Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm B và dự án trọng điểm nhóm C giai đoạn 2016-2020 tỉnh Bình Phước
Số hiệu: | 31/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Phước | Người ký: | Trần Tuệ Hiền |
Ngày ban hành: | 12/12/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thương mại, đầu tư, chứng khoán, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 31/NQ-HĐND |
Bình Phước, ngày 12 tháng 12 năm 2017 |
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA ĐIỀU CHỈNH QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ CÁC DỰ ÁN NHÓM B VÀ DỰ ÁN TRỌNG ĐIỂM NHÓM C GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 TỈNH BÌNH PHƯỚC.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ NĂM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị quyết số 06/2015/NQ-HĐND ngày 30 tháng 7 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua tiêu chí xác định dự án đầu tư công trọng điểm nhóm C trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Nghị quyết số 32/2017/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quyết định chủ trương đầu tư các dự án nhóm B và dự án trọng điểm nhóm C giai đoạn 2016 - 2020;
Xét Tờ trình số 137/TTr-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 67/BC-HĐND-KTNS ngày 29 tháng 11 năm 2017 của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư các dự án nhóm B và dự án trọng điểm nhóm C giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Bình Phước là 34 dự án, trong đó:
1. Danh mục dự án đã quyết định chủ trương đầu tư và điều chỉnh được tiếp tục thực hiện là 24 dự án.
2. Danh mục dự án bổ sung là 10 dự án.
(Kèm theo danh mục điều chỉnh dự án nhóm B và dự án trọng điểm nhóm C giai đoạn 2016 - 2020).
Điều 2. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 32/2017/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quyết định chủ trương đầu tư các dự án nhóm B và dự án trọng điểm nhóm C giai đoạn 2016 - 2020.
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa IX, kỳ họp thứ năm thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2017 và có hiệu lực từ ngày thông qua.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
ĐIỀU CHỈNH DỰ ÁN NHÓM B VÀ DỰ ÁN TRỌNG ĐIỂM NHÓM C GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
DANH MỤC DỰ ÁN |
Nhóm dự án |
Thời gian thực hiện |
Công suất thiết kế |
Tổng mức đầu tư đã quyết định |
Tổng mức - đầu tư điều chỉnh |
Nguồn vốn |
Ghi chú |
|
Vốn NS Trung ương |
Vốn NS tỉnh và vốn khác |
||||||||
I |
DANH MỤC DỰ ÁN ĐÃ QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ VÀ ĐIỀU CHỈNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp; mở rộng đường Lộc Tấn - Bù Đốp (ĐT759B) đoạn 1 Km8+000 đến Km10+500, huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước. |
B |
2017-2020 |
2.5 km |
84.000 |
84.000 |
|
84.000 |
|
2 |
Trung tâm y tế huyện Phú Riềng, tỉnh Bình Phước. |
B |
2017-2020 |
48 giường bệnh |
75.000 |
75.000 |
|
75.000 |
|
3 |
Trường cấp 2, 3 Minh Hưng, huyện Chơn Thành |
B |
2017-2020 |
24 lớp |
49.998 |
49.998 |
|
49.998 |
|
4 |
Trường THPT Lộc Ninh, huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước. |
B |
2017-2020 |
40 lớp |
59.926 |
59.926 |
|
59.926 |
|
5 |
Nhà ở cán bộ, chiến sỹ, hội trường, nhà ăn và hồ bơi cho các đơn vị thuộc Trung đoàn 736 tỉnh Bình Phước. |
B |
2017-2020 |
5.916 m2 |
48.200 |
48.200 |
|
48.200 |
|
6 |
Trường THPT Đồng Phú, huyện Đồng Phú |
B |
2017-2020 |
38 lớp |
100.000 |
100.000 |
|
100.000 |
Vốn tỉnh Bình Dương hỗ trợ 90 tỷ đồng, NS tỉnh 10 tỷ đồng |
7 |
Trường THPT Thanh Hòa, huyện Bù Đốp, tỉnh Bình Phước. |
Trọng điểm nhóm C |
2017-2019 |
30 lớp |
44.991 |
44.991 |
|
44.991 |
|
8 |
Đường giao thông từ ngã ba Vườn Chuối (Quốc lộ 14) đến khu vực Trảng cỏ Bù Lạch, xã Đồng Nai, huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước. |
B |
2016-2020 |
13 km |
150.000 |
100.000 |
100.000 |
|
|
9 |
Nâng cấp đường ĐT755 đoạn từ thị trấn Đức Phong đi Lam Sơn, huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước. |
Trọng điểm nhóm C |
2018-2020 |
21,17 km |
149.644 |
66.000 |
66.000 |
|
|
10 |
Đường giao thông phục vụ dân sinh gắn với đảm bảo quốc phòng an ninh khu vực biên giới huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước. |
Trọng điểm nhóm C |
2016-2020 |
20,07 km |
170.000 |
55.000 |
55.000 |
|
|
11 |
Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Bình Phước. |
B |
2018-2020 |
3.233 m2 |
83.000 |
45.000 |
45.000 |
|
|
12 |
Trụ sở Huyện ủy; trụ sở HĐND-UBND, hội trường và trụ sở khối đoàn thể huyện Phú Riềng, tỉnh Bình Phước. |
B |
2018-2020 |
8.130 m2 |
150.000 |
77.000 |
77.000 |
|
|
13 |
Đường trục chính khu trung tâm hành chính huyện Phú Riềng, tỉnh Bình Phước |
B |
2018-2020 |
2,931 km |
150.000 |
77.000 |
77.000 |
|
|
14 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng nông thôn phát triển sản xuất nông nghiệp huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước |
B |
2016-2020 |
11,4 km kênh tiêu nước |
120.000 |
110.000 |
110.000 |
|
|
15 |
Hạ tầng Khu kinh tế cửa khẩu Hoa Lư |
B |
2018-2020 |
16,704 km đường giao thông |
132.000 |
110.000 |
110.000 |
|
|
16 |
Xây dựng đường nhựa vào các đồn Biên phòng Thanh Hòa, Đăk Ơ, Bù Gia Mập và cụm dân cư Bù Gia Mập. |
Trọng điểm nhóm C |
2016-2020 |
8,555 km |
110.000 |
55.000 |
55.000 |
|
|
17 |
Trường Phổ thông dân tộc nội trú THCS huyện Bù Đốp |
B |
2018-2020 |
250 học sinh |
44.100 |
45.000 |
44.100 |
900 |
|
18 |
Trường THPT Bù Gia Mập, huyện Bù Gia Mập |
B |
2017-2020 |
30 lớp |
100.000 |
100.000 |
|
100.000 |
Vốn TP.HCM hỗ trợ 80 tỷ đồng, vốn NS huyện Bù Gia Mập 20 tỷ đồng |
19 |
Đường tránh nội ô thị xã Đồng Xoài (kết nối ĐT 741 với QL14) |
B |
2018-2020 |
3,5 km |
110.000 |
110.000 |
90.000 |
20.000 |
|
20 |
Các tuyến đường nối QL14 với khu dân cư Ấp 1 xã Tiến Thành, thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước |
B |
2018-2020 |
6,033km |
117.000 |
117.000 |
117.000 |
|
|
21 |
Nâng cấp, mở rộng đường Phan Chu Trinh kết nối với QL13 huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước |
B |
2018-2020 |
2,65 km |
80.000 |
80.000 |
80.000 |
|
|
22 |
Xây dựng hệ thống kênh tưới cụm công trình thủy lợi huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước |
B |
2018-2020 |
30 km kênh |
113.000 |
113.000 |
113.000 |
|
|
23 |
Kiên cố hóa phòng học tạm, phòng học bán kiên cố cấp học mầm non và tiểu học cho vùng đồng bào dân tộc thiểu số, vùng sâu, vùng xa theo Quyết định số 204/QĐ-TTg ngày 01/02/2016 của Thủ tướng Chính phủ |
B |
2017-2020 |
85 phòng học mầm non, 64 phòng học tiểu học |
100.000 |
100.000 |
100.000 |
|
Vốn trái phiếu Chính phủ |
24 |
Nâng cấp mở rộng Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Phước từ 300 giường bệnh lên 600 giường bệnh |
B |
2017-2020 |
600 giường bệnh |
700.000 |
700.000 |
660.000 |
40.000 |
Vốn trái phiếu Chính phủ |
II |
DANH MỤC DỰ ÁN BỔ SUNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường giao thông kết hợp du lịch hồ thủy lợi Phước Hòa |
B |
2016-2022 |
36 km |
|
320.790
|
|
320.790
|
Vốn bố trí giai đoạn 2016-2020 là 235 tỷ đồng |
2 |
Hỗ trợ dự án BOT Quốc lộ 13 (đoạn Bình Long-Chiu Riu) |
B |
2017-2020 |
|
|
200.000 |
|
200.000 |
|
3 |
GPMB đường Đồng Phú-Bình Dương (phần diện tích ngoài hành lang 70 m) |
B |
2017-2020 |
|
|
121.000 |
|
121.000 |
|
4 |
Xây dựng trụ sở PCCC&CNCH các huyện |
B |
2018-2020 |
Nhà làm việc, tháp tập PCCC&CNCH, nhà xe, hạ tầng, thiết bị |
|
100.000 |
|
100.000 |
|
5 |
Dự án xây dựng kè và nạo vét hồ Suối Cam |
B |
2017-2020 |
Nạo vét, cải tạo lòng hồ, bờ kè; 3.001,94m |
|
105.000 |
|
105.000 |
|
6 |
Xây dựng kè và hệ thống đường, điện chiếu sáng hai bên suối Đồng Tiền và suối Tầm Vông |
B |
2018-2020 |
4.850m |
|
150.000 |
|
150.000 |
|
7 |
Đường từ Bù Nho đi Phước Tân, huyện Phú Riềng |
B |
2018-2020 |
14km |
|
95.000 |
|
95.000 |
Vốn NS tỉnh 80 tỷ đồng, vốn NS huyện Phú Riềng 15 tỷ đồng. |
8 |
Xây dựng các tuyến đường số 2, 3, 4, 5 và 7 KCN Đồng Xoài I |
B |
2018-2020 |
6.358,6m |
|
80.000 |
|
80.000 |
|
9 |
Dự án nâng cấp, mở rộng đường ĐT 752 (đoạn thị xã Bình Long đi trường chuyên Bình Long) |
B |
2017-2020 |
3,14km |
|
91.000 |
|
91.000 |
Vốn NS tỉnh 72 tỷ đồng, vốn NS thị xã Bình Long 19 tỷ đồng |
10 |
Đường ĐT 759B đoạn từ bến xe mới đi xã Thiện Hưng huyện Bù Đốp (3km). |
Trọng điểm nhóm C |
2017-2020 |
2,7km |
|
66.000 |
|
66.000 |
|
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND về quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 13/12/2017 | Cập nhật: 27/02/2018
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ nhằm nâng cao năng lực, hiệu quả của lực lượng trực tiếp phòng, chống ma túy trên địa bàn tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2018-2021 Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 05/01/2018
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND về quy định nội dung, mức chi bảo đảm hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội các cấp tỉnh Bắc Giang Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 03/01/2018
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND về quy định nội dung, mức chi bảo đảm cho công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 08/01/2018
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND về quy định chính sách thu hút, đãi ngộ nguồn nhân lực chất lượng cao đến công tác tại cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 19/01/2018
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND về quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 30/12/2017
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND về quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 13/03/2018
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thư viện trong phạm vi thư viện công cộng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 24/01/2018
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND về bãi bỏ Nghị quyết 46/2012/NQ-HĐND và 119/2015/NQ-HĐND Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 02/03/2018
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND về quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 08/01/2018
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND về quy định giá dịch vụ điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 11/10/2017 | Cập nhật: 06/11/2017
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thăm quan di tích tháp Pô Klong Garai, tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 22/08/2017
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND quy định chính sách hỗ trợ sản xuất muối tại vùng muối sa huỳnh tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 09/08/2017
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND về mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho đơn vị tổ chức thu phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 21/07/2017 | Cập nhật: 15/08/2017
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 27/2015/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng Ban hành: 25/07/2017 | Cập nhật: 26/08/2017
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 264/2016/NQ-HĐND về đào tạo nguồn nhân lực ngành y tế giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Long An ban hành Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 26/07/2017
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm B và dự án trọng điểm nhóm C giai đoạn 2016-2020 tỉnh Bình Phước Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 29/07/2017
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND quy định về lệ phí cấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 23/11/2017
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND quy định nội dung, định mức hỗ trợ chi phí chuẩn bị và quản lý thực hiện đối với dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 15/03/2017 | Cập nhật: 02/05/2017
Quyết định 204/QĐ-TTg năm 2017 về xuất cấp trang thiết bị từ nguồn dự trữ quốc gia cho tỉnh Phú Yên Ban hành: 14/02/2017 | Cập nhật: 16/02/2017
Quyết định 204/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt danh sách xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư của Chương trình 135 năm 2016 Ban hành: 01/02/2016 | Cập nhật: 02/02/2016
Nghị định 136/2015/NĐ-CP hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 13/01/2016
Nghị quyết 06/2015/NQ-HĐND thông qua phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2016 Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 05/01/2016
Nghị quyết 06/2015/NQ-HĐND về Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2016-2025, có xét đến 2035 Ban hành: 14/12/2015 | Cập nhật: 28/01/2016
Nghị quyết 06/2015/NQ-HĐND về Chương trình mục tiêu nhằm giảm thiểu ùn tắc và đảm bảo an toàn giao thông trên địa bàn Thành phố Hà Nội giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 01/12/2015 | Cập nhật: 13/01/2016
Nghị quyết 06/2015/NQ-HĐND về quy định mức chi kinh phí thực hiện hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 25/09/2015 | Cập nhật: 30/11/2015
Nghị quyết 06/2015/NQ-HĐND thông qua tiêu chí xác định dự án đầu tư công trọng điểm nhóm C trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 30/07/2015 | Cập nhật: 06/08/2015
Nghị quyết 06/2015/NQ-HĐND về quy định cụ thể số lượng, chức danh, mức phụ cấp của từng chức danh và mức phụ cấp kiêm nhiệm chức danh đối với cán bộ không chuyên trách ở khu phố, ấp, tổ dân phố, tổ nhân dân Ban hành: 26/08/2015 | Cập nhật: 15/09/2015
Nghị quyết 06/2015/NQ-HĐND thông qua đề án Quy hoạch phát triển thương mại tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 24/07/2015 | Cập nhật: 06/08/2015
Nghị quyết 06/2015/NQ-HĐND về kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng đầu năm, nhiệm vụ và giải pháp chủ yếu 6 tháng cuối năm; điều chỉnh dự toán ngân sách địa phương năm 2015 tỉnh Lào Cai Ban hành: 09/07/2015 | Cập nhật: 18/12/2015
Nghị quyết 06/2015/NQ-HĐND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 09/07/2015 | Cập nhật: 06/08/2015
Nghị quyết 06/2015/NQ-HĐND bổ sung Nghị quyết 52/NQ-HĐND năm 2014 về chương trình xây dựng Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2015 Ban hành: 16/07/2015 | Cập nhật: 20/08/2015
Nghị quyết 06/2015/NQ-HĐND quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 08/07/2015 | Cập nhật: 01/08/2015
Nghị quyết 06/2015/NQ-HĐND về mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước và xả nước thải vào công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 08/07/2015 | Cập nhật: 07/08/2015
Nghị quyết 06/2015/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/5000 hai bên tuyến đường bộ mới Nam Định - Phủ Lý (đoạn qua địa phận tỉnh Nam Định) đến năm 2025 Ban hành: 15/07/2015 | Cập nhật: 28/07/2015
Nghị quyết 06/2015/NQ-HĐND bổ sung Danh mục công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng và Danh mục công trình, dự án sử dụng dưới 10 héc ta đất trồng lúa, dưới 20 héc ta đất rừng phòng hộ phát sinh năm 2015 trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 10/07/2015 | Cập nhật: 03/08/2015
Nghị quyết 06/2015/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 27/2014/NQ-HĐND thông qua danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước để thực hiện dự án năm 2015 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 03/07/2015 | Cập nhật: 30/07/2015
Nghị quyết 06/2015/NQ-HĐND về Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 30/06/2015 | Cập nhật: 13/07/2015
Nghị quyết 06/2015/NQ-HĐND quy định mức chi cho hoạt động của Ban công tác Mặt trận ấp (khóm) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 17/07/2015 | Cập nhật: 06/08/2015
Nghị quyết 06/2015/NQ-HĐND về thu hút nguồn nhân lực thể thao thành tích cao, giai đoạn 2015 - 2020 Ban hành: 10/07/2015 | Cập nhật: 29/07/2015
Nghị quyết 06/2015/NQ-HĐND quy định mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 22/07/2015 | Cập nhật: 21/08/2015
Nghị quyết 06/2015/NQ-HĐND quy định một số mức chi công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 22/04/2015 | Cập nhật: 14/05/2015
Quyết định 204/QĐ-TTg năm 2014 phê duyệt Phương án cổ phần hóa Công ty mẹ - Tổng công ty Công nghiệp ô tô Việt Nam Ban hành: 27/01/2014 | Cập nhật: 08/02/2014