Quyết định 35/2011/QĐ-UBND quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành
Số hiệu: 35/2011/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Nông Người ký: Nguyễn Bốn
Ngày ban hành: 28/12/2011 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 35/2011/QĐ-UBND

Đắk Nông, ngày 28 tháng 12 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG NĂM 2012

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003; Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất; Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất; Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 08/01/2010 của liên Bộ: Tài nguyên và Môi trường - Tài chính hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Căn cứ Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông về việc thông qua bảng giá các loại đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đắk Nông,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2012”.

Điều 2. Giá các loại đất tại Điều 1 Quyết định này được sử dụng làm căn cứ để:

- Tính thuế sử dụng đất, thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất;

- Tính giá trị quyền sử dụng đất để thu lệ phí trước bạ;

- Tính tiền sử dụng đất và tiền thuê đất khi giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất;

- Tính giá trị quyền sử dụng đất để xác định giá trị tài sản của Doanh nghiệp Nhà nước khi doanh nghiệp cổ phần hóa;

- Tính giá trị quyền sử dụng đất khi giao đất không thu tiền sử dụng đất, bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất;

- Tính thuế sử dụng đất phi nông nghiệp;

- Tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về Đất đai mà gây thiệt hại cho Nhà nước.

Trường hợp Nhà nước giao đất, cho thuê đất theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất, thì mức giá khởi điểm do UBND tỉnh quy định riêng và không được thấp hơn mức giá quy định tại Điều 1 Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2012 và được công bố công khai trên các phương tiện thông tin đại chúng của tỉnh; được niêm yết công khai tại trụ sở UBND các xã, phường, thị trấn trong tỉnh.

Quyết định này thay thế cho Quyết định số 43/2010/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh Đắk Nông về việc quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2011.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã; các tổ chức chính trị xã hội và Thủ trưởng các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Bốn

 

BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT

TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG NĂM 2012
(Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2011/QĐ-UBND ngày 28/12/2011 Của UBND tỉnh Đắk Nông)

I. Giá đất nông nghiệp, đất rừng sản xuất, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Loại đất

Hạng 1

Hạng 2

Hạng 3

Hạng 4

Hạng 5

Hạng 6

1

Đất trồng cây hàng năm

-

12.000

10.000

5.000

4.000

2.500

2

Đất trồng lúa nước

-

18.000

15.000

7.500

6.000

3.500

3

Đất trồng cây lâu năm

19.000

17.000

14.000

10.000

6.000

-

4

Đất rừng sản xuất

9.000

7.000

5.000

3.000

1.000

-

5

Đất nuôi trồng thủy sản

-

12.000

10.000

5.000

4.000

2.500

Bảng giá đất nông nghiệp, đất rừng sản xuất, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản quy định trên được áp dụng cho các huyện và các xã thuộc thị xã Gia Nghĩa.

Trừ đất nông nghiệp xen kẽ trong đô thị được quy định riêng dưới đây.

II. Giá đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư các phường thuộc thị xã Gia Nghĩa

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Tên Phường

Tổ dân phố

Đơn giá

1

Nghĩa Thành

1, 2, 3, 4, 5, 6, 10

25.000

Nghĩa Tân

1, 2

Nghĩa Trung

2, 3

Nghĩa Đức

1, 2

Nghĩa Phú

5

2

Nghĩa Thành

7, 8, 9

20.000

Nghĩa Tân

3, 4, 6

Nghĩa Trung

1, 4, 5, 6

Nghĩa Đức

4

Nghĩa Phú

2, 3, 4, 6

3

Các khu vực còn lại thuộc các phường

17.000

 

III. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

Tính bằng 0,67 % so với giá đất quy định tại mục IV bảng giá này.

IV. Giá đất ở:

1. Thị xã Gia Nghĩa:

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Tên đường

Đoạn đường

Đơn giá

Từ

Đến

1

Quốc lộ 14

Ranh giới huyện Đắk Song

Nguyễn Tất Thành (Giáp ranh phường Nghĩa Thành)

350.000

2

Nguyễn Tất Thành

Giáp ranh phường Nghĩa Thành

Phan Bội Châu (Cột mốc 842 QL14 – đường đi Lâm trường Nghĩa Tín)

750.000

Phan Bội Châu (Cột mốc số 842 QL.14 - Đường đi Lâm trường Nghĩa Tín)

Hai Bà Trưng (QL 14 cũ)

1.050.000

Hai Bà Trưng (QL 14 cũ)

Đường vào Bộ đội biên phòng

1.400.000

Đường vào Bộ đội biên phòng

Lê Duẩn (ngã ba Sùng Đức – cột mốc 847:-100 mét)

1.700.000

Lê Duẩn (ngã ba Sùng Đức – cột mốc 847:-100 mét)

Ngã ba vào trường dạy nghề

1.400.000

Ngã ba vào trường dạy nghề

Hết địa phận Thị xã Gia Nghĩa

1.000.000

3

Hai Bà Trưng

Nguyễn Tất Thành

Võ Thị Sáu (thị đội)

1.500.000

Võ Thị Sáu (thị đội)

Đường 23/3

1.800.000

4

Đường 23/ 3

Đường Nguyễn Tất Thành (đường vào Bộ đội biên phòng)

Hai Bà Trưng (ngã 4 Hồ Thiên Nga)

1.500.000

Hai Bà Trưng (ngã 4 Hồ Thiên Nga)

Nguyễn Văn Trỗi (Lê Lợi cũ)

2.800.000

Nguyễn Văn Trỗi (Lê Lợi cũ)

Trần Phú (Tỉnh lộ 4 cũ)

2.300.000

5

Lê Thị Hồng Gấm (23/3 cũ)

Đường 23/3

Ngã 3 Hùng Vương – Trần Phú (Ngã 3 QL.28 - Tỉnh lộ 4 cũ)

1.800.000

6

Tống Duy Tân (Hùng Vương cũ)

Nguyễn Tất Thành (Quốc lộ 14 cũ)

Tôn Đức Thắng

1.500.000

7

Nguyễn Tri Phương (Hùng Vương cũ)

Chu Văn An

Đường 23/3

1.800.000

8

Ngô Mây

Lý Tự Trọng

Ngã 3 vào Thôn Nghĩa Bình

720.000

Tống Duy Tân

Ngã ba vào thôn Nghĩa Bình

1.000.000

9

Huỳnh Thúc Kháng (Trần Hưng Đạo cũ)

Đường 23/3

Tôn Đức Thắng (Hai Bà Trưng cũ)

3.200.000

10

Trương Định (Lý Thường Kiệt cũ)

Cổng Trại tạm giam Công an huyện (cũ)

Huỳnh Thúc Kháng (Trần Hưng Đạo cũ)

2.500.000

Huỳnh Thúc Kháng (Trần Hưng Đạo cũ)

Hết Chợ Thị xã

3.800.000

Lý Thường Kiệt cũ nối dài (Cuối chợ thị xã)

Vào hướng Chùa Pháp Hoa 50 mét

1.000.000

11

Đường đi sân bay (cũ)

Ngã 3 Chùa Pháp Hoa (đường Nguyễn Tri Phương - Hùng Vương cũ)

Tôn Đức Thắng (Hai Bà Trưng cũ Đi Sân bay cũ)

1.000.000

12

Lý Tự Trọng

Chu Văn An

Đào Duy Từ

750.000

13

Bà Triệu

Trương Định (Lý Thường Kiệt cũ)

Tôn Đức Thắng (Hai Bà Trưng cũ)

3.700.000

14

Đào Duy Từ

Tôn Đức Thắng

Ngô Mây

500.000

15

Phạm Ngọc Thạch

Đường 23/3 (Bến xe cũ)

Đường 23/3

850.000

16

Chu Văn An

Huỳnh Thúc Kháng (Trần Hưng Đạo cũ)

Tôn Đức Thắng (Hùng Vương cũ)

2.500.000

17

Võ Thị Sáu

Hai Bà Trưng cũ

Hai Bà Trưng (QL 14 cũ - Cổng Thị đội)

800.000

18

Đường quanh chợ

Trương Định (Lý Thường Kiệt cũ)

Bà Triệu

3.800.000

19

Nguyễn Viết Xuân (Đường tổ dân phố 3 cũ)

Hai Bà Trưng cũ

Hai Bà Trưng (Quốc lộ 14 cũ)

700.000

20

Nguyễn Văn Trỗi (Lê Lợi cũ)

Đường 23/3

Lê Lai

750.000

Lê Lai

Lê Thánh Tông

1.200.000

21

Lê Lai

Đường 23/3 (Vào Tỉnh uỷ)

Ngã 3 Tỉnh uỷ

1.500.000

Ngã 3 Tỉnh uỷ

Ngã 3 đường 23/3 (Sở Thông tin và Truyền thông)

1.200.000

22

Điện Biên Phủ

Đường Lê Thị Hồng Gấm (23/3 cũ)

Hết đường nhựa

800.000

Hết đường nhựa

Cuối đường

600.000

23

Y Bih Alêô (N’Trang Lơng cũ)

Lê Thị Hồng Gấm (Đường 23/3 cũ)

Cổng Trường Nội trú N’Trang Lơng

800.000

Cổng Trường Nội trú N’Trang Lơng

Lê Thánh Tông

300.000

24

Quang Trung

Hai Bà Trưng (Quốc lộ 14 cũ)

Ngã 3 Công An huyện (cũ)

1.300.000

Ngã 3 Công An huyện (cũ)

Ngã 3 đường cấp phối

1.000.000

Ngã 3 đường cấp phối

Hết đường cấp phối đến đường nối hai trung tâm

750.000

25

Lê Duẩn (Đăm Bri cũ)

Nguyễn Tất Thành (Quốc lộ 14 - Ngã ba Sùng Đức)

Ngã tư Lê Duẩn (Văn phòng - Nhà điều hành dự án Thủy điện Đắk Tih)

1.000.000

Ngã tư Lê Duẩn (Văn phòng - Nhà điều hành dự án Thủy điện Đắk Tih)

Ngã 3 Nông trường

550.000

Ngã 3 Nông trường

Hết đường

350.000

26

Lê Thánh Tông

Đường 23/3

Ngã 3 Đồi Thuỷ lợi cũ

1.600.000

Ngã 3 Đồi Thuỷ lợi cũ

Y Bí Alêô

1.300.000

27

Phạm Văn Đồng (Lê Thánh Tông cũ)

Y Bí Alêô

Đường dây 500 KV

1.100.000

Đường dây 500 KV

Nghĩa địa

750.000

Nghĩa địa

Ngã 3 (đường vào Thủy điện Đắk Nông)

400.000

28

Đường Nhựa (Lê Thánh Tông cũ)

Ngã 3 (đường vào Thủy điện Đắk Nông)

Thuỷ điện Đắk Nông

400.000

Ngã 3 (đường vào Thủy điện Đắk Nông)

Cầu gãy (giáp ranh xã Đắk Nia)

400.000

29

Nguyễn Trãi (Nguyễn Văn Trỗi cũ)

Đường 23/3

Ngã 4, Tổ dân phố 1 (Tổ 1, Khối 5 cũ)

1.700.000

Ngã 4, Tổ dân phố 1 (Tổ 1, Khối 5 cũ)

Ngã 3 khu nhà công vụ

1.500.000

Ngã 3 khu nhà công vụ

Đường 23/3 (Trước Bưu điên tỉnh)

1.200.000

Nguyễn Trãi (Đường đi Cầu Bà Thống cũ)

Nguyễn Văn Trỗi cũ – Ngã 3 nhà công vụ)

Cầu Bà Thống

1.000.000

30

Đường sau nhà Công vụ

Ngã 3 đường đi Cầu Bà Thống

Hết đường nhựa

500.000

Nguyễn Trãi (Nguyễn Văn Trỗi cũ -Ngã 4 Tổ 1, Khối 5)

Vào 50 mét

550.000

Hết đường nhựa

Đoạn đường đất còn lại

450.000

31

Đường bên hông nhà Công vụ

Nguyễn Trãi (Nguyễn Văn Trỗi cũ)

Đường sau nhà Công vụ

450.000

32

Đường vào Địa chất cũ

Tiếp giáp đường xuống Cầu Bà Thống

Vào 200 mét (vào trạm bơm)

400.000

33

Đường vào trường Nguyễn Thị Minh Khai

Đường 23/3 (Gần đường Nguyễn Trãi)

Cổng trường Nguyễn Thị Minh Khai

750.000

34

Đường vào các tổ an ninh, tổ dân phố

Cầu Bà Thống

Rẽ phải đến giáp ranh khu TĐC đồi Đắk Nut

450.000

Cầu Bà Thống

Đi thẳng đến Trụ sở Ban QLCDA tỉnh Đắk Nông

500.000

35

Đường khu vực Tổ dân phố 1 (Tổ 1, Khối 5 cũ)

Đường 23/3

Nguyễn Trãi (Nguyễn Văn Trỗi cũ)

1.700.000

36

Mạc Thị Bưởi

Hai Bà Trưng (QL 14 cũ)

Hết hồ Thiên Nga (hồ vịt cũ)

1.100.000

Hết hồ Thiên Nga (hồ vịt cũ)

Hết đường

900.000

37

Lê Hồng Phong (Đường vào mỏ đá 739 cũ)

Nguyễn Tất Thành (QL 14 cũ)

Hết địa phận Công an phường Nghĩa Phú

700.000

38

Đường trước Trường Tiểu học Phan Chu Trinh

Hai Bà Trưng (QL 14 cũ)

Mạc Thị Bưởi

800.000

39

Trần Phú (Tỉnh lộ 4 cũ)

Km 0 (Đường 23/3)

Km 1

1.200.000

Km 1

Km 2

900.000

Km 2

Km 4

600.000

40

Tỉnh Lộ 4

Km 4 (tiếp giáp với đường Trần Phú)

Km 6

400.000

41

Phan Bội Châu (Đường liên thôn Nghĩa Tín cũ)

Ngã 3 Nguyễn Tất Thành (QL14 cũ)

Hết đường (1310m)

450.000

42

Đường vào Nghĩa Bình

Ngã 3 Phan Bội Châu (Ngã 3 Nghĩa Tín cũ)

Ngã 3 Nghĩa Bình

450.000

43

Đường vành đai Hồ Thôn Nghĩa Thành

450.000

 

 

44

An Dương Vương (Đường đi xã Đắk R’Moan)

Tiếp giáp Nguyễn Tất Thành (QL14 cũ)

Ngã ba đường mới đi vào xã Đắk R'Moan

300.000

Ngã ba đường mới đi vào xã Đắk R'Moan

Ngã 3 đường vành đai

250.000

45

Hùng Vương (Quốc lộ 28 cũ)

Ngã 3 Trần Phú – Lê Thị Hồng Gấm (ngã 3 tỉnh lộ 4 cũ)

Hội trường Tổ dân phố 5

1.500.000

Hội trường Tổ dân phố 5

Cầu lò gạch

1.000.000

46

Đường vào cổng Bệnh viện tỉnh

Đường Hùng Vương (QL 28 cũ)

Hết đường nhựa

700.000

47

Quốc Lộ 28

Cầu lò gạch

Cầu Đắk Ninh

500.000

Cầu Đắk Ninh

Giáp ranh xã Quảng Khê (Cầu Đắk Đô)

300.000

48

Đường Lý Thái Tổ (đường D1 cũ)

Đường 23/3

Hết đường nhựa

1.700.000

49

Đường Ama Jhao (đường D2 cũ) + Đường Cao Thắng

Đường 23/3

Hết đường vòng nối với đường 23/3 (gần Sở Nội vụ)

1.600.000

50

Đường Điểu Ong (đường trước Trung tâm Hội nghị tỉnh)

Đường 23/3

Phan Đăng Lưu (đường N1 cũ)

1.600.000

51

Trần Cao Vân (đường D4 cũ)

Lê Lai

Phan Đăng Lưu (đường N1 cũ)

1.500.000

52

Phan Đăng Lưu (Đường N1 cũ)

Ngã 3 Tỉnh ủy (đoạn giao đường Nguyễn Văn Trỗi và đường Lê Lai)

Ngã 3 Đường 23/3 (Sở Thông tin và Truyền thông)

1.600.000

53

Vũ Anh Ba (Đường N3 cũ)

Phan Đăng Lưu (đường N1 cũ)

Trần Cao Vân (đường D4 cũ)

1.400.000

54

Trần Hưng Đạo

Lê Duẩn

Ngã tư khu trung tâm hành chính thị xã

1.000.000

Đường 23/3 (Sở Thông tin và Truyền thông)

Ngã 3 Tỉnh Uỷ

1.600.000

55

Đường 3/2 (Đường vào Trung tâm hành chính thị xã)

Quang Trung

Ngã ba đường Nguyễn Trung Trực

1.000.000

56

Đường Nguyễn Trung Trực

Ngã ba đường 3/2 và Nguyễn Trung Trực

Ngã ba đường Trần Hưng Đạo (rẽ phải)

800.000

Ngã ba đường 3/2 và Nguyễn Trung Trực

Ngã ba đường Trần Hưng Đạo (rẽ trái)

800.000

57

Đường Cao Bá Quát

Nguyễn Trung Trực

Trần Hưng Đạo

800.000

58

Võ Văn Tần

Nguyễn Trung Trực

Trần Hưng Đạo

800.000

59

Khu vực Tổ dân phố 1+3 Phường Nghĩa Trung

Trường Dân tộc Nội trú Nơ Trang Long (theo đường vào khách sạn Lost)

Đường Ybih AlêÔ

750.000

60

Đường vào Tổ dân phố 4, phường Nghĩa Tân

Nguyễn Tất Thành

hết đường nhựa

650.000

61

Đường vào khu vực nhà ở cán bộ, bộ đội biên phòng tỉnh (theo đường vào cổng Bộ chỉ huy Biên phòng tỉnh) Tổ 5, phường Nghĩa Phú

Nguyễn Tất Thành

hết đường nhựa

500.000

62

Phan Kế Bình

Lê Duẩn

hết đường Phan Kế Bình

1.000.000

63

Tô Hiến Thành

Trần Hưng Đạo

hết đường Tô Hiến Thành

1.000.000

64

Đinh Tiên Hoàng

Lê Duẩn

Tô Hiến Thành

1.000.000

65

Lương Thế Vinh

Nguyễn Trãi

hết đường Lương Thế Vinh

1.200.000

Khu đô thị mới Đắk Nia

66

Đường Tản Đà (trục N1 cũ)

Hàm Nghi (Trục D1)

Y Jút (Trục N3)

1.200.000

67

Đường Nguyễn Hữu Thọ (Trục N2 )

Hàm Nghi (Trục D1)

Y Jút (Trục N3)

1.200.000

68

Đường Y Jút (trục N3)

Nguyễn Trường Tộ (Trục N22)

Tôn Thất Tùng (Trục N7)

1.100.000

69

Đường Kim Đồng (trục N5)

Hàm Nghi (Trục D1)

Tôn Thất Tùng (Trục N7)

1.200.000

Tôn Thất Tùng (Trục N7)

Phan Đình Phùng (Trục N8)

1.000.000

70

Đường Nguyễn Thượng Hiền (trục N 4)

Tôn Thất Tùng (Trục N7)

Trường Tiểu học Thăng Long

1.000.000

71

Đường Trần Khánh Dư (trục N10)

Tản Đà (Trục N1)

Giao của đường Y Jút – Tôn Thất Tùng (giao của trục N3, N7 cũ)

1.000.000

72

Đường Hoàng Hoa Thám (trục N11)

Tản Đà (Trục N1)

Y Jút (Trục N3)

1.000.000

73

Đường Trần Đại Nghĩa (trục N12)

Tản Đà (Trục N1)

Nguyễn Thượng Hiền (Trục N4)

900.000

74

Đường Trần Nhật Duật (trục N15)

Kim Đồng (Trục N5)

Đường Phan Đình Phùng (Trục N8)

1.000.000

75

Đường Hoàng Diệu (trục N16)

Y Jút (Trục N3)

Nguyễn Trường Tộ (Trục N22)

1.000.000

76

Đường Hàm Nghi (trục D1)

Hùng Vương (Quốc lộ 28)

Tôn Thất Tùng (Trục N7)

1.200.000

77

Đường Nguyễn Trường Tộ (Trục N22)

Y Jút (Trục N3)

Giao giữa Nguyễn Thượng Hiền và Hoàng Diệu (giao Trục N4 và N16 cũ)

1.000.000

78

Đường Nguyễn Đức Cảnh (Trục N6)

Hàm Nghi (Trục D1)

Tôn Thất Tùng (Trục N7)

1.200.000

Tôn Thất Tùng (Trục N7)

Y Ngông Niê K’Đăm (Trục N9)

1.200.000

79

Đường Tôn Thất Tùng (Trục N7)

Hùng Vương (Quốc lộ 28)

Giao giữa Phan Đình Phùng và Trần Khánh Dư (giao trục N8 và N10 cũ)

1.200.000

80

Đường Phan Đình Phùng (Trục N8)

Giao giữa Tôn Thất Tùng và Hoàng Diệu (giao Trục N7 trục N16 cũ)

Y Ngông Niê K’Đăm (Trục N9)

1.200.000

81

Đường Y Ngông Niê K’Đăm (Trục N9)

Hùng Vương (Quốc lộ 28)

Đường Phan Đình Phùng (Trục N8)

1.200.000

82

Đường Trục N17

Đường Kim Đồng (Trục N5 cũ)

Đường Trần Khánh Dư (Trục N10 cũ)

1.200.000

83

Đường Phan Đình Giót (Trục N18)

Hoàng Diệu (Trục N16)

Hoàng Văn Thụ (Trục N14)

1.000.000

84

Đường Hoàng Văn Thụ (Trục N14)

Phan Đình Giót (Trục N18)

Y Ngông Niê K’Đăm (Trục N9)

1.000.000

85

Đường Y Nuê (Ái Phương) (trục N13)

Hoàng Văn Thụ (Trục N14)

Y Ngông Niê K’Đăm (Trục N9)

1.000.000

86

Đường Ngô Thì Nhậm (Trục N19)

Ngô Tất Tố (Trục N23)

Y Ngông Niê K’Đăm (Trục N9)

1.000.000

87

Đường Trục N21

Ngô Thì Nhậm (Trục N19)

Phan Đình Phùng (Trục N8)

1.000.000

88

Đường Ngô Tất Tố (Trục N23)

Ngô Thì Nhậm (Trục N19)

Y Ngông Niê K’Đăm (Trục N9)

1.000.000

89

Đường Tôn Đức Thắng (Trục Bắc – Nam và một đoạn Hai Bà Trưng cũ)

Đường Nguyễn Tất Thành (Quốc Lộ 14 - Hồ Đại La)

Đường đất (Nhà hàng Dốc Võng)

1.350.000

Đường đất (Nhà hàng Dốc Võng)

Ngô Mây

1.600.000

Ngô Mây

Hết đường Bắc Nam đã xây dựng năm 2009

2.100.000

Hết đường Bắc Nam đã xây dựng năm 2009

Đường ngã 3 đường Chu Văn An

2.000.000

(Hai Bà Trưng cũ)

Võ Thị Sáu

Nguyễn Viết Xuân (đường tổ dân phố 3)

2.100.000

Nguyễn Viết Xuân (đường tổ dân phố 3)

Huỳnh Thúc Kháng (Trần Hưng Đạo cũ)

2.100.000

Huỳnh Thúc Kháng (Trần Hưng Đạo cũ)

Đường 23/3

2.500.000

Đường Lên Sân bay

Võ Thị Sáu

2.100.000

90

Trục đường N6

Đường Nguyễn Trãi (Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh)

Đường vào Sở Giáo dục và Đào Tạo

1.400.000

91

Đường vào Công ty Gia Nghĩa

Đường đất (giáp Bưu điện tỉnh đang xây)

Qua Công ty Gia Nghĩa thông ra đường 23/3

650.000

92

Đường nhựa

Chu Văn An

Lý Tự Trọng

750.000

 

Các khu vực còn lại của các phường

 

 

Đất ở ven các đường nhựa còn lại

350.000

 

Đất ở ven các đường đất còn lại thông hai đầu

250.000

 

Đất ở ven các đường đất còn lại (đường cụt)

200.000

93

Các khu vực còn lại thuộc các xã

 

 

Đất ở ven các đường nhựa liên phường (giáp ranh phường)

250.000

 

Đất ở ven các đường nhựa liên thôn, liên xã

200.000

 

Đất ở ven các đường đất còn lại thông hai đầu

150.000

 

Đất ở ven các đường đất còn lại (đường cụt)

100.000

2. Huyện Cư Jút

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Tên đường

Đoạn đường

Đơn giá

Từ

Đến

I

TT EaTling

1

Đường Nguyễn Tất Thành

 

 

 

a

Về phía Đắk Nông

Cửa hàng xe máy Bảo Long

Ngã 5 đường Ngô Quyền

1.800.000

b

Về phía Đắk Lăk

Cửa hàng xe máy Bảo Long

Hết cửa hàng xe máy Lai Hương

2.500.000

Hết cửa hàng xe máy Lai Hương

Hết cửa hàng xe máy Gia Vạn Lợi

2.000.000

Hết cửa hàng xe máy Gia Vạn Lợi

Giáp ranh xã Tâm Thắng

1.500.000

2

Đường Trần Hưng Đạo

Ngã 5 đường Ngô Quyền

Cống nhà ông Trị (Km0 + 110m)

1.800.000

Cống nhà ông Trị (Km0 + 110m)

Cổng phụ vào Nhà máy điều

1.400.000

Cổng phụ vào Nhà máy điều

Ngã 3 đường vào Sao ngàn phương

1.000.000

Ngã 3 đường vào Sao ngàn phương

Hết ranh giới Thị trấn (giáp Trúc Sơn)

450.000

3

Đường Hùng Vương (đường đi Krông Nô)

Ngã 5 đường Trần Hưng Đạo

Ngã ba đường Bà Triệu (Cổng thôn Văn hoá khối 4)

1.600.000

Ngã ba đường Bà Triệu (Cổng thôn Văn hoá khối 4)

Ngã ba đường Nguyễn Du (vào Thác Trinh Nữ)

1.100.000

Ngã ba đường Nguyễn Du (Vào Thác Trinh Nữ)

Cống vào bãi cát

600.000

Cống vào bãi cát

Hết ranh giới Thị trấn

300.000

4

Đường Nguyễn Du (vào thác Trinh Nữ)

Km 0 (ngã 3 đường Hùng Vương)

Km 0 + 800m

500.000

Km 0 + 800m

Cổng thác Trinh Nữ

300.000

5

Đường sinh thái

Từ ngã 3 đường Nguyễn Du

Giáp ranh xã Tâm Thắng

300.000

6

Đường Hai Bà Trưng (vào khối 6)

Ngã 5 đầu đường Hai Bà Trưng

Ngã ba khu tập thể huyện (Cổng nhà ông Hưng)

650.000

Ngã ba khu tập thể huyện (Cổng nhà ông Hưng)

Ngã ba nhà ông Xế

450.000

Ngã ba nhà ông Xế

Ngã ba đường Nguyễn Du (vào thác Trinh Nữ)

350.000

7

Đường vào khối 7

Km 0 QL 14 (ngã 3 đường Nguyễn Tất Thành)

Km 0 +130m

650.000

Km 0 +130m

Hết nhà thờ từ đường họ Phạm

400.000

Hết nhà thờ từ đường họ Phạm

Hết cống ngã 5 nhà ông Tòng

300.000

Hết cống ngã 5 nhà ông Tòng

Ngã ba đường sinh thái

250.000

8

Đường Nguyễn Văn Linh (đường đi Nam Dong)

Km 0 QL 14 (ngã 4 Nguyễn Tất Thành)

Ngã 3 đường Lê Lợi

1.800.000

Ngã 3 đường Lê Lợi

Hết trường tiểu học Trần Phú

1.200.000

Hết trường tiểu học Trần Phú

Ngã 4 đường Phan Chu Trinh

800.000

9

Đường Phan Chu Trinh (đường Tấn Hải)

Km 0 QL 14 (Ngã tư Nguyễn Tất Thành)

Cổng trường PTTH Phan Chu Trinh

600.000

10

Đường Phạm Văn Đồng (Khu phố chợ)

Km 0 QL 14 (Ngã 4 Nguyễn Tất Thành)

Hết khu phố chợ (Ngã ba đường sau chợ)

1.800.000

Hết khu phố chợ (ngã 3 đường sau chợ)

Ngã 3 dốc đá

1.000.000

Ngã 3 dốc đá

Cống ngã 5 nhà ông Tòng

400.000

Ngã 3 dốc đá

Ngã ba nhà ông Chế

350.000

Ngã 3 nhà ông Chế

Cống ngã 5 nhà ông Tòng

300.000

11

Đường vào bến xe huyện

Km 0 QL14 (Ngã ba Nguyễn Tất Thành)

Hết khu phố chợ (Ngã ba đường sau chợ)

1.500.000

12

Đường phía sau chợ huyện

Giáp đường vào bến xe

Ngã ba đường Phạm Văn Đồng

1.200.000

13

Đường nhà ông Khoa

Từ cổng văn hoá khối 7

Ngã ba đường vào khối 7

600.000

14

Đường Ngô Quyền (Vào Trung tâm Chính trị)

Km0 Ngã 5 Nguyễn Tất Thành

Ngã tư đường Y Ngông- Lê Quý Đôn

1.200.000

Ngã tư đường Y Ngông-Lê Quý Đôn

Ngã ba đường Lê Hồng Phong

700.000

15

Đường Lê Lợi (Đường Lê Lợi)

Km0 Ngã 3 đường Nguyễn Văn Linh

Ngã ba đường Nơ Trang Gưr

400.000

Ngã ba đường Nơ Trang Gưr

Ngã ba (Bảng quy hoạch)

300.000

16

Đường Lê Hồng Phong (Đường vành đai)

Ngã ba (Bảng quy hoạch)

Ngã ba đường vào Sao Ngàn phương

300.000

17

Đường vào Sao ngàn phương

Ngã ba đường Trần Hưng Đạo

Ngã ba đường Lê Hồng Phong

300.000

18

Đường vào nhà máy điều

Km 0 Ngã ba đường Trần Hưng Đạo

Nhà máy điều (Cổng chính)

300.000

Km 0 Ngã ba đường Trần Hưng Đạo

Nhà máy điều (Cổng phụ)

200.000

19

Đường Lê Quý Đôn (Tuyến 2 Bon U2)

Ngã ba đường Nguyễn Đình Chiểu (Chùa Huệ Đức)

Ngã tư giáp đường Y Ngông

600.000

20

Đường Y Ngông (Tuyến 2 Bon U2)

Ngã tư giáp đường Lê Quý Đôn

Ngã ba đường Nơ Trang Gưr

600.000

21

Đường Nơ Trang Gưr (Tuyến 2 bon U2)

Ngã ba đường Y Ngông

Ngã ba đường Lê Lợi

400.000

22

Đường Nơ Trang Lơng (Tuyến 2 Bon U1)

Km 0 QL 14 (Ngã ba đường Nguyễn Tất Thành)

Ngã ba nhà ông Quốc

1.000.000

Ngã ba nhà ông Quốc

Hết trường Mẫu giáo EaTling

700.000

Hết trường Mẫu giáo EaTling

Ngã ba đường Quang Trung

500.000

Ngã ba đường Quang Trung

Ngã ba Phan Chu Trinh

400.000

23

Đường Bà Triệu (Đường vào khối 4)

Km 0 Ngã ba đường Hùng Vương

Km 0 + 150m (Ngã ba đường Trần Hưng Đạo)

400.000

Km 0 + 150 m (Ngã ba đường Trần Hưng Đạo)

Km 0 + 400 m (Ngã ba cạnh nhà ông Chính)

350.000

Km 0 + 400 m (Ngã ba cạnh nhà ông Chính)

Ngã ba đường đội 7

250.000

24

Đường Nguyễn Đình Chiểu (Cạnh Chùa Huệ Đức)

Km0 Ngã ba đường Trần Hưng Đạo

Ngã ba đường Lê Hồng Phong

700.000

25

Đường đội 7

Km 0 (Ngã ba đường Trần Hưng Đạo)

Km 0 + 500m

250.000

26

Đường vào khu tập thể huyện

Ngã ba đường Hai Bà Trưng

Ngã ba đường vào khối 7

350.000

27

Đường Lê Duẩn

Km 0 (Ngã ba Phan chu Trinh)

Ngã tư nhà ông Sự

350.000

28

Đường Nguyễn Chí Thanh (Cạnh Kiểm lâm)

Ngã ba Nguyễn Văn Linh

Ngã ba đường Lê Duẩn

350.000

29

Đường Quang Trung

Ngã tư Nguyễn Văn Linh (trước mặt nhà ông Trình)

Ngã ba Quang Trung (Nhà ông Hữu)

500.000

Ngã ba Quang Trung (Nhà ông Hữu)

Ngã tư nhà ông Sự

350.000

Km 0 (Ngã ba Nguyễn Tất Thành giáp bệnh viện)

Km 0 + 300m

600.000

Km 0 + 300m

Giáp ranh Tâm Thắng

400.000

30

Đường vào Nhà rông Bon U3 (Cạnh trụ điện 500Kv)

Km 0 Nguyễn Văn Linh

Km0 + 700m (Nhà rông Bon u3)

300.000

31

Đường Y Bí Alêô (Tuyến 2 bon U3)

Ngã ba trường DT nội trú

Ngã ba nhà ông Vận

300.000

32

Đường vào khu đồng chua

Km 0 (Ngã ba Nguyễn Tất Thành)

Đường đi thôn 4, 5 xã Tâm Thắng

400.000

33

Đường sau bệnh viện (cũ)

Giáp đường sau chợ

Giáp đường Quang Trung

400.000

34

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

Giáp đường Lê Hồng Phong

Giáp đường ra đập hồ trúc

400.000

35

Đất ở các khu dân cư còn lại

 

 

 

 

Khu trung tâm thị trấn

 

 

200.000

 

Ngoài trung tâm thị trấn

 

 

150.000

II

Xã Tâm Thắng

1

Quốc lộ 14

Ngã ba Tấn Hải (Giáp thị trấn)

Cầu 14

1.000.000

2

Đường đi Nam Dong

Ngã ba QL 14

Cổng trường PTTH Phan Chu Trinh

500.000

Ngã tư Trường PTTH Phan Chu Trinh

Ngã ba hết thôn 9

500.000

Ngã ba hết thôn 9

Cầu sắt (Giáp ranh Nam Dong)

400.000

3

Đường vào nhà máy đường

Ngã ba QL 14

Suối Hương

300.000

4

Đường vào Trường THCS Phan Đình Phùng

Ngã ba QL 14

Trường THCS Phan Đình Phùng

300.000

Trường THCS Phan Đình Phùng

Ngã tư buôn EaPô

200.000

5

Đường bê tông thôn 10

Ngã ba thôn 9

Ngã tư nhà ông Hải

300.000

6

Đường thôn 2 đi thôn 4, 5

Ngã ba QL 14

Ngã ba nhà ông Đại (Giáp thị trấn)

300.000

7

Đường sinh thái

Ngã ba QL 14

Giáp Suối Hương (Khu bộ đội)

350.000

 

 

Giáp Suối Hương (Khu bộ đội)

Giáp ranh thị trấn EaTling

300.000

8

Đường Tấn Hải đi Buôn Trum

200.000

9

Đất ở còn lại các trục đường nhánh (Đường bê tông, nhựa) của trục chính

100.000

10

Đất ở các khu dân cư còn lại

80.000

III

Xã Trúc Sơn

1

Quốc lộ 14

Ranh giới thị trấn

Cổng Công ty Tân Phát

300.000

Cổng Công ty Tân Phát

Giáp xã Đắk Gằn

150.000

2

Đường đi Cư Knia

Km 0 (QL 14)

Km 0 + 300m

150.000

Km 0 + 300m

Chân dốc Cổng trời

120.000

3

Đất ở các khu dân cư còn lại

 

 

50.000

IV

Xã Cư K'Nia

1

Đường trục chính

Giáp ranh xã Trúc Sơn

Cổng Văn hoá thôn 1

120.000

Cổng Văn hoá thôn 1

Nhà ông Tặng

100.000

Nhà ông Tặng

Hết đất nhà ông Tại

200.000

Hết đất nhà ông Tại

Cầu Đắk Drông

150.000

2

Đường vào UBND xã

Ngã ba nhà ông Thịnh

Qua Ngã ba nhà ông nhàn về hai phía + 100 mét

150.000

Cổng Văn hoá thôn 2

Trụ sở UBND xã

100.000

Ngã ba nhà ông Nhàn + 100

Cầu Hoà An

80.000

Cầu Hoà An

Đường vào thôn 9, 10

60.000

3

Đường vào thôn 5, thôn 6

Ngã ba nhà ông Nhàn

Ngã ba công trình nước sạch

80.000

 

 

Ngã ba công trình nước sạch

Hết đường

60.000

4

Đất ở khu dân cư còn lại

50.000

V

Xã Nam Dong

1

Các trục đường chính

Cầu sắt (Giáp ranh Tâm Thắng)

Cách Ngã ba nhà bà Chín - 100m

200.000

Ngã ba nhà bà Chín -100m

Ngã ba nhà ông Nghiệp- 50m

250.000

Ngã ba nhà ông Nghiệp-50m

Ngã ba Khánh Bạc - 50m

400.000

Ngã ba Khánh Bạc -50m

Ngã ba thôn 5 (Nhà ông Khoán)-50m

700.000

Ngã ba thôn 5 (Nhà ông Khoán) -50m

Ngã ba thôn 3 (Nhà ông Lai)+50m

1.500.000

Ngã ba thôn 3 (Nhà ông Lai)+50m

Ngã tư Minh Ánh-50m

800.000

Ngã tư Minh Ánh-50m

Ngã ba phân trường thôn 1 - 50m

600.000

Ngã ba phân trường thôn 1 - 50m

Giáp ranh xã EaPô

400.000

Đường đi buôn Tia

Ngã ba nhà bà Chín

Ngã tư Đức Lợi

150.000

Đường đi Đắk Drông (A)

Km 0 (Ngã ba Khánh Bạc)

Km0 + 100

600.000

Ngã ba Khánh Bạc + 100m

Ngã tư tuyến 2 thôn 10, thôn 6

400.000

Ngã tư tuyến 2 thôn 10, thôn 6

Trường THCS Nguyễn Chí Thanh

300.000

Trường THCS Nguyễn Chí Thanh

Giáp ranh xã Đắk Drông

250.000

Đường đi Đắk Drông (B)

Km 0 (Ngã ba nhà ông khoán)

Km0 + 100

600.000

Ngã ba nhà ông Khoán +100 m

Ngã ba tuyến 2 thôn 6

400.000

Ngã ba tuyến 2 thôn 6

Hết khu dân cư thôn 5

200.000

Hết khu dân cư thôn 5

Giáp ranh xã Đắk Drông

130.000

Đường đi xã Tâm Thắng

Ngã tư chợ Nam Dong

Nhà ông Chiểu

700.000

Nhà ông Chiểu

Cổng vào chùa Phước Sơn

300.000

Đường đi xã Đắk Wil

Ngã tư chợ Nam Dong

Ngã ba tuyến 2 thôn Trung Tâm

700.000

Ngã ba tuyến 2 thôn Trung Tâm

Ngã ba nhà ông Quýnh+50m

500.000

Ngã ba nhà ông Quýnh+50 m

Hết đường thôn 4

300.000

Hết đường thôn 4

Giáp ranh Đắk Wil

150.000

2

Đường vào Trường Tiểu học Lương Thế Vinh

Ngã ba thôn ba (Nhà ông Lai)

Cổng trường Tiểu học Lương Thế Vinh

200.000

Cổng trường Tiểu học Lương Thế Vinh

Ngã ba nhà ông Sơn

130.000

Ngã ba nhà ông Sơn

Ngã ba nhà ông Chiến thôn 2

120.000

Ngã ba nhà ông Sơn

Nhà ông Hoè

100.000

3

Đường đi Thác Dray Ling

Ngã tư Minh Ánh

Ngã ba nhà ông Nhạ

200.000

Ngã ba nhà ông Nhạ

Cầu ông Thái

130.000

Cầu ông Thái

Buôn Nui

100.000

4

Đường đi thôn 16

Ngã ba ông Nhạ

Ngã ba nhà ông Nhân

130.000

Ngã ba nhà ông Nhân

Ngã ba nhà ông Chiến

100.000

5

Toàn bộ tuyến hai thôn 6

150.000

6

Toàn bộ tuyến hai thôn 10

130.000

7

Toàn bộ tuyến hai thôn 13

150.000

8

Toàn bộ tuyến 2 thôn Trung Tâm (Sau UBND xã)

250.000

9

Đường đi thôn 12

Cổng chùa Phước Sơn

Ngã ba vườn điều

150.000

Ngã ba vườn điều

Giáp ranh xã Tâm Thắng

130.000

Ngã ba vườn điều

Ngã ba nhà ông Coóng

100.000

10

Toàn bộ tuyến 2 thôn 1, thôn 7, thôn 8, thôn 9, thôn Tân Ninh

130.000

11

Đất ở khu dân cư các trục đường xương cá, thôn buôn

Cầu sắt

Ngã ba nhà ông Nghiệp

100.000

Ngã ba nhà ông Nghiệp

Ngã ba Khánh Bạc

130.000

Ngã ba Khánh Bạc

Ngã ba thôn 3 (Nhà ông Lai)

150.000

Ngã ba thôn 3 (Nhà ông Lai)

Ngã tư Minh Ánh

140.000

Ngã ba thôn 2

Ngã ba phân trường thôn 1

130.000

Ngã ba phân trường thôn 1

Giáp ranh xã EaPô

100.000

Ngã ba Khánh Bạc

Trường THCS Nguyễn Chí Thanh

130.000

Trường THCS Nguyễn Chí Thanh

Giáp ranh xã Đắk Drông

100.000

12

Đất ở các khu dân cư còn lại

80.000

VI

Xã Đắk Drông

1

Trục đường chính

Giáp ranh Nam Dong

Cầu thôn 2

200.000

Cầu thôn 2

Cách tim cổng chợ 200m

300.000

Tim cổng chợ về hai phía, mỗi phía 200m

600.000

Cách tim cổng chợ 200m

Ranh giới thôn 5, thôn 6

300.000

Ranh giới thôn 5, thôn 6

Cách cổng UBND xã 500m

200.000

Cổng UBND xã về hai phía mỗi phía 500m

300.000

Cách cổng UBND xã 500m

Cách ngã tư thôn 14, 15 trừ 200m

200.000

Cách ngã tư thôn 14, thôn 15 về ba phía mỗi phía 200m

300.000

Ngã tư thôn 14, 15

Cầu thôn 15

200.000

2

Đường đi Quán Lý

Km 0 (UBND xã)

Km 0 + 200m

100.000

Km 0 + 200m

Cách ngã ba Quán Lý trừ 200m

70.000

Từ trung tâm ngã ba Quán Lý về 3 phía, mỗi phía 100m

150.000

Từ ngã ba Quán Lý + 100m

Giáp ranh xã Đắk Wil

100.000

3

Đường đi Cư Knia

Ngã ba chợ (Nhà ông Thắng)

Hết khu Kiốt

200.000

Km 0 (Khu Kiốt chợ)

Km 0 + 500 (Về phía cầu Cư Knia)

100.000

Km 0 + 500

Cầu Cư Knia

80.000

4

Đường đi lòng hồ

Ngã ba thôn 10

Cầu thôn 11

100.000

Cầu thôn 11

Bờ đập lòng hồ

80.000

5

Đường thôn 14, thôn 15 đến đường UBND xã đi Quán Lý

Cách ngã tư thôn 14, thôn 15 trừ 200m

Đường UBND xã đi Quán Lý

80.000

6

Đường đi thôn 17

Ngã hai thôn 16 (Nhà ông Lâm)

Ngã ba nhà ông Đội (Thôn 17)

80.000

7

Đường đi thôn 19

Ngã ba C4 (Nhà ông Chín)

Trường học thôn 19

100.000

8

Đất ở khu dân cư các trục đường xương cá chính vào thôn buôn

70.000

9

Đất ở các khu dân cư còn lại

50.000

VII

Xã EaPô

1

Trục đường chính (Đường nhựa)

Ranh giới xã Nam Dong

Nhà ông Lữ Xuân Điện

300.000

Nhà ông Lữ Xuân Điện

Ngã ba Trạm xá xã

600.000

Ngã ba Trạm xá xã

Ngã ba thôn 7

400.000

Ngã ba thôn 7

Ranh giới xã Đắk Wil

250.000

2

Trục đường chính (Đường đất)

Ngã tư thôn 2

Ngã ba nhà ông Lộc

200.000

Ngã ba nhà ông Lộc

Đường đi Buôn Nui

80.000

3

Đường trục chính đi thôn Buôn Nui

Ranh giới xã Nam Dong

Mốc địa giới ba mặt bờ sông

60.000

4

Đường đi thôn 6

Km 0 (Ngã tư thôn 2)

Km 0 + 150m (Ngà ông Chất)

150.000

5

Đường đi thác Linda

Ngã ba trạm y tế xã (Thôn 4)

Ngã ba thôn Phú Sơn

150.000

6

Đường đi Suối Tre

Ngã ba thôn 7

Ngã ba nhà ông Tuất

150.000

Ngã ba nhà ông Tuất

Suối Tre

80.000

7

Đường đi thôn Hợp Tân

Ngã ba nhà ông Lộc

Ngã tư thôn Trung Sơn

140.000

8

Đường đi thôn Trung Sơn

Ngã ba nhà ông Lộc

Ngã tư thôn Trung Sơn

150.000

Ngã tư thôn Trung Sơn

Ngã ba nhà ông Tuất

100.000

Ngã ba Thanh Xuân

Ngã tư Tân Tiến

100.000

Ngã ba Hợp Thành

Hết nhà ông Nghiệp

100.000

Từ nhà ông Tài

Ngã 6

80.000

Ngã 6

Đường vào khu ba tầng

60.000

9

Đất ở khu dân cư các trục đường xương cá chính vào thôn, buôn

60.000

10

Khu Tái định cư Cồn Dầu

50.000

11

Khu Tái định cư Thuỷ điện Sê Rê Pok 3

50.000

12

Đất ở khu dân cư còn lại

50.000

VIII

Xã Đắk Wil

1

Trục đường chính (Đường nhựa)

Km 0 (Cổng chợ Đắk Wil) về hai phía, mỗi phía 150m

500.000

Km 0 + 150m

Trường Tiểu học Lê Quý Đôn

300.000

Trường Tiểu học Lê Quý Đôn

Cách ngã ba (Nhà ông Dục - 50m)

150.000

Cách ngã ba (Nhà ông Dục - 50m)

Cách ngã ba nhà ông Dục + 50m

200.000

Cách ngã ba nhà ông Dục + 50m

Giáp ranh xã EaPô

150.000

Km 0 + 150m

Bưu điện Văn hoá xã

300.000

Bưu điện Văn hoá xã

Ngã ba nhà ông Thạch

200.000

Ngã ba nhà ông Thạch

Hết thôn 9

80.000

Ngã ba chợ

Ngã ba thôn Hà Thông, Thái Học

200.000

Ngã ba thôn Hà Thông, Thái Học

Giáp Đắk Drông

100.000

Ngã ba nhà ông Dục

Hết ngã 6

80.000

2

Đất ở khu dân cư các trục đường xương cá chính vào thôn, buôn

60.000

3

Đất ở khu dân cư còn lại

50.000

3. Huyện Đắk Glong

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Tên đường

Đoạn đường

Đơn giá

Từ

Đến

I

Xã Quảng Khê

 

 

 

1

Đường QL 28

Km 0 (Ngã 5 Lâm trường Quảng Khê) về hướng TX Gia Nghĩa

Ngã ba đường vào Thuỷ điện Đồng Nai 4 - Trạm Y tế xã Quảng Khê

750.000

Ngã ba đường vào Thuỷ điện Đồng Nai 4 - Trạm Y tế xã Quảng Khê

Ngã ba đường vào Bon Phi Mur

550.000

Ngã ba đường vào Bon Phi Mur

Cây xăng thôn 2 (Km 0) + 50 mét

450.000

Cây xăng thôn 2 (Km 0) + 50 mét

Km 0 + 200 mét

200.000

Km 0 + 200 mét

Giáp ranh xã Đắk Nia

150.000

Km 0 Ngã 5 Xí nghiệp lâm nghiệp Quảng Khê

Ngã ba trục đường số 8

800.000

Ngã ba trục đường số 8

Ngã ba QL 28 đường vào khu nhà công vụ huyện

750.000

Ngã ba QL 28 đường vào khu nhà công vụ huyện

Ngã ba đường vào xưởng đũa (Km 0 - đường vào thôn 7)

700.000

Ngã ba đường vào xưởng đũa (Km 0 - đường vào thôn 7)

Km 0 + 100 mét

500.000

Km 0 + 100 mét

Ngã 3 đường vào TÐC xã Đắk P'Lao

300.000

Ngã 3 đường vào TÐC xã Đắk P'Lao

Suối cây Lim

200.000

Suối cây Lim

Ngã ba Thuỷ điện Đồng Nai 3 (Km 0 - 400 mét)

150.000

Ngã 3 Thuỷ điện Đồng Nai 3 (Km 0)

Hướng về 2 phía 400 mét

200.000

Km 0 + 400 mét

Giáp ranh xã Đắk Som

150.000

2

Đường đi Thôn 1

Km 0 (Ngã 5 Lâm trường Quảng Khê)

Km 0 + 100 mét

500.000

Km 0 + 100 mét

Ngã 3 giao nhau với đường số 2 (đường 33 mét)

350.000

3

Đường số 2 (đường 33 mét, trọn đường)

Ngã ba QL 28 đường vào khu nhà công vụ huyện

Ngã ba giao nhau giữa đường số 2 và đường số 4

500.000

4

Đường số 8 (đường 45 mét, trọn đường)

Ngã ba giao nhau giữa Quốc lộ 28 và đường số 8

Ngã ba giao nhau giữa đường số 8 và đường số 2

500.000

5

Đường đi vào Thôn 7 (vào Bến xe)

Ngã ba đường vào xưởng đũa cũ hướng đường vào thôn 7 (Km 0)

Km 0 + 500 mét

400.000

Km 0 + 500 mét

Km 1

250.000

6

Đường vào Đập Nao Kon Đơi

Ngã ba giao nhau giữa Quốc lộ 28 và đường rải nhựa vào Đập Nao Kon Đơi (Km 0)

Km 0 + 100 mét

300.000

Km 0 + 100 mét

Hết Đập tràn Nao Kon Đơi

200.000

7

Đường vào Trường PTCS Nguyễn Du

Km 0 (Ngã 5 Lâm trường Quảng Khê)

Hết đường rải nhựa (Hết Trường PTCS Nguyễn Du)

400.000

8

Đường vào Thuỷ điện Đồng Nai 4

Ngã ba đường vào Thuỷ điện Đồng Nai 4 - Trạm Y tế xã Quảng Khê

Ngã ba đường vào Bệnh viện huyện (Km 0)

350.000

Km 0

Km 1

250.000

Km 1

Công trình Thuỷ điện Đồng Nai 4

200.000

9

Đường vào Bệnh viện huyện

Ngã ba đường vào Bệnh viện huyện

Bệnh viện huyện

200.000

Bệnh viện huyện

Ngã ba đường 135

150.000

10

Đường vào Thôn 4

Km 0 (Ngã 5 Lâm trường Quảng Khê)

Km 0 + 200 mét

250.000

11

Đường vào khu Tái định cư Đắk Plao

Ngã ba Đường vào khu Tái định cư Đắk Plao (Km0)

Km 0 + 300 mét

300.000

Km 0 + 300 mét

Bon Cây xoài

200.000

Bon Cây xoài

Giáp ranh xã Đắk Plao

150.000

12

Đất ven các đường rải nhựa còn lại >=3,5 mét

200.000

13

Đất ở các đường liên Thôn cấp phối >= 3,5 m

150.000

14

Đất ở các đường liên Thôn không cấp phối >= 3,5 m

120.000

15

Đất ở các khu dân cư còn lại

80.000

II

Xã Quảng Sơn

 

 

 

1

Tỉnh lộ 4

Giáp ranh xã Đắk Ha

Đỉnh dốc 27

150.000

Đỉnh dốc 27

Đỉnh dốc 27 + 100 mét

200.000

Đỉnh dốc 27 + 100 mét

Cột mốc 31 TL. 4

250.000

Cột mốc 31 TL. 4

Cột mốc 31 TL. 4 + 100 mét

300.000

Cột mốc 31 TL. 4 + 100 mét

Cột mốc 31 TL. 4 + 200 mét

350.000

Cột mốc 31 TL. 4 + 200 mét

Ngã ba đường vào Thôn 2 (Km 0)

400.000

Ngã ba đường vào Thôn 2 (Km 0)

Km 0 + 100 mét

450.000

Km 0 + 100 mét

Km 0 + 200 mét

500.000

Km 0 + 200 mét

Ngã ba đường đi xã Đắk Rmăng

550.000

Km 0 (Ngã ba đường đi xã Đắk Rmăng hướng về Quảng Phú) + 500m

500.000

Km 1

Km 1 + 100 mét

400.000

Km 1 + 100 mét

Km 1 + 200 mét

200.000

Km 1 + 200 mét

Giáp ranh huyện Krông Nô

150.000

2

Ðường đi thôn 2

Đường nhựa khu đất đấu giá (trọn đường)

500.000

Ngã ba đường nhựa vào Thôn 2 (Km 0)

Km 0 + 100 mét hướng đường nhựa

400.000

Ngã ba đường cấp phối vào Thôn 2

Ngã tư Bưu điện xã

400.000

Ngã tư Bưu điện xã đến Ngã tư đường đi xã Đắk R'măng (đường sau UBND xã và C.Ty Lâm nghiệp Quảng Sơn)

500.000

Ngã tư Bưu điện xã

Ngã ba chợ Quảng Sơn (Quán cơm Hồng Anh)

350.000

Ngã ba chợ Quảng Sơn (Quán cơm Hồng Anh)

Ngã ba đường sau UBND xã và C.Ty Lâm nghiệp Quảng Sơn

500.000

Ngã ba chợ Quảng Sơn (Quán cơm Hồng Anh)

Ngã ba đường đi xã Đắk Rmăng

500.000

3

Đường đi thôn 3A

Ngã ba đường đi xã Đắk Rmăng (Km0)

Km 0 + 150 mét

500.000

Km 0 + 150 mét

Km 0 + 250 mét

450.000

Km 0 + 250 mét

Ngã ba giáp đường TL.4

250.000

Ngã ba (Quán cà phê Thư Giãn)

Ngã ba giáp đường TL.4

250.000

4

Đường đi xã Đắk Rmăng

Ngã ba đường đi xã Đắk Rmăng

Ngã ba đường vào Thôn 1A

550.000

Ngã ba đường vào Thôn 1A

Ngã ba đường vào Thôn 1A + 100 mét (Hướng đường vào Thôn 1 C)

430.000

Ngã ba đường vào Thôn 1A + 100 mét (Hướng đường vào Thôn 1 C)

Đường vào Thôn 1C

280.000

Đường vào Thôn 1C

Xưởng đũa cũ

240.000

Xưởng đũa cũ

Xưởng đũa cũ + 100 mét (Hướng về Đắk Rmăng)

150.000

Xưởng đũa cũ + 100 mét (Hướng về Đắk Rmăng)

Giáp ranh xã Đắk Rmăng

100.000

5

Đất ở các đường rải nhựa liên thôn

240.000

6

Đất ở các đường liên Thôn, Buôn khác cấp phối >= 3,5 mét (không rải nhựa)

100.000

7

Đất ở các khu vực còn lại khác

80.000

III

Xã Quảng Hòa

 

 

 

1

Đường rải nhựa trung tâm xã

Từ Trụ sở UBND xã (Km 0) về hai phía, mỗi phía 500 mét

250.000

Km 0 + 500 mét (Về hướng tỉnh Lâm Đồng)

Ngã ba đường đi Đắk Ting

200.000

Ngã ba đường đi Đắk Ting

Hết đường rải nhựa

120.000

Km 0 + 500 mét (Về hướng xã Quảng Sơn)

Ngã ba đường vào Thôn 6

150.000

Ngã ba đường vào Thôn 6

Ngã ba đường vào Thôn 6 + 200 mét

180.000

Ngã ba đường vào Thôn 6 + 200 mét

Giáp ranh xã Quảng Sơn

80.000

2

Đường cấp phối >= 3.5 mét

60.000

3

Đất ở các khu vực còn lại khác

50.000

IV

Xã Đắk Ha

 

 

 

1

Tỉnh lộ 4

Cột mốc số 067 TL. 4 (Giáp ranh Thị xã)

Cột mốc số 9 TL. 4

300.000

Cột mốc số 9 TL. 4

Ngã ba đường vào trạm Y tế xã

200.000

Ngã ba đường vào trạm Y tế xã

Cột mốc số 16 TL. 4 (Bờ hồ)

250.000

Cột mốc số 16 TL4 (Bờ hồ)

Ngã ba đường rải nhựa 135

500.000

Ngã ba đường rải nhựa 135

Ngã ba đường vào bãi đá (Km 0)

400.000

Ngã ba đường vào bãi đá (Km 0)

Km 0 + 800 mét (Hướng về phía Quảng Sơn)

250.000

Km 0 + 800 mét (Hướng về phía Quảng Sơn)

Km 1 (Hướng về phía Quảng Sơn)

200.000

Km 1 (Hướng về phía Quảng Sơn)

Giáp ranh xã Quảng Sơn

150.000

2

Đất ở các đường liên Thôn, Bon, Buôn đã rải nhựa

200.000

3

Đất ở các đường liên Thôn, Bon, Buôn cấp phối >=3,5 mét)

100.000

4

Đất ở các đường liên Thôn, Bon, Buôn không cấp phối >=3,5 mét)

80.000

5

Đất ở các khu vực còn lại khác

50.000

V

Xã Đắk R'Măng

 

 

 

1

Từ Trụ sở UBND xã về hai phía, mỗi phía 500 mét

100.000

2

Các trục đường nhựa khác >=3,5 mét còn lại

70.000

3

Đất ở các khu vực còn lại

50.000

VI

Xã Đắc Som

 

 

 

1

Đường QL 28

Km 0 (Cổng trường tiểu học Nguyễn Văn Trỗi về 2 phía, mỗi phía 500 m)

400.000

Km 0 + 500 m (hướng về xã Đắk Plao)

Đường vào Thôn 5

300.000

Đường vào Thôn 5

Hết đường có rải nhựa QL 28

250.000

Hết đường có rải nhựa QL 28

Giáp ranh xã Đắk Plao

150.000

Km 0 + 500 m (hướng về Quảng Khê)

Ngã ba đường vào Bon B'Sréa

250.000

Ngã ba đường vào Bon B'Sréa

Ngã ba đường đi Đắk Nang

200.000

Ngã ba đường đi Đắk Nang

Giáp ranh xã Quảng Khê

150.000

2

Ðường vào thôn 5

Ngã ba QL 28 đi vào thôn 5

Hết đường rải nhựa

150.000

3

Đường vào Bon B`Sréa

Ngã ba QL 28 đi Bon B`Sréa (đầu Bon)

Chân Đập Bon B'Sréa

200.000

Chân Đập Bon B'Sréa

Ngã ba QL 28 đi Bon B`Sréa (cuối Bon)

100.000

4

Các trục đường nhựa khác >=3,5 mét còn lại

100.000

5

Đất ở các đường liên Thôn cấp phối mặt đường >= 3,5 m

80.000

6

Đất ở các khu vực còn lại khác

50.000

VII

Xã Đắk Plao

 

 

 

1

Ðường vào TÐC xã Đắk Plao

Giáp ranh xã Quảng Khê

Hết đường T10

150.000

Các trục đường từ T1 đến T10 (Trọn đường)

100.000

2

Đất ở các tuyến đường liên thôn cấp phối >=3,5m

70.000

3

Đất ở các khu vực còn lại khác

50.000

4. Huyện Đắk Mil:

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Tên đường

Đoạn đường

Đơn giá

Từ

Đến

I

TT. Đắk Mil

 

 

 

1

Đường Nguyễn Tất Thành (QL 14 )

Đường Nguyễn Chí Thanh

Hết ngã 3 đường Trần Phú

2.000.000

Đường Trần Phú

Hết Trường Nguyễn Tất Thành

1.700.000

Trường Nguyễn Tất Thành

Giáp ranh xã Đắk Lao

1.400.000

2

Đường Trần Hưng Đạo (QL 14 )

Đường Nguyễn Chí Thanh

Hết ngã 3 đường N' Trang Long

2.000.000

Ngã 3 đường N' Trang Long

Hết ngã ba Đường Hoàng Diệu

1.500.000

Ngã ba Đường Hoàng Diệu

Hết hạt Kiểm Lâm

1.000.000

Hạt Kiểm Lâm

Giáp ranh xã Đắk lao

700.000

3

Đường Nguyễn Chí Thanh (QL 14C)

Đường Nguyễn Tất Thành

Hết Trường Nguyễn Chí Thanh

1.000.000

Trường Nguyễn Chí Thanh

Hết trụ sở UBND xã Đắk Lao

600.000

Trụ sở UBND xã Đắk Lao

Giáp ranh xã Đắk Lao

350.000

4

Đường Lê Duẩn

Đường Nguyễn Tất Thành

Hết ngã 3 đường Đinh Tiên Hoàng

1.000.000

Ngã ba đường Đinh Tiên Hoàng

Hết ngã 3 Lê Duẩn – Hai Bà Trưng

800.000

Ngã 3 Lê Duẩn - Hai Bà Trưng

Giáp ranh xã Đức Minh

700.000

5

Đường Hùng Vương

Đường Trần Hưng Đạo

Hết ngã ba đường Nguyễn Khuyến

1.200.000

Ngã ba đường Nguyễn Khuyến

Hết ngã ba đường Hùng Vương đi trường cấp III (nhà Thầy Văn)

800.000

Ngã ba đương Hùng Vương đi trường cấp III (nhà Thầy Văn)

Hết ngã ba đường Hùng Vương - Lê Duẩn

500.000

6

Đường Trần Phú

Đường Nguyễn Tất Thành

Hết cổng trường Trần Phú

1.000.000

Cổng trường Trần Phú

Hết ngã 3 đường Trần Phú - Trần Nhân Tông

400.000

Ngã 3 đường Trần Phú - Trần Nhân Tông

Đường Nguyễn Chí Thanh

350.000

7

Đường Lê Lợi

Đường Nguyễn Tất Thành

Đường Lý Thường Kiệt

350.000

8

Đường Ngô Quyền

Đường Trần Phú

Hết địa phận Thị trấn

250.000

9

Đường Nguyễn Du

Đường Hùng Vương

Ngã tư nhà bà Trang

800.000

Ngã tư nhà bà Trang

Hết địa phận thị Trấn

600.000

10

Các đường đấu nối với đường Nguyễn Du

Km0 (Đường Nguyễn Du)

Km0+100m (Mỗi bên 100m)

300.000

11

Đường phân lô khu tái định cư TDP 5 đấu nối với đường Nguyễn Du

400.000

12

Đường phân lô khu tái định cư TDP 5 không đấu nối với đường Nguyễn Du

300.000

13

Đường N' Trang Long

Đường Trần Hưng Đạo

Hết nhà trẻ Hoạ My

700.000

Nhà trẻ Hoạ My

Hết ngã 3 đường đi Trường Nguyễn Chí Thanh

500.000

Đường Đi Trường Nguyễn Chí Thanh

Đường Nguyễn Chí Thanh

250.000

14

Đường TDP 11

Đường Nguyễn Chí Thanh

Ngã 3 đường Nơ Trang Long

300.000

15

Đường Lý Thái Tổ

Đường Ngô Gia Tự

Đường Lê Lợi

350.000

16

Đường nối TDP 3 đi TDP 6

Đường Ngô Gia Tự (Nhà bà Sự)

Đường Lê Lợi

300.000

17

Đường Lê Hồng Phong

Đường Nguyễn Tất Thành

Đường Lý Thường Kiệt

350.000

18

Đường Ngô Gia Tự

Đường Nguyễn Tất Thành

Đường Lý Thường Kiệt

350.000

19

Đường Lý Tự Trọng

Đường Nguyễn Tất Thành

Đường Lý Thường Kiệt

400.000

20

Đường Quang Trung

Đường Nguyễn Tất Thành

Đường Lý Thường Kiệt

600.000

Đường Lý Thường Kiệt

Đường Lê Duẩn

500.000

21

Đường khu Chung cư 301 đấu nối với đường Trần Hưng Đạo

Km 0 (Đường Trần Hưng Đạo)

Km0 +200m

700.000

Km0 +200m

Đường bờ Hồ Tây

600.000

22

Các đường TDP 13 đấu nối với đường Trần Hưng Đạo trong phạm vi trên 100 m

400.000

23

Các đường TDP 13 không đấu nối với đường Trần Hưng Đạo

300.000

24

Đường Hoàng Diệu

Đường Trần Hưng Đạo

Hết Hội trường TDP16

600.000

Hội trường TDP 16

Hội trường TDP 16 + 300m

400.000

Hội trường TDP 16 + 300m

Đường N' Trang Long

150.000

25

Đường từ Hạt Kiểm Lâm đi Buôn Sari

Km0 (Trần Hưng Đạo)

Km0 + 400m

300.000

26

Các đường còn lại của TDP 16

100.000

27

Đường Trần Nhân Tông

Đường Nguyễn Tất Thành

Đường Trần Phú

700.000

28

Đường Vào Chợ Thị Trấn

Ngã 3 đường Trần Nhân Tông, cổng chợ phía Tây

Đường Trần Phú

700.000

29

Đường vào TDP 15

Đường Nguyễn Tất Thành

Hết trường Mẫu giáo Hướng Dương

250.000

30

Đường Lý Thường Kiệt

Đường Lê Duẩn

Đường Quang Trung

400.000

Đường Quang Trung

Đường Lê Lợi

 

+ Phía cao

 

350.000

+ Phía thấp

 

250.000

31

Đường Nguyễn Tri Phương

Đường Lê Duẩn

Đường Hùng Vương

400.000

32

Đường Nguyễn Khuyến

Đường Lê Duẩn

Đường Hùng Vương

400.000

33

Các đường còn lại của TDP 7, 8 nối với đường Lê Duẩn hoặc đường Hai Bà Trưng

300.000

34

Các đường còn lại của TDP 7 ,8

250.000

35

Đường Hai Bà Trưng

Trọn đường

350.000

 

36

Đường Võ Thị Sáu

Trọn đường

350.000

 

37

Đường Đinh Tiên Hoàng

Km 0 (đường Lê Duẩn)

Km0+200m

500.000

Km0+200m

Km0+450m

350.000

Km0+450m

Hết ranh giới thị trấn

200.000

38

Đường TDP 09 (phía đông Bệnh Viện)

Nhà ông Tấn

Hết Bệnh Viện (Nhà ông Nam)

300.000

39

Đường Phan Bội Châu

Đường Đinh Tiên Hoàng

Đường Lý Thường Kiệt

300.000

40

Đường Nguyễn Trãi

Trọn đường

300.000

41

Đường Hoàng Văn Thụ

Trọn đường

250.000

42

Đường Tổ dân phố 1

Nhà ông Liêu

Đường Quang Trung

350.000

Đường Nguyễn Tất Thành (nhà ông Hùng Mai)

Nhà ông Chỉnh (hết trường Nội Trú)

300.000

43

Đường tổ d.phố 1 đi TDP 9

Đường Quang Trung

Ngã 3 Phan Bội Châu (nhà ông Sự)

300.000

44

Các đường còn lại của Tổ dân phố 01

150.000

45

Các đường TDP 12 đấu nối với Đường Trần Hưng Đạo vào 100m

300.000

46

Đường Khu dân cư Trường Nguyễn Đình Chiểu không đấu nối với Đường Trần Hưng Đạo

200.000

47

Đường TDP 04

Đường Trần Nhân Tông

Hẻm (nhà ông Bảy Mai)

250.000

48

Các đường còn lại của TDP 3, TDP6

250.000

49

Đường vành đai Hồ Tây (TDP 5, 13)

300.000

50

Đường Nơ Trang Gul

250.000

51

Đất khu dân cư còn lại

150.000

II

Xã Đắk Gằn

 

 

 

1

Quốc lộ 14

Giáp ranh huyện Cư Jút

Hết dốc võng (nhà ông Vũ Văn Hoành)

120.000

Dốc võng (nhà ông Vũ Văn Hoành)

Ngã 3 trạm Y tế

140.000

Ngã 3 trạm Y tế

Hết trường Hoàng Văn Thụ

180.000

Trường Hoàng Văn Thụ

Giáp xã Đắk R'la

150.000

2

Đường nội bon Đắk Láp

Nhà ông Phan Minh Cảnh

Hết nhà ông Y Ten

100.000

Nhà ông Phạm Văn Mãi

Hết nhà ông Võ Tá Lộc

90.000

Nhà ông Nguyễn Duy Biên

Hết nhà ông Y Eng

90.000

Các đường ngang của bon Đắk Láp

90.000

3

Đường nội 3 bon Đắk Krai, Đắk Srai, Đắk Gằn

Trường mẫu giáo Hoa PơLang

Hết Nhà bà H Cheng

90.000

Nhà Văn Hóa cộng đồng 3 bon

Hết nhà ông Mai Thái

90.000

Trạm Y tế

Hết nhà ông Y Sắt

90.000

4

Đường cấp phối thôn Trung Hòa - Sơn Thượng - Sơn Trung

90.000

5

Các đường đấu nối với QUảN LÝ 14

Km0 (QL14)

Km0+300m

100.000

6

Các đường đã trải nhựa

100.000

7

Đất khu dân cư còn lại

80.000

III

Xã Đức Mạnh

 

 

 

1

Quốc lộ 14

Giáp xã Đắk Lao (Hạt đường bộ)

Hết Nhà ông Đức(thôn Đức Tân)

650.000

Hết Nhà ông Đức (thôn Đức Tân)

Đường vào trường Lê Quý Đôn

450.000

Đường vào trường Lê Quý Đôn

Hết HTX Mạnh Thắng

650.000

HTX Mạnh Thắng

Hết Trường Phan Bội Châu

300.000

2

Quốc lộ 14

Trường Phan Bội Châu

Giáp ranh giới xã Đắk N'Drót, Đắk Rla

170.000

3

Tỉnh Lộ 2

Ngã 3 Đức Mạnh

Ngã 3 đường vào nghĩa địa Bác Ái (Đức Hiệp)

450.000

Ngã 3 đường vào nghĩa địa Bác Ái (Đức Hiệp)

Cầu Đức Lễ (cũ)

250.000

Cầu Đức Lễ (cũ)

Ngã 3 Thọ Hoàng (đi Đắk Sắk)

400.000

4

Đường vào Đức Lệ

Km0 (QL14)

Km0 + 300m

200.000

Km0 + 300m

Cầu Đức Lễ (mới)

170.000

Cầu Đức Lễ (mới)

Giáp ranh giới xã Đức Minh

250.000

5

Đường đập Y Ren thôn Đức Nghĩa

Km0 (QL14)

Km0 + 300m

150.000

6

Đường Nghĩa Địa Vinh Hương, Đức Nghĩa, Đức Vinh

Km0 (QL14)

Km0 + 300m

150.000

7

Đường Bà Tợi thôn Đức Vinh

Km0 (QL14)

Km0 + 300m

150.000

8

Đường Nghĩa Địa Bắc Ai thôn Đức Trung - Đức Ái

Km0 (QL14)

Km0 + 300m

150.000

9

Đường Trường Phan Bội Châu thôn Đức Phúc - Đức Lợi

Km0 (QL14)

Km0 + 400m

150.000

10

Đường ông Hồng thôn Đức Phúc - Đức An - Đức Lộc

Km0 (QL14)

Km0 + 500m

150.000

11

Đường ông Vinh thôn Đức An - Đức Thuận

Km0 (QL14)

Km0 + 500m

150.000

12

Đường Thôn Đức Bình

QL 14

Hết nhà tang thôn Đức Bình

170.000

13

Các đường nhánh có đầu nối với QL14 còn lại

Km0 (QL14)

Km0 + 200m

130.000

14

Đường liên xã (Đức Mạnh - Đắk Sắk)

Tỉnh lộ 2

Giáp ranh xã Đắk Sắk

200.000

15

Đất khu dân cư còn lại

100.000

IV

Xã Đắk R'La

 

 

 

1

Quốc lộ 14

Ranh giới xã Đắk Gằn

Ngã ba thôn 7, thôn 12

300.000

Ngã ba thôn 7, thôn 12

Đường vào mỏ đá Đô Ry

450.000

Đường vào mỏ đá Đô Ry

Hết nhà ông Chính (giáp Cao Su)

300.000

Hết nhà ông Chính

Giáp ranh xã Đức Mạnh, Đắk N'Drót

150.000

2

Đường vào trường Hoàng Diệu

Km0 (QL14)

Hết trường Hoàng Diệu

150.000

3

Các đường có đấu nối với QL14

Km0 (ngã ba QL14 thôn 2)

Km0 + 250m

150.000

Km0 (ngã ba QL14 thôn 3 trạm y tề)

Km0 + 500m

100.000

Km0 (Ngã ba QL 14 thôn 5, thôn 6)

Km0 + 500m (nghĩa địa 312)

150.000

Km0 (Ngã ba QL 14 thôn 7)

Suối ông Công

100.000

Km0 (Ngã ba QL 14 thôn 7, thôn 11)

Suối ông Công

100.000

Km0 (Ngã ba thôn 4)

Km0 + 500 (đất nhà ông Hà - thôn 4)

150.000

4

Đường cấp phối, tuyến 2 song song QL 14

Đấu nối từ đường 312

Hết Trường Hoàng Diệu

100.000

Thôn 6

Đường vào nhà ông Hạnh

110.000

Thôn 11 đường sau trung tâm cụm chợ xã

Đến hết cao su Nông trường

100.000

5

Đất khu dân cư còn lại

90.000

V

Xã Đắk N'Drót

 

 

 

1

Quốc lộ 14

Giáp ranh xã Đức Mạnh

Giáp xã Đắk R'la

150.000

2

Đường 304

Quốc lộ 14

Cầu suối Đắk Gôn 1 (đầu buôn Đắk Me)

100.000

Cầu suối Đắk Gôn I

Ngã ba UBND xã mới

100.000

Ngã ba UBND xã mới

Hết đập nước buôn Đắk R'la

110.000

Ngã ba UBND xã mới

Cuối dốc tấm tôn

100.000

Cuối dốc Tấm Tôn

Ngã 6 thôn 4

120.000

Ngã 6 thôn 4

Ngã ba nhà ông Xuân Phương

110.000

Ngã ba nhà ông Xuân Phương

Cầu gỗ

100.000

Cầu gỗ

Ngã ba nhà ông Hai Chương (thôn2)

100.000

3

Đường vào buôn Đắk R'La

Cầu Suối Đắk Gon II

Ngã ba buôn Đắk R'la

120.000

4

Đường thôn 1

Km0 (QL14)

Km0 + 200

120.000

5

Đường Đắk N'DRót - Đồn 755

Trường Hoàng Hoa Thám

Cầu cọp

90.000

6

Đường vào khu dân cư 23 hộ

Ngã 3 nhà ông Phí Văn Tính

Hết đường nhựa khu 23 hộ (nhựa 3,5m)

100.000

7

Đường thôn 5 đi thôn 6

Ngã 3 nhà bà Đinh Thị Huệ

Ngã 3 làng đạo thôn 6 (nhựa)

100.000

8

Đường từ thôn 4 qua thôn 7, thôn 6

Ngã 6 thôn 4

Ngã 3 làng đạo thôn 6 (nhựa)

100.000

9

Các khu dân cư còn lại

80.000

VI

Xã Đắk Lao

 

 

 

1

Quốc lộ 14 (về phía Đắk Lắk)

Giáp Huyện đội Đắk Mil

Ngã ba thôn 4 (công ty 2- 9)

1.400.000

Ngã ba thôn 4 (công ty 2-9)

Giáp ranh xã Đức Mạnh

1.200.000

2

Quốc lộ 14 (về phía Đắk Nông)

Giáp ranh thị trấn

Cây xăng Anh Tuấn

600.000

Cây xăng Anh Tuấn

Giáp ranh xã Thuận An

400.000

3

Quốc lộ 14C

Giáp đường Trường Trần Phú đi QL14 C

Hết Lâm trường Đắk Mil (Công ty Đại Thành)

600.000

Lâm trường Đắk Mil

Đập 6B

250.000

Đập 6B

Hết Trạm Biên phòng Đắk Ken

200.000

Trạm Biên phòng Đắk Ken

Trạm Biên phòng Đắk Ken + 500 m

150.000

4

Đường liên xã

Ngã ba trường tiểu học trần Phú

Giáp QL 14C

350.000

Ngã ba trường tiểu học trần Phú

Hết nhà bà Trần Thị Ngọc Ánh

300.000

Nhà bà Trần Thị Ngọc Ánh

Giáp thôn 5 Đắk Lao (bò vàng Dla)

200.000

Ngã ba QL14 (XN Giao thông cũ)

Ngã ba thôn 1 Đắk Lao

300.000

QL14

Đập 470

150.000

5

Đường thôn 1

Giáp ranh TT. Đắk Mil (ngã 3 đường Lê Lợi - Đường Lý Thường Kiệt)

Giáp ranh xã Đức Mạnh

150.000

6

Đường Thôn 2

Ngã 3 Lê Lợi (nhà kho ông Huy Hiền)

Hết nhà Mẫu giáo thôn2

200.000

 

 

Nhà Mẫu giáo thôn2

Giáp xã Đức Mạnh

150.000

7

Đường Thôn 3

Nhà ông Vũ Vy

Hết nhà ông Lê Minh

150.000

8

Đường vào thôn 4

Quốc lộ 14A

Hết nhà ông Hợp

300.000

9

Đường thôn 4

Giáp ranh xã Đức Mạnh

Hết nhà ông Trung

250.000

Nhà ông Trung

Ngã 3 (nhà ông Lê Văn Đào)

100.000

10

Đường thôn 4 (Lô 2 sau Bến xe)

Nhà ông Bùi Văn Ri (thôn 4)

Hết Cty Cà phê 2-9

250.000

11

Đường thôn 5

Nhà ông Phạm Như Thức (thôn 6)

Hết đường nhựa thôn 5 (giáp đồi Bom Bi)

150.000

12

Đường thôn 7

Giáp ranh Thị trấn (đường Trần Phú)

Giáp ranh Thôn 8 (quán Lữ Quán)

250.000

Giáp nhà ông Bùi Quang Định (Thôn 6)

Đi qua Nghĩa địa và ra nhà ông Ba Đôn

100.000

13

Đường thôn 8, thôn 9

Giáp ranh thôn 7

Đường Quốc lộ 14C (Ngục Đắk Mil)

150.000

14

Đường Thôn 8

Ngã 3 Mẫu giáo Thôn 8

Giáp QL 14C (Cty. Lâm Nghiệp Đắk Mil)

150.000

15

Đường Liên Thôn 10A-13 (Miếu cô)

QL 14A

Nhà máy Cao su

150.000

16

Đường Liên Thôn 10B - 11A

Nhà ông Trần Văn Soa (Thôn 10B)

Hết nhà ông Nguyễn Hữu Quán (thôn 11A)

150.000

20

Đường thôn 11B

Ngã 3 cây xăng Minh Tuấn ( thôn 11B)

Giáp đường liên xã Đắk Lao- Thuận An

150.000

18

Đường Thôn 12

Từ đập 40 (đường nhựa)

Hết thôn 12 (đường nhựa)

150.000

19

Giáp đường liên xã Đắk Lao- Thuận An

QL 14

Giáp đập đội 2

200.000

20

Đất khu dân cư còn lại

 

 

100.000

VII

Xã Thuận An

 

 

 

1

Quốc lộ 14

Giáp xã Đắk Lao

Ngã ba đường vào CTy cà phê Thuận An

340.000

Ngã ba đường vào Công Ty cà phê Thuận An

Ngã ba đường vào đồi chim

400.000

Ngã ba đường vào đồi chim

Hết khu dân cư Thôn Thuận Nam (Giáp cao su)

250.000

Khu dân cư Thôn Thuận Nam (Giáp cao su)

Hết địa phận xã Thuận An

120.000

2

Đường từ QL14 đi bon Sa Pa

QL14 (chợ xã Thuận An)

Đập nhỏ

110.000

Đập nhỏ

Ngã ba đi bon Sa Pa (giáp đường Đông Nam)

100.000

3

Đường từ QL14 đi Công ty Cà phê Thuận An

QL 14

Ngã 3 hết nhà bà Phan Thị Thành, thôn Đức Hoà

140.000

Ngã 3 giáp nhà bà Phan Thị Thành, thôn Đức Hoà

Giáp đường Đông Nam

130.000

Ngã 3 Đường Đông Nam

Giáp ranh thị trấn Đắk Mil

350.000

Ngã ba đường Đông Nam

Đập núi lửa

100.000

Đập núi lửa

Giáp Quốc lộ 14

100.000

4

Đường đi trạm Đắk Per

Ngã ba QL14 (nghĩa địa)

Ngã ba Đồng Đế

100.000

Ngã ba Đồng Đế

Trạm Đắk Per

100.000

5

Đường nội thôn Thuận Bắc

Quốc lộ 14

Đập nước của thôn

100.000

Ngã ba QL 14

Đập đội 2, Thuận Hoà

200.000

6

Đường Đắk Lao - Thuận An

Đập đội 2 (Thuận Hoà)

Giáp đường vành đai Đông Nam (Thuận Sơn)

150.000

7

Đường nội thôn Thuận Hoà

Ngã ba giáp ranh vành đai Đông Nam

Giáp ranh Thôn 11B xã Đắk Lao

100.000

Đập đội 2

Giáp vườn nhà ông Hoàng Văn Mến

100.000

8

Đường nội thôn Thuận Sơn

Nhà ông Nguyễn Hữu Thịnh

Giáp ranh thị trấn Đắk Mil

150.000

9

Đường liên thôn Đức An - Đức Hoà

Nhà ông Nguyễn Hồng Nhiên

Giáp ranh vườn ông Lương Tài Sơn

100.000

10

Đường liên thôn Thuận Hạnh - Đức An

Ngã 3 nhà ông Nguyễn Minh Tuấn (thôn Thuận Hạnh)

Ngã 3 nhà ông Nguyễn Hảo (thôn Đức An)

100.000

11

Đường từ QL14 đến đường vào bon Sa Pa

QL14 (Ngã ba đường vào nhà thờ)

Ngã ba nhà thờ

120.000

Ngã ba nhà thờ

Đường đi bon Sa Pa (Sau chợ xã)

110.000

12

Đất khu dân cư còn lại

90.000

VIII

Xã Đức Minh

 

 

 

1

Đường Nguyễn Du

Giáp ranh giới Thị trấn

Ngã 4 ( giáp nhà ông Liên)

850.000

2

Tuyến Tỉnh lộ 3

Giáp ranh thị trấn

Trường Chu Văn An

400.000

Trường Chu Văn An

Hết Nhà Thờ Vinh Đức

400.000

Nhà thờ Vinh Đức

Đường vào Sân vận động Vinh Đức

350.000

Đường vào Sân vận động Vinh Đức

Giáp Ranh xã Đắk Sắk

400.000

3

Tỉnh Lộ 2

Giáp xã Đức Mạnh

Cầu trắng

450.000

Cầu trắng

Giáp ranh giới xã Đắk Mol

350.000

4

Đường liên thôn

Ngã 4 nhà thờ Vinh An

Đầu cánh đồng Đắk Gô

350.000

Đầu cánh đồng Đắk Gô

Giáp xã Thuận An

200.000

Đường nội bon Jun júh

80.000

Ngã 3 Jun Jhú (Cây xăng ông Đoài)

Nhà thờ họ Thanh Lâm

200.000

Nhà thờ họ Thanh Lâm

Cầu máy giấy

150.000

5

Đường liên xã Đức Minh - Đức Mạnh

Tỉnh lộ 3

Đường đi Đức Lễ (giáp ranh giới xã Đức Mạnh)

200.000

6

Đường liên thôn Đức Đoài (trừ tiếp giáp Tỉnh lộ 3 tính theo hệ số còn lại

Cây xăng Đặng Văn Thư

Mẫu giáo Phong Lan đến tiếp giáp đường ra nghĩa trang xã đoài

200.000

7

Đường liên thôn Mỹ Yên, Mỹ Hòa (Trừ tiếp giáp tỉnh lộ 3 tính theo hệ số còn lại)

Nhà ông Nguyễn Thanh Bảo

Cổng trường Mầm non tư thục Tuổi Thơ

200.000

8

Đường liên thôn Vinh Đức, Xuân Phong (Trừ tiếp giáp tỉnh lộ 3 tính theo hệ số còn lại)

Mẫu giáo Vinh Đức

Nghĩa trang Vinh Đức đi ra trường tiểu học Bùi Thị Xuân - nhà ông Nguyễn Xuân Hoàng (tỉnh lộ 3)

200.000

9

Đường liên thôn Kẻ Đọng ( trừ tiếp giáp Tỉnh lộ 3 tính theo hệ số còn lại)

Nhà ông Hằng ( Tỉnh lộ 3)

Chợ Đức Minh

200.000

Nhà Ông Tớn (Cây xăng Hoàng Diệu) Tỉnh lộ 3

Chợ Đức Minh

200.000

Chợ Đức Minh

Hết Hội trường thôn Kẻ Đọng

150.000

7

Các đường nhánh đấu nối với tỉnh lộ 2,3

Km0 Tỉnh lộ 2, Tỉnh lộ 3

Km0 + 200

130.000

11

Đất khu dân cư còn lại

100.000

IX

Xã Long Sơn

 

 

 

1

Đường tỉnh lộ 3

Giáp xã Đắk Săk

Cầu suối 2

110.000

 

 

Cầu suối 2

Giáp ranh huyện Krông Nô

120.000

2

Đường thôn Nam Sơn

Tỉnh lộ 3

Hết thôn Nam sơn

90.000

3

Các khu dân cư còn lại

80.000

X

Xã Đắk Sắk

 

 

 

1

Tỉnh lộ 2

Ngã 3 Thọ Hoàng

Cầu trắng

450.000

Cầu trắng

Giáp ranh xã Đắk Mol

350.000

2

Đường tỉnh lộ 3

Từ ngã 4 giáp Tỉnh lộ 2

Hết Ngân Hàng NN&PTNT

400.000

Ngân Hàng NN&PTNT

Hết Trường Lê Hồng Phong

350.000

Trường Lê Hồng Phong

Đường Vào E29

250.000

Đường vào E29

Hết Trụ sở Lâm trường Thanh Niên(cũ)

250.000

Trụ sở Lâm trường Thanh Niên(cũ)

Giáp ranh xã Long Sơn

200.000

3

Đường nội xã

Giáp ranh xã Đức Mạnh

Ngã 3 đầu thôn 1

200.000

Ngã 3 đầu thôn 1

Hết Trạm Điện T15

200.000

Trạm Điện T15

Hết trường Lê Hồng Phong

180.000

Trạm Điện T15

Thôn Phương Trạch (giáp Tỉnh lộ 3)

150.000

4

Đường 3/2

Tỉnh lộ 3

Đường sân bay (cũ)

150.000

5

Đường liên xã Đắk Sắk - Đức Mạnh

Tỉnh lộ 2

Ngã 3 đầu thôn Thổ Hoàng 1

200.000

6

Đường liên thôn

Đầu sân bay (liên thôn 1 - 2)

Cuối thôn 2 (Đường song song với đường sân bay)

180.000

Tỉnh lộ 3

Phân hiệu (trường Nguyễn Văn Bé)

150.000

Phân hiệu (trường Nguyễn Văn Bé)

Cầu Ông Quý

150.000

Tỉnh Lộ 2

Ngã 3 giáp Đắk Mol

150.000

Ngã 3 xã Đắk Môl

Đến hết thôn Xuân Bình

120.000

7

Các đường nhánh từ sân bay vào sâu đến 200m

150.000

8

Các nhánh đường đấu nối với Tỉnh lộ 2, Tỉnh lộ 3 vào sâu 200m

150.000

9

Các khu dân cư còn lại

90.000

5. Huyện Đắk ­Song:

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Tên đường

Đoạn đường

Đơn giá

Từ

Đến

I

TT. Đức An

 

 

 

1

Dọc quốc lộ 14

Ranh giới thị trấn và xã Nam Bình

Cổng huyện đội

 

- Phía đông (trái)

 

450.000

- Phía tây (phải)

 

500.000

Cổng Huyện đội

Dịch vụ công

 

- Phía đông (trái)

 

900.000

- Phía tây (phải)

 

700.000

Dịch vụ công

Hết trụ sở Ngân hàng nông nghiệp

 

- Phía đông (trái)

 

1500.000

- Phía tây (phải)

 

800.000

NH nông nghiệp

Đường vào xã Thuận Hà (Kiểm lâm)

1300.000

Đường vào Thuận Hà (Kiểm lâm)

Km 809

800.000

Km 809 (tây)

Km 811

450.000

Km 0 (ngã 3 bưu điện) + 150 m

Xuống Đập Đắc Rlong

400.000

2

Đường đi thôn 10 (Đắk N'Drung)

Từ QL 14

Đến hết ranh giới thị trấn Đức An

400.000

3

Đường vào thôn 6 (Ma Nham trung tâm Y tế)

Km 0 (quốc lộ 14)

Hết bệnh viện

500.000

 

 

Bệnh viện

Ranh giới thị trấn

300.000

4

Khu tái định cư (trước cổng huyện đội) các trục đường chính

Km 0 (quốc lộ 14)

Km 0 + 150m

400.000

5

Khu tái định cư (sau huyện đội) các trục đường chính

400.000

6

Đường khu tái định cư

Sau Bưu điện

Trường Chu Văn An

300.000

7

Đường số 2 sau UBND thị trấn Đức An

300.000

8

Đường hành chính

Chi cục thuế (QL 14)

QL14 (giáp viện kiểm sát)

250.000

9

Đường vào khu văn hoá

Km 0 QL 14 (Phòng Văn hóa)

Km 0 QL 14 (Phòng Văn hóa) + 400 m

350.000

 

Đoạn đường còn lại

200.000

10

Đường đi xã Thuận Hà

Km 0 QL 14 (Hạt Kiểm lâm)

Km 0 QL 14 (Hạt Kiểm lâm) + 200m

250.000

11

Các trục đường còn lại

200.000

12

Đất ở khu dân cư còn lại

100.000

II

Xã Trường Xuân

 

 

 

1

Dọc quốc lộ 14

Giáp xã Nâm N’Jang

Ngã 3 đường vào mỏ đá Trường Xuân (thôn 7)

100.000

Ngã 3 đường vào mỏ đá Trường Xuân

Ngã 3 đường vào thôn 4

300.000

Ngã 3 đường vào thôn 4

Giáp xã Quảng Thành - Gia Nghĩa

150.000

2

Các đường liên thôn có tiếp giáp QL 14

QL 14

Vào sâu 300 m

80.000

3

Đất ở khu dân cư còn lại

50.000

III

Xã Đắk N'Đrung

 

 

 

1

Đường liên xã Đắk N’Drung – Nam Bình

Từ ngã 3 tỉnh lộ 6

Hết trường Lý Thường Kiệt

300.000

Trường Lý Thường Kiệt

Ranh giới xã Nam Bình

100.000

2

Đường liên xã Đắk N’Drung – Nâm N’Jang

Từ ngã 3 tỉnh lộ 6

Trường cấp III + 500m

250.000

Trường cấp III + 500m

Ranh giới xã Nâm N’Jang

100.000

3

Đường tỉnh lộ 6

Ranh giới xã Nâm N’Jang

Ngã 3 bon Bu Bong

100.000

Ngã 3 bon Bu Bong

Ngã 3 Công ty cà phê Đắk Nông

300.000

Ngã 3 công ty cà phê Đắk Nông

Giáp xã Đắk Bu So

100.000

4

Đường đi thôn 10

Ranh giới xã Nâm N’Jang

Tỉnh lộ 6

80.000

5

Đất ở khu dân cư còn lại

50.000

IV

Xã Nâm N'Jang

 

 

 

1

Quốc lộ 14

Ranh giới thị trấn Đức An

Cầu 20 + 150 m

150.000

Cầu 20 + 150 m

Ngã 4 cầu 20 + 100 m

250.000

Ngã 4 cầu 20 + 100 m

Km 18

200.000

Km 18

Km 19 +500 m

250.000

Km 19 + 500 m

Giáp Trường Xuân

150.000

Km0 Ngã 3 vào thuỷ điện

Km0 Ngã 3 vào thuỷ điện + 500m

200.000

2

Đường tỉnh lộ 6

Quốc lộ 14 (ngã 4 cầu 20)

Cầu thác

200.000

Cầu thác

Trường Nguyễn Văn Trỗi

250.000

Trường Nguyễn Văn Trỗi

UBND xã

300.000

UBND xã

Hết Chùa Hoa Quang

400.000

Hết Chùa Hoa Quang

Hết trường Mẫu giáo Thôn 1

250.000

Hết trường Mẫu giáo Thôn 1

Ngã 3 Thôn 8

350.000

Ngã 3 đi Thôn 8

Đập nước ranh giới xã Đắk N'Drung

150.000

QL 14 Ngã 4 cầu 20

Lâm trường Đắk N'Tao

250.000

Lâm trường Đắk N'Tao

Trạm QLBVR (Công ty LN Đắk N'Tao)

150.000

3

Đường liên xã Nâm N’Jang - Đắk N’Drung

Ngã 3 tỉnh lộ 6 đi thôn 5

Giáp ranh giới xã Đắk N'Drung

200.000

4

Đường liên thôn

Đường ngã 3 đi thôn 1

Đường đi thôn Đắk Lư và Bung binh

80.000

Đường ngã 3 đi thôn 3

Ngã 3 đi thôn 11 (ra nhà máy mỳ)

80.000

5

Đường đi thôn 10

Ranh giới thị trấn Đức An

Ranh giới Đắk N'Drung

200.000

6

Khu dân cư còn lại

50.000

V

Xã Nam Bình

 

 

 

1

Quốc lộ 14

Giáp ranh Thuận Hạnh

Ngã 3 Đức An (Trạm y tế mới)

200.000

Ngã 3 Đức An (Trạm y tế mới)

Nhà mẫu giáo Hoa Sen (Trạm y tế cũ)

250.000

Nhà mẫu giáo Hoa Sen (Trạm y tế cũ)

Cây Xăng Đình Diệm

500.000

Cây xăng Đình Diệm

Hết trụ sở đoàn 505

800.000

Hết trụ sở đoàn 505

Giáp thị trấn Đức An

500.000

2

Đường tỉnh lộ 2

Km 0 QL 14 (ngã 3 rừng lạnh)

Ngã 0+ 300 m

300.000

Ngã 30+ 300 m

Ranh giới xã Đắk Hoà

200.000

3

Quốc lộ 14 C

Ngã 3 Đức An

Ngã 3 đường đi thôn 6

200.000

Ngã 3 đường đi thôn 6

Ranh giới Thôn 7

300.000

Ranh giới Thôn 7

Hết trường Tô Hiệu

500.000

Hết trường Tô Hiệu

Hết ranh giới xã Nam Bình

300.000

4

Đường liên xã

Ngã 3 đi thôn 6

Giáp Thị trấn

100.000

5

Các trục đường của khu dân cư Thôn 10 + Thôn 11

250.000

6

Khu dân cư còn lại

80.000

VI

Xã Thuận Hạnh

 

 

 

1

Dọc Quốc lộ 14 A

Ranh giới xã Nam Bình

Vườn uơm Công ty LN Thuận Tân

200.000

Vườn ươm Công ty LN Thuận Tân

Km 796 (Ngã 3 đồn 8 cũ)

300.000

Km 796 (Ngã 3 đồn 8 cũ)

Ranh giới huyện Đắk Mil

200.000

2

Dọc Quốc lộ 14 C

Km 796 (Ngã 3 đồn 8 cũ)

Km 119 + 20 m

250.000

Ngã 3 Thuận Thành

Đồn 763

150.000

3

Đường vào UBND xã

Ngã 3 Thuận Tân

Ngã 3 Thuận Thành

150.000

Đập Đắk Mroung

Cầu bê tông (trường Kim Đồng)

150.000

Cầu bê tông (trường Kim Đồng)

Giáp ranh giới xã Nam Bình

150.000

4

Điểm dân cư thuận lợi

Lô A

 

200.000

Lô B

 

150.000

Lô C

 

100.000

5

Đất ở các khu dân cư ven trục đường chính

- Các thôn: Thuận Nam, Thuận Lợi

150.000

- Các thôn còn lại

80.000

6

Ngã 3 thôn Thuận Tình, Ngã 3 thôn Thuận Nghĩa đi các hướng 300m

150.000

7

Đất ở các khu dân cư còn lại

50.000

VII

Xã Thuận Hà

 

 

 

1

Quốc lộ 14C

Ranh giới xã Nam Bình

Cầu Đầm Giỏ

150.000

Cầu Đầm Giỏ

Trường Vừa A Dính

250.000

Trường Vừa A Dính

Ranh giới bản Đắk Thốt

200.000

Trường Vừa A Dính

Giáp bản Đầm Giỏ

150.000

Trường Vừa A Dính

Trạm y tế + 200 m

200.000

2

Đất ở khu dân cư ven trục đường chính thôn 4, thôn 5

100.000

3

Khu dân cư còn lại

50.000

VIII

Xã Đắk Mol

 

 

 

1

Tỉnh lộ 2

Giáp huyện Đắk Mil

Ranh giới thôn Đắk Sơn 1

220.000

Ranh giới thôn Đắk Sơn 1

Ranh giới xã Đắk Hoà

280.000

2

Đường liên thôn

Ngã 3 tỉnh lộ 2

Hết thôn Đắk Sơn 1

120.000

Ngã 3 tỉnh lộ 2

Hết thôn 4

150.000

Giáp ranh xã Đắk Hoà

Hết thôn Hà Nam Ninh

100.000

3

Đường đi E29

Ngã 3 tỉnh lộ 2

Cầu Bon JaJi

150.000

Cầu Bon JaJi

Trường Trần Bội Cơ

100.000

Đoạn đường còn lại

80.000

4

Đất ở khu dân cư còn lại

50.000

IX

Xã Đắk Hòa

 

 

 

1

Tỉnh lộ 2

Ranh giới xã Đắk Mol

Đập nước Đắk Mol

300.000

Km 0 (đập nước)

Ranh giới thôn rừng lạnh

120.000

Thôn rừng lạnh

Giáp xã Nam Bình

80.000

2

Đường liên xã

Từ ngã 3 Đắk Hoà (nhà bà Ngọc)

Ranh giới xã Đắk Mol (thôn Hà Nam Ninh)

150.000

Cây xăng

Ranh giới xã Đắk Mol (thôn Hà Nam Ninh)

100.000

3

Đường liên thôn

Đắk Sơn 2, Đắk Sơn 3

Giáp tỉnh lộ 2

100.000

4

Khu dân cư còn lại

50.000

6. Huyện Đắk R'Lấp

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Tên đường

Đoạn đường

Đơn giá

Từ

Đến

I

TT. Kiến Đức

 

 

 

1

Nguyễn Tất Thành

Ranh giới xã Kiến Thành

Ngã 3 đường Võ Thị Sáu - Nguyễn Tất Thành

1.500.000

Ngã 3 đường Võ Thị Sáu - Nguyễn Tất Thành

Ngã 3 đường Chu Văn An

2.000.000

Ngã 3 đường Chu Văn An

Ngã 3 đường Lê.H.Trác – N.T.Thành

2.500.000

Ngã 3 đường Lê Hữu Trác - Nguyễn Tất Thành

Ngã ba đường Trần Phú- Nguyễn Tất Thành

2.000.000

Km 0 (Ngã ba đường Trần Phú)

Km 0 +600m (ngã 3 đường Trần Phú)

1.400.000

Km 0 +600m (ngã 3 đường Trần Phú -Nguyễn Tất Thành)

Ranh giới xã Kiến Thành (Đường Nguyễn Tất Thành

1.000.000

2

Đường Lê Thánh Tông

Ngã 3 đường Lê Hữu Trác – Lê Thánh Tông

Đường vào lò mổ (tà dương)

1.500.000

Ngã 3 đường Lê Hữu Trác – Lê Thánh Tông

Đường vào lò mổ (tà âm)

800.000

Km 0 (ngã 3 đường vào lò mổ - Lê Thánh Tông)

Km0 +200mGiáp đất nhà ông Lương)

 

 

Tà luy dương

2.000.000

 

Tà luy âm

1.500.000

Km0 +200m Giáp đất nhà ông Lương)

Hết điểm quy hoạch (Giáp bờ kè sau chợ)

1.800.000

Km0 +200mGiáp đất nhà ông Lương)

Giáp QLộ 14

 

 

Tà luy dương

2.000.000

 

Tà luy âm

1.500.000

3

Nơ Trang long (Bên phải)

Km 0 (QLộ 14)

Km0 + 150m

2.500.000

Km0 + 150m

Ngã ba đường Ng.Du đường Nơ trang long

2.000.000

Ngã ba đường Ng.Du đường Nơ trang long

Cầu Đắk BLao

1.500.000

Nơ Trang long (bên trái)

Km 0 (QLộ 14) Phía tà âm

Km0 + 150m

2.500.000

Phía bên trái đường

 

 

Km 0+ 150m

Km 0+ 300m

1.500.000

Km 0+ 300m

Km 0+ 500m

1.000.000

Km 0+ 500m

Km 1+ 110m

1.000.000

Nơ Trang long

Km 1+ 110m

Km 1+650m (ngã 3 đường Ph.C.Trinh-đường Nơ.Tr Long)

1.000.000

Km 1+650m (ngã 3 đường Ph.C.Trinh-đường Nơ Trang Long)

Km 2+450m (đường Nơ trang long)

800.000

Km 2+450m

Giáp ranh Quảng Tân (đường Nơ trang Lơng)

 

 

Tà luy dương

700.000

 

Tà luy âm

500.000

4

Đường Lê Hữu Trác

Km 0+ 50m (QLộ14)

Ngã 3 đường Lê Thánh Tông –Lê Hữu Trác

 

 

Tà luy dương

1.500.000

 

Tà luy âm

1.000.000

Ngã 3 đường Lê Thánh Tông –Lê Hữu Trác

Ngã 3 đường Hai bà Trưng –Lê Hữu Trác

 

 

Tà luy dương

900.000

 

Tà luy âm

700.000

Km 0 Ngã 3 đường Hai bà Trưng –Lê Hữu Trác

Km0+100 (Ngã 3 đường vào xóm 2 tổ 8 đường Lê Hữu Trác)

 

 

Tà luy dương

500.000

 

Tà luy âm

300.000

Km0+100 (Ngã 3 đường vào xóm 2 tổ 8 đường Lê Hữu Trác)

Giáp đường Nơ Trang Lơng (Qlộ 14b)

 

 

Tà luy dương

300.000

 

Tà luy âm

200.000

5

Đường Trần Phú

Ngã 3 đường Trần Phú- Nguyễn Tất Thành

Giáp ranh giới xã Kiến Thành

800.000

6

Đường Võ Thị Sáu

Ngã 3 đường Võ Thị Sáu- Nguyễn Tất Thành

Giáp ranh giới xã Kiến Thành đường Võ Thị Sáu

500.000

7

Đường Phan Chu Trinh

Ngã 3 đường Nguyễn Tất Thành-Phan Chu Trinh

Đập thuỷ điện Đắktăng (đường P.C.Trinh)

500.000

8

Đường Chu Văn An

Ngã 3 đường Nguyễn Tất Thành-Chu Văn An

Giáp sân vận động

 

Tà luy dương

1.000.000

Tà luy âm

800.000

9

Đường Nguyễn Du

Đường Nơ trang Lơng

Đường Chu Văn An

1.000.000

10

Đường Nguyễn Huệ

Đường

Đường Nguyễn Khuyến

1.000.000

11

Nguyễn Du nối dài

Ngã 3 Ng.Du – Chu Văn An

Đường Nguyễn Tất Thành

1.000.000

12

Đường Nguyễn Khuyến

Đường Nơ trang Lơng

Sân vận động

1.000.000

Sân vận động

Hết tổ dân phố 2 giáp hồ thuỷ điện

500.000

13

Đường Trần Hưng Đạo

Ngã ba đường Nơ trang long- Trần Hưng Đạo

Km 0+850 đườngTrần Hưng Đạo

500.000

Km 0+850 đườngTrần Hưng Đạo

Giáp hồ thuỷ điện Đắk Tang đường Trần.H.Đạo

300.000

14

Đường Phan Chu Trinh

Km 0 (ngã 3 đường Nơ trang long- Phan.C.Trinh)

Km 0+300 (đường Phan .C.Trinh)

300.000

Km 0+300 (đường Phan .C.Trinh)

Giáp ranh xã Kiến Thành Đường.P C.Trinh

200.000

15

Đường Hai Bà Trưng

Đường Nơ trang Lơng (Đập nước ĐắkBLao)

TT Y tế huyện (Điểm dân cư số 5 đường Lê Hữu Trác

600.000

16

Đường Hùng Vương

Km 0 QLộ 14- Trụ sở UBND TT mới

Km0 +200m (Đường Hùng Vương)

 

 

Tà luy dương

1.000.000

 

Tà luy âm

600.000

Km0 +200m (Đường Hùng Vương)

Ngã 3 đường Hùng Vương - Trần Phú

600.000

17

Đường Ngô Quyền

Điểm dân cư số 2 (Tà luy dương)

 

500.000

18

Đường Lê Lợi (Điểm dân cư số 4)

 

Tà luy dương

220.000

 

Tà luy âm

200.000

19

Khu dân cư số 6

Khu tập thể TT Y tế Huyện

 

80.000

20

Đường liên khu phố

Km 0 ngã 3 đường trần Hưng Đạo

Hội trường tổ 3, giáp đường phan chu trinh

350.000

Hội trường tổ 3

Trần Hưng Đạo

250.000

21

Đường vào đồi thông tổ 7

Km0 (Qlộ 14)

Km0 +400m

 

 

Tà luy dương

400.000

 

Tà luy âm

400.000

Km0 + 400 m

Đến hết đường

150.000

22

Đường vào nhà máy nước đá

Nhà ông Vinh Tổ 6

Giáp ranh giới Kiến Thành

400.000

Nhà ông Sự

Bờ kè chợ

180.000

Đường từ Cổng bệnh viện

giáp đường Lê Hữu trác

150.000

23

Đường vào Trường Dân tộc nội trú

Ngã ba đường Phan Chu Trinh

Hết Trường Dân tộc nội trú

200.000

Hết Trường Dân tộc nội trú

Hết đường

150.000

24

Đất khu dân cư còn lại

80.000

II

Xã Kiến Thành

 

 

 

1

Quốc Lộ 14

 

 

 

a

TT K. Đức về xã Q.Tín

Bên phải

 

 

Giáp ranh TT Kiến Đức

Giáp nhà ông Lập

700.000

Nhà ông Lập

Ranh xã Quảng Tín

650.000

Bên trái

 

 

Giáp ranh TT Kiến Đức

Giáp ranh nhà Ô.Sơn

650.000

Giáp ranh nhà ông Sơn

Giáp ranh xã Q. Tín

700.000

b

TT Kiến Đức– NCơ

Ranh giới Kiến Đức

Ranh giới Kiến Đức + 200 m

 

 

Tà luy dương

1.000.000

 

Tà luy âm

800.000

Ranh TT K.Đức +200 m

Đến ngã ba hầm đá

 

Tà dương (phía cao)

Đến ngã ba hầm đá

700.000

Tà âm (phía thấp)

Đến ngã ba hầm đá

650.000

Ngã ba vào hầm đá

Ranh giới xã Đ.Wer

700.000

2

Tỉnh lộ 5

Ranh giới TT Kiến Đức

Nghĩa địa thôn 3

500.000

Nghĩa địa thôn 3

Nghĩa Địa thanh niên xung phong

300.000

Nghĩa Địa thanh niên xung phong

Ranh giới xã Nghĩa Thắng

200.000

3

Đường thôn 7

Từ ranh giới kiến Đức (đường dây 500KV)

Ranh giới Đắk Wer

300.000

Ngã 3 trường Phân hiệu Võ Thị Sáu

Đắk Wer (QL 14)

100.000

4

Đường đi thôn 5, thôn 8

Thuỷ điện ĐắkRTăng

Nghĩa địa thôn 5

150.000

Từ ngã 3 QL 14

Đập thuỷ điện Đắk Tăng

400.000

Từ nhà ông Thêu

Ranh TT Kiến Đức

150.000

5

Đường đi thôn 9

QLộ 14 ngã 3 trường 1

Nghĩa địa thôn 9

150.000

QL 14 nhà ông Chữ

Khu q.hoạch xưởng cưa

150.000

Khu QH đất GV thôn 9

 

80.000

6

Đường vào cây đa Kiến Đức

Giáp ranh Kiến Thành

600.000

7

Từ nhà ông Tạ Nắng

Đến nhà ông Nguyễn Phương

250.000

8

Đất khu dân cư còn lại

50.000

III

Xã Nhân Cơ

 

 

 

1

Quốc Lộ 14

Ranh giới xã Đắk Wer

Hết trạm Y Tế xã Nhân Cơ

1.000.000

Trạm Y Tế xã Nhân Cơ

Đầu trường Lê Đình Chinh

1.500.000

Đầu trường Lê Đình Chinh

Ngã 3 đường vào xã Nhân Đạo

2.000.000

Ngã ba đường vào xã Nhân Đạo

Hết trụ sở lâm trường Đạo Nghĩa (củ)

1.500.000

Trụ sở lâm trường Đạo Nghĩa (cũ)

Cách ngã ba đường vào ngầm 18 (200m)

500.000

Cách ngã ba đường vào ngầm 18 (200m)

Qua ngã ba đường vào ngầm 18 (+200m)

700.000

Qua ngã ba đường vào ngầm 18 (200m)

Cách ngã 3 đường vào thác Diệu Thanh (200m)

500.000

Cách ngã 3 đường vào thác Diệu Thanh (200m)

Qua ngã 3 đường vào thác Diệu Thanh (+200m)

800.000

Qua ngã ba đường vào thác thác Diệu Thanh 200m

Cầu Đắk R’Tíh

500.000

2

Các đường nhánh tiếp giáp với Quốc lộ 14

 

2.1

Đường vào xã Nhân Đạo

Km 0 QL14

Km 0 + 500m

700.000

Km 0 + 500m

Giáp ranh xã Nhân Đạo và Đắk Wer

250.000

2.2

Đường vào ngầm 18

Ngã 3 QLộ 14

Hết trường Nguyễn Viết Xuân

300.000

Hết trường Nguyễn Viết Xuân

Đến ngầm 18

150.000

2.3

Đường vào Thác Diệu Thanh

Ngã 3 (QLộ 14)

Ngã 3 (QLộ 14) + 500m

400.000

2.4

Đường vào nghiã địa thôn 8

Km 0 (QLộ 14)

Km 1

200.000

2.5

Đường bên cạnh trụ sở lâm trường

Km 0 (QLộ 14)

Đến cổng chào bon Bù Đốp

200.000

2.6

Đường vào bon Bù Dấp

Từ nhà ông Thành

Ngã 3 nhà ông Tơi

200.000

2.7

Đường liên thôn

Ngã 3 Pi Nao I

Giáp mặt bằng nhà máy Alumin

250.000

2.8

Đường cạnh kho Loan Hiệp

Kho Loan Hiệp

Nhà bà Hồng

400.000

2.9

Đường vào bên cạnh UBND xã

Ngã 3 (QLộ 14)

Hết đường

500.000

2.10

Đường vào bên cạnh chợ

Ngã 3 (QLộ 14)

Hết đường

500.000

2.11

Đường cạnh nhà bà Là

Ngã 3 (QLộ 14)

Hết đường

300.000

2.12

Đường vào tổ 9 thôn 3

Ngã 3 (QLộ 14)

Hết đường

200.000

2.13

Đường vào tổ 8

Cổng nhà ông Hà (Tổ 8)

Cổng nhà ông Hà + 500 m

200.000

Cổng nhà ông Hà + 500 m

Hồ Nhân cơ

100.000

2.14

Đường vào tổ 1

Km 0 (QLộ 14)

hết nhà Vinh Lệ

200.000

2.15

Đường cạnh nhà ông Duyên

Km 0 (QLộ 14) cạnh nhà ông Duyên

Nhà Vinh Lệ

200.000

2.16

Đường vào nhà máy mì

QLộ 14

Giáp suối 1

200.000

2.17

Đường vào sân bay

Ngã ba QL 14

Giáp sân bay nhân cơ

700.000

2.18

Đường tổ 1

Từ cửa sắt Trường Sơn (nhà ông Trường)

Cầu mới

250.000

2.19

Đường vào Nghĩa địa thôn 8

Km1

Giáp cụm Công nghiệp

100.000

2.2

Đường bên cạnh chợ

Nhà ông Ngạn

Hết đường

100.000

2.21

Từ suối 1

Đến ngã 3 đường liên thôn 12

100.000

3

Đường đi xã Nhân Đạo

Ngã 3 đến khu nhà chuyên gia AluMin

250.000

4

Từ Ngã ba nhà ông Toát

Ngã 3 đường vào nhà ông Lương

200.000

5

Ngã 3 nhà ông Lương

Hết nhà bà hiền

100.000

6

Nhà Bà Hiền

Hồ Nhân cơ

100.000

7

Khu công nghiệp

Ngã 3 đường vào thôn 4

100.000

8

Ngã 3 hồ Nhân Cơ

Hết đất bà Lan

150.000

9

Đất ở khu dân cư còn lại

50.000

IV

Xã Đắk Wer

 

 

 

1

Đường QLộ 14

Km 0 ngã 3 vào thôn 1 về 2 phía mỗi phía 200m

1.200.000

Km 0 + 200m

Giáp ranh Kiến Thành

800.000

Km 0 +200 m

Km 0 + 350 m hướng Nhân Cơ

800.000

Km 0 +350 m

Giáp ranh Nhân Cơ

500.000

2

Đường vào thôn 1

Km 0 (QLộ 14)

Km 0 +100 m

550.000

Km 0 + 100 m

Cầu qua thôn 1

240.000

Cầu qua thôn 1

Cách ngã ba TT xã (+ 450m)

300.000

Km 0 ngã 3 Trung Tâm xã

Về 3 phía mỗi phía 250 m (hướng Nhân Cơ, Quảng Tân, thôn 1)

350.000

Km 0 + 250 ngã 3 Trung Tâm xã

Km 250 +200 m về 3 phía

300.000

3

Đường vào Quảng Tân

Km 0 +450 m

Km 0 +850m

200.000

Km 0 +850 m

Giáp ranh xã Quảng Tân

150.000

4

Đường vào thôn 6

Km 0 QLộ 14

Km 0 +200 m

300.000

Km 0 +200 m

Hết đường thôn 6 giáp thôn 13

200.000

5

Đường vào thôn 13

Km 0 QLộ 14

Km 0 +200 m

150.000

Km 0 +200 m

Hết đường

120.000

6

Đường liên xã Nhân Cơ Nhân Đạo, Nghĩa Thắng

Km 0 ngã 3 (Pi nao II)

Km 0 + 500m hướng Nghĩa Thắng

570.000

Km 0 +500 m

Giáp xã Nghĩa Thắng

200.000

Km 0 ngã 3 Pi nao II hướng Nhân Cơ

Km 0 + 500m

570.000

Km 0 + 500m

Giáp ranh xã Nhân Cơ

250.000

7

Đường liên thôn

Cầu Tràn nhà ông Thanh

Giáp châu Giang Kiến Thành

100.000

Cầu mới

Ngã ba thôn 14

240.000

Ngã ba thôn 14

Ngã 3 trung tâm xã (+ 450m)

200.000

8

Đất ở ven các đường nhánh còn lại tiếp giáp với QLộ vào đến 200m

100.000

9

Thôn 1 đi thôn 16

Km0 ngã 3 TTxã (hướng cầu ông Trọng)

Km0 + 100m

200.000

10

Thôn 13

Ngã 3 thôn 6

Ngã 3 nhà ông Vinh

150.000

Ngã 3 nhà ông Trung Quýt

Ngã 3 Nhân Đạo

150.000

Nhà ông Mạc Thanh Hoá

Về hướng Kiến Thành (hết đường)

180.000

11

Đất khu dân cư còn lại

50.000

V

Xã Nhân Đạo

 

 

 

1

Đường liên xã

Km0 (ngã 3 chợ PiNaoII)

Km0+500 (đi xã Nhân Cơ)

570.000

Km0+500 (đi xã Nhân Cơ)

Ngã 3 Cùi chỏ

300.000

Ngã 3 Cùi chỏ

Cột móc giáp ranh xã Nhân Cơ

180.000

Km0 (ngã 3 chợ PiNaoII)

Km0+500 (đi xã Nghĩa Thắng)

570.000

Km0+500 (đi xã Nghĩa Thắng)

Cột móc giáp xã Nghĩa Thắng

220.000

Ngã 3 cùi chỏ

Ráp ranh xã Nhân Cơ

250.000

2

Đường liên thôn

Km0 (ngã 3 chợ PiNaoII)

Km0 +500m(Đi bon PiNao)

450.000

Km0 +500m(Đi bon PiNao)

Ngã 3 Mum

220.000

Ngã 3 Mum

Km 7 đường vào bon Pi Nao

120.000

Ngã 3 Cùi chỏ

Trường mẫu giáo thôn1

80.000

Trường mẫu giáo thôn1

Hết đất nhà ông Lê Xuân Hán

60.000

Ngã 3 mum

Đập Đắk Mur

60.000

Ngã 3 mum

Trường học Lê Văn Tám (Phân hiệu 2)

100.000

Trường học Lê Văn Tám (Phân hiệu 2)

Ngã tư Quốc tế

80.000

Ngã 3 vào suối đá

Ngã 3 đập thôn 6

70.000

Ngã 3 Mum

Trường Lê Văn Tám (phân hiệu)

120.000

3

Ngã 3 tư quốc tế

Đi bon PINAO

Đến hết nhà ông Hoa

70.000

4

Đất ở các khu dân cư còn lại

50.000

VI

Xã Đạo Nghĩa

 

 

 

1

Tỉnh lộ 5

Từ UBND xã (hướng Đắk Sin)

UBND xã + 200m

550.000

Cách UBND 200m

Giáp Đắk Sin

280.000

Từ UBND xã (hướng Nghĩa Thắng)

Cách UBND xã 300m

550.000

Cách UBND 300m

Giáp Nghĩa Thắng

280.000

2

Đường liên thôn

Từ cầu Quảng Phước

Đập tràn Quảng Đạt

400.000

Đập tràn Quảng đạt

Đến nhà ông Thọ

280.000

Từ nhà Ông Thọ

Đến nhà ông Tư Tù

400.000

Từ nhà ông Tư Tù

Đến hết đường nhựa (Mười nổ)

260.000

Từ nhà ông Tân Ngà

Đến cửa rừng

180.000

Từ nhà ông Khư

Đến cuối xóm mít

140.000

Trường Huỳnh Thúc Kháng

Hết nhà bà Huệ

120.000

Từ Nhà bà Huệ

Giáp xã Nghĩa Thắng

80.000

Nhà Ông Trung

Hết nhà ông Phú

120.000

Nhà bà Huệ

Hết nhà ông Trần Dũng

80.000

Ngã 3 nhà ông Phước

Trường Hùnh Phúc Kháng (phân hiệu)

80.000

3

Đất ở các khu dân cư còn lại

50.000

VII

Xã Đắc Sin

 

 

 

1

Tỉnh lộ 5

Ngã ba Ngân hàng

Cầu Vũ Phong

500.000

Đầu cầu Vũ Phong

Hết Trường Trần Hưng Đạo

450.000

Đầu cầu dốc minh lãng

Giáp ranh xã Đạo Nghĩa

300.000

Ngã 3 ngân hàng

Km 0 + 150m

500.000

Km 0 + 150m

Ngã 3 nhà ông Tự

350.000

Ngã 3 nhà ông Tự

Giáp ranh xã Hưng Bình

200.000

2

Đường liên xã

Ngã ba cây xăng ông Hà

Hết đất nhà ông Sang

400.000

Hết đất nhà ông Sang

Hết đất nhà bà Tuyên

300.000

Hết đất nhà bà Tuyên

Giáp ranh xã Quảng Tín

100.000

3

Đường liên thôn

Ngã ba Ngân Hàng

Trường Tiểu học Lê Hữu Trác (đường liên xã)

400.000

Trường Lê Hữu Trác

Ngã ba cầu Tam Đa

300.000

Cầu Tam Đa

Hết thôn 5

150.000

Ngã ba cầu Tam Đa

Giáp ranh xã Hưng Bình

200.000

Ngã ba ông Thái

Giáp ranh xã Đắk Ru (Đường liên xã)

100.000

Ngã ba ông Tự

Ngã ba đường đi 208 (nhà ông Vân)

100.000

Ngã 3 tỉnh lộ 5

Hết nhà ông Thái Thôn 10

100.000

4

Đường đi 208

Ngã 3 đi thôn 12, thôn 7

Hết đất nhà bà Bé Sáu

150.000

Ngã 3 nhà ông Hùng

Hết đất nhà ông Tự

150.000

5

Đất khu dân cư còn lại

50.000

VIII

Xã Hưng Bình

 

 

 

1

Tỉnh lộ 5

Đất nhà ông Nguyễn Phi Long (Giáp ranh xã ĐắK Sin)

Ngã ba nhà ông Trương Văn Thuỷ

160.000

Giáp nhà ông Trương Văn Thuỷ

Ngã ba nhà ông Vi Văn Hiện

120.000

Giáp nhà ông Vi văn Hiện

đất nhà ông Liễu Văn Hiếu

160.000

Giáp nhà ông Liễu Văn Hiếu

Đất nhà ông Nguyễn Văn Bài (Văn)

250.000

Giáp đất nhà ông Nguyễn Văn Bài (Văn)

Chân dốc thác (giáp ranh thôn 1)

160.000

Chân dốc thác (Giáp ranh thôn 2)

Cầu Tư

150.000

Cầu Tư

Cầu ba (Giáp xã Đắk Ru)

100.000

2

Đường liên thôn 3, 5, 7

Ngã ba ông Trần văn Thích (Đất nhà ông Thích)

Ngã ba nhà ông Vạn

100.000

3

Đường đi thôn 3

Ngã ba nhà ông Nguyễn Văn Hiển

Hết đất nhà ông Hoàng Văn Tự (Trưởng)

250.000

Giáp đất nhà ông Hoàng Văn Tự (Trưởng)

Hết đất nhà ông Nguyễn Văn Thiều

160.000

4

Đường liên thôn 4, 7

Đất nhà ông Quang (thôn 5)

Ngã ba tỉnh lộ 5 (đất nhà ông Tạ Văn Long thôn 2)

60.000

5

Thôn 06

Đầu đập thôn 6 (đập C15)

Ngã 3 thôn 4

200.000

Ngã 3 thôn 4

Hết đất nhà ông Khường

200.000

Hết đất nhà ông Khường

Hết đất nhà ông Tính

200.000

6

Thôn 7

Cống ông Vạn (Giáp ranh thôn 6)

Hết đất nhà ông Hoàn

100.000

7

Buôn Châu Mạ

Đất nhà bà Điểu Thị Đum (giáp ranh thôn 7)

Hết đất nhà bà Điểu Thị BRang

100.000

Giáp đất nhà bà Điểu Thị BRang

Đến hết đất nhà ông Điểu Am

100.000

8

Đất khu dân cư còn lại

50.000

IX

Xã Nghĩa Thắng

 

 

 

1

Tỉnh Lộ 5

 

 

 

a

Hướng Kiến Thành

Trạm xá xã

Trường mẫu giáo Quảng Thuận

400.000

Trường mẫu giáo Quảng Thuận

Ngã 3 đập tràn Quảng Chánh

400.000

Ngã 3 đập tràn Quảng Chánh

Ngã 3 Quảng Chánh

400.000

Ngã 3 đập tràn Quảng Chánh

Cống nước nhà Tư Rịa Q.Chánh

400.000

Cống nước nhà Tư Rịa Q.Chánh

Ngã 3 nghĩa địa Quảng Trung

150.000

Ngã 3 nghĩa địa Quảng Trung

Đầu đập hồ Cầu Tư

200.000

Đầu đập hồ Cầu Tư

Giáp ranh xã Kiến Thành

100.000

b

Hướng Đạo Nghĩa

Trạm xá xã

Ngã 3 chợ

1.200.000

Ngã 3 chợ

Ngã 3 nhà ông Tưởng

600.000

Ngã 3 nhà ông Tưởng

Ngã 3 nhà ông Thái

400.000

Ngã 3 nhà ông Thái

Giáp ranh xã Đạo Nghĩa

200.000

2

Đường liên xã

Giáp ranh xã Nhân Đạo

Cách ngã 3 Pi Lao III 200m

200.000

Qua Ngã 3 Pi Lao III về 3 phía 200m

Hết nhà ông Lý

300.000

Hết nhà ông Lý

Hết nhà ông Chì

400.000

Trường cấp III Km 0

Ngã 3 nhà ông Kế (Quảng chánh)

250.000

Ngã 3 nhà ông Kế (Quảng chánh)

Giáp ranh xã Đạo Nghĩa

200.000

Ngã 3 chợ

Cầu Quảng Phước Đạo Nghĩa

300.000

3

Đường liên thôn

Ngã 3 Pi Lao 3 + 200m

Ngã 3 đường Hai Bé

150.000

Trường cấp III

Về thôn Quảng Phước 500 m

100.000

Ngã 3 nhà ông Kế

Xóm mít giáp ranh Đạo Nghĩa

100.000

Ngã 3 Quảng Chánh

Hết nhà ông Mao

100.000

Ngã 3 Quảng Tiến nhà bà Tươi

Ngã 3 đường vào UBND xã

150.000

UBND xã

Cống nước nhà ông Thu, Quảng Lợi

100.000

Ngã 3 Quảng Tiến nhà ông Thái

Cống nước nhà ông Châu

100.000

Ngã 3 Quảng Tiến nhà bà Minh

Hết nhà ông Mầu

100.000

Ngã 3 PINAO

02 phía 200 m

400.000

Trường cấp III

Giáp ranh xã Đạo Nghĩa

100.000

4

Đất ở các khu dân cư còn lại

50.000

X

Xã Quảng Tín

 

 

 

1

Quốc lộ 14

Ranh giới xã Kiến Thành

Ngã ba hết trụ sở Cty cà phê Đắk Nông

500.000

Hết ngã ba Cty cà phê Đắk Nông

Đến hết ngã ba vào tổ 1 thôn 3

400.000

Ngã ba vào tổ 1 thôn 3

Đến hết ngã ba bon Bu Dách

 

 

- Tà luy dương

300.000

 

- Tà luy âm

150.000

Ngã ba vào đường bon Bù Đách

Ngã ba đi đường vào Đắk Ngo

600.000

Ngã ba đi vào đường Đắk Ngo thôn 5

Ngã ba đường vào tổ 5 thôn 5

800.000

Ngã ba đi đường vào tổ 5 thôn 5 hhết nhà ông Hùng

Đến giáp xã Đắk Ru

400.000

2

Các tuyến đường giáp QLộ 14

 

 

 

a

Đường xã Đắk Sin thôn 10

Km 0 (QLộ 14)

Km 0 +200m

400.000

Km 0+200m

Km 0 +1000m

250.000

Km 0 +1000m Ranh giới hộ ông Trí

Đến ngã 3 nhà ông An

200.000

Ngã 3 nhà ông An

Đến giáp ranh giới xã Đắk Sin

100.000

b

Đường nhánh thôn 3 tiếp giáp QL14

Km 0 (Qlộ 14)

Đường dây 500 kv

150.000

c

Đường ngã 3 bon bu bia đi Đắk Ka

Km 0 Qlộ 14

Km 0 +1.000m

150.000

Km 0 +1000m

Cầu 2 xã Đắk Ru

100.000

d

Đường thôn 4 (bon ol)

Km 0 Qlộ 14

Đến cầu sắt sađacô

150.000

Cầu sắt sađacô

Đến nhà ông Hoá thôn sađacô

200.000

Nhà ông Hoá thôn sađacô

Trục đường đi dốc miếu.

Trục đường đi hết thôn 9

100.000

e

Đường bon Bu Dách

Km 0 (QLộ 14)

Đến hết đường

100.000

f

Ngã ba Cty cà phê Đắk Nông đến hết đường

Km 0 (QLộ 14)

Km 0 +300 (đến hết dốc nhà ông Âu)

200.000

Km 0 (QLộ 14) +300

đến hết đường

100.000

g

Ngã ba thôn 5 đi Đắk Ngo

Km 0 (QLộ 14 )

Xưởng Cưa

250.000

Xưởng Cưa

đến suối ĐắK R Lấp

100.000

h

Ngã ba vào đội lâm trường củ

Km 0 (QLộ 14)

Km 0 +200m

200.000

i

Đường vào tổ 1 thôn 2

Km 0 (QLộ 14)

Hết đường

150.000

3

Đất ở các khu dân cư còn lại

50.000

XI

Xã Đắk Ru

 

 

 

1

Quốc lộ 14

Ranh giới xã Quãng Tín

Cột mốc 882 (QL14)+50m

400.000

Cột mốc 882 (QL14)+50m

Cột mốc 883 (QL14)+500m

600.000

Cột mốc 883 (QL14)+500m

Cột mốc 885 (QL14)

400.000

Cột mốc 885 (QL14)

Cột mốc 886 (QL14)+400m

700.000

Cột mốc 886 (QL14)+400m

Ranh giới tỉnh Bình Phước

400.000

2

Các đường nhánh chính tiếp giáp với Qlộ 14

a

Tỉnh lộ 5

Ngã 3 QLộ 14

Ngã 3 cửa rừng +200m

350.000

Ngã 3 cửa rừng +200m

Cầu số I

200.000

Cầu số I

Cầu số 3(Giáp xã Hưng Bình)

100.000

b

Đường vào TT KTM Đắk Ru

Ngã 3 QLộ 14

Ngã 3 thôn Đoàn Kết, Tân Binh, Tân Tiến, Tân Phú

200.000

Ngã 3 thôn Đoàn Kết, Tân Binh, Tân Tiến, Tân Phú

Đập ĐắkRu 2 thôn Tân Tiến

150.000

Đập ĐắkRu 2 thôn Tân Tiến

Ngã 3 đường vào thôn Đoàn Kết

100.000

Ngã 3 đường vào thôn Đoàn Kết, Tân Bình, Tân Tiến, Tân Phú

Hết thôn Tân Phú

150.000

c

Đường vào E 720

Ngã 3 QLộ 14

Ngã 3 nhà văn hoá Bon Bu Srê I

250.000

Ngã 3 nhà văn hoá Bon Bu Srê I

Ngã 3 đường vào thôn Tân Lợi

150.000

Ngã 3 đường vào thôn Tân Lợi

Giáp ranh xã Đắk Ngo

100.000

Ngã 3 nhà văn hoá Bon Bu srê I

Thuỷ điện Đắk Ru

100.000

d

Đường vào thôn Tân Lợi

Km0 (QLộ14)

Km0 + 500

100.000

e

Đường vào thôn 8

Km0 (Cầu 2 ranh giới xa Quảng Tín)

Km0 + 500

100.000

Km0 + 500

Ngã 3 Quán chín

150.000

Ngã 3 Quán chín

Giáp tỉnh lộ 5

100.000

Ngã 3 Quán chín

Cầu Sập

100.000

f

Đường vào thôn Tân Lập

Km0 (Cầu 2 ranh giới xã Quảng Tín)

Km 1

100.000

Km 1

Km 2 + 500

100.000

Km 2 + 500

Ranh giới xã Đắk Sin

100.000

3

Đất ở các khu dân cư còn lại

50.000

7. Huyện Krông Nô

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Tên đường

Đoạn đường

Đơn giá

Từ

Đến

I

TT. Đắk Mâm

 

 

 

1

Đường tỉnh lộ 4

Cột mốc Km số 16 TL4 (cầu 1, giáp Xã Nam Đà)

Ngã tư Bến xe

1.600.000

Ngã 4 Bến xe

Ngã 4 Ngân hàng Nông Nghiệp

2.000.000

Ngã 4 Ngân hàng Nông Nghiệp

Giáp ranh giới Xã Đắk Drô (Ngã 3 Buôn OL trường MG Họa Mi)

1.600.000

2

Đường tỉnh lộ 3

Ngã Tư bến xe

Ngã 3 tổ dân phố số 5

530.000

Ngã 3 tổ dân phố số 5

Đường dây 500 KV

500.000

Đường dây 500 KV

Ngã 3 buôn DRu

440.000

Ngã 3 buôn DRu

Ngã 3 buôn Dốc Linh

380.000

Ngã 3 buôn Dốc Linh

Hướng đi Đắk Sôr + 300 mét

290.000

Ngã 3 buôn Dốc Linh (Hướng đi Đắk Sôr) + 300 mét

Cầu cháy

250.000

Ngã 3 buôn Dốc Linh (Đường đi Tân Thành)

Ngã 3 vào Nhà cộng đồng Buôn Broih

240.000

Ngã 3 vào Nhà cộng đồng Buôn Broih

Đường đi vào Mỏ đá

210.000

Đường đi vào Mỏ đá

Giáp ranh xã Tân Thành

180.000

3

Đường đi tổ dân phố số 6

Ngã 3 tỉnh lộ 4 (Trường THPT)

Ngã 3 tổ dân phố số 5

440.000

4

Đường đi tổ dân phố số 3

Ngã 4 Ngân hàng Nông Nghiệp

Ngã 3 tổ dân phố số 3

450.000

Ngã tư Bến xe

Ngã 3 tổ dân phố số 3

320.000

5

Đường nhựa trung tâm thị trấn

Ngã 4 Ngân hàng Nông Nghiệp

Ngã 3 giáp tỉnh lộ 4 (qua trụ sở UBND huyện)

370.000

6

Đường đi tổ dân phố số 3

Ngã 3 chợ huyện

Tổ dân phố số 3 (giáp đường nhựa)

220.000

7

Đất ở các trục đường nhựa khu trung tâm Thị trấn

370.000

8

Đất ở các ven trục đường còn lại của khu Trung tâm Thị trấn

160.000

9

Đường đi khu bốn bìa (thôn Đắc Lập, Xã Đắk Drô)

Ngã 3 Nông-Lâm

Đường vào nghĩa địa thị trấn (giáp TL 3)

120.000

10

Đất ở các khu dân cư còn lại

 

 

90.000

II

Xã Đắk Drô

 

 

 

1

Đường tỉnh lộ 4

Ngã 3 Buôn OL (trường MG Họa Mi) + 200m

Ngã 3 vào TTGDTX

900.000

Ngã 3 vào TTGDTX

Trường Nguyễn Thị Minh Khai

800.000

Trường Nguyễn Thị Minh Khai

Ngã 3 của Lâm Nghiệp 3

450.000

Ngã 3 lâm nghiệp 3

Ngã 3 Hàm Sỏi: -100

350.000

Ngã 3 Hàm Sỏi: -100

Ngã 3 Hàm Sỏi: +100

400.000

Đoạn đường còn lại của tỉnh lộ 4

280.000

2

Đường đi Buôn Choáh

Km0 (Tỉnh lộ 4)

Km0 + 100 mét

320.000

Km0 + 100 mét

Ngã 3 buôn Ol (nhà ông Bá) + 100 mét

200.000

Ngã 3 buôn Ol (nhà ông Bá) + 100 mét

Giáp ranh xã Buôn Choăh

100.000

3

Ngã 3 xưởng cưa (giáp TL4)

Ngã 3 xưởng cưa

Hết đường vào nhà ông Y Thịnh

200.000

4

Đường lên bãi vật liệu xưởng cưa (giáp tỉnh lộ 4)

100.000

5

Đường đi Nâm Nung

Ngã 3 Hầm Sỏi

Đường dây 500 KV

200.000

 

 

Đường dây 500 KV

Giáp ranh xã Nâm Nung

170.000

6

Đường đi Bon Jang Trum

Ngã 3 tỉnh lộ 4

Ngã 3 Bon Jang Trum (đi Xã Tân Thành)

330.000

Ngã 3 Bon Jang Trum (đi Xã Tân Thành)

Đường dây 500 KV + 300 mét

200.000

Đường dây 500 KV

Giáp ranh xã Tân Thành

200.000

7

Đường thôn Đắk Hợp

Ngã 3 tỉnh lộ 4

Hết sân vận động Đắk Mâm

350.000

8

Ngã tư cầu bốn bìa (thôn Đắk Lập)

Ngã tư Km 0 (hướng đi thị trấn Đắk Mâm)

Ngã tư + 300 mét

200.000

Ngã tư + 300 mét

Giáp ranh giới thị trấn Đắk Mâm

120.000

9

Đất ở các khu dân cư còn lại

70.000

III

Xã Tân Thành

 

 

 

1

Đường đi Nâm Nung

Km 0 (Ngã 3 trảng bò đi thôn Đắk Na, Đắk Ri)

Ngã 3 Đắk Hoa (đi Đắk Drô)

320.000

2

Đường đi Thị trấn Đắk Mâm

Km 0 (Ngã 3 trảng bò đi thôn Đắk Na, Đắk Ri)

Hướng đi Thị trấn Đắk Mâm + 200 mét

250.000

Các đọan còn lại trên đường nhựa

160.000

3

Đường đi xã Đắk Drô

Ngã 3 Đắk Hoa (đi Đắk Drô)

Giáp ranh xã Đắk Drô

160.000

4

Đường đi làng Dao (thôn Đắk Na)

Km 0 (Ngã 3 trảng bò đi thôn Đắk Na, Đắk Ri)

Km 0 +300 m

150.000

5

Đất ở các khu dân cư còn lại

60.000

IV

Xã Buôn Choah

 

 

 

1

Khu trạm y tế +100 mét về hai phía

140.000

2

Đường vào xã Buôn Choah, từ ngã 3 đường tránh lũ về 3 phía, mỗi phía100m

130.000

3

Đất ở các khu dân cư còn lại

60.000

V

Xã Nam Đà

 

 

 

1

Đường tỉnh lộ 4

Ngã 5 xã Nam Đà (Hướng Cư Jút)

Ngã 5 xã Nam Đà (hướng Cư Jút) + 200m

1.450.000

Ngã 5 xã Nam Đà (Hướng Cư Jút) + 200 mét

Ngã 3 vào Nghĩa địa Nam Đà

850.000

Ngã 3 vào Nghĩa địa Nam Đà

Ngã 3 rẫy nhà ông Bách + 70m

460.000

Ngã 5 Nam Đà (Hướng Đắk Mâm)

Ngã 5 Nam Đà (Hướng Đắk Mâm) +200 mét

1.450.000

Ngã 5 Nam Đà (Hướng Đắk Mâm) +200 mét

Ngã 3 trục 9

1.000.000

Ngã 3 trục 9

Cầu 1 (Giáp ranh giới TT. Đắk Mâm)

1.200.000

2

Đường trục chính Nam Đà

Ngã 5 tỉnh lộ 4

Hết sân vận động

800.000

Hết Sân vận động

Cầu Ông Thải

420.000

Cầu Ông Thải

Hết đường nhựa

200.000

Hết đường nhựa

Cuối nhà ông Đích

110.000

3

Đường nhựa trục 9

Tiếp giáp tỉnh lộ 4

Ngã tư nhà Ông Kha

450.000

Ngã tư nhà Ông Kha

Trường Mẫu Giáo

320.000

Trường Mẫu Giáo

Giáp cầu An Khê

210.000

Tiếp giáp trục 9 (Thôn Nam Trung)

Giáp cầu Đề Bô

100.000

4

Các khu dân cư trên các trục đường (1-8;10-12)

120.000

5

Đường đi trạm 35KV

Tiếp giáp tỉnh lộ 4

Hết đập tràn Đắk Mâm

160.000

6

Đường thôn Nam Hải

Thôn Nam Hải

Xã Đắk Rô

160.000

7

Đường đi Nam Xuân

Ngã 5 Nam Đà

Hết đường nhựa

450.000

Tiếp giáp đường nhựa

Cầu Nam Xuân

240.000

8

Đường Nam Tân

Tiếp giáp cầu Nam Trung

Hết đường

120.000

9

Đất ở các khu dân cư còn lại

80.000

VI

Xã Nâm N'Đir

 

 

 

1

Đường tỉnh lộ 4

Ngã 4 Thôn 9

Ngã 3 Ông Quân (về hướng Đắk Drô)

550.000

Ngã 3 nhà ông Quân (hướng đi xã Đắk Drô)

Đến hết khu dân cư thôn Quảng Hà (đầu dốc)

400.000

Km0 (Ngã tư thôn 9)

Km0+500 mét (về hướng Đ. Xuyên)

750.000

Đất ở các khu vực còn lại trên tỉnh lộ 4

300.000

2

Đường nối tỉnh lộ 4 với ngã tư đi Nâm Nung

Km0 (Ngã tư thôn 9)

Giáp tỉnh lộ 4 (qua trụ sở UBND xã Nâm N'Đir)

700.000

3

Đường vào xã Nâm Nung

Km0 (ngã 4 tỉnh lộ 4)

Km 0 + 300 mét

450.000

Km 0 + 300 mét

Ranh giới xã Nâm Nung

210.000

4

Đất ở các khu dân cư còn lại

70.000

VII

Xã Nâm Nung

 

 

 

1

Đường trục chính xã

Giáp ranh xã Nâm N'Đir

Ngã 3 Công ty LN Nam Nung (- 200m)

160.000

Ngã 3 Công ty Lâm nghiệp Nam Nung (- 200m)

Ngã 3 Công ty Lâm nghiệp Nam Nung (+ 200m)

210.000

Ngã 3 Công ty LN Nam Nung (+ 200m)

Cầu Đắk Viên

180.000

Cầu Đắk Viên

Ngã 3 Nam Nung -200 mét

210.000

Ngã 3 Nam Nung

Ngã 3 đi 3 tầng

240.000

Ngã 3 đi 3 tầng

Giáp ranh xã Tân Thành

160.000

2

Đường Hầm sỏi

Ngã 3 UBND xã (Hướng Hầm sỏi)

Giáp ranh xã Đắk Drô

160.000

3

Đường Bon Ja Ráh

Ngã 3 Nam Nung

Trường Mầm Non Hoa Pơ Lang

130.000

4

Khu vực ba tầng

Ngã 3 ông An (cộng + , trừ - 200 mét)

100.000

5

Các trục đường trong khu quy hoạch trung tâm cụm xã

Tuyến D1

Tuyến N9

150.000

Tuyến N1

 

150.000

Tuyến N8

 

100.000

Tuyến N9

 

100.000

Tuyến D6

Tuyến N9

120.000

Tuyến D10

Tuyến N9

100.000

6

Đất ở các khu dân cư còn lại

70.000

VIII

Xã Nam Xuân

 

 

 

1

Đường tỉnh lộ 3

Ngã 3 tỉnh lộ 3 (hướng đi Xã Đắk Sôr)

Hướng đi xã Đắk Sôr +100 mét

320.000

Hướng đi xã Đắk Sôr +100 mét

Đến ranh giới xã Đắk Sôr

250.000

Ngã 3 tỉnh lộ 3 (hướng đi TT Đắk Mâm )

Hướng đi TT. Đắk Mâm +100 mét

320.000

Hướng đi TT. Đắk Mâm + 100 mét

Ranh giới Thị trấn Đắk Mâm

250.000

Ngã 3 tỉnh lộ 3 (hướng đi Đắk Mil)

Ngã 3 Trường Nguyễn Bá Ngọc +200m

250.000

Ngã 3 Trường Nguyễn Bá Ngọc +200 mét

Giáp ranh Huyện Đắk Mil

180.000

2

Đường đi Sơn Hà

Km 0 (Ngã 3 Trường Nguyễn Bá Ngọc)

Km 0 + 200 mét

160.000

Km 0 + 200 mét

Ngã 3 nhà ông Sinh (thôn Nam Sơn)

100.000

3

Đường đi Đắk Hợp

Ngã 3 Tư Anh

Ngã 3 thôn Đắk Hợp

90.000

4

Đường đi suối Boong

Ngã 3 Tư Anh

Cầu suối Đắk Ơi

100.000

5

Đất ở các khu dân cư còn lại

70.000

IX

Xã Đắk Sô

 

 

 

1

Đường tỉnh lộ 4

Ngã 3 Gia Long (Hướng Cư Jút)

Đến hết đất ông Nguyễn Thanh Bình

550.000

Từ hết đất ông Nguyễn Thanh Bình

Đến hết đất ông Mã Văn Chóng

400.000

Từ hết đất ông Mã Văn Chóng

Đến hết đất ông Dương Ngọc Dinh

450.000

Ngã 3 Gia Long (Hướng đi thị trấn Đắk Mâm)

Giáp ranh xã Nam Đà

550.000

Đất ở các khu vực còn lại trên tỉnh lộ 4

300.000

 

Ngã 3 Gia Long

Hết đất ông Phạm Văn Lâm

250.000

Từ hết đất ông Phạm Văn Lâm

Giáp ranh giới Xã Nam Xuân

200.000

2

Các đường trục QH khu dân cư mới (Khu rừng tếch cũ)

210.000

3

Khu dân cư thôn Đức Lập

Đầu đường bê tông

Đến hết đất bà Bạch Thị Hiền

90.000

4

Đất ở các khu dân cư còn lại

70.000

X

Xã Đắk Nang

 

 

 

1

Tỉnh lộ 4

Ngã 4 (giáp ranh xã Đức Xuyên)

Cống thôn Phú Cường

450.000

2

Đất ở các khu vực còn lại trên tỉnh lộ 4

260.000

3

Đất ở các khu dân cư còn lại

70.000

XI

Xã Đức Xuyên

 

 

 

1

Đường tỉnh lộ 4

Mương thuỷ lợi (K.NT4a)

Ngã 3 vào trạm Y tế xã

650.000

2

Đất ở các khu vực còn lại trên tỉnh lộ 4

350.000

 

 

3

Đường vào trường Nguyễn Văn Bé

Ngã 3 Ông Thạnh

Hết trường Nguyễn Văn Bé

160.000

4

Đất ở các khu dân cư còn lại

70.000

XII

Xã Quảng Phú

 

 

 

1

Đường tỉnh lộ 4

Giáp ranh Xã Đắk Nang

Trạm Kiểm lâm

480.000

Trạm Kiểm lâm

Cuối thôn Phú Sơn (giáp Quảng Sơn)

300.000

2

Đường vào thôn Phú Lợi

Ngã 3 xưởng cưa Hải Sơn

Bến nước Buôn K'tăk

160.000

3

Đường nhà máy thuỷ điện Buôn Tua Srah

Ngã 3 đường vào thuỷ điện

Hết nhà ông Bảo

320.000

Ngã 3 đường vào thuỷ điện

Cầu Nam Ka

320.000

Km 0 (Ngã 3 đường vào thuỷ điện)

Km 0 + 100m (hướng bến nước Buôn K'tăh)

320.000

4

Đất ở các khu dân cư còn lại

70.000

8. Huyện Tuy Đức:

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Tên đường

Đoạn đường

Đơn giá

Từ

Đến

I

Xã Quảng Tân

 

 

 

 

1

Tỉnh lộ 1

Giáp ranh Thị trấn Kiến Đức

Cống nước (Hết khu dạy nghề Trường 6)

Tà luy dương

250.000

Tà luy âm

200.000

Cống nước (Hết khu dạy nghề Trường 6)

Hết trường cấp I Phan Bội Châu

Tà luy dương

300.000

Tà luy âm

220.000

Hết trường cấp I Phan Bội Châu

Ngã 3 nhà ông Hà Xuân

Tà luy dương

180.000

Tà luy âm

150.000

Ngã 3 nhà ông Hà Xuân

Hết đất nhà bà Thuật

Tà luy dương

250.000

Tà luy âm

180.000

Giáp đất nhà bà Thuận

Ngã 3 cây xăng Ngọc My +200m

 

300.000

Ngã 3 cây xăng Ngọc My +200m

Hết đất nhà ông Huy

 

200.000

Giáp đất nhà ông Huy

Cầu Doãn Văn (giáp xã Đắk R'Tih)

Tà luy dương

200.000

Tà luy âm

150.000

2

Đường liên xã

Km 0 (ngã 3 trường 6)

Giáp đất nhà ông Thuận

300.000

Giáp đất nhà ông Thuận

Hết đất trung tâm trường 6

200.000

Khu trung tâm trường 6

Cống nước nhà bà Hường

150.000

Cống nước nhà bà Hường

Hết đất nhà ông bảy Dỉnh

120.000

Giáp đất nhà ông bảy Dỉnh

Hết đất nhà ông Vũ

100.000

Km0 (ngã 3 cây xăng Ngọc My)

Hết đất nhà ông Vũ + Hết đất nhà Loan Hùng

150.000

Giáp đất nhà Loan Hùng

Cầu Đắk R'Tih

100.000

Km 0 ngã 3 nhà ông Thịnh

Đến suối Đắk R'lấp

100.000

Giáp xã Đắk R'Tih

Giáp xã Đắk Wer

120.000

3

Các đường liên thôn còn lại

90.000

4

Đất ở của các khu dân cư còn lại

80.000

5

Đất ở khu dân cư còn lại bon Phum

50.000

II

Xã Đắk R'Tih

 

 

 

1

Tỉnh lộ 1

Giáp xã Quảng Tân

Hết đất nhà bà Nguyễn Thị Lâm

120.000

Giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Lâm

Ngã 3 hồ Doãn Văn

170.000

Ngã 3 hồ Doãn Văn

Hết đất ông Phạm Hùng Hiệp

140.000

Giáp đất ông Phạm Hùng Hiệp

Hết đất nhà bà Nguyễn Thị Nhàn

120.000

Giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Nhàn

Giáp xã Quảng Tâm

140.000

2

Đường liên xã

Ngã 3 giáp Tỉnh lộ 1

Ngã 3 đi Quảng Tân (đất nhà ông Mỹ)

100.000

Ngã 3 đi Quảng Tân (đất nhà ông Mỹ)

Đến đất nhà ông Nguyễn Xuân Tuyền

120.000

Đến đất nhà ông Nguyễn Xuân Tuyền

Ngã 3 (đường liên xã đi nhà ông Điểu K'Ré)

80.000

Ngã 3 (đường liên xã đi nhà ông Điểu K'Ré)

Hết đất nhà ông Điểu An

100.000

Giáp đất nhà ông Điểu An

Giáp Trạm Y tế mới của xã

120.000

Trạm Y tế mới của xã

Hết đất nhà ông Lê Văn Nhân

150.000

Đất nhà ông Lê Văn Nhân

Ngã 3 đi thôn 6 (nhà ông Phạm Anh Xinh)

120.000

Ngã 3 đi thôn 6 (nhà ông Phạm Anh Xinh)

Ngã 3 tỉnh lộ 1 (Nhà máy Cao su)

100.000

Ngã 3 đi thôn 6 (nhà ông Phạm Anh Xinh)

Giáp đất ông Điểu Phi Á (ngã 3 Tỉnh lộ 1)

80.000

Ngã 3 trung tâm xã

Cầu Đắk R'Tih (thôn 4)

150.000

Cầu Đắk R'Tih (thôn 3)

Ngã 3 thôn 4

80.000

Ngã 3 thôn 4

Cầu Đam Ru

100.000

Cầu Đam Ru

Giáp xã Quảng Tân

110.000

Ngã 3 thôn 4

Đập Đắk Liêng

100.000

3

Đường vào Trung tâm xã

Tỉnh lộ 1 (giáp nhà máy đá)

Ngã 3 thôn 4 (đối diện nhà Võ Thị Tuyết)

100.000

4

Đường liên thôn

Đập Doãn Văn

Giáp xã Quảng Tân

90.000

Đập Doãn Văn

Giáp khu B trường 5

80.000

5

Các đường liên thôn còn lại

70.000

6

Đất ở của các khu dân cư còn lại

50.000

III

Xã Đắk Ngo

 

 

 

1

Đường Trung đoàn 720

Cầu Đắk R'lấp

Ngã 3 cầu Đắk Ké

80.000

Ngã 3 cầu Đắk Ké

Ngã 3 720 đi NT cà phê Đắk Ngo

90.000

Ngã 3 720 đi NT cà phê Đắk Ngo

Cầu đội 3 - E 720

100.000

Cầu đội 3 - E 720

Ngã 3 đội 8 - E 720

90.000

Ngã 3 đội 8 - E 720

Trạm liên ngành (ngã 3 đi Đắk Nhau)

80.000

Trạm liên ngành (ngã 3 đi Đắk Nhau)

Hết đất Trụ sở 2 Công ty Lâm nghiệp Quảng Tín

100.000

Giáp đất Trụ sở 2 Công ty Lâm nghiệp Quảng Tín

Giáp xã Quảng Tâm

80.000

2

Đường từ cầu Đắk Nguyên đến 3 bon Điêng Đu (giáp nhà ông Điểu Lia)

Cầu Đắk Nguyên

Ngã tư Nông trường 719 (giáp nhà Thắng Sen)

80.000

Ngã tư Nông trường 719 (giáp nhà Thắng Sen)

Cầu Đắk Loan

120.000

Cầu Đắk Loan

Ngã 3 bon Điêng Đu (giáp nhà Điểu Lia)

90.000

3

Đường 719

Ngã 3 đi 720, 719 (gần nhà ông Sở)

Ngã 4 (giáp nhà ông Thắng Sen)

80.000

4

Đường Philte

Ngã 3 Philte (giáp nhà ông Sự)

Hết đất nhà ông Điểu Pách

70.000

5

Đường thôn 7

Ngã 3 (giao với đường Philte)

Cầu Đắk R'lấp

70.000

Ngã 3 (giáp nhà ông Tung Danh)

Ngã 3 gần nhà ông Rộng

80.000

6

Đường vào đội 1 E-720

Ngã 3 giao đường chính trung đoàn 720

Đi vào đội 1 (1 km)

70.000

7

Đường vào đội 4 E-720

Ngã 3 giao đường chính trung đoàn 720

Đi vào đội 4 E 720 (xóm người Mông)

70.000

8

Đường vào đội 6 E-720

Ngã 3 giao đường chính trung đoàn 720

Đi vào đội 6 E720 1 km

70.000

9

Đường vào đội 8 E-720

Ngã 3 giao đường chính trung đoàn 720

Đi vào đội 8 E 720 (đến trường học)

70.000

10

Đường vào điểm dân cư số 1 (ĐB Mông)

Ngã 3 giao đường chính trung đoàn 720

Đi vào điểm dân cư số 1 (ĐB Mông)

70.000

11

Đất ở của các các dân cư số 1 và số 2 thuộc Dự án 1541

50.000

12

Các đường liên thôn còn lại

13

Đất ở của các khu dân cư còn lại

IV

Xã Quảng Tâm

 

 

 

1

Tỉnh lộ 1

Giáp xã Đắk R'Tih

Giáp đất nhà ông Điểu Lơm

120.000

Nhà ông Điểu Lơm

Ngã 3 đi thôn Tày, Nùng

100.000

Ngã 3 đi thôn Tày, Nùng

Giáp đất xưởng cưa

120.000

Đất xưởng cưa

Ngã 3 vào bãi 2: (-150m)

170.000

Ngã 3 vào bãi 2: (-150m)

Ngã 3 vào bãi 2: (+150m)

200.000

Ngã 3 vào bãi 2: (+150m)

Ngã 3 Trung đoàn 726 (-100 m)

140.000

Ngã 3 Trung đoàn 726 (-100m)

Ngã 3 Trung đoàn 726 (+100m)

160.000

Ngã 3 Trung đoàn 726 (+100m)

Hết đất nhà ông Cường

170.000

Giáp đất nhà ông Cường

Ngã 3 đường vào trường Tiểu học Lê Lợi

Tà luy âm

160.000

Ngã 3 đường vào trường Tiểu học Lê Lợi

Hết đất Hạt quản lý đường bộ

Tà luy dương

200.000

Tà luy âm

170.000

Giáp đất Hạt quản lý đường bộ

Giáp xã Đắk Buk So

220.000

2

Đường liên xã

Km 0 (Ngã 3 bãi 2)

Km 0+200m (Đường đi Đắk Ngo)

140.000

Km 0+200m (Đường đi xã Đắk Ngo)

Ngã 3 thác Đắk Glung

120.000

Ngã 3 thác Đắk Glung

Ngã 3 thác Đắk Glung + 1Km

100.000

Ngã 3 thác Đắk Glung + 1Km

Giáp xã Đắk Ngo

80.000

Ngã 3 Trung đoàn 726

Cầu mới (Đập đội 2)

120.000

Cầu mới (Đập đội 2)

Hết mỏ đá

90.000

Giáp Mỏ đá

Giáp xã Quảng Trực

70.000

3

Đường khu dân cư số 2

Trục đường số 3, 4

 

 

200.000

Trục đường số 2

 

Tà luy dương

150.000

 

 

Tà luy âm

120.000

Trục đường số 1

 

Tà luy dương

180.000

 

 

Tà luy âm

150.000

Trục đường số 5,6

 

 

150.000

4

Tỉnh lộ 1 đi Thôn 5

80.000

5

Các đường liên thôn còn lại

60.000

6

Đất ở của các khu dân cư còn lại

50.000

V

Xã Đắk Búk So

 

 

 

 

1

Tỉnh lộ 1

Giáp xã Quảng Tâm

Hết đất nhà ông Đảm

Tà luy dương

220.000

 

 

Tà luy âm

180.000

Giáp đất nhà ông Đảm

Hết đất bà Hậu

Tà luy dương

200.000

 

 

Tà luy âm

180.000

Giáp đất bà Hậu

Hết đất nhà ông Long

Tà luy dương

300.000

 

 

Tà luy âm

270.000

Giáp đất nhà ông Long

Giáp đất Trung tâm Cao su

Tà luy dương

450.000

 

 

Tà luy âm

400.000

Đất trung tâm cao su

Hết đất nhà ông Trung

 

280.000

Giáp đất nhà ông Trung

Hết đất nhà ông Chính

Tà luy dương

200.000

 

 

Tà luy âm

150.000

Giáp đất nhà ông Chính

Giáp huyện Đắk Song

Tà luy dương

150.000

 

 

Tà luy âm

120.000

2

Quốc lộ 14C

Ngã 3 đồn 9

Ngã 3 cây he

 

90.000

Ngã 3 nhà ông Tanh (Thị Thuyền)

Hết đất nhà ông Vỹ

 

100.000

3

Tỉnh lộ 6

Ngã 3 tỉnh lộ 1 (Nhà ông Cúc)

Cống nước nhà ông Tú

 

400.000

Cống nước nhà ông Tú

Hết đất nhà ông Quyền

Tà luy dương

360.000

 

 

Tà luy âm

260.000

Giáp đất nhà ông Quyền

Hết đất nhà ông Tanh (Thị Thuyền)

Tà luy dương

250.000

 

 

Tà luy âm

200.000

Giáp đất nhà ông Tanh (Thị Thuyền)

Hết đất nhà ông Điểu Tỉnh

Tà luy dương

150.000

 

 

Tà luy âm

110.000

Giáp đất nhà ông Điểu Tỉnh

Hết đất nhà ông Hà Niệm Long (Thôn 8)

Tà luy dương

140.000

 

 

Tà luy âm

120.000

Hết đất nhà ông Hà Niệm Long

Nhà ông Long thôn 6

Tà luy dương

180.000

 

 

Tà luy âm

160.000

Nhà ông Long thôn 6

Giáp xã Đắk Rung

 

120.000

4

Đường liên xã

Ngã 3 cửa hàng miền núi

Ngã 3 đường vào thôn 1

 

350.000

Ngã 3 đường vào thôn 1

Hết đất ông Trìu

Tà luy dương

220.000

 

 

Tà luy âm

200.000

Nhà ông Trìu

Đập Đắk Blung

Tà luy dương

170.000

 

 

Tà luy âm

140.000

Đập Đắk Blung

Giáp xã Quảng Trực

100.000

5

Đường vòng quanh sân bay

Ngã 3 TLộ 1 (Nhà Nguyên Thương)

Ngã 3 TLộ 1 (trước nhà ông Đảm)

120.000

6

Đường nối tỉnh lộ 1 vào khu trung tâm hành chính

Ngã 3 TLộ 1 (Nhà ông Cẩm)

Đầu khu QH dân cư điểm 11

150.000

Giáp đất nhà ông Phong

Hết đất nhà ông Cường

130.000

7

Đường đi bệnh viện

Ngã 3 Tỉnh lộ 6 (UBND xã)

Ngã 3 Tỉnh lộ 6 Trường TH La Văn Cầu

100.000

8

Đường liên thôn

Ngã 3 Thác Đắk Buk So

Hết đất nhà ông Nhậm

Tà luy dương

150.000

 

 

Tà luy âm

120.000

Đất nhà ông Nhậm

Cống nước nhà ông Hưởng

80.000

Cống nước nhà ông Hưởng

Giáp Đắk Song

100.000

Đất nhà ông Cải

Hết đất nhà ông Cường

150.000

Đất nhà ông Khôi

Hết đất nhà ông Mãi (Thôn 5)

130.000

Nhà ông Khảm

Hết nhà ông Điểu Tích

150.000

Ngã 3 TLộ 1

UBND xã (qua trường Hoa Pơ Lang

120.000

9

Các đường liên thôn còn lại

90.000

10

Đất ở của các khu dân cư còn lại

80.000

VI

Xã Quảng Trực

 

 

 

 

 

 

Ngã 3 cây he

Ngã 3 đường vào Công ty LN Nam Tây Nguyên

80.000

 

 

Ngã 3 đường vào Công ty LN Nam Tây Nguyên

Hết đất Trạm xá Trung đoàn 726

130.000

1

Quốc lộ 14C

Hết đất Trạm xá Trung đoàn 726

Ngã 3 Bon Bu NJăr

150.000

Ngã 3 Bon Bu NJăr

Ngã 3 đường QL14c mới

110.000

Ngã 3 đường QL14c mới

Trạm cửa khẩu Bu Prăng

100.000

Ngã 3 QL14c cũ

Cầu Mới Bon Bu Ja

90.000

Cầu Mới Bon Bu Ja

Giáp xã Quảng Tâm

80.000

2

Đường vào xã

Ngã 3 QL14c cũ

Bưu điện Văn hóa xã

150.000

Bưu điện Văn hóa xã

Ngã 3 Bon Bu Ja

80.000

Ngã 3 QL14c cũ

Ngã 3 Trung đoàn 726

150.000

3

Đường liên thôn

Bưu điện Văn hóa xã vào Bon Bu Ja

Hết đất nhà ông Mai Văn Khoát (ngã 3)

100.000

Ngã 3 nhà ông Mai Văn Khoát

Nhà ông Điểu Nhép (giáp QL14C mới)

90.000

Nhà ông Mai Văn Khoát (Đường qua đập Đắk Ké)

Giáp QL 14C mới

80.000

Ngã 3 nhà ông Đỗ Ngọc Tâm

Hết đất nhà ông Điểu Lý

90.000

Ngã 3 Trường Mầm non Hoa Lan

Giáp xã Đắk Buk So (CBB3)

90.000

4

Đường Bu Prăng

Từ đất nhà ông Trường

Nhà ông Chiên (Giáp ngã 3 QL14C mới)

80.000

5

Dự án khu dân cư Bu Prăng 1 và Bu Prăng 2

50.000

6

Đường vào Đồn 10

Ngã 3 QL 14C cũ (Nhà bà Ngân)

Hết đất đồn 10

80.000

7

Đường vào Đắk Huýt

Ngã 3 Quốc lộ 14C cũ

Giáp đập Đắk Huýt 2

80.000

8

Các đường liên thôn còn lại

60.000

9

Đất ở của các khu dân cư còn lại

50.000

V. Một số quy định khác:

1. Đất ở của hộ gia đình, cá nhân tại nông thôn bao gồm đất để xây dựng nhà ở, xây dựng các công trình phục vụ đời sống trong cùng một thửa đất thuộc khu dân cư nông thôn theo hạn mức đất giao cho mỗi hộ gia đình, cá nhân để làm nhà ở tại nông thôn theo quy định của pháp luật.

2. Đất ở của hộ gia đình, cá nhân tại đô thị bao gồm đất để xây dựng nhà ở, xây dựng các công trình phục vụ đời sống thuộc quy hoạch sử dụng đất để xây dựng nhà ở tại các thị trấn, phường theo hạn mức đất ở giao cho mỗi hộ gia đình, cá nhân để làm nhà ở tại đô thị theo quy định của pháp luật.

3. Giá đất trong cùng một thửa đất, có mặt tiền ven các đường, trục đường giao thông tính theo chiều sâu, từ mốc giới hành lang bảo vệ an toàn công trình công cộng (giao thông, thủy lợi, hệ thống cấp thoát nước, hệ thống điện, hệ thống xử lý chất thải) đến mét thứ 30 tính theo hệ số 1; từ trên 30 mét đến mét thứ 50 tính theo hệ số 0,7; từ trên 50 mét đến mét thứ 70 tính theo hệ số 0,5; từ trên 70 mét tính theo hệ số 0,3 (không áp dụng để tính tiền thuê đất).

4. Khi xác định điểm khởi đầu để xác định cự ly cho các trục đường giao nhau, thì điểm khởi đầu là điểm tiếp giáp mép đường (nếu không có vỉa hè), hay từ mép ngoài cùng của vỉa hè (nếu có vỉa hè). Trường hợp, đối với những tuyến đường đã có chỉ giới quy hoạch thì điểm khởi đầu là điểm tại chỉ giới quy hoạch tuyến đường.

5. Giá đất ở những thửa đất ở có 2 mặt tiền trở lên được tính như sau:

Nếu sử dụng làm căn cứ để:

- Tính tiền thuê đất, tiền sử dụng đất, giá trị quyền sử dụng đất khi giao đất thì được tính giá đất của đường mà thửa đất đó có giá cao nhất;

- Tính thuế, tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất, thì được tính giá đất của đường mà thửa đất đó đăng ký địa chỉ cụ thể (số nhà, đường phố), nếu không có địa chỉ cụ thể, thì tính giá đất của đường có cổng chính ra vào.

6. Trường hợp trên một trục đường trong cùng xã, phường có hai đoạn nối tiếp nhau có mức giá chênh lệch tại điểm giao nhau lớn hơn 30% thì đoạn đường có mức giá thấp được nhân hệ số 1,2 trong phạm vi tối đa không quá 50 mét tính từ vị trí giao nhau.

7. Đối với các trục đường giao nhau, nếu trục đường giá thấp có mức giá nhỏ hơn 0,3 mức giá của trục đường giá cao thì được cộng thêm một tỉ lệ như sau:

- Từ điểm giao nhau đến mét thứ 30: Cộng thêm 0,5% mức giá của các trục đường có mức giá cao.

- Từ trên 30 mét đến mét thứ 50: Cộng thêm 0,35% mức giá của trục đường có mức giá cao.

- Từ trên 50 mét đến mét thứ 70: Cộng thêm 0,25% mức giá của trục đường có mức giá cao.

- Từ trên 70 mét đến mét thứ 100: Cộng thêm 0,15% mức giá của trục đường có mức giá cao.

8. Đối với những thửa đất có ngõ riêng đi vào ≤ 2 mét, thì phần diện tích đất bị che khuất được nhân hệ số 0,7 mức giá thửa đất che khuất tại vị trí tiếp giáp liền kề đã được tính hệ số theo chiều sâu của thửa đất (1; 0,7; 0,5; 0,3), hoặc, đối với những thửa đất có ngõ riêng đi vào > 2 mét, thì phần diện tích đất bị che khuất được tính như nêu ở điểm 3, mục V bảng giá này./.