Quyết định 26/2009/QĐ-UBND điều chỉnh quy định giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe gắn máy và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
Số hiệu: | 26/2009/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Bình | Người ký: | Nguyễn Đảng |
Ngày ban hành: | 03/12/2009 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thuế, phí, lệ phí, Giao thông, vận tải, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 26/2009/QĐ-UBND |
Đồng Hới, ngày 03 tháng 12 năm 2009 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 1999 của Chính phủ về lệ phí trước bạ; Nghị định số 80/2008/NĐ-CP ngày 29 tháng 7 năm 2008 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 176/1999/NĐ-CP và Nghị định số 47/2003/NĐ-CP ;
Căn cứ Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Quyết định số 93/QĐ-BTC ngày 21 tháng 01 năm 1997 của Bộ Tài chính về việc ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản ô tô, xe máy;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 1943 TC/G-CS ngày 13 tháng 10 năm 2009,
QUYẾT ĐỊNH
Chi tiết có Phụ lục 1 và 2 kèm theo.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 12 năm 2009.
Bãi bỏ Quyết định số 12/2008/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2008 và Phụ lục A kèm theo Quyết định số 32/2007/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(kèm theo Quyết định số 26/2009/QĐ-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Tên loại xe |
Giá hiện hành |
Giá điều chỉnh, bổ sung |
A |
Điều chỉnh |
|
|
I |
Xe hãng HON DA |
|
|
1 |
WAVE RS V đúc |
17.000 |
19.000 |
2 |
SUFER DREAM STD |
16.000 |
16.000 |
3 |
SUFER DREAM LTD |
17.000 |
17.000 |
4 |
SPACY-125CC |
71.000 |
71.000 |
5 |
WAVE ANPHA 1 |
12.500 |
12.900 |
6 |
FUTURE NEO đĩa |
24.000 |
22.500 |
7 |
FUTURE NEO đúc; GT |
24.500 |
24.000 |
8 |
FUTURE NEO Drum |
22.500 |
21.500 |
9 |
FUTURENEO GTKVLS |
24.500 |
24.000 |
10 |
CLICK |
26.000 |
25.500 |
11 |
AIrBLADE |
35.000 |
37.000 |
12 |
FUTU RE F1 đĩa |
27.000 |
27.000 |
13 |
FUTU RE F1 đúc |
28.000 |
28.000 |
14 |
SUFER DREAM KVVA - STD |
16.500 |
15.900 |
15 |
SUFER DREAM KVVA - HT |
17.500 |
16.300 |
16 |
HONDA SH 125 |
116.000 |
116.000 |
17 |
HONDA SPACY |
95.000 |
95.000 |
18 |
HONDA CREA SCOOPY |
53.500 |
53.500 |
19 |
HONDA PS 115 |
130.000 |
130.000 |
20 |
HONDA SH 150 |
134.800 |
134.800 |
21 |
JOYINGWH 125 |
29.000 |
29.000 |
II |
Xe hãng SUZUKI |
|
|
1 |
SMASH phanh đĩa |
15.900 |
15.900 |
2 |
SMASH phanh thường |
15.200 |
15.200 |
3 |
HaZaTe |
23.500 |
23.500 |
III |
Xe hãng YAMAHA |
|
|
1 |
YAMAHA SIRIUS (5HU8) |
16.000 |
16.000 |
2 |
YAMAHA SIRIUS (5HU9) |
17.000 |
17.000 |
3 |
YAMAHA JUPITER (MX phanh cơ ) |
21.200 |
21.500 |
4 |
YAMAHA JUPITER - Gravita phanh đĩa |
22.100 |
22.800 |
5 |
YAMAHA JUPITER - Gravita vành đúc |
23.800 |
23.800 |
6 |
YAMAHA JUPITER (MX; RC) |
24.500 |
24.500 |
7 |
FORCE - 125 |
52.000 |
52.000 |
8 |
NOUVO 2B51 |
24.500 |
24.500 |
9 |
NOUVO 2B52 |
25.500 |
25.500 |
10 |
MIo NeW Amoro |
18.500 |
18.500 |
11 |
MIo UKIMo New |
19.500 |
19.500 |
12 |
E Xciter RC - 135 đĩa, vành đúc |
30.300 |
30.300 |
13 |
E Xciter RC - 135 đĩa |
28.500 |
28.500 |
14 |
YAMAHA SIRIUS 5C61 |
15.500 |
15.500 |
15 |
YAMAHA SIRIUS 5C62 |
16.700 |
16.700 |
16 |
MIoULTIMo phanh đĩa |
18.800 |
18.800 |
17 |
MIoULTIMo 4P83 |
20.800 |
20.800 |
18 |
MIoULTIMo 4P82 |
28.500 |
21.500 |
19 |
MIoMaximo phanh đĩa |
20.500 |
20.500 |
20 |
Sirius phanh đĩa |
15.900 |
15.900 |
21 |
FOTSE |
33.000 |
33.000 |
22 |
CYGNUS Z |
33.000 |
35.000 |
23 |
NOUVO LX |
31.500 |
31.500 |
24 |
NOUVO LX BROWN |
33.500 |
33.500 |
25 |
SACH SKY 125 |
35.000 |
35.000 |
26 |
EXCEL II |
35.000 |
35.000 |
IV |
Xe hãng VMEP, SYM |
|
|
1 |
ANGEL 100CC (VA2) |
11.900 |
11.900 |
2 |
ATILA - 125 (M9B) |
23.000 |
23.000 |
3 |
ATILA - 125 phanh đĩa |
25.500 |
25.500 |
4 |
ATILA - 125 phanh cơ |
24.000 |
24.000 |
5 |
BOSS SADA |
9.000 |
9.000 |
6 |
SALUT |
9.500 |
9.500 |
7 |
REAM Boss |
8.000 |
8.000 |
8 |
WAVE SANDA SA4 |
8.200 |
8.200 |
9 |
MAGIC 110 VA A + VAH |
10.500 |
10.500 |
10 |
MOTOR StAs VAE |
14.100 |
14.100 |
11 |
VIGO |
19.000 |
19.000 |
12 |
NEW ANGEL VAD |
11.500 |
11.500 |
V |
Xe lắp ráp máy Hàn Quốc sản xuất |
|
|
1 |
- Xe kiểu dáng DREAM II (100 - 110cc) |
|
|
- |
Động cơ hãng DALIM |
11.500 |
11.500 |
- |
Động cơ hãng khác |
10.000 |
10.000 |
2 |
- Xe kiểu dáng DREAM lùn (100 - 110cc) |
|
|
- |
Động cơ hãng DALIM |
11.500 |
11.500 |
- |
Động cơ hãng khác |
9.500 |
9.500 |
3 |
- Xe kiểu dáng BEST, WAVE (100 - 110cc) |
|
|
- |
Động cơ hãng DALIM |
11.500 |
11.500 |
- |
Động cơ hãng khác |
9.500 |
9.500 |
4 |
- Xe kiểu dáng DREAM II - 50cc |
|
|
- |
Động cơ hãng DALIM |
9.500 |
9.500 |
- |
Động cơ hãng khác |
8.500 |
8.500 |
5 |
Xe UNION 125 |
16.000 |
7.000 |
6 |
Xe DAEHAN 150 |
21.500 |
11.000 |
7 |
Xe DAEHAN NOVA 100 |
8.500 |
4.500 |
8 |
Xe DAEHAN 125 |
16.000 |
7.000 |
VI |
Xe lắp ráp máy Đài Loan SX |
|
|
1 |
Xe DILAN 125 |
41.000 |
41.000 |
VII |
Xe lắp ráp các hãng khác |
|
|
1 |
ZONOX |
6.500 |
4.400 |
2 |
NAGAKI |
5.500 |
4.400 |
3 |
INTEMEX |
7.500 |
7.500 |
4 |
DETECH |
6.000 |
6.000 |
5 |
ESERO |
6.000 |
6.000 |
6 |
KITAPU |
6.000 |
6.000 |
7 |
SHOZUKA |
4.700 |
6.400 |
8 |
SKYGO |
6.300 |
5.800 |
9 |
RONEY |
4.700 |
4.700 |
10 |
TETEM |
6.500 |
6.500 |
11 |
WIFE |
5.400 |
5.400 |
12 |
CLARO |
6.800 |
5.500 |
13 |
LENOVA |
4.600 |
6.400 |
14 |
NAGAKI |
6.700 |
5.000 |
15 |
FUZECO |
5.300 |
5.700 |
16 |
HANSUGAF6 |
12.200 |
12.200 |
17 |
KEEWAYGA |
19.500 |
19.500 |
18 |
SAPHIRE - 125 S |
26.500 |
26.500 |
19 |
SAPPRIRE - 125 |
25.400 |
25.400 |
20 |
AILEs |
8.500 |
8.000 |
21 |
SAPPHIRE |
23.500 |
23.500 |
22 |
JOCKEY |
23.500 |
23.500 |
23 |
SOLONA 125 |
44.000 |
44.000 |
24 |
ZING 150 |
45.500 |
45.500 |
25 |
VIVIO |
23.000 |
23.000 |
26 |
DANCE |
11.700 |
11.700 |
27 |
Pigodx |
4.800 |
4.300 |
28 |
Honlei 100 |
4.800 |
4.300 |
29 |
- 100 |
4.800 |
4.300 |
30 |
- 100 - B |
4.800 |
4.300 |
31 |
Honlei vina |
4.800 |
4.300 |
32 |
Tian |
4.800 |
4.300 |
33 |
Ganassi 110 |
4.800 |
4.300 |
34 |
Pituri |
4.800 |
4.300 |
35 |
Rima |
4.800 |
4.300 |
36 |
Rupi |
4.800 |
4.300 |
37 |
Jolimoto |
4.800 |
4.300 |
38 |
Vanilla |
4.800 |
4.300 |
39 |
Shlx@ |
4.800 |
4.300 |
40 |
Citynew 110 |
4.500 |
4.300 |
41 |
ANNOX 110cc |
14.000 |
14.000 |
42 |
ASHITA 110cc |
14.000 |
14.000 |
43 |
EVERY 110cc |
10.500 |
10.500 |
44 |
WENKIN 110cc |
30.500 |
30.500 |
45 |
ZONOX 110cc |
6.500 |
4.400 |
46 |
SUBITO 110cc |
12.000 |
12.000 |
47 |
ROBOT 110cc |
9.500 |
9.500 |
48 |
JAMOTO 100 |
5.500 |
6.400 |
49 |
JAMOTO 110 |
5.500 |
6.400 |
50 |
HANDLE 100 |
11.500 |
6.400 |
51 |
HANDLE 110 |
7.500 |
6.400 |
52 |
DAEMOT 100 |
6.500 |
6.400 |
53 |
DAEMOT 110 |
7.500 |
6.400 |
54 |
SADOKA 100 |
6.500 |
6.400 |
55 |
SADOKA 110 |
6.500 |
6.400 |
56 |
ORIENTAL 100 |
6.200 |
6.400 |
57 |
ORIENTAL 110 |
6.500 |
6.400 |
58 |
WOAIT 100 |
6.200 |
6.400 |
59 |
WOAIT 110 |
6.500 |
6.400 |
60 |
DANY |
5.700 |
5.700 |
61 |
ENGAAL |
5.500 |
5.500 |
62 |
SADOKA |
6.500 |
6.400 |
63 |
SUFAT |
8.000 |
8.000 |
64 |
ANGEL + |
12.100 |
12.100 |
65 |
FERROLI |
5.500 |
5.000 |
66 |
SIMAX |
6.500 |
6.700 |
67 |
SIMEN |
5.500 |
4.500 |
68 |
HUIIDAX 110 |
6.500 |
5.900 |
69 |
HONLEI |
5.000 |
5.000 |
70 |
PIAGGIOFLY 125 |
45.000 |
61.400 |
71 |
PIAGGIOVESPA LX 150 |
91.500 |
91.500 |
72 |
FICITY |
6.850 |
|
73 |
STEED |
4.620 |
|
B |
Bổ sung |
|
|
I |
Xe hãng HONDA: |
|
|
1 |
WAVE @ KWY |
|
13.500 |
2 |
HONDA KWY |
|
15.000 |
3 |
HONDA RSX |
|
17.000 |
4 |
FUTURENEO JC35 FI VAQ06 đĩa |
|
26.000 |
5 |
FUTURENEO JC35 FI VAQ06 (C) đĩa đúc |
|
27.000 |
6 |
CLICK Play N90 |
|
26.600 |
7 |
AirBladeFI M78 |
|
32.000 |
8 |
AirBladeFI Repsol M67 |
|
33.000 |
9 |
HONDA LFAD JF24 LEAD ST EA60 |
|
31.000 |
10 |
HONDA LFAD JF24 LEAD SC EA61 |
|
31.500 |
11 |
WAVE 110 RS JC43 WAVE RS B1 đĩa |
|
16.000 |
12 |
WAVE 110 RS JC43 WAVE RS B2 (C) đĩa, đúc |
|
18.000 |
13 |
WAVE 110 RS JC43 WAVE S B8 đĩa |
|
16.900 |
14 |
WAVE S 110 RS JC43 B9 cơ |
|
15.900 |
15 |
FUTURE NEO JC 35-64 cơ |
|
15.000 |
II |
Xe hãng SUZUKI |
|
|
1 |
XBiKe FL125 SC tăm đĩa |
|
20.300 |
2 |
XBiKe FL125 SCD đúc đĩa |
|
21.300 |
3 |
SUZUKI SKYDRIVE UK 125 SC |
|
24.500 |
III |
Xe hãng YAMAHA |
|
|
1 |
YAMAHA SIRIUS đúc 5C67 |
|
18.000 |
2 |
NOUVO LX |
|
31.000 |
3 |
NOUVO 5P14 LX |
|
31.000 |
4 |
NOUVO 5P14 LM |
|
31.000 |
5 |
NOUVO 5P14 RC |
|
31.000 |
6 |
E Xciter đĩa 1S 93 |
|
30.100 |
7 |
E Xciter 1S 94 đĩa đúc |
|
31.000 |
8 |
E Xciter đĩa côn tay 5P71 đĩa |
|
31.500 |
9 |
YAMAHA SIRIUS 5C63 |
|
15.700 |
10 |
YAMAHA JUPITER 5B94 |
|
21.500 |
11 |
YAMAHA JUPITER 5B95 |
|
22.400 |
12 |
YAMAHA AVENUE (ZY 125-2) NK |
|
30.000 |
13 |
YAMAHA CYGNUS - ZZY 125 T-4 (NK) |
|
35.000 |
14 |
YAMAHA Fauts cơ 16 S2 |
|
14.200 |
15 |
YAMAHA Fauts đĩa 16 S1 |
|
15.000 |
16 |
YAMAHA Fauts cơ mới 16 S6 |
|
14.200 |
17 |
YAMAHA Fauts đĩa 16 S3 |
|
15.200 |
18 |
MIOULTIMO 23 B4 cơ |
|
19.500 |
19 |
MIOCLARSICO 23 C2 |
|
21.500 |
20 |
MIOULTIMO 23 B5 đúc |
|
21.500 |
21 |
Taurus 16S2 cơ |
|
13.900 |
22 |
Taurus 16S1 đĩa |
|
14.390 |
IV |
Xe hãng VMEP, SYM |
|
|
1 |
ATILA - VICTORIA VTG cơ |
|
21.500 |
2 |
ATILA - VICTORIA TV4 cơ |
|
25.500 |
3 |
ATILA - VICTORIA VT3 đĩa |
|
27.500 |
4 |
EnJoy Z1 |
|
19.000 |
5 |
EnJoy Z2 |
|
19.000 |
6 |
GaLaxy MSJ |
|
9.000 |
7 |
ATILA ALIZABETH VTC cơ |
|
28.000 |
8 |
ATILA ALIZABETH VTB đĩa |
|
29.500 |
9 |
ELIGANT SAC |
|
9.000 |
10 |
ANGEL VDB |
|
11.500 |
11 |
ANGEL VD8 |
|
12.000 |
12 |
Excel II VSG |
|
34.500 |
13 |
EXCEL 150 VSF |
|
35.500 |
14 |
ShacK VVB |
|
45.000 |
V |
Xe lắp ráp máy Hàn Quốc sản xuất |
|
|
1 |
Xe UNION 150 |
|
11.000 |
2 |
Xe DAEHAN NOVA 110 |
|
8.000 |
3 |
Xe DAE HAN SUNNY |
|
8.000 |
4 |
Xe DAE HAN SUPER (DR) |
|
6.200 |
5 |
Xe DAE HAN II (DR) |
|
7.000 |
6 |
Xe DAE HAN (SI) |
|
6.700 |
7 |
Xe DAE HAN (RS) |
|
6.700 |
VI |
Xe nhập khẩu các nước: |
|
|
1 |
HONDA MASTR (WH 125-5) |
|
30.000 |
2 |
PioGio LX 125 (lắp ráp tại Việt Nam) |
|
59.500 |
3 |
BWs 1CN1 |
|
59.000 |
4 |
VESPA LX 125 sản xuất tại Việt Nam |
|
74.843 |
5 |
Ve spa LX 125 (xe nhập khẩu) |
|
87.992 |
6 |
Ve spa LX 150 (xe nhập khẩu) |
|
87.236 |
7 |
Ve spa LXV 125 (xe nhập khẩu) |
|
101.582 |
8 |
Ve spa GTS 125 (xe nhập khẩu) |
|
113.473 |
9 |
Ve spa GTS Sper 125 i. e. (xe nhập khẩu) |
|
116.870 |
10 |
Ve spa GTS Sper 300 (xe nhập khẩu) |
|
132.634 |
11 |
X7 MY 2009 (xe nhập khẩu) |
|
110.075 |
12 |
Liberty 125 (xe nhập khẩu) |
|
77.800 |
13 |
Liberty 125 MY 2009 (xe nhập khẩu) |
|
77.800 |
14 |
Hon Ma Ky (rebel) 100 |
|
22.800 |
15 |
Hon Ma Ky (rebel) 125 |
|
32.000 |
16 |
Hon Ma Ky (rebel) 170 |
|
32.000 |
17 |
SACH - SKY |
|
18.000 |
18 |
CANDY - 4u |
|
20.500 |
19 |
Dusap 110 |
|
5.950 |
VII |
Xe lắp ráp các hãng khác |
|
|
1 |
JIU LONG 110 |
|
6.500 |
2 |
Funecomoto 100 |
|
6.400 |
3 |
Funecomoto 100 |
|
6.400 |
4 |
Yamotor 100 |
|
6.400 |
5 |
SYMAX |
|
7.500 |
6 |
ETS |
|
5.500 |
7 |
TENDR |
|
5.500 |
8 |
CITY @ |
|
4.300 |
9 |
SINO STAR |
|
6.500 |
10 |
LEAD-ST |
|
32.000 |
11 |
Max III Plus 100 |
|
6.700 |
12 |
Max III Plus 50 |
|
6.700 |
13 |
Hundacpi 100 |
|
|
14 |
Hundacpi 110 |
|
6.400 |
15 |
Honsha 100 |
|
6.400 |
16 |
Honsha 110 |
|
6.400 |
17 |
SCR 110 |
|
7.100 |
18 |
Maxwl 50 |
|
6.700 |
19 |
Maxwl 100 |
|
6.700 |
20 |
YAMAI - TAX 100 |
|
6.400 |
21 |
YAMAI - TAX 110 |
|
6.400 |
22 |
Yamallav |
|
5.500 |
23 |
Citikorev |
|
5.500 |
24 |
HonleiVina K110 |
|
5.500 |
25 |
Fondars |
|
5.500 |
26 |
SCR - Yamaha |
|
4.300 |
27 |
Kenli |
|
4.500 |
28 |
Dosilx |
|
4.500 |
29 |
Symen |
|
4.500 |
30 |
Symex |
|
4.500 |
31 |
Kasai |
|
4.500 |
32 |
Anssi |
|
4.500 |
33 |
Drama |
|
4.500 |
34 |
Kshahi |
|
4.500 |
35 |
Model II |
|
4.500 |
36 |
Visoul |
|
4.500 |
37 |
Nakado |
|
4.500 |
38 |
Spurthonda |
|
4.500 |
39 |
Astrea |
|
4.300 |
40 |
HUNDASU 110 |
|
5.900 |
41 |
PREALM |
|
4.500 |
42 |
PUSANXIRI |
|
4.500 |
43 |
WANPA |
|
4.500 |
44 |
CIRIZ |
|
4.500 |
45 |
Platco |
|
4.400 |
46 |
Spide |
|
4.400 |
47 |
Sevic |
|
4.400 |
48 |
Vidagis |
|
4.400 |
49 |
Valenti |
|
4.400 |
50 |
Mio Ultimo 23B1 phanh cơ |
|
19.000 |
51 |
Mio Ultimo 23B1 23B3 phanh đĩa |
|
21.000 |
52 |
CITYAMAHA 125 |
|
6.880 |
53 |
S.PHONDA 125 |
|
6.880 |
54 |
HOIVDATHAILAN 110 |
|
5.900 |
55 |
SCR |
|
7.100 |
(kèm theo Quyết định số 26/2009/QĐ-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
STT |
Tên phương tiện |
Đơn vị tính |
Mức giá |
|
Vỏ khung, tổng thành máy |
|
|
A |
Tổng thành máy thủy các loại |
|
|
1 |
Loại có công suất từ 200 CV đến dưới 250 CV |
Máy |
120.000 |
2 |
Loại có công suất từ 175 CV đến dưới 200 CV |
Máy |
105.000 |
3 |
Loại có công suất từ 150 CV đến dưới 175 CV |
Máy |
85.000 |
4 |
Loại có công suất từ 125 CV đến dưới 150 CV |
Máy |
75.000 |
5 |
Loại có công suất từ 100 CV đến dưới 125 CV |
Máy |
65.000 |
6 |
Loại có công suất từ 75 CV đến dưới 100 CV |
Máy |
55.000 |
7 |
Loại có công suất từ 45 CV đến dưới 75 CV |
Máy |
45.000 |
8 |
Loại có công suất từ 15 CV đến dưới 45 CV |
Máy |
35.000 |
B |
Vỏ khung tàu, thuyền các loại |
|
|
1 |
Loại có công suất từ 200 CV đến dưới 250 CV |
Vỏ |
300.000 |
2 |
Loại có công suất từ 175 CV đến dưới 200 CV |
Vỏ |
220.000 |
3 |
Loại có công suất từ 150 CV đến dưới 175 CV |
Vỏ |
200.000 |
4 |
Loại có công suất từ 125 CV đến dưới 150 CV |
Vỏ |
170.000 |
5 |
Loại có công suất từ 100 CV đến dưới 125 CV |
Vỏ |
150.000 |
6 |
Loại có công suất từ 75 CV đến dưới 100 CV |
Vỏ |
120.000 |
7 |
Loại có công suất từ 45 CV đến dưới 75 CV |
Vỏ |
100.000 |
8 |
Loại có công suất từ 15 CV đến dưới 45 CV |
Vỏ |
80.000 |
Giá trên: - Phần máy đã qua sử dụng và đủ tiêu chuẩn vận tải theo quy định.
- Phần vỏ đóng mới hoàn toàn.
Quyết định 12/2008/QĐ-UBND về quy chế tổ chức và hoạt động của ban bồi thường - giải phóng mặt bằng quận 12 do Ủy ban nhân dân quận 12 ban hành Ban hành: 30/12/2008 | Cập nhật: 13/02/2009
Quyết định 12/2008/QĐ-UBND về quản lý và sử dụng kinh phí khuyến thương Ban hành: 03/12/2008 | Cập nhật: 23/04/2014
Quyết định 12/2008/QĐ-UBND đổi tên Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện và tương đương thành Trung tâm y tế quận, huyện và tương đương; xác định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức bộ máy, biên chế của Trung tâm y tế quận, huyện và tương đương do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 19/09/2008 | Cập nhật: 24/09/2008
Nghị định 80/2008/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 176/1999/NĐ-CP và Nghị định 47/2003/NĐ-CP về lệ phí trước bạ Ban hành: 29/07/2008 | Cập nhật: 31/07/2008
Quyết định 12/2008/QĐ-UBND sửa đổi chế độ công tác phí, tổ chức các cuộc hội nghị và chi tiêu tiếp khách trong nước đối với cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Ban hành: 29/07/2008 | Cập nhật: 26/10/2010
Quyết định 12/2008/QĐ-UBND về Quy định phân cấp quản lý tài sản nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, tài sản được xác lập quyền sở hữu Nhà nước của tỉnh Hà Nam Ban hành: 15/08/2008 | Cập nhật: 25/12/2012
Quyết định 12/2008/QĐ-UBND điều chỉnh quy định giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 01/09/2008 | Cập nhật: 07/01/2010
Quyết định 12/2008/QĐ-UBND quy định việc thu nộp, quản lý, sử dụng lệ phí đăng ký cư trú và lệ phí cấp chứng minh nhân dân do Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định ban hành Ban hành: 18/07/2008 | Cập nhật: 21/07/2010
Quyết định 12/2008/QĐ-UBND ban hành Quy định về quy trình thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, mục đích phát triển kinh tế trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 26/07/2008 | Cập nhật: 07/04/2010
Quyết định 12/2008/QĐ-UBND ban hành chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng lệ phí đăng ký cư trú và lệ phí cấp chứng minh nhân dân trong tỉnh Trà Vinh do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành Ban hành: 12/08/2008 | Cập nhật: 03/06/2010
Quyết định 12/2008/QĐ-UBND thành lập Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện do Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ ban hành Ban hành: 24/06/2008 | Cập nhật: 09/07/2008
Quyết định 12/2008/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của chi cục Kiểm lâm Ban hành: 14/07/2008 | Cập nhật: 25/07/2013
Quyết định 12/2008/QĐ-UBND quy định phối hợp trong công tác phòng, chống tội phạm lĩnh vực Bưu chính, Viễn thông và công nghệ thông tin Ban hành: 24/06/2008 | Cập nhật: 25/07/2013
Quyết định 12/2008/QĐ-UBND thành lập Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội quận Tân Bình do Ủy ban nhân dân quận Tân Bình ban hành Ban hành: 16/06/2008 | Cập nhật: 07/07/2008
Quyết định 12/2008/QĐ-UBND về không thu phí dự thi, dự tuyển vào các trường Trung học cơ sở và trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 29/05/2008 | Cập nhật: 24/07/2013
Quyết định 12/2008/QĐ-UBND về kinh phí hỗ trợ cho công tác kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 28/05/2008 | Cập nhật: 02/06/2008
Quyết định 12/2008/QĐ-UBND thành lập Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh do Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh ban hành Ban hành: 24/06/2008 | Cập nhật: 23/07/2008
Quyết định 12/2008/QĐ-UBND về bổ sung chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Ban Quản lý khu công nghiệp tỉnh Hòa Bình kèm theo Quyết định 18/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình ban hành Ban hành: 19/06/2008 | Cập nhật: 09/05/2011
Quyết định 12/2008/QĐ-UBND ban hành Quy chế đánh số và gắn biển số nhà do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Ban hành: 14/05/2008 | Cập nhật: 30/11/2010
Quyết định 12/2008/QĐ-UBND ban hành Quy trình tiếp công dân, xử lý đơn, giải quyết tranh chấp đất đai, khiếu nại, tố cáo trên địa bàn tỉnh Quảng Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 21/04/2008 | Cập nhật: 19/08/2010
Quyết định 12/2008/QĐ-UBND bãi bỏ quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về chế độ phụ cấp ưu đãi, phụ cấp thu hút của tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 25/04/2008 | Cập nhật: 10/07/2010
Quyết định 12/2008/QĐ-UBND về Danh mục số hiệu đường bộ thuộc cấp tỉnh quản lý trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 24/03/2008 | Cập nhật: 11/01/2012
Quyết định 12/2008/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn thi đua khen thưởng cho phong trào giao thông nông thôn và chỉnh trang đô thị do tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 27/03/2008 | Cập nhật: 26/07/2013
Quyết định 12/2008/QĐ-UBND kế hoạch thực hiện Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết hội nghị lần 5 BCHTW Đảng khoá X về đẩy mạnh cải cách hành chính,nâng cao hiệu lực, hiệu quả quản lý của bộ máy nhà nước do UBND tỉnh Long An ban hành Ban hành: 10/03/2008 | Cập nhật: 09/06/2008
Quyết định 12/2008/QĐ-UBND ban hành Quy định dạy thêm và học thêm trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 23/04/2008 | Cập nhật: 02/06/2010
Quyết định 12/2008/QĐ-UBND về Quy định mức chi thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức kỳ thi phổ thông và tập huấn đội tuyển cấp tỉnh tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia do tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 21/04/2008 | Cập nhật: 26/01/2013
Quyết định 12/2008/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 148/2006/QĐ-UBND quy định về hạn mức đất ở đối với hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Ban hành: 22/02/2008 | Cập nhật: 20/01/2011
Quyết định 12/2008/QĐ-UBND về quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 08/04/2008 | Cập nhật: 12/04/2008
Quyết định 12/2008/QĐ-UBND bãi bỏ, miễn phí, lệ phí áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành Ban hành: 06/05/2008 | Cập nhật: 19/02/2011
Quyết định 12/2008/QĐ-UBND về quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn Ban hành: 23/04/2008 | Cập nhật: 22/07/2013
Quyết định 12/2008/QĐ-UBND quy định trình tự, thủ tục kiểm kê bắt buộc hiện trạng khuôn viên nhà, đất và tài sản gắn liền trên đất để phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu do UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Ban hành: 18/03/2008 | Cập nhật: 24/04/2008
Quyết định 12/2008/QĐ-UBND về thành lập Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hậu Giang Ban hành: 18/04/2008 | Cập nhật: 15/07/2015
Quyết định 12/2008/QĐ-UBND ban hành Quy định chính sách ưu đãi khuyến khích đầu tư trên địa bàn tỉnh Lai Châu do Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu ban hành Ban hành: 06/05/2008 | Cập nhật: 20/03/2010
Quyết định 12/2008/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 39/2007/QĐ-UBND quy định giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ, truy thu thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động kinh doanh xe hai bánh gắn máy trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do UBND tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 06/03/2008 | Cập nhật: 28/04/2008
Quyết định 12/2008/QĐ-UBND ban hành biểu giá chuẩn về suất vốn đầu tư phần xây dựng công trình trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 20/02/2008 | Cập nhật: 25/02/2008
Quyết định 12/2008/QĐ-UBND quy định về đánh số và gắn biển số nhà trên địa bàn tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 03/04/2008 | Cập nhật: 24/11/2009
Quyết định 12/2008/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý và sử dụng học phí ở các cơ sở giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 17/04/2008 | Cập nhật: 22/07/2013
Quyết định 12/2008/QĐ-UBND về quy chế hoạt động của cộng tác viên kiểm tra, rà soát, hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 04/04/2008 | Cập nhật: 11/04/2008
Quyết định 12/2008/QĐ-UBND về tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương Ban hành: 17/03/2008 | Cập nhật: 23/03/2015
Quyết định 12/2008/QĐ-UBND về điều lệ quản lý xây dựng theo quy hoạch chi tiết quận Hoàng Mai, tỷ lệ 1/2000 (phần quy hoạch hệ thống hạ tầng kỹ thuật) do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 21/03/2008 | Cập nhật: 10/04/2008
Quyết định 12/2008/QĐ-UBND về Quy định thuyên, luân chuyển giáo viên do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 01/04/2008 | Cập nhật: 18/06/2012
Quyết định 12/2008/QĐ-UBND sửa đổi điểm 4, Điều 1, Quyết định 30/2006/QĐ-UBND quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 21/03/2008 | Cập nhật: 03/03/2010
Quyết định 12/2008/QĐ-UBND về Quy chế tuyển dụng, quản lý, sử dụng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn Ban hành: 14/03/2008 | Cập nhật: 25/01/2014
Quyết định 12/2008/QĐ-UBND về bộ đơn giá bồi thường nhà cửa, vật kiến trúc, cây cối, hoa màu, mồ mả, khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 31/03/2008 | Cập nhật: 11/09/2012
Quyết định 12/2008/QĐ-UBND sửa đổi quy định về giá đất ở tại một số khu dân cư thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên tại Quyết định 3033/2007/QĐ- UBND Ban hành: 19/03/2008 | Cập nhật: 08/07/2015
Quyết định 12/2008/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 49/2007/QĐ-UBND quy định về giao đất xây dựng nhà ở, hạn mức giao đất ở và hạn mức công nhận diện tích đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành Ban hành: 04/02/2008 | Cập nhật: 12/06/2010
Quyết định 12/2008/QĐ-UBND về chuyển nhiệm vụ đăng kiểm phương tiện thủy nội địa do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành Ban hành: 14/02/2008 | Cập nhật: 22/02/2008
Quyết định 12/2008/QĐ-UBND quy định về hỗ trợ dịch vụ y tế cho người thuộc diện tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 12/02/2008 | Cập nhật: 19/11/2009
Quyết định 32/2007/QĐ-UBND về Đề án quy hoạch phát triển ngành Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bạc Liêu giai đoạn 2007 - 2010, tầm nhìn đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành Ban hành: 31/12/2007 | Cập nhật: 29/09/2009
Quyết định 32/2007/QĐ-UBND Quy định phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành Ban hành: 31/12/2007 | Cập nhật: 15/02/2011
Quyết định 12/2008/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 30/01/2008 | Cập nhật: 14/11/2009
Quyết định 12/2008/QĐ-UBND quy định đối tượng thu, mức thu và chế độ quản lý phí sử dụng bến, bãi, mặt nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 24/01/2008 | Cập nhật: 22/07/2013
Quyết định 32/2007/QĐ-UBND sửa đổi chế độ công tác phí, chế độ chi tiêu hội nghị quy định tại Quyết định 14/2007/QĐ-UBND Ban hành: 24/12/2007 | Cập nhật: 25/08/2014
Quyết định 12/2008/QĐ-UBND về chế độ thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bình Thuận do UBND tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 07/01/2008 | Cập nhật: 14/11/2009
Quyết định 32/2007/QĐ-UBND sửa đổi chính sách hỗ trợ thu tiền sử dụng đất ở đối với cán bộ công, viên chức, lực lượng vũ trang được điều động, tuyển dụng đến nhận công tác tại thị xã Lai Châu, huyện Phong Thổ, huyện Tam Đường tỉnh Lai Châu được quy định tại Quyết định 78/2005/QĐ-UBND Ban hành: 24/12/2007 | Cập nhật: 30/03/2015
Quyết định 12/2008/QĐ-UBND quy định về quản lý nhà nước đối với chi nhánh, văn phòng đại diện; các tổ chức, đơn vị trực thuộc cơ quan trung ương và địa phương đóng trên địa bàn thành phố Cần Thơ do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 29/01/2008 | Cập nhật: 07/04/2008
Quyết định 32/2007/QĐ-UBND quy định giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với các phương tiện vận tải trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 26/12/2007 | Cập nhật: 07/01/2010
Quyết định 32/2007/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu thu, chi ngân sách nhà nước và vốn đầu tư phát triển thuộc ngân sách nhà nước năm 2008, tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 11/12/2007 | Cập nhật: 15/09/2017
Quyết định 32/2007/QĐ-UBND phê duyệt Chương trình phát triển toàn diện ngành Thủy sản giai đoạn 2006-2010, định hướng đến năm 2015 Ban hành: 22/10/2007 | Cập nhật: 09/07/2015
Quyết định 32/2007/QĐ-UBND về mức thu lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Cà Mau do Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Ban hành: 15/11/2007 | Cập nhật: 18/05/2010
Quyết định 32/2007/QĐ-UBND quy định điều kiện, tiêu chuẩn nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức lập thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành Ban hành: 01/10/2007 | Cập nhật: 06/10/2007
Quyết định 32/2007/QĐ-UBND bổ sung quy định một số biện pháp cấp bách nhằm kiềm chế tai nạn giao thông và giảm thiệt hại do tai nạn giao thông kèm theo quyết định 29/2007/QĐ-UBND Ban hành: 08/10/2007 | Cập nhật: 30/07/2013
Quyết định 32/2007/QĐ-UBND hủy bỏ quyết định 13/2005/QĐ-UBND về phân loại đường phố và vị trí các hẻm trong đô thị để tính thuế nhà, đất trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 17/09/2007 | Cập nhật: 30/07/2013
Quyết định 32/2007/QĐ-UBND Quy định hạn mức giao đất ở; đất trống, đồi núi trọc, đất mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng để sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp; hạn mức công nhận đất ở đối với trường hợp thửa đất ở có vườn, ao cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh ĐắkLắk do Ủy ban nhân dân tỉnh ĐắkLắk ban hành Ban hành: 24/08/2007 | Cập nhật: 17/06/2011
Quyết định 32/2007/QĐ-UBND ban hành Đề án thành lập Quỹ giải quyết việc làm tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2006 - 2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành Ban hành: 10/09/2007 | Cập nhật: 30/10/2007
Quyết định 32/2007/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch phát triển sự nghiệp văn hoá thông tin tỉnh Tuyên Quang đến năm 2010, định hướng phát triển đến năm 2020 Ban hành: 10/09/2007 | Cập nhật: 26/05/2015
Quyết định 32/2007/QĐ-UBND về sửa đổi và bãi bỏ của quy chế đấu giá kèm theo quyết định 17/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 23/08/2007 | Cập nhật: 25/04/2011
Quyết định 32/2007/QĐ-UBND về Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 13/09/2007 | Cập nhật: 18/06/2012
Quyết định 32/2007/QĐ-UBND quy định đối tượng từ trần được an táng tại Nghĩa trang liệt sỹ tỉnh và chế độ mai táng, hỗ trợ mai táng phí Ban hành: 03/08/2007 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 32/2007/QĐ-UBND về Quy định xác định đề tài, dự án nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ của tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 29/08/2007 | Cập nhật: 13/01/2011
Quyết định 32/2007/QĐ-UBND về Kế hoạch hành động thực hiện Chương trình hành động 08-CTr/TU và Nghị quyết 27/2007/NQ-CP về Chiến lược biển Việt Nam đến năm 2020 tỉnh Tiền Giang Ban hành: 08/08/2007 | Cập nhật: 23/06/2015
Quyết định 32/2007/QĐ-UBND bổ sung Quy định về thời hạn giải quyết thủ tục hành chính việc thực hiện quyền của người sử dụng đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 22/06/2007 | Cập nhật: 30/11/2010
Quyết định 32/2007/QĐ-UBND quy định giá thu viện phí ở cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 05/07/2007 | Cập nhật: 16/02/2011
Quyết định 32/2007/QĐ-UBND hủy bỏ Quyết định 4318/QĐ-UB về mức thu học phí đào tạo lái xe cơ giới đường bộ do tỉnh Long An ban hành Ban hành: 12/07/2007 | Cập nhật: 29/07/2013
Quyết định 32/2007/QĐ-UBND về Đơn giá Khảo sát Xây dựng khu vực tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 23/07/2007 | Cập nhật: 23/06/2011
Quyết định 32/2007/QĐ-UBND về Quy định dạy, học thêm trên địa bàn tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 05/07/2007 | Cập nhật: 13/10/2011
Quyết định 32/2007/QĐ-UBND về mức thu, tỷ lệ phân bổ số thu, quản lý, sử dụng, thanh và quyết toán mức thu phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, đầu dòng, vườn giống, cây lâm nghiệp, rừng giống trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 20/06/2007 | Cập nhật: 15/06/2012
Quyết định 32/2007/QĐ-UBND ban hành Quy định về điều kiện chăn nuôi, ấp trứng, vận chuyển, giết mổ, buôn bán gia cầm và sản phẩm gia cầm trên địa bàn tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 20/06/2007 | Cập nhật: 20/08/2010
Quyết định 32/2007/QĐ-UBND Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Lào Cai do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 10/07/2007 | Cập nhật: 01/03/2011
Quyết định 32/2007/QĐ-UBND về quy chế tuyển dụng và chế độ tập sự công chức xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 09/05/2007 | Cập nhật: 30/07/2013
Quyết định 32/2007/QĐ-UBND quy định về chế độ họp trong hoạt động của cơ quan hành chính nhà nước các cấp tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 25/06/2007 | Cập nhật: 14/01/2020
Quyết định 32/2007/QĐ-UBND quy định tổ chức, quản lý và vận hành mạng tin học diện rộng của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bắc Giang Ban hành: 03/04/2007 | Cập nhật: 23/07/2013
Quyết định 32/2007/QĐ-UBND về thành lập Trung tâm Khoa học Xã hội và Nhân văn Nghệ An Ban hành: 11/04/2007 | Cập nhật: 03/09/2015
Quyết định 32/2007/QĐ-UBND quy định một số tuyến đường giao thông bắt buộc đội mũ bảo hiểm khi đi môtô, xe máy Ban hành: 07/05/2007 | Cập nhật: 28/11/2014
Quyết định 32/2007/QĐ-UBND thành lập Bệnh viện quận Thủ Đức trực thuộc Ủy ban nhân dân quận Thủ Đức do Ủy ban Nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 23/02/2007 | Cập nhật: 05/05/2007
Quyết định 32/2007/QĐ-UBND thay đổi khoản 3, Điều 36 Quy chế làm việc quy định tại Quyết định 126/2006/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 15/03/2007 | Cập nhật: 25/06/2012
Thông tư 95/2005/TT-BTC hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về lệ phí trước bạ Ban hành: 26/10/2005 | Cập nhật: 20/05/2006
Nghị định 47/2003/NĐ-CP sửa đổi Điều 6 Nghị định 176/1999/NĐ-CP về lệ phí trước bạ Ban hành: 12/05/2003 | Cập nhật: 10/12/2009
Nghị định 176/1999/NĐ-CP về lệ phí trước bạ Ban hành: 21/12/1999 | Cập nhật: 22/06/2011