Quyết định 44/2015/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2016 - 2020, tầm nhìn đến năm 2025
Số hiệu: | 44/2015/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Bình | Người ký: | Nguyễn Xuân Quang |
Ngày ban hành: | 22/12/2015 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài nguyên, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 44/2015/QĐ-UBND |
Quảng Bình, ngày 22 tháng 12 năm 2015 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;
Căn cứ Nghị quyết số 115/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2016 - 2020, tầm nhìn đến năm 2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1003/TTr-STNMT ngày 21 tháng 12 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2016 - 2020, tầm nhìn đến năm 2025 gồm có 167 khu vực với tổng diện tích 2.243,33 ha, bao gồm:
- 56 khu vực mỏ đá làm vật liệu xây dựng thông thường với diện tích: 1.290,13 ha, tài nguyên dự báo: 883,82 triệu m3;
- 23 khu vực mỏ sét gạch ngói với diện tích: 254,10 ha, tài nguyên dự báo: 6,67 triệu m3;
- 49 khu vực mỏ cát, sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường với diện tích: 355,80 ha, tài nguyên dự báo: 12,67 triệu m3;
- 38 khu vực mỏ đất làm vật liệu san lấp với diện tích 202,30 ha, tài nguyên dự báo 10,45 triệu m3;
- 01 khu vực mỏ Ti Tan với diện tích 141,0 ha, tài nguyên dự báo: 0,45 triệu tấn.
(Danh mục các khu vực mỏ quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2016 - 2020, tầm nhìn đến năm 2025 được quy định chi tiết tại Phụ lục và Bản đồ kèm theo).
Điều 2. Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2016 - 2020, tầm nhìn đến năm 2025 là cơ sở để cấp giấy phép và quản lý các hoạt động thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Bình.
Giao các sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn theo chức nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp với Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý các hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh theo đúng quy định của Luật Khoáng sản hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 28/2013/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2011 - 2015, tầm nhìn đến năm 2020.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các sở, ban, ngành liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KHU VỰC MỎ QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN TỈNH QUẢNG BÌNH GIAI ĐOẠN 2016 - 2020, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 44/2015/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh Quảng Bình)
TT |
Loại khoáng sản |
Khu vực khoáng sản |
Diện tích (ha) |
Loại đất |
Điểm góc |
Toạ độ VN-2000 múi 30, kinh tuyến trục 1060 |
Tài nguyên dự báo |
|
X (m) |
Y (m) |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
I |
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường: 56 khu vực |
|||||||
1 |
Đá vôi làm VLXD thông thường |
Bãi Dinh, xã Dân Hóa, huyện Minh Hóa |
6,00 |
NCS |
1 |
1.963.781,00 |
476.000,00 |
3,00 |
2 |
1.963.932,00 |
476.092,00 |
||||||
3 |
1.963.870,00 |
476.215,00 |
||||||
4 |
1.963.651,00 |
476.274,00 |
||||||
5 |
1.963.559,00 |
476.125,00 |
||||||
2 |
Đá vôi làm VLXD thông thường |
Hà Nông, xã Dân Hóa, huyện Minh Hóa |
3,00 |
NCS |
1 |
1.970.122,00 |
475.562,00 |
1,50 |
2 |
1.970.136,00 |
475.748,00 |
||||||
3 |
1.969.960,00 |
475.769,00 |
||||||
4 |
1.969.958,00 |
475.575,00 |
||||||
3 |
Đá vôi làm VLXD thông thường |
Lèn Cài Xái, xã Hóa Tiến, huyện Minh Hóa |
15,00 |
NCS |
1 |
1.978.304,00 |
483.432,00 |
4,87 |
2 |
1.978.299,00 |
483.760,00 |
||||||
3 |
1.977.785,00 |
483.717,00 |
||||||
4 |
1.977.818,00 |
483.441,00 |
||||||
4 |
Đá vôi làm VLXD thông thường |
Lèn Đa Năng, xã Hóa Hợp, huyện Minh Hóa |
45,00 |
NCS |
1 |
1.968.433,00 |
488.334,00 |
45,00 |
2 |
1.968.895,00 |
488.669,00 |
||||||
3 |
1.968.279,00 |
489.454,00 |
||||||
4 |
1.968.000,00 |
489.325,00 |
||||||
5 |
Đá vôi làm VLXD thông thường |
Ngầm Rinh, xã Trung Hóa, Thượng Hóa, huyện Minh Hóa |
85,00 |
NCS |
1 |
1.961.105,00 |
495.661,00 |
75,00 |
2 |
1.961.179,00 |
495.868,00 |
||||||
3 |
1.960.181,00 |
496.778,00 |
||||||
4 |
1.959.809,00 |
496.160,00 |
||||||
5 |
1.960.220,00 |
495.661,00 |
||||||
6 |
Đá vôi làm VLXD thông thường |
Bạt Nạt, xã Xuân Hóa, huyện Minh Hóa |
20,00 |
NCS |
1 |
1.970.362,00 |
493.422,00 |
20,00 |
2 |
1.970.409,00 |
493.598,00 |
||||||
3 |
1.970.001,00 |
494.085,00 |
||||||
4 |
1.969.790,00 |
493.621,00 |
||||||
7 |
Đá vôi làm VLXD thông thường |
Lèn Hung, xã Yên Hóa, huyện Minh Hóa |
3,00 |
NCS |
1 |
1.971.810,00 |
496.365,00 |
1,25 |
2 |
1.971.774,00 |
496.522,00 |
||||||
3 |
1.971.620,00 |
496.588,00 |
||||||
4 |
1.971.674,00 |
496.317,00 |
||||||
8 |
Đá vôi làm VLXD thông thường |
Lèn Lạc Thiện, xã Minh Hóa và xã Tân Hóa, huyện Minh Hóa |
12,00 |
NCS |
1 |
1.967.861,00 |
500.741,00 |
6,00 |
2 |
1.967.899,00 |
501.040,00 |
||||||
3 |
1.967.451,00 |
501.096,00 |
||||||
4 |
1.967.423,00 |
500.859,00 |
||||||
9 |
Đá vôi làm VLXD thông thường |
Lèn Ông Bắc, xã Hương Hóa, huyện Tuyên Hóa |
4,80 |
NCS |
1 |
1.997.266,00 |
482.469,00 |
0,39 |
2 |
1.997.326,00 |
482.549,00 |
||||||
3 |
1.997.105,00 |
482.751,00 |
||||||
4 |
1.997.029,00 |
482.653,00 |
||||||
10 |
Đá vôi làm VLXD thông thường |
Lèn Thống Lĩnh, xã Hương Hóa, huyện Tuyên Hóa |
20,00 |
NCS |
1 |
1.995.710,00 |
483.803,00 |
4,01 |
2 |
1.995.771,00 |
483.955,00 |
||||||
3 |
1.995.122,00 |
484.405,00 |
||||||
4 |
1.994.827,00 |
485.065,00 |
||||||
5 |
1.994.654,00 |
485.077,00 |
||||||
6 |
1.995.097,00 |
484.279,00 |
||||||
11 |
Đá vôi làm VLXD thông thường |
Lèn Lâm Hóa, xã Lâm Hóa, huyện Tuyên Hóa |
35,00 |
NCS |
1 |
1.984.292,00 |
479.758,00 |
30,00 |
2 |
1.984.544,00 |
480.019,00 |
||||||
3 |
1.984.544,00 |
480.337,00 |
||||||
4 |
1.984.061,00 |
480.360,00 |
||||||
5 |
1.984.054,00 |
479.791,00 |
||||||
6 |
1.983.871,00 |
479.870,00 |
||||||
7 |
1.983.939,00 |
480.457,00 |
||||||
8 |
1.983.732,00 |
480.482,00 |
||||||
9 |
1.983.747,00 |
479.874,00 |
||||||
12 |
Đá vôi làm VLXD thông thường |
Hung Cá Tràu, xã Kim Hóa, H. Tuyên Hóa |
2,00 |
NCS |
1 |
1.984.612,00 |
497.320,00 |
1,50 |
2 |
1.984.634,00 |
497.332,00 |
||||||
3 |
1.984.647,00 |
497.487,00 |
||||||
4 |
1.984.492,00 |
497.442,00 |
||||||
13 |
Đá vôi làm VLXD thông thường |
Hung Ba Tâm, xã Thuận Hóa, Tuyên Hóa |
16,00 |
NCS |
1 |
1.981.472,00 |
501.329,00 |
10,00 |
2 |
1.981.561,00 |
501.565,00 |
||||||
3 |
1.981.166,00 |
501.761,00 |
||||||
4 |
1.980.985,00 |
501.503,00 |
||||||
14 |
Đá vôi làm VLXD thông thường |
Thượng Lào, xã Thuận Hóa, huyện Tuyên Hóa |
20,00 |
NCS |
1 |
1.980.031,00 |
502.544,00 |
15,00 |
2 |
1.980.319,00 |
502.675,00 |
||||||
3 |
1.980.192,00 |
502.881,00 |
||||||
4 |
1.979.972,00 |
502.944,00 |
||||||
5 |
1.979.856,00 |
502.768,00 |
||||||
15 |
Đá vôi làm VLXD thông thường |
Xuân Canh, xã Thuận Hóa, Tuyên Hóa |
146,00 |
NCS |
1 |
1.978.589,00 |
504.231,00 |
100,00 |
2 |
1.978.853,00 |
504.434,00 |
||||||
3 |
1.978.083,00 |
506.404,00 |
||||||
4 |
1.977.835,00 |
506.194,00 |
||||||
5 |
1.977.699,00 |
506.403,00 |
||||||
6 |
1.977.171,00 |
505.979,00 |
||||||
16 |
Đá vôi làm VLXD thông thường |
Lèn Ong, xã Đồng Hóa, huyện Tuyên Hóa |
61,00 |
NCS |
1 |
1.976.899,00 |
507.595,00 |
32,15 |
2 |
1.977.052,00 |
507.743,00 |
||||||
3 |
1.977.005,00 |
507.904,00 |
||||||
4 |
1.976.847,00 |
507.746,00 |
||||||
5 |
1.977.425,00 |
506.455,00 |
||||||
6 |
1.977.460,00 |
506.664,00 |
||||||
7 |
1.977.094,00 |
507.333,00 |
||||||
8 |
1.976.826,00 |
506.870,00 |
||||||
9 |
1.976.631,00 |
507.047,00 |
||||||
10 |
1.976.438,00 |
506.948,00 |
||||||
11 |
1.976.632,00 |
506.381,00 |
||||||
17 |
Đá vôi làm VLXD thông thường |
Lèn Cây Trỗ (hung Mè), xã Thạch Hóa, huyện Tuyên Hóa |
110,00 |
NCS |
1 |
1.973.774,00 |
512.205,00 |
37,09 |
2 |
1.974.327,00 |
512.789,00 |
||||||
3 |
1.974.098,00 |
513.214,00 |
||||||
4 |
1.973.718,00 |
513.178,00 |
||||||
5 |
1.972.903,00 |
512.859,00 |
||||||
6 |
1.973.603,00 |
513.184,00 |
||||||
7 |
1.973.252,00 |
512.776,00 |
||||||
8 |
1.973.356,00 |
512.273,00 |
||||||
9 |
1.973.376,00 |
513.458,00 |
||||||
10 |
1.973.520,00 |
513.724,00 |
||||||
11 |
1.973.891,00 |
513.751,00 |
||||||
12 |
1.973.579,00 |
514.120,00 |
||||||
13 |
1.973.332,00 |
513.903,00 |
||||||
14 |
1.973.228,00 |
513.549,00 |
||||||
18 |
Đá vôi làm VLXD thông thường |
Lèn Cụt Tai, xã Đức Hóa, huyện Tuyên Hóa |
17,00 |
NCS |
1 |
1.971.146,00 |
511.380,00 |
8,50 |
2 |
1.971.427,00 |
511.531,00 |
||||||
3 |
1.971.111,00 |
512.171,00 |
||||||
4 |
1.971.004,00 |
512.072,00 |
||||||
19 |
Đá vôi làm VLXD thông thường |
Lèn Minh Cầm, xã Phong Hóa, huyện Tuyên Hóa |
6,00 |
NCS |
1 |
1.972.027,00 |
515.580,00 |
7,00 |
2 |
1.971.939,00 |
515.708,00 |
||||||
3 |
1.971.716,00 |
515.628,00 |
||||||
4 |
1.971.754,00 |
515.354,00 |
||||||
20 |
Đá vôi làm VLXD thông thường |
Lèn Minh Cầm, xã Châu Hóa, huyện Tuyên Hóa |
65,00 |
NCS |
1 |
1.969.154,00 |
520.428,00 |
55,71 |
2 |
1.969.260,00 |
520.471,00 |
||||||
3 |
1.968.731,00 |
521.798,00 |
||||||
4 |
1.968.388,00 |
522.040,00 |
||||||
5 |
1.968.024,00 |
521.933,00 |
||||||
6 |
1.967.999,00 |
521.560,00 |
||||||
21 |
Đá vôi làm VLXD thông thường |
Lèn Hung, xã Châu Hóa, huyện Tuyên Hóa |
29,00 |
NCS |
1 |
1.968.286,00 |
522.558,00 |
8,71 |
2 |
1.968.140,00 |
522.967,00 |
||||||
3 |
1.967.816,00 |
523.377,00 |
||||||
4 |
1.967.704,00 |
523.263,00 |
||||||
5 |
1.967.718,00 |
522.602,00 |
||||||
22 |
Đá vôi làm VLXD thông thường |
Lèn Thanh Thủy, xã Tiến Hóa, huyện Tuyên Hóa |
11,80 |
NCS |
1 |
1.968.314,00 |
524.802,00 |
3,30 |
2 |
1.968.360,00 |
524.874,00 |
||||||
3 |
1.968.247,00 |
524.938,00 |
||||||
4 |
1.968.279,00 |
524.970,00 |
||||||
5 |
1.967.795,00 |
525.566,00 |
||||||
6 |
1.967.711,00 |
525.485,00 |
||||||
7 |
1.967.869,00 |
525.172,00 |
||||||
8 |
1.967.943,00 |
525.257,00 |
||||||
9 |
1.968.002,00 |
525.152,00 |
||||||
10 |
1.968.026,00 |
525.007,00 |
||||||
23 |
Đá vôi làm VLXD thông thường |
Hung Đồng Thọ, xã Cao Quảng, huyện Tuyên Hóa |
10,00 |
NCS |
1 |
1.965.334,00 |
516.528,00 |
9,90 |
2 |
1.965.359,00 |
517.057,00 |
||||||
3 |
1.965.184,00 |
516.935,00 |
||||||
4 |
1.965.045,00 |
516.634,00 |
||||||
24 |
Đá vôi làm VLXD thông thường |
Lèn Đồng Hung, xã Cao Quảng, huyện Tuyên Hóa |
2,00 |
NCS |
1 |
1.965.184,00 |
516.935,00 |
2,50 |
2 |
1.965.184,00 |
517.022,00 |
||||||
3 |
1.965.053,00 |
517.109,00 |
||||||
4 |
1.965.012,00 |
517.023,00 |
||||||
25 |
Đá vôi làm VLXD thông thường |
Lèn Vịnh, xã Văn Hóa, huyện Tuyên Hóa |
7,00 |
NCS |
1 |
1.964.242,00 |
531.540,00 |
1,33 |
2 |
1.964.380,00 |
531.935,00 |
||||||
3 |
1.964.211,00 |
531.882,00 |
||||||
4 |
1.964.099,00 |
531.560,00 |
||||||
26 |
Đá vôi làm VLXD thông thường |
Lèn Cụt Tai, xã Quảng Tiên, thị xã Ba Đồn |
10,00 |
NCS |
1 |
1.964.345,00 |
531.926,00 |
2,46 |
2 |
1.964.337,00 |
531.955,00 |
||||||
3 |
1.964.007,00 |
531.875,00 |
||||||
4 |
1.964.039,00 |
531.484,00 |
||||||
5 |
1.964.088,00 |
531.475,00 |
||||||
6 |
1.964.224,00 |
531.891,00 |
||||||
27 |
Đá vôi làm VLXD thông thường |
Lèn Bạch Mã, xã Quảng Tiên, thị xã Ba Đồn |
6,20 |
NCS |
1 |
1.963.663,00 |
531.205,00 |
3,50 |
2 |
1.963.504,00 |
531.505,00 |
||||||
3 |
1.963.419,00 |
531.422,00 |
||||||
4 |
1.963.419,00 |
531.250,00 |
||||||
5 |
1.963.510,00 |
531.274,00 |
||||||
6 |
1.963.546,00 |
531.200,00 |
||||||
28 |
Đá riolit (đá xây dựng) |
Khe Lau, xã Quảng Đông, huyện Quảng Trạch |
35,00 |
RSX |
1 |
1.984.133,00 |
548.779,00 |
13,66 |
2 |
1.984.232,00 |
549.073,00 |
||||||
3 |
1.984.092,00 |
549.155,00 |
||||||
4 |
1.984.112,00 |
549.722,00 |
||||||
5 |
1.983.906,00 |
550.115,00 |
||||||
6 |
1.983.678,00 |
550.135,00 |
||||||
7 |
1.983.662,00 |
549.813,00 |
||||||
8 |
1.983.984,00 |
549.792,00 |
||||||
9 |
1.983.724,00 |
548.858,00 |
||||||
29 |
Đá riolit (đá xây dựng) |
Khe Chay, xã Quảng Đông, huyện Quảng Trạch |
35,00 |
RSX |
1 |
1.983.361,00 |
549.238,00 |
30,15 |
2 |
1.983.360,00 |
549.797,00 |
||||||
3 |
1.982.860,00 |
549.795,00 |
||||||
4 |
1.982.861,00 |
549.267,00 |
||||||
5 |
1.982.535,00 |
549.134,00 |
||||||
6 |
1.982.526,00 |
548.935,00 |
||||||
7 |
1.982.844,00 |
549.005,00 |
||||||
8 |
1.983.046,00 |
549.176,00 |
||||||
9 |
1.983.054,00 |
549.333,00 |
||||||
10 |
1.982.307,00 |
549.217,00 |
||||||
11 |
1.982.383,00 |
549.337,00 |
||||||
12 |
1.982.269,00 |
549.420,00 |
||||||
13 |
1.982.190,00 |
549.299,00 |
||||||
30 |
Đá riolit (đá xây dựng) |
Khe Cuồi, xã Quảng Đông, H.Quảng Trạch |
3,00 |
RSX |
1 |
1.981.884,00 |
549.070,00 |
2,00 |
2 |
1.982.010,00 |
549.152,00 |
||||||
3 |
1.981.901,00 |
549.320,00 |
||||||
4 |
1.981.776,00 |
549.238,00 |
||||||
31 |
Đá riolit (đá xây dựng) |
Khe Mương, xã Quảng Phú, H. Quảng Trạch |
4,00 |
RSX |
1 |
1.981.028,00 |
548.465,00 |
1,50 |
2 |
1.981.187,00 |
548.766,00 |
||||||
3 |
1.981.031,00 |
548.767,00 |
||||||
4 |
1.980.921,00 |
548.645,00 |
||||||
32 |
Đá cát kết |
Cồn Roọng, xã Thanh Trạch, huyện Bố Trạch |
10,00 |
RSX |
1 |
1.954.685,00 |
552.852,00 |
4,30 |
2 |
1.954.633,00 |
552.912,00 |
||||||
3 |
1.954.169,00 |
552.627,00 |
||||||
4 |
1.954.290,00 |
552.369,00 |
||||||
33 |
Đá vôi làm VLXD thông thường |
Khe Ngang, xã Phúc Trạch, huyện Bố Trạch |
2,50 |
NCS |
1 |
1.951.632,00 |
530.149,00 |
1,61 |
2 |
1.951.629,00 |
530.361,00 |
||||||
3 |
1.951.509,00 |
530.361,00 |
||||||
4 |
1.951.517,00 |
530.151,00 |
||||||
34 |
Đá vôi làm VLXD thông thường |
Lèn Hung Cùng, xã Phúc Trạch, huyện Bố Trạch |
50,00 |
NCS |
1 |
1.951.635,00 |
530.420,00 |
44,11 |
2 |
1.951.692,00 |
530.769,00 |
||||||
3 |
1.951.355,00 |
531.903,00 |
||||||
4 |
1.951.114,00 |
531.884,00 |
||||||
5 |
1.951.101,00 |
531.645,00 |
||||||
6 |
1.951.312,00 |
531.557,00 |
||||||
7 |
1.951.348,00 |
531.071,00 |
||||||
8 |
1.951.148,00 |
531.146,00 |
||||||
9 |
1.951.230,00 |
530.490,00 |
||||||
35 |
Đá vôi làm VLXD thông thường |
Lèn Hung Khuýt, xã Phúc Trạch, huyện Bố Trạch |
2,50 |
NCS |
1 |
1.951.034,00 |
530.192,00 |
2,00 |
2 |
1.951.126,00 |
530.277,00 |
||||||
3 |
1.950.989,00 |
530.423,00 |
||||||
4 |
1.950.898,00 |
530.338,00 |
||||||
36 |
Đá vôi làm VLXD thông thường |
Lèn Hung Xóm, xã Phúc Trạch, huyện Bố Trạch |
2,00 |
NCS |
1 |
1.951.022,00 |
531.236,00 |
2,00 |
2 |
1.951.086,00 |
531.311,00 |
||||||
3 |
1.950.939,00 |
531.444,00 |
||||||
4 |
1.950.877,00 |
531.367,00 |
||||||
37 |
Đá vôi làm VLXD thông thường |
Thôn 3, xã Phúc Trạch, huyện Bố Trạch |
5,00 |
NCS |
1 |
1.949.927,00 |
529.420,00 |
2,25 |
2 |
1.949.567,00 |
529.247,00 |
||||||
3 |
1.949.635,00 |
529.112,00 |
||||||
4 |
1.949.809,00 |
529.089,00 |
||||||
5 |
1.949.966,00 |
529.370,00 |
||||||
38 |
Đá sừng (đá xây dựng) |
Khe Chuối, xã Phú Định, huyện Bố Trạch |
20,00 |
NCS |
1 |
1.946.981,00 |
542.131,00 |
1,13 |
2 |
1.946.976,00 |
542.436,00 |
||||||
3 |
1.946.152,00 |
542.396,00 |
||||||
4 |
1.946.147,00 |
542.205,00 |
||||||
39 |
Đá vôi làm VLXD thông thường |
Lèn Khe Cát, xã Trường Sơn, huyện Quảng Ninh |
20,00 |
NCS |
1 |
1.911.877,00 |
547.091,00 |
20,00 |
2 |
1.912.109,00 |
547.528,00 |
||||||
3 |
1.911.761,00 |
547.721,00 |
||||||
4 |
1.911.524,00 |
547.280,00 |
||||||
40 |
Đá vôi làm VLXD thông thường |
Lèn Trường Sơn, xã Trường Sơn, huyện Quảng Ninh |
15,00 |
NCS |
1 |
1.905.801,00 |
545.837,00 |
25,50 |
2 |
1.905.740,00 |
546.380,00 |
||||||
3 |
1.905.492,00 |
546.390,00 |
||||||
4 |
1.905.489,00 |
545.834,00 |
||||||
41 |
Đá vôi làm VLXD thông thường |
Lèn Khe Ngang, xã Trường Xuân, huyện Quảng Ninh |
20,40 |
NCS |
1 |
1.912.602,00 |
562.210,00 |
20,00 |
2 |
1.912.471,00 |
562.125,00 |
||||||
3 |
1.912.387,00 |
561.829,00 |
||||||
4 |
1.912.185,00 |
561.774,00 |
||||||
5 |
1.912.177,00 |
561.621,00 |
||||||
6 |
1.912.281,00 |
561.577,00 |
||||||
7 |
1.912.525,00 |
561.803,00 |
||||||
8 |
1.911.748,00 |
561.113,00 |
||||||
9 |
1.911.673,00 |
561.465,00 |
||||||
10 |
1.911.589,00 |
561.448,00 |
||||||
11 |
1.911.638,00 |
561.092,00 |
||||||
12 |
1.911.940,00 |
562.446,00 |
||||||
13 |
1.911.940,00 |
562.554,00 |
||||||
14 |
1.911.550,00 |
562.513,00 |
||||||
15 |
1.911.283,00 |
562.604,00 |
||||||
16 |
1.911.279,00 |
562.483,00 |
||||||
17 |
1.911.550,00 |
562.399,00 |
||||||
42 |
Đá vôi làm VLXD thông thường |
Lèn Con Rào Trù, xã Trường Xuân, huyện Quảng Ninh |
25,00 |
NCS |
1 |
1.912.944,00 |
561.969,00 |
15,87 |
3 |
1.913.283,00 |
562.306,00 |
||||||
3 |
1.913.009,00 |
562.799,00 |
||||||
4 |
1.912.685,00 |
562.268,00 |
||||||
43 |
Đá vôi làm VLXD thông thường |
Lèn Khe Giây, xã Trường Xuân, huyện Quảng Ninh |
60,00 |
NCS |
1 |
1.914.120,00 |
562.472,00 |
51,96 |
2 |
1.913.851,00 |
563.171,00 |
||||||
3 |
1.913.148,00 |
562.543,00 |
||||||
4 |
1.913.533,00 |
561.956,00 |
||||||
44 |
Đá vôi làm VLXD thông thường |
Lèn Rào Trù, xã Trường Xuân, huyện Quảng Ninh |
10,00 |
NCS |
1 |
1.913.097,00 |
563.345,00 |
5,20 |
2 |
1.913.245,00 |
563.882,00 |
||||||
3 |
1.913.086,00 |
563.959,00 |
||||||
4 |
1.912.925,00 |
563.435,00 |
||||||
45 |
Đá vôi làm VLXD thông thường |
Lèn Con Rào Đá, xã Trường Xuân, huyện Quảng Ninh |
2,30 |
NCS |
1 |
1.912.049,00 |
565.774,00 |
0,51 |
2 |
1.911.969,00 |
565.950,00 |
||||||
3 |
1.911.848,00 |
565.911,00 |
||||||
4 |
1.911.928,00 |
565.732,00 |
||||||
46 |
Đá vôi làm VLXD thông thường |
Lèn Áng Sơn, xã Vạn Ninh, huyện Quảng Ninh |
12,00 |
NCS |
1 |
1.908.302,00 |
569.489,00 |
4,87 |
2 |
1.908.480,00 |
569.600,00 |
||||||
3 |
1.908.489,00 |
569.848,00 |
||||||
4 |
1.908.110,00 |
569.930,00 |
||||||
5 |
1.908.119,00 |
569.552,00 |
||||||
47 |
Đá cát kết làm VLXD thông thường |
Đường 10, xã Vạn Ninh, huyện Quảng Ninh |
4,23 |
RSX |
1 |
1.910.255,00 |
569.519,00 |
0,80 |
2 |
1.910.216,00 |
569.751,00 |
||||||
3 |
1.910.110,00 |
569.771,00 |
||||||
4 |
1.910.101,00 |
569.835,00 |
||||||
5 |
1.910.032,00 |
569.840,00 |
||||||
6 |
1.910.090,00 |
569.544,00 |
||||||
48 |
Đá vôi làm VLXD thông thường |
Lèn Bạch Đàn, xã Lâm Thủy, huyện Lệ Thủy |
2,50 |
NCS |
1 |
1.886.017,00 |
561.461,00 |
2,00 |
2 |
1.886.017,00 |
561.562,00 |
||||||
3 |
1.885.767,00 |
561.562,00 |
||||||
4 |
1.885.767,00 |
561.461,00 |
||||||
49 |
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường |
Lèn Khe Giữa, xã Ngân Thủy, huyện Lệ Thủy |
24,00 |
NCS |
1 |
1.893.308,00 |
562.713,00 |
14,00 |
2 |
1.893.485,00 |
563.437,00 |
||||||
3 |
1.893.054,00 |
563.375,00 |
||||||
4 |
1.893.098,00 |
562.689,00 |
||||||
5 |
1.893.137,00 |
562.549,00 |
||||||
50 |
Đá vôi làm VLXD thông thường |
Km 7+500 đường 10, xã Ngân Thủy, huyện Lệ Thủy |
3,00 |
NCS |
1 |
1.904.481,00 |
566.875,00 |
1,12 |
2 |
1.904.474,00 |
567.047,00 |
||||||
3 |
1.904.282,00 |
567.228,00 |
||||||
4 |
1.904.307,00 |
567.086,00 |
||||||
5 |
1.904.403,00 |
566.909,00 |
||||||
51 |
Đá vôi làm VLXD thông thường |
Lèn Áng, xã Ngân Thủy, huyện Lệ Thủy |
4,40 |
NCS |
1 |
1.906.123,00 |
568.807,00 |
0,70 |
2 |
1.906.103,00 |
568.980,00 |
||||||
3 |
1.905.903,00 |
569.077,00 |
||||||
4 |
1.905.939,00 |
568.788,00 |
||||||
52 |
Đá vôi làm VLXD thông thường |
Lèn Dân Chủ, xã Ngân Thủy, huyện Lệ Thủy |
9,00 |
NCS |
1 |
1.905.165,00 |
569.865,00 |
3,00 |
2 |
1.904.983,00 |
570.097,00 |
||||||
3 |
1.904.729,00 |
570.171,00 |
||||||
4 |
1.904.591,00 |
570.064,00 |
||||||
5 |
1.904.637,00 |
569.952,00 |
||||||
6 |
1.904.879,00 |
569.977,00 |
||||||
7 |
1.904.893,00 |
569.857,00 |
||||||
53 |
Đá vôi làm VLXD thông thường |
Lèn Một, Đội Dân Chủ, xã Ngân Thủy, huyện Lệ Thủy |
5,00 |
NCS |
1 |
1.903.975,00 |
571.079,00 |
1,16 |
2 |
1.904.073,00 |
571.209,00 |
||||||
3 |
1.904.076,00 |
571.342,00 |
||||||
4 |
1.904.034,00 |
571.356,00 |
||||||
5 |
1.903.929,00 |
571.219,00 |
||||||
6 |
1.903.936,00 |
571.093,00 |
||||||
7 |
1.904.007,00 |
570.593,00 |
||||||
8 |
1.904.034,00 |
570.752,00 |
||||||
9 |
1.903.997,00 |
570.772,00 |
||||||
10 |
1.903.837,00 |
570.671,00 |
||||||
11 |
1.903.846,00 |
570.591,00 |
||||||
54 |
Đá vôi làm VLXD thông thường |
Lèn Sầm, xã Sơn Thủy, huyện Lệ Thủy |
50,00 |
NCS |
1 |
1.903.836,00 |
571.373,00 |
39,00 |
2 |
1.904.079,00 |
571.699,00 |
||||||
3 |
1.903.928,00 |
571.888,00 |
||||||
4 |
1.903.721,00 |
571.542,00 |
||||||
5 |
1.903.692,00 |
571.442,00 |
||||||
6 |
1.903.799,00 |
572.019,00 |
||||||
7 |
1.903.671,00 |
572.214,00 |
||||||
8 |
1.903.277,00 |
572.194,00 |
||||||
9 |
1.903.050,00 |
571.920,00 |
||||||
10 |
1.903.250,00 |
571.525,00 |
||||||
55 |
Đá vôi làm VLXD thông thường |
Lèn Am , xã Sơn Thủy, huyện Lệ Thủy |
1,50 |
NCS |
1 |
1.902.755,00 |
572.518,00 |
0,14 |
2 |
1.902.701,00 |
572.463,00 |
||||||
3 |
1.902.814,00 |
572.316,00 |
||||||
4 |
1.902.853,00 |
572.387,00 |
||||||
56 |
Đá vôi làm VLXD thông thường |
Lèn Bạc, xã Sơn Thủy, huyện Lệ Thủy |
85,00 |
NCS |
1 |
1.902.902,00 |
573.032,00 |
83,61 |
2 |
1.902.444,00 |
573.994,00 |
||||||
3 |
1.901.754,00 |
573.784,00 |
||||||
4 |
1.901.956,00 |
572.672,00 |
||||||
Cộng |
1.290,13 |
|
|
|
|
883,82 |
||
II |
Sét gạch ngói: 23 khu vực |
|||||||
57 |
Sét gạch ngói |
Tân Lợi, xã Hóa Hợp, huyện Minh Hóa |
8,00 |
BHK |
1 |
1.974.095,00 |
486.915,00 |
0,24 |
2 |
1.974.266,00 |
487.019,00 |
||||||
3 |
1.974.034,00 |
487.331,00 |
||||||
4 |
1.973.848,00 |
487.233,00 |
||||||
58 |
Sét gạch ngói |
Xã Minh Hóa, huyện Minh Hóa |
7,00 |
BHK |
1 |
1.966.606,00 |
501.540,00 |
0,14 |
2 |
1.966.785,00 |
501.729,00 |
||||||
3 |
1.966.536,00 |
501.895,00 |
||||||
4 |
1.966.392,00 |
501.720,00 |
||||||
59 |
Sét gạch ngói |
Cổ Liêm, xã Tân Hóa, huyện Minh Hóa |
5,00 |
BCS |
1 |
1.967.629,00 |
503.270,00 |
0,15 |
2 |
1.967.514,00 |
503.590,00 |
||||||
3 |
1.967.364,00 |
503.538,00 |
||||||
4 |
1.967.486,00 |
503.212,00 |
||||||
60 |
Sét gạch ngói |
Xã Thanh Hóa, huyện Tuyên Hóa |
7,00 |
BHK |
1 |
1.989.834,00 |
482.878,00 |
0,14 |
2 |
1.990.061,00 |
482.993,00 |
||||||
3 |
1.989.908,00 |
483.214,00 |
||||||
4 |
1.989.677,00 |
483.101,00 |
||||||
61 |
Sét gạch ngói |
Ba Tâm, xã Lê Hóa, huyện Tuyên Hóa |
6,00 |
BCS |
1 |
1.979.872,00 |
501.802,00 |
0,18 |
2 |
1.980.219,00 |
501.826,00 |
||||||
3 |
1.980.145,00 |
501.982,00 |
||||||
4 |
1.980.066,00 |
502.081,00 |
||||||
62 |
Sét gạch ngói |
Mũi Ôm, xã Quảng Kim, huyện Quảng Trạch |
10,00 |
BHK |
1 |
1.981.610,00 |
544.756,00 |
0,30 |
2 |
1.981.720,00 |
545.142,00 |
||||||
3 |
1.981.468,00 |
545.183,00 |
||||||
4 |
1.981.351,00 |
544.791,00 |
||||||
63 |
Sét gạch ngói |
Quảng Châu, xã Quảng Châu, huyện Quảng Trạch |
35,00 |
BHK |
1 |
1.977.258,00 |
538.707,00 |
1,00 |
2 |
1.977.281,00 |
538.898,00 |
||||||
3 |
1.977.026,00 |
538.862,00 |
||||||
4 |
1.977.003,00 |
538.675,00 |
||||||
5 |
1.975.942,00 |
539.606,00 |
||||||
6 |
1.975.488,00 |
540.198,00 |
||||||
7 |
1.975.250,00 |
539.880,00 |
||||||
8 |
1.975.370,00 |
539.362,00 |
||||||
64 |
Sét gạch ngói |
Đập Tân Sơn, xã Quảng Tiến, huyện Quảng Trạch |
25,00 |
RSX |
1 |
1.974.019,00 |
540.017,00 |
0,10 |
2 |
1.973.880,00 |
540.281,00 |
||||||
3 |
1.973.296,00 |
540.382,00 |
||||||
4 |
1.973.331,00 |
540.002,00 |
||||||
5 |
1.975.031,00 |
542.479,00 |
||||||
6 |
1.973.538,00 |
542.554,00 |
||||||
7 |
1.973.350,00 |
541.543,00 |
||||||
65 |
Sét gạch ngói |
Khe Am, xã Quảng Tiến, huyện Quảng Trạch |
30,00 |
RSX |
1 |
1.973.719,00 |
542.562,00 |
0,60 |
2 |
1.973.679,00 |
542.794,00 |
||||||
3 |
1.973.756,00 |
542.887,00 |
||||||
4 |
1.973.925,00 |
542.770,00 |
||||||
5 |
1.973.951,00 |
542.810,00 |
||||||
6 |
1.973.764,00 |
543.101,00 |
||||||
7 |
1.974.014,00 |
543.904,00 |
||||||
8 |
1.973.724,00 |
543.966,00 |
||||||
9 |
1.973.690,00 |
543.354,00 |
||||||
10 |
1.973.357,00 |
543.394,00 |
||||||
11 |
1.973.338,00 |
543.291,00 |
||||||
12 |
1.973.658,00 |
543.246,00 |
||||||
13 |
1.973.677,00 |
542.987,00 |
||||||
14 |
1.973.580,00 |
542.898,00 |
||||||
15 |
1.973.415,00 |
542.926,00 |
||||||
16 |
1.973.407,00 |
542.876,00 |
||||||
17 |
1.973.554,00 |
542.807,00 |
||||||
18 |
1.973.634,00 |
542.564,00 |
||||||
66 |
Sét gạch ngói |
Dinh Cự, xã Quảng Lưu, huyện Quảng Trạch |
10,00 |
RSX |
1 |
1.974.168,00 |
536.883,00 |
0,20 |
2 |
1.974.270,00 |
536.883,00 |
||||||
3 |
1.974.346,00 |
536.980,00 |
||||||
4 |
1.974.524,00 |
537.028,00 |
||||||
5 |
1.974.605,00 |
537.219,00 |
||||||
6 |
1.974.475,00 |
537.300,00 |
||||||
7 |
1.974.161,00 |
537.079,00 |
||||||
67 |
Sét gạch ngói |
Cự Nẫm, xã Cự Nẫm, huyện Bố Trạch |
7,00 |
BHK |
1 |
1.947.476,00 |
542.064,00 |
0,14 |
2 |
1.947.656,00 |
542.290,00 |
||||||
3 |
1.947.450,00 |
542.428,00 |
||||||
4 |
1.947.269,00 |
542.292,00 |
||||||
68 |
Sét gạch ngói |
Thọ Lộc, xã Sơn Lộc, huyện Bố Trạch |
10,00 |
BHK |
1 |
1.950.614,00 |
546.373,00 |
0,24 |
2 |
1.950.470,00 |
546.737,00 |
||||||
3 |
1.950.258,00 |
546.629,00 |
||||||
4 |
1.950.311,00 |
546.244,00 |
||||||
69 |
Sét gạch ngói |
Xóm Cà, xã Hòa Trạch, huyện Bố Trạch |
5,00 |
BHK |
1 |
1.939.950,00 |
549.050,00 |
0,15 |
2 |
1.939.920,00 |
549.195,00 |
||||||
3 |
1.939.880,00 |
549.184,00 |
||||||
4 |
1.939.830,00 |
549.350,00 |
||||||
5 |
1.939.750,00 |
549.320,00 |
||||||
6 |
1.939.650,00 |
549.320,00 |
||||||
7 |
1.939.720,00 |
549.140,00 |
||||||
8 |
1.939.798,00 |
549.079,00 |
||||||
9 |
1.939.880,00 |
549.050,00 |
||||||
70 |
Sét gạch ngói |
Hồ Bàu Làng, xã Hòa Trạch, huyện Bố Trạch |
8,00 |
SMN |
1 |
1.939.322,00 |
551.731,00 |
0,24 |
2 |
1.939.640,00 |
551.723,00 |
||||||
3 |
1.939.514,00 |
552.063,00 |
||||||
4 |
1.939.322,00 |
552.024,00 |
||||||
71 |
Sét gạch ngói |
Đồng Vụng, xã Hòa Trạch, huyện Bố Trạch |
6,00 |
BHK |
1 |
1.940.745,00 |
554.232,00 |
0,18 |
2 |
1.940.737,00 |
554.347,00 |
||||||
3 |
1.940.345,00 |
554.365,00 |
||||||
4 |
1.940.360,00 |
554.194,00 |
||||||
72 |
Sét gạch ngói |
Sen Bàng, xã Hòa Trạch, huyện Bố Trạch |
10,00 |
LUC+BHK |
1 |
1.939.082,00 |
552.290,00 |
0,30 |
2 |
1.939.205,00 |
552.367,00 |
||||||
3 |
1.939.098,00 |
552.626,00 |
||||||
4 |
1.938.340,00 |
552.311,00 |
||||||
5 |
1.938.369,00 |
552.248,00 |
||||||
6 |
1.939.024,00 |
552.479,00 |
||||||
73 |
Sét gạch ngói |
Đồng Trương, xã Đại Trạch, huyện Bố Trạch |
3,40 |
LUK |
1 |
1.942.622,00 |
556.241,00 |
0,14 |
2 |
1.942.603,00 |
556.368,00 |
||||||
3 |
1.942.425,00 |
556.482,00 |
||||||
4 |
1.942.399,00 |
556.089,00 |
||||||
74 |
Sét gạch ngói |
Đồng Vàng, xã Nam Trạch, huyện Bố Trạch |
7,00 |
LUK |
1 |
1.937.005,00 |
556.094,00 |
0,14 |
2 |
1.937.010,00 |
556.264,00 |
||||||
3 |
1.936.608,00 |
556.277,00 |
||||||
4 |
1.936.600,00 |
556.102,00 |
||||||
75 |
Sét gạch ngói |
Ba Đa, xã Vĩnh Ninh, huyện QuảngNinh |
7,70 |
BHK |
1 |
1.926.531,00 |
562.982,00 |
0,14 |
2 |
1.926.405,00 |
562.999,00 |
||||||
3 |
1.926.298,00 |
562.796,00 |
||||||
4 |
1.926.562,00 |
562.615,00 |
||||||
76 |
Sét gạch ngói |
Xóm Cồn, xã Vĩnh Ninh, huyện Quảng Ninh |
15,00 |
LUK |
1 |
1.925.785,00 |
565.684,00 |
0,53 |
2 |
1.925.818,00 |
566.093,00 |
||||||
3 |
1.925.498,00 |
566.254,00 |
||||||
4 |
1.925.467,00 |
565.815,00 |
||||||
77 |
Sét gạch ngói |
Trọt Me, xã Vạn Ninh, huyện Quảng Ninh |
9,00 |
BHK |
1 |
1.909.601,00 |
569.549,00 |
0,27 |
2 |
1.909.534,00 |
569.736,00 |
||||||
3 |
1.909.153,00 |
569.545,00 |
||||||
4 |
1.909.274,00 |
569.332,00 |
||||||
78 |
Sét gạch ngói |
Ngã ba Dân Chủ, xã Ngân Thủy, và thị trấn Nông Trường Lệ Ninh, huyện Lệ Thủy |
3,00 |
RSX |
1 |
1.906.300,00 |
569.324,00 |
0,15 |
2 |
1.906.234,00 |
569.468,00 |
||||||
3 |
1.906.115,00 |
569.410,00 |
||||||
4 |
1.906.218,00 |
569.305,00 |
||||||
5 |
1.906.167,00 |
569.293,00 |
||||||
6 |
1.906.068,00 |
569.386,00 |
||||||
7 |
1.905.981,00 |
569.344,00 |
||||||
8 |
1.906.055,00 |
569.266,00 |
||||||
79 |
Sét gạch ngói |
Thống Nhất, xã Mỹ Thủy, huyện Lệ Thủy |
20,00 |
LUK |
1 |
1.899.639,00 |
585.066,00 |
1,00 |
2 |
1.899.920,00 |
585.496,00 |
||||||
3 |
1.899.397,00 |
585.823,00 |
||||||
4 |
1.899.365,00 |
585.287,00 |
||||||
Cộng |
254,10 |
|
|
|
|
6,67 |
||
III |
Cát, sỏi xây dựng: 49 khu vực |
|
|
|
|
|
||
80 |
Cát, sỏi làm VLXD thông thường |
Vực Rò, xã Minh Hóa, huyện Minh Hóa |
0,50 |
SON |
1 |
1.964.261,00 |
497.859,00 |
0,01 |
2 |
1.964.353,00 |
497.985,00 |
||||||
3 |
1.964.245,00 |
497.973,00 |
||||||
4 |
1.964.202,00 |
497.834,00 |
||||||
81 |
Cát, sỏi làm VLXD thông thường |
Lau Mách, xã Minh Hóa, huyện Minh Hóa |
1,00 |
SON |
1 |
1.967.044,00 |
501.275,00 |
0,01 |
2 |
1.967.048,00 |
501.371,00 |
||||||
3 |
1.966.964,00 |
501.369,00 |
||||||
4 |
1.966.833,00 |
501.262,00 |
||||||
5 |
1.966.837,00 |
501.236,00 |
||||||
82 |
Cát, sỏi làm VLXD thông thường |
Thác Lội, xã Kim Hóa, huyện Tuyên Hóa |
2,00 |
SON |
1 |
1.980.658,00 |
500.256,00 |
0,04 |
2 |
1.980.649,00 |
500.469,00 |
||||||
3 |
1.980.736,00 |
500.812,00 |
||||||
4 |
1.980.690,00 |
500.830,00 |
||||||
5 |
1.980.605,00 |
500.474,00 |
||||||
6 |
1.980.645,00 |
500.259,00 |
||||||
83 |
Cát, sỏi làm VLXD thông thường |
Ba Tâm, xã Thuận Hóa, huyện Tuyên Hóa |
2,00 |
SON |
1 |
1.980.865,00 |
502.894,00 |
0,02 |
2 |
1.980.819,00 |
502.995,00 |
||||||
3 |
1.980.742,00 |
503.084,00 |
||||||
4 |
1.980.537,00 |
503.189,00 |
||||||
5 |
1.980.532,00 |
503.156,00 |
||||||
6 |
1.980.714,00 |
503.050,00 |
||||||
7 |
1.980.769,00 |
502.965,00 |
||||||
8 |
1.980.782,00 |
502.871,00 |
||||||
84 |
Cát, sỏi làm VLXD thông thường |
Đồng Lào, xã Thuận Hóa, huyện Tuyên Hóa |
3,00 |
SON |
1 |
1.979.240,00 |
503.351,00 |
0,03 |
2 |
1.979.268,00 |
503.381,00 |
||||||
3 |
1.978.822,00 |
503.791,00 |
||||||
4 |
1.978.795,00 |
503.754,00 |
||||||
5 |
1.979.453,00 |
504.513,00 |
||||||
6 |
1.979.503,00 |
504.546,00 |
||||||
7 |
1.979.281,00 |
504.984,00 |
||||||
8 |
1.979.235,00 |
504.963,00 |
||||||
85 |
Cát làm VLXD thông thường |
Thượng nguồn Thác Dài, xã Đồng Hóa, huyện Tuyên Hóa |
2,00 |
SON |
1 |
1.978.110,00 |
506.787,00 |
0,02 |
2 |
1.978.130,00 |
506.796,00 |
||||||
3 |
1.977.989,00 |
507.053,00 |
||||||
4 |
1.977.771,00 |
507.122,00 |
||||||
5 |
1.977.714,00 |
507.375,00 |
||||||
6 |
1.977.683,00 |
507.374,00 |
||||||
7 |
1.977.753,00 |
507.095,00 |
||||||
8 |
1.977.968,00 |
507.028,00 |
||||||
86 |
Cát, sỏi làm VLXD thông thường |
Hạ Đình, xã Thạch Hóa, huyện Tuyên Hóa |
2,00 |
SON |
1 |
1.975.497,00 |
510.793,00 |
0,02 |
2 |
1.975.576,00 |
511.030,00 |
||||||
3 |
1.975.543,00 |
511.034,00 |
||||||
4 |
1.975.458,00 |
510.801,00 |
||||||
87 |
Cát, sỏi làm VLXD thông thường |
Cồn Soi, xã Thạch Hóa, huyện Tuyên Hóa |
3,00 |
SON |
1 |
1.975.180,00 |
511.962,00 |
0,03 |
2 |
1.975.215,00 |
512.035,00 |
||||||
3 |
1.974.616,00 |
512.225,00 |
||||||
4 |
1.974.566,00 |
512.105,00 |
||||||
88 |
Cát, sỏi làm VLXD thông thường |
Phúc Tùng, xã Đức Hóa, huyện Tuyên Hóa |
1,80 |
SON |
1 |
1.971.865,00 |
514.810,00 |
0,05 |
2 |
1.971.814,00 |
514.910,00 |
||||||
3 |
1.971.777,00 |
515.046,00 |
||||||
4 |
1.971.793,00 |
515.147,00 |
||||||
5 |
1.971.739,00 |
515.150,00 |
||||||
6 |
1.971.726,00 |
515.073,00 |
||||||
7 |
1.971.737,00 |
514.967,00 |
||||||
8 |
1.971.774,00 |
514.852,00 |
||||||
9 |
1.971.814,00 |
514.786,00 |
||||||
89 |
Cát, sỏi làm VLXD thông thường |
São Phong, xã Phong Hóa, huyện Tuyên Hóa |
4,00 |
SON |
1 |
1.972.940,00 |
516.568,00 |
0,04 |
2 |
1.972.800,00 |
516.848,00 |
||||||
3 |
1.972.754,00 |
516.823,00 |
||||||
4 |
1.972.901,00 |
516.544,00 |
||||||
5 |
1.971.763,00 |
517.438,00 |
||||||
6 |
1.971.783,00 |
517.470,00 |
||||||
7 |
1.971.260,00 |
517.684,00 |
||||||
8 |
1.970.600,00 |
518.046,00 |
||||||
9 |
1.970.583,00 |
518.024,00 |
||||||
10 |
1.971.239,00 |
517.647,00 |
||||||
90 |
Cát làm VLXD thông thường |
Đuồi 27, xã Mai Hóa huyện Tuyên Hóa |
2,00 |
SON |
1 |
1.969.063,00 |
522.270,00 |
0,02 |
2 |
1.969.178,00 |
522.296,00 |
||||||
3 |
1.969.065,00 |
522.514,00 |
||||||
4 |
1.969.030,00 |
522.888,00 |
||||||
5 |
1.969.051,00 |
523.283,00 |
||||||
6 |
1.969.002,00 |
523.283,00 |
||||||
7 |
1.968.967,00 |
522.661,00 |
||||||
91 |
Cát làm VLXD thông thường |
Bãi Bơi, xã Tiến Hóa, huyện Tuyên Hóa |
7,00 |
SON |
1 |
1.966.783,00 |
526.993,00 |
0,20 |
2 |
1.966.728,00 |
527.289,00 |
||||||
3 |
1.966.849,00 |
527.728,00 |
||||||
4 |
1.966.736,00 |
527.761,00 |
||||||
5 |
1.966.628,00 |
527.292,00 |
||||||
6 |
1.966.679,00 |
526.973,00 |
||||||
92 |
Cát làm VLXD thông thường |
Bãi Rì Rì, |
11,00 |
SON |
1 |
1.966.962,00 |
527.703,00 |
0,53 |
2 |
1.967.094,00 |
527.989,00 |
||||||
3 |
1.967.331,00 |
528.124,00 |
||||||
4 |
1.967.314,00 |
528.258,00 |
||||||
5 |
1.966.740,00 |
527.764,00 |
||||||
93 |
Cát làm VLXD thông thường |
Thôn Long Châu, xã Phù Hóa, huyện Quảng Trạch |
9,00 |
SON |
1 |
1.965.004,46 |
531.291,10 |
0,27 |
2 |
1.964.811,38 |
531.425,39 |
||||||
3 |
1.964.635,63 |
531.616,60 |
||||||
4 |
1.964.517,05 |
531.548,21 |
||||||
5 |
1.964.640,06 |
531.304,55 |
||||||
6 |
1.964.909,88 |
531.178,36 |
||||||
94 |
Cát làm VLXD thông thường |
Xã Quảng Liên, huyện Quảng Trạch |
6,80 |
SON |
1 |
1.965.487,53 |
533.809,73 |
0,08 |
2 |
1.965.522,46 |
533.940,62 |
||||||
3 |
1.965.494,08 |
534.413,32 |
||||||
4 |
1.965.352,37 |
534.749,67 |
||||||
5 |
1.965.396,52 |
534.760,14 |
||||||
6 |
1.965.557,82 |
534.406,21 |
||||||
7 |
1.965.603,00 |
533.949,82 |
||||||
8 |
1.965.567,23 |
533.723,74 |
||||||
95 |
Cát làm VLXD thông thường |
Thanh Bình, xã Quảng Xuân, huyện Quảng Trạch |
7,00 |
RSX |
1 |
1.967.947,00 |
547.325,00 |
0,35 |
2 |
1.968.043,00 |
547.481,00 |
||||||
3 |
1.967.742,00 |
547.603,00 |
||||||
4 |
1.967.636,00 |
547.624,00 |
||||||
5 |
1.967.571,00 |
547.463,00 |
||||||
6 |
1.967.665,00 |
547.445,00 |
||||||
7 |
1.967.754,00 |
547.421,00 |
||||||
8 |
1.967.856,00 |
547.386,00 |
||||||
96 |
Cát làm VLXD thông thường |
Xã Quảng Xuân, huyện Quảng Trạch |
11,10 |
RSX |
1 |
1.966.263,00 |
547.585,00 |
1,00 |
2 |
1.966.409,00 |
547.714,00 |
||||||
3 |
1.966.472,00 |
547.728,00 |
||||||
4 |
1.966.484,00 |
547.827,00 |
||||||
5 |
1.966.561,00 |
547.935,00 |
||||||
6 |
1.966.261,00 |
548.049,00 |
||||||
7 |
1.966.125,00 |
548.057,00 |
||||||
8 |
1.966.074,00 |
547.863,00 |
||||||
9 |
1.966.260,00 |
547.858,00 |
||||||
97 |
Cát, sỏi làm VLXD thông thường |
Bồng Lai, xã Hưng Trạch, huyện Bố Trạch |
3,00 |
SON |
1 |
1.946.253,00 |
538.313,00 |
0,03 |
2 |
1.946.244,00 |
538.321,00 |
||||||
3 |
1.946.163,00 |
538.215,00 |
||||||
4 |
1.946.042,00 |
538.153,00 |
||||||
5 |
1.945.963,00 |
537.966,00 |
||||||
6 |
1.945.870,00 |
537.953,00 |
||||||
7 |
1.945.802,00 |
537.909,00 |
||||||
8 |
1.945.842,00 |
537.788,00 |
||||||
9 |
1.945.805,00 |
537.703,00 |
||||||
10 |
1.945.490,00 |
537.513,00 |
||||||
11 |
1.945.500,00 |
537.502,00 |
||||||
12 |
1.945.816,00 |
537.695,00 |
||||||
13 |
1.945.853,00 |
537.789,00 |
||||||
14 |
1.945.821,00 |
537.904,00 |
||||||
15 |
1.945.871,00 |
537.943,00 |
||||||
16 |
1.945.968,00 |
537.957,00 |
||||||
17 |
1.946.059,00 |
538.144,00 |
||||||
18 |
1.946.176,00 |
538.203,00 |
||||||
98 |
Cát làm VLXD thông thường |
Hà Su, xã Hưng Trạch, huyện Bố Trạch |
3,00 |
SON |
1 |
1.947.947,00 |
539.157,00 |
0,03 |
2 |
1.947.947,00 |
539.175,00 |
||||||
3 |
1.947.772,00 |
539.149,00 |
||||||
4 |
1.947.589,00 |
539.055,00 |
||||||
5 |
1.947.472,00 |
538.759,00 |
||||||
6 |
1.947.406,00 |
538.726,00 |
||||||
7 |
1.947.140,00 |
538.980,00 |
||||||
8 |
1.947.065,00 |
538.937,00 |
||||||
9 |
1.946.991,00 |
538.690,00 |
||||||
10 |
1.946.855,00 |
538.698,00 |
||||||
11 |
1.946.752,00 |
538.859,00 |
||||||
12 |
1.946.605,00 |
538.962,00 |
||||||
13 |
1.946.453,00 |
538.984,00 |
||||||
14 |
1.946.406,00 |
538.832,00 |
||||||
15 |
1.946.420,00 |
538.822,00 |
||||||
16 |
1.946.468,00 |
538.971,00 |
||||||
17 |
1.946.602,00 |
538.946,00 |
||||||
18 |
1.946.746,00 |
538.845,00 |
||||||
19 |
1.946.829,00 |
538.684,00 |
||||||
20 |
1.947.010,00 |
538.658,00 |
||||||
21 |
1.947.086,00 |
538.921,00 |
||||||
22 |
1.947.148,00 |
538.949,00 |
||||||
23 |
1.947.404,00 |
538.697,00 |
||||||
24 |
1.947.478,00 |
538.729,00 |
||||||
25 |
1.947.604,00 |
539.039,00 |
||||||
26 |
1.947.784,00 |
539.130,00 |
||||||
99 |
Cát, sỏi làm VLXD thông thường |
Ngầm Bùng, xã Hưng Trạch, huyện Bố Trạch |
2,00 |
SON |
1 |
1.949.641,00 |
537.621,00 |
0,02 |
2 |
1.949.568,00 |
537.637,00 |
||||||
3 |
1.949.540,00 |
537.580,00 |
||||||
4 |
1.949.595,00 |
537.548,00 |
||||||
5 |
1.949.102,00 |
537.842,00 |
||||||
6 |
1.949.033,00 |
537.953,00 |
||||||
7 |
1.948.966,00 |
538.082,00 |
||||||
8 |
1.948.929,00 |
538.193,00 |
||||||
9 |
1.948.911,00 |
538.277,00 |
||||||
10 |
1.948.877,00 |
538.269,00 |
||||||
11 |
1.948.857,00 |
538.160,00 |
||||||
12 |
1.948.951,00 |
538.074,00 |
||||||
13 |
1.949.085,00 |
537.832,00 |
||||||
100 |
Cát làm VLXD thông thường |
Bãi Nông trường, Thị trấn Nông trường Việt Trung, huyện Bố Trạch |
3,00 |
SON |
1 |
1.931.909,00 |
552.495,00 |
0,03 |
2 |
1.931.905,00 |
552.502,00 |
||||||
3 |
1.931.449,00 |
552.324,00 |
||||||
4 |
1.931.455,00 |
552.313,00 |
||||||
5 |
1.930.715,00 |
552.497,00 |
||||||
6 |
1.930.707,00 |
552.527,00 |
||||||
7 |
1.930.579,00 |
552.523,00 |
||||||
8 |
1.930.527,00 |
552.457,00 |
||||||
9 |
1.930.529,00 |
552.439,00 |
||||||
10 |
1.930.565,00 |
552.441,00 |
||||||
11 |
1.930.328,00 |
552.411,00 |
||||||
12 |
1.930.326,00 |
552.435,00 |
||||||
13 |
1.930.181,00 |
552.415,00 |
||||||
14 |
1.930.130,00 |
552.300,00 |
||||||
15 |
1.930.168,00 |
552.297,00 |
||||||
16 |
1.930.185,00 |
552.364,00 |
||||||
17 |
1.930.237,00 |
552.402,00 |
||||||
18 |
1.930.080,00 |
551.628,00 |
||||||
19 |
1.930.066,00 |
551.627,00 |
||||||
20 |
1.930.044,00 |
551.540,00 |
||||||
21 |
1.929.841,00 |
551.442,00 |
||||||
22 |
1.929.841,00 |
551.430,00 |
||||||
23 |
1.930.101,00 |
551.509,00 |
||||||
24 |
1.929.645,00 |
551.418,00 |
||||||
25 |
1.929.645,00 |
551.431,00 |
||||||
26 |
1.929.515,00 |
551.428,00 |
||||||
27 |
1.929.425,00 |
551.326,00 |
||||||
28 |
1.929.434,00 |
551.319,00 |
||||||
29 |
1.929.520,00 |
551.405,00 |
||||||
30 |
1.929.246,00 |
550.970,00 |
||||||
31 |
1.929.239,00 |
550.985,00 |
||||||
32 |
1.929.105,00 |
550.894,00 |
||||||
33 |
1.929.085,00 |
550.864,00 |
||||||
34 |
1.929.101,00 |
550.751,00 |
||||||
35 |
1.929.117,00 |
550.753,00 |
||||||
36 |
1.929.099,00 |
550.880,00 |
||||||
101 |
Cát, sỏi làm VLXD thông thường |
Hà Bùng, xã Nam Trạch, huyện Bố Trạch |
5,00 |
SON |
1 |
1.936.805,00 |
555.461,00 |
0,05 |
2 |
1.936.806,00 |
555.492,00 |
||||||
3 |
1.936.015,00 |
555.668,00 |
||||||
4 |
1.935.665,00 |
555.572,00 |
||||||
5 |
1.935.663,00 |
555.535,00 |
||||||
6 |
1.936.015,00 |
555.622,00 |
||||||
102 |
Cát, sỏi làm VLXD thông thường |
Hà Lẹ, xã Nam Trạch, huyện Bố Trạch |
2,00 |
SON |
1 |
1.937.250,00 |
555.973,00 |
0,03 |
2 |
1.937.258,00 |
555.990,00 |
||||||
3 |
1.937.319,00 |
555.977,00 |
||||||
4 |
1.937.229,00 |
556.020,00 |
||||||
5 |
1.937.097,00 |
556.027,00 |
||||||
6 |
1.936.984,00 |
556.016,00 |
||||||
7 |
1.936.912,00 |
555.958,00 |
||||||
8 |
1.936.896,00 |
555.848,00 |
||||||
9 |
1.936.924,00 |
555.647,00 |
||||||
10 |
1.936.957,00 |
555.656,00 |
||||||
11 |
1.936.956,00 |
555.648,00 |
||||||
12 |
1.936.930,00 |
555.946,00 |
||||||
13 |
1.936.982,00 |
555.992,00 |
||||||
14 |
1.937.181,00 |
555.995,00 |
||||||
15 |
1.937.228,00 |
555.990,00 |
||||||
16 |
1.937.266,00 |
555.974,00 |
||||||
103 |
Cát làm VLXD thông thường |
Hạ nguồn cầu Sao Sa, xã Nam Trạch, huyện Bố Trạch |
5,00 |
SON |
1 |
1.938.968,00 |
555.573,00 |
0,05 |
2 |
1.939.005,00 |
555.574,00 |
||||||
3 |
1.938.873,00 |
555.869,00 |
||||||
4 |
1.939.034,00 |
556.195,00 |
||||||
5 |
1.939.015,00 |
556.207,00 |
||||||
6 |
1.938.860,00 |
555.867,00 |
||||||
7 |
1.938.849,00 |
556.413,00 |
||||||
8 |
1.938.852,00 |
556.437,00 |
||||||
9 |
1.938.652,00 |
556.432,00 |
||||||
10 |
1.938.343,00 |
556.072,00 |
||||||
11 |
1.938.362,00 |
556.063,00 |
||||||
12 |
1.938.663,00 |
556.414,00 |
||||||
13 |
1.937.883,00 |
555.418,00 |
||||||
14 |
1.937.900,29 |
555.434,62 |
||||||
15 |
1.937.681,00 |
555.592,00 |
||||||
16 |
1.937.662,00 |
555.572,00 |
||||||
17 |
1.938.353,00 |
556.018,00 |
||||||
18 |
1.938.329,00 |
556.019,00 |
||||||
19 |
1.938.309,00 |
555.915,00 |
||||||
20 |
1.938.259,00 |
555.803,00 |
||||||
21 |
1.938.166,00 |
555.655,00 |
||||||
22 |
1.938.012,00 |
555.553,00 |
||||||
23 |
1.938.031,00 |
555.523,00 |
||||||
24 |
1.938.202,00 |
555.636,00 |
||||||
25 |
1.938.332,00 |
555.861,00 |
||||||
104 |
Cát, sỏi làm VLXD thông thường |
Lòi Trúc, xã Nam Trạch, Đại Trạch, huyện Bố Trạch |
3,00 |
SON |
1 |
1.939.637,00 |
556.287,00 |
0,06 |
2 |
1.939.610,00 |
556.317,00 |
||||||
3 |
1.939.282,00 |
556.109,00 |
||||||
4 |
1.939.196,00 |
556.020,00 |
||||||
5 |
1.939.158,00 |
555.901,00 |
||||||
6 |
1.939.241,00 |
555.871,00 |
||||||
7 |
1.939.250,00 |
555.993,00 |
||||||
8 |
1.939.306,00 |
556.073,00 |
||||||
105 |
Cát làm VLXD thông thường |
Bàu Mía, xã Đại Trạch, huyện Bố Trạch |
4,50 |
BCS |
1 |
1.944.468,00 |
559.182,00 |
0,30 |
2 |
1.944.533,00 |
559.269,00 |
||||||
3 |
1.944.294,00 |
559.471,00 |
||||||
4 |
1.944.262,00 |
559.372,00 |
||||||
5 |
1.943.384,00 |
559.517,00 |
||||||
6 |
1.943.439,00 |
559.620,00 |
||||||
7 |
1.943.222,00 |
559.749,00 |
||||||
8 |
1.943.158,00 |
559.653,00 |
||||||
106 |
Cát làm VLXD thông thường |
Động Cát thôn Lý Nhân, xã Đại Trạch, huyện Bố Trạch |
25,00 |
BCS |
1 |
1.943.961,00 |
559.418,00 |
1,00 |
2 |
1.944.026,00 |
559.552,00 |
||||||
3 |
1.943.258,00 |
560.116,00 |
||||||
4 |
1.943.090,00 |
559.853,00 |
||||||
5 |
1.943.675,00 |
559.494,00 |
||||||
107 |
Cát làm VLXD thông thường |
Khu vực Bàu Mía (Cồn Bàu Đa), xã Đại Trạch, huyện Bố Trạch |
4,60 |
RSX |
1 |
1.941.917,78 |
560.428,06 |
0,46 |
2 |
1.942.010,89 |
560.664,98 |
||||||
3 |
1.941.853,51 |
560.754,65 |
||||||
4 |
1.941.751,28 |
560.532,37 |
||||||
108 |
Cát làm VLXD thông thường |
Xã Trung Trạch, huyện Bố Trạch |
0,60 |
BCS |
1 |
1.946.334,75 |
558.074,15 |
0,01 |
2 |
1.946.336,14 |
558.153,00 |
||||||
3 |
1.946.235,00 |
558.151,48 |
||||||
4 |
1.946.239,00 |
558.137,00 |
||||||
5 |
1.946.244,00 |
558.096,00 |
||||||
6 |
1.946.311,00 |
558.085,00 |
||||||
109 |
Cát, sỏi làm VLXD thông thường |
Bãi Rình Rình, xã Trường Sơn, huyện Quảng Ninh |
2,50 |
SON |
1 |
1.917.747,00 |
548.014,00 |
0,03 |
2 |
1.917.770,00 |
548.037,00 |
||||||
3 |
1.917.649,00 |
548.104,00 |
||||||
4 |
1.917.436,00 |
547.817,00 |
||||||
5 |
1.917.460,00 |
547.803,00 |
||||||
6 |
1.917.656,00 |
548.072,00 |
||||||
110 |
Cát, sỏi làm VLXD thông thường |
Thác Cạn, xã Trường Xuân, huyện Quảng Ninh |
5,00 |
SON |
1 |
1.916.245,00 |
558.702,00 |
0,05 |
2 |
1.916.214,00 |
558.754,00 |
||||||
3 |
1.915.794,00 |
558.466,00 |
||||||
4 |
1.915.454,00 |
558.467,00 |
||||||
5 |
1.915.470,00 |
558.399,00 |
||||||
6 |
1.915.800,00 |
558.407,00 |
||||||
111 |
Cát, sỏi làm VLXD thông thường |
Bãi Cơm, xã Trường Xuân, huyện Quảng Ninh |
15,00 |
SON |
1 |
1.914.952,00 |
560.895,00 |
0,15 |
2 |
1.914.992,00 |
560.877,00 |
||||||
3 |
1.915.529,00 |
561.467,00 |
||||||
4 |
1.915.617,00 |
562.223,00 |
||||||
5 |
1.916.233,00 |
563.202,00 |
||||||
6 |
1.916.176,00 |
563.257,00 |
||||||
7 |
1.915.567,00 |
562.240,00 |
||||||
8 |
1.915.477,00 |
561.497,00 |
||||||
112 |
Cát, sỏi làm VLXD thông thường |
Bãi Lùi, xã Trường Xuân, huyện Quảng Ninh |
16,00 |
SON |
1 |
1.916.885,00 |
562.411,00 |
0,15 |
2 |
1.916.968,00 |
562.417,00 |
||||||
3 |
1.916.979,00 |
562.486,00 |
||||||
4 |
1.917.052,00 |
562.629,00 |
||||||
5 |
1.917.049,00 |
562.732,00 |
||||||
6 |
1.917.108,00 |
562.954,00 |
||||||
7 |
1.916.803,00 |
563.772,00 |
||||||
8 |
1.916.466,00 |
564.423,00 |
||||||
9 |
1.916.389,00 |
564.375,00 |
||||||
10 |
1.916.732,00 |
563.747,00 |
||||||
11 |
1.917.032,00 |
562.945,00 |
||||||
12 |
1.916.978,00 |
562.725,00 |
||||||
13 |
1.916.994,00 |
562.648,00 |
||||||
113 |
Cát làm VLXD thông thường |
Khe Dinh Thủy, xã Võ Ninh, huyện Quảng Ninh |
11,60 |
RSX |
1 |
1.922.404,00 |
570.759,00 |
0,50 |
2 |
1.922.480,00 |
570.826,00 |
||||||
3 |
1.922.400,00 |
571.065,00 |
||||||
4 |
1.922.342,00 |
570.954,00 |
||||||
5 |
1.922.334,00 |
570.847,00 |
||||||
6 |
1.922.285,00 |
571.294,00 |
||||||
7 |
1.922.115,00 |
571.416,00 |
||||||
8 |
1.922.045,00 |
571.364,00 |
||||||
9 |
1.922.157,00 |
571.230,00 |
||||||
10 |
1.922.824,00 |
570.838,00 |
||||||
11 |
1.922.881,00 |
570.902,00 |
||||||
12 |
1.922.740,00 |
571.029,00 |
||||||
13 |
1.922.776,00 |
571.058,00 |
||||||
14 |
1.922.648,00 |
571.238,00 |
||||||
15 |
1.922.587,00 |
571.192,00 |
||||||
16 |
1.922.713,00 |
571.012,00 |
||||||
17 |
1.922.674,00 |
570.966,00 |
||||||
18 |
1.922.424,00 |
571.297,00 |
||||||
19 |
1.922.462,00 |
571.351,00 |
||||||
20 |
1.922.081,00 |
571.673,00 |
||||||
21 |
1.922.034,00 |
571.620,00 |
||||||
114 |
Cát làm VLXD thông thường |
Xã Võ Ninh, huyện Quảng Ninh |
33,00 |
RSX |
1 |
1.923.114,00 |
571.168,00 |
1,65 |
2 |
1.923.237,00 |
571.351,00 |
||||||
3 |
1.922.750,00 |
571.961,00 |
||||||
4 |
1.922.839,00 |
572.052,00 |
||||||
5 |
1.922.666,00 |
572.228,00 |
||||||
6 |
1.922.485,00 |
571.987,00 |
||||||
7 |
1.922.780,00 |
571.696,00 |
||||||
8 |
1.922.922,00 |
571.370,00 |
||||||
9 |
1.922.260,00 |
572.030,00 |
||||||
10 |
1.922.320,00 |
572.140,00 |
||||||
11 |
1.922.126,00 |
572.509,00 |
||||||
12 |
1.921.955,00 |
572.740,00 |
||||||
13 |
1.921.882,00 |
572.560,00 |
||||||
14 |
1.922.099,00 |
572.204,00 |
||||||
115 |
Cát làm VLXD thông thường |
Mỹ Trung, xã Gia Ninh, huyện Quảng Ninh |
2,00 |
RSX |
1 |
1.921.355,00 |
573.802,00 |
0,10 |
2 |
1.921.355,00 |
574.002,00 |
||||||
3 |
1.921.255,00 |
574.002,00 |
||||||
4 |
1.921.255,00 |
573.802,00 |
||||||
116 |
Cát làm VLXD thông thường |
Thôn Tiền Vinh, xã Gia Ninh, huyện Quảng Ninh |
45,00 |
RSX |
1 |
1.919.880,00 |
573.807,00 |
2,25 |
2 |
1.919.927,00 |
573.883,00 |
||||||
3 |
1.919.715,00 |
574.083,00 |
||||||
4 |
1.919.483,00 |
574.145,00 |
||||||
5 |
1.919.342,00 |
574.405,00 |
||||||
6 |
1.918.816,00 |
575.077,00 |
||||||
7 |
1.918.749,00 |
575.015,00 |
||||||
8 |
1.918.850,00 |
574.621,00 |
||||||
9 |
1.919.579,00 |
573.893,00 |
||||||
10 |
1.919.633,00 |
573.976,00 |
||||||
11 |
1.919.349,00 |
573.998,00 |
||||||
12 |
1.918.590,00 |
574.692,00 |
||||||
13 |
1.918.486,00 |
574.521,00 |
||||||
14 |
1.918.964,00 |
574.172,00 |
||||||
15 |
1.919.228,00 |
573.878,00 |
||||||
117 |
Cát, sỏi làm VLXD thông thường |
Chu Kê, xã Kim Thủy, huyện Lệ Thủy |
3,00 |
SON |
1 |
1.891.409,00 |
579.803,00 |
0,03 |
2 |
1.891.428,00 |
579.815,00 |
||||||
3 |
1.891.299,00 |
580.056,00 |
||||||
4 |
1.891.116,00 |
580.021,00 |
||||||
5 |
1.891.018,00 |
580.184,00 |
||||||
6 |
1.890.708,00 |
580.328,00 |
||||||
7 |
1.890.703,00 |
580.302,00 |
||||||
8 |
1.890.994,00 |
580.149,00 |
||||||
9 |
1.891.094,00 |
579.981,00 |
||||||
10 |
1.891.284,00 |
580.017,00 |
||||||
118 |
Cát, sỏi làm VLXD thông thường |
Bản Chuôn, xã Kim Thủy, huyện Lệ Thủy |
3,00 |
SON |
1 |
1.893.529,20 |
580.083,00 |
0,18 |
2 |
1.893.525,00 |
580.137,00 |
||||||
3 |
1.893.328,00 |
580.123,00 |
||||||
4 |
1.893.056,00 |
580.168,00 |
||||||
5 |
1.892.863,00 |
580.353,00 |
||||||
6 |
1.892.767,00 |
580.345,00 |
||||||
7 |
1.892.722,00 |
580.208,00 |
||||||
8 |
1.892.555,00 |
580.130,00 |
||||||
9 |
1.892.318,00 |
580.180,00 |
||||||
10 |
1.892.140,00 |
580.045,00 |
||||||
11 |
1.892.112,00 |
579.817,00 |
||||||
12 |
1.892.036,00 |
579.663,00 |
||||||
13 |
1.891.942,00 |
579.524,00 |
||||||
14 |
1.891.964,00 |
579.512,00 |
||||||
15 |
1.892.058,00 |
579.642,00 |
||||||
16 |
1.892.140,00 |
579.811,00 |
||||||
17 |
1.892.171,00 |
580.030,00 |
||||||
18 |
1.892.320,00 |
580.148,00 |
||||||
19 |
1.892.568,00 |
580.076,00 |
||||||
20 |
1.892.752,00 |
580.183,00 |
||||||
21 |
1.892.781,00 |
580.272,00 |
||||||
22 |
1.892.841,00 |
580.284,00 |
||||||
23 |
1.893.038,00 |
580.123,00 |
||||||
24 |
1.893.325,00 |
580.075,00 |
||||||
119 |
Cát, sỏi làm VLXD thông thường |
Bản Mít, xã Kim Thủy, huyện Lệ Thủy |
2,00 |
SON |
1 |
1.884.564,00 |
567.412,00 |
0,02 |
2 |
1.884.485,00 |
567.550,00 |
||||||
3 |
1.884.496,00 |
567.655,00 |
||||||
4 |
1.884.575,00 |
567.760,00 |
||||||
5 |
1.884.709,00 |
567.864,00 |
||||||
6 |
1.884.686,00 |
567.890,00 |
||||||
7 |
1.884.563,00 |
567.797,00 |
||||||
8 |
1.884.466,00 |
567.660,00 |
||||||
9 |
1.884.464,00 |
567.539,00 |
||||||
10 |
1.884.504,00 |
567.410,00 |
||||||
11 |
1.884.539,00 |
567.382,00 |
||||||
120 |
Cát, sỏi làm VLXD thông thường |
Thác Cóc, xã Trường Thủy, huyện Lệ Thủy |
15,00 |
SON |
1 |
1.897.536,00 |
584.248,00 |
0,20 |
2 |
1.897.518,00 |
584.213,00 |
||||||
3 |
1.897.841,00 |
584.111,00 |
||||||
4 |
1.897.942,00 |
583.981,00 |
||||||
5 |
1.897.983,00 |
583.765,00 |
||||||
6 |
1.898.018,00 |
583.676,00 |
||||||
7 |
1.897.922,00 |
583.569,00 |
||||||
8 |
1.897.871,00 |
583.546,00 |
||||||
9 |
1.897.767,00 |
583.539,00 |
||||||
10 |
1.897.766,00 |
583.501,00 |
||||||
11 |
1.897.874,00 |
583.519,00 |
||||||
12 |
1.897.983,00 |
583.595,00 |
||||||
13 |
1.898.046,00 |
583.676,00 |
||||||
14 |
1.897.962,00 |
584.000,00 |
||||||
15 |
1.897.858,00 |
584.139,00 |
||||||
16 |
1.897.330,00 |
582.918,00 |
||||||
17 |
1.897.317,00 |
582.957,00 |
||||||
18 |
1.897.060,00 |
582.889,00 |
||||||
19 |
1.897.127,00 |
582.380,00 |
||||||
20 |
1.896.985,00 |
582.326,00 |
||||||
21 |
1.896.673,00 |
582.523,00 |
||||||
22 |
1.896.546,00 |
581.766,00 |
||||||
23 |
1.896.588,00 |
581.752,00 |
||||||
24 |
1.896.708,00 |
582.454,00 |
||||||
25 |
1.896.975,00 |
582.274,00 |
||||||
26 |
1.897.169,00 |
582.344,00 |
||||||
27 |
1.897.111,00 |
582.827,00 |
||||||
28 |
1.896.486,00 |
581.715,00 |
||||||
29 |
1.896.457,00 |
581.752,00 |
||||||
30 |
1.896.316,00 |
581.650,00 |
||||||
31 |
1.896.308,00 |
581.581,00 |
||||||
32 |
1.896.405,00 |
581.474,00 |
||||||
33 |
1.896.435,00 |
581.503,00 |
||||||
34 |
1.896.355,00 |
581.596,00 |
||||||
35 |
1.896.356,00 |
581.630,00 |
||||||
36 |
1.897.115,00 |
581.075,00 |
||||||
37 |
1.897.100,00 |
581.084,00 |
||||||
38 |
1.896.927,00 |
580.945,00 |
||||||
39 |
1.896.820,00 |
580.768,00 |
||||||
40 |
1.896.863,00 |
580.751,00 |
||||||
41 |
1.896.958,00 |
580.917,00 |
||||||
42 |
1.895.954,00 |
580.436,00 |
||||||
43 |
1.895.917,00 |
580.463,00 |
||||||
44 |
1.895.570,00 |
580.167,00 |
||||||
45 |
1.895.273,00 |
580.150,00 |
||||||
46 |
1.895.278,00 |
580.113,00 |
||||||
47 |
1.895.575,00 |
580.125,00 |
||||||
121 |
Cát, sỏi làm VLXD thông thường |
Thượng nguồn cầu Mỹ Trạch xã Mỹ Thủy, xã Mai Thủy, xã Trường Thủy và xã Văn Thủy, huyện Lệ Thủy |
10,00 |
SON |
1 |
1.899.730,00 |
584.662,00 |
0,18 |
2 |
1.899.722,00 |
584.690,00 |
||||||
3 |
1.899.231,00 |
584.541,00 |
||||||
4 |
1.899.083,00 |
584.592,00 |
||||||
5 |
1.897.982,00 |
585.499,00 |
||||||
6 |
1.897.008,00 |
585.455,00 |
||||||
7 |
1.896.829,00 |
585.294,00 |
||||||
8 |
1.897.103,00 |
584.950,00 |
||||||
9 |
1.897.488,00 |
584.259,00 |
||||||
10 |
1.897.507,00 |
584.271,00 |
||||||
11 |
1.897.119,00 |
584.963,00 |
||||||
12 |
1.896.857,00 |
585.292,00 |
||||||
13 |
1.897.013,00 |
585.433,00 |
||||||
14 |
1.897.967,00 |
585.477,00 |
||||||
15 |
1.899.074,00 |
584.564,00 |
||||||
16 |
1.899.226,00 |
584.513,00 |
||||||
122 |
Cát làm VLXD thông thường |
Thôn Thạch Thượng 1, xã Hồng Thủy, huyện Lệ Thủy |
5,00 |
RSX |
1 |
1.913.813,00 |
579.727,00 |
0,10 |
2 |
1.913.721,00 |
579.630,00 |
||||||
3 |
1.913.843,00 |
579.509,00 |
||||||
4 |
1.913.914,00 |
579.603,00 |
||||||
5 |
1.913.745,00 |
579.855,00 |
||||||
6 |
1.913.590,00 |
579.994,00 |
||||||
7 |
1.913.464,00 |
579.899,00 |
||||||
8 |
1.913.613,00 |
579.774,00 |
||||||
123 |
Cát làm VLXD thông thường |
Thôn Mốc Định, xã Hồng Thủy, huyện Lệ Thủy |
10,00 |
RSX |
1 |
1.912.550,00 |
581.828,00 |
0,20 |
2 |
1.912.517,00 |
582.011,00 |
||||||
3 |
1.912.119,00 |
581.754,00 |
||||||
4 |
1.912.326,00 |
581.493,00 |
||||||
124 |
Cát làm VLXD thông thường |
Thôn An Định, xã Hồng Thủy, huyện Lệ Thủy |
10,00 |
RSX |
1 |
1.912.228,00 |
582.026,00 |
0,50 |
2 |
1.912.161,00 |
582.330,00 |
||||||
3 |
1.912.325,00 |
582.457,00 |
||||||
4 |
1.912.207,00 |
582.572,00 |
||||||
5 |
1.911.999,00 |
582.512,00 |
||||||
6 |
1.912.029,00 |
582.259,00 |
||||||
7 |
1.912.117,00 |
581.910,00 |
||||||
125 |
Cát làm VLXD thông thường |
Xã Thanh Thủy, huyện Lệ Thủy |
10,00 |
RSX |
1 |
1.911.412,00 |
584.338,00 |
0,40 |
2 |
1.911.585,00 |
584.487,00 |
||||||
3 |
1.910.855,00 |
584.900,00 |
||||||
4 |
1.910.837,00 |
584.880,00 |
||||||
126 |
Cát làm VLXD thông thường |
Thanh Mỹ, xã Thanh Thủy, huyện Lệ Thủy |
8,00 |
RSX |
1 |
1.910.073,00 |
585.708,00 |
0,20 |
2 |
1.909.797,00 |
586.249,00 |
||||||
3 |
1.909.670,00 |
586.184,00 |
||||||
4 |
1.909.797,00 |
585.882,00 |
||||||
5 |
1.910.026,00 |
585.686,00 |
||||||
127 |
Cát làm VLXD thông thường |
Đặng Lộc, xã Cam Thủy, huyện Lệ Thủy |
3,80 |
RSX |
1 |
1.906.709,00 |
589.837,00 |
0,20 |
2 |
1.906.759,00 |
589.927,00 |
||||||
3 |
1.906.652,00 |
590.117,00 |
||||||
4 |
1.906.506,00 |
590.166,00 |
||||||
5 |
1.906.472,00 |
590.130,00 |
||||||
128 |
Cát làm VLXD thông thường |
Thôn Phù Lưu, xã Hưng Thủy, huyện Lệ Thủy |
10,00 |
RSX |
1 |
1.904.318,00 |
593.237,00 |
0,80 |
2 |
1.904.194,00 |
593.335,00 |
||||||
3 |
1.903.874,00 |
593.020,00 |
||||||
4 |
1.903.835,00 |
592.782,00 |
||||||
5 |
1.903.967,00 |
592.788,00 |
||||||
6 |
1.904.065,00 |
592.984,00 |
||||||
Cộng |
355,80 |
|
|
|
|
12,67 |
||
IV |
Đất làm vật liệu san lấp: 38 khu vực |
|||||||
129 |
Đất làm vật liệu san lấp |
Đồi Chôông Sóoc, thị trấn Quy Đạt, huyện Minh Hóa |
7,00 |
RSX |
1 |
1.968.398,00 |
496.576,00 |
0,35 |
2 |
1.968.272,00 |
496.727,00 |
||||||
3 |
1.968.282,00 |
496.812,00 |
||||||
4 |
1.968.116,00 |
496.798,00 |
||||||
5 |
1.968.072,00 |
496.637,00 |
||||||
6 |
1.968.229,00 |
496.436,00 |
||||||
130 |
Đất làm vật liệu san lấp |
Ngã Ba Pheo, xã Trung Hóa, huyện Minh Hóa |
3,00 |
RSX |
1 |
1.964.784,00 |
494.128,00 |
0,15 |
2 |
1.964.766,00 |
494.298,00 |
||||||
3 |
1.964.596,00 |
494.319,00 |
||||||
4 |
1.964.601,00 |
494.137,00 |
||||||
131 |
Đất làm vật liệu san lấp |
Khu vực Hói Tràn, |
5,00 |
RSX |
1 |
1.972.357,00 |
496.794,00 |
0,25 |
2 |
1.972.563,00 |
496.895,00 |
||||||
3 |
1.972.379,00 |
497.123,00 |
||||||
4 |
1.972.324,00 |
497.080,00 |
||||||
5 |
1.972.265,00 |
497.062,00 |
||||||
132 |
Đất làm vật liệu san lấp |
Đồi Ông Voi, |
10,00 |
RSX |
1 |
1.970.310,00 |
494.000,00 |
0,50 |
2 |
1.970.529,00 |
494.217,00 |
||||||
3 |
1.970.327,00 |
494.437,00 |
||||||
4 |
1.970.069,00 |
494.197,00 |
||||||
133 |
Đất làm vật liệu san lấp |
Eo Đại Hòa, xã Đồng Hóa, huyện Tuyên Hóa |
1,20 |
RSX |
1 |
1.976.308,00 |
507.181,00 |
0,06 |
2 |
1.976.385,00 |
507.216,00 |
||||||
3 |
1.976.330,00 |
507.355,00 |
||||||
4 |
1.976.262,00 |
507.329,00 |
||||||
134 |
Đất làm vật liệu san lấp |
Trại Cưa, thôn Đồng Lực, xã Nam Hóa, huyện Tuyên Hóa |
2,40 |
RSX |
1 |
1.971.594,00 |
511.023,00 |
0,05 |
2 |
1.971.620,00 |
511.191,00 |
||||||
3 |
1.971.522,00 |
511.228,00 |
||||||
4 |
1.971.491,00 |
511.178,00 |
||||||
5 |
1.971.479,00 |
510.998,00 |
||||||
135 |
Đất làm vật liệu san lấp |
Núi Cục Mối, thôn Cương Trung B, xã Tiến Hóa, huyện Tuyên Hóa |
2,80 |
RSX |
1 |
1.969.073,57 |
527.624,07 |
0,14 |
2 |
1.969.210,18 |
527.696,07 |
||||||
3 |
1.969.144,48 |
527.861,04 |
||||||
4 |
1.969.000,00 |
527.803,00 |
||||||
136 |
Đất làm vật liệu san lấp |
Thôn Thanh Trúc, xã Tiến Hóa, huyện Tuyên Hóa |
5,00 |
RSX |
1 |
1.970.458,00 |
524.501,00 |
0,25 |
2 |
1.970.554,00 |
524.596,00 |
||||||
3 |
1.970.412,00 |
524.925,00 |
||||||
4 |
1.970.310,00 |
524.897,00 |
||||||
5 |
1.970.361,00 |
524.682,00 |
||||||
137 |
Đất làm vật liệu san lấp |
xã Châu Hóa, huyện Tuyên Hóa |
9,00 |
RSX |
1 |
1.967.762,00 |
522.112,00 |
0,50 |
2 |
1.967.945,00 |
522.176,00 |
||||||
3 |
1.967.854,00 |
522.369,00 |
||||||
4 |
1.967.680,00 |
522.309,00 |
||||||
5 |
1.967.442,00 |
522.673,00 |
||||||
6 |
1.967.440,00 |
522.882,00 |
||||||
7 |
1.967.372,00 |
522.928,00 |
||||||
8 |
1.967.130,00 |
522.873,00 |
||||||
9 |
1.967.200,00 |
522.720,00 |
||||||
10 |
1.967.364,00 |
522.742,00 |
||||||
138 |
Đất làm vật liệu san lấp |
Đồng Hòa, |
4,80 |
RSX |
1 |
1.960.293,00 |
535.035,00 |
0,19 |
2 |
1.960.411,00 |
535.068,00 |
||||||
3 |
1.960.361,00 |
535.358,00 |
||||||
4 |
1.960.245,00 |
535.317,00 |
||||||
139 |
Đất làm vật liệu san lấp |
Thôn Kinh Tân, xã Cảnh Hóa, huyện Quảng Trạch |
4,30 |
RSX |
1 |
1.968.596,73 |
529.100,80 |
0,13 |
2 |
1.968.507,76 |
529.221,67 |
||||||
3 |
1.968.480,11 |
529.236,44 |
||||||
4 |
1.968.446,28 |
529.244,71 |
||||||
5 |
1.968.437,03 |
529.204,11 |
||||||
6 |
1.968.421,66 |
529.204,13 |
||||||
7 |
1.968.381,75 |
529.239,53 |
||||||
8 |
1.968.344,86 |
529.242,53 |
||||||
9 |
1.968.299,60 |
529.197,67 |
||||||
10 |
1.968.409,49 |
529.011,68 |
||||||
11 |
1.968.504,59 |
529.020,64 |
||||||
140 |
Đất làm vật liệu san lấp |
Khu vực 1 và khu vực 2, thôn Xuân Trường, xã Quảng Trường, huyện Quảng Trạch |
4,30 |
RSX |
1 |
1.965.785,00 |
536.133,00 |
0,13 |
2 |
1.965.741,00 |
536.139,00 |
||||||
3 |
1.965.761,00 |
536.255,00 |
||||||
4 |
1.965.702,00 |
536.277,00 |
||||||
5 |
1.965.659,00 |
536.201,00 |
||||||
6 |
1.965.650,00 |
536.063,00 |
||||||
7 |
1.965.680,00 |
535.999,00 |
||||||
8 |
1.965.744,00 |
536.007,00 |
||||||
9 |
1.966.266,07 |
535.104,96 |
||||||
10 |
1.966.234,24 |
535.104,76 |
||||||
11 |
1.966.129,96 |
535.113,86 |
||||||
12 |
1.966.109,21 |
535.148,44 |
||||||
13 |
1.966.071,07 |
535.151,88 |
||||||
14 |
1.966.028,20 |
535.162,35 |
||||||
15 |
1.966.027,30 |
535.124,87 |
||||||
16 |
1.966.042,93 |
535.112,43 |
||||||
17 |
1.966.047,76 |
535.035,15 |
||||||
18 |
1.966.202,54 |
535.056,56 |
||||||
19 |
1.966.257,95 |
535.066,41 |
||||||
141 |
Đất làm vật liệu san lấp |
Thôn Hướng Phương và thôn Tô xá, xã Quảng Phương, huyện Quảng Trạch |
7,20 |
RSX |
1 |
1.966.021,00 |
538.588,00 |
0,20 |
2 |
1.965.961,00 |
538.725,00 |
||||||
3 |
1.965.917,00 |
538.745,00 |
||||||
4 |
1.965.902,00 |
538.972,00 |
||||||
5 |
1.965.779,00 |
538.871,00 |
||||||
6 |
1.965.750,00 |
538.729,00 |
||||||
7 |
1.965.759,00 |
538.658,00 |
||||||
8 |
1.965.810,00 |
538.609,00 |
||||||
9 |
1.965.819,00 |
538.597,00 |
||||||
10 |
1.965.862,00 |
538.594,00 |
||||||
11 |
1.967.729,00 |
539.030,00 |
||||||
12 |
1.967.781,00 |
539.126,00 |
||||||
13 |
1.967.558,00 |
539.106,00 |
||||||
14 |
1.967.559,00 |
539.060,00 |
||||||
15 |
1.967.703,19 |
539.028,65 |
||||||
142 |
Đất làm vật liệu san lấp |
xã Quảng Thanh, huyện Quảng Trạch |
3,00 |
RSX |
1 |
1.965.310,00 |
538.771,00 |
0,15 |
2 |
1.965.386,00 |
538.823,00 |
||||||
3 |
1.965.294,00 |
538.989,00 |
||||||
4 |
1.965.213,00 |
538.968,00 |
||||||
5 |
1.965.244,00 |
538.882,00 |
||||||
6 |
1.695.261,00 |
538.809,00 |
||||||
7 |
1.965.108,00 |
539.522,00 |
||||||
8 |
1.965.075,00 |
539.574,00 |
||||||
9 |
1.965.093,00 |
539.616,00 |
||||||
10 |
1.965.066,00 |
539.658,00 |
||||||
11 |
1.964.986,00 |
539.602,00 |
||||||
12 |
1.965.051,00 |
539.497,00 |
||||||
143 |
Đất làm vật liệu san lấp |
Thôn Tam Đa, xã Quảng Lưu, huyện Quảng Trạch |
0,50 |
RSX |
1 |
1.968.567,00 |
538.867,00 |
0,03 |
2 |
1.968.613,00 |
538.935,00 |
||||||
3 |
1.968.559,00 |
538.968,00 |
||||||
4 |
1.968.511,00 |
538.904,00 |
||||||
144 |
Đất làm vật liệu san lấp |
Thôn 7, xã Quảng Thạch, huyện Quảng Trạch |
1,20 |
RSX |
1 |
1.969.425,00 |
538.570,00 |
0,06 |
2 |
1.969.298,00 |
538.675,00 |
||||||
3 |
1.969.252,00 |
538.628,00 |
||||||
4 |
1.969.305,00 |
538.588,00 |
||||||
5 |
1.969.363,00 |
538.494,00 |
||||||
145 |
Đất làm vật liệu san lấp |
Xã Quảng Châu, huyện Quảng Trạch |
3,50 |
RSX |
1 |
1.975.288,00 |
541.455,00 |
0,15 |
2 |
1.975.297,00 |
541.573,00 |
||||||
3 |
1.975.196,00 |
541.730,00 |
||||||
4 |
1.975.164,00 |
541.700,00 |
||||||
5 |
1.975.176,00 |
541.665,00 |
||||||
6 |
1.975.230,00 |
541.565,00 |
||||||
7 |
1.975.059,00 |
541.499,00 |
||||||
8 |
1.975.102,00 |
541.383,00 |
||||||
9 |
1.975.224,00 |
541.447,00 |
||||||
146 |
Đất làm vật liệu san lấp |
Xã Quảng Hưng, huyện Quảng Trạch |
14,00 |
RSX |
1 |
1.975.468,00 |
543.131,00 |
0,60 |
2 |
1.975.479,00 |
543.166,00 |
||||||
3 |
1.975.488,00 |
543.282,00 |
||||||
4 |
1.975.444,00 |
543.285,00 |
||||||
5 |
1.975.333,00 |
543.308,00 |
||||||
6 |
1.975.314,00 |
543.209,00 |
||||||
7 |
1.975.488,00 |
543.291,00 |
||||||
8 |
1.975.488,00 |
543.345,00 |
||||||
9 |
1.975.444,00 |
543.586,00 |
||||||
10 |
1.975.380,00 |
543.898,00 |
||||||
11 |
1.975.369,00 |
544.010,00 |
||||||
12 |
1.975.382,00 |
544.124,00 |
||||||
13 |
1.975.303,00 |
544.113,00 |
||||||
14 |
1.975.289,00 |
543.979,00 |
||||||
15 |
1.975.305,00 |
543.858,00 |
||||||
16 |
1.975.322,00 |
543.803,00 |
||||||
17 |
1.975.356,00 |
543.809,00 |
||||||
18 |
1.975.367,00 |
543.762,00 |
||||||
19 |
1.975.364,00 |
543.576,00 |
||||||
20 |
1.975.333,00 |
543.313,00 |
||||||
21 |
1.974.287,00 |
543.311,00 |
||||||
22 |
1.974.235,00 |
543.609,00 |
||||||
23 |
1.974.273,00 |
543.980,00 |
||||||
24 |
1.974.208,00 |
543.986,00 |
||||||
25 |
1.974.206,00 |
543.926,00 |
||||||
26 |
1.974.180,00 |
543.752,00 |
||||||
27 |
1.974.164,00 |
543.710,00 |
||||||
28 |
1.974.167,00 |
543.566,00 |
||||||
29 |
1.974.219,00 |
543.302,00 |
||||||
147 |
Đất làm vật liệu san lấp |
Động Bằng, thôn 3, xã Hạ Trạch, |
3,00 |
RSX |
1 |
1.957.157,00 |
543.615,00 |
0,15 |
2 |
1.957.094,00 |
543.878,00 |
||||||
3 |
1.957.044,00 |
543.876,00 |
||||||
4 |
1.956.990,00 |
543.863,00 |
||||||
5 |
1.956.996,00 |
543.802,00 |
||||||
6 |
1.957.020,00 |
543.771,00 |
||||||
7 |
1.957.046,00 |
543.588,00 |
||||||
148 |
Đất làm vật liệu san lấp |
Trọt Áng, thôn 10, xã Lý Trạch, huyện Bố Trạch |
4,00 |
RSX |
1 |
1.938.521,00 |
558.574,00 |
0,20 |
2 |
1.938.513,00 |
558.701,00 |
||||||
3 |
1.938.462,00 |
558.755,00 |
||||||
4 |
1.938.375,00 |
558.754,00 |
||||||
5 |
1.938.354,00 |
558.741,00 |
||||||
6 |
1.938.350,00 |
558.692,00 |
||||||
7 |
1.938.456,00 |
558.694,00 |
||||||
8 |
1.938.461,00 |
558.572,00 |
||||||
9 |
1.937.829,00 |
559.743,00 |
||||||
10 |
1.937.909,00 |
559.898,00 |
||||||
11 |
1.937.863,00 |
559.922,00 |
||||||
12 |
1.937.906,00 |
559.996,00 |
||||||
13 |
1.937.843,00 |
560.042,00 |
||||||
14 |
1.937.803,00 |
559.953,00 |
||||||
15 |
1.937.816,00 |
559.944,00 |
||||||
16 |
1.937.739,00 |
559.798,00 |
||||||
149 |
Đất làm vật liệu san lấp |
Xã Thuận Đức, thành phố Đồng Hới |
4,00 |
RSX |
1 |
1.932.485,00 |
558.548,00 |
0,24 |
2 |
1.932.493,00 |
558.451,00 |
||||||
3 |
1.932.428,00 |
558.401,00 |
||||||
4 |
1.932.393,00 |
558.298,00 |
||||||
5 |
1.932.300,00 |
558.277,00 |
||||||
6 |
1.932.230,00 |
558.287,00 |
||||||
7 |
1.932.214,00 |
558.444,00 |
||||||
8 |
1.932.278,00 |
558.498,00 |
||||||
9 |
1.932.385,00 |
558.424,00 |
||||||
10 |
1.932.436,00 |
558.464,00 |
||||||
11 |
1.932.430,00 |
558.545,00 |
||||||
150 |
Đất làm vật liệu san lấp |
Xã Nghĩa Ninh, thành phố Đồng Hới |
24,00 |
RSX |
1 |
1.927.430,00 |
561.121,00 |
1,40 |
2 |
1.927.425,00 |
561.346,00 |
||||||
3 |
1.927.225,00 |
561.210,00 |
||||||
4 |
1.927.040,00 |
560.986,00 |
||||||
5 |
1.926.911,00 |
560.955,00 |
||||||
6 |
1.927.002,00 |
560.681,00 |
||||||
7 |
1.927.424,00 |
561.393,00 |
||||||
8 |
1.927.348,00 |
561.514,00 |
||||||
9 |
1.926.869,00 |
561.245,00 |
||||||
10 |
1.926.900,00 |
561.159,00 |
||||||
11 |
1.926.906,00 |
560.990,00 |
||||||
12 |
1.926.984,00 |
561.002,00 |
||||||
13 |
1.927.112,00 |
561.175,00 |
||||||
151 |
Đất làm vật liệu san lấp |
Phường Đồng Sơn, thành phố Đồng Hới |
20,00 |
RSX |
1 |
1.930.888,00 |
559.087,00 |
1,00 |
2 |
1.930.910,00 |
559.231,00 |
||||||
3 |
1.930.744,00 |
559.345,00 |
||||||
4 |
1.930.662,00 |
559.202,00 |
||||||
5 |
1.930.787,00 |
559.106,00 |
||||||
6 |
1.930.717,00 |
559.012,00 |
||||||
7 |
1.930.777,00 |
558.956,00 |
||||||
8 |
1.929.038,00 |
559.988,00 |
||||||
9 |
1.928.983,00 |
560.182,00 |
||||||
10 |
1.928.993,00 |
560.305,00 |
||||||
11 |
1.928.882,00 |
560.335,00 |
||||||
12 |
1.928.787,00 |
560.211,00 |
||||||
13 |
1.928.735,00 |
560.238,00 |
||||||
14 |
1.928.572,00 |
560.112,00 |
||||||
15 |
1.928.523,00 |
560.027,00 |
||||||
16 |
1.928.659,00 |
559.835,00 |
||||||
152 |
Đất làm vật liệu san lấp |
Hà Kiên, xã Hàm Ninh, huyện Quảng Ninh |
3,00 |
RSX |
1 |
1.919.708,00 |
566.310,00 |
0,15 |
2 |
1.919.764,00 |
566.414,00 |
||||||
3 |
1.919.548,00 |
566.548,00 |
||||||
4 |
1.919.511,00 |
566.492,00 |
||||||
5 |
1.919.549,00 |
566.386,00 |
||||||
153 |
Đất làm vật liệu san lấp |
Thôn Quyết Thắng, xã Trường Xuân, huyện Quảng Ninh |
3,00 |
RSX |
1 |
1.914.240,00 |
565.274,00 |
0,15 |
2 |
1.914.343,00 |
565.375,00 |
||||||
3 |
1.914.293,00 |
565.426,00 |
||||||
4 |
1.914.348,00 |
565.476,00 |
||||||
5 |
1.914.264,00 |
565.572,00 |
||||||
6 |
1.914.159,00 |
565.446,00 |
||||||
154 |
Đất làm vật liệu san lấp |
Thôn Thủ Thừ, |
3,00 |
RSX |
1 |
1.911.303,00 |
568.295,00 |
0,15 |
2 |
1.911.431,00 |
568.473,00 |
||||||
3 |
1.911.325,00 |
568.571,00 |
||||||
4 |
1.911.246,00 |
568.466,00 |
||||||
5 |
1.911.232,00 |
568.348,00 |
||||||
155 |
Đất làm vật liệu san lấp |
Thôn Đại Hữu, |
5,00 |
RSX |
1 |
1.913.744,00 |
567.163,00 |
0,25 |
2 |
1.913.900,00 |
567.297,00 |
||||||
3 |
1.913.728,00 |
567.515,00 |
||||||
4 |
1.913.612,00 |
567.387,00 |
||||||
156 |
Đất làm vật liệu san lấp |
Thôn Đại Phúc, |
2,00 |
RSX |
1 |
1.910.308,00 |
569.734,00 |
0,15 |
2 |
1.910.330,00 |
569.813,00 |
||||||
3 |
1.910.095,00 |
569.882,00 |
||||||
4 |
1.910.110,00 |
569.771,00 |
||||||
157 |
Đất làm vật liệu san lấp |
Thôn Tây, |
5,00 |
RSX |
1 |
1.910.494,00 |
570.987,00 |
0,25 |
2 |
1.910.594,00 |
571.198,00 |
||||||
3 |
1.910.405,00 |
571.299,00 |
||||||
4 |
1.910.305,00 |
571.080,00 |
||||||
158 |
Đất làm vật liệu san lấp |
Đập Mưng, xã Mai Thủy, huyện Lệ Thủy |
5,00 |
RSX |
1 |
1.899.157,00 |
580.945,00 |
0,25 |
2 |
1.899.280,00 |
580.902,00 |
||||||
3 |
1.899.399,00 |
581.010,00 |
||||||
4 |
1.899.481,00 |
580.958,00 |
||||||
5 |
1.899.537,00 |
580.985,00 |
||||||
6 |
1.899.551,00 |
581.072,00 |
||||||
7 |
1.899.455,00 |
581.052,00 |
||||||
8 |
1.899.184,00 |
581.140,00 |
||||||
159 |
Đất làm vật liệu san lấp |
Thị trấn Nông Trường Lệ Ninh, huyện Lệ Thủy |
5,00 |
RSX |
1 |
1.905.696,00 |
570.580,00 |
0,35 |
2 |
1.905.655,00 |
570.817,00 |
||||||
3 |
1.905.472,00 |
570.779,00 |
||||||
4 |
1.905.516,00 |
570.658,00 |
||||||
5 |
1.905.453,00 |
570.626,00 |
||||||
6 |
1.905.485,00 |
570.515,00 |
||||||
160 |
Đất làm vật liệu san lấp |
Xã Sơn Thủy, huyện Lệ Thủy |
6,00 |
RSX |
1 |
1.904.617,00 |
574.877,00 |
0,42 |
2 |
1.904.648,00 |
575.119,00 |
||||||
3 |
1.904.520,00 |
575.138,00 |
||||||
4 |
1.904.508,00 |
575.066,00 |
||||||
5 |
1.904.366,00 |
575.082,00 |
||||||
6 |
1.904.296,00 |
575.068,00 |
||||||
7 |
1.904.287,00 |
575.008,00 |
||||||
8 |
1.904.362,00 |
574.977,00 |
||||||
9 |
1.904.355,00 |
574.919,00 |
||||||
161 |
Đất làm vật liệu san lấp |
Xã Hoa Thủy, huyện Lệ Thủy |
3,00 |
BHK |
1 |
1.908.706,00 |
572.918,00 |
0,21 |
2 |
1.908.618,00 |
573.106,00 |
||||||
3 |
1.908.485,00 |
573.046,00 |
||||||
4 |
1.908.578,00 |
572.858,00 |
||||||
162 |
Đất làm vật liệu san lấp |
Thôn Lục Giang, xã Trường Thủy, huyện Lệ Thủy |
3,80 |
RSX |
1 |
1.895.928,00 |
581.773,00 |
0,27 |
2 |
1.895.894,00 |
581.929,00 |
||||||
3 |
1.895.747,00 |
581.874,00 |
||||||
4 |
1.895.825,00 |
581.710,00 |
||||||
5 |
1.895.530,00 |
581.360,00 |
||||||
6 |
1.895.452,00 |
581.456,00 |
||||||
7 |
1.895.340,00 |
581.425,00 |
||||||
8 |
1.895.384,00 |
581.322,00 |
||||||
163 |
Đất làm vật liệu san lấp |
Thôn Việt Xô, xã Văn Thủy, huyện Lệ Thủy |
2,30 |
RSX |
1 |
1.893.821,00 |
587.425,00 |
0,11 |
2 |
1.893.757,00 |
587.544,00 |
||||||
3 |
1.893.625,00 |
587.651,00 |
||||||
4 |
1.893.679,00 |
587.398,00 |
||||||
164 |
Đất làm vật liệu san lấp |
Thôn Xuân Giang, xã Văn Thủy, huyện Lệ Thủy |
2,50 |
RSX |
1 |
1.894.080,00 |
584.317,00 |
0,12 |
2 |
1.893.967,00 |
584.336,00 |
||||||
3 |
1.893.840,00 |
584.255,00 |
||||||
4 |
1.893.901,00 |
584.112,00 |
||||||
165 |
Đất làm vật liệu san lấp |
Thôn Sen Đông, Sen Thượng, xã Sen Thủy, huyện Lệ Thủy |
7,00 |
RSX |
1 |
1.900.563,00 |
594.684,00 |
0,49 |
2 |
1.900.600,00 |
594.853,00 |
||||||
3 |
1.900.433,00 |
594.898,00 |
||||||
4 |
1.900.392,00 |
594.735,00 |
||||||
5 |
1.899.617,00 |
595.145,00 |
||||||
6 |
1.899.707,00 |
595.277,00 |
||||||
7 |
1.899.595,00 |
595.353,00 |
||||||
8 |
1.899.519,00 |
595.219,00 |
||||||
9 |
1.899.495,00 |
595.234,00 |
||||||
10 |
1.899.577,00 |
595.371,00 |
||||||
11 |
1.899.471,00 |
595.444,00 |
||||||
12 |
1.899.394,00 |
595.310,00 |
||||||
166 |
Đất làm vật liệu san lấp |
Xóm Phường, xã Sen Thủy, huyện Lệ Thủy |
3,50 |
RSX |
1 |
1.897.852,00 |
597.207,00 |
0,25 |
2 |
1.897.814,00 |
597.327,00 |
||||||
3 |
1.897.638,00 |
597.268,00 |
||||||
4 |
1.897.569,00 |
597.195,00 |
||||||
5 |
1.897.608,00 |
597.102,00 |
||||||
Tổng |
202,30 |
|
|
|
|
10,45 |
||
V |
Ti Tan: 01 khu vực |
|||||||
167 |
Ti Tan |
Xã Sen Thủy, |
141,00 |
RSX |
1 |
1.899.254,86 |
601.258,45 |
0,45 triệu tấn |
2 |
1.898.613,40 |
600.971,17 |
||||||
3 |
1.898.622,23 |
601.584,78 |
||||||
4 |
1.898.302,12 |
601.681,82 |
||||||
5 |
1.897.794,00 |
602.033,85 |
||||||
6 |
1.897.797,67 |
602.292,85 |
||||||
7 |
1.898.006,84 |
602.448,91 |
||||||
8 |
1.898.161,66 |
602.869,66 |
||||||
9 |
1.897.525,55 |
603.873,29 |
||||||
10 |
1.897.277,28 |
603.737,02 |
||||||
11 |
1.897.203,71 |
603.848,63 |
||||||
12 |
1.897.439,75 |
604.030,83 |
||||||
13 |
1.898.105,00 |
603.387,33 |
||||||
14 |
1.898.458,40 |
602.913,19 |
||||||
15 |
1.898.417,21 |
602.758,00 |
||||||
16 |
1.898.496,41 |
602.523,42 |
||||||
Cộng |
141,00 |
|
|
|
|
0,45 triệu tấn |
||
Tổng cộng |
2.243,33 |
|
|
|
|
|
Lưu ý: Đối với 21 khu vực mỏ gồm khu vực số (03); (10); (16); (17); (23); (24); (29); (41); (42); (46); (47); (51); (52); (54); (113); (114); (138); (142); (145); (154); (159) trước khi cấp giấy phép hoạt động khoáng sản, Sở Tài nguyên và Môi trường sẽ lấy ý kiến của Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh để xác định khoảng cách an toàn đến khu vực đất quốc phòng theo quy định.
Nghị quyết 115/2015/NQ-HĐND về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách thành phố Đà Nẵng năm 2016 Ban hành: 10/12/2015 | Cập nhật: 25/01/2016
Nghị quyết 115/2015/NQ-HĐND về Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2016 - 2020, tầm nhìn đến năm 2025 Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 30/12/2015
Nghị quyết 115/2015/NQ-HĐND Quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước cho các nội dung, công việc thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2015-2020 Ban hành: 10/09/2015 | Cập nhật: 21/12/2015
Nghị quyết 115/2015/NQ-HĐND quy định tỷ lệ điều tiết nguồn thu cấp quyền khai thác khoáng sản Ban hành: 03/07/2015 | Cập nhật: 11/07/2015
Nghị quyết 115/2015/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ cho người trực tiếp giúp đỡ người được giáo dục tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 17/07/2015 | Cập nhật: 31/08/2015
Nghị quyết 115/2015/NQ-HĐND về hỗ trợ mức đóng bảo hiểm y tế đối với người thuộc hộ gia đình cận nghèo trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 15/07/2015 | Cập nhật: 08/09/2015
Quyết định 28/2013/QĐ-UBND quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2014 Ban hành: 31/12/2013 | Cập nhật: 20/03/2014
Quyết định 28/2013/QĐ-UBND điều chỉnh quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2011 - 2015, tầm nhìn đến năm 2020 Ban hành: 27/12/2013 | Cập nhật: 27/02/2014
Quyết định 28/2013/QĐ-UBND quy định thủ tục cấp phép khai thác cát, sỏi lòng sông, lòng suối trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 17/12/2013 | Cập nhật: 25/01/2014
Quyết định 28/2013/QĐ-UBND về mức chi bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 31/12/2013 | Cập nhật: 18/04/2014
Quyết định 28/2013/QĐ-UBND về Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 11/12/2013 | Cập nhật: 17/02/2014
Quyết định 28/2013/QĐ-UBND định điều kiện an toàn của phương tiện thủy nội địa thô sơ có trọng tải toàn phần dưới 01 tấn hoặc có sức chở dưới 05 người Ban hành: 18/12/2013 | Cập nhật: 27/02/2014
Quyết định 28/2013/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 16/12/2013 | Cập nhật: 01/04/2014
Quyết định 28/2013/QĐ-UBND chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất đối với dân tộc thiểu số vùng khó khăn trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2014 - 2015 Ban hành: 24/12/2013 | Cập nhật: 26/12/2013
Quyết định 28/2013/QĐ-UBND về Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Hải Dương Ban hành: 11/12/2013 | Cập nhật: 31/01/2015
Quyết định 28/2013/QĐ-UBND Quy chế xây dựng, tổ chức thực hiện, quản lý chương trình, kế hoạch, đề án khuyến công và quản lý sử dụng kinh phí khuyến công trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 11/12/2013 | Cập nhật: 23/01/2014
Quyết định 28/2013/QĐ-UBND về quản lý, tổ chức thực hiện chính sách hỗ trợ giải quyết việc làm giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 20/11/2013 | Cập nhật: 05/11/2014
Quyết định 28/2013/QĐ-UBND Quy trình lập, thực hiện và theo dõi đánh giá Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội hàng năm của huyện, thành phố, thị xã trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 01/11/2013 | Cập nhật: 19/11/2013
Quyết định 28/2013/QĐ-UBND Quy định nội dung và mức chi hoạt động Hội giảng giáo viên dạy nghề, Hội thi thiết bị dạy nghề tự làm và Hội thi tay nghề Ban hành: 11/11/2013 | Cập nhật: 09/12/2013
Quyết định 28/2013/QĐ-UBND về thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 30/11/2013 | Cập nhật: 29/03/2014
Quyết định 28/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 28/2012/QĐ-UBND về danh mục, mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm trích nộp ngân sách Nhà nước của tỉnh Lai Châu Ban hành: 09/10/2013 | Cập nhật: 13/02/2014
Quyết định 28/2013/QĐ-UBND về giá tính thuế tài nguyên đối với gỗ, lâm sản phụ, nước thiên nhiên, khoáng sản không kim loại trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 05/11/2013 | Cập nhật: 28/12/2013
Quyết định 28/2013/QĐ-UBND Quy chế hoạt động của cán bộ đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 01/10/2013 | Cập nhật: 04/10/2013
Quyết định 28/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang kèm theo Quyết định 16/2012/QĐ-UBND Ban hành: 30/10/2013 | Cập nhật: 17/01/2014
Quyết định 28/2013/QĐ-UBND Kế hoạch thực hiện công tác đăng ký và quản lý hộ tịch trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2014 - 2018 Ban hành: 17/10/2013 | Cập nhật: 19/10/2013
Quyết định 28/2013/QĐ-UBND quy định diện tích tối thiểu các loại đất được phép tách thửa trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 27/09/2013 | Cập nhật: 08/10/2013
Quyết định 28/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 44/2011/QĐ-UBND tỉnh Hậu Giang Ban hành: 07/10/2013 | Cập nhật: 29/10/2013
Quyết định 28/2013/QĐ-UBND quy định ngành đào tạo phù hợp với chức danh công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 16/09/2013 | Cập nhật: 18/09/2013
Quyết định 28/2013/QĐ-UBND quy định mức trích từ khoản tiền thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 11/09/2013 | Cập nhật: 10/12/2013
Quyết định 28/2013/QĐ-UBND điều chỉnh tăng mức hỗ trợ cho cán bộ có trình độ đại học và bổ sung đối tượng được hỗ trợ đối với cán bộ có trình độ cao đẳng công tác tại Hợp tác xã Nông nghiệp trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 06/08/2013 | Cập nhật: 12/08/2013
Quyết định 28/2013/QĐ-UBND về mức chi thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 21/08/2013 | Cập nhật: 12/06/2014
Quyết định 28/2013/QĐ-UBND về Quy định trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 26/08/2013 | Cập nhật: 18/09/2013
Quyết định 28/2013/QĐ-UBND Quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 13/08/2013 | Cập nhật: 10/09/2013
Quyết định 28/2013/QĐ-UBND Quy định phân công, phân cấp và ủy quyền quản lý thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 29/07/2013 | Cập nhật: 01/08/2013
Quyết định 28/2013/QĐ-UBND công bố hệ số điều chỉnh chi phí nhân công và máy thi công trong dự toán xây dựng công trình theo mức lương tối thiểu từ 01/01/2013 tỉnh Nam Định Ban hành: 16/08/2013 | Cập nhật: 26/08/2013
Quyết định 28/2013/QĐ-UBND Quy chế công nhận danh hiệu trong phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hoá tỉnh Bến Tre” giai đoạn 2013-2015 Ban hành: 16/08/2013 | Cập nhật: 18/10/2013
Quyết định 28/2013/QĐ-UBND mức khoán chi phí bán đấu giá tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tịch thu sung quỹ nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 15/08/2013 | Cập nhật: 28/08/2013
Quyết định 28/2013/QĐ-UBND Quy định phối hợp giải quyết thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, khai tử, bảo hiểm y tế và đăng ký thường trú trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 26/07/2013 | Cập nhật: 04/09/2013
Quyết định 28/2013/QĐ-UBND quy định mức trợ cấp xã hội hàng tháng; mức hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng và mức hỗ trợ mai táng phí đối với người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 01/08/2013 | Cập nhật: 09/08/2013
Quyết định 28/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 13/2012/QĐ-UBND sửa đổi "Quy định việc bán, cho thuê, cho thuê mua và quản lý sử dụng nhà ở cho người có thu nhập thấp tại khu vực đô thị" kèm theo Quyết định 34/2010/QĐ-UBND Ban hành: 30/07/2013 | Cập nhật: 03/08/2013
Quyết định 28/2013/QĐ-UBND về Quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao trong thời gian tập trung tập luyện và thi đấu và chế độ tiền thưởng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao của tỉnh Bình Định Ban hành: 15/08/2013 | Cập nhật: 21/08/2013
Quyết định 28/2013/QĐ-UBND về Quy định quản lý hoạt động tại khu di tích văn hoá – lịch sử và du lịch Núi Sam, thành phố Châu Đốc, tỉnh An Giang Ban hành: 15/08/2013 | Cập nhật: 19/08/2013
Quyết định 28/2013/QĐ-UBND về Quy định đầu tư xây dựng công trình đường giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 30/07/2013 | Cập nhật: 23/08/2013
Quyết định 28/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội trên địa bàn tỉnh Tiền Giang kèm theo Quyết định 11/2010/QĐ-UBND Ban hành: 24/06/2013 | Cập nhật: 30/11/2013
Quyết định 28/2013/QĐ-UBND Quy định phân cấp quản lý di tích lịch sử - văn hoá và danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 24/06/2013 | Cập nhật: 12/07/2013
Quyết định 28/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 18/2012/QĐ-UBND Quy định về quản lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 22/07/2013 | Cập nhật: 05/08/2013
Quyết định 28/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 11/2011/QĐ-UBND về mức thu học phí Ban hành: 13/06/2013 | Cập nhật: 05/07/2013
Quyết định 28/2013/QĐ-UBND giá bán nước máy trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 15/07/2013 | Cập nhật: 23/07/2013
Quyết định 28/2013/QĐ-UBND bổ sung bảng giá đất trên địa bàn huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 56/2012/QĐ-UBND Ban hành: 28/06/2013 | Cập nhật: 06/07/2013
Quyết định 28/2013/QĐ-UBND về Quy định chính sách hỗ trợ đối với hộ cận nghèo trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2013-2015 Ban hành: 20/06/2013 | Cập nhật: 12/11/2013
Quyết định 28/2013/QĐ-UBND về Quy định cơ chế thanh quyết toán nguồn vốn trong xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 14/06/2013 | Cập nhật: 20/11/2013
Quyết định 28/2013/QĐ-UBND ban hành Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng Mạng truyền số liệu chuyên dùng trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 30/05/2013 | Cập nhật: 04/06/2013
Quyết định 28/2013/QĐ-UBND về Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 30/05/2013 | Cập nhật: 08/04/2014
Quyết định 28/2013/QĐ-UBND về Quy định phân công, phân cấp quản lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 20/05/2013 | Cập nhật: 13/06/2013
Quyết định 28/2013/QĐ-UBND quy định việc lập dự toán, sử dụng, quyết toán kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 23/04/2013 | Cập nhật: 13/05/2013
Nghị định 15/2012/NĐ-CP hướng dẫn Luật khoáng sản Ban hành: 09/03/2012 | Cập nhật: 13/03/2012