Nghị quyết 06/2015/NQ-HĐND thông qua phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2016
Số hiệu: 06/2015/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Bạc Liêu Người ký: Lê Thanh Hùng
Ngày ban hành: 11/12/2015 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐNG NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 06/2015/NQ-HĐND

Bạc Liêu, ngày 11 tháng 12 năm 2015

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC THÔNG QUA PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2016

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 14

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;

Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ Ban hành quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân b ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương;

Thực hiện Quyết định số 2100/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách Nhà nước năm 2016;

Thực hiện Quyết định số 2502/QĐ-BTC ngày 28 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2016;

Xét Tờ trình số 212/TTr-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2016 tỉnh Bạc Liêu; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách của Hội đồng nhân dân và ý kiến Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2016, như sau:

1. Tổng thu cân đối ngân sách cấp tỉnh 3.105.753 triệu đồng (Ba ngàn, một trăm lẻ năm tỷ, bảy trăm năm mươi ba triệu đồng), chiếm 86,73% trong tng s thu cân đối ngân sách địa phương; tổng thu cân đối ngân sách các huyện, thị xã, thành phố là 475.300 triệu đồng (Bốn trăm bảy mươi lăm tỷ, ba trăm triệu đng), chiếm 13,27% trong tổng số thu cân đối ngân sách địa phương.

2. Tổng chi cân đối ngân sách cấp tỉnh (sau khi loại trừ số chi bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã, thành phố là 1.409.024 triệu đồng) là 1.696.729 triệu đồng, chiếm 47,38% trong tổng số chi cân đối ngân sách địa phương; tổng chi cân đối ngân sách các huyện, thị xã, thành phố là: 1.884.324 triệu đồng, chiếm 52,62% trong tổng số chi cân đối ngân sách địa phương.

3. Đối với nguồn thu từ xổ số kiết thiết (quản lý qua ngân sách Nhà nước cấp tỉnh) là 770.000 triệu đồng, ngân sách tỉnh quản lý chi là 634.300 triệu đồng; chi bổ sung mục tiêu cho ngân sách huyện (ngân sách huyện chi) là 135.700 triệu đồng.

(Chi tiết phân b dự toán thu, chi ngân sách tỉnh theo phụ biểu từ s 1 đến số 7)

4. Đối với các nguồn vốn chưa phân bổ thuộc các lĩnh vực chi thường xuyên do ngân sách tỉnh quản lý, giao Ủy ban nhân dân tỉnh chủ động bố trí cho các đơn vị theo quy định và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp cuối năm 2016.

5. Đối với nguồn vốn Chương trình mục tiêu quốc gia và Trung ương hỗ trợ thực hiện các chương trình, d án, nhiệm vụ khác (vn đầu tư xây dựng cơ bản; vốn sự nghiệp chưa phân b) Ủy ban nhân dân tỉnh thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh trước khi phân bổ và trình Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.

6. Đối với nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản tập trung phân b cho ngân sách cấp huyện theo phân cấp: đề nghị Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố trình Hội đồng nhân dân cùng cấp cân đối bố trí đảm bảo tỷ lệ quy định đầu tư cho lĩnh vực giáo dục, phần còn lại ưu tiên bố trí để trả nợ nguồn, nợ khối lượng theo chỉ đạo của Chính phủ.

Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu giao nhiệm vụ thu, chi ngân sách và hướng dẫn các đơn vị, địa phương thực hiện theo quy định của Luật Ngân sách Nhà nước.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu khóa VIII, kỳ họp thứ 14 thông qua./.

 

 

Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội (báo cáo);
-
Chính phủ (báo cáo);
-
Bộ Tài chính (báo cáo);
-
Bộ Kế hoạch và Đầu tư (báo cáo);
-
Cục kiểm tra VB QPPL - BTP (kiểm tra);
-
Thường trực Tnh ủy (báo cáo);
-
TT. HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
-
Đại biểu HĐND tnh;
-
TAND, VKSND tnh;
-
Sở Tài chính, Sở KH và ĐT;
-
Sở Tư pháp (rà soát);
-
TT. HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
-
Trung tâm Công báo - Tin học;
-
Lưu (NH).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Thanh Hùng

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

BIỂU SỐ 4

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 06/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2016

A

Ngân sách tỉnh

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tnh

3,105,753

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưng theo phân cấp

945,800

 

- Các khoản thu NSĐP hưng 100%

196,884

 

- Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo t lệ phn trăm (%)

748,916

2

Bổ sung từ ngân sách Trung ương

2,094,213

 

- Bổ sung cân đối

1,088,811

 

- B sung có mục tiêu

766,522

 

Trong đó: vn XDCB ngoài nước

385,877

 

- Bổ sung nguồn làm lương

238,880

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN

-

4

Chi từ nguồn thu khác: Phạt VPHC lĩnh vực ATGT

 

5

Thu chuyển nguồn (nguồn làm lương)

65,740

II

Chi ngân sách cấp tỉnh

3,105,753

1

Chi thuộc nhiệm vụ ngân sách cấp tnh theo phân cấp (không kể bổ sung cho ngân sách cấp dưới)

1,696,729

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã, thành phố

1,409,024

 

- Bổ sung cân đối

1,409,024

 

+ Thời kỳ ổn định

516,129

 

+ Tăng thêm nhiệm vụ chi

892,895

 

- Bổ sung có mục tiêu

-

B

Ngân sách huyện, thành phố (bao gm ngân sách cấp huyện và ngân sách xã phường, thị trấn)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyn, qun, th xã, thành phố thuc tỉnh

1,884,324

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp

475,300

 

- Các khoản thu NSĐP hưng 100%

31,830

 

- Các khoản thu phân chia ngân sách huyện

443,470

2

Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

1,409,024

 

- Bổ sung cân đối

1,409,024

 

+ Thời kỳ ổn định

516,129

 

+ Tăng thêm nhiệm vụ chi

892,895

 

- Bổ sung có mục tiêu

-

3

Thu chuyển nguồn

-

II

Chi ngân sách huyện, thị xã, thành phố

1,884,324

 

BIỂU SỐ 5

SỐ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 06/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh)

 

ĐVT: Triệu đồng

TT

HUYỆN, THÀNH PHỐ

Tổng thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn

Thu ngân sách huyện, thành phố được hưởng theo phân cấp

Dự toán chi ngân sách huyện, thành phố

S bổ sung từ NS cấp tỉnh

Tổng số

Bổ sung cân đi

Bổ sung thc hin chương trình, dự án, nhiệm vụ khác

Bổ sung từ nguồn quản lý qua ngân sách

Cộng

Trong đó:

Thi kỳ ổn định ngân sách

Tăng thêm nhiệm vụ chi

1

2

3

4

5

6=7+10+11

7=8+9

8

9

10

11

 

Tổng số

504,000

475,300

2,020,024

1,544,724

1,409,024

516,129

892,895

-

135,700

1

Thành phố Bạc Liêu

225,000

211,560

315,525

103,965

88,005

9,132

78,873

 

15,960

2

Huyện Vĩnh Lợi

32,000

30,320

251,380

221,060

205,390

100,068

105,322

 

15,670

3

Huyện Hòa Bình

38,000

34,850

256,477

221,627

205,957

83,178

122,779

 

15,670

4

Th xã Giá Rai

76,000

74,670

343,437

268,767

243,507

36,612

206,895

 

25,260

5

Huyện Đông Hải

54,000

52,705

284,047

231,342

215,982

91,274

124,708

 

15,360

6

Huyện Phước Long

54,000

47,070

305,406

258,336

224,916

87,942

136,974

 

33,420

7

Huyện Hồng Dân

25,000

24,125

263,752

239,627

225,267

107,923

117,344

 

14,360

 

BIỂU SỐ 6

CHI TIẾT VỐN ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 06/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Chủ đầu tư

Danh mục dự án

Kế hoạch năm 2016

Ghi chú

1

 

2

13

15

 

TNG SỐ

455,500

 

A

Các huyện, thị xã và thành phố qun lý chi (Ưu tiên trả nợ các năm trước)

203,200

Đầu tư lĩnh vực giáo dục: 40.500 triệu đồng

*

Bố trí theo đúng tiêu chí phân bổ

182,200

 

1

UBND thành phố Bạc Liêu

 

31,800

 

 

 

Trong đó:

 

 

-

 

- Chi đầu tư lĩnh vực giáo dục (ưu tiên mua sắm thiết bị)

6,400

 

 

 

- Chi cho công tác duy tu sửa chữa

9,500

 

-

 

- Chuẩn bị đầu tư

1,600

 

-

 

- Dự phòng

3,200

 

2

UBND huyện Vĩnh Lợi

 

22,100

 

 

 

Trong đó:

 

 

-

 

- Chi đầu tư lĩnh vực giáo dục (ưu tiên mua sắm thiết bị)

4,400

 

 

 

- Chi cho công tác duy tu sa chữa

2,500

 

-

 

- Chuẩn bị đầu tư

1,100

 

-

 

- Dự phòng

2,200

 

3

UBND huyện Hòa Bình

 

23,300

 

 

 

Trong đó:

 

 

-

 

- Chi đầu tư lĩnh vực giáo dục (ưu tiên mua sm thiết bị)

4,700

 

 

 

- Chi cho công tác duy tu sửa chữa

2,500

 

-

 

- Chuẩn bị đầu tư

1,200

 

-

 

- Dự phòng

2,300

 

4

UBND huyện Giá Rai

 

29,900

 

 

 

Trong đó:

 

 

-

 

- Chi đầu tư lĩnh vực giáo dục (ưu tiên mua sắm thiết bị)

6,000

 

 

 

- Chi cho công tác duy tu sửa chữa

3,000

 

-

 

- Chuẩn bị đầu tư

1,500

 

-

 

- Dự phòng

3,000

 

5

UBND huyện Đông Hi

 

27,300

 

 

 

Trong đó:

 

 

-

 

- Chi đầu tư lĩnh vực giáo dục (ưu tiên mua sắm thiết bị)

5,500

 

 

 

- Chi cho công tác duy tu sửa chữa

2,500

 

-

 

- Chuẩn bị đầu tư

1,400

 

-

 

- Dự phòng

2,700

 

6

UBND huyện Phước Long

 

23,600

 

 

 

Trong đó:

 

 

-

 

- Chi đầu tư lĩnh vực giáo dục (ưu tiên mua sắm thiết bị)

4,700

 

 

 

- Chi cho công tác duy tu sửa chữa

3,000

 

-

 

- Chuẩn bị đầu tư

1,200

 

 

 

- Dự phòng

2,400

 

7

UBND huyện Hng Dân

 

24,200

 

 

 

Trong đó:

 

 

-

 

- Chi đầu tư lĩnh vực giáo dục (ưu tiên mua sắm thiết bị)

4,800

 

 

 

- Chi cho công tác duy tu sửa chữa

2,500

 

-

 

- Chuẩn bị đầu tư

1,200

 

-

 

- Dự phòng

2,400

 

**

Hỗ trợ khác

21,000

 

1

UBND huyện Vĩnh Lợi

 

3,000

 

-

 

Xây dựng Trụ sở xã Vĩnh Hưng, huyện Vĩnh Lợi

3,000

 

2

UBND huyện Hòa Bình

 

3,000

 

-

 

Sửa chữa Trụ sở xã Minh Diệu, huyện Hòa Bình

1.500

 

-

 

Sửa chữa Trụ sở xã Vĩnh Hậu A, huyện Hòa Bình

1,500

 

3

UBND huyện Đông Hải

 

5,000

 

-

 

Xây dựng Trụ sở xã Long Điền Tây, huyện Đông Hải

1,000

 

-

 

Trường Mu giáo Hoa Hồng

4,000

GD-ĐT

4

UBND huyện Phước Long

 

3,000

 

-

 

Xây dựng Phòng một cửa và phòng tiếp dân thuộc UBND huyện Phước Long

2,700

 

-

 

Sa chữa, cải tạo Trụ sở xã Vĩnh Thanh, huyện Phước Long

300

 

5

UBND huyện Hồng Dân

 

4,000

 

-

 

Xây dựng Trụ sở xã Vĩnh Lộc, huyện Hồng Dân

4,000

 

6

UBND thị xã Giá Rai

 

3,000

 

-

 

Xây dựng Trụ sở phường Láng Tròn, thị xã Giá Rai

3,000

 

B

Tỉnh quản lý chi

252,300

 

I

 

Chuẩn bị đầu tư 5% (kể cả chủ trương đầu tư)

13,000

 

-

Đoàn Đại Biểu QH

DA XD trụ sở Đoàn Đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh

1,000

 

-

Sở Nội vụ

Dự án mua sắm trang thiết bị cho kho lưu trữ chuyên dụng

200

 

-

STT&TT

Dự án đầu tư nâng cấp các trạm truyn thanh cơ sở

300

 

-

Sở TT&TT

Xây dựng dịch vụ công trực tuyến cấp tỉnh và cấp huyện từ cấp độ 3 trở lên

300

 

-

Sở TT&TT

Nâng cấp hệ thống mạng LAN và bổ sung thay mới các máy vi tính đã hư hng, xuống cấp của cơ quan quản lý nhà nước trong tnh

300

 

-

Sở VHTD&DL

Sửa chữa đoạn kè sạt lở Khu di tích lịch sử Nọc Nạng

100

 

-

SVHTD&DL

Đường vào 2 trụ sở làm việc Đoàn cải lương Cao Văn Lầu và Đoàn nghệ thuật tổng hợp Khmer

100

 

-

Sở VHTD&DL

Trụ sở làm việc của Sở Văn hóa thể thao và Du lịch

300

 

-

STN-MT

Dự án xây dựng trụ sở làm việc Sở Tài nguyên và Môi trường

300

 

-

VP UBND tnh

Dự án sửa chữa thay thế hệ thống máy lạnh, thang máy trụ sở làm việc UBND tỉnh

200

 

-

Liên Minh HTX

DA xây dựng trụ sở Liên minh hợp tác xã

300

 

-

Ban Dân tộc tỉnh

Dự án xây dựng trụ sở Ban dân tộc tỉnh

300

 

-

BCHQS tỉnh

Xây dựng công trình xây dựng nâng cấp giảng đường, nhà học viên trường quân sự địa phương thuộc Bộ ch huy quân sự tỉnh

200

 

-

BCHQS tnh

Nâng cấp ci tạo kho vũ khí đạn dược Bạc Liêu

200

 

-

BCHQS tnh

Xây dựng cổng, hàng rào, mở rộng đường vào Bộ ch huy quân sự tnh

200

 

-

BCHQS tnh

Xây dựng công trình sân, cổng hàng rào, san lấp mặt bằng trước Đại đội thông tin thuộc Bộ CHQS tnh

200

 

-

BCH BĐBP tnh

Xây dựng nhà ở cho cán bộ chiến sĩ Biên phòng tỉnh

300

 

-

Công An tnh

Cơ sở làm việc đội cnh sát PCCC và cứu nạn, cứu hộ khu vực Giá Rai, và khu vực Phước Long

500

 

-

Sở công thương (Chi cục QLTT tnh)

Trụ sở làm việc của Chi cục quản lý thị trường

300

 

-

SNN&PTNT

Dự án xây dựng các đơn vị trực thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT Bạc Liêu

500

 

-

SNN&PTNT

Xây dựng trạm kiểm soát liên ngành Biên phòng và Kiểm ngư

200

 

-

SNN&PTNT (Chi cục Kiểm lâm)

Xây dựng Trạm kiểm lâm cơ động và PCCC rừng số 1 - trạm kiểm lâm 30/4

200

 

-

SNN&PTNT (Trung tâm giống NN, TS tnh)

Sa chữa nâng cấp trại Sản xuất giống thủy sản nước mặn xã Vĩnh Thịnh và giống chăn nuôi xã Long Thạnh

200

 

-

SNN&PTNT (Trung tâm Khuyến nông - khuyến ngư)

Sửa chữa, nâng cấp trạm khuyến nông, khuyến ngư huyện Đông Hi và huyện Phước Long

200

 

-

SNN&PTNT (Trung tâm Khuyến nông - khuyến ngư)

Sửa chữa, nâng cấp Trại thực nghiệm giống thủy sn nước ngọt xã Vĩnh Mỹ B, huyện Hòa Bình

200

 

-

SNN&PTNT (Chi cục Thú y)

Sa chữa trụ sở Chi cục Thú y (kể cả trạm Thú y huyện Hòa Bình)

200

 

-

SNN&PTNT (Chi cục Thú y)

Xây dựng trạm kiểm dịch động vật Ninh Quới

200

 

-

SNN&PTNT (Chi cục Bo vệ thực vật)

Sửa cha, nâng cấp và mua sắm thiết bị các trạm Bảo vệ thực vật trên địa bàn tnh

200

 

-

UBND Huyện VL

Trụ sở Huyện ủy, các Ban Đảng, khối đoàn thể huyện Vĩnh Lợi

500

 

-

UBND Huyện VL

Trung tâm bồi dưỡng Chính trị huyện Vĩnh Lợi

200

 

-

UBND Huyện HB

Dự án xây dựng Trụ s Huyện ủy Hòa Bình

300

 

-

UBND Huyện HB

Di dời trụ sở Huyện ủy huyện Hòa Bình

100

 

-

UBND TXGR

Xây dựng các Ban đảng trực thuộc thị ủy Giá Rai (DA xây dựng Trụ sở Huyện ủy Giá Rai giai đoạn 2)

500

 

-

UBND Huyện HD

Dự án đầu tư xây dựng trụ sở làm việc Huyện ủy, các Ban đảng trực thuộc huyện Hồng Dân

1,000

Điều chnh TMĐT

-

UBND Huyện ĐH

DA Huyện ủy- HĐND và UBND huyện Đông Hải

800

 

-

Trường ĐHBL

Mua sm trang thiết bị phục vụ cho công tác đào tạo Trường Đại học Bạc Liêu

200

 

-

Trường ĐHBL

Sửa chữa nâng cấp cơ sở vật chất Trường Đại học Bạc Liêu

200

 

-

Dự phòng

1,500

 

II

Hỗ trợ doanh nghiệp công ích

1,000

 

III

Ưu đãi đầu tư theo Nghị định 210 (2%)

9,000

 

IV

Quỹ phát triển đất (giải phóng mặt bằng)

16,500

 

V

Thực hiện đầu tư

162,920

 

1

Dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trưc ngày 31/12/2015

27,772

 

-

BCHQS tnh

Dự án 64 phường, xã đội

7,322

 

-

BCHQS tnh

Xây dựng doanh trại Ban CHQS huyện Vĩnh Lợi, Bộ CHQS tnh Bạc Liêu/QK9

5,000

Đối ứng

-

BCHQS tnh

Công trình BCH Quân sự huyện đội Đông Hi

6,000

-

Công An tnh

Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ Công an tỉnh

2,000

Đối ứng
(GD-ĐT)

-

Công An tỉnh

Cơ sở làm việc của Công an Phường 7

3,000

Đối ứng

-

UBND Huyện PL (TT dạy nghề PL)

Xây dựng Trung tâm dạy nghề huyện Phước Long

2,500

Đối ứng
(GD-ĐT)

-

UBND Huyện PL

Dự án xây dựng Trụ sở HĐND và UBND huyện Phước Long

1,500

 

-

Sở GD&ĐT

Trường THPT Lê Thị Riêng

150

Đối ứng
(GD-ĐT)

-

SGD&ĐT

Trường THPT Gành Hào

300

2

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2016

56,600

 

-

VP UBND tỉnh

Xây dựng trụ sở Tiếp công dân tnh

10,000

 

-

UBND TXGR

Dự án trụ s Huyện y Giá Rai

11,000

 

-

BQLDA tỉnh

Dự án XD hạ tầng kỹ thuật Khu Trung tâm hành chính (giai đoạn 1)

10,000

 

-

Thanh tra tnh

Xây dựng trụ sở Thanh tra tnh

7,600

 

-

SNN&PTNT

Xây dựng trụ sở chi cục thủy lợi

3,000

Dự kiến bố trí 1.500 trđ t nguồn tăng thu NSĐP để khởi công trong năm 2015

-

UBND Huyện ĐH

Dự án đầu tư cơ sở hạ tầng khu hành chính huyện Đông Hi

6,000

Hoàn thành, kết thúc d án

-

Sở GD&ĐT

Trường THCS và THPT Trần Văn Lắm

5,000

Đang trình điều chnh TMĐT (GD-ĐT)

-

SLĐTB&XH

Xây dựng trung tâm Bảo trợ xã hội

4,000

3

Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2016

78,548

 

-

UBND Huyện VL

Dự án xây dựng hạ tầng khu hành chính huyện Vĩnh Lợi

10,000

 

-

UBND Huyện VL

Dự án trụ sở HĐND-UBND huyện Vĩnh Lợi

13,000

 

-

Sở KH&CN

Dự án xây dựng trụ sở Sở Khoa học và Công nghệ

11,500

 

-

Sở KH&CN

Xây dựng Khu ứng dụng công nghệ sinh học

21,748

 

-

Trường CĐN

Dự án xây dựng Trường Trung cấp nghề kỹ thuật (nay là Trường Cao đng nghề)

7,000

GD-ĐT

-

Sở GD&ĐT

Trường Phổ thông dân tộc nội trú tnh (điều chnh Dự án mở rộng thành trường có hai cấp học THCS và THPT)

5.000

Điều chnh tổng mức đầu tư (GD-ĐT)

-

Cty PTHT KCN

Dự án XD và KD HT KCN Trà Kha (kể cả tái định cư)

10,000

 

-

Sở KH&ĐT

Chi phí Ban QLDA Jica

300

 

VI

 

Dự phòng ngân sách (10%)

49,880

Trong đó dự phòng có 24.550 trđ cho giáo dục

Ghi chú

* Tổng số vốn cân đối ngân sách kế hoạch năm 2016: 455.500 triệu đồng

* Phân bổ về cho huyện quản lý chi: 203.200 triệu đồng, trong đó:

- Chi theo định mức: 182.200 triệu đồng, trong đó có dự phòng là 18.200 triệu đồng; chi cho lĩnh vực giáo dục và đào tạo là 40.500 triệu đồng, công tác chuẩn bị đầu tư là 9.200 triệu đồng)

- Hỗ trợ khác: 21.000 triệu đồng

* Còn lại Tỉnh quản lý chi là 252.300 triệu đồng, bố trí cho các dự án theo thứ tự ưu tiên như sau:

- Chuẩn bị đầu tư (5%): 13.000 triệu đồng;

- Hỗ trợ doanh nghiệp công ích: 1.000 triệu đồng;

- Ưu đãi đầu tư theo Nghị định 210 (2%): 9.000 triệu đồng;

- Quỹ phát triển đất: 16.500 triệu đồng (30% của 55.000 triệu đồng tiền tăng thu sử dụng đất).

- Chi cho lĩnh vực giáo dục, đào tạo và dạy nghề: 50.500 triệu đồng

- Chi cho lĩnh vực khoa học và công nghệ: 33.248 triệu đồng

- Thực hiện đầu tư: 162.920 triệu đồng (kể cả đầu tư cho Khoa học công nghệ 33.248 triệu đồng);

- Dự phòng 10%: 25.330 triệu đồng.

 

BIỂU SỐ 7

CHI TIẾT VỐN ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN XỔ SỐ KIẾN THIẾT NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 06/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Chủ đầu tư

Danh mục dự án

Kế hoạch năm 2016

Ghi chú

1

2

3

4

5

 

 

Tổng cộng

770,000

 

A

 

Ngân sách tnh qun lý chi

634,300

 

I

 

Trả nợ vay tín dụng ưu đãi

86,250

 

II

 

Lĩnh vực y tế, giáo dục và dạy nghề

277,800

 

1

 

Chuẩn bị đầu tư

36,500

 

-

Sở y tế

Mua sắm trang thiết bị y tế cho 14 trạm y tế năm 2015

1,000

 

-

Sở y tế

Dự án đầu tư xây dựng Bệnh viện Y học cổ truyền

1,000

 

-

UBND thành phố Bạc Liêu (Trung tâm Y tế TPBL)

Dự án xây dựng phòng khám đa khoa Thành phố Bạc Liêu

1,000

 

-

Trường Cao Đẳng y tế

Xây dựng khu thc hành, trường Cao đng y tế

1,000

 

-

Trường Cao đẳng kinh tế kỹ thuật

Xây dựng trường Cao đẳng kinh tế kỹ thuật

1,000

 

-

Sở GD&ĐT

Xây dựng trường THPT Bạc Liêu

1,000

 

-

Sở GD&ĐT

Cải tạo, m rộng trường Trung học phổ thông Giá Rai giai đoạn 2

1,000

 

-

Sở GD&ĐT

Trường THPT Vĩnh Hưng

1,000

 

-

Sở GD&ĐT

THCS Phong Thạnh Tây

810

đối ứng ADB

-

Sở GD&ĐT

THCS Lương Thế Vinh (An Phúc)

1,934

đối ứng ADB

-

Sở GD&ĐT

THCS Lý Thường Kiệt

980

đối ứng ADB

-

Sở GD&ĐT

THCS Ninh Quới

820

đối ứng ADB

-

Sở GD&ĐT

THPT Hiệp Thành (mới) (Xây dựng bổ sung 21 phòng học và 8 phòng bộ môn để tách THCS)

1,000

 

-

Sở GD&ĐT

Trường THPT Võ Văn Kiệt (cải tạo, mở rộng)

1,000

 

-

Sở GD&ĐT

Trường THPT chuyên Bạc Liêu (đầu tư phát triển giai đoạn 2011 - 2020)

1,000

 

-

BCHQS tnh

Sa chữa, cải tạo Trường Quân sự địa phương

1,000

 

-

Ban QLDA tnh

Trường Đại học Bạc Liêu (cơ sở 2)

1,000

 

-

Trường Đại học BL

Cải tạo, sửa chữa cơ sở vật chất và mua sm trang thiết bị Trường Đại học Bạc Liêu

500

 

-

UBND TPBL

Trường Tiểu học chất lượng cao Thành phố Bạc Liêu

1,000

 

-

UBND TPBL

Trường Mầm non thành phố Bạc Liêu

1,000

 

-

UBND Thị xã GR

Trường mẫu giáo Phong Thạnh Tây

1,000

 

-

UBND Huyện VL

Xây dựng Trường TH Nguyễn Bnh Khiêm, xã Châu Thới, huyện Vĩnh Lợi

1,000

 

-

UBND Huyện HB

Trường mầm non Hoàng Oanh

1,000

 

-

UBND Huyện ĐH

Trường Tiểu học Hồ Thị K

700

 

-

UBND Huyện PL

Trường Mầm non Sơn Ca

1,577

đi ứng

-

UBND Huyện PL

Hỗ trợ đu tư xây dựng trường tiểu học A xã Vĩnh Phú Tây, huyện Phước Long

1,000

UQ huyện quyết định đầu tư (vn đối ứng)

 

UBND Huyện PL

Hỗ trợ đầu tư xây dựng trường tiểu học B xã Hưng Phú, huyện Phước Long

500

UQ huyện quyết định đầu tư (vốn đối ứng)

 

UBND Huyện HD

Dự án cải tạo, nâng cấp Bệnh viện đa khoa huyện Hồng Dân

1,000

 

-

UBND Huyện HD

Trung tâm GDTX và dạy nghề Hồng Dân

1,000

 

-

UBND Huyện HD

Trường Mầm non Hoa Mai

1,000

 

-

Sở NN&PTNT

Dự án đầu tư xây dựng mô hình thí điểm trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản huyện Phước Long, tnh Bạc Liêu

300

đối ứng ODA

-

Sở NN&PTNT

Dự án đầu tư xây dựng mô hình thí điểm trồng lúa huyện Vĩnh Lợi, tnh Bạc Liêu

200

đi ứng ODA

-

Dự phòng

6,179

 

2

Dự án hoàn thành năm 2016

14,300

 

-

Sở Y tế (TT PC HIV/AIDS)

Dự án đu tư xây dựng trung tâm phòng chống HIV/AIDS

2,500

vốn CTMT 2016 không bố trí

-

UBND Thị xã GR

Dự án xây dựng Bệnh viện đa khoa huyện Giá Rai

9,300

Bổ sung vốn để mua sắm máy CT Scanner, điều chnh tổng mức đầu tư

-

UBND Huyện HD

Trường Mầm non Hoa Xuân, huyện Hồng Dân

2,500

(vốn đối ứng) đang điều chnh tổng mức đu tư

3

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016

207,000

 

-

Sở Y tế

Mua sm trang thiết bị Y tế cho các đơn vị trực thuộc Sở Y tế

15,000

 

-

SY tế (BVĐK tỉnh)

Bệnh viện đa khoa tnh (giai đoạn 2)

20,000

 

-

Sở Y tế (BVĐK tnh)

Dự án xây dựng BVĐK tnh (giai đoạn 1)

50,000

 

-

Sở Y tế (BVĐK tnh)

Dự án mua sm trang thiết bị BVĐK tnh

50,000

 

-

Sở Y tế

Bệnh viện lao

14,000

 

-

Sở Y tế

Bệnh viện tâm thần

11,000

 

-

Sở Y tế

DA đầu tư xây dựng 7 đơn vị trực thuộc Sở y tế

22,000

Hoàn thành 01 đơn nguyên

-

UBND Huyện ĐH

Bệnh viện đa khoa huyện Đông Hải

10,000

theo quyết định điều chnh

-

UBND Huyện HB

Xây dựng Trung tâm y tế huyện Hòa Bình

15,000

 

4

Dự án khởi công mi năm 2016

20,000

 

-

Sở GD&ĐT

Trường THPT Lê Văn Đẩu (giai đoạn 1)

10,000

 

-

Sở VHTT&DL

Dự án xây dựng mới, nâng cấp Trường Trung cấp Văn hóa Nghệ thuật tnh

5,000

 

-

Tnh đoàn

Dự án trung tâm hoạt động thanh thiếu niên Bạc Liêu

5,000

vốn đối ứng

III

Lĩnh vực khác

168,250

 

1

Chuẩn bị đầu tư

2,000

 

-

Sở Công thương

Trạm điện nhà máy chế biến gạo Hồng Dân

1,000

 

-

UBND huyện Hòa Bình

Cu qua trường Trn văn Lắm, huyện Hòa Bình

500

 

-

Sở NN&PTNT (Chi cục Kiểm lâm)

Công trình kênh phân tuyến khu vực rừng phòng hộ ven biển Đông

500

 

2

Các dự án hoàn thành, bàn giao đưa vào khai thác sử dụng trước ngày 31/12/2015

5,000

 

 

Lĩnh vực VHTT&DL

5,000

 

-

Sở VHTT&DL

Dự án xây dựng nhà thi đấu đa năng

3,000

 

-

Sở VHTT&DL

Xây dựng hạ tầng khu du lịch vườn chim Bạc Liêu

2,000

 

3

Dự án hoàn thành năm 2016

26,900

 

a/

Lĩnh vực VHTT&DL

16,900

 

-

Ban QLDA tnh

Trung tâm triển lãm văn hóa, nghệ thuật và nhà hát Cao Văn Lầu

10,000

 

-

Sở VHTT&DL

Dự án khu du lịch Nhà Mát

6,900

đối ứng

b/

Lĩnh vực giao thông

10,000

 

-

UBND Huyện VL

Đường ph Thờ Bác - xã Vĩnh Hưng

5,000

 

-

UBND Thị xã GR

Đường về xã Phong Thạnh

5,000

 

4

Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành sau năm 2016

122,550

 

a/

Lĩnh vực VHTT&DL

2,500

 

-

Sở VHTT&DL

Hạ tầng kỹ thuật Khu du lịch Nhà Mát - Cái Cùng

2,500

đi ứng

b/

Lĩnh vực giao thông

33,000

 

-

UBND TPBL

Đường Nguyễn Văn Linh, TPBL

1,000

 

-

UBND TPBL

Đường Hòa Bình, thành phố Bạc Liêu (kể cả các nhánh)

10,000

 

-

UBND Thị xã GR

Đường QL1A - Phong Thạnh A

5,000

đối ứng

-

UBND Huyện HD

Đường Vàm Xo Ga - căn cứ Cả Chanh - Cạnh Đền

9,000

đối ứng

-

UBND Huyện VL

Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường Cái Dày - Nhà Thờ

5,000

đối ứng

-

Ban QLDA tnh

Dự án đầu tư xây dựng cầu nối tuyến đường Quản Lộ - Phụng Hiệp với trung tâm xã Phong Thạnh Tây A, huyện Phước Long, tnh Bạc Liêu

3,000

đối ứng

-

UBND TPBL

Đường Cao Văn Lầu (kể cả đường Bạch Đằng)

-

 

c/

Lĩnh vực NN&PTNT

67,000

 

-

UBND TPBL

Nạo vét làm b kè 2 bên tuyến kênh cầu Xáng P1, thành phố Bạc Liêu

4,000

 

-

UBND Huyện ĐH

DA phát triển kết cấu hạ tng phục vụ nuôi tôm CN-BCN xã Long Điền, huyện Đông Hải, tnh Bạc Liêu

2,000

đối ứng

-

Sở NN&PTNT

Dự án đầu tư cơ sở hạ tầng vùng nuôi tôm công nghiệp và bán công nghiệp xã Vĩnh Hậu

2,000

đối ứng

-

Sở NN&PTNT

Tiểu dự án tuyến đê biển đoạn từ kênh Huyện Kệ đến ngã ba Mũi Tàu và đập trụ đ (cống kết hợp cầu giao thông) qua kênh Huyện Kệ

3,000

đối ứng

-

SNN&PTNT (TT NS&VSMTNT)

Tiểu dự án hp phần vệ sinh nông thôn tnh Bạc Liêu (thuộc DA thủy lợi phục vụ phát triển nông thôn Đồng bng Sông Cửu Long)

1,000

đối ứng

-

SNN&PTNT

Dự án xây dựng 03 cống BTCT dạng đập trụ đỡ qua kênh kết hợp cầu giao thông (gồm các cống: Nhà mát, Cái Cùng và Huyện Kệ)

3,000

đối ứng

-

SNN&PTNT

Dự án Khu dân cư, tái định cư rừng phòng hộ tnh Bạc Liêu

52,000

GPMB

d/

Lĩnh vực nước sạch và VSMTNT

8,050

 

-

SNN&PTNT (TT NS&VSMTNT)

Hệ thống cấp nước sạch xã Hưng Phú, huyện Phước Long

4,050

 

-

Sở NN&PTNT (TT NS&VSMTNT)

Hệ thống cấp nước sạch Vĩnh Phú Đông, huyện Phước Long

4,000

 

e/

Lĩnh vực môi trường

2,000

 

-

STN-MT

DA đầu tư xây dựng cải tạo, xử lý ô nhiễm triệt để bãi chôn rác thải huyện Hòa Bình

2,000

đối ứng

f/

Lĩnh vực điện nông thôn

10,000

 

-

Sở Công thương

Đường điện phục vụ một số cụm, tuyến dân cư nông thôn huyện Giá Rai

5,000

 

-

Sở Công thương

Đường điện phục vụ một s cụm, tuyến dân cư nông thôn huyện Phước Long

5,000

 

5

Dự án khi công mới năm 2016

11,800

 

a/

Lĩnh vực giao thông

2,800

 

 

TT DVĐT tnh

Nâng cấp, cải tạo đường vào bãi rác thị trấn Châu Hưng huyện Vĩnh Lợi tnh Bạc Liêu

2,800

 

b/

Lĩnh vực nước sạch và VSMTNT

4,000

 

-

SNN&PTNT (TT NS&VSMTNT)

Hệ thống cấp nước sạch xã Châu Thới, huyện Vĩnh Lợi

4,000

 

c/

Lĩnh vực điện nông thôn

5,000

 

-

Sở Công thương

Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tnh Bạc Liêu 2015-2020

5,000

 

IV

Dự phòng (trong đó có lĩnh vực y tế, giáo dục và dạy nghề)

102,000

 

B

Ngân sách cấp huyện quản lý chi

135,700

 

I

Hỗ trợ Chương trình Nông thôn mi 5%

38,500

 

1

UBND huyện Phước Long

Xã Vĩnh Thanh, huyện Phước Long

2,960

Ưu tiên bố trí cho lĩnh vực y tế, giáo dục và phúc lợi công cộng. Hiệp y danh mục với Sở KH&ĐT, phải có Quyết định đầu tư phê duyệt trước ngày 31/10/2015

2

Xã Phong Thạnh Tây A, huyện Pớc Long

2,960

3

Xã Phong Thạnh Tây B, huyện Phước Long

2,960

4

Xã Phước Long, huyện Phước Long

2,960

5

Xã Vĩnh Phú Đông, huyện Phước Long

2,960

6

Xã Vĩnh Phú Tây, huyện Phước Long

2,960

7

Xã Vĩnh Hưng Phú, huyện Phước Long

2,960

8

UBND Huyện VL

Xã Châu Thới, huyện Vĩnh Lợi

2,970

9

UBND Huyện HB

Xã Vĩnh Bình, huyện Hòa Bình

2,970

10

UBND Huyện HD

Xã Ninh Quới A, huyện Hồng Dân

2,960

11

UBND Thị xã GR

Xã Phong Thạnh Đông A, huyện Giá Rai

2,960

12

UBND Huyện ĐH

Xã Định Thành, huyện Đông Hải

2,960

13

UBND Thành phố Bạc Liêu

Xã Vĩnh Trạch, thành phố Bạc Liêu

2,960

II

Hỗ tr Lĩnh vực y tế, giáo dục và dạy nghề

68,700

 

1

UBND Thành phố Bạc Liêu

 

7,500

 

-

 

Trường Tiểu học Thuận Hòa 4 (khu trung tâm), Hạng mục: Xây dựng khối hiệu bộ và phòng chức năng

4,500

 

-

 

Trường Mu giáo Vàng Anh, Hạng mục: Xây dựng khối hiệu bộ và phòng chức năng

3,000

 

2

UBND Thị xã Giá Rai

 

10,300

 

-

 

Trạm y tế xã Phong Tân

4,300

 

-

 

Trường tiểu học Hộ Phòng A

6,000

 

3

UBND Huyện Vĩnh Lợi

 

10,700

 

-

 

Trạm y tế xã Châu Thới

3,000

 

-

 

Trạm y tế xã Châu Hưng A

3,000

 

-

 

Trường Mu giáo Họa Mi

4,700

 

4

UBND Huyện Hòa Bình

 

10,700

 

-

 

Trạm y tế xã Minh Diệu (Nâng cấp mở rộng, sửa chữa, mua sm trang thiết bị)

3,000

 

-

 

Trường Tiểu học Vĩnh Bình C (hạng mục: San lấp mặt bằng, xây dựng 06 phòng học lầu, hàng rào, nhà vệ sinh, nhà bo vệ và nâng cp sân)

4,700

 

-

 

Trạm y tế Th trấn Hòa Bình (Nâng cấp m rộng, sa chữa, mua sm trang thiết bị)

3,000

 

5

UBND Huyện Đông Hải

 

9,400

 

-

 

Trường mẫu giáo Sao Biển

3,500

 

-

 

Trạm y tế xã Long Điền

5,900

 

6

UBND Huyện Phước Long

 

10,700

 

-

 

Trường THCS Phong Thạnh Tây A

3,500

 

 

 

Trường THCS xã Hưng Phú

2,700

 

-

 

Trường Tiểu học C xã Phước Long

3,000

 

-

 

Trạm y tế thị trấn Phước Long

1,500

 

7

UBND Huyện Hồng Dân

 

9,400

 

1

 

Xây dựng Trạm y tế xã Ninh Thạnh Lợi, huyện Hồng Dân (kể cả thiết bị)

1,800

 

2

 

Trường mầm non Hoa Đào

2,700

 

3

 

Trường mầm non Vàng Anh (điểm ấp Xóm Tre)

4,900

 

III

Hỗ trợ lĩnh vực khác

28,500

 

1

Chnh trang đô thị thị xã Giá Rai

10,000

 

-

UBND Thị xã Giá Rai

Xây dựng va hè, mương thoát nước chợ Hộ Phòng

681

 

-

Xây dựng va hè, mương thoát nước cu Giá Rai

511

 

-

Xây dựng va hè từ Nhà thờ Ninh Sơn đến vòng xoay đường tránh

170

 

-

Xây dựng vỉa hè từ Nhà thờ Ninh Sơn - hm 3 thị trấn Hộ Phòng

1,051

 

-

Xây dựng vỉa hè từ Quốc Lộ 1A đến trường Mầm non Phong Phú

526

 

-

Xây dựng vỉa hè từ vòng xoay Hộ Phòng đến cầu Nọc Nạng

1,342

 

-

Nâng cấp đường từ đập nhỏ Hộ Phòng đến Quốc lộ 1A

2,086

 

-

Xây dựng đon đường nổi từ đường đất đỏ đến trung tâm dạy nghề

1,598

 

-

Xây dựng tuyến đường Cống Lầu

705

 

-

Nhà lồng chợ mới Hộ Phòng (nâng cấp sân đoạn nối khu thịt heo đến đường nhựa)

1,330

 

2

UBND Huyện Đông Hi

Sửa chữa, cải tạo Đền thờ Bác Hồ xã Long Điền, huyện Đông Hải

1,000

 

3

UBND Thành phố Bạc Liêu

Hỗ trợ xây dựng đường từ cu Cây Mép phường 2 đến cầu Xóm Lá phường 8, TPBL

3,500

công trình dân sinh bức xúc

4

Duy tu, sửa chữa đường GTNT

14,000

 

-

Thành phố Bạc Liêu

 

2,000

 

-

Thị xã Giá Rai

 

2,000

 

-

Huyện Vĩnh Lợi

 

2,000

 

-

Huyện Hòa Bình

 

2,000

 

-

Huyện Đông Hải

 

2,000

 

-

Huyện Phước Long

 

2,000

 

-

Huyện Hồng Dân

 

2,000

 

Ghi chú:

Kế hoạch nguồn xổ số kiến thiết năm 2016 dự kiến 770.000 triệu đồng, trong đó:

- Đầu tư các công trình y tế, giáo dục đào tạo và dạy ngh: 462.000 triệu đồng, tương đương 60% kế hoạch (kể cả dự phòng).

- Đầu tư các công trình phúc lợi công cộng (kể cả tr vay Chương trình 132): 308.000 triệu đồng, tương đương 40% (kể cả dự phòng).

- Khoản này được sửa đổi bởi Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết 10/2016/NQ-HĐND (VB hết hiệu lực: 01/01/2017)

Điều 1. Sửa đổi Khoản 2 và Khoản 3, Điều 1 của Nghị quyết số 06/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu Khóa VIII, kỳ họp thứ 14 về việc thông qua Phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2016 tỉnh Bạc Liêu, cụ thể như sau:

1. Sửa đổi Khoản 2: Tổng chi cân đối ngân sách cấp tỉnh (sau khi loại trừ số chi bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố là 1.452.250 triệu đồng) là 1.653.503 triệu đồng, chiếm 46,17% trong tổng chi cân đối ngân sách địa phương; tổng chi cân đối ngân sách các huyện, thị xã, thành phố là 1.927.550 triệu đồng, chiếm 53,83% trong tổng số chi cân đối ngân sách địa phương.

Xem nội dung VB
- Khoản này được sửa đổi bởi Khoản 2 Điều 1 Nghị quyết 10/2016/NQ-HĐND (VB hết hiệu lực: 01/01/2017)

Điều 1. Sửa đổi Khoản 2 và Khoản 3, Điều 1 của Nghị quyết số 06/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu Khóa VIII, kỳ họp thứ 14 về việc thông qua Phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2016 tỉnh Bạc Liêu, cụ thể như sau:
...

2. Sửa đổi Khoản 3: Đối với nguồn thu từ xổ số kiến thiết (quản lý qua ngân sách nhà nước cấp tỉnh) là 770.000 triệu đồng, ngân sách tỉnh quản lý chi là 546.479 triệu đồng; chi bổ sung mục tiêu cho ngân sách cấp huyện (ngân sách cấp huyện chi) là 223.521 triệu đồng.

Xem nội dung VB