Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm B và dự án trọng điểm nhóm C giai đoạn 2016-2020 tỉnh Bình Phước
Số hiệu: 31/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước Người ký: Trần Tuệ Hiền
Ngày ban hành: 12/12/2017 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 31/NQ-HĐND

Bình Phước, ngày 12 tháng 12 năm 2017

 

NGHỊ QUYẾT

THÔNG QUA ĐIỀU CHỈNH QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ CÁC DỰ ÁN NHÓM B VÀ DỰ ÁN TRỌNG ĐIỂM NHÓM C GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 TỈNH BÌNH PHƯỚC.

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ NĂM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Căn cứ Nghị quyết số 06/2015/NQ-HĐND ngày 30 tháng 7 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua tiêu chí xác định dự án đầu tư công trọng điểm nhóm C trên địa bàn tỉnh Bình Phước;

Căn cứ Nghị quyết số 32/2017/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quyết định chủ trương đầu tư các dự án nhóm B và dự án trọng điểm nhóm C giai đoạn 2016 - 2020;

Xét Tờ trình số 137/TTr-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 67/BC-HĐND-KTNS ngày 29 tháng 11 năm 2017 của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư các dự án nhóm B và dự án trọng đim nhóm C giai đoạn 2016 - 2020 tnh Bình Phước là 34 dự án, trong đó:

1. Danh mục dự án đã quyết định chủ trương đầu tư và điều chỉnh được tiếp tục thực hiện là 24 dự án.

2. Danh mục dự án bổ sung là 10 dự án.

(Kèm theo danh mục điều chỉnh dự án nhóm B và dự án trọng điểm nhóm C giai đoạn 2016 - 2020).

Điều 2. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 32/2017/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quyết định chủ trương đầu tư các dự án nhóm B và dự án trọng điểm nhóm C giai đoạn 2016 - 2020.

Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa IX, khọp thứ năm thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2017 và có hiệu lực từ ngày thông qua.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ TC, B
KH&ĐT;
- TTTU, TTHĐND, Đoàn ĐBQH, UBND, UB
MTTQVN tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã;
- HĐND, UBND các xã, phường, thị trấn;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- LĐVP, Phòng Tổng hợp;

- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Trần Tuệ Hiền

 

DANH MỤC

ĐIỀU CHỈNH DỰ ÁN NHÓM B VÀ DỰ ÁN TRỌNG ĐIỂM NHÓM C GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

STT

DANH MỤC DỰ ÁN

Nhóm dự án

Thời gian thực hiện

Công suất thiết kế

Tổng mức đầu tư đã quyết định

Tổng mức - đầu tư điều chỉnh

Nguồn vn

Ghi chú

Vốn NS Trung ương

Vốn NS tỉnh và vn khác

I

DANH MỤC DỰ ÁN ĐÃ QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ VÀ ĐIỀU CHỈNH

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nâng cấp; mrộng đường Lộc Tấn - Bù Đốp (ĐT759B) đoạn 1 Km8+000 đến Km10+500, huyện Lộc Ninh, tnh Bình Phước.

B

2017-2020

2.5 km

84.000

84.000

 

84.000

 

2

Trung tâm y tế huyện Phú Ring, tỉnh Bình Phưc.

B

2017-2020

48 giường bệnh

75.000

75.000

 

75.000

 

3

Trường cấp 2, 3 Minh Hưng, huyện Chơn Thành

B

2017-2020

24 lớp

49.998

49.998

 

49.998

 

4

Trường THPT Lộc Ninh, huyện Lộc Ninh, tnh Bình Phước.

B

2017-2020

40 lớp

59.926

59.926

 

59.926

 

5

Nhà ở cán bộ, chiến sỹ, hội trường, nhà ăn và hồ bơi cho các đơn vị thuộc Trung đoàn 736 tnh Bình Phưc.

B

2017-2020

5.916 m2

48.200

48.200

 

48.200

 

6

Trường THPT Đồng Phú, huyện Đồng Phú

B

2017-2020

38 lớp

100.000

100.000

 

100.000

Vốn tnh Bình Dương hỗ trợ 90 tỷ đồng, NS tnh 10 tỷ đồng

7

Trường THPT Thanh Hòa, huyện Bù Đốp, tnh Bình Phưc.

Trọng điểm nhóm C

2017-2019

30 lớp

44.991

44.991

 

44.991

 

8

Đường giao thông từ ngã ba Vườn Chui (Quốc lộ 14) đến khu vực Trng cBù Lạch, xã Đồng Nai, huyện Bù Đăng, tnh Bình Phước.

B

2016-2020

13 km

150.000

100.000

100.000

 

 

9

Nâng cấp đường ĐT755 đoạn từ thị trấn Đức Phong đi Lam Sơn, huyện Bù Đăng, tnh Bình Phước.

Trọng điểm nhóm C

2018-2020

21,17 km

149.644

66.000

66.000

 

 

10

Đường giao thông phục vụ dân sinh gn với đảm bảo quốc phòng an ninh khu vực biên gii huyện Lộc Ninh, tnh Bình Phước.

Trọng điểm nhóm C

2016-2020

20,07 km

170.000

55.000

55.000

 

 

11

Kho lưu trữ chuyên dng tnh Bình Phước.

B

2018-2020

3.233 m2

83.000

45.000

45.000

 

 

12

Trụ sở Huyện ủy; trụ sở HĐND-UBND, hội trường và trụ sở khối đoàn thhuyện Phú Riềng, tnh Bình Phước.

B

2018-2020

8.130 m2

150.000

77.000

77.000

 

 

13

Đường trục chính khu trung tâm hành chính huyện Phú Riềng, tỉnh Bình Phước

B

2018-2020

2,931 km

150.000

77.000

77.000

 

 

14

Xây dng cơ sở hạ tầng nông thôn phát triển sản xut nông nghiệp huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước

B

2016-2020

11,4 km kênh tiêu nước

120.000

110.000

110.000

 

 

15

Hạ tầng Khu kinh tế cửa khẩu Hoa Lư

B

2018-2020

16,704 km đường giao thông

132.000

110.000

110.000

 

 

16

Xây dựng đường nhựa vào các đồn Biên phòng Thanh Hòa, Đăk Ơ, Bù Gia Mập và cụm dân cư Bù Gia Mập.

Trọng điểm nhóm C

2016-2020

8,555 km

110.000

55.000

55.000

 

 

17

Trường Phổ thông dân tộc ni trú THCS huyện Bù Đp

B

2018-2020

250 học sinh

44.100

45.000

44.100

900

 

18

Trường THPT Bù Gia Mập, huyện Bù Gia Mập

B

2017-2020

30 lớp

100.000

100.000

 

100.000

Vốn TP.HCM hỗ trợ 80 tđồng, vốn NS huyện Bù Gia Mập 20 tđồng

19

Đường tránh nội ô thị xã Đồng Xoài (kết nối ĐT 741 với QL14)

B

2018-2020

3,5 km

110.000

110.000

90.000

20.000

 

20

Các tuyến đường ni QL14 với khu dân cư p 1 xã Tiến Thành, thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước

B

2018-2020

6,033km

117.000

117.000

117.000

 

 

21

Nâng cấp, mrộng đường Phan Chu Trinh kết nối với QL13 huyện Lộc Ninh, tnh Bình Phước

B

2018-2020

2,65 km

80.000

80.000

80.000

 

 

22

Xây dựng hệ thống kênh tưới cụm công trình thủy lợi huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước

B

2018-2020

30 km kênh

113.000

113.000

113.000

 

 

23

Kiên cố hóa phòng học tạm, phòng học bán kiên ccấp học mầm non và tiểu học cho vùng đồng bào dân tộc thiu s, vùng sâu, vùng xa theo Quyết định số 204/QĐ-TTg ngày 01/02/2016 của Thtướng Chính ph

B

2017-2020

85 phòng học mầm non, 64 phòng học tiểu học

100.000

100.000

100.000

 

Vốn trái phiếu Chính phủ

24

Nâng cấp mở rộng Bệnh viện đa khoa tnh Bình Phước từ 300 giường bnh lên 600 giường bnh

B

2017-2020

600 giường bệnh

700.000

700.000

660.000

40.000

Vốn trái phiếu Chính phủ

II

DANH MỤC DỰ ÁN BỔ SUNG

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường giao thông kết hợp du lịch hồ thủy lợi Phước Hòa

B

2016-2022

36 km

 

320.790

 

 

320.790

 

Vốn bố trí giai đoạn 2016-2020 là 235 tỷ đồng

2

Hỗ trdự án BOT Quốc l13 (đoạn Bình Long-Chiu Riu)

B

2017-2020

 

 

200.000

 

200.000

 

3

GPMB đường Đồng Phú-Bình Dương (phần diện tích ngoài hành lang 70 m)

B

2017-2020

 

 

121.000

 

121.000

 

4

Xây dựng trụ sở PCCC&CNCH các huyện

B

2018-2020

Nhà làm việc, tháp tập PCCC&CNCH, nhà xe, hạ tầng, thiết bị

 

100.000

 

100.000

 

5

Dự án xây dựng kè và nạo vét hồ Sui Cam

B

2017-2020

Nạo vét, cải tạo lòng hồ, bờ kè; 3.001,94m

 

105.000

 

105.000

 

6

Xây dựng kè và hệ thống đường, điện chiếu sáng hai bên suối Đồng Tiền và suối Tầm Vông

B

2018-2020

4.850m

 

150.000

 

150.000

 

7

Đường từ Bù Nho đi Phước Tân, huyện Phú Riềng

B

2018-2020

14km

 

95.000

 

95.000

Vốn NS tỉnh 80 tỷ đồng, vốn NS huyện Phú Riềng 15 tỷ đồng.

8

Xây dựng các tuyến đường số 2, 3, 4, 5 và 7 KCN Đng Xoài I

B

2018-2020

6.358,6m

 

80.000

 

80.000

 

9

Dự án nâng cấp, mrộng đường ĐT 752 (đoạn thị xã Bình Long đi trường chuyên Bình Long)

B

2017-2020

3,14km

 

91.000

 

91.000

Vn NS tỉnh 72 tđồng, vốn NS thị xã Bình Long 19 tỷ đồng

10

Đường ĐT 759B đoạn từ bến xe mới đi xã Thiện Hưng huyện Bù Đốp (3km).

Trọng điểm nhóm C

2017-2020

2,7km

 

66.000

 

66.000