 |
46,0 |
74 |
285 |
|
5 |
Xã Ân Hảo Tây |
|
|
|
0,9 |
63,0 |
|
|
|
|
283 |
46,7 |
74 |
208 |
|
5.1 |
Tuyến từ ruộng bà bốn đến ruộng ông Thì |
Ruộng bà bốn |
Ruộng ông Thì |
Tân Xuân |
0,55 |
38,0 |
0,4 |
0,50 |
0,10 |
Trọng lực |
131 |
25,3 |
41 |
91 |
|
5.2 |
Tuyến từ ruộng ông Đào đến ruộng ông Văn |
Ruộng ông Đào |
Ruộng ông Văn |
Châu Sơn |
0,35 |
25,0 |
0,4 |
0,55 |
0,12 |
Động lực |
151 |
21,4 |
34 |
118 |
|
6 |
Xã Ân Hảo Đông |
|
|
|
0,8 |
50,0 |
|
|
|
|
288 |
44,3 |
70 |
218 |
|
6.1 |
Tuyến trạm bơm Cây Da |
Bình Hòa Bắc |
Đồng Soi BHN |
Bình Hòa Bắc |
0,3 |
25,0 |
0,4 |
0,50 |
0,10 |
Trọng lực |
72 |
13,8 |
22 |
50 |
|
6.2 |
Tuyến trạm bơm Xi Phong |
Ruộng Gò huỳnh |
Ruộng Lương Điền |
Vạn Hòa |
0,5 |
25,0 |
0,4 |
0,55 |
0,12 |
Động lực |
216 |
30,5 |
48 |
168 |
|
7 |
Xã Ân Tường Đông |
|
|
|
1,55 |
64,0 |
|
|
|
|
446 |
94,6 |
149 |
298 |
|
7.1 |
Kênh mương Cửa Trường |
Mương bê tông |
Ruộng ông Thọ |
Thạch Long 2 |
0,35 |
15,0 |
0,4 |
0,55 |
0,12 |
Trọng lực |
101 |
21,4 |
34 |
67 |
|
7.2 |
Kênh mương từ nà cây Me đến đồng Xe Cháy |
Mương bê tông |
Ruộng bà Sương |
Lộc Giang |
0,6 |
20,0 |
0,4 |
0,55 |
0,12 |
Trọng lực |
173 |
36,6 |
58 |
115 |
|
7.3 |
Kênh mương ruộng Đồng Trường |
Mương bê tông |
Ruộng ông Phong |
Lộc Giang |
0,3 |
14,0 |
0,4 |
0,55 |
0,12 |
Trọng lực |
86 |
18,3 |
29 |
58 |
|
7.4 |
Kênh mương từ nhà bà Hùng - nhà ông Chấn |
Nhà bà Hùng |
Ruộng ông Đặng |
Thạch Long 1 |
0,3 |
15,0 |
0,4 |
0,55 |
0,12 |
Trọng lực |
86 |
18,3 |
29 |
58 |
|
8 |
Xã Ân Phong |
|
|
|
1,5 |
65,0 |
|
|
|
|
454 |
96,5 |
154 |
300 |
|
8.1 |
Đập ngạn - cầu dừa |
Đập ngạn |
Cầu dừa |
An Thiện |
0,5 |
35,0 |
0,55 |
0,60 |
0,12 |
Trọng lực |
161 |
34,5 |
55 |
106 |
|
8.2 |
Mương Cây Điều vườn họ |
Hồ Cây điều |
Ngã 3 vườn họ |
An Hậu |
1 |
30,0 |
0,45 |
0,55 |
0,12 |
Trọng lực |
293 |
62,0 |
99 |
194 |
|
9 |
Xã Ân Nghĩa |
|
|
|
1,9 |
71,0 |
|
|
|
|
767 |
125,0 |
199 |
568 |
|
9.1 |
Kênh mương từ hồ Hóc Cỏi đến nhà ông Vinh (nối tiếp) |
Nhà ông Quốc |
Mương bê tông |
Kim Sơn |
0,2 |
25,0 |
0,4 |
0,50 |
0,10 |
Trọng lực |
48 |
9,2 |
15 |
33 |
|
9.2 |
Kênh mương từ Nà Sen đến nhà ông Hành |
T.bơm Nhơn An |
Mương bê tông |
Nhơn Sơn |
0,7 |
15,0 |
0,5 |
0,55 |
0,12 |
Động lực |
313 |
44,8 |
71 |
242 |
|
9.3 |
Kênh mương từ Miễu đá mồng đến Học Điền |
Ruộng thùng |
Mương ruộng đá |
Bình Sơn |
0,5 |
16,0 |
0,6 |
0,70 |
0,12 |
Trọng lực |
183 |
39,0 |
62 |
121 |
|
9.4 |
Kênh mương từ Rộc Voi đến Nà Âu |
Nhà ông Đào |
Cống nhà Danh |
Bình Sơn |
0,5 |
15,0 |
0,5 |
0,55 |
0,12 |
Động lực |
224 |
32,0 |
51 |
173 |
|
10 |
Xã Bok Tới |
|
|
|
2,4 |
77,0 |
|
|
|
|
574 |
110,4 |
178 |
396 |
|
10.1 |
Mương từ đập K- tang đến ruộng Đinh Văn Giang |
Đập K- Tang |
Ruộng ông Giang |
Thôn T1 |
0,3 |
15,0 |
0,4 |
0,50 |
0,10 |
Trọng lực |
72 |
13,8 |
22 |
50 |
|
10.2 |
Tuyến mương đồng Gò Nỗng |
Đập Gò Nỗng |
Ruộng ông Thủy |
Thôn T4 |
0,6 |
15,0 |
0,4 |
0,50 |
0,10 |
Trọng lực |
143 |
27,6 |
44 |
99 |
|
10.3 |
Mương từ mương bê tông củ đến ruộng Dá Quỳnh |
Mương bê tông |
Ruộng Dá Quỳnh |
Thôn T4 |
0,7 |
15,0 |
0,4 |
0,50 |
0,10 |
Trọng lực |
167 |
32,2 |
52 |
116 |
|
10.4 |
Mương từ ao cá nhà Đinh Phi Cung đến ruộng Đinh Văn Thành |
Ao cá |
Đường bê tông |
Thôn T5 |
0,5 |
17,0 |
0,4 |
0,50 |
0,10 |
Trọng lực |
120 |
23,0 |
37 |
83 |
|
10.5 |
Mương từ đập nước KLang đến ruộng Priêng |
Đập ruộng Priêng |
Ruộng bà Được |
Thôn T6 |
0,3 |
15,0 |
0,4 |
0,50 |
0,10 |
Trọng lực |
72 |
13,8 |
22 |
50 |
|
KẾ HOẠCH KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG NĂM 2018 HUYỆN HOÀI NHƠN
(Kèm theo Quyết định số 1140/QĐ-UBND ngày 05/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên tuyến kênh |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Địa điểm xây dựng (thôn) |
Chiều dài (km) |
Diện tích tưới (ha) |
Kích thước kênh |
Hình thức tưới |
Mức hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa kênh mương của tỉnh |
Ghi chú |
|||||
Chiều rộng (m) |
Chiều cao (m) |
Chiều dày (m) |
Tổng cộng (tr.đ) |
Hỗ trợ XM và quy đổi thành tiền |
Hỗ trợ bằng tiền (tr.đ) |
||||||||||
Xi măng (tấn) |
Thành tiền (tr.đ) |
||||||||||||||
Tổng cộng |
|
|
|
19,294 |
1.216,1 |
|
|
|
|
6.672 |
1.274,2 |
2.024 |
4.648 |
|
|
1 |
Xã Hoài Sơn |
|
|
|
2,000 |
97,0 |
1,60 |
2,20 |
0,48 |
|
433 |
121,0 |
192 |
241 |
|
1.1 |
Tuyến Ngõ Nở đến Rào tháo, thôn Phú Nông |
Ngõ Nở |
Rào tháo |
Phú Nông |
0,700 |
25,0 |
0,50 |
0,55 |
0,12 |
Trọng lực |
157 |
44,8 |
71 |
85 |
|
1.2 |
Tuyến Bàu sấm đến Tràn, thôn Phú Nông |
Bàu sấm |
Tràn |
Phú Nông |
0,300 |
20,0 |
0,30 |
0,55 |
0,12 |
Trọng lực |
63 |
17,1 |
27 |
36 |
|
1.3 |
Tuyến từ Cống mận thôn An Đỗ đến đường nội đồng, thôn An Hội Bắc |
Cống mận |
Đường nội đồng |
An Đỗ |
0,700 |
24,0 |
0,30 |
0,55 |
0,12 |
Trọng lực |
146 |
39,9 |
63 |
83 |
|
1.4 |
Tuyến Ngõ Huệ đến ngõ Xứng, thôn An Hội Bắc |
Ngõ Huệ |
Ngõ Xứng |
An Hội Bắc |
0,300 |
28,0 |
0,50 |
0,55 |
0,12 |
Trọng lực |
67 |
19,2 |
31 |
37 |
|
2 |
Xã Hoài Phú |
|
|
|
1,000 |
60,0 |
0,40 |
0,60 |
0,12 |
|
230 |
64,0 |
102 |
128 |
|
|
Tuyến từ cống Cam khổ đi ngã 4, xóm 16 |
Cống cam khổ |
Ngã 4, xóm 16 |
Lương Thọ 2 |
1,000 |
60,0 |
0,40 |
0,60 |
0,12 |
Trọng lực |
230 |
64,0 |
102 |
128 |
|
3 |
TT Tam Quan |
|
|
|
0,250 |
20,0 |
0,50 |
0,60 |
0,12 |
|
60 |
17,0 |
27 |
33 |
|
|
Tuyến mương từ đường bê tông ngõ bà Phiên đến cầu Thạnh Mỹ |
Ngõ bà Phiên |
Cầu Thạnh Mỹ |
Khối 8 |
0,250 |
20,0 |
0,50 |
0,60 |
0,12 |
Trọng lực |
60 |
17,0 |
27 |
33 |
|
4 |
Xã Tam Quan Bắc |
|
|
|
0,095 |
30,0 |
0,30 |
0,55 |
0,12 |
|
40 |
5,4 |
9 |
31 |
|
|
Tuyến mương ao cầu từ cầu Thạnh Mỹ đến giáp mương tiêu bê tông |
Ao cầu |
Mương tiêu |
Tân Thành 1 |
0,095 |
30,0 |
0,30 |
0,55 |
0,12 |
Động lực |
40 |
5,4 |
9 |
31 |
|
5 |
Xã Hoài Thanh Tây |
|
|
|
2,935 |
62,1 |
1,40 |
2,40 |
0,44 |
|
646 |
170,6 |
272 |
373 |
|
5.1 |
Bê tông kênh mương tuyến từ Sũng Đam đến Mũi Dùi, thôn Bình Phú |
Sũng Đam |
Mũi Dùi |
Bình Phú |
0,470 |
10,0 |
0,30 |
0,50 |
0,10 |
Trọng lực |
81 |
20,2 |
32 |
49 |
|
5.2 |
Tuyến từ Cống Nguyễn Bốn đến mương N2-1, thôn Ngọc An Đông |
Cống Nguyễn Bốn |
Mương N2-1 |
Ngọc An Đông |
0,725 |
15,5 |
0,40 |
0,70 |
0,12 |
Trọng lực |
189 |
51,5 |
82 |
107 |
|
5.3 |
Tuyến từ Ruộng Cựu mạc đến Sông Cạn, thôn Ngọc An Đông |
Ruộng Cựu Mạc |
Sông Cạn |
Ngọc An Đông |
0,860 |
18,1 |
0,40 |
0,70 |
0,12 |
Trọng lực |
224 |
61,1 |
97 |
126 |
|
5.4 |
Tuyến từ Cống chia nước sau Nghĩa trang đến Ruộng bờ Tranh đông, thôn Tài Lương 2 |
Cống chia nước |
Ruộng bờ tranh đông |
Tài Lương 2 |
0,880 |
18,5 |
0,30 |
0,50 |
0,10 |
Trọng lực |
152 |
37,8 |
61 |
92 |
|
6 |
Xã Hoài Xuân |
|
|
|
2,378 |
52,0 |
2,40 |
3,15 |
0,80 |
|
434 |
91,4 |
143 |
291 |
|
6.1 |
Tuyến từ nhà Nga đến bờ lô (Vĩnh Phụng 1) |
Nhà Nga |
Bờ lô |
Vĩnh Phụng 1 |
0,456 |
10,0 |
0,30 |
0,45 |
0,10 |
Trọng lực |
73 |
18,7 |
29 |
44 |
|
6.2 |
Tuyến từ Trạm biến áp đến ruộng Qua (Hòa Trung 1) |
Trạm biến áp |
Ruộng Qua |
Hòa Trung 1 |
0,185 |
5,0 |
0,30 |
0,35 |
0,10 |
Trọng lực |
24 |
6,5 |
10 |
14 |
|
6.3 |
Tuyến từ đầu An Dinh đến mương tiêu (Vĩnh Phụng 2) |
Đầu An Dinh |
Mương tiêu |
Vĩnh Phụng 2 |
0,325 |
7,0 |
0,30 |
0,40 |
0,10 |
Trọng lực |
48 |
12,4 |
20 |
29 |
|
6.4 |
Tuyến từ sau nhà Hạnh đến mương tiêu (Vĩnh Phụng 1) |
Sau nhà Hạnh |
Mương tiêu |
Vĩnh Phụng 1 |
0,470 |
10,0 |
0,30 |
0,45 |
0,10 |
Trọng lực |
76 |
19,3 |
30 |
46 |
|
6.5 |
Tuyến từ sau nhà Lệ đến mương tiêu Đồng Điếm (Thuận Thượng 2) |
Sau nhà Lệ |
Mương tiêu đồng Điếm |
Thuận Thượng 2 |
0,235 |
5,0 |
0,30 |
0,35 |
0,10 |
Trọng lực |
31 |
8,2 |
13 |
18 |
|
6.6 |
Tuyến từ máng dài đến bàu đưng (Hòa Trung 2) |
Máng dài |
Bàu đưng |
Hòa Trung 2 |
0,377 |
5,0 |
0,30 |
0,40 |
0,10 |
Động lực |
112 |
14,3 |
23 |
89 |
|
6.7 |
Tuyến từ ruộng Ai đến ruộng Bời (Hòa Trung 2) |
Ruộng Ai |
Ruộng Bời |
Hòa Trung 2 |
0,170 |
5,0 |
0,30 |
0,40 |
0,10 |
Động lực |
50 |
6,5 |
10 |
40 |
|
6.8 |
Tuyến từ nhà Chiều đến Chụt tranh (Vĩnh Phụng 2) |
Nhà Chiều |
Chụt tranh |
Vĩnh Phụng 2 |
0,160 |
5,0 |
0,30 |
0,35 |
0,10 |
Trọng lực |
21 |
5,6 |
9 |
12 |
|
7 |
Xã Hoài Hương |
|
|
|
1,500 |
50,0 |
0,60 |
0,70 |
0,20 |
|
195 |
52,5 |
83 |
113 |
|
7.1 |
Tuyến mương tiêu từ trước nhà ông Hổ đến nhà ông Niên |
Nhà ông Hổ |
Nhà ông Niên |
Nhuận An |
0,700 |
20,0 |
0,30 |
0,35 |
0,10 |
Trọng Lực |
91 |
24,5 |
39 |
53 |
|
7.2 |
Tuyến mương giữa vùng ruộng xã Thương |
Từ ruộng ông Trần Giàng |
Ruộng giống sông Đào |
Nhuận An Đông |
0,800 |
30,0 |
0,30 |
0,35 |
0,10 |
Trọng Lực |
104 |
28,0 |
44 |
60 |
|
8 |
Xã Hoài Tân |
|
|
|
1,275 |
220,0 |
0,95 |
1,35 |
0,27 |
|
370 |
110,2 |
174 |
196 |
|
8.1 |
Tuyến mương đồng cải tạo (đoạn nối tiếp) |
Đồng Phú Trăng |
Đồng Gò Bác |
Đệ Đức 3 |
0,700 |
150,0 |
0,60 |
0,80 |
0,15 |
Trọng Lực |
248 |
76,3 |
120 |
127 |
|
8.2 |
Tuyến mương từ ngõ Bông đến đồng Cây Sung, thôn Giao Hội 1 |
Ngõ Bông |
Đồng Cây Sung |
Giao Hội 1 |
0,575 |
70,0 |
0,35 |
0,55 |
0,12 |
Trọng Lực |
122 |
33,9 |
53 |
68 |
|
9 |
TT Bồng Sơn |
|
|
|
0,826 |
50,0 |
0,40 |
0,55 |
0,12 |
|
178 |
50,4 |
79 |
99 |
|
|
Kênh chính hồ Thiết Đính từ đồng Lăng đến Hóc Lùng |
Đồng Lăng |
Hóc Lùng |
Thiết Đính Bắc |
0,826 |
50,0 |
0,40 |
0,55 |
0,12 |
Trọng Lực |
178 |
50,4 |
79 |
99 |
|
10 |
Xã Hoài Đức |
|
|
|
3,635 |
155,0 |
2,10 |
3,00 |
0,60 |
|
1.286 |
162,9 |
262 |
1.025 |
|
10.1 |
Kênh tưới Trạm bơm Văn Cang từ trạm thu phí Văn Cang đến đồng ruộng Sâu |
Trạm thu phí Văn Cang |
Đồng ruộng sâu |
Văn Cang |
0,280 |
20,0 |
0,30 |
0,50 |
0,10 |
Động lực |
97 |
12,0 |
19 |
78 |
|
10.2 |
Kênh tưới đồng Ma Thô từ Cây xăng Phú Liễu đến ga Bình Chương Nam |
Quốc lộ 1A |
Ga Bình Chương Nam |
Bình Chương Nam |
0,275 |
15,0 |
0,30 |
0,50 |
0,10 |
Động lực |
95 |
11,8 |
19 |
76 |
|
10.3 |
Kênh tưới từ trạm bơm Gò Tường đến đồng Ma Thô, thôn Bình Chương Nam |
Trạm bơm Gò Tường |
Đồng Ma thô |
Bình Chương Nam |
0,870 |
20,0 |
0,30 |
0,50 |
0,10 |
Động lực |
301 |
37,4 |
60 |
241 |
|
10.4 |
Kênh tưới đập Quốc Dinh từ Nhà ông Cầu đến ruộng ông Cư, thôn Định Bình Nam |
Nhà ông Cầu |
Ruộng ông Cư |
Định Bình Nam |
0,805 |
40,0 |
0,40 |
0,50 |
0,10 |
Động lực |
289 |
37,0 |
60 |
229 |
|
10.5 |
Kênh tưới từ Rẫy ông Rê đến đường nội đồng xóm 1, thôn Định Bình Nam |
Rẫy ông Rê |
Xóm 1 Định Bình Nam |
Định Bình Nam |
0,775 |
30,0 |
0,40 |
0,50 |
0,10 |
Động lực |
278 |
35,7 |
57 |
221 |
|
10.6 |
Kênh tưới từ Cầu Máng đến ruộng ông Khi, thôn Định Bình Nam |
Cầu Máng |
Ruộng ông Khi |
Định Bình Nam |
0,630 |
30,0 |
0,40 |
0,50 |
0,10 |
Động lực |
226 |
29,0 |
47 |
180 |
|
11 |
Xã Hoài Mỹ |
|
|
|
3,400 |
420,0 |
3,00 |
3,70 |
0,60 |
|
2.800 |
428,8 |
682 |
2.119 |
|
11.1 |
Tuyến từ nhà Lấn đến nhà Hoàng |
Nhà Lấn |
Nhà Hoàng |
Định Công |
0,600 |
120,0 |
0,75 |
0,90 |
0,15 |
Động lực |
483 |
74,4 |
118 |
365 |
|
11.2 |
Tuyến từ nhà Hoàng đến Cơm phu |
Nhà Hoàng |
Cơm phu |
Định Công |
1,000 |
60,0 |
0,75 |
0,90 |
0,15 |
Động lực |
805 |
124,0 |
197 |
608 |
|
11.3 |
Tuyến từ Xi phông Mỹ Thọ đến đập Thống Nhất |
Xi phông Mỹ Thọ |
Đập Thống Nhất |
Khánh Trạch |
0,900 |
120,0 |
0,75 |
1,00 |
0,15 |
Động lực |
788 |
118,8 |
189 |
599 |
|
11.4 |
Tuyến từ trạm bơm Gò Dứa đến Trạm điện Mỹ Khánh |
Trạm bơm Gò dứa |
Trạm điện Mỹ Khánh |
Khánh Trạch |
0,900 |
120,0 |
0,75 |
0,90 |
0,15 |
Động lực |
725 |
111,6 |
177 |
547 |
|
KẾ HOẠCH KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG NĂM 2018 HUYỆN PHÙ CÁT
(Kèm theo Quyết định số 1140/QĐ-UBND ngày 05/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên tuyến kênh |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Địa điểm xây dựng (thôn) |
Chiều dài (km) |
Diện tích tưới (ha) |
Kích thước kênh |
Hình thức tưới |
Mức hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa kênh mương của tỉnh |
Ghi chú |
|||||
Chiều rộng (m) |
Chiều cao (m) |
Chiều dày (m) |
Tổng cộng (tr.đ) |
Hỗ trợ XM và quy đổi thành tiền |
Hỗ trợ bằng tiền (tr.đ) |
||||||||||
Xi măng (tấn) |
Thành tiền (tr.đ) |
||||||||||||||
|
Tổng cộng |
|
|
|
20,571 |
1.987 |
|
|
|
|
5.698 |
1.650,6 |
2.618 |
3.081 |
|
1 |
Xã Cát Trinh |
|
|
|
1,785 |
155 |
|
|
|
|
738 |
224,4 |
356 |
382 |
|
1.1 |
Tuyến từ đập Cảnh đi giáp đường nội đồng |
Đập Cảnh |
Cầu đạp phiền |
Phong An |
0,347 |
85 |
0,50 |
0,8 |
0,15 |
Trọng lực |
120 |
36,1 |
57 |
63 |
|
1.2 |
Tuyến kênh tiếp nước từ kênh Văn Phong đi hồ kênh kênh |
Kênh văn phong |
Hồ kênh kênh |
Phú Kim |
1,363 |
40 |
0,80 |
1,0 |
0,15 |
Trọng lực |
602 |
184,0 |
292 |
311 |
|
1.3 |
Tuyến mương BTXM xóm Nam đi Xóm Thái |
Mương gò bườn đi trung chai |
Đồng xóm Thái |
Phong An |
0,075 |
30 |
0,30 |
0,55 |
0,12 |
Trọng lực |
16 |
4,3 |
7 |
9 |
|
2 |
Cát Hiệp |
|
|
|
0,300 |
15 |
|
|
|
|
45 |
11,7 |
19 |
27 |
|
|
Kênh BTXM tuyến Đồng Miễu đi Gò Dầu |
Đồng miễu |
Gò dầu |
Tùng Chánh |
0,300 |
15 |
0,35 |
0,4 |
0,1 |
Trọng lực |
45 |
11,7 |
19 |
27 |
|
3 |
Cát Tường |
|
|
|
0,220 |
50 |
|
|
|
|
51 |
14,1 |
22 |
28 |
|
|
Bê tông kênh mương cấp I hồ Tường Sơn |
Bờ cản đám nổ |
Lớp mẫu giáo phú gia |
Phú Gia |
0,220 |
50 |
0,4 |
0,6 |
0,12 |
Trọng lực |
51 |
14,1 |
22 |
28 |
|
4 |
Cát Hanh |
|
|
|
0,170 |
45 |
|
|
|
|
39 |
10,9 |
17 |
22 |
|
|
Tuyến nối tiếp kênh BT cánh đồng Kom |
Kênh bê tông |
Kênh đất |
Mỹ Hóa |
0,170 |
45 |
0,4 |
0,6 |
0,12 |
Trọng lực |
39 |
10,9 |
17 |
22 |
|
5 |
Cát Tài |
|
|
|
1,486 |
135 |
|
|
|
|
388 |
113,8 |
180 |
208 |
|
5.1 |
Từ Cây Bồ Đề đến đập Sa na |
Mương S4 |
Bờ đập sa na |
Thái Thuận |
0,706 |
57 |
0,5 |
0,55 |
0,12 |
Trọng lực |
158 |
45,2 |
72 |
86 |
|
5.2 |
Từ cây muồng đến trạm điện Chánh Danh |
Cây muồng |
Trạm điện chánh danh |
Chánh Danh |
0,380 |
46 |
0,6 |
0,8 |
0,15 |
Trọng lực |
135 |
41,4 |
65 |
69 |
|
5.3 |
Từ phân thủy gò soi đến đường bê tông Cảnh An - Phú Hiệp |
Phân thủy gò soi |
Đường bê tông Cảnh An - Phú Hiệp |
Phú Hiệp |
0,400 |
32 |
0,5 |
0,6 |
0,12 |
Trọng lực |
95 |
27,2 |
43 |
52 |
|
6 |
Cát Thắng |
|
|
|
1,040 |
220 |
|
|
|
|
373 |
115,5 |
183 |
190 |
|
6.1 |
Tuyến từ đường trục - mương ngang thứ 2 |
Từ đường trục |
Mương ngang thứ 2 |
Vĩnh Phúc |
0,510 |
100 |
0,6 |
0,8 |
0,12 |
Trọng lực |
181 |
55,6 |
88 |
93 |
|
6.2 |
Tuyến mương ngang thứ 2 đến nhà ông Nguyễn Chí Dũng |
Mương ngang thứ 2 |
Đến nhà ông Nguyễn Chí Dũng |
Vĩnh Phúc |
0,530 |
120 |
0,7 |
0,8 |
0 |
Trọng lực |
192 |
59,9 |
95 |
98 |
|
7 |
Cát Hải |
|
|
|
0,250 |
10 |
|
|
|
|
43 |
10,8 |
17 |
26 |
|
|
Tuyến nối tiếp mương hố xoài |
Mương hố xoài |
Suối |
Tân Thắng |
0,250 |
10 |
0,3 |
0,5 |
0,1 |
Trọng lực |
43 |
10,8 |
17 |
26 |
|
8 |
Cát Thành |
|
|
|
2,050 |
235 |
|
|
|
|
681 |
207,7 |
328 |
353 |
|
8.1 |
Tuyến kênh đồng Chánh Hùng |
Cống hồ Chánh Hùng |
Rộc tràng |
Chánh Hùng |
1,700 |
120 |
0,6 |
0,8 |
0,15 |
Trọng lực |
602 |
185,3 |
292 |
309 |
|
8.2 |
Tuyến kênh mươi dưới Chánh Thắng nối tiếp |
Đập đá |
Đập đất |
Chánh Thắng |
0,200 |
70 |
0,45 |
0,6 |
0 |
Trọng lực |
47 |
13,2 |
21 |
26 |
|
8.3 |
Tuyến kênh đồng là tha Chánh Hùng |
Là tha |
Tràng hồ Chánh Hùng |
Chánh Hùng |
0,150 |
45 |
0,40 |
0,55 |
0,12 |
Trọng lực |
32 |
9,2 |
14 |
18 |
|
9 |
Cát Khánh |
|
|
|
2,650 |
140 |
|
|
|
|
660 |
182,9 |
292 |
368 |
|
9.1 |
Phú Long đi An Nhuệ |
Lỗ lỹ |
Mương sông đào an nhuệ |
Phú Long- An Nhuệ |
1,300 |
60 |
0,45 |
0,65 |
0,12 |
Trọng lực |
324 |
89,7 |
143 |
181 |
|
9.2 |
Cây giá đi Đồng Đầm |
Cây giá |
Đồng đầm |
Thắng Kiên - Ngãi An |
1,000 |
50 |
0,45 |
0,65 |
0,12 |
Trọng lực |
249 |
69,0 |
110 |
139 |
|
9.3 |
Mương Chánh Lợi |
Mương bê tông chánh lợi |
Giáp mương xóm 3 chánh lợi |
Chánh Lợi |
0,350 |
30 |
0,45 |
0,65 |
0,12 |
Trọng lực |
87 |
24,2 |
39 |
49 |
|
10 |
Cát Nhơn |
|
|
|
1,150 |
50 |
|
|
|
|
250 |
68,7 |
109 |
141 |
|
10.1 |
Cống Ông Ninh đén cầu thứ 7 |
Cống ông Ninh |
Cầu thứ 7 (Miễu tây) |
Liên Trì |
0,700 |
20 |
0,3 |
0,55 |
0,12 |
Trọng lực |
146 |
39,9 |
63 |
83 |
|
10.2 |
Khẩu thủ tuể |
Khẩu thủ tuể |
Lù bờ tạo |
Trung Bình |
0,450 |
30 |
0,4 |
0,6 |
0,12 |
Trọng lực |
104 |
28,8 |
46 |
58 |
|
11 |
Cát Minh |
|
|
|
2,600 |
98 |
|
|
|
|
916 |
269,8 |
428 |
488 |
|
11.1 |
Tuyến Mương từ cống bê tông đến mương bê tông Đình Làng |
Cống bê tông |
Mương bê tông |
Xuân An |
0,400 |
10 |
0,4 |
0,7 |
0,12 |
Trọng lực |
104 |
28,4 |
45 |
59 |
|
11.2 |
Tuyến từ trí cũ đến trước 4 thơ |
Trí cũ |
4 thơ |
Gia Thạnh |
1,000 |
35 |
0,6 |
0,95 |
0,15 |
Trọng lực |
407 |
122,0 |
193 |
214 |
|
11.3 |
Tuyến từ Ba quý đế Trụ sở thôn Tân An |
Ba Quý |
Trụ sở thôn Tân An |
Trung An |
1,000 |
50 |
0,5 |
0,85 |
0,15 |
Trọng lực |
363 |
108,0 |
172 |
191 |
|
11.4 |
Tuyến từ ĐT 633đến cống Rộc Cừ |
ĐT 633 |
Cống Rộc Cừ |
Gia Lạc |
0,200 |
3 |
0,3 |
0,55 |
0,12 |
Trọng lực |
42 |
11,4 |
18 |
24 |
|
12 |
Cát Tiến |
|
|
|
0,870 |
90 |
|
|
|
|
200 |
55,7 |
89 |
111 |
|
12.1 |
Mương tưới nội đồng thôn Phú Hậu Tuyến: Từ trục 4B đến trục 5 |
Trục 4B |
Trục 5 |
Phú Hậu |
0,420 |
45 |
0,4 |
0,6 |
0,12 |
Trọng lực |
97 |
26,9 |
43 |
54 |
|
12.2 |
Mương tưới nội đồng thôn Phương Thái ,mương đồng Gò. Tuyến: Trục 1 đến sông cái |
Trục 1 |
Sông cái |
Phương Thái |
0,450 |
45 |
0,4 |
0,6 |
0,12 |
Trọng lực |
104 |
28,8 |
46 |
58 |
|
13 |
Cát Sơn |
|
|
|
2,000 |
22 |
|
|
|
|
400 |
113,0 |
179 |
221 |
|
13.1 |
Kênh mương đập Bình, đoạn khênh NC1 đến đường ĐT 634 |
Kênh NC1 |
Đường ĐT 634 |
Thạch Bàn Tây |
1,400 |
16 |
1 |
1 |
0 |
Trọng lực |
293 |
85,4 |
134 |
158 |
|
13.2 |
Kênh đồng Mống, Sơn Lãnh |
Giáp kênh Bê tông Hóc Bàu |
Đầu đồng Thương |
Thạch Bàn Tây |
0,600 |
6 |
0 |
1 |
0 |
Trọng lực |
107 |
27,6 |
44 |
63 |
|
14 |
Cát Lâm |
|
|
|
0,950 |
50 |
|
|
|
|
205 |
58,0 |
91 |
114 |
|
|
Nối tiếp tuyến kênh N1-5 đến Tràn Cửa Huệ |
Nối tiếp tuyến kênh N1-5 |
Tràn Cửa Huệ |
Đại khoang |
0,950 |
50 |
0 |
1 |
0 |
Trọng lực |
205 |
58,0 |
91 |
114 |
|
15 |
Cát Hưng |
|
|
|
2,450 |
650 |
|
|
|
|
584 |
159,7 |
255 |
329 |
|
15.1 |
Ngõ 2 Lướt - Dốc gò |
Ngõ 2 Lướt |
Dốc gò |
Hưng Mỹ 1 |
0,350 |
80 |
0,5 |
0,7 |
0,12 |
Trọng lực |
93 |
25,9 |
41 |
52 |
|
15.2 |
Suối Đèo - Võ Ngọc Hùng |
Suối Đèo |
Võ Ngọc Hùng |
Hưng Mỹ 2 |
0,250 |
80 |
0,5 |
0,7 |
0,12 |
Trọng lực |
67 |
18,5 |
30 |
37 |
|
15.3 |
Sông Kôn - 5 Chiền |
Sông Kôn |
5 Chiền |
Hưng Mỹ 2 |
0,100 |
80 |
0,5 |
0,7 |
0,12 |
Trọng lực |
27 |
7,4 |
12 |
15 |
|
15.4 |
QL 19 - Cầu 4 Lá (1) |
QL 19 |
Cầu 4 Lá (1) |
Hưng Mỹ 2 |
0,200 |
80 |
0,5 |
0,7 |
0,12 |
Trọng lực |
53 |
14,8 |
24 |
30 |
|
15.5 |
Cầu 4 Lá - QL 19 |
Cầu 4 Lá |
QL 19 |
Mỹ Long |
0,250 |
80 |
0,5 |
0,7 |
0,12 |
Trọng lực |
67 |
18,5 |
30 |
37 |
|
15.6 |
Mương cấp I - Suối Đèo (1) |
Mương cấp I |
Suối Đèo (2) |
Mỹ Thuận |
0,300 |
25 |
0,3 |
0,5 |
0 |
Trọng lực |
52 |
12,9 |
21 |
31 |
|
15.7 |
2 Hơn - Cầu 12 |
2 Hơn |
Cầu 12 |
Mỹ Thuận |
0,330 |
25 |
0,3 |
0,5 |
0,1 |
Trọng lực |
57 |
14,2 |
23 |
34 |
|
15.8 |
Lỗ Dũng - Đồng Sâu |
Lỗ Dũng |
Đồng Sâu |
Hội lộc |
0,250 |
120 |
0,6 |
0,8 |
0,15 |
Trọng lực |
89 |
27,3 |
43 |
46 |
|
15.9 |
Đập Tích Thủy - giáp Lỗ Dũng (1) |
Đập Tích Thủy |
giáp Lỗ Dũng (1) |
Lộc Khánh |
0,350 |
25 |
0,3 |
0,5 |
0,1 |
Trọng lực |
61 |
15,1 |
24 |
36 |
|
15.10 |
Nhà 4 Kỉnh - 7 Màng |
Nhà 4 Kỉnh |
7 Màng |
Lộc Khánh |
0,070 |
55 |
0,5 |
0,7 |
0,12 |
Trọng lực |
19 |
5,2 |
8 |
10 |
|
16 |
Cát Tân |
|
|
|
0,600 |
22 |
|
|
|
|
125 |
34,2 |
54 |
71 |
|
|
Đồng Găng |
Đồ Lượng |
Đám Máng |
Hòa Dõng |
0,600 |
22 |
0,3 |
0,55 |
0,12 |
Trọng lực |
125 |
34,2 |
54 |
71 |
|
KẾ HOẠCH KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG NĂM 2018 HUYỆN PHÙ MỸ
(Kèm theo Quyết định số 1140/QĐ-UBND ngày 05/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT |
Tên tuyến kênh |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Địa điểm XD (thôn) |
Chiều dài (km) |
Diện tích tưới (ha) |
Kích thước kênh |
Hình thức tưới |
Mức hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa kênh mương của tỉnh |
Ghi chú |
|||||
Chiều rộng (m) |
chiều cao (m) |
Chiều dày (m) |
Tổng cộng (tr.đ) |
Hỗ trợ XM và quy đổi thành tiền |
Hỗ trợ bằng tiền (tr.đ) |
||||||||||
Xi măng (tấn) |
Thành tiền (tr.đ) |
||||||||||||||
|
Tổng cộng |
|
|
|
25,140 |
1.747,0 |
|
|
|
|
5.976 |
1.624,7 |
2.580 |
3.397 |
- |
1 |
Xã Mỹ Thắng |
|
|
|
0,740 |
50,0 |
|
|
|
|
341 |
47,4 |
75 |
266 |
|
1.1 |
KCH tuyến kênh mương nổi từ Trạm bơm đến đường Bờ Vừng thôn 7 |
Nhà ông Tình |
Đường Bờ Vừng thôn 7 |
4 |
0,740 |
50,0 |
0,40 |
0,60 |
0,12 |
Động lực |
341 |
47,4 |
75 |
266 |
|
2 |
Xã Mỹ Lộc |
|
|
|
2,477 |
110,0 |
|
|
|
|
516 |
140,1 |
222 |
294 |
|
2.1 |
KCH kênh mương từ nhà ông Nhân đến Đập Thao |
Nhà ông Nhân |
Đập Thao |
An Bão |
0,870 |
35,0 |
0,35 |
0,50 |
0,10 |
Trọng lực |
153 |
39,2 |
62 |
91 |
|
2.2 |
KCH kênh mương từ nhà ông Xế đến Cửu Đạo |
Nhà ông Xế |
Cửu Đạo |
Cửu Thành |
1,230 |
40,0 |
0,40 |
0,60 |
0,12 |
Trọng lực |
283 |
78,7 |
125 |
157 |
|
2.3 |
KCH kênh mương từ ruộng ông Phước đến Đập Thao |
Ruộng ông Phước |
Đập Thao |
Cửu Thành |
0,377 |
35,0 |
0,35 |
0,55 |
0,12 |
Trọng lực |
80 |
22,2 |
35 |
45 |
|
3 |
Xã Mỹ Chánh |
|
|
|
2,813 |
300,0 |
|
|
|
|
647 |
180,0 |
287 |
360 |
|
3.1 |
KCH kênh mương đồng Lương Trung |
Kênh tiêu Lương Trung |
Nhà ông Hùng |
Lương Trung |
0,600 |
50,0 |
0,40 |
0,60 |
0,12 |
Trọng lực |
138 |
38,4 |
61 |
77 |
|
3.2 |
KCH kênh mương đồng Thái An |
Kênh NK |
Nhà ông Tiếp |
Thái An |
0,710 |
50,0 |
0,40 |
0,60 |
0,12 |
Trọng lực |
163 |
45,4 |
72 |
91 |
|
3.3 |
KCH kênh mương đồng Lương Thái |
Kênh bê tông |
Ruộng Bà Miền |
Lương Thái |
0,320 |
50,0 |
0,40 |
0,60 |
0,12 |
Trọng lực |
74 |
20,5 |
33 |
41 |
|
3.4 |
KCH kênh mương đồng An Xuyên 1 |
Kênh bê tông |
Nhà ông Minh |
An Xuyên 1 |
0,208 |
50,0 |
0,40 |
0,60 |
0,12 |
Trọng lực |
48 |
13,3 |
21 |
27 |
|
3.5 |
KCH kênh mương đồng Quy hoạch (đoạn từ kênh NK đến kênh tiêu) |
Kênh NK |
Kênh tiêu |
Chánh An |
0,475 |
50,0 |
0,40 |
0,60 |
0,12 |
Trọng lực |
109 |
30,4 |
48 |
61 |
|
3.6 |
KCH kênh mương hồ Hố Trạnh (từ ruộng Bà Liên đến ĐT 639) |
Ruộng Bà Liên |
Đường ĐT 639 |
Công Trung |
0,500 |
50,0 |
0,40 |
0,60 |
0,12 |
Trọng lực |
115 |
32,0 |
51 |
64 |
|
4 |
Xã Mỹ Chánh Tây |
|
|
|
1,352 |
75,0 |
|
|
|
|
218 |
55,4 |
87 |
131 |
|
4.1 |
KCH kênh mương từ mương Đá - Mả Đài |
Mương Đá |
Mả Đài |
Trung Hiệp |
0,619 |
35,0 |
0,3 |
0,45 |
0,10 |
Trọng lực |
100 |
25,4 |
40 |
60 |
|
4.2 |
KCH kênh mương từ Cửa Khâu - Cầu Đình |
Cửa Khâu |
Cầu Đình |
Trung Tường |
0,393 |
20,0 |
0,3 |
0,45 |
0,10 |
Trọng lực |
63 |
16,1 |
25 |
38 |
|
4.3 |
KCH kênh mương từ cống Khâm - Cây Duối |
cống Khâm |
Cây Duối |
Trung Thuận |
0,340 |
20,0 |
0,3 |
0,45 |
0,10 |
Trọng lực |
55 |
13,9 |
22 |
33 |
|
5 |
Thị trấn Bình Dương |
|
|
|
1,245 |
92,0 |
|
|
|
|
286 |
79,7 |
127 |
159 |
|
5.1 |
KCH kênh mương Vườn Tuồng |
Cảng đồng Cái |
Giáp mương Đồng Nữ |
Dương Liễu Bắc |
0,655 |
32,0 |
0,40 |
0,60 |
0,12 |
Trọng lực |
151 |
41,9 |
67 |
84 |
|
5.2 |
KCH kênh mương Đập Huyền |
Đập Huyền |
Giáp Gò Me |
Dương Liễu Nam |
0,220 |
30,0 |
0,40 |
0,60 |
0,12 |
Trọng lực |
51 |
14,1 |
22 |
28 |
|
5.3 |
KCH kênh mương Bàu Sen |
Bàu Sen |
Giáp Gò Đâu |
Dương Liễu Nam |
0,370 |
30,0 |
0,40 |
0,60 |
0,12 |
Trọng lực |
85 |
23,7 |
38 |
47 |
|
6 |
Xã Mỹ Đức |
|
|
|
0,350 |
20,0 |
|
|
|
|
61 |
15,1 |
24 |
36 |
|
6.1 |
KCH kênh mương từ nhà Bà Huế đến Đập suối Trình |
Nhà Bà Huế |
Đập suối Trình |
An Giang Tây |
0,350 |
20,0 |
0,30 |
0,50 |
0,10 |
Trọng lực |
61 |
15,1 |
24 |
36 |
|
7 |
Xã Mỹ Thành |
|
|
|
0,650 |
20,0 |
|
|
|
|
105 |
26,7 |
42 |
63 |
- |
7.1 |
KCH kênh mương Đồng Cừ (nối dài tuyến kênh mương hồ Cây Me) |
Giáp tuyến kênh cũ |
Nhà ông Non |
Xuân Bình Bắc |
0,650 |
20,0 |
0,30 |
0,45 |
0,10 |
Trọng lực |
105 |
26,7 |
42 |
63 |
|
8 |
Thị trấn Phù Mỹ |
|
|
|
1,000 |
50,0 |
|
|
|
|
207 |
55,6 |
89 |
118 |
|
8.1 |
KCH kênh từ Đập Bộng Tư đi đồng Cây Cầy |
Đập Bộng Tư |
Cây Cầy |
Trà Quang Nam |
0,600 |
30,0 |
0,40 |
0,60 |
0,12 |
Trọng lực |
138 |
38,4 |
61 |
77 |
|
8.2 |
KCH kênh từ đường Lê Lợi đi Gò Ké |
Đường Lê Lợi |
Suối Cầu Sắt |
An Lạc Đông 1 |
0,400 |
20,0 |
0,30 |
0,50 |
0,10 |
Trọng lực |
69 |
17,2 |
28 |
42 |
|
9 |
Xã Mỹ An |
|
|
|
2,600 |
150,0 |
|
|
|
|
518 |
141,4 |
224 |
295 |
|
9.1 |
KCH kênh mương từ Đập Cây Thị đến đồng Sò Đo |
Cây Thị |
Cây xăng ông Thiết |
Hòa Ninh |
0,800 |
25,0 |
0,30 |
0,45 |
0,10 |
Trọng lực |
129 |
32,8 |
51 |
78 |
|
9.2 |
KCH kênh mương từ nhà ông Huynh đến đồng Cửa Lê |
Nhà ông Huynh |
Giếng Công |
Hòa Ninh |
0,600 |
25,0 |
0,30 |
0,40 |
0,10 |
Trọng lực |
89 |
22,8 |
36 |
53 |
|
9.3 |
KCH kênh mương từ nhà ông Hùng đến Đồng Lát |
Nhà ông Hùng |
Đồng Lát |
Chánh Giáo |
1,000 |
50,0 |
0,40 |
0,60 |
0,12 |
Trọng lực |
230 |
64,0 |
102 |
128 |
|
9.4 |
KCH kênh mương từ Bưu Điện đến nhà Bà Thu |
Bưu điện |
Nhà bà Thu |
Chánh Giáo |
0,200 |
50,0 |
0,60 |
0,80 |
0,15 |
Trọng lực |
71 |
21,8 |
34 |
36 |
|
10 |
Xã Mỹ Châu |
|
|
|
0,801 |
90,0 |
|
|
|
|
143 |
36,5 |
59 |
84 |
|
10.1 |
KCH kênh mương từ Đập Ký đến Cây Bàng |
Đập ký |
Cây Bàng |
Vạn Lương |
0,250 |
25,0 |
0,40 |
0,50 |
0,10 |
Trọng lực |
45 |
11,5 |
19 |
26 |
|
10.2 |
KCH kênh mương từ nhà ông Bích đến nhà ông Thu |
Nhà ông Bích |
Nhà ông Thu |
Vạn Lương |
0,120 |
20,0 |
0,40 |
0,50 |
0,10 |
Trọng lực |
21 |
5,5 |
9 |
13 |
|
10.3 |
KCH kênh mương từ Vườn Thiền đến Cảng vườn Thiền |
Vườn Thiền |
Cảng vườn Thiền |
Quang Nghiễm |
0,300 |
30,0 |
0,40 |
0,50 |
0,10 |
Trọng lực |
54 |
13,8 |
22 |
32 |
|
10.4 |
KCH kênh mương từ cống Bà Lạc đến Đài tưởng niệm |
Cống Bà Lạc |
Đài tưởng niệm |
Vạn An |
0,131 |
15,0 |
0,30 |
0,50 |
0,10 |
Trọng lực |
23 |
5,6 |
9 |
14 |
|
11 |
Xã Mỹ Lợi |
|
|
|
1,865 |
190,0 |
|
|
|
|
950 |
303,2 |
481 |
470 |
|
11.1 |
KCH kênh mương hồ Núi Miếu (từ K0 - ĐT 632) |
Cửa ra cống lấy nước |
Giáp ĐT 632 |
Mỹ Phú Nam |
0,765 |
120,0 |
0,80 |
0,90 |
0,15 |
Trọng lực |
311 |
96,4 |
153 |
158 |
|
11.2 |
KCH kênh mương từ Đập Vàngđi đồng Sóng Trâu |
Đập Vàng |
Đồng SóngTrâu |
Chánh khoan Tây |
1,100 |
70,0 |
0,95 |
1,15 |
0,18 |
Trọng lực |
639 |
206,8 |
328 |
311 |
|
12 |
Xã Mỹ Phong |
|
|
|
1,000 |
50,0 |
|
|
|
|
230 |
64,0 |
102 |
128 |
- |
12.1 |
KCH kênh mương từ cầu ông Giã đến mương Lùng |
Cầu ông Gĩa |
Mương Lùng |
Phú Nhiêu, Văn Trường Đông |
1,000 |
50,0 |
0,4 |
0,6 |
0,12 |
Trọng lực |
230 |
64,0 |
102 |
128 |
|
13. |
Xã Mỹ Hiệp |
|
|
|
1,420 |
105,0 |
- |
|
|
|
287 |
77,0 |
122 |
165 |
|
13.1 |
KCH kênh từ Ngõ Thông đến đường Tây Tỉnh |
Ngõ Thông |
Đường Tây Tỉnh |
Vạn Thiện |
0,420 |
20,0 |
0,35 |
0,5 |
0,1 |
Trọng lực |
74 |
18,9 |
30 |
44 |
|
13.2 |
KCH kênh mương từ nhà ông Chánh đến ngõ Đông |
Nhà ông Chánh |
Ngõ Đông |
Hòa Nghĩa |
0,690 |
60,0 |
0,4 |
0,6 |
0,12 |
Trọng lực |
159 |
44,2 |
70 |
88 |
|
13.3 |
KCH kênh mương từ nhà ông Vĩnh đến đường ra Phân hiệu cấp 2 Mỹ Hiệp |
Nhà ông Vĩnh |
Đường ra phân hiệu |
Trà Bình Đông |
0,310 |
25,0 |
0,35 |
0,5 |
0,1 |
Trọng lực |
55 |
14,0 |
22 |
33 |
|
14 |
Xã Mỹ Thọ |
|
|
|
2,600 |
105,0 |
0,70 |
1,10 |
0,22 |
|
565 |
152,7 |
244 |
321 |
- |
14.1 |
KCH kênh tưới từ kênh chính phía Nam hồ Hóc Nhạn (thôn Chánh Đạo) đi đội 9 thôn Cát Tường |
Đội 2 Chánh Đạo |
Đội 9 Cát Tường |
Chánh Đạo- Cát Tường |
2,000 |
55,0 |
|
|
|
|
444 |
120,6 |
192 |
252 |
- |
|
- Đoạn 1 |
Đầu kênh |
Trường Mẫu giáo Chánh Đạo |
Chánh Đạo |
0,440 |
55,0 |
0,50 |
0,70 |
0,12 |
Trọng lực |
117 |
32,6 |
52 |
66 |
|
|
- Đoạn 2 |
Trường Mẫu giáo Chánh Đạo |
Ruộng ông Lam |
Chánh Đạo- Cát Tường |
0,996 |
45,0 |
0,40 |
0,60 |
0,12 |
Trọng lực |
229 |
63,7 |
102 |
127 |
|
|
- Đoạn 3 |
Ao Mới |
Ruộng ông Bá |
Cát Tường |
0,564 |
25,0 |
0,30 |
0,50 |
0,10 |
Trọng lực |
98 |
24,3 |
39 |
59 |
|
14.2 |
KCH kênh mương từ Ao Tải đi Hạt Giao Thông |
Ao Tải |
Hạt giao thông |
Chánh Trạch 3 |
0,300 |
30,0 |
0,40 |
0,60 |
0,12 |
Trọng lực |
69 |
19,2 |
31 |
38 |
|
14.3 |
KCH kênh phía Nam Võ khổ Ao Hoang |
Võ khổ Ao Hoang |
Ruộng ông Phước |
Chánh Trực |
0,300 |
20,0 |
0,30 |
0,50 |
0,10 |
Trọng lực |
52 |
12,9 |
21 |
31 |
|
15 |
Xã Mỹ Cát |
|
|
|
1,427 |
60,0 |
|
|
|
|
340 |
97,0 |
153 |
187 |
- |
15.1 |
KCH kênh mương sau nhà 7 Quăng đến bờ Cản xã Niêm |
Sau nhà 7 Quăng |
Bờ Cản xã Niêm |
Chánh Hội |
1,427 |
60,0 |
0,5 |
0,6 |
0,12 |
Trọng lực |
340 |
97,0 |
153 |
187 |
|
16 |
Xã Mỹ Hòa |
|
|
|
2,570 |
260,0 |
|
|
|
|
527 |
143,6 |
228 |
299 |
|
16.1 |
KCH kênh mương từ cống qua đường nhà ông Hoàng xóm 18 đến giáp mương lớn xóm 4 thôn Phú Thiện |
Cống qua đường |
Mương lớn xóm 4 |
An Lạc 2 |
0,540 |
50,0 |
0,4 |
0,5 |
0,1 |
Trọng lực |
97 |
24,8 |
40 |
57 |
|
16.2 |
KCH kênh mương từ cống lấy nước Đập Quang đến giáp ruộng ông Phùng xóm 3, Phước Thọ |
Cống lấy nước Đập Quang |
Giáp ruộng ông Phùng |
Phước Thọ |
0,200 |
20,0 |
0,3 |
0,5 |
0,1 |
Trọng lực |
35 |
8,6 |
14 |
21 |
|
16.3 |
KCH kênh mương từ Cầu cửa ông Đức đến cống Cây dừa |
Cầu cửa ông Đức |
Cống Cây dừa |
Hội Phú |
0,100 |
40,0 |
0,4 |
0,5 |
0,1 |
Trọng lực |
18 |
4,6 |
7 |
11 |
|
16.4 |
KCH kênh mương đoạn sau nhà ông Tánh |
Giáp đường đi Gia Vấn |
sau nhà ông Tánh |
Hội Khánh |
0,100 |
35,0 |
0,4 |
0,5 |
0,1 |
Trọng lực |
18 |
4,6 |
7 |
11 |
|
16.5 |
KCH kênh mương đoạn mương giữa đồng Đá Bạc |
Ruộng bà Mùi |
Ruộng bà Đưa |
Phước Thọ |
0,200 |
35,0 |
0,35 |
0,55 |
0,12 |
Trọng lực |
42 |
11,8 |
19 |
24 |
|
16.6 |
KCH kênh mương từ Đập ruộng Trượng đến cửa Giản |
Ruộng Trượng |
Cửa Giản |
An Lạc 1 |
0,800 |
40,0 |
0,40 |
0,55 |
0,12 |
Trọng lực |
173 |
48,8 |
77 |
96 |
|
16.7 |
KCH kênh mương từ cửa Giản đến cầu xóm 15 |
Cửa Giản |
Cầu xóm 15 |
An Lạc 1 |
0,630 |
40,0 |
0,40 |
0,60 |
0,12 |
Trọng lực |
145 |
40,3 |
64 |
81 |
|
17 |
PHÒNG NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT HUYỆN |
|
|
|
0,230 |
20,0 |
0,4 |
0,4 |
0,1 |
|
35 |
9,4 |
15 |
20 |
- |
17.1 |
KCH tiếp nước hồ Diêm Tiêu (từ Đồng Tràm đến Bàu Viên) |
Giáp mương bê tông |
Bàu Viên |
Trà Bình Đông |
0,230 |
20,0 |
0,4 |
0,4 |
0,1 |
Trọng lực |
35 |
9,4 |
15 |
20 |
|
KẾ HOẠCH KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG NĂM 2018 THÀNH PHỐ QUY NHƠN
(Kèm theo Quyết định số 1140/QĐ-UBND ngày 05/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên tuyến kênh |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Địa điểm xây dựng (thôn) |
Chiều dài (km) |
Diện tích tưới (ha) |
Kích thước kênh |
Hình thức tưới |
Mức hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa kênh mương của tỉnh |
Ghi chú |
|||||
Chiều rộng (m) |
Chiều cao (m) |
Chiều dày (m) |
Tổng cộng (tr.đ) |
Hỗ trợ XM và quy đổi thành tiền |
Hỗ trợ bằng tiền (tr.đ) |
||||||||||
Xi măng (tấn) |
Thành tiền (tr.đ) |
||||||||||||||
Tổng cộng |
|
|
|
2,10 |
142,0 |
|
|
|
|
697 |
207,6 |
330 |
367 |
|
|
I |
Xã Phước Mỹ |
|
|
|
1,15 |
22,0 |
0,8 |
1,2 |
0,24 |
|
265 |
73,6 |
117 |
147 |
|
1 |
Kênh mương từ Tấn Cường đến Bình Chiến thôn Thanh Long |
Ruộng cường |
Ruộng ông Lịnh |
Thanh Long |
0,60 |
10,0 |
0,4 |
0,6 |
0,12 |
Trọng lực |
138 |
38,4 |
61 |
77 |
|
2 |
Kênh mương từ Bến Trùm Năm đến Bờ Dòng thôn Mỹ Lợi |
Ruộng ông Thành |
Ruộng ông Toàn |
Mỹ Lợi |
0,55 |
12,0 |
0,4 |
0,6 |
0,12 |
Trọng lực |
127 |
35,2 |
56 |
70 |
|
II |
Phường Nhơn Bình |
|
|
|
0,95 |
120,0 |
1,9 |
2 |
0,3 |
|
432 |
134,0 |
213 |
219 |
|
1 |
Kênh bờ Cả đến kênh S3 |
Từ kênh đất Bờ Cả |
Giáp kênh S3 |
Khu phố 3 |
0,45 |
60,0 |
0,95 |
1,00 |
0,15 |
Trọng lực |
205 |
63,5 |
101 |
104 |
|
2 |
Kênh Thọ Mười |
Từ đội 7 |
Đường bê tông KV3 |
Khu phố 3 |
0,50 |
60,0 |
0,95 |
1,00 |
0,15 |
Trọng lực |
228 |
70,5 |
112 |
116 |
|
KẾ HOẠCH KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG NĂM 2018 THỊ XÃ AN NHƠN
(Kèm theo Quyết định số 1140/QĐ-UBND ngày 05/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT |
Tên tuyến kênh |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Địa điểm (thôn, khu vực) |
Chiều dài (km) |
Diện tích tưới (ha) |
Kích thước kênh |
Hình thức tưới |
Mức hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa kênh mương của tỉnh |
Ghi chú |
|||||
Chiều rộng (m) |
Chiều cao (m) |
Chiều dày (m) |
Tổng cộng (tr.đ) |
Hỗ trợ XM và quy đổi thành tiền |
Hỗ trợ bằng tiền (tr.đ) |
||||||||||
Xi măng (tấn) |
Thành tiền (tr.đ) |
||||||||||||||
Tổng cộng |
|
|
|
37,618 |
2.807,0 |
- |
- |
- |
- |
22.456 |
4.086,7 |
6.485 |
15.971 |
- |
|
1 |
Bình Định |
|
|
|
1,60 |
80,0 |
|
|
|
|
895 |
286,4 |
455 |
440 |
|
1.1 |
Mương Khai |
Mương BTXM |
Sông trường thi |
Kim Châu |
0,80 |
50,0 |
0,95 |
1,35 |
0,20 |
Trọng lực |
574 |
187,2 |
298 |
276 |
|
1.2 |
Kênh S2-2 |
Miễu tổ 1 |
Vùng soi |
Kim Châu |
0,80 |
30,0 |
0,75 |
0,90 |
0,15 |
Trọng lực |
322 |
99,2 |
158 |
164 |
|
2 |
Đập Đá |
|
|
|
1,02 |
61,0 |
|
|
|
|
759 |
119,3 |
190 |
569 |
|
2.1 |
Sân Đội 5 |
Sân Đội 5 |
Đồng Sa |
Bằng Châu |
0,67 |
40,0 |
0,80 |
0,80 |
0,15 |
Động lực |
498 |
78,4 |
125 |
374 |
|
2.2 |
Cầu Bầu Phấn |
Cầu Bầu Phấn |
Đám Ông Giảng |
Mỹ Hòa |
0,35 |
21,0 |
0,80 |
0,80 |
0,15 |
Động lực |
260 |
41,0 |
65 |
195 |
|
3 |
Nhơn Hưng |
|
|
|
0,37 |
66,0 |
|
|
|
|
130 |
27,5 |
44 |
86 |
|
3.1 |
Kênh Chống Hạn Đội 6 |
Cuối bê tông |
Từ kênh Lò Vôi |
Chánh Thạnh |
0,23 |
38,0 |
0,60 |
0,70 |
0,12 |
Trọng lực |
63 |
17,9 |
29 |
35 |
|
3.2 |
Tuyến Kênh trạm bơm điện đội 8 |
Trạm bơm điện đội 8 |
Giáp kênh Lò Vôi |
Tiên Hòa |
0,14 |
28,0 |
0,50 |
0,60 |
0,12 |
Động lực |
67 |
9,5 |
15 |
52 |
|
4 |
Nhơn Hòa |
|
|
|
1,65 |
55,0 |
|
|
|
|
448 |
130,2 |
206 |
242 |
|
4.1 |
Mương Phèn |
Kênh N24 |
Cống đường bê tông dưới đi QL 19 |
Trung Ái |
0,80 |
20,0 |
0,50 |
0,60 |
0,12 |
Trọng Lực |
190 |
54,4 |
86 |
105 |
|
4.2 |
Mương Tiêu Bút Chỉ Lỗ Ồ |
Bút Chỉ |
Lỗ Ồ |
Phụ Quang |
0,45 |
25,0 |
0,55 |
0,70 |
0,12 |
Trọng Lực |
122 |
34,2 |
54 |
68 |
|
4.3 |
Mương Nga |
Ngã 3 của ba đám |
Gò Bơ |
An Lộc |
0,40 |
10,0 |
0,60 |
0,75 |
0,15 |
Trọng Lực |
135 |
41,6 |
66 |
69 |
|
5 |
Nhơn Thành |
|
|
|
1,03 |
36,0 |
|
|
|
|
472 |
66,3 |
105 |
367 |
|
5.1 |
Kênh mương trạm bơm số 4: Từ Nhà ông Nguyễn Ngọc Điền đến Mương Cải Tạo |
Nhà ông Nguyễn Ngọc Điền |
Mương Cải Tạo |
KV Nhơn Thuận |
0,45 |
17,0 |
0,50 |
0,60 |
0,12 |
Động lực |
214 |
30,6 |
48 |
166 |
|
5.2 |
Kênh mương trạm bơm số 4: Từ nhà ông nguyễn Thế Dũng đến Vùng Thị Vàng |
Nhà ông nguyễn Thế Dũng |
Vùng Thị Vàng |
KV Nhơn Thuận |
0,05 |
2,0 |
0,35 |
0,35 |
0,10 |
Động lực |
13 |
1,8 |
3 |
10 |
|
5.3 |
Đầu Khẩu Mương Quan đến Vùng bụi Tre |
Mương Quan |
Vùng bụi Tre |
KV Phú Thành |
0,53 |
17,0 |
0,40 |
0,60 |
0,12 |
Động lực |
244 |
33,9 |
54 |
190 |
|
6 |
Nhơn An |
|
|
|
3,50 |
253,0 |
|
|
|
|
926 |
270,8 |
427 |
499 |
|
6.1 |
Từ mương Lù Tạo đến Trang Thịnh qua mương Trang Bồi |
Từ mương Lù Tạo |
Trang Thịnh qua mương Trang Bồi |
Tân Dương |
1,20 |
80,0 |
0,50 |
0,60 |
0,12 |
Trọng lực |
286 |
81,6 |
128 |
157 |
|
6.2 |
Từ ngã 3 đến lù chồi đội 15 |
Từ ngã 3 |
Lù chồi đội 15 |
Tân Dương |
0,60 |
58,0 |
0,50 |
0,60 |
0,12 |
Trọng lực |
143 |
40,8 |
64 |
79 |
|
6.3 |
Từ cống cây Dừa đến cống Tài lên mương nghĩa địa |
Từ cống cây Dừa |
Cống Tài lên mương nghĩa địa |
Tân Dân |
0,90 |
45,0 |
0,50 |
0,60 |
0,12 |
Trọng lực |
214 |
61,2 |
96 |
118 |
|
6.4 |
Từ cống bộng đến Gò Đình Thị Liệu |
Từ cống bộng |
Gò Đình Thị Liệu |
Tân Dân |
0,80 |
70,0 |
0,60 |
0,80 |
0,15 |
Trọng lực |
283 |
87,2 |
138 |
146 |
|
7 |
Nhơn Thọ |
|
|
|
4,10 |
250,0 |
|
|
|
|
1.173 |
345,9 |
550 |
623 |
|
7.1 |
Tuyến Kênh Bờ Thắng |
Đập Bờ Bạn Thắng |
Quốc lộ 19 |
Thọ Lộc 1 |
1,00 |
80,0 |
0,95 |
0,95 |
0,15 |
Trọng lực |
437 |
137,0 |
217 |
220 |
|
7.2 |
Tuyến kênh đồng An Sương |
Kênh N4a (Thác An Mơ) |
Đồng hương hỏa |
Thọ Lộc 2 |
1,00 |
40,0 |
0,60 |
0,60 |
0,12 |
Trọng lực |
245 |
71,0 |
113 |
132 |
|
7.3 |
Tuyến kênh từ Kênh N4 đến Miễu Thọ Phước |
Kênh N4 |
Miễu Thọ Phước |
Thọ Lộc 2 |
0,60 |
30,0 |
0,40 |
0,60 |
0,12 |
Trọng lực |
138 |
38,4 |
61 |
77 |
|
7.4 |
Tuyến kênh từ ngã ba con Dơn đến ngã ba Sáu đám |
Ngã ba con Dơn |
Ngã ba Sáu đám |
Thọ Lộc 2 |
0,50 |
40,0 |
0,60 |
0,60 |
0,12 |
Trọng lực |
123 |
35,5 |
57 |
66 |
|
7.5 |
Tuyến kênh từ kênh Lỗ Ôỉ đến cầu kênh N4 (phía Đông đường BTXM Thọ Phước đi Thọ Bình) |
Kênh Lỗ Ôỉ (N4-6) |
Cầu kênh N4 |
Thọ Lộc 2 |
0,50 |
30,0 |
0,40 |
0,60 |
0,12 |
Trọng lực |
115 |
32,0 |
51 |
64 |
|
7.6 |
Tuyến kênh từ kênh Lỗ Ôỉ đến cầu Kênh N4 (phía Tây đường BTXM Thọ Phước đi Thọ Bình) |
Kênh Lỗ Ôỉ (N4-6) |
Cầu kênh N4 |
Thọ Lộc 2 |
0,50 |
30,0 |
0,40 |
0,60 |
0,12 |
Trọng lực |
115 |
32,0 |
51 |
64 |
|
8 |
Nhơn Phong |
|
|
|
2,24 |
255,0 |
|
|
|
|
2.008 |
316,0 |
501 |
1.507 |
|
8.1 |
Tuyến mương từ đường ngang Đồng triều đến cống cầu Quai Ấm |
Đường ngang Đồng triều |
Cống Cấu Quai Ấm |
Trung Lý |
0,64 |
70,0 |
0,95 |
1,35 |
0,20 |
Động lực |
917 |
149,8 |
238 |
679 |
|
8.2 |
Tuyến từ Miễu đến nhà ông Phạm Văn Bình, đoạn rẽ vào Đồng Đá đến cống Đồng |
Ngã rẽ vào đồng đá |
Cống đồng Đá |
Trung Lý |
0,83 |
65,0 |
0,60 |
0,80 |
0,15 |
Động lực |
588 |
90,5 |
143 |
446 |
|
8.3 |
Tuyến mương Cây Da |
Đám Dư Lang |
Đám Bùi Ngộ |
Trung lý |
0,32 |
50,0 |
0,60 |
0,70 |
0,12 |
Động lực |
175 |
25,0 |
40 |
136 |
|
8.4 |
Tuyến mương từ Đám Nguyễn Tâm Phúc đấn đám Dương Thanh Tư |
Đám Nguyễn Tâm Phúc |
Đám Dương Thanh Tư |
Liêm Định |
0,45 |
70,0 |
0,70 |
0,80 |
0,15 |
Động lực |
327 |
50,9 |
81 |
247 |
|
9 |
Nhơn Khánh |
|
|
|
5,85 |
480,0 |
|
|
|
|
4.729 |
734,8 |
1.167 |
3.561 |
|
9.1 |
Kênh Gò chùa |
Mương cấp 1 |
Gò chùa |
Quan Quang |
0,16 |
15,0 |
0,40 |
0,50 |
0,10 |
Động lực |
58 |
7,5 |
12 |
46 |
|
9.2 |
Kênh Đồng xe |
Mương cấp 1 |
Gò giữa |
Quan Quang |
0,28 |
15,0 |
0,40 |
0,50 |
0,10 |
Động lực |
99 |
12,7 |
20 |
78 |
|
9.3 |
Kênh Nhàn mùi |
Cống điều tiết bảy yển |
Ngõ nhà 2 Phước |
Quan Quang |
0,68 |
75,0 |
0,70 |
0,70 |
0,12 |
Động lực |
385 |
56,1 |
88 |
297 |
|
9.4 |
Kênh Nhàn mùi |
Ngõ nhà 2 phước |
Bê tông xóm 4 |
Quan Quang |
0,19 |
20,0 |
0,50 |
0,50 |
0,12 |
Động lực |
78 |
11,4 |
18 |
60 |
|
9.5 |
Kênh gò ông Tổng |
Mương cấp 1 |
Cựu vũ (xóm 4) |
Quan Quang |
0,19 |
10,0 |
0,40 |
0,40 |
0,10 |
Động lực |
59 |
7,8 |
12 |
46 |
|
9.6 |
Kênh tưới tiêu xóm 3, 4 Quan Quang |
Rộc Hường |
Rộc Sa |
Quan Quang |
1,20 |
80,0 |
0,95 |
1,35 |
0,20 |
Động lực |
1.720 |
280,8 |
446 |
1.273 |
|
9.7 |
Kênh tưới tiêu xóm 2, 12 Quan Quang |
Sải đông Sương |
Eo Bồng |
Quan Quang |
1,05 |
120,0 |
0,95 |
1,35 |
0,20 |
Động lực |
1.505 |
245,7 |
391 |
1.114 |
|
9.8 |
Kênh gò me đồng hạn |
Gò me |
Đồng hạn |
Khánh hòa |
0,25 |
10,0 |
0,40 |
0,40 |
0,10 |
Động lực |
77 |
10,3 |
16 |
61 |
|
9.9 |
Kênh Bờ trụ |
Cống điều tiết |
Bờ trụ và nhánh rẽ |
Khánh hòa |
0,35 |
10,0 |
0,40 |
0,50 |
0,10 |
Động lực |
126 |
16,1 |
26 |
100 |
|
9.10 |
Kênh tưới xóm 12 |
Cống cầu bông |
Cống nhà Lịch |
An Hòa |
0,33 |
40,0 |
0,60 |
0,70 |
0,12 |
Động lực |
181 |
25,7 |
41 |
140 |
|
9.11 |
Kênh tưới xóm 12 |
Cống nhà Lịch |
Vườn cửu châu và nhánh rẽ |
An Hòa |
0,42 |
30,0 |
0,50 |
0,50 |
0,12 |
Động lực |
174 |
25,3 |
40 |
134 |
|
9.12 |
Trạm bơm 12 - đường bê tông |
Mương bê tông |
Giáp đường bê tông |
An Hòa |
0,07 |
10,0 |
0,40 |
0,50 |
0,10 |
Động lực |
25 |
3,2 |
5 |
20 |
|
9.13 |
Kênh Soi Qui - Soi muốn |
Trạm bơm |
Soi muốn và nhánh rẽ hộ nhiễu |
An Hòa |
0,37 |
15,0 |
0,40 |
0,50 |
0,10 |
Động lực |
134 |
17,2 |
28 |
106 |
|
9.14 |
Kênh ông Đãi |
Mương bê tông |
Đường 636 |
Hiếu An |
0,11 |
20,0 |
0,50 |
0,50 |
0,12 |
Động lực |
47 |
6,9 |
11 |
36 |
|
9.15 |
Kênh ông Đãi |
Đường 636 |
Đám cát |
Hiếu An |
0,20 |
10,0 |
0,40 |
0,40 |
0,10 |
Động lực |
62 |
8,2 |
13 |
49 |
|
10 |
Nhơn Hậu |
|
|
|
6,98 |
705,0 |
|
|
|
|
4.587 |
673,2 |
1.069 |
3.518 |
|
10.1 |
Mương lên Cại Tạo |
Chợ Thạnh Danh |
Giáp Bến Tranh |
Thạnh Danh |
0,84 |
75,0 |
0,80 |
1,00 |
0,15 |
Động lực |
743 |
113,5 |
180 |
563 |
|
10.2 |
Mương xuống Đồng Bầu |
Chợ Thạnh Danh |
Mương Rào Địch |
Thạnh Danh |
0,83 |
75,0 |
0,80 |
1,00 |
0,15 |
Động lực |
730 |
111,5 |
177 |
553 |
|
10.3 |
Mương Cây Duối |
Nhà Hậu |
Cây Duối |
Thạnh Danh |
0,30 |
20,0 |
0,30 |
0,50 |
0,10 |
Động lực |
104 |
12,9 |
21 |
83 |
|
10.4 |
Mương trạm biến áp |
Xi phong |
Máy gạo Nhựt |
Nam Nhạn Tháp |
0,74 |
75,0 |
0,80 |
1,00 |
0,15 |
Động lực |
657 |
100,3 |
159 |
498 |
|
10.5 |
Mương Tân Dân |
Đường ngang |
Quán Đái |
Nam Nhạn Tháp |
1,04 |
75,0 |
0,80 |
1,00 |
0,15 |
Động lực |
916 |
139,9 |
222 |
694 |
|
10.6 |
Mương Đặng xị |
Máy gạo |
Mộ Bình |
Nam Nhạn Tháp |
0,27 |
20,0 |
0,30 |
0,50 |
0,10 |
Động lực |
93 |
11,6 |
19 |
75 |
|
10.7 |
Mương Nhà Thần |
Bãi chắn đất |
Tổ bò |
Thiết Trụ |
0,40 |
30,0 |
0,40 |
0,60 |
0,12 |
Động lực |
184 |
25,6 |
41 |
144 |
|
10.8 |
Mương Bà Giáo |
Nghĩa địa |
Mả vôi |
Thiết Trụ |
0,21 |
20,0 |
0,30 |
0,50 |
0,10 |
Động lực |
71 |
8,8 |
14 |
57 |
|
10.9 |
Mương Đồng Xe |
Ba ra gốc dừa |
Đám lớn |
Vân Sơn |
0,30 |
25,0 |
0,30 |
0,50 |
0,10 |
Động lực |
104 |
12,9 |
21 |
83 |
|
10.10 |
Mương Nhà Bình |
Đường bê tông |
Nhà 2 Xuân |
Bắc Nhạn Tháp |
0,23 |
30,0 |
0,50 |
0,65 |
0,12 |
Động lực |
114 |
16,0 |
25 |
88 |
|
10.11 |
Mương Đám Hồ |
Ba ra bụi tre 1 |
Xe lửa Bầu Trâu |
Bắc Nhạn Tháp |
0,30 |
30,0 |
0,40 |
0,55 |
0,12 |
Động lực |
130 |
18,3 |
29 |
101 |
|
10.12 |
Mương lên Tổ 10 |
Trạm |
Giáp tổ 10 |
Bắc Nhạn Tháp |
0,26 |
30,0 |
0,40 |
0,50 |
0,10 |
Động lực |
93 |
12,0 |
19 |
74 |
|
10.13 |
Mương tổ 8 |
Trạm Bến Gỗ |
Xi phong |
Đại Hòa |
0,23 |
40,0 |
0,50 |
0,70 |
0,12 |
Động lực |
122 |
16,9 |
27 |
95 |
|
10.14 |
Mương 15Y |
Đám Dân |
Đám Thời |
Đại Hòa |
0,27 |
20,0 |
0,30 |
0,50 |
0,10 |
Động lực |
93 |
11,6 |
19 |
75 |
|
10.15 |
Mương Cô Lưỡng |
Đám Ninh |
Đám Lượng |
Thiết Trụ |
0,15 |
20,0 |
0,30 |
0,50 |
0,10 |
Động lực |
53 |
6,5 |
10 |
42 |
|
10.16 |
Mương tổ 5 |
Sau trường |
xã Lộc |
Đại Hòa |
0,32 |
20,0 |
0,30 |
0,50 |
0,10 |
Động lực |
111 |
13,8 |
22 |
89 |
|
10.17 |
Ngã 3 miễu Thạch Bàn - Mương khai Bến Gỗ |
Ngã 3 Miễu Thạch Bàn |
Mương khai Bến Gỗ |
Bắc Nhạn Tháp |
0,31 |
100,0 |
0,80 |
1,00 |
0,15 |
Động lực |
270 |
41,2 |
65 |
204 |
|
11 |
Nhơn Mỹ |
|
|
|
7,43 |
365,0 |
|
|
|
|
5.924 |
1.001,7 |
1.588 |
4.336 |
|
11.1 |
BTXM kênh ven làng đội 9 |
Bờ hồ Tan Nghi |
Giáp đường QL19B |
Tân Nghi |
0,90 |
20,0 |
0,50 |
0,60 |
0,12 |
Trọng lực |
214 |
61,2 |
96 |
118 |
|
11.2 |
BTXM mương Bờ Xoài |
Vùng ruộng Đặng Phúc Ninh |
Mương tiêu Thập Tam xuống |
Tân Đức |
0,65 |
45,0 |
0,70 |
0,80 |
0,15 |
Trọng lực |
236 |
73,5 |
116 |
120 |
|
11.3 |
BTXM từ kênh bê tông trạm bơm Đại Bình đến sau nhà văn hóa thôn |
Kênh bê tông trạm bơm Đại Bình |
Sau nhà văn hóa thôn |
Đại Bình |
0,80 |
60,0 |
0,60 |
0,70 |
0,12 |
Động lực |
440 |
62,6 |
100 |
340 |
|
11.4 |
BTXM từ ngõ ông Đôn đến giáp đường bê tông |
Ngõ ông Đôn |
Giáp đường bê tông |
Đại An |
0,06 |
10,0 |
0,60 |
0,70 |
0,12 |
Động lực |
33 |
4,7 |
7 |
25 |
|
11.5 |
BTXM từ cống cây chuối đến đám rộc nếp ông Nhạn |
Cống cây chuối |
Vùng đám rộc nếp ông Nhạn |
Hòa Phong |
1,22 |
50,0 |
0,60 |
0,70 |
0,12 |
Động lực |
667 |
94,9 |
151 |
516 |
|
11.6 |
BTXM giáp kênh bê tông xi măng vườn Dinh đến đồng sỏi |
Tiếp giáp kênh bê tông xi măng mương vườn Dinh |
Vùng ruộng đồng sỏi Thiết Tràng |
Thiết Tràng |
0,70 |
35,0 |
0,70 |
0,75 |
0,15 |
Động lực |
484 |
76,3 |
120 |
364 |
|
11.7 |
BTXM tiếp giáp kênh bê tông xi măng mương Bình Thạnh đến giáp vùng ruộng Nhơn Hậu |
Tiếp giáp kênh bê tông xi măng mương Bình Thạnh |
Vùng ruộng giáp ranh giới Nhơn Hậu |
Tân Kiều |
0,70 |
25,0 |
0,95 |
1,10 |
0,18 |
Động lực |
785 |
128,1 |
203 |
582 |
|
11.8 |
BTXM từ ngõ ông 4 Huệ đến giáp mương BT Bình Thạnh |
Ngõ ông 4 Huệ |
Giáp cống kênh mương Bình Thạnh |
Hòa Phong |
1,20 |
60,0 |
0,95 |
1,10 |
0,18 |
Động lực |
1.345 |
219,6 |
348 |
997 |
|
11.9 |
BTXM từ vùng ruộng gò Thơm Hòa Phong đến cống 7 Lâm |
Vùng ruộng gò Thơm |
Cống 7 Lâm |
Hòa Phong |
1,20 |
60,0 |
0,95 |
1,35 |
0,20 |
Động lực |
1.720 |
280,8 |
446 |
1.273 |
|
12 |
Nhơn Tân |
|
|
|
1,847 |
201,0 |
|
|
|
|
406 |
114,5 |
183 |
223 |
|
12.1 |
Tuyến kênh dưới Gò Ao đến đồng Bầu Ó |
Dưới Gò Ao |
Đồng Bầu Ó |
Nam Tượng 1 |
0,22 |
40,0 |
0,45 |
0,55 |
0,12 |
Trọng lực |
48 |
13,5 |
22 |
26 |
|
12.2 |
Tuyến từ kênh bê tông N8 đến mả ông Giỏi |
Kênh bê tông N8 |
Mả ông Giỏi |
Nam Tượng 1 |
0,56 |
40,0 |
0,45 |
0,55 |
0,12 |
Trọng lực |
123 |
34,8 |
56 |
68 |
|
12.3 |
Tuyến từ cầu Xuân Điền đến Gò Sạn |
Cầu Xuân Điền |
Gò Sạn |
Nam Tượng 1 |
0,33 |
40,0 |
0,45 |
0,55 |
0,12 |
Trọng lực |
73 |
20,6 |
33 |
40 |
|
12.4 |
Tuyến từ kênh N6 đến đám dài Hà Hải |
Kênh N6 |
Đám dài Hà Hải |
Nam Tượng 1 |
0,05 |
40,0 |
0,45 |
0,55 |
0,12 |
Trọng lực |
11 |
3,1 |
5 |
6 |
|
12.5 |
Tuyến kênh N8 đến ngõ nhà ông Dũng |
Kênh N8 |
Ngõ nhà ông Dũng |
Nam Tượng 1 |
0,69 |
41,0 |
0,45 |
0,55 |
0,12 |
Trọng lực |
151 |
42,5 |
68 |
83 |
|
Quyết định 44/2015/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp thực hiện công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 30/12/2015 | Cập nhật: 07/01/2016
Quyết định 44/2015/QĐ-UBND Quy định về trình tự, thủ tục xét, cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân đến các nước và vùng lãnh thổ là thành viên của Diễn đàn Hợp tác Kinh tế Châu Á-Thái Bình Dương (APEC) tại tỉnh Quảng Nam Ban hành: 28/12/2015 | Cập nhật: 26/01/2016
Quyết định 44/2015/QĐ-UBND về Bộ đơn giá lưu trữ tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu Ban hành: 30/12/2015 | Cập nhật: 18/05/2020
Quyết định 44/2015/QĐ-UBND Quy định đặt tên, đổi tên đường và công trình công cộng tại đô thị trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 16/12/2015 | Cập nhật: 28/12/2015
Quyết định 44/2015/QĐ-UBND quy định về bảng giá đất định kỳ 5 năm (2016-2020) trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 21/12/2015 | Cập nhật: 19/06/2017
Quyết định 44/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 52/2014/QĐ-UBND quy định về quản lý giá trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 20/05/2020
Quyết định 44/2015/QĐ-UBND về giá lúa để lập bộ thu thuế sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 29/12/2015 | Cập nhật: 12/01/2016
Quyết định 44/2015/QĐ-UBND thay thế Phụ lục Phiếu nhận hồ sơ và trả kết quả thủ tục hành chính kèm theo Quyết định 44/2014/QĐ-UBND về quản lý cơ sở dữ liệu tra cứu tình trạng hồ sơ trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 15/01/2016
Quyết định 44/2015/QĐ-UBND về chính sách hỗ trợ kiên cố hóa kênh mương, kênh mương nội đồng giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 25/12/2015 | Cập nhật: 13/01/2016
Quyết định 44/2015/QĐ-UBND ban hành quy định về quản lý, khai thác và bảo trì công trình đường bộ trong phạm vi quản lý của tỉnh Kiên Giang Ban hành: 10/12/2015 | Cập nhật: 13/09/2019
Quyết định 44/2015/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2016 - 2020, tầm nhìn đến năm 2025 Ban hành: 22/12/2015 | Cập nhật: 29/12/2015
Quyết định 44/2015/QĐ-UBND Quy định khen thưởng thành tích đóng góp về công sức, đất đai và tài sản cho địa phương và xã hội Ban hành: 02/12/2015 | Cập nhật: 03/02/2016
Quyết định 44/2015/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 24/12/2015 | Cập nhật: 31/12/2015
Quyết định 44/2015/QĐ-UBND sửa đổi giá tính thuế đối với một số tài nguyên thiên nhiên gỗ, lâm sản phụ trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk kèm theo Quyết định 28/2013/QĐ-UBND Ban hành: 30/11/2015 | Cập nhật: 07/04/2018
Quyết định 44/2015/QĐ-UBND ban hành Quy định việc đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước tại tỉnh Phú Yên Ban hành: 26/10/2015 | Cập nhật: 17/11/2015
Quyết định 44/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 21/2012/QĐ-UBND Quy định cấp giấy phép xây dựng đối với công trình trạm thu, phát sóng thông tin di động trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 03/12/2015 | Cập nhật: 21/12/2015
Quyết định 44/2015/QĐ-UBND Quy định mức trần thù lao công chứng, chi phí chứng thực áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 05/10/2015 | Cập nhật: 14/10/2015
Quyết định 44/2015/QĐ-UBND Quy định về trình tự lập, thẩm định quyết toán và thông báo kết quả thẩm định quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước theo niên độ ngân sách hàng năm do địa phương quản lý của tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 19/10/2015 | Cập nhật: 24/10/2015
Quyết định 44/2015/QĐ-UBND quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 18/09/2015 | Cập nhật: 01/10/2015
Quyết định 44/2015/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, quản lý và sử dụng phí tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 09/10/2015 | Cập nhật: 21/10/2015
Quyết định 44/2015/QĐ-UBND về Quy chế đấu giá quyền khai thác khoáng sản đối với khu vực khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp giấy phép khai thác của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận Ban hành: 30/09/2015 | Cập nhật: 17/10/2015
Quyết định 44/2015/QĐ-UBND Quy định về chính sách đặc thù khuyến khích, ưu đãi đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2015-2020 Ban hành: 25/09/2015 | Cập nhật: 23/10/2015
Quyết định 44/2015/QĐ-UBND Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp Đồng Tháp Ban hành: 09/09/2015 | Cập nhật: 11/09/2015
Quyết định 44/2015/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp thu phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng đối với phương tiện ra, vào cửa khẩu quốc tế Cầu Treo Ban hành: 04/09/2015 | Cập nhật: 08/09/2015
Quyết định 44/2015/QĐ-UBND Quy định quản lý bùn thải trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 09/09/2015 | Cập nhật: 16/09/2015
Quyết định 44/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Nghệ An Ban hành: 24/08/2015 | Cập nhật: 28/08/2015
Quyết định 44/2015/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe gắn máy, mô tô ba bánh, tàu thuyền, sà lan ban hành kèm theo Quyết định 53/2011/QĐ-UBND, Quyết định 45/2012/QĐ-UBND và Quyết định 25/2014/QĐ-UBND trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 28/08/2015 | Cập nhật: 02/10/2015
Quyết định 44/2015/QĐ-UBND Quy định về tổ chức quản lý hoạt động kinh doanh vận tải hành khách trong khu du lịch và bến khách ngang sông trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 27/08/2015 | Cập nhật: 04/09/2015
Quyết định 44/2015/QĐ-UBND về chuyển giao nhiệm vụ quản lý khai thác, sử dụng, bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đô thị trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận từ Sở Xây dựng sang Sở Giao thông vận tải Ban hành: 21/07/2015 | Cập nhật: 11/08/2015
Quyết định 44/2015/QĐ-UBND về đơn giá xây dựng mới biệt thự, nhà ở, nhà kính và đơn giá cấu kiện tổng hợp để xác định giá trị tài sản là công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 03/06/2015 | Cập nhật: 06/06/2015
Quyết định 44/2015/QĐ-UBND Quy định nội dung về kiểm tra trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 30/01/2015 | Cập nhật: 07/02/2015