Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2020 về giao chỉ tiêu biên chế hành chính năm 2021
Số hiệu: 31/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Bạc Liêu Người ký: Lê Thị Ái Nam
Ngày ban hành: 23/11/2020 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Cán bộ, công chức, viên chức, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 31/NQ-HĐND

Bạc Liêu, ngày 23 tháng 11 năm 2020

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ HÀNH CHÍNH NĂM 2021

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
KHÓA IX, KỲ HỌP 15

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;

Căn cứ Quyết định số 739/QĐ-BNV ngày 12 tháng 10 năm 2020 của Bộ Nội vụ về việc giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính Nhà nước của tỉnh Bạc Liêu năm 2021;

Xét Tờ trình số 182/TTr-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao biên chế hành chính tỉnh Bạc Liêu năm 2021; báo cáo thẩm tra của Ban pháp chế của Hội đồng nhân dân; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Giao chỉ tiêu biên chế hành chính năm 2021 của tỉnh Bạc Liêu là 1.615 biên chế, giảm 24 biên chế so với năm 2020.

- Cấp tỉnh: 943 biên chế.

- Cấp huyện: 672 biên chế.

(Kèm theo bảng giao chỉ tiêu biên chế hành chính năm 2021).

Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện nghị quyết theo quy định của pháp luật.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu Khóa IX, Kỳ họp thứ 15 thông qua ngày 23 tháng 11 năm 2020 và có hiệu lực thi hành./.

 

 

Nơi nhận:
- UBTVQH (báo cáo);
- Chính phủ (báo cáo);
- Bộ Nội vụ (báo cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (báo cáo);
- TT. HĐND, UBND, UBMTTQ tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Sở Nội vụ;
- Lưu (NH).

CHỦ TỊCH




Lê Thị Ái Nam

 

BẢNG GIAO CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ HÀNH CHÍNH NĂM 2021

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 23 tháng 11 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Số TT

Tên cơ quan

Biên chế giao năm 2021

Ghi chú

I

CẤP TỈNH

943

 

1

Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ

70

 

 

- Văn phòng Sở

58

 

 

- Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng

12

 

2

Sở Y tế

54

 

 

- Khối Văn phòng Sở

30

 

 

- Chi cục Dân số Kế hoạch hóa gia đình

12

 

 

- Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm

12

 

3

Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch

57

 

4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

172

 

 

- Khối Văn phòng Sở

44

 

 

- Chi cục Thủy lợi

14

 

 

- Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

12

 

 

- Chi cục Chăn nuôi và Thú y

15

 

 

- Chi cục Kiểm lâm

28

 

 

- Chi cục Phát triển nông thôn

14

 

 

- Chi cục Thủy sản

26

 

 

- Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản

19

 

5

Sở Công Thương

36

 

6

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

43

 

7

Sở Nội vụ

60

 

 

- Khối Văn phòng Sở

34

 

 

- Ban Thi đua - Khen thưởng

13

 

 

- Chi cục Văn thư - Lưu trữ

13

 

8

Sở Tài nguyên và Môi trường

58

 

 

- Khối Văn phòng Sở

30

 

 

- Chi cục Bảo vệ môi trường

13

 

 

- Chi cục Quản lý đất đai

15

 

9

Sở Tài chính

45

 

10

Sở Giao thông vận tải

66

 

 

- Khối Văn phòng Sở

28

 

 

- Thanh tra Sở Giao thông vận tải

38

 

11

Sở Xây dựng

40

 

 

- Khối Văn phòng Sở

26

 

 

- Thanh tra Sở Xây dựng

14

 

12

Thanh tra tỉnh

40

 

13

Sở Kế hoạch và Đầu tư

40

 

14

Sở Tư pháp

29

 

15

Ban Dân tộc và Tôn giáo

21

 

16

Ban Quản lý các khu công nghiệp

15

 

17

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

68

 

18

Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh

24

 

19

Ban An toàn giao thông tỉnh

5

 

II

CẤP HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ

672

 

1

Ủy ban nhân dân thành phố Bạc Liêu

102

 

2

Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Lợi

95

 

3

Ủy ban nhân dân huyện Hòa Bình

95

 

4

Ủy ban nhân dân huyện Phước Long

95

 

5

Ủy ban nhân dân huyện Hồng Dân

95

 

6

Ủy ban nhân dân thị xã Giá Rai

95

 

7

Ủy ban nhân dân huyện Đông Hải

95

 

 

TNG CỘNG: I + II

1,615