Quyết định 43/2010/QĐ-UBND quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2011 do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành
Số hiệu: | 43/2010/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đắk Nông | Người ký: | Lê Diễn |
Ngày ban hành: | 30/12/2010 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 43/2010/QĐ-UBND |
Gia Nghĩa, ngày 30 tháng 12 năm 2010 |
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐĂK NÔNG NĂM 2011.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐĂK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất; Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ; Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường bỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số 145/2007/TT-BTC ngày 06/12/2007 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Thông tư số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 08/1/2010 của Liên bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính về hướng dẫn, xây dựng, thẩm định, ban hành bản giá đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 29/2010/NQ-HĐND ngày 23/12/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đăk Nông về việc thông qua bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đăk Nông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2367/TTr- TN&MT ngày 30/12/2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đăk Nông năm 2011”.
Điều 2. Giá đất quy định tại Điều 1 trên đây làm căn cứ để:
- Tính thuế sử dụng đất, thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để thu lệ phí trước bạ;
- TÍnh tiền sử dụng đất và tiền thuê đất khi giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để xác định giá trị tài sản của Doanh nghiệp Nhà nước khi doanh nghiệp cổ phần hóa;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất khi giao đất không thu tiền sử dụng đất, bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất;
- Tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai mà gây thiệt hại cho Nhà nước.
Trường hợp Nhà nước giao đất, cho thuê đất theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất thì mức giá khởi điểm do UBND tỉnh quy định riêng và không được thấp hơn mức giá quy định tại Điều 1 quyết định này.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2011 và được công bố công khai trên các phương tiện thông tin đại chúng của tỉnh; được niêm yết công khai tại trụ sở Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trong tỉnh.
Quyết định này thay thế cho Quyết định số 26/2009/QĐ-UBND , ngày 29/12/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đăk Nông về quy định mức giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đăk Nông và Quyết định số 17/2010/QĐ-UBND ngày 13/7/2010 của UBND tỉnh Đăk Nông về việc điều chỉnh tên đoạn đường trong bảng giá đất năm 2010 trên địa bàn huyện Krông Nô.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã trong tỉnh; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐĂK NÔNG NĂM 2011
(Ban hành kèm theo Quyết định số 43/2010/QĐ-UBND ngày 30/12/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đăk Nông)
I. Giá đất nông nghiệp, đất rừng sản xuất, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản.
Đơn vị tính: đồng/m2
STT |
Loại đất |
Hạng 1 |
Hạng 2 |
Hạng 3 |
Hạng 4 |
Hạng 5 |
Hạng 6 |
1 |
Đất trồng cây hàng năm |
- |
12.000 |
10.000 |
5.000 |
4.000 |
2.500 |
2 |
Đất trồng lúa nước |
- |
18.000 |
15.000 |
7.500 |
6.000 |
3.500 |
3 |
Đất trồng cây lâu năm |
19.000 |
17.000 |
14.000 |
10.000 |
6.000 |
- |
4 |
Đất rừng sản xuất |
9.000 |
7.000 |
5.000 |
3.000 |
1.000 |
- |
5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
- |
12.000 |
10.000 |
5.000 |
4.000 |
2.500 |
Bảng giá đất nông nghiệp, đất rừng sản xuất, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản quy định trên được áp dụng cho các huyện, thị xã Gia Nghĩa. Trừ đất nông nghiệp xen kẽ trong đô thị được quy định riêng dưới đây.
II. Giá đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư các phường thuộc thị xã Gia Nghĩa:
Đơn vị tính: đồng/m2
STT |
Tên Phường |
Tổ dân phố |
Đơn giá |
1 |
Nghĩa Thành |
1, 2, 3, 4, 5, 6, 10 |
25.000 |
Nghĩa Tân |
1, 2 |
||
Nghĩa Trung |
2, 3 |
||
Nghĩa Đức |
1, 2 |
||
Nghĩa Phú |
5 |
||
2 |
Nghĩa Thành |
7, 8, 9 |
20.000 |
Nghĩa Tân |
3, 4, 6 |
||
Nghĩa Trung |
1, 4, 5, 6 |
||
Nghĩa Phú |
2, 3, 4, 6 |
||
Nghĩa Đức |
4 |
||
3 |
Các khu vực còn lại thuộc các phường |
|
17.000 |
III. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: Tính bằng 0,67 so với giá đất quy định tại mục IV bảng phụ lục này.
ĐVT: đồng/m2
TT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Đơn giá |
|
Từ |
Đến |
|||
1 |
Quốc lộ 14 |
Ranh giới huyện Đăk Song |
Nguyễn Tất Thành (Giáp ranh phường Nghĩa Thành) |
350.000 |
2 |
Nguyễn Tất Thành |
Giáp ranh phường Nghĩa Thành |
Phan Bội Châu (Cột mốc 842 QL14 – đường đi Lâm trường Nghĩa Tín) |
550.000 |
Phan Bội Châu (Cột mốc số 842 QL.14 - Đường đi Lâm trường Nghĩa Tín) |
Hai Bà Trưng (QL 14 cũ) |
850.000 |
||
Hai Bà Trưng (QL 14 cũ) |
Đường vào Bộ đội biên phòng |
1.200.000 |
||
Đường vào Bộ đội biên phòng |
Lê Duẩn (ngã ba Sùng Đức – cột mốc 847:- 100 mét) |
1.500.000 |
||
Lê Duẩn (ngã ba Sùng Đức – cột mốc 847:-100 mét) |
Cột mốc 848 |
1.200.000 |
||
Cột mốc số 848 |
Cầu Đỏ (Cống trôi) |
800.000 |
||
Cầu Đỏ (Cống trôi) |
Hết địa phận Thị xã Gia Nghĩa |
550.000 |
||
3 |
Hai Bà Trưng |
Nguyễn Tất Thành |
Võ Thị Sáu (thị đội) |
1.500.000 |
Võ Thị Sáu (thị đội) |
Đường 23/3 |
1.800.000 |
||
4 |
Đường 23/3 |
Đường Nguyễn Tất Thành (đường vào Bộ đội biên phòng) |
Hai Bà Trưng (ngã 4 Hồ Thiên Nga) |
1.500.000 |
Hai Bà Trưng (ngã 4 Hồ Thiên Nga) |
Nguyễn Văn Trỗi (Lê Lợi cũ) |
2.800.000 |
||
Nguyễn Văn Trỗi (Lê Lợi cũ) |
Trần Phú (Tỉnh lộ 4 cũ) |
2.300.000 |
||
5 |
Lê Thị Hồng Gấm (23/3 cũ) |
Đường 23/3 |
Ngã 3 Hùng Vương – Trần Phú (Ngã 3 QL.28 - Tỉnh lộ 4 cũ) |
1.800.000 |
6 |
Tống Duy Tân (Hùng Vương cũ) |
Nguyễn Tất Thành (Quốc lộ 14 cũ) |
Tôn Đức Thắng |
1.500.000 |
7 |
Nguyễn Tri Phương (Hùng Vương cũ) |
Tôn Đức Thắng |
Đường 23/3 |
1.800.000 |
8 |
Ngô Mây |
Lý Tự Trọng |
Ngã 3 vào Thôn Nghĩa Bình |
720.000 |
9 |
Huỳnh Thúc Kháng (Trần Hưng Đạo cũ) |
Đường 23/3 |
Tôn Đức Thắng (Hai Bà Trưng cũ) |
3.200.000 |
10 |
Trương Định (Lý Thường Kiệt cũ) |
Cổng Trại tạm giam Công an huyện (cũ) |
Huỳnh Thúc Kháng Trần Hưng Đạo cũ) |
2.500.000 |
Huỳnh Thúc Kháng (Trần Hưng Đạo cũ) |
Hết Chợ Thị xã |
3.800.000 |
||
Lý Thường Kiệt cũ nối dài (Cuối chợ thị xã) |
Vào hướng Chùa Pháp Hoa 50 mét |
1.000.000 |
||
11 |
Đường đi sân bay (cũ) |
Ngã 3 Chùa Pháp Hoa (đường Nguyễn Tri Phương - Hùng Vương cũ) |
Tôn Đức Thắng (Hai Bà Trưng cũ Đi Sân bay cũ) |
1.000.000 |
12 |
Lý Tự Trọng |
Nguyễn Tri Phương (Hùng Vương cũ) |
Đào Duy Từ |
750.000 |
13 |
Bà Triệu |
Trương Định (Lý Thường Kiệt cũ) |
Phạm Văn Đồng (Hai Bà Trưng cũ) |
3.700.000 |
14 |
Đào Duy Từ |
Nguyễn Tri Phương (Đường Hùng Vương cũ) |
Ngô Mây |
500.000 |
15 |
Phạm Ngọc Thạch |
Đường 23/3 (Bến xe cũ) |
Đường 23/3 |
850.000 |
16 |
Chu Văn An |
Huỳnh Thúc Kháng (Trần Hưng Đạo cũ) |
Nguyễn Tri Phương (Hùng Vương cũ) |
2.500.000 |
17 |
Võ Thị Sáu |
Hai Bà Trưng cũ |
Hai Bà Trưng (QL 14 cũ - Cổng Thị đội) |
800.000 |
18 |
Đường quanh chợ |
Trương Định (Lý Thường Kiệt cũ) |
Bà Triệu |
3.800.000 |
19 |
Nguyễn Viết Xuân (Đường tổ dân phố 3 cũ) |
Hai Bà Trưng cũ |
Hai Bà Trưng (Quốc lộ 14 cũ) |
700.000 |
20 |
Nguyễn Văn Trỗi (Lê Lợi cũ) |
Đường 23/3 |
Lê Lai |
750.000 |
Lê Lai |
Lê Thánh Tông |
1.200.000 |
||
21 |
Lê Lai |
Đường 23/3 (Vào Tỉnh uỷ) |
Ngã 3 Tỉnh uỷ |
1.500.000 |
Ngã 3 Tỉnh uỷ |
Ngã 3 đường 23/3 (Sở Thông tin và Truyền thông) |
1.200.000 |
||
22 |
Điện Biên Phủ |
Đường Lê Thị Hồng Gấm (23/3 cũ) |
Hết đường nhựa |
800.000 |
Hết đường nhựa |
Cuối đường |
600.000 |
||
23 |
Y Bih Alêô (N’Trang Lơng cũ) |
Lê Thị Hồng Gấm (Đường 23/3 cũ) |
Cổng Trường Nội trú N’Trang Lơng |
800.000 |
Cổng Trường Nội trú N’Trang Lơng |
Lê Thánh Tông |
300.000 |
||
24 |
Quang Trung |
Hai Bà Trưng (Quốc lộ 14 cũ) |
Ngã 3 Công An huyện (cũ) |
1.300.000 |
Ngã 3 Công An huyện (cũ) |
Ngã 3 đường cấp phối |
1.000.000 |
||
Ngã 3 đường cấp phối |
Hết đường cấp phối đến đường nối hai trung tâm |
750.000 |
||
25 |
Lê Duẩn (Đăm Bri cũ) |
Nguyễn Tất Thành (Quốc lộ 14 - Ngã ba Sùng Đức) |
Ngã tư Lê Duẩn (Văn phòng - Nhà điều hành dự án Thủy điện Đăk Tih) |
1.000.000 |
Ngã tư Lê Duẩn (Văn phòng - Nhà điều hành dự án Thủy điện Đăk Tih) |
Ngã 3 Nông trường |
550.000 |
||
Ngã 3 Nông trường |
Hết đường |
350.000 |
||
26 |
Lê Thánh Tông |
Đường 23/3 |
Ngã 3 Đồi Thuỷ lợi cũ |
1.600.000 |
Ngã 3 Đồi Thuỷ lợi cũ |
Y Bih Alêô |
1.300.000 |
||
27 |
Phạm Văn Đồng (Lê Thánh Tông cũ) |
Y Bih Alêô |
Đường dây 500 KV |
1.100.000 |
Đường dây 500 KV |
Nghĩa địa |
750.000 |
||
Nghĩa địa |
Ngã 3 (đường vào Thủy điện Đăk Nông) |
400.000 |
||
28 |
Đường Nhựa (Lê Thánh Tông cũ) |
Ngã 3 (đường vào Thủy điện Đăk Nông) |
Thuỷ điện Đăk Nông |
400.000 |
Ngã 3 (đường vào Thủy điện Đăk Nông) |
Cầu gãy (giáp ranh xã Đăk Nia) |
350.000 |
||
29 |
Nguyễn Trãi (Nguyễn Văn Trỗi cũ) |
Đường 23/3 |
Ngã 4, Tổ dân phố 1 (Tổ 1, Khối 5 cũ) |
1.700.000 |
Ngã 4, Tổ dân phố 1 (Tổ 1, Khối 5 cũ) |
Ngã 3 khu nhà công vụ |
1.500.000 |
||
Ngã 3 khu nhà công vụ |
Đường 23/3 (Trước Bưu điện tỉnh) |
1.200.000 |
||
Nguyễn Trãi (Đường đi Cầu Bà Thống cũ) |
Nguyễn Văn Trỗi cũ (Ngã 3 nhà công vụ) |
Cầu Bà Thống |
1.000.000 |
|
30 |
Đường sau nhà Công vụ |
Ngã 3 đường đi Cầu Bà Thống |
Hết đường nhựa |
500.000 |
Nguyễn Trãi (Nguyễn Văn Trỗi cũ -Ngã 4 Tổ 1, Khối 5) |
Vào 50 mét |
550.000 |
||
Hết đường nhựa |
Đoạn đường đất còn lại |
250.000 |
||
31 |
Đường bên hông nhà Công vụ |
Nguyễn Trãi (Nguyễn Văn Trỗi cũ) |
Đường sau nhà Công vụ |
450.000 |
32 |
Đường vào Địa chất cũ |
Tiếp giáp đường xuống Cầu Bà Thống |
Vào 200 mét (vào trạm bơm) |
400.000 |
33 |
Đường vào trường Nguyễn Thị Minh Khai |
Đường 23/3 (Gần đường Nguyễn Văn Trỗi) |
Cổng trường Nguyễn Thị Minh Khai |
750.000 |
34 |
Đường vào các tổ an ninh, tổ dân phố |
Cầu Bà Thống |
Rẽ phải 400 m |
300.000 |
Cầu Bà Thống |
Rẽ trái 300 m (Trụ sở UBND Phường Nghĩa Đức) |
300.000 |
||
35 |
Đường khu vực Tổ dân phố 1 (Tổ 1, Khối 5 cũ) |
Đường 23/3 |
Nguyễn Trãi (Nguyễn Văn Trỗi cũ) |
1.700.000 |
36 |
Mạc Thị Bưởi |
Hai Bà Trưng (QL 14 cũ) |
Hết hồ Thiên Nga (hồ vịt cũ) |
1.100.000 |
Hết hồ Thiên Nga (hồ vịt cũ) |
Hết đường |
900.000 |
||
37 |
Lê Hồng Phong (Đường vào mỏ đá 739 cũ) |
Nguyễn Tất Thành (QL 14 cũ) |
Hết địa phận Công an phường Nghĩa Phú |
700.000 |
38 |
Đường trước Trường Tiểu học Phan Chu Trinh |
Hai Bà Trưng (QL 14 cũ) |
Mạc Thị Bưởi |
800.000 |
39 |
Trần Phú (Tỉnh lộ 4 cũ) |
Km 0 (Đường 23/3) |
Km 1 |
1.200.000 |
Km 1 |
Km 2 |
900.000 |
||
Km 2 |
Km 4 |
600.000 |
||
40 |
Tỉnh Lộ 4 |
Km 4 (tiếp giáp với đường Trần Phú) |
Km 6 |
400.000 |
41 |
Phan Bội Châu (Đường liên thôn Nghĩa Tín cũ) |
Ngã 3 Nguyễn Tất Thành (QL14 cũ) |
Hết đường (1310m) |
450.000 |
42 |
Đường vào Nghĩa Bình |
Ngã 3 Phan Bội Châu (Ngã 3 Nghĩa Tín cũ) |
Ngã 3 Nghĩa Bình |
450.000 |
43 |
Đường vành đai Hồ Thôn Nghĩa Thành |
|
|
450.000 |
44 |
An Dương Vương (Đường đi xã Đăk R’Moan) |
Tiếp giáp Nguyễn Tất Thành (QL14 cũ) |
Trạm biến áp T6 |
300.000 |
Trạm biến áp T6 |
Ngã 3 đường vành đai |
250.000 |
||
45 |
Hùng Vương (Quốc lộ 28 cũ) |
Ngã 3 Trần Phú – Lê Thị Hồng Gấm (ngã 3 tỉnh lộ 4 cũ) |
Hội trường Tổ dân phố 5 |
1.500.000 |
Hội trường Tổ dân phố 5 |
Cầu lò gạch |
1.000.000 |
||
46 |
Quốc Lộ 28 |
Cầu lò gạch |
Cầu Đăk Ninh |
500.000 |
Cầu Đăk Ninh |
Giáp ranh xã Quảng Khê (Cầu Đăk Đô) |
300.000 |
||
47 |
Đường Cao Thắng (đường D1 cũ) |
Đường 23/3 |
Hết đường nhựa |
1.700.000 |
48 |
Đường Ama Jhao (đường D2 cũ) |
Đường 23/3 |
Hết đường vòng nối với đường 23/3 (gần Sở Nội vụ) |
1.600.000 |
49 |
Đường Điểu Ong (đường trước Trung tâm Hội nghị tỉnh) |
Đường 23/3 |
Lê Lai |
1.600.000 |
50 |
Trần Cao Vân (đường D4 cũ) |
Lê Lai |
Phan Đăng Lưu (đường N1 cũ) |
1.500.000 |
51 |
Phan Đăng Lưu (Đường N1 cũ) |
Ngã 3 Tỉnh ủy (đoạn giao đường Nguyễn Văn Trỗi và đường Lê Lai) |
Ngã 3 Đường 23/3 (Sở Thông tin và Truyền thông) |
1.600.000 |
52 |
Vũ Anh Ba (Đường N3 cũ) |
Phan Đăng Lưu (đường N1 cũ) |
Trần Cao Vân (đường D4 cũ) |
1.400.000 |
53 |
Trần Hưng Đạo (Đường vào Trung tâm hành chính thị xã) |
Quang Trung |
Ngã tư khu trung tâm hành chính thị xã |
1.000.000 |
Khu đô thị mới Đăk Nia |
||||
54 |
Đường Tản Đà (trục N1 cũ) |
Hàm Nghi (Trục D1) |
Y Jút (Trục N3) |
1.200.000 |
55 |
Đường Nguyễn Hữu Thọ (Trục N2 ) |
Hàm Nghi (Trục D1) |
Y Jút (Trục N3) |
1.200.000 |
56 |
Đường Y Jút (trục N3) |
Nguyễn Trường Tộ (Trục N22) |
Tôn Thất Tùng (Trục N7) |
1.100.000 |
57 |
Đường Kim Đồng (trục N5) |
Hàm Nghi (Trục D1) |
Tôn Thất Tùng (Trục N7) |
1.200.000 |
Tôn Thất Tùng (Trục N7) |
Phan Đình Phùng (Trục N8) |
1.000.000 |
||
58 |
Đường Nguyễn Thượng Hiền (trục N 4) |
Tôn Thất Tùng (Trục N7) |
Trường Tiểu học Thăng Long |
1.000.000 |
59 |
Đường Trần Khánh Dư (trục N10) |
Tản Đà (Trục N1) |
Giao của đường Y Jút – Tôn Thất Tùng (giao của trục N3, N7 cũ) |
1.000.000 |
60 |
Đường Hoàng Hoa Thám (trục N11) |
Tản Đà (Trục N1) |
Y Jút (Trục N3) |
1.000.000 |
61 |
Đường Trần Đại Nghĩa (trục N12) |
Tản Đà (Trục N1) |
Nguyễn Thượng Hiền (Trục N4) |
900.000 |
62 |
Đường Trần Nhật Duật (trục N15) |
Kim Đồng (Trục N5) |
Đường Phan Đình Phùng (Trục N8) |
1.000.000 |
63 |
Đường Hoàng Diệu (trục N16) |
Y Jút (Trục N3) |
Nguyễn Trường Tộ (Trục N22) |
1.000.000 |
64 |
Đường Hàm Nghi (trục D1) |
Hùng Vương (Quốc lộ 28) |
Tôn Thất Tùng (Trục N7) |
1.200.000 |
65 |
Đường Nguyễn Trường Tộ (Trục N22) |
Y Jút (Trục N3) |
Giao giữa Nguyễn Thượng Hiền và Hoàng Diệu (giao Trục N4 và N16 cũ) |
1.000.000 |
66 |
Đường Nguyễn Đức Cảnh (Trục N6) |
Hàm Nghi (Trục D1) |
Tôn Thất Tùng (Trục N7) |
1.200.000 |
Tôn Thất Tùng (Trục N7) |
Y Ngông Niê K’Đăm (Trục N9) |
1.200.000 |
||
67 |
Đường Tôn Thất Tùng (Trục N7) |
Hùng Vương (Quốc lộ 28) |
Giao giữa Phan Đình Phùng và Trần Khánh Dư (giao trục N8 và N10 cũ) |
1.200.000 |
68 |
Đường Phan Đình Phùng (Trục N8) |
Giao giữa Tôn Thất Tùng và Hoàng Diệu (giao Trục N7 trục N16 cũ) |
Y Ngông Niê K’Đăm (Trục N9) |
1.200.000 |
69 |
Đường Y Ngông Niê K’Đăm (Trục N9) |
Hùng Vương (Quốc lộ 28) |
Đường Phan Đình Phùng (Trục N8) |
1.200.000 |
70 |
Đường Trục N17 |
Đường Kim Đồng (Trục N5 cũ) |
Đường Trần Khánh Dư (Trục N10 cũ) |
1.200.000 |
71 |
Đường Phan Đình Giót (Trục N18) |
Hoàng Diệu (Trục N16) |
Hoàng Văn Thụ (Trục N14) |
1.000.000 |
72 |
Đường Hoàng Văn Thụ (Trục N14) |
Phan Đình Giót (Trục N18) |
Y Ngông Niê K’Đăm (Trục N9) |
1.000.000 |
73 |
Đường Y Nuê (Ái Phương - trục N13) |
Hoàng Văn Thụ (Trục N14) |
Y Ngông Niê K’Đăm (Trục N9) |
1.000.000 |
74 |
Đường Ngô Thì Nhậm (Trục N19) |
Ngô Tất Tố (Trục N23) |
Y Ngông Niê K’Đăm (Trục N9) |
1.000.000 |
75 |
Đường Trục N21 |
Ngô Thì Nhậm (Trục N19) |
Phan Đình Phùng (Trục N8) |
1.000.000 |
76 |
Đường Ngô Tất Tố (Trục N23) |
Ngô Thì Nhậm (Trục N19) |
Y Ngông Niê K’Đăm (Trục N9) |
1.000.000 |
77 |
Đường Tôn Đức Thắng (Trục Bắc – Nam và một đoạn Hai Bà Trưng cũ) |
Đường Nguyễn Tất Thành (Quốc Lộ 14 - Hồ Đại La) |
Đường đất (Nhà hàng Dốc Võng) |
1.350.000 |
Đường đất (Nhà hàng Dốc Võng) |
Ngô Mây |
1.600.000 |
||
Ngô Mây |
Hết đường Bắc Nam đã xây dựng năm 2009 |
2.100.000 |
||
Hết đường Bắc Nam đã xây dựng năm 2009 |
Đường ngã 3 đường Chu Văn An |
2.000.000 |
||
(Hai Bà Trưng cũ) |
Võ Thị Sáu |
Nguyễn Viết Xuân (đường tổ dân phố 3) |
2.100.000 |
|
Nguyễn Viết Xuân (đường tổ dân phố 3) |
Huỳnh Thúc Kháng (Trần Hưng Đạo cũ) |
2.100.000 |
||
Huỳnh Thúc Kháng (Trần Hưng Đạo cũ) |
Đường 23/3 |
2.500.000 |
||
78 |
Trục đường N6 |
Đường Nguyễn Trãi (Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh) |
Đường vào Sở Giáo dục và Đào Tạo |
1.400.000 |
79 |
Đường vào Công ty Gia Nghĩa |
Đường đất (giáp Bưu điện tỉnh đang xây) |
Qua Công ty Gia Nghĩa thông ra đường 23/3 |
650.000 |
80 |
Đường nhựa |
Nguyễn Tri Phương (Hùng Vương cũ) |
Lý Tự Trọng |
750.000 |
81 |
Các khu vực còn lại của các phường |
|||
Đất ở ven các đường nhựa còn lại |
350.000 |
|||
Đất ở ven các đường đất còn lại thông hai đầu |
250.000 |
|||
Đất ở ven các đường đất còn lại (đường cụt) |
200.000 |
|||
82 |
Các khu vực còn lại thuộc các xã |
|||
Đất ở ven các đường nhựa liên phường (giáp ranh phường) |
250.000 |
|||
Đất ở ven các đường nhựa liên thôn, liên xã |
200.000 |
|||
Đất ở ven các đường đất còn lại thông hai đầu |
150.000 |
|||
Đất ở ven các đường đất còn lại (đường cụt) |
100.000 |
ĐVT: đồng/m2
TT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Đơn giá |
|
Từ |
Đến |
|||
I |
Thị trấn EaT’ling |
|
|
|
1 |
Đường Nguyễn Tất Thành |
|
|
|
a |
Về phía Đăk Nông |
Cửa hàng xe máy Bảo Long |
Ngã 5 đường Ngô Quyền |
1.800.000 |
b |
Về phía Đăk Lăk |
Cửa hàng xe máy Bảo Long |
Hết cửa hàng xe máy Lai Hương |
2.500.000 |
Hết cửa hàng xe máy Lai Hương |
Hết cửa hàng xe máy Gia Vạn Lợi |
2.000.000 |
||
Hết cửa hàng xe máy Gia Vạn Lợi |
Giáp ranh xã Tâm Thắng |
1.500.000 |
||
2 |
Đường Trần Hưng Đạo |
Ngã 5 đường Ngô Quyền |
Cống nhà ông Trị (Km0 + 110m) |
1.800.000 |
Cống nhà ông Trị (Km0 + 110m) |
Cổng phụ vào Nhà máy điều |
1.400.000 |
||
Cổng phụ vào nhà máy điều |
Ngã 3 đường vào Sao ngàn phương |
1.000.000 |
||
Ngã 3 đường vào Sao ngàn phương |
Hết ranh giới thị trấn (Giáp Trúc Sơn) |
450.000 |
||
3 |
Đường Hùng Vương (Đường đi Krông Nô) |
Ngã 5 đường Trần Hưng Đạo |
Ngã ba đường Bà Triệu (Cổng thôn Văn hoá khối 4) |
1.600.000 |
Ngã ba đường Bà Triệu (Cổng thôn Văn hoá khối 4) |
Ngã ba đường Nguyễn Du (Vào Thác Trinh Nữ) |
1.100.000 |
||
Ngã ba đường Nguyễn Du (Vào Thác Trinh Nữ) |
Cống vào bãi cát |
600.000 |
||
Cống vào bãi cát |
Hết ranh giới thị trấn |
300.000 |
||
4 |
Đường Nguyễn Du (Vào thác Trinh Nữ) |
Km 0 (Ngã ba đường Hùng Vương) |
Km 0 + 800m |
500.000 |
Km 0 + 800m |
Cổng thác Trinh Nữ |
300.000 |
||
5 |
Đường sinh thái |
Từ ngã ba đường Nguyễn Du |
Giáp ranh xã Tâm Thắng |
300.000 |
6 |
Đường Hai Bà Trưng (Vào khối 6) |
Ngã 5 đầu đường Hai Bà Trưng |
Ngã ba khu tập thể huyện (Cổng nhà ông Hưng) |
650.000 |
Ngã ba khu tập thể huyện (Cổng nhà ông Hưng) |
Ngã ba nhà ông Xế |
450.000 |
||
Ngã ba nhà ông Xế |
Ngã ba đường Nguyễn Du (Vào thác Trinh Nữ) |
350.000 |
||
7 |
Đường vào Khối 7 |
Km 0 QL14 (Ngã 3 đường Nguyễn Tất Thành) |
Km 0 + 130m |
650.000 |
Km 0 + 130m |
Hết nhà thờ từ đường họ Phạm |
400.000 |
||
Hết nhà thờ từ đường họ Phạm |
Hết cống ngã 5 nhà ông Tòng |
300.000 |
||
Hết cống ngã 5 nhà ông Tòng |
Ngã ba đường sinh thái |
250.000 |
||
8 |
Đường Nguyễn Văn Linh (Đường đi Nam Dong) |
Km 0 QL14 (Ngã tư Nguyễn Tất Thành) |
Ngã ba đường Lê Lợi |
1.800.000 |
Ngã ba đường Lê Lợi |
Hết Trường Tiểu học Trần Phú |
1.200.000 |
||
Hết Trường Tiểu học Trần Phú |
Ngã tư đường Phan Chu Trinh |
800.000 |
||
9 |
Đường Phan Chu Trinh (Đường Tấn Hải) |
Km 0 QL14 (Ngã tư Nguyễn Tất Thành) |
Cổng trường PTTH Phan Chu Trinh |
600.000 |
10 |
Đường Phạm Văn Đồng (Khu phố chợ) |
Km 0 QL14 (Ngã tư Nguyễn Tất Thành) |
Hết khu phố chợ (Ngã ba đường sau chợ) |
1.800.000 |
Hết khu phố chợ (Ngã ba đường sau chợ) |
Ngã ba dốc đá |
1.000.000 |
||
Ngã ba dốc đá |
Cống ngã 5 nhà ông Tòng |
400.000 |
||
Ngã ba dốc đá |
Ngã ba nhà ông Chế |
350.000 |
||
Ngã ba nhà ông Chế |
Cống ngã 5 nhà ông Tòng |
300.000 |
||
11 |
Đường vào bến xe huyện |
Km 0 QL14 (Ngã ba Nguyễn Tất Thành) |
Hết khu phố chợ (Ngã ba đường sau chợ) |
1.500.000 |
12 |
Đường phía sau chợ huyện |
Giáp đường vào bến xe |
Ngã ba đường Phạm Văn Đồng |
1.200.000 |
13 |
Đường nhà ông Khoa |
Từ cổng văn hoá khối 7 |
Ngã ba đường vào khối 7 |
600.000 |
14 |
Đường Ngô Quyền (Vào Trung tâm Chính trị) |
Km0 Ngã 5 Nguyễn Tất Thành |
Ngã tư đường Y Ngông- Lê Quý Đôn |
1.200.000 |
Ngã tư đường Y Ngông - Lê Quý Đôn |
Ngã ba đường Lê Hồng Phong |
700.000 |
||
15 |
Đường Lê Lợi |
Km0 Ngã 3 đường Nguyễn Văn Linh |
Ngã ba đường Nơ Trang Gưr |
400.000 |
Ngã ba đường Nơ Trang Gưr |
Ngã ba (Bảng quy hoạch) |
300.000 |
||
16 |
Đường Lê Hồng Phong (Đường vành đai) |
Ngã ba (Bảng quy hoạch) |
Ngã ba đường vào Sao Ngàn phương |
300.000 |
17 |
Đường vào Sao ngàn phương |
Ngã ba đường Trần Hưng Đạo |
Ngã ba đường Lê Hồng Phong |
300.000 |
18 |
Đường vào nhà máy điều |
Km 0 Ngã ba đường Trần Hưng Đạo |
Nhà máy điều (Cổng chính) |
300.000 |
Km 0 Ngã ba đường Trần Hưng Đạo |
Nhà máy điều (Cổng phụ) |
200.000 |
||
19 |
Đường Lê Quý Đôn (Tuyến 2 Bon U2) |
Ngã ba đường Nguyễn Đình Chiểu (Chùa Huệ Đức) |
Ngã tư giáp đường Y Ngông |
600.000 |
20 |
Đường Y Ngông (Tuyến 2 Bon U2) |
Ngã tư giáp đường Lê Quý Đôn |
Ngã ba đường Nơ Trang Gưr |
600.000 |
21 |
Đường Nơ Trang Gưr (Tuyến 2 bon U2) |
Ngã ba đường Y Ngông |
Ngã ba đường Lê Lợi |
400.000 |
22 |
Đường Nơ Trang Lơng (Tuyến 2 Bon U1) |
Km 0 QL 14 (Ngã ba đường Nguyễn Tất Thành) |
Ngã ba nhà ông Quốc |
1.000.000 |
Ngã ba nhà ông Quốc |
Hết trường Mẫu giáo Ea T’ling |
700.000 |
||
Hết trường Mẫu giáo Ea T’ling |
Ngã ba đường Quang Trung |
500.000 |
||
Ngã ba đường Quang Trung |
Ngã ba Phan Chu Trinh |
400.000 |
||
23 |
Đường Bà Triệu (Đường vào khối 4) |
Km 0 Ngã ba đường Hùng Vương |
Km 0 + 150m (Ngã ba đường Trần Hưng Đạo) |
400.000 |
Km 0 + 150 m (Ngã ba đường Trần Hưng Đạo) |
Km 0 + 400 m (Ngã ba cạnh nhà ông Chính) |
350.000 |
||
Km 0 + 400 m (Ngã ba cạnh nhà ông Chính) |
Ngã ba đường đội 7 |
250.000 |
||
24 |
Đường Nguyễn Đình Chiểu (Cạnh Chùa Huệ Đức) |
Km0 Ngã ba đường Trần Hưng Đạo |
Ngã ba đường Lê Hồng Phong |
700.000 |
25 |
Đường đội 7 |
Km 0 (Ngã ba đường Trần Hưng Đạo) |
Km 0 + 500m |
250.000 |
26 |
Đường vào khu tập thể huyện |
Ngã ba đường Hai Bà Trưng |
Ngã ba đường vào khối 7 |
350.000 |
27 |
Đường Lê Duẩn |
Km 0 (Ngã ba Phan chu Trinh) |
Ngã tư nhà ông Sự |
350.000 |
28 |
Đường Nguyễn Chí Thanh (Cạnh Kiểm lâm) |
Ngã ba Nguyễn Văn Linh |
Ngã ba đường Lê Duẩn |
350.000 |
29 |
Đường Quang Trung |
Ngã tư Nguyễn Văn Linh (trước mặt nhà ông Trình) |
Ngã ba Quang Trung (Nhà ông Hữu) |
500.000 |
Ngã ba Quang Trung (Nhà ông Hữu) |
Ngã tư nhà ông Sự |
350.000 |
||
Km 0 (Ngã ba Nguyễn Tất Thành giáp bệnh viện) |
Km 0 + 300m |
600.000 |
||
Km 0 + 300m |
Giáp ranh Tâm Thắng |
400.000 |
||
30 |
Đường vào Nhà rông Bon U3 (Cạnh trụ điện 500Kv) |
Km 0 Nguyễn Văn Linh |
Km 0 + 700m (Nhà rông Bon u3) |
300.000 |
31 |
Đường Y Bih Alêô (Tuyến 2 bon U3) |
Ngã ba trường DT nội trú |
Ngã ba nhà ông Vận |
300.000 |
32 |
Đường vào khu đồng chua |
Km 0 (Ngã ba Nguyễn Tất Thành) |
Đường đi thôn 4, 5 xã Tâm Thắng |
400.000 |
33 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
|
||
Khu trung tâm thị trấn |
200.000 |
|||
Ngoài trung tâm thị trấn |
150.000 |
|||
II |
Xã Trúc Sơn |
|
|
|
1 |
Quốc lộ 14 |
Ranh giới thị trấn |
Cổng Công ty Tân Phát |
300.000 |
Cổng Công ty Tân Phát |
Giáp xã Đăk Gằn |
150.000 |
||
2 |
Đường đi Cư Knia |
Km 0 (QL 14) |
Km 0 + 300m |
100.000 |
Km 0 + 300m |
Chân dốc Cổng trời |
120.000 |
||
3 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
50.000 |
||
III |
Xã Tâm Thắng |
|
|
|
1 |
Quốc lộ 14 |
Ngã ba Tấn Hải (Giáp thị trấn) |
Cầu 14 |
1.000.000 |
2 |
Đường đi Nam Dong |
Ngã ba QL 14 |
Cổng trường PTTH Phan Chu Trinh |
500.000 |
Ngã tư Trường PTTH Phan Chu Trinh |
Ngã ba hết thôn 9 |
500.000 |
||
Ngã ba hết thôn 9 |
Cầu sắt (Giáp ranh Nam Dong) |
400.000 |
||
3 |
Đường vào nhà máy đường |
Ngã ba QL 14 |
Suối Hương |
300.000 |
4 |
Đường vào Trường THCS Phan Đình Phùng |
Ngã ba QL 14 |
Trường THCS Phan Đình Phùng |
300.000 |
Trường THCS Phan Đình Phùng |
Ngã tư buôn EaPô |
200.000 |
||
5 |
Đường bê tông thôn 10 |
Ngã ba thôn 9 |
Ngã tư nhà ông Hải |
300.000 |
6 |
Đường thôn 2 đi thôn 4,5 |
Ngã ba QL 14 |
Ngã ba nhà ông Đại (Giáp thị trấn) |
300.000 |
7 |
Đường sinh thái |
Ngã ba QL 14 |
Giáp Suối Hương (Khu bộ đội) |
350.000 |
Giáp Suối Hương (Khu bộ đội) |
Giáp ranh thị trấn Ea T’ling |
300.000 |
||
8 |
Đường Tấn Hải đi Buôn Trum |
200.000 |
||
9 |
Đất ở còn lại các trục đường nhánh (Đường bê tông, nhựa) của trục chính |
100.000 |
||
10 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
80.000 |
||
IV |
Xã Nam Dong |
|
|
|
1 |
Các trục đường chính |
Cầu sắt (Giáp ranh Tâm Thắng) |
Ngã ba nhà bà Chín |
200.000 |
|
|
Ngã ba nhà bà Chín |
Ngã ba nhà ông Nghiệp |
250.000 |
|
|
Ngã ba nhà ông Nghiệp |
Ngã ba Khánh Bạc |
400.000 |
|
|
Ngã ba Khánh Bạc |
Ngã ba thôn 5 (Nhà ông Khoán) |
700.000 |
|
|
Ngã ba thôn 5 (Nhà ông Khoán) |
Ngã ba thôn 3 (Nhà ông Lai) |
1.500.000 |
|
|
Ngã ba thôn 3 (Nhà ông Lai) |
Ngã tư Minh Ánh |
800.000 |
|
|
Ngã tư Minh Ánh |
Ngã ba phân trường thôn 1 |
400.000 |
|
|
Ngã ba phân trường thôn 1 |
Giáp ranh xã EaPô |
300.000 |
|
|
Ngã ba nhà bà Chín |
Ngã tư Đức Lợi |
140.000 |
|
|
Ngã ba Khánh Bạc |
Ngã tư tuyến 2 thôn 10, thôn 6 |
400.000 |
|
|
Ngã tư tuyến 2 thôn 10, thôn 6 |
Trường THCS Nguyễn Chí Thanh |
300.000 |
|
|
Trường THCS Nguyễn Chí Thanh |
Giáp ranh xã Đăk Drông |
250.000 |
|
|
Ngã ba nhà ông Khoán |
Ngã ba tuyến 2 thôn 6 |
400.000 |
|
|
Ngã ba tuyến 2 thôn 6 |
Hết khu dân cư thôn 5 |
200.000 |
|
|
Hết khu dân cư thôn 5 |
Giáp ranh xã Đăk Drông |
130.000 |
|
|
Ngã tư chợ Nam Dong |
Nhà ông Chiểu |
700.000 |
|
|
Nhà ông Chiểu |
Cổng vào chùa Phước Sơn |
300.000 |
|
|
Ngã tư chợ Nam Dong |
Ngã ba tuyến 2 thôn Trung Tâm |
700.000 |
|
|
Ngã ba tuyến 2 thôn Trung Tâm |
Ngã ba nhà ông Quýnh |
500.000 |
|
|
Ngã ba nhà ông Quýnh |
Hết đường thôn 4 |
300.000 |
|
|
Hết đường thôn 4 |
Giáp ranh Đăk Wil |
150.000 |
2 |
Đường vào Trường Tiểu học Lương Thế Vinh |
Ngã ba thôn ba (Nhà ông Lai) |
Cổng trường Tiểu học Lương Thế Vinh |
200.000 |
|
|
Cổng trường Tiểu học Lương Thế Vinh |
Ngã ba nhà ông Sơn |
130.000 |
|
|
Ngã ba nhà ông Sơn |
Ngã ba nhà ông Chiến thôn 2 |
120.000 |
|
|
Ngã ba nhà ông Sơn |
Nhà ông Hoè |
100.000 |
3 |
Đường đi Thác Drayling |
Ngã tư Minh Ánh |
Ngã ba nhà ông Nhạ |
200.000 |
|
|
Ngã ba nhà ông Nhạ |
Cầu ông Thái |
130.000 |
|
|
Cầu ông Thái |
Buôn Nui |
100.000 |
4 |
Đường đi thôn 16 |
Ngã ba ông Nhạ |
Ngã ba nhà ông Nhân |
130.000 |
|
|
Ngã ba nhà ông Nhân |
Ngã ba nhà ông Chiến |
100.000 |
5 |
Toàn bộ tuyến hai thôn 6 |
150.000 |
||
6 |
Toàn bộ tuyến hai thôn 10 |
130.000 |
||
7 |
Toàn bộ tuyến hai thôn 13 |
150.000 |
||
8 |
Toàn bộ tuyến 2 thôn Trung Tâm (Sau UBND xã) |
250.000 |
||
9 |
Đường đi thôn 12 |
Cổng chùa Phước Sơn |
Ngã ba vườn điều |
150.000 |
|
|
Ngã ba vườn điều |
Giáp ranh xã Tâm Thắng |
130.000 |
|
|
Ngã ba vườn điều |
Ngã ba nhà ông Cón |
100.000 |
10 |
Toàn bộ tuyến 2 thôn 1, thôn 7, thôn 8, thôn 9, thôn Tân Ninh |
130.000 |
||
11 |
Đất ở khu dân cư các trục đường xương cá, thôn buôn |
Cầu sắt |
Ngã ba nhà ông Nghiệp |
100.000 |
|
|
Ngã ba nhà ông Nghiệp |
Ngã ba Khánh Bạc |
130.000 |
|
|
Ngã ba Khánh Bạc |
Ngã ba thôn 3 (Nhà ông Lai) |
150.000 |
|
|
Ngã ba thôn 3 (Nhà ông Lai) |
Ngã tư Minh Ánh |
140.000 |
|
|
Ngã ba thôn 2 |
Ngã ba phân trường thôn 1 |
130.000 |
|
|
Ngã ba phân trường thôn 1 |
Giáp ranh xã EaPô |
100.000 |
|
|
Ngã ba Khánh Bạc |
Trường THCS Nguyễn Chí Thanh |
130.000 |
|
|
Trường THCS Nguyễn Chí Thanh |
Giáp ranh xã Đăk Drông |
100.000 |
12 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
80.000 |
||
V |
Xã Đăk Drông |
|
|
|
1 |
Trục đường chính |
Giáp ranh Nam Dong |
Cầu thôn 2 |
200.000 |
|
|
Cầu thôn 2 |
Cách tim cổng chợ 150m |
300.000 |
|
|
Tim cổng chợ về hai phía, mỗi phía 150m |
600.000 |
|
|
|
Cách tim cổng chợ 150m |
Ranh giới thôn 5, thôn 6 |
300.000 |
|
|
Ranh giới thôn 5, thôn 6 |
Cách cổng UBND xã 500m |
200.000 |
|
|
Cổng UBND xã về hai phía mỗi phía 500m |
300.000 |
|
|
|
Cách cổng UBND xã 500m |
Cách ngã tư thôn 14, 15 trừ 200m |
200.000 |
|
|
Cách ngã tư thôn 14, thôn 15 về ba phía mối phía 200m |
300.000 |
|
|
|
Ngã tư thôn 14, 15 |
Cầu thôn 15 |
200.000 |
2 |
Đường đi Quán Lý |
Km 0 (UBND xã) |
Km 0 + 200m |
100.000 |
|
|
Km 0 + 200m |
Cách ngã ba Quán Lý trừ 200m |
70.000 |
|
|
Từ trung tâm ngã ba Quán Lý về 3 phía, mỗi phía 100m |
150.000 |
|
|
|
Từ ngã ba Quán Lý + 100m |
Giáp ranh xã Đăk Wil |
100.000 |
3 |
Đường đi Cư Knia |
Ngã ba chợ (Nhà ông Thắng) |
Hết khu Kiốt |
200.000 |
|
|
Km 0 (Khu Kiốt chợ) |
Km 0 + 500 (Về phía cầu Cư Knia) |
100.000 |
|
|
Km 0 + 500 |
Cầu Cư Knia |
80.000 |
4 |
Đường đi lòng hồ |
Ngã ba thôn 10 |
Cầu thôn 11 |
100.000 |
|
|
Cầu thôn 11 |
Bờ đập lòng hồ |
80.000 |
5 |
Đường thôn 14, thôn 15 đến đường UBND xã đi Quán Lý |
Cách ngã tư thôn 14, thôn 15 trừ 200m |
Đường UBND xã đi Quán Lý |
80.000 |
6 |
Đường đi thôn 17 |
Ngã hai thôn 16 (Nhà ông Lâm) |
Ngã ba nhà ông Đội (Thôn 17) |
80.000 |
7 |
Đường đi thôn 19 |
Ngã ba C4 (Nhà ông Chín) |
Trường học thôn 19 |
100.000 |
8 |
Đất ở khu dân cư các trục đường xương cá chính vào thôn buôn |
70.000 |
||
9 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
50.000 |
||
VI |
Xã Ea Pô |
|
|
|
1 |
Trục đường chính (Đường nhựa) |
Ranh giới xã Nam Dong |
Nhà ông Lữ Xuân Điện |
250.000 |
|
|
Nhà ông Lữ Xuân Điện |
Ngã ba Trạm xá xã |
500.000 |
|
|
Ngã ba Trạm xá xã |
Ngã ba thôn 7 |
350.000 |
|
|
Ngã ba thôn 7 |
Ranh giới xã Đăk Wil |
200.000 |
2 |
Trục đường chính (Đường đất) |
Ngã tư thôn 2 |
Ngã ba nhà ông Lộc |
200.000 |
|
|
Ngã ba nhà ông Lộc |
Đường đi Buôn Nui |
80.000 |
3 |
Đường trục chính đi thôn Buôn Nui |
Ranh giới xã Nam Dong |
Mốc địa giới ba mặt bờ sông |
60.000 |
4 |
Đường đi thôn 6 |
Km 0 (Ngã tư thôn 2) |
Km 0 + 150m (Ngà ông Chất) |
150.000 |
5 |
Đường đi thác Linda |
Ngã ba trạm y tế xã (Thôn 4) |
Ngã ba thôn Phú Sơn |
150.000 |
6 |
Đường đi Suối Tre |
Ngã ba thôn 7 |
Ngã ba nhà ông Tuất |
150.000 |
|
|
Ngã ba nhà ông Tuất |
Suối Tre |
80.000 |
7 |
Đường đi thôn Hợp Tân |
Ngã ba nhà ông Lộc |
Ngã tư thôn Trung Sơn |
140.000 |
8 |
Đường đi thôn Trung Sơn |
Ngã ba nhà ông Lộc |
Ngã tư thôn Trung Sơn |
150.000 |
|
|
Ngã tư thôn Trung Sơn |
Ngã ba nhà ông Tuất |
100.000 |
|
|
Ngã ba Thanh Xuân |
Ngã tư Tân Tiến |
100.000 |
|
|
Ngã ba Hợp Thành |
Hết nhà ông Nghiệp |
100.000 |
|
|
Từ nhà ông Tài |
Ngã 6 |
80.000 |
|
|
Ngã 6 |
Đường vào khu ba tầng |
60.000 |
9 |
Đất ở khu dân cư các trục đường xương cá chính vào thôn, buôn |
60.000 |
||
10 |
Đất ở khu dân cư còn lại |
50.000 |
||
VII |
Xã Đăk Wil |
|
|
|
1 |
Trục đường chính (Đường nhựa) |
Km 0 (Cổng chợ Đăk Wil) về hai phía, mỗi phía 150m |
500.000 |
|
|
|
Km 0 + 150m |
Trường Tiểu học Lê Quý Đôn |
300.000 |
|
|
Trường Tiểu học Lê Quý Đôn |
Cách ngã ba (Nhà ông Dục - 50m) |
150.000 |
|
|
Cách ngã ba (Nhà ông Dục - 50m) |
Cách ngã ba nhà ông Dục + 50m |
200.000 |
|
|
Cách ngã ba nhà ông Dục + 50m |
Giáp ranh xã EaPô |
150.000 |
|
|
Km 0 + 150m |
Bưu điện Văn hoá xã |
300.000 |
|
|
Bưu điện Văn hoá xã |
Ngã ba nhà ông Thạch |
200.000 |
|
|
Ngã ba nhà ông Thạch |
Hết thôn 9 |
80.000 |
|
|
Ngã ba chợ |
Ngã ba thôn Hà Thông, Thái Học |
200.000 |
|
|
Ngã ba thôn Hà Thông, Thái Học |
Giáp Đăk Drông |
100.000 |
|
|
Ngã ba nhà ông Dục |
Hết ngã 6 |
80.000 |
2 |
Đất ở khu dân cư các trục đường xương cá chính vào thôn, buôn |
60.000 |
||
3 |
Đất ở khu dân cư còn lại |
50.000 |
||
VIII |
Xã Cư Knia |
|
|
|
1 |
Đường trục chính |
Giáp ranh xã Trúc Sơn |
Cổng Văn hoá thôn 1 |
100.000 |
|
|
Cổng Văn hoá thôn 1 |
Nhà ông Tặng |
70.000 |
|
|
Nhà ông Tặng |
Hết đất nhà ông Tại |
200.000 |
|
|
Hết đất nhà ông Tại |
Cầu Đăk Drông |
150.000 |
2 |
Đường vào UBND xã |
Ngã ba nhà ông Thịnh |
Ngã ba nhà ông Nhàn |
150.000 |
|
|
Cổng Văn hoá thôn 2 |
Trụ sở UBND xã |
70.000 |
|
|
Ngã ba nhà ông Nhàn |
Cầu Hòa An |
80.000 |
|
|
Cầu Hòa An |
Đỉnh dốc đá |
60.000 |
|
|
Đỉnh dốc đá |
Đường vào thôn 9, 10 |
60.000 |
3 |
Đường vào thôn 5, thôn 6 |
Ngã ba nhà ông Nhàn |
Ngã ba công trình nước sạch |
80.000 |
|
|
Ngã ba công trình nước sạch |
Hết đường |
60.000 |
4 |
Đất ở khu dân cư còn lại |
50.000 |
ĐVT: đồng/m2
TT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Đơn giá |
|
Từ |
Đến |
|||
I |
Xã Quảng Khê |
|
|
|
1 |
Đường QL 28 |
Km 0 (Ngã 5 Lâm trường Quảng Khê) về hướng TX Gia Nghĩa |
Ngã ba đường vào Thuỷ điện Đồng Nai 4 - Trạm Y tế xã Quảng Khê |
750.000 |
|
|
Ngã ba đường vào Thuỷ điện Đồng Nai 4 - Trạm Y tế xã Quảng Khê |
Ngã ba đường vào Bon Phi Mur |
550.000 |
|
|
Ngã ba đường vào Bon Phi Mur |
Cây xăng thôn 2 (Km 0) + 50 mét |
450.000 |
|
|
Cây xăng thôn 2 (Km 0) + 50 mét |
Km 0 + 200 mét |
200.000 |
|
|
Km 0 + 200 mét |
Giáp ranh xã Đăk Nia |
150.000 |
|
|
Km 0 Ngã 5 Xí nghiệp lâm nghiệp Quảng Khê |
Ngã ba trục đường số 8 |
800.000 |
|
|
Ngã ba trục đường số 8 |
Ngã ba QL 28 đường vào khu nhà công vụ huyện |
750.000 |
|
|
Ngã ba QL 28 đường vào khu nhà công vụ huyện |
Ngã ba đường vào xưởng đũa (Km 0 - đường vào thôn 7) |
700.000 |
|
|
Ngã ba đường vào xưởng đũa (Km 0 - đường vào thôn 7) |
Km 0 + 100 mét |
500.000 |
|
|
Km 0 + 100 mét |
Ngã 3 đường vào TÐC xã Ðăk P'Lao |
300.000 |
|
|
Ngã 3 đường vào TÐC xã Ðăk P'Lao |
Suối cây Lim |
200.000 |
|
|
Suối cây Lim |
Ngã ba Thuỷ điện Đồng Nai 3 (Km 0 - 400 mét) |
150.000 |
|
|
Ngã 3 Thuỷ điện Đồng Nai 3 (Km 0) |
Hướng về 2 phía 400 mét |
200.000 |
|
|
Km 0 + 400 mét |
Giáp ranh xã Đăk Som |
150.000 |
2 |
Đường đi Thôn 1 |
Km 0 (Ngã 5 Lâm trường Quảng Khê) |
Km 0 + 100 mét |
500.000 |
|
|
Km 0 + 100 mét |
Ngã 3 giao nhau với đường số 2 (đường 33 mét) |
350.000 |
3 |
Đường số 2 (đường 33 mét, trọn đường) |
Ngã ba QL 28 đường vào khu nhà công vụ huyện |
Ngã ba giao nhau giữa đường số 2 và đường số 4 |
500.000 |
4 |
Đường số 8 (đường 45 mét, trọn đường) |
Ngã ba giao nhau giữa Quốc lộ 28 và đường số 8 |
Ngã ba giao nhau giữa đường số 8 và đường số 2 |
500.000 |
5 |
Đường đi vào Thôn 7 (vào Bến xe) |
Ngã ba đường vào xưởng đũa cũ hướng đường vào thôn 7 (Km 0) |
Km 0 + 500 mét |
400.000 |
|
|
Km 0 + 500 mét |
Km 1 |
250.000 |
6 |
Đường vào Đập Nao Kon Đơi |
Ngã ba giao nhau giữa Quốc lộ 28 và đường rải nhựa vào Đập Nao Kon Đơi (Km 0) |
Km 0 + 100 mét |
300.000 |
|
|
Km 0 + 100 mét |
Hết Đập tràn Nao Kon Đơi |
200.000 |
7 |
Đường vào Trường PTCS Nguyễn Du |
Km 0 (Ngã 5 Lâm trường Quảng Khê) |
Hết đường rải nhựa (Hết Trường PTCS Nguyễn Du) |
400.000 |
8 |
Đường vào Thuỷ điện Đồng Nai 4 |
Ngã ba đường vào Thuỷ điện Đồng Nai 4 - Trạm Y tế xã Quảng Khê |
Ngã ba đường vào Bệnh viện huyện (Km 0) |
350.000 |
|
|
Km 0 |
Km 1 |
250.000 |
|
|
Km 1 |
Công trình Thuỷ điện Đồng Nai 4 |
200.000 |
9 |
Đường vào Bệnh viện huyện |
Ngã ba đường vào Bệnh viện huyện |
Bệnh viện huyện |
200.000 |
|
|
Bệnh viện huyện |
Ngã ba đường 135 |
150.000 |
10 |
Đường vào Thôn 4 |
Km 0 (Ngã 5 Lâm trường Quảng Khê) |
Km 0 + 200 mét |
250.000 |
11 |
Đường vào TÐC xã Ðăk Plao |
Ngã 3 đường vào TÐC xã Ðăk P'Lao ( Km 0) |
Km 0 + 300 mét |
300.000 |
|
|
Km 0 + 300 mét |
Bon cây xoài |
200.000 |
|
|
Bon cây xoài |
Hết đường T10 |
150.000 |
|
|
Các trục đường từ T1 đến T10 (Trọn đường) |
100.000 |
|
12 |
Đất ven các đường rải nhựa còn lại >=3,5 mét |
200.000 |
||
13 |
Đất ở các đường liên Thôn cấp phối >= 3,5 m |
150.000 |
||
14 |
Đất ở các đường liên Thôn không cấp phối >= 3,5 m |
120.000 |
||
15 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
80.000 |
||
II |
Xã Đăk Rmăng |
|
|
|
1 |
Từ Trụ sở UBND xã về hai phía, mỗi phía 500 mét |
100.000 |
||
2 |
Các trục đường nhựa khác >=3,5 mét còn lại |
70.000 |
||
3 |
Đất ở các khu vực còn lại |
50.000 |
||
III |
Xã Đăk Plao |
|
|
|
1 |
Đường QL 28 |
Trung tâm xã Đăk Plao (UBND xã về hướng xã Đăk Som) |
Hết nhà Ông, bà: Lâm Tấn Tài - H`Binh |
300.000 |
|
|
Từ hết nhà Ông, bà: Lâm Tấn Tài - H`Binh (Km 0) |
Km 0 + 200 mét (về hướng xã Đăk Som) |
200.000 |
|
|
Km 0 + 200 mét (về hướng xã Đăk Som) |
Giáp ranh xã Đăk Som |
100.000 |
|
|
Trung tâm xã Đăk Plao (UBND xã về hướng tỉnh Lâm Đồng) |
Đập tràn suối Đăk Plao |
350.000 |
|
|
Đập tràn suối Đăk Plao |
Giáp ranh tỉnh Lâm Đồng |
250.000 |
2 |
Đường vào Thôn 4 |
Ngã ba giao nhau giữa QL 28 và đường vào Thôn 4 |
Đập tràn suối Đăk Plao |
200.000 |
|
|
Đập tràn suối Đăk Plao |
Suối Đăk Tông |
120.000 |
|
|
Suối Đăk Tông |
Hết đường thôn 4 |
100.000 |
3 |
Đất ở các khu vực còn lại khác |
50.000 |
||
IV |
Xã Đăk Som |
|
|
|
1 |
Đường QL 28 |
Km 0 (Cổng trường tiểu học Nguyễn Văn Trỗi về 2 phía, mỗi phía 500 m) |
400.000 |
|
|
|
Km 0 + 500 m (hướng về xã Đăk Plao) |
Đường vào Thôn 5 |
300.000 |
|
|
Đường vào Thôn 5 |
Hết đường có rải nhựa QL 28 |
250.000 |
|
|
Hết đường có rải nhựa QL 28 |
Giáp ranh xã Đăk Plao |
150.000 |
|
|
Km 0 + 500 m (hướng về Quảng Khê) |
Ngã ba đường vào Bon B'Sréa |
250.000 |
|
|
Ngã ba đường vào Bon B'Sréa |
Ngã ba đường đi Đăk Nang |
200.000 |
|
|
Ngã ba đường đi Đăk Nang |
Giáp ranh xã Quảng Khê |
150.000 |
2 |
Đường vào thôn 5 |
Ngã ba QL 28 đi vào thôn 5 |
Hết đường rải nhựa |
150.000 |
3 |
Đường vào Bon B`Sréa |
Ngã ba QL 28 đi Bon B`Sréa (đầu Bon) |
Chân Đập Bon B`Sréa |
200.000 |
|
|
Chân Đập Bon B`Sréa |
Ngã ba QL 28 đi Bon B`Sréa (cuối Bon) |
100.000 |
4 |
Các trục đường nhựa khác >=3,5 mét còn lại |
100.000 |
||
5 |
Đất ở các đường liên Thôn cấp phối mặt đường >= 3,5 m |
80.000 |
||
6 |
Đất ở các khu vực còn lại khác |
50.000 |
||
V |
Xã Đăk Ha |
|
|
|
1 |
Tỉnh lộ 4 |
Cột mốc số 067 TL. 4 (Giáp ranh Thị xã) |
Cột mốc số 11 TL. 4 |
250.000 |
|
|
Cột mốc số 11 TL. 4 |
Cột mốc số 11 TL. 4 + 200 mét |
120.000 |
|
|
Cột mốc số 11 TL. 4 + 200 mét |
Ngã ba đường vào trạm Y tế xã |
150.000 |
|
|
Ngã ba đường vào trạm Y tế xã |
Cột mốc số 16 TL. 4 (Bờ hồ) |
200.000 |
|
|
Cột mốc số 16 TL4 (Bờ hồ) |
Ngã ba đường rải nhựa 135 |
400.000 |
|
|
Ngã ba đường rải nhựa 135 |
Ngã ba đường vào bãi đá (Km 0) |
350.000 |
|
|
Ngã ba đường vào bãi đá (Km 0) |
Km 0 + 800 mét (Hướng về phía Quảng Sơn) |
200.000 |
|
|
Km 0 + 800 mét (Hướng về phía Quảng Sơn) |
Km 1 (Hướng về phía Quảng Sơn) |
150.000 |
|
|
Km 1 (Hướng về phía Quảng Sơn) |
Giáp ranh xã Quảng Sơn |
100.000 |
2 |
Đất ở các đường liên Thôn, Bon, Buôn đã rải nhựa |
200.000 |
||
3 |
Đất ở các đường liên Thôn, Bon, Buôn cấp phối >=3,5 mét) |
100.000 |
||
4 |
Đất ở các đường liên Thôn, Bon, Buôn không cấp phối >=3,5 mét) |
80.000 |
||
5 |
Đất ở các khu vực còn lại khác |
50.000 |
||
VI |
Xã Quảng Sơn |
|
|
|
1 |
Tỉnh lộ 4 |
Giáp ranh xã Đăk Ha |
Đỉnh dốc 27 |
100.000 |
|
|
Đỉnh dốc 27 |
Đỉnh dốc 27 + 100 mét |
120.000 |
|
|
Đỉnh dốc 27 + 100 mét |
Cột mốc 31 TL. 4 |
150.000 |
|
|
Cột mốc 31 TL. 4 |
Cột mốc 31 TL. 4 + 100 mét |
220.000 |
|
|
Cột mốc 31 TL. 4 + 100 mét |
Cột mốc 31 TL. 4 + 200 mét |
280.000 |
|
|
Cột mốc 31 TL. 4 + 200 mét |
Ngã ba đường vào Thôn 2 (Km 0) |
350.000 |
|
|
Ngã ba đường vào Thôn 2 (Km 0) |
Km 0 + 100 mét |
430.000 |
|
|
Km 0 + 100 mét |
Km 0 + 200 mét |
500.000 |
|
|
Km 0 + 200 mét |
Ngã ba đường đi xã Đăk Rmăng |
550.000 |
|
|
Km 0 (Ngã ba đường đi xã Đăk Rmăng hướng về Quảng Phú) + 1 Km |
500.000 |
|
|
|
Km 1 |
Km 1 + 100 mét |
350.000 |
|
|
Km 1 + 100 mét |
Km 1 + 200 mét |
150.000 |
|
|
Km 1 + 200 mét |
Giáp ranh huyện Krông Nô |
100.000 |
2 |
Ðường đi thôn 2 |
Đường nhựa khu đất đấu giá (trọn đường) |
500.000 |
|
|
|
Ngã ba đường nhựa vào Thôn 2 (Km 0) |
Km 0 + 100 mét hướng đường nhựa |
400.000 |
|
|
Ngã ba đường cấp phối vào Thôn 2 |
Ngã tư Bưu điện xã |
400.000 |
|
|
Ngã tư Bưu điện xã đến Ngã tư đường đi xã Ðăk R'măng (đường sau UBND xã và C.Ty Lâm nghiệp Quảng Sơn) |
500.000 |
|
|
|
Ngã tư Bưu điện xã |
Ngã ba chợ Quảng Sơn (Quán cơm Hồng Anh) |
350.000 |
|
|
Ngã ba chợ Quảng Sơn (Quán cơm Hồng Anh) |
Ngã ba đường sau UBND xã và C.Ty Lâm nghiệp Quảng Sơn |
500.000 |
|
|
Ngã ba chợ Quảng Sơn (Quán cơm Hồng Anh) |
Ngã ba đường đi xã Đăk Rmăng |
500.000 |
3 |
Đường đi thôn 3A |
Ngã ba đường đi xã Đăk Rmăng (Km0) |
Km 0 + 150 mét |
500.000 |
|
|
Km 0 + 150 mét |
Km 0 + 250 mét |
450.000 |
|
|
Km 0 + 250 mét |
Ngã ba giáp đường TL.4 |
250.000 |
|
|
Ngã ba (Quán cà phê Thư Giãn) |
Ngã ba giáp đường TL.4 |
250.000 |
4 |
Đường đi xã Đăk Rmăng |
Ngã ba đường đi xã Đăk Rmăng |
Ngã ba đường vào Thôn 1A |
550.000 |
|
|
Ngã ba đường vào Thôn 1A |
Ngã ba đường vào Thôn 1A + 100 mét (Hướng đường vào Thôn 1 C) |
430.000 |
|
|
Ngã ba đường vào Thôn 1A + 100 mét (Hướng đường vào Thôn 1 C) |
Đường vào Thôn 1C |
280.000 |
|
|
Đường vào Thôn 1C |
Xưởng đũa cũ |
240.000 |
|
|
Xưởng đũa cũ |
Xưởng đũa cũ + 100 mét (Hướng về Đăk Rmăng) |
150.000 |
|
|
Xưởng đũa cũ + 100 mét (Hướng về Đăk Rmăng) |
Giáp ranh xã Đăk Rmăng |
100.000 |
5 |
Đất ở các đường rải nhựa liên thôn |
240.000 |
||
6 |
Đất ở các đường liên Thôn, Buôn khác cấp phối >= 3,5 mét (không rải nhựa) |
100.000 |
||
7 |
Đất ở các khu vực còn lại khác |
80.000 |
||
VI |
Xã Quảng Hoà |
|
|
|
1 |
Đường rải nhựa trung tâm xã |
Từ Trụ sở UBND xã (Km 0) về hai phía, mỗi phía 500 mét |
150.000 |
|
|
|
Km 0 + 500 mét (Về hướng tỉnh Lâm Đồng) |
Ngã ba đường đi Đăk Ting |
120.000 |
|
|
Ngã ba đường đi Đăk Ting |
Hết đường rải nhựa |
80.000 |
|
|
Km 0 + 500 mét (Về hướng xã Quảng Sơn) |
Ngã ba đường vào Thôn 6 |
100.000 |
|
|
Ngã ba đường vào Thôn 6 |
Ngã ba đường vào Thôn 6 + 200 mét |
120.000 |
|
|
Ngã ba đường vào Thôn 6 + 200 mét |
Giáp ranh xã Quảng Sơn |
80.000 |
2 |
Đường cấp phối >= 3.5 mét |
60.000 |
||
3 |
Đất ở các khu vực còn lại khác |
50.000 |
ĐVT: đồng/m2
TT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Đơn giá |
|
Từ |
Đến |
|||
I |
Thị Trấn Đăk Mil |
|
|
|
1 |
Đường Nguyễn Tất Thành (QL 14 ) |
Đường Nguyễn Chí Thanh |
Đường Trần Phú |
2.000.000 |
|
|
Đường Trần Phú |
Hết Trường Nguyễn Tất Thành |
1.700.000 |
|
|
Trường Nguyễn Tất Thành |
Giáp ranh xã Đăk Lao |
1.400.000 |
2 |
Đường Trần Hưng Đạo (QL 14 ) |
Đường Nguyễn Chí Thanh |
Đường N' Trang Long |
2.000.000 |
|
|
Ngã ba Đường N' Trang Long |
Ngã ba Đường Hoàng Diệu |
1.500.000 |
|
|
Ngã ba Đường Hoàng Diệu |
Hết hạt Kiểm Lâm |
1.000.000 |
|
|
Hạt Kiểm Lâm |
Giáp ranh xã Đăk lao |
700.000 |
3 |
Đường Nguyễn Chí Thanh (QL 14C) |
Đường Nguyễn Tất Thành |
Hết Trường Nguyễn Chí Thanh |
1.000.000 |
|
|
Trường Nguyễn Chí Thanh |
Hết trụ sở UBND xã Đăk Lao |
600.000 |
|
|
Trụ sở UBND xã Đăk Lao |
Giáp ranh xã Đăk Lao |
350.000 |
4 |
Đường Lê Duẩn |
Đường Nguyễn Tất Thành |
Ngã ba đường Đinh Tiên Hoàng |
1.000.000 |
|
|
Ngã ba đường Đinh Tiên Hoàng |
Ngã 3 Lê Duẩn - Hai Bà Trưng |
800.000 |
|
|
Ngã 3 Lê Duẩn - Hai Bà Trưng |
Giáp ranh xã Đức Minh |
700.000 |
5 |
Đường Hùng Vương |
Đường Trần Hưng Đạo |
Ngã ba đường Nguyễn Khuyến |
1.200.000 |
|
|
Ngã ba đường Nguyễn Khuyến |
Ngã ba đường Hùng Vương đi trường cấp III (nhà Thầy Văn) |
800.000 |
|
|
Ngã ba đương Hùng Vương đi trường cấp III (nhà Thầy Văn) |
Ngã ba đường Hùng Vương - Lê Duẩn |
500.000 |
6 |
Đường Trần Phú |
Đường Nguyễn Tất Thành |
Cổng trường Trần Phú |
1.000.000 |
|
|
Cổng trường Trần Phú |
Đường Trần Nhân Tông |
400.000 |
|
|
Đường Trần Nhân Tông |
Đường Nguyễn Chí Thanh |
350.000 |
7 |
Đường Lê Lợi |
Đường Nguyễn Tất Thành |
Đường Đường Lý Thượng Kiệt |
350.000 |
8 |
Đường Ngô Quyền |
Đường Trần Phú |
Hết địa phận Thị trấn |
250.000 |
9 |
Đường Nguyễn Du |
Đường Hùng Vương |
Ngã tư nhà bà Trang |
800.000 |
9 |
Đường Nguyễn Du |
Ngã tư nhà bà Trang |
Hết địa phận thị Trấn |
600.000 |
10 |
Các đường đấu nối với đường Nguyễn Du |
Km0 (Đường Nguyễn Du) |
Km0+100m (Mỗi bên 100m) |
300.000 |
11 |
Đường phân lô khu tái định cư TDP 5 đấu nối với đường Nguyễn Du |
400.000 |
||
12 |
Đường phân lô khu tái định cư TDP 5 không đấu nối với đường Nguyễn Du |
300.000 |
||
13 |
Đường N' Trang Long |
Đường Trần Hưng Đạo |
Hết nhà trẻ Hoạ My |
700.000 |
|
|
Nhà trẻ Hoạ My |
Đường Đi Trường Nguyễn Chí Thanh |
500.000 |
|
|
Đường Đi Trường Nguyễn Chí Thanh |
Đường Nguyễn Chí Thanh |
250.000 |
14 |
Đường TDP 11 |
Đường Nguyễn Chí Thanh |
Đường N' Trang Long |
300.000 |
15 |
Đường Lý Thái Tổ |
Đường Ngô Gia Tự |
Đường Lê Lợi |
350.000 |
16 |
Đường nối TDP 3 đi TDP 6 |
Đường Ngô Gia Tự (Nhà bà Sự) |
Đường Lê Lợi |
300.000 |
17 |
Đường Lê Hồng Phong |
Đường Nguyễn Tất Thành |
Đường Lý Thường Kiệt |
350.000 |
18 |
Đường Ngô Gia Tự |
Đường Nguyễn Tất Thành |
Đường Lý Thường Kiệt |
350.000 |
19 |
Đường Lý Tự Trọng |
Đường Nguyễn Tất Thành |
Đường Lý Thường Kiệt |
400.000 |
20 |
Đường Quang Trung |
Đường Nguyễn Tất Thành |
Đường Lý Thường Kiệt |
600.000 |
|
|
Đường Lý Thường Kiệt |
Đường Lê Duẩn |
500.000 |
21 |
Đường khu Chung cư 301 đấu nối với đường Trần Hưng Đạo |
Km 0 (Đường Trần Hưng Đạo) |
Km0 +200m |
700.000 |
|
|
Km0 +200m |
Đường bờ Hồ Tây |
600.000 |
22 |
Các đường TDP 13 đấu nối với Đường Trần Hưng Đạo |
400.000 |
||
23 |
Các đường TDP 13 không đấu nối với đường Trần Hưng Đạo |
300.000 |
||
24 |
Đường Hoàng Diệu |
Đường Trần Hưng Đạo |
Hết Hội trường TDP16 |
600.000 |
|
|
Hội trường TDP 16 |
Hội trường TDP 16 + 300m |
400.000 |
|
|
Hội trường TDP 16 + 300m |
Đường N' Trang Long |
150.000 |
25 |
Đường từ Hạt Kiểm Lâm đi Buôn Sari |
Km0 (Trần Hưng Đạo) |
Km0 + 400m |
300.000 |
26 |
Các đường còn lại của TDP 16 |
100.000 |
||
27 |
Đường Trần Nhân Tông |
Đường Nguyễn Tất Thành |
Đường Trần Phú |
700.000 |
28 |
Đường Vào Chợ Thị Trấn |
Ngã 3 đường Trần Nhân Tông, cổng chợ phía Tây |
Đường Trần Phú |
700.000 |
29 |
Đường vào TDP 15 |
Đường Nguyễn Tất Thành |
Hết trường Mẫu giáo Hướng Dương |
250.000 |
30 |
Đường Lý Thường Kiệt |
Đường Lê Duẩn |
Đường Quang Trung |
400.000 |
|
|
Đường Quang Trung |
Đường Lê Lợi |
|
|
|
+ Phía cao |
|
350.000 |
|
|
+ Phía thấp |
|
250.000 |
31 |
Đường Nguyễn Tri Phương |
Đường Lê Duẩn |
Đường Hùng Vương |
400.000 |
32 |
Đường Nguyễn Khuyến |
Đường Lê Duẩn |
Đường Hùng Vương |
400.000 |
33 |
Các đường còn lại của TDP 7, 8 nối với đường Lê Duẩn hoặc đường Hai Bà Trưng |
300.000 |
||
34 |
Các đường còn lại của TDP 7 ,8 |
250.000 |
||
35 |
Đường Hai Bà Trưng |
Trọn đường |
350.000 |
|
36 |
Đường Võ Thị Sáu |
Trọn đường |
350.000 |
|
37 |
Đường Đinh Tiên Hoàng |
Km 0 (đường Lê Duẩn) |
Km0+200m |
500.000 |
|
|
Km0+200m |
Km0+450m |
350.000 |
|
|
Km0+450m |
Hết ranh giới thị trấn |
200.000 |
38 |
Đường TDP 09 (phía đông Bệnh Viện) |
Nhà ông Tấn |
Hết Bệnh Viện (Nhà ông Nam) |
300.000 |
39 |
Đường Phan Bội Châu |
Đường Đinh Tiên Hoàng |
Đường Lý Thường Kiệt |
300.000 |
40 |
Đường Nguyễn Trãi |
Trọn đường |
250.000 |
|
41 |
Đường Hoàng Văn Thụ |
Trọn đường |
250.000 |
|
42 |
Đường Tổ dân phố 1 |
Nhà ông Liêu |
Đường Quang Trung |
350.000 |
|
|
Đường Nguyễn Tất Thành (nhà ông Hùng Mai) |
Nhà ông Chỉnh (hết trường Nội Trú) |
300.000 |
43 |
Đường tổ d.phố 1 đi TDP 9 |
Đường Quang Trung |
Ngã 3 Phan Bội Châu (nhà ông Sự) |
300.000 |
44 |
Các đường còn lại của Tổ dân phố 01 |
150.000 |
||
45 |
Các đường TDP 12 đấu nối với Đường Trần Hưng Đạo vào 100m |
300.000 |
||
46 |
Đường Khu dân cư Trường Nguyễn Đình Chiểu không đấu nối với Đường Trần Hưng Đạo |
200.000 |
||
47 |
Đường TDP 04 |
Đường Trần Nhân Tông |
Hẻm (nhà ông Bảy Mai) |
250.000 |
48 |
Các đường còn lại của TDP 3,6 |
250.000 |
||
49 |
Đất khu dân cư còn lại |
150.000 |
||
II |
Xã Đức Mạnh |
|
|
|
1 |
Quốc lộ 14 |
Giáp xã Đăk Lao (Hạt đường bộ) |
Hết Nhà ông Đức(thôn Đức Tân) |
650.000 |
|
|
Hết Nhà ông Đức (thôn Đức Tân) |
Đường vào trường Lê Quý Đôn |
450.000 |
|
|
Đường vào trường Lê Quý Đôn |
Hết HTX Mạnh Thắng |
650.000 |
|
|
HTX Mạnh Thắng |
Hết Trường Phan Bội Châu |
300.000 |
1 |
Quốc lộ 14 |
Trường Phan Bội Châu |
Giáp ranh giới xã Đăk N'Drót, Đăk Rla |
170.000 |
2 |
Tỉnh Lộ 2 |
Ngã 3 Đức Mạnh |
Ngã 3 đường vào nghĩa địa Bác Ái (Đức Hiệp) |
450.000 |
|
|
Ngã 3 đường vào nghĩa địa Bác Ái (Đức Hiệp) |
Cầu Đức Lễ (cũ) |
250.000 |
|
|
Cầu Đức Lễ (cũ) |
Ngã 3 Thọ Hoàng (đi Đăk Sắk) |
400.000 |
3 |
Đường vào Đức Lệ |
Km0 (QL14) |
Km0 + 300m |
200.000 |
|
|
Km0 + 300m |
Cầu Đức Lễ (mới) |
170.000 |
|
|
Cầu Đức Lễ (mới) |
Giáp ranh giới xã Đức Minh |
250.000 |
4 |
Đường đập Y Ren thôn Đức Nghĩa |
Km0 (QL14) |
Km0 + 300m |
150.000 |
5 |
Đường Nghĩa Địa Vinh Hương, Đức Nghĩa, Đức Vinh |
Km0 (QL14) |
Km0 + 300m |
150.000 |
6 |
Đường Bà Tợi thôn Đức Vinh |
Km0 (QL14) |
Km0 + 300m |
150.000 |
7 |
Đường Nghĩa Địa Bắc Ai thôn Đức Trung - Đức Ái |
Km0 (QL14) |
Km0 + 300m |
150.000 |
8 |
Đường Trường Phan Bội Châu thôn Đức Phúc - Đức Lợi |
Km0 (QL14) |
Km0 + 400m |
150.000 |
9 |
Đường ông Hồng thôn Đức Phúc - Đức An - Đức Lộc |
Km0 (QL14) |
Km0 + 500m |
150.000 |
10 |
Đường ông Vinh thôn Đức An - Đức Thuận |
Km0 (QL14) |
Km0 + 500m |
150.000 |
11 |
Đường Thôn Đức Bình |
QL 14 |
Hết nhà tang thôn Đức Bình |
170.000 |
12 |
Các đường nhánh có đầu nối với QL14 còn lại |
Km0 (QL14) |
Km0 + 200m |
130.000 |
13 |
Đường liên xã (Đức Mạnh - Đăk Sắk) |
Tỉnh lộ 2 |
Giáp ranh xã Đăk Sắk |
200.000 |
14 |
Đất khu dân cư còn lại |
|
|
100.000 |
III |
Xã Đức Minh |
|
|
|
1 |
Đường Nguyễn Du |
Giáp ranh giới Thị trấn |
Ngã 4 ( giáp nhà ông Liên) |
850.000 |
2 |
Tuyến Tỉnh lộ 3 |
Giáp ranh thị trấn |
Trường Chu Văn An |
400.000 |
|
|
Trường Chu Văn An |
Hết Nhà Thờ Vinh Đức |
400.000 |
|
|
Nhà thờ Vinh Đức |
Đường vào Sân vận động Vinh Đức |
350.000 |
|
|
Đường vào Sân vận động Vinh Đức |
Giáp Ranh xã Đăk Sắk |
400.000 |
3 |
Tỉnh Lộ 2 |
Giáp xã Đức Mạnh |
Cầu trắng |
450.000 |
|
|
Cầu trắng |
Giáp ranh giới xã Đăk Mol |
350.000 |
4 |
Đường liên thôn |
Ngã 4 nhà thờ Vinh An |
Đầu cánh đồng Đăk Gô |
350.000 |
|
|
Đầu cánh đồng Đăk Gô |
Giáp xã Thuận An |
150.000 |
|
|
Đường nội bon Jun Jhú |
|
80.000 |
|
|
Ngã 3 Jun Jhú (Cây xăng ông Đoài) |
Nhà thờ họ Thanh Lâm |
200.000 |
|
|
Nhà thờ họ Thanh Lâm |
Cầu máy giấy |
150.000 |
5 |
Đường liên xã Đức Minh - Đức Mạnh |
Tỉnh lộ 3 |
Đường đi Đức Lễ (giáp ranh giới xã Đức Mạnh) |
200.000 |
6 |
Đường liên thôn Kẻ Đọng ( trừ tiếp giáp Tỉnh lộ 3 tính theo hệ số còn lại) |
Nhà ông Hằng ( Tỉnh lộ 3) |
Chợ Đức Minh |
200.000 |
|
|
Nhà Ông Tớn (Cây xăng Hoàng Diệu) Tỉnh lộ 3 |
Chợ Đức Minh |
200.000 |
|
|
Chợ Đức Minh |
Hết Hội trường thôn Kẻ Đọng |
150.000 |
7 |
Các đường nhánh đấu nối với tỉnh lộ 2,3 |
Km0 Tỉnh lộ 2, Tỉnh lộ 3 |
Km0 + 200 |
130.000 |
8 |
Đất khu dân cư còn lại |
100.000 |
||
IV |
Xã Đăk Sắk |
|
|
|
1 |
Tỉnh lộ 2 |
Ngã 3 Thọ Hoàng |
Cầu trắng |
450.000 |
|
|
Cầu trắng |
Giáp ranh xã Đăk Mol |
350.000 |
2 |
Đường tỉnh lộ 3 |
Từ ngã 4 giáp Tỉnh lộ 2 |
Hết Ngân Hàng NN&PTNT |
400.000 |
|
|
Ngân Hàng NN&PTNT |
Hết Trường Lê Hồng Phong |
250.000 |
|
|
Trường Lê Hồng Phong |
Đường Vào E29 |
250.000 |
|
|
Đường vào E29 |
Hết Trụ sở Lâm trường Thanh Niên(cũ) |
200.000 |
|
|
Trụ sở Lâm trường Thanh Niên(cũ) |
Giáp ranh xã Long Sơn |
150.000 |
3 |
Đường nội xã |
Giáp ranh xã Đức Mạnh |
Ngã 3 đầu thôn 1 |
200.000 |
|
|
Ngã 3 đầu thôn 1 |
Hết Trạm Điện T15 |
200.000 |
|
|
Trạm Điện T15 |
Hết trường Lê Hồng Phong |
180.000 |
|
|
Trạm Điện T15 |
Thôn Phương Trạch (giáp Tỉnh lộ 3) |
150.000 |
4 |
Đường 3/2 |
Tỉnh lộ 3 |
Đường sân bay (cũ) |
150.000 |
5 |
Đường liên xã Đăk Sắk - Đức Mạnh |
Tỉnh lộ 2 |
Ngã ba đầu thôn Thổ Hoàng 1 |
200.000 |
5 |
Đường liên thôn |
Đầu sân bay (liên thôn 1 - 2) |
Cuối thôn 2 (Đường song song với đường sân bay) |
180.000 |
|
|
Tỉnh lộ 3 |
Phân hiệu (trường Nguyễn Văn Bé) |
150.000 |
|
|
Phân hiệu (trường Nguyễn Văn Bé) |
Cầu Ông Quý |
150.000 |
|
|
Tỉnh Lộ 2 |
Ngã 3 giáp Đăk Mol |
150.000 |
|
|
Ngã 3 xã Đăk Môl |
Đến hết thôn Xuân Bình |
120.000 |
6 |
Các đường nhánh từ sân bay vào sâu đến 200m |
150.000 |
||
7 |
Các nhánh đường đấu nối với Tỉnh lộ 2, Tỉnh lộ 3 vào sâu 200m |
150.000 |
||
8 |
Các khu dân cư còn lại |
90.000 |
||
V |
Xã Đăk Lao |
|
|
|
1 |
Quốc lộ 14 (về phía Đăk Lắk) |
Giáp Huyện đội Đăk Mil |
Ngã ba thôn 4 (công ty 2-9) |
1.400.000 |
|
|
Ngã ba thôn 4 (công ty 2-9) |
Giáp ranh xã Đức Mạnh |
1.200.000 |
2 |
Quốc lộ 14 (về phía Đăk Nông) |
Giáp ranh thị trấn |
Cây xăng Anh Tuấn |
600.000 |
|
|
Cây xăng Anh Tuấn |
Giáp ranh xã Thuận An |
400.000 |
3 |
Quốc lộ 14C |
Giáp đường Trường Trần Phú đi QL14 C |
Hết Lâm trường Đăk Mil |
600.000 |
|
|
Lâm trường Đăk Mil |
Đập 6B |
250.000 |
|
|
Đập 6B |
Hết Trạm Biên phòng Đăk Ken |
200.000 |
|
|
Trạm Biên phòng Đăk Ken |
Trạm Biên phòng Đăk Ken + 500 m |
150.000 |
4 |
Đường liên xã |
Ngã ba trường tiểu học trần Phú |
Giáp QL 14C |
350.000 |
|
|
Ngã ba trường tiểu học trần Phú |
Hết nhà bà Trần Thị Ngọc Ánh |
300.000 |
|
|
Nhà bà Trần Thị Ngọc Ánh |
Giáp thôn 5 Đăk Lao (bò vàng Dla) |
200.000 |
|
|
Ngã ba QL14 (XN Giao thông cũ) |
Ngã ba thôn 1 Đăk Lao |
300.000 |
|
|
QL14 |
Đập 470 |
150.000 |
5 |
Đường thôn 1 |
Giáp ranh TT. Đăk Mil (ngã 3 đường Lê Lợi - Đường Lý Thường Kiệt) |
Giáp ranh xã Đức Mạnh |
150.000 |
6 |
Đường Thôn 2 |
Ngã 3 Lê Lợi (nhà kho ông Huy Hiền) |
Hết nhà Mẫu giáo thôn 2 |
200.000 |
|
|
Nhà Mẫu giáo thôn 2 |
Giáp xã Đức Mạnh |
150.000 |
7 |
Đường Thôn 3 |
Nhà ông Vũ Vy |
Hết nhà ông Lê Minh |
150.000 |
8 |
Đường vào thôn 4 |
Quốc lộ 14A |
Hết nhà ông Hợp |
300.000 |
9 |
Đường thôn 4 |
Giáp ranh xã Đức Mạnh |
Hết nhà ông Trung |
250.000 |
|
|
Nhà ông Trung |
Ngã 3 (nhà ông Lê Văn Đào) |
100.000 |
|
|
Quốc lộ 14 |
Hết nhà ông Bùi Văn Ri |
250.000 |
10 |
Đường thôn 4 (Lô 2 sau Bến xe) |
Nhà ông Bùi Văn Ri (thôn 4) |
Hết Cty Cà phê 2-9 |
250.000 |
11 |
Đường thôn 05 |
Nhà ông Phạm Như Thức (thôn 6) |
Hết đường nhựa thôn 5 (giáp đồi Bom Bi) |
150.000 |
12 |
Đường thôn 7 |
Giáp ranh Thị trấn (đường Trần Phú) |
Giáp ranh Thôn 8 (quán Lữ Quán) |
250.000 |
|
|
Giáp nhà ông Bùi Quang Định (Thôn 6) |
Đi qua Nghĩa địa và ra nhà ông Ba Đôn |
100.000 |
13 |
Đường thôn 8, thôn 9 |
Giáp ranh thôn 7 |
Đường Quốc lộ 14C (Ngục Đăk Mil) |
150.000 |
14 |
Đường Thôn 8 |
Ngã 3 Mẫu giáo Thôn 8 |
Giáp QL 14C (Cty. Lâm Nghiệp Đăk Mil) |
150.000 |
15 |
Đường Liên Thôn 10A- 13(Miếu cô) |
QL 14A |
Nhà máy Cao su |
150.000 |
16 |
Đường Liên Thôn 10B -11A |
Nhà ông Trần Văn Soa (Thôn 10B) |
Hết nhà ông Nguyễn Hữu Quán (thôn 11A) |
150.000 |
20 |
Đường thôn 11B |
Ngã 3 cây xăng Minh Tuấn ( thôn 11B) |
Giáp đường liên xã Đăk Lao- Thuận An |
150.000 |
18 |
Đường Thôn 12 |
Từ đập 40 (đường nhựa) |
Hết thôn 12 (đường nhựa) |
150.000 |
19 |
Đất khu dân cư còn lại |
100.000 |
||
20 |
Giáp đường liên xã Đăk Lao- Thuận An |
QL 14 |
Đập đội 2 |
200.000 |
VI |
Xã Thuận An |
|
|
|
1 |
Quốc lộ 14 |
Giáp xã Đăk Lao |
Ngã ba đường vào Công ty cà phê Thuận An |
340.000 |
|
|
Ngã ba đường vào Công Ty cà phê Thuận An |
Ngã ba đường vào đồi chim |
400.000 |
|
|
Ngã ba đường vào đồi chim |
Hết khu dân cư Thôn Thuận Nam (Giáp cao su) |
250.000 |
|
|
Khu dân cư Thôn Thuận Nam (Giáp cao su) |
Hết địa phận xã Thuận An |
120.000 |
2 |
Đường từ QL14 đi bon Sa Pa |
QL14 (chợ xã Thuận An) |
Đập nhỏ |
110.000 |
|
|
Đập nhỏ |
Ngã ba đi bon Sa Pa (giáp đường Đông Nam) |
100.000 |
3 |
Đường từ QL14 đi Công ty Cà phê Thuận An |
QL 14 |
Ngã 3 hết nhà bà Phan Thị Thành, thôn Đức Hoà |
140.000 |
|
|
Ngã 3 giáp nhà bà Phan Thị Thành, thôn Đức Hoà |
Giáp đường Đông Nam |
130.000 |
|
|
Ngã 3 Đường Đông Nam |
Giáp ranh thị trấn Đăk Mil |
350.000 |
|
|
Ngã ba đường Đông Nam |
Đập núi lửa |
100.000 |
|
|
Đập núi lửa |
Giáp Quốc lộ 14 |
100.000 |
4 |
Đường đi trạm Đăk Per |
Ngã ba QL14 (nghĩa địa) |
Ngã ba Đồng Đế |
100.000 |
|
|
Ngã ba Đồng Đế |
Trạm Đăk Per |
100.000 |
5 |
Đường nội thôn Thuận Bắc |
Quốc lộ 14 |
Đập nước của thôn |
100.000 |
6 |
Đường nội thôn Thuận Hoà |
Ngã ba giáp ranh vành đai Đông Nam |
Giáp ranh Thôn 11B xã Đăk Lao |
100.000 |
7 |
Đường nội thôn Thuận Sơn |
Nhà ông Nguyễn Hữu Thịnh |
Giáp ranh thị trấn Đăk Mil |
110.000 |
8 |
Đường liên thôn Đức An - Đức Hoà |
Nhà ông Nguyễn Hồng Nhiên |
Giáp ranh vườn ông Lương Tài Sơn |
100.000 |
9 |
Đường liên thôn Thuận Hạnh - Đức An |
Ngã 3 nhà ông Nguyễn Minh Tuấn (thôn Thuận Hạnh) |
Ngã 3 nhà ông Nguyễn Hảo (thôn Đức An) |
100.000 |
10 |
Đường từ QL14 đến đường vào bon Sa Pa |
Ql14 (Ngã ba đường vào nhà thờ) |
Ngã ba nhà thờ |
120.000 |
|
|
Ngã ba nhà thờ |
Đường đi bon Sa Pa (Sau chợ xã) |
110.000 |
11 |
Đất khu dân cư còn lại |
90.000 |
||
VII |
Xã Đăk R'la |
|
|
|
1 |
Quốc lộ 14 |
Ranh giới xã Đăk Gằn |
Ngã ba thôn 7, thôn 12 |
300.000 |
|
|
Ngã ba thôn 7, thôn 12 |
Đường vào mỏ đá Đô Ry |
450.000 |
|
|
Đường vào mỏ đá Đô Ry |
Hết nhà ông Chính (giáp Cao Su) |
300.000 |
|
|
Hết nhà ông Chính |
Giáp ranh xã Đức Mạnh, Đăk N'Drót |
150.000 |
2 |
Đường vào trường Hoàng Diệu |
Km0 (QL14) |
Hết trường Hoàng Diệu |
150.000 |
3 |
Các đường có đấu nối với QL14 |
Km0 (ngã ba QL14 thôn 2) |
Km0 + 250m |
150.000 |
|
|
Km0 (ngã ba QL14 thôn 3 trạm y tề) |
Km0 + 500m |
100.000 |
|
|
Km0 (Ngã ba QL 14 thôn 5, thôn 6) |
Km0 + 500m (nghĩa địa 312) |
150.000 |
|
|
Km0 (Ngã ba QL 14 thôn 7) |
Suối ông Công |
100.000 |
|
|
Km0 ( Ngã ba QL 14 thôn 7, thôn 11) |
Suối ông Công |
100.000 |
4 |
Đường cấp phối, tuyến 2 song song QL 14 |
Đấu nối từ đường 312 |
Hết Trường Hoàng Diệu |
100.000 |
|
|
Thôn 6 |
Đường vào nhà ông Hạnh |
100.000 |
|
|
Thôn 11 đường sau trung tâm cụm chợ xã |
Đến hết cao su Nông trường |
100.000 |
5 |
Đất khu dân cư còn lại |
90.000 |
||
VIII |
Xã Đăk Gằn |
|
|
|
1 |
Quốc lộ 14 |
Giáp ranh huyện Cư Jút |
Hết dốc võng (nhà ông Vũ Văn Hoành) |
120.000 |
|
|
Dốc võng (nhà ông Vũ Văn Hoành) |
Ngã 3 trạm Y tế |
140.000 |
|
|
Ngã 3 trạm Y tế |
Hết trường Hoàng Văn Thụ |
180.000 |
|
|
Trường Hoàng Văn Thụ |
Giáp xã Đăk R'la |
150.000 |
2 |
Đường nội bon Đăk Láp |
Nhà ông Phan Minh Cảnh |
Hết nhà ông Y Ten |
100.000 |
|
|
Nhà ông Phạm Văn Mãi |
Hết nhà ông Võ Tá Lộc |
90.000 |
|
|
Nhà ông Nguyễn Duy Biên |
Hết nhà ông Y Eng |
90.000 |
|
|
Các đường ngang của bon Đăk Láp |
|
90.000 |
3 |
Đường nội 3 bon Đăk Krai, Đăk Srai, Đăk Gằn |
Trường mẫu giáo Hoa Pơ Lang |
Hết Nhà bà H Cheng |
90.000 |
|
|
Nhà Văn Hóa cộng đồng 3 bon |
Hết nhà ông Mai Thái |
90.000 |
|
|
Trạm Y tế |
Hết nhà ông Y Sắt |
90.000 |
4 |
Đường cấp phối thôn Trung Hòa - Sơn Thượng - Sơn Trung |
90.000 |
||
5 |
Các đường đấu nối với QL 14 |
Km0 (QL14) |
Km0+300m |
100.000 |
6 |
Đất khu dân cư còn lại |
80.000 |
||
IX |
Xã Đăk N'Drót |
|
|
|
1 |
Quốc lộ 14 |
Giáp ranh xã Đức Mạnh |
Giáp xã Đăk R'la |
150.000 |
2 |
Đường 304 |
Quốc lộ 14 |
Cầu suối Đăk Gôn 1 (đầu buôn Đăk Me) |
100.000 |
|
|
Cầu suối Đăk Gôn I |
Ngã ba UBND xã mới |
100.000 |
|
|
Ngã ba UBND xã mới |
Hết đập nước buôn Đăk R'la |
110.000 |
|
|
Ngã ba UBND xã mới |
Cuối dốc tấm tôn |
100.000 |
|
|
Cuối dốc Tấm Tôn |
Ngã 6 thôn 4 |
120.000 |
|
|
Ngã 6 thôn 4 |
Ngã ba nhà ông Xuân Phương |
110.000 |
|
|
Ngã ba nhà ông Xuân Phương |
Cầu gỗ |
100.000 |
|
|
Cầu gỗ |
Ngã ba nhà ông Hai Chương (thôn2) |
100.000 |
3 |
Đường vào Trường Võ Thị Sáu |
Cầu Suối Đăk Gon II |
Ngã ba buôn Đăk R'la |
120.000 |
4 |
Đường thôn 1 |
Km0 (QL14) |
Km0 + 200 |
120.000 |
5 |
Đường Đăk N'DRót - Đồn 755 |
Trường Hoàng Hoa Thám |
Cầu cọp |
90.000 |
6 |
Các khu dân cư còn lại |
|
|
80.000 |
X |
Xã Long Sơn |
|
|
|
1 |
Đường tỉnh lộ 3 |
Giáp xã Đăk Săk |
Cầu suối 2 |
110.000 |
|
|
Cầu suối 2 |
Giáp ranh huyện Krông Nô |
120.000 |
2 |
Đường thôn Nam Sơn |
Tỉnh lộ 3 |
Hết thôn Nam sơn |
90.000 |
3 |
Các khu dân cư còn lại |
|
|
80.000 |
ĐVT: đồng/m2
TT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Đơn giá |
|
Từ |
Đến |
|||
I |
Thị trấn Đức An |
|
|
|
1 |
Dọc quốc lộ 14 |
Ranh giới thị trấn và xã Nam Bình |
Cổng huyện đội |
|
|
|
- (Phía đông) |
|
450.000 |
|
|
- (Phía tây) |
|
500.000 |
|
|
Cổng Huyện đội |
Dịch vụ công |
|
|
|
- (Phía đông) |
|
900.000 |
|
|
- (Phía tây) |
|
700.000 |
|
|
Dịch vụ công |
Hết trụ sở NH nông nghiệp |
|
|
|
- Phía đông (trái) |
|
1.500.000 |
|
|
- Phía tây (phải) |
|
850.000 |
|
|
NH nông nghiệp |
Đường vào xã Thuận Hà (Klâm) |
1.300.000 |
|
|
Đường vào Thuận Hà (klâm) |
Km 809 |
800.000 |
|
|
Km 809 (tây) |
Km 811 |
400.000 |
|
|
Km 0 (ngã 3 bưu điện) + 150 m |
Xuống Đập Đắc Rlong |
450.000 |
2 |
Đường đi thôn 10 (Đăk N'Drung) |
Từ QL 14 |
Đến hết ranh giới thị trấn Đức An |
400.000 |
3 |
Đường vào thôn 6 (Ma Nham trung tâm Y tế) |
Km 0 (quốc lộ 14) |
Hết bệnh viện |
500.000 |
|
|
Bệnh viện |
Ranh giới thị trấn |
300.000 |
4 |
Khu tái định cư (trước cổng huyện đội) các trục đường chính |
Km 0 (quốc lộ 14) |
Km 0 + 150m |
450.000 |
5 |
Các trục đường khu tái định cư (sau huyện đội) |
450.000 |
||
6 |
Đường số 2 sau UBND thị trấn |
350.000 |
||
7 |
Đường hành chính |
Chi cục thuế (QL 14) |
QL 14 (giáp viện kiểm sát) |
250.000 |
8 |
Đường vào khu văn hoá |
Km 0 QL 14 (Đài PTTH) |
Km 0 QL 14 (Đài PTTH) + 400 m |
350.000 |
|
Đoạn đường còn lại đường khu văn hoá |
200.000 |
||
9 |
Các trục đường còn lại |
200.000 |
||
10 |
Đất ở khu dân cư còn lại |
100.000 |
||
II |
Xã Nam Bình |
|
|
|
1 |
Quốc lộ 14 |
Giáp ranh Thuận Hạnh |
Ngã 3 Đức An (Trạm y tế mới) |
200.000 |
|
|
Ngã 3 Đức An (Trạm y tế mới) |
Nhà mẫu giáo Hoa Sen (y tế cũ) |
250.000 |
|
|
Nhà mẫu giáo Hoa Sen (y tế cũ) |
Ngân hàng NN cũ |
500.000 |
|
|
Ngân hàng NN cũ |
Hết trụ sở đoàn 505 |
800.000 |
|
|
Hết trụ sở đoàn 505 |
Km 804 |
500.000 |
|
|
Km 804 |
Giáp thị trấn Đức An |
500.000 |
2 |
Đường tỉnh lộ 2 |
Km 0 QL 14 (ngã 3 rừng lạnh) |
Km 0 + 300 m |
300.000 |
|
|
Km 0 + 300 m |
Ranh giới xã Đăk Hoà |
200.000 |
3 |
Quốc lộ 14 C |
Ngã 3 Đức An |
Ngã 3 đường đi thôn 6 |
200.000 |
|
|
Ngã 3 đi thôn 6 |
Hết ranh giới xã Nam Bình |
300.000 |
4 |
Đường liên xã |
Ngã 3 đi thôn 6 |
Giáp thị trấn |
100.000 |
5 |
Các trục đường của khu dân cư Công ty LN Đăk Song |
300.000 |
||
6 |
Khu dân cư còn lại |
80.000 |
||
III |
Xã Đăk Môl |
|
|
|
1 |
Tỉnh lộ 2 |
Giáp huyện Đăk Mil |
Hết trường Lương Thế Vinh |
220.000 |
|
|
Trường Lương Thế Vinh |
Ranh giới xã Đăk Hoà |
320.000 |
2 |
Đường liên thôn |
Ngã 3 tỉnh lộ 2 |
Hết thôn Đăk Sơn 1 |
120.000 |
3 |
Đường đi E29 |
Ngã 3 tỉnh lộ 2 |
Cầu bê tông |
150.000 |
|
|
Cầu bê tông |
Trường Trần Bội Cơ |
100.000 |
|
|
Đoạn đường còn lại |
80.000 |
|
4 |
Đất ở khu dân cư còn lại |
|
|
50.000 |
5 |
|
Ngã 3 tỉnh lộ 2 |
Đi thôn Đăk Sơn |
150.000 |
IV |
Xã Nâm N’Jang |
|
|
|
1 |
Quốc lộ 14 |
Ranh giới thị trấn Đức An |
Cầu 20 + 150 m |
150.000 |
|
|
Cầu 20 + 150 m |
Ngã 4 cầu 20 + 100 m |
250.000 |
|
|
Ngã 4 cầu 20 + 100 m |
Km 18 |
200.000 |
|
|
Km 18 |
Km 19 +500 m |
250.000 |
|
|
Km 19 + 500 m |
Giáp Trường Xuân |
150.000 |
2 |
Đường tỉnh lộ 6 |
Quốc lộ 14 (ngã 4 cầu 20) |
Cầu thác |
200.000 |
|
|
Cầu thác |
Trường Nguyễn Văn Trỗi |
250.000 |
|
|
Trường Nguyễn Văn Trỗi |
UBND xã |
300.000 |
|
|
UBND xã |
Ngã 3 đường đi thôn 8 |
400.000 |
|
|
Ngã 3 đường đi thôn 8 |
Đập nước ranh giới xã Đăk N'Drung |
150.000 |
|
|
QL 14 Ngã 4 cầu 20 |
Lâm trường Đăk N'Tao |
250.000 |
|
|
Lâm trường Đăk N'Tao |
Trạm QLBVR (CT LN Đăk Song) |
150.000 |
3 |
Đường liên xã Nâm N’Jang - Đăk N’Drung |
Ngã 3 tỉnh lộ 6 đi thôn 5 |
Giáp ranh giới xã Đăk N'Drung |
200.000 |
4 |
Đường liên thôn |
Đường ngã 3 đi thôn 1 |
Đường đi thôn Đăk Lư và Bung binh |
80.000 |
|
|
Đường ngã 3 đi thôn 3 |
Ngã 3 đi thôn 11 (ra nhà máy mỳ) |
80.000 |
5 |
Đường đi thôn 10 |
Ranh giới thị trấn Đức An |
Ranh giới Đăk N'Drung |
200.000 |
6 |
Khu dân cư còn lại |
50.000 |
||
V |
Xã Đăk N’Drung |
|
|
|
1 |
Đường liên xã Đăk N’Drung – Nam Bình |
Từ ngã 3 tỉnh lộ 6 |
Hết trường Lý Thường Kiệt |
200.000 |
|
|
Trường Lý Thường Kiệt |
Ranh giới xã Nam Bình |
100.000 |
2 |
Đường liên xã Đăk N’Drung – Nâm N’Jang |
Từ ngã 3 tỉnh lộ 6 |
Ranh giới xã Nâm N’Jang |
100.000 |
3 |
Đường tỉnh lộ 6 |
Ranh giới xã Nâm N’Jang |
Ngã 3 bon Bu Bong |
100.000 |
|
|
Ngã 3 bon Bu Bong |
Ngã 3 Công ty cà phê Đăk Nông |
300.000 |
|
|
Ngã 3 công ty cà phê Đăk Nông |
Giáp xã Đăk Bu So |
100.000 |
|
|
Ngã 3 tỉnh lộ 6 |
Đường đi trường cấp 3 + 200 m |
150.000 |
4 |
Đường đi thôn 10 |
Ranh giới xã Nâm N’Jang |
Tỉnh lộ 6 |
80.000 |
5 |
Đất ở khu dân cư còn lại |
|
|
50.000 |
VI |
Xã Trường Xuân |
|
|
|
1 |
Dọc quốc lộ 14 |
Giáp xã Nâm N’Jang |
Ngã 3 đường vào mỏ đá Trường Xuân (thôn 7) |
100.000 |
|
|
Ngã 3 đường vào mỏ đá Trường Xuân |
Ngã 3 đường vào thôn 4 |
300.000 |
|
|
Ngã 3 đường vào thôn 4 |
Giáp xã Quảng Thành - Đăk Nông |
150.000 |
2 |
Các đường liên thôn có tiếp giáp QL 14 |
QL 14 |
Vào sâu 300 m |
80.000 |
3 |
Đất ở khu dân cư còn lại |
50.000 |
||
VII |
Xã Thuận Hạnh |
|
|
|
1 |
Dọc quốc lộ 14 |
Ranh giới xã Nam Bình |
Km 796 (Ngã 3 đồn 8 cũ) |
300.000 |
|
|
Km 796 (Ngã 3 đồn 8 cũ) |
Ranh giới huyện Đăk Mil |
100.000 |
2 |
Dọc quốc lộ 14 C |
Km 796 (Ngã 3 đồn 8 cũ) |
Km 119 + 20 m |
250.000 |
3 |
Đường vào UBND xã |
Ngã 3 Thuận Tân |
Ngã 3 Thuận Hoà |
150.000 |
|
|
Đập Đăk Mroung |
Cầu bê tông (trường Kim Đồng) |
150.000 |
|
|
Cầu bê tông (trường Kim Đồng) |
Giáp ranh giới xã Nam Bình |
100.000 |
4 |
Đất ở các khu dân cư ven trục đường chính |
|
||
|
- Các thôn: Thuận Nam, Thuận Lợi |
150.000 |
||
|
- Các thôn còn lại |
80.000 |
||
5 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
50.000 |
||
VIII |
Xã Đăk Hoà |
|
|
|
1 |
Tỉnh lộ 2 |
Ranh giới xã Đăk Môl |
Đập nước Đăk Mol |
300.000 |
|
|
Km 0 (đập nước) |
Ranh giới thôn rừng lạnh |
80.000 |
|
|
Thôn rừng lạnh |
Giáp xã Nam Bình |
120.000 |
2 |
Đường liên xã |
Từ ngã 3 Đăk Hoà (nhà bà Ngọc) |
Ranh giới xã Đăk Môl (thôn Hà Nam Ninh) |
100.000 |
|
|
Cây xăng |
Ranh giới xã Đăk Môl (thôn Hà Nam Ninh) |
80.000 |
3 |
Đường liên thôn |
Đăk Sơn 2 |
Giáp tỉnh lộ 2 |
80.000 |
4 |
Khu dân cư còn lại |
50.000 |
||
IX |
Xã Thuận Hà |
|
|
|
1 |
Quốc lộ 14C |
Ranh giới xã Nam Bình |
Cầu Đầm Giỏ |
150.000 |
|
|
Cầu Đầm Giỏ |
Trường Vừa A Dính |
250.000 |
|
|
Trường Vừa A Dính |
Ranh giới Bản Đăk Thốt |
200.000 |
|
|
Trường Vừa A Dính |
Giáp bản Đầm Giỏ |
150.000 |
|
|
Trường Vừa A Dính |
Trạm y tế + 200 m |
200.000 |
2 |
Đất ở khu dân cư ven trục đường chính thôn 4, thôn 5 |
100.000 |
||
3 |
Khu dân cư còn lại |
50.000 |
ĐVT: đồng/m2
TT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Đơn giá |
|
Từ |
Đến |
|||
I |
Thị Trấn Kiến Đức |
|
|
|
1 |
Nguyễn Tất Thành |
Ranh giới xã Kiến Thành |
Ngã 3 đường Võ Thị Sáu - Nguyễn Tất Thành |
1.500.000 |
|
|
Ngã 3 đường Võ Thị Sáu - Nguyễn Tất Thành |
Hết bưu điện mới (đường Nguyễn Tất Thành) |
2.000.000 |
|
|
Bưu điện mới |
Ngã 3 đường Lê.H.Trác – N.T.Thành |
2.500.000 |
|
|
Ngã 3 đường Lê Hữu Trác -Nguyễn Tất Thành |
Ngã ba đường Trần Phú- Nguyễn Tất Thành |
2.000.000 |
|
|
Km 0 (Ngã ba đường Trần Phú) |
Km 0 +600m (ngã 3 đường Trần Phú) |
1.400.000 |
|
|
Km 0 +600m (ngã 3 đường Trần Phú - Nguyễn Tất Thành) |
Ranh giới xã Kiến Thành (Đường Nguyễn Tất Thành |
1.000.000 |
2 |
Đường Lê Thánh Tông |
Ngã 3 đường Lê Hữu Trác – Lê Thánh Tông |
Đường vào lò mổ (tà dương) |
1.500.000 |
|
|
Ngã 3 đường Lê Hữu Trác – Lê Thánh Tông |
Đường vào lò mổ (tà âm) |
800.000 |
|
|
Km 0 (ngã 3 đường vào lò mổ - Lê Thánh Tông) |
Km0 +200m Giáp đất nhà ông Lương) |
|
|
|
|
Tà luy dương |
2.000.000 |
|
|
|
Tà luy âm |
1.500.000 |
|
|
Km0 +200m Giáp đất nhà ông Lương) |
Hết điểm quy hoạch (Giáp bờ kè sau chợ) |
1.800.000 |
|
|
Km0 +200m Giáp đất nhà ông Lương) |
Giáp Quốc lộ 14 |
|
|
|
|
Tà luy dương |
2.000.000 |
|
|
|
Tà luy âm |
1.500.000 |
3 |
Nơ Trang long (Bên phải) |
Km 0 (Quốc lộ 14) |
Km0 + 150m |
2.500.000 |
|
|
Km0 + 150m |
Ngã ba đường Ng.Du đường Nơ trang long |
2.000.000 |
|
|
Ngã ba đường Ng.Du đường Nơ trang long |
Cầu Đăk BLao |
1.500.000 |
|
Nơ Trang long (bên trái) |
Km 0 (Quốc lộ 14) Phía tà âm |
Km0 + 150m |
2.500.000 |
|
|
Phía bên trái đường |
|
|
|
|
Km 0+ 150m |
Km 0+ 300m |
1.500.000 |
|
|
Km 0+ 300m |
Km 0+ 500m |
1.000.000 |
|
|
Km 0+ 500m |
Km 1+ 110m |
1.000.000 |
|
Nơ Trang long |
Km 1+ 110m |
Km 1+650m (ngã 3 đường Ph.C.Trinh-đường Nơ.Tr Long) |
1.000.000 |
|
|
Km 1+650m (ngã 3 đường Ph.C.Trinh- đường Nơ trang long) |
Km 2+450m (đường Nơ trang long) |
800.000 |
|
|
Km 2+450m |
Giáp ranh Quãng Tân (đường Nơ trang Lơng) |
|
|
|
|
Tà Dương |
700.000 |
|
|
|
Tà Âm |
500.000 |
4 |
Đường Lê Hữu Trác |
Km 0 + 50m (Quốc lộ14) |
Ngã 3 đường Lê Thánh Tông –Lê Hữu Trác |
|
|
|
|
Tà luy dương |
1.500.000 |
|
|
|
Tà luy âm |
1.000.000 |
|
|
Ngã 3 đường Lê Thánh Tông –Lê Hữu Trác |
Ngã 3 đường Hai bà Trưng –Lê Hữu Trác |
|
|
|
|
Tà luy dương |
900.000 |
|
|
|
Tà luy âm |
700.000 |
|
|
Km 0 Ngã 3 đường Hai bà Trưng –Lê Hữu Trác |
Km0+100 (Ngã 3 đường vào xóm 2 tổ 8 đường Lê Hữu Trác) |
|
|
|
|
Tà luy dương |
500.000 |
|
|
|
Tà luy âm |
300.000 |
|
|
Km0+100 (Ngã 3 đường vào xóm 2 tổ 8 đường Lê Hữu Trác) |
Giáp đường Nơ Trang Lơng (Quốc lộ 14b) |
|
|
|
|
Tà luy dương |
300.000 |
|
|
|
Tà luy âm |
200.000 |
5 |
Đường Trần Phú |
Ngã 3 đường Trần Phú- Nguyễn Tất Thành |
Giáp ranh giới xã Kiến Thành |
800.000 |
6 |
Đường Võ Thị Sáu |
Ngã 3 đường Võ Thị Sáu- Nguyễn Tất Thành |
Giáp ranh giới xã Kiến Thành đường Võ Thị Sáu |
500.000 |
7 |
Đường Phan Chu Trinh |
Ngã 3 đường Nguyễn Tất Thành-Phan Chu Trinh |
Đập thuỷ điện Đăk Tăng (đường P.C.Trinh) |
500.000 |
8 |
Đường Chu Văn An |
Ngã 3 đường Nguyễn Tất Thành - Chu Văn An |
Giáp sân vận động |
|
|
|
|
Tà luy dương |
1.000.000 |
|
|
|
Tà luy âm |
800.000 |
9 |
Đường Nguyễn Du |
Đường Nơ trang Lơng |
Đường Chu Văn An |
1.000.000 |
10 |
Đường Nguyễn Huệ |
Đường |
Đường Nguyễn Khuyến |
1.000.000 |
11 |
Nguyễn Du nối dài |
Ngã 3 Ng.Du – Chu Văn An |
Đường Nguyễn Tất Thành |
1.000.000 |
12 |
Đường Nguyễn Khuyến |
Đường Nơ trang Lơng |
Sân vận động |
1.000.000 |
|
|
Sân vận động |
Hết tổ dân phố 2 giáp hồ thuỷ điện |
500.000 |
13 |
Đường Trần Hưng Đạo |
Ngã ba đường Nơ trang long- Trần Hưng Đạo |
Km 0 + 850m đường Trần Hưng Đạo |
500.000 |
|
|
Km 0 + 850m đường Trần Hưng Đạo |
Giáp hồ thuỷ điện Đăk Tang đường Trần.H.Đạo |
300.000 |
14 |
Đường Phan Chu Trinh |
Km 0 (ngã 3 đường Nơ trang long- Phan .C.Trinh) |
Km 0+300 (đường Phan .C.Trinh) |
300.000 |
|
|
Km 0+300 (đường Phan .C.Trinh) |
Giáp ranh xã Kiến Thành Đường.P C.Trinh |
200.000 |
15 |
Đường Hai Bà Trưng |
Đường Nơ trang Lơng (Đập nước Đăk BLao) |
TT Y tế huyện (Điểm dân cư số 5 đường Lê Hữu Trác |
600.000 |
16 |
Đường Hùng Vương |
Km 0 Quốc lộ 14- Trụ sở UBND TT mới |
Km0 +200m (Đường Hùng Vương) |
|
|
|
|
Tà luy dương |
600.000 |
|
|
|
Tà luy âm |
400.000 |
|
|
Km0 +200m (Đường Hùng Vương) |
Ngã 3 đường Hùng Vương - Trần Phú |
150.000 |
17 |
Đường Ngô Quyền |
Điểm dân cư số 2 (Tà luy dương) |
|
500.000 |
18 |
Đường Lê Lợi (Điểm dân cư số 4) |
|
Tà luy dương |
220.000 |
|
|
|
Tà luy âm |
200.000 |
19 |
Khu dân cư số 6 |
Khu tập thể TT Y tế Huyện |
|
80.000 |
20 |
Đường liên khu phố |
Km 0 ngã 3 đường trần Hưng Đạo |
Hội trường tổ 3, giáp đường phan chu trinh |
200.000 |
|
|
Hội trường tổ 3 |
Trần Hưng Đạo |
100.000 |
21 |
Đường vào đồi thông tổ 7 |
Km0 (Quốc lộ 14) |
Km0 +400m |
|
|
|
|
Tà luy dương |
150.000 |
|
|
|
Tà luy âm |
100.000 |
22 |
Đường vào nhà máy nước đá (ông Vinh Tổ 6) |
Nhà ông Vinh Tổ 6 |
Giáp ranh giới Kiến Thành |
150.000 |
|
|
Nhà ông Sự |
Bờ kè chợ |
180.000 |
|
|
Đường từ Cổng bệnh viện |
giáp đường Lê Hữu trác |
150.000 |
23 |
Đất khu dân cư còn lại |
80.000 |
||
II |
Xã Hưng Bình |
|
|
|
1 |
Tỉnh lộ 5 |
Đất nhà ông Nguyễn Phi Long (Giáp ranh xã Đăk Sin) |
Ngã ba nhà ông Trương Văn Thuỷ |
160.000 |
|
|
Giáp nhà ông Trương Văn Thuỷ |
Ngã ba nhà ông Vi Văn Hiện |
120.000 |
|
|
Giáp nhà ông Vi văn Hiện |
đất nhà ông Liễu Văn Hiếu |
160.000 |
|
|
Giáp nhà ông Liễu Văn Hiếu |
Đất nhà ông Nguyễn Văn Bài (Văn) |
250.000 |
|
|
Giáp đất nhà ông Nguyễn Văn Bài (Văn) |
Chân dốc thác (giáp ranh thôn 1) |
160.000 |
|
|
Chân dốc thác (Giáp ranh thôn 2) |
Cầu Tư |
150.000 |
|
|
Cầu Tư |
Cầu ba (Giáp xã Đăk Ru) |
100.000 |
2 |
Đường liên thôn 3, 5, 7 |
Ngã ba ông Trần văn Thích (Đất nhà ông Thích) |
Ngã ba nhà ông Vạn |
100.000 |
3 |
Đường đi thôn 3 |
Ngã ba nhà ông Nguyễn Văn Hiển |
Hết đất nhà ông Hoàng Văn Tự (Trưởng) |
250.000 |
|
|
Giáp đất nhà ông Hoàng Văn Tự (Trưởng) |
Hết đất nhà ông Nguyễn Văn Thiều |
160.000 |
4 |
Đường liên thôn 4, 7 |
Đất nhà ông Quang (thôn 5) |
Ngã ba tỉnh lộ 5 (đất nhà ông Tạ Văn Long thôn 2) |
60.000 |
5 |
Thôn 06 |
Đầu đập thôn 6 (đập C15) |
Ngã 3 thôn 4 |
200.000 |
|
|
Ngã 3 thôn 4 |
Hết đất nhà ông Khường |
200.000 |
|
|
Hết đất nhà ông Khường |
Hết đất nhà ông Tính |
200.000 |
6 |
Thôn 7 |
Cống ông Vạn (Giáp ranh thôn 6) |
Hết đất nhà ông Hoàn |
100.000 |
7 |
Bon Châu Mạ |
Đất nhà bà Điểu Thị Đum (giáp ranh thôn 7) |
Hết đất nhà bà Điểu Thị BRang |
100.000 |
|
|
Giáp đất nhà bà Điểu Thị BRang |
Đến hết đất nhà ông Điểu Am |
100.000 |
8 |
Đất khu dân cư còn lại |
50.000 |
||
III |
Xã Đăk Ru |
|
|
|
1 |
Quốc lộ 14 |
Ranh giới xã Quãng Tín |
Cột mốc 882 (QL14)+50m |
400.000 |
|
|
Cột mốc 882 (QL14)+50m |
Cột mốc 883 (QL14)+500m |
600.000 |
|
|
Cột mốc 883 (QL14)+500m |
Cột mốc 885 (QL14) |
400.000 |
|
|
Cột mốc 885 (QL14) |
Cột mốc 886 (QL14)+400m |
700.000 |
|
|
Cột mốc 886 (QL14)+400m |
Ranh giới tỉnh Bình Phước |
400.000 |
2 |
Các đường nhánh chính tiếp giáp với Quốc lộ 14 |
|
|
|
a |
Tỉnh lộ 5 |
Ngã 3 Quốc lộ 14 |
Ngã 3 cửa rừng +200m |
350.000 |
|
|
Ngã 3 cửa rừng +200m |
Cầu số I |
200.000 |
|
|
Cầu số I |
Cầu số 3(Giáp xã Hưng Bình) |
100.000 |
b |
Đường vào TT KTM Đăk Ru |
Ngã 3 Quốc lộ 14 |
Ngã 3 thôn Đoàn Kết, Tân Binh, Tân Tiến, Tân Phú |
200.000 |
|
|
Ngã 3 thôn Đoàn Kết, Tân Binh, Tân Tiến, Tân Phú |
Đập Đăk Ru 2 thôn Tân Tiến |
150.000 |
|
|
Đập Đăk Ru 2 thôn Tân Tiến |
Ngã 3 đường vào thôn Đoàn Kết |
100.000 |
|
|
Ngã 3 đường vào thôn Đoàn Kết, Tân Bình, Tân Tiến, Tân Phú |
Hết thôn Tân Phú |
150.000 |
c |
Đường vào E 720 |
Ngã 3 Quốc lộ 14 |
Ngã 3 nhà văn hoá Bon Bu Srê I |
250.000 |
|
|
Ngã 3 nhà văn hoá Bon Bu Srê I |
Ngã 3 đường vào thôn Tân Lợi |
150.000 |
|
|
Ngã 3 đường vào thôn Tân Lợi |
Giáp ranh xã Đăk Ngo |
100.000 |
|
|
Ngã 3 nhà văn hoá Bon Bu Srê I |
Thuỷ điện Đăk Ru |
100.000 |
d |
Đường vào thôn Tân Lợi |
Km0 (Quốc lộ14) |
Km0 + 500 |
100.000 |
e |
Đường vào thôn 8 |
Km0 (Cầu 2 ranh giới xã Quãng Tín) |
Km0 + 500 |
100.000 |
|
|
Km0 + 500 |
Ngã 3 Quán chín |
150.000 |
|
|
Ngã 3 Quán chín |
Giáp tỉnh lộ 5 |
100.000 |
|
|
Ngã 3 Quán chín |
Cầu Sập |
100.000 |
g |
Đường vào thôn Tân Lập |
Km0 (Cầu 2 ranh giới xã Quảng Tín) |
Km 1 |
100.000 |
|
|
Km 1 |
Km 2 + 500 |
100.000 |
|
|
Km 2 + 500 |
Ranh giới xã Đăk Sin |
100.000 |
3 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
50.000 |
||
IV |
Xã Đạo Nghĩa |
|
|
|
1 |
Tỉnh lộ 5 |
Từ UBND xã (hướng Đăk Sin) |
UBND xã + 200m |
550.000 |
|
|
Cách UBND 200m |
Giáp Đăk Sin |
280.000 |
|
|
Từ UBND xã (hướng Nghĩa Thắng) |
Cách UBND xã 300m |
550.000 |
|
|
Cách UBND 300m |
Giáp Nghĩa Thắng |
280.000 |
2 |
Đường liên thôn |
Từ cầu Quảng Phước |
Đập tràn Quảng Đạt |
400.000 |
|
|
Đập tràn Quảng đạt |
Đến nhà ông Thọ |
280.000 |
|
|
Từ nhà Ông Thọ |
Đến nhà ông Tư Tù |
400.000 |
|
|
Từ nhà ông Tư Tù |
Đến hết đường nhựa (Mười nổ) |
260.000 |
|
|
Từ nhà ông Tân Ngà |
Đến cửa rừng |
180.000 |
|
|
Từ nhà ông Khư |
Đến cuối xóm mít |
140.000 |
3 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
50.000 |
||
V |
Xã Nhân Cơ |
|
|
|
1 |
Quốc Lộ 14 |
Ranh giới xã Đăk Wer |
Hết trạm Y Tế xã Nhân Cơ |
1.000.000 |
|
|
Trạm Y Tế xã Nhân Cơ |
Đầu trường Lê Đình Chinh |
1.500.000 |
|
|
Đầu trường Lê Đình Chinh |
Ngã 3 đường vào xã Nhân Đạo |
2.000.000 |
|
|
Ngã ba đường vào xã Nhân Đạo |
Hết trụ sở lâm trường Đạo Nghĩa (củ) |
1.500.000 |
|
|
Trụ sở lâm trường Đạo Nghĩa (Củ) |
Cách ngã ba đường vào ngầm 18 (200m) |
500.000 |
|
|
Cách ngã ba đường vào ngầm 18 (200m) |
Qua ngã ba đường vào ngầm 18 (+200m) |
700.000 |
|
|
Qua ngã ba đường vào ngầm 18 (200m) |
Cách ngã 3 đường vào thác Diệu Thanh (200m) |
500.000 |
|
|
Cách ngã 3 đường vào thác Diệu Thanh (200m) |
Qua ngã 3 đường vào thác Diệu Thanh (+200m) |
800.000 |
|
|
Qua ngã ba đường vào thác thác Diệu Thanh 200m |
Cầu Đăk R’Tíh |
500.000 |
2 |
Các đường nhánh tiếp giáp với Quốc lộ 14 |
|
|
|
a |
Đường vào xã Nhân Đạo |
Km 0 QL14 |
Km 0 + 500m |
700.000 |
|
|
Km 0 + 500m |
Giáp ranh xã Nhân Đạo và Đăk Wer |
250.000 |
b |
Đường vào ngầm 18 |
Ngã 3 Quốc lộ 14 |
Hết trường Nguyễn Viết Xuân |
300.000 |
|
|
Hết trường Nguyễn Viết Xuân |
Đến ngầm 18 |
150.000 |
c |
Đường vào Thác Diệu Thanh |
Ngã 3 (Quốc lộ 14) |
Đầu đập Đăk R’Tih |
400.000 |
d |
Đường vào nghiã địa thôn 8 |
Km 0 (Quốc lộ 14) |
Km 1 |
200.000 |
e |
Đường bên cạnh trụ sở lâm trường |
Km 0 (Quốc lộ 14) |
Đến cổng chào bon Bù Dấp |
200.000 |
g |
Đường vào bon Bù Dấp |
Ngã 3 (Quốc lộ 14) |
Cống bon Bù Đấp |
200.000 |
h |
Đường liên thôn |
Ngã 3 Pi Nao I |
Giáp mặt bằng nhà máy Alumin |
250.000 |
i |
Đường vào bên cạnh UBND xã |
Ngã 3 (Quốc lộ 14) |
Hết đường |
500.000 |
k |
Đường vào bên cạnh chợ |
Ngã 3 (Quốc lộ 14) |
Hết đường |
500.000 |
l |
Đường cạnh nhà bà Là |
Ngã 3 (Quốc lộ 14) |
Hết đường |
300.000 |
m |
Đường vào tổ 9 thôn 3 |
Ngã 3 (Quốc lộ 14) |
Hết đường |
200.000 |
n |
Đường vào tổ 8 |
Cổng nhà ông Hà |
Cổng nhà ông Hà + 500m |
200.000 |
|
|
Cổng nhà ông Hà + 500m |
Hồ Nhân Cơ |
100.000 |
o |
Đường vào tổ 1 |
Km 0 (Quốc lộ 14) |
hết Vinh Lệ |
200.000 |
p |
Đường cạnh nhà ông Duyên |
Km 0 (Quốc lộ 14) cạnh nhà ông Duyên |
Nhà Vinh Lệ |
200.000 |
q |
Đường vào nhà máy mì |
Quốc lộ 14 |
Giáp suốt 1 |
200.000 |
r |
Đường vào sân bay |
Ngã ba Quốc lộ 14 |
Giáp sân bay nhân cơ |
700.000 |
s |
Đường vào nghĩa địa thôn 8 |
Km 1 |
Giáp cụm công nghiệp |
100.000 |
t |
Đường bên cạnh chợ |
Nhà ông Ngạn |
Hết đường |
100.000 |
u |
Đường tổ 1 |
Từ cửa sắt Trường Sơn |
Cầu mới |
250.000 |
3 |
Từ suối 1 |
Đến ngã 3 đường liên thôn 12 |
100.000 |
|
4 |
Đất ở khu dân cư còn lại |
50.000 |
||
VI |
Xã Nghĩa Thắng |
|
|
|
1 |
Tỉnh Lộ 5 |
|
|
|
a |
Hướng Kiến Thành |
Trạm xá xã |
Trường mẫu giáo Quảng Thuận |
400.000 |
|
|
Trường mẫu giáo Quãng Thuận |
Ngã 3 đập tràn Quảng Chánh |
400.000 |
|
|
Ngã 3 đập tràn Quảng Chánh |
Ngã 3 Quảng Chánh |
400.000 |
|
|
Ngã 3 đập tràn Quảng Chánh |
Cống nước nhà Tư Rịa Q.Chánh |
400.000 |
|
|
Cống nước nhà Tư Rịa Q.Chánh |
Ngã 3 nghĩa địa Quảng Trung |
150.000 |
|
|
Ngã 3 nghĩa địa Quảng Trung |
Đầu đập hồ Cầu Tư |
200.000 |
|
|
Đầu đập hồ Cầu Tư |
Giáp ranh xã Kiến Thành |
100.000 |
b |
Hướng Đạo Nghĩa |
Trạm xá xã |
Ngã 3 chợ |
1.200.000 |
|
|
Ngã 3 chợ |
Ngã 3 nhà ông Tưởng |
600.000 |
|
|
Ngã 3 nhà ông Tưởng |
Ngã 3 nhà ông Thái |
400.000 |
|
|
Ngã 3 nhà ông Thái |
Giáp ranh xã Đạo Nghĩa |
200.000 |
2 |
Đường liên xã |
Giáp ranh xã Nhân Đạo |
Ngã 3 Pi Lao III (+ 200m) |
200.000 |
|
|
Qua Ngã 3 Pi Lao III + 200m |
Hết nhà ông Lý |
300.000 |
|
|
Hết nhà ông Lý |
Hết nhà ông Chì |
400.000 |
|
|
Trường cấp III Km 0 |
Ngã 3 nhà ông Kế (Quảng chánh) |
250.000 |
|
|
Ngã 3 nhà ông Kế (Quảng chánh) |
Ngã 3 Quảng Chánh |
200.000 |
|
|
Ngã 3 chợ |
Cầu Quảng Phước Đạo Nghĩa |
300.000 |
3 |
Đường liên thôn |
Ngã 3 Pi Lao 3 + 200m |
Ngã 3 đường Hai Bé |
150.000 |
|
|
Trường cấp III |
Về thôn Quảng Phước 500m |
100.000 |
|
|
Ngã 3 nhà ông Kế |
Xóm mít giáp ranh Đạo Nghĩa |
100.000 |
|
|
Ngã 3 Quảng Chánh |
Hết nhà ông Mao |
100.000 |
|
|
Ngã 3 Quảng Tiến nhà bà Tươi |
Ngã 3 đường vào UBND xã |
150.000 |
|
|
UBND xã |
Cống nước nhà ông Thu, Quảng Lợi |
100.000 |
|
|
Ngã 3 Quảng Tiến nhà ông Thái |
Cống nước nhà ông Châu |
100.000 |
|
|
Ngã 3 Quảng Tiến nhà bà Minh |
Hết nhà ông Mầu |
100.000 |
4 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
50.000 |
||
VII |
Xã Quảng Tín |
|
|
|
1 |
Quốc lộ 14 |
Ranh giới xã Kiến Thành |
Ngã ba hết trụ sở Cty cà phê Đăk Nông |
500.000 |
|
|
Hết ngã ba Cty cà phê Đăk Đông |
Đến hết ngã ba vào tổ 1 thôn 3 |
400.000 |
|
|
Ngã ba vào tổ 1 thôn 3 |
Đến hết ngã ba bon Bu Đách |
|
|
|
|
- Tà luy dương |
300.000 |
|
|
|
- Tà luy âm |
150.000 |
|
|
Ngã ba vào đường bon Bu Đách |
Ngã ba đi đường vào Đăk Ngo |
600.000 |
|
|
Ngã ba đi vào đường Đăk Ngo thôn 5 |
Ngã ba đường vào tổ 5 thôn 5 |
800.000 |
|
|
Ngã ba đi đường vào tổ 5 thôn 5 hết nhà ông Hùng |
Đến giáp xã Đăk Ru |
400.000 |
2 |
Các tuyến đường giáp Quốc lộ 14 |
|
|
|
a |
Đường xã Đăk Sin thôn 10 |
Km 0 (Quốc lộ 14) |
Km 0 +200m |
400.000 |
|
|
Km 0+200m |
Km 0 +1000m |
250.000 |
|
|
Km 0 +1000m Ranh giới hộ ông Trí |
Đến ngã 3 nhà ông An |
200.000 |
|
|
Ngã 3 nhà ông An |
Đến giáp ranh giới xã Đăk Sin |
100.000 |
b |
Đường nhánh thôn 3 tiếp giáp QL14 |
Km 0 (Quốc lộ 14) |
Đường dây 500 kv |
150.000 |
c |
Đường ngã 3 bon bu bia đi Đăk Ka |
Km 0 Quốc lộ 14 |
Km 0 +1.000m |
150.000 |
|
|
Km 0 +1000m |
Cầu 2 xã Đăk Ru |
100.000 |
d |
Đường thôn 4 (bon ol) |
Km 0 Quốc lộ 14 |
Đến cầu sắt Sađacô |
150.000 |
|
|
Cầu sắt Sađacô |
Đến nhà ông Hoá thôn Sađacô |
200.000 |
|
|
Nhà ông Hoá thôn Sađacô |
Trục đường đi dốc miếu. Trục đường đi hết thôn 9 |
100.000 |
e |
Đường bon Bu Đách |
Km 0 (Quốc lộ 14) |
Đến hết đường |
100.000 |
g |
Ngã ba Cty cà phê Đăk Nông đến hết đường |
Km 0 (Quốc lộ 14) |
Km 0 +300 (đến hết dốc nhà ông Âu) |
200.000 |
|
|
Km 0 (Quốc lộ 14) +300 |
đến hết đường |
100.000 |
h |
Ngã ba thôn 5 đi Đăk Ngo |
Km 0 (Quốc lộ 14 ) |
Xưởng Cưa |
250.000 |
|
|
Xưởng Cưa |
đến suối Đăk R Lấp |
100.000 |
i |
Ngã ba vào đội lâm trường củ |
Km 0 (Quốc lộ 14) |
Km 0 +200m |
200.000 |
k |
Đường vào tổ 1 thôn 2 |
Km 0 (Quốc lộ 14) |
hết đường |
150.000 |
3 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
50.000 |
||
VIII |
Xã Kiến Thành |
|
|
|
1 |
Quốc Lộ 14 |
|
|
|
a |
TT K. Đức về xã Q.Tín |
Bên phải |
|
|
|
|
Giáp ranh TT Kiến Đức |
Giáp nhà ông Lập |
700.000 |
|
|
Nhà ông Lập |
Ranh xã Quảng Tín |
650.000 |
|
|
Bên trái |
|
|
|
|
Giáp ranh TT Kiến Đức |
Giáp ranh nhà Ô.Sơn |
650.000 |
|
|
Giáp ranh nhà ông Sơn |
Giáp ranh xã Q. Tín |
700.000 |
b |
TT Kiến Đức– NCơ |
Ranh giới Kiến Đức |
Ranh giới Kiến Đức +200 m |
|
|
|
|
Dương |
1.000.000 |
|
|
|
Tà âm |
800.000 |
|
|
Ranh TT K.Đức + 200 m |
Đến ngã ba hầm đá |
|
|
|
Tà dương (phía cao) |
Đến ngã ba hầm đá |
700.000 |
|
|
Tà âm (phía thấp) |
Đến ngã ba hầm đá |
650.000 |
|
|
Ngã ba vào hầm đá |
Ranh giới xã Đ.Wer |
700.000 |
2 |
Tỉnh lộ 5 |
Ranh giới TT Kiến Đức |
Nghĩa địa thôn 3 |
500.000 |
|
|
Nghĩa địa thôn 3 |
Nghĩa Địa thanh niên xung phong |
300.000 |
|
|
Nghĩa Địa thanh niên xung phong |
Ranh giới xã Nghĩa Thắng |
200.000 |
3 |
Đường thôn 7 |
Từ ranh giới kiến Đức (đường dây 500KV) |
Ranh giới Đăk Wer |
300.000 |
|
|
Ngã 3 trường Phân hiệu Võ Thị Sáu |
Đăk Wer (QL 14) |
100.000 |
4 |
Đường đi thôn 5, thôn 8 |
Thuỷ điện Đăk RTăng |
Nghĩa địa thôn 5 |
150.000 |
|
|
Từ ngã 3 QL 14 |
Đập thuỷ điện Đăk Tăng |
400.000 |
|
|
Từ nhà ông Thêu |
Ranh TT Kiến Đức |
150.000 |
5 |
Đường đi thôn 9 |
Quốc lộ 14 ngã 3 trường 1 |
Nghĩa địa thôn 9 |
150.000 |
|
|
QL 14 nhà ông Chữ |
Khu q.hoạch xưởng cưa |
150.000 |
|
|
Khu quy hoạch đất GV thôn 9 |
|
80.000 |
6 |
Đất khu dân cư còn lại |
50.000 |
||
IX |
Xã Đăk Sin |
|
|
|
1 |
Tỉnh lộ 5 |
Ngã ba Ngân hàng |
Cầu Vũ Phong |
500.000 |
|
|
Đầu cầu Vũ Phong |
Dốc minh lãng |
450.000 |
|
|
Đầu cầu dốc minh lãng |
Giáp ranh Đạo Nghĩa |
300.000 |
|
|
Ngã 3 ngân hàng |
Km 0 + 150m |
500.000 |
|
|
Km 0 + 150m |
Ngã 3 nhà ông Tự |
350.000 |
|
|
Ngã 3 nhà ông Tự |
Giáp ranh xã Hưng Bình |
200.000 |
2 |
Đường liên xã |
Ngã ba cây xăng ông Hà |
Km 0+150m (Đường 208) |
400.000 |
|
|
Km 0+150 |
Ngã 3 Vân cụt (Đường 208) |
300.000 |
|
|
Ngã 3 Vân cụt (Đường 208) |
Ranh giới Quảng Tín |
100.000 |
3 |
Đường liên thôn |
Ngã ba Ngân Hàng |
Trường Tiểu học Lê Hữu Trác (đường liên xã) |
400.000 |
|
|
Trường Lê Hữu Trác |
Ngã ba cầu Tam Đa |
300.000 |
|
|
Cầu Tam Đa |
Hết thôn 5 |
150.000 |
|
|
Ngã ba cầu Tam Đa |
Giáp ranh xã Hưng Bình |
200.000 |
|
|
Ngã ba ông Thái |
Giáp ranh xã Đăk Ru (Đường liên xã) |
100.000 |
|
|
Ngã ba ông Tự |
Ngã ba đường đi 208 (nhà ông Vân) |
100.000 |
|
|
Ngã 3 tỉnh lộ 5 |
Hết nhà ông Thái Thôn 10 |
100.000 |
4 |
Đất khu dân cư còn lại |
50.000 |
||
X |
Xã Đăk Wer |
|
|
|
1 |
Đường Quốc lộ 14 |
Km 0 ngã 3 vào thôn 1 về 2 phía mỗi phía 200m |
|
1.200.000 |
|
|
Km 0 + 200m |
Giáp ranh Kiến Thành |
800.000 |
|
|
Km 0 +200 m |
Km 0 + 350 m hướng Nhân Cơ |
800.000 |
|
|
Km 0 +350 m |
Giáp ranh Nhân Cơ |
500.000 |
2 |
Đường vào thôn 1 |
Km 0 (Quốc lộ 14) |
Km 0 +100 m |
550.000 |
|
|
Km 0 + 100 m |
Cầu qua thôn 1 |
240.000 |
|
|
Cầu qua thôn 1 |
Cách ngã ba TT xã (+ 450m) |
300.000 |
|
|
Km 0 ngã 3 TT xã |
Về 3 phía mỗi phía 250 m (hướng Nhân Cơ, Quảng Tân, thôn 1) |
350.000 |
|
|
Km 0 +250 ngã 3 TT xã |
Km 250 +200 m về 3 phía |
300.000 |
3 |
Đường vào Quảng Tân |
Km 0 +450 m |
Km 0 +850m |
200.000 |
|
|
Km 0 +850 m |
Giáp ranh xã Quảng Tân |
150.000 |
4 |
Đường vào thôn 6 |
Km 0 Quốc lộ 14 |
Km 0 +200 m |
300.000 |
|
|
Km 0 +200 m |
Hết đường thôn 6 giáp thôn 13 |
200.000 |
5 |
Đường vào thôn 13 |
Km 0 Quốc lộ 14 |
Km 0 +200 m |
150.000 |
|
|
Km 0 +200 m |
Hết đường |
120.000 |
6 |
Đường liên xã Nhân Cơ Nhân Đạo, Nghĩa Thắng |
Km 0 ngã 3 (Pi nao II) |
Km 0 + 500m hướng Nghĩa Thắng |
570.000 |
7 |
|
Km 0 +500 m |
Giáp xã Nghĩa Thắng |
200.000 |
|
|
Km 0 ngã 3 Pi nao II hướng Nhân Cơ |
Km 0 + 500m |
570.000 |
|
|
Km 0 + 500m |
Giáp ranh xã Nhân Cơ |
250.000 |
8 |
Đường liên thôn |
Cầu Tràn nhà ông Thanh |
Giáp châu Giang Kiến Thành |
100.000 |
|
|
Cầu mới |
Ngã ba thôn 14 |
240.000 |
|
|
Ngã ba thôn 14 |
Ngã 3 trung tâm xã (+ 450m) |
200.000 |
9 |
Đất ở ven các đường nhánh còn lại tiếp giáp với Quốc lộ vào đến 200m |
100.000 |
||
10 |
Thôn 1 đi thôn 16 |
Km0 ngã 3 TT xã (hướng cầu ông Trọng) |
Km0 + 100m |
200.000 |
11 |
Thôn 13 |
Ngã 3 thôn 6 |
Ngã 3 nhà ông Vinh |
150.000 |
|
|
Ngã 3 nhà ông Trung Quýt |
Ngã 3 Nhân Đạo |
150.000 |
|
|
Nhà ông Mạc Thanh Hoá |
Về hướng Kiến Thành (hết đường) |
180.000 |
12 |
Đất khu dân cư còn lại |
50.000 |
||
XI |
Xã Nhân Đạo |
|
|
|
1 |
Đường liên xã |
Km0 (ngã 3 chợ Pi Nao II) |
Km0+500 (đi xã Nhân Cơ) |
570.000 |
|
|
Km0+500 (đi xã Nhân Cơ) |
Ngã 3 Cùi chỏ |
300.000 |
|
|
Ngã 3 Cùi chỏ |
Cột móc giáp ranh xã Nhân Cơ |
180.000 |
|
|
Km0 (ngã 3 chợ Pi Nao II) |
Km0+500 (đi xã Nghĩa Thắng) |
570.000 |
|
|
Km0+500 (đi xã Nghĩa Thắng) |
Cột móc giáp xã Nghĩa Thắng |
220.000 |
2 |
Đường liên thôn |
Km0 (ngã 3 chợ Pi Nao II) |
Km0 +500m(Đi bon Pi Nao) |
450.000 |
|
|
Km0 +500m(Đi bon PiNao) |
Ngã 3 Mum |
220.000 |
|
|
Ngã 3 Mum |
Km 7 đường vào bon Pi Nao |
120.000 |
|
|
Ngã 3 Cùi chỏ |
Trường mẫu giáo thôn1 |
80.000 |
|
|
Trường mẫu giáo thôn1 |
Hết đất nhà ông Lê Xuân Hán |
60.000 |
|
|
Ngã 3 mum |
Đập đăk Mur |
60.000 |
|
|
Ngã 3 mum |
Trường học Lê Văn Tám (Phân hiệu 2) |
100.000 |
|
|
Trường học Lê Văn Tám (Phân hiệu 2) |
Ngã tư Quốc tế |
80.000 |
|
|
Ngã 3 vào suối đá |
Ngã 3 đập thôn 6 |
70.000 |
3 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
50.000 |
ĐVT: đồng/m2
TT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Đơn giá |
|
Từ |
Đến |
|||
I |
Thị trấn Đăk Mâm |
|
|
|
1 |
Đường tỉnh lộ 4 |
Cột mốc Km số 16 TL4 (cầu 1, giáp Xã Nam Đà) |
Ngã tư Bến xe |
1.600.000 |
|
|
Ngã 4 Bến xe |
Ngã 4 Ngân hàng Nông Nghiệp |
2.000.000 |
|
|
Ngã 4 Ngân hàng Nông Nghiệp |
Giáp ranh giới Xã Đăk Drô (Ngã 3 Buôn OL trường MG Họa Mi) |
1.600.000 |
2 |
Đường tỉnh lộ 3 |
Ngã Tư bến xe |
Ngã 3 tổ dân phố số 5 |
530.000 |
|
|
Ngã 3 tổ dân phố số 5 |
Đường dây 500 KV |
450.000 |
|
|
Đường dây 500 KV |
Ngã 3 buôn DRu |
370.000 |
|
|
Ngã 3 buôn DRu |
Ngã 3 buôn Dốc Linh |
320.000 |
|
|
Ngã 3 buôn Dốc Linh |
Hướng đi Đăk Sôr + 300 mét |
240.000 |
|
|
Ngã 3 buôn Dốc Linh (Hướng đi Đăk Sôr) + 300 mét |
Cầu cháy |
210.000 |
|
|
Ngã 3 buôn Dốc Linh (Đường đi Tân Thành) |
Ngã 3 vào Nhà cộng đồng Buôn Broih |
240.000 |
|
|
Ngã 3 vào Nhà cộng đồng Buôn Broih |
Đường đi vào Mỏ đá |
210.000 |
|
|
Đường đi vào Mỏ đá |
Giáp ranh xã Tân Thành |
180.000 |
3 |
Đường đi tổ dân phố số 6 |
Ngã 3 tỉnh lộ 4 (Trường THPT) |
Ngã 3 tổ dân phố số 5 |
440.000 |
4 |
Đường đi tổ dân phố số 3 |
Ngã 4 Ngân hàng Nông Nghiệp |
Ngã 3 tổ dân phố số 3 |
450.000 |
|
|
Ngã tư Bến xe |
Ngã 3 tổ dân phố số 3 |
320.000 |
5 |
Đường nhựa trung tâm thị trấn |
Ngã 4 Ngân hàng Nông Nghiệp |
Ngã 3 giáp tỉnh lộ 4 (qua trụ sở UBND huyện) |
370.000 |
6 |
Đường đi tổ dân phố số 3 |
Ngã 3 chợ huyện |
Tổ dân phố số 3 (giáp đường nhựa) |
220.000 |
7 |
Đất ở các trục đường nhựa khu trung tâm Thị trấn |
370.000 |
||
8 |
Đất ở các ven trục đường còn lại của khu Trung tâm Thị trấn |
160.000 |
||
9 |
Đường đi khu bốn bìa (thôn Đắc Lập, Xã Đăk Drô) |
Ngã 3 Nông-Lâm (giáp TL 3) |
Giáp ranh giới Xã Đăk Drô |
120.000 |
10 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
90.000 |
||
II |
Xã Đăk Sôr |
|
|
|
1 |
Đường tỉnh lộ 4 |
Ngã 3 Gia Long (Hướng Cư Jút) |
Đến hết đất ông Nguyễn Thanh Bình |
550.000 |
|
|
Từ hết đất ông Nguyễn Thanh Bình |
Đến hết đất ông Mã Văn Chóng |
400.000 |
|
|
Từ hết đất ông Mã Văn Chóng |
Đến hết đất ông Đinh Văn Chân |
450.000 |
|
|
Ngã 3 Gia Long (Hướng đi TT. Đăk Mâm) |
Giáp ranh xã Nam Đà |
550.000 |
|
|
Đất ở các khu vực còn lại trên tỉnh lộ 4 |
300.000 |
|
2 |
Đường tỉnh lộ 3 nối với tỉnh lộ 4 |
Ngã 3 Gia Long |
Hết đất ông Phạm Văn Lâm |
210.000 |
|
|
Từ hết đất ông Phạm Văn Lâm |
Giáp ranh giới Xã Nam Xuân |
170.000 |
3 |
Các đường trục QH khu dân cư mới (Khu rừng tếch cũ) |
210.000 |
||
4 |
Khu dân cư thôn Đức Lập |
Đầu đường bê tông |
Đến hết đất bà Bạch Thị Hiền |
90.000 |
5 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
70.000 |
||
III |
Xã Nam Đà |
|
|
|
1 |
Đường tỉnh lộ 4 |
Ngã 5 xã Nam Đà (Hướng Cư Jút) |
Ngã 5 xã Nam Đà (Hướng Cư Jút) + 200 mét |
1.450.000 |
|
|
Ngã 5 xã Nam Đà (Hướng Cư Jút) + 200 mét |
Ngã 3 vào Nghĩa địa Nam Đà |
850.000 |
|
|
Ngã 3 vào Nghĩa địa Nam Đà |
Giáp ranh giới xã Đăk Sôr |
460.000 |
|
|
Ngã 5 Nam Đà (Hướng Đăk Mâm) |
Ngã 5 Nam Đà (Hướng Đăk Mâm) +200 mét |
1.450.000 |
|
|
Ngã 5 Nam Đà (Hướng Đăk Mâm) +200 mét |
Ngã 3 trục 9 |
1.000.000 |
|
|
Ngã 3 trục 9 |
Cầu 1 (Giáp ranh giới TT. Đăk Mâm) |
1.200.000 |
2 |
Đường trục chính Nam Đà |
Ngã 5 tỉnh lộ 4 |
Hết sân vận động |
800.000 |
|
|
Hết Sân vận động |
Cầu Ông Thải |
420.000 |
|
|
Cầu Ông Thải |
Hết đường nhựa |
200.000 |
|
|
Hết đường nhựa |
Cuối nhà ông Đích |
110.000 |
3 |
Đường nhựa trục 9 |
Tiếp giáp tỉnh lộ 4 |
Ngã tư nhà Ông Kha |
450.000 |
|
|
Ngã tư nhà Ông Kha |
Trường Mẫu Giáo |
320.000 |
|
|
Trường Mẫu Giáo |
Giáp cầu An Khê |
210.000 |
|
|
Tiếp giáp trục 9 (Thôn Nam Trung) |
Giáp cầu Đề Bô |
100.000 |
4 |
Các khu dân cư trên các trục đường (1-8;10-12) |
120.000 |
||
5 |
Đường đi trạm 35KV |
Tiếp giáp tỉnh lộ 4 |
Hết đập tràn Đăk Mâm |
160.000 |
6 |
Đường thôn Nam Hải |
Thôn Nam Hải |
Xã Đăk Rô |
160.000 |
7 |
Đường đi Nam Xuân |
Ngã 5 Nam Đà |
Hết đường nhựa |
450.000 |
|
|
Tiếp giáp đường nhựa |
Cầu Nam Xuân |
240.000 |
8 |
Đường Nam Tân |
Tiếp giáp cầu Nam Trung |
Hết đường |
120.000 |
9 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
80.000 |
||
IV |
Xã Đăk Drô |
|
|
|
1 |
Đường tỉnh lộ 4 |
Ngã 3 Buôn OL (trường MG Họa Mi) |
Ngã 3 vào TTGDTX |
880.000 |
|
|
Ngã 3 vào TTGDTX |
Trường Nguyễn Thị Minh Khai |
800.000 |
|
|
Trường Nguyễn Thị Minh Khai |
Ngã 3 của Lâm Nghiệp 3 |
350.000 |
|
|
Ngã 3 lâm nghiệp 3 |
Ngã 3 Hàm Sỏi: -100 |
200.000 |
|
|
Ngã 3 Hàm Sỏi: -100 |
Ngã 3 Hàm Sỏi: +100 |
330.000 |
|
|
Đoạn đường còn lại của tỉnh lộ 4 |
210.000 |
|
2 |
Đường đi Buôn Choáh |
Km0 (Tỉnh lộ 4) |
Km0 + 100 mét |
320.000 |
|
|
Km0+100 mét |
Ngã 3 buôn Ol (nhà ông Bá) + 100 mét |
200.000 |
|
|
Ngã 3 buôn Ol (nhà ông Bá) + 100 mét |
Giáp ranh xã Buôn Choăh |
100.000 |
3 |
Ngã 3 xưởng cưa (giáp TL4) |
Ngã 3 xưởng cưa |
Hết đường vào nhà ông Y Thịnh |
200.000 |
4 |
Đường lên bãi vật liệu xưởng cưa (giáp tỉnh lộ 4) |
100.000 |
||
5 |
Đường đi Nâm Nung |
Ngã 3 Hầm Sỏi |
Đường dây 500 KV |
200.000 |
|
|
Đường dây 500 KV |
Giáp ranh xã Nâm Nung |
170.000 |
6 |
Đường đi Bon Jang Trum |
Ngã 3 tỉnh lộ 4 |
Đường dây 500 KV |
330.000 |
|
|
Đường dây 500 KV |
Giáp ranh xã Tân Thành |
200.000 |
7 |
Đường thôn Đăk Hợp |
Ngã 3 tỉnh lộ 4 |
Hết sân vận động Đăk Mâm |
350.000 |
8 |
Ngã tư cầu bốn bìa (thôn Đăk Lập) |
Ngã tư Km 0 (hướng đi thị trấn Đăk Mâm) |
Ngã tư + 300 mét |
200.000 |
|
|
Ngã tư + 300 mét |
Giáp ranh giới thị trấn Đăk Mâm |
120.000 |
9 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
70.000 |
||
V |
Xã Nâm N'Đir |
|
|
|
1 |
Đường tỉnh lộ 4 |
Ngã 4 Thôn 9 |
Ngã 3 Ông Quân (về hướng Đăk Drô) |
450.000 |
|
|
Ngã 3 nhà ông Quân (hướng đi xã Đăk Drô) |
Đến hết khu dân cư thôn Quảng Hà (đầu dốc) |
250.000 |
|
|
Km0 (Ngã tư thôn 9) |
Km0+500 mét (về hướng Đ. Xuyên) |
720.000 |
|
Đất ở các khu vực còn lại trên tỉnh lộ 4 |
200.000 |
||
2 |
Đường nối tỉnh lộ 4 với ngã tư đi Nâm Nung |
Km0 (Ngã tư thôn 9) |
Giáp tỉnh lộ 4 (qua trụ sở UBND xã Nâm N'Đir) |
700.000 |
3 |
Đường vào xã Nâm Nung |
Km0 (ngã 4 tỉnh lộ 4) |
Km 0 + 300 mét |
450.000 |
|
|
Km 0 + 300 mét |
Ranh giới xã Nâm Nung |
210.000 |
4 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
70.000 |
||
VI |
Xã Tân Thành |
|
|
|
1 |
Đường đi Nâm Nung |
Km 0 (Ngã 3 trảng bò đi thôn Đăk Na, Đăk Ri) |
Ngã 3 Đăk Hoa (đi Đăk Drô) |
320.000 |
2 |
Đường đi Thị trấn Đăk Mâm |
Km 0 (Ngã 3 trảng bò đi thôn Đăk Na, Đăk Ri) |
Hướng đi Thị trấn Đăk Mâm + 200 mét |
210.000 |
|
|
Các đoạn còn lại trên đường nhựa |
160.000 |
|
3 |
Đường đi xã Đăk Drô |
Ngã 3 Đăk Hoa (đi Đăk Drô) |
Giáp ranh xã Đăk Drô |
160.000 |
4 |
Đường đi làng Dao (thôn Đăk Na) |
Km 0 (Ngã 3 trảng bò đi thôn Đăk Na, Đăk Ri) |
Km 0 +300 m |
150.000 |
5 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
60.000 |
||
VII |
Xã Nâm Nung |
|
|
|
1 |
Đường trục chính xã |
Giáp ranh xã Nâm N'Đir |
Ngã 3 Công ty LN Nam Nung (- 200m) |
160.000 |
|
|
Ngã 3 Công ty Lâm nghiệp Nam Nung (- 200m) |
Ngã 3 Công ty Lâm nghiệp Nam Nung (+ 200m) |
210.000 |
|
|
Ngã 3 Công ty LN Nam Nung (+ 200m) |
Cầu Đăk Viên |
180.000 |
|
|
Cầu Đăk Viên |
Ngã 3 Nam Nung – 200 mét |
210.000 |
|
|
Ngã 3 Nam Nung – 200 mét |
Ngã 3 Nam Nung + 200 mét |
240.000 |
|
|
Ngã 3 Nam Nung + 200 mét |
Giáp ranh xã Tân Thành |
160.000 |
2 |
Đường Hầm sỏi |
Ngã 3 UBND xã (Hướng Hầm sỏi) |
Giáp ranh xã Đăk Drô |
160.000 |
3 |
Đường Bon Ja Ráh |
Ngã 3 Nam Nung |
Trường Mầm Non Hoa Pơ Lang |
130.000 |
4 |
Khu vực ba tầng |
Ngã 3 ông An (cộng + , trừ - 200 mét) |
|
100.000 |
5 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
70.000 |
||
VIII |
Xã Đức Xuyên |
|
|
|
1 |
Đường tỉnh lộ 4 |
Mương thuỷ lợi (K. NT4 a) |
Ngã 3 vào trạm Y tế xã |
640.000 |
2 |
Đất ở các khu vực còn lại trên tỉnh lộ 4 |
250.000 |
||
3 |
Đường vào trường Nguyễn Văn Bé |
Ngã 3 Ông Thạnh |
Hết trường Nguyễn Văn Bé |
160.000 |
4 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
70.000 |
||
IX |
Xã Đăk Nang |
|
|
|
1 |
Tỉnh lộ 4 |
Ngã 4 (giáp ranh xã Đức Xuyên) |
Cống thôn Phú Cường |
400.000 |
2 |
Đất ở các khu vực còn lại trên tỉnh lộ 4 |
200.000 |
||
3 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
70.000 |
||
X |
Xã Quảng Phú |
|
|
|
1 |
Đường tỉnh lộ 4 |
Giáp ranh Xã Đăk Nang |
Trạm Kiểm lâm |
420.000 |
|
|
Trạm Kiểm lâm |
Cuối thôn Phú Sơn (giáp Quảng Sơn) |
190.000 |
2 |
Đường vào thôn Phú Lợi |
Ngã 3 xưởng cưa Hải Sơn |
Bến nước Buôn K'tăk |
160.000 |
3 |
Đường nhà máy thuỷ điện Buôn Tua Srah |
Ngã 3 đường vào thuỷ điện |
Hết nhà ông Bảo |
320.000 |
|
|
Ngã 3 đường vào thuỷ điện |
Cầu Nam Ka |
320.000 |
|
|
Km 0 (Ngã 3 đường vào thuỷ điện) |
Km 0 + 100m (hướng bến nước Buôn K'tăh) |
320.000 |
4 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
70.000 |
||
XI |
Xã Buôn Choah |
|
|
|
1 |
Khu trạm y tế +100 mét về hai phía |
140.000 |
||
2 |
Đường vào xã Buôn Choáh, từ ngã 3 đường tránh lũ về 3 phía, mỗi phía100m |
130.000 |
||
3 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
60.000 |
||
XII |
Xã Nam Xuân |
|
|
|
1 |
Đường tỉnh lộ 3 |
Ngã 3 tỉnh lộ 3 (hướng đi Xã Đăk Sôr) |
Hướng đi xã Đăk Sôr +100 mét |
270.000 |
|
|
Hướng đi xã Đăk Sôr +100 mét |
Đến ranh giới xã Đăk Sôr |
210.000 |
|
|
Ngã 3 tỉnh lộ 3 (hướng đi TT Đăk Mâm ) |
Hướng đi TT. Đăk Mâm +100 mét |
270.000 |
|
|
Hướng đi TT. Đăk Mâm + 100 mét |
Ranh giới Thị trấn Đăk Mâm |
210.000 |
|
|
Ngã 3 tỉnh lộ 3 (hướng đi Đăk Mil) |
Ngã 3 Trường Nguyễn Bá Ngọc +200m |
210.000 |
|
|
Ngã 3 Trường Nguyễn Bá Ngọc +200 mét |
Giáp ranh Huyện Đăk Mil |
140.000 |
2 |
Đường đi Sơn Hà |
Km 0 (Ngã 3 Trường Nguyễn Bá Ngọc) |
Km 0 + 200 mét |
160.000 |
|
|
Km 0 + 200 mét |
Ngã 3 nhà ông Sinh (thôn Nam Sơn) |
100.000 |
3 |
Đường đi Đăk Hợp |
Ngã 3 Tư Anh |
Ngã 3 thôn Đăk Hợp |
90.000 |
4 |
Đường đi suối Boong |
Ngã 3 Tư Anh |
Cầu suối Đăk Ơi |
100.000 |
5 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
70.000 |
ĐVT: đồng/m2
TT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Đơn giá |
|
||||
Từ |
Đến |
|
||||||
I |
Xã Đăk Buk So |
|
|
|
|
|
||
1 |
Tỉnh lộ 1 |
Giáp xã Quảng Tâm |
Hết đất nhà ông Đảm |
Tà luy dương |
220.000 |
|
||
|
|
|
|
Tà luy âm |
180.000 |
|
||
|
|
Giáp đất nhà ông Đảm |
Hết đất bà Hậu |
Tà luy dương |
200.000 |
|
||
|
|
|
|
Tà luy âm |
180.000 |
|
||
|
|
Giáp đất bà Hậu |
Hết đất nhà ông Long |
Tà luy dương |
300.000 |
|
||
|
|
|
|
Tà luy âm |
270.000 |
|
||
|
|
Giáp đất nhà ông Long |
Giáp đất Trung tâm Cao su |
Tà luy dương |
450.000 |
|
||
|
|
|
|
Tà luy âm |
400.000 |
|
||
|
|
Đất trung tâm cao su |
Hết đất nhà ông Trung |
280.000 |
|
|||
|
|
Giáp đất nhà ông Trung |
Hết đất nhà ông Chính |
Tà luy dương |
200.000 |
|
||
|
|
|
|
Tà luy âm |
150.000 |
|
||
|
|
Giáp đất nhà ông Chính |
Giáp huyện Đăk Song |
Tà luy dương |
150.000 |
|
||
|
|
|
|
Tà luy âm |
120.000 |
|
||
2 |
Quốc lộ 14C |
Ngã 3 đồn 9 |
Ngã 3 cây he |
90.000 |
|
|||
|
|
Ngã 3 nhà ông Điểu Tanh (Thị Thuyền) |
Hết đất nhà ông Vỹ |
100.000 |
|
|||
3 |
Tỉnh lộ 6 |
Ngã 3 tỉnh lộ 1 (Nhà ông Cúc) |
Cống nước nhà ông Tú |
400.000 |
|
|||
|
|
Cống nước nhà ông Tú |
Hết đất nhà ông Quyền |
Tà luy dương |
360.000 |
|
||
|
|
|
|
Tà luy âm |
260.000 |
|
||
|
|
Giáp đất nhà ông Quyền |
Hết đất nhà ông Tanh (Điểu Thuyền) |
Tà luy dương |
250.000 |
|
||
|
|
|
|
Tà luy âm |
200.000 |
|
||
|
|
Giáp đất nhà ông Tanh (Điểu Thuyền) |
Hết đất nhà ông Điểu Tỉnh |
Tà luy dương |
150.000 |
|
||
|
|
|
|
Tà luy âm |
110.000 |
|
||
|
|
Giáp đất nhà ông Điểu Tỉnh |
Hết đất nhà ông Hà Niệm Long (Thôn 8) |
Tà luy dương |
140.000 |
|
||
|
|
|
|
Tà luy âm |
120.000 |
|
||
|
|
Hết đất nhà ông Hà Niệm Long |
Nhà ông Long thôn 6 |
Tà luy dương |
180.000 |
|
||
|
|
|
|
Tà luy âm |
160.000 |
|
||
|
|
Nhà ông Long thôn 6 |
Giáp xã Đăk Rung |
|
120.000 |
|
||
4 |
Đường liên xã |
Ngã 3 cửa hàng miền núi |
Ngã 3 đường vào thôn 1 |
350.000 |
|
|||
|
|
Ngã 3 đường vào thôn 1 |
Hết đất ông Trìu |
Tà luy dương |
220.000 |
|
||
|
|
|
|
Tà luy âm |
200.000 |
|
||
|
|
Nhà ông Trìu |
Đập Đăk Blung |
Tà luy dương |
170.000 |
|
||
|
|
|
|
Tà luy âm |
140.000 |
|
||
|
|
Đập Đăk Blung |
Giáp xã Quảng Trực |
100.000 |
|
|||
5 |
Đường vòng quanh sân bay |
Ngã 3 Tỉnh lộ 1 (Nhà Nguyên Thương) |
Ngã 3 Tỉnh lộ 1 (trước nhà ông Đảm) |
120.000 |
|
|||
6 |
Đường nối tỉnh lộ 1 vào khu trung tâm hành chính |
Ngã 3 Tỉnh lộ 1 (Nhà ông Cẩm) |
Hết đất nhà ông Phong |
150.000 |
|
|||
|
|
Giáp đất nhà ông Phong |
Hết đất nhà ông Cường |
130.000 |
|
|||
7 |
Đường liên thôn |
Ngã 3 Thác Đăk Buk So |
Hết đất nhà ông Nhậm |
Tà luy dương |
150.000 |
|
||
|
|
|
|
Tà luy âm |
120.000 |
|
||
|
|
Đất nhà ông Nhậm |
Cống nước nhà ông Hưởng |
80.000 |
|
|||
|
|
Cống nước nhà ông Hưởng |
Giáp Đăk Song |
100.000 |
|
|||
|
|
Đất nhà ông Cải |
Hết đất nhà ông Cường |
150.000 |
|
|||
|
|
Đất nhà ông Khôi |
Hết đất nhà ông Mãi (Thôn 5) |
130.000 |
|
|||
|
|
Nhà ông Khảm |
Hết nhà ông Điểu Tích |
150.000 |
|
|||
|
|
Ngã 3 Tỉnh lộ 1 |
UBND xã (qua trường Hoa Pơ Lang |
120.000 |
|
|||
8 |
Các đường liên thôn còn lại |
90.000 |
|
|||||
9 |
Đất ở của các khu dân cư còn lại |
80.000 |
|
|||||
II |
Xã Quảng Trực |
|
|
|
|
|
||
1 |
Quốc lộ 14C |
Ngã 3 cây he |
Ngã 3 đường vào Công ly LN Nam Tây Nguyên |
|
80.000 |
|
||
|
|
Ngã 3 đường vào Công ly LN Nam Tây Nguyên |
Hết đất Trạm xá Trung đoàn 726 |
|
130.000 |
|
||
|
|
Hết đất Trạm xá Trung đoàn 726 |
Ngã 3 Bon Bu NJăr |
|
150.000 |
|
||
|
|
Ngã 3 Bon Bu NJăr |
Ngã 3 đường QL14c mới |
110.000 |
|
|||
|
|
Ngã 3 đường QL14c mới |
Trạm cửa khẩu Bu Prăng |
100.000 |
|
|||
|
|
Ngã 3 QL14c cũ |
Cầu Mới Bon Bu Ja |
90.000 |
|
|||
|
|
Cầu Mới Bon Bu Ja |
Giáp xã Quảng Tâm |
80.000 |
|
|||
2 |
Đường vào xã |
Ngã 3 QL14c cũ |
Bưu điện Văn hóa xã |
150.000 |
|
|||
|
|
Bưu điện Văn hóa xã |
Ngã 3 Bon Bu Já |
80.000 |
|
|||
|
|
Ngã 3 QL14c cũ |
Ngã 3 Trung đoàn 726 |
150.000 |
|
|||
3 |
Đường liên thôn |
Bưu điện Văn hóa xã vào Bon Bu Já |
Hết đất nhà ông Mai Ngọc Khoát (ngã 3) |
100.000 |
|
|||
|
|
Ngã 3 nhà ông Mai Văn Khoát |
Nhà ông Điểu Nhép (giáp QL14C mới) |
90.000 |
|
|||
|
|
Nhà ông Mai Văn Khoát (Đường qua đập Đăk Ké) |
Giáp QL 14C mới |
80.000 |
|
|||
|
|
Ngã 3 nhà ông Đỗ Ngọc Tâm |
Hết đất nhà ông Điểu Lý |
90.000 |
|
|||
|
|
Ngã 3 Trường Mầm non Hoa Lan |
Giáp xã Đăk Buk So (CBB3) |
90.000 |
|
|||
4 |
Đường Bu Prăng |
Từ đất nhà ông Trường |
Nhà ông Chiên (Giáp ngã 3 QL14C mới) |
60.000 |
|
|||
5 |
Đường vào Đồn 10 |
Ngã 3 QL 14C cũ (Nhà bà Ngân) |
Hết đất đồn 10 |
80.000 |
|
|||
6 |
Đường vào Đăk Huýt |
Ngã 3 Quốc lộ 14C cũ |
Giáp đập Đăk Huýt 2 |
80.000 |
|
|||
7 |
Các đường liên thôn còn lại |
60.000 |
|
|||||
8 |
Đất ở của các khu dân cư còn lại |
50.000 |
|
|||||
III |
Xã Quảng Tâm |
|
|
|
|
|||
1 |
Tỉnh lộ 1 |
Giáp xã Đăk R'Tih |
Giáp đất nhà ông Điểu Lơm |
120.000 |
|
|||
|
|
Nhà ông Điểu Lơm |
Ngã 3 đi thôn Tày, Nùng |
100.000 |
|
|||
|
|
Ngã 3 đi thôn Tày, Nùng |
Giáp đất xưởng cưa |
120.000 |
|
|||
|
|
Đất xưởng cưa nhà |
Ngã 3 vào bãi 2: (- 150m) |
170.000 |
|
|||
|
|
Ngã 3 vào bãi 2: (-150m) |
Ngã 3 vào bãi 2: (+150m) |
200.000 |
|
|||
|
|
Ngã 3 vào bãi 2: (+150m) |
Ngã 3 Trung đoàn 726 (- 100m) |
140.000 |
|
|||
|
|
Ngã 3 Trung đoàn 726 (-100m) |
Ngã 3 Trung đoàn 726 (+100m) |
160.000 |
|
|||
|
|
Ngã 3 Trung đoàn 726 (+100m) |
Hết đất nhà ông Cường |
170.000 |
|
|||
|
|
Giáp đất nhà ông Cường |
Ngã 3 đường vào trường Tiểu học Lê Lợi |
Tà luy dương |
180.000 |
|
||
|
|
|
|
Tà luy âm |
160.000 |
|
||
|
|
Ngã 3 đường vào trường Tiểu học Lê Lợi |
Hết đất Hạt quản lý đường bộ |
Tà luy dương |
200.000 |
|
||
|
|
|
|
Tà luy âm |
170.000 |
|
||
|
|
Giáp đất Hạt quản lý đường bộ |
Giáp xã Đăk Buk So |
220.000 |
|
|||
|
|
Km 0 (Ngã 3 bãi 2) |
Km 0+200m (Đường đi Đăk Ngo) |
140.000 |
|
|||
|
|
Km 0+200m (Đường đi xã Đăk Ngo) |
Ngã 3 thác Đăk Glung |
120.000 |
|
|||
|
|
Ngã 3 thác Đăk Glung |
Ngã 3 thác Đăk Glung + 1Km |
100.000 |
|
|||
|
|
Ngã 3 thác Đăk Glung + 1Km |
Giáp xã Đăk Ngo |
80.000 |
|
|||
|
|
Ngã 3 Trung đoàn 726 |
Cầu mới (Đập đội 2) |
120.000 |
|
|||
|
|
Cầu mới (Đập đội 2) |
Hết mỏ đá |
90.000 |
|
|||
|
|
Giáp Mỏ đá |
Giáp xã Quảng Trực |
70.000 |
|
|||
2 |
Đường liên xã |
|
|
|
|
|||
3 |
Đường khu dân cư số 2 |
Trục đường số 3, 4 |
|
200.000 |
|
|||
|
|
Trục đường số 2 |
Tà luy dương |
150.000 |
|
|||
|
|
|
Tà luy âm |
120.000 |
|
|||
|
|
Trục đường số 1 |
Tà luy dương |
180.000 |
|
|||
|
|
|
Tà luy âm |
150.000 |
|
|||
|
|
Trục đường số 5,6 |
|
150.000 |
|
|||
4 |
Tỉnh lộ 1 đi Thôn 5 |
80.000 |
|
|
|
|||
5 |
Các đường liên thôn còn lại |
60.000 |
|
|
|
|||
6 |
Đất ở của các khu dân cư còn lại |
50.000 |
|
|
|
|||
IV |
Xã Đăk R'tih |
|
|
|
|
|||
1 |
Tỉnh lộ 1 |
Giáp xã Quảng Tân |
Hết đất nhà bà Nguyễn Thị Lâm |
120.000 |
|
|||
|
|
Giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Lâm |
Ngã 3 Hồ Doãn Văn |
170.000 |
|
|||
|
|
Ngã 3 Hồ Doãn Văn |
Hết đất ông Phạm Hùng Hiệp |
140.000 |
|
|||
|
|
Giáp đất ông Phạm Hùng Hiệp |
Hết đất nhà bà Nguyễn Thị Nhàn |
120.000 |
|
|||
|
|
Giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Nhàn |
Giáp xã Quảng Tâm |
140.000 |
|
|||
2 |
Đường liên xã |
Ngã 3 giáp tỉnh lộ 1 |
Ngã 3 đi Quảng Tân (Đất nhà ông Mỹ) |
100.000 |
|
|||
|
|
Ngã 3 đi Quảng Tân (Đất nhà ông Mỹ) |
Đến đất nhà ông Nguyễn Xuân Tuyền |
120.000 |
|
|||
|
|
Đến đất nhà ông Nguyễn Xuân Tuyền |
Ngã 3 (Đường liên xã đi nhà ông Điểu K'Ré) |
80.000 |
|
|||
|
|
Ngã 3 (Đường liên xã đi nhà ông Điểu K'Ré) |
Hết đất nhà ông Điểu An |
100.000 |
|
|||
|
|
Giáp đất nhà ông Điểu An |
Giáp Trạm Y tế mới của xã |
120.000 |
|
|||
|
|
Trạm Y tế mới của xã |
Hết đất nhà ông Lê Văn Nhân |
150.000 |
|
|||
|
|
Đất nhà ông Lê Văn Nhân |
Ngã 3 đi thôn 6 (Nhà ông Phạm Anh Xinh) |
120.000 |
|
|||
|
|
Ngã 3 đi thôn 6 (Nhà ông Phạm Anh Xinh) |
Ngã 3 tỉnh lộ 1 (Nhà máy Cao su) |
100.000 |
|
|||
|
|
Ngã 3 đi thôn 6 (Nhà ông Phạm Anh Xinh) |
Giáp đất ông Điểu Phi Á (Ngã 3 tỉnh lộ 1) |
80.000 |
|
|||
|
|
Ngã 3 trung tâm xã |
Cầu Đăk R'Tih (Thôn 4) |
150.000 |
|
|||
|
|
Cầu Đăk R'Tih (Thôn 3) |
Ngã 3 thôn 4 |
80.000 |
|
|||
|
|
Ngã 3 thôn 4 |
Cầu Đam Ru |
100.000 |
|
|||
|
|
Cầu Đam Ru |
Giáp xã Quảng Tân |
110.000 |
|
|||
|
|
Ngã 3 thôn 4 |
Đập Đăk Liêng |
100.000 |
|
|||
3 |
Đường liên thôn |
Đập Doãn Văn |
Giáp xã Quảng Tân |
90.000 |
|
|||
|
|
Đập Doãn Văn |
Giáp Khu B Trường 5 |
80.000 |
|
|||
4 |
Các đường liên thôn còn lại |
70.000 |
|
|||||
5 |
Đất ở của các khu dân cư còn lại |
50.000 |
|
|||||
V |
Xã Đăk Ngo |
|
|
|
|
|||
1 |
Đường Trung đoàn 726 |
Cầu Đăk R'lấp |
Ngã 3 cầu Đăk Ké |
80.000 |
|
|||
|
|
Ngã 3 cầu Đăk Ké |
Ngã 3 720 đi NT cà phê Đăk Ngo |
90.000 |
|
|||
|
|
Ngã 3 720 đi NT cà phê Đăk Ngo |
Cầu đội 3 - E 720 |
100.000 |
|
|||
|
|
Cầu đội 3 - E 720 |
Ngã 3 đội 8 - E 720 |
90.000 |
|
|||
|
|
Ngã 3 đội 8 - E 720 |
Trạm liên ngành (Ngã 3 đi Đăk Nhau) |
80.000 |
|
|||
|
|
Trạm liên ngành (Ngã 3 đi Đăk Nhau) |
Hết đất Trụ sở 2 Công ty Lâm nghiệp Quảng Tín |
100.000 |
|
|||
|
|
Giáp đất Trụ sở 2 Công ty Lâm nghiệp Quảng Tín |
Giáp xã Quảng Tâm |
80.000 |
|
|||
2 |
Đường từ cầu Đăk Nguyên đến 3 bon Đinh Đu (Giáp nhà ông Điểu Lia) |
Cầu Đăk Nguyên |
Ngã tư Nông trường 719 (Giáp nhà Thắng Sen) |
80.000 |
|
|||
|
|
Ngã tư Nông trường 719 (Giáp nhà Thắng Sen) |
Cầu Đăk Ngo |
120.000 |
|
|||
|
|
Cầu Đăk Ngo |
Cầu Đăk Loan |
100.000 |
|
|||
|
|
Cầu Đăk Loan |
Ngã 3 Bon Đinh Đu (Giáp nhà Điểu Lia) |
90.000 |
|
|||
3 |
Đường 719 |
Ngã 3 đi 720, 719 (Gần nhà ông Sở) |
Ngã tư (Giáp nhà ông Thắng Sen) |
80.000 |
|
|||
4 |
Đường Philte |
Ngã 3 Philte (Giáp nhà ông Sự) |
Hết đất nhà ông Điểu Pách |
70.000 |
|
|||
5 |
Đường thôn 7 |
Ngã 3 (Giao với đường Philte) |
Cầu Đăk R'lấp |
70.000 |
|
|||
|
|
Ngã 3 (Giáp nhà ông Tung Danh) |
Ngã 3 gần nhà ông Rộng |
80.000 |
|
|||
6 |
Đường vào đội 1 E- 720 |
Ngã 3 giao đường chính trung đoàn 720 |
Đi vào đội 1 (1 km) |
70.000 |
|
|||
7 |
Đường vào đội 4 E- 720 |
Ngã 3 giao đường chính trung đoàn 720 |
Đi vào đội 4 E 720 (xóm người Mông) |
70.000 |
|
|||
8 |
Đường vào đội 6 E- 720 |
Ngã 3 giao đường chính trung đoàn 720 |
Đi vào đội 6 E720 1 km |
70.000 |
|
|||
9 |
Đường vào đội 8 E- 720 |
Ngã 3 giao đường chính trung đoàn 720 |
Đi vào đội 8 E 720 (đến trường học) |
70.000 |
|
|||
10 |
Đường vào điểm dân cư số 1 (ĐB Mông) |
Ngã 3 giao đường chính trung đoàn 720 |
Đi vào điểm dân cư số 1 (ĐB Mông) |
70.000 |
|
|||
11 |
Các đường liên thôn còn lại |
60.000 |
|
|||||
12 |
Đất ở của các khu dân cư còn lại |
50.000 |
|
|||||
VI |
Xã Quảng Tân |
|
|
|
|
|||
|
|
Giáp ranh thị trấn Kiến Đức |
Cống nước (Hết khu dạy nghề Trường 6) |
Tà luy dương |
250.000 |
|||
|
|
|
|
Tà luy âm |
200.000 |
|||
|
|
Cống nước (Hết khu dạy nghề Trường 6) |
Hết Trường cấp I Phan Bội Châu |
Tà luy dương |
300.000 |
|||
|
|
|
|
Tà luy âm |
220.000 |
|||
|
|
Hết Trường cấp I Phan Bội Châu |
Ngã 3 nhà ông Hà Xuân |
Tà luy dương |
180.000 |
|||
|
|
|
|
Tà luy âm |
150.000 |
|||
|
|
Ngã 3 nhà ông Hà Xuân |
Hết đất nhà bà Thuật |
Tà luy dương |
250.000 |
|||
|
|
|
|
Tà luy âm |
180.000 |
|||
|
|
Giáp đất nhà bà Thuận |
Ngã 3 cây xăng Ngọc My + 200m |
300.000 |
||||
|
|
Ngã 3 cây xăng Ngọc My + 200m |
Hết đất nhà ông ba Huy |
200.000 |
||||
|
|
Giáp đất nhà ông ba Huy |
Cầu Doãn Văn (Giáp xã Đăk R'Tih) |
150.000 |
||||
2 |
Đường liên xã |
Km 0 (Ngã 3 trường 6) |
Giáp đất nhà bà ông Thuận |
300.000 |
||||
|
|
Đất nhà bà ông Thuận |
Hết đất trung tâm trường 6 |
200.000 |
||||
|
|
Khu trung tâm Trường 6 |
Cống nước nhà bà Hường |
150.000 |
||||
|
|
Cống nước nhà bà Hường |
Hết đất nhà ông bảy Dỉnh |
120.000 |
||||
|
|
Giáp đất nhà ông bảy Dỉnh |
Hết đất nhà ông Vũ |
100.000 |
||||
|
|
Km0 (Ngã 3 cây xăng Ngọc My) |
Hết đất nhà ông Vũ + Hết đất nhà Loan Hùng |
150.000 |
||||
|
|
Giáp đất nhà Loan Hùng |
Cầu Đăk R'Tih |
100.000 |
||||
|
|
Km 0 Ngã 3 nhà ông Thịnh |
Đến suối Đăk R'lấp |
100.000 |
||||
|
|
Giáp xã Đăk R'Tih |
Giáp xã Đăk Wer |
120.000 |
||||
3 |
Các đường liên thôn còn lại |
90.000 |
||||||
4 |
Đất ở của các khu dân cư còn lại |
80.000 |
||||||
5 |
Đất ở khu dân cư còn lại bon Phum |
50.000 |
||||||
1. Đất ở của hộ gia đình, cá nhân tại nông thôn bao gồm đất để xây dựng nhà ở, xây dựng các công trình phục vụ đời sống trong cùng một thửa đất thuộc khu dân cư nông thôn theo hạn mức đất giao cho mỗi hộ gia đình, cá nhân để làm nhà ở tại nông thôn theo quy định của pháp luật.
2. Đất ở của hộ gia đình, cá nhân tại đô thị bao gồm đất để xây dựng nhà ở, xây dựng các công trình phục vụ đời sống thuộc quy hoạch sử dụng đất để xây dựng nhà ở tại các thị trấn, phường theo hạn mức đất ở giao cho mỗi hộ gia đình, cá nhân để làm nhà ở tại đô thị theo quy định của pháp luật.
3. Giá đất trong cùng một thửa đất, có mặt tiền ven các đường, trục đường giao thông tính theo chiều sâu, từ mốc giới hành lang bảo vệ an toàn công trình công cộng (giao thông, thủy lợi, hệ thống cấp thoát nước, hệ thống điện, hệ thống xử lý chất thải) đến mét thứ 30 tính theo hệ số 1; từ trên 30 mét đến mét thứ 50 tính theo hệ số 0,7; từ trên 50 mét đến mét thứ 70 tính theo hệ số 0,5; từ trên 70 mét tính theo hệ số 0,3.
4. Khi xác định điểm khởi đầu để xác định cự ly cho các trục đường giao nhau, thì điểm khởi đầu là điểm tiếp giáp mép đường (nếu không có vỉa hè), hay từ mép ngoài cùng của vỉa hè (nếu có vỉa hè). Trường hợp, đối với những tuyến đường đã có chỉ giới quy hoạch thì điểm khởi đầu là điểm tại chỉ giới quy hoạch tuyến đường.
5. Giá đất ở những thửa đất ở có 2 mặt tiền trở lên được tính như sau:
Nếu sử dụng làm căn cứ để:
- Tính tiền thuê đất, tiền sử dụng đất, giá trị quyền sử dụng đất khi giao đất thì được tính giá đất của đường mà thửa đất đó có giá cao nhất;
- Tính thuế, tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất, thì được tính giá đất của đường mà thửa đất đó đăng ký địa chỉ cụ thể (số nhà, đường phố), nếu không có địa chỉ cụ thể, thì tính giá đất của đường có cổng chính ra vào.
6. Trường hợp trên một trục đường trong cùng xã, phường có hai đoạn nối tiếp nhau có mức giá chênh lệch tại điểm giao nhau lớn hơn 30% thì đoạn đường có mức giá thấp được nhân hệ số 1,2 trong phạm vi tối đa không quá 50 mét tính từ vị trí giao nhau.
7. Đối với các trục đường giao nhau, nếu trục đường giá thấp có mức giá nhỏ hơn 0,3 mức giá của trục đường giá cao thì được cộng thêm một tỉ lệ như sau:
- Từ điểm giao nhau đến mét thứ 30: Cộng thêm 0,5 mức giá của các trục đường có mức giá cao.
- Từ trên 30 mét đến mét thứ 50: Cộng thêm 0,35 mức giá của trục đường có mức giá cao.
- Từ trên 50 mét đến mét thứ 70: Cộng thêm 0,25 mức giá của trục đường có mức giá cao.
- Từ trên 70 mét đến mét thứ 100: Cộng thêm 0,15 mức giá của trục đường có mức giá cao.
8. Đối với những thửa đất có ngõ riêng đi vào ≤ 2 mét, thì phần diện tích đất bị che khuất được nhân hệ số 0,7 mức giá thửa đất che khuất tại vị trí tiếp giáp liền kề đã được tính hệ số theo chiều sâu của thửa đất (1; 0,7; 0,5; 0,3), hoặc, đối với những thửa đất có ngõ riêng đi vào > 2 mét, thì phần diện tích đất bị che khuất được tính như nêu ở điểm 3, mục III phụ lục này./.
Nghị quyết 29/2010/NQ-HĐND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2011 tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 28/12/2010 | Cập nhật: 04/06/2013
Quyết định 17/2010/QĐ-UBND về giao nhiệm vụ thu, chi ngân sách năm 2011 cho các doanh nghiệp, các sở và cơ quan, đơn vị trực thuộc tỉnh Ban hành: 20/12/2010 | Cập nhật: 08/06/2011
Nghị quyết 29/2010/NQ-HĐND bổ sung một số loại phí, lệ phí quy định tại Nghị quyết 11/2007/NQ-HĐND và Nghị quyết 11/2010/NQ-HĐND của HĐND tỉnh Bắc Giang Ban hành: 10/12/2010 | Cập nhật: 17/04/2013
Nghị quyết 29/2010/NQ-HĐND thông qua kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2011 bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước do tỉnh Đồng Tháp quản lý và phân bổ Ban hành: 18/12/2010 | Cập nhật: 06/08/2013
Nghị quyết 29/2010/NQ-HĐND quy định giá đất trên địa bàn huyện, thị xã Buôn Hồ và thành phố Buôn Ma Thuột do Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk khóa VII, kỳ họp thứ 15 ban hành Ban hành: 10/12/2010 | Cập nhật: 18/09/2012
Quyết định 17/2010/QĐ-UBND về Quy định chi tiết bảng giá các loại đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Hoà Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình ban hành Ban hành: 29/12/2010 | Cập nhật: 09/05/2011
Nghị quyết 29/2010/NQ-HĐND phê duyệt bảng giá các loại đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 24/12/2010 | Cập nhật: 19/09/2017
Nghị quyết 29/2010/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 07//2008/NQ-HĐND về ban hành một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp, tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 10/12/2010 | Cập nhật: 01/06/2015
Quyết định 17/2010/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu dự toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2011 do Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ ban hành Ban hành: 20/12/2010 | Cập nhật: 29/12/2010
Nghị quyết 29/2010/NQ-HĐND thông qua bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2011 do Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông khóa I, kỳ họp thứ 15 ban hành Ban hành: 23/12/2010 | Cập nhật: 21/02/2011
Nghị quyết 29/2010/NQ-HĐND về kéo dài thời gian thực hiện Nghị quyết số 08/2005/NQ-HĐND ngày 22/7/2005 và Nghị quyết số 15/2008/NQ-HĐND ngày 16/12/2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum khóa IX đến hết năm 2011 Ban hành: 16/12/2010 | Cập nhật: 11/09/2015
Nghị quyết 29/2010/NQ-HĐND quy định giá đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Hà Nam do Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam khóa XVI, kỳ họp thứ 20 ban hành Ban hành: 09/12/2010 | Cập nhật: 18/01/2011
Nghị quyết 29/2010/NQ-HĐND quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 11/12/2010 | Cập nhật: 04/07/2013
Nghị quyết 29/2010/NQ-HĐND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011 Ban hành: 10/12/2010 | Cập nhật: 06/07/2013
Quyết định 17/2010/QĐ-UBND Quy định về sử dụng xe thô sơ, gắn máy, mô tô và tương tự để vận chuyển hành khách, hàng hoá trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn do Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành Ban hành: 02/12/2010 | Cập nhật: 20/12/2010
Quyết định 17/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về thủ tục cấp giấy phép xây dựng và phân cấp trong cấp giấy phép xây dựng công trình, nhà ở riêng lẻ trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành Ban hành: 04/11/2010 | Cập nhật: 20/11/2010
Quyết định 17/2010/QĐ-UBND ban hành chính sách hỗ trợ xây dựng kết cấu hạ tầng các cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành Ban hành: 18/10/2010 | Cập nhật: 01/11/2010
Quyết định 17/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về quản lý hoạt động chăn nuôi, giết mổ, mua bán, vận chuyển động vật, sản phẩm động vật, ấp trứng gia cầm và sản xuất kinh doanh trong lĩnh vực nuôi trồng thủy sản trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 15/10/2010 | Cập nhật: 09/11/2010
Quyết định 17/2010/QĐ-UBND Quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp hàng tháng và phụ cấp kiêm nhiệm đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 16/09/2010 | Cập nhật: 28/08/2013
Quyết định 17/2010/QĐ-UBND về điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Sóc Trăng năm 2010 Ban hành: 08/09/2010 | Cập nhật: 14/09/2015
Quyết định 17/2010/QĐ-UBND sửa đổi khoản 2, Điều 25 Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau kèm theo Quyết định 04/2010/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Ban hành: 14/09/2010 | Cập nhật: 28/09/2010
Quyết định 17/2010/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Y tế tỉnh Điện Biên Ban hành: 07/09/2010 | Cập nhật: 18/07/2013
Quyết định 17/2010/QĐ-UBND về phân cấp nguồn thu và nhiệm vụ chi ngân sách địa phương năm 2011 và ổn định cho các năm tiếp theo Ban hành: 23/08/2010 | Cập nhật: 27/03/2015
Quyết định 17/2010/QĐ-UBND thành lập tổ chức khuyến nông cấp xã do Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 20/08/2010 | Cập nhật: 25/10/2010
Quyết định 17/2010/QĐ-UBND bổ sung bảng giá đất kèm theo Quyết định 44/2009/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 06/08/2010 | Cập nhật: 11/09/2010
Quyết định 17/2010/QĐ-UBND Quy định tạm thời đơn giá lập dự toán thực hiện dự án đầu tư lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, huyện, xã Ban hành: 20/09/2010 | Cập nhật: 20/07/2015
Quyết định 17/2010/QĐ-UBND phê duyệt Đề án cải cách thủ tục hành chính theo cơ chế “một cửa” tại Sở Thông tin và Truyền thông Ban hành: 13/08/2010 | Cập nhật: 18/07/2013
Quyết định 17/2010/QĐ-UBND điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2010 bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước và nguồn vốn xổ số kiến thiết Ban hành: 12/08/2010 | Cập nhật: 08/07/2013
Quyết định 17/2010/QĐ-UBND về Quy định mức thu học phí công lập, chế độ miễn, giảm học phí; cơ chế thu, quản lý và sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Bình Định từ năm học 2010-2011 Ban hành: 12/08/2010 | Cập nhật: 06/04/2015
Quyết định 17/2010/QĐ-UBND thành lập và ban hành Quy chế tổ chức, hoạt động của Quỹ Bảo vệ môi trường tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 18/08/2010 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 17/2010/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 75/2006/QĐ-UBND về Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để xác định giá đất giao có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành Ban hành: 16/07/2010 | Cập nhật: 28/08/2010
Quyết định 17/2010/QĐ-UBND điều chỉnh tên đoạn đường trong Bảng giá đất năm 2010 trên địa bàn huyện Krông Nô do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Ban hành: 13/07/2010 | Cập nhật: 03/08/2010
Quyết định 17/2010/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Thi đua - Khen thưởng thuộc Sở Nội vụ tỉnh Quảng Nam Ban hành: 27/07/2010 | Cập nhật: 18/07/2013
Quyết định 17/2010/QĐ-UBND quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh và Ủy ban Mặt trận Tổ quốc các huyện, thành phố của tỉnh Quảng Ngãi thực hiện Ban hành: 21/07/2010 | Cập nhật: 05/07/2014
Quyết định 17/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành Ban hành: 08/07/2010 | Cập nhật: 16/07/2010
Quyết định 17/2010/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh dự toán xây dựng công trình do tăng mức lương tối thiểu vùng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành Ban hành: 19/07/2010 | Cập nhật: 13/08/2010
Quyết định 17/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế quản lý đề tài, dự án khoa học và công nghệ tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 09/07/2010 | Cập nhật: 18/07/2013
Quyết định 17/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định điều kiện, phạm vi hoạt động của xe thô sơ trên địa bàn tỉnh Hà Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Ban hành: 30/06/2010 | Cập nhật: 13/07/2010
Quyết định 17/2010/QĐ-UBND bổ sung Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên, nhiệm kỳ 2004 - 2011 về thẩm quyền ký văn bản Ban hành: 21/06/2010 | Cập nhật: 06/08/2014
Quyết định 17/2010/QĐ-UBND về tổ chức làm việc ngày thứ bảy hàng tuần để tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 25/05/2010 | Cập nhật: 14/07/2010
Quyết định 17/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về việc tiếp nhận, bố trí công tác và chính sách ưu đãi đối với những người tự nguyện đến làm việc tại các cơ quan, đơn vị thuộc UBND thành phố Đà Nẵng do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 18/06/2010 | Cập nhật: 11/10/2010
Quyết định 17/2010/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2 Quyết định 34/2009/QĐ-UBNĐ về sửa đổi Định mức kinh tế kỹ thuật cho công tác quản lý khai thác công trình thuỷ lợi kèm theo Quyết định 15/QĐ-UB do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 29/06/2010 | Cập nhật: 07/12/2010
Quyết định 17/2010/QĐ-UBND ban hành giá thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho các đối tượng tái định cư, chính sách; giá thuê nhà ở công vụ trên địa bàn thành phố Huế do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 31/05/2010 | Cập nhật: 23/06/2010
Quyết định 17/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định chính sách hỗ trợ di dời các cơ sở sản xuất gây ô nhiễm môi trường nằm trong các khu dân cư, đô thị trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 31/05/2010 | Cập nhật: 02/07/2010
Quyết định 17/2010/QĐ-UBND ban hành hạn mức công nhận đất ở đối với thửa đất có vườn, ao trên địa bàn tỉnh Hậu Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Ban hành: 29/06/2010 | Cập nhật: 13/07/2010
Quyết định 17/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định hỗ trợ đầu tư đổi mới công nghệ, thiết bị, chuyển giao công nghệ và xác lập quyền sở hữu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 31/05/2010 | Cập nhật: 19/06/2010
Quyết định 17/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế phối hợp liên ngành trong việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 04/06/2010 | Cập nhật: 14/07/2010
Quyết định 17/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về thời gian và cơ chế phối hợp để cấp giấy chứng nhận, đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Ban hành: 28/05/2010 | Cập nhật: 31/08/2010
Quyết định 17/2010/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 105/2009/QĐ-UBND về giá các loại đất năm 2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 20/05/2010 | Cập nhật: 25/05/2010
Quyết định 17/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định tạm thời phân công trách nhiệm quản lý nhà nước về Vệ sinh an toàn thực phẩm trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 05/05/2010 | Cập nhật: 11/05/2010
Quyết định 17/2010/QĐ-UBND về thực thi phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính của ngành Công Thương cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 05/05/2010 | Cập nhật: 09/06/2010
Quyết định 17/2010/QĐ-UBND ban hành mức kinh phí cho Đội hoạt động xã hội tình nguyện và phụ cấp cho cộng tác viên làm công tác phòng, chống tệ nạn xã hội cấp xã trên địa bàn tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 13/04/2010 | Cập nhật: 21/04/2010
Quyết định 17/2010/QĐ-UBND thành lập Ban Tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Kon Tum Ban hành: 27/04/2010 | Cập nhật: 15/08/2015
Quyết định 17/2010/QĐ-UBND bổ sung biểu giá thu viện phí quy định tại Quyết định 61/2009/QĐ-UBND về khung giá, mức thu viện phí áp dụng cho cơ sở khám chữa bệnh trên địa bàn tỉnh Long An do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành Ban hành: 13/05/2010 | Cập nhật: 24/05/2010
Quyết định 17/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế phối hợp quản lý lao động người nước ngoài làm việc tại các doanh nghiệp, tổ chức hoạt động trên địa bàn tỉnh Bình Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 22/04/2010 | Cập nhật: 10/06/2010
Quyết định 17/2010/QĐ-UBND hỗ trợ tiền đóng bảo hiểm y tế cho học sinh, sinh viên đang theo học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 24/03/2010 | Cập nhật: 22/04/2010
Quyết định 17/2010/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 49/2009/QĐ-UBND về phân cấp quản lý và thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Tây Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành Ban hành: 08/04/2010 | Cập nhật: 19/06/2010
Quyết định 17/2010/QĐ-UBND về chấm dứt thu điều tiết 1% học phí các trường lớp bán công, trường ngoại ngữ tin học, trung tâm văn hóa ngoài giờ cho ngành giáo dục và đào tạo thành phố do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 22/03/2010 | Cập nhật: 02/04/2010
Quyết định 17/2010/QĐ-UBND về Quy định quản lý, bảo trì hệ thống đường huyện, đường xã trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 17/03/2010 | Cập nhật: 01/03/2013
Quyết định 17/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định quản lý trật tự đô thị trên địa bàn thành phố Bắc Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành Ban hành: 22/02/2010 | Cập nhật: 07/05/2010
Quyết định 17/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định đấu thầu, đặt hàng, giao nhiệm vụ cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách địa phương trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành Ban hành: 02/02/2010 | Cập nhật: 24/04/2010
Quyết định 26/2009/QĐ-UBND quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Ban hành: 29/12/2009 | Cập nhật: 06/07/2010
Thông tư liên tịch 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Ban hành: 08/01/2010 | Cập nhật: 18/01/2010
Quyết định 26/2009/QĐ-UBND quy định mức phụ cấp đối với lực lượng bảo vệ dân phố tại các phường, thị trấn trong tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành Ban hành: 28/12/2009 | Cập nhật: 04/03/2010
Quyết định 26/2009/QĐ-UBND quy định nội dung và mức chi đối với công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 23/12/2009 | Cập nhật: 21/07/2013
Quyết định 26/2009/QĐ-UBND về Quy chế mẫu sử dụng thư điện tử trong hoạt động của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 28/12/2009 | Cập nhật: 25/06/2014
Quyết định 26/2009/QĐ-UBND ban hành quy định giá các loại đất do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 21/12/2009 | Cập nhật: 31/12/2009
Quyết định 26/2009/QĐ-UBND điều chỉnh quy định giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe gắn máy và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 03/12/2009 | Cập nhật: 07/01/2010
Quyết định 26/2009/QĐ-UBND ban hành Quy định về hoạt động vận chuyển hành khách, hàng hóa bằng xe thô sơ, gắn máy, mô tô hai bánh, ba bánh và tương tự trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành Ban hành: 07/12/2009 | Cập nhật: 24/05/2010
Quyết định 26/2009/QĐ-UBND ban hành Quy định việc thực hiện công tác duy tu, bảo dưỡng các công trình xây dựng trên địa bàn các xã, thôn bản đặc biệt khó khăn thực hiện Chương trình 135 giai đoạn II ở tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 30/11/2009 | Cập nhật: 21/06/2010
Quyết định 26/2009/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện Chiến lược Quốc gia phòng, chống tham nhũng đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân quận 9 ban hành Ban hành: 06/11/2009 | Cập nhật: 05/12/2009
Quyết định 26/2009/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện Cần Giờ do Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ ban hành Ban hành: 13/11/2009 | Cập nhật: 01/12/2009
Quyết định 26/2009/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Quảng Trị Ban hành: 06/11/2009 | Cập nhật: 09/07/2015
Quyết định 26/2009/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện Chiến lược Quốc gia phòng, chống tham nhũng đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân quận 9 ban hành Ban hành: 22/10/2009 | Cập nhật: 01/12/2009
Quyết định 26/2009/QĐ-UBND về tạm điều chỉnh giảm mức thu tự nguyện đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng đối với các giấy phép hoạt động thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản vàng xã Pắc Ta, huyện Tân Uyên và xã Phúc Than, huyện Than Uyên, tỉnh Lai Châu Ban hành: 21/10/2009 | Cập nhật: 22/12/2015
Quyết định 26/2009/QĐ-UBND về Quy trình giải quyết khiếu nại, tố cáo của cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 21/09/2009 | Cập nhật: 21/06/2011
Quyết định 26/2009/QĐ-UBND về Quy định bầu, miễn, bãi nhiệm Trưởng thôn, Tổ trưởng tổ dân phố và khen thưởng, kỷ luật Trưởng thôn, Phó thôn, Tổ trưởng, Tổ phó tổ dân phố do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Ban hành: 01/10/2009 | Cập nhật: 24/11/2011
Quyết định 26/2009/QĐ-UBND về cơ chế khuyến khích phát triển trồng cao su tiểu điền trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2009 - 2012 Ban hành: 31/08/2009 | Cập nhật: 19/03/2014
Quyết định 26/2009/QĐ-UBND ban hành Quy định về làm mới, sửa chữa nhà ở và công trình công cộng trong vùng quy hoạch lòng hồ và khu tái định cư Dự án hệ thống thủy lợi Ngàn Trươi - Cẩm Trang do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 24/09/2009 | Cập nhật: 07/01/2010
Quyết định 26/2009/QĐ-UBND quy định mức chi thực hiện chế độ đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao trên địa bàn tỉnh Lào Cai do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 04/09/2009 | Cập nhật: 19/05/2010
Quyết định 26/2009/QĐ-UBND ban hành Quy định thực hiện cơ chế một cửa liên thông giải quyết thủ tục hành chính về đầu tư xây dựng, đất đai, khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Ban hành: 09/09/2009 | Cập nhật: 30/12/2009
Quyết định 26/2009/QĐ-UBND sửa đổi Điều 1 Quyết định 11/2008/QĐ-UBND về thành lập Sở Tư pháp tỉnh Hậu Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Ban hành: 25/08/2009 | Cập nhật: 10/03/2010
Quyết định 26/2009/QĐ-UBND quy định mức thu chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành Ban hành: 20/08/2009 | Cập nhật: 17/04/2010
Quyết định 26/2009/QĐ-UBND ban hành Quy chế phối hợp làm việc giữa Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Sóc Trăng với các Sở ngành, địa phương do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 18/08/2009 | Cập nhật: 23/06/2010
Quyết định 26/2009/QĐ-UBND bổ sung giá và hợp đồng xây dựng do biến động giá nguyên liệu, nhiên liệu và vật liệu xây dựng do Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 10/08/2009 | Cập nhật: 18/01/2010
Quyết định 26/2009/QĐ-UBND về trợ cấp cho cộng tác viên thể dục, thể thao cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 22/09/2009 | Cập nhật: 11/07/2013
Nghị định 69/2009/NĐ-CP bổ sung quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Ban hành: 13/08/2009 | Cập nhật: 15/08/2009
Quyết định 26/2009/QĐ-UBND quy định diện tích tối thiểu sau khi tách thửa trên địa bàn tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 28/07/2009 | Cập nhật: 15/08/2009
Quyết định 26/2009/QĐ-UBND về mức thu thủy lợi phí trên địa bàn tỉnh Bình Định theo Nghị định 115/2008/NĐ-CP do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 06/08/2009 | Cập nhật: 12/11/2009
Quyết định 26/2009/QĐ-UBND về lĩnh vực, trình tự tiếp nhận, giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại UBND xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 21/08/2009 | Cập nhật: 24/11/2009
Quyết định 26/2009/QĐ-UBND Quy chế thi đua, Khen thưởng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 02/07/2009 | Cập nhật: 04/09/2017
Quyết định 26/2009/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Long An Ban hành: 09/07/2009 | Cập nhật: 17/07/2013
Quyết định 26/2009/QĐ-UBND về mức thu, nộp, chế độ quản lý sử dụng phí vào cổng tham quan tại Khu du lịch thác Cam Ly - Đà Lạt - Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 09/06/2009 | Cập nhật: 13/04/2010
Quyết định 26/2009/QĐ-UBND về Quy định quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 29/06/2009 | Cập nhật: 20/06/2012
Quyết định 26/2009/QĐ-UBND về quy hoạch phát triển ngành nghề nông thôn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2009 – 2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 27/05/2009 | Cập nhật: 17/07/2013
Quyết định 26/2009/QĐ-UBND về việc tập trung, xử lý các đối tượng: người xin ăn, người lang thang sống nơi công cộng và người tâm thần lang thang trên địa bàn tỉnh Bình Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 08/05/2009 | Cập nhật: 20/10/2009
Quyết định 26/2009/QĐ-UBND sửa đổi nội dung “Kế hoạch thực hiện bảo vệ môi trường trong thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước giai đoạn 2006 - 2010” kèm theo Quyết định 47/2006/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 22/04/2009 | Cập nhật: 30/09/2009
Quyết định 26/2009/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 05/06/2009 | Cập nhật: 04/01/2013
Quyết định 26/2009/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá đất năm 2009 trên địa bàn thị xã Kon Tum và huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 21/04/2009 | Cập nhật: 27/06/2009
Quyết định 26/2009/QĐ-UBND về Quy định chế độ thu hút và trợ cấp đối với cán bộ, viên chức ngành y tế tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2009 - 2011 Ban hành: 21/04/2009 | Cập nhật: 08/12/2012
Quyết định 26/2009/QĐ-UBND quy định chế độ hỗ trợ đối với cán bộ, công chức làm công tác thẩm tra, xác minh, tham mưu giải quyết đơn thư trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 24/04/2009 | Cập nhật: 27/06/2009
Quyết định 26/2009/QĐ-UBND điều chỉnh nguồn vốn kế hoạch năm 2009 bố trí cho 02 dự án: Nhà máy xử lý nước thải tập trung tại khu công nghiệp Đông Xuyên và Trạm xử lý nước thải khu công nghiệp Phú Mỹ 1 Ban hành: 14/04/2009 | Cập nhật: 12/07/2013
Quyết định 26/2009/QĐ-UBND sửa đổi mức thu phí chợ tại Quyết định 77/2008/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 20/2007/QĐ-UBND về danh mục và mức thu phí chợ; phí qua phà; qua đò; phí trông giữ xe; phí sử dụng lề đường, bến bãi mặt nước; phí vệ sinh và phí xây dựng trên địa bàn thành phố Cần Thơ do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 26/03/2009 | Cập nhật: 19/10/2009
Quyết định 26/2009/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 60/2007/QĐ-UBND về giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất vào mục đích sản xuất kinh doanh và kết hợp nhà ở để bán hoặc cho thuê tại các vị trí có giá trị "sinh lợi" trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành Ban hành: 20/02/2009 | Cập nhật: 22/05/2010
Quyết định 26/2009/QĐ-UBND về việc thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 09/01/2009 | Cập nhật: 05/02/2009
Thông tư 145/2007/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 188/2004/NĐ-CP và Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất Ban hành: 06/12/2007 | Cập nhật: 12/12/2007
Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất. Ban hành: 27/07/2007 | Cập nhật: 31/07/2007
Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất Ban hành: 16/11/2004 | Cập nhật: 07/12/2012