Quyết định 23/2012/QĐ-UBND quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2013
Số hiệu: | 23/2012/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đắk Nông | Người ký: | Lê Diễn |
Ngày ban hành: | 28/12/2012 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 23/2012/QĐ-UBND |
Đắk Nông, ngày 28 tháng 12 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG NĂM 2013
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003; Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất; Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất; Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 08/01/2010 của liên Bộ: Tài nguyên và Môi trường - Tài chính hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông về việc thống nhất Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2013;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đắk Nông,
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2013”.
Điều 2. Giá các loại đất tại Điều 1 Quyết định này được sử dụng làm căn cứ để:
- Tính thuế sử dụng đất, thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để thu lệ phí trước bạ;
- Tính tiền sử dụng đất và tiền thuê đất khi giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để xác định giá trị tài sản của Doanh nghiệp Nhà nước khi doanh nghiệp cổ phần hóa;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất khi giao đất không thu tiền sử dụng đất, bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất;
- Tính thuế sử dụng đất phi nông nghiệp;
- Tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về Đất đai mà gây thiệt hại cho Nhà nước.
Trường hợp Nhà nước giao đất, cho thuê đất theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất thì mức giá khởi điểm do UBND tỉnh quy định riêng và không được thấp hơn mức giá quy định tại Điều 1 Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này thay thế cho Quyết định số 35/2011/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2011 của UBND tỉnh Đắk Nông về việc quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2012 và Quyết định số 09/2012/QĐ-UBND ngày 22 tháng 5 năm 2012 của UBND tỉnh Đắk Nông về điều chỉnh bổ sung một số nội dung Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2012 ban hành kèm theo Quyết định số 35/2011/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2011 của UBND tỉnh Đắk Nông.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2013 và được công bố công khai trên các phương tiện thông tin đại chúng của tỉnh; được niêm yết công khai tại trụ sở UBND các xã, phường, thị trấn trong tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã; các tổ chức chính trị xã hội và Thủ trưởng các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG NĂM 2013
(Ban hành kèm theo Quyết định số 23/2012/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)
I. Giá đất nông nghiệp, đất rừng sản xuất, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Loại đất |
Hạng 1 |
Hạng 2 |
Hạng 3 |
Hạng 4 |
Hạng 5 |
Hạng 6 |
1 |
Đất trồng cây hàng năm |
- |
12.000 |
10.000 |
5.000 |
4.000 |
2.500 |
2 |
Đất trồng lúa nước |
- |
18.000 |
15.000 |
7.500 |
6.000 |
3.500 |
3 |
Đất trồng cây lâu năm |
19.000 |
17.000 |
14.000 |
10.000 |
6.000 |
- |
4 |
Đất rừng sản xuất |
9.000 |
7.000 |
5.000 |
3.000 |
1.000 |
- |
5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
- |
12.000 |
10.000 |
5.000 |
4.000 |
2.500 |
Bảng giá đất nông nghiệp, đất rừng sản xuất, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản quy định trên, được áp dụng cho các huyện và các xã thuộc thị xã Gia Nghĩa.
Trừ đất nông nghiệp xen kẽ trong đô thị được quy định riêng dưới đây.
II. Giá đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư các phường thuộc thị xã Gia Nghĩa
Đơn vị tính: đồng/m2
TT |
Tên Phường |
Tổ dân phố |
Đơn giá |
1 |
Nghĩa Thành |
1, 2, 3, 4, 5, 6, 10 |
25.000 |
Nghĩa Tân |
1, 2 |
|
|
Nghĩa Trung |
2, 3 |
|
|
Nghĩa Đức |
1, 2 |
|
|
Nghĩa Phú |
5 |
|
|
2 |
Nghĩa Thành |
7, 8, 9 |
20.000 |
Nghĩa Tân |
3, 4, 6 |
|
|
Nghĩa Trung |
1, 4, 5, 6 |
|
|
Nghĩa Phú |
2, 3, 4, 6 |
|
|
Nghĩa Đức |
4 |
|
|
3 |
Các khu vực còn lại thuộc các phường |
|
17.000 |
III. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: Tính bằng 0,67 so với giá đất quy định tại mục IV bảng giá này.
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Đơn giá đất năm 2013 |
|
Từ |
Đến |
|||
1 |
Quốc lộ 14 |
Ranh giới huyện Đắk Song |
Nguyễn Tất Thành (Giáp ranh phường Nghĩa Thành) |
350.000 |
2 |
Nguyễn Tất Thành |
Giáp ranh phường Nghĩa Thành |
Phan Bội Châu (Cột mốc 842 Quốc lộ 14 – đường đi Lâm trường Nghĩa Tín) |
750.000 |
Phan Bội Châu (Cột mốc số 842 Quốc lộ 14 - Đường đi Lâm trường Nghĩa Tín) |
Hai Bà Trưng (Quốc lộ 14 cũ) |
1.050.000 |
||
Hai Bà Trưng (Quốc lộ 14 cũ) |
Đường vào Bộ đội biên phòng |
1.400.000 |
||
Đường vào Bộ đội biên phòng |
Lê Duẩn (Ngã ba Sùng Đức – cột mốc 847-:-100 mét) |
1.700.000 |
||
Lê Duẩn (Ngã ba Sùng Đức – cột mốc 847-:-100 mét) |
Ngã ba vào Trường dạy nghề |
1.400.000 |
||
Ngã ba vào Trường dạy nghề |
Hết địa phận Thị xã Gia Nghĩa |
1.000.000 |
||
3 |
Hai Bà Trưng |
Nguyễn Tất Thành |
Võ Thị Sáu (thị đội) |
1.500.000 |
Võ Thị Sáu (thị đội) |
Đường 23/3 |
1.800.000 |
||
4 |
Đường 23/ 3 |
Đường Nguyễn Tất Thành (đường vào Bộ đội biên phòng) |
Hai Bà Trưng (ngã 4 hồ Thiên Nga) |
1.500.000 |
Hai Bà Trưng (ngã 4 Hồ Thiên Nga) |
Nguyễn Văn Trỗi (Lê Lợi cũ) |
2.800.000 |
||
Nguyễn Văn Trỗi (Lê Lợi cũ) |
Trần Phú (Tỉnh lộ 4 cũ) |
2.300.000 |
||
5 |
Lê Thị Hồng Gấm (23/3 cũ) |
Đường 23/3 |
Ngã 3 Hùng Vương – Trần Phú (Ngã 3 Quốc lộ 28 - Tỉnh lộ 4 cũ) |
1.800.000 |
6 |
Tống Duy Tân (Hùng Vương cũ) |
Nguyễn Tất Thành (Quốc lộ 14 cũ) |
Tôn Đức Thắng |
1.500.000 |
7 |
Nguyễn Tri Phương (Hùng Vương cũ) |
Chu Văn An |
Đường 23/3 |
1.800.000 |
8 |
Ngô Mây |
Lý Tự Trọng |
Ngã 3 vào Thôn Nghĩa Bình |
720.000 |
Tống Duy Tân |
Ngã 3 vào Thôn Nghĩa Bình |
1.000.000 |
||
9 |
Huỳnh Thúc Kháng (Trần Hưng Đạo cũ) |
Đường 23/3 |
Tôn Đức Thắng (Hai Bà Trưng cũ) |
3.200.000 |
10 |
Trương Định (Lý Thường Kiệt cũ) |
Cổng Trại tạm giam Công an huyện (cũ) |
Huỳnh Thúc Kháng (Trần Hưng Đạo cũ) |
2.500.000 |
Huỳnh Thúc Kháng (Trần Hưng Đạo cũ) |
Hết Chợ thị xã |
3.800.000 |
||
Lý Thường Kiệt cũ nối dài (Cuối chợ thị xã) |
Vào hướng chùa Pháp Hoa 50 mét |
1.000.000 |
||
11 |
Đường đi sân bay (cũ) |
Ngã 3 Chùa Pháp Hoa (Hùng Vương cũ) |
Tôn Đức Thắng (Hai Bà Trưng cũ đi Sân bay cũ) |
1.000.000 |
12 |
Lý Tự Trọng |
Chu Văn An |
Đào Duy Từ |
750.000 |
13 |
Bà Triệu |
Trương Định (Lý Thường Kiệt cũ) |
Tôn Đức Thắng |
3.700.000 |
14 |
Đào Duy Từ |
Tôn Đức Thắng |
Ngô Mây |
500.000 |
15 |
Phạm Ngọc Thạch |
Đường 23/3 (Bến xe cũ) |
Đường 23/3 |
850.000 |
16 |
Chu Văn An |
Huỳnh Thúc Kháng (Trần Hưng Đạo cũ) |
Tôn Đức Thắng (Hùng Vương cũ) |
2.500.000 |
17 |
Võ Thị Sáu |
Tôn Đức Thắng |
Hai Bà Trưng (Quốc lộ 14 cũ) |
800.000 |
18 |
Đường quanh chợ |
Trương Định (Lý Thường Kiệt cũ) |
Bà Triệu |
3.800.000 |
19 |
Nguyễn Viết Xuân |
Tôn Đức Thắng |
Hai Bà Trưng (Quốc lộ 14 cũ) |
700.000 |
20 |
Nguyễn Văn Trỗi (Lê Lợi cũ) |
Đường 23/3 |
Lê Lai |
750.000 |
Lê Lai |
Lê Thánh Tông |
1.200.000 |
||
21 |
Lê Lai |
Đường 23/3 (Vào Tỉnh uỷ) |
Ngã 3 Tỉnh uỷ |
1.500.000 |
22 |
Điện Biên Phủ |
Đường Lê Thị Hồng Gấm (23/3 cũ) |
Hết đường nhựa |
800.000 |
Hết đường nhựa |
Cuối đường |
600.000 |
||
23 |
Y Bih Alêô (N’Trang Long cũ) |
Lê Thị Hồng Gấm (Đường 23/3 cũ) |
Cổng Trường Nội trú N’Trang Long |
800.000 |
Cổng Trường nội trú N’Trang Long |
Lê Thánh Tông |
300.000 |
||
24 |
Quang Trung |
Đường 23/3 |
Trụ sở UBND phường Nghĩa Tân |
1.300.000 |
Trụ sở UBND phường Nghĩa Tân |
Ngã 3 đường cấp phối |
1.000.000 |
||
Ngã 3 đường cấp phối |
Trần Hưng Đạo |
750.000 |
||
25 |
Lê Duẩn (Đăm Bri cũ) |
Nguyễn Tất Thành (Quốc lộ 14 - Ngã ba Sùng Đức) |
Ngã tư Lê Duẩn (Văn phòng - Nhà điều hành dự án Thủy điện Đắk R'tih) |
1.000.000 |
Ngã tư Lê Duẩn (Văn phòng - Nhà điều hành dự án Thủy điện Đắk R'tih) |
Ngã 3 Nông trường |
550.000 |
||
Ngã 3 Nông trường chè |
Hết đường |
350.000 |
||
26 |
Lê Thánh Tông |
Đường 23/3 |
Ngã 3 Đồi Thuỷ lợi cũ |
1.600.000 |
Ngã 3 Đồi Thuỷ lợi cũ |
Y Bih Alêô |
1.400.000 |
||
27 |
Phạm Văn Đồng (Lê Thánh Tông cũ) |
Y Bih Alêô |
Đường dây 500 KV |
1.100.000 |
Đường dây 500 KV |
Nghĩa địa |
750.000 |
||
Nghĩa địa |
Ngã 3 (đường vào Thủy điện Đắk Nông) |
400.000 |
||
28 |
Đường Nhựa (Lê Thánh Tông cũ) |
Ngã 3 (đường vào Thủy điện Đắk Nông) |
Thuỷ điện Đắk Nông |
400.000 |
Ngã 3 (đường vào Thủy điện Đắk Nông) |
Cầu gãy (giáp ranh xã Đắk Nia) |
400.000 |
||
29 |
Nguyễn Văn Trỗi (cũ) |
Đường 23/3 (cầu Đắk Nông) |
Ngã 4, Tổ dân phố 1 (Tổ 1, Khối 5 cũ) |
1.700.000 |
Ngã 4, Tổ dân phố 1 (Tổ 1, Khối 5 cũ) |
Ngã 3 khu nhà công vụ |
1.500.000 |
||
Ngã 3 khu nhà công vụ |
Đường 23/3 (Trước Bưu điện tỉnh) |
1.200.000 |
||
|
N’Trang Lơng (Nguyễn Trãi - Đường đi Cầu Bà Thống cũ) |
Nguyễn Văn Trỗi cũ - Ngã 3 nhà công vụ) |
Cầu Bà Thống |
1.000.000 |
|
Đường N’Trang Lơng (Tổ dân phố 4, phường Nghĩa Đức) |
Ngã ba đường vào khu tái định cư Đồi Đắk Nur và đường đi Ban Quản lý các dự án tỉnh |
Vào Khu tái định cư đồi Đắk Nur (đường mới - một chiều) |
900.000 |
30 |
Đường sau nhà Công vụ |
Ngã 3 đường đi Cầu Bà Thống |
Hết đường nhựa |
500.000 |
N’Trang Lơng |
Vào 50 mét |
550.000 |
||
Hết đường nhựa |
Đoạn đường đất còn lại |
450.000 |
||
31 |
Đường bên hông nhà Công vụ |
N'Trang Long |
Đường sau nhà Công vụ |
450.000 |
32 |
Đường vào Địa chất cũ |
Tiếp giáp đường xuống Cầu Bà Thống |
Vào 200 mét (vào trạm bơm) |
400.000 |
33 |
Đường vào trường Nguyễn Thị Minh Khai |
N’Trang Lơng |
Cổng trường Nguyễn Thị Minh Khai |
750.000 |
34 |
Đường vào các tổ an ninh, tổ dân phố (phường Nghĩa Đức) |
Cầu Bà Thống |
Rẽ phải đến giáp ranh |
450.000 |
Cầu Bà Thống |
Đi thẳng đến trụ sở Ban QLCDA tỉnh Đắk Nông |
500.000 |
||
35 |
Đường khu vực Tổ dân phố 1 (Tổ 1, Khối 5 cũ, Phường Nghĩa Đức) |
Đường 23/3 |
N’Trang Lơng |
1.700.000 |
36 |
Mạc Thị Bưởi |
Hai Bà Trưng (Quốc lộ 14 cũ) |
Hết hồ Thiên Nga (hồ Vịt cũ) |
1.100.000 |
Hết hồ Thiên Nga (hồ Vịt cũ) |
Hết đường |
900.000 |
||
37 |
Lê Hồng Phong (Đường vào mỏ đá 739 cũ) |
Nguyễn Tất Thành (Quốc lộ 14 cũ) |
Hết địa phận Công an phường Nghĩa Phú |
700.000 |
38 |
Đường trước Trường Tiểu học Phan Chu Trinh |
Mạc Thị Bưởi |
Hết đường nhựa |
800.000 |
39 |
Trần Phú (Tỉnh lộ 4 cũ) |
Km 0 (Đường 23/3) |
Km 1 |
1.200.000 |
Km 1 |
Km 2 |
900.000 |
||
Km 2 |
Km 4 |
600.000 |
||
40 |
Tỉnh Lộ 4 |
Km 4 (tiếp giáp với đường Trần Phú) |
Km 6 |
400.000 |
41 |
Phan Bội Châu (Đường liên thôn Nghĩa Tín cũ) |
Ngã 3 Nguyễn Tất Thành (Quốc lộ 14 cũ) |
Hết đường (1.310m) |
450.000 |
42 |
Đường vào Nghĩa Bình |
Ngã 3 Phan Bội Châu (Ngã 3 Nghĩa Tín cũ) |
Ngã 3 Nghĩa Bình |
450.000 |
43 |
Đường vành đai Hồ Thôn Nghĩa Thành |
|
|
450.000 |
44 |
An Dương Vương (Đường đi xã Đắk R'moan) |
Tiếp giáp Nguyễn Tất Thành (Quốc lộ 14 cũ) |
Ngã ba đường mới đi vào xã Đắk R'moan |
300.000 |
Ngã ba đường mới đi vào xã Đắk R'moan |
Ngã 3 đường vành đai |
250.000 |
||
45 |
Hùng Vương (Quốc lộ 28 cũ) |
Ngã 3 Trần Phú – Lê Thị Hồng Gấm (ngã 3 tỉnh lộ 4 cũ) |
Hội trường Tổ dân phố 5 |
1.500.000 |
Hội trường Tổ dân phố 5 |
Cầu lò gạch |
1.000.000 |
||
46 |
Võ Văn Kiệt |
Đường Hùng Vương (Quốc lộ 28 cũ) |
Hết đường nhựa |
700.000 |
47 |
Quốc Lộ 28 |
Cầu lò gạch |
Cầu Đắk Ninh |
500.000 |
Cầu Đắk Ninh |
Giáp ranh xã Quảng Khê (Cầu Đắk Đô) |
300.000 |
||
48 |
Đường Lý Thái Tổ (đường D1 cũ) |
Đường 23/3 |
Hết đường nhựa |
1.700.000 |
49 |
Đường Ama Jhao (đường D2 cũ) + Đường Cao Thắng |
Đường 23/3 |
Hết đường vòng nối với đường 23/3 (gần Sở Nội vụ) |
1.600.000 |
50 |
Đường Điểu Ong (đường trước Trung tâm Hội nghị tỉnh) |
Đường 23/3 |
Phan Đăng Lưu (Đường N1 cũ) |
1.600.000 |
51 |
Phan Đăng Lưu (Đường N1 cũ) |
Ngã 3 Tỉnh ủy (đoạn giao đường Nguyễn Văn Trỗi và đường Lê Lai) |
Ngã 3 Đường 23/3 (Sở Thông tin và Truyền thông) |
1.600.000 |
52 |
Vũ Anh Ba (Đường N3 cũ) |
Phan Đăng Lưu (đường N1 cũ) |
Đường Điểu Ông |
1.400.000 |
53 |
Trần Hưng Đạo |
Lê Duẩn |
Ngã tư khu trung tâm hành chính thị xã |
1.000.000 |
Đường 23/3 (Sở Thông tin và Truyền thông) |
Ngã ba Tỉnh uỷ |
1.600.000 |
||
54 |
Đường 3/2 (đường vào Trung tâm hành chính Thị xã Gia Nghĩa) |
Quang Trung |
Ngã ba đường Nguyễn Trung Trực |
1.000.000 |
55 |
Đường Nguyễn Trung Trực |
Ngã ba đường 3/2 và đường Nguyễn Trung Trực |
Ngã ba đường Trần Hưng Đạo (rẽ phải) |
800.000 |
Ngã ba đường 3/2 và đường Nguyễn Trung Trực |
Ngã ba đường Trần Hưng Đạo (rẽ trái) |
800.000 |
||
56 |
Đường Cao Bá Quát |
Nguyễn Trung Trực |
Trần Hưng Đạo |
800.000 |
57 |
Võ Văn Tần |
Nguyễn Trung Trực |
Trần Hưng Đạo |
800.000 |
58 |
Khu vực Tổ dân phố 1+3 Phường Nghĩa Trung |
Trường Dân tộc Nội trú Nơ Trang Long (theo đường vào khách sạn Logde) |
Đường Y Bih AlêÔ |
750.000 |
59 |
Đường hẻm nối với đường Ama Jhao nối dài |
Ngã ba Đường hẻm nối với đường Ama Jhao (Đối diện với trụ sở làm việc Trung tâm Đo Đạc và tư vấn TNMT) |
Hết đất nhà ông Trần Văn Diêu |
800.000 |
60 |
Đường vào Tổ dân phố 4, phường Nghĩa Tân |
Nguyễn Tất Thành |
hết đường nhựa |
650.000 |
61 |
Đường vào khu vực nhà ở cán bộ, bộ đội biên phòng tỉnh (theo đường vào cổng Bộ chỉ huy Biên phòng tỉnh) tổ 5, phường Nghĩa Phú |
|
||
|
Nguyễn Tất Thành |
Hết đường nhựa |
500.000 |
|
62 |
Tổ dân phố 4, phường Nghĩa Phú |
Đường nhựa (chưa có tên) |
350.000 |
|
63 |
Đường Phan Kế Bình |
Lê Duẩn |
Hết Đường Phan Kế Bình |
1.000.000 |
64 |
Đường Tô Hiến Thành |
Trần Hưng Đạo |
Hết Đường Tô Hiến Thành |
1.000.000 |
65 |
Đường Đinh Tiên Hoàng |
Lê Duẩn |
Đường Tô Hiến Thành |
1.000.000 |
66 |
Đường Lương Thế Vinh |
Nguyễn Trãi |
Hết Đường Lương Thế Vinh |
1.200.000 |
67 |
Đường Vành đai thôn Tân Tiến, xã Quảng Thành |
Từ Km số 5 |
Giáp ranh xã Đắk R'moan |
200.000 |
68 |
Đường nhựa vào thôn Tân Tiến, xã Quảng Thành |
Đường nhựa vào UBND xã Quảng Thành |
Trường Nguyễn Chí Thanh |
250.000 |
69 |
Đường nhựa Liên thôn Tân Tiến, xã Quảng Thành |
Ngã ba gần hội trường thôn Tân Tiến |
Giáp Khu tái định cư Công an tỉnh |
200.000 |
70 |
Đường nhựa liên thôn Tân Hiệp, Tân Lợi (xã Đắk R'moan |
Đường nhựa liên thôn |
|
150.000 |
71 |
Khu đô thị mới Đắk Nia |
|
|
|
71.1 |
Đường Tản Đà (Trục N1 cũ) |
Hàm Nghi (Trục D1) |
Y Jút (Trục N3) |
1.200.000 |
71.2 |
Đường Nguyễn Hữu Thọ (Trục N2 ) |
Hàm Nghi (Trục D1) |
Y Jút (Trục N3) |
1.200.000 |
71.3 |
Đường Y Jút (trục N3) |
Hoàng Diệu (Trục N16) |
Tôn Thất Tùng (Trục N7) |
1.100.000 |
71.4 |
Đường Kim Đồng (trục N5) |
Hàm Nghi (Trục D1) |
Tôn Thất Tùng (Trục N7) |
1.200.000 |
Tôn Thất Tùng (Trục N7) |
Phan Đình Phùng (Trục N8) |
1.000.000 |
||
71.5 |
Đường Nguyễn Thượng Hiền (Trục N 4) |
Kim Đồng (Trục N5) |
Hoàng Diệu (Trục N16) |
1.000.000 |
71.6 |
Đường Trần Khánh Dư (Trục N10) |
Tản Đà (Trục N1) |
Giao của đường Y Jút – Tôn Thất Tùng (giao của trục N3, N7 cũ) |
1.000.000 |
71.7 |
Đường Hoàng Hoa Thám (Trục N11) |
Tản Đà (Trục N1) |
Y Jút ( Trục N3) |
1.000.000 |
71.8 |
Đường Trần Đại Nghĩa (trục N12) |
Tản Đà (Trục N1) |
Nguyễn Thượng Hiền (Trục N4) |
900.000 |
71.9 |
Đường Trần Nhật Duật (trục N15) |
Kim Đồng (Trục N5) và Nguyễn Thượng Hiền (Trục N4) |
Đường Phan Đình Phùng (Trục N8) |
1.000.000 |
71.10 |
Đường Hoàng Diệu (trục N16) |
Ngã 5 Y Jút (Trục N3) |
Ngã ba YJút (Trục N3) và Hoàng Diệu (Trục N16) |
1.000.000 |
71.11 |
Đường Hàm Nghi (trục D1) |
Hùng Vương (Quốc lộ 28) |
Tôn Thất Tùng (Trục N7) |
1.200.000 |
71.12 |
Đường Nguyễn Trường Tộ (Trục N22) |
Hoàng Diệu (Trục N16) |
Giao giữa Nguyễn Thượng Hiền và Hoàng Diệu (giao Trục N4 và N16 cũ) |
1.000.000 |
71.13 |
Đường Nguyễn Đức Cảnh (Trục N6) |
Hàm Nghi (Trục D1) |
Tôn Thất Tùng (Trục N7) |
1.200.000 |
Tôn Thất Tùng (Trục N7) |
Y Ngông Niê K’Đăm (Trục N9) |
1.200.000 |
||
71.14 |
Đường Tôn Thất Tùng (Trục N7) |
Hùng Vương (Quốc lộ 28) |
Giao giữa Phan Đình Phùng và Trần Khánh Dư (giao trục N8 và N10 cũ) |
1.200.000 |
71.15 |
Đường Phan Đình Phùng (Trục N8) |
Giao giữa Tôn Thất Tùng và Hoàng Diệu (giao Trục N7 trục N16 cũ) |
Y Ngông Niê K’Đăm (Trục N9) |
1.200.000 |
71.16 |
Đường Y Ngông Niê K’Đăm (Trục N9) |
Hùng Vương (Quốc lộ 28) |
Đường Phan Đình Phùng (Trục N8) |
1.200.000 |
71.17 |
Đường Phan Đình Giót (Trục N18) |
Tôn Thất Tùng (Trục N7) |
Y Nuê (Trục N13) |
1.000.000 |
71.18 |
Đường Hoàng Văn Thụ (Trục N14) |
Nguyễn Đức Cảnh (Trục N6) |
Y Ngông Niê K’Đăm (Trục N9) |
1.000.000 |
71.19 |
Đường Y Nuê (Ái Phương) (trục N13) |
Hoàng Văn Thụ (Trục N14) |
Y Ngông Niê K’Đăm (Trục N9) |
1.000.000 |
71.20 |
Đường Ngô Thì Nhậm (Trục N19) |
Y Nuê (Trục N13) |
Y Ngông Niê K’Đăm (Trục N9) |
1.000.000 |
71.21 |
Đường Trục N21 |
Ngô Thì Nhậm (Trục N19) |
Phan Đình Phùng (Trục N8) |
1.000.000 |
71.22 |
Đường Ngô Tất Tố (Trục N23) |
Ngô Thì Nhậm (Trục N19) |
Y Ngông Niê K’Đăm (Trục N9) |
1.000.000 |
72 |
Đường Tôn Đức Thắng (Trục Bắc – Nam và một đoạn Hai Bà Trưng cũ) |
Đường Nguyễn Tất Thành (Quốc Lộ 14 - Hồ Đại La) |
Đường đất (Nhà hàng Dốc Võng) |
1.350.000 |
Đường đất (Nhà hàng Dốc Võng) |
Ngô Mây |
1.600.000 |
||
Ngô Mây |
Hết đường Bắc Nam đã xây dựng năm 2009 |
2.100.000 |
||
Hết đường Bắc Nam đã xây dựng năm 2009 |
Đường ngã 3 đường Chu Văn An |
2.000.000 |
||
Tôn Đức Thắng (Hai Bà Trưng cũ) |
Võ Thị Sáu |
Nguyễn Viết Xuân (đường tổ dân phố 3) |
2.100.000 |
|
Nguyễn Viết Xuân (đường tổ dân phố 3) |
Huỳnh Thúc Kháng (Trần Hưng Đạo cũ) |
2.100.000 |
||
Huỳnh Thúc Kháng (Trần Hưng Đạo cũ) |
Đường 23/3 |
2.500.000 |
||
Ngã ba Đường lên Sân bay giao với đường Tôn Đức Thắng |
Võ Thị Sáu |
2.100.000 |
||
73 |
Nguyễn Khuyến |
N'Trang Long |
Lương Thế Vinh |
1.400.000 |
74 |
Đường vào Công ty Gia Nghĩa |
Đường đất (giáp Bưu điện tỉnh đang xây) |
Qua Công ty Gia Nghĩa thông ra đường 23/3 |
650.000 |
75 |
Đường nhựa |
Chu Văn An |
Lý Tự Trọng |
750.000 |
76 |
Khu tái định cư Sùng Đức, phường Nghĩa Tân |
|
||
|
|
Nội các tuyến đường nhựa |
|
700.000 |
77 |
Khu Tái định cư Biên Phòng, phường Nghĩa Tân |
|
||
|
|
Nội các tuyến đường nhựa |
|
300.000 |
78 |
Khu Tái định cư Công an, phường Nghĩa Tân |
|
||
|
|
Nội các tuyến đường nhựa |
|
700.000 |
79 |
Khu Tái định cư Ngân hàng, Phường Nghĩa Tân |
|
||
|
|
Nội các tuyến đường nhựa |
|
650.000 |
80 |
Giáp ranh Khu Tái định cư Sùng Đức và Công An |
|
||
|
|
Từ Trung tâm Phát triển Quỹ đất tỉnh |
Hết đường nhựa |
700.000 |
81 |
Khu Tái định cư Đồi Đắk Nur, phường Nghĩa Đức |
|
||
|
Nội các Tuyến đường nhựa |
|
|
850.000 |
82 |
Các khu vực còn lại của các phường |
|
||
Đất ở ven các đường nhựa còn lại |
350.000 |
|||
Đất ở ven các đường đất còn lại thông hai đầu |
250.000 |
|||
Đất ở ven các đường đất còn lại (đường cụt) |
200.000 |
|||
83 |
Các khu vực còn lại thuộc các xã |
|
||
Đất ở ven các đường nhựa liên phường (giáp ranh phường) |
250.000 |
|||
Đất ở ven các đường nhựa liên thôn, liên xã |
200.000 |
|||
Đất ở ven các đường đất còn lại thông hai đầu |
150.000 |
|||
Đất ở ven các đường đất còn lại (đường cụt) |
100.000 |
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Đơn giá đất năm 2013 |
|
Từ |
Đến |
|||
I |
TT EaT’Ling |
|
|
|
1 |
Đường Nguyễn Tất Thành |
|
|
|
a |
Về phía Đắk Nông |
Cửa hàng xe máy Bảo Long |
Ngã 5 đường Ngô Quyền |
1.800.000 |
b |
Về phía Đắk Lắk |
Cửa hàng xe máy Bảo Long |
Hết cửa hàng xe máy Lai Hương |
2.500.000 |
Hết cửa hàng xe máy Lai Hương |
Hết cửa hàng xe máy Gia Vạn Lợi |
2.000.000 |
||
Hết cửa hàng xe máy Gia Vạn Lợi |
Giáp ranh xã Tâm Thắng |
1.500.000 |
||
2 |
Đường Trần Hưng Đạo |
Ngã 5 đường Ngô Quyền |
Cống nhà ông Trị (Km0 + 110m) |
1.800.000 |
Cống nhà ông Trị (Km0 + 110m) |
Cổng phụ vào Nhà máy Điều |
1.400.000 |
||
Cổng phụ vào Nhà máy Điều |
Ngã 3 đường vào Sao ngàn phương |
1.000.000 |
||
Ngã 3 đường vào Sao ngàn phương |
Hết ranh giới thị trấn (giáp Trúc Sơn) |
450.000 |
||
3 |
Đường Hùng Vương (đường đi Krông Nô) |
Ngã 5 đường Trần Hưng Đạo |
Ngã ba đường Bà Triệu (Cổng thôn Văn hoá khối 4) |
1.600.000 |
Ngã ba đường Bà Triệu (Cổng thôn Văn hoá khối 4) |
Ngã ba đường Nguyễn Du (vào Thác Trinh Nữ) |
1.100.000 |
||
Ngã ba đường Nguyễn Du (Vào Thác Trinh Nữ) |
Cống vào bãi cát |
600.000 |
||
Cống vào bãi cát |
Hết ranh giới Thị trấn |
300.000 |
||
4 |
Đường Nguyễn Du (vào thác Trinh Nữ) |
Km 0 (ngã 3 đường Hùng Vương) |
Km 0 + 800m |
500.000 |
Km 0 + 800m |
Cổng thác Trinh Nữ |
300.000 |
||
5 |
Đường sinh thái |
Từ ngã 3 đường Nguyễn Du |
Giáp ranh xã Tâm Thắng |
300.000 |
6 |
Đường Hai Bà Trưng (vào khối 6) |
Ngã 5 đầu đường Hai Bà Trưng |
Ngã ba khu tập thể huyện (Cổng nhà ông Hưng) |
650.000 |
Ngã ba khu tập thể huyện (Cổng nhà ông Hưng) |
Ngã ba nhà ông Xế |
450.000 |
||
Ngã ba nhà ông Xế |
Ngã ba đường Nguyễn Du (vào thác Trinh Nữ) |
350.000 |
||
7 |
Đường vào khối 7 |
Km 0 Quốc lộ 14 (ngã 3 đường Nguyễn Tất Thành) |
Km 0 +130m |
650.000 |
Km 0 +130m |
Hết nhà thờ từ đường họ Phạm |
400.000 |
||
Hết nhà thờ từ đường họ Phạm |
Hết cống ngã 5 nhà ông Tòng |
300.000 |
||
Hết cống ngã 5 nhà ông Tòng |
Ngã ba đường sinh thái |
250.000 |
||
8 |
Đường Nguyễn Văn Linh (đường đi Nam Dong) |
Km 0 Quốc lộ 14 (ngã 4 Nguyễn Tất Thành) |
Ngã 3 đường Lê Lợi |
1.800.000 |
Ngã 3 đường Lê Lợi |
Hết trường tiểu học Trần Phú |
1.200.000 |
||
Hết trường tiểu học Trần Phú |
Ngã 4 đường Phan Chu Trinh |
800.000 |
||
9 |
Đường Phan Chu Trinh (đường Tấn Hải) |
Km 0 Quốc lộ 14 (Ngã tư Nguyễn Tất Thành) |
Cổng trường PTTH Phan Chu Trinh |
600.000 |
10 |
Đường Phạm Văn Đồng (Khu phố chợ) |
Km 0 Quốc lộ 14 (Ngã 4 Nguyễn Tất Thành) |
Hết khu phố chợ (Ngã ba đường sau chợ) |
1.800.000 |
Hết khu phố chợ (ngã 3 đường sau chợ) |
Ngã 3 dốc Đá |
1.000.000 |
||
Ngã 3 dốc Đá |
Cống ngã 5 nhà ông Tòng |
400.000 |
||
Ngã 3 dốc Đá |
Ngã ba nhà ông Chế |
350.000 |
||
Ngã 3 nhà ông Chế |
Cống ngã 5 nhà ông Tòng |
300.000 |
||
11 |
Đường vào bến xe huyện |
Km 0 Quốc lộ 14 (Ngã ba Nguyễn Tất Thành) |
Hết khu phố chợ (Ngã ba đường sau chợ) |
1.500.000 |
12 |
Đường phía sau chợ huyện |
Giáp đường vào Bến xe |
Ngã ba đường Phạm Văn Đồng |
1.200.000 |
13 |
Đường nhà ông Khoa |
Từ cổng văn hoá khối 7 |
Ngã ba đường vào khối 7 |
600.000 |
14 |
Đường Ngô Quyền (Vào Trung tâm Chính trị) |
Km0 Ngã 5 Nguyễn Tất Thành |
Ngã tư đường Y Ngông - Lê Quý Đôn |
1.200.000 |
Ngã tư đường Y Ngông- Lê Quý Đôn |
Ngã ba đường Lê Hồng Phong |
700.000 |
||
15 |
Đường Lê Lợi (Đường Lê Lợi) |
Km0 Ngã 3 đường Nguyễn Văn Linh |
Ngã ba đường Nơ Trang Gưr |
400.000 |
Ngã ba đường Nơ Trang Gưr |
Ngã ba (Bảng quy hoạch) |
300.000 |
||
16 |
Đường Lê Hồng Phong (Đường vành đai) |
Ngã ba (Bảng quy hoạch) |
Ngã ba Sao Ngàn phương |
300.000 |
17 |
Đường vào Sao ngàn phương |
Ngã ba Sao Ngàn phương |
Giáp cầu |
300.000 |
18 |
Đường vào nhà máy điều |
Km 0 Ngã ba đường Trần Hưng Đạo |
Nhà máy điều (Cổng chính) |
300.000 |
Km 0 Ngã ba đường Trần Hưng Đạo |
Nhà máy điều (Cổng phụ) |
200.000 |
||
19 |
Đường Lê Quý Đôn (Tuyến 2 Bon U2) |
Ngã ba đường Nguyễn Đình Chiểu (Chùa Huệ Đức) |
Ngã tư giáp đường Y Ngông |
600.000 |
20 |
Đường Y Ngông (Tuyến 2 Bon U2) |
Ngã tư giáp đường Lê Quý Đôn |
Ngã ba đường Nơ Trang Gưr |
600.000 |
21 |
Đường Nơ Trang Gưr (Tuyến 2 bon U2) |
Ngã ba đường Y Ngông |
Ngã ba đường Lê Lợi |
400.000 |
22 |
Đường Nơ Trang Lơng (Tuyến 2 Bon U1) |
Km 0 QL 14 (Ngã ba đường Nguyễn Tất Thành) |
Ngã ba nhà ông Quốc |
1.000.000 |
Ngã ba nhà ông Quốc |
Hết trường Mẫu giáo Ea Tling |
700.000 |
||
Hết trường Mẫu giáo Ea Tling |
Ngã ba đường Quang Trung |
500.000 |
||
Ngã ba đường Quang Trung |
Ngã ba Phan Chu Trinh |
400.000 |
||
23 |
Đường Bà Triệu (Đường vào khối 4) |
Km 0 Ngã ba đường Hùng Vương |
Km 0 + 150m (Ngã ba đường Trần Hưng Đạo) |
400.000 |
Km 0 + 150 m (Ngã ba đường Trần Hưng Đạo) |
Km 0 + 400 m (Ngã ba cạnh nhà ông Chính) |
350.000 |
||
Km 0 + 400 m (Ngã ba cạnh nhà ông Chính) |
Ngã ba đường đội 7 |
250.000 |
||
24 |
Đường Nguyễn Đình Chiểu (Cạnh Chùa Huệ Đức) |
Km0 Ngã ba đường Trần Hưng Đạo |
Ngã ba đường Lê Hồng Phong |
700.000 |
25 |
Đường đội 7 |
Km 0 (Ngã ba đường Trần Hưng Đạo) |
Km 0 + 500 m |
250.000 |
26 |
Đường vào khu tập thể huyện |
Ngã ba đường Hai Bà Trưng |
Ngã ba đường vào khối 7 |
350.000 |
27 |
Đường Lê Duẩn |
Km 0 (Ngã ba Phan Chu Trinh) |
Ngã tư nhà ông Sự |
350.000 |
28 |
Đường Nguyễn Chí Thanh (Cạnh Kiểm lâm) |
Ngã ba Nguyễn Văn Linh |
Ngã ba đường Lê Duẩn |
350.000 |
29 |
Đường Quang Trung |
Ngã tư Nguyễn Văn Linh (trước mặt nhà ông Trình) |
Đập Hồ Trúc |
300.000 |
Ngã tư Nguyễn Văn Linh (trước mặt nhà ông Trình) |
Ngã ba Quang Trung (Nhà ông Hữu) |
500.000 |
||
Ngã ba Quang Trung (Nhà ông Hữu) |
Ngã tư nhà ông Sự |
350.000 |
||
Km 0 (Ngã ba Nguyễn Tất Thành giáp bệnh viện) |
Km 0 + 300m |
600.000 |
||
Km 0 + 300 m |
Giáp ranh Tâm Thắng |
400.000 |
||
30 |
Đường vào Nhà rông Bon U3 (Cạnh trụ điện 500Kv) |
Km 0 Nguyễn Văn Linh |
Km0 + 700 m (Nhà rông Bon U3) |
300.000 |
31 |
Đường Y Bih Alêô (Tuyến 2 bon U3) |
Ngã ba trường dân tộc nội trú |
Ngã ba nhà ông Vận |
300.000 |
Ngã ba nhà ông Vận |
Đến đường Phan Chu Trinh |
300.000 |
||
32 |
Đường vào khu đồng chua |
Km 0 (Ngã ba Nguyễn Tất Thành) |
Đường đi thôn 4, 5 xã Tâm Thắng |
400.000 |
33 |
Đường sau Bệnh viện (cũ) |
Giáp đường sau chợ |
Giáp đường Quang Trung |
400.000 |
34 |
Đường Nguyễn Thị Minh Khai |
Ngã ba Trần Hưng Đạo |
Giáp đường Lê Hồng Phong |
300.000 |
Giáp đường Lê Hồng Phong |
Đập hồ Trúc |
400.000 |
||
35 |
Đường liên TDP 9 |
Giáp đường Nơ Trang Long (cạnh nhà ông Tuyển) |
Giáp đường Phan Chu Trinh |
400.000 |
36 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
Khu trung tâm thị trấn |
|
200.000 |
Ngoài trung tâm thị trấn |
|
150.000 |
||
II |
Xã Tâm Thắng |
|
|
|
1 |
Quốc lộ 14 |
Ngã ba Tấn Hải (Giáp thị trấn) |
Cầu 14 |
1.000.000 |
2 |
Đường đi Nam Dong |
Ngã ba Quốc lộ 14 |
Cổng trường PTTH Phan Chu Trinh |
500.000 |
Ngã tư Trường PTTH Phan Chu Trinh |
Ngã ba hết thôn 9 |
500.000 |
||
Ngã ba hết thôn 9 |
Cầu sắt (Giáp ranh Nam Dong) |
400.000 |
||
3 |
Đường vào nhà máy đường |
Ngã ba Quốc lộ 14 |
Suối Hương |
300.000 |
4 |
Đường vào Trường THCS Phan Đình Phùng |
Ngã ba Quốc lộ 14 |
Trường THCS Phan Đình Phùng |
300.000 |
Trường THCS Phan Đình Phùng |
Ngã tư Buôn Ea Pô |
200.000 |
||
5 |
Đường bê tông thôn 10 |
Ngã ba thôn 9 |
Ngã tư nhà ông Hải |
300.000 |
6 |
Đường thôn 2 đi thôn 4,5 |
Ngã ba Quốc lộ 14 |
Ngã ba nhà ông Đại (Giáp thị trấn) |
300.000 |
Ngã ba nhà ông Đại (Giáp thị trấn) |
Ngã ba hồ câu Đồng Xanh |
300.000 |
||
7 |
Đường sinh thái |
Ngã ba Quốc lộ 14 |
Giáp Suối Hương (Khu bộ đội) |
350.000 |
Giáp Suối Hương (Khu bộ đội) |
Giáp ranh thị trấn Ea Tling |
300.000 |
||
8 |
Đường Buôn Nui |
Ngã ba Quốc lộ 14 |
Ngã tư nhà ông Việt |
300.000 |
9 |
Đường Tấn Hải đi Buôn Trum |
|
|
200.000 |
10 |
Đất ở còn lại các trục đường nhánh (Đường bê tông, nhựa) của trục chính |
|
|
100.000 |
11 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
|
|
80.000 |
III |
Xã Trúc Sơn |
|
|
|
1 |
Quốc lộ 14 |
Ranh giới thị trấn |
Cổng Công ty Tân Phát |
300.000 |
|
|
Cổng Công ty Tân Phát |
Giáp xã Đắk Gằn |
150.000 |
2 |
Đường đi Cư Knia |
Km 0 (Quốc lộ 14) |
Km 0 + 300 m |
150.000 |
|
|
Km 0 + 300 m |
Chân dốc Cổng trời |
120.000 |
3 |
Đường Bê tông thôn 1 |
|
|
100.000 |
3 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
|
|
50.000 |
IV |
Xã Cư K'Nia |
|
|
|
1 |
Đường trục chính |
Giáp ranh xã Trúc Sơn |
Cổng Văn hoá thôn 1 |
120.000 |
Cổng Văn hoá thôn 1 |
Nhà ông Tặng |
100.000 |
||
Nhà ông Tặng |
Hết đất nhà ông Tại |
200.000 |
||
Hết đất nhà ông Tại |
Cầu Đắk Drông |
150.000 |
||
2 |
Đường vào UBND xã |
Ngã ba nhà ông Thịnh |
Qua Ngã ba nhà ông Nhàn về hai phía + 100 m |
150.000 |
Cổng Văn hoá thôn 2 |
Trụ sở UBND xã |
100.000 |
||
Ngã ba nhà ông Nhàn + 100m |
Cầu Hoà An |
80.000 |
||
Cầu Hoà An |
Đường vào thôn 9, 10 |
60.000 |
||
3 |
Đường vào thôn 5, thôn 6 |
Ngã ba nhà ông Nhàn + 100m |
Ngã ba công trình nước sạch |
80.000 |
Ngã ba công trình nước sạch |
Hết đường |
60.000 |
||
4 |
Đất ở khu dân cư còn lại |
|
|
50.000 |
V |
Xã Nam Dong |
|
|
|
1 |
Các trục đường chính |
Cầu sắt (Giáp ranh Tâm Thắng) |
Cách Ngã ba nhà bà Chín - 100 m |
200.000 |
Ngã ba nhà bà Chín -100 m |
Ngã ba nhà ông Nghiệp - 50 m |
250.000 |
||
Ngã ba nhà ông Nghiệp - 50 m |
Ngã ba Khánh Bạc – 50 m |
400.000 |
||
Ngã ba Khánh Bạc -50m |
Ngã ba thôn 5 (Nhà ông Khoán) - 50m |
700.000 |
||
Ngã ba thôn 5 (Nhà ông Khoán) -50m |
Ngã ba thôn 3 (Nhà ông Lai)+50m |
1.500.000 |
||
Ngã ba thôn 3 (Nhà ông Lai)+50m |
Ngã tư Minh Ánh-50m |
800.000 |
||
Ngã tư Minh Ánh-50 m |
Ngã ba phân trường thôn 1 - 50 m |
600.000 |
||
Ngã ba phân trường thôn 1-50 m |
Giáp ranh xã Ea Pô |
400.000 |
||
1.1 |
Đường đi buôn Tia |
Ngã ba nhà bà Chín |
Ngã tư Đức Lợi |
150.000 |
1.2 |
Đường đi Đắk Drông (A) |
Km 0 (ngã ba Khánh Bạc) |
Km 0 + 100 m |
600.000 |
Ngã ba Khánh Bạc + 100m |
Ngã tư tuyến 2 thôn 10, thôn 6 |
400.000 |
||
Ngã tư tuyến 2 thôn 10, thôn 6 |
Trường THCS Nguyễn Chí Thanh |
300.000 |
||
Trường THCS Nguyễn Chí Thanh |
Giáp ranh xã Đắk Drông |
250.000 |
||
1.3 |
Đường đi Đắk Drông (B) |
Km 0 (Ngã ba nhà ông Khoán) |
Km 0 + 100m |
600.000 |
Ngã ba nhà ông Khoán + 100m |
Ngã ba tuyến 2 thôn 6 |
400.000 |
||
Ngã ba tuyến 2 thôn 6 |
Hết khu dân cư thôn 5 |
200.000 |
||
Hết khu dân cư thôn 5 |
Giáp ranh xã Đắk Drông |
130.000 |
||
1.4 |
Đường đi xã Tâm Thắng |
Ngã tư chợ Nam Dong |
Nhà ông Chiểu |
700.000 |
Nhà ông Chiểu |
Cổng vào chùa Phước Sơn |
300.000 |
||
1.5 |
Đường đi xã Đắk Wil |
Ngã tư chợ Nam Dong |
Ngã ba tuyến 2 thôn Trung Tâm |
700.000 |
Ngã ba tuyến 2 thôn Trung Tâm |
Ngã ba nhà ông Quýnh + 50m |
500.000 |
||
Ngã ba nhà ông Quýnh + 50 m |
Hết đường thôn 4 |
300.000 |
||
2 |
Đường vào Trường Tiểu học Lương Thế Vinh |
Ngã ba thôn ba (Nhà ông Lai) |
Cổng trường Tiểu học Lương Thế Vinh |
200.000 |
Cổng trường Tiểu học Lương Thế Vinh |
Ngã ba nhà ông Sơn |
130.000 |
||
Ngã ba nhà ông Sơn |
Ngã ba nhà ông Chiến thôn 2 |
120.000 |
||
Ngã ba nhà ông Sơn |
Nhà ông Hoè |
100.000 |
||
3 |
Đường đi Thác Drayling |
Ngã tư Minh Ánh |
Ngã ba nhà ông Nhạ |
200.000 |
Ngã ba nhà ông Nhạ |
Cầu ông Thái |
130.000 |
||
Cầu ông Thái |
Buôn Nui |
100.000 |
||
4 |
Đường đi thôn 16 |
Ngã ba ông Nhạ |
Ngã ba nhà ông Nhân |
130.000 |
Ngã ba nhà ông Nhân |
Ngã ba nhà ông Chiến |
100.000 |
||
5 |
Toàn bộ tuyến hai thôn 6 |
|
|
180.000 |
6 |
Toàn bộ tuyến hai thôn 10 |
|
|
130.000 |
7 |
Toàn bộ tuyến hai thôn 13 |
|
|
150.000 |
8 |
Toàn bộ tuyến 2 thôn Trung Tâm (Sau UBND xã) |
|
|
250.000 |
9 |
Đường đi thôn 12 |
Cổng chùa Phước Sơn |
Ngã ba vườn Điều |
150.000 |
Ngã ba vườn Điều |
Giáp ranh xã Tâm Thắng |
130.000 |
||
Ngã ba vườn Điều |
Ngã ba nhà ông Coóng |
100.000 |
||
10 |
Toàn bộ tuyến 2 thôn 1, thôn 7, thôn 8, thôn 9, thôn Tân Ninh |
|
|
130.000 |
11 |
Đất ở khu dân cư các trục đường xương cá, thôn buôn |
Cầu sắt |
Ngã ba nhà ông Nghiệp |
100.000 |
Ngã ba nhà ông Nghiệp |
Ngã ba Khánh Bạc |
130.000 |
||
Ngã ba Khánh Bạc |
Ngã ba thôn 3 (Nhà ông Lai) |
150.000 |
||
Ngã ba thôn 3 (Nhà ông Lai) |
Ngã tư Minh Ánh |
140.000 |
||
Ngã ba thôn 2 |
Ngã ba phân trường thôn 1 |
130.000 |
||
Ngã ba phân trường thôn 1 |
Giáp ranh xã Ea Pô |
100.000 |
||
Ngã ba Khánh Bạc |
Trường THCS Nguyễn Chí Thanh |
130.000 |
||
Trường THCS Nguyễn Chí Thanh |
Giáp ranh xã Đắk Drông |
100.000 |
||
12 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
|
|
80.000 |
VI |
Xã Đắk Drông |
|
|
|
1 |
Trục đường chính |
Giáp ranh Nam Dong |
Cầu thôn 2 |
200.000 |
Cầu thôn 2 |
Cách tim cổng chợ 200m |
300.000 |
||
Tim cổng chợ về hai phía, mỗi phía 200m |
|
600.000 |
||
Cách tim cổng chợ 200m |
Ranh giới thôn 5, thôn 6 |
300.000 |
||
Ranh giới thôn 5, thôn 6 |
Cách cổng UBND xã 500 m |
200.000 |
||
Cổng UBND xã về hai phía mỗi phía 500 m |
|
300.000 |
||
Cách cổng UBND xã 500 m |
Cách ngã tư thôn 14, 15 trừ 200 m |
200.000 |
||
Cách ngã tư thôn 14, thôn 15 về ba phía mỗi phía 200 m |
|
300.000 |
||
Cách ngã tư thôn 14, 15 cộng 200m |
Đường UBND xã đi Quán Lý |
120.000 |
||
Cách ngã tư thôn 14, 15 cộng 200m |
Ngã ba nhà Ông Hoà |
120.000 |
||
Ngã tư thôn 14, 15 |
Cầu thôn 15 |
200.000 |
||
Cầu 15 |
Cầu Suối Kiều |
150.000 |
||
2 |
Đường đi Quán Lý |
Km 0 (UBND xã) |
Km 0 + 200m |
150.000 |
Km 0 + 200 m |
Cách ngã ba Quán Lý trừ 100m |
100.000 |
||
Từ trung tâm ngã ba Quán Lý về 3 phía, mỗi phía 100 m |
|
150.000 |
||
Từ ngã ba Quán Lý + 100 m |
Giáp ranh xã Đắk Wil |
100.000 |
||
Từ ngã ba Quán Lý + 100 m |
Giáp ranh xã Nam Dong |
100.000 |
||
3 |
Đường đi Cư Knia |
Ngã ba chợ (Nhà ông Thắng) |
Hết khu Kiốt chợ |
200.000 |
hết Khu Kiốt chợ |
Hết khu Ki ốt chợ + 500 m (Về phía cầu Cư Knia) |
100.000 |
||
Hết Khu ki ốt chợ + 500 m |
Cầu Cư Knia |
80.000 |
||
4 |
Đường đi lòng hồ |
Ngã ba thôn 10 |
Cầu thôn 11 |
120.000 |
Cầu thôn 11 |
Bờ đập lòng hồ |
100.000 |
||
Bờ đập lòng hồ |
Hết thôn 20 |
80.000 |
||
5 |
Đường đi thôn 17 |
Ngã hai thôn 16 (Nhà ông Lâm) |
Ngã ba nhà ông Đội (Thôn 17) |
100.000 |
Ngã ba nhà ông Đội (Thôn 17) |
Giáp ranh xã Đắk Wil |
80.000 |
||
6 |
Đường đi thôn 19 |
Ngã ba C4 (Nhà ông Định) |
Trường học thôn 19 |
100.000 |
7 |
Đất ở khu dân cư các trục đường xương cá chính vào thôn buôn |
|
|
70.000 |
8 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
|
|
50.000 |
VII |
Xã Ea Pô |
|
|
|
1 |
Trục đường chính (Đường nhựa) |
Ranh giới xã Nam Dong |
Nhà ông Lữ Xuân Điện |
300.000 |
Nhà ông Lữ Xuân Điện |
Ngã ba Trạm Y tế xã |
600.000 |
||
Ngã ba Trạm Y tế xã |
Ngã ba thôn 7 |
400.000 |
||
Ngã ba thôn 7 |
Ranh giới xã Đắk Wil |
250.000 |
||
2 |
Trục đường chính (Đường đất, đường đi Buôn Nui) |
Ngã tư thôn 2 |
Ngã ba nhà ông Lộc |
200.000 |
Ngã ba nhà ông Lộc |
Đường đi Buôn Nui (Ngã ba cây Mít) |
80.000 |
||
3 |
Đường trục chính đi thôn Buôn Nui (Nam Dong đi Buôn Nui) |
Ranh giới xã Nam Dong |
Mốc địa giới ba mặt bờ sông |
60.000 |
4 |
Đường đi thôn Trung Sơn |
Ngã ba nhà ông Lộc |
Ngã tư thôn Trung Sơn |
150.000 |
Ngã tư thôn Trung Sơn |
Ngã ba nhà ông Tuất |
100.000 |
||
5 |
Đường đi thác Linda |
Ngã ba trạm y tế xã (Thôn 4) |
Ngã ba thôn Phú Sơn |
150.000 |
6 |
Đường đi Suối Tre |
Ngã ba thôn 7 |
Ngã ba nhà ông Tuất |
150.000 |
|
|
Ngã ba nhà ông Tuất |
Suối Tre |
80.000 |
7 |
Đường Thanh Xuân đi thôn Tân Tiến |
Ngã ba Thanh Xuân (Km0 đường đi Đắk Wil) |
Ngã tư Tân Tiến (Km0 đường đi Đắk Wil) |
100.000 |
8 |
Đường đi thôn Hợp Thành |
Ngã ba thôn Hợp Thành |
Hết nhà ông Nghiệp |
100.000 |
9 |
Đường đi Ngã sáu |
Từ nhà ông Tài |
Hết Ngã 6 |
80.000 |
Hết Ngã 6 |
Đường vào khu ba tầng |
60.000 |
||
10 |
Đường đi thôn 6 |
Km 0 (Ngã tư thôn 2) |
Km 0 + 150 m (Nhà ông Chất) |
150.000 |
Km 0 + 150 m (Nhà ông Chất) |
Hết khu dân cư |
100.000 |
||
11 |
Đất ở khu dân cư các trục đường xương cá chính vào thôn, buôn |
|
|
60.000 |
12 |
Khu Tái định cư Cồn Dầu |
|
|
50.000 |
13 |
Khu Tái định cư Thuỷ điện Sêrêpôk 3 |
|
|
50.000 |
14 |
Đất ở khu dân cư còn lại |
|
|
50.000 |
VIII |
Xã Đắk Wil |
|
|
|
1 |
Trục đường chính (Đường nhựa) |
Km 0 (Cổng chợ Đắk Wil) về hai phía, mỗi phía 150m |
|
500.000 |
Km 0 + 150 m |
Trường Tiểu học Lê Quý Đôn |
300.000 |
||
Trường Tiểu học Lê Quý Đôn |
Cách ngã ba (Nhà ông Dục - 50 m) |
150.000 |
||
Cách ngã ba (Nhà ông Dục - 50 m) |
Cách ngã ba nhà ông Dục + 50 m |
200.000 |
||
Cách ngã ba nhà ông Dục + 50 m |
Giáp ranh xã Ea Pô |
150.000 |
||
Ngã ba nhà ông Dục |
Hết ngã 6 |
80.000 |
||
Km 0 + 150m |
Bưu điện Văn hoá xã |
300.000 |
||
Bưu điện Văn hoá xã |
Ngã ba nhà ông Thạch |
200.000 |
||
Ngã ba nhà ông Thạch |
Hết thôn 9 |
80.000 |
||
Ngã ba chợ |
Ngã ba thôn Hà Thông, Thái Học |
200.000 |
||
Ngã ba thôn Hà Thông, Thái Học |
Giáp Đắk Drông |
100.000 |
||
2 |
Đất ở khu dân cư các trục đường xương cá chính vào thôn, buôn |
|
|
60.000 |
3 |
Đất ở khu dân cư còn lại |
|
|
50.000 |
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Đơn giá đất năm 2013 |
|
Từ |
Đến |
|||
I |
Xã Quảng Khê |
|
|
|
1 |
Đường Quốc lộ 28 |
Km 0 (Ngã 5 Lâm trường Quảng Khê) về hướng thị xã Gia Nghĩa |
Ngã ba đường vào Thủy điện Đồng Nai 4 - Trạm Y tế xã Quảng Khê |
750.000 |
Ngã ba đường vào Thủy điện Đồng Nai 4 - Trạm Y tế xã Quảng Khê |
Ngã ba đường vào Bon Phi Mur |
550.000 |
||
Ngã ba đường vào Bon Phi Mur |
Cây xăng thôn 2 (Km 0) + 50 m |
450.000 |
||
Cây xăng thôn 2 (Km 0) + 50 mét |
Km 0 + 200 m |
200.000 |
||
Km 0 + 200 m |
Giáp ranh xã Đắk Nia |
150.000 |
||
Km 0 Ngã 5 Xí nghiệp lâm nghiệp Quảng Khê |
Ngã ba trục đường số 8 |
800.000 |
||
Ngã ba trục đường số 8 |
Ngã ba Quốc lộ 28 đường vào khu nhà công vụ huyện |
750.000 |
||
Ngã ba Quốc lộ 28 đường vào khu nhà công vụ huyện |
Ngã ba đường vào xưởng đũa (Km 0 - đường vào thôn 7) |
700.000 |
||
Ngã ba đường vào xưởng đũa (Km 0 - đường vào thôn 7) |
Km 0 + 100 m |
500.000 |
||
Km 0 + 100 mét |
Ngã 3 đường vào tái định xã Ðắk Plao |
300.000 |
||
Ngã 3 đường vào tái định cư xã Ðắk Plao |
Suối cây Lim |
200.000 |
||
Suối cây Lim |
Ngã ba Thuỷ điện Đồng Nai 3 (Km 0 - 400 m) |
150.000 |
||
Ngã 3 Thuỷ điện Đồng Nai 3 (Km 0) |
Hướng về 2 phía 400 m |
200.000 |
||
Km 0 + 400 m |
Giáp ranh xã Đắk Som |
150.000 |
||
2 |
Đường đi Thôn 1 |
Km 0 (Ngã 5 Lâm trường Quảng Khê) |
Km 0 + 100 m |
500.000 |
Km 0 + 100 m |
Ngã 3 giao nhau với đường số 2 (đường 33 m) |
350.000 |
||
3 |
Đường số 2 (đường 33 m, trọn đường) |
Ngã ba Quốc lộ 28 đường vào khu nhà công vụ huyện |
Ngã ba giao nhau giữa đường số 2 và đường số 8 |
500.000 |
4 |
Đường số 8 (đường 45 m, trọn đường) |
Ngã ba giao nhau giữa Quốc lộ 28 và đường số 8 |
Ngã ba giao nhau giữa đường số 8 và đường số 2 |
500.000 |
5 |
Đường đi vào Thôn 7 (vào Bến xe) |
Ngã ba đường vào xưởng đũa cũ hướng đường vào thôn 7 (Km 0) |
Km 0 + 500 m |
400.000 |
Km 0 + 500 m |
Km 01 |
250.000 |
||
6 |
Đường vào Đập Nao Kon Đơi |
Ngã ba giao nhau giữa Quốc lộ 28 và đường rải nhựa vào Đập Nao Kon Đơi (Km 0) |
Km 0 + 100 m |
300.000 |
Km 0 + 100 m |
Hết Đập tràn Nao Kon Đơi |
200.000 |
||
7 |
Đường vào Trường PTCS Nguyễn Du |
Km 0 (Ngã 5 Lâm trường Quảng Khê) |
Hết đường rải nhựa (Hết Trường PTCS Nguyễn Du) |
400.000 |
8 |
Đường vào Thuỷ điện Đồng Nai 4 |
Ngã ba đường vào Thủy điện Đồng Nai 4 - Trạm Y tế xã Quảng Khê |
Ngã ba đường vào Bệnh viện huyện (Km 0) |
350.000 |
Km 0 |
Km 01 |
250.000 |
||
Km 01 |
Công trình Thuỷ điện Đồng Nai 4 |
200.000 |
||
9 |
Đường vào Bệnh viện huyện |
Ngã ba đường vào Bệnh viện huyện |
Bệnh viện huyện |
200.000 |
Bệnh viện huyện |
Ngã ba đường 135 |
150.000 |
||
10 |
Đường vào Thôn 4 |
Km 0 (Ngã 5 Lâm trường Quảng Khê) |
Km 0 + 200 m |
250.000 |
11 |
Đường vào khu Tái định cư Đắk Plao |
Ngã ba Đường vào khu Tái định cư Đắk Plao (Km0) |
Km 0 + 300 m |
300.000 |
Km 0 + 300 m |
Bon Cây xoài |
200.000 |
||
Bon Cây xoài |
Giáp ranh xã Đắk Plao |
150.000 |
||
12 |
Khu định cư công nhân viên chức |
|
|
|
12.1 |
Đường D1 (Đường vào thuỷ điện Đồng Nai 4) |
Bên phải đường hướng đi thuỷ điện Đông nai 4 từ Km 1 đến km 1 + 370 m |
Trọn đường |
300.000 |
12.2 |
Đường D2 (mặt đường rộng 6 m) |
Trọn đường |
|
200.000 |
12.3 |
Đường D3 (mặt đường rộng 6 m) |
Trọn đường |
|
200.000 |
12.4 |
Đường D4 (mặt đường rộng 6 m) |
Trọn đường |
|
200.000 |
12.5 |
Đường N1 (mặt đường rộng 14 m) |
Trọn đường |
|
220.000 |
12.6 |
Đường N2 (mặt đường rộng 6 m) |
Trọn đường |
|
200.000 |
12.7 |
Đường N3 (mặt đường rộng 6 m) |
Trọn đường |
|
200.000 |
12.8 |
Đường N4 (mặt đường rộng 14 m) |
Trọn đường |
|
220.000 |
12.9 |
Đường N5 (mặt đường rộng 6 m) |
Trọn đường |
|
200.000 |
13 |
Khu tái định cư B |
|
|
|
13.1 |
Đường D1 (mặt đường 1-1 rộng 17,5 m) |
Trọn đường |
|
250.000 |
13.2 |
Đường D2 (mặt đường 1-1 rộng 17,5 m) |
Trọn đường |
|
250.000 |
13.3 |
Đường N1 (mặt đường 2-2 rộng 9,5 m) |
Trọn đường |
|
220.000 |
13.4 |
Đường N2 (mặt đường 2-2 rộng 9,5 m) |
Trọn đường |
|
220.000 |
13.5 |
Đường N3 (mặt đường 2-2 rộng 9,5 m) |
Trọn đường |
|
220.000 |
13.6 |
Đường N4 (mặt đường 2-2 rộng 9,5 m) |
Trọn đường |
|
220.000 |
14 |
Đất ven các đường rải nhựa còn lại >=3,5 m |
|
|
200.000 |
15 |
Đất ở các đường liên Thôn cấp phối >= 3,5 m |
|
|
150.000 |
16 |
Đất ở các đường liên Thôn không cấp phối >= 3,5 m |
|
|
120.000 |
17 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
|
|
80.000 |
II |
Xã Quảng Sơn |
|
|
|
1 |
Tỉnh lộ 4 |
Giáp ranh xã Đắk Ha |
Đỉnh dốc 27 |
150.000 |
Đỉnh dốc 27 |
Đỉnh dốc 27 + 100 m |
200.000 |
||
Đỉnh dốc 27 + 100 m |
Cột mốc 31 Tỉnh lộ 4 |
250.000 |
||
Cột mốc 31 Tỉnh lộ 4 |
Cột mốc 31 Tỉnh lộ 4 + 100 m |
300.000 |
||
Cột mốc 31 Tỉnh lộ 4 + 100 mé |
Cột mốc 31 Tỉnh lộ 4 + 200 m |
350.000 |
||
Cột mốc 31 Tỉnh lộ 4 + 200 m |
Ngã ba đường vào Thôn 2 (Km 0) |
400.000 |
||
Ngã ba đường vào Thôn 2 (Km 0) |
Km 0 + 100 m |
450.000 |
||
Km 0 + 100 m |
Km 0 + 200 m |
500.000 |
||
Km 0 + 200 m |
Ngã ba đường đi xã Đắk R'măng |
550.000 |
||
Km 0 (Ngã ba đường đi xã Đắk R'măng hướng về Quảng Phú) + 500 m |
|
500.000 |
||
Km 01 |
Km 01 + 100 m |
400.000 |
||
Km 01 + 100 m |
Km 01 + 200 m |
200.000 |
||
Km 01 + 200 m |
Giáp ranh huyện Krông Nô |
150.000 |
||
2 |
Ðường đi thôn 2 |
Đường nhựa khu đất đấu giá (trọn đường) |
|
500.000 |
Ngã ba đường nhựa vào Thôn 2 (Km 0) |
Km 0 + 100 m hướng đường nhựa |
400.000 |
||
Ngã ba đường cấp phối vào Thôn 2 |
Ngã tư Bưu điện xã |
400.000 |
||
Ngã tư Bưu điện xã đến Ngã tư đường đi xã Ðắk R'măng (đường sau UBND xã và C.Ty Lâm nghiệp Quảng Sơn) |
|
500.000 |
||
Ngã tư Bưu điện xã |
Ngã ba chợ Quảng Sơn (Quán cơm Hồng Anh) |
350.000 |
||
Ngã ba chợ Quảng Sơn (Quán cơm Hồng Anh) |
Ngã ba đường sau UBND xã và Công ty Lâm nghiệp Quảng Sơn |
500.000 |
||
Ngã ba chợ Quảng Sơn (Quán cơm Hồng Anh) |
Ngã ba đường đi xã Đắk R'măng |
500.000 |
||
3 |
Đường đi thôn 3A |
Ngã ba đường đi xã Đắk R'măng (Km 0) (Đồn Công an Quảng Sơn) |
Km 0 + 150 m |
500.000 |
Km 0 + 150 m |
Km 0 + 250 m |
450.000 |
||
Km 0 + 250 m |
Ngã ba giáp đường Tỉnh lộ 4 |
250.000 |
||
Ngã ba (Quán cà phê Thư Giãn) |
Ngã ba giáp đường Tỉnh lộ 4 |
250.000 |
||
4 |
Đường đi xã Đắk Rmăng |
Ngã ba đường đi xã Đắk R'măng |
Ngã ba đường vào Thôn 1A |
550.000 |
Ngã ba đường vào Thôn 1A |
Ngã ba đường vào Thôn 1A + 100 m (Hướng đường vào Thôn 1 C) |
430.000 |
||
Ngã ba đường vào Thôn 1A + 100 m (Hướng đường vào Thôn 1 C) |
Đường vào Thôn 1C |
280.000 |
||
Đường vào Thôn 1C |
Xưởng đũa cũ |
240.000 |
||
Xưởng đũa cũ |
Xưởng đũa cũ + 100 m (Hướng về Đắk R'măng) |
150.000 |
||
Xưởng đũa cũ + 100 m (Hướng về Đắk R'măng) |
Giáp ranh xã Đắk R'măng |
100.000 |
||
5 |
Đất ở các đường rải nhựa liên thôn |
|
|
240.000 |
6 |
Đất ở các đường liên Thôn, Buôn khác cấp phối >= 3,5 m (không rải nhựa) |
|
|
100.000 |
7 |
Đất ở các khu vực còn lại khác |
|
|
80.000 |
III |
Xã Quảng Hòa |
|
|
|
1 |
Đường rải nhựa trung tâm xã |
Từ Trụ sở UBND xã (Km 0) về hai phía, mỗi phía 500 mét |
|
250.000 |
Km 0 + 500 m (Về hướng tỉnh Lâm Đồng) |
Ngã ba đường đi Đắk Ting |
200.000 |
||
Ngã ba đường đi Đắk Ting |
Hết đường rải nhựa |
120.000 |
||
Km 0 + 500 m (Về hướng xã Quảng Sơn) |
Ngã ba đường vào Thôn 6 |
150.000 |
||
Ngã ba đường vào Thôn 6 |
Ngã ba đường vào Thôn 6 + 200 m |
180.000 |
||
Ngã ba đường vào Thôn 6 + 200 m |
Giáp ranh xã Quảng Sơn |
80.000 |
||
2 |
Đường cấp phối >= 3,5 m |
|
|
60.000 |
3 |
Đất ở các khu vực còn lại khác |
|
|
50.000 |
IV |
Xã Đắk Ha |
|
|
|
1 |
Tỉnh lộ 4 |
Cột mốc số 067 Tỉnh lộ 4 (Giáp ranh Thị xã) |
Cột mốc số 9 Tỉnh lộ 4 |
300.000 |
Cột mốc số 9 Tỉnh lộ 4 |
Ngã ba đường vào Trạm Y tế xã |
200.000 |
||
Ngã ba đường vào trạm Y tế xã |
Cột mốc số 16 Tỉnh lộ 4 (Bờ hồ) |
250.000 |
||
Cột mốc số 16 Tỉnh lộ 4 (Bờ hồ) |
Ngã ba đường rải nhựa 135 |
500.000 |
||
Ngã ba đường rải nhựa 135 |
Ngã ba đường vào bãi đá (Km 0) |
400.000 |
||
Ngã ba đường vào bãi đá (Km 0) |
Km 0 + 800 m (Hướng về phía Quảng Sơn) |
250.000 |
||
Km 0 + 800 m (Hướng về phía Quảng Sơn) |
Km 01 (Hướng về phía Quảng Sơn) |
200.000 |
||
Km 01 (Hướng về phía Quảng Sơn) |
Giáp ranh xã Quảng Sơn |
150.000 |
||
2 |
Đất ở các đường liên Thôn, Bon, Buôn đã rải nhựa |
|
|
200.000 |
3 |
Đất ở các đường liên Thôn, Bon, Buôn cấp phối >=3,5 m) |
|
|
100.000 |
4 |
Đất ở các đường liên Thôn, Bon, Buôn không cấp phối >=3,5 m) |
|
|
80.000 |
5 |
Đất ở các khu vực còn lại khác |
|
|
50.000 |
V |
Xã Đắk R'măng |
|
|
|
1 |
Từ Trụ sở UBND xã về hai phía, mỗi phía 500 m |
|
|
120.000 |
2 |
Đường đi thôn 3 |
Ngã ba đường đi Quảng Sơn (Km 0) |
Km 0 + 200 m |
100.000 |
|
|
Km 0 + 200 m |
Trường dân tộc bán trú xã Đắk R'măng |
70.000 |
3 |
Các trục đường nhựa khác >=3,5 m còn lại |
|
|
70.000 |
4 |
Đất ở các khu vực còn lại |
|
|
50.000 |
VI |
Xã Đắk Som |
|
|
|
1 |
Đường Quốc lộ 28 |
Km 0 (Cổng trường tiểu học Nguyễn Văn Trỗi về 2 phía, mỗi phía 500 m) |
|
400.000 |
Km 0 + 500 m (Hướng đi lòng hồ thuỷ điện Đồng Nai 3) |
Đường vào Thôn 5 |
300.000 |
||
Đường vào Thôn 5 |
Hết đường có rải nhựa Quốc lộ 28 |
250.000 |
||
Hết đường có rải nhựa Quốc lộ 28 |
Hết đường có rải nhựa Quốc lộ 28 thuộc địa giới hành chính xã Đắk Som |
150.000 |
||
Km 0 + 500 m (hướng về Quảng Khê) |
Ngã ba đường vào Bon B'Sréa |
250.000 |
||
Ngã ba đường vào Bon B'Sréa |
Ngã ba đường đi Đắk Nang |
200.000 |
||
Ngã ba đường đi Đắk Nang |
Giáp ranh xã Quảng Khê |
150.000 |
||
2 |
Ðường vào thôn 5 |
Ngã ba Quốc lộ 28 đi vào thôn 5 |
Hết đường rải nhựa |
150.000 |
3 |
Đường vào Bon B`Sréa |
Ngã ba Quốc lộ 28 đi Bon B`Sréa (đầu Bon) |
Chân Đập Bon B'Sréa |
200.000 |
|
|
Chân Đập Bon B'Sréa |
Ngã ba Quốc lộ 28 đi Bon B`Sréa (cuối Bon) |
100.000 |
4 |
Các trục đường nhựa khác >=3,5 mét còn lại |
|
|
100.000 |
5 |
Đất ở các đường liên Thôn cấp phối mặt đường >= 3,5 m |
|
|
80.000 |
6 |
Đất ở các khu vực còn lại khác |
|
|
50.000 |
VII |
Xã Đắk Plao |
|
|
|
1 |
Ðường vào Tái định cư xã Ðắk Plao |
Giáp ranh xã Quảng Khê |
Hết đường T10 |
150.000 |
|
|
Các trục đường từ T1 đến T10 (Trọn đường) |
100.000 |
|
2 |
Đất ở các tuyến đường liên thôn cấp phối >=3,5m |
70.000 |
|
|
3 |
Đất ở các khu vực còn lại khác |
50.000 |
|
|
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Đơn giá đất năm 2013 |
|
Từ |
Đến |
|||
I |
TT. Đắk Mil |
|
|
|
1 |
Đường Nguyễn Tất Thành (Quốc lộ 14 ) |
Đường Nguyễn Chí Thanh |
Hết ngã 3 đường Trần Phú |
2.400.000 |
Đường Trần Phú |
Hết Trường Nguyễn Tất Thành |
2.000.000 |
||
Trường Nguyễn Tất Thành |
Giáp ranh xã Đắk Lao |
1.500.000 |
||
2 |
Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 14 ) |
Đường Nguyễn Chí Thanh |
Hết ngã 3 đường N'Trang Long |
2.400.000 |
Ngã 3 đường Nơ Trang Long |
Hết ngã ba Đường Hoàng Diệu |
1.700.000 |
||
Ngã ba Đường Hoàng Diệu |
Hết hạt Kiểm Lâm |
1.200.000 |
||
Hạt Kiểm Lâm |
Giáp ranh xã Đắk lao |
900.000 |
||
3 |
Đường Nguyễn Chí Thanh (Quốc lộ 14C) |
Đường Nguyễn Tất Thành |
Hết Trường Nguyễn Chí Thanh |
1.200.000 |
Trường Nguyễn Chí Thanh |
Hết trụ sở UBND xã Đắk Lao |
800.000 |
||
Trụ sở UBND xã Đắk Lao |
Giáp ranh xã Đắk Lao |
500.000 |
||
4 |
Đường Lê Duẩn |
Đường Nguyễn Tất Thành |
Hết ngã 3 đường Đinh Tiên Hoàng |
1.400.000 |
Ngã ba đường Đinh Tiên Hoàng |
Hết ngã 3 Lê Duẩn - Hai Bà Trưng |
1.100.000 |
||
Ngã 3 Lê Duẩn - Hai Bà Trưng |
Giáp ranh xã Đức Minh |
900.000 |
||
5 |
Đường Hùng Vương |
Đường Trần Hưng Đạo |
Hết ngã ba đường Nguyễn Khuyến |
1.500.000 |
Ngã ba đường Nguyễn Khuyến |
Hết ngã ba đường Hùng Vương đi Trường cấp III (nhà thầy Văn) |
1.100.000 |
||
Ngã ba đương Hùng Vương đi Trường cấp III (nhà thầy Văn) |
Hết ngã ba đường Hùng Vương - Lê Duẩn |
750.000 |
||
6 |
Đường Trần Phú |
Đường Nguyễn Tất Thành |
Hết cổng trường Trần Phú |
1.300.000 |
Cổng trường Trần Phú |
Hết ngã 3 đường Trần Phú - Trần Nhân Tông |
800.000 |
||
Ngã 3 đường Trần Phú - Trần Nhân Tông |
Đường Nguyễn Chí Thanh |
500.000 |
||
7 |
Đường Lê Lợi |
Đường Nguyễn Tất Thành |
Đường Đường Lý Thượng Kiệt |
500.000 |
8 |
Đường Ngô Quyền |
Đường Trần Phú |
Hết địa phận Thị trấn |
400.000 |
9 |
Đường Nguyễn Du |
Đường Hùng Vương |
Ngã tư nhà bà Trang |
1.100.000 |
|
|
Ngã tư nhà bà Trang |
Hết địa phận Thị trấn |
1.000.000 |
10 |
Các đường đấu nối với đường Nguyễn Du |
Km 0 (Đường Nguyễn Du) |
Km 0+100 m (Mỗi bên 100m) |
400.000 |
11 |
Đường phân lô khu tái định cư TDP 5 đấu nối với đường Nguyễn Du |
|
|
500.000 |
12 |
Đường phân lô khu tái định cư TDP 5 không đấu nối với đường Nguyễn Du |
|
|
400.000 |
13 |
Đường N’Trang Lơng |
Đường Trần Hưng Đạo |
Hết nhà trẻ Hoạ My |
1.000.000 |
|
|
Nhà trẻ Hoạ My |
Hết ngã 3 đường đi Trường Nguyễn Chí Thanh |
700.000 |
|
|
Đường Đi Trường Nguyễn Chí Thanh |
Đường Nguyễn Chí Thanh |
500.000 |
14 |
Đường TDP 11 |
Đường Nguyễn Chí Thanh |
Ngã 3 đường N’Trang Lơng |
400.000 |
15 |
Đường Lý Thái Tổ |
Đường Ngô Gia Tự |
Đường Lê Lợi |
450.000 |
16 |
Đường nối TDP 3 đi TDP 6 |
Đường Ngô Gia Tự (Nhà bà Sự) |
Đường Lê Lợi |
450.000 |
17 |
Đường Lê Hồng Phong |
Đường Nguyễn Tất Thành |
Đường Lý Thường Kiệt |
500.000 |
18 |
Đường Ngô Gia Tự |
Đường Nguyễn Tất Thành |
Đường Lý Thường Kiệt |
500.000 |
19 |
Đường Lý Tự Trọng |
Đường Nguyễn Tất Thành |
Đường Lý Thường Kiệt |
550.000 |
20 |
Đường Quang Trung |
Đường Nguyễn Tất Thành |
Đường Lý Thường Kiệt |
800.000 |
Đường Lý Thường Kiệt |
Đường Lê Duẩn |
650.000 |
||
21 |
Đường khu chung cư 301 đấu nối với đường Trần Hưng Đạo |
Km 0 (Đường Trần Hưng Đạo) |
Km 0 +200 m |
1.000.000 |
Km0 +200m |
Đường bờ Hồ Tây |
800.000 |
||
22 |
Các đường Tổ dân phố 13 đấu nối với đường Trần Hưng Đạo |
Km 0 (Đường Trần Hưng Đạo) |
Km 0 +100 m |
500.000 |
|
|
Km 0 +100 m |
Trên 100 m |
400.000 |
23 |
Các đường TDP 13 không đấu nối với đường Trần Hưng Đạo |
|
|
400.000 |
24 |
Đường Hoàng Diệu |
Đường Trần Hưng Đạo |
Hết Hội trường TDP16 |
700.000 |
Hội trường TDP 16 |
Hội trường TDP 16 + 300m |
450.000 |
||
Hội trường TDP 16 + 300m |
Đường N’Trang Lơng |
300.000 |
||
25 |
Đường từ Hạt Kiểm Lâm đi Buôn Sari |
Km0 (Trần Hưng Đạo) |
Km0 + 400m |
400.000 |
26 |
Các đường còn lại của TDP 16 |
|
|
200.000 |
27 |
Đường Trần Nhân Tông |
Đường Nguyễn Tất Thành |
Đường Trần Phú |
1.100.000 |
28 |
Đường Vào Chợ Thị Trấn |
Ngã 3 đường Trần Nhân Tông, cổng chợ phía Tây |
Đường Trần Phú |
1.000.000 |
29 |
Đường vào TDP 15 |
Đường Nguyễn Tất Thành |
Hết trường Mẫu giáo Hướng Dương |
400.000 |
|
|
Đường Nguyễn Tất Thành |
Hết cơ quan huyện đội |
400.000 |
30 |
Đường Lý Thường Kiệt |
Đường Lê Duẩn |
Đường Quang Trung |
700.000 |
Đường Quang Trung |
Đường Lê Lợi |
|
||
+ Phía cao |
|
700.000 |
||
+ Phía thấp |
|
500.000 |
||
31 |
Đường Nguyễn Tri Phương |
Đường Lê Duẩn |
Đường Hùng Vương |
700.000 |
32 |
Đường Nguyễn Khuyến |
Đường Lê Duẩn |
Đường Hùng Vương |
700.000 |
33 |
Các đường còn lại của TDP 7, 8 nối với đường Lê Duẩn hoặc đường Hai Bà Trưng |
|
|
500.000 |
34 |
Các đường còn lại của TDP 7 ,8 |
|
|
300.000 |
35 |
Đường Hai Bà Trưng |
Trọn đường |
|
600.000 |
36 |
Đường Võ Thị Sáu |
Trọn đường |
|
600.000 |
37 |
Đường Đinh Tiên Hoàng |
Km 0 (đường Lê Duẩn) |
Km 0+200 m |
800.000 |
Km 0+200 m |
Km 0+450 m |
600.000 |
||
Km 0+450 m |
Hết ranh giới thị trấn Đắk Mil |
500.000 |
||
38 |
Đường TDP 09 (phía đông Bệnh viện) |
Nhà ông Tấn |
Hết Bệnh viện (Nhà ông Nam) |
500.000 |
39 |
Đường Phan Bội Châu |
Đường Đinh Tiên Hoàng |
Đường Nguyễn Viết Xuân |
600.000 |
Đường Nguyễn Viết Xuân |
Đường Lý Thường Kiệt |
400.000 |
||
40 |
Đường Nguyễn Trãi |
Trọn đường |
|
400.000 |
41 |
Đường Hoàng Văn Thụ |
Trọn đường |
|
350.000 |
42 |
Đường Nguyễn Viết Xuân |
Trọn đường |
|
300.000 |
43 |
Đường Tổ dân phố 1 |
Nhà ông Liêu |
Đường Quang Trung |
500.000 |
Đường Nguyễn Tất Thành (nhà ông Hùng Mai) |
Nhà ông Chỉnh (hết trường Nội Trú) |
500.000 |
||
44 |
Đường tổ dân phố 1 đi TDP 9 |
Đường Quang Trung |
Ngã 3 Phan Bội Châu (nhà ông Sự) |
400.000 |
45 |
Đường TDP 01 đấu nối với Đường Nguyễn Tất Thành vào mỗi bên 100m |
|
|
400.000 |
46 |
Các đường còn lại của Tổ dân phố 01 |
|
|
300.000 |
47 |
Các đường TDP 12 đấu nối với Đường Trần Hưng Đạo vào 100m |
|
|
400.000 |
48 |
Đường Khu dân cư trường Nguyễn Đình Chiểu không đấu nối với đường Trần Hưng Đạo |
|
|
350.000 |
49 |
Đường TDP 04 |
Đường Trần Nhân Tông |
Hẻm (nhà ông Bảy Mai) |
400.000 |
50 |
Đường TDP 04 (nhà bảy Mai) nối với Đường Nguyễn Tất Thành vào 200m |
|
|
400.000 |
51 |
Các đường còn lại của TDP 3, TDP6 |
|
|
400.000 |
52 |
Đường TDP 03, TDP 6 đấu nối với Đường Nguyễn Tất Thành vào 200m |
|
|
400.000 |
53 |
Đường vành đai hồ tây (TDP 13) |
Từ Hoa viên |
Ngã ba đường Bà Triệu |
1.000.000 |
Ngã ba đường Bà Triệu |
Hết đường vành đai Hồ Tây TDP13 |
700.000 |
||
54 |
Đường vành đai Hồ Tây (TDP 5) |
|
|
500.000 |
54 |
Đường Nơ Trang Gul |
|
|
400.000 |
55 |
Đất khu dân cư còn lại |
|
|
250.000 |
II |
Xã Đắk Gằn |
|
|
|
1 |
Quốc lộ 14 |
Giáp ranh huyện Cư Jút |
Hết dốc võng (nhà ông Vũ Văn Hoành) |
120.000 |
Dốc võng (nhà ông Vũ Văn Hoành) |
Ngã 3 Trạm Y tế |
140.000 |
||
Ngã 3 Trạm Y tế |
Hết trường Hoàng Văn Thụ |
180.000 |
||
Trường Hoàng Văn Thụ |
Giáp nhà ông Hồ Ngọc Minh |
|
||
Nhà ông Hồ Ngọc Minh |
Giáp xã Đắk R'la |
150.000 |
||
2 |
Đường nội bon Đắk Láp |
Nhà ông Phan Minh Cảnh |
Hết nhà ông Y Ten |
100.000 |
|
|
Nhà ông Phạm Văn Mãi |
Hết nhà ông Võ Tá Lộc |
90.000 |
|
|
Nhà ông Nguyễn Duy Biên |
Hết nhà ông Y Eng |
90.000 |
|
|
Các đường ngang của bon Đắk Láp |
|
90.000 |
3 |
Đường nội 3 bon Đắk Krai, Đắk Srai, Đắk Gằn |
Trường mẫu giáo Hoa Pơ Lang |
Hết nhà ông Nguyễn Xuân Quang |
100.000 |
Nhà Văn Hóa cộng đồng 3 bon |
Hết nhà ông Mai Thái |
90.000 |
||
Trạm Y tế |
Hết nhà ông Y Sắt |
90.000 |
||
4 |
Đường ngang 3 bon |
|
|
|
5 |
Đường cấp phối thôn Trung Hòa - Sơn Thượng - Sơn Trung |
|
|
100.000 |
6 |
Các đường đấu nối với Quốc lộ 14 |
Km0 (Quốc lộ 14) |
Km 0+300 m |
100.000 |
7 |
Các đường đã trải nhựa |
|
|
100.000 |
8 |
Đất khu dân cư còn lại |
|
|
80.000 |
III |
Xã Đức Mạnh |
|
|
|
1 |
Quốc lộ 14 |
Giáp xã Đắk Lao (Hạt đường bộ) |
Hết nhà ông Đức (thôn Đức Tân) |
650.000 |
|
|
Hết nhà ông Đức (thôn Đức Tân) |
Đường vào trường Lê Quý Đôn |
450.000 |
|
|
Đường vào trường Lê Quý Đôn |
Hết HTX Mạnh Thắng |
650.000 |
|
|
HTX Mạnh Thắng |
Hết trường Phan Bội Châu |
300.000 |
|
|
Trường Phan Bội Châu |
Giáp ranh giới xã Đắk N'Drót, xã Đắk R'la |
170.000 |
2 |
Tỉnh Lộ 682 |
Ngã 3 Đức Mạnh |
Ngã 3 đường vào nghĩa địa Bác Ái (Đức Hiệp) |
450.000 |
Ngã 3 đường vào nghĩa địa Bác Ái (Đức Hiệp) |
Cầu Đức Lễ (cũ) |
250.000 |
||
Cầu Đức Lễ (cũ) |
Ngã 3 Thọ Hoàng (đi Đắk Sắk) |
400.000 |
||
3 |
Đường vào Đức Lệ |
Km 0 (Quốc lộ 14) |
Km 0 + 300 m |
200.000 |
Km 0 + 300m |
Cầu Đức Lễ (mới) |
170.000 |
||
Cầu Đức Lễ (mới) |
Giáp ranh giới xã Đức Minh |
250.000 |
||
4 |
Đường đập Y Ren thôn Đức Nghĩa |
Km0 (Quốc lộ14) |
Km0 + 300m |
150.000 |
5 |
Đường Nghĩa Địa Vinh Hương, Đức Nghĩa, Đức Vinh |
Km0 (Quốc lộ14) |
Km0 + 300m |
150.000 |
6 |
Đường Bà Tợi thôn Đức Vinh |
Km 0 (Quốc lộ14) |
Km0 + 300m |
150.000 |
7 |
Đường Nghĩa Địa Bắc Ai thôn Đức Trung - Đức Ái |
Km 0 (Quốc lộ14) |
Km0 + 300m |
150.000 |
8 |
Đường Trường Phan Bội Châu thôn Đức Phúc - Đức Lợi |
Km 0 (Quốc lộ 14) |
Km 0 + 400 m |
150.000 |
9 |
Đường ông Hồng thôn Đức Phúc - Đức An - Đức Lộc |
Km 0 (Quốc lộ 14) |
Km 0 + 500 m |
150.000 |
10 |
Đường ông Vinh thôn Đức An - Đức Thuận |
Km 0 (Quốc lộ 14) |
Km 0 + 500 m |
150.000 |
11 |
Đường Thôn Đức Bình |
Quốc lộ 14 |
Hết nhà tang thôn Đức Bình |
170.000 |
12 |
Các đường nhánh có đầu nối với Quốc lộ 14 còn lại |
Km0 (Quốc lộ14) |
Km 0 + 200 m |
130.000 |
13 |
Đường liên xã (Đức Mạnh - Đắk Sắk) |
Tỉnh lộ 682 |
Giáp ranh xã Đắk Sắk |
200.000 |
14 |
Đường thôn Đức Sơn (Đường cây xăng Phúc Duy) |
Km 0 +600 m |
|
150.000 |
15 |
Đường thôn Đức Thắng (đường ông Lê) |
Km 0 + 700 m |
|
200.000 |
16 |
Đất khu dân cư còn lại |
|
|
150.000 |
IV |
Xã Đắk R'la |
|
|
|
1 |
Quốc lộ 14 |
Ranh giới xã Đắk Gằn |
Trường Nguyễn Thị Minh Khai |
300.000 |
Trường Nguyễn Thị Minh Khai |
Ngã ba thôn 7, thôn 12 |
300.000 |
||
Ngã ba thôn 7, thôn 12 |
Đường vào mỏ đá Đô Ry |
450.000 |
||
Đường vào mỏ đá Đô Ry |
Hết nhà ông Chính (giáp Cao su) |
300.000 |
||
Hết nhà ông Chính |
Giáp ranh xã Đức Mạnh, Đắk N'Đrót |
150.000 |
||
2 |
Đường vào trường Hoàng Diệu |
Km 0 (Quốc lộ14) |
Hết trường Hoàng Diệu |
250.000 |
3 |
Các đường có đấu nối với Quốc lộ14 |
Km 0 (ngã ba Quốc lộ 14 thôn 2) |
Km 0 + 250 m |
200.000 |
Km 0 (ngã ba Quốc lộ 14 thôn 3 Trạm Y tế) |
Km 0 + 500 m |
100.000 |
||
Km 0 (Ngã ba Quốc lộ 14 thôn 5, thôn 6) |
Km 0 + 500 m (Nghĩa địa 312) |
150.000 |
||
Km 0 (Ngã ba Quốc lộ 14 thôn 7) |
Suối ông Công |
100.000 |
||
Km0 (Ngã ba Quốc lộ 14 thôn 7, thôn 11) |
Suối ông Công |
100.000 |
||
Km0 (Ngã ba thôn 4) |
Km0 + 500 (đất nhà ông Hà - thôn 4) |
150.000 |
||
4 |
Đường cấp phối, tuyến 2 song song Quốc lộ 14 |
Đấu nối từ đường 312 |
Hết Trường Hoàng Diệu |
150.000 |
Thôn 6 |
Đường vào nhà ông Hạnh |
110.000 |
||
Thôn 11 đường sau trung tâm cụm chợ xã |
Đến hết cao su Nông trường |
150.000 |
||
Trường Nguyễn Thị Minh Khai |
Hết đất lô hai của nhà ông Thọ |
110.000 |
||
5 |
Đất khu dân cư còn lại |
|
|
120.000 |
V |
Xã Đắk N'Đrót |
|
|
|
1 |
Quốc lộ 14 |
Giáp ranh xã Đức Mạnh |
Giáp xã Đắk R'la |
150.000 |
2 |
Đường 304 |
Quốc lộ 14 |
Cầu suối Đắk Gôn 1 (đầu buôn Đắk Me) |
100.000 |
Cầu suối Đắk Gôn I |
Ngã ba UBND Đắk N'Đrót |
100.000 |
||
Ngã ba UBND xã mới |
Hết đập nước buôn Đắk R'la |
120.000 |
||
Ngã ba UBND xã mới |
Cuối dốc tấm tôn |
100.000 |
||
Cuối dốc Tấm Tôn |
Ngã 6 thôn 4 |
140.000 |
||
Ngã 6 thôn 4 |
Ngã ba nhà ông Xuân Phương |
110.000 |
||
Ngã ba nhà ông Xuân Phương |
Cầu gỗ |
100.000 |
||
Cầu gỗ |
Ngã ba nhà ông Hai Chương (thôn2) |
100.000 |
||
3 |
Đường vào buôn Đắk R'La |
Cầu Suối Đắk Gon II |
Ngã ba buôn Đắk R'la |
120.000 |
4 |
Đường thôn 1 |
Km0 (QL14) |
Km0 + 200 |
120.000 |
5 |
Đường Đắk N'DRót - Đồn 755 |
Trường Hoàng Hoa Thám |
Cầu cọp |
90.000 |
6 |
Đường vào khu dân cư 23 hộ |
Ngã 3 nhà ông Phí Văn Tính |
Hết đường nhựa khu 23 hộ (nhựa 3,5m) |
100.000 |
7 |
Đường thôn 5 đi thôn 6 |
Ngã 3 nhà bà Đinh Thị Huệ |
Ngã 3 làng đạo thôn 6 (nhựa) |
100.000 |
8 |
Đường từ thôn 4 qua thôn 7, thôn 6 |
Ngã 6 thôn 4 |
Ngã 3 làng đạo thôn 6 (nhựa) |
100.000 |
9 |
Các khu dân cư còn lại |
|
|
80.000 |
VI |
Xã Đắk Lao |
|
|
|
1 |
Quốc lộ 14 (về phía Đắk Lắk) |
Giáp Huyện đội Đắk Mil |
Ngã ba thôn 4 (Công ty 2-9) |
1.400.000 |
Ngã ba thôn 4 (công ty 2-9) |
Giáp ranh xã Đức Mạnh |
1.200.000 |
||
2 |
Quốc lộ 14 (về phía Đắk Nông) |
Giáp ranh thị trấn |
Cây xăng Anh Tuấn |
700.000 |
Cây xăng Anh Tuấn |
Giáp ranh xã Thuận An |
500.000 |
||
3 |
Quốc lộ 14C |
Giáp đường Trường Trần Phú đi Quốc lộ 14 C |
Hết Lâm trường Đắk Mil (Công ty Đại Thành) |
650.000 |
Lâm trường Đắk Mil |
Đập 6B |
300.000 |
||
Đập 6B |
Hết Trạm biên phòng Đắk Ken |
300.000 |
||
Trạm Biên phòng Đắk Ken |
Trạm Biên phòng Đắk Ken + 500 m |
200.000 |
||
4 |
Đường liên xã |
Ngã ba trường tiểu học trần Phú |
Giáp Quốc lộ 14C |
400.000 |
Ngã ba trường tiểu học trần Phú |
Hết nhà bà Trần Thị Ngọc Ánh |
350.000 |
||
Nhà bà Trần Thị Ngọc Ánh |
Giáp thôn 5 Đắk Lao (bò vàng Dla) |
250.000 |
||
Ngã ba Quốc lộ14 (Xí nghiệp giao thông cũ) |
Ngã ba thôn 1 Đắk Lao |
400.000 |
||
Quốc lộ14 |
Đập 470 |
150.000 |
||
5 |
Đường thôn 1 |
Giáp ranh TT. Đắk Mil (ngã 3 đường Lê Lợi - đường Lý Thường Kiệt) |
Giáp ranh xã Đức Mạnh |
200.000 |
6 |
Đường Thôn 2 |
Ngã 3 Lê Lợi (nhà kho ông Huy Hiền) |
Hết nhà Mẫu giáo thôn2 |
250.000 |
Nhà Mẫu giáo thôn2 |
Giáp xã Đức Mạnh |
200.000 |
||
7 |
Đường Thôn 3 |
Nhà ông Vũ Vy |
Hết nhà ông Lê Minh |
200.000 |
8 |
Đường vào thôn 4 |
Quốc lộ 14A |
Hết nhà ông Hợp |
350.000 |
9 |
Đường thôn 4 |
Giáp ranh xã Đức Mạnh |
Hết nhà ông Trung |
300.000 |
|
|
Nhà ông Trung |
Ngã 3 (nhà ông Lê Văn Đào) |
200.000 |
10 |
Đường thôn 4 (Lô 2 sau Bến xe) |
Nhà ông Bùi Văn Ri (thôn 4) |
Hết Công ty Cà phê 2-9 |
300.000 |
11 |
Đường thôn 5 |
Nhà ông Phạm Như Thức (thôn 6) |
Hết đường nhựa thôn 5 (giáp đồi Bom Bi) |
250.000 |
12 |
Đường thôn 7 |
Giáp ranh Thị trấn (đường Trần Phú) |
Giáp ranh Thôn 8 (quán Lữ Quán) |
300.000 |
Giáp nhà ông Bùi Quang Định (Thôn 6) |
Đi qua Nghĩa địa và ra nhà ông Ba Đôn |
200.000 |
||
13 |
Đường thôn 8, thôn 9 |
Giáp ranh thôn 7 |
Đường Quốc lộ 14C (Ngục Đắk Mil) |
200.000 |
14 |
Đường Thôn 8 |
Ngã 3 Mẫu giáo Thôn 8 |
Giáp Quốc lộ 14C (Công ty Đại Thành) |
200.000 |
15 |
Đường liên Thôn 10A-13 (Miếu cô) |
Quốc lộ 14A |
Nhà máy Cao su |
200.000 |
16 |
Đường Liên Thôn 10B -11A |
Nhà ông Trần Văn Soa (Thôn 10B) |
Hết nhà ông Nguyễn Hữu Quán (thôn 11A) |
200.000 |
20 |
Đường thôn 11B |
Ngã 3 cây xăng Minh Tuấn ( thôn 11B) |
Giáp đường liên xã Đắk Lao- Thuận An |
200.000 |
18 |
Đường Thôn 12 |
Từ đập 40 (đường nhựa) |
Hết thôn 12 (đường nhựa) |
150.000 |
19 |
Giáp đường liên xã Đắk Lao - Thuận An |
Quốc lộ 14 |
Giáp đập đội 2 |
250.000 |
20 |
Đất khu dân cư còn lại |
|
|
100.000 |
VII |
Xã Thuận An |
|
|
|
1 |
Quốc lộ 14 |
Giáp xã Đắk Lao |
Ngã ba đường vào Công ty Cà phê Thuận An |
340.000 |
Ngã ba đường vào Công ty Cà phê Thuận An |
Ngã ba đường vào đồi Chim |
400.000 |
||
Ngã ba đường vào đồi Chim |
Hết khu dân cư Thôn Thuận Nam (Giáp cao su) |
250.000 |
||
Khu dân cư Thôn Thuận Nam (Giáp cao su) |
Hết địa phận xã Thuận An |
120.000 |
||
2 |
Đường từ Quốc lộ14 đi Bon Sa Pa |
Quốc lộ14 (chợ xã Thuận An) |
Đập nhỏ |
110.000 |
Đập nhỏ |
Ngã ba đi Bon Sa Pa (giáp đường Đông Nam) |
100.000 |
||
3 |
Đường từ Quốc lộ14 đi Công ty Cà phê Thuận An |
Quốc lộ 14 |
Ngã 3 hết nhà bà Phan Thị Thành, thôn Đức Hoà |
140.000 |
Ngã 3 giáp nhà bà Phan Thị Thành, thôn Đức Hoà |
Giáp đường Đông Nam |
130.000 |
||
Ngã 3 Đường Đông Nam |
Giáp ranh thị trấn Đắk Mil |
350.000 |
||
Ngã ba đường Đông Nam |
Đập núi lửa |
100.000 |
||
Đập núi lửa |
Giáp Quốc lộ 14 |
100.000 |
||
4 |
Đường đi trạm Đắk Per |
Ngã ba Quốc lộ14 (Nghĩa địa) |
Ngã ba Đồng Đế |
100.000 |
Ngã ba Đồng Đế |
Trạm Đắk Per |
100.000 |
||
5 |
Đường nội thôn Thuận Bắc |
Quốc lộ 14 |
Đập nước của thôn |
100.000 |
Ngã ba Quốc lộ 14 |
Đập đội 2, Thuận Hoà |
200.000 |
||
6 |
Đường Đắk Lao - Thuận An |
Đập đội 2 (Thuận Hoà) |
Giáp đường vành đai Đông Nam (Thuận Sơn) |
150.000 |
7 |
Đường nội thôn Thuận Hoà |
Ngã ba giáp ranh vành đai Đông Nam |
Giáp ranh Thôn 11B xã Đắk Lao |
100.000 |
Đập đội 2 |
Giáp vườn nhà ông Hoàng Văn Mến |
100.000 |
||
8 |
Đường nội thôn Thuận Sơn |
Nhà ông Nguyễn Hữu Thịnh |
Giáp ranh thị trấn Đắk Mil |
150.000 |
9 |
Đường liên thôn Đức An - Đức Hoà |
Nhà ông Nguyễn Hồng Nhiên |
Giáp ranh vườn ông Lương Tài Sơn |
100.000 |
10 |
Đường liên thôn Thuận Hạnh - Đức An |
Ngã 3 nhà ông Nguyễn Minh Tuấn (thôn Thuận Hạnh) |
Ngã 3 nhà ông Nguyễn Hảo (thôn Đức An) |
100.000 |
11 |
Đường từ Quốc lộ 14 đến đường vào bon Sa Pa |
Quốc lộ 14 (Ngã ba đường vào nhà thờ) |
Ngã ba Nhà thờ |
120.000 |
Ngã ba Nhà thờ |
Đường đi Bon Sa Pa (Sau chợ xã) |
110.000 |
||
12 |
Đường đi đồi Chim |
Ngã ba Quốc lộ 14 (Nhà ông Trác Nhơn Diệu) |
Đến đập Đắk Per |
100.000 |
13 |
Đất khu dân cư còn lại |
90.000 |
|
|
VIII |
Xã Đức Minh |
|
|
|
1 |
Đường Nguyễn Du |
Giáp ranh giới Thị trấn |
Ngã 4 ( giáp nhà ông Liên) |
850.000 |
2 |
Tuyến Tỉnh lộ 3 |
Giáp ranh thị trấn |
Trường Chu Văn An |
400.000 |
Trường Chu Văn An |
Hết nhà thờ Vinh Đức |
400.000 |
||
Nhà thờ Vinh Đức |
Đường vào Sân vận động Vinh Đức |
350.000 |
||
Đường vào Sân vận động Vinh Đức |
Giáp Ranh xã Đắk Sắk |
400.000 |
||
3 |
Tỉnh Lộ 2 |
Giáp xã Đức Mạnh |
Cầu trắng |
450.000 |
Cầu trắng |
Giáp ranh giới xã Đắk Mol |
350.000 |
||
4 |
Đường liên thôn |
Ngã 4 nhà thờ Vinh An |
Đầu cánh đồng Đắk Gô |
350.000 |
Đầu cánh đồng Đắk Gô |
Giáp xã Thuận An |
200.000 |
||
Đường nội bon Jun Jhú |
|
80.000 |
||
Ngã 3 Jun Jhú (Cây xăng ông Đoài) |
Nhà thờ họ Thanh Lâm |
200.000 |
||
Nhà thờ họ Thanh Lâm |
Cầu máy giấy |
150.000 |
||
5 |
Đường liên xã Đức Minh - Đức Mạnh |
Tỉnh lộ 3 |
Đường đi Đức Lễ (giáp ranh giới xã Đức Mạnh) |
200.000 |
6 |
Đường liên thôn Đức Đoài (trừ tiếp giáp Tỉnh lộ 683 tính theo hệ số còn lại) |
Cây xăng Đặng Văn Thư |
Mẫu giáo Phong Lan đến tiếp giáp đường ra nghĩa trang xã đoài |
200.000 |
7 |
Đường liên thôn Mỹ Yên, Mỹ Hòa (Trừ tiếp giáp tỉnh lộ 683 tính theo hệ số còn lại) |
Nhà ông Nguyễn Thanh Bảo |
Cổng trường Mầm non tư thục Tuổi Thơ |
200.000 |
8 |
Đường liên thôn Mỹ Yên, Kẻ Động (Trừ tiếp giáp tỉnh lộ 683 tính theo hệ số còn lại) |
Nhà ông Đồng |
Hết ngã ba nhà ông Thi |
150.000 |
9 |
Đường liên thôn Vinh Đức, Xuân Phong (Trừ tiếp giáp tỉnh lộ 683 tính theo hệ số còn lại) |
Mẫu giáo Vinh Đức |
Nghĩa trang Vinh Đức đi ra trường tiểu học Bùi Thị Xuân - nhà ông Nguyễn Xuân Hoàng (Tỉnh lộ 683) |
200.000 |
10 |
Đường liên thôn Xuân Trang - Thanh Lâm |
Từ nhà ông Phan Minh Châu (Xuân Trang) |
Đến giáp đường từ ngã cây xăng ông Đoài đến nhà thờ Thanh Lâm |
150.000 |
11 |
Đường liên thôn Thanh Lâm - Xuân Sơn |
Ngã ba nhà ông Luật thôn Thanh Lâm |
Đến hết Văn phòng HTX NN Đức Minh |
150.000 |
12 |
Đường liên thôn Kẻ Đọng ( trừ tiếp giáp Tỉnh lộ 683 tính theo hệ số còn lại) |
Nhà ông Hằng ( Tỉnh lộ 3) |
Chợ Đức Minh |
200.000 |
Nhà Ông Tớn (Cây xăng Hoàng Diệu) Tỉnh lộ 3 |
Chợ Đức Minh |
200.000 |
||
Chợ Đức Minh |
Hết Hội trường thôn Kẻ Đọng |
150.000 |
||
13 |
Các đường nhánh đấu nối với tỉnh lộ 682 và 683 |
Km0 Tỉnh lộ 682, Tỉnh lộ 683 |
Km0 + 200 |
130.000 |
14 |
Đất khu dân cư còn lại |
|
|
100.000 |
IX |
Xã Long Sơn |
|
|
|
1 |
Đường tỉnh lộ 3 |
Giáp xã Đắk Sắk |
Cầu suối 2 |
110.000 |
Cầu suối 2 |
Giáp ranh huyện KrôngNô |
120.000 |
||
2 |
Đường thôn Nam Sơn |
Tỉnh lộ 3 |
Hết thôn Nam sơn |
90.000 |
3 |
Các khu dân cư còn lại |
|
|
80.000 |
X |
Xã Đắk Sắk |
|
|
|
1 |
Tỉnh lộ 682 |
Ngã 3 Thọ Hoàng |
Cầu trắng |
450.000 |
Cầu trắng |
Giáp ranh xã Đắk Mol |
350.000 |
||
2 |
Đường tỉnh lộ 683 |
Từ ngã 4 giáp Tỉnh lộ 682 |
Hết Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
400.000 |
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Hết Trường Lê Hồng Phong |
350.000 |
||
Trường Lê Hồng Phong |
Đường vào E29 |
300.000 |
||
Đường vào E29 |
Hết Trụ sở Lâm trường Thanh Niên (cũ) |
250.000 |
||
Trụ sở Lâm trường Thanh Niên (cũ) |
Giáp ranh xã Long Sơn |
200.000 |
||
3 |
Đường nội xã |
Giáp ranh xã Đức Mạnh |
Ngã 3 đầu thôn 1 |
200.000 |
Ngã 3 đầu thôn 1 |
Hết Trạm điện T15 |
200.000 |
||
Trạm điện T15 |
Hết trường Lê Hồng Phong |
180.000 |
||
Trạm điện T15 |
Thôn Phương Trạch (giáp Tỉnh lộ 683) |
150.000 |
||
4 |
Đường 3/2 |
Tỉnh lộ 683 |
Đường Sân bay (cũ) |
150.000 |
5 |
Đường liên xã Đắk Sắk - Đức Mạnh |
Tỉnh lộ 682 |
Ngã 3 đầu thôn Thổ Hoàng 1 |
200.000 |
6 |
Đường liên thôn |
Đầu sân bay (liên thôn 1 - 2) |
Cuối thôn 2 (Đường song song với đường sân bay) |
180.000 |
Tỉnh lộ 683 |
Phân hiệu (trường Nguyễn Văn Bé) |
150.000 |
||
Phân hiệu (trường Nguyễn Văn Bé) |
Cầu ông Quý |
150.000 |
||
Tỉnh Lộ 682 |
Ngã 3 giáp Đắk Mol |
150.000 |
||
Ngã 3 xã Đắk Mol |
Đến hết thôn Xuân Bình |
120.000 |
||
7 |
Các đường nhánh từ sân bay vào sâu đến 200m |
150.000 |
||
8 |
Các nhánh đường đấu nối với Tỉnh lộ 682, Tỉnh lộ 683 vào sâu 200m |
150.000 |
||
9 |
Các khu dân cư còn lại |
90.000 |
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Đơn giá đất năm 2013 |
|
Từ |
Đến |
|||
I |
TT. Đức An |
|
|
|
1 |
Dọc Quốc lộ 14 |
Ranh giới thị trấn và xã Nam Bình |
Cổng Huyện đội |
|
|
|
- Phía đông (trái) |
|
450.000 |
|
|
- Phía tây (phải) |
|
500.000 |
|
|
Cổng Huyện đội |
Dịch vụ công |
|
|
|
- Phía đông (trái) |
|
900.000 |
|
|
- Phía tây (phải) |
|
700.000 |
|
|
Dịch vụ công |
Hết trụ sở Ngân hàng nông nghiệp |
|
|
|
- Phía đông (trái) |
|
1.500.000 |
|
|
- Phía tây (phải) |
|
800.000 |
|
|
Ngân hàng nông nghiệp |
Đường vào xã Thuận Hà (Kiểm lâm) |
1.300.000 |
|
|
Đường vào Thuận Hà (Kiểm lâm) |
Km 809 |
800.000 |
|
|
Km 809 |
Km 811 |
450.000 |
|
|
Km 0 (ngã 3 Bưu điện) + 150 m |
Xuống Đập Đắk Rlong |
400.000 |
2 |
Đường đi thôn 10 (Đắk N'Drung) |
Từ Quốc lộ 14 |
Đến hết ranh giới thị trấn Đức An |
400.000 |
3 |
Đường vào thôn 6 (Ma Nham - Trung tâm y tế) |
|
|
|
|
|
Km 0 (Quốc lộ 14) |
Hết Bệnh viện |
500.000 |
|
|
Bệnh viện |
Ranh giới thị trấn |
300.000 |
4 |
Khu tái định cư (trước cổng huyện đội) các trục đường chính |
|
|
|
|
|
Km 0 (quốc lộ 14) |
Km 0 + 150m |
400.000 |
5 |
Khu tái định cư (sau huyện đội) các trục đường chính |
|
|
400.000 |
6 |
Đường số 2 sau UBND thị trấn Đức An |
|
|
300.000 |
7 |
Đường hành chính |
Chi cục thuế (Quốc lộ 14) |
Quốc lộ14 (giáp viện kiểm sát) |
250.000 |
|
|
Huyện uỷ (Quốc lộ14) |
Đường khu hành chính |
900.000 |
|
|
Kho bạc (Quốc lộ14) |
Đường khu hành chính |
900.000 |
8 |
Đường vào khu văn hoá |
Km 0 Quốc lộ 14 (Phòng Văn hóa) |
Km 0 Quốc lộ 14 (Phòng Văn hóa) + 400 m |
350.000 |
|
Đoạn đường còn lại ở khu văn hoá |
|
|
200.000 |
9 |
Đường đi xã Thuận Hà |
Km 0 Quốc lộ 14 (Hạt Kiểm lâm) |
Km 0 Quốc lộ 14 (Hạt Kiểm lâm) + 200m |
250.000 |
10 |
Khu dân cư phía Nam sát UBND thị trấn Đức An |
|
|
300.000 |
11 |
Đường vào khu nhà công vụ Giáo viên từ Quốc lộ14 đến 600 mét |
|
|
300.000 |
12 |
Từ đường cạnh Trường dân tộc nội trú |
|
|
|
|
|
Trường dân tộc nội trú |
Xưởng cưa nhà ông Vũ Duy Bình |
200.000 |
13 |
Ranh giới giữa Tổ 3 và Tổ 4 |
|
|
|
|
|
Từ Km 0 Quốc lộ 14 |
Ranh giới thị trấn |
200.000 |
14 |
Đường nối |
|
|
|
|
|
Trường Tiểu học Chu Văn An |
Đường nối với đường xuống đập Đắk Rlong |
300.000 |
15 |
Đất ở khu dân cư còn lại |
|
|
100.000 |
II |
Xã Trường Xuân |
|
|
|
1 |
Dọc Quốc lộ 14 |
Ranh giới xã Nâm N’Jang |
Ngã 3 đường vào mỏ đá Trường Xuân (thôn 7) |
100.000 |
|
|
Ngã 3 đường vào mỏ đá Trường Xuân |
Ngã 3 đường vào thôn 4 |
300.000 |
|
|
Ngã 3 đường vào thôn 4 |
Giáp xã Quảng Thành - Gia Nghĩa |
150.000 |
2 |
Các đường liên thôn có tiếp giáp Quốc lộ 14 |
|
|
|
|
|
Quốc lộ 14 |
Vào sâu 300 m |
100.000 |
3 |
Từ ngã ba đường vào mỏ đá tới nhà ông Lê Xuân Thọ |
|
|
100.000 |
4 |
Đất ở khu dân cư còn lại |
|
|
50.000 |
III |
Xã Đắk N'Drung |
|
|
|
1 |
Đường liên xã Đắk N’Drung – Nam Bình |
Từ ngã 3 Tỉnh lộ 6 |
Hết trường Lý Thường Kiệt |
300.000 |
|
|
Trường Lý Thường Kiệt |
Ranh giới xã Nam Bình |
100.000 |
2 |
Đường liên xã Đắk N’Drung – Nâm N’Jang |
Từ ngã 3 Tỉnh lộ 6 |
Trường cấp III + 500m |
250.000 |
|
|
Trường cấp III + 500m |
Ranh giới xã Nâm N’Jang |
100.000 |
3 |
Đường liên xã Đắk N'Drung - Thuận Hà |
Ngã 3 Công ty cà phê |
Ranh giới xã Thuận Hà |
100.000 |
4 |
Đường tỉnh lộ 6 |
Ranh giới xã Nâm N’Jang |
Ngã 3 bon Bu Bong |
100.000 |
|
|
Ngã 3 bon Bu Bong |
Ngã 3 Công ty Cà phê Đắk Nông |
300.000 |
|
|
Ngã 3 công ty Cà phê Đắk Nông |
Giáp xã Đắk Buk So |
100.000 |
5 |
Đường đi thôn 10 |
Ranh giới xã Nâm N’Jang |
Tỉnh lộ 6 |
100.000 |
6 |
Đất ở khu dân cư còn lại |
|
|
50.000 |
IV |
Xã Nâm N'Jang |
|
|
|
1 |
Quốc lộ 14 |
Ranh giới thị trấn Đức An |
Cầu 20 + 150 m |
150.000 |
|
|
Cầu 20 + 150 m |
Ngã 4 cầu 20 + 100 m |
250.000 |
|
|
Ngã 4 cầu 20 + 100 m |
Km 18 |
200.000 |
|
|
Km 18 |
Km 19 +500 m |
250.000 |
|
|
Km 19 + 500 m |
Giáp Trường Xuân |
150.000 |
|
|
Km0 Ngã 3 vào thuỷ điện |
Km0 Ngã 3 vào thuỷ điện + 500m |
200.000 |
2 |
Đường Tỉnh lộ 6 |
Quốc lộ 14 (ngã 4 cầu 20) |
Cầu thác |
200.000 |
|
|
Cầu thác |
Trường Nguyễn Văn Trỗi |
250.000 |
|
|
Trường Nguyễn Văn Trỗi |
UBND xã |
300.000 |
|
|
UBND xã |
Hết Chùa Hoa Quang |
400.000 |
|
|
Hết Chùa Hoa Quang |
Hết trường mẫu giáo Thôn 1 |
250.000 |
|
|
Hết trường Mẫu giáo Thôn 1 |
Ngã 3 Thôn 8 |
350.000 |
|
|
Ngã 3 đi Thôn 8 |
Đập nước ranh giới xã Đắk N'Drung |
150.000 |
|
|
Quốc lộ 14 Ngã 4 cầu 20 |
Lâm trường Đắk N'Tao |
250.000 |
|
|
Lâm trường Đắk N'tao |
Trạm QLBVR (Công ty LN Đắk N'tao) |
150.000 |
3 |
Đường liên xã Nâm N’Jang - Đắk N’Drung |
Ngã 3 Tỉnh lộ 6 đi thôn 5 |
Giáp ranh giới xã Đắk N'Drung |
200.000 |
4 |
Đường liên thôn |
Đường ngã 3 đi thôn 1 |
Đường đi thôn Đắk Lư và Bung Binh |
100.000 |
|
|
Đường ngã 3 đi thôn 3 |
Ngã 3 đi thôn 11 (ra Nhà máy mỳ) |
100.000 |
|
|
Ngã ba Bồ Đề |
Đồi Kiền kiền 2 |
100.000 |
5 |
Đường đi thôn 10 |
Ranh giới thị trấn Đức An |
Ranh giới Đắk N'Drung |
200.000 |
6 |
Khu dân cư còn lại |
80.000 |
|
|
V |
Xã Nam Bình |
|
|
|
1 |
Quốc lộ 14 |
Giáp ranh Thuận Hạnh |
Ngã 3 Đức An (Trạm Y tế mới) |
300.000 |
|
|
Ngã 3 Đức An (Trạm Y tế mới) |
Nhà mẫu giáo Hoa Sen (Trạm Y tế cũ) |
250.000 |
|
|
Nhà mẫu giáo Hoa Sen (Trạm y tế cũ) |
Cây Xăng Đình Diệm |
500.000 |
|
|
Cây xăng Đình Diệm |
Hết trụ sở đoàn 505 |
800.000 |
|
|
Hết trụ sở đoàn 505 |
Giáp thị trấn Đức An |
500.000 |
2 |
Đường tỉnh lộ 2 |
Km 0 QL 14 (ngã 3 rừng lạnh) |
Km 0+ 300 m |
300.000 |
|
|
Km 0+ 300 m |
Ranh giới xã Đắk Hoà |
200.000 |
3 |
Quốc lộ 14 C |
Ngã 3 Đức An Quốc lộ 14C |
Quốc lộ 14C Km 0+200 |
300.000 |
|
|
Quốc lộ 14C Km 0+200 |
Ngã 3 đường đi thôn 6 |
200.000 |
|
|
Ngã 3 đường đi thôn 6 |
Ranh giới Thôn 7 |
300.000 |
|
|
Ranh giới Thôn 7 |
Hết trường Tô Hiệu |
500.000 |
|
|
Hết trường Tô Hiệu |
Hết ranh giới xã Nam Bình |
300.000 |
4 |
Đường liên xã |
Ngã 3 đi thôn 6 |
Giáp Thị trấn |
100.000 |
5 |
Các trục đường của khu dân cư Thôn 10 + Thôn 11 |
|
|
250.000 |
6 |
Khu dân cư còn lại |
|
|
80.000 |
VI |
Xã Thuận Hạnh |
|
|
|
1 |
Dọc Quốc lộ 14 |
Ranh giới xã Nam Bình |
Vườn uơm Công ty lâm nghiệp Thuận Tân |
200.000 |
|
|
Vườn ươm Công ty lâm nghiệp Thuận Tân |
Km 796 (Ngã 3 đồn 8 cũ) |
300.000 |
|
|
Km 796 (Ngã 3 đồn 8 cũ) |
Ranh giới huyện Đắk Mil |
200.000 |
2 |
Dọc Quốc lộ 14 C |
Km 796 (Ngã 3 đồn 8 cũ) |
Km 119 + 20 m |
250.000 |
|
|
Ngã 3 Thuận Thành |
Đồn 763 |
150.000 |
3 |
Đường vào UBND xã |
Ngã 3 Thuận Tân - Thuận Thành |
Hết trường Nguyễn Viết Xuân |
200.000 |
|
|
Hết trường Nguyễn Viết Xuân |
Giáp ranh giới xã Nam Bình |
150.000 |
|
|
Ngã ba Cây xăng Thành Trọng |
Ngã ba Cây xăng Thành Trọng + 500 mét hướng đi thôn Thuận Bắc |
150.000 |
4 |
Điểm dân cư thuận lợi |
Lô A |
|
200.000 |
|
|
Lô B |
|
150.000 |
|
|
Lô C |
|
100.000 |
5 |
Đất ở các khu dân cư ven trục đường chính |
|
|
|
|
- Các thôn: Thuận Nam, Thuận Lợi |
|
|
150.000 |
6 |
Ngã 3 thôn Thuận Tình, Ngã 3 thôn Thuận Nghĩa đi các hướng 200m |
|
|
150.000 |
7 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
|
|
80.000 |
VII |
Xã Thuận Hà |
|
|
|
1 |
Quốc lộ 14C |
Ranh giới xã Nam Bình |
Cầu Đầm Giỏ |
150.000 |
|
|
Cầu Đầm Giỏ |
Trường Vừa A Dính |
250.000 |
|
|
Trường Vừa A Dính |
Ranh giới bản Đắk Thốt |
200.000 |
|
|
Trường Vừa A Dính |
Giáp bản Đầm Giỏ |
150.000 |
|
|
Trường Vừa A Dính |
Trạm y tế + 200 m |
200.000 |
|
|
Trường Vừa A Dính |
Ranh giới xã Đắk Buk So |
150.000 |
2 |
Đất ở khu dân cư ven trục đường chính thôn 2, 3, 4, 5, 6, 7 và thôn 8 |
|
|
100.000 |
3 |
Khu dân cư còn lại |
|
|
50.000 |
VIII |
Xã Đắk Mol |
|
|
|
1 |
Tỉnh lộ 2 |
Giáp huyện Đắk Mil |
Ranh giới thôn Đắk Sơn 1 |
220.000 |
|
|
Ranh giới thôn Đắk Sơn 1 |
Ranh giới xã Đắk Hoà |
280.000 |
2 |
Đường liên thôn |
Ngã 3 Tỉnh lộ 2 |
Hết đường vòng thôn Đắk Sơn 1 và giáp Đắk Sơn 2-Đắk Hoà |
120.000 |
|
|
Ngã 3 Tỉnh lộ 2 |
Hết thôn 4 |
150.000 |
|
|
Giáp ranh xã Đắk Hoà |
Hết thôn Hà Nam Ninh |
100.000 |
3 |
Đường đi E29 |
Ngã 3 Tỉnh lộ 2 |
Cầu Bon Ja Ji |
150.000 |
|
|
Cầu Bon Ja Ji |
Trường Trần Bội Cơ |
100.000 |
|
|
Trường Trần Bội Cơ |
Giáp ranh xã Đắk Sắc, Đắk Mil |
80.000 |
4 |
Đất ở khu dân cư còn lại |
|
|
50.000 |
IX |
Xã Đắk Hòa |
|
|
|
1 |
Tỉnh lộ 2 |
Ranh giới xã Đắk Mol |
Đập nước Đắk Mol |
300.000 |
|
|
Km 0 (đập nước) |
Ranh giới thôn Rừng Lạnh |
120.000 |
|
|
Thôn Rừng Lạnh |
Giáp xã Nam Bình |
100.000 |
2 |
Đường liên xã |
Từ ngã 3 Đắk Hoà (nhà bà Ngọc) |
Ranh giới xã Đắk Mol (thôn Hà Nam Ninh) |
150.000 |
|
|
Đường liên thôn Đắk Hoà 2 |
Ranh giới xã Đắk Mol (thôn Hà Nam Ninh) |
100.000 |
3 |
Đường liên thôn |
Đắk Sơn 2, Đắk Sơn 3 |
Giáp Tỉnh lộ 2 |
100.000 |
4 |
Khu dân cư còn lại |
|
|
50.000 |
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Đơn giá đất năm 2013 |
|
Từ |
Đến |
|||
I |
TT. Kiến Đức |
|
|
|
1 |
Nguyễn Tất Thành |
Ranh giới xã Kiến Thành |
Ngã 3 đường Võ Thị Sáu - Nguyễn Tất Thành |
1.800.000 |
|
|
Ngã 3 đường Võ Thị Sáu - Nguyễn Tất Thành |
Ngã 3 đường Chu Văn An |
2.500.000 |
|
|
Ngã 3 đường Chu Văn An |
Ngã 3 đường Lê Hữu Trác – Nguyễn Tất Thành |
3.000.000 |
|
|
Ngã 3 đường Lê Hữu Trác -Nguyễn Tất Thành |
Ngã ba đường Trần Phú- Nguyễn Tất Thành |
2.500.000 |
|
|
Km 0 (Ngã ba đường Trần Phú) |
Km 0 +600 m (ngã 3 đường Trần Phú) |
1.800.000 |
|
|
Km 0 +600 m (ngã 3 đường Trần Phú - Nguyễn Tất Thành) |
Ranh giới xã Kiến Thành (Đường Nguyễn Tất Thành |
1.500.000 |
2 |
Đường Lê Thánh Tông |
Ngã 3 đường Lê Hữu Trác – Lê Thánh Tông |
Đường vào lò mổ (tà Dương) |
1.500.000 |
|
|
Ngã 3 đường Lê Hữu Trác – Lê Thánh Tông |
Đường vào lò mổ (tà Âm) |
800.000 |
|
|
Km 0 (ngã 3 đường vào lò mổ - Lê Thánh Tông) |
Km0 +200 m Giáp đất nhà ông Lương) |
|
|
|
|
Tà luy dương |
2.000.000 |
|
|
|
Tà luy âm |
1.500.000 |
|
|
Km0 +200m Giáp đất nhà ông Lương) |
Hết điểm quy hoạch (Giáp bờ kè sau chợ) |
1.800.000 |
|
|
Km0 +200m Giáp đất nhà ông Lương) |
Giáp QLộ 14 |
|
|
|
|
Tà luy dương |
2.000.000 |
|
|
|
Tà luy âm |
1.500.000 |
3 |
N’Trang Lơng (Bên phải) |
Km 0 (Quốc lộ 14) |
Km 0 + 150 m |
2.500.000 |
|
|
Km 0 + 150 m |
Ngã ba đường Nguyễn Du đường N’Trang Lơng |
2.000.000 |
|
|
Ngã ba đường Nguyễn Du đường N’Trang Lơng |
Cầu Đắk Blao |
1.500.000 |
|
N’Trang Lơng (bên trái) |
Km 0 (Quốc lộ 14) Phía tà âm |
Km 0 + 150 m |
2.500.000 |
|
|
Phía bên trái đường |
|
|
|
|
Km 0+ 150m |
Km 0+ 300 m |
1.500.000 |
|
|
Km 0+ 300m |
Km 0+ 500 m |
1.000.000 |
|
|
Km 0+ 500m |
Km 01+ 110 m |
1.000.000 |
|
N’Trang Lơng |
Km 01+ 110 m |
Km 01+650 m (ngã 3 đường Phan Chu Trinh - đường N’Trang Lơng) |
1.000.000 |
|
|
Km 1+650m (ngã 3 đường Phan Chu Trinh - đường N’Trang Lơng) |
Km 2+450m (đường N’Trang Lơng) |
800.000 |
|
|
Km 02+450 m |
Giáp ranh Quảng Tân (đường N' Trang Lơng) |
|
|
|
|
Tà luy dương |
700.000 |
|
|
|
Tà luy âm |
500.000 |
4 |
Đường Lê Hữu Trác |
Km 0+ 50 m (Quốc lộ14) |
Ngã 3 đường Lê Thánh Tông – Lê Hữu Trác |
|
|
|
|
Tà luy dương |
1.500.000 |
|
|
|
Tà luy âm |
1.000.000 |
|
|
Ngã 3 đường Lê Thánh Tông –Lê Hữu Trác |
Ngã 3 đường Hai bà Trưng –Lê Hữu Trác |
|
|
|
|
Tà luy dương |
900.000 |
|
|
|
Tà luy âm |
700.000 |
|
|
Km 0 Ngã 3 đường Hai bà Trưng –Lê Hữu Trác |
Km0+100 (Ngã 3 đường vào xóm 2 tổ 8 đường Lê Hữu Trác) |
|
|
|
|
Tà luy dương |
500.000 |
|
|
|
Tà luy âm |
300.000 |
|
|
Km0+100 (Ngã 3 đường vào xóm 2 tổ 8 đường Lê Hữu Trác) |
Đến hết đất nhà ông Vũ Mai Huy |
|
|
|
|
Tà luy dương |
600.000 |
|
|
|
Tà luy âm |
400.000 |
|
|
Từ đất nhà ông Vũ Mai Huy |
Giáp đường N’Trang Lơng |
|
|
|
|
Tà luy dương |
300.000 |
|
|
|
Tà luy âm |
200.000 |
5 |
Đường Trần Phú |
Ngã 3 đường Trần Phú - Nguyễn Tất Thành |
Giáp ranh giới xã Kiến Thành |
1.000.000 |
6 |
Đường Võ Thị Sáu |
Ngã 3 đường Võ Thị Sáu - Nguyễn Tất Thành |
Giáp ranh giới xã Kiến Thành đường Võ Thị Sáu |
500.000 |
7 |
Đường Phan Chu Trinh |
Ngã 3 đường Nguyễn Tất Thành -Phan Chu Trinh |
Đập thuỷ điện Đắk Tăng (đường Phan Chu Trinh) |
500.000 |
8 |
Đường Chu Văn An |
Ngã 3 đường Nguyễn Tất Thành - Chu Văn An |
Giáp Sân vận động |
|
|
|
|
Tà luy dương |
1.000.000 |
|
|
|
Tà luy âm |
800.000 |
9 |
Đường Nguyễn Du |
Đường N’Trang Lơng |
Đường Chu Văn An |
1.000.000 |
10 |
Đường Nguyễn Huệ |
Đường Nguyễn Du |
Đường Nguyễn Khuyến |
1.000.000 |
11 |
Nguyễn Du nối dài |
Ngã 3 Nguyễn Du – Chu Văn An |
Đường Nguyễn Tất Thành |
1.000.000 |
12 |
Đường Nguyễn Khuyến |
Đường N’Trang Lơng |
Sân vận động |
1.000.000 |
|
|
Sân vận động |
Hết tổ dân phố 2 giáp hồ Thuỷ điện |
500.000 |
13 |
Đường Trần Hưng Đạo |
Ngã ba đường N’Trang Lơng- Trần Hưng Đạo |
Km 0+850 đường Trần Hưng Đạo |
800.000 |
|
|
Km 0+850 đường Trần Hưng Đạo |
Giáp hồ thuỷ điện Đắk Tang đường Trần Hưng Đạo |
500.000 |
14 |
Đường Phan Chu Trinh |
Km 0 (ngã 3 đường N’Trang Lơng - Phan Chu Trinh) |
Km 0+300 (đường Phan Chu Trinh) |
500.000 |
|
|
Km 0+300 (đường Phan Chu Trinh) |
Giáp ranh xã Kiến Thành Đường Phan Chu Trinh |
200.000 |
15 |
Đường Hai Bà Trưng |
Đường N’Trang Lơng (Đập nước Đắk Blao) |
Trung tâm Y tế huyện (Điểm dân cư số 5 đường Lê Hữu Trác |
600.000 |
16 |
Đường Hùng Vương |
Km 0 Quốc lộ 14- Trụ sở UBND thị trấn mới |
Km 0 +200 m (Đường Hùng Vương) |
|
|
|
|
Tà luy dương |
1.000.000 |
|
|
|
Tà luy âm |
600.000 |
|
|
Km 0 +200 m (Đường Hùng Vương) |
Ngã 3 đường Hùng Vương - Trần Phú |
600.000 |
17 |
Đường Ngô Quyền |
Điểm dân cư số 2 (Tà luy dương) |
|
500.000 |
18 |
Đường Lê Lợi (Điểm dân cư số 4) |
|
Tà luy dương |
220.000 |
|
|
|
Tà luy âm |
200.000 |
19 |
Khu dân cư số 6 |
Khu tập thể Trung tâm Y tế huyện |
|
80.000 |
20 |
Đường liên khu phố |
Km 0 ngã 3 đường Trần Hưng Đạo |
Hội trường tổ 3, giáp đường Phan Chu Trinh |
500.000 |
|
|
Hội trường tổ 3 |
Trần Hưng Đạo |
350.000 |
21 |
Đường vào đồi thông tổ 7 |
Km 0 (Quốc lộ 14) |
Km 0 +400 m |
|
|
|
|
Tà luy dương |
400.000 |
|
|
|
Tà luy âm |
400.000 |
|
|
Km 0 + 400 m |
Đến hết đường |
150.000 |
22 |
Đường vào nhà máy nước đá |
Nhà ông Vinh Tổ 6 |
Giáp ranh giới Kiến Thành |
400.000 |
|
|
Nhà ông Sự |
Bờ kè chợ |
180.000 |
23 |
Đường vành đai Bệnh viện |
Cổng Bệnh viện |
giáp đường Lê Hữu trác |
|
|
|
|
Tà luy dương |
300.000 |
|
|
|
Tà luy âm |
200.000 |
24 |
Đường vào Trường dân tộc nội trú |
Ngã ba đường Phan Chu Trinh |
Hết Trường dân tộc nội trú |
200.000 |
|
|
Hết Trường dân tộc nội trú |
Hết đường |
150.000 |
25 |
Đường Xóm 4, Tổ 2 |
Từ nhà ông Kỳ |
Hết đường Xóm 4, Tổ 2 |
|
|
|
|
Tà luy dương |
500.000 |
|
|
|
Tà luy âm |
300.000 |
26 |
Hẻm 6, Tổ 2 |
Đường Chu Văn An |
Nhà ông Nam |
300.000 |
27 |
Ngã 3 nhà ông Thu |
Đường Nguyễn Tất Thành ngã 3 nhà ông Thu |
Giáp đường Nguyễn Du nối dài |
200.000 |
28 |
Đất khu dân cư còn lại |
|
|
80.000 |
II |
Xã Kiến Thành |
|
|
|
1 |
Quốc Lộ 14 |
|
|
|
a |
TT. Kiến Đức về xã Quảng Tín |
Bên phải |
|
|
|
|
Giáp ranh TT. Kiến Đức |
Giáp nhà ông Lập |
700.000 |
|
|
Nhà ông Lập |
Ranh xã Quảng Tín |
650.000 |
|
|
Bên trái |
|
|
|
|
Giáp ranh TT. Kiến Đức |
Giáp ranh nhà ông Sơn |
650.000 |
|
|
Giáp ranh nhà ông Sơn |
Giáp ranh xã Quảng Tín |
700.000 |
b |
TT Kiến Đức – Nhân Cơ |
Ranh giới Kiến Đức |
Ranh giới Kiến Đức +400 m |
|
|
|
|
Tà luy dương |
1.200.000 |
|
|
|
Tà luy âm |
1.000.000 |
|
|
Ranh TT Kiến Đức +400 m |
Đến ngã ba hầm đá |
|
|
|
Tà dương (phía cao) |
Đến ngã ba hầm đá |
700.000 |
|
|
Tà âm (phía thấp) |
Đến ngã ba hầm đá |
650.000 |
|
|
Ngã ba vào hầm đá |
Ranh giới xã Đắk Wer |
800.000 |
2 |
Tỉnh lộ 5 |
Ranh giới TT. Kiến Đức |
Nghĩa địa thôn 3 |
500.000 |
|
|
Nghĩa địa thôn 3 |
Nghĩa Địa thanh niên xung phong |
300.000 |
|
|
Nghĩa địa thanh niên xung phong |
Ranh giới xã Nghĩa Thắng |
200.000 |
3 |
Đường thôn 7 |
Từ ranh giới Kiến Đức (đường dây 500KV) |
Ranh giới Đắk Wer |
300.000 |
|
|
Ngã 3 trường Phân hiệu Võ Thị Sáu |
Đắk Wer (Quốc lộ 14) |
100.000 |
4 |
Đường đi thôn 5, thôn 8 |
Thuỷ điện Đắk Tăng |
Nghĩa địa thôn 5 |
150.000 |
|
|
Từ ngã 3 Quốc lộ 14 |
Đập thuỷ điện Đắk Tăng |
400.000 |
|
|
Từ nhà ông Thêu |
Ranh TT. Kiến Đức |
200.000 |
5 |
Đường đi thôn 9 |
Quốc lộ 14 ngã 3 trường 1 |
Nghĩa địa thôn 9 |
150.000 |
|
|
Quốc lộ 14 nhà ông Chữ |
Khu quy hoạch xưởng cưa |
150.000 |
|
|
Khu QH đất giáo viên thôn 9 |
|
80.000 |
6 |
Đường vào cây đa Kiến Đức |
Giáp ranh Kiến Thành |
|
600.000 |
7 |
Từ nhà ông Tạ Nắng |
Đến nhà ông Nguyễn Phương |
|
250.000 |
8 |
Đường vào nhà máy nước đá Hương Giang (cũ) |
Ranh giới TT. Kiến Đức |
Hết đường nhựa |
300.000 |
9 |
Ranh giới TT. Kiến Đức |
Hết nhà ông Bình thôn 7 |
|
250.000 |
10 |
Đường vào Trạm Y tế Kiến Đức |
Ranh TT. Kiến Đức |
Giáp ranh xã Đắk Sin |
100.000 |
11 |
Đất khu dân cư còn lại |
|
|
50.000 |
III |
Xã Nhân Cơ |
|
|
|
1 |
Quốc lộ 14 |
Ranh giới xã Đắk Wer |
Hết trạm Y tế xã Nhân Cơ |
1.000.000 |
|
|
Trạm Y tế xã Nhân Cơ |
Đầu trường Lê Đình Chinh |
1.500.000 |
|
|
Đầu trường Lê Đình Chinh |
Ngã 3 đường vào xã Nhân Đạo |
2.000.000 |
|
|
Ngã ba đường vào xã Nhân Đạo |
Hết trụ sở Lâm trường Đạo Nghĩa (cũ) |
1.500.000 |
|
|
Trụ sở lâm trường Đạo Nghĩa (cũ) |
Cách ngã ba đường vào ngầm 18 (200m) |
500.000 |
|
|
Cách ngã ba đường vào ngầm 18 (200m) |
Qua ngã ba đường vào ngầm 18 (+200m) |
700.000 |
|
|
Qua ngã ba đường vào ngầm 18 (200m) |
Cách ngã 3 đường vào thác Diệu Thanh (200m) |
500.000 |
|
|
Cách ngã 3 đường vào thác Diệu Thanh (200m) |
Qua ngã 3 đường vào thác Diệu Thanh (+200m) |
800.000 |
|
|
Qua ngã ba đường vào thác Diệu Thanh 20 0m |
Cầu Đắk R’tih |
500.000 |
2 |
Các đường nhánh tiếp giáp với Quốc lộ 14 |
|
|
|
2.1 |
Đường vào xã Nhân Đạo |
Km 0 Quốc lộ 14 |
Km 0 + 500 m |
700.000 |
|
|
Km 0 + 500m |
Giáp ranh xã Nhân Đạo và Đắk Wer |
250.000 |
2.2 |
Đường vào ngầm 18 |
Ngã 3 Quốc lộ 14 |
Hết trường Nguyễn Viết Xuân |
300.000 |
|
|
Hết trường Nguyễn Viết Xuân |
Đến ngầm 18 |
150.000 |
2.3 |
Đường vào Thác Diệu Thanh |
Ngã 3 (Quốc lộ 14) |
Ngã 3 (Quốc lộ 14) + 500m |
400.000 |
2.4 |
Đường vào Nghĩa địa thôn 8 |
Km 0 (Quốc lộ 14) |
Km 01 |
200.000 |
2.5 |
Đường bên cạnh trụ sở lâm trường (Trụ sở UBND xã mới) |
Km 0 (Quốc lộ 14) |
Đến cổng chào Bon Bù Dấp |
250.000 |
2.6 |
Đường vào bon Bù Dấp |
Từ ngã 3 vườn mía |
Đến nhà ông Tơi |
150.000 |
2.7 |
Đường liên thôn |
Ngã 3 Pi Nao I |
Giáp mặt bằng nhà máy Alumin |
250.000 |
2.8 |
Đường cạnh kho Loan Hiệp |
Kho Loan Hiệp |
Nhà bà Hồng |
400.000 |
2.9 |
Đường vào bên cạnh UBND xã |
Ngã 3 (Quốc lộ 14) |
Hết đường |
500.000 |
2.10 |
Đường vào bên cạnh chợ |
Ngã 3 (Quốc lộ 14) |
Hết đường |
500.000 |
2.11 |
Đường cạnh nhà bà Là |
Ngã 3 (Quốc lộ 14) |
Hết đường |
300.000 |
2.12 |
Đường vào tổ 9B thôn 3 |
Ngã 3 (Quốc lộ 14) |
Hết đường cả hai nhánh |
300.000 |
2.13 |
Đường vào tổ 8 |
Cổng nhà ông Hiếu |
Cổng nhà ông Hiếu + 500 m |
200.000 |
|
|
Cổng nhà ông Hiếu + 500 m |
Hồ Nhân cơ |
100.000 |
2.14 |
Đường vào tổ 1 |
Km 0 (Quốc lộ 14) |
Hết nhà Vinh Lệ |
200.000 |
2.15 |
Đường cạnh nhà ông Duyên |
Km 0 (Quốc lộ 14) cạnh nhà ông Duyên |
Nhà Vinh Lệ |
200.000 |
2.16 |
Đường vào nhà máy mì |
Quốc lộ 14 |
Giáp suối 1 |
200.000 |
|
|
Giáp suối 1 |
Ngã 3 nhà máy bê tông Din My Đắk Nông |
200.000 |
2.17 |
Đường vào sân bay |
Ngã ba Quốc lộ 14 |
Giáp sân bay Nhân Cơ |
700.000 |
2.18 |
Đường tổ 1 |
Từ cửa sắt Trường Sơn (nhà ông Trường) |
Cầu mới |
250.000 |
2.19 |
Đường vào Nghĩa địa thôn 8 |
Km 01 |
Giáp cụm Công nghiệp |
100.000 |
2.2 |
Từ suối 1 |
Đến ngã 3 đường liên thôn 12 |
|
100.000 |
3 |
Đường đi xã Nhân Đạo |
Ngã 3 đến khu nhà chuyên gia Alumin |
|
250.000 |
4 |
Từ Ngã ba nhà ông Toát |
Ngã 3 đường vào nhà ông Lương |
|
200.000 |
5 |
Ngã 3 nhà ông Lương |
Hết nhà bà Hiền |
|
100.000 |
6 |
Nhà bà Hiền |
Hồ Nhân Cơ |
|
100.000 |
7 |
Khu công nghiệp |
Ngã 3 đường vào thôn 4 |
|
100.000 |
8 |
Ngã 3 hồ Nhân Cơ |
Hết đất bà Lan |
|
250.000 |
9 |
Đường cạnh Hội trường thôn 5 |
Quốc lộ 14 |
Hết đất nhà bà Định |
150.000 |
|
|
Nhà bà Định |
Hết đường |
100.000 |
10 |
Đường cạnh nhà bà Vinh |
Ngã ba Quốc lộ 14 từ nhà chị Vịnh |
Hết đường |
200.000 |
11 |
Đường từ Quốc lộ14 vào nghĩa địa thôn 9 |
Ngã ba Quốc lộ 14 |
Hết đất nhà ông Rượu |
200.000 |
12 |
Đường cạnh nhà bà Viên |
Ngã ba Quốc lộ 14 |
Ngã ba vườn mía |
200.000 |
13 |
Đất ở khu dân cư còn lại |
|
|
50.000 |
IV |
Xã Đắk Wer |
|
|
|
1 |
Đường Quốc lộ 14 |
Km 0 ngã 3 vào thôn 1 về 2 phía mỗi phía 200 m |
|
1.400.000 |
|
|
Km 0 + 200 m |
Giáp ranh Kiến Thành |
900.000 |
|
|
Km 0 +200 m |
Km 0 + 350 m hướng Nhân Cơ |
1.000.000 |
|
|
Km 0 +350 m |
Giáp ranh Nhân Cơ |
600.000 |
2 |
Đường vào thôn 1 |
Km 0 (Quốc lộ 14) |
Km 0 +100 m |
550.000 |
|
|
Km 0 + 100 m |
Cầu qua thôn 1 |
240.000 |
|
|
Cầu qua thôn 1 |
Cách ngã ba trung tâm xã (+ 450m) |
300.000 |
|
|
Km 0 ngã 3 trung tâm xã |
Về 3 phía mỗi phía 250 m (hướng xã Nhân Cơ, xã Quảng Tân, thôn 1) |
400.000 |
|
|
Km 0 + 250 ngã 3 trung tâm xã |
Km 250 +200 m về 3 phía |
300.000 |
3 |
Đường vào Quảng Tân |
Km 0 +450 m |
Km 0 +850m |
200.000 |
|
|
Km 0 +850 m |
Giáp ranh xã Quảng Tân |
150.000 |
4 |
Đường vào thôn 6 |
Km 0 Quốc lộ 14 |
Km 0 +200 m |
300.000 |
|
|
Km 0 +200 m |
Hết đường thôn 6 giáp thôn 13 |
200.000 |
5 |
Đường vào thôn 13 |
Km 0 Quốc lộ 14 |
Km 0 +200 m |
150.000 |
|
|
Km 0 +200 m |
Hết đường |
120.000 |
6 |
Đường liên xã Nhân Cơ Nhân Đạo, Nghĩa Thắng |
Km 0 ngã 3 (Pi nao II) |
Km 0 + 500m hướng Nghĩa Thắng |
570.000 |
|
|
Km 0 +500 m |
Giáp xã Nghĩa Thắng |
200.000 |
|
|
Km 0 ngã 3 Pi nao II hướng Nhân Cơ |
Km 0 + 500m |
570.000 |
|
|
Km 0 + 500m |
Giáp ranh xã Nhân Cơ |
250.000 |
7 |
Đường liên thôn |
Cầu Tràn nhà ông Thanh |
Giáp châu Giang Kiến Thành |
100.000 |
|
|
Cầu mới |
Ngã ba thôn 14 |
240.000 |
|
|
Ngã ba thôn 14 |
Ngã 3 trung tâm xã (+ 450m) |
200.000 |
8 |
Đất ở ven các đường nhánh còn lại tiếp giáp với Quốc lộ vào đến 200 m |
|
|
100.000 |
9 |
Thôn 1 đi thôn 16 |
Km0 ngã 3 trung tâm xã (hướng cầu ông Trọng) |
Km 0 + 100 m |
200.000 |
10 |
Thôn 13 |
Ngã 3 thôn 6 |
Ngã 3 nhà ông Vinh |
150.000 |
|
|
Ngã 3 nhà ông Trung Quýt |
Ngã 3 Nhân Đạo |
150.000 |
|
|
Nhà ông Mạc Thanh Hoá |
Về hướng Kiến Thành (hết đường) |
180.000 |
|
|
Ngã 3 nhà ông Trần Quang Vinh |
Hết đất nhà ông Đàm Quang Vinh |
180.000 |
|
|
Hết đất nhà ông Đàm Quang Vinh |
Mỏ đá Phương Nam |
100.000 |
11 |
Đường vào bon |
Ngã 3 nhà ông Nắng Ngần |
Hết đường nhựa bon |
100.000 |
12 |
Đất khu dân cư còn lại |
|
|
50.000 |
V |
Xã Nhân Đạo |
|
|
|
1 |
Đường liên xã |
Km0 (ngã 3 chợ Pi Nao II) |
Km 0+500 (đi xã Nhân Cơ) |
570.000 |
|
|
Km 0+500 (đi xã Nhân Cơ) |
Ngã 3 Cùi chỏ |
300.000 |
|
|
Km0 (ngã 3 chợ Pi NaoII) |
Km 0+500 (đi xã Nghĩa Thắng) |
570.000 |
|
|
Km0+500 (đi xã Nghĩa Thắng) |
Cột móc giáp xã Nghĩa Thắng |
220.000 |
|
|
Ngã 3 cùi chỏ |
Ráp ranh xã Nhân Cơ |
250.000 |
2 |
Đường liên thôn |
Km0 (ngã 3 chợ Pi Nao II) |
Km0 +500m (Đi Bon Pi Nao) |
450.000 |
|
|
Km0 +500m (Đi Bon Pi Nao) |
Ngã 3 Mum |
220.000 |
|
|
Ngã 3 Mum |
Km 7 đường vào Bon Pi Nao |
120.000 |
|
|
Ngã 3 Cùi chỏ |
Trường mẫu giáo thôn 1 |
80.000 |
|
|
Trường mẫu giáo thôn 1 |
Hết đất nhà ông Lê Xuân Hán |
60.000 |
|
|
Ngã 3 mum đi đập Đắk Mur |
vào 500 mét |
100.000 |
|
|
Ngã 3 mum |
Trường học Lê Văn Tám (Phân hiệu 2) |
100.000 |
|
|
Trường học Lê Văn Tám (Phân hiệu 2) |
Ngã tư Quốc tế |
80.000 |
|
|
Ngã 3 vào suối đá |
Ngã 3 đập thôn 6 |
70.000 |
|
|
Ngã 3 Mum |
Trường Lê Văn Tám (phân hiệu) |
120.000 |
3 |
Ngã 3 tư quốc tế |
Đi bon Pi Nao |
Đến hết nhà ông Hoa |
70.000 |
4 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
|
|
50.000 |
VI |
Xã Đạo Nghĩa |
|
|
|
1 |
Tỉnh lộ 5 |
Từ UBND xã (hướng Đắk Sin) |
UBND xã + 200 m |
550.000 |
|
|
Cách UBND 200m |
Giáp Đắk Sin |
280.000 |
|
|
Từ UBND xã (hướng Nghĩa Thắng) |
Cách UBND xã 300m |
550.000 |
|
|
Cách UBND 300m |
Giáp Nghĩa Thắng |
280.000 |
2 |
Đường liên thôn |
Từ cầu Quảng Phước |
Đập tràn Quảng Đạt |
400.000 |
|
|
Đập tràn Quảng Đạt |
Đến nhà ông Thọ |
280.000 |
|
|
Từ nhà ông Thọ |
Đến nhà ông Tư Tù |
400.000 |
|
|
Từ nhà ông Tư Tù |
Đến hết đường nhựa (Mười nổ) |
260.000 |
|
|
Từ nhà ông Tân Ngà |
Đến cửa rừng |
180.000 |
|
|
Từ nhà ông Khư |
Đến cuối xóm mít |
140.000 |
|
|
Ngã tư Quảng An |
Hết nhà bà Huệ |
120.000 |
|
|
Từ nhà bà Huệ |
Giáp xã Nghĩa Thắng |
80.000 |
|
|
Nhà ông Tuân |
Hết nhà ông Phú |
120.000 |
|
|
Nhà bà Huệ |
Hết nhà ông Trần Dũng |
80.000 |
|
|
Ngã 3 nhà ông Phước |
Trường Huỳnh Phúc Kháng (phân hiệu) |
80.000 |
|
|
Ngã tư Quảng An |
Nhà ông Võ Văn Thảo |
100.000 |
3 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
50.000 |
|
|
VII |
Xã Đắk Sin |
|
|
|
1 |
Tỉnh lộ 5 |
Ngã ba Ngân hàng |
Ngã 3 cây xăng ông Hà |
600.000 |
|
|
Ngã 3 cây xăng ông Hà |
Cầu Vũ Phong |
470.000 |
|
|
Cầu Vũ Phong |
Hết Trường Trần Hưng Đạo |
550.000 |
|
|
Trần Hưng Đạo |
Giáp ranh Đạo Nghĩa |
300.000 |
|
|
Ngã 3 Ngân hàng |
Km 0 + 150 m (về hướng Hưng Bình) |
550.000 |
|
|
Km 0 + 150 m |
Ngã 3 nhà ông Tự |
380.000 |
|
|
Ngã 3 nhà ông Tự |
Giáp ranh xã Hưng Bình |
200.000 |
2 |
Đường liên xã |
Ngã ba cây xăng ông Hà |
Hết đất nhà ông Sang |
500.000 |
|
|
Hết đất nhà ông Sang |
Hết đất nhà bà Tuyên |
350.000 |
|
|
Hết đất nhà bà Tuyên |
Giáp ranh xã Quảng Tín |
100.000 |
3 |
Đường liên thôn |
Ngã ba Ngân hàng |
Trường Tiểu học Lê Hữu Trác (đường liên xã) |
500.000 |
|
|
Trường Lê Hữu Trác |
Ngã ba cầu Tam Đa |
300.000 |
|
|
Cầu Tam Đa |
Hết thôn 5 |
150.000 |
|
|
Ngã ba cầu Tam Đa |
Giáp ranh xã Hưng Bình |
200.000 |
|
|
Ngã ba ông Thái |
Giáp ranh xã Đắk Ru (Đường liên xã) |
100.000 |
|
|
Ngã ba ông Tự |
Ngã ba đường đi 208 (nhà ông Vân) |
100.000 |
|
|
Ngã 3 tỉnh lộ 5 |
Hết nhà ông Thái, thôn 10 |
100.000 |
4 |
Đường đi 208 |
Ngã 3 đi thôn 12, thôn 7 |
Hết đất nhà bà Bé Sáu |
150.000 |
|
|
Ngã 3 nhà ông Hùng |
Hết đất nhà ông Tự |
150.000 |
5 |
Đất khu dân cư còn lại |
|
|
50.000 |
VIII |
Xã Hưng Bình |
|
|
|
1 |
Tỉnh lộ 5 |
Đất nhà ông Nguyễn Phi Long (Giáp ranh xã Đắk Sin) |
Ngã ba nhà ông Trương Văn Thuỷ |
160.000 |
|
|
Giáp nhà ông Trương Văn Thuỷ |
Ngã ba nhà ông Vi Văn Hiện |
120.000 |
|
|
Giáp nhà ông Vi Văn Hiện |
đất nhà ông Liễu Văn Hiếu |
160.000 |
|
|
Giáp nhà ông Liễu Văn Hiếu |
Đất nhà ông Nguyễn Văn Bài (Văn) |
250.000 |
|
|
Giáp đất nhà ông Nguyễn Văn Bài (Văn) |
Chân dốc thác (giáp ranh thôn 1) |
160.000 |
|
|
Chân dốc thác (Giáp ranh thôn 2) |
Cầu Tư |
150.000 |
|
|
Cầu Tư |
Cầu ba (Giáp xã Đắk Ru) |
100.000 |
2 |
Đường liên thôn 3, 5, 7 |
Ngã ba ông Trần Văn Thích (Đất nhà ông Thích) |
Ngã ba nhà ông Vạn |
100.000 |
3 |
Đường đi thôn 3 |
Ngã ba nhà ông Nguyễn Văn Hiển |
Hết đất nhà ông Hoàng Văn Tự (Trưởng) |
250.000 |
|
|
Giáp đất nhà ông Hoàng Văn Tự (Trưởng) |
Hết đất nhà ông Nguyễn Văn Thiều |
160.000 |
4 |
Đường liên thôn 4, 7 |
Đất nhà ông Quang (thôn 5) |
Ngã ba Tỉnh lộ 5 (đất nhà ông Tạ Văn Long thôn 2) |
60.000 |
5 |
Thôn 06 |
Đầu đập thôn 6 (đập C15) |
Ngã 3 thôn 4 |
200.000 |
|
|
Ngã 3 thôn 4 |
Hết đất nhà ông Khường |
200.000 |
|
|
Hết đất nhà ông Khường |
Hết đất nhà ông Tính |
200.000 |
6 |
Thôn 7 |
Cống ông Vạn (Giáp ranh thôn 6) |
Hết đất nhà ông Hoàn |
100.000 |
7 |
Buôn Châu Mạ |
Đất nhà bà Điểu Thị Đum (giáp ranh thôn 7) |
Hết đất nhà bà Điểu Thị Brang |
100.000 |
|
|
Giáp đất nhà bà Điểu Thị Brang |
Đến hết đất nhà ông Điểu Am |
100.000 |
8 |
Đất khu dân cư còn lại |
|
|
50.000 |
IX |
Xã Nghĩa Thắng |
|
|
|
1 |
Tỉnh Lộ 5 |
|
|
|
a |
Hướng Kiến Thành |
Trạm Y tế xã |
Trường mẫu giáo Quảng Thuận |
400.000 |
|
|
Trường mẫu giáo Quảng Thuận |
Ngã 3 đập tràn Quảng Chánh |
400.000 |
|
|
Ngã 3 đập tràn Quảng Chánh |
Ngã 3 Quảng Chánh |
400.000 |
|
|
Ngã 3 đập tràn Quảng Chánh |
Cống nước nhà Tư Rịa - Quảng Chánh |
400.000 |
|
|
Cống nước nhà Tư Rịa - Quảng Chánh |
Ngã 3 nghĩa địa Quảng Trung |
150.000 |
|
|
Ngã 3 nghĩa địa Quảng Trung |
Đầu đập hồ Cầu Tư |
200.000 |
|
|
Đầu đập hồ Cầu Tư |
Giáp ranh xã Kiến Thành |
100.000 |
b |
Hướng Đạo Nghĩa |
Trạm xá xã |
Ngã 3 chợ |
1.200.000 |
|
|
Ngã 3 chợ |
Ngã 3 nhà ông Tưởng |
600.000 |
|
|
Ngã 3 nhà ông Tưởng |
Ngã 3 nhà ông Thái |
400.000 |
|
|
Ngã 3 nhà ông Thái |
Giáp ranh xã Đạo Nghĩa |
200.000 |
2 |
Đường liên xã |
Giáp ranh xã Nhân Đạo |
Cách ngã 3 Pi Nao III - 200m |
200.000 |
|
|
Ngã 3 Pi Nao |
03 phía 200 m |
400.000 |
|
|
Qua Ngã 3 Pi Nao III + 200m |
Hết nhà ông Lý |
300.000 |
|
|
Hết nhà ông Lý |
Hết nhà ông Chì |
400.000 |
|
|
Trường cấp III Km 0 |
Ngã 3 nhà ông Kế (Quảng Chánh) |
250.000 |
|
|
Ngã 3 nhà ông Kế (Quảng Chánh) |
Ngã 3 Quảng Chánh |
200.000 |
|
|
Ngã 3 chợ |
Cầu Quảng Phước - Đạo Nghĩa |
300.000 |
3 |
Đường liên thôn |
Ngã 3 Pi Lao III + 200m |
Ngã 3 đường Hai Bé |
150.000 |
|
|
Ngã 3 nhà ông Kế |
Xóm mít giáp ranh Đạo Nghĩa |
100.000 |
|
|
Ngã 3 Quảng Chánh |
Hết nhà ông Mao |
100.000 |
|
|
Ngã 3 Quảng Tiến nhà bà Tươi |
Ngã 3 đường vào UBND xã |
150.000 |
|
|
UBND xã |
Cống nước nhà ông Thu, Quảng Lợi |
100.000 |
|
|
Ngã 3 Quảng Tiến nhà ông Thái |
Cống nước nhà ông Châu |
100.000 |
|
|
Ngã 3 Quảng Tiến nhà bà Minh |
Hết nhà ông Mầu |
100.000 |
|
|
Trường cấp III |
Giáp ranh xã Đạo Nghĩa |
100.000 |
4 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
|
|
50.000 |
X |
Xã Quảng Tín |
|
|
|
1 |
Quốc lộ 14 |
Ranh giới xã Kiến Thành |
Ngã ba hết trụ sở Công ty cà phê Đắk Nông |
600.000 |
|
|
Hết ngã ba Công ty Cà phê Đắk Nông |
Đến hết ngã ba vào tổ 1 thôn 3 |
500.000 |
|
|
Ngã ba vào tổ 1 thôn 3 |
Đến hết ngã ba bon Bu Dách |
|
|
|
|
- Tà luy dương |
300.000 |
|
|
|
- Tà luy âm |
200.000 |
|
|
Ngã ba vào đường Bon Bù Đách |
Ngã ba đi đường vào Đắk Ngo |
800.000 |
|
|
Ngã ba đi vào đường Đắk Ngo thôn 5 |
Ngã ba đường vào tổ 5, thôn 5 |
1.000.000 |
|
|
Ngã ba đi đường vào tổ 5, thôn 5 hết nhà ông Hùng |
Đến giáp xã Đắk Ru |
500.000 |
2 |
Các tuyến đường giáp Quốc lộ 14 |
|
|
|
a |
Đường xã Đắk Sin thôn 10 |
Km 0 (Quốc lộ 14) |
Km 0 +200 m |
400.000 |
|
|
Km 0+200 m |
Km 0 +1.000 m |
250.000 |
|
|
Km 0 +1.000 m, ranh giới hộ ông Trí |
Đến ngã 3 nhà ông An |
200.000 |
|
|
Ngã 3 nhà ông An |
Đến giáp ranh giới xã Đắk Sin |
100.000 |
b |
Đường nhánh thôn 3 tiếp giáp Quốc lộ 14 |
Km 0 (Quốc lộ 14) |
Đường dây 500 kv |
150.000 |
c |
Đường ngã 3 Bon Bu Bia đi Đắk Ka |
Km 0 Quốc lộ 14 |
Cầu 1 |
200.000 |
|
|
Cầu 1 |
Cầu 2 xã Đắk Ru |
100.000 |
d |
Đường thôn 4 (Bon Ol) |
Km 0 Quốc lộ 14 |
Đến cầu sắt Sađaco |
150.000 |
|
|
Cầu sắt Sađacô |
Đến nhà ông Hoá, thôn Sađacô |
200.000 |
|
|
Nhà ông Hoá, thôn Sađacô |
Trục đường đi dốc miếu. Trục đường đi hết thôn 9 |
100.000 |
e |
Đường bon Bu Dách |
Km 0 (Quốc lộ 14) |
Đến hết đường |
200.000 |
f |
Ngã ba Công ty Cà phê Đắk Nông đến hết đường |
Km 0 (Quốc lộ 14) |
Km 0 +300 (đến hết dốc nhà ông Âu) |
200.000 |
|
|
Km 0 (Quốc lộ 14) +300 |
đến hết đường |
100.000 |
g |
Ngã ba thôn 5 đi Đắk Ngo |
Km 0 (Quốc lộ 14 ) |
Hội trường thôn 5 |
350.000 |
|
|
Hội trường thôn 5 |
đến suối Đắk R'lấp |
200.000 |
h |
Ngã ba vào đội lâm trường củ |
Km 0 (Quốc lộ 14) |
Km 0 +200 m |
300.000 |
i |
Đường vào tổ 1 thôn 2 |
Km 0 (Quốc lộ 14) |
Hết đường |
150.000 |
|
Đường vào tổ 4 thôn 2 |
Km 0 (Quốc lộ 14) |
Hết đường |
200.000 |
3 |
Đường cạnh nhà Hùng Dương |
Km 0 (Quốc lộ 14) |
Km0 + 1.500 m |
150.000 |
|
|
Km 0 + 1.500 m |
hết đường |
100.000 |
4 |
Đường cạnh Công ty Gia Mỹ |
Km 0 (Quốc lộ 14) |
Km0 + 1000 m |
150.000 |
|
|
Từ ngã 3 mộ Tám Của |
Ngã 3 đội Lâm trường (cũ) |
150.000 |
5 |
Đường Thôn 1 |
Km 0 (Quốc lộ 14) |
Hội trường thôn 1 |
200.000 |
|
|
Hội trường thôn 1 |
Đường đi Đắk Ka |
150.000 |
6 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
|
|
50.000 |
XI |
Xã Đắk Ru |
|
|
|
1 |
Quốc lộ 14 |
Ranh giới xã Quảng Tín |
Cột mốc 882 (Quốc lộ 14)+50 m |
400.000 |
|
|
Cột mốc 882 (Quốc lộ 14)+50 m |
Cột mốc 883 (Quốc lộ 14)+500m |
700.000 |
|
|
Cột mốc 883 (Quốc lộ 14)+500 m |
Cột mốc 885 (Quốc lộ 14) |
400.000 |
|
|
Cột mốc 885 (Quốc lộ14) |
Cột mốc 886 (Quốc lộ 14)+400 m |
700.000 |
|
|
Cột mốc 886 (Quốc lộ 14)+400m |
Ranh giới tỉnh Bình Phước |
400.000 |
2 |
Các đường nhánh chính tiếp giáp với Quốc lộ 14 |
|
|
|
a |
Tỉnh lộ 5 |
Ngã 3 Quốc lộ 14 |
Ngã 3 cửa rừng + 200 m |
350.000 |
|
|
Ngã 3 cửa rừng +200 m |
Cầu số I |
200.000 |
|
|
Cầu số I |
Cầu số 3(Giáp xã Hưng Bình) |
100.000 |
b |
Đường vào TT KTM Đắk Ru |
Ngã 3 Quốc lộ 14 |
Ngã 3 thôn Đoàn Kết, Tân Bình, Tân Tiến, Tân Phú |
200.000 |
|
|
Ngã 3 thôn Đoàn Kết, Tân Bình, Tân Tiến, Tân Phú |
Đập Đắk Ru 2 thôn Tân Tiến |
150.000 |
|
|
Đập Đắk Ru 2 thôn Tân Tiến |
Ngã 3 đường vào thôn Đoàn Kết |
100.000 |
|
|
Ngã 3 đường vào thôn Đoàn Kết, Tân Bình, Tân Tiến, Tân Phú |
Hết thôn Tân Phú |
150.000 |
c |
Đường vào E 720 |
Ngã 3 Quốc lộ 14 |
Ngã 3 nhà văn hoá Bon Bu Srê I |
250.000 |
|
|
Ngã 3 nhà văn hoá Bon Bu Srê I |
Ngã 3 đường vào thôn Tân Lợi |
150.000 |
|
|
Ngã 3 đường vào thôn Tân Lợi |
Giáp ranh xã Đắk Ngo |
100.000 |
|
|
Ngã 3 nhà văn hoá Bon Bu srê I |
Thuỷ điện Đắk Ru |
100.000 |
d |
Đường vào thôn Tân Lợi |
Km0 (Quốc lộ14) |
Km0 + 500 |
200.000 |
e |
Đường vào thôn 8 |
Km0 (Cầu 2 ranh giới xa Quãng Tín) |
Km0 + 500 |
150.000 |
|
|
Km0 + 500 |
Ngã 3 quán Chín |
200.000 |
|
|
Ngã 3 quán Chín |
Giáp Tỉnh lộ 5 |
100.000 |
|
|
Ngã 3 quán Chín |
Cầu Sập |
100.000 |
f |
Đường vào thôn Tân Lập |
Km0 (Cầu 2 ranh giới xã Quãng Tín) |
Km 1 |
100.000 |
|
|
Km 1 |
Km 2 + 500 |
100.000 |
|
|
Km 2 + 500 |
Ranh giới xã Đắk Sin |
100.000 |
g |
Đường vào nhà thờ |
Ngã 3 QLộ 14 |
Giáp hồ thôn 6 |
200.000 |
3 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
|
|
50.000 |
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Đơn giá đất năm 2013 |
|
Từ |
Đến |
|||
I |
TT. Đắk Mâm |
|
|
|
1 |
Đường tỉnh lộ 4 |
Cột mốc km số 16 Tỉnh lộ 4 (cầu 1, giáp Xã Nam Đà) |
Ngã tư Bến xe |
2.500.000 |
|
|
Ngã 4 Bến xe |
Ngã 4 Ngân hàng Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn |
3.500.000 |
|
|
Ngã 4 Ngân hàng Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn |
Giáp ranh giới Xã Đắk Drô (Ngã 3 Buôn Ol trường Mẫu giáo Họa Mi) |
2.500.000 |
2 |
Đường tỉnh lộ 3 |
Ngã Tư bến xe |
Ngã 3 tổ dân phố số 5 |
1.000.000 |
|
|
Ngã 3 tổ dân phố số 5 |
Đường dây 500 KV |
800.000 |
|
|
Đường dây 500 KV |
Ngã 3 buôn DRu |
600.000 |
|
|
Ngã 3 buôn DRu |
Ngã 3 buôn Dốc Linh |
500.000 |
|
|
Ngã 3 buôn Dốc Linh |
Hướng đi xã Nam Xuân + 300 m |
350.000 |
|
|
Ngã 3 buôn Dốc Linh (Hướng đi xã Nam Xuân) + 300 m |
Cầu cháy |
250.000 |
|
|
Ngã 3 buôn Dốc Linh (Đường đi Tân Thành) |
Ngã 3 vào Nhà văn hóa cộng đồng Buôn Broih |
350.000 |
|
|
Ngã 3 vào Nhà cộng đồng Buôn Broih |
Đường đi vào Mỏ đá |
250.000 |
|
|
Đường đi vào Mỏ đá |
Giáp ranh xã Tân Thành |
200.000 |
3 |
Đường đi tổ dân phố số 6 |
Ngã 3 Tỉnh lộ 4 (Trường THPT) |
Ngã 3 tổ dân phố số 5 |
800.000 |
4 |
Đường đi tổ dân phố số 3 |
Ngã 4 Ngân hàng Nông Nghiệp |
Ngã 3 tổ dân phố số 3 |
800.000 |
|
|
Ngã tư Bến xe |
Ngã 3 tổ dân phố số 3 |
800.000 |
5 |
Đường nhựa trung tâm thị trấn |
Ngã 4 Ngân hàng Nông Nghiệp |
Ngã 3 giáp tỉnh lộ 4 (qua trụ sở UBND huyện) |
500.000 |
6 |
Đường đi tổ dân phố số 3 |
Ngã 3 chợ huyện |
Tổ dân phố số 3 (giáp đường nhựa) |
1.000.000 |
7 |
Đất ở các trục đường nhựa khu trung tâm Thị trấn |
|
|
450.000 |
8 |
Đất ở các ven trục đường còn lại của khu Trung tâm Thị trấn |
|
|
200.000 |
9 |
Đường đi khu bốn bìa (thôn Đắc Lập, xã Đắk Drô) |
Ngã 3 Nông - Lâm (giáp Tỉnh lộ 3) |
Giáp ranh giới xã Đắk Drô |
400.000 |
10 |
Đường N4.1 |
Từ giáp đường N13 (từ chợ đi tổ dân phố 3) |
Giáp đường N7 (Tỉnh lộ 3 nối dài) |
700.000 |
11 |
Đường N25 |
Từ giáp đường N13 (từ chợ đi tổ dân phố 3) |
Giáp đường N7 (Tỉnh lộ 3 nối dài) |
700.000 |
12 |
Các tuyến đường bê tông trong khu trung tâm thị trấn Đắk Mâm |
|
|
350.000 |
13 |
Các tuyến đường bê tông ven khu trung tâm thị trấn Đắk Mâm |
|
|
250.000 |
14 |
Đất ở thôn Đắk Tân và thôn Đắk Hưng |
|
|
90.000 |
15 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
|
|
150.000 |
II |
Xã Đắk Drô |
|
|
|
1 |
Đường Tỉnh lộ 4 |
Ngã 3 Buôn Ol (trường mẫu giáo Họa Mi) + 200 m |
Ngã 3 vào TTGDTX |
1.200.000 |
|
|
Ngã 3 vào TTGDTX |
Trường Nguyễn Thị Minh Khai |
800.000 |
|
|
Trường Nguyễn Thị Minh Khai |
Ngã 3 của Lâm nghiệp 3 |
450.000 |
|
|
Ngã 3 lâm nghiệp 3 |
Ngã 3 Hàm Sỏi: -100 |
350.000 |
|
|
Ngã 3 Hàm Sỏi : -100 |
Ngã 3 Hàm Sỏi: +100 |
400.000 |
|
|
Đoạn đường còn lại của tỉnh lộ 4 |
|
280.000 |
2 |
Đường đi Buôn Choah |
Km 0 (Tỉnh lộ 4) |
Km 0 + 100 m |
320.000 |
|
|
Km 0 + 100 m |
Ngã 3 buôn Ol (nhà ông Bá) + 100 m |
200.000 |
|
|
Ngã 3 buôn Ol (nhà ông Bá) + 100 m |
Giáp ranh xã Buôn Choah |
100.000 |
3 |
Ngã 3 xưởng cưa (giáp Tỉnh lộ 4) |
Ngã 3 xưởng cưa |
Hết đường vào nhà ông Y Thịnh |
200.000 |
4 |
Đường lên bãi vật liệu xưởng cưa (giáp Tỉnh lộ 4) |
|
|
100.000 |
5 |
Đường đi Nâm Nung |
Ngã 3 Hầm Sỏi |
Đường dây 500 KV |
200.000 |
|
|
Đường dây 500 KV |
Giáp ranh xã Nâm Nung |
170.000 |
6 |
Đường đi Bon Jang Trum |
Ngã 3 Tỉnh lộ 4 |
Ngã 3 Bon Jang Trum |
330.000 |
|
|
Ngã 3 Bon Jang Trum |
Đường dây 500 KV (hết thửa đất số 26, tờ bản đồ số 10) |
200.000 |
|
|
Ngã 3 Bon Jang Trum |
Giáp ranh xã Tân Thành |
200.000 |
7 |
Đường thôn Đắk Hợp |
Ngã 3 Tỉnh lộ 4 |
Hết sân vận động Đắk Mâm |
350.000 |
8 |
Ngã tư cầu bốn bìa (thôn Đắk Lập) |
Ngã tư Km 0 (hướng đi thị trấn Đắk Mâm) |
Ngã tư + 300 mét |
200.000 |
|
|
Ngã tư + 300 m |
Giáp ranh giới thị trấn Đắk Mâm |
120.000 |
9 |
Đường Ngang nối tỉnh lộ 4 với đường đi Buôn Choah |
Giáp Tỉnh lộ 4 |
Giáp đường đi Buô Choah |
150.000 |
10 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
|
|
70.000 |
III |
Xã Tân Thành |
|
|
|
1 |
Đường đi Nâm Nung |
Km 0 (Ngã 3 trảng bò đi thôn Đắk Na, Đắk Ri) |
Ngã 3 Đắk Hoa (đi Đắk Drô) |
320.000 |
2 |
Đường đi Thị trấn Đắk Mâm |
Km 0 (Ngã 3 trảng bò đi thôn Đắk Na, Đắk Ri) |
Hướng đi Thị trấn Đắk Mâm + 200 m |
250.000 |
|
|
Các đoạn còn lại trên đường nhựa |
|
160.000 |
3 |
Đường đi xã Đắk Drô |
Ngã 3 Đắk Hoa (đi Đắk Drô) |
Giáp ranh xã Đắk Drô |
160.000 |
4 |
Đường đi làng Dao (thôn Đắk Na) |
Km 0 (Ngã 3 trảng bò đi thôn Đắk Na, Đắk Ri) |
Km 0 +300 m |
150.000 |
5 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
|
|
60.000 |
IV |
Xã Buôn Choah |
|
|
|
1 |
Khu trạm y tế +100 mét về hai phía |
|
|
140.000 |
2 |
Đường vào xã Buôn Choah, từ ngã 3 đường tránh lũ về 3 phía, mỗi phía 100 m |
|
|
130.000 |
3 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
|
|
60.000 |
V |
Xã Nam Đà |
|
|
|
1 |
Đường tỉnh lộ 4 |
Ngã 5 xã Nam Đà (Hướng Cư Jút) |
Ngã 5 xã Nam Đà (hướng Cư Jút) + 200 m |
1.450.000 |
|
|
Ngã 5 xã Nam Đà (Hướng Cư Jút) + 200 m |
Ngã 3 vào Nghĩa địa Nam Đà |
1.200.000 |
|
|
Ngã 3 vào Nghĩa địa Nam Đà |
Giáp ranh giới xã Đắk Sôr |
460.000 |
|
|
Ngã 5 Nam Đà (Hướng Đắk Mâm) |
Ngã 5 Nam Đà (Hướng Đắk Mâm) + 200 m |
1.450.000 |
|
|
Ngã 5 Nam Đà (Hướng Đắk Mâm) +200 m |
Ngã 3 trục 9 |
1.000.000 |
|
|
Ngã 3 trục 9 |
Cầu 1 (Giáp ranh giới TT. Đắk Mâm) |
1.200.000 |
2 |
Đường trục chính Nam Đà |
Ngã 5 Tỉnh lộ 4 |
Hết sân vận động |
1.000.000 |
|
|
Hết Sân vận động |
Cầu ông Thải |
550.000 |
|
|
Cầu ông Thải |
Hết đường nhựa |
300.000 |
|
|
Hết đường nhựa |
Cuối nhà ông Đích |
200.000 |
3 |
Đường nhựa trục 9 |
Tiếp giáp tỉnh lộ 4 |
Ngã tư nhà ông Kha |
450.000 |
|
|
Ngã tư nhà Ông Kha |
Trường mẫu giáo |
320.000 |
|
|
Trường mẫu giáo |
Giáp cầu An Khê |
210.000 |
|
|
Tiếp giáp trục 9 (Thôn Nam Trung) |
Giáp cầu Đề Bô |
100.000 |
4 |
Các khu dân cư trên các trục đường (1-8;10-12) |
|
|
120.000 |
5 |
Đường đi trạm 35KV |
Tiếp giáp tỉnh lộ 4 |
Hết đập tràn Đắk Mâm |
160.000 |
6 |
Đường thôn Nam Hải |
Thôn Nam Hải |
Xã Đắk Rô |
160.000 |
7 |
Đường đi Nam Xuân |
Ngã 5 Nam Đà |
Hết đường nhựa |
450.000 |
|
|
Tiếp giáp đường nhựa |
Cầu Nam Xuân |
240.000 |
8 |
Đường Nam Tân |
Tiếp giáp cầu Nam Trung |
Hết đường |
120.000 |
9 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
|
|
80.000 |
VI |
Xã Nâm N'Đir |
|
|
|
1 |
Đường Tỉnh lộ 4 |
Ngã 4 Thôn 9 |
Ngã 3 ông Quân (về hướng Đắk Drô) |
550.000 |
|
|
Ngã 3 nhà ông Quân (hướng đi xã Đắk Drô) |
Đến hết khu dân cư thôn Quảng Hà (đầu dốc) |
400.000 |
|
|
Km 0 (Ngã tư thôn 9) |
Km0+500 m (về hướng Đ. Xuyên) |
750.000 |
|
Đất ở các khu vực còn lại trên Tỉnh lộ 4 |
|
|
300.000 |
2 |
Đường nối Tỉnh lộ 4 qua trụ sở UBND xã Nâm N'Đir |
Cả tuyến đường |
|
700.000 |
3 |
Đường vào xã Nâm Nung |
Km0 (ngã 4 Tỉnh lộ 4) |
Km 0 + 300 m |
450.000 |
|
|
Km 0 + 300 m |
Ranh giới xã Nâm Nung |
300.000 |
4 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
|
|
70.000 |
VII |
Xã Nâm Nung |
|
|
|
1 |
Đường trục chính xã |
Giáp ranh xã Nâm N'Đir |
Ngã 3 Công ty LN Nam Nung (- 200m) |
200.000 |
|
|
Ngã 3 Công ty Lâm nghiệp Nam Nung (-200m) |
Ngã 3 Công ty Lâm nghiệp Nam Nung (+200m) |
300.000 |
|
|
Ngã 3 Công ty LN Nam Nung (+ 200m) |
Cầu Đắk Viên |
250.000 |
|
|
Cầu Đắk Viên |
Ngã 3 Nam Nung -200 mét |
300.000 |
|
|
Ngã 3 Nam Nung - 200 m |
Ngã 3 Nam Nung + 200 m |
350.000 |
|
|
Ngã 3 Nam Nung + 200 m |
Giáp ranh giới xã Tân Thành |
200.000 |
2 |
Đường Hầm sỏi |
Ngã 3 UBND xã (Hướng Hầm sỏi) |
Giáp ranh xã Đắk Drô |
200.000 |
3 |
Đường Bon Ja Ráh |
Ngã 3 Nam Nung |
Trường mầm non Hoa Pơ Lang |
150.000 |
4 |
Khu vực ba tầng |
Ngã 3 ông An (cộng +, trừ - 200 m) |
|
100.000 |
5 |
Các trục đường trong khu quy hoạch trung tâm cụm xã |
Tuyến D1 |
Tuyến N9 |
150.000 |
|
|
Tuyến N1 |
|
150.000 |
|
|
Tuyến N8 |
|
100.000 |
|
|
Tuyến N9 |
|
100.000 |
|
|
Tuyến D6 |
Tuyến N9 |
120.000 |
|
|
Tuyến D10 |
Tuyến N9 |
100.000 |
6 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
|
70.000 |
|
VIII |
Xã Nam Xuân |
|
|
|
1 |
Đường nối tỉnh lộ 3 với Tỉnh lộ 4 |
Ngã 3 tỉnh lộ 3 (hướng đi Xã Đắk Sôr) |
Hướng đi xã Đắk Sôr + 100 m |
320.000 |
|
|
Hướng đi xã Đắk Sôr +100 m |
Đến ranh giới xã Đắk Sôr |
250.000 |
2 |
Đường Tỉnh lộ 3 |
Ngã 3 Tỉnh lộ 3 (hướng đi TT. Đắk Mâm ) |
Hướng đi TT. Đắk Mâm + 100 m |
320.000 |
|
|
Hướng đi TT. Đắk Mâm + 100 m |
Ranh giới TT. Đắk Mâm |
250.000 |
|
|
Ngã 3 Tỉnh lộ 3 (hướng đi Đắk Mil) |
Ngã 3 Trường Nguyễn Bá Ngọc + 200 m |
320.000 |
|
|
Ngã 3 Trường Nguyễn Bá Ngọc + 200 m |
Giáp ranh huyện Đắk Mil |
180.000 |
3 |
Đường đi Sơn Hà |
Km 0 (Ngã 3 Trường Nguyễn Bá Ngọc) |
Km 0 + 200 m |
160.000 |
|
|
Km 0 + 200 m |
Ngã 3 nhà ông Sinh (thôn Nam Sơn) |
100.000 |
3 |
Đường đi Đắk Hợp |
Ngã 3 Tư Anh |
Ngã 3 thôn Đắk Hợp |
90.000 |
4 |
Đường đi suối Boong |
Ngã 3 Tư Anh |
Cầu suối Đắk Ơi |
100.000 |
5 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
|
70.000 |
|
IX |
Xã Đắk Sô |
|
|
|
1 |
Đường tỉnh lộ 4 |
Ngã 3 Gia Long (Hướng Cư Jút) |
Đến hết đất ông Nguyễn Thanh Bình |
550.000 |
|
|
Từ hết đất ông Nguyễn Thanh Bình |
Đến hết đất ông Mã Văn Chóng |
400.000 |
|
|
Từ hết đất ông Mã Văn Chóng |
Đến hết đất ông Dương Ngọc Dinh |
450.000 |
|
|
Ngã 3 Gia Long (Hướng đi thị trấn Đắk Mâm) |
Giáp ranh giới xã Nam Đà |
550.000 |
|
Đất ở các khu vực còn lại trên tỉnh lộ 4 |
|
|
300.000 |
2 |
Đường Tỉnh lộ 3 nối với Tỉnh lộ 4 |
Ngã 3 Gia Long |
Hết đất ông Phạm Văn Lâm |
300.000 |
|
|
Từ hết đất ông Phạm Văn Lâm |
Giáp ranh giới Xã Nam Xuân |
250.000 |
3 |
Các Trục đường QH khu dân cư mới (Khu rừng Tếch cũ) |
|
|
210.000 |
4 |
Khu dân cư thôn Đức Lập |
Đầu đường bê tông |
Đến hết đất bà Bạch Thị Hiền |
100.000 |
5 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
|
|
70.000 |
X |
Xã Đắk Nang |
|
|
|
1 |
Tỉnh lộ 4 |
Ngã 4 (giáp ranh xã Đức Xuyên) |
Cống thôn Phú Cường |
450.000 |
2 |
Đất ở các khu vực còn lại trên tỉnh lộ 4 |
|
300.000 |
|
3 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
|
70.000 |
|
XI |
Xã Đức Xuyên |
|
|
|
1 |
Đường Tỉnh lộ 4 |
Mương thuỷ lợi (K.NT4a) |
Ngã 3 vào trạm Y tế xã |
700.000 |
2 |
Đất ở các khu vực còn lại trên Tỉnh lộ 4 |
|
450.000 |
|
3 |
Đường vào trường Nguyễn Văn Bé |
Ngã 3 ông Thạnh |
Hết trường Nguyễn Văn Bé |
200.000 |
4 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
|
|
70.000 |
XII |
Xã Quảng Phú |
|
|
|
1 |
Đường Tỉnh lộ 4 |
Giáp ranh Xã Đắk Nang |
Trạm Kiểm lâm |
480.000 |
|
|
Trạm Kiểm lâm |
Cuối thôn Phú Sơn (giáp Quảng Sơn) |
300.000 |
2 |
Đường vào thôn Phú Lợi |
Ngã 3 xưởng cưa Hải Sơn |
Bến nước Buôn K'tăk |
160.000 |
3 |
Đường nhà máy thuỷ điện Buôn Tua Srah |
Ngã 3 đường vào thuỷ điện |
Hết nhà ông Bảo |
320.000 |
|
|
Ngã 3 đường vào thuỷ điện |
Cầu Nam Ka |
320.000 |
|
|
Km 0 (Ngã 3 đường vào thuỷ điện) |
Km 0 + 100m (hướng bến nước Buôn K'tăh) |
320.000 |
4 |
Đường vào khu tái định cư thuỷ điện |
Ngã ba Tỉnh lộ 4 |
Giáp xã Quảng Hoà |
150.000 |
5 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
|
|
70.000 |
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Đơn giá đất năm 2013 |
||
Từ |
Đến |
||||
I |
Xã Quảng Tân |
|
|
|
|
1 |
Tỉnh lộ 1 |
Giáp ranh thị trấn Kiến Đức |
Cống nước (Hết khu dạy nghề Trường 6) |
Tà luy dương |
250.000 |
|
|
|
|
Tà luy âm |
200.000 |
|
|
Cống nước (Hết khu dạy nghề Trường 6) |
Hết trường cấp I - Phan Bội Châu |
Tà luy dương |
300.000 |
|
|
|
|
Tà luy âm |
220.000 |
|
|
Hết trường cấp I - Phan Bội Châu |
Ngã 3 nhà ông Hà Xuân |
Tà luy dương |
180.000 |
|
|
|
|
Tà luy âm |
150.000 |
|
|
Ngã 3 nhà ông Hà Xuân |
Hết đất nhà bà Thuật |
Tà luy dương |
250.000 |
|
|
|
|
Tà luy âm |
180.000 |
|
|
Giáp đất nhà bà Thuật |
Ngã 3 cây xăng Ngọc My + 200 m |
|
300.000 |
|
|
Ngã 3 cây xăng Ngọc My + 200 m |
Hết đất nhà ông Huy |
|
200.000 |
|
|
Giáp đất nhà ông Huy |
Cầu Doãn Văn (giáp xã Đắk R'tih) |
Tà luy dương |
200.000 |
|
|
|
|
Tà luy âm |
150.000 |
2 |
Đường liên xã |
Km 0 (ngã 3 trường 6) |
Giáp đất nhà ông Thuận |
|
300.000 |
|
|
Giáp đất nhà ông Thuận |
Hết đất trung tâm trường 6 |
|
200.000 |
|
|
Khu trung tâm trường 6 |
Cống nước nhà bà Hường |
|
150.000 |
|
|
Cống nước nhà bà Hường |
Hết đất nhà ông bảy Dỉnh |
|
120.000 |
|
|
Giáp đất nhà ông bảy Dỉnh |
Hết đất nhà ông Vũ |
|
100.000 |
|
|
Km0 (ngã 3 cây xăng Ngọc My) |
Hết đất nhà ông Vũ + Hết đất nhà Loan Hùng |
|
150.000 |
|
|
Giáp đất nhà Loan Hùng |
Cầu Đắk R'tih |
|
100.000 |
|
|
Km 0 ngã 3 nhà ông Thịnh |
Đến suối Đắk R'lấp |
|
100.000 |
|
|
Giáp xã Đắk R'tih |
Giáp xã Đắk Wer |
|
120.000 |
3 |
Các đường liên thôn còn lại |
|
|
90.000 |
|
4 |
Đất ở của các khu dân cư còn lại |
|
|
80.000 |
|
5 |
Đất ở khu dân cư còn lại bon Phum |
|
|
50.000 |
|
II |
Xã Đắk R'tih |
|
|
|
|
1 |
Tỉnh lộ 1 |
Giáp xã Quảng Tân |
Hết đất nhà bà Nguyễn Thị Lâm |
|
120.000 |
|
|
Giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Lâm |
Ngã 3 hồ Doãn Văn |
|
200.000 |
|
|
Ngã 3 hồ Doãn Văn |
Hết đất ông Phạm Hùng Hiệp |
|
140.000 |
|
|
Giáp đất ông Phạm Hùng Hiệp |
Hết đất nhà bà Nguyễn Thị Nhàn |
|
120.000 |
|
|
Giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Nhàn |
Giáp xã Quảng Tâm |
|
170.000 |
2 |
Đường liên xã |
Ngã 3 giáp Tỉnh lộ 1 |
Ngã 3 đi Quảng Tân (đất nhà ông Trần Văn Cương) |
|
100.000 |
|
|
Ngã 3 đi Quảng Tân (đất nhà ông Mỹ) |
Đến đất nhà ông Nguyễn Xuân Tuyền |
|
120.000 |
|
|
Đến đất nhà ông Nguyễn Xuân Tuyền |
Ngã 3 (đường liên xã đi nhà ông Điểu K'Ré) |
|
80.000 |
|
|
Ngã 3 (đường liên xã đi nhà ông Điểu K'Ré) |
Hết đất nhà ông Điểu An |
|
100.000 |
|
|
Giáp đất nhà ông Điểu An |
Giáp Trạm Y tế mới của xã |
|
120.000 |
|
|
Trạm Y tế mới của xã |
Hết đất nhà ông Lê Văn Nhân |
|
200.000 |
|
|
Đất nhà ông Lê Văn Nhân |
Ngã 3 đi thôn 6 (nhà ông Phạm Anh Xinh) |
|
120.000 |
|
|
Ngã 3 đi thôn 6 (nhà ông Phạm Anh Xinh) |
Ngã 3 tỉnh lộ 1 (Nhà máy Cao su) |
|
100.000 |
|
|
Ngã 3 đi thôn 6 (nhà ông Phạm Anh Xinh) |
Giáp đất ông Điểu Phi Á (ngã 3 Tỉnh lộ 1) |
|
80.000 |
|
|
Ngã 3 trung tâm xã |
Cầu Đắk R'Tih (thôn 4) |
|
200.000 |
|
|
Cầu Đắk R'Tih (thôn 4) |
Giáp xã Quảng Tân |
|
110.000 |
|
|
Ngã 3 thôn 4 |
Đập Đắk Liêng |
|
120.000 |
3 |
Đường vào Trung tâm xã |
Tỉnh lộ 1 (giáp nhà máy đá) |
Ngã 3 thôn 4 (đối diện nhà Võ Thị Tuyết) |
|
100.000 |
4 |
Đường liên thôn |
Giáp xã Quảng Tân (đường đi Bon DaNú AB) |
Giáp khu B trường 5 (Trường 1) |
|
100.000 |
5 |
Các đường liên thôn còn lại |
|
|
|
80.000 |
6 |
Đất ở của các khu dân cư còn lại |
|
|
|
60.000 |
III |
Xã Đắk Ngo |
|
|
|
|
1 |
Đường Trung đoàn 720 |
Cầu Đắk R'lấp |
Ngã 3 cầu Đắk Ké |
|
80.000 |
|
|
Ngã 3 cầu Đắk Ké |
Ngã 3 720 đi Nông trường cà phê Đắk Ngo |
|
90.000 |
|
|
Ngã 3 720 đi Nông trường cà phê Đắk Ngo |
Cầu đội 3 - E 720 |
|
100.000 |
|
|
Cầu đội 3 - E 720 |
Ngã 3 đội 8 - E 720 |
|
90.000 |
|
|
Ngã 3 đội 8 - E 720 |
Trạm liên ngành (ngã 3 đi Đắk Nhau) |
|
80.000 |
|
|
Trạm liên ngành (ngã 3 đi Đắk Nhau) |
Hết đất Trụ sở 2 Công ty Lâm nghiệp Quảng Tín |
|
130.000 |
|
|
Giáp đất Trụ sở 2 Công ty Lâm nghiệp Quảng Tín |
Giáp xã Quảng Tâm |
|
80.000 |
2 |
Đường từ cầu Đắk Nguyên đến 3 bon Điêng Đu (giáp nhà ông Điểu Lia) |
Cầu Đắk Nguyên |
Ngã tư Nông trường 719 (giáp nhà Thắng Sen) |
|
80.000 |
|
|
Ngã tư Nông trường 719 (giáp nhà Thắng Sen) |
Cầu Đắk Ngo |
|
120.000 |
|
|
Cầu Đắk Ngo |
Cầu Đắk Loan |
|
110.000 |
|
|
Cầu Đắk Loan |
Ngã 3 bon Điêng Đu (giáp nhà Điểu Lia) |
|
90.000 |
3 |
Đường 719 |
Ngã 3 đi 720, 719 (gần nhà ông Sở) |
Ngã 4 (giáp nhà ông Thắng Sen) |
|
80.000 |
4 |
Đường Philte |
Ngã 3 Philte (giáp nhà ông Sự) |
Hết đất nhà ông Điểu Pách |
|
70.000 |
5 |
Đường thôn 7 |
Ngã 3 (giao với đường Philte) |
Cầu Đắk R'lấp |
|
70.000 |
|
|
Ngã 3 (giáp nhà ông Tung Danh) |
Ngã 3 gần nhà ông Rộng |
|
80.000 |
6 |
Đường vào đội 1 E-720 |
Ngã 3 giao đường chính trung đoàn 720 |
Đi vào đội 1 (01 km) |
|
70.000 |
7 |
Đường vào đội 4 E-720 |
Ngã 3 giao đường chính trung đoàn 720 |
Đi vào đội 4 E 720 (xóm người Mông) |
|
70.000 |
8 |
Đường vào đội 6 E-720 |
Ngã 3 giao đường chính trung đoàn 720 |
Đi vào đội 6 E720 01 km |
|
70.000 |
9 |
Đường vào đội 8 E-720 |
Ngã 3 giao đường chính trung đoàn 720 |
Đi vào đội 8 E 720 (đến trường học) |
|
70.000 |
10 |
Đường vào điểm dân cư số 1 (ĐB Mông) |
Ngã 3 giao đường chính trung đoàn 720 |
Đi vào điểm dân cư số 1 (ĐB Mông) |
|
70.000 |
11 |
Đất ở của các các dân cư số 1 và số 2 thuộc Dự án 1541 |
|
|
|
50.000 |
12 |
Các đường liên thôn còn lại |
|
|
|
60.000 |
13 |
Đất ở của các khu dân cư còn lại |
|
|
|
50.000 |
IV |
Xã Quảng Tâm |
|
|
|
|
1 |
Tỉnh lộ 1 |
Giáp xã Đắk R'tih (Ngã ba Phi A) |
Giáp đất nhà ông Điểu Lơm |
|
120.000 |
|
|
Nhà ông Điểu Lơm |
Ngã 3 đi thôn Tày, Nùng |
|
100.000 |
|
|
Ngã 3 đi thôn Tày, Nùng |
Giáp đất xưởng cưa |
|
120.000 |
|
|
Đất xưởng cưa |
Ngã 3 vào bãi 2 (-150 m) |
|
170.000 |
|
|
Ngã 3 vào bãi 2 (-150m) |
Ngã 3 vào bãi 2 (+150 m) |
|
250.000 |
|
|
Ngã 3 vào bãi 2 (+150 m) |
Ngã 3 Trung đoàn 726 (-100 m) |
|
190.000 |
|
|
Ngã 3 Trung đoàn 726 (-100 m) |
Ngã 3 Trung đoàn 726 (+100 m) |
|
200.000 |
|
|
Ngã 3 Trung đoàn 726 (+100m) |
Hết đất nhà ông Cường |
|
220.000 |
|
|
Giáp đất nhà ông Cường |
Ngã 3 đường vào trường Tiểu học Lê Lợi |
Tà luy dương |
230.000 |
|
|
|
|
Tà luy âm |
210.000 |
|
|
Ngã 3 đường vào trường Tiểu học Lê Lợi |
Hết đất Hạt quản lý đường bộ |
Tà luy dương |
250.000 |
|
|
|
|
Tà luy âm |
200.000 |
|
|
Giáp đất Hạt quản lý đường bộ |
Giáp xã Đắk Buk So |
|
270.000 |
2 |
Đường liên xã |
Km 0 (Ngã 3 bãi 2) |
Km 0+200 m (Đường đi Đắk Ngo) |
|
140.000 |
|
|
Km 0+200 m (Đường đi xã Đắk Ngo) |
Ngã 3 thác Đắk Glung |
|
120.000 |
|
|
Ngã 3 thác Đắk Glung |
Ngã 3 thác Đắk Glung + 1Km |
|
100.000 |
|
|
Ngã 3 thác Đắk Glung + 1Km |
Giáp xã Đắk Ngo |
|
80.000 |
|
|
Ngã 3 Trung đoàn 726 |
Cầu mới (Đập đội 2) |
|
120.000 |
|
|
Cầu mới (Đập đội 2) |
Hết mỏ đá |
|
90.000 |
|
|
Giáp Mỏ đá |
Giáp xã Quảng Trực |
|
70.000 |
3 |
Đường khu dân cư số 2 |
Trục đường số 3, 4 |
|
|
250.000 |
|
|
Trục đường số 2 |
|
Tà luy dương |
200.000 |
|
|
|
|
Tà luy âm |
150.000 |
|
|
Trục đường số 1 |
|
Tà luy dương |
200.000 |
|
|
|
|
Tà luy âm |
150.000 |
|
|
Trục đường số 5,6 |
|
|
200.000 |
4 |
Tỉnh lộ 1 đi Thôn 5 |
|
|
|
100.000 |
5 |
Các đường liên thôn còn lại |
|
|
|
60.000 |
6 |
Đất ở của các khu dân cư còn lại |
|
|
|
50.000 |
V |
Xã Đắk Buk So |
|
|
|
|
1 |
Tỉnh lộ 1 |
Giáp xã Quảng Tâm |
Hết đất nhà ông Đảm |
Tà luy dương |
220.000 |
|
|
|
|
Tà luy âm |
180.000 |
|
|
Giáp đất nhà ông Đảm |
Hết đất bà Hậu |
Tà luy dương |
200.000 |
|
|
|
|
Tà luy âm |
180.000 |
|
|
Giáp đất bà Hậu |
Hết đất nhà ông Long |
Tà luy dương |
300.000 |
|
|
|
|
Tà luy âm |
270.000 |
|
|
Giáp đất nhà ông Long |
Giáp đất Trung tâm Cao su |
Tà luy dương |
450.000 |
|
|
|
|
Tà luy âm |
400.000 |
|
|
Đất trung tâm Cao su |
Hết đất nhà ông Trung |
|
280.000 |
|
|
Giáp đất nhà ông Trung |
Hết đất nhà ông Chính |
Tà luy dương |
200.000 |
|
|
|
|
Tà luy âm |
150.000 |
|
|
Giáp đất nhà ông Chính |
Giáp huyện Đắk Song |
Tà luy dương |
150.000 |
|
|
|
|
Tà luy âm |
120.000 |
2 |
Quốc lộ 14C |
Ngã 3 đồn 9 |
Ngã 3 cây he |
|
90.000 |
|
|
Ngã 3 nhà ông Tanh (Thị Thuyền) |
Hết đất nhà ông Vỹ |
|
100.000 |
3 |
Tỉnh lộ 6 |
Ngã 3 Tỉnh lộ 1 (Nhà ông Cúc) |
Cống nước nhà ông Tú |
|
400.000 |
|
|
Cống nước nhà ông Tú |
Hết đất nhà ông Quyền |
Tà luy dương |
360.000 |
|
|
|
|
Tà luy âm |
260.000 |
|
|
Giáp đất nhà ông Quyền |
Hết đất nhà ông Tanh (Thị Thuyền) |
Tà luy dương |
250.000 |
|
|
|
|
Tà luy âm |
200.000 |
|
|
Giáp đất nhà ông Tanh (Thị Thuyền) |
Hết đất nhà ông Điểu Tỉnh |
Tà luy dương |
150.000 |
|
|
|
|
Tà luy âm |
110.000 |
|
|
Giáp đất nhà ông Điểu Tỉnh |
Hết đất nhà ông Hà Niệm Long (Thôn 8) |
Tà luy dương |
140.000 |
|
|
|
|
Tà luy âm |
120.000 |
|
|
Hết đất nhà ông Hà Niệm Long |
Nhà ông Long thôn 6 |
Tà luy dương |
180.000 |
|
|
|
|
Tà luy âm |
160.000 |
|
|
Nhà ông Long thôn 6 |
Giáp xã Đắk N'Drung |
|
120.000 |
4 |
Đường liên xã |
Ngã 3 cửa hàng miền núi |
Ngã 3 đường vào thôn 1 |
|
350.000 |
|
|
Ngã 3 đường vào thôn 1 |
Hết đất ông Trìu |
Tà luy dương |
220.000 |
|
|
|
|
Tà luy âm |
200.000 |
|
|
Nhà ông Trìu |
Đập Đắk Blung |
Tà luy dương |
170.000 |
|
|
|
|
Tà luy âm |
140.000 |
|
|
Đập Đắk Blung |
Giáp xã Quảng Trực |
|
100.000 |
5 |
Đường vòng quanh sân bay |
Ngã 3 Tỉnh lộ 1 (Nhà Nguyên Thương) |
Ngã 3 Tỉnh lộ 1 (trước nhà ông Đảm) |
|
120.000 |
6 |
Đường nối tỉnh lộ 1 vào khu trung tâm hành chính |
Ngã 3 tỉnh lộ 1 (Nhà ông Cẩm) |
Đầu khu QH dân cư điểm 11 |
|
200.000 |
|
|
Đầu khu QH dân cư điểm 11 |
Giáp đất nhà ông Phong |
Tà luy dương |
140.000 |
|
|
|
|
Tà luy âm |
120.000 |
|
|
Giáp đất nhà ông Phong |
Hết đất nhà ông Cường |
|
150.000 |
|
|
Đất nhà ông Cải |
Hết đất nhà ông Cường |
|
150.000 |
7 |
Đường đi bệnh viện |
Ngã 3 Quốc lộ 14C (UBND xã) |
Giáp đài tưởng niệm Liệt sĩ |
|
180.000 |
|
|
Đài tưởng niệm Liệt sĩ |
Giáp đất bệnh viện huyện |
|
150.000 |
|
|
Đất Bệnh viện huyện |
Ngã 3 Quốc lộ 14C (Trường TH La Văn Cầu) |
|
180.000 |
8 |
Đường liên thôn |
Ngã 3 Thác Đắk Buk So |
Hết đất nhà ông Nhậm |
Tà luy dương |
150.000 |
|
|
|
|
Tà luy âm |
120.000 |
|
|
Đất nhà ông Nhậm |
Cống nước nhà ông Hưởng |
|
80.000 |
|
|
Cống nước nhà ông Hưởng |
Giáp Đắk Song |
|
100.000 |
|
|
Đất nhà ông Khôi |
Hết đất nhà ông Mãi (Thôn 5) |
|
130.000 |
|
|
Nhà ông Khảm |
Hết nhà ông Điểu Tích |
|
150.000 |
|
|
Ngã 3 Tỉnh lộ 1 (Quốc lộ 14C) |
UBND xã (qua trường Hoa Pơ Lang |
|
120.000 |
9 |
Các đường liên thôn còn lại |
|
|
90.000 |
|
10 |
Đất ở của các khu dân cư còn lại |
|
|
80.000 |
|
VI |
Xã Quảng Trực |
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 14C |
Ngã 3 cây he |
Ngã 3 đường vào Công ty LN Nam Tây Nguyên |
|
80.000 |
|
|
Ngã 3 đường vào Công ty LN Nam Tây Nguyên |
Hết đất Trạm xá Trung đoàn 726 |
|
130.000 |
|
|
Hết đất Trạm xá Trung đoàn 726 |
Ngã 3 Bon Bu NJăr |
|
150.000 |
|
|
Ngã 3 Bon Bu NJăr |
Ngã 3 đường Quốc lộ14C mới |
|
110.000 |
|
|
Ngã 3 đường Quốc lộ 14C mới |
Trạm cửa khẩu Bu Prăng |
|
100.000 |
|
|
Ngã 3 Quốc lộ 14C (cũ) |
Cầu Mới Bon Bu Ja |
|
90.000 |
|
|
Cầu Mới Bon Bu Ja |
Giáp xã Quảng Tâm |
|
80.000 |
2 |
Đường vào xã |
Ngã 3 Quốc lộ 14C (cũ) |
Bưu điện Văn hóa xã |
|
150.000 |
|
|
Bưu điện Văn hóa xã |
Ngã 3 Bon Bu Ja |
|
80.000 |
3 |
Đường liên thôn |
Bưu điện Văn hóa xã vào Bon Bu Ja |
Hết đất nhà ông Mai Văn Khoát (ngã 3) |
|
100.000 |
|
|
Ngã 3 nhà ông Mai Văn Khoát |
Nhà ông Điểu Nhép (giáp Quốc lộ 14C mới) |
|
90.000 |
|
|
Nhà ông Mai Văn Khoát (Đường qua đập Đắk Ké) |
Giáp Quốc lộ 14C mới |
|
80.000 |
|
|
Ngã 3 nhà ông Đỗ Ngọc Tâm |
Hết đất nhà ông Điểu Lý |
|
90.000 |
|
|
Ngã 3 Trường Mầm non Hoa Lan |
Giáp xã Đắk Buk So (CBB3) |
|
90.000 |
4 |
Đường Bu Prăng |
Từ đất nhà ông Trường |
Nhà ông Chiên (Giáp ngã 3 Quốc lộ 14C mới) |
|
80.000 |
5 |
Dự án khu dân cư Bu Prăng 1 và Bu Prăng 2 |
|
|
|
50.000 |
6 |
Đường vào Đồn 10 |
Ngã 3 Quốc lộ 14C cũ (Nhà bà Ngân) |
Hết đất đồn 10 |
|
80.000 |
7 |
Đường vào Đắk Huýt |
Ngã 3 Quốc lộ 14C cũ |
Giáp đập Đắk Huýt 2 |
|
80.000 |
|
|
Giáp đập Đắk Huýt 2 |
Nhà ông Điểu Đê |
|
80.000 |
|
|
Nhà ông Điểu Đê |
Nhà ông Điểu Trum |
|
100.000 |
|
|
Nhà ông Điểu Trum |
Giáp đất nhà ông Trần Đăng Minh |
|
80.000 |
|
|
Giáp đất nhà ông Trần Đăng Minh |
Ngã 3 Đội 6 Trung đoàn 726 |
|
70.000 |
8 |
Các đường liên thôn còn lại |
|
|
|
60.000 |
9 |
Đất ở của các khu dân cư còn lại |
|
|
|
50.000 |
1. Đất ở của hộ gia đình, cá nhân tại nông thôn bao gồm đất để xây dựng nhà ở, xây dựng các công trình phục vụ đời sống trong cùng một thửa đất thuộc khu dân cư nông thôn theo hạn mức đất giao cho mỗi hộ gia đình, cá nhân để làm nhà ở tại nông thôn theo quy định của pháp luật.
2. Đất ở của hộ gia đình, cá nhân tại đô thị bao gồm đất để xây dựng nhà ở, xây dựng các công trình phục vụ đời sống thuộc quy hoạch sử dụng đất để xây dựng nhà ở tại các thị trấn, phường theo hạn mức đất ở giao cho mỗi hộ gia đình, cá nhân để làm nhà ở tại đô thị theo quy định của pháp luật.
3. Giá đất trong cùng một thửa đất, có mặt tiền ven các đường, trục đường giao thông tính theo chiều sâu, từ mốc giới hành lang bảo vệ an toàn công trình công cộng (giao thông, thủy lợi, hệ thống cấp thoát nước, hệ thống điện, hệ thống xử lý chất thải) đến mét thứ 30 tính theo hệ số 1; từ trên 30 mét đến mét thứ 50 tính theo hệ số 0,7; từ trên 50 mét đến mét thứ 70 tính theo hệ số 0,5; từ trên 70 mét tính theo hệ số 0,3 (không áp dụng để tính tiền thuê đất).
4. Khi xác định điểm khởi đầu để xác định cự ly cho các trục đường giao nhau, thì điểm khởi đầu là điểm tiếp giáp mép đường (nếu không có vỉa hè), hay từ mép ngoài cùng của vỉa hè (nếu có vỉa hè). Trường hợp, đối với những tuyến đường đã có chỉ giới quy hoạch thì điểm khởi đầu là điểm tại chỉ giới quy hoạch tuyến đường.
5. Giá đất ở những thửa đất ở có 2 mặt tiền trở lên được tính như sau:
Nếu sử dụng làm căn cứ để:
- Tính tiền thuê đất, tiền sử dụng đất, giá trị quyền sử dụng đất khi giao đất thì được tính giá đất của đường mà thửa đất đó có giá cao nhất;
- Tính thuế, tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất, thì được tính giá đất của đường mà thửa đất đó đăng ký địa chỉ cụ thể (số nhà, đường phố), nếu không có địa chỉ cụ thể, thì tính giá đất của đường có cổng chính ra vào.
6. Trường hợp trên một trục đường trong cùng xã, phường có hai đoạn nối tiếp nhau có mức giá chênh lệch tại điểm giao nhau lớn hơn 30% thì đoạn đường có mức giá thấp được nhân hệ số 1,2 trong phạm vi tối đa không quá 50 mét tính từ vị trí giao nhau.
7. Đối với các trục đường giao nhau, nếu trục đường giá thấp có mức giá nhỏ hơn 0,3 mức giá của trục đường giá cao thì được cộng thêm một tỉ lệ như sau:
- Từ điểm giao nhau đến mét thứ 30: Cộng thêm 0,5 mức giá của các trục đường có mức giá cao.
- Từ trên 30 mét đến mét thứ 50: Cộng thêm 0,35 mức giá của trục đường có mức giá cao.
- Từ trên 50 mét đến mét thứ 70: Cộng thêm 0,25 mức giá của trục đường có mức giá cao.
- Từ trên 70 mét đến mét thứ 100: Cộng thêm 0,15 mức giá của trục đường có mức giá cao.
8. Đối với những thửa đất có ngõ riêng đi vào ≤ 2 mét, thì phần diện tích đất bị che khuất được nhân hệ số 0,7 mức giá thửa đất che khuất tại vị trí tiếp giáp liền kề đã được tính hệ số theo chiều sâu của thửa đất (1; 0,7; 0,5; 0,3), hoặc, đối với những thửa đất có ngõ riêng đi vào > 2 mét, thì phần diện tích đất bị che khuất được tính như nêu ở điểm 3, mục V bảng giá này./.
Quyết định 09/2012/QĐ-UBND bổ sung phân công quản lý nhà nước đối với tổ chức hội trên địa bàn quận Bình Tân Ban hành: 05/12/2012 | Cập nhật: 23/03/2013
Quyết định 09/2012/QĐ-UBND về Quy định tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục xét và công nhận “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 25/09/2012 | Cập nhật: 05/10/2012
Quyết định 09/2012/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân Quận 7 ban hành Ban hành: 15/10/2012 | Cập nhật: 17/11/2012
Quyết định 09/2012/QĐ-UBND về Quy định thời hạn bảo quản tài liệu hình thành trong hoạt động của Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ Ban hành: 10/09/2012 | Cập nhật: 29/10/2012
Quyết định 09/2012/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 01/2009/QĐ-UBND về lộ giới hẻm trên địa bàn Quận 9 Ban hành: 14/08/2012 | Cập nhật: 19/09/2012
Quyết định 09/2012/QĐ-UBND quy định mức thu lệ phí địa chính trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 16/08/2012 | Cập nhật: 13/09/2012
Quyết định 09/2012/QĐ-UBND về Quy định phân cấp quản lý khai thác công trình thuỷ lợi và thực hiện cấp bù do miễn thủy lợi phí trên địa bàn tỉnh Hoà Bình Ban hành: 15/08/2012 | Cập nhật: 01/03/2013
Quyết định 09/2012/QĐ-UBND về Quy định tổ chức giao thông, hoạt động vận tải đường bộ trên địa bàn nội ô thành phố Bạc Liêu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành Ban hành: 14/08/2012 | Cập nhật: 13/09/2012
Quyết định 09/2012/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, quy trình, thẩm quyền công nhận và khen thưởng các danh hiệu trong phong trào toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 13/07/2012 | Cập nhật: 13/06/2013
Quyết định 09/2012/QĐ-UBND về Quy định chính sách nghỉ hưu trước tuổi và nghỉ thôi việc đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 29/05/2012 | Cập nhật: 21/07/2012
Quyết định 09/2012/QĐ-UBND sửa đổi Điều 9 Quy chế Bán đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 04/06/2012 | Cập nhật: 22/08/2012
Quyết định 09/2012/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị Ban hành: 26/06/2012 | Cập nhật: 21/07/2013
Quyết định 09/2012/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2012 kèm theo Quyết định 35/2011/QĐ-UBND Ban hành: 22/05/2012 | Cập nhật: 15/06/2012
Quyết định 09/2012/QĐ-UBND về Quy định quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 07/06/2012 | Cập nhật: 26/06/2012
Quyết định 09/2012/QĐ-UBND về Quy định quản lý đầu tư và xây dựng dự án đầu tư trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 21/05/2012 | Cập nhật: 29/05/2012
Quyết định 09/2012/QĐ-UBND thành lập, quy định chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn của Ban Chỉ đạo về nhân quyền tỉnh Nam Định Ban hành: 14/06/2012 | Cập nhật: 15/06/2013
Quyết định 09/2012/QĐ-UBND về Quy định công tác thi hành quyết định có hiệu lực pháp luật trong quản lý đất đai của cơ quan nhà nước có thẩm quyền trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 06/06/2012 | Cập nhật: 07/06/2012
Quyết định 09/2012/QĐ-UBND sửa đổi Chỉ thị 03/2010/CT-UBND và 04/2010/CT-UBND do Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh ban hành Ban hành: 06/06/2012 | Cập nhật: 09/07/2012
Quyết định 09/2012/QĐ-UBND về Đề án “Tăng cường công tác quản lý nhà nước về khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2011-2015” Ban hành: 21/05/2012 | Cập nhật: 17/07/2013
Quyết định 09/2012/QĐ-UBND về Quy định mức chi thực hiện hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 12/06/2012 | Cập nhật: 30/07/2012
Quyết định 09/2012/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 18/05/2012 | Cập nhật: 05/06/2012
Quyết định 09/2012/QĐ-UBND sửa đổi quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 18/05/2012 | Cập nhật: 27/08/2012
Quyết định 09/2012/QĐ-UBND về Quy định bảo vệ môi trường trong hoạt động giết mổ gia súc, gia cầm nhỏ lẻ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 16/05/2012 | Cập nhật: 05/06/2012
Quyết định 09/2012/QĐ-UBND về Quy định chính sách khuyến khích đầu tư tại Thái Bình Ban hành: 10/05/2012 | Cập nhật: 09/03/2013
Quyết định 09/2012/QĐ-UBND về Quy định trình tự tiếp nhận, giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 09/05/2012 | Cập nhật: 18/06/2012
Quyết định 09/2012/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2012 trên địa bàn huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 16/05/2012 | Cập nhật: 06/03/2013
Quyết định 09/2012/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Chi cục Thú Y tỉnh Sơn La Ban hành: 02/05/2012 | Cập nhật: 21/07/2013
Quyết định 09/2012/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp hoạt động giữa cơ quan quản lý nhà nước trong công tác quản lý về bảo vệ, bảo tồn, tái tạo và phát triển nguồn lợi thủy sản trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 16/04/2012 | Cập nhật: 22/08/2012
Quyết định 09/2012/QĐ-UBND về Quy định cơ chế, chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 20/04/2012 | Cập nhật: 05/09/2012
Quyết định 09/2012/QĐ-UBND quy định rà soát văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 07/05/2012 | Cập nhật: 25/05/2012
Quyết định 09/2012/QĐ-UBND về Quy định quản lý sử dụng xe thô sơ, gắn máy, môtô hai, ba bánh và tương tự để vận chuyển hành khách, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 07/05/2012 | Cập nhật: 28/05/2012
Quyết định 09/2012/QĐ-UBND về quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Phước Ban hành: 16/04/2012 | Cập nhật: 14/05/2013
Quyết định 09/2012/QĐ-UBND về Quy chế trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa cơ quan quản lý nhà nước trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, hàng giả và gian lận thương mại trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 07/05/2012 | Cập nhật: 27/06/2012
Quyết định 09/2012/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 21/2009/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 22/03/2012 | Cập nhật: 25/03/2015
Quyết định 09/2012/QĐ-UBND về bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 07/05/2012 | Cập nhật: 21/06/2012
Quyết định 09/2012/QĐ-UBND bổ sung khoản 10 Điều 7 Quy định về đơn giá bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và trình tự, thủ tục thực hiện khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh kèm theo Quyết định 1467/2011/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ ban hành Ban hành: 02/03/2012 | Cập nhật: 27/03/2012
Quyết định 09/2012/QĐ-UBND về đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 09/04/2012 | Cập nhật: 08/05/2012
Quyết định 09/2012/QĐ-UBND quy định về phí, lệ phí do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 19/04/2012 | Cập nhật: 27/07/2012
Quyết định 09/2012/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong công tác quản lý hoạt động khai thác, kinh doanh, vận chuyển cát sông trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 19/04/2012 | Cập nhật: 30/07/2012
Quyết định 09/2012/QĐ-UBND về đơn giá đo đạc bản đồ và quản lý đất đai do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 07/05/2012 | Cập nhật: 09/05/2012
Quyết định 09/2012/QĐ-UBND về bổ sung quyết định ban hành quy định một số mức chi có tính chất đặc thù thực hiện nhiệm vụ phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 28/03/2012 | Cập nhật: 08/04/2013
Quyết định 09/2012/QĐ-UBND về Quy định quản lý và phân cấp quản lý cơ sở dữ liệu công trình ngầm đô thị trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 12/04/2012 | Cập nhật: 28/04/2012
Quyết định 09/2012/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá tính thuế Tài nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 30/03/2012 | Cập nhật: 12/05/2012
Quyết định 09/2012/QĐ-UBND về Quy định tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục, hồ sơ công nhận danh hiệu “Gia đình văn hoá”, “Thôn văn hoá”, “Làng văn hoá”, “Bản văn hoá”, “Tổ dân phố văn hoá” trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 03/05/2012 | Cập nhật: 17/05/2012
Quyết định 09/2012/QĐ-UBND về Quy định định mức, chế độ, tiêu chuẩn trong chi tiêu, quản lý và sử dụng tài sản đối với cơ quan Nhà nước, Đảng, đoàn thể, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Hải Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 29/02/2012 | Cập nhật: 28/03/2012
Quyết định 09/2012/QĐ-UBND quy định mức thu lệ phí trước bạ đối với ôtô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 13/03/2012 | Cập nhật: 23/03/2012
Quyết định 09/2012/QĐ-UBND sửa đổi quy định về quản lý hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu kèm theo Quyết định 20/2011/QĐ-UBND Ban hành: 06/03/2012 | Cập nhật: 25/09/2012
Quyết định 09/2012/QĐ-UBND về phân cấp cho Sở Tài nguyên và Môi trường cấp, gia hạn, điều chỉnh và thu hồi giấy phép quản lý chất thải nguy hại do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 06/03/2012 | Cập nhật: 20/03/2012
Quyết định 09/2012/QĐ-UBND quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Lào Cai từ năm học 2011 – 2012 đến năm học 2014 - 2015; phí dự thi nghề phổ thông Ban hành: 23/03/2012 | Cập nhật: 16/04/2012
Quyết định 09/2012/QĐ-UBND về Quy định bảo vệ môi trường đối với lĩnh vực chăn nuôi gia súc, gia cầm và nuôi trồng thủy sản trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 27/02/2012 | Cập nhật: 28/03/2012
Quyết định 09/2012/QĐ-UBND về bảng giá tài sản tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Uỷ ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 12/03/2012 | Cập nhật: 17/08/2012
Quyết định 09/2012/QĐ-UBND quy định tỷ lệ thu lệ phí trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 05/03/2012 | Cập nhật: 26/04/2012
Quyết định 09/2012/QĐ-UBND bổ sung bảng giá thu viện phí trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 05/03/2012 | Cập nhật: 29/03/2012
Quyết định 09/2012/QĐ-UBND về Quy định cơ chế ưu đãi trong hoạt động vận tải khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 05/03/2012 | Cập nhật: 10/03/2012
Quyết định 09/2012/QĐ-UBND về Quy định chính sách ưu tiên hỗ trợ đầu tư xây dựng cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 15/02/2012 | Cập nhật: 07/04/2012
Quyết định 09/2012/QĐ-UBND về Quy chế khen thưởng trong hoạt động khoa học và công nghệ thành phố Đà Nẵng Ban hành: 03/03/2012 | Cập nhật: 28/02/2013
Quyết định 09/2012/QĐ-UBND sửa đổi khoản 3 Điều 3 và điểm a khoản 2 Điều 4 Quyết định 68/2009/QĐ-UBND quy định diện tích tối thiểu được phép tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 20/02/2012 | Cập nhật: 06/03/2012
Quyết định 09/2012/QĐ-UBND quy định nội dung chi và mức chi kinh phí cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 14/02/2012 | Cập nhật: 11/06/2013
Quyết định 09/2012/QĐ-UBND quy định về quản lý mua sắm, sửa chữa và thanh lý xe ô tô công trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hậu Giang Ban hành: 13/02/2012 | Cập nhật: 05/06/2013
Quyết định 09/2012/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế về tổ chức, hoạt động đối với lực lượng tuần tra nhân dân kèm theo Quyết định 41/2011/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành Ban hành: 19/01/2012 | Cập nhật: 21/05/2012
Quyết định 09/2012/QĐ-UBND quy định chính sách hỗ trợ đầu tư phát triển nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2012 - 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành Ban hành: 04/02/2012 | Cập nhật: 28/02/2012
Quyết định 35/2011/QĐ-UBND về tỷ lệ điều tiết khoản thu ngân sách nhà nước cho các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hà Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Ban hành: 30/12/2011 | Cập nhật: 17/02/2012
Quyết định 35/2011/QĐ-UBND quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Ban hành: 28/12/2011 | Cập nhật: 14/02/2012
Quyết định 35/2011/QĐ-UBND giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2012 cho huyện, thị xã, thành phố do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành Ban hành: 20/12/2011 | Cập nhật: 06/12/2012
Quyết định 35/2011/QĐ-UBND quy định giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 24/12/2011 | Cập nhật: 31/01/2012
Quyết định 35/2011/QĐ-UBND về bảng giá tối thiểu tài sản tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Điện Biên do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Ban hành: 30/12/2011 | Cập nhật: 03/02/2012
Quyết định 35/2011/QĐ-UBND quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp áp dụng năm 2012 do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành Ban hành: 27/12/2011 | Cập nhật: 14/01/2012
Quyết định 35/2011/QĐ-UBND Quy định về quản lý và sử dụng kinh phí hoạt động của Ban đại diện cha mẹ học sinh ở cơ sở giáo dục trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 20/12/2011 | Cập nhật: 16/03/2015
Quyết định 35/2011/QĐ-UBND về bảng giá đất năm 2012 do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 27/12/2011 | Cập nhật: 04/02/2012
Quyết định 35/2011/QĐ-UBND về Quy định xét tuyển đi đào tạo theo địa chỉ, hỗ trợ đào tạo; thu hút bác sĩ, dược sĩ đại học về công tác tại cơ sở y tế tuyến huyện và tuyến xã thuộc tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 30/12/2011 | Cập nhật: 12/01/2012
Quyết định 35/2011/QĐ-UBND Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Quảng Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 28/11/2011 | Cập nhật: 12/12/2011
Quyết định 35/2011/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 07/12/2011 | Cập nhật: 13/12/2011
Quyết định 35/2011/QĐ-UBND về Quy chế vận động thu, quản lý và sử dụng Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Hậu Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Ban hành: 26/10/2011 | Cập nhật: 07/11/2011
Quyết định 35/2011/QĐ-UBND về Quy định công tác bồi thường, di dân tái định cư dự án Thủy điện Lai Châu do Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu ban hành Ban hành: 07/12/2011 | Cập nhật: 09/01/2012
Quyết định 35/2011/QĐ-UBND về Quy chế quản lý nhà nước trong duy tu, bảo dưỡng và bảo trì đường giao thông nông thôn tỉnh Hà Tĩnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 23/11/2011 | Cập nhật: 12/12/2011
Quyết định 35/2011/QĐ-UBND quy định đơn giá thuê đất, thuê mặt nước tỉnh Kon Tum Ban hành: 11/11/2011 | Cập nhật: 08/07/2015
Quyết định 35/2011/QĐ-UBND về Quy định giá cho thuê rừng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 03/02/2012
Quyết định 35/2011/QĐ-UBND phê duyệt mức phí phục vụ lấy nước của tổ chức hợp tác dùng nước trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 17/11/2011 | Cập nhật: 12/03/2013
Quyết định 35/2011/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp hoạt động và mối quan hệ công tác giữa Ủy ban nhân dân với Liên đoàn Lao động tỉnh Lào Cai Ban hành: 20/10/2011 | Cập nhật: 12/03/2013
Quyết định 35/2011/QĐ-UBND về giá xây dựng mới nhà ở, nhà tạm, vật kiến trúc làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 05/12/2011 | Cập nhật: 07/12/2011
Quyết định 35/2011/QĐ-UBND về quy chế công tác thi đua, khen thưởng Ban hành: 25/10/2011 | Cập nhật: 17/05/2013
Quyết định 35/2011/QĐ-UBND sử dụng nguồn thu từ chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 28/10/2011 | Cập nhật: 26/06/2012
Quyết định 35/2011/QĐ-UBND quy định chế độ, chính sách và phân cấp nhiệm vụ chi ngân sách đối với công tác dân quân tự vệ do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 15/11/2011 | Cập nhật: 25/11/2011
Quyết định 35/2011/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch phát triển nhân lực tỉnh Tây Ninh thời kỳ 2011-2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành Ban hành: 20/09/2011 | Cập nhật: 06/12/2011
Quyết định 35/2011/QĐ-UBND về mức chi đặc thù cho công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 08/11/2011 | Cập nhật: 25/11/2011
Quyết định 35/2011/QĐ-UBND quy định về trách nhiệm của ngành, cấp trong công tác kiểm soát, công bố, công khai và thực hiện thủ tục hành chính do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành Ban hành: 06/09/2011 | Cập nhật: 12/09/2011
Quyết định 35/2011/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh với cơ quan, tổ chức trong kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 24/08/2011 | Cập nhật: 26/08/2011
Quyết định 35/2011/QĐ-UBND về Quy định hoạt động vận tải đường bộ bằng ô tô trong đô thị của tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 05/09/2011 | Cập nhật: 12/09/2011
Quyết định 35/2011/QĐ-UBND quy định phụ cấp kiêm nhiệm đối với cán bộ quản lý trung tâm học tập cộng đồng Ban hành: 05/10/2011 | Cập nhật: 10/07/2013
Quyết định 35/2011/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp phòng, chống tội phạm trong lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 19/09/2011 | Cập nhật: 25/02/2013
Quyết định 35/2011/QĐ-UBND ban hành chương trình khoa học công nghệ hỗ trợ doanh nghiệp giai đoạn 2011-2015 tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 09/08/2011 | Cập nhật: 17/05/2013
Quyết định 35/2011/QĐ-UBND về quy chế hoạt động của Phòng Tiếp công dân Ban hành: 12/08/2011 | Cập nhật: 10/07/2013
Quyết định 35/2011/QĐ-UBND sửa đổi đơn giá thu viện phí tại Quyết định 58/2009/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành Ban hành: 29/07/2011 | Cập nhật: 20/08/2011
Quyết định 35/2011/QĐ-UBND về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý sử dụng phí vào cổng tham quan tại Vườn Quốc gia Bi Doup – Núi Bà, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 21/07/2011 | Cập nhật: 12/03/2013
Quyết định 35/2011/QĐ-UBND về quy chế phối hợp trong công tác phòng, chống, xử lý sạt lở bờ sông, bờ biển trên địa bàn thành phố do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 07/06/2011 | Cập nhật: 11/06/2011
Quyết định 35/2011/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 08/2007/QĐ-UBND Quy chế hoạt động của Ban liên ngành về hàng rào kỹ thuật trong thương mại tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 17/05/2011 | Cập nhật: 14/06/2011
Quyết định 35/2011/QĐ-UBND quy định quản lý các đề tài, dự án nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ cấp huyện, ngành Ban hành: 02/06/2011 | Cập nhật: 24/08/2013
Quyết định 35/2011/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch cải cách hành chính năm 2011 tỉnh Bắc Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành Ban hành: 11/03/2011 | Cập nhật: 22/03/2011
Thông tư liên tịch 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Ban hành: 08/01/2010 | Cập nhật: 18/01/2010
Nghị định 69/2009/NĐ-CP bổ sung quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Ban hành: 13/08/2009 | Cập nhật: 15/08/2009
Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất. Ban hành: 27/07/2007 | Cập nhật: 31/07/2007
Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất Ban hành: 16/11/2004 | Cập nhật: 07/12/2012