Quyết định 28/2013/QĐ-UBND quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2014
Số hiệu: 28/2013/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Nông Người ký: Lê Diễn
Ngày ban hành: 31/12/2013 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 28/2013/QĐ-UBND

Đắk Nông, ngày 31 tháng 12 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG NĂM 2014

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất; Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất; Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 08/01/2010 của liên Bộ: Tài nguyên và Môi trường - Tài chính hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Căn cứ Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông về việc thống nhất bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2014;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đắk Nông,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2014”.

Điều 2. Giá các loại đất quy định tại Điều 1 Quyết định này được sử dụng làm căn cứ để:

- Tính thuế sử dụng đất, thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất;

- Tính giá trị quyền sử dụng đất để thu lệ phí trước bạ;

- Tính tiền sử dụng đất và tiền thuê đất khi giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất;

- Tính giá trị quyền sử dụng đất để xác định giá trị tài sản của Doanh nghiệp Nhà nước khi doanh nghiệp cổ phần hóa;

- Tính giá trị quyền sử dụng đất khi giao đất không thu tiền sử dụng đất, bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất;

- Tính giá đất phi nông nghiệp;

- Tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai gây thiệt hại cho Nhà nước.

Trường hợp Nhà nước giao đất, cho thuê đất theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất, thì mức giá khởi điểm do UBND tỉnh quy định riêng và không được thấp hơn mức giá quy định tại Điều 1 Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này thay thế Quyết định số 23/2012/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2012 của UBND tỉnh Đắk Nông về việc quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2013.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2014 và được công bố công khai trên các phương tiện thông tin đại chúng; được niêm yết công khai tại trụ sở UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã; Các tổ chức chính trị xã hội và Thủ trưởng các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Diễn

 

BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT

TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 28/2013/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhān dān tỉnh Đắk Nōng)

I. Giá đất nông nghiệp, đất rừng sản xuất, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản

Đơn vị tính: đồng/m2

TT

Loại đất

Hạng 1

Hạng 2

Hạng 3

Hạng 4

Hạng 5

Hạng 6

1

Đất trồng cây hàng năm

-

12.000

10.000

5.000

4.000

2.500

2

Đất trồng lúa nước

-

18.000

15.000

7.500

6.000

3.500

3

Đất trồng cây lâu năm

19.000

17.000

14.000

10.000

6.000

-

4

Đất rừng sản xuất

9.000

7.000

5.000

3.000

1.000

-

5

Đất nuôi trồng thủy sản

-

12.000

10.000

5.000

4.000

2.500

Bảng giá đất nông nghiệp, đất rừng sản xuất, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản tại quy định nêu trên, được áp dụng cho các huyện và các xã thuộc thị xã Gia Nghĩa. Trừ đất nông nghiệp xen kẽ trong đô thị được quy định riêng dưới đây.

II. Giá đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư các phường thuộc thị xã Gia Nghĩa

Đơn vị tính: đồng/m2

TT

Tên phường

Tổ dân phố

Đơn giá

1

Nghĩa Thành

1, 2, 3, 4, 5, 6, 10

25.000

 

Nghĩa Tân

1, 2

 

 

Nghĩa Trung

2, 3

 

 

Nghĩa Đức

1, 2

 

 

Nghĩa Phú

5

 

2

Nghĩa Thành

7, 8, 9

20.000

 

Nghĩa Tân

3, 4, 6

 

 

Nghĩa Trung

1, 4, 5, 6

 

 

Nghĩa Phú

2, 3, 4, 6

 

 

Nghĩa Đức

4

 

3

Các khu vực còn lại thuộc các phường

17.000

III. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: Tính bằng 0,67 so với giá đất quy định tại mục IV bảng phụ lục này.


IV. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở

IV. 1: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ

Đơn vị tính: đồng/m2

TT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất năm 2014

Từ

Đến

I

Thị xã Gia Nghĩa

I. 1. Phường Nghĩa Tân

1

Đường Nguyễn Tất Thành

Đường vào Bộ đội biên phòng

Cây xăng Nam Tây Nguyên

1,700,000

Cây xăng Nam Tây Nguyên

Ngã 3 rẽ vào Công ty Văn Tứ

1,700,000

Ngã 3 rẽ vào Công ty Văn Tứ

Hết đường đôi (cầu Đắk R'tih 2)

1,400,000

2

Đường Quốc lộ 14

Hết đường đôi (cầu Đắk R'tíh 2)

Hết địa phận thị xã Gia Nghĩa

1,000,000

3

Đường 23/ 3

Đường Nguyễn Tất Thành (đường vào Bộ đội biên phòng)

Hai Bà Trưng (ngã 4 Hồ Thiên Nga)

1,500,000

Hai Bà Trưng (ngã 4 Hồ Thiên Nga)

Cầu Đắk Nông

2,800,000

4

Đường Phạm Ngọc Thạch

Đường 23/3 (cầu Đắk Nông)

Đường 23/3 (quán lẩu bò Thắng)

850,000

5

Đường Quang Trung

Đường 23/3

Đường 3/2

1,300,000

Đường 3/2

Đường Đinh Tiên Hoàng

1,000,000

6

Đường Lê Duẩn (Đăm Bri cũ)

Nguyễn Tất Thành (Ngã ba Sùng Đức)

Ngã tư Lê Duẩn (Văn phòng - Nhà điều hành dự án Thủy điện Đắk R'tih)

1,000,000

Ngã tư Lê Duẩn (Văn phòng - Nhà điều hành dự án Thủy điện Đắk R'tih)

Ngã 3 Nông trường

550,000

Ngã 3 Nông trường chè

Hết đường

350,000

7

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Lê Duẩn

Đường Quang Trung (trụ sở UBND phường Nghiã Tân)

1,000,000

8

Đường 3/2 (đường vào Trung tâm hành chính thị xã Gia Nghĩa

Đường Quang Trung

Hết đường 3/2

1,000,000

9

Đường Phan Kế Bính

Đường Lê Duẩn

Hết Đường Phan Kế Bính

1,000,000

10

Đường Tô Hiến Thành

Đường Trần Hưng Đạo

Hết Đường Tô Hiến Thành

1,000,000

11

Đường Đinh Tiên Hoàng

Đường Quang Trung

Đường Tô Hiến Thành

750,000

Đường Tô Hiến Thành

Đường Lê Duẩn

1,000,000

12

Đường Nguyễn Trung Trực

Ngã ba Trần Hưng Đạo - Nguyễn Trung Trực

Ngã tư Trần Hưng Đạo - Nguyễn Trung Trực - đường 41

800,000

13

Đường Cao Bá Quát

Nguyễn Trung Trực

Trần Hưng Đạo

800,000

14

Võ Văn Tần

Hết đường

800,000

15

Đường vào Tổ dân phố 4, phường Nghĩa Tân (đường số 90)

Nguyễn Tất Thành

Hết đường nhựa

650,000

16

Đường Nhựa (Lê Thánh Tông cũ)

Giáp ranh giới phường Nghĩa Trung

Thủy điện Đắk Nông (hết đường nhựa)

400,000

Giáp ranh giới phường Nghĩa Trung (gần ngã 3 thuỷ điện)

Cầu gãy (giáp ranh xã Đắk Nia)

400,000

17

Khu tái định cư Sùng Đức, phường Nghĩa Tân

Nội các tuyến đường nhựa

700,000

18

Khu tái định cư Biên Phòng, phường Nghĩa Tân

Nội các tuyến đường nhựa

300,000

19

Khu tái định cư Công An, phường Nghĩa Tân

Nội các tuyến đường nhựa

700,000

20

Khu tái định cư Ngân hàng, phường Nghĩa Tân

Nội các tuyến đường nhựa

650,000

21

Đất ở các khu dân cư còn lại

 

21.1

Đất ở ven các đường nhựa, bê tông

 

 

Tổ dân phố 1, 2

350,000

 

Các tổ dân phố còn lại của phường

350,000

21.2

Đất ở ven các đường đất thông 2 đầu

 

 

Tổ dân phố 1, 2

250,000

 

Các tổ dân phố còn lại của phường

250,000

21.3

Đất ở ven các đường đất cụt

 

 

Tổ dân phố 1, 2

200,000

 

Các tổ dân phố còn lại của phường

200,000

I. 2. Phường Nghĩa Phú

1

Nguyễn Tất Thành

Giáp ranh xã Quảng Thành

Khách sạn Hồng Liên

750,000

Khách sạn Hồng Liên

Đường Hai Bà Trưng

1,050,000

Đường Hai Bà Trưng

Đường vào Bộ đội biên phòng

1,400,000

Đường vào Bộ đội biên phòng

Cây xăng Nam Tây Nguyên

1,700,000

Cây xăng Nam Tây Nguyên

Ngã 3 rẽ vào Công ty Văn Tứ

1,700,000

Ngã 3 rẽ vào Công ty Văn Tứ

Hết đường đôi (cầu Đắk R'tít 2)

1400000

2

Quốc lộ 14

Hết đường đôi (cầu Đắk R'tít 2)

Hết ranh giới Thị xã Gia Nghĩa

1,000,000

3

Lê Hồng Phong (Đường vào mỏ đá 739 cũ)

Đường vòng cầu vượt

Hết Công an phường Nghĩa Phú

700,000

Hết Công an phường Nghĩa Phú

Hết đường

600,000

4

Đường vòng cầu vượt

Cầu vượt

Đường Nguyễn Tất Thành

700,000

5

An Dương Vương (Đường đi xã Đắk RMoan)

Tiếp giáp QL14

Ngã ba đường mới đi vào xã Đắk R'moan

250,000

Ngã ba đường mới đi vào xã Đắk R'moan

Giáp ranh giới xã Đắk R'moan

250,000

6

Đường An Dương Vương cũ (đoạn đường cụt)

Ngã ba đường An Dương

Vương đi vào xã Đắk R'moan

Bờ kè thuỷ điện Đắk R'tíh

250,000

7

Đường vành đai Tổ dân phố 1

Mỏ đá

Giáp ranh giới xã Quảng Thành

800,000

8

Đường Tổ dân phố 2

Đường Nguyễn Tất Thành

Hết Công an Tỉnh

500,000

Hết Công an Tỉnh

Giáp ranh giới xã Đắk R'moan

250,000

9

Đường Tổ dân phố 3

Công an tỉnh

Doanh trại cơ quan quân sự thị xã

350,000

10

Đường Tổ dân phố 4

Đường Nguyễn Tất Thành

Hết hội trường tổ dân phố 4

350,000

Hết hội trường tổ dân phố 4

Đập nước (hết đường nhựa)

350,000

11

Đường Tổ dân phố 7

Đường Nguyễn Tất Thành (Cảnh sát cơ động)

Cầu bê tông

350,000

Cầu bê tông

Xã Đắk R'moan

450,000

12

Đường đi vào khu biên phòng và nội khu tái định cư

500,000

13

Đất ở các khu dân cư còn lại

 

13.1

Đất ở ven các đường nhựa, bê tông

 

 

Tổ dân phố 5

350,000

 

Các tổ dân phố còn lại của phường

350,000

13.2

Đất ở ven các đường đất còn lại thông hai đầu

 

 

Tổ dân phố 5

250,000

 

Các tổ dân phố còn lại của phường

250,000

13.3

Đất ở ven các đường đất còn lại (đường cụt)

 

 

Tổ dân phố 5

200,000

 

Các tổ dân phố còn lại của phường

200,000

I. 3. Phường Nghĩa Đức

1

Đường 23/ 3

Cầu Đắk Nông

Hết Sở Kế hoạch và Đầu tư

2,300,000

Hết Sở Kế hoạch và Đầu tư

Trần Phú (Tỉnh lộ 4 cũ)

2,300,000

2

Đường Lê Thị Hồng Gấm (23/3 cũ)

Đường 23/3

Đường Hùng Vương

1,800,000

3

N'Trang Lơng (Nguyễn Văn Trỗi cũ)

Đường 23/3

Ngã 3 Nguyễn Trãi (nhà công vụ)

1,700,000

Ngã 3 Nguyễn Trãi (nhà công vụ)

Cầu bà Thống

1,500,000

Cầu bà Thống

Tượng đài N'Trang Lơng

1,200,000

Tượng đài N'Trang Lơng

Hết đường

1,000,000

4

Đường Nguyễn Trãi (Nguyễn Văn Trỗi cũ)

Đường N'Trang Lơng ( Ngã 3 nhà công vụ)

Đường 23/3 (chân cầu Đắk Nông cũ)

1,000,000

Ngã 4, Tổ dân phố 1 (Tổ 1, Khối 5 cũ)

Đường 23/3 (chân cầu Đắk Nông mới)

1,700,000

5

Đường sau nhà Công vụ

Ngã 3 đường đi Cầu Bà Thống

Hết đường nhựa

500,000

 

 

Nguyễn Trãi (Nguyễn Văn Trỗi cũ -Ngã 4 Tổ 1, Khối 5)

Vào 50 m

550,000

Hết đường nhựa

Đoạn đường đất còn lại

450,000

6

Đường bên hông nhà Công vụ

Nguyễn Trãi (Nguyễn Văn Trỗi cũ)

Đường sau nhà Công vụ

450,000

7

Đường vào Địa chất cũ

Tiếp giáp đường xuống Cầu Bà Thống

Vào 200 m (vào trạm bơm)

400,000

8

Đường vào trường Nguyễn Thị Minh Khai

Đường 23/3 (Gần đường Nguyễn Văn Trỗi)

Cổng trường Nguyễn Thị Minh Khai

750,000

9

Đường vào các tổ an ninh, tổ dân phố

Cầu Bà Thống

Rẽ phải đến giáp ranh khu TĐC đồi Đắk Nur

450,000

Cầu Bà Thống

Đi thẳng đến trụ sở Ban QLCDA tỉnh Đắk Nông

500,000

10

Đường Trần Phú (Tỉnh lộ 4 cũ)

Km 0 (Đường 23/3)

Km 1

1,200,000

Km 1

Km 2

900,000

Km 2

Km 4

600,000

11

Đường Tỉnh lộ 4

Km 4 (tiếp giáp với đường Trần Phú)

Km 6 (giáp ranh xã Đăk Ha)

400,000

12

Đường Lý Thái Tổ (đường D1 cũ)

Đường 23/3

Hết đường nhựa

1,700,000

13

Đường Ama Jhao (đường D2 cũ) + Đường Cao Thắng

Đường 23/3

Hết đường vòng nối với đường 23/3 (gần Sở Nội vụ)

1,600,000

14

Đường hẻm nối với đường Ama Jhao

Ngã 3 đường hẻm nối với đường Ama Jhao

Hết đất nhà ông Trần Văn Diêu

800,000

15

Đường Nguyễn Khuyến

N'Trang Lơng

Lương Thế Vinh

1,400,000

16

Đường Lương Thế Vinh

N'Trang Lơng

Hết đường Lương Thế Vinh

1,200,000

17

Đường Hàm Nghi

Đường Hùng Vương

Đường Tản Đà

1,200,000

18

Đường Nguyễn Hữu Thọ

Đường Hàm Nghi (Trục D1)

Đường Y Jút (Trục N3)

1,200,000

19

Đường Tản Đà

Đường Hàm Nghi

Đường Y Jút (Trục N3)

1,200,000

20

Đường Trần Khánh Dư

Đường Tản Đà

Đường Nguyễn Thượng Hiền

1,000,000

21

Đường Hoàng Hoa Thám

Đường Tản Đà

Đường Nguyễn Thượng Hiền

1,000,000

22

Đường Trần Đại Nghĩa

Đường Tản Đà

Đường Nguyễn Thượng Hiền

900,000

23

Đường Y Jút

Đường Nguyễn Thượng Hiền

Giáp đường dây 500kV (hết đường)

1,100,000

24

Đường Nguyễn Trường Tộ

Ngã 5 Hoàng Diệu - Nguyễn Thượng Hiền

Đường Hoàng Diệu

1,000,000

25

Đường Hoàng Diệu

Ngã 5 Nguyễn Thượng Hiền - Nguyễn Trường Tộ

Đường Y Jút (giáp đường dây 500KV)

1,000,000

26

Khu Tái định cư đồi Đắk Nur

Nội các tuyến đường nhựa

850,000

27

Đất ở các khu dân cư còn lại

 

27.1

Đất ở ven các đường nhựa, bê tông

 

 

Tổ dân phố 1, 2

350,000

 

Các tổ dân phố còn lại của phường

350,000

27.2

Đất ở ven các đường đất thông 2 đầu

 

 

Tổ dân phố 1, 2

250,000

 

Các tổ dân phố còn lại của phường

250,000

27.3

Đất ở ven các đường đất cụt

 

 

Tổ dân phố 1, 2

200,000

 

Các tổ dân phố còn lại của phường

200,000

I. 4. Phường Nghĩa Thành

1

Đường Nguyễn Tất Thành

Giáp ranh xã Quảng Thành

Đường Phan Bội Châu

750,000

Đường Phan Bội Châu

Đường Hai Bà Trưng

1,050,000

Đường Hai Bà Trưng

Đường vào Bộ đội biên phòng

1,400,000

2

Đường Hai Bà Trưng

Đường Nguyễn Tất Thành

Đường Võ Thị Sáu (Thị đội)

1,500,000

Đường Võ Thị Sáu (Thị đội)

Đường 23/3

1,800,000

3

Đường 23/3

Đường Nguyễn Tất Thành (đường vào Bộ đội biên phòng)

Đường Hai Bà Trưng (Ngã 4 hồ Thiên Nga)

1,500,000

Đường Hai Bà Trưng (Ngã 4 hồ thiên Nga)

Cầu Đắk Nông

2,800,000

4

Đường Ngô Mây

Đường Lý Tự Trọng

Ngã 3 vào thôn Nghĩa Bình

720,000

Đường Tống Duy Tân

Ngã 3 vào thôn Nghĩa Bình

1,000,000

5

Đường Tống Duy Tân

Đường Nguyễn Tất Thành (quốc lộ 14 cũ)

Đường Tôn Đức Thắng

1,500,000

6

Đường Nguyễn Tri Phương (Hùng Vương cũ)

Đường Chu Văn An

Đường 23/3

1,800,000

7

Đường Huỳnh Thúc Kháng (Trương Công Định Cũ)

Đường 23/3 - Nguyễn Tri Phương

Đường Tôn Đức Thắng (Hai Bà Trưng Cũ)

3,200,000

8

Đường Trương Định (Lý Thường Kiệt cũ)

Cổng trại giam công an huyện (cũ)

Đường Huỳnh Thúc Kháng (Trần Hưng Đạo cũ)

2,500,000

Đường Huỳnh Thúc Kháng (Trần Hưng Đạo cũ)

Hết chợ thị xã

3,800,000

Hết chợ thị xã

Vào 50m (đường đi vào chùa Pháp Hoa)

1,000,000

9

Đường đi sân Bay cũ

Ngã 3 chùa Pháp Hoa (Hùng Vương cũ)

Đường Tôn Đức Thắng (Hai Bà Trưng cũ)

1,000,000

10

Đường Lý Tự Trọng

Chu Văn An

Đào Duy Từ

750,000

11

Đường Bà Triệu

Đường Trương Định (Lý Thường Kiệt cũ)

Đường Tôn Đức Thắng

3,700,000

12

Đường Đào Duy Từ

Đường Tôn Đức Thắng

Đường Ngô Mây

500,000

13

Đường Chu Văn An

Đường Tôn Đức Thắng

Đường Nguyễn Tri Phương

2,500,000

Đường Nguyễn Tri Phương

Đường Huỳnh Thúc Kháng

2,500,000

14

Đường Võ Thị Sáu

Đường Tôn Đức Thắng (Hai Bà Trưng cũ

Đường Hai Bà Trưng (QL14 cũ)

800,000

15

Đường Quanh Chợ

Đường Trương Định (Lý Thường Kiệt Cũ)

Đường Bà Triệu

3,800,000

16

Đường Nguyễn Viết Xuân

Đường Tôn Đức Thắng

Đường Hai Bà Trưng (Ql 14 cũ)

700,000

17

Đường Mạc Thị Bưởi

Đường Hai Bà Trưng (Ql 14 Cũ)

Hết hồ Thiên Nga (Hồ Vịt cũ)

1,100,000

Hết hồ Thiên Nga (Hồ Vịt cũ)

Hết Đường

900,000

18

Đường trước Trường Tiểu học Phan Chu Trinh

Đường Mạc Thị Bưởi

Hết Đường nhựa

800,000

19

Đường Phan Bộ Châu (Đường Liên Thôn Nghĩa Tín cũ)

Ngã 3 Nguyễn Tất Thành (QL 14 Cũ)

Hết Đường (1.310m)

450,000

20

Đường Vào Nghĩa Bình

Ngã 3 Phan Bội Châu ( ngã 3 Nghĩa Tín cũ)

Ngã 3 Nghĩa Bình

450,000

21

Đường Tôn Đức Thắng (Trục Bắc – Nam và một đoạn Hai Bà Trưng cũ)

Đường Phan Bội Châu

Đường đất (Nhà hàng Dốc Võng)

 

Tà luy dương

1,350,000

Tà luy âm

1,350,000

Đường đất (Nhà hàng Dốc Võng)

Ngã tư đường Ngô Mây

1,600,000

Ngã tư đường Ngô Mây

Hết đường đôi

2,100,000

Đường Tôn Đức Thắng (Hai Bà Trưng cũ)

Ngã ba Đường lên Sân bay giao với đường Tôn Đức Thắng

Võ Thị Sáu

2,100,000

Võ Thị Sáu

Nguyễn Viết Xuân (đường tổ dân phố 3)

2,100,000

Nguyễn Viết Xuân (đường tổ dân phố 3)

Huỳnh Thúc Kháng (Trần Hưng Đạo cũ)

2,100,000

Huỳnh Thúc Kháng (Trần Hưng Đạo cũ)

Đường 23/3

2,500,000

22

Đường nhựa

Đường Chu Văn An

Đường Lý Tự Trọng

750,000

23

Đường vành đai hồ phường Nghĩa Thành

450,000

24

Đường nội thị

Giáp đường Tôn Đức Thắng

Trường THCS Trần Phú

350,000

Giáp đường Tôn Đức Thắng

Nhà ông Cư

350,000

 

 

Ngã 3 Ngô Mây (nhà ông Luân)

Nhà ông Hào

350,000

Đường Ngô Mây (Trạm y tế)

Đường Tống Duy Tân (nhà ông Luyện) đến đường chính

350,000

Chợ vào 50m (đường đi vào chùa Pháp Hoa)

Chùa Pháp Hoa

350,000

Nhà ông Dũng Tầm

Nhà Thủy Lân

350,000

25

Đất ở các khu dân cư còn lại

 

25.1

Đất ở ven các đường nhựa, bê tông

 

 

Tổ dân phố 1, 2, 3, 4, 5, 6, 10

350,000

 

Các tổ dân phố còn lại của phường

350,000

25.2

Đất ở ven các đường đất thông 2 đầu

 

 

Tổ dân phố 1, 2, 3, 4, 5, 6, 10

250,000

 

Các tổ dân phố còn lại của phường

250,000

25.3

Đất ở ven các đường đất cụt

 

 

Tổ dân phố 1, 2, 3, 4, 5, 6, 10

200,000

 

Các tổ dân phố còn lại của phường

200,000

I. 5. Phường Nghĩa Trung

1

Đường 23/3

Cầu Đắk Nông

Ngân hàng đầu tư

2,800,000

Ngân hàng đầu tư

Trần Phú (Tỉnh lộ 4 cũ)

2,300,000

2

Đường Lê Thị Hồng Gấm (23/3 cũ)

Đường 23/3

Đường Hùng Vương

1,800,000

3

Đường Nguyễn Văn Trỗi (Lê Lợi cũ)

Đường 23/3

Đường Trần Hưng Đạo

750,000

Đường Trần Hưng Đạo

Lê Thánh Tông

1,200,000

4

Đường Lê Lai

Đường 23/3 (Vào Tỉnh uỷ)

Ngã 3 Tỉnh uỷ (đường Trần Hưng Đạo)

1,500,000

5

Đường Điện Biên Phủ

Đường Lê Thị Hồng Gấm (23/3 cũ)

Hết đường nhựa

800,000

Hết đường nhựa

Cuối đường

600,000

6

Đường Y Bih Alêô (N’Trang Lơng cũ)

Lê Thị Hồng Gấm (Đường 23/3 cũ)

Cổng Trường Nội trú N’Trang Lơng

800,000

Cổng Trường Nội trú N’Trang Lơng

Lê Thánh Tông cũ (đường Tôn Đức Thắng)

300,000

7

Đường Lê Thánh Tông

Đường 23/3

Ngã 3 Đồi Thuỷ lợi cũ

1,600,000

Ngã 3 Đồi Thuỷ lợi cũ

Đường Tôn Đức Thắng (Bắc - Nam giai đoạn 2)

1,400,000

8

Đường Phạm Văn Đồng (Lê Thánh Tông cũ)

Đường Tôn Đức Thắng (Bắc - Nam giai đoạn 2)

Nghĩa địa

750,000

Nghĩa địa

Ngã 3 (đường vào Thủy điện Đắk Nông)

400,000

9

Đường Hùng Vương (Quốc lộ 28 cũ)

Ngã 3 Trần Phú – Lê Thị Hồng Gấm (ngã 3 tỉnh lộ 4 cũ)

Hết Bệnh viện

1,500,000

Hết Bệnh viện

Cầu lò gạch (hết đường đôi)

1,000,000

10

Đường Điểu Ong (đường trước Trung tâm Hội nghị tỉnh)

Đường 23/3

Đường Phan Đăng Lưu (Đường N1 cũ)

1,600,000

11

Phan Đăng Lưu (Đường N1 cũ)

Ngã 3 Tỉnh ủy (đoạn giao đường Nguyễn Văn Trỗi và đường Lê Lai)

Ngã 3 Đường 23/3 (Sở Thông tin và Truyền thông)

1,600,000

12

Vũ Anh Ba (Đường N3 cũ)

Đường Phan Đăng Lưu (Đường N1 cũ)

Đường Điểu Ong

1,400,000

13

Trần Hưng Đạo

Đường 23/3 (Sở Thông tin và Truyền thông)

Ngã ba Tỉnh uỷ

1,600,000

14

Võ Văn Kiệt

Đường Hùng Vương (QL 28 cũ)

Hết đường nhựa

700,000

15

Khu đô thị mới Đắk Nia

 

15.1

Đường Tản Đà (trục N1 cũ)

Đường Hàm Nghi

Đường Trần Khánh Dư

1,200,000

15.2

Đường Nguyễn Hữu Thọ (Trục N2 )

Đường Hàm Nghi (Trục D1)

Đường Y Jút (Trục N3)

1,200,000

15.3

Đường Y Jút (trục N3)

Đường Nguyễn Thượng Hiền

Đường Tôn Thất Tùng (Trục N7)

1,100,000

15.4

Đường Kim Đồng

Đường Hàm Nghi

Đường Tôn Thất Tùng

1,200,000

Đường Tôn Thất Tùng

Đường Phan Đình Phùng

1,000,000

15.5

Đường Nguyễn Thượng Hiền

Đường Kim Đồng

Đường Hoàng Diệu

1,000,000

15.6

Đường Trần Khánh Dư

Đường Tản Đà

Giao của đường Y Jút – Tôn Thất Tùng

1,000,000

15.7

Đường Hoàng Hoa Thám

Đường Nguyễn Thượng Hiền

Đường Y Jút

1,000,000

15.8

Đường Trần Đại Nghĩa

Đường Tản Đà

Đường Nguyễn Thượng Hiền

900,000

15.9

Đường Trần Nhật Duật

Đường Kim Đồng và Nguyễn Thượng Hiền

Đường Phan Đình Phùng

1,000,000

15.10

Đường Hoàng Diệu

Đường Nguyễn Thượng Hiền

Ngã 5 Y Jút và Tôn Thất Tùng

1,000,000

15.11

Đường Hàm Nghi

Đường Hùng Vương

Đường Tôn Thất Tùng

1,200,000

15.12

Đường Nguyễn Trường Tộ

Đường Hoàng Diệu

Giao giữa Nguyễn Thượng Hiền và Hoàng Diệu

1,000,000

15.13

Đường Nguyễn Đức Cảnh

Đường Hàm Nghi

Đường Tôn Thất Tùng

1,200,000

Đường Tôn Thất Tùng

Đường Y Ngông Niê K’Đăm

1,200,000

15.14

Đường Tôn Thất Tùng

Đường Hùng Vương

Giao giữa Phan Đình Phùng và Trần Khánh Dư

1,200,000

15.15

Đường Phan Đình Phùng

Giao giữa Tôn Thất Tùng và Hoàng Diệu

Đường Y Ngông Niê K’Đăm

1,200,000

15.16

Đường Y Ngông Niê K’Đăm

Đường Hùng Vương

Đường Đường Phan Đình Phùng

1,200,000

15.17

Đường Phan Đình Giót

Đường Tôn Thất Tùng

Đường Y Nuê

1,000,000

15.18

Đường Hoàng Văn Thụ

Đường Nguyễn Đức Cảnh

Đường Y Ngông Niê K’Đăm

1,000,000

15.19

Đường Y Nuê

Đường Hoàng Văn Thụ

Đường Y Ngông Niê K’Đăm

1,000,000

15.20

Đường Ngô Thì Nhậm

Đường Y Nuê

Đường Y Ngông Niê K’Đăm

1,000,000

15.21

Đường Trục N21

Đường Ngô Thì Nhậm

Đường Phan Đình Phùng

1,000,000

15.22

Đường Ngô Tất Tố

Đường Ngô Thì Nhậm

Đường Y Ngông Niê K’Đăm

1,000,000

16

Đường đất (giáp bưu điện tỉnh và Công ty Gia Nghĩa)

Đường 23/3

Chân cầu Đắk Nông

650,000

17

Đường Tôn Đức Thắng (Bắc Nam giai đoạn 2)

Suối Đắk Nông

Cuối đường

1,500,000

18

Khu vực Tổ dân phố 1+3 Phường Nghĩa Trung

Trường Dân tộc Nội trú N'Trang Lơng (theo đường vào khách sạn Logde)

Đường Ybih Alêô

750,000

19

Đường Nhựa (Lê Thánh Tông cũ)

Ngã 3 (đường vào Thủy điện Đắk Nông)

Giáp ranh giới phường Nghĩa Tân

400,000

Ngã 3 (đường vào Thủy điện Đắk Nông)

Cầu gãy (giáp ranh xã Đắk Nia)

400,000

20

Đường vào khu tái định cư 23 ha

Đường Phan Đăng Lưu

Khu TĐC 23 ha (hết trường Chính trị tỉnh)

1,300,000

21

Đất ở khu tái định cư 23 ha

Nội các Tuyến đường nhựa

1,100,000

22

Đất ở các khu dân cư còn lại

 

 

 

22.1

Đất ở ven các đường nhựa còn lại

 

 

Tổ dân phố 2, 3

350,000

 

Các tổ dân phố còn lại của phường

350,000

22.2

Đất ở ven các đường đất còn lại thông hai đầu

 

 

Tổ dân phố 2, 3

250,000

 

Các tổ dân phố còn lại của phường

250,000

21.3

Đất ở ven các đường đất còn lại (đường cụt)

 

 

Tổ dân phố 2, 3

200,000

 

Các tổ dân phố còn lại của phường

200,000

II

Huyện Đắk Song

 

 

 

II. 1. Thị trấn Đức An

1

Quốc lộ 14

Ranh giới thị trấn và xã Nam Bình

Cổng huyện đội

 

- Phía đông (trái)

450,000

- Phía tây (phải)

500,000

Cổng Huyện đội

Dịch vụ công

 

- Phía đông (trái)

900,000

- Phía tây (phải)

700,000

Dịch vụ công

Hết trụ sở Ngân hàng nông nghiệp

 

- Phía đông (trái)

1,500,000

- Phía tây (phải)

800,000

Ngân hàng nông nghiệp

Đường vào xã Thuận Hà (Kiểm lâm)

1,300,000

Đường vào Thuận Hà (Kiểm lâm)

Km 809

800,000

Km 809

Giáp ranh giới xã Nâm N'Jang

450,000

2

Đường xuống đập Đắk Rlong

Km0 (ngã 3 bưu điện)

Km 0 (ngã 3 bưu điện) + 150 m

400,000

Km 0 (ngã 3 bưu điện) + 150 m

Xuống Đập Đắk Rlong

100,000

3

Đường hành chính

Chi cục thuế (QL 14)

QL14 (giáp Viện kiểm sát)

250,000

Huyện uỷ (QL14)

Đường khu hành chính

900,000

Kho bạc (QL14)

Đường khu hành chính

900,000

4

Đường đi thôn 10 (Đăk N'Drung)

Từ QL 14

Ranh giới xã Đắk N'Drung

400,000

5

Đường vào thôn 6 (Ma Nham - Trung tâm y tế)

Km 0 (quốc lộ 14)

Hết Bệnh viện

500,000

Bệnh viện

Ranh giới xã Nam Bình

300,000

6

Khu tái định cư (trước cổng huyện đội) các trục đường chính

Km 0 (quốc lộ 14)

Km 0 + 150m

400,000

7

Khu tái định cư (sau huyện đội) các trục đường chính

400,000

8

Đường số 2 sau UBND thị trấn Đức An

300,000

9

Đường đi xã Thuận Hà

Km 0 QL 14 (Hạt Kiểm lâm)

Km 0 QL 14 (Hạt Kiểm lâm) + 200m

250,000

10

Đường vào Đài phát thanh và truyền hình

Km 0 QL 14 (Đài Phát thanh Truyền hình)

Km 0 QL 14 (Đài Phát thanh và truyền hình) + 400 m

350,000

Đoạn đường còn lại của đường vào Đài phát thanh truyền hình

200,000

11

Khu dân cư phía nam sát UBND thị trấn Đức An

300,000

12

Đường vào khu nhà công vụ giáo viên

Km0 QL 14

Km0 QL 14 + 600 m

300,000

13

Đường vào xưởng cưa nhà ông Vũ Duy Bình

Km0 QL14

Xưởng cưa nhà ông Vũ Duy Bình

200,000

14

Ranh giới giữa Tổ 3 và Tổ 4

Km0 QL14

Ranh giới thị trấn

200,000

15

Đường nối

Trường Tiểu học Chu Văn An

Đường nối với đường xuống đập Đắk Rlong

300,000

16

Đất ở khu dân cư còn lại

100,000

III

Huyện Krông Nô

III.1. Thị trấn Đắk Mâm

1

Đường tỉnh lộ 4

Cột mốc Km số 16 TL4 (cầu 1, giáp Xã Nam Đà)

Ngã tư Bến xe

2,500,000

Ngã 4 Bến xe

Ngã 4 Ngân hàng Nông Nghiệp

3,500,000

Ngã 4 Ngân hàng Nông Nghiệp

Ngã 3 hướng đi Buôn OL (trường MG Họa Mi)

2,500,000

2

Đường tỉnh lộ 3

Ngã Tư bến xe

Ngã 3 tổ dân phố số 5

1,000,000

Ngã 3 tổ dân phố số 5

Đường dây 500 KV

800,000

Đường dây 500 KV

Ngã 3 thôn Đắk Hà (nghĩa địa)

600,000

Đường dây 500 KV

Ngã 3 buôn Dru

600,000

Ngã 3 buôn DRu

Ngã 3 buôn Dốc Linh

500,000

Ngã 3 buôn Dốc Linh

Hướng đi xã Nam Xuân + 300 m

400,000

Ngã 3 buôn Dốc Linh (Hướng đi xã Nam Xuân) + 300 m

Cầu cháy

250,000

 

 

Ngã 3 buôn Dốc Linh (Đường đi Tân Thành)

Ngã 3 vào Nhà cộng đồng Buôn Broih

350,000

Ngã 3 vào Nhà cộng đồng Buôn Broih

Đường đi vào Mỏ đá

250,000

Đường đi vào Mỏ đá

Giáp ranh xã Tân Thành

200,000

3

Đường đi tổ dân phố 6

Ngã 3 tỉnh lộ 4 (Trường THPT)

Ngã 3 tổ dân phố số 5

800,000

4

Đường đi tổ dân phố 3

Ngã 4 Ngân hàng Nông Nghiệp

Ngã 3 tổ dân phố số 3

800,000

Ngã tư Bến xe

Ngã 3 tổ dân phố số 3

800,000

5

Đường nhựa trung tâm thị trấn

Ngã 4 Ngân hàng Nông Nghiệp

Ngã 3 giáp tỉnh lộ 4 (qua trụ sở UBND huyện)

500,000

6

Đường đi tổ dân phố 3

Ngã 3 chợ huyện

Tổ dân phố số 3 (giáp đường nhựa)

1,000,000

7

Đường nhựa trung tâm thị trấn

Ngã 3 huyện Ủy (đi qua hội trường tổ 2)

Đến ngã 3 Công an huyện

450,000

8

Đường nhựa trung tâm thị trấn

Ngã 3 tỉnh lộ 4

Đi đài truyền thanh huyện

450,000

9

Đường N4.1

Từ giáp đường N13(gần chợ)

Đi tổ dân số 3

700,000

10

Đường N25

Từ giáp đường N13 (gần chợ)

Giáp đường N7 (tỉnh lộ 3 nối dài)

700,000

11

Đất ở các trục đường nhựa khu trung tâm Thị trấn

450,000

12

Đất ở các ven trục đường còn lại của khu Trung tâm Thị trấn

200,000

13

Các tuyến đường bê tông trong khu trung tâm thị trấn Đắk Mâm

350,000

14

Các tuyến đường bê tông ven trung tâm thị trấn Đắk Mâm

250,000

15

Đường đi khu bốn bìa (thôn Đắc Lập, xã Đắk Drô)

Ngã 3 Nông-Lâm (giáp Tỉnh lộ 3)

đường vào nghĩa địa thị trấn (giáp Tỉnh lộ 3)

400,000

16

Đất ở thôn Đắk Tân và thôn Đắk Hưng

90,000

17

Đất ở các khu dân cư còn lại

150,000

IV

Huyện Cư Jút

IV. 1. Thị trấn Ea T'ling

1

Đường Nguyễn Tất Thành

 

1.1

Về phía Đăk Nông

Cửa hàng xe máy Bảo Long

Ngã 5 đường Ngô Quyền

1,800,000

1.2

Về phía Đắk Lắk

Cửa hàng xe máy Bảo Long

Hết cửa hàng xe máy Lai Hương

2,500,000

Hết cửa hàng xe máy Lai Hương

Hết cửa hàng xe máy Gia Vạn Lợi

2,000,000

Hết cửa hàng xe máy Gia Vạn Lợi

Giáp ranh xã Tâm Thắng

1,500,000

2

Đường Trần Hưng Đạo

Ngã 5 đường Ngô Quyền

Cống nhà ông Trị (Km0 + 110m)

1,800,000

Cống nhà ông Trị (Km0 + 110 m)

Cổng phụ vào Nhà máy điều

1,400,000

Cổng phụ vào Nhà máy điều

Ngã 3 đường vào Sao ngàn phương

1,000,000

Ngã 3 đường vào Sao ngàn phương

Hết ranh giới Thị trấn (giáp Trúc Sơn)

450,000

3

Đường Hùng Vương (đường đi Krông Nô)

Ngã 5 đường Trần Hưng Đạo

Ngã ba đường Bà Triệu (Cổng thôn Văn hoá khối 4)

1,600,000

Ngã ba đường Bà Triệu (Cổng thôn Văn hoá khối 4)

Ngã ba đường Nguyễn Du (vào Thác Trinh Nữ)

1,100,000

Ngã ba đường Nguyễn Du (vào Thác Trinh Nữ)

Cống vào bãi cát

600,000

Cống vào bãi cát

Hết ranh giới Thị trấn

300,000

4

Đường Nguyễn Du (vào thác Trinh Nữ)

Km 0 (ngã 3 đường Hùng Vương)

Km 0 + 800 m

500,000

Km 0 + 800m

Cổng thác Trinh Nữ

300,000

5

Đường sinh thái

Từ ngã 3 đường Nguyễn Du

Giáp ranh xã Tâm Thắng

300,000

6

Đường Hai Bà Trưng (vào khối 6)

Ngã 5 đầu đường Hai Bà Trưng

Ngã ba khu tập thể huyện (Cổng nhà ông Hưng)

650,000

Ngã ba khu tập thể huyện (Cổng nhà ông Hưng)

Ngã ba nhà ông Xế

450,000

Ngã ba nhà ông Xế

Ngã ba đường Nguyễn Du (vào thác Trinh Nữ)

350,000

7

Đường vào khối 7

Km 0 QL 14 (ngã 3 đường Nguyễn Tất Thành)

Km 0 +130m

650,000

Km 0 +130m

Hết nhà thờ từ đường họ Phạm

400,000

Hết nhà thờ từ đường họ Phạm

Hết cống ngã 5 nhà ông Tòng

300,000

Hết cống ngã 5 nhà ông Tòng

Ngã ba đường sinh thái

250,000

8

Đường Nguyễn Văn Linh (đường đi Nam Dong)

Km 0 QL 14 (ngã 4 Nguyễn Tất Thành)

Ngã 3 đường Lê Lợi

1,800,000

Ngã 3 đường Lê Lợi

Hết trường tiểu học Trần Phú

1,200,000

Hết trường tiểu học Trần Phú

Ngã 4 đường Phan Chu Trinh

800,000

9

Đường Phan Chu Trinh (đường Tấn Hải)

Km 0 QL 14 (Ngã tư Nguyễn Tất Thành)

Cổng trường THPT Phan Chu Trinh

600,000

10

Đường Phạm Văn Đồng (Khu phố chợ)

Km 0 QL 14 (Ngã 4 Nguyễn Tất Thành)

Hết khu phố chợ (Ngã ba đường sau chợ)

1,800,000

Hết khu phố chợ (ngã 3 đường sau chợ)

Ngã 3 dốc đá

1,000,000

Ngã 3 dốc đá

Cống ngã 5 nhà ông Tòng

400,000

Ngã 3 dốc đá

Ngã ba nhà ông Chế

350,000

Ngã 3 nhà ông Chế

Cống ngã 5 nhà ông Tòng

300,000

11

Đường vào bến xe huyện

Km 0 QL14 (Ngã ba Nguyễn Tất Thành)

Hết khu phố chợ (Ngã ba đường sau chợ)

1,500,000

12

Đường phía sau chợ huyện

Giáp đường vào bến xe

Ngã ba đường Phạm Văn Đồng

1,200,000

13

Đường nhà ông Khoa

Từ cổng văn hoá khối 7

Ngã ba đường vào khối 7

600,000

14

Đường Ngô Quyền (vào Trung tâm Chính trị)

Km0 Ngã 5 Nguyễn Tất Thành

Ngã tư đường Y Ngông-Lê Quý Đôn

1,200,000

 

 

Ngã tư đường Y Ngông-Lê Quý Đôn

Ngã ba đường Lê Hồng Phong

700,000

15

Đường Lê Lợi (Đường Lê Lợi)

Km0 Ngã 3 đường Nguyễn Văn Linh

Ngã ba đường Nơ Trang Gưr

400,000

Ngã ba đường Nơ Trang Gưr

Ngã ba (Bảng quy hoạch)

300,000

16

Đường Lê Hồng Phong (Đường vành đai)

Ngã ba (Bảng quy hoạch)

Ngã ba Sao Ngàn phương

300,000

Ngã ba Sao Ngàn phương

Giáp cầu

300,000

17

Đường vào nhà máy điều

Km 0 Ngã ba đường Trần Hưng Đạo

Nhà máy điều (Cổng chính)

300,000

Km 0 Ngã ba đường Trần Hưng Đạo

Nhà máy điều (Cổng phụ)

200,000

18

Đường Lê Quý Đôn (Tuyến 2 Bon U2)

Ngã ba đường Nguyễn Đình Chiểu (Chùa Huệ Đức)

Ngã tư giáp đường Y Ngông

600,000

19

Đường Y Ngông (Tuyến 2 Bon U2)

Ngã tư giáp đường Lê Quý Đôn

Ngã ba đường Nơ Trang Gưr

600,000

20

Đường Nơ Trang Gưr (Tuyến 2 bon U2)

Ngã ba đường Y Ngông

Ngã ba đường Lê Lợi

400,000

21

Đường N'Trang Lơng (Tuyến 2 Bon U1)

Km 0 QL 14 (Ngã ba đường Nguyễn Tất Thành)

Ngã ba nhà ông Quốc

1,000,000

Ngã ba nhà ông Quốc

Hết trường Mẫu giáo EaTling

700,000

Hết trường Mẫu giáo EaTling

Ngã ba đường Quang Trung

500,000

Ngã ba đường Quang Trung

Ngã ba Phan Chu Trinh

400,000

22

Đường Bà Triệu (Đường vào khối 4)

Km 0 Ngã ba đường Hùng Vương

Km 0 + 150 m

400,000

Km 0 + 150 m

Km 0 + 400 m (Ngã ba cạnh nhà ông Chính)

350,000

Km 0 + 400 m (Ngã ba cạnh nhà ông Chính)

Ngã ba đường đội 7

250,000

23

Đường Nguyễn Đình Chiểu (Cạnh Chùa Huệ Đức)

Km0 Ngã ba đường Trần Hưng Đạo

Ngã ba đường Lê Hồng Phong

700,000

24

Đường đội 7

Km 0 (Ngã ba đường Trần Hưng Đạo)

Km 0 + 500 m

250,000

25

Đường vào khu tập thể huyện

Ngã ba đường Hai Bà Trưng

Ngã ba đường vào khối 7

350,000

26

Đường Lê Duẩn

Km 0 (Ngã ba Phan Chu Trinh)

Ngã tư nhà ông Sự

350,000

27

Đường Nguyễn Chí Thanh (Cạnh Kiểm lâm)

Ngã ba Nguyễn Văn Linh

Ngã ba đường Lê Duẩn

350,000

28

Đường Quang Trung

Ngã tư Nguyễn Văn Linh (trước mặt nhà ông Trình)

Đập Hồ Trúc

300,000

Ngã tư Nguyễn Văn Linh (trước mặt nhà ông Trình)

Ngã ba Quang Trung (Nhà ông Hữu)

500,000

Ngã ba Quang Trung (Nhà ông Hữu)

Ngã tư nhà ông Sự

350,000

Km 0 (Ngã ba Nguyễn Tất Thành giáp bệnh viện)

Km 0 + 300 m

600,000

Km 0 + 300m

Giáp ranh Tâm Thắng

400,000

29

Đường vào Nhà rông Bon U3 (Cạnh trụ điện 500Kv)

Km 0 Nguyễn Văn Linh

Km0 + 700 m (Nhà rông Bon U3)

300,000

30

Đường Y Bí Alêô (Tuyến 2 bon U3)

Ngã ba trường DT nội trú

Ngã ba nhà ông Vận

300,000

Ngã ba nhà ông Vận

Đến đường Phan Chu Trinh

300,000

31

Đường vào khu đồng Chua

Km 0 (Ngã ba Nguyễn Tất Thành)

Đường đi thôn 4, 5 xã Tâm Thắng

400,000

32

Đường sau bệnh viện (cũ)

Giáp đường sau chợ

Giáp đường Quang Trung

400,000

33

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

Ngã ba Trần Hưng Đạo

Giáp đường Lê Hồng Phong

300,000

Giáp đường Lê Hồng Phong

Đập hồ Trúc

400,000

34

Đường Liên TDP 9

Giáp đường N'Trang Lơng (cạnh nhà ông Tuyển)

Giáp đường Phan Chu Trinh

400,000

35

Đường nội tổ dân phố

Ngã 3 bến xe

Ngã 3 Quang Trung giáp Bệnh Viện

150,000

 

 

Ngã 3 đường Nguyễn Đình Chiểu

Giáp bệnh viện mới

150,000

36

Đất khu dân cư còn lại 13 tổ dân phố và 3 bon

150,000

V

Huyện Đắk Mil

V. 1. Thị trấn Đắk Mil

1

Đường Nguyễn Tất Thành (QL 14)

Đường Nguyễn Chí Thanh

Hết ngã 3 đường Trần Phú

2,400,000

Đường Trần Phú

Hết Trường Nguyễn T. Thành

2,000,000

Trường Nguyễn Tất Thành

Giáp ranh xã Đắk Lao

1,500,000

2

Đường Trần Hưng Đạo (QL 14)

Đường Nguyễn Chí Thanh

Hết ngã 3 đường N'Trang Lơng

2,400,000

Hết Ngã 3 đường N'Trang Lơng

Hết ngã 3 đường Hoàng Diệu

1,700,000

Ngã 3 đường Hoàng Diệu

Hết Hạt Kiểm Lâm

1,200,000

Hết Hạt Kiểm Lâm

Giáp ranh giới xã Đắk Lao

900,000

3

Đường Nguyễn Chí Thanh (QL 14C)

Đường Nguyễn Tất Thành

Hết trường Nguyễn Chí Thanh

1,200,000

Trường Nguyễn Chí Thanh

Hết trụ sở UBND xã Đắk Lao

800,000

Trụ sở UBND xã Đắk Lao

Giáp ranh giới xã Đắk Lao

500,000

4

Đường Lê Duẩn

Đường Nguyễn Tất Thành

Hết ngã 3 đường Đinh Tiên Hoàng

1,400,000

Hết ngã 3 đường Đinh Tiên Hoàng

Hết ngã 3 Lê Duẩn -Hai Bà Trưng

1,100,000

Hết ngã 3 Lê Duẩn -Hai Bà Trưng

Giáp ranh giới xã Đức Minh

900,000

5

Đường Hùng Vương

Đường Trần Hưng Đạo

Hết ngã 3 đường Nguyễn Khuyến

1,500,000

Ngã 3 đường Nguyễn Khuyến

Hết ngã 3 đường Hùng Vương đi Trường cấp III (nhà Thầy Văn)

1,100,000

Hết ngã 3 đường Hùng Vương đi Trường cấp III (nhà Thầy Văn )

Hết ngã 3 đường Hùng Vương - Lê Duẩn

750,000

6

Đường Trần Phú

Đường Nguyễn Tất Thành

Hết cổng Trường Trần Phú

1,300,000

Hết cổng Trường Trần Phú

Hết ngã 3 đường Trần Phú - Trần Nhân Tông

800,000

Hết ngã 3 đường Trần Phú- Trần Nhân Tông

Đường Nguyễn Chí Thanh

500,000

7

Đường Lê Lợi

Đường Nguyễn Tất Thành

Đường Lý Thường Kiệt

500,000

8

Đường Ngô Quyền

Đường Trần Phú

Hết ranh giới thị trấn

400,000

9

Đường Nguyễn Du

Hùng Vương

Ngã 4 nhà bà Trang

1,100,000

Ngã 4 nhà bà Trang

Hết ranh giới thị trấn

1,000,000

10

Đường đấu nối với đường Nguyễn Du

Km 0 (đường Nguyễn Du)

Km0+100m (mỗi bên 100m)

400,000

11

Đường phân lô tái định cư TDP5 đấu nối với đường Nguyễn Du

500,000

12

Đường phân lô tái định cư TDP5 không đấu nối với đường Nguyễn Du

400,000

13

Đường N'Trang Lơng

Đường Trần Hưng Đạo

Hết nhà trẻ Họa Mi

1,000,000

Hết nhà trẻ Họa Mi

Hết ngã 3 đường đi trường Nguyễn Chí Thanh

700,000

Hết ngã 3 đường đi trường Nguyễn Chí Thanh

Đường Nguyễn Chí Thanh

500,000

14

Đường tổ dân phố 11

Đường Nguyễn Chí Thanh

Ngã 3 đường N'Trang Lơng

400,000

15

Đường Lý Thái Tổ

Đường Ngô Gia Tự

Đường Lê Lợi

450,000

16

Đường tổ dân TDP3 đi TDP 6

Đường Ngô Gia Tự (nhà bà Sự)

Đường Lê Lợi

450,000

17

Đường Lê Hồng Phong

Đường Nguyễn Tất Thành

Đường Lý Thường Kiệt

500,000

18

Đường Ngô Gia Tự

Đường Nguyễn Tất Thành

Đường Lý Thường Kiệt

500,000

19

Đường Lý Tự Trọng

Đường Nguyễn Tất Thành

Đường Lý Thường Kiệt

550,000

20

Đường Quang Trung

Đường Nguyễn Tất Thành

Đường Lý Thường Kiệt

800,000

Đường Lý Thường Kiệt

Đường Lê Duẩn

650,000

21

Đường chung cư 301 đấu nối với đường Trần Hưng Đạo

Km0(Đường Trần Hưng Đạo)

Km0 + 200m

1,000,000

Km0 + 200m

Đường bờ Hồ Tây

800,000

22

Các đường TDP 13 không đấu nối với

Km0 đường Trần Hưng Đạo

km 0 + 100 m

500,000

km 0 + 100 m

Trên 100 m

400,000

23

Các đường tổ dân phố 13 không đấu nối với đường Trần Hưng Đạo

400,000

24

Đường Hoàng Diệu

Đường Trần Hưng Đạo

Hết hội trường TDP 16

700,000

Hết hội trường TDP 16

Hội trường TDP 16 + 300m

450,000

Hội trường TDP 16 + 300m

Đường N'Trang Lơng

300,000

25

Đường từ hạt kiểm lâm đi Buôn Sa Ri

Km0(Trần Hưng Đạo)

Km0 +400m

400,000

26

Đất ở các đường còn lại của TDP 16

200,000

27

Đường Trần Nhân Tông

Đường Nguyễn Tất Thành

Đường Trần Phú

1,100,000

28

Đường vào chợ Đắk Mil

Ngã 3 Trần Nhân Tông (cổng chợ phía Tây)

Đường Trần Phú

1,000,000

29

Đường vào TDP 15

Đường Nguyễn Tất Thành

Hết trường mẫu giáo Hướng Dương

400,000

Đường Nguyễn Tất Thành

Hết cơ quan huyện đội

400,000

30

Đường Lý Thường Kiệt

Đường Lê Duẩn

Đường Quang Trung

700,000

Đường Quang Trung

Đường Lê Lợi

 

+ Phía cao

700,000

+ Phía thấp

500,000

31

Đường Nguyễn Tri Phương

Đường lê Duẩn

Đường Hùng Vương

700,000

32

Đường Nguyễn Khuyến

Đường lê Duẩn

Đường Hùng Vương

700,000

33

Đất ở các đường còn lại tổ dân phố 7,8 nối với đường Lê Duẩn hoặc đường Hai Bà Trưng

500,000

34

Đất ở các đường còn lại của TDP 7,8

300,000

35

Đường Hai Bà Trưng

Trọn Đường

600,000

36

Đường Võ Thị Sáu

Trọn đường

600,000

37

Đường Đinh Tiên Hoàng

Km 0 (Ngã 3 đường Lê Duẩn)

Km 0 + 200 m

800,000

Km 0 + 200 m

Km 0 + 450 m

600,000

Km 0 + 450 m

Hết ranh giới thị trấn

500,000

38

Đường TDP 9 (Phía đông Bệnh viện)

Nhà ông Tấn

Hết bệnh viện (Nhà ông Nam)

500,000

39

Đường Phan Bội Châu

Đường Đinh Tiên Hoàng

Đường Nguyễn Viết Xuân

600,000

 

 

Đường Nguyễn Viết Xuân

Đường Lý Thường Kiệt

400,000

 

40

Đường Nguyễn Trãi

Trọn đường

400,000

 

41

Đường Hoàng Văn Thụ

Trọn đường

350,000

 

42

Đường Nguyễn Viết Xuân

Trọn đường

300,000

 

43

Đường tổ dân phố 1

Nhà ông Liêu

Đường Quang Trung

500,000

 

Đường Nguyễn Tất Thành (nhà ông Hùng Mai)

Nhà ông Chỉnh (hết trường nội trú)

500,000

 

44

Đường tổ dân phố 1 đi tổ dân phố 9

Đường Quang Trung

Ngã 3 Phan Bội Châu (nhà ông Sự)

400,000

 

45

Đường tổ dân phố 1 đấu nối với đường Nguyễn Tất Thành vào mỗi bên 100m

400,000

 

46

Đất ở các đường còn lại của Tổ dân phố 01

300,000

 

47

Đất ở các đường tổ dân phố 12 đấu nối với đường Trần Hưng Đạo vào 100 m

400,000

 

48

Đường Khu dân cư Nguyễn Đình Chiểu không đấu nối với đường Trần Hưng Đạo

350,000

 

49

Đường tổ dân phố 4 (nhà Bảy Mai) nối với đường Nguyễn Tất Thành vào 200 m

400,000

 

50

Đất ở các đường còn lại của TDP 3, TDP 6

400,000

 

51

Đường còn lại của TDP 3, TDP 6 đấu nối với đường với đường Nguyễn Tất Thành vào 200m

400,000

 

52

Đường vành đai hồ Tây (TDP 13)

Hoa viên

Ngã 3 đường Bà Triệu

1,000,000

 

Ngã 3 đường bà Triệu

Hết đường vành đai hồ Tây

700,000

 

53

Đường vành đai hồ Tây (TDP5)

Đường Nguyễn Du

Km0+400m

500,000

 

Km0+400m

Hết đường vành đai

500,000

 

54

Đường Nơ Trang Gưl

400,000

 

55

Đất ở các khu dân cư còn lại

250000

 

VI

Huyện Đắk R'lấp

 

VI. 1. Thị trấn Kiến Đức

 

1

Đường Nguyễn Tất Thành

Ranh giới xã Kiến Thành

Ngã 3 đường Võ Thị Sáu - Nguyễn Tất Thành

1,800,000

 

Ngã 3 đường Võ Thị Sáu - Nguyễn Tất Thành

Ngã 3 đường Chu Văn An

2,500,000

 

Ngã 3 đường Chu Văn An

Ngã 3 đường Lê.H.Trác –N.T.Thành

3,000,000

 

Ngã 3 đường Lê Hữu Trác - Nguyễn Tất Thành

Ngã ba đường Trần Phú- Nguyễn Tất Thành

2,500,000

 

Km 0 (Ngã ba đường Trần Phú)

Km 0 +600m (ngã 3 đường Trần Phú)

1,800,000

 

Km 0 +600m (ngã 3 đường Trần Phú -Nguyễn Tất Thành)

Ranh giới xã Kiến Thành (Đường Nguyễn Tất Thành

1,500,000

 

2

Đường Lê Thánh Tông

Ngã 3 đường Lê Hữu Trác – Lê Thánh Tông

Đường vào lò mổ (tà dương)

1,500,000

 

Ngã 3 đường Lê Hữu Trác – Lê Thánh Tông

Đường vào lò mổ (tà âm)

800,000

 

Km 0 (ngã 3 đường vào lò mổ - Lê Thánh Tông)

Km0 +200m (Giáp đất nhà ông Lương)

 

 

Tà luy dương

2,000,000

 

Tà luy âm

1,500,000

 

Km0 +200m (Giáp đất nhà ông Lương)

Hết điểm quy hoạch (Giáp bờ kè sau chợ)

1,800,000

 

Km0 +200m (Giáp đất nhà ông Lương)

Giáp QLộ 14

 

 

Tà luy dương

2,000,000

 

Tà luy âm

1,500,000

 

3

Đường N'Trang Lơng (Bên phải)

Km 0 (QLộ 14)

Km0 + 150m

2,500,000

 

Km0 + 150m

Ngã ba đường Ng.Du đường N'Trang Lơng

2,000,000

 

Ngã ba đường Ng.Du đường N'Trang Lơng

Cầu Đắk BLao

1,500,000

 

Đường N'Trang Lơng (bên trái)

Km 0 (QLộ 14) Phía tà âm

Km0 + 150m

2,500,000

 

Phía bên trái đường

 

 

Km 0+ 150m

Km 0+ 300m

1,500,000

 

Km 0+ 300m

Km 1+ 110m

1,000,000

 

Đường N'Trang Lơng

Km 1+ 110m

Km 1+650m (ngã 3 đường Ph.C.Trinh-đường Nơ.Tr Long)

1,000,000

 

 

 

Km 1+650m (ngã 3 đường Ph.C.Trinh-đường N'Trang Lơng)

Km 2+450m (đường N'Trang Lơng)

800,000

 

Km 2+450m

Giáp ranh Quảng Tân (đường N'Trang Lơng)

 

 

Tà luy dương

700,000

 

Tà luy âm

500,000

 

4

Đường Lê Hữu Trác

Km 0+ 50m (QLộ14)

Ngã 3 đường Lê Thánh Tông –Lê Hữu Trác

 

 

Tà luy dương

1,500,000

 

Tà luy âm

1,000,000

 

Ngã 3 đường Lê Thánh Tông –Lê Hữu Trác

Ngã 3 đường Hai bà Trưng –Lê Hữu Trác

 

 

Tà luy dương

900,000

 

Tà luy âm

700,000

 

Km 0 Ngã 3 đường Hai bà Trưng –Lê Hữu Trác

Km0+100 (Ngã 3 đường vào xóm 2 tổ 8 đường Lê Hữu Trác)

 

 

Tà luy dương

500,000

 

Tà luy âm

300,000

 

Km0+100 (Ngã 3 đường vào xóm 2 tổ 8 đường Lê Hữu Trác)

Hết đất nhà ông Vũ Mai Huy

 

 

Tà luy dương

600,000

 

Tà luy âm

400,000

 

Từ đất nhà ông Vũ Mai Huy

Giáp đường N'Trang Lơng

 

 

Tà luy dương

300,000

 

Tà luy âm

200,000

 

5

Đường Trần Phú

Ngã 3 đường Trần Phú- Nguyễn Tất Thành

Giáp ranh giới xã Kiến Thành

1,000,000

 

6

Đường Võ Thị Sáu

Ngã 3 đường Võ Thị Sáu- Nguyễn Tất Thành

Giáp ranh giới xã Kiến Thành đường Võ Thị Sáu

500,000

 

7

Đường Phan Chu Trinh

Ngã 3 đường Nguyễn Tất Thành-Phan Chu Trinh

Đập thuỷ điện Đắk Tăng (đường P.C.Trinh)

500,000

 

8

Đường Chu Văn An

Ngã 3 đường Nguyễn Tất Thành-Chu Văn An (Km 0)

Giáp đường Nguyễn Khuyến

 

 

Tà luy dương

1,000,000

 

Tà luy âm

800,000

 

9

Đường Nguyễn Du

Đường N'Trang Lơng

Đường Chu Văn An

1,000,000

 

10

Đường Nguyễn Huệ

Đường Nguyễn Du

Đường Nguyễn Khuyến

1,000,000

 

11

Đường Nguyễn Du nối dài

Ngã 3 Ng.Du – Chu Văn An

Đường Nguyễn Tất Thành

1,000,000

 

12

Đường Nguyễn Khuyến

Đường N'Trang Lơng

Sân vận động

1,000,000

 

Sân vận động

Hết tổ dân phố 2 giáp hồ thuỷ điện

500,000

 

13

Đường Trần Hưng Đạo

Ngã ba đường N'Trang Lơng- Trần Hưng Đạo

Km 0+850 đường Trần Hưng Đạo

800,000

 

Km 0+850 đườngTrần Hưng Đạo

Giáp hồ thuỷ điện Đắk Tang đường Trần.H.Đạo

500,000

 

14

Đường Phan Chu Trinh

Km 0 (ngã 3 đường N'Trang Lơng- Phan.C.Trinh)

Km 0+300 (đường Phan .C.Trinh)

500,000

 

Km 0+300 (đường Phan .C.Trinh)

Giáp ranh xã Kiến Thành Đường.P C.Trinh

200,000

 

15

Đường Hai Bà Trưng

Đường N'Trang Lơng (Đập nước Đăk BLao)

TT Y tế huyện (Điểm dân cư số 5 đường Lê Hữu Trác)

600,000

 

16

Đường Hùng Vương

Km 0 QLộ 14- Trụ sở UBND TT mới

Km0 +200m (Đường Hùng Vương)

 

 

Tà luy dương

1,000,000

 

Tà luy âm

600,000

 

Km0 +200m (Đường Hùng Vương)

Ngã 3 đường Hùng Vương - Trần Phú

600,000

 

17

Đường Ngô Quyền

Điểm dân cư số 2 (Tà luy dương)

 

500,000

 

18

Đường Lê Lợi (Điểm dân cư số 4)

Tà luy dương

220,000

 

 

 

Tà luy âm

200,000

 

19

Khu dân cư số 6

Khu tập thể TT Y tế Huyện

80,000

 

20

Đường liên khu phố

Km 0 ngã 3 đường trần Hưng Đạo

Hội trường tổ 3, giáp đường Phan Chu Trinh

500,000

 

Hội trường tổ 3

Trần Hưng Đạo

350,000

 

21

Đường vào đồi thông tổ 7

Km0 (Qlộ 14)

Km0 +400m

 

 

Tà luy dương

400,000

 

Tà luy âm

400,000

 

Km0 + 400 m

Hết đường

150,000

 

22

Đường vào nhà máy nước đá

Nhà ông Vinh Tổ 6

Giáp ranh giới Kiến Thành

400,000

 

Nhà ông Sự

Bờ kè chợ

180,000

 

23

Đường vành đai bệnh viện

Cổng bệnh viện

giáp đường Lê Hữu Trác

 

 

Tà luy dương

300,000

 

Tà luy âm

200,000

 

24

Đường vào Trường Dân tộc nội trú

Ngã ba đường Phan Chu Trinh

Hết Trường Dân tộc nội trú

200,000

 

Hết Trường Dân tộc nội trú

Hết đường

150,000

 

25

Đường Xóm 4, Tổ 2

Từ nhà ông Kỳ

Hết đường Xóm 4, Tổ 2

 

 

Tà luy dương

500,000

 

Tà luy âm

300,000

 

26

Hẻm 6, Tổ 2

Đường Chu Văn An

Nhà ông Nam

300,000

 

27

Ngã 3 nhà ông Thu

Đường Nguyễn Tất Thành ngã 3 nhà ông Thu

Giáp đường Nguyễn Du nối dài

200,000

 

28

Đất ở khu dân cư còn lại

80,000

 

 


IV.2: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN

Đơn vị tính: đồng/m2

TT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất năm 2014

Từ

Đến

I.

Thị xã Gia Nghĩa

I. 1.

Xã Quảng Thành

1

Đường Quốc lộ 14

Ranh giới huyện Đắk Song

Đến đầu đường đôi (đường Nguyễn Tất Thành)

350,000

 

 

Đầu đường đôi

Giáp ranh giới phường Nghĩa Thành

350,000

2

Đường liên thôn

Giáp phường Nghĩa Phú (khu nhà ở Công an tỉnh)

Ngã 3 Trảng Tiến

200,000

Giáp phường Nghĩa Phú (Mỏ đá)

Ngã 3 Trảng Tiến

200,000

Quốc lộ 14

Thủy điện Việt Nguyên (Đắk Nông 1)

200,000

Đường vào khu hành chính xã (UBND xã giáp Quốc lộ 14)

200,000

Đường vành đai Quảng Thành (giáp phường Nghĩa Phú)

Giáp Đắk R'moan

200,000

3

Đường nội thôn

Giáp phường Nghĩa Thành

Cầu lò gạch

200,000

Thủy điện Việt Nguyên (Đắk Nông 1)

Cuối đường bê tông

150,000

Thôn Nghĩa Tín

Thôn Nghĩa Hòa

150,000

Đất ở khu dân cư còn lại thôn Nghĩa Tín, Nghĩa Hòa, Tân Tiến, Tân Lập, Tân Thịnh (đường thông 2 đầu)

150,000

Đất ở khu dân cư còn lại thôn Nghĩa Tín, Nghĩa Hòa, Tân Tiến, Tân Lập, Tân Thịnh (đường cụt)

100,000

4

Các tuyến đường bê tông nông thôn

 

200,000

I. 2.

Xã Đắk Nia

 

 

 

1

Đường Quốc lộ 28

Giáp ranh phường Nghĩa Trung (cầu Lò Gạch) -200 m

Giáp ranh phường Nghĩa Trung (cầu Lò Gạch)

500,000

Giáp ranh phường Nghĩa Trung (cầu Lò Gạch)

Ngã 3 đường vào thôn Đồng Tiến

500,000

Ngã 3 đường vào thôn Đồng Tiến

Ngã 3 đường vào trường Phan Bội Châu

500,000

Ngã 3 đường vào trường Phan Bội Châu

Ngã 3 đường vào trụ sở UBND xã

500,000

Ngã 3 đường vào trụ sở UBND xã

Ngã 3 đường vào thôn Đắk Tân (thôn 9)

500,000

Ngã 3 đường vào thôn Đắk Tân (thôn 9)

Cầu Đắk Đô (giáp ranh xã Quảng Khê) - 200 m

300,000

Cầu Đắk Đô (giáp ranh xã Quảng Khê) - 200 m

Cầu Đắk Đô (giáp ranh xã Quảng Khê)

300,000

2

Các tuyến đường nhựa liên thôn

 

 

2.1

 

Đường vào thôn Đồng Tiến

 

-

 

Ngã 3 đường vào thôn Đồng Tiến (Đấu nối với QL 28)

Ngã 3 đường vào Nghĩa Thắng

200,000

-

 

Ngã 3 đường vào Nghĩa Thắng

Hết đường (Ngã 3 cầu gãy)

200,000

2.2

 

Đường vào thôn Nghĩa Thuận (Giáp QL 28)

Giáp địa phận phường Nghĩa Đức

200,000

2.3

 

Đường vào bon Fai col pru Đăng (Đấu nối với QL 28)

Cổng chào nghĩa trang thị xã

200,000

2.4

 

Đường vào bon Bu sop, Njriêng

Đấu nối với QL 28

200,000

2.5

 

Đường từ điện tử Lượng

ra thôn Nghĩa Thuận

200,000

2.6

 

Đường trước cửa UBND hướng ra trường Họa Mi

Đến điện tử Lượng

200,000

2.7

 

Đường vào thôn Đắk Tân

giáp ranh xã Đắk Ha

200,000

2.8

 

Đường từ ngã 3 thôn Đắk Tân

Bon Srê Ú (Đấu nối với QL 28)

200,000

2.9

 

Đường vào thôn Phú Xuân

Hết đường nhựa

200,000

2.10

 

Đường vào bon Srê Ú

Hết đường nhựa

200,000

2.11

 

Đường thôn Nghĩa Hòa (Đấu nối với QL 28)

Hết đường bê tông

200,000

3

Các tuyến đường nhựa, bê tông liên thôn còn lại

 

250,000

4

Đất ở tại các tuyến đường đất và các khu vực dân cư còn lại

 

150,000

I.3.

Xã Đắk R'moan

1

Đường liên phường Nghĩa Phú - Đắk R'moan

250,000

2

Đất ở ven các đường nhựa liên thôn, liên xã

200,000

3

Đất ở ven các đường đất thông 2 đầu

150,000

4

Đất ở ven các đường đất còn lại (đường cụt)

100,000

II.

Huyện Đắk Glong

II.1.

Xã Quảng Khê

 

 

 

1

Đường Quốc lộ 28

Km 0 (Ngã 5 Lâm trường Quảng Khê) về hướng TX Gia Nghĩa

Ngã ba đường vào Thuỷ điện Đồng Nai 4 - Trạm Y tế xã Quảng Khê

750,000

Ngã ba đường vào Thuỷ điện Đồng Nai 4 - Trạm Y tế xã Quảng Khê

Ngã ba đường vào Bon Phi Mur

550,000

Ngã ba đường vào Bon Phi Mur

Cây xăng thôn 2 (Km 0) + 50 m

450,000

Km 0 Ngã 5 Xí nghiệp lâm nghiệp Quảng Khê

Ngã ba trục đường số 8

800,000

Ngã ba trục đường số 8

Ngã ba QL 28 đường vào khu nhà công vụ huyện

750,000

Ngã ba QL 28 đường vào khu nhà công vụ huyện

Ngã ba đường vào xưởng đũa (Km 0 - đường vào thôn 7)

700,000

Ngã ba đường vào xưởng đũa (Km 0 - đường vào thôn 7)

Km 0 + 100 m

500,000

Km 0 + 100 m

Ngã 3 đường vào tái định cư xã Ðăk P'lao

300,000

Ngã 3 đường vào TÐC xã Ðăk P'lao

Suối cây Lim

200,000

Suối cây Lim

Ngã ba Thuỷ điện Đồng Nai 3 (Km 0 - 400 m)

150,000

Ngã 3 Thuỷ điện Đồng Nai 3 (Km 0)

Hướng về 2 phía 400 m

200,000

Km 0 + 400 m

Giáp ranh xã Đắk Som

150,000

Cây xăng thôn 2 (Km 0) + 50 m

Km 0 + 200 m

200,000

Km 0 + 200 m

Giáp ranh xã Đắk Nia

150,000

2

Đường đi Thôn 1

Km 0 (Ngã 5 Lâm trường Quảng Khê)

Km 0 + 100 m

500,000

Km 0 + 100 m

Ngã 3 giao nhau với đường số 2 (đường 33 m)

350,000

3

Đường số 2 (đường 45m, trọn đường)

Ngã ba QL 28 đường vào khu nhà công vụ huyện

Ngã ba giao nhau giữa đường số 2 và đường số 8

500,000

4

Đường số 8 (đường 33m, trọn đường)

Ngã ba giao nhau giữa Quốc lộ 28 và đường số 8

Ngã ba giao nhau giữa đường số 8 và đường số 2

500,000

5

Đường đi vào Thôn 7 (vào Bến xe)

Ngã ba đường vào xưởng đũa cũ hướng đường vào thôn 7 (Km 0)

Km 0 + 500 m

400,000

Km 0 + 500 m

Km 1

250,000

6

Đường vào Đập Nao Kon Đơi

Ngã 3 giao nhau giữa Quốc lộ 28 và đường rải nhựa vào Đập Nao Kon Đơi (Km 0)

Km 0 + 100 m

300,000

Km 0 + 100 m

Hết Đập tràn Nao Kon Đơi

200,000

7

Đường vào Trường PTCS Nguyễn Du

Km 0 (Ngã 5 Lâm trường Quảng Khê)

Hết đường rải nhựa (Hết Trường PTCS Nguyễn Du)

400,000

8

Đường vào Thuỷ điện Đồng Nai 4

Ngã ba đường vào Thuỷ điện Đồng Nai 4 - Trạm Y tế xã Quảng Khê

Ngã ba đường vào Bệnh viện huyện (Km 0)

350,000

Km 0

Km 1

250,000

Km 1

Công trình Thuỷ điện Đồng Nai 4

200,000

9

Đường vào Bệnh viện huyện

Ngã ba đường vào Bệnh viện huyện

Bệnh viện huyện

200,000

Bệnh viện huyện

Ngã ba đường 135

150,000

10

Đường vào Thôn 4

Km 0 (Ngã 5 Lâm trường Quảng Khê)

Km 0 + 200 m

250,000

Km 0 + 200 m

Hết đường

220,000

11

Đường vào khu Tái định cư Đắk Plao

Ngã ba Đường vào khu Tái định cư Đắk Plao (Km0)

Km 0 + 300 m

300,000

Km 0 + 300 m

Bon Cây xoài

200,000

Bon Cây xoài

Giáp ranh giới xã Đắk Plao

150,000

12

Khu định cư công nhân viên chức

 

 

12.1

Đường D1 (Đường vào thuỷ điện Đồng Nai 4)

Bên phải đường hướng đi thuỷ điện Đông nai 4 từ Km 1 đến km 1 + 370 m

Trọn đường

300,000

12.2

Đường D2 (mặt đường rộng 6 m)

Trọn đường

200,000

12.3

Đường D3 (mặt đường rộng 6 m)

Trọn đường

200,000

12.4

Đường D4 (mặt đường rộng 6 m)

Trọn đường

200,000

12.5

Đường N1 (mặt đường rộng 14 m)

Trọn đường

220,000

12.6

Đường N2 (mặt đường rộng 6 m)

Trọn đường

200,000

12.7

Đường N3 (mặt đường rộng 6 m)

Trọn đường

200,000

12.8

Đường N4 (mặt đường rộng 14 m)

Trọn đường

220,000

12.9

Đường N5 (mặt đường rộng 6 m)

Trọn đường

200,000

13

Khu tái định cư B

 

 

13.1

Đường D1 (mặt đường 1-1 rộng 17,5 m)

Trọn đường

250,000

13.2

Đường D2 (mặt đường 1-1 rộng 17,5 m)

Trọn đường

250,000

13.3

Đường N1 (mặt đường 2-2 rộng 9,5 m)

Trọn đường

220,000

13.4

Đường N2 (mặt đường 2-2 rộng 9,5 m)

Trọn đường

220,000

13.5

Đường N3 (mặt đường 2-2 rộng 9,5 m)

Trọn đường

220,000

13.6

Đường N4 (mặt đường 2-2 rộng 9,5 m)

Trọn đường

220,000

14

Đất ven các đường rải nhựa còn lại >=3,5 m

200,000

15

Đất ở các đường liên Thôn cấp phối >= 3,5 m

150,000

16

Đất ở các đường liên Thôn không cấp phối >= 3,5 m

120,000

17

Các tuyến đường bê tông tại các thôn

150,000

18

Đất ở các khu dân cư còn lại

 

80,000

II.2.

Xã Đắk Ha

 

 

 

1

Đường Tỉnh lộ 4

Cột mốc số 067 Tỉnh lộ 4 (Giáp ranh giới Thị xã)

Cột mốc số 9 Tỉnh lộ 4

300,000

Cột mốc số 9 Tỉnh lộ 4

Ngã ba đường vào trạm Y tế xã

200,000

Ngã ba đường vào trạm Y tế xã

Cột mốc số 16 Tỉnh lộ 4 (Bờ hồ)

250,000

 

 

Cột mốc số 16 Tỉnh lộ 4 (Bờ hồ)

Ngã ba đường rải nhựa 135

500,000

Ngã ba đường rải nhựa 135

Ngã ba đường vào bãi đá (Km 0)

400,000

Ngã ba đường vào bãi đá (Km 0)

Km 0 + 800 m (hướng về phía Quảng Sơn)

250,000

Km 0 + 800 m (hướng về phía Quảng Sơn)

Km 1 (Hướng về phía Quảng Sơn)

200,000

Km 1 (Hướng về phía Quảng Sơn)

Ranh giới xã Quảng Sơn

150,000

2

Đất ở các đường liên Thôn, Bon đã rải nhựa, bê tông hóa

200,000

3

Đất ở các đường liên Thôn, Bon cấp phối >=3,5 m)

100,000

4

Đất ở các đường liên Thôn, Bon không cấp phối >=3,5 m)

80,000

5

Đất ở các khu dân cư còn lại

50,000

II.3.

Xã Quảng Sơn

 

 

 

1

Đường Tỉnh lộ 4

Ranh giới xã Đắk Ha

Đỉnh dốc 27

150,000

Đỉnh dốc 27

Đỉnh dốc 27 + 100 m

200,000

Đỉnh dốc 27 + 100 m

Cột mốc 31 Tỉnh lộ 4

250,000

Cột mốc 31 Tỉnh lộ 4

Cột mốc 31 Tỉnh lộ 4 + 100 m

300,000

Cột mốc 31 Tỉnh lộ 4 + 100m

Cột mốc 31 Tỉnh lộ 4 + 200 m

350,000

Cột mốc 31 Tỉnh lộ 4 + 200m

Ngã ba đường vào Thôn 2 (Km 0)

400,000

Ngã ba đường vào Thôn 2 (Km 0)

Km 0 + 100 m

450,000

Km 0 + 100 m

Km 0 + 200 m

500,000

Km 0 + 200 m

Ngã ba đường đi xã Đắk R'măng

550,000

Km 0 (Ngã ba đường đi xã Đắk R'măng hướng về Quảng Phú) + 500m

500,000

 

 

Ngã ba đường vào Thôn 2 (Km 0)

Km 0 + 100 m

450,000

Km 1

Km 1 + 100 m

400,000

Km 1 + 100 m

Km 1 + 200 m

200,000

Km 1 + 200 m

Ranh giới huyện Krông Nô -200 m

150,000

Ranh giới huyện Krông Nô - 200 m

Ranh giới huyện Krông Nô

150,000

2

Ðường đi thôn 2

Đường nhựa khu đất đấu giá (trọn đường)

500,000

Ngã ba đường nhựa vào Thôn 2 (Km 0)

Km 0 + 100 m hướng đường nhựa

400,000

Ngã ba đường cấp phối vào Thôn 2

Ngã tư Bưu điện xã

400,000

Ngã tư Bưu điện xã

Ngã tư đường đi xã Ðăk R'măng (đường sau UBND xã và C.Ty Lâm nghiệp Quảng Sơn)

500,000

Ngã tư Bưu điện xã

Ngã ba chợ Quảng Sơn (Quán cơm Hồng Anh)

350,000

Ngã ba chợ Quảng Sơn (Quán cơm Hồng Anh)

Ngã ba đường sau UBND xã và Công ty Lâm nghiệp Quảng Sơn

500,000

Ngã ba chợ Quảng Sơn (Quán cơm Hồng Anh)

Ngã ba đường đi xã Đắk Rmăng

500,000

3

Đường đi thôn 3A

Ngã ba đường đi xã Đắk R'măng (Km0) (Đồn Công an Quảng Sơn)

Km 0 + 150 m

500,000

Km 0 + 150 m

Km 0 + 250 m

450,000

Km 0 + 250 m

Ngã ba giáp đường Tỉnh lộ 4

250,000

Ngã ba (Quán cà phê Thư Giãn)

Ngã ba giáp đường Tỉnh lộ 4

250,000

4

Đường đi xã Đăk R'măng

Ngã ba đường đi xã Đắk R'măng

Cộng 200m

550,000

Cộng 200m

Ngã ba đường vào Thôn 1A

550,000

Ngã ba đường vào Thôn 1A

Ngã ba đường vào Thôn 1A + 100 m (Hướng đường vào Thôn 1 C)

430,000

Ngã ba đường vào Thôn 1A + 100 m (Hướng đường vào Thôn 1 C)

Đường vào Thôn 1C

280,000

Đường vào Thôn 1C

Xưởng đũa cũ

240,000

Xưởng đũa cũ

Xưởng đũa cũ + 100 m (Hướng về Đăk R'măng)

150,000

Xưởng đũa cũ + 100 m (Hướng về Đăk R'măng)

Giáp ranh xã Đắk R'măng

100,000

5

Đất ở các đường rải nhựa, bê tông liên thôn

240,000

6

Đất ở các đường liên Thôn, Bon khác cấp phối >= 3,5 m (không rải nhựa)

100,000

7

Đất ở các khu dân cư còn lại

80,000

II.4.

Xã Đắk Som

 

 

 

1

Đường quốc lộ 28

Km 0 (cổng trường tiểu học Nguyễn Văn Trỗi về 2 phía, mỗi phía 500m)

400,000

Km0 +500m (hướng đi lòng hồ thủy điện Đồng Nai 3)

Đường vào bon B'nơr

300,000

Đường vào bon B'nơr

Hết đường rải nhựa Quốc lộ 28

250,000

Hết đường có rải nhựa Quốc Lộ 28

Hết đường rải nhựa Quốc lộ 28 thuộc địa giới hành chính xã Đắk Som

150,000

Km 0+500m (Hướng về Quảng Khê)

Ngã 3 đường vào bon B'Sréa

250,000

Ngã 3 đường vào bon B'Sréa

Ngã 3 đường đi Đắk Nang

200,000

Ngã 3 đường đi Đắk Nang

Giáp ranh xã Quảng Khê

150,000

2

Đường vào bon B'nơr

Ngã 3 quốc lộ 28 đi vào bon B'nơr

Hết đường rải nhựa

150,000

3

Đường vào bon B'Sréa

Ngã 3 quốc lộ 28 đi bon B'Sréa (đầu bon)

Chân đập bon bon B'Sréa

200,000

Chân đập bon bon B'Sréa

Ngã 3 quốc lộ 28 đi bon B'Sréa (cuối bon)

100,000

4

Khu dân cư thôn 1 Đắk Nang

150,000

5

Khu dân cư thôn 2,3 Đắk Nang

100,000

6

Các trục đường nhựa khác ≥ 3,5 m còn lại

100,000

7

Đất ở các đường liên thôn cấp phối mặt đường ≥ 3,5m

80,000

8

Đất ở các khu dân cư còn lại

50,000

II.5.

Xã Đắk R'Măng

 

 

 

1

Từ trụ sở UBND xã về hai phía mỗi phía 500 m

 

120,000

2

Đường đi thôn 3

Ngã 3 đi Quảng Sơn (km 0)

km 0 +500 m

100,000

km 0 +500 m

Trường dân tộc bán trú (hết đường nhựa)

70,000

3

Ngã 3 đèo Đắk R'măng về 3 phía 500 m

70,000

4

Đường nội thôn

Đường UBND xã +500 m (phía đông)

vào trong 1 km

70,000

Đường vào thôn 1

Hết đường nhựa (800 m)

70,000

5

Đất ở các khu dân cư còn lại

50,000

II.6.

Xã Quảng Hòa

 

 

 

1

Đường rải nhựa trung tâm xã

Trụ sở UBND xã (Km 0) về hai phía, mỗi phía 500 m

250,000

Km 0 + 500 m (về hướng tỉnh Lâm Đồng)

Ngã ba đường đi Đăk Ting

200,000

Ngã ba đường đi Đăk Ting

Hết đường rải nhựa

120,000

Km 0 + 500 m (về hướng xã Quảng Sơn)

Ngã ba đường vào Thôn 6

150,000

Ngã ba đường vào Thôn 6

Ngã ba đường vào Thôn 6 + 200 m

180,000

Ngã ba đường vào Thôn 6+200m

Giáp ranh xã Quảng Phú

80,000

2

Đường cấp phối >= 3,5 m

60,000

3

Đất ở các khu dân cư còn lại

50,000

II.7.

Xã Đắk Plao

 

 

 

1

Ðường vào tái định cư xã Ðắk P'lao

Giáp ranh giới xã Quảng Khê

Hết đường T10

150,000

Các trục đường từ T1 đến T10 (Trọn đường)

100,000

2

Đất ở các tuyến đường liên thôn cấp phối >=3,5m

70,000

3

Đất ở các khu dân cư còn lại

50,000

III.

Huyện Đắk R'lấp

III.1.

Xã Kiến Thành

 

 

 

1

Đường Quốc lộ 14

 

 

 

1.1

Đường thị trấn Kiến Đức về xã Quảng Tín

Bên phải

 

 

Giáp ranh Thị trấn Kiến Đức

Giáp nhà ông Lập

700,000

Nhà ông Lập

Ranh xã Quảng Tín

650,000

Bên trái

 

 

Giáp ranh Thị trấn Kiến Đức

Giáp ranh nhà Ô.Sơn

650,000

Giáp ranh nhà ông Sơn

Giáp ranh xã Quảng Tín

700,000

1.2

Thị trấn Kiến Đức – Nhân Cơ

Ranh giới Kiến Đức

Ranh giới Kiến Đức +400 m

 

Tà luy dương

1,200,000

Tà luy âm

1,000,000

Ranh thị trấn Kiến Đức +400

M

Đến ngã ba hầm đá

700,000

Tà dương (phía cao)

Đến ngã ba hầm đá

700,000

Tà âm (phía thấp)

Đến ngã ba hầm đá

650,000

Ngã ba vào hầm đá

Ranh giới xã Đắk Wer

800,000

2

Tỉnh lộ 5

Ranh giới Thị trấn Kiến Đức

Nghĩa địa thôn 3

500,000

Nghĩa địa thôn 3

Nghĩa Địa thanh niên xung phong

300,000

Nghĩa Địa thanh niên xung phong

Ranh giới xã Nghĩa Thắng

200,000

3

Đường thôn 7

Từ ranh giới kiến Đức (đường dây 500KV)

Ranh giới xã Đắk Wer

300,000

Ngã 3 trường Phân hiệu Võ Thị Sáu

Đăk Wer (Quốc lộ 14)

100,000

4

Đường đi thôn 5, thôn 8

Thuỷ điện Đắk Tang

Nghĩa địa thôn 5

150,000

Từ ngã 3 Quốc lộ 14

Đập thuỷ điện Đăk Tang

400,000

Từ nhà ông Thêu

Ranh giới thị trấn Kiến Đức

200,000

5

Đường đi thôn 9

QLộ 14 ngã 3 trường 1

Nghĩa địa thôn 9

150,000

QL 14 nhà ông Chữ

Khu quy hoạch xưởng cưa

150,000

Khu QH đất GV thôn 9

 

80,000

6

Đường vào cây đa Kiến Đức

Giáp ranh Kiến Thành

600,000

7

Từ nhà ông Tạ Nắng

Đến nhà ông Nguyễn Phương

250,000

8

Đường vào nhà máy nước đá Hương Giang (cũ)

Ranh giới thị trấn Kiến Đức

Hết đường nhựa

300,000

9

Ranh giới Thị trấn Kiến Đức

Hết nhà ông Bình thôn 7

250,000

10

Đường vào Trạm Y tế Kiến Đức

Ranh thị trấn Kiến Đức

Giáp ranh xã Đắk Sin

100,000

11

Đất khu dân cư còn lại

50,000

III.2.

Xã Đắk Wer

 

 

 

1

Đường Quốc lộ 14

Km 0 ngã 3 vào thôn 1 về 2 phía mỗi phía 200m

1,400,000

Km 0 + 200m

Giáp ranh Kiến Thành

900,000

Km 0 +200 m

Km 0 + 350 m hướng Nhân

1,000,000

Km 0 +350 m

Giáp ranh Nhân Cơ

600,000

2

Đường liên xã Nhân Cơ Nhân Đạo, Nghĩa Thắng

Km 0 ngã 3 (Pi nao II)

Km 0 + 500m hướng Nghĩa Thắng

570,000

Km 0 +500 m

Giáp xã Nghĩa Thắng

200,000

Km 0 ngã 3 Pi nao II hướng Nhân Cơ

Km 0 + 500m

570,000

Km 0 + 500m

Giáp ranh xã Nhân Cơ

250,000

3

Đường vào thôn 1

Km 0 (Quốc lộ 14)

Km 0 +100 m

550,000

Km 0 + 100 m

Cầu qua thôn 1

240,000

Cầu qua thôn 1

Cách ngã ba TT xã (+ 450m)

300,000

Km 0 ngã 3 TT xã

Về 3 phía mỗi phía 250 m (hướng Nhân Cơ, Quảng Tân, thôn 1)

400,000

Km 0 + 250 m ngã 3 TT xã

Km 250 +200 m về 3 phía

300,000

4

Đường vào Quảng Tân

Km 0 +450 m

Km 0 +850m

200,000

Km 0 +850 m

Giáp ranh xã Quảng Tân

150,000

5

Đường vào thôn 6

Km 0 QLộ 14

Km 0 +200 m

300,000

Km 0 +200 m

Hết đường thôn 6 giáp thôn 13

200,000

6

Đường vào thôn 13

Km 0 QLộ 14

Km 0 +200 m

150,000

Km 0 +200 m

Hết đường

120,000

7

Đường liên thôn

Cầu Tràn nhà ông Thanh

Giáp châu Giang Kiến Thành

100,000

Cầu mới

Ngã ba thôn 14

240,000

Ngã ba thôn 14

Ngã 3 trung tâm xã (+ 450m)

200,000

8

Thôn 1 đi thôn 16

Km0 ngã 3 TT xã (hướng cầu ông Trọng)

Km0 + 100m

200,000

9

Thôn 13

Ngã 3 thôn 6

Ngã 3 nhà ông Vinh

150,000

Ngã 3 nhà ông Trung Quýt

Ngã 3 Nhân Đạo

150,000

Nhà ông Mạc Thanh Hoá

Về hướng Kiến Thành (hết đường)

180,000

Ngã 3 nhà ông Trần Quang Vinh

Hết đất nhà ông Đàm Quang Vinh

180,000

 

 

Hết đất nhà ông Đàm Quang Vinh

Mỏ đá Phương Nam

100,000

10

Đất ở ven các đường nhánh còn lại tiếp giáp với QLộ vào đến 200m

100,000

11

Đường vào bon

Ngã 3 nhà ông Nắng Ngần

Hết đường nhựa bon

100,000

12

Đất khu dân cư còn lại

50,000

III.3.

Xã Nhân Cơ

 

 

 

1

Đường Quốc lộ 14

Ranh giới xã Đắk Wer

Hết trạm Y Tế xã Nhân Cơ

1,000,000

Trạm Y Tế xã Nhân Cơ

Đầu trường Lê Đình Chinh

1,500,000

Đầu trường Lê Đình Chinh

Ngã 3 đường vào xã Nhân Đạo

2,000,000

Ngã ba đường vào xã Nhân Đạo

UBND xã

1,500,000

UBND xã

Cách ngã ba đường vào ngầm 18 (200m)

500,000

Cách ngã ba đường vào ngầm 18 (200m)

Qua ngã ba đường vào ngầm 18 (+200m)

700,000

Qua ngã ba đường vào ngầm 18 (200m)

Cách ngã 3 đường vào thác Diệu Thanh (200m)

500,000

Cách ngã 3 đường vào thác Diệu Thanh (200m)

Qua ngã 3 đường vào thác Diệu Thanh (+200m)

800,000

Qua ngã ba đường vào thác thác Diệu Thanh 200m

Cầu Đắk R’tíh -200 m

500,000

Cầu Đắk R’Tíh -200 m

Cầu Đắk R’tíh

500,000

2

Các đường nhánh tiếp giáp với Quốc lộ 14

 

 

2.1

Đường vào xã Nhân Đạo

Km 0 Quốc lộ 14

Km 0 + 500m (Đến đập hồ Nhân Cơ)

700,000

Km 0 + 500m

Giáp ranh xã Nhân Đạo và Đắk Wer

250,000

Từ trường mẫu giáo Hoa Mai

Đến đất ông Bùi Văn Ngoan

300,000

Từ đất ông Huỳnh Minh Hoàng

Đến đất ông Nguyễn Văn Hùng

300,000

2.2

Đường vào ngầm 18

Ngã 3 Quốc lộ 14

Hết trường Nguyễn Bỉnh Khiêm

300,000

2.3

Đường vào Thác Diệu Thanh

Ngã 3 (Quốc lộ 14)

Ngã 3 (Quốc lộ 14) + 500m

400,000

2.4

Đường vào nghiã địa thôn 8

Km 0 (Quốc lộ 14)

Km 1

200,000

2.5

Đường bên cạnh trụ sở lâm trường (Trụ sở UBND xã mới)

Km 0 (Quốc lộ 14)

Đến cổng chào bon Bù Dấp

250,000

2.6

Đường liên thôn

Ngã 3 Pi Nao I

Giáp mặt bằng nhà máy Alumin

250,000

2.7

Đường cạnh kho Loan Hiệp

Kho Loan Hiệp

Nhà bà Hồng

400,000

2.8

Đường vào bên cạnh ngân hàng

Ngã 3 (Quốc lộ 14)

Hết đất nhà ông Thắng

500,000

2.9

Đường vào bên cạnh chợ

Ngã 3 (Quốc lộ 14)

Giáp đất Nguyễn Văn Bạc

500,000

2.10

Đường vào sân bay

Ngã ba Quốc lộ 14

Giáp sân bay nhân cơ

700,000

2.11

Đường cạnh nhà bà Là và bà Điệp

Ngã 3 (Quốc lộ 14)

Hết đất ông Vượng

300,000

2.12

Đường vào tổ 9 b thôn 3

Ngã 3 (Quốc lộ 14)

Hết đường cả hai nhánh

300,000

2.13

Đường vào tổ 8

Ngã 3 Quốc lộ 14

Ngã 3 QLộ 14 + 500 m

200,000

Ngã 3 Quốc lộ 14 + 500 m

Hồ Nhân cơ

100,000

2.14

Đường vào tổ 1

Km 0 (Quốc lộ 14)

hết nhà Vinh Lệ

200,000

Đường cạnh nhà ông Duyên

Km 0 (Quốc lộ 14) cạnh nhà ông Duyên

Nhà Vinh Lệ

200,000

2.15

Đường vào nhà máy mì

Quốc lộ 14

Ngã 3 nhà máy bê tông Din My Đắk Nông

200,000

2.16

Đường tổ 1

Từ cửa sắt Trường Sơn (nhà ông Trường)

Cầu mới

250,000

2.17

Đường vào Nghĩa địa thôn 8

Quốc lộ 14 + 1 km

Giáp cụm Công nghiệp

100,000

2.18

Từ suối 1

Đến ngã 3 đường liên thôn 12

100,000

2.19

Đường vào bon Bù Dấp

Từ ngã 3 vườn mía

Đến nhà ông Tơi

150,000

2.20

Đường vào ngầm 18

Trường Nguyễn Bỉnh Khiêm

Đến ngầm 18

150,000

2.21

Đường đi xã Nhân Đạo

Ngã 3 nhà ông Họa

Đến hết đường vào mỏ đá

250,000

3

Từ Ngã ba nhà ông Toát

Ngã 3 đường vào nhà ông Lương

200,000

4

Ngã 3 nhà ông Lương

Hết nhà bà Huyền

100,000

5

Nhà ông Lương

Hồ Nhân cơ

100,000

6

Khu công nghiệp

Ngã 3 đường vào thôn 4

100,000

7

Ngã 3 hồ Nhân Cơ

Hết đất bà Lan

250,000

8

Đường cạnh Hội trường thôn 5

Quốc lộ 14

Hết đất nhà bà Định

150,000

Nhà bà Định

Hết đường

100,000

9

Đường cạnh nhà bà Vinh thôn 9

Ngã ba Quốc lộ 14 từ nhà chị Vịnh

Hết đường

200,000

10

Đường từ QL14 vào nghĩa địa thôn 9

Ngã ba Quốc lộ 14

Nghĩa Địa

200,000

11

Đường cạnh nhà bà Viên

Ngã ba Quốc lộ 14

Ngã ba vườn mía

200,000

12

Đất ở các khu dân cư còn lại

50,000

III.4.

Xã Nhân Đạo

 

 

 

1

Đường liên xã

Km0 (ngã 3 chợ PiNaoII)

Km0+500m (đi xã Nhân Cơ)

570,000

Km0+500m (đi xã Nhân Cơ)

Ngã 3 Cùi chỏ

300,000

Km0 (ngã 3 chợ PiNaoII)

Km0+500m (đi xã Nghĩa Thắng)

570,000

Km0+500m (đi xã Nghĩa Thắng)

Cột mốc giáp xã Nghĩa Thắng

220,000

Ngã 3 cùi chỏ

Ráp ranh xã Nhân Cơ

250,000

2

Đường liên thôn

Km0 (ngã 3 chợ PiNaoII)

Km0 +500m (Đi bon PiNao)

450,000

Km0 +500m(Đi bon PiNao)

Ngã 3 Mum

220,000

Ngã 3 mum đi đập Đắk Mur

vào 500m

100,000

Ngã 3 Mum

Trường Lê Văn Tám (phân hiệu)

120,000

Trường học Lê Văn Tám (Phân hiệu)

Ngã tư Quốc tế

80,000

Ngã 3 Cùi chỏ

Trường mẫu giáo thôn1

80,000

Ngã 3 vào suối đá

Ngã 3 đập thôn 6

70,000

 

 

Ngã 3 km 0 + 500m

Đập Đắk Mur

50,000

Trường mẫu giáo thôn1

Hết đất nhà ông Lê Xuân Hán

60,000

3

Ngã tư quốc tế

Đi bon PiNao

Đến hết nhà ông Hoa

70,000

4

Đường thôn 4

Trường Lê văn Tám

Hết vườn nhà ông Võ Hữu Hậu

50,000

Ngã tư Quốc tế

Hết đất vườn ông ông Dương Đình Lành

50,000

5

Đất ở các khu dân cư còn lại

50,000

III.5

Xã Đạo Nghĩa

 

 

 

1

Tỉnh lộ 5

Từ UBND xã (hướng Đăk Sin)

UBND xã + 200m

550,000

Cách UBND 200m

Giáp Đăk Sin

280,000

Từ UBND xã (hướng Nghĩa Thắng)

Cách UBND xã 300m

550,000

Cách UBND 300m

Giáp Nghĩa Thắng

280,000

2

Đường liên thôn

Từ cầu Quảng Phước

Đập tràn Quảng Đạt

400,000

Đập tràn Quảng đạt

Đến nhà ông Thọ

280,000

Từ nhà Ông Thọ

Đến nhà ông Tư Tù

400,000

Từ nhà ông Tư Tù

Đến hết đường nhựa (Mười nổ)

260,000

Từ nhà ông Tân Ngà

Đến cửa rừng

180,000

Từ nhà ông Khư

Đến cuối xóm Mít

140,000

Ngã tư Quản An

Hết nhà bà Huệ

120,000

Từ Nhà bà Huệ

Giáp xã Nghĩa Thắng

80,000

Nhà Ông Tuân

Hết nhà ông Phú

120,000

Nhà bà Huệ

Hết nhà ông Trần Dũng

80,000

Ngã 3 nhà ông Phước

Trường Huỳnhh Thúc Kháng (phân hiệu)

80,000

Ngã tư Quản An

Nhà ông Võ Văn Thảo

100,000

3

Đất ở các khu dân cư còn lại

50,000

III.6.

Xã Hưng Bình

 

 

 

1

Tỉnh lộ 5

Đất nhà ông Nguyễn Phi Long (Giáp ranh xã ĐắK Sin)

Ngã ba nhà ông Trương Văn Thuỷ

160,000

 

 

Giáp nhà ông Trương Văn Thuỷ

Ngã ba nhà ông Vi Văn Hiện

120,000

Giáp nhà ông Vi văn Hiện

đất nhà ông Liễu Văn Hiếu

160,000

Giáp nhà ông Liễu Văn Hiếu

Đất nhà ông Nguyễn Văn Bài (Văn)

250,000

Giáp đất nhà ông Nguyễn Văn Bài (Văn)

Chân dốc thác (giáp ranh thôn 1)

160,000

Chân dốc thác (Giáp ranh thôn 2)

Cầu Tư

150,000

Cầu Tư

Cầu ba (Giáp xã Đăk Ru)

100,000

2

Đường liên thôn 3, 5, 7

Ngã ba ông Trần văn Thích (Đất nhà ông Thích)

Ngã ba nhà ông Vạn

100,000

3

Đường đi thôn 3

Ngã ba nhà ông Nguyễn Văn Hiển

Hết đất nhà ông Hoàng Văn Tự (Trưởng)

250,000

Giáp đất nhà ông Hoàng Văn Tự (Trưởng)

Hết đất nhà ông Nguyễn Văn Thiều

160,000

4

Thôn 6

Đầu đập thôn 6 (đập C15)

Ngã 3 thôn 4

200,000

Ngã 3 thôn 4

Hết đất nhà ông Khường

200,000

Hết đất nhà ông Khường

Hết đất nhà ông Tính

200,000

5

Thôn 7

Cống ông Vạn (Giáp ranh thôn 6)

Hết đất nhà ông Hoàn

100,000

6

Buôn Châu Mạ

Đất nhà bà Điểu Thị Đum (giáp ranh thôn 7)

Hết đất nhà bà Điểu Thị BRang

100,000

Giáp đất nhà bà Điểu Thị BRang

Đến hết đất nhà ông Điểu Am

100,000

7

Đường liên thôn 4, 7

Đất nhà ông Quang (thôn 5)

Ngã ba tỉnh lộ 5 (đất nhà ông Tạ Văn Long thôn 2)

60,000

8

Đất khu dân cư còn lại

50,000

III.7

Xã Đắk Ru

 

 

 

1

Đường Quốc lộ 14

Ranh giới xã Quãng Tín

Cột mốc 882 (QL14)+50m

400,000

Cột mốc 882 (QL14)+50m

Cột mốc 883 (QL14)+500m

700,000

Cột mốc 883 (QL14)+500m

Cột mốc 885 (QL14)

400,000

Cột mốc 885 (QL14)

Cột mốc 886 (QL14)+400m

700,000

 

 

Cột mốc 886 (QL14)+400m

Ranh giới tỉnh Bình Phước

400,000

2

Các đường nhánh chính tiếp giáp với Qlộ 14

 

2.1

Đường Tỉnh lộ 5

Ngã 3 QLộ 14

Ngã 3 cửa rừng +200m

350,000

Ngã 3 cửa rừng +200m

Cầu số I

200,000

Cầu số I

Cầu số 3(Giáp xã Hưng Bình)

100,000

2.2

Đường vào TT KTM Đắk Ru

Ngã 3 QLộ 14

Ngã 3 thôn Đoàn Kết, Tân Bình, Tân Tiến, Tân Phú

200,000

Ngã 3 thôn Đoàn Kết, Tân Binh, Tân Tiến, Tân Phú

Đập Đắk Ru 2 thôn Tân Tiến

150,000

Đập Đắk Ru 2 thôn Tân Tiến

Ngã 3 đường vào thôn Đoàn Kết

100,000

Ngã 3 đường vào thôn Đoàn Kết, Tân Bình, Tân Tiến, Tân Phú

Hết thôn Tân Phú

150,000

2.3

Đường vào E 720

Ngã 3 QLộ 14

Ngã 3 nhà văn hoá Bon Bu Srê I

250,000

Ngã 3 nhà văn hoá Bon Bu SrêI

Ngã 3 đường vào thôn Tân Lợi

150,000

Ngã 3 đường vào thôn Tân Lợi

Giáp ranh xã Đăk Ngo

100,000

Ngã 3 nhà văn hoá Bon Bu srê I

Thuỷ điện Đắk Ru

100,000

2.4

Đường vào thôn Tân Lợi

Km0 (QLộ14)

Km0 + 500m

200,000

2.5

Đường vào thôn 8

Km0 (Cầu 2 ranh giới xa Quãng Tín)

Km0 + 500m

150,000

Km0 + 500m

Ngã 3 Quán chín

200,000

Ngã 3 Quán chín

Giáp tỉnh lộ 5

100,000

Ngã 3 Quán chín

Cầu Sập

100,000

2.6

Đường vào thôn Tân Lập

Km0 (Cầu 2 ranh giới xã Quãng Tín)

Km 1

100,000

Km 1

Km 2 + 500m

100,000

Km 2 + 500m

Ranh giới xã Đắk Sin

100,000

2.7

Đường vào nhà thờ

Ngã 3 QLộ 14

Giáp hồ thôn 6

200,000

3

Đất ở các khu dân cư còn lại

50,000

III.8

Xã Quảng Tín

 

 

 

1

Quốc lộ 14

Ranh giới xã Kiến Thành

Ngã ba hết trụ sở Cty cà phê Đắk Nông

600,000

Hết ngã ba Cty cà phê Đắk Nông

Đến hết ngã ba vào tổ 1 thôn 3

500,000

Ngã ba vào tổ 1 thôn 3

Đến hết ngã ba bon Bu Dách

 

 

- Tà luy dương

300,000

 

- Tà luy âm

200,000

Ngã ba vào đường bon Bù Đách

Ngã ba đi đường vào Đắk Ngo

800,000

Ngã ba đi vào đường Đắk Ngo thôn 5

Ngã ba đường vào tổ 5 thôn 5

1,000,000

Ngã ba đi đường vào tổ 5 thôn 5 hết nhà ông Hùng

Đến giáp xã Đắk Ru

500,000

2

Các tuyến đường giáp Quốc lộ 14

 

Đường xã Đắk Sin thôn 10

Km 0 (Quốc lộ 14)

Km 0 +200m

400,000

Km 0+200m

Km 0 +1000m

250,000

Km 0 +1000m Ranh giới hộ ông Trí

Đến ngã 3 nhà ông An

200,000

Đường ngã 3 bon Bu Bia đi Đắk Ka

Km 0 Quốc lộ 14

Cầu 1

200,000

Đường thôn 4 (bon Ol)

Cầu sắt Sađacô

Đến nhà ông Hoá thôn Sađacô

200,000

Đường bon Bu Dách

Km 0 (Quốc lộ 14)

Đến hết đường

200,000

Ngã ba Cty cà phê Đắk Nông đến hết đường

Km 0 (Quốc lộ 14)

Km 0 +300 (đến hết dốc nhà ông Âu)

200,000

Ngã ba thôn 5 đi Đắk

Ngo

Km 0 (Quốc lộ 14 )

Hội trường thôn 5

350,000

Hội trường thôn 5

đến suối Đắk R'lấp

200,000

Ngã ba vào đội lâm trường cũ

Km 0 (Quốc lộ 14)

Km 0 +200m

300,000

Đường vào tổ 4 thôn 2

Km 0 (Quốc lộ 14)

Hết đường

200,000

 

Đường nhánh thôn 3 tiếp giáp Quốc lộ 14

Km 0 (Quốc lộ 14)

Đường dây 500 kV

150,000

 

Đường vào tổ 1 thôn 2

Km 0 (Quốc lộ 14)

Hết đường

150,000

 

Đường xã Đắk Sin thôn 10

Ngã 3 nhà ông An

Đến giáp ranh giới xã Đắk Sin

100,000

 

Đường ngã 3 bon bu bia đi Đắk Ka

Cầu 1

Cầu 2 xã Đắk Ru

100,000

 

Đường thôn 4 (bon Ol)

Km 0 Quốc lộ 14

Đến cầu sắt Sađacô

150,000

 

Đường thôn 4 (bon Ol)

Nhà ông Hoá thôn Sađacô

Trục đường đi dốc miếu. Trục đường đi hết thôn 9

100,000

 

Ngã ba Cty cà phê Đắk

Nông đến hết đường

Km 0 (Quốc lộ 14) +300m

đến hết đường

100,000

 

3

Đường cạnh nhà Hùng Dương

Km 0 (Quốc lộ 14)

Km0 + 1500 m

150,000

 

Km0 + 1500 m

hết đường

100,000

 

4

Đường cạnh Công ty Gia Mỹ

Km 0 (Quốc lộ 14)

Km0 + 1000 m

150,000

 

Từ ngã 3 mộ Tám Của

Ngã 3 đội lâm trường (cũ)

150,000

 

5

Đường Thôn 1

Km 0 (Quốc lộ 14)

Hội trường thôn 1

200,000

 

Hội trường thôn 1

Đường đi Đắk Ka

150,000

 

6

Đất ở các khu dân cư còn lại

50,000

 

III.9

Xã Nghĩa Thắng

 

 

 

 

1

Đường Tỉnh Lộ 5

 

 

 

 

1.1

Hướng Kiến Thành

Trạm xá xã

Trường mẫu giáo Quảng Thuận

400,000

 

Trường mẫu giáo Quảng Thuận

Ngã 3 đập tràn Quảng Chánh

400,000

 

Ngã 3 đập tràn Quảng Chánh

Cống nước nhà Tư Rịa Q.Chánh

400,000

 

Cống nước nhà Tư Rịa Q.Chánh

Đầu đập hồ Cầu Tư

200,000

 

Đầu đập hồ Cầu Tư

Giáp ranh xã Kiến Thành

100,000

 

1.2

Hướng Đạo Nghĩa

Trạm xá xã

Ngã 3 chợ

1,200,000

 

Ngã 3 chợ

Ngã 3 nhà ông Tưởng

600,000

 

Ngã 3 nhà ông Tưởng

Ngã 3 nhà ông Thái

400,000

 

Ngã 3 nhà ông Thái

Giáp ranh xã Đạo Nghĩa

200,000

 

2

Đường liên xã

Giáp ranh xã Nhân Đạo

Cách ngã 3 PiNao III - 200m

200,000

 

Ngã 3 PINAO

về 03 phía mỗi phía 200 m

400,000

 

Qua Ngã 3 Pi Nao III + 200m

Hết nhà ông Lý

300,000

 

Hết nhà ông Lý

Hết nhà ông Lâm

400,000

 

Hết nhà ông Lâm

Ngã 3 nhà ông Kế (Quảng chánh)

250,000

 

Ngã 3 trường cấp III

Cổng trường cấp III (đường trên)

200,000

 

Ngã 3 nhà ông Kế (Quảng chánh)

Ngã 3 Quảng Chánh

200,000

 

Ngã 3 chợ

Cầu Quảng Phước Đạo Nghĩa

300,000

 

Ngã 3 nhà ông Lâm

Trường cấp III (đường dưới)

300,000

 

3

Đường liên thôn

Ngã 3 PiNao III + 200m

Ngã 3 đường Hai Bé

150,000

 

Ngã 3 nhà ông Kế

Xóm mít giáp ranh Đạo Nghĩa

100,000

 

Ngã 3 Quảng Chánh

Hết nhà ông Mao

100,000

 

Ngã 3 Quảng Tiến nhà ông Thái

Cống nước nhà ông Hồng

100,000

 

Ngã 3 Quảng Tiến nhà bà Minh

Hết nhà ông Mầu

100,000

 

Trường cấp III (đường dưới)

Giáp ranh xã Đạo Nghĩa

100,000

 

Ngã 3 nghĩa địa Quảng Chánh

Đập Quảng Thuận (lò mổ)

100,000

 

Ngã 3 nhà ông Kế

Nhà ông Hùng (thôn Quảng Trung)

100,000

 

4

Đường liên thôn thôn

Ngã 3 nhà bà Tươi

Ngã 3 trường Trần Quốc Toản

100,000

 

Ngã 3 Bưu điện

Ngã 3 trường Trần Quốc Toản

100,000

 

Ngã 3 trường Trần Quốc Toản

Nhà ông Tuấn (thôn Quảng Lợi)

100,000

 

 

 

Ngã 3 nhà ông Điểu Thơ

Ngã 3 nhà ông Cường (thôn Quảng Bình)

100,000

 

5

Đường nội thôn

Ngã 3 nhà bà Phúc

Hết khu tập thể giáo viên trường cấp 2

100,000

 

Ngã 3 đập tràn Quảng Chánh

Hết nhà ông Nghĩa

250,000

 

6

Đất ở các khu dân cư còn lại

50,000

 

III.10

Xã Đắk Sin

 

 

 

 

1

Tỉnh lộ 5

Ngã ba Ngân hàng

Ngã 3 cây xăng ông Hà

600,000

 

Ngã 3 cây xăng ông Hà

Cầu Vũ Phong

550,000

 

Cầu Vũ Phong

Hết Trường Trần Hưng Đạo

470,000

 

Trần Hưng Đạo

Giáp ranh Đạo Nghĩa

300,000

 

Ngã 3 ngân hàng

Km 0 + 150m (về hướng Hưng Bình)

550,000

 

Km 0 + 150m

Ngã 3 nhà ông Tự

380,000

 

Ngã 3 nhà ông Tự

Giáp ranh xã Hưng Bình

200,000

 

2

Đường liên xã

Ngã ba cây xăng ông Hà

Hết đất nhà ông Sang

500,000

 

Hết đất nhà ông Sang

Hết đất nhà bà Tuyên

350,000

 

Hết đất nhà bà Tuyên

Ngã 3 đi thôn 7 và thôn 11

100,000

 

3

Đường liên thôn

Ngã ba Ngân Hàng

Trường Tiểu học Lê Hữu Trác (đường liên xã)

500,000

 

Trường Lê Hữu Trác

Ngã ba cầu Tam Đa

300,000

 

Cầu Tam Đa

Hết thôn 5

150,000

 

Ngã ba cầu Tam Đa

Giáp ranh xã Hưng Bình

200,000

 

Ngã ba ông Thái

Giáp ranh xã Đắk Ru (Đường liên xã)

100,000

 

Ngã ba ông Tự

Ngã ba đường đi 208 (nhà ông Vân)

100,000

 

Ngã 3 tỉnh lộ 5

Hết nhà ông Thái Thôn 10

100,000

 

4

Đường đi 208

Ngã 3 đi thôn 12, thôn 7

Hết đất nhà bà Bé Sáu

150,000

 

Ngã 3 nhà ông Hùng

Hết đất nhà ông Tự

150,000

 

5

 

Nhà bé Sáu

Giáp ranh Quảng Tín

100,000

 

6

Khu dân cư còn lại khu vực thôn 1,2,3,4

50,000

 

7

Đất ở các khu dân cư còn lại khu vực thôn 5,7,10,11,12,13,16

50,000

 

IV.

Huyện Tuy Đức

IV.1.

Xã Quảng Tân

 

 

 

1

Đường Tỉnh lộ 1

- Giáp ranh giới Thị trấn Kiến Đức

Cộng 200m

 

Tà luy dương

250000

Tà luy âm

200000

- Cộng 200m

Cống nước (Hết khu dạy nghề Trường 6)

 

Tà luy dương

250000

Tà luy âm

200000

- Cống nước (Hết khu dạy nghề Trường 6)

Hết trường cấp I Phan Bội Châu

 

Tà luy dương

300,000

Tà luy âm

220,000

Hết trường cấp I Phan Bội Châu

Ngã 3 nhà ông Hà Xuân

 

Tà luy dương

180,000

Tà luy âm

150,000

Ngã 3 nhà ông Hà Xuân

Hết đất nhà bà Thuật

 

Tà luy dương

250,000

Tà luy âm

180,000

Giáp đất nhà bà Thuật

Ngã 3 cây xăng Ngọc My +200m

300,000

Ngã 3 cây xăng Ngọc My +200m

Hết đất nhà ông Huy

200,000

Giáp đất nhà ông Huy

Cầu Doãn Văn (giáp xã Đăk R'Tih)

 

Tà luy dương

200,000

Tà luy âm

150,000

2

Đường liên xã

Km 0 (ngã 3 trường 6)

Giáp đất nhà ông Thuận

300,000

Giáp đất nhà ông Thuận

Hết đất trung tâm trường 6

200,000

Khu trung tâm trường 6

Cống nước nhà bà Hường

150,000

Cống nước nhà bà Hường

Hết đất nhà ông bảy Dỉnh

120,000

 

 

Giáp đất nhà ông bảy Dỉnh

Đến hết trường TH Nguyễn Văn Trỗi

100,000

 

Km0 (ngã 3 cây xăng Ngọc My)

Đến hết trường TH Nguyễn Văn Trỗi + Hết đất nhà Loan Hùng

150,000

 

Giáp đất nhà Loan Hùng

Cầu Đăk R'Tih

100,000

 

Khu trung tâm xã mới

Khu trung tâm xã mới + 2km

200,000

 

Khu trung tâm xã mới

Giáp xã Đắk R'tíh

150,000

 

Khu trung tâm xã mới

Giáp xã Đắk Wer

200,000

 

3

Các tuyến đường trong các thôn, bon

Các tuyến đường thuộc bon Ja Lú B + Ja Lú A

90,000

 

Các tuyến đường thuộc bon Jăng K'riêng

90,000

 

Các tuyến đường thuộc bon Budrông B

90,000

 

Các tuyến đường thuộc bon Me Ra

90,000

 

Các tuyến đường thuộc bon Phum

90,000

 

Các tuyến đường thuộc bon Bu Ndong A

90,000

 

Các tuyến đường thuộc thôn 1

90,000

 

Các tuyến đường thuộc thôn 3

90,000

 

Các tuyến đường thuộc thôn 4

90,000

 

Các tuyến đường thuộc thôn 7

90,000

 

Các tuyến đường thuộc thôn 8

90,000

 

Các tuyến đường thuộc thôn 9

90,000

 

Các tuyến đường thuộc thôn 10

90,000

 

Các tuyến đường thuộc thôn 11

90,000

 

Các tuyến đường thuộc thôn Đắk Quoeng

90,000

 

Các tuyến đường thuộc thôn Đắk R’tăng

90,000

 

Các tuyến đường thuộc thôn Đắk Mrê

90,000

 

Các tuyến đường thuộc thôn Đắk Snon

90,000

 

Tuyến đường trung tâm thôn Đăk Krung

90,000

 

IV.2

Xã Đắk R'tíh

 

 

 

 

1

Đường Tỉnh lộ 1

Giáp xã Quảng Tân

Hết đất nhà bà Nguyễn Thị Lâm

120,000

 

 

 

Giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Lâm

Ngã 3 hồ Doãn Văn

200,000

 

 

 

Ngã 3 hồ Doãn Văn

Hết đất ông Phạm Hùng Hiệp

140,000

 

 

 

Giáp đất ông Phạm Hùng Hiệp

Hết đất nhà bà Nguyễn Thị Nhàn

120,000

 

 

 

Giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Nhàn

Giáp xã Quảng Tâm

170,000

 

2

Đường liên xã

Ngã 3 giáp Tỉnh lộ 1

Ngã 3 đi Quảng Tân (đất nhà ông Trần Văn Chương)

100,000

 

 

 

Ngã 3 đi Quảng Tân (đất nhà ông Mỹ)

Đến đất nhà ông Nguyễn Xuân Tuyền

120,000

 

 

 

Đến đất nhà ông Nguyễn Xuân Tuyền

Ngã 3 (đường liên xã đi nhà ông Điểu K'Ré)

80,000

 

 

 

Ngã 3 (đường liên xã đi nhà ông Điểu K'Ré)

Hết đất nhà ông Điểu An

100,000

 

 

 

Giáp đất nhà ông Điểu An

Giáp Trạm Y tế mới của xã

120,000

 

 

 

Trạm Y tế mới của xã

Hết đất nhà ông Lê Văn Nhân

200,000

 

 

 

Đất nhà ông Lê Văn Nhân

Ngã 3 đi thôn 6 (nhà ông Phạm Anh Xinh)

120,000

 

 

 

Ngã 3 đi thôn 6 (nhà ông Phạm Anh Xinh)

Ngã 3 tỉnh lộ 1 (Nhà máy Cao su)

100,000

 

Ngã 3 đi thôn 6 (nhà ông Phạm Anh Xinh)

Giáp đất ông Điểu Phi Á (ngã 3 Tỉnh lộ 1)

80,000

 

Ngã 3 trung tâm xã

Cầu Đăk R'Tih (thôn 4)

200,000

 

Cầu Đăk R'Tih (thôn 4)

Giáp xã Quảng Tân

110,000

 

Ngã 3 thôn 4

Đập Đăk Liêng

120,000

 

3

Đường vào Trung tâm xã

Tỉnh lộ 1 (giáp nhà máy đá)

Ngã 3 thôn 4 (đối diện nhà Võ Thị Tuyết)

100,000

 

4

Đường liên thôn

Giáp xã Quảng Tân (đường đi Bon Ja Lú AB)

Giáp khu B trường 5 (Trường 1)

100,000

 

5

Các đường liên thôn còn lại

80,000

 

6

Đất ở của các khu dân cư còn lại

60,000

 

IV.3

Xã Đắk Ngo

 

 

 

 

1

Đường Trung đoàn 720

Cầu Đăk R'lấp

Ngã 3 cầu Đắk Ké

80,000

 

Ngã 3 cầu Đắk Ké

Ngã 3 720 đi NT cà phê Đắk Ngo

90,000

 

Ngã 3 720 đi NT cà phê Đắk Ngo

Cầu đội 3 - E 720

100,000

 

Cầu đội 3 - E 720

Ngã 3 đội 8 - E 720

90,000

 

Ngã 3 đội 8 - E 720

Trạm liên ngành (ngã 3 đi Đăk Nhau)

80,000

 

Trạm liên ngành (ngã 3 đi Đăk Nhau)

Đến nhà ông Hiếu

130,000

 

Nhà ông Hiếu

Hết Đồn công an

130,000

 

Hết Đồn công an

Hết đất Trụ sở 2 Công ty Lâm nghiệp Quảng Tín

130,000

 

Giáp đất Trụ sở 2 Công ty Lâm nghiệp Quảng Tín

Giáp xã Quảng Tâm

80,000

 

2

Đường từ cầu Đăk Nguyên đến 3 bon Điêng Đu (giáp nhà ông Điểu Lia)

Cầu Đắk Nguyên

Ngã tư Nông trường 719 (giáp nhà Thắng Sen)

80,000

 

Ngã tư Nông trường 719 (giáp nhà Thắng Sen)

Cầu Đắk Ngo

120,000

 

 

 

Cầu Đắk Ngo

Cầu Đắk Loan

110,000

 

Cầu Đắk Loan

Ngã 3 bon Điêng Đu (giáp nhà Điểu Lia)

90,000

 

3

Đường 719

Ngã 3 đi 720, 719 (gần nhà ông Sở)

Ngã 4 (giáp nhà ông Thắng Sen)

80,000

 

4

Đường Philte

Ngã 3 Philte (giáp nhà ông Sự)

Hết đất nhà ông Điểu Pách

70,000

 

5

Đường thôn 7

Ngã 3 (giao với đường Philte)

Cầu Đăk R'lấp

70,000

 

Ngã 3 (giáp nhà ông Tung Danh)

Ngã 3 gần nhà ông Rộng

80,000

 

6

Đường vào đội 1 E-720

Ngã 3 giao đường chính trung đoàn 720

Đi vào đội 1 (1 km)

70,000

 

7

Đường vào đội 4 E-720

Ngã 3 giao đường chính trung đoàn 720

Đi vào đội 4 E 720 (xóm người Mông)

70,000

 

8

Đường vào đội 6 E-721

Ngã 3 giao đường chính trung đoàn 720

Đi vào đội 6 E720 1 km

70,000

 

9

Đường vào đội 8 E-721

Ngã 3 giao đường chính trung đoàn 720

Đi vào đội 8 E 720 (đến trường học)

70,000

 

10

Đường vào điểm dân cư số 1 (ĐB Mông)

Ngã 3 giao đường chính trung đoàn 720

Đi vào điểm dân cư số 1 (ĐB Mông)

70,000

 

11

Đất ở của các các dân cư số 1 và số 2 thuộc Dự án 1541

50,000

 

12

Các đường liên thôn còn lại

60,000

 

13

Đất ở của các khu dân cư còn lại

50,000

 

IV.4

Xã Quảng Tâm

 

 

 

 

1

Đường Tỉnh lộ 1

Giáp xã Đăk R'Tih (Nga ba PhiA)

Giáp đất nhà ông Điểu Lơm

120,000

 

Nhà ông Điểu Lơm

Ngã 3 đi thôn Tày, Nùng

100,000

 

Ngã 3 đi thôn Tày, Nùng

Giáp đất xưởng cưa

120,000

 

Đất xưởng cưa

Ngã 3 vào bãi 2: (-150m)

170,000

 

Ngã 3 vào bãi 2: (-150m)

Ngã 3 vào bãi 2: (+150m)

250,000

 

Ngã 3 vào bãi 2: (+150m)

Ngã 3 Trung đoàn 726 (-100 m)

190,000

 

Ngã 3 Trung đoàn 726 (-100m)

Ngã 3 Trung đoàn 726 (+100m)

200,000

 

 

 

Ngã 3 Trung đoàn 726 (+100m)

Hết đất nhà ông Cường

220,000

 

Giáp đất nhà ông Cường

Ngã 3 đường vào trường Tiểu học Lê Lợi

 

 

Tà luy dương

230,000

 

Tà luy âm

210,000

 

Ngã 3 đường vào trường Tiểu học Lê Lợi

Hết đất Hạt quản lý đường bộ

 

 

Tà luy dương

250,000

 

Tà luy âm

200,000

 

Giáp đất Hạt quản lý đường bộ

Giáp xã Đăk Buk So

270,000

 

2

Đường liên xã

Km 0 (Ngã 3 bãi 2)

Km 0+200m (Đường đi Đăk Ngo)

140,000

 

Km 0+200m (Đường đi xã Đăk Ngo)

Ngã 3 thác Đăk Glung

120,000

 

Ngã 3 thác Đăk Glung

Ngã 3 thác Đăk Glung + 1Km

100,000

 

Ngã 3 thác Đăk Glung + 1Km

Giáp xã Đăk Ngo

80,000

 

Ngã 3 Trung đoàn 726

Cầu mới (Đập đội 2)

120,000

 

Cầu mới (Đập đội 2)

Hết mỏ đá

90,000

 

Giáp Mỏ đá

Giáp xã Quảng Trực

70,000

 

3

Khu dân cư chợ nông sản

Tất cả các trục đường

250,000

 

4

Tỉnh lộ 1 đi Thôn 5

100,000

 

5

Các đường liên thôn còn lại

60,000

 

6

Đất ở của các khu dân cư còn lại

50,000

 

IV.5

Xã Đắk Búk So

 

 

 

 

1

Đường Tỉnh lộ 1

- Giáp xã Quảng Tâm

Hết đất nhà ông Đảm

 

 

Tà luy dương

220,000

 

Tà luy âm

180,000

 

- Giáp đất nhà ông Đảm

Hết đất bà Hậu

 

 

Tà luy dương

200,000

 

Tà luy âm

180,000

 

 

 

- Giáp đất bà Hậu

Giáp đất Trung tâm Cao su

 

 

Tà luy dương

450,000

 

Tà luy âm

400,000

 

- Đất trung tâm cao su

Hết đất nhà ông Trung

280,000

 

- Giáp đất nhà ông Trung

Hết đất nhà ông Chính

 

 

Tà luy dương

200,000

 

Tà luy âm

150,000

 

- Giáp đất nhà ông Chính

Giáp huyện Đăk Song

 

 

Tà luy dương

150,000

 

Tà luy âm

120,000

 

2

Đường Quốc lộ 14C

- Ngã 3 đồn 9

Ngã 3 cây he

90,000

 

- Ngã 3 tỉnh lộ 6

ngã 3 đường vào Trung tâm hành chính huyện

 

 

Tà luy dương

90,000

 

Tà luy âm

100,000

 

- ngã 3 đường vào trung tâm hành chính huyện

Giáp huyện Đăk Song

 

 

Tà luy dương

110,000

 

Tà luy âm

100,000

 

3

Đường Tỉnh lộ 6

- Ngã 3 tỉnh lộ 1 (Nhà ông Cúc)

Cống nước nhà ông Tú

 

 

Tà luy dương

400,000

 

Tà luy âm

400,000

 

- Cống nước nhà ông Tú

Hết đất nhà ông Quyền

 

 

Tà luy dương

360,000

 

Tà luy âm

260,000

 

- Giáp đất nhà ông Quyền

Hết đất nhà ông Tanh (Thị Thuyền)

 

 

Tà luy dương

250,000

 

Tà luy âm

200,000

 

- Giáp đất nhà ông Tanh (Thị Thuyền)

Hết đất nhà ông Điểu Tỉnh

 

 

Tà luy dương

150,000

 

Tà luy âm

110,000

 

- Giáp đất nhà ông Điểu Tỉnh

Hết đất nhà ông Hà Niệm Long (Thôn 8)

 

 

Tà luy dương

140,000

 

Tà luy âm

120,000

 

- Hết đất nhà ông Hà Niệm Long

Nhà ông Long thôn 6

 

 

Tà luy dương

180,000

 

Tà luy âm

160,000

 

- Nhà ông Long thôn 6

Giáp xã Đăk N'Drung

120,000

 

4

Đường liên xã

- Ngã 3 cửa hàng miền núi

Ngã 3 đường vào thôn 1

350,000

 

Ngã 3 đường vào thôn 1

Hết đất ông Trìu

 

 

Tà luy dương

220,000

 

Tà luy âm

200,000

 

Nhà ông Trìu

Đập Đăk Blung

 

 

Tà luy dương

170,000

 

Tà luy âm

140,000

 

Đập Đăk Blung

Giáp xã Quảng Trực

100,000

 

5

Đường vòng quanh sân bay

Ngã 3 TLộ 1 (Nhà Nguyên Thương)

Ngã 3 TLộ 1 (trước nhà ông Đảm)

120,000

 

6

Đường nối tỉnh lộ 1 vào khu trung tâm hành chính

Ngã 3 TLộ 1 (Nhà ông Cẩm)

Đầu khu QH dân cư điểm 11

200,000

 

Đầu khu QH dân cư điểm 11

Giáp đất nhà ông Phong

 

 

Tà luy dương

140,000

 

Tà luy âm

120,000

 

Giáp đất nhà ông Phong

Hết đất nhà ông Cường

150,000

 

Đất nhà ông Cường

Giáp ngã 3 QL 14 C

150,000

 

Từ ngã 3 Bảo hiểm xã hội huyện

Đập Đắk Búk So

150,000

 

7

Đường đi bệnh viện

Ngã 3 QL 14C (UBND xã)

Giáp đài tưởng niệm Liệt sĩ

180,000

 

Đài tưởng niệm Liệt sĩ

Giáp đất bệnh viện huyện

150,000

 

Đất bệnh viện huyện

Ngã 3 Quốc lộ14C (Trường TH La Văn Cầu)

180,000

 

8

Đường liên thôn

Ngã 3 Thác Đắk Buk So

Hết đất nhà ông Nhậm

 

 

Tà luy dương

150,000

 

Tà luy âm

120,000

 

Đất nhà ông Nhậm

Cống nước nhà ông Hưởng

80,000

 

Cống nước nhà ông Hưởng

Giáp Đăk Song

100,000

 

Đất nhà ông Khôi

Hết đất nhà ông Mãi (Thôn 5)

130,000

 

Nhà ông Khảm

Hết nhà ông Điểu Tích

150,000

 

Ngã 3 Tỉnh lộ 1 (QL14C)

UBND xã (qua trường Hoa Pơ Lang

120,000

 

9

Đất ở của các khu dân cư còn lại khu vực thôn 2, thôn 3, thôn 4

90,000

 

10

Đất ở của các khu dân cư còn lại bon Pu Boong, bon Pu Rung, thôn 1, thôn 5, thôn 6, thôn

7, thôn 8, thôn 9

80,000

 

IV.6

Xã Quảng Trực

 

 

 

 

1

Đường Quốc lộ 14 C

Ngã 3 cây He

Ngã 3 đường vào Công ty LN Nam Tây Nguyên

80,000

 

Ngã 3 đường vào Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Nam Tây Nguyên

Ngã 3 trạm xá trung đoàn 726

130,000

 

Ngã 3 đường vào xóm đạo

Ngã 3 đường vào xưởng bà Phú

110,000

 

Ngã 3 đường vào xưởng bà Phú

Trạm cửa khẩu Bu Prăng

100,000

 

Ngã 3 Lộc Ninh

Ngã 4 nhà Điểu Kran

100,000

 

Ngã 4 nhà Điểu Kran

Giáp Bình Phước

100,000

 

Ngã 3 Quốc lộ 14C mới

Cầu bon Bu Gia

90,000

 

Cầu bon Bu Gia

Giáp xã Quảng Tâm

80,000

 

Ngã 3 trạm xá trung đoàn 726

Ngã 3 đường vào xóm đạo (bưu điện)

150,000

 

2

Đường liên xã

Ngã 3 nhà ông Đỗ Ngọc Tâm

Hết đất nhà ông Điểu Lý

80,000

 

Hết đất nhà ông Điểu Lý

hết đất Công ty Việt Bul

70,000

 

hết đất Công ty Việt Bul

Giáp Đắk Buk So

80,000

 

3

Đường Liên Bon

đất nhà ông Trường

Nhà ông Chiên (giáp ngã 3 quốc lộ 14C mới)

60,000

 

Trạm xá trung đoàn

Ngã 3 nhà ông Điểu Lý

60,000

 

Ngã 3 bon Bu Dăr (cây Xăng)

Ngã 3 nhà ông Mai Ngọc Khoát

150,000

 

Ngã 3 đường đi Xóm đạo

Ngã 3 Bưu điện

80,000

 

Ngã 3 nhà ông Chiến

Ngã 3 Trung đoàn726

150,000

 

Ngã 3 nhà ông Mai Ngọc Khoát

Nhà ông Điểu Nhép (giáp quốc lộ 14C mới)

90,000

 

Ngã 3 nhà ông Mai Ngọc Khoát (đường qua đập Đắk Ké)

giáp Quốc lộ 14C mới

80,000

 

4

Đường vào đồn 10

Ngã 3 nhà bàn Ngân

Hết đồn 10

80,000

 

5

Đường vào Đắk Huýt

Ngã 3 đi vào cánh đồng 2

Nhà ông Điểu Đê

80,000

 

Nhà ông Điểu Đê

Nhà ông Điểu Trum

100,000

 

Nhà ông Điểu Trum

Giáp đất nhà ông Trần Đăng Minh

80,000

 

Giáp đất nhà ông Trần Đăng Minh

Giáp ngã 3 quốc lộ 14C mới

70,000

 

6

Đường nội bon

Ngã 3 nhà ông Trịnh

giáp Quốc lộ 14C mới

50,000

 

ngã 3 nhà ông Điểu Khơn

Ngã 3 nhà bà Phi Úc

50,000

 

Ngã 3 nhà ông Khoa

Suối Đắk Ken

50,000

 

Ngã 3 nhà ông Điểu Lé

BQL rừng phòng hộ Thác Mơ

50,000

 

Ngã 3 nhà ông Hợp

Ngã 3 nhà ông Phê

50,000

 

Ngã 3 nhà ông Khá

Đập Đắk Huýt 1

50,000

 

Các tuyến đường nội bon Bu Lum

50,000

 

Các tuyến đường nội bon Đắk Huýt

50,000

 

Các tuyến đường nội bon Bup Răng 1, Bup Răng 2

50,000

 

V

Huyện Đắk Song

 

V.1.

Xã Nam Bình

 

 

 

 

1

Đường Quốc lộ 14

Giáp ranh giới xã Thuận Hạnh

Ngã 3 Đức An (Trạm y tế mới)

300,000

 

 

 

Ngã 3 Đức An (Trạm y tế mới)

Hết trường mẫu giáo Hoa Sen (Trạm y tế cũ)

250,000

 

Hết trường mẫu giáo Hoa Sen (Trạm y tế cũ)

Cây Xăng Đình Diệm

500,000

 

Cây xăng Đình Diệm

Hết trụ sở đoàn 505

800,000

 

Hết trụ sở đoàn 505

Giáp ranh giới thị trấn Đức An

500,000

 

2

Đường tỉnh lộ 2

Km 0 QL 14 (ngã 3 rừng lạnh)

Km 0+ 300 m

300,000

 

Km 0+ 300 m

Ranh giới xã Đăk Hoà

200,000

 

3

Quốc lộ 14 C

Ngã 3 Đức An QL14C

QL14C Km0+250m

300,000

 

QL14C Km0+250m

Cầu Thuận Hà

200,000

 

4

Đường liên xã

Ngã 3 đường nhà ông Tài

Hết cây xăng Văn Diệp

500,000

 

Hết cây xăng Văn Diệp

Hết ranh giới xã Nam Bình

300,000

 

Ngã 3 đi thôn 6 (Nhà ông Việt)

Ranh giới Thị trấn Đức An

100,000

 

Trường mẫu giáo Hoa Sen (trạm y tế cũ)

Cộng thêm 200 m

300,000

 

Cộng thêm 200 m

Đường đi thôn 6

80,000

 

5

Các trục đường của khu dân cư Thôn 10 + Thôn 11

250,000

 

6

Đất ở các khu dân cư còn lại

 

 

80,000

 

V.2.

Xã Thuận Hà

 

 

 

 

1

Đường Quốc lộ 14C

Ranh giới xã Nam Bình

Cầu Đầm Giỏ

150,000

 

Cầu Đầm Giỏ

Trường Vừa A Dính

250,000

 

Trường Vừa A Dính

Ranh giới bản Đăk Thốt

200,000

 

 

 

Trường Vừa A Dính

Giáp bản Đầm Giỏ

150,000

 

Trường Vừa A Dính

Trạm y tế + 200 m

200,000

 

Trường Vừa A Dính

Ranh giới xã Đắk Búk So

150,000

 

2

Đất ở khu dân cư ven trục đường chính thôn 2, 3, 4, 5, 6, 7 và thôn 8

100,000

 

3

Đất ở các khu dân cư còn lại

50,000

 

V.3.

Xã Nâm N'Jang

 

 

 

 

1

Đường Quốc lộ 14

Ranh giới thị trấn Đức An

Ranh giới thị trấn Đức An + 200 m

150,000

 

Ranh giới thị trấn Đức An +200 m

Cầu 20 + 100 m

150,000

 

Cầu 20 + 100 m

Ngã 4 cầu 20 +100m

250000

 

Ngã 4 cầu 20 +100m

Giáp ranh giới xã Trường Xuân

200,000

 

2

Đường vào thủy điện

km 0 Ngã 3 vào thủy điện

km0 ngã 3 vào thủy điện +500m

200,000

 

3

Đường tỉnh lộ 6

Quốc lộ 14 (ngã 4 cầu 20)

Hết Trường Nguyễn Văn Trỗi

200,000

 

Hết Trường Nguyễn Văn Trỗi

UBND xã

300,000

 

UBND xã

Chùa Hoa Quang

400,000

 

Chùa Hoa Quang

Hết trường mẫu giáo thôn 1

250,000

 

Hết trường mẫu giáo thôn 1

Ngã 3 thôn 8

350,000

 

Ngã 3 thôn 8

Đập nước (ranh giới xã Đắk N'Drung)

150,000

 

Quốc lộ 14 (ngã 4 cầu 20)

Lâm trường Đắk N'Tao

250,000

 

Lâm trường Đắk N'Tao

Trạm QLBVR (công ty lâm nghiệp Đắk N'Tao)

150,000

 

4

Đường liên xã Nâm N'Jang - Đắk N'Drung

Ngã 3 tỉnh lộ 6 đi thôn 5

Giáp ranh giới xã Đắk N'Drung

200,000

 

5

Đường liên xã

Tỉnh lộ 6 (cầu Thác)

Thôn 7

100,000

 

6

Đường đi thôn 10

Ranh giới thị trấn Đức An

Ranh giới xã Đắk N'Drung

200,000

 

7

Đường liên thôn

Tỉnh lộ 6 (cổng văn hóa thôn 3)

Hết nhà mẫu giáo thôn 3

100,000

 

8

Đất ở khu vực còn lại các thôn (15 thôn)

100,000

 

V.4.

Xã Thuận Hạnh

 

 

 

 

1

Đường Quốc lộ 14

Ranh giới xã Nam Bình

Vườn ươm công ty lâm nghiệp Thuận Tân

200,000

 

Vườn ươm công ty lâm nghiệp Thuận Tân

Km 796 (ngã 3 đồn 8 cũ)

300,000

 

Km 796 (ngã 3 đồn 8 cũ)

Ranh giới huyện Đắk Mil

200,000

 

2

Đường Quốc lộ 14C

Km 796 (ngã 3 đồn 8 cũ)

Km 796 (ngã 3 đồn 8 cũ) +200 m

250,000

 

Km 796 (ngã 3 đồn 8 cũ)+200m

Ngã 3 Thuận Tân - Thuận Thành

250,000

 

Ngã 3 Thuận Tân - Thuận Thành

Đường vào đồn 763

150,000

 

3

Đường vào UBND xã

Ngã 3 Thuận Tân - Thuận Thành

Ngã 3 cây xăng Thành Trọng

200,000

 

Ngã 3 cây xăng Thành Trọng

Hết đất ông Trần Văn Diễn

150,000

 

Ngã 3 cây xăng Thành Trọng

Ngã 3 cây xăng Thành Trọng +500m hướng đi thôn Thuận Bắc

150,000

 

Ngã 3 Thuận Hưng về 3 hướng 150m

150,000

 

Ngã 3 Thuận Hưng +150m

Ranh giới xã Thuận Hà

150,000

 

Ngã 3 Thuận Hưng +150m

Ranh giới xã Nam Bình

150,000

 

Ngã 3 Thuận Tình

Đường liên xã đi Thuận Hà+300m

150,000

 

Ngã 3 Thuận Tình

Đi ngã 3 Thuận Hưng +100m

150,000

 

Ngã 3 Thuận Tình

Đi Ngã 4 Thuận Nghĩa +100m

150,000

 

4

Đường liên thôn

Ngã 4 Thuận Nghĩa

Đường ngã 3 Thuận Tình

150,000

 

Ngã 4 Thuận Nghĩa

đi Thuận Bình +400m

150,000

 

Ngã 4 Thuận Nghĩa

Đi Thuận Trung +150m

150,000

 

5

Điểm dân cư Thuận Lợi

Lô A

200,000

 

 

 

Lô B

150,000

 

 

 

Lô C

100,000

 

6

Đất ở ven trục đường chính khu dân cư thôn Thuận Nam

150,000

 

7

Đất ở ven trục đường chính các thôn

150,000

 

8

Đất ở khu dân cư còn lại

80,000

 

V.5

Xã Trường Xuân

 

 

 

 

1

Đường Quốc lộ 14

Ranh giới xã Nâm N’Jang

Ngã 3 đường vào mỏ đá Trường Xuân (thôn 7)

100,000

 

Ngã 3 đường vào mỏ đá Trường Xuân

Ngã 3 đường vào thôn 4

300,000

 

Ngã 3 đường vào thôn 4

Ranh giới xã Quảng Thành - Gia Nghĩa - 200 m

150,000

 

Ranh giới xã Quảng Thành - Gia Nghĩa - 200 m

Ranh giới xã Quảng Thành - Gia Nghĩa

150,000

 

2

Các đường liên thôn có tiếp giáp QL 14

QL 14

Vào sâu 300 m

100,000

 

QL 14 + 300 m

Ngã 3 thôn 6

100,000

 

3

Từ ngã ba đường vào mỏ đá tới nhà ông Lê Xuân Thọ

100,000

 

4

Đất ở khu dân cư còn lại

50,000

 

V.6

Xã Đắk Mol

 

 

 

1

Đường Tỉnh lộ 2

Giáp huyện Đăk Mil

Cống nhà bà Xuyến thôn Đắk Sơn 1

220,000

 

Cống nhà bà Xuyến thôn Đắk Sơn 1

Ranh giới xã Đăk Hoà

280,000

 

2

Đường liên thôn

Ngã 3 tỉnh lộ 2

Hết đường vòng thôn Đăk Sơn 1 và giáp Đăk Sơn 2- Đắk Hoà

120,000

 

Nhà bà Thái thôn 4

Nhà ông Sơn thôn 4

150,000

 

Giáp ranh giới xã Đắk Hoà

Hết thôn Hà Nam Ninh

100,000

 

3

Đường đi E29

Ngã 3 tỉnh lộ 2

Cầu Bon Jary

150,000

 

Cầu Bon Jary

Cổng văn hóa thôn 1E 29

100,000

 

Đoạn đường còn lại

80,000

 

4

Đất ở khu dân cư còn lại

50,000

 

V.7

Xã Đắk N'Drung

 

 

 

1

Đường liên xã Đăk N’Drung - Nam Bình

Ngã 3 tỉnh lộ 6

Hết trường Lý Thường Kiệt

300,000

 

Trường Lý Thường Kiệt

Ranh giới xã Nam Bình

100,000

 

2

Đường liên xã Đăk N’Drung - Nâm N’Jang

Ngã 3 tỉnh lộ 6

Trường cấp III + 500m

250,000

 

Trường cấp III + 500m

Ranh giới xã Nâm N’Jang

100,000

 

3

Đường liên xã Đắk N'Drung - Thuận Hà

Ngã 3 Công ty cà phê

Ngã 3 nhà ông Trọng

100,000

 

Ngã 3 nhà ông Trọng

Ranh giới xã Thuận Hà

100,000

 

4

Đường tỉnh lộ 6

Ranh giới xã Nâm N’Jang

Hết nhà thờ Bu Roá

100,000

 

Hết nhà thờ Bu Róa

Hội trường thôn 7

300,000

 

Hội trường thôn 7

Hết bưu điện

300,000

 

Hết bưu điện

Ngã 3 Công ty cà phê Đăk Nông

300,000

 

Ngã 3 công ty cà phê Đăk Nông

Giáp xã Đăk Búk So

100,000

 

5

Đường đi thôn 10

Ranh giới xã Nâm N’Jang

Tỉnh lộ 6

100,000

 

6

Đất ở khu dân cư còn lại

50,000

 

V.8

Xã Đắk Hòa

 

 

 

 

1

Đường Tỉnh lộ 2

Ranh giới xã Đăk Mol

Đập nước Đăk Mol

300,000

 

Km 0 (đập nước)

Ranh giới thôn rừng lạnh

120,000

 

Ranh giới thôn rừng lạnh

Hết công ty lâm nghiệp Đắk Hòa

100,000

 

Hết công ty lâm nghiệp Đắk Hòa

Ranh giới xã Nam Bình

100,000

 

2

Đường liên xã

Ngã 3 Đăk Hoà (nhà bà Ngọc)

Ranh giới xã Đăk Mol (thôn Hà Nam Ninh)

150,000

 

Đường liên thôn Đắk Hoà 2

Ranh giới xã Đăk Mol (thôn Hà Nam Ninh)

100,000

 

3

Đường liên thôn

Đăk Sơn 2, Đắk Sơn 3

Giáp tỉnh lộ 2

100,000

 

4

Đất ở khu dân cư còn lại

50,000

 

VI

Huyện Đắk Mil

 

VI.1

Xã Đức Mạnh

 

 

 

 

1

Đường Quốc lộ 14

Giáp xã Đắk Lao (Hạt đường bộ)

Giáp xã Đắk Lao (Hạt đường bộ) +200 m

650,000

 

Giáp xã Đắk Lao (Hạt đường bộ) +200 m

Hết nhà ông Đức (thôn Đức Tân)

650,000

 

Hết nhà ông Đức (thôn Đức Tân)

Đường vào trường Lê Quý Đôn

450,000

 

Đường vào trường Lê Quý Đôn

Hết HTX Mạnh Thắng

650,000

 

HTX Mạnh Thắng

Hết trường Phan Bội Châu

300,000

 

Trường Phan Bội Châu

Giáp ranh giới xã Đắk N'drót, xã Đắk R'la

170,000

 

2

Đường Tỉnh lộ 2

Ngã 3 Đức Mạnh (km 0)

Km 0+ 200m

450,000

 

Km 0+ 200m

Ngã 3 đường vào nghĩa địa Bác Ái (Đức Hiệp)

450,000

 

Ngã 3 đường vào nghĩa địa Bác Ái (Đức Hiệp)

Cầu Đức Lễ (cũ)

250,000

 

Cầu Đức Lễ

Ngã 3 Thọ Hoàng (đi Đắk Sắk)

400,000

 

3

Đường vào Đức Lệ (Đường liên xã)

Km 0 (Quốc lộ 14)

Km 0 + 300m

200,000

 

Km 0 + 300m

Cầu Đức Lễ (mới)

170,000

 

Cầu Đức Lễ (mới)

Giáp ranh xã Đức Minh

250,000

 

4

Đường liên xã Đức Mạnh - Đắk Sắk

Tỉnh lộ 2

Giáp ranh xã Đắk Sắk

200,000

 

5

Đường đập Y Ren thôn Đức Nghĩa

Km 0 (Quốc lộ 14)

Km 0 + 300m

150,000

 

6

Đường vào nghĩa địa Vinh Hương, Đức Nghĩa, Đức Vinh

Km 0 (Quốc lộ 14)

Km 0 + 300m

150,000

 

7

Đường vào nhà bà Tợi thôn Đức vinh

Km 0 (Quốc lộ 14)

Km 0 + 300m

150,000

 

8

Đường vào nghĩa địa Bắc Ái thôn Đức Trung - Đức Ái

Km 0 (Quốc lộ 14)

Km 0 + 300m

150,000

 

9

Đường vào trường Phan Bội Châu thôn Đức Phúc - Đức Lợi

Km 0 (Quốc lộ 14)

Km 0 + 400m

150,000

 

10

Đường ông Hồng thôn Đức Phúc - Đức An - Đức Thuận

Km 0 (Quốc lộ 14)

Km 0 + 500m

150,000

 

11

Đường ông Vinh thôn Đức An - Đức Thuận

Km 0 (Quốc lộ 14)

Km 0 + 500m

150,000

 

12

Đường thôn Đức Bình

Quốc lộ 14

Hết nhà tang thôn Đức Bình

170,000

 

13

Các đường nhánh có đấu nối với Quốc lộ 14 còn lại

Km 0 (Quốc lộ 14)

Km 0 + 200m

130,000

 

14

Đường thôn Đức Sơn (đường cây xăng Phúc Duy)

Km 0 + 600m

150,000

 

15

Đường thôn Đức Thắng (Đường Ông Lê)

Km 0 + 700m

200,000

 

16

Đường thôn Đức Thành (đường ông Liệu)

Km 0 + 500 m

130,000

 

17

Đường thôn Đức Trung - Đức Ái

Km 0 + 200m

130,000

 

18

Đất ở các khu dân cư còn lại

Đất ở các thôn Đức Tân, Đức Ái, Đức Trung

150,000

 

Đất ở các thôn Đức Nghĩa, Đức Vinh, Đức Sơn, Đức Bình, Đức Thành, Đức Thắng, Đức Lợi, Đức Phúc, Đức Lễ A, Đức Lễ B

150,000

 

Đất ở các thôn Đức Lộc, Đức Thuận, Đức An

150,000

 

VI.2

Xã Đăk R'la

 

 

 

 

1

Đường Quốc lộ 14

Ranh giới xã Đắk Gằn

Trường Nguyễn Thị Minh Khai

300,000

 

Trường Nguyễn Thị Minh Khai

Ngã 3 Đắk R'la - Long Sơn

450,000

 

Ngã 3 Đắk R'la - Long Sơn

Đường vào mỏ đá Đô Ry

300,000

 

Đường vào mỏ đá Đô Ry

Ngã 3 Đô Ry

300,000

 

 

 

Ngã 3 Đô Ry

Giáp ranh xã Đức Mạnh, Đắk Rót

150,000

 

2

Tuyến liên thôn song song quốc lộ 14

Đấu nối với đường ngã 3 Đô Ry (thôn 2)

thôn 3

150,000

 

Trường Hoàng Diệu

Đấu nối đường 312

150,000

 

Đấu nối đường 312

Trường Nguyễn Thị Minh Khai

150,000

 

Trường Nguyễn Thị Minh Khai

Nhà ông Tho Nguyệt

110,000

 

Chợ 312

Nhà ông Bảy ( thôn 11)

150,000

 

3

Đường đấu nối Quốc lộ 14

Ngã 3 Đô Ry

Giáp đất cao su

100,000

 

Nhà ông Khuê

Giáp đất cao su

100,000

 

Ngã 3 trạm Y tế (thôn 3)

Km 0+ 500 nhà ông Bằng

100,000

 

Quốc lộ 14

Trường Hoàng Diệu

100,000

 

Ngã 3 vào Long Sơn

Hết đất nhà ông Hà

100,000

 

Nhà ông Hà

Giáp Long Sơn

100,000

 

Đường 312

Nghĩa địa

150,000

 

Nhà ông Nghệ

Suối ông Công

100,000

 

Nhà ông Lố

Suối ông Công

100,000

 

4

Đất ở các khu dân cư còn lại khu vực thôn 2, 3, 5, 6, 11

120,000

 

5

Đất ở các khu dân cư còn lại khu vực thôn 5 Tầng, thôn 1, 4, 7, 8, 9, 10, 12

120,000

 

VI.3

Xã Đắk N'Đrót

 

 

 

 

1

Đường Quốc lộ 14

Giáp ranh xã Đức Mạnh

Giáp xã Đăk R'la

150,000

 

2

Đường 304

Quốc lộ 14

Cầu suối Đăk Gôn 1 (đầu buôn Đăk Me)

100,000

 

Cầu suối Đăk Gôn I

Ngã ba UBND Đắk N'Đrót

100,000

 

Ngã ba UBND xã mới

Hết đập nước buôn Đăk R'la

120,000

 

Ngã ba UBND xã mới

Cuối dốc tấm tôn

100,000

 

Cuối dốc Tấm Tôn

Ngã 6 thôn 4

140,000

 

Ngã 6 thôn 4

Ngã ba nhà ông Xuân Phương

110,000

 

Ngã ba nhà ông Xuân Phương

Cầu gỗ

100,000

 

Cầu gỗ

Ngã ba nhà ông Hai Chương (thôn2)

100,000

 

3

Đường vào buôn Đắk R'La

Cầu Suối Đắk Gon II

Ngã ba buôn Đăk R'la

120,000

 

4

Đường thôn 1

Km0 (QL14)

Km0 + 200m

120,000

 

5

Đường Đắk N'DRót - Đồn 755

Trường Hoàng Hoa Thám

Cầu cọp

90,000

 

6

Đường vào khu dân cư 23 hộ

Ngã 3 nhà ông Phí Văn Tính

Hết đường nhựa khu 23 hộ (nhựa 3,5m)

100,000

 

7

Đường thôn 5 đi thôn 6

Ngã 3 nhà bà Đinh Thị Huệ

Ngã 3 làng đạo thôn 6 (nhựa)

100,000

 

8

Đường từ thôn 4 qua thôn 7, thôn 6

Ngã 6 thôn 4

Ngã 3 làng đạo thôn 6 (nhựa)

100,000

 

9

Đất ở các khu dân cư còn lại

80,000

 

VI.4

Xã Đắk Lao

 

 

 

 

1

Đường Quốc lộ 14 (về phía Đắk Lắk)

Giáp Huyện đội Đắk Mil

Trạm bảo vệ thực vật(hết đường đôi)

1,400,000

 

Trạm bảo vệ thực vật(hết đường đôi)

Giáp ranh xã Đức Mạnh

1,200,000

 

2

Đường Quốc lộ 14 (về phía Đắk Nông)

Giáp ranh thị trấn

Giáp ranh thị trấn +200 m

700,000

 

Giáp ranh thị trấn +200 m

Giáp ranh xã Thuận An

700,000

 

3

Đường Quốc lộ 14C

Giáp đường Trường Trần Phú đi QL14 C

Hết Lâm trường Đăk Mil (Công ty Đại Thành)

650,000

 

Lâm trường Đăk Mil

Đập 6B

300,000

 

Đập 6B

Hết Trạm Biên phòng Đắk Ken

300,000

 

Trạm Biên phòng Đắk Ken

Trạm Biên phòng Đắk Ken + 500 m

200,000

 

4

Đường liên xã

Ngã ba trường tiểu học Trần Phú

Giáp QL 14C

400,000

 

Ngã ba trường tiểu học Trần Phú

Hết nhà bà Trần Thị Ngọc Ánh

350,000

 

Nhà bà Trần Thị Ngọc Ánh

Nhà ông Thức

250,000

 

 

 

Ngã ba QL14 (XN Giao thông cũ)

Ngã ba thôn 1 Đăk Lao

400,000

 

Nhà ông Phạm Như Thức (thôn 6)

ngã 3 nhà bà Đoàn Thị Nam

250,000

 

Quốc lộ 14

Giáp đập đội 2

250,000

 

5

Đường thôn 1

Giáp ranh TT. Đắk Mil (ngã 3 đường Lê Lợi - Đường Lý Thường Kiệt)

Giáp ranh xã Đức Mạnh

200,000

 

6

Đường Thôn 2

Ngã 3 Lê Lợi (nhà kho ông Huy Hiền)

Hết nhà Mẫu giáo thôn 2

250,000

 

Nhà Mẫu giáo thôn 2

Giáp xã Đức Mạnh

200,000

 

7

Đường Thôn 3

Nhà ông Vũ Vy

Hết nhà ông Lê Minh

200,000

 

8

Đường vào thôn 4

Quốc lộ 14

Ngã 3 nhà ông Hợp

350,000

 

9

Đường thôn 4

Giáp ranh giới xã Đức Mạnh

Hết nhà ông Trung

300,000

 

Nhà ông Trung

Ngã 3 (nhà ông Lê Văn Đào)

200,000

 

10

Đường thôn 4 (Lô 2 sau Bến xe)

Nhà ông Bùi Văn Ri (thôn 4)

Hết Cty Cà phê 2-9

300,000

 

11

Đường thôn 8, thôn 9

Ngã 4 nhà Ba Đôn

Đường Quốc lộ 14C (Ngục Đắk Mil)

200,000

 

12

Đường Thôn 8

Ngã 3 Mẫu giáo Thôn 8

Giáp QL 14C (Cty. Đại Thành)

200,000

 

13

Đường Liên Thôn 10A- 13 (Miếu cô)

Quốc lộ 14

Nhà máy Cao su

200,000

 

14

Đường Liên Thôn 10B - 11A

Nhà ông Trần Văn Soa (Thôn 10B)

Hết nhà ông Nguyễn Hữu Quán (thôn 11A)

200,000

 

15

Đường thôn 11B

Ngã 3 cây xăng Minh Tuấn (thôn 11B)

Giáp đường liên xã Đắk Lao- Thuận An

200,000

 

16

Đường thôn 7

Giáp ranh Thị trấn (đường Trần Phú)

Ngã 4 nhà Ba Đôn

300,000

 

Giáp nhà ông Bùi Quang Định (Thôn 6)

Đi qua Nghĩa địa và ra nhà ông Ba Đôn

200,000

 

17

Đường Liên thôn

QL14

Đập 40 (thôn 12)

150,000

 

18

Đường Thôn 12

Từ đập 40 (đường nhựa)

Hết thôn 12 (đường nhựa)

150,000

 

19

Đường nội thôn

Ngã 3 nhà ông Lộc

Trường Trần Phú

100,000

 

Đường thôn 8, thôn 9A

Nhà ông Thanh

100,000

 

Nhà bà Hồng

Nhà ông Anh

100,000

 

Quốc lộ 14

Thôn 10A, 10B

100,000

 

20

Đất ở các khu dân cư còn lại của 17 thôn

100,000

 

VI.5

Xã thuận An

 

 

 

 

1

Đường Quốc lộ 14

Giáp xã Đăk Lao

Ngã ba đường vào Công ty cà phê Thuận An

340,000

 

Ngã ba đường vào Công Ty cà phê Thuận An

Ngã ba đường vào đồi chim

400,000

 

Ngã ba đường vào đồi chim

Hết khu dân cư Thôn Thuận Nam (Giáp cao su)

250,000

 

Khu dân cư Thôn Thuận Nam (Giáp cao su)

Hết địa phận xã Thuận An (giáp huyện Đắk Song)

120,000

 

2

Đường từ QL14 đi bon Sa Pa

QL14 (chợ xã Thuận An)

Đập nhỏ

110,000

 

Đập nhỏ

Ngã ba đi bon Sa Pa (giáp đường Đông Nam)

100,000

 

3

Đường từ QL14 đi Công ty Cà phê Thuận An

QL 14

Ngã 3 hết nhà bà Phan Thị Thành, thôn Đức Hoà

140,000

 

Ngã 3 giáp nhà bà Phan Thị Thành, thôn Đức Hoà

Giáp đường Đông Nam

130,000

 

Ngã 3 Đường Đông Nam

Giáp ranh thị trấn Đăk Mil

350,000

 

Ngã ba đường Đông Nam

Đập núi lửa

100,000

 

Đập núi lửa

Giáp Quốc lộ 14

100,000

 

4

Đường đi trạm Đăk Per

Ngã ba QL14 (nghĩa địa)

Ngã ba Đồng Đế

100,000

 

Ngã ba Đồng Đế

Trạm Đăk Per (cũ)

100,000

 

5

Đường nội thôn Thuận Bắc

Quốc lộ 14

Đập nước của thôn

100,000

 

6

Đường Đắk Lao - Thuận An

Ngã ba Quốc lộ 14

Đập đội 2, Thuận Hoà

150,000

 

Đập đội 2 (Thuận Hoà)

Giáp đường vành đai Đông Nam (Thuận Sơn)

150,000

 

7

Đường nội thôn Thuận Hoà

Ngã ba giáp ranh vành đai Đông Nam

Giáp ranh Thôn 11B xã Đăk Lao

100,000

 

Đập đội 2

Giáp vườn nhà ông Hoàng Văn Mến

100,000

 

8

Đường nội thôn Thuận Sơn

Nhà ông Nguyễn Hữu Thịnh

Hết nhà bà Mai Thị The

110,000

 

Hết nhà bà Mai Thị The

Giáp ranh thị trấn Đắk Mil

110,000

 

9

Đường liên thôn Đức An - Đức Hoà

Nhà ông Nguyễn Hồng Nhiên

Giáp ranh vườn ông Lương Tài Sơn

100,000

 

10

Đường liên thôn Thuận Hạnh - Đức An 1

Ngã ba nhà thờ

Đường đi bon Sa Pa (Sau chợ xã)

110,000

 

11

Đường liên thôn Thuận Hạnh - Đức An 2

Ngã 3 nhà ông Nguyễn Minh Tuấn (thôn Thuận Hạnh)

Ngã 3 nhà ông Nguyễn Hảo (thôn Đức An)

100,000

 

12

Đường đi Đồi Chim

Ngã ba QL 14 (Nhà ông Trác Nhơn Diệu)

Đập Đắk Pơ

100,000

 

13

Đất ở các khu dân cư còn lại

90,000

 

VI.6

Xã Đức Minh

 

 

 

 

1

Đường Nguyễn Du

Giáp ranh giới Thị trấn

Ngã 4 (giáp nhà ông Liên)

850,000

 

2

Tuyến Tỉnh lộ 3

Giáp ranh thị trấn

Trường Chu Văn An

400,000

 

Trường Chu Văn An

Hết Nhà Thờ Vinh Đức

400,000

 

Nhà thờ Vinh Đức

Đường vào Sân vận động Vinh Đức

350,000

 

Đường vào Sân vận động Vinh Đức

Giáp Ranh xã Đắk Sắk

400,000

 

3

Tỉnh Lộ 2

Giáp xã Đức Mạnh

Cầu trắng

450,000

 

Cầu trắng

Giáp ranh giới xã Đăk Mol

350,000

 

4

Đường liên thôn

Ngã 4 nhà thờ Vinh An

Đầu cánh đồng Đăk Gô

350,000

 

Đầu cánh đồng Đăk Gô

Giáp xã Thuận An

200,000

 

Đường nội bon Jun Júh

80,000

 

Ngã 3 Jun Jhú (Cây xăng ông Đoài)

Nhà thờ họ Thanh Lâm

200,000

 

Nhà thờ họ Thanh Lâm

Cầu máy giấy

150,000

 

5

Đường liên xã Đức Minh - Đức Mạnh

Tỉnh lộ 3

Đường đi Đức Lễ (giáp ranh giới xã Đức Mạnh)

200,000

 

6

Đường liên thôn Đức Đoài (trừ tiếp giáp Tỉnh lộ 3 tính theo hệ số còn lại

Cây xăng Đặng Văn Thư

Mẫu giáo Phong Lan đến tiếp giáp đường ra nghĩa trang xã đoài

200,000

 

7

Đường liên thôn Mỹ Yên, Mỹ Hòa (Trừ tiếp giáp tỉnh lộ 3 tính theo hệ số còn lại)

Nhà ông Nguyễn Thanh Bảo

Cổng trường Mầm non tư thục Tuổi Thơ

200,000

 

8

Đường liên thôn Mỹ Yên, Kẻ Đọng (Trừ tiếp giáp tỉnh lộ 3 tính theo hệ số còn lại)

Nhà ông Đồng

Hết ngã ba ông Thi

150,000

 

9

Đường liên thôn Vinh Đức, Xuân Phong (Trừ tiếp giáp tỉnh lộ 683 tính theo hệ số còn lại)

Mẫu giáo Vinh Đức

Nghĩa trang Vinh Đức đi ra trường tiểu học Bùi Thị Xuân - nhà ông Nguyễn Xuân Hoàng (tỉnh lộ 3)

200,000

 

10

Đường liên thôn Xuân Trang - Thanh Lâm

Từ nhà ông Phan Minh Châu (Xuân Trang)

Đến giáp đường từ ngã cây xăng ông Đoài đến nhà thờ Thanh Lâm

150,000

 

11

Đường liên thôn Thanh Lâm - Xuân Sơn

Ngã ba nhà ông Luật thôn Thanh Lâm

Đến hết Văn phòng HTX NN Đức Minh

150,000

 

12

Đường liên thôn Kẻ Đọng (trừ tiếp giáp Tỉnh lộ 3 tính theo hệ số còn lại)

Nhà ông Hằng ( Tỉnh lộ 3)

Chợ Đức Minh

200,000

 

Nhà Ông Tớn (Cây xăng Hoàng Diệu) Tỉnh lộ 3

Chợ Đức Minh

200,000

 

Chợ Đức Minh

Hết Hội trường thôn Kẻ Đọng

150,000

 

13

Các đường nhánh đấu nối với tỉnh lộ 2 và 3

Km 0 Tỉnh lộ 2, Tỉnh lộ 3

Km 0 + 200m

130,000

 

14

Đất ở các khu dân cư còn lại của các thôn trên địa bàn xã

100,000

 

VI.7

Xã Đắk Sắk

 

 

 

 

1

Tỉnh lộ 2

Ngã 3 Thọ Hoàng

Cầu trắng

450,000

 

Cầu trắng

Giáp ranh giới xã Đắk Mol

350,000

 

2

Đường tỉnh lộ 3

Từ ngã 4 giáp Tỉnh lộ 2

Hết Ngân Hàng NN&PTNT

400,000

 

Ngân Hàng NN&PTNT

Hết Trường Lê Hồng Phong

350,000

 

Trường Lê Hồng Phong

Đường Vào E29

300,000

 

Đường vào E29

Hết Trụ sở Lâm trường Thanh Niên(cũ)

250,000

 

Trụ sở Lâm trường Thanh Niên(cũ)

Giáp ranh xã Long Sơn

200,000

 

3

Đường nội xã

Ngã 3 đầu thôn 1

Hết Trạm Điện T15

200,000

 

Trạm Điện T15

Hết trường Lê Hồng Phong

180,000

 

Trạm Điện T15

Thôn Phương Trạch (giáp Tỉnh lộ 3)

150,000

 

4

Đường 3/2

Tỉnh lộ 3

Đường sân bay (cũ)

150,000

 

5

Đường liên xã Đắk Sắk - Đức Mạnh

Tỉnh lộ 2

Ngã 3 đầu thôn Thọ Hoàng 1

200,000

 

6

Đường liên thôn

Đầu sân bay (liên thôn 1 - 2)

Cuối thôn 2 (Đường song song với đường sân bay)

180,000

 

Tỉnh lộ 3

Phân hiệu trường Nguyễn Văn Bé

150,000

 

Phân hiệu trường Nguyễn Văn Bé

Cầu Ông Quý

150,000

 

Tỉnh Lộ 2

Ngã 3 giáp Đắk Mol

150,000

 

Ngã 3 xã Đắk Mol

Đến hết thôn Xuân Bình

120,000

 

7

Đất ở các đường nhánh từ sân bay vào sâu đến 200m

150,000

 

8

Đất ở các nhánh đường đấu nối với Tỉnh lộ 2, Tỉnh lộ 3 vào sâu 200m

150,000

 

9

Đất ở các khu dân cư còn lại

90,000

 

VI.8

Xã Long Sơn

 

 

 

 

1

Đường tỉnh lộ 3

Giáp ranh giới xã Đắk Sắk

Cầu suối 2

110,000

 

Cầu suối 2

Giáp ranh giới huyện KrôngNô

120,000

 

2

Đường thôn Nam Sơn

Tỉnh lộ 3

Hết thôn Nam Sơn

90,000

 

3

Đất ở các khu dân cư còn lại

80,000

 

VI.9

Xã Đắk Gằn

 

 

 

 

1

Đường Quốc lộ 14

Giáp ranh huyện Cư Jút

Hết dốc võng (nhà ông Vũ Văn Hoành)

120,000

 

 

 

Dốc võng (nhà ông Vũ Văn Hoành)

Ngã 3 trạm Y tế

140,000

 

Ngã 3 trạm Y tế

Hết trường Hoàng Văn Thụ

180,000

 

Trường Hoàng Văn Thụ

Giáp nhà ông Hồ Ngọc Minh

170,000

 

Nhà ông Hồ Ngọc Minh

Giáp ranh giới xã Đăk R'la - 200 m

150,000

 

Giáp ranh giới xã Đăk R'la - 200 m

Giáp ranh giới xã Đăk R'la

150,000

 

2

Đường nội bon Đắk Láp

Nhà ông Phan Minh Cảnh

Hết nhà ông Y Ten

100,000

 

Nhà ông Phạm Văn Mãi

Hết nhà ông Võ Tá Lộc

90,000

 

Nhà ông Nguyễn Duy Biên

Hết nhà ông Y Eng

90,000

 

Các đường ngang của bon Đắk Láp

90,000

 

3

Đường nội 3 bon Đắk Krai, Đắk Srai, Đắk Gằn

Trường mẫu giáo Hoa Pơ Lang

Hết Nhà ông Nguyễn Xuân Quang

100,000

 

Nhà Văn Hóa cộng đồng 3 bon

Hết nhà ông Mai Thái

90,000

 

Trạm Y tế

Hết nhà ông Y Sắt

90,000

 

4

Đường ngang 3 bon

 

 

150,000

 

5

Đường cấp phối thôn Trung Hòa - Sơn Thượng - Sơn Trung

100,000

 

6

Đất ở các đường đấu nối với QL 14

Km0 (Quốc lộ14)

Km0+300m

100,000

 

7

Đất ở các đường đã trải nhựa

100,000

 

8

Đất ở các khu dân cư còn lại

80,000

 

VII

Huyện Krông Nô

 

VII.1

Xã Đắk Drô

 

 

 

 

1

Đường tỉnh lộ 4

Ngã 3 hướng đi Buôn OL (trường MG Họa Mi)

Ngã 3 hướng đi Buôn OL (trường MG Họa Mi) + 200m

1,200,000

 

Ngã 3 hướng đi Buôn OL (trường MG Họa Mi) + 200m

Ngã 3 vào TTGDTX

1,200,000

 

Ngã 3 vào TTGDTX

Nhà ông Lê Xuân Tĩnh

800,000

 

Nhà ông Lê Xuân Tĩnh

Ngã 3 đường lên bãi vật liệu xưởng cưa

800,000

 

Ngã 3 đường lên bãi vật liệu xưởng cưa

Trường Nguyễn Thị Minh Khai

800,000

 

Trường Nguyễn Thị Minh Khai

Cầu buôn 9

450,000

 

Cầu buôn 9

Ngã 3 của Lâm Nghiệp 3

450,000

 

Ngã 3 lâm nghiệp 3

Hết buôn 9

350,000

 

Hết buôn 9

Ngã 3 Hàm Sỏi: -100 m

350,000

 

Ngã 3 Hàm Sỏi: -100 m

Ngã 3 Hàm Sỏi: +100 m

400,000

 

Đoạn đường còn lại của tỉnh lộ 4

 

280,000

 

2

Đường đi Buôn Choáh

Km0 (Tỉnh lộ 4)

Km0 + 100 m

320,000

 

Km0 + 100 m

Ngã 3 buôn Ol (đất ông Bá) + 100 m

200,000

 

Ngã 3 buôn Ol (đất ông Bá) + 100 m

Giáp ranh xã Buôn Choăh

100,000

 

3

Ngã 3 xưởng cưa (giáp TL4)

Ngã 3 xưởng cưa

Hết đường vào đất ông Y Thịnh

200,000

 

4

Đường lên bãi vật liệu xưởng cưa (giáp tỉnh lộ 4)

 

100,000

 

5

Đường đi Nâm Nung

Ngã 3 Hầm Sỏi

Đường dây 500 KV

200,000

 

Đường dây 500 KV

Giáp ranh xã Nâm Nung

170,000

 

6

Đường đi Bon Jang Trum

Ngã 3 tỉnh lộ 4

Ngã 3 Bon Jang Trum

330,000

 

Ngã 3 Bon Jang Trum

Đường dây 500 KV (hết thửa đất số 26, tờ bản đồ số 10)

200,000

 

Ngã 3 Bon Jang Trum

Giáp ranh xã Tân Thành

200,000

 

7

Đường thôn Đắk Hợp

Ngã 3 tỉnh lộ 4

Hết sân vận động Đắk Mâm

350,000

 

8

Ngã tư cầu bốn bìa (thôn Đăk Lập)

Ngã tư Km 0 (hướng đi thị trấn Đăk Mâm)

Ngã tư + 300 m

200,000

 

Ngã tư + 300 m

Giáp ranh giới thị trấn Đăk Mâm

120,000

 

9

Đường Ngang nối tỉnh lộ 4 với đường đi Buôn Choah

Giáp Tỉnh lộ 4

Giáp đường đi Buôn Choah

150,000

 

10

Đất ở các khu dân cư còn lại

70,000

 

VII.2

Xã Nam Đà

 

 

 

 

1

Đường tỉnh lộ 4

Ngã 5 xã Nam Đà (Hướng Cư Jút)

Ngã 5 xã Nam Đà (hướng Cư Jút) + 200m

1,450,000

 

Ngã 5 xã Nam Đà (Hướng Cư Jút) + 200 m

Ngã 3 vào Nghĩa địa Nam Đà

1,200,000

 

Ngã 3 vào Nghĩa địa Nam Đà

Giáp ranh giới xã Đắk Sôr

460,000

 

Ngã 5 Nam Đà (Hướng Đắk Mâm)

Ngã 5 Nam Đà (Hướng Đắk Mâm) +200 m

1,450,000

 

Ngã 5 Nam Đà (Hướng Đắk Mâm) +200 m

Ngã 3 trục 9

1,000,000

 

Ngã 3 trục 9

Cầu 1 (Giáp ranh giới TT. Đắk Mâm) -200 m

1,200,000

 

Cầu 1 (Giáp ranh giới TT. Đắk Mâm) -200 m

Cầu 1 (Giáp ranh giới TT. Đắk Mâm)

1,200,000

 

2

Đường trục chính Nam Đà

Ngã 5 tỉnh lộ 4

Hết sân vận động

1,000,000

 

Hết Sân vận động

Cầu Ông Thải

550,000

 

Cầu Ông Thải

Hết đường nhựa

300,000

 

Hết đường nhựa

Cuối nhà ông Đích

200,000

 

Cuối nhà ông Đích

Xã Đắk Rô

160,000

 

3

Đường nhựa trục 9

Tiếp giáp tỉnh lộ 4

Ngã tư nhà Ông Kha

450,000

 

Ngã tư nhà Ông Kha

Trường Mẫu Giáo (Nam Trung)

320,000

 

Trường Mẫu Giáo (Nam Trung)

Giáp cầu An Khê

210,000

 

Tiếp giáp trục 9 (Thôn Nam Trung)

Giáp cầu Đề Bô

100,000

 

4

Các khu dân cư trên các trục đường số 10, 11

 

120,000

 

5

Các khu dân cư trên các trục đường (1-8; 12)

 

120,000

 

6

Đường đi trạm 35KV

Tiếp giáp tỉnh lộ 4

Hết đập tràn Đắk Mâm

160,000

 

7

Đường đi Nam Xuân

Ngã 5 Nam Đà

Hết đường nhựa

450,000

 

Tiếp giáp đường nhựa

Cầu Nam Xuân

240,000

 

8

Đường Nam Tân

Tiếp giáp cầu Đề Bô

Hết đường

120,000

 

9

Đường nhựa trục ngang

Nhà ông Ngọc phế liệu

Trường Phan Chu Trinh

80,000

 

 

 

Nhà thờ Quảng Đà

Giáp đường tỉnh lộ 4

80,000

 

10

Đất ở các khu dân cư còn lại

80,000

 

VII.3

Xã Đắk Sôr

 

 

 

 

1

Đường tỉnh lộ 4

Ngã 3 Gia Long (Hướng Cư Jút)

Hết đất ông Nguyễn Thanh Bình

550,000

 

Hết đất ông Nguyễn Thanh Bình

Hết đất ông Mã Văn Chóng

400,000

 

Hết đất ông Mã Văn Chóng

Hết đất ông Dương Ngọc Dinh

450,000

 

Ngã 3 Gia Long (Hướng đi thị trấn Đắk Mâm)

Giáp ranh giới xã Nam Đà

550,000

 

Đất ở các khu vực còn lại trên tỉnh lộ 4

 

300,000

 

2

Đường Tỉnh lộ 3 nối với Tỉnh lộ 4

Ngã 3 Gia long

Hết đất ông Phạm Văn Lâm

300,000

 

Hết đất ông Phạm Văn Lâm

Giáp ranh giới Xã Nam Xuân

250,000

 

3

Các Trục đường quy hoạch khu dân cư mới

210,000

 

4

Khu dân cư thôn Đức Lập

Đầu đường bê tông

Hết đất bà Bạch Thị Hiền

100,000

 

5

Đất ở các khu dân cư còn lại

70,000

 

VII.4

Xã Tân Thành

 

 

 

 

1

Đường đi Nâm Nung

Km 0 (Ngã 3 trảng bò đi thôn Đắk Na, Đắk Ri)

Ngã 3 Đắk Hoa (đi Đắk Drô)

320,000

 

Ngã 3 Đắk Hoa

Đắk Drô ( đi Nam Nung)

160,000

 

2

Đường đi Thị trấn Đăk Mâm

Km 0 (Ngã 3 trảng bò đi thôn Đắk Na, Đăk Ri)

Hướng đi Thị trấn Đăk Mâm + 200 m

250,000

 

Các đọan còn lại trên đường nhựa

 

160,000

 

3

Đường đi xã Đắk Drô

Ngã 3 Đắk Hoa (đi Đắk Drô)

Giáp ranh xã Đắk Drô

160,000

 

4

Đường đi làng Dao (thôn Đắk Na)

Km 0 (Ngã 3 trảng bò đi thôn Đắk Na, Đăk Ri)

Km 0 +300 m

150,000

 

Km 0 +300 m

giáp ranh xã Đắk Săk

160,000

 

5

Các khu dân cư còn lại thôn Đắk Hoa, Đắk Lưu, Đắk Na, Đắk Ri, Đăk Rô

60,000

 

VII.5

Xã Nâm N'Đir

 

 

 

 

1

Đường tỉnh lộ 4

Ngã 4 Chợ

Ngã 3 Ông Quân (về hướng Đắk Drô trước UBND xã)

700,000

 

Ngã 3 nhà ông Quân (hướng đi xã Đắk Drô)

Ngã 3 vào nhà ông Hưng

400,000

 

Ngã 3 vào nhà ông Hưng

Ngã 3 xuống sình( nhà ông Phong)

400,000

 

Ngã 3 xuống sình( nhà ông Phong)

Giáp Đắk Drô

400,000

 

Ngã tư chợ

Km0+500 m (về hướng Đ. Xuyên)

750,000

 

Km0+500 m (về hướng Đ. Xuyên)

Giáp Đức Xuyên

300,000

 

2

Đường vào xã Nâm Nung

Km0 (ngã 4 tỉnh lộ 4)

đường vào bon Phê Prí

450,000

 

đường vào bon Phê Prí

Ranh giới xã Nâm Nung

300,000

 

Từ UBND xã

Ngã 3 nhà văn hóa Phê Prí

70,000

 

Ngã 3 nhà ông Tuấn

Nhà Y Khôn(thôn Nâm Tân)

70,000

 

3

Dân cư còn lại các thôn Nam Tân, Nam Hà, Nam Xuân, Nam Dao, Nam Ninh

70,000

 

VII.6

Xã Quảng Phú

 

 

 

 

1

Đường tỉnh lộ 4

Giáp ranh Xã Đăk Nang

Trạm Kiểm lâm

480,000

 

2

Đường vào thôn Phú Lợi

Trạm Kiểm lâm

Cuối thôn Phú Sơn (giáp Quảng Sơn)

300,000

 

3

Đường liên thôn Phú Xuân - Phú Trung

140,000

 

4

Đường nhà máy thuỷ điện Buôn Tua Srah

Ngã 3 xưởng cưa Hải Sơn

Bến nước Buôn K'tăk

160,000

 

Ngã 3 đường vào thuỷ điện

Hết nhà ông Bảo

320,000

 

Ngã 3 đường vào thuỷ điện

Cầu Nam Ka

320,000

 

5

Đường vào khu tái định cư thuỷ điện

Km 0 (Ngã 3 đường vào thuỷ điện)

Km 0 + 100m (hướng bến nước Buôn K'tăh)

320,000

 

Ngã ba Tỉnh lộ 4B

Giáp xã Quảng Hoà

150,000

 

6

Đất ở khu dân cư thôn Phú Lợi

70,000

 

7

Đất ở các khu dân cư còn lại

70,000

 

VII.7

Xã Đức Xuyên

 

 

 

 

1

Đường tỉnh lộ 4

Cầu Đắk Rí (ranh giới Nâm N'Ddirr)

Ngã 4 Xuyên Hà

450,000

 

Ngã 4 Xuyên Hà

Mương thuỷ lợi (K.NT4a)

450,000

 

Mương thuỷ lợi (K.NT4a)

Ngã 3 vào trạm Y tế xã

700,000

 

Ngã 3 vào trạm Y tế xã

Ngã 4 Đắk Nang

450,000

 

2

Đường vào trường Nguyễn Văn Bé

Ngã 3 Ông Thạnh

Kênh mương thủy lợi cấp I

200,000

 

Kênh mương thủy lợi cấp I

Nhà cộng đồng Bon Choih

70,000

 

3

Đất ở các khu dân cư còn lại

70,000

 

VII.8

Xã buôn Choah

 

 

 

 

1

Khu trạm y tế +100 m về hai phía

140,000

 

2

Đường vào xã Buôn Choah, từ ngã 3 đường tránh lũ về 3 phía, mỗi phía100m

130,000

 

3

Đất ở các khu dân cư còn lại

60,000

 

VII.9

Xã Nâm Nung

 

 

 

 

1

Đường trục chính xã

Giáp ranh xã Nâm N'Đir

Ngã 3 Công ty LN Nam Nung (- 200m)

200,000

 

Ngã 3 Công ty Lâm nghiệp Nam Nung (- 200m)

Ngã 3 Công ty Lâm nghiệp Nam Nung (+ 200m)

300,000

 

Ngã 3 Công ty LN Nam Nung (+ 200m)

Cầu Đăk Viên

250,000

 

Cầu Đăk Viên

Ngã 3 Nam Nung -200 m

300,000

 

Ngã 3 Nam Nung - 200 m

Ngã 3 Nam Nung + 200 m

350,000

 

Ngã 3 Nam Nung + 200 m

Giáp ranh giới xã Tân Thành

200,000

 

2

Đường Hầm sỏi

Ngã 3 UBND xã (Hướng Hầm sỏi)

Giáp ranh xã Đắk Drô

200,000

 

3

Đường Bon Ja Ráh

Ngã 3 Nam Nung

Trường Mầm Non Hoa Pơ Lang

150,000

 

4

Khu vực ba tầng

Ngã 3 ông An (cộng + , trừ - 200 m)

 

100,000

 

5

Các trục đường trong khu quy hoạch trung tâm cụm xã

Tuyến D1

Tuyến N9

150,000

 

Tuyến N1

 

150,000

 

Tuyến N8

 

100,000

 

Tuyến N9

 

100,000

 

Tuyến D6

Tuyến N9

120,000

 

Tuyến D10

Tuyến N9

100,000

 

6

Đường trục chính thôn

Đường nhựa (thôn Thanh Thái)

Thôn Đrô (xã Tân Thành)

100,000

 

Đường Nam Nung đi Nâm N'đir

Hết đất nhà ông Đình

100,000

 

Đường bon R'cập

Ngã 3 nhà ông Trương Văn Thành

100,000

 

7

Đất ở các khu dân cư còn lại

70,000

 

VII.10

Xã Nam Xuân

 

 

 

 

1

Đường nối tỉnh lộ 3 với tỉnh lộ 4

Ngã 3 tỉnh lộ 3 (hướng đi Xã Đăk Sôr)

Hướng đi xã Đắk Sôr +100 m

320,000

 

Hướng đi xã Đắk Sôr +100 m

Đến ranh giới xã Đắk Sôr

250,000

 

2

Đường Tỉnh lộ 3

Ngã 3 tỉnh lộ 3 (hướng đi TT Đắk Mâm )

Hướng đi TT. Đắk Mâm +100 m

320,000

 

Hướng đi TT. Đắk Mâm + 100 m

Ranh giới Thị trấn Đắk Mâm

250,000

 

Ngã 3 tỉnh lộ 3 (hướng đi Đăk Mil)

Ngã 3 Trường Nguyễn Bá Ngọc +200m

320,000

 

Ngã 3 Trường Nguyễn Bá Ngọc +200 m

Giáp ranh Huyện Đắk Mil

180,000

 

3

Đường đi Sơn Hà

Km 0 (Ngã 3 Trường Nguyễn Bá Ngọc)

Km 0 + 200 m

160,000

 

Km 0 + 200 m

Ngã 3 nhà ông Sinh (thôn Nam Sơn)

100,000

 

4

Đường đi Đắk Hợp

Ngã 3 Tư Anh

Ngã 3 thôn Đắk Hợp

90,000

 

5

Đất ở các khu dân cư còn lại

70,000

 

VII.11

Xã Đắk Nang

 

 

 

 

1

Tỉnh lộ 4

Ngã 4 (giáp ranh xã Đức Xuyên)

Cống thôn Phú Cường

450,000

 

2

Đất ở các khu vực còn lại trên tỉnh lộ 4

 

300,000

 

3

Đất ở các khu dân cư còn lại

 

70,000

VIII

Huyện Cư Jút

VIII.1

Xã Đắk Drông

 

 

 

1

Trục đường chính

Giáp ranh Nam Dong

Cầu thôn 2

200,000

Cầu thôn 2

Cách tim cổng chợ 200m

300,000

Cách tim cổng chợ về 2 phía, mỗi phía 200 m

600,000

Cách tim cổng chợ 200m

Ranh giới thôn 5, thôn 6

300,000

Ranh giới thôn 5, thôn 6

cách cổng UBND xã 500m

200,000

Cổng UBND xã về 2 phía, mỗi phía 500m

300,000

Cách cổng UBND xã 500m

Cách ngã tư thôn 14, 15 trừ 200m

200,000

Các ngã tư thôn 14, 15 về 3 phía, mỗi phía 200m

300,000

Cách ngã tư thôn 14, 15 cộng 200m

Đường UBND xã đi Quán Lý

120,000

Cách ngã tư thôn 14, 15 cộng 200m

Ngã 3 nhà ông Hòa

120,000

Ngã tư thôn 14, 15

Cầu thôn 15

200,000

Cầu thôn 15

Cầu Suối Kiều

150,000

2

Đường đi Quán Lý

Km 0 (UBND xã)

Km 0 + 200m

150,000

Km 0 + 200m

Cách ngã ba Quán Lý trừ 100m

100,000

Từ trung tâm ngã ba Quán Lý về 3 phía, mỗi phía 100m

150,000

Từ ngã ba Quán Lý + 100m

Giáp ranh xã Đăk Wil

100,000

Từ ngã ba Quán Lý + 100m

Giáp ranh xã Nam Dong

100,000

3

Đường đi CưKnia

Ngã ba chợ (Nhà ông Thắng)

Hết khu Kiốt chợ

200,000

hết Khu Kiốt chợ

Hết khu Ki ốt chợ + 500m (Về phía cầu Cưknia)

100,000

Hết Khu ki ốt chợ + 500m

Cầu Cư k'nia

80,000

4

Đường đi lòng hồ

Ngã ba thôn 10

Cầu thôn 11

120,000

Cầu thôn 11

Bờ đập lòng hồ

100,000

Bờ đập lòng hồ

Hết thôn 20

80,000

5

Đường đi thôn 17

Ngã hai thôn 16 (Nhà ông Lâm)

Ngã ba nhà ông Đội (Thôn 17)

100,000

 

 

Ngã ba nhà ông Đội (Thôn 17)

Giáp ranh xã Đắk Wil

80,000

 

6

Đường đi thôn 19

Ngã ba C4 (Nhà ông Định)

Trường học thôn 19

100,000

 

7

Đất ở khu dân cư các trục đường xương cá chính vào thôn buôn

70,000

 

8

Đất ở các khu vực khác còn lại

50,000

 

VIII.2

Xã Tâm Thắng

 

 

 

 

1

Quốc lộ 14

Ngã ba Tấn Hải (Giáp thị trấn)

Cầu 14

1,000,000

 

2

Đường đi Nam Dong

Ngã ba QL 14

Cổng trường PTTH Phan Chu Trinh

500,000

 

Ngã tư Trường PTTH Phan Chu Trinh

Ngã ba hết thôn 9

500,000

 

Ngã ba hết thôn 9

Cầu sắt (Giáp ranh Nam Dong)

400,000

 

3

Đường vào nhà máy đường

Ngã ba QL 14

Suối Hương

300,000

 

4

Đường vào Trường THCS Phan Đình Phùng

Ngã ba QL 14

Trường THCS Phan Đình Phùng

300,000

 

Trường THCS Phan Đình Phùng

Ngã tư buôn EaPô

200,000

 

5

Đường bê tông thôn 10

Ngã ba thôn 9

Ngã tư nhà ông Hải

300,000

 

6

Liên thôn

Từ ngã tư nhà ông Hải

Đến ngã tư buôn Ea Pô

200,000

 

7

Đường thôn 2 đi thôn 4,5

Ngã ba QL 14

Ngã ba nhà ông Đại (Giáp thị trấn)

300,000

 

Ngã ba nhà ông Đại (Giáp thị trấn)

Ngã ba hồ câu Đồng Xanh

300,000

 

8

Đường sinh thái

Ngã ba QL 14

Giáp Suối Hương (Khu bộ đội)

350,000

 

Giáp Suối Hương (Khu bộ đội)

Giáp ranh thị trấn Ea Tling

300,000

 

9

Đường Buôn Nui

Ngã ba QL 14

Ngã tư nhà ông Việt

300,000

 

Ngã tư nhà ông Việt

Nhà văn hóa cộng đồng 4 buôn

200,000

 

10

Đường Tấn Hải đi Buôn Trum

200,000

11

Đất ở còn lại các trục đường nhánh (Đường bê tông, nhựa) của trục chính

100,000

12

Các tuyến đường còn lại

80,000

VIII.3

Xã Ea Pô

 

 

 

1

Trục đường chính (đường nhựa)

Ranh giới xã Nam Dong

Nhà ông Lữ Xuân Điện

300,000

Nhà ông Lữ Xuân Điện

Ngã ba Trạm xá xã

600,000

Ngã ba Trạm xá xã

Ngã ba thôn 7

400,000

Ngã ba thôn 7

Ranh giới xã Đăk Wil

250,000

2

Trục đường chính (Đường đất, đường đi Buôn Nui)

Ngã tư thôn 2

Ngã ba nhà ông Lộc

200,000

Ngã ba nhà ông Lộc

Đường đi Buôn Nui (Ngã ba cây mít)

80,000

3

Đường trục chính đi thôn Buôn Nui (Nam Dong đi Buôn Nui)

Ranh giới xã Nam Dong

Mốc địa giới ba mặt bờ sông

60,000

4

Đường đi thôn Trung Sơn

Ngã ba nhà ông Lộc

Ngã tư thôn Trung Sơn

150,000

Ngã tư thôn Trung Sơn

Ngã ba nhà ông Tuất

100,000

5

Đường đi thác Linda

Ngã ba trạm y tế xã (Thôn 4)

Ngã ba thôn Phú Sơn

150,000

6

Đường đi Suối Tre

Ngã ba thôn 7

Ngã ba nhà ông Tuất

150,000

Ngã ba nhà ông Tuất

Suối Tre

80,000

7

Đường Thanh Xuân đi thôn Tân Tiến

Ngã ba Thanh Xuân (Km0 đường đi Đắk Win)

Ngã tư Tân Tiến (Km0 đường đi Đắk Win)

100,000

8

Đường đi thôn Hợp Thành

Ngã ba thôn Hợp Thành

Hết nhà ông Nghiệp

100,000

9

Đường đi Ngã sáu

Từ nhà ông Tài

Hết Ngã 6

80,000

Hết Ngã 6

Đường vào khu ba tầng

60,000

 

10

Đường đi thôn 6

Km 0 (Ngã tư thôn 2)

Km 0 + 150m (Ngà ông Chất)

150,000

 

Km 0 + 150m (Ngà ông Chất)

Hết khu dân cư

100,000

 

11

Đường đi thôn Phú Sơn

Từ ngã tư Phú Sơn

Ngã ba nhà ông đậu

200,000

 

12

Đất ở khu dân cư các trục đường xương cá chính vào thôn, buôn

60,000

 

13

Khu Tái định cư Cồn Dầu

50,000

 

14

Khu Tái định cư Thuỷ điện Sê Rê Pok3

50,000

 

15

Các tuyến đường còn lại

50,000

 

VIII.4

Xã Nam Dong

 

 

 

 

1

Đường đi xã Ea Pô

Cầu sắt (giáp ranh Tâm Thắng)

Ngã ba nhà bà Chín

200,000

 

Ngã ba nhà bà Chín

Ngã ba nhà ông nghiệp

250,000

 

Ngã ba nhà ông nghiệp

Ngã ba Khánh Bạc

400,000

 

Ngã ba Khánh Bạc

Ngã ba thôn 5( nhà ông Khoán)

700,000

 

Ngã ba thôn 5( nhà ông Khoán)

Ngã ba thôn 3 (nhà ông Lai)

1,500,000

 

Ngã ba thôn 3 (nhà ông Lai)

Ngã tư Minh Ánh

800,000

 

Ngã tư Minh Ánh

Ngã ba hội trường thôn 1

600,000

 

Ngã ba hội trường thôn 1

Giáp ranh xã Ea Pô

400,000

 

2

Đường đi buôn Tia

Ngã ba nhà bà Chín

Ngã tư Đức Lợi

150,000

 

3

Đường đi Đắk Drông (A)

Km 0 (Ngã ba Khánh Bạc)

Ngã tư tuyến 2 thôn 10, thôn 6

500,000

 

Ngã tư tuyến 2 thôn 10, thôn 6

Trường THCS Nguyễn Chí Thanh

300,000

 

Trường THCS Nguyễn Chí Thanh

Giáp ranh xã Đắk Drông

250,000

 

4

Đường đi Đắk Drông (B)

Km 0 (Ngã ba nhà ông Khoán)

Ngã ba tuyến 2 thôn 6

500,000

 

Ngã ba tuyến 2 thôn 6

Hết khu dân cư thôn 5

200,000

 

Hết khu dân cư thôn 5

Giáp ranh xã Đắk Drông

130,000

 

5

Đường đi xã Tâm Thắng

Ngã tư chợ Nam Dong

Nhà ông Chiểu

700,000

 

Nhà ông Chiểu

Cổng vào chùa Phước Sơn

300,000

 

6

Đường đi xã ĐắkWin

Ngã tư chợ Nam Dong

Ngã ba tuyến 2 thôn Trung Tâm

700,000

 

Ngã ba tuyến 2 thôn Trung Tâm

Ngã ba nhà ông Quýnh

500,000

 

Ngã ba nhà ông Quýnh

Hết khu dân cư thôn 4

300,000

 

Hết khu dân cư thôn 4

Giáp ranh Đăk Wil

150,000

 

7

Đường vào Trường Tiểu học Lương Thế Vinh

Ngã ba thôn ba (Nhà ông Lai)

Cổng trường Tiểu học Lương Thế Vinh

200,000

 

Cổng trường Tiểu học Lương Thế Vinh

Ngã ba nhà ông Sơn

130,000

 

Ngã ba nhà ông Sơn

Ngã ba nhà ông Chiến thôn 2

120,000

 

Ngã ba nhà ông Sơn

Nhà ông Hoè

100,000

 

8

Đường đi Thác Drayling

Ngã tư Minh Ánh

Ngã ba nhà ông Nhạ

200,000

 

Ngã ba nhà ông Nhạ

Cầu ông Thái

130,000

 

Cầu ông Thái

Buôn Nui

100,000

 

9

Đường đi thôn 16

Ngã ba ông Nhạ

Ngã ba nhà ông Nhân

130,000

 

Ngã ba nhà ông Nhân

Ngã ba nhà ông Coóng

100,000

 

10

Toàn bộ tuyến hai thôn 6

180,000

 

11

Toàn bộ tuyến hai thôn 10

130,000

 

12

Toàn bộ tuyến hai thôn 13

150,000

 

13

Toàn bộ tuyến 2 thôn Trung Tâm (Sau UBND xã)

250,000

 

14

Đường đi thôn 12

Cổng chùa Phước Sơn

Ngã ba vườn điều

150,000

 

Ngã ba vườn điều

Giáp ranh xã Tâm Thắng

130,000

 

Ngã ba vườn điều

Ngã ba nhà ông Chiến

100,000

 

15

Toàn bộ tuyến 2 thôn 1, thôn 7, thôn 8, thôn 9, thôn Tân Ninh

130,000

 

16

Đất ở khu dân cư các trục đường xương cá, thôn buôn

Cầu sắt

Ngã ba nhà ông Nghiệp

100,000

 

Ngã ba nhà ông Nghiệp

Ngã ba Khánh Bạc

130,000

 

Ngã ba Khánh Bạc

Ngã ba thôn 3 (Nhà ông Lai)

150,000

 

Ngã ba thôn 3 (Nhà ông Lai)

Ngã tư Minh Ánh

140,000

 

Ngã tư Minh Ánh

Ngã ba phân trường thôn 1

130,000

 

Ngã ba phân trường thôn 1

Giáp ranh xã Ea Pô

100,000

 

Ngã ba Khánh Bạc

Trường THCS Nguyễn Chí Thanh

130,000

 

Trường THCS Nguyễn Chí Thanh

Giáp ranh xã Đăk Drông

100,000

 

17

Đất ở các khu dân cư còn lại

80,000

 

VIII.5

Xã Trúc Sơn

 

 

 

 

1

Quốc lộ 14

Ranh giới thị trấn

Cổng Công ty Tân Phát

300,000

 

Cổng Công ty Tân Phát

Giáp xã Đăk Gằn

150,000

 

2

Đường đi CưKnia

Km 0 (QL 14)

Km 0 + 300m

150,000

 

Km 0 + 300m

Chân dốc Cổng trời

120,000

 

3

Đường Bê tông thôn 1

100,000

 

4

Đất ở các khu dân cư còn lại

50,000

 

VIII.6

Xã Cư K'nia

 

 

 

 

1

Đường trục chính

Giáp ranh xã Trúc Sơn

Cổng Văn hoá thôn 1

120,000

 

Cổng Văn hoá thôn 1

Nhà ông Tặng

100,000

 

Nhà ông Tặng

Hết đất nhà ông Tại

200,000

 

Hết đất nhà ông Tại

Cầu Đăk Drông

150,000

 

2

Đường vào UBND xã

Ngã ba nhà ông Thịnh

Qua Ngã ba nhà ông Nhàn về hai phía + 100 m

150,000

 

Cổng Văn hoá thôn 2

Trụ sở UBND xã

100,000

 

Ngã ba nhà ông Nhàn + 100m

Cầu Hoà An

80,000

 

Cầu Hoà An

Đường vào thôn 9, 10

60,000

 

3

Đường vào thôn 5, thôn 6

Ngã ba nhà ông Nhàn + 100m

Ngã ba công trình nước sạch

80,000

 

Ngã ba công trình nước sạch

Hết đường

60,000

 

4

Đất ở khu dân cư còn lại

50,000

 

VIII.7

Xã Đắk Wil

 

 

 

 

 

 

Km 0 (Cổng chợ Đăk Wil) về hai phía, mỗi phía 150m

500,000

 

1

Trục đường chính (Đường nhựa)

Km 0 + 150m

Trường Tiểu học Lê Quý Đôn

300,000

 

Trường Tiểu học Lê Quý Đôn

Cách ngã ba (Nhà ông Dục - 50m)

150,000

 

Cách ngã ba (Nhà ông Dục - 50m)

Cách ngã ba nhà ông Dục + 50m

200,000

 

Cách ngã ba nhà ông Dục + 50m

Giáp ranh xã Ea Pô

150,000

 

Ngã ba nhà ông Dục

Hết ngã 6

80,000

 

Km 0 + 150m

Bưu điện Văn hoá xã

300,000

 

Bưu điện Văn hoá xã

Ngã ba nhà ông Thạch

200,000

 

Ngã ba nhà ông Thạch

Hết thôn 9

80,000

 

Ngã ba chợ

Ngã ba thôn Hà Thông, Thái Học

200,000

 

Ngã ba thôn Hà Thông, Thái Học

Giáp Đăk Drông

100,000

 

2

Đất ở khu dân cư các trục đường xương cá chính vào thôn, buôn

60,000

 

3

Đất ở khu dân cư còn lại

50,000

 

V. Một số quy định khác:

1. Đất ở của hộ gia đình, cá nhân tại nông thôn bao gồm đất để xây dựng nhà ở, xây dựng các công trình phục vụ đời sống trong cùng một thửa đất thuộc khu dân cư nông thôn theo hạn mức đất giao cho mỗi hộ gia đình, cá nhân để làm nhà ở tại nông thôn theo quy định của pháp luật.

2. Đất ở của hộ gia đình, cá nhân tại đô thị bao gồm đất để xây dựng nhà ở, xây dựng các công trình phụ c vụ đời sống thuộc quy hoạch sử dụng đất để xây dựng nhà ở tại các thị trấn, phường theo hạn mức đất ở giao cho mỗi hộ gia đình, cá nhân để làm nhà ở tại đô thị theo quy định của pháp luật.

3. Giá đất trong cùng một thửa đất, có mặt tiền ven các đường, trục đường giao thông tính theo chiều sâu, từ mốc giới hành lang bảo vệ an toàn công trình công cộng (giao thông, thủy lợi, hệ thống cấp thoát nước, hệ thống điện, hệ thống xử lý chất thải) đến mét thứ 30 tính theo hệ số 1; từ trên 30 mét đến mét thứ 50 tính theo hệ số 0,7; từ trên 50 mét đến mét thứ 70 tính theo hệ số 0,5; từ trên 70 mét tính theo hệ số 0,3 (không áp dụng để tính tiền thuê đất).

4. Khi xác định điểm khởi đầu để xác định cự ly cho các trục đường giao nhau, thì điểm khởi đầu là điểm tiếp giáp mép đường (nếu không có vỉa hè), hay từ mép ngoài cùng của vỉa hè (nếu có vỉa hè). Trường hợp, đối với những tuyến đường đã có chỉ giới quy hoạch thì điểm khởi đầu là điểm tại chỉ giới quy hoạch tuyến đường.

5. Giá đất ở những thửa đất ở có 2 mặt tiền trở lên được tính như sau: Nếu sử dụng làm căn cứ để:

- Tính tiền thuê đất, tiền sử dụng đất, giá trị quyền sử dụng đất khi giao đất thì được tính giá đất của đường mà thửa đất đó có giá cao nhất;

- Tính thuế, tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất, thì được tính giá đất của đường mà thửa đất đó đăng ký địa chỉ cụ thể (số nhà, đường phố), nếu không có địa chỉ cụ thể, thì tính giá đất của đường có cổng chính ra vào.

6. Trường hợp trên một trục đường trong cùng xã, phường, thị trấn có hai đoạn nối tiếp nhau có mức giá chênh lệch tại điểm giao nhau lớn hơn 30% thì đoạn đường có mức giá thấp được nhân hệ số 1,2 trong phạm vi tối đa không quá 50 mét tính từ vị trí giao nhau.

7. Đối với các trục đường giao nhau, nếu trục đường giá thấp có mức giá nhỏ hơn 0,3 mức giá của trục đường giá cao thì được cộng thêm một tỉ lệ như sau:

- Từ điểm giao nhau đến mét thứ 30: Cộng thêm 0,5 mức giá của các trục đường có mức giá cao.

- Từ trên 30 mét đến mét thứ 50: Cộng thêm 0,35 mức giá của trục đường có mức giá cao.

- Từ trên 50 mét đến mét thứ 70: Cộng thêm 0,25 mức giá của trục đường có mức giá cao.

- Từ trên 70 mét đến mét thứ 100: Cộng thêm 0,15 mức giá của trục đường có mức giá cao.

8. Đối với những thửa đất có ngõ riêng đi vào ≤ 2 mét, thì phần diện tích đất bị che khuất được nhân hệ số 0,7 mức giá thửa đất che khuất tại vị trí tiếp giáp liền kề đã được tính hệ số theo chiều sâu của thửa đất (1; 0,7; 0,5; 0,3), hoặc, đối với những thửa đất có ngõ riêng đi vào > 2 mét, thì phần diện tích đất bị che khuất được tính như nêu ở điểm 3, mục V phụ lục này./.