Công văn 1927/TTg-KTN năm 2016 về phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất cấp quốc gia
Số hiệu: | 1927/TTg-KTN | Loại văn bản: | Công văn |
Nơi ban hành: | Thủ tướng Chính phủ | Người ký: | Nguyễn Xuân Phúc |
Ngày ban hành: | 02/11/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1927/TTg-KTN |
Hà Nội, ngày 02 tháng 11 năm 2016 |
Kính gửi: |
- Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường, Quốc phòng, Công an; |
Thực hiện Điều 49 Luật Đất đai; Nghị quyết số 134/2016/QH13 ngày 09 tháng 4 năm 2016 của Quốc hội khóa XIII kỳ họp thứ 11 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) cấp quốc gia, Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất cấp quốc gia cho các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Bộ Quốc phòng và Bộ Công an tại các phụ lục từ số I đến số LXV kèm theo.
Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương lập điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) trình Chính phủ phê duyệt theo đúng quy định của pháp luật về đất đai và đảm bảo các chỉ tiêu sử dụng đất cấp quốc gia đã được phân bổ.
Các Bộ, ngành phối hợp với các địa phương rà soát, điều chỉnh ngành lĩnh vực có sử dụng đất cập nhật vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của địa phương, đảm bảo phù hợp với Nghị quyết số 134/2016/QH13 của Quốc hội, kịp thời phục vụ phát triển kinh tế, xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh.
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với Bộ Tài nguyên và Môi trường xác định khu vực, công khai diện tích đến từng địa phương, báo cáo Thủ tướng Chính phủ trong quý IV năm 2016 phương án phân bổ chỉ tiêu hơn một triệu ha đất rừng phòng hộ ít xung yếu, kém chất lượng chuyển sang đất rừng sản xuất đã được Quốc hội cho phép tại Nghị quyết số 134/2016/QH13./.
Nơi nhận: |
THỦ TƯỚNG |
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT |
Chỉ tiêu |
Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
806.950 |
|
Trong đó: |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
60.061 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
13.832 |
1.2 |
Đất rừng phòng hộ |
418.487 |
1.3 |
Đất rừng đặc dụng |
49.341 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
226.925 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
1.564 |
1.6 |
Đất làm muối |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
32.780 |
|
Trong đó: |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
1.913 |
2.2 |
Đất an ninh |
690 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
55 |
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng |
9.133 |
|
Trong đó: |
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
276 |
- |
Đất cơ sở y tế |
88 |
- |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
490 |
- |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
106 |
2.5 |
Đất có di tích, danh thắng |
214 |
2.6 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
97 |
2.7 |
Đất ở tại đô thị |
723 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
114.393 |
- |
Đất chưa sử dụng còn lại |
114.393 |
- |
Diện tích đưa vào sử dụng |
60.895 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
26.649 |
6 |
Đất đô thị* |
18.341 |
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT |
Chỉ tiêu |
Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
586.460 |
|
Trong đó: |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
29.896 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
6.909 |
1.2 |
Đất rừng phòng hộ |
250.072 |
1.3 |
Đất rừng đặc dụng |
41.275 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
196.825 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
962 |
1.6 |
Đất làm muối |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
42.408 |
|
Trong đó: |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
3.887 |
2.2 |
Đất an ninh |
70 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
650 |
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng |
15.144 |
|
Trong đó: |
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
96 |
- |
Đất cơ sở y tế |
75 |
- |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
415 |
- |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
37 |
2.5 |
Đất có di tích, danh thắng |
81 |
2.6 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
49 |
2.7 |
Đất ở tại đô thị |
592 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
278.010 |
- |
Đất chưa sử dụng còn lại |
278.010 |
- |
Diện tích đưa vào sử dụng |
109.688 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
21.831 |
6 |
Đất đô thị* |
22.020 |
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT |
Chỉ tiêu |
Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
1.099.675 |
|
Trong đó: |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
31.228 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
11.261 |
1.2 |
Đất rừng phòng hộ |
344.100 |
1.3 |
Đất rừng đặc dụng |
87.852 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
340.889 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
3.282 |
1.6 |
Đất làm muối |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
80.627 |
|
Trong đó: |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
4.620 |
2.2 |
Đất an ninh |
522 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
150 |
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng |
23.275 |
|
Trong đó: |
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
296 |
- |
Đất cơ sở y tế |
117 |
- |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
1.010 |
- |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
303 |
2.5 |
Đất có di tích, danh thắng |
243 |
2.6 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
297 |
2.7 |
Đất ở tại đô thị |
1.320 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
232.045 |
- |
Đất chưa sử dụng còn lại |
232.045 |
- |
Diện tích đưa vào sử dụng |
218.386 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
19.610 |
6 |
Đất đô thị* |
22.726 |
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT |
Chỉ tiêu |
Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
369.792 |
|
Trong đó: |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
27.122 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
18.310 |
1.2 |
Đất rừng phòng hộ |
107.972 |
1.3 |
Đất rừng đặc dụng |
41.177 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
148.864 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
1.600 |
1.6 |
Đất làm muối |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
73.104 |
|
Trong đó: |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
4.427 |
2.2 |
Đất an ninh |
195 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
1.510 |
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng |
19.528 |
|
Trong đó: |
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
400 |
- |
Đất cơ sở y tế |
100 |
- |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
617 |
- |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
620 |
2.5 |
Đất có di tích, danh thắng |
195 |
2.6 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
145 |
2.7 |
Đất ở tại đô thị |
1.239 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
16.167 |
- |
Đất chưa sử dụng còn lại |
16.167 |
- |
Diện tích đưa vào sử dụng |
32.614 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
|
6 |
Đất đô thị* |
13.650 |
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT |
Chỉ tiêu |
Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
728.019 |
|
Trong đó: |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
31.500 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
10.980 |
1.2 |
Đất rừng phòng hộ |
255.054 |
1.3 |
Đất rừng đặc dụng |
54.677 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
260.676 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
1.370 |
1.6 |
Đất làm muối |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
42.600 |
|
Trong đó: |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
2.363 |
2.2 |
Đất an ninh |
166 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
255 |
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng |
17.000 |
|
Trong đó: |
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
429 |
- |
Đất cơ sở y tế |
120 |
- |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
582 |
- |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
371 |
2.5 |
Đất có di tích, danh thắng |
785 |
2.6 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
224 |
2.7 |
Đất ở tại đô thị |
1.416 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
22.329 |
- |
Đất chưa sử dụng còn lại |
22.329 |
- |
Diện tích đưa vào sử dụng |
58.341 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
28.781 |
6 |
Đất đô thị* |
38.000 |
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT |
Chỉ tiêu |
Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
619.365 |
|
Trong đó: |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
33.544 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
3.918 |
1.2 |
Đất rừng phòng hộ |
290.812 |
1.3 |
Đất rừng đặc dụng |
24.261 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
218.932 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
480 |
1.6 |
Đất làm muối |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
34.520 |
|
Trong đó: |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
2.010 |
2.2 |
Đất an ninh |
135 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
80 |
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng |
14.957 |
|
Trong đó: |
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
188 |
- |
Đất cơ sở y tế |
54 |
- |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
419 |
- |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
176 |
2.5 |
Đất có di tích, danh thắng |
110 |
2.6 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
153 |
2.7 |
Đất ở tại đô thị |
1.381 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
16.140 |
- |
Đất chưa sử dụng còn lại |
16.140 |
- |
Diện tích đưa vào sử dụng |
4.342 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
30.130 |
6 |
Đất đô thị* |
32.280 |
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT |
Chỉ tiêu |
Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
455.434 |
|
Trong đó: |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
17.290 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
9.590 |
1.2 |
Đất rừng phòng hộ |
83.348 |
1.3 |
Đất rừng đặc dụng |
26.194 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
303.508 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
1.040 |
1.6 |
Đất làm muối |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
26.530 |
|
Trong đó: |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
4.030 |
2.2 |
Đất an ninh |
87 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
153 |
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng |
7.826 |
|
Trong đó: |
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
203 |
- |
Đất cơ sở y tế |
79 |
- |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
333 |
- |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
116 |
2.5 |
Đất có di tích, danh thắng |
650 |
2.6 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
114 |
2.7 |
Đất ở tại đô thị |
870 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
4.032 |
- |
Đất chưa sử dụng còn lại |
4.032 |
- |
Diện tích đưa vào sử dụng |
46.742 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
|
6 |
Đất đô thị* |
28.762 |
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT |
Chỉ tiêu |
Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
529.063 |
|
Trong đó: |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
24.750 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
16.500 |
1.2 |
Đất rừng phòng hộ |
126.124 |
1.3 |
Đất rừng đặc dụng |
46.799 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
245.113 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
2.024 |
1.6 |
Đất làm muối |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
52.498 |
|
Trong đó: |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
2.897 |
2.2 |
Đất an ninh |
858 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
320 |
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng |
20.934 |
|
Trong đó: |
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
403 |
- |
Đất cơ sở y tế |
116 |
- |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
602 |
- |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
405 |
2.5 |
Đất có di tích, danh thắng |
201 |
2.6 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
107 |
2.7 |
Đất ở tại đô thị |
804 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
5.229 |
- |
Đất chưa sử dụng còn lại |
5.229 |
- |
Diện tích đưa vào sử dụng |
6.532 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
|
6 |
Đất đô thị* |
20.368 |
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT |
Chỉ tiêu |
Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
510.188 |
|
Trong đó: |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
30.205 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
10.450 |
1.2 |
Đất rừng phòng hộ |
172.800 |
1.3 |
Đất rừng đặc dụng |
63.571 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
188.487 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
2.500 |
1.6 |
Đất làm muối |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
50.497 |
|
Trong đó: |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
3.206 |
2.2 |
Đất an ninh |
125 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
2.291 |
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng |
14.984 |
|
Trong đó: |
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
385 |
- |
Đất cơ sở y tế |
158 |
- |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
821 |
- |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
296 |
2.5 |
Đất có di tích, danh thắng |
564 |
2.6 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
528 |
2.7 |
Đất ở tại đô thị |
1.210 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
75.718 |
- |
Đất chưa sử dụng còn lại |
75.718 |
- |
Diện tích đưa vào sử dụng |
112.723 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
7.989 |
6 |
Đất đô thị* |
34.346 |
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT |
Chỉ tiêu |
Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
580.827 |
|
Trong đó: |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
25.850 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
19.000 |
1.2 |
Đất rừng phòng hộ |
152.000 |
1.3 |
Đất rừng đặc dụng |
36.693 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
275.941 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
1.512 |
1.6 |
Đất làm muối |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
69.701 |
|
Trong đó: |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
8.027 |
2.2 |
Đất an ninh |
377 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
632 |
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng |
14.130 |
|
Trong đó: |
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
150 |
- |
Đất cơ sở y tế |
200 |
- |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
450 |
- |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
388 |
2.5 |
Đất có di tích, danh thắng |
274 |
2.6 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
108 |
2.7 |
Đất ở tại đô thị |
1.140 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
38.240 |
- |
Đất chưa sử dụng còn lại |
38.240 |
- |
Diện tích đưa vào sử dụng |
13.962 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
|
6 |
Đất đô thị* |
19.207 |
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT |
Chỉ tiêu |
Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
292.522 |
|
Trong đó: |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
39.000 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
26.870 |
1.2 |
Đất rừng phòng hộ |
35.941 |
1.3 |
Đất rừng đặc dụng |
43.360 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
99.573 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
4.614 |
1.6 |
Đất làm muối |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
56.953 |
|
Trong đó: |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
5.870 |
2.2 |
Đất an ninh |
712 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
1.420 |
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng |
15.161 |
|
Trong đó: |
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
356 |
- |
Đất cơ sở y tế |
153 |
- |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
928 |
- |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
444 |
2.5 |
Đất có di tích, danh thắng |
107 |
2.6 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
267 |
2.7 |
Đất ở tại đô thị |
2.257 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
3.242 |
- |
Đất chưa sử dụng còn lại |
3.242 |
- |
Diện tích đưa vào sử dụng |
13.053 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
|
6 |
Đất đô thị* |
21.407 |
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT |
Chỉ tiêu |
Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
725.704 |
|
Trong đó: |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
40.680 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
22.000 |
1.2 |
Đất rừng phòng hộ |
122.661 |
1.3 |
Đất rừng đặc dụng |
20.387 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
452.861 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
1.500 |
1.6 |
Đất làm muối |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
59.437 |
|
Trong đó: |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
13.636 |
2.2 |
Đất an ninh |
126 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
762 |
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng |
18.150 |
|
Trong đó: |
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
395 |
- |
Đất cơ sở y tế |
131 |
- |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
659 |
- |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
485 |
2.5 |
Đất có di tích, danh thắng |
863 |
2.6 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
840 |
2.7 |
Đất ở tại đô thị |
1.310 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
45.866 |
- |
Đất chưa sử dụng còn lại |
45.866 |
- |
Diện tích đưa vào sử dụng |
75.186 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
47.354 |
6 |
Đất đô thị* |
15.991 |
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT |
Chỉ tiêu |
Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
293.608 |
|
Trong đó: |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
68.571 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
57.982 |
1.2 |
Đất rừng phòng hộ |
20.708 |
1.3 |
Đất rừng đặc dụng |
13.083 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
119.718 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
5.910 |
1.6 |
Đất làm muối |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
92.284 |
|
Trong đó: |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
25.125 |
2.2 |
Đất an ninh |
585 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
1.322 |
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng |
22.464 |
|
Trong đó: |
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
344 |
- |
Đất cơ sở y tế |
189 |
- |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
915 |
- |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
923 |
2.5 |
Đất có di tích, danh thắng |
137 |
2.6 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
276 |
2.7 |
Đất ở tại đô thị |
1.869 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
3.656 |
- |
Đất chưa sử dụng còn lại |
3.656 |
- |
Diện tích đưa vào sử dụng |
14.313 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
|
6 |
Đất đô thị* |
16.291 |
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT |
Chỉ tiêu |
Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
281.186 |
|
Trong đó: |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
41.800 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
28.500 |
1.2 |
Đất rừng phòng hộ |
27.826 |
1.3 |
Đất rừng đặc dụng |
17.302 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
127.254 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
5.239 |
1.6 |
Đất làm muối |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
69.820 |
|
Trong đó: |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
3.212 |
2.2 |
Đất an ninh |
1.193 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
2.256 |
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng |
24.600 |
|
Trong đó: |
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
433 |
- |
Đất cơ sở y tế |
172 |
- |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
1.041 |
- |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
854 |
2.5 |
Đất có di tích, danh thắng |
269 |
2.6 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
337 |
2.7 |
Đất ở tại đô thị |
2.375 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
2.449 |
- |
Đất chưa sử dụng còn lại |
2.449 |
- |
Diện tích đưa vào sử dụng |
14.249 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
|
6 |
Đất đô thị* |
19.468 |
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT |
Chỉ tiêu |
Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
174.429 |
|
Trong đó: |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
95.503 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
92.500 |
1.2 |
Đất rừng phòng hộ |
8.970 |
1.3 |
Đất rừng đặc dụng |
11.467 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
6.219 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
13.895 |
1.6 |
Đất làm muối |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
159.716 |
|
Trong đó: |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
11.224 |
2.2 |
Đất an ninh |
788 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
3.828 |
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng |
52.770 |
|
Trong đó: |
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
1.668 |
- |
Đất cơ sở y tế |
933 |
- |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
4.880 |
- |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
2.416 |
2.5 |
Đất có di tích, danh thắng |
1.043 |
2.6 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
1.059 |
2.7 |
Đất ở tại đô thị |
14.041 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
1.756 |
- |
Đất chưa sử dụng còn lại |
1.756 |
- |
Diện tích đưa vào sử dụng |
7.575 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
1.586 |
5 |
Đất khu kinh tế* |
|
6 |
Đất đô thị* |
63.468 |
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT |
Chỉ tiêu |
Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
73.865 |
|
Trong đó: |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
26.512 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
23.448 |
1.2 |
Đất rừng phòng hộ |
2.639 |
1.3 |
Đất rừng đặc dụng |
15.357 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
9.443 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
3.971 |
1.6 |
Đất làm muối |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
48.652 |
|
Trong đó: |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
2.534 |
2.2 |
Đất an ninh |
581 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
5.632 |
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng |
19.570 |
|
Trong đó: |
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
664 |
- |
Đất cơ sở y tế |
200 |
- |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
1.417 |
- |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
1.186 |
2.5 |
Đất có di tích, danh thắng |
1.874 |
2.6 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
259 |
2.7 |
Đất ở tại đô thị |
2.335 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
999 |
- |
Đất chưa sử dụng còn lại |
999 |
- |
Diện tích đưa vào sử dụng |
1.160 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
|
6 |
Đất đô thị* |
19.271 |
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT |
Chỉ tiêu |
Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
38.505 |
|
Trong đó: |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
33.672 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
33.672 |
1.2 |
Đất rừng phòng hộ |
571 |
1.3 |
Đất rừng đặc dụng |
|
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
3.763 |
1.6 |
Đất làm muối |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
43.766 |
|
Trong đó: |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
223 |
2.2 |
Đất an ninh |
322 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
6.298 |
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng |
15.010 |
|
Trong đó: |
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
254 |
- |
Đất cơ sở y tế |
104 |
- |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
985 |
- |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
495 |
2.5 |
Đất có di tích, danh thắng |
254 |
2.6 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
221 |
2.7 |
Đất ở tại đô thị |
2.349 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
|
- |
Đất chưa sử dụng còn lại |
|
- |
Diện tích đưa vào sử dụng |
580 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
|
6 |
Đất đô thị* |
12.167 |
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT |
Chỉ tiêu |
Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
448.938 |
|
Trong đó: |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
25.752 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
20.263 |
1.2 |
Đất rừng phòng hộ |
130.254 |
1.3 |
Đất rừng đặc dụng |
24.875 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
234.424 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
20.000 |
1.6 |
Đất làm muối |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
126.192 |
|
Trong đó: |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
6.610 |
2.2 |
Đất an ninh |
1.706 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
9.501 |
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng |
22.000 |
|
Trong đó: |
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
700 |
- |
Đất cơ sở y tế |
140 |
- |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
1.158 |
- |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
1.700 |
2.5 |
Đất có di tích, danh thắng |
6.990 |
2.6 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
646 |
2.7 |
Đất ở tại đô thị |
5.100 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
42.642 |
- |
Đất chưa sử dụng còn lại |
42.642 |
- |
Diện tích đưa vào sử dụng |
23.680 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
361.868 |
6 |
Đất đô thị* |
103.077 |
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT |
Chỉ tiêu |
Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
95.456 |
|
Trong đó: |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
55.856 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
55.272 |
1.2 |
Đất rừng phòng hộ |
4.457 |
1.3 |
Đất rừng đặc dụng |
1.504 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
4.350 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
9.117 |
1.6 |
Đất làm muối |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
71.356 |
|
Trong đó: |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
738 |
2.2 |
Đất an ninh |
455 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
3.517 |
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng |
27.381 |
|
Trong đó: |
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
778 |
- |
Đất cơ sở y tế |
154 |
- |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
1.289 |
- |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
1.173 |
2.5 |
Đất có di tích, danh thắng |
184 |
2.6 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
307 |
2.7 |
Đất ở tại đô thị |
3.323 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
|
- |
Đất chưa sử dụng còn lại |
|
- |
Diện tích đưa vào sử dụng |
560 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
|
6 |
Đất đô thị* |
28.438 |
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT |
Chỉ tiêu |
Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
69.060 |
|
Trong đó: |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
39.425 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
39.425 |
1.2 |
Đất rừng phòng hộ |
11.239 |
1.3 |
Đất rừng đặc dụng |
9.932 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
100 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
8.700 |
1.6 |
Đất làm muối |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
83.249 |
|
Trong đó: |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
2.916 |
2.2 |
Đất an ninh |
221 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
9.112 |
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng |
21.307 |
|
Trong đó: |
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
355 |
- |
Đất cơ sở y tế |
161 |
- |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
960 |
- |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
1.385 |
2.5 |
Đất có di tích, danh thắng |
270 |
2.6 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
331 |
2.7 |
Đất ở tại đô thị |
5.583 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
3.865 |
- |
Đất chưa sử dụng còn lại |
3.865 |
- |
Diện tích đưa vào sử dụng |
888 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
22.540 |
6 |
Đất đô thị* |
35.402 |
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HƯNG YÊN
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT |
Chỉ tiêu |
Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
45.700 |
|
Trong đó: |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
31.440 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
31.440 |
1.2 |
Đất rừng phòng hộ |
|
1.3 |
Đất rừng đặc dụng |
|
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
4.399 |
1.6 |
Đất làm muối |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
47.322 |
|
Trong đó: |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
247 |
2.2 |
Đất an ninh |
38 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
2.482 |
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng |
19.297 |
|
Trong đó: |
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
392 |
- |
Đất cơ sở y tế |
150 |
- |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
2.133 |
- |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
472 |
2.5 |
Đất có di tích, danh thắng |
141 |
2.6 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
241 |
2.7 |
Đất ở tại đô thị |
2.864 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
|
- |
Đất chưa sử dụng còn lại |
|
- |
Diện tích đưa vào sử dụng |
456 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
|
6 |
Đất đô thị* |
10.112 |
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ NAM
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT |
Chỉ tiêu |
Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
46.954 |
|
Trong đó: |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
30.590 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
30.590 |
1.2 |
Đất rừng phòng hộ |
2.600 |
1.3 |
Đất rừng đặc dụng |
|
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
2.373 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
3.460 |
1.6 |
Đất làm muối |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
38.222 |
|
Trong đó: |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
197 |
2.2 |
Đất an ninh |
315 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
2.027 |
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng |
16.231 |
|
Trong đó: |
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
267 |
- |
Đất cơ sở y tế |
323 |
- |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
906 |
- |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
865 |
2.5 |
Đất có di tích, danh thắng |
920 |
2.6 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
86 |
2.7 |
Đất ở tại đô thị |
1.081 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
1.015 |
- |
Đất chưa sử dụng còn lại |
1.015 |
- |
Diện tích đưa vào sử dụng |
2.748 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
|
6 |
Đất đô thị* |
10.378 |
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT |
Chỉ tiêu |
Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
107.655 |
|
Trong đó: |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
64.283 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
64.283 |
1.2 |
Đất rừng phòng hộ |
1.735 |
1.3 |
Đất rừng đặc dụng |
2.857 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
20.940 |
1.6 |
Đất làm muối |
550 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
59.199 |
|
Trong đó: |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
261 |
2.2 |
Đất an ninh |
68 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
2.082 |
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng |
28.849 |
|
Trong đó: |
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
434 |
- |
Đất cơ sở y tế |
143 |
- |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
1.115 |
- |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
546 |
2.5 |
Đất có di tích, danh thắng |
162 |
2.6 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
329 |
2.7 |
Đất ở tại đô thị |
2.076 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
|
- |
Đất chưa sử dụng còn lại |
|
- |
Diện tích đưa vào sử dụng |
4.217 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
|
6 |
Đất đô thị* |
12.253 |
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT |
Chỉ tiêu |
Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
97.572 |
|
Trong đó: |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
74.261 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
74.261 |
1.2 |
Đất rừng phòng hộ |
460 |
1.3 |
Đất rừng đặc dụng |
2.750 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
11.808 |
1.6 |
Đất làm muối |
50 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
60.826 |
|
Trong đó: |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
314 |
2.2 |
Đất an ninh |
67 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
1.388 |
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng |
31.249 |
|
Trong đó: |
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
349 |
- |
Đất cơ sở y tế |
169 |
- |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
1.021 |
- |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
658 |
2.5 |
Đất có di tích, danh thắng |
159 |
2.6 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
408 |
2.7 |
Đất ở tại đô thị |
1.313 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
233 |
- |
Đất chưa sử dụng còn lại |
233 |
- |
Diện tích đưa vào sử dụng |
1.464 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
|
6 |
Đất đô thị* |
10.868 |
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT |
Chỉ tiêu |
Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
87.235 |
|
Trong đó: |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
37.998 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
27.539 |
1.2 |
Đất rừng phòng hộ |
8.048 |
1.3 |
Đất rừng đặc dụng |
16.520 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
2.338 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
6.976 |
1.6 |
Đất làm muối |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
48.906 |
|
Trong đó: |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
1.448 |
2.2 |
Đất an ninh |
574 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
1.472 |
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng |
18.888 |
|
Trong đó: |
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
507 |
- |
Đất cơ sở y tế |
121 |
- |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
649 |
- |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
391 |
2.5 |
Đất có di tích, danh thắng |
626 |
2.6 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
96 |
2.7 |
Đất ở tại đô thị |
2.280 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
2.537 |
- |
Đất chưa sử dụng còn lại |
2.537 |
- |
Diện tích đưa vào sử dụng |
7.291 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
|
6 |
Đất đô thị* |
9.877 |
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT |
Chỉ tiêu |
Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
888.550 |
|
Trong đó: |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
133.000 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
120.000 |
1.2 |
Đất rừng phòng hộ |
180.915 |
1.3 |
Đất rừng đặc dụng |
84.248 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
360.795 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
15.667 |
1.6 |
Đất làm muối |
200 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
195.045 |
|
Trong đó: |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
5.074 |
2.2 |
Đất an ninh |
4.324 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
5.691 |
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng |
60.300 |
|
Trong đó: |
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
864 |
- |
Đất cơ sở y tế |
327 |
- |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
2.417 |
- |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
1.019 |
2.5 |
Đất có di tích, danh thắng |
709 |
2.6 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
453 |
2.7 |
Đất ở tại đô thị |
4.111 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
27.869 |
- |
Đất chưa sử dụng còn lại |
27.869 |
- |
Diện tích đưa vào sử dụng |
61.023 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
106.000 |
6 |
Đất đô thị* |
38.753 |
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT |
Chỉ tiêu |
Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
1.432.614 |
|
Trong đó: |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
94.000 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
83.000 |
1.2 |
Đất rừng phòng hộ |
365.000 |
1.3 |
Đất rừng đặc dụng |
172.461 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
615.000 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
9.030 |
1.6 |
Đất làm muối |
795 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
169.207 |
|
Trong đó: |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
15.936 |
2.2 |
Đất an ninh |
1.409 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
6.110 |
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng |
66.619 |
|
Trong đó: |
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
794 |
- |
Đất cơ sở y tế |
382 |
- |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
2.404 |
- |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
1.365 |
2.5 |
Đất có di tích, danh thắng |
702 |
2.6 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
663 |
2.7 |
Đất ở tại đô thị |
3.400 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
46.244 |
- |
Đất chưa sử dụng còn lại |
46.244 |
- |
Diện tích đưa vào sử dụng |
221.749 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
20.777 |
6 |
Đất đô thị* |
25.577 |
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT |
Chỉ tiêu |
Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
469.000 |
|
Trong đó: |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
52.746 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
49.144 |
1.2 |
Đất rừng phòng hộ |
115.641 |
1.3 |
Đất rừng đặc dụng |
74.510 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
150.371 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
6.486 |
1.6 |
Đất làm muối |
280 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
109.600 |
|
Trong đó: |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
5.000 |
2.2 |
Đất an ninh |
210 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
5.144 |
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng |
39.224 |
|
Trong đó: |
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
472 |
- |
Đất cơ sở y tế |
229 |
- |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
1.419 |
- |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
1.137 |
2.5 |
Đất có di tích, danh thắng |
538 |
2.6 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
1.116 |
2.7 |
Đất ở tại đô thị |
2.550 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
20.429 |
- |
Đất chưa sử dụng còn lại |
20.429 |
- |
Diện tích đưa vào sử dụng |
14.170 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
79.466 |
6 |
Đất đô thị* |
24.720 |
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT |
Chỉ tiêu |
Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
712.536 |
|
Trong đó: |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
32.960 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
26.771 |
1.2 |
Đất rừng phòng hộ |
163.738 |
1.3 |
Đất rừng đặc dụng |
120.121 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
327.837 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
3.046 |
1.6 |
Đất làm muối |
60 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
76.853 |
|
Trong đó: |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
5.911 |
2.2 |
Đất an ninh |
776 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
2.883 |
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng |
28.584 |
|
Trong đó: |
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
253 |
- |
Đất cơ sở y tế |
86 |
- |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
794 |
- |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
427 |
2.5 |
Đất có di tích, danh thắng |
531 |
2.6 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
112 |
2.7 |
Đất ở tại đô thị |
1.309 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
10.613 |
- |
Đất chưa sử dụng còn lại |
10.613 |
- |
Diện tích đưa vào sử dụng |
31.031 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
63.923 |
6 |
Đất đô thị* |
23.092 |
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT |
Chỉ tiêu |
Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
399.694 |
|
Trong đó: |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
24.617 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
22.000 |
1.2 |
Đất rừng phòng hộ |
85.527 |
1.3 |
Đất rừng đặc dụng |
67.536 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
141.298 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
3.812 |
1.6 |
Đất làm muối |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
55.000 |
|
Trong đó: |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
1.722 |
2.2 |
Đất an ninh |
1.390 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
1.990 |
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng |
19.618 |
|
Trong đó: |
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
219 |
- |
Đất cơ sở y tế |
117 |
- |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
629 |
- |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
464 |
2.5 |
Đất có di tích, danh thắng |
155 |
2.6 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
296 |
2.7 |
Đất ở tại đô thị |
1.759 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
7.478 |
- |
Đất chưa sử dụng còn lại |
7.478 |
- |
Diện tích đưa vào sử dụng |
45.597 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
39.596 |
6 |
Đất đô thị* |
19.906 |
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT |
Chỉ tiêu |
Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
382.868 |
|
Trong đó: |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
29.766 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
26.000 |
1.2 |
Đất rừng phòng hộ |
90.600 |
1.3 |
Đất rừng đặc dụng |
90.110 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
137.576 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
7.999 |
1.6 |
Đất làm muối |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
106.634 |
|
Trong đó: |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
2.568 |
2.2 |
Đất an ninh |
1.745 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
4.134 |
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng |
28.500 |
|
Trong đó: |
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
253 |
- |
Đất cơ sở y tế |
125 |
- |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
1.092 |
- |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
658 |
2.5 |
Đất có di tích, danh thắng |
505 |
2.6 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
271 |
2.7 |
Đất ở tại đô thị |
4.823 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
742 |
- |
Đất chưa sử dụng còn lại |
742 |
- |
Diện tích đưa vào sử dụng |
29.988 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
37.292 |
6 |
Đất đô thị* |
53.247 |
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT |
Chỉ tiêu |
Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
69.989 |
|
Trong đó: |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
3.211 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
3.211 |
1.2 |
Đất rừng phòng hộ |
6.972 |
1.3 |
Đất rừng đặc dụng |
32.839 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
17.385 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
150 |
1.6 |
Đất làm muối |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
58.047 |
|
Trong đó: |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
1.929 |
2.2 |
Đất an ninh |
143 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
1.355 |
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng |
6.000 |
|
Trong đó: |
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
245 |
- |
Đất cơ sở y tế |
121 |
- |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
550 |
- |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
289 |
2.5 |
Đất có di tích, danh thắng |
40 |
2.6 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
200 |
2.7 |
Đất ở tại đô thị |
5.700 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
458 |
- |
Đất chưa sử dụng còn lại |
458 |
- |
Diện tích đưa vào sử dụng |
1.516 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
1.130 |
5 |
Đất khu kinh tế* |
|
6 |
Đất đô thị* |
45.360 |
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT |
Chỉ tiêu |
Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
879.563 |
|
Trong đó: |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
53.097 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
39.500 |
1.2 |
Đất rừng phòng hộ |
357.682 |
1.3 |
Đất rừng đặc dụng |
133.607 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
258.442 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
2.500 |
1.6 |
Đất làm muối |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
103.762 |
|
Trong đó: |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
5.390 |
2.2 |
Đất an ninh |
2.299 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
4.422 |
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng |
37.639 |
|
Trong đó: |
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
504 |
- |
Đất cơ sở y tế |
140 |
- |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
947 |
- |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
920 |
2.5 |
Đất có di tích, danh thắng |
743 |
2.6 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
150 |
2.7 |
Đất ở tại đô thị |
4.523 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
74.137 |
- |
Đất chưa sử dụng còn lại |
74.137 |
- |
Diện tích đưa vào sử dụng |
80.842 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
58.100 |
6 |
Đất đô thị* |
35.726 |
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT |
Chỉ tiêu |
Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
439.485 |
|
Trong đó: |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
39.800 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
35.500 |
1.2 |
Đất rừng phòng hộ |
130.450 |
1.3 |
Đất rừng đặc dụng |
|
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
165.610 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
2.909 |
1.6 |
Đất làm muối |
120 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
70.239 |
|
Trong đó: |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
1.192 |
2.2 |
Đất an ninh |
102 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
8.794 |
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng |
24.959 |
|
Trong đó: |
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
189 |
- |
Đất cơ sở y tế |
124 |
- |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
800 |
- |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
777 |
2.5 |
Đất có di tích, danh thắng |
879 |
2.6 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
164 |
2.7 |
Đất ở tại đô thị |
2.122 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
5.525 |
- |
Đất chưa sử dụng còn lại |
5.525 |
- |
Diện tích đưa vào sử dụng |
56.281 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
45.332 |
6 |
Đất đô thị* |
27.690 |
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT |
Chỉ tiêu |
Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
511.146 |
|
Trong đó: |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
51.002 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
43.781 |
1.2 |
Đất rừng phòng hộ |
192.910 |
1.3 |
Đất rừng đặc dụng |
27.595 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
160.323 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
2.686 |
1.6 |
Đất làm muối |
191 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
90.560 |
|
Trong đó: |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
7.527 |
2.2 |
Đất an ninh |
942 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
4.101 |
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng |
24.004 |
|
Trong đó: |
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
459 |
- |
Đất cơ sở y tế |
154 |
- |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
1.024 |
- |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
688 |
2.5 |
Đất có di tích, danh thắng |
272 |
2.6 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
359 |
2.7 |
Đất ở tại đô thị |
2.752 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
4.914 |
- |
Đất chưa sử dụng còn lại |
4.914 |
- |
Diện tích đưa vào sử dụng |
89.073 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
12.000 |
6 |
Đất đô thị* |
23.995 |
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT |
Chỉ tiêu |
Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
408.337 |
|
Trong đó: |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
32.182 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
24.562 |
1.2 |
Đất rừng phòng hộ |
102.718 |
1.3 |
Đất rừng đặc dụng |
19.436 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
153.892 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
2.621 |
1.6 |
Đất làm muối |
170 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
71.690 |
|
Trong đó: |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
11.285 |
2.2 |
Đất an ninh |
1.838 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
2.216 |
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng |
23.344 |
|
Trong đó: |
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
141 |
- |
Đất cơ sở y tế |
108 |
- |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
755 |
- |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
318 |
2.5 |
Đất có di tích, danh thắng |
564 |
2.6 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
323 |
2.7 |
Đất ở tại đô thị |
1.746 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
22.311 |
- |
Đất chưa sử dụng còn lại |
22.311 |
- |
Diện tích đưa vào sử dụng |
50.836 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
20.730 |
6 |
Đất đô thị* |
19.599 |
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT |
Chỉ tiêu |
Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
332.463 |
|
Trong đó: |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
20.683 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
16.301 |
1.2 |
Đất rừng phòng hộ |
111.493 |
1.3 |
Đất rừng đặc dụng |
18.707 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
108.000 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
3.000 |
1.6 |
Đất làm muối |
510 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
115.635 |
|
Trong đó: |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
20.816 |
2.2 |
Đất an ninh |
1.544 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
895 |
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng |
19.937 |
|
Trong đó: |
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
302 |
- |
Đất cơ sở y tế |
188 |
- |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
903 |
- |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
1.366 |
2.5 |
Đất có di tích, danh thắng |
990 |
2.6 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
321 |
2.7 |
Đất ở tại đô thị |
3.934 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
65.681 |
- |
Đất chưa sử dụng còn lại |
65.681 |
- |
Diện tích đưa vào sử dụng |
43.453 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
150.000 |
6 |
Đất đô thị* |
51.090 |
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT |
Chỉ tiêu |
Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
282.392 |
|
Trong đó: |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
18.633 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
15.981 |
1.2 |
Đất rừng phòng hộ |
115.700 |
1.3 |
Đất rừng đặc dụng |
42.327 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
39.910 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
2.500 |
1.6 |
Đất làm muối |
3.942 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
42.925 |
|
Trong đó: |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
3.547 |
2.2 |
Đất an ninh |
681 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
1.682 |
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng |
15.718 |
|
Trong đó: |
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
124 |
- |
Đất cơ sở y tế |
64 |
- |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
412 |
- |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
645 |
2.5 |
Đất có di tích, danh thắng |
317 |
2.6 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
300 |
2.7 |
Đất ở tại đô thị |
1.714 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
10.218 |
- |
Đất chưa sử dụng còn lại |
10.218 |
- |
Diện tích đưa vào sử dụng |
29.705 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
|
6 |
Đất đô thị* |
15.009 |
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT |
Chỉ tiêu |
Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
677.181 |
|
Trong đó: |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
46.000 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
43.983 |
1.2 |
Đất rừng phòng hộ |
134.761 |
1.3 |
Đất rừng đặc dụng |
32.387 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
166.039 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
3.412 |
1.6 |
Đất làm muối |
975 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
111.162 |
|
Trong đó: |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
12.496 |
2.2 |
Đất an ninh |
11.734 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
3.048 |
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng |
34.375 |
|
Trong đó: |
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
337 |
- |
Đất cơ sở y tế |
158 |
- |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
1.183 |
- |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
1.462 |
2.5 |
Đất có di tích, danh thắng |
451 |
2.6 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
497 |
2.7 |
Đất ở tại đô thị |
3.739 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
6.052 |
- |
Đất chưa sử dụng còn lại |
6.052 |
- |
Diện tích đưa vào sử dụng |
18.298 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
|
6 |
Đất đô thị* |
47.968 |
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT |
Chỉ tiêu |
Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
883.229 |
|
Trong đó: |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
17.277 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
11.277 |
1.2 |
Đất rừng phòng hộ |
199.215 |
1.3 |
Đất rừng đặc dụng |
94.671 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
385.345 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
1.108 |
1.6 |
Đất làm muối |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
83.090 |
|
Trong đó: |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
10.453 |
2.2 |
Đất an ninh |
94 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
900 |
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng |
38.923 |
|
Trong đó: |
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
257 |
- |
Đất cơ sở y tế |
168 |
- |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
693 |
- |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
397 |
2.5 |
Đất có di tích, danh thắng |
219 |
2.6 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
157 |
2.7 |
Đất ở tại đô thị |
2.558 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
1.099 |
- |
Đất chưa sử dụng còn lại |
1.099 |
- |
Diện tích đưa vào sử dụng |
67.683 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
70.438 |
6 |
Đất đô thị* |
27.326 |
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT |
Chỉ tiêu |
Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
1.396.888 |
|
Trong đó: |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
72.066 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
35.425 |
1.2 |
Đất rừng phòng hộ |
144.542 |
1.3 |
Đất rừng đặc dụng |
59.219 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
534.195 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
2.979 |
1.6 |
Đất làm muối |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
136.467 |
|
Trong đó: |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
31.188 |
2.2 |
Đất an ninh |
3.995 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
798 |
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng |
50.228 |
|
Trong đó: |
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
495 |
- |
Đất cơ sở y tế |
403 |
- |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
1.232 |
- |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
899 |
2.5 |
Đất có di tích, danh thắng |
1.132 |
2.6 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
482 |
2.7 |
Đất ở tại đô thị |
5.230 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
17.742 |
- |
Đất chưa sử dụng còn lại |
17.742 |
- |
Diện tích đưa vào sử dụng |
77.856 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
41.714 |
6 |
Đất đô thị* |
37.467 |
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT |
Chỉ tiêu |
Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
1.148.397 |
|
Trong đó: |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
68.499 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
40.005 |
1.2 |
Đất rừng phòng hộ |
71.994 |
1.3 |
Đất rừng đặc dụng |
227.902 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
296.516 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
3.604 |
1.6 |
Đất làm muối |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
122.159 |
|
Trong đó: |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
9.318 |
2.2 |
Đất an ninh |
2.343 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
182 |
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng |
55.817 |
|
Trong đó: |
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
440 |
- |
Đất cơ sở y tế |
334 |
- |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
1.441 |
- |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
645 |
2.5 |
Đất có di tích, danh thắng |
270 |
2.6 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
430 |
2.7 |
Đất ở tại đô thị |
2.937 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
32.489 |
- |
Đất chưa sử dụng còn lại |
32.489 |
- |
Diện tích đưa vào sử dụng |
44.905 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
|
6 |
Đất đô thị* |
43.751 |
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT |
Chỉ tiêu |
Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
579.606 |
|
Trong đó: |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
8.759 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
6.500 |
1.2 |
Đất rừng phòng hộ |
57.125 |
1.3 |
Đất rừng đặc dụng |
38.324 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
162.490 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
2.877 |
1.6 |
Đất làm muối |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
65.326 |
|
Trong đó: |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
8.102 |
2.2 |
Đất an ninh |
1.628 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
329 |
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng |
26.859 |
|
Trong đó: |
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
231 |
- |
Đất cơ sở y tế |
165 |
- |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
542 |
- |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
190 |
2.5 |
Đất có di tích, danh thắng |
138 |
2.6 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
795 |
2.7 |
Đất ở tại đô thị |
1.011 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
5.994 |
- |
Đất chưa sử dụng còn lại |
5.994 |
- |
Diện tích đưa vào sử dụng |
15.332 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
|
6 |
Đất đô thị* |
18.359 |
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT |
Chỉ tiêu |
Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
896.810 |
|
Trong đó: |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
19.944 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
14.320 |
1.2 |
Đất rừng phòng hộ |
172.800 |
1.3 |
Đất rừng đặc dụng |
84.119 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
339.557 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
3.243 |
1.6 |
Đất làm muối |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
74.987 |
|
Trong đó: |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
4.781 |
2.2 |
Đất an ninh |
646 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
620 |
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng |
30.290 |
|
Trong đó: |
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
405 |
- |
Đất cơ sở y tế |
133 |
- |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
1.052 |
- |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
920 |
2.5 |
Đất có di tích, danh thắng |
1.342 |
2.6 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
333 |
2.7 |
Đất ở tại đô thị |
3.773 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
6.536 |
- |
Đất chưa sử dụng còn lại |
6.536 |
- |
Diện tích đưa vào sử dụng |
17.175 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
|
6 |
Đất đô thị* |
81.495 |
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT |
Chỉ tiêu |
Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
88.005 |
|
Trong đó: |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
3.000 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
3.000 |
1.2 |
Đất rừng phòng hộ |
33.292 |
1.3 |
Đất rừng đặc dụng |
|
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
2.149 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
10.702 |
1.6 |
Đất làm muối |
1.000 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
117.810 |
|
Trong đó: |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
3.181 |
2.2 |
Đất an ninh |
454 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
5.921 |
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng |
31.677 |
|
Trong đó: |
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
2.748 |
- |
Đất cơ sở y tế |
665 |
- |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
4.801 |
- |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
2.770 |
2.5 |
Đất có di tích, danh thắng |
201 |
2.6 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
1.116 |
2.7 |
Đất ở tại đô thị |
24.060 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
309 |
- |
Đất chưa sử dụng còn lại |
309 |
- |
Diện tích đưa vào sử dụng |
327 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
913 |
5 |
Đất khu kinh tế* |
|
6 |
Đất đô thị* |
59.834 |
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT |
Chỉ tiêu |
Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
609.235 |
|
Trong đó: |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
7.229 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
1.620 |
1.2 |
Đất rừng phòng hộ |
44.544 |
1.3 |
Đất rừng đặc dụng |
31.181 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
104.090 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
1.858 |
1.6 |
Đất làm muối |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
78.500 |
|
Trong đó: |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
5.168 |
2.2 |
Đất an ninh |
1.224 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
4.686 |
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng |
39.399 |
|
Trong đó: |
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
436 |
- |
Đất cơ sở y tế |
195 |
- |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
769 |
- |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
754 |
2.5 |
Đất có di tích, danh thắng |
1.212 |
2.6 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
362 |
2.7 |
Đất ở tại đô thị |
1.541 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
|
- |
Đất chưa sử dụng còn lại |
|
- |
Diện tích đưa vào sử dụng |
834 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
28.364 |
6 |
Đất đô thị* |
27.680 |
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT |
Chỉ tiêu |
Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
330.051 |
|
Trong đó: |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
70.679 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
48.686 |
1.2 |
Đất rừng phòng hộ |
29.659 |
1.3 |
Đất rừng đặc dụng |
30.480 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
9.995 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
2.252 |
1.6 |
Đất làm muối |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
74.074 |
|
Trong đó: |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
1.548 |
2.2 |
Đất an ninh |
946 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
4.416 |
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng |
19.684 |
|
Trong đó: |
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
349 |
- |
Đất cơ sở y tế |
104 |
- |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
689 |
- |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
807 |
2.5 |
Đất có di tích, danh thắng |
452 |
2.6 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
112 |
2.7 |
Đất ở tại đô thị |
1.834 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
|
- |
Đất chưa sử dụng còn lại |
|
- |
Diện tích đưa vào sử dụng |
88 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
55.481 |
6 |
Đất đô thị* |
11.269 |
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT |
Chỉ tiêu |
Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
190.531 |
|
Trong đó: |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
2.500 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
939 |
1.2 |
Đất rừng phòng hộ |
3.652 |
1.3 |
Đất rừng đặc dụng |
261 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
6.794 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
371 |
1.6 |
Đất làm muối |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
78.929 |
|
Trong đó: |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
2.334 |
2.2 |
Đất an ninh |
2.613 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
14.790 |
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng |
21.365 |
|
Trong đó: |
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
579 |
- |
Đất cơ sở y tế |
233 |
- |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
2.320 |
- |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
2.031 |
2.5 |
Đất có di tích, danh thắng |
320 |
2.6 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
638 |
2.7 |
Đất ở tại đô thị |
9.125 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
|
- |
Đất chưa sử dụng còn lại |
|
- |
Diện tích đưa vào sử dụng |
34 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
|
6 |
Đất đô thị* |
58.000 |
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT |
Chỉ tiêu |
Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
432.575 |
|
Trong đó: |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
24.948 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
18.000 |
1.2 |
Đất rừng phòng hộ |
31.800 |
1.3 |
Đất rừng đặc dụng |
112.460 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
25.291 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
7.131 |
1.6 |
Đất làm muối |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
153.785 |
|
Trong đó: |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
14.110 |
2.2 |
Đất an ninh |
1.459 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
12.042 |
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng |
32.190 |
|
Trong đó: |
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
1.160 |
- |
Đất cơ sở y tế |
270 |
- |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
2.130 |
- |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
820 |
2.5 |
Đất có di tích, danh thắng |
222 |
2.6 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
564 |
2.7 |
Đất ở tại đô thị |
5.250 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
|
- |
Đất chưa sử dụng còn lại |
|
- |
Diện tích đưa vào sử dụng |
|
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
|
6 |
Đất đô thị* |
27.831 |
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT |
Chỉ tiêu |
Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
129.432 |
|
Trong đó: |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
11.997 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
7.294 |
1.2 |
Đất rừng phòng hộ |
8.324 |
1.3 |
Đất rừng đặc dụng |
16.600 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
4.469 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
4.712 |
1.6 |
Đất làm muối |
800 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
68.148 |
|
Trong đó: |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
8.881 |
2.2 |
Đất an ninh |
2.120 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
8.510 |
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng |
19.513 |
|
Trong đó: |
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
301 |
- |
Đất cơ sở y tế |
144 |
- |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
995 |
- |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
1.541 |
2.5 |
Đất có di tích, danh thắng |
140 |
2.6 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
303 |
2.7 |
Đất ở tại đô thị |
3.883 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
517 |
- |
Đất chưa sử dụng còn lại |
517 |
- |
Diện tích đưa vào sử dụng |
1.293 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
|
6 |
Đất đô thị* |
30.785 |
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT |
Chỉ tiêu |
Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
332.139 |
|
Trong đó: |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
247.061 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
242.280 |
1.2 |
Đất rừng phòng hộ |
2.204 |
1.3 |
Đất rừng đặc dụng |
2.936 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
19.846 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
8.500 |
1.6 |
Đất làm muối |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
117.305 |
|
Trong đó: |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
972 |
2.2 |
Đất an ninh |
2.027 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
10.216 |
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng |
40.193 |
|
Trong đó: |
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
1.611 |
- |
Đất cơ sở y tế |
179 |
- |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
1.649 |
- |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
1.290 |
2.5 |
Đất có di tích, danh thắng |
1.227 |
2.6 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
2.048 |
2.7 |
Đất ở tại đô thị |
4.515 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
49 |
- |
Đất chưa sử dụng còn lại |
49 |
- |
Diện tích đưa vào sử dụng |
|
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
13.080 |
6 |
Đất đô thị* |
26.106 |
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT |
Chỉ tiêu |
Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
181.449 |
|
Trong đó: |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
72.349 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
72.349 |
1.2 |
Đất rừng phòng hộ |
3.695 |
1.3 |
Đất rừng đặc dụng |
|
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
900 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
10.236 |
1.6 |
Đất làm muối |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
62.707 |
|
Trong đó: |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
718 |
2.2 |
Đất an ninh |
1.565 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
2.083 |
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng |
21.804 |
|
Trong đó: |
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
141 |
- |
Đất cơ sở y tế |
92 |
- |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
716 |
- |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
575 |
2.5 |
Đất có di tích, danh thắng |
69 |
2.6 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
226 |
2.7 |
Đất ở tại đô thị |
1.250 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
6.905 |
- |
Đất chưa sử dụng còn lại |
6.905 |
- |
Diện tích đưa vào sử dụng |
2.474 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
|
6 |
Đất đô thị* |
18.940 |
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT |
Chỉ tiêu |
Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
176.639 |
|
Trong đó: |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
21.070 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
16.500 |
1.2 |
Đất rừng phòng hộ |
3.803 |
1.3 |
Đất rừng đặc dụng |
2.584 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
1.446 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
38.500 |
1.6 |
Đất làm muối |
1.350 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
62.409 |
|
Trong đó: |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
1.147 |
2.2 |
Đất an ninh |
323 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
1.372 |
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng |
11.259 |
|
Trong đó: |
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
106 |
- |
Đất cơ sở y tế |
89 |
- |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
727 |
- |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
452 |
2.5 |
Đất có di tích, danh thắng |
50 |
2.6 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
85 |
2.7 |
Đất ở tại đô thị |
1.050 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
372 |
- |
Đất chưa sử dụng còn lại |
372 |
- |
Diện tích đưa vào sử dụng |
36 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
|
6 |
Đất đô thị* |
18.571 |
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT |
Chỉ tiêu |
Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
175.501 |
|
Trong đó: |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
89.169 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
87.420 |
1.2 |
Đất rừng phòng hộ |
4.543 |
1.3 |
Đất rừng đặc dụng |
|
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
5.285 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
27.123 |
1.6 |
Đất làm muối |
190 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
59.776 |
|
Trong đó: |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
398 |
2.2 |
Đất an ninh |
238 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
3.492 |
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng |
15.011 |
|
Trong đó: |
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
146 |
- |
Đất cơ sở y tế |
101 |
- |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
659 |
- |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
336 |
2.5 |
Đất có di tích, danh thắng |
40 |
2.6 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
58 |
2.7 |
Đất ở tại đô thị |
994 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
546 |
- |
Đất chưa sử dụng còn lại |
546 |
- |
Diện tích đưa vào sử dụng |
351 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
39.020 |
6 |
Đất đô thị* |
16.287 |
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT |
Chỉ tiêu |
Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
113.582 |
|
Trong đó: |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
64.500 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
64.500 |
1.2 |
Đất rừng phòng hộ |
|
1.3 |
Đất rừng đặc dụng |
|
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
2.300 |
1.6 |
Đất làm muối |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
38.991 |
|
Trong đó: |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
307 |
2.2 |
Đất an ninh |
61 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
1.334 |
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng |
10.502 |
|
Trong đó: |
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
91 |
- |
Đất cơ sở y tế |
102 |
- |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
655 |
- |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
318 |
2.5 |
Đất có di tích, danh thắng |
21 |
2.6 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
57 |
2.7 |
Đất ở tại đô thị |
1.130 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
|
- |
Đất chưa sử dụng còn lại |
|
- |
Diện tích đưa vào sử dụng |
140 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
|
6 |
Đất đô thị* |
10.019 |
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT |
Chỉ tiêu |
Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
263.418 |
|
Trong đó: |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
219.490 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
219.490 |
1.2 |
Đất rừng phòng hộ |
1.392 |
1.3 |
Đất rừng đặc dụng |
6.934 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
3.913 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
5.082 |
1.6 |
Đất làm muối |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
74.967 |
|
Trong đó: |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
385 |
2.2 |
Đất an ninh |
913 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
1.266 |
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng |
23.374 |
|
Trong đó: |
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
273 |
- |
Đất cơ sở y tế |
129 |
- |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
994 |
- |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
375 |
2.5 |
Đất có di tích, danh thắng |
495 |
2.6 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
163 |
2.7 |
Đất ở tại đô thị |
2.277 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
|
- |
Đất chưa sử dụng còn lại |
|
- |
Diện tích đưa vào sử dụng |
|
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
31.936 |
6 |
Đất đô thị* |
17.451 |
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT |
Chỉ tiêu |
Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
290.035 |
|
Trong đó: |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
249.106 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
243.810 |
1.2 |
Đất rừng phòng hộ |
121 |
1.3 |
Đất rừng đặc dụng |
9.765 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
1.527 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
4.917 |
1.6 |
Đất làm muối |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
62.691 |
|
Trong đó: |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
3.554 |
2.2 |
Đất an ninh |
99 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
646 |
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng |
25.184 |
|
Trong đó: |
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
495 |
- |
Đất cơ sở y tế |
115 |
- |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
755 |
- |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
450 |
2.5 |
Đất có di tích, danh thắng |
413 |
2.6 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
176 |
2.7 |
Đất ở tại đô thị |
3.733 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
941 |
- |
Đất chưa sử dụng còn lại |
941 |
- |
Diện tích đưa vào sử dụng |
823 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
26.583 |
6 |
Đất đô thị* |
54.641 |
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT |
Chỉ tiêu |
Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
557.246 |
|
Trong đó: |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
382.829 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
313.293 |
1.2 |
Đất rừng phòng hộ |
30.121 |
1.3 |
Đất rừng đặc dụng |
38.138 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
10.959 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
33.997 |
1.6 |
Đất làm muối |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
75.808 |
|
Trong đó: |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
10.607 |
2.2 |
Đất an ninh |
2.644 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
842 |
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng |
27.178 |
|
Trong đó: |
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
716 |
- |
Đất cơ sở y tế |
155 |
- |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
1.028 |
- |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
1.108 |
2.5 |
Đất có di tích, danh thắng |
220 |
2.6 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
287 |
2.7 |
Đất ở tại đô thị |
4.360 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
1.824 |
- |
Đất chưa sử dụng còn lại |
1.824 |
- |
Diện tích đưa vào sử dụng |
3.587 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
65.581 |
6 |
Đất đô thị* |
47.232 |
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT |
Chỉ tiêu |
Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
111.018 |
|
Trong đó: |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
76.530 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
76.530 |
1.2 |
Đất rừng phòng hộ |
|
1.3 |
Đất rừng đặc dụng |
|
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
1.500 |
1.6 |
Đất làm muối |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
32.879 |
|
Trong đó: |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
922 |
2.2 |
Đất an ninh |
165 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
2.350 |
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng |
11.125 |
|
Trong đó: |
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
177 |
- |
Đất cơ sở y tế |
138 |
- |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
1.211 |
- |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
591 |
2.5 |
Đất có di tích, danh thắng |
43 |
2.6 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
160 |
2.7 |
Đất ở tại đô thị |
5.768 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
|
- |
Đất chưa sử dụng còn lại |
|
- |
Diện tích đưa vào sử dụng |
197 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
|
6 |
Đất đô thị* |
59.142 |
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT |
Chỉ tiêu |
Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
136.695 |
|
Trong đó: |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
77.200 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
77.200 |
1.2 |
Đất rừng phòng hộ |
|
1.3 |
Đất rừng đặc dụng |
2.805 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
269 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
5.000 |
1.6 |
Đất làm muối |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
25.475 |
|
Trong đó: |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
145 |
2.2 |
Đất an ninh |
616 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
492 |
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng |
10.624 |
|
Trong đó: |
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
137 |
- |
Đất cơ sở y tế |
84 |
- |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
621 |
- |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
274 |
2.5 |
Đất có di tích, danh thắng |
122 |
2.6 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
124 |
2.7 |
Đất ở tại đô thị |
1.405 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
|
- |
Đất chưa sử dụng còn lại |
|
- |
Diện tích đưa vào sử dụng |
37 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
|
6 |
Đất đô thị* |
25.994 |
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT |
Chỉ tiêu |
Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
262.606 |
|
Trong đó: |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
138.002 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
138.002 |
1.2 |
Đất rừng phòng hộ |
6.368 |
1.3 |
Đất rừng đặc dụng |
|
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
1.900 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
64.000 |
1.6 |
Đất làm muối |
500 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
68.100 |
|
Trong đó: |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
1.173 |
2.2 |
Đất an ninh |
254 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
1.106 |
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng |
27.595 |
|
Trong đó: |
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
352 |
- |
Đất cơ sở y tế |
165 |
- |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
829 |
- |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
382 |
2.5 |
Đất có di tích, danh thắng |
1.676 |
2.6 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
201 |
2.7 |
Đất ở tại đô thị |
2.390 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
482 |
- |
Đất chưa sử dụng còn lại |
482 |
- |
Diện tích đưa vào sử dụng |
471 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
|
6 |
Đất đô thị* |
47.767 |
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT |
Chỉ tiêu |
Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
226.424 |
|
Trong đó: |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
79.429 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
58.846 |
1.2 |
Đất rừng phòng hộ |
11.249 |
1.3 |
Đất rừng đặc dụng |
269 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
115.452 |
1.6 |
Đất làm muối |
2.731 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
30.725 |
|
Trong đó: |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
1.601 |
2.2 |
Đất an ninh |
259 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
165 |
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng |
12.426 |
|
Trong đó: |
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
144 |
- |
Đất cơ sở y tế |
54 |
- |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
291 |
- |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
188 |
2.5 |
Đất có di tích, danh thắng |
61 |
2.6 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
55 |
2.7 |
Đất ở tại đô thị |
1.620 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
9.746 |
- |
Đất chưa sử dụng còn lại |
9.746 |
- |
Diện tích đưa vào sử dụng |
10.296 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
|
6 |
Đất đô thị* |
48.174 |
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT |
Chỉ tiêu |
Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
452.002 |
|
Trong đó: |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
92.940 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
33.150 |
1.2 |
Đất rừng phòng hộ |
24.858 |
1.3 |
Đất rừng đặc dụng |
32.370 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
61.190 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
204.023 |
1.6 |
Đất làm muối |
86 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
65.534 |
|
Trong đó: |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
7.652 |
2.2 |
Đất an ninh |
4.342 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
1.207 |
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng |
20.504 |
|
Trong đó: |
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
156 |
- |
Đất cơ sở y tế |
95 |
- |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
562 |
- |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
350 |
2.5 |
Đất có di tích, danh thắng |
392 |
2.6 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
223 |
2.7 |
Đất ở tại đô thị |
2.398 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
4.609 |
- |
Đất chưa sử dụng còn lại |
4.609 |
- |
Diện tích đưa vào sử dụng |
4.367 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
10.802 |
6 |
Đất đô thị* |
37.715 |
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ CHO MỤC ĐÍCH QUỐC PHÒNG TRÊN ĐỊA BÀN CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT |
Đơn vị hành chính |
Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha) |
|
CẢ NƯỚC |
340.973 |
I |
Vùng Trung du miền núi phía Bắc |
85.223 |
1 |
Điện Biên |
1.913 |
2 |
Lai Châu |
3.887 |
3 |
Sơn La |
4.620 |
4 |
Hòa Bình |
4.427 |
5 |
Hà Giang |
2.363 |
6 |
Cao Bằng |
2.010 |
7 |
Bắc Kạn |
4.030 |
8 |
Tuyên Quang |
2.897 |
9 |
Lào Cai |
3.206 |
10 |
Yên Bái |
8.027 |
11 |
Thái Nguyên |
5.870 |
12 |
Lạng Sơn |
13.636 |
13 |
Bắc Giang |
25.125 |
14 |
Phú Thọ |
3.212 |
II |
Vùng Đồng bằng sông Hồng |
26.712 |
1 |
Hà Nội |
11.224 |
2 |
Vĩnh Phúc |
2.534 |
3 |
Bắc Ninh |
223 |
4 |
Quảng Ninh |
6.610 |
5 |
Hải Dương |
738 |
6 |
Hải Phòng |
2.916 |
7 |
Hưng Yên |
247 |
8 |
Hà Nam |
197 |
9 |
Nam Định |
261 |
10 |
Thái Bình |
314 |
11 |
Ninh Bình |
1.448 |
III |
Vùng Bắc Trung Bộ và Duyên Hải miền Trung |
100.393 |
1 |
Thanh Hóa |
5.074 |
2 |
Nghệ An |
15.936 |
3 |
Hà Tĩnh |
5.000 |
4 |
Quảng Bình |
5.911 |
5 |
Quảng Trị |
1.722 |
6 |
Thừa Thiên Huế |
2.568 |
7 |
Đà Nẵng |
1.929 |
8 |
Quảng Nam |
5.390 |
9 |
Quảng Ngãi |
1.192 |
10 |
Bình Định |
7.527 |
11 |
Phú Yên |
11.285 |
12 |
Khánh Hòa |
20.816 |
13 |
Ninh Thuận |
3.547 |
14 |
Bình Thuận |
12.496 |
IV |
Vùng Tây Nguyên |
63.842 |
1 |
Kon Tum |
10.453 |
2 |
Gia Lai |
31.188 |
3 |
Đắk Lắk |
9.318 |
4 |
Đắk Nông |
8.102 |
5 |
Lâm Đồng |
4.781 |
V |
Vùng Đông Nam Bộ |
35.222 |
1 |
TP.Hồ Chí Minh |
3.181 |
2 |
Bình Phước |
5.168 |
3 |
Tây Ninh |
1.548 |
4 |
Bình Dương |
2.334 |
5 |
Đồng Nai |
14.110 |
6 |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
8.881 |
VI |
Vùng Đồng bằng sông Cửu Long |
29.581 |
1 |
Long An |
972 |
2 |
Tiền Giang |
718 |
3 |
Bến Tre |
1.147 |
4 |
Trà Vinh |
398 |
5 |
Vĩnh Long |
307 |
6 |
Đồng Tháp |
385 |
7 |
An Giang |
3.554 |
8 |
Kiên Giang |
10.607 |
9 |
Cần Thơ |
922 |
10 |
Hậu Giang |
145 |
11 |
Sóc Trăng |
1.173 |
12 |
Bạc Liêu |
1.601 |
13 |
Cà Mau |
7.652 |
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ CHO MỤC ĐÍCH AN NINH TRÊN ĐỊA BÀN CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT |
Đơn vị hành chính |
Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha) |
|
CẢ NƯỚC |
70.148 |
I |
Vùng Trung du miền núi phía Bắc |
5.842 |
1 |
Điện Biên |
690 |
2 |
Lai Châu |
70 |
3 |
Sơn La |
522 |
4 |
Hòa Bình |
195 |
5 |
Hà Giang |
166 |
6 |
Cao Bằng |
135 |
7 |
Bắc Kạn |
87 |
8 |
Tuyên Quang |
858 |
9 |
Lào Cai |
125 |
10 |
Yên Bái |
377 |
11 |
Thái Nguyên |
712 |
12 |
Lạng Sơn |
126 |
13 |
Bắc Giang |
585 |
14 |
Phú Thọ |
1.193 |
II |
Vùng Đồng bằng sông Hồng |
5.135 |
1 |
Hà Nội |
788 |
2 |
Vĩnh Phúc |
581 |
3 |
Bắc Ninh |
322 |
4 |
Quảng Ninh |
1.706 |
5 |
Hải Dương |
455 |
6 |
Hải Phòng |
221 |
7 |
Hưng Yên |
38 |
8 |
Hà Nam |
315 |
9 |
Nam Định |
68 |
10 |
Thái Bình |
67 |
11 |
Ninh Bình |
574 |
III |
Vùng Bắc Trung Bộ và Duyên Hải miền Trung |
28.142 |
1 |
Thanh Hóa |
4.324 |
2 |
Nghệ An |
1.409 |
3 |
Hà Tĩnh |
210 |
4 |
Quảng Bình |
776 |
5 |
Quảng Trị |
1.390 |
6 |
Thừa Thiên Huế |
1.745 |
7 |
Đà Nẵng |
143 |
8 |
Quảng Nam |
2.299 |
9 |
Quảng Ngãi |
102 |
10 |
Bình Định |
942 |
11 |
Phú Yên |
1.838 |
12 |
Khánh Hòa |
1.544 |
13 |
Ninh Thuận |
681 |
14 |
Bình Thuận |
11.734 |
IV |
Vùng Tây Nguyên |
8.705 |
1 |
Kon Tum |
94 |
2 |
Gia Lai |
3.995 |
3 |
Đắk Lắk |
2.343 |
4 |
Đắk Nông |
1.628 |
5 |
Lâm Đồng |
646 |
V |
Vùng Đông Nam Bộ |
8.816 |
1 |
TP. Hồ Chí Minh |
454 |
2 |
Bình Phước |
1.224 |
3 |
Tây Ninh |
946 |
4 |
Bình Dương |
2.613 |
5 |
Đồng Nai |
1.459 |
6 |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
2.120 |
VI |
Vùng Đồng bằng sông Cửu Long |
13.508 |
1 |
Long An |
2.027 |
2 |
Tiền Giang |
1.565 |
3 |
Bến Tre |
323 |
4 |
Trà Vinh |
238 |
5 |
Vĩnh Long |
61 |
6 |
Đồng Tháp |
913 |
7 |
An Giang |
99 |
8 |
Kiên Giang |
2.644 |
9 |
Cần Thơ |
165 |
10 |
Hậu Giang |
616 |
11 |
Sóc Trăng |
254 |
12 |
Bạc Liêu |
259 |
13 |
Cà Mau |
4.342 |