Quyết định 43/2010/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên nước và khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Dương
Số hiệu: | 43/2010/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Dương | Người ký: | Lê Thanh Cung |
Ngày ban hành: | 19/11/2010 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài nguyên, Thuế, phí, lệ phí, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 43/2010/QĐ-UBND |
Thủ Dầu Một, ngày 19 tháng 11 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN NƯỚC VÀ KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25/11/2009;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 105/2010/TT-BTC ngày 23/7/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên và hướng dẫn thi hành Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Bình Dương tại Tờ trình số 146/TTr-STC ngày 18 tháng 11 năm 2010,
QUYẾT ĐỊNH:
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
BẢNG GIÁ
TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN NƯỚC VÀ KHOÁNG SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 43/2010/QĐ-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương).
STT |
Nhóm, loại tài nguyên |
ĐVT |
Giá tính thuế |
I |
Tài nguyên khoáng sản: |
|
|
1 |
Đá xây dựng | đ/tấn |
80.000 |
|
Đá xây dựng | đ/m3 |
110.000 |
2 |
Cát xây dựng | " |
80.000 |
3 |
Sét cao lanh pha cát | " |
100.000 |
4 |
Sét cao lanh | " |
200.000 |
5 |
Sét gạch ngói | " |
90.000 |
6 |
Sạn trắng | " |
400.000 |
7 |
Sỏi đỏ, đất làm đường | " |
20.000 |
8 |
Đất tầng phủ, cát san lấp công trình | " |
15.000 |
9 |
Than bùn | " |
95.000 |
II |
Tài nguyên nước: |
|
|
1 |
Nước thiên nhiên đóng chai, hộp, sản xuất các loại nước giải khát khác | đ/lít |
600 |
2 |
Nước thiên nhiên phục vụ sản xuất công nghiệp | đ/m3 |
|
|
- Nước ngầm | " |
4.000 |
|
- Nước mặt | " |
2.000 |
Thông tư 105/2010/TT-BTC hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên và Nghị định 50/2010/NĐ-CP Ban hành: 23/07/2010 | Cập nhật: 13/08/2010
Nghị định 50/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên 2009 Ban hành: 14/05/2010 | Cập nhật: 18/05/2010