Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2016 thông qua điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Sơn La
Số hiệu: 31/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La Người ký: Hoàng Văn Chất
Ngày ban hành: 14/12/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 31/NQ-HĐND

Sơn La, ngày 14 tháng 12 năm 2016

 

NGHỊ QUYẾT

THÔNG QUA ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016 - 2020) TỈNH SƠN LA

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ 3

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 134/2016/QH13 ngày 09 tháng 4 năm 2016 của Quốc hội về Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) cấp quốc gia;

Căn cứ Nghị quyết số 12/NQ-CP ngày 09 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Sơn La;

Căn cứ Quyết định số 1959/QĐ-TTg ngày 29 tháng 10 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Sơn La đến năm 2020;

Căn cứ Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất cấp quốc gia.

Xét đề nghị của UBND tỉnh tại Tờ trình số 346/TTr-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2017; Báo cáo thẩm tra số 136/BC-KTNS ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ban Kinh tế Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến thảo luận tại kỳ họp;

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Sơn La.

(có Phụ lục chi tiết kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. UBND tỉnh hoàn thiện hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) trình Chính phủ phê duyệt theo quy định của pháp luật.

2. Thường trực HĐND, các Ban HĐND, tổ đại biểu HĐND và các vị đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này được HĐND tỉnh Sơn La khóa XIV, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 14 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày thông qua./.

 

 

Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- VP Quốc hội, VP Chính phủ, VP Chủ tịch nước;
- UB Tài chính- Ngân sách của Quốc hội;
- Ban Chỉ đạo Tây Bắc;
- Bộ Tài nguyên Môi trường, Bộ Tư pháp, Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Ban Công tác đại biểu UBTVQH;
- TT Tỉnh ủy, HĐND, UBMTTQ Việt Nam tỉnh;
- Chủ t
ch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;

- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể;
- TT Huyện ủy, Thành ủy, TT HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- VP Tỉnh ủy, VP UBND tỉnh;
- Lãnh đạo, CV Văn phòng HĐND tỉnh;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Hoàng Văn Chất

 

PHỤ LỤC SỐ 01

CHI TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Sơn La)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

 Hiện trạng

Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020

NQ số 12/NQ-CP ngày 09/01/2013

Diện tích cấp Quốc gia phân bổ

Diện tích cấp tỉnh xác định

Diện tích cấp tỉnh xác định bổ sung

Tổng số

Diện tích (Ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)=(5)+(6)+(7)

(9)

I

Đất Nông nghiệp

958.685,6

1.076.470

1.099.675,0

 

47.253,2

1.146.928,2

81,21

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

40.135,3

35.600

31.228,0

 

 

31.228,0

2,72

 

Tr.đó: Đất chuyên trồng lúa nước

11.998,0

10.450

11.261,0

 

 

11.261,0

36,06

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

265.486,4

 

-

270.122,8

 

270.122,8

23,55

1.3

Đất trồng cây lâu năm

50.200,1

83.916

-

69.235,8

 

69.235,8

6,04

1.4

Đất rừng phòng hộ

265.886,6

429.657

344.100,0

 

 

344.100,0

30,00

1.5

Đất rừng đặc dụng

59.371,3

59.000

87.852,0

 

 

87.852,0

7,66

1.6

Đất rừng sản xuất

274.205,4

277.433

340.889,0

 

 

340.889,0

29,72

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

3.244,3

2.425

3.282,0

 

 

3.282,0

0,29

1.8

Đất nông nghiệp khác

156,2

 

 

 

218,6

218,6

0,02

2

Đất phi nông nghiệp

70.931,8

77.038

80.627,0

 

2.452,0

83.079,0

5,88

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

1.647,0

5.054

4.620,0

 

 

4.620,0

5,56

2.2

Đất an ninh

458,7

599

522,0

 

 

522,0

0,63

2.3

Đất khu công nghiệp

114,5

300

150,0

 

 

150,0

0,18

2.4

Đất khu chế xuất

-

 

 

 

 

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

52,2

 

 

104,6

 

104,6

0,13

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

30,1

 

 

87,5

 

87,5

0,11

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

418,8

 

 

516,9

 

516,9

0,62

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

361,5

367

 

1.406,6

 

1.406,6

1,69

2.9

Đất phát triển hạ tầng

17.415,8

22.709

23.275,0

-

 

23.275,0

28,02

Trong đó

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

24,9

115

296,0

 

 

296,0

1,27

Đất xây dựng cơ sở y tế

88,3

108

117,0

 

 

117,0

0,50

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

929,9

1.055

1.010,0

 

 

1.010,0

4,34

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

145,1

228

303,0

 

 

303,0

1,30

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

71,5

 

 

130,9

 

130,9

0,16

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

26,2

33

243,0

 

63,1

306,1

0,37

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

64,8

337

297,0

 

 

297,0

0,36

2.13

Đất ở tại nông thôn

7.132,5

 

 

7.746,8

 

7.746,8

9,32

2.14

Đất ở tại đô thị

1.110,5

1.395

1.320,0

 

 

1.320,0

1,59

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

216,0

321

 

304,0

 

304,0

0,37

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

28,6

 

 

41,0

 

41,0

0,05

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

-

 

 

 

 

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

0,1

 

 

25,6

 

25,6

0,03

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

3.174,0

2.878

 

3.399,9

 

3.399,9

4,09

3

Đất chưa sử dụng

382.731,8

263.936,0

232.045,0

 

 

182.342,0

12,91

4

Đất khu công nghệ cao*

-

 

 

 

 

-

 

5

Đất khu kinh tế*

-

 

19.610,0

 

 

19.610,0

 

6

Đất đô thị*

19.566,7

31.472,0

22.726,0

 

 

22.726,0

 

II

KHU CHỨC NĂNG

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu sản xuất nông nghiệp

 

 

 

 

 

374.087,2

 

2

Khu lâm nghiệp

 

 

 

 

 

772.841,0

 

3

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

 

59.000,0

 

 

 

89.133,5

 

4

Khu phát triển công nghiệp

 

 

 

 

 

254,6

 

5

Khu đô thị

 

 

 

 

 

4.017,6

 

6

Khu thương mại - dịch vụ

 

 

 

 

 

132,2

 

7

Khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

 

72.642,0

 

 

PHỤ LỤC SỐ 02

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Sơn La)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

 

 

 

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

9.586,5

 

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

1.170,1

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

727,0

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

3.881,7

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1.635,1

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

2.069,9

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

29,4

 

1.6

Đất rừng sản xuất

695,0

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

105,2

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

22.434,8

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

730,5

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

38,0

 

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

30,2

 

2.5

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

12.603,4

 

2.6

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

1.330,0

 

2.7

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

7.702,7

 

3

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

7,9

 

3.1

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

7,9

 

 

PHỤ LỤC SỐ 03

DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG CHO CÁC MỤC ĐÍCH
(Kèm theo Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Sơn La)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp

197.806,9

 

Trong đó:

 

1.1

Đất trồng lúa

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

5.500,0

1.3

Đất trồng cây lâu năm

2.597,9

1.4

Đất rừng phòng hộ

107.765,0

1.5

Đất rừng đặc dụng

21.361,8

1.6

Đất rừng sản xuất

60.582,1

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

-

2

Đất phi nông nghiệp

2.582,9

 

Trong đó:

 

2.1

Đất quốc phòng

1.128,1

2.2

Đất an ninh

-

2.3

Đất khu công nghiệp

-

2.4

Đất khu chế xuất

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

0,5

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1,5

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

352,9

2.9

Đất phát triển hạ tầng

831,1

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

7,3

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

2,0

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

18,2

2.13

Đất ở tại nông thôn

14,7

2.14

Đất ở tại đô thị

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

-

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

95,0

 

PHỤ LỤC SỐ 04

 PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KỲ KẾ HOẠCH
(Kèm theo Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Sơn La)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Năm HT năm 2015

Các năm kế hoạch

Năm 2016

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

I

Đất Nông nghiệp

958.685,6

994.795,6

1.031.740,8

1.069.134,0

1.107.569,4

1.146.928,2

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

40.135,3

38.338,7

36.488,8

34.695,9

32.961,4

31.228,0

 

Tr.đó: Đất chuyên trồng lúa nước

11.998,0

11.836,5

11.644,3

11.488,7

11.372,0

11.261,0

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

265.486,4

271.055,1

270.423,1

270.086,3

270.293,7

270.122,8

1.3

Đất trồng cây lâu năm

50.200,1

53.897,1

57.826,1

61.618,4

65.387,0

69.235,8

1.4

Đất rừng phòng hộ

265.886,6

275.145,9

292.016,9

308.847,2

325.965,2

344.100,0

1.5

Đất rừng đặc dụng

59.371,3

64.882,6

70.620,1

76.529,9

82.242,9

87.852,0

1.6

Đất rừng sản xuất

274.205,4

288.064,1

300.939,9

313.928,1

327.242,7

340.889,0

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

3.244,3

3.254,4

3.264,2

3.256,6

3.265,0

3.282,0

2

Đất phi nông nghiệp

70.931,8

73.784,8

76.450,5

79.202,9

81.322,9

83.079,0

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

1.647,0

2.477,9

3.225,6

4.158,3

4.500,8

4.620,0

2.2

Đất an ninh

458,7

471,5

482,6

517,1

519,4

522,0

2.3

Đất khu công nghiệp

114,5

114,5

114,5

150,0

150,0

150,0

2.4

Đất khu chế xuất

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

52,2

55,2

64,2

74,6

99,6

104,6

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

30,1

40,3

42,4

45,2

59,5

87,5

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

418,8

436,7

442,6

460,9

477,1

516,9

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

361,5

440,2

482,1

586,4

978,9

1.406,6

2.9

Đất phát triển hạ tầng

17.415,8

18.643,0

20.288,3

21.567,4

22.623,7

23.275,0

Trong đó

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

24,9

39,0

38,7

41,1

258,9

296,0

Đất xây dựng cơ sở y tế

88,3

101,5

102,5

107,9

111,1

117,0

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

929,9

965,3

975,2

984,8

1.000,1

1.010,0

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

145,1

152,8

178,7

214,6

241,3

303,0

2.1

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

71,5

107,2

107,2

111,2

119,5

130,9

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

26,2

26,2

26,2

48,0

169,2

306,1

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

64,8

135,6

153,6

183,2

242,4

297,0

2.13

Đất ở tại nông thôn

1.110,5

1.138,6

1.176,5

1.203,5

1.215,3

1.320,0

2.14

Đất ở tại đô thị

7.132,5

7.476,9

7.553,6

7.647,6

7.736,9

7.746,8

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

216,0

231,8

244,1

250,9

257,0

304,0

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

28,6

32,0

34,4

36,9

38,8

41,0

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

0,1

25,6

25,6

25,6

25,6

25,6

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

3.174,0

3.196,3

3.238,7

3.320,8

3.349,3

3.399,9

3

Đất chưa sử dụng

382.731,8

343.768,8

304.157,9

264.012,3

223.456,9

182.342,0

4

Đất khu công nghệ cao*

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

 

 

 

 

 

19.610

6

Đất đô thị*

19.566,7

20.198,6

20.830,4

21.462,3

22.094,1

22.726,0

 

PHỤ LỤC SỐ 05

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Sơn La)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Các năm kế hoạch

Năm 2016

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

9.586,5

2.271,8

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

1.170,1

252,5

311,4

266,5

168,3

171,4

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

727,0

158,2

189,5

152,9

116,6

109,8

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

3.881,7

837,9

821,6

743,3

752,6

726,4

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1.635,1

419,1

207,0

343,4

378,3

287,5

1.4

Đất rừng phòng hộ

2.069,9

635,7

535,9

440,3

327,8

130,3

1.5

Đất rừng đặc dụng

29,4

7,1

17,3

 

5,0

 

1.6

Đất rừng sản xuất

695,0

103,4

257,5

267,1

37,3

29,7

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

105,2

16,2

17,6

35,5

22,5

13,4

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

22.434,8

9.107,7

2.983,3

3.237,6

3.784,4

3.321,9

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

730,5

121,3

143,3

129,3

171,3

165,3

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

38,0

6,7

7,4

7,3

8,0

8,7

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

30,2

5,3

5,7

5,8

7,3

6,2

2.5

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

12.603,4

8.069,6

1.108,0

1.075,8

1.327,8

1.022,2

2.6

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

1.330,0

 

 

465,0

450,0

415,0

2.7

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

7.702,7

904,8

1.718,9

1.554,5

1.820,0

1.704,5

3

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

7,9

5,4

2,3

0,2

 

 

3.1

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

7,9

5,4

2,3

0,2

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 06

 KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
(Kèm theo Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Sơn La)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Các năm kế hoạch

Năm 2016

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

1

Đất nông nghiệp

197.806,9

38.365,2

39.113,4

39.487,4

40.126,8

40.714,1

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

-

-

-

-

-

-

 

Tr.đó: Đất chuyên trồng lúa nước

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

5.500,0

1.098,0

1.085,0

1.040,9

1.135,2

1.141,0

1.3

Đất trồng cây lâu năm

2.597,9

519,6

519,6

519,6

519,6

519,6

1.4

Đất rừng phòng hộ

107.765,0

21.137,8

21.565,0

21.484,2

21.525,7

22.052,3

1.5

Đất rừng đặc dụng

21.361,8

3.948,9

3.916,7

4.442,9

4.598,6

4.454,7

1.6

Đất rừng sản xuất

60.582,1

11.660,9

12.027,1

11.999,8

12.347,8

12.546,5

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

2.582,9

597,8

497,5

658,3

428,6

400,8

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

1.128,1

429,0

216,2

371,5

84,1

27,3

2.2

Đất an ninh

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

0,5

-

-

-

0,5

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1,5

-

-

-

1,0

0,5

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

352,9

5,1

1,5

41,5

130,5

174,3

2.9

Đất phát triển hạ tầng

831,1

144,2

223,0

182,6

165,0

116,3

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

7,3

1,1

-

1,5

2,3

2,4

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

2,0

-

-

-

2,0

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

18,2

1,8

0,6

1,0

2,6

12,2

2.13

Đất ở tại nông thôn

14,7

2,5

3,8

3,0

2,7

2,7

2.14

Đất ở tại đô thị

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

0,0

0,0

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

95,0

1,0

27,0

26,0

11,5

29,5

 

 





Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014