Quyết định 32/2007/QĐ-UBND quy định giá thu viện phí ở cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành
Số hiệu: | 32/2007/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Thuận | Người ký: | Huỳnh Tấn Thành |
Ngày ban hành: | 05/07/2007 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Y tế - dược, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 32/2007/QĐ-UBND |
Phan Thiết, ngày 05 tháng 7 năm 2007 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 95/CP ngày 27/8/1994 của Chính phủ về việc thu một phần viện phí và Nghị định số 33/CP ngày 23/5/1995 của Chính phủ về việc sửa đổi khoản 1 điều 6 của Nghị định số 95/CP ngày 27/8/1994 của Chính phủ về việc thu một phần viện phí;
Căn cứ Thông tư số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của Liên Bộ: Y tế - Tài chính – Lao động Thương binh và Xã hội và Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện thu một phần viện phí;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26/01/2006 của Liên Bộ: Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội về việc bổ sung Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của Liên Bộ: Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;
Theo đề nghị của Liên Sở: Y tế - Tài chính tại Công văn số 2817LS/SYT-STC ngày 05/6/2007,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định giá thu một phần viện phí ở các cở sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận (Biểu giá thu viện phí kèm theo).
2. Giá thu một phần viện phí và các chi phí thực tế nêu tại khoản 1, điều này mà người bệnh đã sử dụng trong quá trình điều trị, chẩn đoán (cả điều trị nội trú và ngoại trú) là cơ sở thanh toán viện phí đối với các đối tượng người bệnh, kể cả người bệnh có thẻ bảo hiểm y tế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 50/2005/QĐ-UBND ngày 17/8/2005 của UBND tỉnh về việc Quy định giá thu một phần viện phí ở các cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
GIÁ THU CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 32/2007/QĐ-UBND ngày 05/7/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)
Số TT |
Nội dung |
Giá viện phí (đồng) |
I |
C/ CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI, ĐIỀU TRỊ BẰNG TIA XẠ |
|
|
C1/ Các thủ thuật |
|
1 |
Thông tiểu |
6,000 |
2 |
Thụt tháo phân |
6,000 |
3 |
Chọc hút hạch |
10,500 |
4 |
Chọt hút tuyến giáp |
12,000 |
5 |
Chọc dò màng bụng /màng phổi |
10,500 |
6 |
Chọc rửa màng phổi /hút khí màng phổi |
45,000 |
7 |
Rửa bàng quang |
21,000 |
8 |
Nông niệu đạo đặt sonde niệu đạo |
15,000 |
9 |
Bóc móng/ ngâm tẩm / đốt sủi mào gà |
15,000 |
10 |
Chạy thận nhân tạo (một lần ) |
300,000 |
11 |
Thẩm phân phúc mạc |
300,000 |
12 |
Sinh thiết da |
15,000 |
13 |
Sinh thiết hạch cơ |
15,000 |
14 |
Sinh thiết tủy sống |
30,000 |
15 |
Sinh thiết màng phổi /màng hạch dịch |
30,000 |
16 |
Sinh thiết ruột |
30,000 |
17 |
Sinh thiết tiền liệt tuyến qua soi bàng quang |
45,000 |
18 |
Soi ổ bụng + / - Sinh thiết |
30,000 |
19 |
Soi dạ dày + / - Sinh thiết |
30,000 |
20 |
Nội soi đại tràng + / - Sinh thiết |
45,000 |
21 |
Soi trực tràng + / - Sinh thiết |
30,000 |
22 |
Soi bàng quang + / - Sinh thiết u bàng quang |
60,000 |
23 |
Soi bàng quang tán sỏi lấy dị vật hay đốt u bề mặt bàng quang |
75,000 |
24 |
Soi thực quản +/ - Nong hay sinh thiết |
45,000 |
25 |
Soi phế quản + / - lấy dị vật hay sinh thiết |
75,000 |
26 |
Soi thanh quản + / - lấy dị vật |
60,000 |
27 |
Điều trị tia xạ Cobalt và Rx (một lần nhưng không thu quá 30 lần trong 1 đợt điều trị) |
15,000 |
28 |
Chọc dò tủy sống |
25,000 |
29 |
Đặt ống dẫn lưu màng phổi |
55,000 |
30 |
Mở khí quản |
125,000 |
31 |
Chọc dò màng tim |
55,000 |
32 |
Rửa dạ dày |
20,000 |
33 |
Cắt sùi mào gà |
40,000 |
34 |
Chấm Nitơ, AT |
7,000 |
35 |
Đốt Hyd radenome |
35,000 |
36 |
Tẩy tàn nhang, nốt ruồi |
45,000 |
37 |
Đốt sẹo lồi, xấu, vết chai, mụn, thịt dư |
90,000 |
38 |
Bạch biến |
45,000 |
39 |
Đốt mắt cá chân nhỏ |
50,000 |
40 |
Cắt đường rò mông |
120,000 |
41 |
Lột nhẹ da mặt |
210,000 |
42 |
Móng quặp |
55,000 |
43 |
Sinh thiết phổi bằng kim nhỏ |
35,000 |
44 |
Sinh thiết thận |
30,000 |
45 |
Sinh thiết thận dưới siêu âm |
140,000 |
46 |
Sinh thiết vú |
70,000 |
47 |
Sinh thiết cơ tim (chưa bao gồm dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim) |
840,000 |
48 |
Sơi khớp có sinh thiết |
225,000 |
49 |
Soi màng phổi |
125,000 |
50 |
Soi thực quản dạ dày gắp giun |
175,000 |
51 |
Soi dạ dày + tiêm hoặc kẹp cầm máu |
175,000 |
52 |
Soi ruột non + /-Sinh thiết |
225,000 |
53 |
Soi ruột non + tiêm (hoặc kẹp cầm máu)/Cắt polip |
280,000 |
54 |
Soi đại tràng + tiêm/kẹp cầm máu |
225,000 |
55 |
Soi trực tràng + tiêm/thắt trĩ |
105,000 |
56 |
Soi bàng quang + chụp thận ngược dòng |
315,000 |
57 |
Nong thực quản qua nội soi (tùy theo loại dụng cụ nong ) |
1,400,000 |
58 |
Đặt Stent thực quản qua nội soi (chưa bao gồm Stent) |
560,000 |
59 |
Nội soi tai |
50,000 |
60 |
Nội soi mũi xoang |
50,000 |
61 |
Nội soi buồng tử cung để sinh thiết |
120,000 |
62 |
Nội soi ống mật chủ |
75,000 |
63 |
Nội soi niệu quản |
75,000 |
64 |
Nội soi khí phế quản bằng ống mềm có gây mê (kể cả thuốc) |
490,000 |
65 |
Nội soi lồng ngực |
490,000 |
66 |
Nội soi tiết niệu có gây mê (kể cả thuốc) |
490,000 |
67 |
Nội soi đường mật, tụy ngược dòng lấy sỏi, giun hay dị vật |
1,050,000 |
68 |
Đo áp lực đồ bàng quang |
70,000 |
69 |
Đo áp lực đồ cắt dọc niệu đạo |
70,000 |
70 |
Niệu đồng đồ |
25,000 |
71 |
Mổ tràn dịch màng tinh hoàn |
70,000 |
72 |
Cắt bỏ tinh hoàn |
70,000 |
73 |
Mở rộng miệng lỗ sáo |
30,000 |
74 |
Chọc hút nang gan qua siêu âm |
55,000 |
75 |
Chọc hút nang thận quan siêu âm |
70,000 |
76 |
Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể) |
210,000 |
77 |
Đặt Sonde JJ niệu quản (kể cả Son de JJ) |
1,050,000 |
78 |
Tạo hình thân đốt sống qua da bằng đổ Cement (chưa bao gồm Cement hóa học) |
560,000 |
79 |
Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín |
350,000 |
80 |
Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hóa |
455,000 |
81 |
Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng (chưa bao gồm hệ thống quả lọc và Al bumin Human 20%-500ml) |
1,400,000 |
82 |
Đặt Catheter đo áp lực tĩnh mạch trung tâm (CVP) |
80,000 |
83 |
Đặt Catheter động mạch quay |
315,000 |
84 |
Đặt Catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục |
420,000 |
85 |
Đặt Catheter tĩnh mạch trung tâm theo dõi áp lực tĩnh mạch liên tục. |
350,000 |
86 |
Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim |
210,000 |
87 |
Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực |
560,000 |
88 |
Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp |
350,000 |
89 |
Tắm tảy độc cho bệnh nhân nhiễm độc hóa chất ngoài da |
125,000 |
90 |
Lọc máu liên tục (01 lần; chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch thay thế HEMO SOL) |
1,260,000 |
91 |
Lọc tách huyết tương (01 lần; Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh) |
840,000 |
92 |
Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của CT Scanner |
700,000 |
93 |
Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm |
85,000 |
|
Y học dân tộc - phục hồi chức năng |
|
94 |
Châm cứu |
5,000 |
95 |
Điện châm |
10,000 |
96 |
Thủy châm (không kể tiền thuốc ) |
10,000 |
97 |
Chôn chỉ |
15,000 |
98 |
Xoa bóp,bấm huyệt /kéo nắn cột sống, kéo các khớp |
15,000 |
99 |
Giao thoa |
7,000 |
100 |
Bàn kéo |
15,000 |
101 |
Bồn xoáy |
7,000 |
102 |
Tập do liệt thần kinh trung ương |
7,000 |
103 |
Tập do cứng khớp |
8,000 |
104 |
Tập do liệt ngoại biên |
7,000 |
105 |
Hoạt động trị liệu hoặc ngôn ngữ trị liệu |
10,000 |
106 |
Chẩn đoán diện |
7,000 |
107 |
Kéo dãn cột sống thắt lưng bằng máy kéo EL TRAC |
15,000 |
108 |
Kéo dãn cột sống cổ bằng máy kéo EL TRAC |
7,000 |
109 |
Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi |
4,000 |
110 |
Tập với xe đạp tập |
4,000 |
111 |
Tập với hệ thống ròng rọc |
4,000 |
112 |
Thủy trị liệu (cả thuốc) |
35,000 |
113 |
Vật lý trị liệu hô hấp |
7,000 |
114 |
Vật lý trị liệu chỉnh hình |
7,000 |
115 |
Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ |
7,000 |
116 |
Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động |
7,000 |
117 |
Tập dưỡng sinh |
5,000 |
118 |
Điện vi dòng giảm đau |
7,000 |
119 |
Xoa bóp bằng máy |
7,000 |
120 |
Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút) |
20,000 |
121 |
Xoa bóp toàn thân (60 phút) |
35,000 |
122 |
Xông hơi |
10,000 |
123 |
Giác hơi |
10,000 |
124 |
Bó êm cẳng tay |
5,000 |
125 |
Bó êm cẳng chân |
6,000 |
126 |
Bó êm đùi |
10,000 |
127 |
Chẩn đoán bệnh điện thần kinh cơ |
15,000 |
128 |
Xoa bóp áp lực hơi |
7,000 |
129 |
Điện từ trường cao áp |
7,000 |
130 |
Laser chiếu ngoài |
7,000 |
131 |
Laser nội mạch |
20,000 |
132 |
Laser thẩm mỹ |
20,000 |
133 |
Sóng xung kích điều trị |
20,000 |
134 |
Nẹp chỉnh hình dưới gối có khớp |
315,000 |
135 |
Nẹp chỉnh hình trên gối |
630,000 |
136 |
Nẹp cổ tay - bàn tay |
210,000 |
137 |
Áo chỉnh hình cột sống thắt lưng |
630,000 |
138 |
Giày chỉnh hình |
315,000 |
139 |
Nẹp chỉnh hình ụ ngồi - đùi - bàn chân |
700,000 |
140 |
Nẹp đỡ cột sống cổ |
315,000 |
II |
C2/ Các phẫu thuật, thủ thuật |
|
|
C2.1/ Ngoại khoa |
|
1 |
Thay băng/ cắt chỉ / tháo bột |
10,000 |
2 |
Vết thương phần mềm nông<10cm ( không tính vật tư tiêu hao) |
25,000 |
3 |
Vết thương phần mềm nông>10cm ( không tính vật tư tiêu hao) |
40,000 |
4 |
Vết thương phần mềm sâu<10cm ( không tính vật tư tiêu hao) |
40,000 |
5 |
Vết thương phần mềm sâu>10cm ( không tính vật tư tiêu hao) |
50,000 |
6 |
Cắt bỏ những u nhỏ ,Cyst ,sẹo của da ,tổ chức dưới da ( không tính vật tư tiêu hao) |
45,000 |
7 |
Chích rạch nhọt ,apxe nhỏ dẫn lưu ( không tính VTTH ) |
15,000 |
8 |
Tháo lồng ruột bằng hơi hay Baryte |
60,000 |
9 |
Cắt Polype ống tiêu hoá (thực quản, dạ dày, đại tràng, trực tràng; không tính VTTH ) |
560,000 |
10 |
Cắt Phymosis ( không tính VTTH ) |
50,000 |
11 |
Thắt các túi trỉ hậu môn ( không tính VTTH ) |
50,000 |
12 |
Nắn trật khớp xương hàm/khớp xương đòn (không kể tiền chụp film X quang khi nắn bó bột) |
40,000 |
13 |
Nắn trật khớp vai |
50,000 |
14 |
Nắn trật khớp khủyu /khớp cổ chân/ khớp gối |
40,000 |
15 |
Nắn trật khớp háng |
75,000 |
16 |
Nắn,bó bột xương đùi /xương chậu/ cột sống ( không kể bột ) |
80,000 |
17 |
Nắn ,bó bột xương cẳng chân ( không kể bột ) |
50,000 |
18 |
Nắn,bó bột xương cánh tay ( không kể bột ) |
50,000 |
19 |
Nắn ,bó bột xương cẳng tay ( không kể bột ) |
50,000 |
20 |
Nắn ,bó bột bàn chân / bàn tay ( không kể bột ) |
40,000 |
21 |
Nắn,bó bột trật khớp háng bẩm sinh ( không kể bột ) |
60,000 |
22 |
Nắn có gây mê,bó bột bàn chân ngữa,vẹo vào/bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (không kể bột) |
50,000 |
23 |
Cố định gãy xương sườn |
25,000 |
24 |
Nắn, bó gẫy xương đòn |
35,000 |
25 |
Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ |
35,000 |
26 |
Nắn, bó gẫy xương gót |
35,000 |
27 |
Dẫn lưu áp xe tuyến giáp |
105,000 |
28 |
Phẫu thuật cắt bỏ u phần mềm |
85,000 |
29 |
Phẫu thuật nang bao hoạt dịch |
85,000 |
30 |
Phẫu thuật thừa ngón |
120,000 |
31 |
Phẫu thuật dính ngón |
190,000 |
32 |
Phẫu thuật điều trị ngón tay cò súng |
85,000 |
33 |
Đặt Iradium (lần) |
315,000 |
34 |
Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (thủy điện lực) |
1,400,000 |
35 |
Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận, sỏi niệu quản, sỏi bàng quang) |
630,000 |
36 |
Phẫu thuật tim loại Blalock |
3,150,000 |
37 |
Phẫu thuật cắt ống động mạch |
3,150,000 |
38 |
Phẫu thuật tạo hình eo động mạch |
3,150,000 |
39 |
Phẫu thuật nong van động mạch chủ |
3,150,000 |
40 |
Phâu thuật cắt màng tim rộng |
3,500,000 |
41 |
Phẫu thuật thay đoạn nhân tạo (chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo) |
4,200,000 |
42 |
Phẫu thuật tim các loại (tim bẩm sinh/sửa van tim/thay van tim...) (chưa bao gồm máy tim phổi, vòng van và van tim nhân tạo) |
4,900,000 |
43 |
Phẫu thuật thay động mạch chủ (chưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ, máy tim phổi nhân tạo). |
4,900,000 |
44 |
Phẫu thuật ghép van tim đồng loại (ho mograft) chưa bao gồm máy tim phổi) |
4,900,000 |
45 |
Phẫu thuật u tim/vết thương tim... (chưa bao gồm máy tim phổi) |
4,900,000 |
46 |
Phẫu thuật bắc cầu mạch vành (chưa bao gồm máy tim phổi) |
4,900,000 |
47 |
Phẫu thuật các mạch máu lớn (động mạch chủ ngực/bụng/cảnh) (chưa bao gồm động mạch nhân tạo và máy tim phổi) |
4,200,000 |
48 |
Phẫu thuật tim, mạch khác có sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể (chưa bao gồm bộ máy tim phổi) |
4,200,000 |
49 |
Thông tim ống lớn (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng tim và kim sinh thiết cơ tim). |
840,000 |
50 |
Nong van hai lá/Nong van động mạch phổi/Nong van động mạch chủ (chưa bao gồm dụng cụ thông tim, chụp buồng tim trước nong và bộ bóng nong van) |
1,260,000 |
51 |
Bịt thông liên nhĩ/thông liên thất/bít ống động mạch bằng dụng cụ (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, bộ dụng cụ bít lỗ thông) |
1,260,000 |
52 |
Điều trị rối loạn nhịp bắng sóng cao tần (chưa bao gồm dụng cụ thăm dò và điều trị RF) |
1,260,000 |
53 |
Cấy đặt máy tạo nhịp/Cấy máy tạo nhịp phá rung (chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung) |
700,000 |
54 |
Các kỹ thuật nút mạch, thuyên tắc mạch |
1,260,000 |
55 |
Nút túi phình mạch não (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guiding catheter và Matrix Coils) |
1,260,000 |
56 |
Nút dị dạng mạch não (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guiding catheter) |
1,260,000 |
57 |
Nút thông động tĩnh mạch cánh xoang hang (Chưa bao gồm Guiding catheter, Micro catheter dùng quả bóng/ballon) |
1,260,000 |
58 |
Thăm dò huyết động bằng Swan Ganz |
1,400,000 |
59 |
Thăm dò điện sinh lý trong buồng tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý tim) |
1,050,000 |
60 |
Phẫu thuật nội soi u tuyến yên |
2,100,000 |
61 |
Phẫu thuật dẫn lưu não thất - màng bụng (chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo) |
1,400,000 |
62 |
Phẫu thuật thần kinh có dẫn đường |
2,450,000 |
63 |
Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ |
2,450,000 |
64 |
Phẫu thuật vi phẫu u não thất |
2,450,000 |
65 |
Phẫu thuật vi phẫu u não đường giữa |
3,150,000 |
66 |
Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não |
2,800,000 |
67 |
Phẫu thuật nội soi não/tủy sống |
2,100,000 |
68 |
Quang động học (PTD) trong điều trị u não ác tính |
3,500,000 |
69 |
Mở thông dạ dày qua nội soi |
1,750,000 |
70 |
Lấy dị vật ống tiêu hóa qua nội soi |
1,050,000 |
71 |
Cắt niêm mạc ống tiêu hóa qua nội soi điều trị ung thư sớm |
2,450,000 |
72 |
Cắt cơ Oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng |
1,400,000 |
73 |
Nong đường mật qua nội soi tá tràng |
1,400,000 |
74 |
Lấy sỏi/giun đường mật qua nội soi tá tràng |
2,100,000 |
75 |
Phẫu thuật trĩ tắc mạch |
25,000 |
76 |
Đặt Stent đường mật/tụy (chưa bao gồm Stent) |
840,000 |
77 |
Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (1 lần tính cho 02 lần đầu tiên) |
700,000 |
78 |
Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (1 lần tính cho những lần tiếp theo) |
490,000 |
79 |
Thắt vỡ giãn tĩnh mạch thực quản |
90,000 |
80 |
Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản |
2,450,000 |
81 |
Phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản, dạ dày |
2,450,000 |
82 |
Phẫu thuật cắt thực quản qua nội soi ngực và bụng |
2,450,000 |
83 |
Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy) |
1,750,000 |
84 |
Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy) |
2,100,000 |
85 |
Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X trong điều trị loét dạ dày |
1,400,000 |
86 |
Phẫu thuật nội soi ung thư đại/trực tràng (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy) |
1,400,000 |
87 |
Phẫu thuật điều trị kỹ thuật cao (Phương pháp Longo) (chưa bao gồm máy cắt nối tự động) |
1,050,000 |
88 |
Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ |
1,400,000 |
89 |
Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng |
1,750,000 |
90 |
Phẫu thuật nội soi cắt lách có sử dụng máy cắt (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối). |
1,750,000 |
91 |
Phẫu thuật nội soi cắt lách |
2,100,000 |
92 |
Phẫu thuật nội soi cắt khối tá tụy có sử dụng máy cắt nối (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối). |
2,100,000 |
93 |
Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật |
1,400,000 |
94 |
Phẫu thuật nội soi cắt túi mật |
1,400,000 |
95 |
Phẫu thuật cắt cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP |
1,400,000 |
96 |
Tán sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr (chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.) |
1,750,000 |
97 |
Phẫu thuật nội soi cắt túi mật, mở ống mật chủ lấy sỏi, nối mật ruột. |
1,750,000 |
98 |
Phẫu thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao (chưa bao gồm dao cắt gan, siêu âm) |
2,450,000 |
99 |
Phẫu thuật nội soi cắt gan |
1,750,000 |
100 |
Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác |
1,400,000 |
101 |
Phẫu thuật dị tật teo hậu môn trực tràng 1 thì |
1,400,000 |
102 |
Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì |
1,400,000 |
103 |
Phẫu thuật nội soi cắt thận/u sau phúc mạc |
2,100,000 |
104 |
Phẫu thuật nội soi u thượng thận/nang thận |
1,400,000 |
105 |
Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang |
1,400,000 |
106 |
Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản bằng nội soi |
1,400,000 |
107 |
Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi |
1,400,000 |
108 |
Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser (chưa bao gồm dây cáp quang) |
1,050,000 |
109 |
Cắt đốt nội soi u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP) |
1,050,000 |
110 |
Đặt Prothese cố định sàn chậu vào mỏ nhô xương cụt |
2,100,000 |
111 |
Đo các chỉ số niệu động học |
1,400,000 |
112 |
Ghép thận, niệu quản tự thân có sử dụng vi phẫu |
2,800,000 |
113 |
Phẫu thuật thay đốt sống (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít và xương bảo quản/đốt sống nhân tạo) |
2,100,000 |
114 |
Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít ) |
2,100,000 |
115 |
Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) |
2,100,000 |
116 |
Phẫu thuật chữa vẹo cột sống (cả đợt điều trị) (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít ) |
10,500,000 |
117 |
Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối (chưa bao gồm khớp nhân tạo ) |
2,100,000 |
118 |
Phẫu thuật thay khớp gối bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo ) |
1,750,000 |
119 |
Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng (chưa bao gồm khớp nhân tạo ) |
2,100,000 |
120 |
Phẫu thuật khớp háng bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo ) |
1,750,000 |
121 |
Phẫu thuật tạo hình khớp háng |
1,400,000 |
122 |
Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kỹ thuật cao (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít và xương bảo quản) |
1,750,000 |
123 |
Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng (chưa bao gồm đinh, nẹp vít và xương bảo quản) |
2,100,000 |
124 |
Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít ) |
1,000,000 |
125 |
Phẫu thuật nội soi khớp gối/khớp háng/khớp vai/cổ chân |
1,400,000 |
126 |
Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng (chưa bao gồm nẹp vít, dao cắt cắt sụn và lưỡi bào) |
1,540,000 |
127 |
Phẫu thuật nội soi tái tạo gân (chưa bao gồm gân nhân tạo) |
1,540,000 |
128 |
Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch |
1,540,000 |
129 |
Phẫu thuật ghép chi (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và mạch máu nhân tạo) |
2,100,000 |
130 |
Phẫu thuật chuyển gân điều trị co ngón tay do liệt vận động |
1,120,000 |
131 |
Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động |
1,120,000 |
132 |
Rút đinh/tháo phương tiện kết hợp xương |
500,000 |
133 |
Tạo hình khí phế quản |
7,000,000 |
134 |
Phẫu thuật tạo hình sọ mặt (bệnh lý) |
2,100,000 |
135 |
Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy/tế bào gai vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình |
840,000 |
136 |
Phẫu thuật kéo dài chi (chưa bao gồm phương tiện cố định) |
2,100,000 |
137 |
Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền |
1,400,000 |
138 |
Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo (chưa bao gồm phương tiện cố định) |
1,050,000 |
139 |
Phẫu thuật làm vận động khớp gối |
1,400,000 |
140 |
Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân (chưa bao gồm phương tiện cố định) |
1,050,000 |
|
C2.2/ Sản phụ khoa |
|
1 |
Hút điều hòa kinh nguyệt ( không kể VTTH ) |
20,000 |
2 |
Nạo sót rau / nạo buồng tử cung XN GPBL |
40,000 |
3 |
Đẻ thường |
150,000 |
4 |
Đẻ khó |
180,000 |
5 |
Soi cổ tử cung |
6,000 |
6 |
Soi ối |
6,000 |
7 |
Bơm hơi ,bơm thuốc vòi trứng (không kể tiền thuốc) |
10,000 |
8 |
Đốt điện cổ tử cung |
20,000 |
9 |
Áp lạnh cổ tử cung |
20,000 |
10 |
Thụ tinh nhân tạo IAM, IAD (không kể tinh chất) |
30,000 |
11 |
Trích Apxe tuyến vú |
50,000 |
12 |
Cắt bỏ các lớp Polype âm hộ ,âm đạo |
50,000 |
13 |
Làm thuốc âm đạo |
5,000 |
14 |
Nạo phá thai bệnh lý/nạo thai do mổ cũ/nạo thai khó |
100,000 |
15 |
Nạo hút thai trứng |
50,000 |
16 |
Hút thai có gây mê tĩnh mạch |
140,000 |
17 |
Đặt/tháo dụng cụ tử cung |
15,000 |
18 |
Khâu vòng cổ tử cung/tháo vòng khó |
55,000 |
19 |
Đốt Laser cổ tử cung |
20,000 |
20 |
Tiêm nhân Chorio |
10,000 |
21 |
Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung |
25,000 |
22 |
Chọc ối chẩn đoán trước sinh, nuôi cấy tế bào |
125,000 |
23 |
Chọc ối điều trị đa ối |
25,000 |
24 |
Khâu rách cùng đồ |
80,000 |
25 |
Xoa bóp vú và hút sữa kết hợp chạy tia điều trị viêm tắc sữa |
10,000 |
26 |
Đẻ không đau (gây tê ngoài màng cứng, chưa kể thuốc tê) |
280,000 |
27 |
Bóc nhân xơ vú |
100,000 |
28 |
Trích áp xe Bartholin |
85,000 |
29 |
Bóc nang Bartholin |
125,000 |
30 |
Sinh thiết tinh hoàn chẩn đoán |
280,000 |
31 |
Nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai |
300,000 |
32 |
Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng |
840,000 |
33 |
Phẫu thuật u nang buồng trứng |
350,000 |
34 |
Phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn đường âm đạo |
840,000 |
35 |
Điều trị chửa ống cổ tử cung bằng tiêm Metrotexat dưới siêu âm |
245,000 |
36 |
Điều trị u xơ tử cung bằng nút động mạch tử cung (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, hạt nhựa PVA) |
1,000,000 |
37 |
Chọc hút u nang buồng trứng cơ năng dưới siêu âm |
280,000 |
38 |
Phẫu thuật cắt tử cung thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản khoa |
900,000 |
39 |
Phẫu thuật lấy thai (sinh lần 1) |
450,000 |
40 |
Phẫu thuật lấy thai (sinh lần 2) |
600,000 |
41 |
Phẫu thuật lấy thai (sinh lần 3 trở lên) |
800,000 |
42 |
Phẫu thuật bóc nang, nhân di căn âm đạo, tầng sinh môn |
350,000 |
43 |
Nội xoay thai |
245,000 |
44 |
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung |
455,000 |
45 |
Đo tim thai bằng Doppler |
25,000 |
46 |
Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng Monitoring |
50,000 |
47 |
Phẫu thuật nội soi trong sản phụ khoa |
2,100,000 |
48 |
Thu tinh nhân tạo IUI |
175,000 |
49 |
Thụ tinh trong ống nghiệm thường (IVF) (chưa kể thuốc kích thích rụng nõan, môi trường nuôi cấy) |
3,500,000 |
50 |
Tiêm tinh trùng vào trứng IC SI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy) |
3,780,000 |
51 |
Xin trứng –làm IVF/ICS (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy) |
4,200,000 |
52 |
Phí lưu trữ phôi/trứng/tinh trùng (01 năm) |
840,000 |
53 |
Phẫu thuật lấy tinh trùng thực hiện ICSI |
2,100,000 |
|
C2.3/ Mắt (Không tính thuốc, vật tư tiêu hao) |
|
1 |
Thử thị lực đơn giản |
5,000 |
2 |
Đo nhãn áp |
4,000 |
3 |
Đo Javal |
5,000 |
4 |
Đo thị trường âm điểm |
5,000 |
5 |
Thử kính loạn thị |
5,000 |
6 |
Soi đáy mắt |
10,000 |
7 |
Tiêm hậu nhãn cầu một mắt |
10,000 |
8 |
Tiêm dưới kết mạc một mắt |
10,000 |
9 |
Thông lệ đạo một mắt |
10,000 |
10 |
Thông lệ đạo hai mắt |
15,000 |
11 |
Lấy dị vật kết mạc một mắt |
10,000 |
12 |
Lấy dị vật giác mạc nông một mắt |
20,000 |
13 |
Lấy dị vật giác mạc sâu một mắt |
40,000 |
14 |
Mổ mọng đơn một mắt |
40,000 |
15 |
Mổ mọng kép một mắt |
60,000 |
16 |
Khâu da mi ,kết mạc mi bị rách |
50,000 |
17 |
Chích chấp / lẹo |
20,000 |
18 |
Mổ quặm 1 mi |
25,000 |
19 |
Mổ quặm 2 mi |
30,000 |
20 |
Mổ quặm 3 mi |
40,000 |
21 |
Mổ quặm 4 mi |
50,000 |
22 |
Đo khúc xạ máy |
5,000 |
23 |
Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm |
30,000 |
24 |
Điện chẩm |
25,000 |
25 |
Sắc giác |
15,000 |
26 |
Điện võng mạc |
25,000 |
27 |
Đo tính công suất thủy tinh thể nhân tạo |
10,000 |
28 |
Đo thị lực khách quan |
30,000 |
29 |
Đánh bờ mi |
10,000 |
30 |
Chữa bỏng mắt do hàn điện |
10,000 |
31 |
Rửa cùng đồ 1 mắt |
10,000 |
32 |
Điện di điều trị (1 lần) |
6,000 |
33 |
Múc nội nhân (có độn hoặc không độn) |
280,000 |
34 |
Khoét bỏ nhãn cầu |
280,000 |
35 |
Nặn tuyến bờ mi |
10,000 |
36 |
Lấy sạn vôi kết mạc |
10,000 |
37 |
Đốt lông Xiêu |
12,000 |
38 |
Phẫu thuật quặm bẩm sinh (1 mắt) |
330,000 |
39 |
Phẫu thuật quặm bẩm sinh (2 mắt) |
385,000 |
40 |
Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt) |
350,000 |
41 |
Phẫu thuật điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ non (2 mắt) |
350,000 |
42 |
Rạch giác mạc nan hoa (1 mắt) |
175,000 |
43 |
Rạch giác mạc nan hoa (2 mắt) |
225,000 |
44 |
Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt) |
280,000 |
45 |
Phẫu thuật tạo mí (1 mắt) |
350,000 |
46 |
Phẫu thuật tạo mí (2 mắt) |
490,000 |
47 |
Phẫu thuật sụp mi (1 mắt) |
455,000 |
48 |
Phẫu thuật lác (2 mắt) |
420,000 |
49 |
Phẫu thuật lác (1 mắt) |
280,000 |
50 |
Soi bóng đồng tử |
6,000 |
51 |
Phẫu thuật cắt bè |
315,000 |
52 |
Phẫu thuật đặt IOL lần 2 (1 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo) |
700,000 |
53 |
Phẫu thuật cắt bao sau |
175,000 |
54 |
Phẫu thuật thủy tinh thể ngoài bao (1 mắt, chưa bao gồm ống Silicon) |
420,000 |
55 |
Rạch góc tiền phòng |
280,000 |
56 |
Phẫu thuật cắt thủy tinh thể |
350,000 |
57 |
Phẫu thuật cắt màng đồng tử |
196,000 |
58 |
Phẫu thuật đặt ống Silicon tiền phòng |
560,000 |
59 |
Phẫu thuật u mi không vá da |
315,000 |
60 |
Phẫu thuật u có vá da tạo hình |
420,000 |
61 |
Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt |
420,000 |
62 |
Phẫu thuật u kết mạc nông |
210,000 |
63 |
Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả |
280,000 |
64 |
Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả |
245,000 |
65 |
Phẫu thuật vá da điều trị lật mi |
245,000 |
66 |
Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi |
560,000 |
67 |
Lấy dị vật tiền phòng |
280,000 |
68 |
Lấy dị vật hốc mắt |
200,000 |
69 |
Cắt dịch kính đơn thuần/lấy dị vật nội nhãn |
420,000 |
70 |
Khâu giác mạc đơn thuần |
155,000 |
71 |
Khâu củng mạc đơn thuần |
190,000 |
72 |
Khâu củng giác mạc phức tạp |
420,000 |
73 |
Khâu giác mạc phức tạp |
280,000 |
74 |
Khâu củng mạc phức tạp |
280,000 |
75 |
Mở tiền phòng rửa máu/ mủ |
280,000 |
76 |
Khâu phục hồi bờ mi |
210,000 |
77 |
Khâu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt |
400,000 |
78 |
Chích mủ hốc mắt |
160,000 |
79 |
Khâu da mi kết mạc bị rách |
200,000 |
80 |
Cắt bỏ túi lệ |
350,000 |
81 |
Cắt mộng đơn thuần |
300,000 |
82 |
Cắt mộng áp Mylomycin |
330,000 |
83 |
Gọt giác mạc |
300,000 |
84 |
Nối thông lệ mũi (1 mắt, chưa bao gồm ống Sillicon) |
490,000 |
85 |
Khâu cò mi |
135,000 |
86 |
Phủ kết mạc |
245,000 |
87 |
Cắt u kết mạc không vá |
200,000 |
88 |
Ghép màng ối điều trị loét giác mạc |
490,000 |
89 |
Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc |
420,000 |
90 |
Ghép màng ối điều trị dính mi cầu/loét giác mạc lâu liền/thủng giác mạc |
525,000 |
91 |
Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân |
350,000 |
92 |
Quang đông thể mi điều trị Glôcôm |
70,000 |
93 |
Tạo hình vùng bè bằng Laser |
105,000 |
94 |
Cắt mống mắt chu biên bằng Laser |
105,000 |
95 |
Mở bao sau bằng Laser |
105,000 |
96 |
Chọc tháo dịch dưới hắc mạc bơm hơi tiền phòng |
280,000 |
97 |
Cắt bè áp MMC hoặc áp 5 FU |
350,000 |
98 |
Phẫu thuật lấy thủy tinh thể ngoài bao, đặt IOL + Cắt bè (1 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo) |
490,000 |
99 |
Tháo dầu Silicon phẫu thuật |
280,000 |
100 |
Diện đông thể mi |
140,000 |
101 |
Siêu âm điều trị (1 ngày) |
10,000 |
102 |
Siêu âm chẩn đoán (1 mắt) |
15,000 |
103 |
Điện rung mắt quang động |
30,000 |
104 |
Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ chức |
30,000 |
105 |
Lấy huyết thanh đóng ống |
20,000 |
106 |
Cắt chỉ giác mạc |
10,000 |
107 |
Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia ) |
10,000 |
108 |
Cắt u bì kết giác mạc có hoặc không ghép kết mạc |
350,000 |
109 |
Tách dính mi cầu ghép kết mạc |
525,000 |
110 |
Phẫu thuật hẹp khe mi |
175,000 |
111 |
Phẫu thuật tháo cò mi |
40,000 |
112 |
U hạt, u gai kết mạc (cắt bỏ u) |
55,000 |
113 |
U bạch mạch kết mạc |
30,000 |
114 |
Phẫu thuật điều trị tật khúc xạ bằng Laser Excimer (01 mặt) |
2,450,000 |
115 |
Phẫu thuật đục thủy tinh thể bằng phương pháp Pha co (01 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo) |
1,400,000 |
116 |
Ghép giác mạc (01 mắt, chưa bao gồm giác mạc, thủy tinh thể nhân tạo) |
1,400,000 |
117 |
Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (01 mắt, chưa bao gồm dầu silicon, đai silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn) |
1,400,000 |
118 |
Phẫu thuật cắt mống mắt chu biên |
175,000 |
|
C2.4/ Tai - Mũi - Họng (Không tính thuốc, VTTH) |
|
1 |
Trích rạch Apxe Amidal |
30,000 |
2 |
Trích rạch Apxe thành sau họng |
40,000 |
3 |
Cắt Amidal |
40,000 |
4 |
Chọc rửa xoang hàm một lần |
15,000 |
5 |
Chọc thông xoang trán/ xoang bướm |
20,000 |
6 |
Lấy dị vật trong tai |
20,000 |
7 |
Lấy dị vật trong mũi không gây mê |
20,000 |
8 |
Lấy dị vật trong mũi có gây mê |
30,000 |
9 |
Lấy dị vật thực quản đơn giản |
50,000 |
10 |
Lấy dị vật thanh quản |
60,000 |
11 |
Đốt điện cuốn mũi / cắt cuốn mũi |
30,000 |
12 |
Cắt Polype mũi |
40,000 |
13 |
Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ |
40,000 |
14 |
Làm thuốc thanh quản/tai (không kể tiền thuốc) |
10,000 |
15 |
Lấy dị vật họng |
15,000 |
16 |
Đốt họng bằng Nitơ lỏng |
70,000 |
17 |
Đốt họng bằng khí CO2 (bằng áp lạnh) |
55,000 |
18 |
Nhét bấc mũi trước cầm máu |
15,000 |
19 |
Nhét bấc mũi sau cầm máu |
35,000 |
20 |
Trích màng nhĩ |
20,000 |
21 |
Thông vòi nhĩ |
20,000 |
22 |
Nong vòi nhĩ |
10,000 |
23 |
Chọc hút dịch vành tai |
10,000 |
24 |
Chích rạch vành tai |
20,000 |
25 |
Lấy hút biểu bì ống tai |
20,000 |
26 |
Hút xoang dưới áp lực |
15,000 |
27 |
Nâng, nắn sống mũi |
85,000 |
28 |
Khí dung |
6,000 |
29 |
Rửa tai, rửa mũi, xông họng |
10,000 |
30 |
Nạo VA |
70,000 |
31 |
Bẻ cuốn mũi |
30,000 |
32 |
Cắt bỏ đường rò luân nhĩ |
125,000 |
33 |
Cắt bỏ thịt thừa nếp tai 2 bên |
30,000 |
34 |
Đốt họng hạt |
20,000 |
35 |
Chọc hút u nang sàn mũi |
20,000 |
36 |
Cắt polyp ống tai |
15,000 |
37 |
Sinh thiết vòm mũi họng |
20,000 |
38 |
Soi thanh quản treo cắt hạt xơ |
90,000 |
39 |
Soi thanh quản cắt papilloma |
90,000 |
40 |
Soi thanh khí phế quản bằng ống mềm |
50,000 |
41 |
Soi thực quản bằng ống mềm |
50,000 |
42 |
Đốt Amidan áp lạnh |
70,000 |
43 |
Cầm máu mũi bằng Meroxeo (1 bên) |
105,000 |
44 |
Cầm máu mũi bằng Meroxeo (2 bên) |
155,000 |
45 |
Thông vòi nhĩ nội soi |
40,000 |
46 |
Nong vòi nhĩ nội soi |
40,000 |
47 |
Nội soi cầm máu mũi không sử dụng Meroxeo (1 bên) |
105,000 |
48 |
Nội soi cầm máu mũi có sử dụng Meroxeo (1 bên) |
175,000 |
49 |
Nội soi Tai - Mũi - Họng |
120,000 |
50 |
Mổ sào bào thượng nhĩ |
420,000 |
51 |
Đo sức cản của mũi |
45,000 |
52 |
Đo thính lực đơn âm |
20,000 |
53 |
Đo trên ngưỡng |
25,000 |
54 |
Đo sức nghe lời |
20,000 |
55 |
Đo phản xạ cơ bàn đạp |
10,000 |
56 |
Đo nhĩ lượng |
10,000 |
57 |
Chỉ định dùng máy trợ thính (hướng dẫn) |
25,000 |
58 |
Đo OAE (1 lần) |
20,000 |
59 |
Đo ABR (1 lần) |
105,000 |
60 |
Phẫu thuật cấy điện cực ốc tai (chưa bao gồm điện cực ốc tai) |
4,550,000 |
61 |
Phẫu thuật nội soi lấy u/điều trị rò dịch não tủy, thoát vị nền sọ (chưa bao gồm keo sinh học) |
3,500,000 |
62 |
Phẫu thuật cấy máy trợ thính tai giữa (chưa bao gồm máy trợ thính) |
4,550,000 |
63 |
Phẫu thuật tai trong/u dây thần kinh VII/u dây thần kinh VIII |
3,360,000 |
64 |
Phẫu thuật đỉ xương đá |
2,100,000 |
65 |
Phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm (chưa bao gồm keo sinh học, xương con để thay thế/Prothese) |
3,500,000 |
66 |
Ghép thanh khí quản đặt Stenl (chưa bao gồm Stent) |
3,500,000 |
67 |
Nối khí quản tận - tận trong điều trị sẹo hẹp (chưa bao gồm Stent) |
4,200,000 |
68 |
Đặt Stenl điều trị sẹo hẹp thanh khí quản (chưa bao gồm Stent) |
4,200,000 |
69 |
Cắt thanh quản có tái tạo phát âm (chưa bao gồm Stent/van phát âm, thanh quản điện) |
3,150,000 |
70 |
Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ |
7,700,000 |
71 |
Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u xơ mạch vóm mũi họng |
4,200,000 |
72 |
Phẫu thuật nội soi cắt bỏ khối u vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học) |
4,550,000 |
73 |
Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và nội soi |
4,900,000 |
74 |
Phẫu thuật tái tọa vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương |
3,500,000 |
75 |
Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII |
3,500,000 |
76 |
Cắt dây thần kinh Vidien qua nội soi |
3,850,000 |
77 |
Cắt u cuộn cảnh |
3,850,000 |
78 |
Phẫu thuật áp xe não do tai |
3,500,000 |
79 |
Phẫu thuật cắt vỏ ung thư Amidan/thanh quản và nạo vét hạch cổ |
3,150,000 |
80 |
Phẫu thuật cắt bỏ ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ da |
3,150,000 |
81 |
Phẫu thuật laser cắt ung thư thanh quản hạ họng (chưa bao gồm ống nội khí quản) |
4,200,000 |
82 |
Phẫu thuật laser trong khối u vùng họng miệng (chưa bao gồm ống nội khí quản) |
4,200,000 |
83 |
Phẫu thuật nạo vét hạch cổ, truyền hóa chất động mạch cảnh (chưa bao gồm hóa chất) |
3,150,000 |
84 |
Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, ngách trán, xoang bướm |
2,800,000 |
85 |
Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học) |
3,500,000 |
|
C2.5/ Răng - Hàm - Mặt (Không tính thuốc, VTTH) |
|
1 |
Nhổ răng sửa / chân răng sửa |
3,000 |
2 |
Nhổ răng vĩnh viển lung lay |
4,000 |
3 |
Nhổ răng vĩnh viển khó nhiều chân |
8,000 |
4 |
Cắt lợi chùm răng số 8 |
20,000 |
5 |
Nhổ răng số 8 bình thường |
20,000 |
6 |
Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm |
30,000 |
7 |
Nhổ răng số 8 mọc ngầm,có mở xương |
40,000 |
8 |
Cắt cuống chân răng |
20,000 |
9 |
Bấm gai xương ổ răng |
20,000 |
10 |
Lấy cao răng và đánh bóng 1 vùng / một hàm |
20,000 |
11 |
Lấy cao răng và đánh bóng 2 hàm |
30,000 |
12 |
Nạo túi lợi ,điều trị viêm quanh răng 1 vùng/1 hàm |
20,000 |
13 |
Nạo túi lệ,điều trị viêm quanh răng 2 hàm |
30,000 |
14 |
Trích Apxe viêm quanh răng |
20,000 |
15 |
Cắt lợi điều trị viêm quanh răng một vùng/1hàm |
40,000 |
16 |
Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc 1 lần |
20,000 |
|
Các phẫu thuật răng, miệng |
|
17 |
Phẫu thuật nhổ răng đơn giản |
30,000 |
18 |
Phẫu thuật nhổ răng khó |
82,000 |
19 |
Phẫu thuật cắt lợi trùm |
40,000 |
20 |
Rạch áp xe trong miệng |
25,000 |
21 |
Rạch áp xe dẫn lưu ngoài miệng |
25,000 |
22 |
Cố định tạm thời gẫy xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định) |
90,000 |
23 |
Nhổ chân răng |
50,000 |
24 |
Nhổ lấy nanh răng |
100,000 |
25 |
Cắt cuống 1 chân |
85,000 |
26 |
Nạo túi lợi 1 sex tant |
20,000 |
27 |
Nắm trật khớp thái dương hàm |
20,000 |
28 |
Lấy u lành dưới 3 cm |
280,000 |
29 |
Lấy u lành trên 3 cm |
350,000 |
30 |
Lấy sỏi ống Wharton |
350,000 |
31 |
Nhổ răng ngầm dưới xương |
252,000 |
32 |
Nhổ răng mọc lạc chỗ |
140,000 |
33 |
Bấm gai xương trên 02 ổ răng |
55,000 |
34 |
Cắt u lợi, lợi xơ để làm hàm giả |
75,000 |
35 |
Cắt, tạo hình phanh môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê) |
90,000 |
36 |
Cắm và cố định lại một răng bật khỏi huyệt ổ răng |
160,000 |
37 |
Nẹp liên kết điều trị viên quanh răng 1 vùng (bao gồm cả nẹp liên kết bằng kim loại đúc) |
545,000 |
38 |
Phẫu thuật lật vạt, nạo xương ổ răng 1 vùng |
280,000 |
39 |
Cắt u lợi đường kính từ 2 cm trở lên |
105,000 |
40 |
Phẫu thuật ghép xương và màng tái tạo mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô và xương nhân tạo) |
245,000 |
|
C2.6/ Điều trị răng miệng |
|
|
C2.6.1/ Chữa răng sâu ngà, tủy răng hồi phục |
|
1 |
Hàn Ciment ( 1 răng/lần ) |
50,000 |
2 |
Hàn Amalgame ( 1 răng/lần ) |
25,000 |
3 |
Nhựa hóa tổng hợp |
30,000 |
4 |
Nhựa quang trùng hợp |
40,000 |
5 |
Hàn răng sữa sâu ngà |
50,000 |
6 |
Trám bít hố rãnh |
65,000 |
7 |
Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi phục |
75,000 |
8 |
Điều trị tủy răng sữa một chân |
145,000 |
9 |
Điều trị tủy răng sữa nhiều chân |
180,000 |
10 |
Chụp thép làm sẵn |
120,000 |
11 |
Răng sâu ngà |
100,000 |
12 |
Răng viêm tủy hồi phục |
110,000 |
13 |
Điều trị tủy răng số 1, 2, 3 |
210,000 |
14 |
Điều trị tủy răng số 4, 5 |
260,000 |
15 |
Điều trị tủy răng số 6, 7 hàm dưới |
420,000 |
16 |
Điều trị tủy răng số 6, 7 hàm trên |
510,000 |
17 |
Điều trị tủy lại |
610,000 |
18 |
Hàn Composite cổ răng |
175,000 |
19 |
Hàn thẩm mỹ Com posite (veneer) |
245,000 |
20 |
Phục hồi thân răng có chốt |
245,000 |
21 |
Tẩy răng trắng 1 hàm (có mảng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng) |
630,000 |
22 |
Tẩy răng trắng 2 hàm (có mảng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng) |
910,000 |
|
C2.6.2/ Chữa răng viêm tuỷ không hồi phục |
|
1 |
Hàn Ciment ( 1 răng/lần ) |
20,000 |
2 |
Hàn Amalgame ( 1 răng/lần ) |
30,000 |
3 |
Nhựa hóa tổng hợp |
40,000 |
4 |
Nhựa quang trùng hợp |
60,000 |
|
C2.6.3/ Chữa răng viêm tuỷ chết và viêm cuốn răng nhiều chân |
|
1 |
Hàn Ciment ( 1 răng/lần ) |
25,000 |
2 |
Hàn Amalgame ( 1 răng/lần ) |
40,000 |
3 |
Nhựa hóa tổng hợp |
50,000 |
4 |
Nhựa quang trùng hợp |
70,000 |
|
C2.7/ Răng giả |
|
|
C2.7.1/ Răng giả tháo lắp |
|
1 |
Một răng |
60,000 |
2 |
Hai răng |
80,000 |
3 |
Ba răng |
100,000 |
4 |
Bốn răng |
110,000 |
5 |
Năm răng |
120,000 |
6 |
Sáu răng |
130,000 |
7 |
Bảy răng |
140,000 |
8 |
Tám răng |
150,000 |
9 |
Chín đến mười hai răng |
180,000 |
10 |
Từ mười ba răng đến một hàm toàn bộ |
250,000 |
11 |
Cả hai hàm |
600,000 |
12 |
Hàm khung đúc (chưa tính răng) |
400,000 |
13 |
Một hàm tháo lắp nhựa toàn phần (14 răng) |
500,000 |
|
C2.7.2/ Răng giả cố định |
|
1 |
Răng chốt đơn giản |
60,000 |
2 |
Răng chốt đúc |
80,000 |
3 |
Mũ chụp nhựa |
60,000 |
4 |
Mũ chụp kim loại |
100,000 |
5 |
Mũ vàng (vàng của bệnh nhân) |
150,000 |
6 |
Cầu răng mỗi thành phần |
80,000 |
7 |
Cầu răng vàng (vàng của bệnh nhân) |
150,000 |
8 |
Điều chỉnh cắn khít răng |
20,000 |
9 |
Tháo cắt cầu răng |
20,000 |
10 |
Hàm khung kim loại |
600,000 |
11 |
Răng giả cố định trên Implant (chưa bao gòm Implant, cùi giả thay thế) |
2,000,000 |
12 |
Một đơn vị sứ kim loại |
500,000 |
13 |
Một đơn vị sứ toàn phần |
700,000 |
14 |
Một trụ thép |
385,000 |
15 |
Một chụp thép cầu nhựa |
420,000 |
16 |
Cầu nhựa 3 đơn vị |
155,000 |
17 |
Cầu sứ kim loại 3 đơn vị |
1,260,000 |
|
C2.7.3/ Nắn chỉnh răng |
|
1 |
Hàm dự phòng loại tháo lắp |
350,000 |
2 |
Hàm dự phòng loại gắn chặt |
525,000 |
3 |
Lực nắn chỉnh ngoài mặt Headgear (đã bao gồm Headgear ) |
1,680,000 |
4 |
Lực nắn chỉnh ngoài mặt Facemask (đã bao gồm Facemask) |
2,100,000 |
5 |
Hàm điều trị chỉnh hình loại thảo lắp đơn giản |
630,000 |
6 |
Hàm điều trị chỉnh hình loại thảo lắp phức tạp |
1,050,000 |
7 |
Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt từng phần cung răng |
2,450,000 |
8 |
Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng đơn giản |
4,060,000 |
9 |
Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng phức tạp (kéo răng ngầm…) |
4,900,000 |
10 |
Hàm duy trì kết quả loại tháo lắp |
155,000 |
11 |
Hàm duy trì kết quả loại cố định |
280,000 |
12 |
Lấy khuôn để nghiên cứu chấn đoán (hai hàm) |
50,000 |
|
C2.7.4/ Sửa lại hàm củ |
|
1 |
Vá hàm gãy |
30,000 |
2 |
Đệm hàm toàn bộ |
60,000 |
3 |
Gắn thêm một răng |
30,000 |
4 |
Thêm một móc |
15,000 |
5 |
Gắn thêm một răng bị sứt |
5,000 |
6 |
Thay nền hàm trên |
90,000 |
7 |
Thay nền hàm dưới |
70,000 |
8 |
Làm lại hàm |
150,000 |
9 |
Sửa hàm |
50,000 |
10 |
Gắn lại chụp, cầu (1 đơn vị) |
40,000 |
|
C2.8/ Các phẩu thuật răng, hàm, mặt (không tính thuốc, vật tư tiêu hao) |
|
1 |
Vết thương phần mềm nông<5cm |
40,000 |
2 |
Vết thương phần mềm nông>5cm |
50,000 |
3 |
Vết thương phần mềm sâu < 5cm |
50,000 |
4 |
Vết thương phần mềm sâu > 5cm |
70,000 |
5 |
Sử dụng nẹp có lồi cầu trong phục hồi sau cắt đoạn xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu và vít thay thế) |
1,400,000 |
6 |
Phẫu thuật cắt xương hàm trên/hàm dưới, điều trị lệch khớp cắn và kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) |
1,680,000 |
7 |
Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp vít (1 bên) (Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) |
840,000 |
8 |
Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (1 bên) và cố định bằng nẹp vít (Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) |
1,470,000 |
9 |
Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (2 bên) và cố định bằng nẹp vít (Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) |
1,540,000 |
10 |
Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm trên do bệnh lý và tái tạo bằng hàm đúc titan, sứ, composite cao cấp (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) |
2,240,000 |
11 |
Phẫu thuật điều trị lép mặt (chưa bao gồm vật liệu độn thay thế) |
1,330,000 |
12 |
Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) |
1,260,000 |
13 |
Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) |
1,365,000 |
14 |
Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít thay thế) |
1,260,000 |
15 |
Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít) |
1,400,000 |
16 |
Phẫu thuật cắt tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII có sử dụng máy dò thần kinh (chưa bao gồm máy dò thần kinh) |
1,470,000 |
17 |
Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng mặt bằng vạt da cơ (chưa bao gồm nẹp, vít) |
1,365,000 |
18 |
Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vi phẫu thuật |
1,400,000 |
19 |
Phẫu thuật cắt u máu lớn vùng hàm mặt |
1,260,000 |
20 |
Phẫu thuật cắt u bạch mạch lớn vùng hàm mặt |
1,260,000 |
21 |
Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt (chưa bao gồm nẹp, vít) |
1,400,000 |
22 |
Phẫu thuật mở xương, điều trị lệch lạc xương hàm, khớp cắn (chưa bao gồm nẹp, vít) |
1,540,000 |
23 |
Phẫu thuật ghép xương ổ răng trên bệnh nhân khe hở môi, vòm miệng (chưa bao gồm xương) |
1,610,000 |
24 |
Tái tạo chỉnh hình xương mặt trong chấn thương nặng (chưa bao gồm nẹp, vít) |
1,540,000 |
25 |
Phẫu thuật tái tạo xương quanh răng bằng ghép xương hoặc màng tái sinh mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô) |
1,400,000 |
26 |
Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp vít) |
1,120,000 |
27 |
Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu (chưa bao gồm nẹp vít) |
1,190,000 |
28 |
Phẫu thuật điều trị gãy gò má cung tiếp 2 bên (chưa bao gồm nẹp vít) |
1,330,000 |
29 |
Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên (chưa bao gồm nẹp vít) |
1,400,000 |
30 |
Phẫu thuật cắt u lành tính tuyến dưới hàm (chưa bao gồm máy dò thần kinh) |
1,470,000 |
31 |
Phẫu thuật nâng sống mũi (chưa bao gồm vật liệu thay thế) |
1,295,000 |
32 |
Phẫu thuật tạo hình môi một bên |
840,000 |
33 |
Phẫu thuật tạo hình môi hai bên |
910,000 |
34 |
Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng |
840,000 |
35 |
Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng tạo vạt thành hầu |
840,000 |
36 |
Phẫu thuật căng da mặt |
840,000 |
37 |
Cắt u nang giáp mông |
1,120,000 |
38 |
Cắt u nang cạnh cổ |
1,120,000 |
39 |
Cắt nang xương hàm từ 2-5cm |
1,260,000 |
40 |
Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm trên, nạo vét hạch |
1,365,000 |
41 |
Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm dưới, nạo vét hạch |
1,365,000 |
42 |
Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt |
980,000 |
43 |
Ghép da rời mỗi chiều trên 5cm |
1,050,000 |
44 |
Dùng laser, sóng cao tần trong điều trị sẹo > 2cm |
910,000 |
45 |
Phẫu thuật điều trị viêm nhiễm tỏa lan, áp xe vùng mặt |
980,000 |
46 |
Phẫu thuật khâu phục hồi vết thương phần mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến, mạch, thần kinh |
1,050,000 |
47 |
Phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò viêm xương vùng hàm mặt |
1,050,000 |
48 |
Cắt bỏ nang sàn miệng |
1,155,000 |
49 |
Phẫu thuật mở xoang lấy răng ngầm |
1,155,000 |
50 |
Phẫu thuật cắt dây thần kinh V ngoại biên |
1,120,000 |
51 |
Phẫu thuật tạo hình phanh môi/phanh má/phanh lưỡi bám thấp (gây mê nội khí quản) |
980,000 |
52 |
Cắt u nhỏ lành tính phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản) |
1,050,000 |
53 |
Tiêm xơ điều trị u máu phần mềm và xương vùng hàm mặt |
560,000 |
54 |
Phẫu thuật nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn |
910,000 |
55 |
Sinh thiết u phần mềm và xương vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản) |
1,050,000 |
56 |
Phẫu thuật lấy răng ngầm trong xương |
1,155,000 |
|
C2.9/ Bỏng |
|
1 |
Thay băng bỏng (1 lần) |
70,000 |
2 |
Vô cảm trong thay băng bệnh nhân bỏng |
70,000 |
3 |
Sử dụng giường khí hóa lỏng điều trị bỏng nặng (1 ngày) |
85,000 |
4 |
Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 24h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm) |
1,400,000 |
5 |
Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 48h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm) |
1,750,000 |
6 |
Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 24h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm) |
1,050,000 |
7 |
Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 48h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm) |
1,610,000 |
8 |
Ghép da dị loại (da ếch, da lợn…) trong điều trị bỏng (chưa bao gồm da ghép) |
35,000 |
9 |
Ghép da tự thân trong điều trị bỏng |
40,000 |
10 |
Ghép màng tế bào nuôi cấy trong điều trị bỏng (chưa bao gồm màng nuôi) |
210,000 |
11 |
Chẩn đoán độ sâu bỏng bằng máy siêu âm dopper |
65,000 |
12 |
Tắm điều trị tiệt khuẩn bằng TRA gamma |
50,000 |
13 |
Ghép da có sử dụng da lợn bảo quản sau lạnh |
40,000 |
14 |
Điều trị vết thương bỏng bằng màng nuôi cấy nguyên bào sợi (hoặc tế bào sừng) |
210,000 |
15 |
Điều trị bằng ôxy cao áp |
70,000 |
|
C2.10/ Phẩu thuật sơ hoá cơ Delta (theo CV Bộ Y tế) |
|
1 |
Phẫu thuật 01 bên (gây tê) |
200,000 |
2 |
Phẫu thuật đồng thời 02 bên (gây tê) |
300,000 |
3 |
Phẫu thuật 01 bên (gây mê) |
400,000 |
4 |
Phẫu thuật đồng thời 02 bên (gây mê) |
600,000 |
|
C2.11/ Các phẫu thuật còn lại khác |
|
|
Phẫu thuật |
|
1 |
Phẫu thuật loại Đặc biệt |
1,750,000 |
2 |
Phẫu thuật loại 1 |
1,260,000 |
3 |
Phẫu thuật loại 2 |
700,000 |
4 |
Phẫu thuật loại 3 |
560,000 |
|
Thủ thuật |
|
5 |
Thủ thuật loại Đặc biệt |
840,000 |
6 |
Thủ thuật loại 1 |
490,000 |
7 |
Thủ thuật loại 2 |
315,000 |
8 |
Thủ thuật loại 3 |
140,000 |
- Danh mục Phân loại phẫu thuật, thủ thuật theo quy định của Bộ Y tế. |
|
|
- Khung giá bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa bao gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt, nếu có sử dụng trong phẫu thuật, thủ thuật. |
|
|
|
C3/ Các xét nghiệm và thăm dò chức năng |
|
|
C3.1/ Xét nghiệm huyết học - miễn dịch |
|
1 |
Huyết đồ |
9,000 |
2 |
Định lượng Hemoglobine |
6,000 |
3 |
Công thức máu |
9,000 |
4 |
Hồng cầu lưới |
12,000 |
5 |
Hematocrite |
6,000 |
6 |
Máu lắng |
6,000 |
7 |
Thử nghiệm sức bền hồng cầu |
12,000 |
8 |
Số lượng tiểu cầu |
6,000 |
9 |
Test ngưng kết tố tiểu cầu |
15,000 |
10 |
Test kết dính tiểu cầu |
15,000 |
11 |
Định nhóm máu ABO |
6,000 |
12 |
Rh D |
15,000 |
13 |
Rh dưới nhóm |
30,000 |
14 |
Nhóm bạch cầu |
30,000 |
15 |
Nghiệm pháp Coombs |
10,000 |
16 |
Tìm tế bào Hargraves trong bệnh Lympho |
15,000 |
17 |
Thời gian máu chảy |
3,000 |
18 |
Thời gian máu đông (Milian/lee-White) |
3,000 |
19 |
Co cục máu |
6,000 |
20 |
Thời gian Quich |
6,000 |
21 |
Thời gian Howell |
6,000 |
22 |
TEG |
30,000 |
23 |
Định lượng Fibrinogen |
30,000 |
24 |
Định lượng Prothrombin |
30,000 |
25 |
Tiêu thụ Prothrombin |
30,000 |
26 |
Yếu tố VIII / IX |
30,000 |
27 |
Các thể Barr |
30,000 |
28 |
Nhiễm sắc thể đồ |
60,000 |
29 |
Tủy đồ |
30,000 |
30 |
Hạch đồ |
15,000 |
31 |
Hóa học tế bào (một phương pháp ) |
30,000 |
32 |
Xác định nồng độ cồn trong máu |
30,000 |
33 |
Xác định Bardurate trong máu |
30,000 |
34 |
Điện giải đồ(Na + ,Ka+,Ca++,Cl- …) |
12,000 |
35 |
Định lượng các chất Albumin,Creatinin , Globulin,Glucoes,Phospho,Photein tòan phần,Ure,Acid uric… |
12,000 |
36 |
pH máu, pO2, pCo2 + thông số thăng bằng kiềm toan |
15,000 |
37 |
Định lượng sắt huyết thanh/ Mg ++ |
6,000 |
38 |
Các xét nghiệm chức năng gan:Birirubin toàn phần, gián tiếp,trực tiếp, các Enzym phosphatazakiềm, transaminaza, Glucose,… |
15,000 |
39 |
Định lượng Thyroxin |
18,000 |
40 |
Định lượngTriglicerides/ Phospholipit/Lipit toàn phần/Cholesterol tòan phần/HDL hoặc LDL Clolesterol |
15,000 |
41 |
Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, chì,kẽm) |
45,000 |
42 |
Tìm KST sốt rét trong máu |
6,000 |
43 |
Cấy máu + kháng sinh đồ |
30,000 |
44 |
Xét nghiệm HBsAg |
30,000 |
45 |
Xét nghiệm HIV (AIDS) - Eliza test |
50,000 |
46 |
Định lượng bổ thể trong huyết thanh |
30,000 |
47 |
Phản ứng cố định bổ thể |
30,000 |
48 |
Các phản ứng lên bông |
15,000 |
49 |
Test Rose- Waller |
30,000 |
50 |
Các phản ứng cố định bổ thể C đoán Syphilis |
30,000 |
51 |
Các phản ứng lên bông C đoán Syphilis(Kahn,Kline,Vdrt) |
24,000 |
52 |
Test kháng thể huỳnh quang C đoán Syphilis |
30,000 |
53 |
Điện di huyết thanh/ Plasma(proteine/Lipoproteine các Hemoglobine bất thường haycác chất khác |
30,000 |
54 |
Kháng thể kháng nhân và Anti-dsDNA |
175,000 |
55 |
Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm tự động |
25,000 |
56 |
Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm laser |
30,000 |
57 |
Nhuộm hồng cầu lưới trên máy tự động |
25,000 |
58 |
Huyết đồ (sử dụng máy đếm tự động) |
40,000 |
59 |
Huyết đồ (sử dụng máy đếm laser) |
40,000 |
60 |
Độ tập trung tiểu cầu |
10,000 |
61 |
Tìm mảnh vỡ hồng cầu (bằng máy) |
10,000 |
62 |
Tìm hồng cầu có chấm ưa base (bằng máy) |
10,000 |
63 |
Tìm ấu trùng giun chỉ trong máu |
20,000 |
64 |
Tập trung bạch cầu |
20,000 |
65 |
Máu lắng (bằng máy tự động) |
20,000 |
66 |
Nhuộm hồng cầu sắt (nhuộm Peris) |
20,000 |
67 |
Nhuộm Phosphatase kiềm bạch cầu |
40,000 |
68 |
Nhuộm Phosphatase acid |
50,000 |
69 |
Cấy cụm tế bào tủy |
350,000 |
70 |
Xét nghiệm hòa hợp (Cross- Match) trong phát máu |
20,000 |
71 |
Nhuộm sợi xơ trong mô tủy xương |
50,000 |
72 |
Nhuộm sợi xơ liên võng trong mô tủy xương |
50,000 |
73 |
Lách đồ |
35,000 |
74 |
Hóa mô miễn dịch tủy xương (01 market) |
110,000 |
75 |
Thời gian Prothombin (PT%, PTs, INR) (tỷ lệ Pro/thời gian Quick) |
25,000 |
76 |
Thời gian Throboplastin hoạt hóa từng phần (APTT) |
25,000 |
77 |
Thời gian Thrombin (TT) |
25,000 |
78 |
Tìm yếu tố kháng đông đường ngoại sinh |
50,000 |
79 |
Tìm yếu tố kháng đông đường nội sinh |
70,000 |
80 |
Nghiệm pháp rượu (nghiệm pháp Ethanol) |
20,000 |
81 |
Nghiệm pháp von-Kaulla |
30,000 |
82 |
Định lượng yếu tố đông máu (giá cho mỗi yếu tố) |
105,000 |
83 |
Định lượng D-Dimer |
155,000 |
84 |
Định lượng Protein S |
155,000 |
85 |
Định lượng Protein C |
155,000 |
86 |
Định lượng yếu tố Thrombomodulin |
125,000 |
87 |
Định lượng đồng yếu tố Ristocetin |
125,000 |
88 |
Định lượng yếu tố von- Willebrand (V-WF) |
125,000 |
89 |
Định lượng yếu tố PAI-1/PAI-2 |
125,000 |
90 |
Định lượng Plasminogen |
125,000 |
91 |
Định lượng 2 anti-plasmin (2AP) |
125,000 |
92 |
Định lượng -Thromboglobulin ( TG) |
125,000 |
93 |
Định lượng t-PA |
125,000 |
94 |
Định lượng anti Thrombin III |
85,000 |
95 |
Định lượng 2 Macroglobulin (2 MG) |
125,000 |
96 |
Định lượng chất ức chế C1 |
125,000 |
97 |
Định lượng yếu tố Heparin |
125,000 |
98 |
Định lượng yếu tố kháng Xa |
155,000 |
99 |
Ngưng tập tiểu cầu với ADP-Epinephrin/Collagen/Arachidonic Acide/Ristocetin (cho một yếu tố) |
55,000 |
100 |
Định lượng FDP |
85,000 |
101 |
Định type hòa hợp tổ chức bằng kỹ thuật vi độc tế bào (chưa bao gồm kít HLA (lớp 1 và lớp 2) |
2,450,000 |
102 |
Điện di miễn dịch |
315,000 |
103 |
Test Đường + Ham |
40,000 |
104 |
Đếm số lượng CD3 - CD4 - CD8 |
245,000 |
105 |
Phân tích CD (1 loại CD) |
105,000 |
106 |
Xét nghiệm kháng thể ds-DNA bằng kỹ thuật ngưng kết latex |
40,000 |
107 |
Thử phản ứng dị ứng thuốc |
45,000 |
108 |
Xét nghiệm công thức nhiễm sắc thể (Karyotype) |
245,000 |
109 |
Điện di có tính thành phần huyết sắc tố |
125,000 |
110 |
Định lượng men G6PD |
50,000 |
111 |
Định lượng men Pyruvat kinase |
105,000 |
112 |
Xét nghiệm trao đổi nhiễm sắc thể chị em |
315,000 |
113 |
Nhiễm sắc thể Philadenphia (có ảnh karyotype) |
140,000 |
114 |
Xác định gen bệnh máu ác tính |
560,000 |
115 |
Xét nghiệm xác định gen Hemophilia |
700,000 |
116 |
Xét nghiệm chuyển dạng lympho với PHA |
175,000 |
117 |
Anti-HCV (ELISA) |
70,000 |
118 |
Anti-HIV (ELISA) |
65,000 |
119 |
HbsAg (nhanh) |
40,000 |
120 |
Anti-HCV (nhanh) |
40,000 |
121 |
Anti-HIV (nhanh) |
40,000 |
122 |
Anti-HBs (ELISA) |
40,000 |
123 |
Anti-HBc lgG (ELISA) |
40,000 |
124 |
Anti-HBc lgM (ELISA) |
65,000 |
125 |
Anti-Hbe (ELISA) |
55,000 |
126 |
HbeAg (ELISA) |
55,000 |
127 |
Kháng thể kháng ký sinh trùng sốt rét (ELISA) |
65,000 |
128 |
Kháng thể kháng giang mai (ELISA) |
40,000 |
129 |
Anti-HTLV1/2 (ELISA) |
50,000 |
130 |
Anti-EBV lgG (ELISA) |
90,000 |
131 |
Anti-EBV lgM (ELISA) |
90,000 |
132 |
Anti-CMV lgG (ELISA) |
90,000 |
133 |
Anti-CMV lgM (ELISA) |
90,000 |
134 |
Xác định DNA trong viêm gan B |
190,000 |
135 |
Tìm ký sinh trùng sốt rét bằng phương pháp PCR |
125,000 |
136 |
HIV (PCR) |
245,000 |
137 |
HCV (RT-PCR) |
315,000 |
138 |
HIV (RT-PCR) |
420,000 |
139 |
Định tuýp E, B HIV-1 |
665,000 |
140 |
Định lượng virus viêm gan B (HBV) |
945,000 |
141 |
Định nhóm máu khó hệ ABO |
125,000 |
142 |
Định nhóm máu hệ Rh (D yếu, D từng phần) |
105,000 |
143 |
Định nhóm máu A1 |
20,000 |
144 |
Xác định kháng nguyên H |
20,000 |
145 |
Định nhóm máu hệ Kell |
120,000 |
146 |
Định nhóm máu hệ MN (xác định kháng nguyên M,N) |
120,000 |
147 |
Định nhóm máu hệ P (xác định kháng nguyên P1) |
120,000 |
148 |
Định nhóm máu hệ Lewis (xác định kháng nguyên Lea, Leb) |
120,000 |
149 |
Định nhóm máu hệ Kidd (xác định kháng nguyên jKa, jKb, jKa, jKb) |
230,000 |
150 |
Định nhóm máu hệ Lutheran (xác định kháng nguyên Lua, Lub) |
110,000 |
151 |
Định nhóm máu hệ Ss (xác định kháng nguyên S, s) |
110,000 |
152 |
Định nhóm máu hệ Duffy (xác định kháng nguyên Fya, Fyb) |
110,000 |
153 |
Định nhóm máu hệ MNSs (xác định kháng nguyên Mia) |
110,000 |
154 |
Định nhóm máu hệ Diego (xác định kháng nguyên Diego) |
110,000 |
155 |
Sàng lọc kháng thể bất thường |
55,000 |
156 |
Định danh kháng thể bất thường |
770,000 |
157 |
Hiệu giá kháng thể tự nhiên chống A, B/Hiệu giá kháng thể bất thường 30-50 |
25,000 |
158 |
Xác định bất đồng nhóm máu mẹ con |
55,000 |
159 |
Tách tế bào máu bằng máy (chưa bao gồm kít tách tế bào máu) |
560,000 |
160 |
Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu ngoại vi (chưa bao gồm kít tách tế bào máu) |
1,750,000 |
161 |
Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu cuống rốn (chưa bao gồm kít tách tế bào máu) |
1,750,000 |
162 |
Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ tủy xương (chưa bao gồm kít tách tế bào) |
2,100,000 |
163 |
Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu ngoại vi |
11,200,000 |
164 |
Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu cuống rốn/từ tủy xương |
11,200,000 |
165 |
Xét nghiệm xác định HLA |
2,100,000 |
166 |
Xét nghiệm độ chéo (Cross - Match) trong ghép cơ quan |
280,000 |
167 |
Xét nghiệm tiền mẫn cảm |
280,000 |
168 |
Xét nghiệm tế bào gốc CD 34+ |
1,190,000 |
169 |
Bilan đông cầm máu - huyết khối |
1,050,000 |
170 |
Định lượng yếu tố VIII/IX |
210,000 |
171 |
Xét nghiệm miễn dịch màng tế bào (CD) |
700,000 |
172 |
Test Coombs |
50,000 |
173 |
Xét nghiệm sắc thể kỹ thuật DNA với Protein |
3,500,000 |
174 |
Xét nghiệm xác định gen |
2,240,000 |
175 |
Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp gelcard |
20,000 |
|
C3.2/ Xét nghiệm sinh hoá |
|
1 |
Gross |
10,000 |
2 |
Maclagan |
10,000 |
3 |
Amoniac |
50,000 |
4 |
CPK |
20,000 |
5 |
ACTH |
55,000 |
6 |
ADH |
95,000 |
7 |
Cortison |
55,000 |
8 |
GH |
55,000 |
9 |
Testosteron |
40,000 |
10 |
Erythropoietin |
55,000 |
11 |
Thyroglobulin |
55,000 |
12 |
Calcitonin |
55,000 |
13 |
TRAb |
175,000 |
14 |
Phenytoin |
55,000 |
15 |
Theophylin |
55,000 |
16 |
Tricyclic anti depressant |
55,000 |
17 |
Quinin/Cloroquin/Mefloquin |
55,000 |
18 |
Nồng độ rượu trong máu |
20,000 |
19 |
Paracetamol |
25,000 |
20 |
Benzodiazepam(BZD) |
25,000 |
21 |
Ngộ độc thuốc |
40,000 |
22 |
Salicylate |
50,000 |
23 |
ALA |
60,000 |
24 |
A/G |
25,000 |
25 |
Calci |
10,000 |
26 |
Calci ion hóa |
20,000 |
27 |
Phospho |
10,000 |
28 |
CK-MB |
25,000 |
29 |
LDH |
20,000 |
30 |
Gama GT |
15,000 |
31 |
CRP hs |
35,000 |
32 |
Ceruloplasmin |
50,000 |
33 |
HBA 1c |
50,000 |
34 |
Apolipoprotein A/B (1 loại) |
30,000 |
35 |
IgA/IgG/IgM/IgE (1 loại) |
40,000 |
36 |
Lipase |
40,000 |
37 |
Complement 3 (C3)/4 (C4) ( 1 loại) |
40,000 |
38 |
Beta 2 Microglobulin |
50,000 |
39 |
RF (Rheumatold Factor) |
40,000 |
40 |
ASLO |
40,000 |
41 |
Transferin |
40,000 |
42 |
Khí máu |
70,000 |
43 |
Catecholamin |
140,000 |
44 |
T3/F T3/T4/F T4 (1 loại) |
40,000 |
45 |
TSH |
40,000 |
46 |
Alpha FP (AFP) |
60,000 |
47 |
PSA |
60,000 |
48 |
Ferritin |
55,000 |
49 |
Insuline |
55,000 |
50 |
CEA |
55,000 |
51 |
Beta - HCG |
55,000 |
52 |
Estradiol |
55,000 |
53 |
LH |
55,000 |
54 |
FSH |
55,000 |
55 |
Prolactin |
50,000 |
56 |
Progesteron |
55,000 |
57 |
Homocysteine |
95,000 |
58 |
Myoglobin |
60,000 |
59 |
Troponin T/1 |
50,000 |
60 |
Cyclosporine |
210,000 |
61 |
PTH |
155,000 |
62 |
CA 19-9 |
90,000 |
63 |
CA 15-3 |
100,000 |
64 |
CA 72-4 |
90,000 |
65 |
CA 125 |
90,000 |
66 |
Cyfra 21-1 |
65,000 |
67 |
Folate |
55,000 |
68 |
Vitamin B12 |
50,000 |
69 |
Digoxin |
55,000 |
70 |
Anti - TG |
175,000 |
71 |
Pre albumin |
65,000 |
72 |
Lactat |
65,000 |
73 |
Lambda |
65,000 |
74 |
Kappa |
65,000 |
75 |
HBDH |
65,000 |
76 |
Haptoglobin |
65,000 |
77 |
GLDH |
65,000 |
78 |
Alpha Microglobulin |
65,000 |
|
C3.3/ Các xét nghiệm nước tiểu |
|
1 |
Xét nghiệm nồng độ cồn trong nước tiểu |
30,000 |
2 |
Định lượng Aldosterol |
45,000 |
3 |
Định lượng Barbiturate |
30,000 |
4 |
Định lượng Catecholamine |
30,000 |
5 |
Các test xác định: Ca++ ,Na+ ,K+ ,Cl- |
6,000 |
6 |
Protein / Đường niệu |
3,000 |
7 |
Tế bào cặn nước tiểu / cặn Adis |
6,000 |
8 |
Uree/ Acid uric / Creatinin/ Amylaza |
6,000 |
9 |
Các chất xentonic/Sắc tố mật/muối mật/Urobilinogen |
6,000 |
10 |
Điện di protein niệu |
30,000 |
11 |
Xác định Gonadotrophin để chuẩn đoán thai |
|
|
- Phương pháp hóa học - miễn dịch |
18,000 |
|
- Phương pháp tiêm động vật |
30,000 |
12 |
Định lượng Gonadotrophin rau thai |
30,000 |
13 |
Định lương Hydrocorticosteroid |
30,000 |
14 |
Định lượng Oestrogen toàn thân |
30,000 |
15 |
Định lượng các Hydrocorticosteroid |
36,000 |
16 |
Định lượng các Prenanediol ,Pregnanatriol |
30,000 |
17 |
Định lượng Porphyrin |
30,000 |
18 |
Định tính Porphyrin |
15,000 |
19 |
Định lượng chì,Arsen ,Thủy ngân |
30,000 |
20 |
Xác định tế bào/Trụ hay các tinh thể khác |
3,000 |
21 |
Xác định tỷ trọng nước tiểu/PH |
4,500 |
22 |
soi tươi tìm vi khuẩn |
9,000 |
23 |
Nuôi cấy phân lập |
15,000 |
24 |
Tiêm truyền phân lập |
30,000 |
25 |
Kháng sinh đồ |
15,000 |
26 |
Nước tiểu 10 thông số (máy) |
25,000 |
27 |
Micro Albumin |
35,000 |
28 |
Opiate (định tính) |
30,000 |
29 |
Amphetamin (định tính) |
30,000 |
30 |
Marijuana (định tính) |
30,000 |
31 |
Protein Bence – Jone |
15,000 |
32 |
Dưỡng chấp |
15,000 |
33 |
DPD |
125,000 |
|
C3.4/ Các xét nghiệm phân |
|
1 |
Tìm Bilirubine |
6,000 |
2 |
Xác định Calci ,Phospho |
6,000 |
3 |
Xác định các men:Amilase,Trypsin,Mucinase |
9,000 |
4 |
Xác định mở trong phân |
30,000 |
5 |
Xác định máu trong phân |
6,000 |
6 |
Urobilin ,Urobilinogen :Định tính |
6,000 |
7 |
Soi tươi |
9,000 |
8 |
Soi tìm KST hay trứng KST sau khi làm kỷ thuật phong phú |
12,000 |
9 |
Nuôi cấy phân lập |
15,000 |
10 |
Kháng sinh đồ |
15,000 |
|
Các chất dịch khác của cơ thể (dịch rỉ viêm, đàm mũ, nước ối, dịch não tủy, dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch ổ khớp, dịch âm đạo ….) |
|
11 |
Xét nghiệm cặn dư phân |
30,000 |
12 |
Nuôi cấy phân lập vi khuẩn gây bệnh bằng bộ API và làm kháng sinh đồ với 12 - 18 loại khoanh giấy |
65,000 |
|
C3.5/ Xét nghiệm vi sinh |
|
1 |
Vi khuẩn chí |
20,000 |
2 |
Xét nghiệm tìm BK |
20,000 |
3 |
Cấy máu bằng máy cấy máu Batec |
85,000 |
4 |
Nuôi cấy vi khuẩn |
85,000 |
5 |
Nuôi cấy tìm vi khuẩn kỵ khí |
875,000 |
6 |
Nuôi cấy và định danh vi khuẩn bằng máy định danh Phoenix |
175,000 |
7 |
Phản ứng CRP |
20,000 |
8 |
Kỹ thuật sắc ký khí miễn dịch chẩn đoán sốt xuất huyết nhanh |
75,000 |
9 |
Xác định Pneumocystis carinii bằng kỹ thuật ELISA |
210,000 |
10 |
Xác định dịch cúm, á cúm 2 bằng kỹ thuật ELISA |
295,000 |
11 |
Định lượng vi rút viêm gan B (HBV) cho các bệnh nhân viêm gan B mãn tính (Sử dụng để theo dõi điều trị) |
875,000 |
12 |
Định lượng vi rút viêm gan C (HCV) cho các bệnh nhân viêm gan C mãn tính (Sử dụng để theo dõi điều trị) |
880,000 |
13 |
Cấy vi khuẩn lao nhanh bằng môi trường MGIT |
65,000 |
14 |
Chẩn đoán Dengue lgM bằng kỹ thuật ELISA |
90,000 |
15 |
Chẩn đoán Dengue lgG bằng kỹ thuật ELISA |
90,000 |
16 |
Chẩn đoán viêm não Nhật Bản bằng kỹ thuật ELISA |
35,000 |
17 |
Chẩn đoán Rotavirus bằng kỹ thuật ngưng kết |
105,000 |
18 |
Chẩn đoán Toxoplasma lgM bằng kỹ thuật ELISA |
70,000 |
19 |
Chẩn đoán Toxoplasma lgG bằng kỹ thuật ELISA |
70,000 |
20 |
Chẩn đoán Herpes virus HSV1 + 2 lgM bằng kỹ thuật ELISA |
90,000 |
21 |
Chẩn đoán Herpes virus HSV1 + 2 lgG bằng kỹ thuật ELISA |
90,000 |
22 |
Chẩn đoán Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV lgM) |
75,000 |
23 |
Chẩn đoán Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV lgG) |
70,000 |
24 |
Chẩn đoán Clammydia lgG bằng kỹ thuật ELISA |
105,000 |
25 |
Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA lgM) |
110,000 |
26 |
Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA lgG) |
110,000 |
27 |
Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EA-VCA lgG) |
120,000 |
28 |
Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EV-NA1- lgG) |
125,000 |
29 |
Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae lgM bằng kỹ thuật ELISA |
100,000 |
30 |
Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae lgG bằng kỹ thuật ELISA |
145,000 |
31 |
Chẩn đoán Rubella lgM bằng kỹ thuật ELISA |
85,000 |
32 |
Chẩn đoán Rubella lgG bằng kỹ thuật ELISA |
70,000 |
33 |
Chẩn đoán RSV (Respirator Syncytial Virus) bằng kỹ thuật ELISA |
85,000 |
34 |
Chẩn đoán Aspegillus bằng kỹ thuật ELISA |
65,000 |
35 |
Chẩn đoán Cryptococcus bằng kỹ thuật ngưng kết hạt |
65,000 |
36 |
Chẩn đoán Canđia Ag bằng kỹ thuật ELISA |
100,000 |
37 |
Chẩn đoán thương hàn bằng kỹ thuật Widal |
55,000 |
38 |
Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật RPR |
15,000 |
39 |
Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật TPHA |
25,000 |
40 |
Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật ELISA |
25,000 |
41 |
Chẩn đoán Anti HAV-lgM bằng kỹ thuật ELISA |
65,000 |
42 |
Chẩn đoán Anti HAV-total bằng kỹ thuật ELISA |
60,000 |
43 |
Chẩn đoán Mycoplasma Prcumonie |
125,000 |
|
C3.6/ Xét nghiệm giải phẩu bệnh lý |
|
1 |
Xử lý và đọc các tiêu bản sinh khiết |
9,000 |
2 |
Xét nghiệm độc chất |
30,000 |
3 |
Sinh thiết, nhuộm HE |
50,000 |
4 |
Sinh thiết, nhuộm PAS |
50,000 |
5 |
Sinh thiết, nhuộm các sợi liên võng |
50,000 |
6 |
Sinh thiết, nhuộm Mucicarmin |
50,000 |
7 |
Sinh thiết, nhuộm đỏ Công gô |
50,000 |
8 |
Sinh thiết, nhuộm mỡ theo phương pháp Sudan III |
45,000 |
9 |
Sinh thiết, nhuộm Van Gieson |
50,000 |
10 |
Sinh thiết, nhuộm Xanh Acian |
50,000 |
11 |
Sinh thiết, nhuộm Giemsa |
45,000 |
12 |
Tế bào U, hạch đồ |
30,000 |
13 |
Tế bào nhuộm Papanicolaou |
45,000 |
14 |
Ly tâm các loại dịch, chẩn đoán tế bào học |
25,000 |
15 |
Sinh thiết, nhuộm hóa mô miễn dịch cho một dấu ấn kháng nguyên |
85,000 |
16 |
Sinh thiết, nhuộm miễn dịch huỳnh quang cho 06 kháng thể |
175,000 |
17 |
Sinh thiết, cắt lạnh chẩn đoán tức thì |
105,000 |
18 |
Chẩn đoán mô bệnh học bệnh phẩm phẫu thuật |
70,000 |
19 |
Chọc, hút, nhuộm, chẩn đoán các u nang (1 u) |
70,000 |
20 |
Chọc, hút tuyến tiền liệt, nhuộm và chẩn đoán |
140,000 |
21 |
Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán mào tinh hoàn/tinh hoàn trong điều trị vô sinh |
280,000 |
22 |
Chọc, hút, xét nghiệm tế bào các u/ tổn thương sâu |
105,000 |
23 |
Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán u nang buồng trứng |
210,000 |
24 |
Xét nghiệm cyto (tế bào) |
50,000 |
25 |
Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức xương |
70,000 |
26 |
Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức phần mềm |
55,000 |
|
C3.7/ Xét nghiệm độc chất |
|
1 |
Xử lý mẫu sinh học cho xét nghiệm độc chất |
40,000 |
2 |
Định lượng kim loại nặng |
60,000 |
3 |
Định tính ma túy trong nước tiểu (1 chỉ tiêu) |
60,000 |
4 |
Định tính thuốc gây ngộ độc (1 chỉ tiêu) |
55,000 |
5 |
Định tính thuốc trừ sâu (1 chỉ tiêu) |
55,000 |
6 |
Định tính PBG trong nước tiểu |
15,000 |
7 |
Định tính porphyrin trong nước tiểu chuẩn đoán tiêu cơ vân |
25,000 |
8 |
Định lượng thuốc gây ngộ độc (1 chỉ tiêu) |
700,000 |
9 |
Xác định thành phần hóa chất bảo vệ thực vật |
665,000 |
10 |
Định tính 1 chỉ tiêu độc chất khác (hóa chất/thực vật/độc vật) |
55,000 |
|
C3.8/ Tế bào |
|
1 |
Đếm tế bào, phân loại |
6,000 |
2 |
Nuôi cấy làm nhiễm sắc thể đồ |
30,000 |
|
C3.9/ Hoá học |
|
1 |
Định lượng một chất (Proteine,đường,Clorua, phản ứng thuốc tím,phản ứng pandy…) |
6,000 |
|
C3.10/ Vi khuẩn - Ký sinh trùng |
|
1 |
Soi tươi |
9,000 |
2 |
Soi có nhuộm tiêu bản |
12,000 |
3 |
Nuôi cấy |
15,000 |
4 |
Tiêm truyền động vật để chẩn đoán |
30,000 |
5 |
Kháng sinh đồ |
15,000 |
|
C3.11/ Một số thăm dò chức năng và thăm dò đặt biệt |
|
1 |
Điện tâm đồ |
15,000 |
2 |
Điện não đồ |
20,000 |
3 |
Lưu huyết não |
50,000 |
4 |
Chức năng hô hấp |
15,000 |
5 |
Đo chuyển hóa cơ bản |
15,000 |
6 |
Thử nghiệm ngấm Brom sulphtalein trong thăm dò chức năng gan |
30,000 |
7 |
Thử nghiệm dung nạp Carbonhydrate (Glucoza, Fructoza, Galactoza, Lactoza) |
30,000 |
8 |
Nghiệm pháp đỏ conggo |
30,000 |
9 |
Test thanh thải Creatinine |
30,000 |
10 |
Test thanh thải Ure |
30,000 |
11 |
Test dung nạp Tolbutamit |
35,000 |
12 |
Test dung nạp Glucagon |
35,000 |
13 |
Test thanh thải Phenolsulfophtalein |
45,000 |
|
C3.12/ Các thăm dò bằng đồng vị phóng xạ |
|
1 |
Đời sống hồng cầu |
45,000 |
2 |
Độ tập trung I 131 tuyến giáp |
60,000 |
3 |
Điều trị bệnh Basedow bằng I 131 |
50,000 |
4 |
Thử nghiệm miễn dịch Hormon bằng phương pháp phóng xạ |
45,000 |
5 |
Ghi hình não |
90,000 |
6 |
Ghi hình tuyến giáp |
60,000 |
7 |
Ghi hình phổi |
90,000 |
8 |
Ghi hình thận |
75,000 |
9 |
Ghi hình gan |
90,000 |
10 |
Ghi hình lách |
60,000 |
11 |
Ghi hình tuỷ sống |
60,000 |
12 |
Ghi hình tuyến cận giáp |
90,000 |
13 |
Ghi hình tim |
120,000 |
14 |
Ghi hình xương sọ |
75,000 |
15 |
Ghi hình xương chậu |
90,000 |
16 |
Ghi hình bánh rau thai |
90,000 |
17 |
Ghi hình tuỵ |
120,000 |
18 |
SPECT não |
175,000 |
19 |
SPECTT tưới máu cơ tim |
175,000 |
20 |
Xạ hình chức năng thận |
140,000 |
21 |
Thận đồ đồng vị |
155,000 |
22 |
Xạ hình chức năng thận - tiết niệu sau ghép thận với Tc-99m MAG 3 |
180,000 |
23 |
Xạ hình thận với Tc-99m DMSA (DTPA) |
140,000 |
24 |
Xạ hình tuyến thượng thận với I 131 MIBG |
175,000 |
25 |
Xạ hình gan mật |
155,000 |
26 |
Xạ hình chẩn đoán u máu trong gan |
155,000 |
27 |
Xạ hình gan với Tc-99m Sulfur Colloid |
175,000 |
28 |
Xạ hình lách |
155,000 |
29 |
Xạ hình tuyến giáp |
70,000 |
30 |
Độ tập trung I 131 tuyến giáp |
55,000 |
31 |
Xạ hình tưới máu tinh hoàn với Tc-99m |
85,000 |
32 |
Xạ hình tuyến nước bọt với Tc-99m |
105,000 |
33 |
Xạ hình tĩnh mạch với Tc-99m MAA |
175,000 |
34 |
Xạ hình chẩn đoán xuất huyết đường tiêu hoá với hồng cầu đánh dấu Tc-99m |
155,000 |
35 |
Xạ hình toàn thân với I-131 |
175,000 |
36 |
Xạ hình chẩn đoán khối u |
175,000 |
37 |
Xạ hình lưu thông dịch não tủy |
175,000 |
38 |
Xạ hình tủy xương với Tc-99m Sulfur Colloid hoặc BMHP Sulfur Colloid hoặc BMHP |
190,000 |
39 |
Xạ hình xương |
155,000 |
40 |
Xạ hình chức năng tim |
175,000 |
41 |
Xạ hình chẩn đoán nhồi máu cơ tim với Tc-99m Pryphosphate |
155,000 |
42 |
Xác định thể tích hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr 51 |
85,000 |
43 |
Xác định đời sống hồng cầu, nơi phân hủy hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr 51 |
155,000 |
44 |
Xạ hình chẩn đoán chức năng thực quản và trào ngược dạ dày- thực quản với Tc-19m Sulfur Colloid |
195,000 |
45 |
Xạ hình chẩn đoán chức năng co bóp dạ dày với Tc-19m Sulfur Colloid dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid |
120,000 |
46 |
Xạ hình não |
120,000 |
47 |
Xạ hình chẩn đoán túi thừa Meckel với Tc-99m |
105,000 |
48 |
Xạ hình bạch mạch với Tc-99m HMPAO |
105,000 |
49 |
Xạ hình tưới máu phổi |
155,000 |
50 |
Xạ hình thông khí phổi |
175,000 |
51 |
Xạ hình tuyến vú |
155,000 |
52 |
Xạ hình xương 3 pha với Tc-99m MDP |
175,000 |
|
C3.13/ Một số thăm dò chức năng và thăm dò đặt biệt khác |
|
1 |
Test Raven/Gille |
10,000 |
2 |
Test tâm lý MMPI/WAIS/WICS |
15,000 |
3 |
Test tâm lý BECK/ZUNG |
7,000 |
4 |
Test WAIS/WICS |
20,000 |
5 |
Test trắc nghiệm tâm lý |
15,000 |
6 |
Điện tâm đồ gắng sức |
70,000 |
7 |
Holter điện tâm đồ/huyết áp |
105,000 |
8 |
Điện cơ (EMG) |
70,000 |
9 |
Điện cơ tầng sinh môn |
70,000 |
|
C3.14/ Điều trị bằng chất phóng xạ (khung giá chưa bao gồm dược chất phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác nếu có sử dụng) |
|
1 |
Điều trị Basedow và cường tuyến giáp trạng bằng I-131 |
70,000 |
2 |
Điều trị bướu tuyến giáp đơn thuần bằng I-131 |
70,000 |
3 |
Điều trị ung thư tuyến giáp bằng I-131 |
85,000 |
4 |
Điều trị giảm đau do ung thư di căn vào xương bằng P32 |
155,000 |
5 |
Điều trị sẹo lồi/Eczema/u máu nông bằng P32 |
50,000 |
6 |
Điều trị tràn dịch màng phổi do ung thư bằng keo phóng xạ |
210,000 |
7 |
Điều trị viêm bao hoạt dịch bằng keo phóng xạ |
105,000 |
8 |
Điều trị tràn dịch màng bụng do ung thư bằng keo phóng xạ |
195,000 |
9 |
Điều trị bệnh đa hồng cầu nguyên phát bằng P32 |
120,000 |
10 |
Điều trị bệnh Leucose kinh bằng P32 |
210,000 |
11 |
Điều trị giảm đau bằng Sammarium 153 (1 đợt điều trị 10 ngày) |
210,000 |
12 |
Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng I-131 Lipiodol |
295,000 |
13 |
Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng Renium 188 |
190,000 |
14 |
Điều trị ung thư gan bằng keo Silicon P-32 |
295,000 |
15 |
Điều trị ung thư vú bằng hạt phóng xạ I-125 |
295,000 |
16 |
Điều trị ung thư tiền liệt tuyến bằng hạt phóng xạ I-125 |
295,000 |
17 |
Điều trị u tuyến thượng thận và u tế bào thần kinh bằng I-131 MIBG |
295,000 |
|
C4/ Chẩn đoán bằng hình ảnh |
|
|
C4.1/ Siêu âm |
|
1 |
Siêu âm |
20,000 |
2 |
Siêu âm màu (chưa có phim) |
64,000 |
3 |
Siêu âm màu (có phim) |
80,000 |
4 |
Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu |
105,000 |
5 |
Siêu âm mầu 3-4 chiều (3D - 4D) |
105,000 |
6 |
Siêu âm + đo trục nhãn cầu |
20,000 |
7 |
Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản |
350,000 |
8 |
Siêu âm tim gắng sức |
350,000 |
9 |
Siêu âm Doppler màu tim + cản âm |
120,000 |
10 |
Siêu âm nội soi |
350,000 |
|
C4.2/ Chiếu chụp X-Quang (Không kể tiền phim, giá các loại phim phải thông báo theo từng thời điểm) |
|
|
C4.2.1/ Soi, chiếu X- Quang |
4,000 |
|
C4.2.2/ Chụp X- Quang các chi |
|
1 |
Các đốt ngón tay hay ngón chân |
10,000 |
2 |
Bàn tay/Cổ tay/ Cẳng tay/ Khuỷu tay/cánh tay |
20,000 |
3 |
Bàn-cổ tay 1/2 dưới cẳng tay;1/2 trên cẳng tay, khuỷu tay |
20,000 |
4 |
khuỷu tay - cánh tay |
20,000 |
5 |
Bàn chân - Cổ chân - 1/2 dưới cẳng chân |
20,000 |
6 |
1/2 trên cẳng chân-gối/ khớp gối/ đùi |
20,000 |
7 |
Khớp vai kể cả xương đòn và xương bả vai |
20,000 |
8 |
Khớp háng |
20,000 |
9 |
khung chậu |
20,000 |
|
C4.2.2/ Chụp X - Quang vùng đầu |
|
1 |
Xương sọ (vòm sọ) thẳng / nghiêng |
20,000 |
2 |
Các xoang |
20,000 |
3 |
Xương chủm, mõm chân |
20,000 |
4 |
Xương đá các tư thế |
20,000 |
5 |
Các xương mắt (hốc mắt,xoang hàm,xoang trán) |
20,000 |
6 |
Các khớp thái dương- hàm |
20,000 |
7 |
Chụp ổ răng |
20,000 |
8 |
Chụp Blondeau + Hirtz |
30,000 |
9 |
Chụp hốc mắt thẳng/nghiêng |
30,000 |
10 |
Chụp lỗ thị giác 2 mắt |
30,000 |
11 |
Chụp khu trú Baltin |
35,000 |
12 |
Chụp Vogd |
35,000 |
13 |
Chụp đáy mắt |
15,000 |
14 |
Chụp Angiography mắt |
140,000 |
15 |
Chụp khớp cắn |
10,000 |
|
C4.2.3/ Chụp X-Quang Răng - Hàm - Mặt |
|
1 |
Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu) |
35,000 |
2 |
Chụp sọ mặt chỉnh nha kỹ thuật số |
70,000 |
3 |
Chụp sọ mặt thường quy: Mặt thẳng/Mặt nghiêng/Schuller/Belote/ Hàm chếch… |
15,000 |
4 |
Chụp răng thường |
7,000 |
5 |
Chụp răng kỹ thuật số |
15,000 |
|
C4.2.3/ Chụp X- Quang cột sống |
|
1 |
Các đốt sống cổ |
20,000 |
2 |
Các đốt sống ngực |
20,000 |
3 |
Cột sống thắt lưng |
20,000 |
4 |
Cột sống cùng - cụt |
20,000 |
5 |
Chụp 2 đọan liên tục |
40,000 |
6 |
Chụp 3 đọan liên tục |
50,000 |
7 |
Nghiên cứu tuổi xương: Cổ tay, đầu gối |
30,000 |
|
C4.2.4/ Chụp X - Quang vùng ngực |
|
1 |
Phổi thẳng |
20,000 |
2 |
Phổi nghiêng |
20,000 |
3 |
Chụp thực quản có uống Baric hàng loạt |
30,000 |
4 |
Xương ức, xương sườn |
20,000 |
5 |
Chụp khí quản |
20,000 |
6 |
Chụp phổi đỉnh ưỡn (Apicolordotic) |
20,000 |
7 |
Chụp tim phổi chếch trái (LAO) |
20,000 |
8 |
Chụp tim phổi chếch phải (RAO) |
20,000 |
|
C4.2.5/ Chụp X - Quang hệ tiết niệu, đường tiêu hoá và hệ thống đường mật |
|
1 |
Thận bình thường |
20,000 |
2 |
Thận có chuẩn bị (UIV) |
40,000 |
3 |
Thận -niệu quản ngược dòng |
40,000 |
4 |
Bụng bình thường |
20,000 |
5 |
Có bơm hơi màng bụng |
30,000 |
6 |
Thực quản (có hoặc không uống Barite) |
30,000 |
7 |
Dạ dày - tá tràng có chất cản quang |
40,000 |
8 |
Chụp khung đại tràng |
40,000 |
9 |
Chụp túi mật |
30,000 |
10 |
Chụp tele gan |
30,000 |
11 |
Chụp mật tụy ngược dòng (ERCP) |
420,000 |
|
C4.2.5/ Một số kỹ thuật chụp X - Quang với chất cản quang (Không kể thuốc cản quang) |
|
1 |
Chụp động mạch não |
40,000 |
2 |
Chụp não thất bơm hơi |
40,000 |
3 |
Tử cung, vòi trứng |
30,000 |
4 |
Phế quản |
30,000 |
5 |
Tuỷ sống |
30,000 |
6 |
Chụp vòm mũi - họng |
20,000 |
7 |
Chụp ống tai trong |
20,000 |
8 |
Chụp họng - thanh quản |
20,000 |
9 |
Chụp cắt lớp thanh quản |
40,000 |
|
C4.2.6/ Một số kỹ thuật chụp X-Quang khác |
|
1 |
Chụp cộng hưởng từ (MRI) |
1,400,000 |
2 |
Chụp cộng hưởng từ (MRI) có chất cản quang (kể cả thuốc cản quang) |
1,750,000 |
3 |
Chụp động mạch chủ bụng/ngực/đùi (không DSA) |
560,000 |
4 |
Chụp mạch máu thông thường (không DSA) |
350,000 |
5 |
Chụp mạch máu bằng DSA |
1,750,000 |
6 |
Chụp động mạch vành bằng DSA |
2,800,000 |
7 |
Chụp, nong động mạch (phổi, chủ, vành…) bằng bóng (chưa bao gồm bộ dụng cụ chụp động mạch, bộ bóng nong) |
1,260,000 |
8 |
Chụp, nong động mạch và đặt stent (chưa bao gồm bộ dụng cụ chụp động mạch, bộ bóng nong, stent) |
1,400,000 |
9 |
Chụp và nút mạch hóa dầu điều trị ung thư gan nguyên phát (TOCE) (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter) |
1,050,000 |
10 |
Chụp mật qua Kehr |
100,000 |
11 |
Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang |
70,000 |
12 |
Chụp X-quang vú định vị kim dây |
195,000 |
13 |
Lỗ dò cản quang (bao gồm cả thuốc) |
200,000 |
14 |
Chụp tuyến vú (1 bên) |
30,000 |
15 |
Mammography (1 bên) |
55,000 |
16 |
Chụp tuyến nước bọt |
30,000 |
17 |
Chụp X quang có gắn hệ thống Computer (CR) |
40,000 |
Ghi chú: Giá thu viện phí phần C áp dụng cho các bệnh viện tuyến tỉnh, tuyến huyện, phòng khám đa khoa khu vực và các đơn vị chuyên khoa tuyến tỉnh có chức năng khám, chữa bệnh.
BIỂU GIÁ THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 32/2007 /QĐ-UBND ngày 05/7/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận).
STT |
NỘI DUNG |
Giá viện phí (đồng) |
I |
Vật lý trị liệu |
|
1 |
Tập vận động cho người bệnh (toàn thân, 30 phút) |
12,000 |
2 |
Tập vận động cho người bệnh (Mỗi đoạn chi , 30 phút) |
8,000 |
3 |
Điện phân |
5,000 |
4 |
Điện xung |
5,000 |
5 |
Điện từ trường |
6,000 |
6 |
Sóng ngắn |
5,000 |
7 |
Hồng ngoại |
3,000 |
8 |
Tử ngoại |
5,000 |
9 |
Laser điều trị |
6,000 |
10 |
Bó Farafi |
4,000 |
11 |
Ngải cứu/ túi chườm |
4,000 |
12 |
Đốt nốt ruồi bằng Laser- CO2 / cái |
30,000 |
13 |
Đốt mụn cóc bằng Laser- CO2/ cái |
30,000 |
14 |
Soi da và tư vấn da/ 1 lần |
15,000 |
15 |
Kéo cột sống cổ hoặc lưng/lần |
10,000 |
16 |
Chi phí sắc thuốc /1 thang |
2,000 |
II |
Xét nghiệm |
|
1 |
H. Pylori (vi khuẩn gây loét dạ dày tá tràng (01 lần) |
40,000 |
2 |
Test sốt xuất huyết nhanh ( Lần /test) |
50,000 |
3 |
Test thử thai sớm ( Lần/test) |
25,000 |
4 |
Thử T3 ( thủ bướu cổ) |
40,000 |
5 |
Thử T4( thủ bướu cổ) |
40,000 |
6 |
Thử TSH ( thủ bướu cổ) |
40,000 |
7 |
Test I.D.R ( Phản ứng lao tố nội bì) Chỉ thực hiện ơ những bệnh nhân lao ngoài phổi, lao trẻ em, lao phổi AFB (-), lao phổi không có vi trùng lao trong đàm và theo yêu cầu cuả người bệnh. Một ống thuốc 03 liều, giá 25.000 đ/ống. Trường hợp không đủ 03 bệnh nhân cũng phải sử dụng 01 ống thuốc |
15,000 |
8 |
Xét nghiệm đàm (Soi có nhuộm tiêu bản). Chỉ thu ở những bệnh nhân qua xét nghiệm được xác nhận không mắc bệnh lao và thu khi bệnh nhân có yêu cầu làm xét nghiệm đàm |
10,000 |
9 |
Tnsta test T ( Phản ứng lao tố đọc kết quả nhanh ). Trường hợp này cũng giống như thử test IDR nhưng có kết quả nhanh hơn ( Chỉ 15 phút) so với thử test IDR ( có kết quả sau 03 ngày) và cũng chỉ thực hiện khi bệnh nhân có yêu cầu. Chi phí cho 01 test thử là 35.000 đ và 01 ống kim chích lấy máu làm phản ứng |
45,000 |
10 |
Amylase, GGT |
15,000 |
11 |
CRP,ASO, Widal (xét nghiệm thương hàn) |
30,000 |
12 |
Xét nghiệm đường trong máu |
10,000 |
III |
Phụ khoa |
|
1 |
Soi tươi huyết trắng, Spapmear |
12,000 |
2 |
Cắt may tầng sinh môn |
40,000 |
3 |
Nạo thai dưới 12 tuần |
200,000 |
4 |
Nạo thai trên 12 tuần |
290,000 |
5 |
Nạo sinh thiết buồng tử cung gây mê |
100,000 |
6 |
Áp lạnh điều trị tiền ung thư cổ tử cung |
200,000 |
7 |
Xét nghiệm tinh trùng đồ |
50,000 |
8 |
Lọc rửa, bơm tinh trùng điều trị vô sinh |
200,000 |
IV |
Chụp X quang |
|
1 |
Chụp nhũ ảnh (Cả 2 bên) |
80,000 |
2 |
Chụp tăng sáng truyền hình (10 phim/lần) |
270,000 |
3 |
Chụp tăng sáng truyền hình (5 phim/lần) |
135,000 |
4 |
Chụp toàn cảnh răng (Kể cả phim) |
42,000 |
5 |
Chụp 1 răng (Kể cả phim) |
10,000 |
V |
CT-Scanner |
|
1 |
CT-Scanner ngực, bụng |
|
|
Lần 1 |
1,200,000 |
|
Lần 2 |
1,000,000 |
|
Lần 3 |
800,000 |
2 |
CT-Scanner đa lát cắt |
1,500,000 |
VI |
Mổ nội soi |
|
|
Có vật tư tiêu hao |
|
1 |
Mổ u sơ tiền liệt tuyến |
1,200,000 |
2 |
Mổ vòng sinh cơ |
1,200,000 |
3 |
Mổ tắt ruột |
1,000,000 |
4 |
Mổ thai ngoài tử cung |
1,000,000 |
5 |
Khâu lổ thủng dạ dày |
1,000,000 |
6 |
Mổ sỏi bàng quang |
500,000 |
7 |
Cắt nang gan |
1,200,000 |
8 |
Lấy sỏi mật ống chủ |
1,200,000 |
9 |
Cắt túi mật |
1,000,000 |
10 |
Phẩu thuật ổ bụng |
1,000,000 |
11 |
Cắt u nang buồng trứng |
1,000,000 |
12 |
Cắt ruột thừa |
800,000 |
13 |
Lấy giun ống mật chủ |
500,000 |
|
Không có vật tư tiêu hao: |
|
1 |
Chích cầm máu dạ dày |
50,000 |
VII |
Răng hàm mặt (Trám răng thẩm mỹ) |
|
1 |
Đắp cả mặt răng |
100,000 |
2 |
Trám kín lỗ sâu răng cửa |
60,000 |
3 |
Trám kín lỗ sâu răng nanh |
80,000 |
4 |
Trám kín lỗ sâu răng cối |
50,000 |
VIII |
Tai muĩ họng |
|
1 |
Chỉnh hình nâng xương mũi chính |
40,000 |
2 |
Thủ thuật Pzoetg |
10,000 |
IV |
Mắt |
|
1 |
Lấy mủ giác mạc |
20,000 |
2 |
Sử dụng tia Laser 1 mắt |
200,000 |
3 |
Sử dụng tia Laser 2 mắt |
350,000 |
4 |
Mổ đục thuỷ tinh thể, mổ gleaucome/1 mắt (không kể tiền kính) |
400,000 |
X |
Khoa hồi sức cấp cứu |
|
1 |
Thở máy ngày thứ 1-2 |
100,000 |
2 |
Thở máy ngày thứ 3 trở đi |
50,000 |
3 |
Thở Oxy/1giờ |
|
|
- Thở ngày 1-2 |
10,000 |
|
- Thở ngày thứ 3 trở đi |
5,000 |
4 |
Shoch điện/ lần |
20,000 |
5 |
Phun khí dung/lần |
10,000 |
6 |
Súc rửa dạ dày |
|
|
- Do nhầm lẫn |
60,000 |
|
- Do cố ý ( tự tử) |
100,000 |
XI |
Một số dịch vụ khám chữa bệnh khác |
|
1 |
Chiếu đèn vàng da trẻ sơ sinh (01 mặt) (Ngày) |
40,000 |
2 |
Theo dõi dấu hiệu sinh tồn bằng monito (Ngày) |
25,000 |
3 |
Gửi nắp sọ (Tháng) |
300,000 |
4 |
Mỗ vá sọ (Ca) |
2,500,000 |
5 |
Bóc bướu |
|
|
Đường kính < 3cm |
280,000 |
|
Đường kính từ 3cm trở lên |
350,000 |
XII |
Chống nhiễm khuẩn |
|
1 |
Bộ thay băng |
|
|
- Gòn viên: 08 viên |
2,000 |
|
- Gòn viên: 10 viên, dung dịch sát trùng 10ml |
5,000 |
|
- Gòn viên: 20 viên,dung dịch sát trùng 20ml |
9,000 |
|
- Gòn viên: 20 viên, dung dịch sát trùng 20ml |
9,000 |
2 |
Bộ tiểu phẩu |
|
|
- Gòn viên: 20 viên, dung dịch sát trùng 20ml |
9,000 |
3 |
Bộ thông tiểu |
|
|
- Gòn viên :06 viên, dung dịch sát trùng 10ml |
6,000 |
4 |
Bộ thay băng rốn |
|
|
- Que gòn: 04 viên |
1,000 |
|
- Que gòn: 04 viên |
1,500 |
Ghi chú: Bảng giá thu ngoài danh mục trên áp dụng cho các bệnh viện tuyến tỉnh, tuyến huyện, phòng khám đa khoa khu vực và các đơn vị chuyên khoa tuyến tỉnh có chức năng khám, chữa bệnh.
GIÁ THU VIỆN PHÍ TẠI CÁC TRẠM Y TẾ XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 32/2007/QĐ-UBND ngày 05/7/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận).
STT |
Nội dung |
Giá viện phí (đồng) |
|
1 |
Khám lâm sàng chung-khám chuyên khoa |
1,000 |
|
2 |
Một ngày điều trị nội khoa nhi |
4,000 |
|
3 |
Một ngày điều trị nội khoa sản |
4,000 |
|
4 |
Một ngày điều trị đông y |
2,000 |
|
5 |
Thông tiểu |
6,000 |
|
6 |
Thụt tháo phân |
6,000 |
|
7 |
Công tiêm bắp - tiêm dưới da |
3,000 |
|
8 |
Công tiêm tĩnh mạch |
4,000 |
|
9 |
Công truyền dịch một chai |
10,000 |
|
10 |
Súc rữa dạ dày (do nhằm lẫn) |
60,000 |
|
11 |
Súc rữa dạ dày (do cố ý) |
100,000 |
|
12 |
Châm cứu |
4,000 |
|
13 |
Điện châm hoặc thủy châm |
8,000 |
|
14 |
Xoa bóp-bấm huyệt-kéo nắn cột sống-khớp |
12,000 |
|
15 |
Thay băng-cắt chỉ-tháo bột |
8,000 |
|
16 |
Cắt lọc vết thương phần mềm |
|
|
|
- Cắt lọc vết thương phần mềm nông <10cm |
20,000 |
|
|
- Cắt lọc vết thương phần mềm nông > 10cm |
30,000 |
|
|
- Cắt lọc vết thương phần mềm sâu <10 cm |
30,000 |
|
|
- Cắt lọc vết thương phần mềm sâu >10 cm |
40,000 |
|
17 |
Hút điều hòa kinh nguyệt |
15,000 |
|
18 |
Công đỡ đẽ thường |
20,000 |
|
19 |
Xét nghiệm công thức máu |
8,000 |
|
20 |
Hematocrite |
5,000 |
|
21 |
Thời gian chảy máu |
3,000 |
|
22 |
Thời gian đông máu |
3,000 |
|
23 |
Thời gian máu lắng |
4,000 |
|
24 |
Tế bào cặn nước tiểu-cặn Adis |
6,000 |
|
25 |
Tìm KST sốt rét trong máu |
6,000 |
|
26 |
Các phản ứng lên bông chẩn đoán Syphilis |
20,000 |
|
27 |
Proteine / đường niệu |
3,000 |
|
28 |
Xác định tế bào/trụ hay tinh thể khác |
3,000 |
|
29 |
Xác định tỷ trọng nước tiểu |
4,000 |
|
30 |
Soi tươi nước tiểu tìm vi khuẩn |
7,000 |
|
31 |
Soi tươi phân |
9,000 |
|
32 |
Soi phân tìm KST hay trứng KST sau khi làm xong kỷ thuật phong phú |
10,000 |
|
33 |
Soi có tiêu bản tìm vi khuẩn (KST trong đờm mủ) |
10,000 |
|
34 |
Số lượng tiểu cầu |
6,000 |
|
35 |
Chích hạch nhọt, Abces nhỏ dẫn lưu |
12,000 |
|
36 |
Cắt bỏ những u nhỏ, cyst |
30,000 |
|
37 |
Cắt may tầng sinh môn |
25,000 |
|
38 |
Trích áp xe tuyến vú |
40,000 |
|
39 |
Chích chấp/ lẹo |
15,000 |
|
40 |
Lấy dị vật trong tai |
15,000 |
|
41 |
Lấy dị vật trong mũi không gây mê |
15,000 |
|
42 |
Nhổ răng sữa/chân răng sữa |
3,000 |
|
43 |
Nhổ răng vĩnh viễn lung lay |
4,000 |
|
44 |
Chích áp xe viêm quanh răng |
15,000 |
|
45 |
Xác định máu trong phân |
6,000 |
|
46 |
Thở oxy/1 giờ |
|
|
|
- Thở ngày thứ 1-2 |
10,000 |
|
|
- Thở ngày thứ 3 trở đi |
5,000 |
|
47 |
Phun khí dung/lần |
12,000 |
|
48 |
Siêu âm |
20,000 |
|
49 |
Điện tâm đồ |
15,000 |
Quyết định 50/2005/QĐ-UBND về Quy định công tác xây dựng, thẩm định, ban hành, rà soát, kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 07/10/2005 | Cập nhật: 24/01/2013
Quyết định 50/2005/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công nghiệp tỉnh Quảng Nam Ban hành: 02/07/2005 | Cập nhật: 30/03/2015
Quyết định 50/2005/QĐ-UBND về Chương trình hành động thực hiện Chỉ thị 37-CT/TU “Về tiếp tục đẩy mạnh thực hiện chính sách dân số, kế hoạch hoá gia đình và xây dựng gia đình thời kỳ công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước" Ban hành: 10/10/2005 | Cập nhật: 24/04/2015
Quyết định 50/2005/QĐ-UBND ban hành Quy định quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bắc Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành Ban hành: 30/06/2005 | Cập nhật: 24/08/2010
Quyết định 50/2005/QĐ-UBND Quy định giá thu viện phí ở cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 17/08/2005 | Cập nhật: 18/02/2011