Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2017 về phê chuẩn phương án phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2018
Số hiệu: 31/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Người ký: Nguyễn Hồng Lĩnh
Ngày ban hành: 09/12/2017 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 31/NQ-HĐND

Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 09 tháng 12 năm 2017

 

NGHỊ QUYẾT

PHÊ CHUẨN PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
KHÓA VI, KỲ HỌP THỨ SÁU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước số 83/2015/QH ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ Ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;

Xét Báo cáo số 232/BC-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ước thực hiện dự toán thu, chi ngân sách năm 2017, xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 và phương án phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2018 tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu; Tờ trình số 168/TTr-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn phương án phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2018; Báo cáo thẩm tra số 164/BC-KTNS ngày 01 tháng 12 năm 2017 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn phương án phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2018, cụ thể như sau:

1. Dự toán thu, chi ngân sách cấp tỉnh năm 2018:

a) Dự toán thu Ngân sách nhà nước trên địa bàn: 57.863,988 tỷ đồng

Bao gồm:

- Thu nội địa: 22.983,988 tỷ đồng

- Thu từ dầu thô: 19.980,000 tỷ đồng

- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu: 14.900,000 tỷ đồng

b) Dự toán thu Ngân sách cấp tỉnh: 15.398,620 tỷ đồng

c) Dự toán chi Ngân sách cấp tỉnh: 15.398,620 tỷ đồng

Bao gồm:

- Chi đầu tư phát triển: 6.473,792 tỷ đồng

Trong đó:

+ Chi đầu tư giáo dục và đào tạo: 756,763 tỷ đồng

+ Chi đầu tư khoa học và công nghệ: 5,930 tỷ đồng

+ Chi đầu tư về môi trường: 237,250 tỷ đồng

- Chi thường xuyên:  4.282,239 tỷ đồng

Trong đó:

+ Chi thường xuyên ngân sách cấp tỉnh theo đơn vị năm 2018 là 4.282,239 tỷ đồng (Biểu số 03/PBNS).

+ Chi thường xuyên ngân sách cấp tỉnh theo ngành, lĩnh vực năm 2018 là 4.282,239 tỷ đồng (Biểu số 04/PBNS).

- Chi dự phòng tài chính: 229,680 tỷ đồng

- Chi trả nợ: 549,000 tỷ đồng

- Chi bổ sung ngân sách huyện, thành phố: 3.863,909 tỷ đồng

2. Dự toán thu, chi ngân sách các huyện, thành phố năm 2018:

a) Dự toán thu Ngân sách nhà nước trên địa bàn: 6.353,668 tỷ đồng

b) Dự toán thu Ngân sách huyện được hưởng: 2.268,525 tỷ đồng

c) Thu bổ sung từ Ngân sách tỉnh: 3.863,909 tỷ đồng

Trong đó:

- Bổ sung cân đối ngân sách: 2.876,671 tỷ đồng

- Bổ sung có mục tiêu: 987,238 tỷ đồng

d) Dự toán chi ngân sách huyện: 6.132,434 tỷ đồng

(Chi tiết dự toán phân bổ theo các biểu số: 01,02,03,04,05/PBNS đính kèm)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết.

Điều 3. Điều khoản thi hành

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Khóa VI, Kỳ họp thứ Sáu thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2017 và có hiệu lực thi hành từ ngày 09 tháng 12 năm 2017./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Hồng Lĩnh

 

Biểu số 01/PBNS

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2018

(Đính kèm Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)

Đơn vị: Triệu đồng

Stt

Nội dung

Dự toán năm 2017

Ước TH năm 2017

Dự toán năm 2018

So sánh DT2018/DT2017

So sánh DT2018/UTH 2017

Tuyệt đối

Tương đối

Tuyệt đối

Tương đối

A

B

1

2

3

4=3-1

5=3/1

6=3-2

7=3/2

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

 

 

 

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh

12,826,191

14,195,559

15,398,620

2,572,429

120.1%

1,203,061

108.5%

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

11,571,297

12,739,004

13,986,869

2,415,573

120.9%

1,247,865

109.8%

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

154,894

161,212

348,870

193,976

225.2%

187,658

216.4%

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

 

 

-

0

 

 

 

-

Thu bổ sung có mục tiêu

154,894

161,212

348,870

193,976

225.2%

187,658

216.4%

3

Thu vay (phát hành trái phiếu CQĐP, vay khác)

500,000

631,295

-

 

0.0%

 

0.0%

4

Thu bán đấu giá trụ sở cơ quan nhà nước, các lô đất công

600,000

664,048

800,000

200,000

133.3%

135,952

120.5%

5

Thu kết dư NS năm 2017 chuyển sang

 

-

262,881

262,881

 

262,881

 

II

Chi ngân sách cấp tỉnh

12,826,191

13,932,678

15,398,620

2,572,429

120.1%

1,465,942

110.5%

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh

8,940,570

9,837,605

10,756,031

1,815,461

120.3%

918,426

109.3%

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

3,390,083

3,673,990

3,863,909

473,826

114.0%

189,919

105.2%

-

Chi bổ sung cân đối ngân sách

3,076,670

3,076,670

2,876,671

-199,999

93.5%

-199,999

93.5%

-

Chi bổ sung có mục tiêu

313,412

597,320

987,238

673,826

315.0%

389,918

165.3%

3

Chi dự phòng ngân sách

242,538

168,083

229,680

-12,858

94.7%

61,597

136.6%

4

Chi trả nợ

253,000

253,000

549,000

296,000

217.0%

296,000

217.0%

III

Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP

347,000

378,295

-

 

0.0%

 

 

B

NGÂN SÁCH HUYỆN

 

 

 

 

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách

5,876,070

5,986,304

6,132,434

256,365

104.4%

146,131

102.4%

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

2,485,987

2,312,314

2,268,525

-217,463

91.3%

-43,789

98.1%

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

3,390,082

3,673,990

3,863,909

473,827

114.0%

189,920

105.2%

 

Thu bổ sung cân đối ngân sách

3,076,670

3,076,670

2,876,671

-199,999

93.5%

-199,999

93.5%

 

Thu bổ sung có mục tiêu

313,412

597,320

987,238

673,826

315.0%

389,919

165.3%

II

Chi ngân sách

5,876,070

6,159,977

6,132,434

256,364

104.4%

-27,543

99.6%

 

Biểu 02/PBNS

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2018

(Đính kèm Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)

Đơn vị: Triệu đồng

NỘI DUNG CHI

Dự toán năm 2018

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (A+B)

15,398,620

A. CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

3,863,909

B. CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

11,534,711

I. CHI CÂN ĐỐI NSĐP

10,985,711

1. Chi Đầu tư phát triển

6,473,792

1.1/ Chi XDCB từ nguồn ngân sách tập trung

3,688,730

Trong đó:

0

- Cấp vốn điều lệ cho Quỹ đầu tư phát triển.

50,000

- Cấp vốn điều lệ cho Quỹ phát triển đất

250,000

- Bổ sung vốn cho Quỹ Hỗ trợ nông dân Tỉnh

20,000

- Quỹ cho vay: Chương trình giải quyết việc làm; Chương trình hộ nghèo theo chuẩn tỉnh và hộ vừa thoát nghèo.

90,000

- Kinh phí hoàn ứng dự án Lan Anh 2 và Lan Anh 4 chuyển sang nhà ở xã hội.

80,450

- Kinh phí hoàn ứng vốn thanh toán các công trình Hạ tầng xã hội dự án Khu trung tâm Chí Linh, thành phố Vũng Tàu theo đề nghị của Tổng công ty cổ phần đầu tư phát triển xây dựng (DIC)

51,988

- Chi trả lãi vay

49,000

- Chi đầu tư DA Chung cư cao tầng TĐC H20 từ nguồn thu hồi vốn khu TĐC H20

17,656

1.2/ Chi mua sắm, sửa chữa lớn tài sản

203,461

1.3/ Chi hỗ trợ cấp bù giảm thu ngân sách huyện, thành phố năm 2017

262,881

1.4/ Chi đầu tư hạ tầng từ nguồn thu tiền sử dụng đất

297,500

1.5/ Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương

265,640

1.6/ Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết

955,580

1.8/ Chi từ nguồn thu bán đấu giá đất, tài sản

800,000

2. Chi Thường Xuyên

4,282,239

2.1/ Chi trợ giá theo chính sách

0

2.2/ Chi sự nghiệp kinh tế

686,711

2.3/ Chi sự nghiệp môi trường

419,950

2.4/ Chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo

566,002

Trong đó: - Chi sự nghiệp giáo dục

390,513

- Chi đào tạo

175,489

2.5/ Chi sự nghiệp y tế

602,975

2.6/ Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

65,295

2.7/ Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình

52,183

2.8/ Chi sự nghiệp thể dục thể thao

25,646

2.9/ Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

99,888

2.10/ Chi đảm bảo xã hội

453,524

2.11/ Chi quản lý hành chính

537,247

Trong đó: - Chi quản lý Nhà nước

381,621

- Chi ngân sách Đảng

113,311

- Chi hoạt động Đoàn thể

42,316

2.12/ Chi an ninh quốc phòng

97,896

2.13/ Chi khác ngân sách

190,649

Trong đó: Chi các nội dung khác

150,460

2.14/ Chi thực hiện chương trình mục tiêu, đề án

286,161

2.15/ Chi bổ sung cải cách tiền lương

180,000

Trong đó: bổ sung lương mới cho sự nghiệp giáo dục

157,000

2.16/ Chi thi đua khen thưởng

18,113

3. Chi dự phòng ngân sách

229,680

4. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

0

II. CHI TRẢ NỢ

549,000

1. Hoàn trả vốn vay tín dụng ưu đãi

49,000

2. Hoàn trả vốn vay tồn ngân kho bạc

500,000

 

Biểu 03/PBNS

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2018

(Đính kèm Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)

Đơn vị: Triệu đồng

Stt

Tên đơn vị

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi trả nợ lãi

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Chi dự phòng ngân sách

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

Chi chương trình MTQG, Chương trình Đề án tỉnh

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

 

TỔNG SỐ

4,282,239

0

3,816,078

0

0

0

180,000

286,161

0

286,161

0

I

CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC

4,102,239

0

3,816,078

0

0

0

0

286,161

0

286,161

0

I.1

Quản lý nhà nước và sự nghiệp

2,609,753

0

2,609,753

0

0

0

0

0

0

0

0

1

UBND tỉnh

22,986

 

22,986

 

 

 

 

0

 

 

 

2

Văn phòng HĐND

14,506

 

14,506

 

 

 

 

0

 

 

 

3

Sở Kế hoạch và Đầu tư

9,805

 

9,805

 

 

 

 

0

 

 

 

4

Sở Công Thương

22,721

 

22,721

 

 

 

 

0

 

 

 

5

Sở Nội vụ

31,095

 

31,095

 

 

 

 

0

 

 

 

6

Sở Giáo dục và đào tạo

454,630

 

454,630

 

 

 

 

0

 

 

 

7

Sở Y tế

388,049

 

388,049

 

 

 

 

0

 

 

 

8

Sở Văn hóa - TT

87,422

 

87,422

 

 

 

 

0

 

 

 

9

Sở Du lịch

4,915

 

4,915

 

 

 

 

0

 

 

 

10

Sở Lao động, TBXH

199,250

 

199,250

 

 

 

 

0

 

 

 

11

Sở Khoa học và công nghệ

54,274

 

54,274

 

 

 

 

0

 

 

 

12

Sở Tài chính

13,942

 

13,942

 

 

 

 

0

 

 

 

13

Thanh tra tỉnh

8,208

 

8,208

 

 

 

 

0

 

 

 

14

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

240,273

 

240,273

 

 

 

 

0

 

 

 

15

Sở Giao thông vận tải

259,274

 

259,274

 

 

 

 

0

 

 

 

16

Sở Tư pháp

11,204

 

11,204

 

 

 

 

0

 

 

 

17

Sở Ngoại vụ

4,944

 

4,944

 

 

 

 

0

 

 

 

18

Sở Tài nguyên và Môi trường

237,476

 

237,476

 

 

 

 

0

 

 

 

19

Sở Xây dựng

305,743

 

305,743

 

 

 

 

0

 

 

 

20

Sở Thông tin và Truyền thông

8,915

 

8,915

 

 

 

 

0

 

 

 

21

Ban Quản lý Phát triển Côn Đảo

0

 

0

 

 

 

 

0

 

 

 

22

Ban Quản lý các khu Công nghiệp

63,934

 

63,934

 

 

 

 

0

 

 

 

23

Trường chính trị

11,871

 

11,871

 

 

 

 

0

 

 

 

24

Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh

52,183

 

52,183

 

 

 

 

0

 

 

 

25

Ban Quản lý Vườn QG Côn Đào

25,848

 

25,848

 

 

 

 

0

 

 

 

26

Trung tâm Xúc tiến Đầu tư

1,281

 

1,281

 

 

 

 

0

 

 

 

27

Quỹ Bảo vệ môi trường

0

 

0

 

 

 

 

0

 

 

 

28

Trường Cao đẳng nghề

50,998

 

50,998

 

 

 

 

0

 

 

 

29

Ban Dân tộc tỉnh

6,094

 

6,094

 

 

 

 

0

 

 

 

30

Ban Quản lý Trung tâm HCCT tỉnh

17,445

 

17,445

 

 

 

 

0

 

 

 

31

Quỹ Phát triển khoa học công nghệ

466

 

466

 

 

 

 

0

 

 

 

I.2

Đoàn thể được đảm bảo

32,317

0

32,317

0

0

0

0

0

0

0

0

1

Tỉnh đoàn Thanh niên

13,588

 

13,588

 

 

 

 

0

 

 

 

2

Ủy ban Mặt trận TQVN

6,171

 

6,171

 

 

 

 

0

 

 

 

3

Hội Phụ nữ

5,014

 

5,014

 

 

 

 

0

 

 

 

4

Hội Nông dân

5,287

 

5,287

 

 

 

 

0

 

 

 

5

Hội Cựu chiến binh

2,257

 

2,257

 

 

 

 

0

 

 

 

I.3

Đoàn thể được hỗ trợ

17,878

0

17,878

0

0

0

0

0

0

0

0

1

Hội Đông y

861

 

861

 

 

 

 

0

 

 

 

2

Hội Nhà báo

1,349

 

1,349

 

 

 

 

0

 

 

 

3

Hội Chữ Thập đỏ

3,003

 

3,003

 

 

 

 

0

 

 

 

4

Hội Văn học Nghệ thuật

852

 

852

 

 

 

 

0

 

 

 

5

Hội Luật gia

541

 

541

 

 

 

 

0

 

 

 

6

Hội Người mù

1,151

 

1,151

 

 

 

 

0

 

 

 

7

Hội Khuyến học

854

 

854

 

 

 

 

0

 

 

 

8

Liên Hiệp các tổ chức Hữu Nghị

1,695

 

1,695

 

 

 

 

0

 

 

 

9

Liên Minh HTX

2,157

 

2,157

 

 

 

 

0

 

 

 

10

Hội Nạn nhân chất độc da cam

784

 

784

 

 

 

 

0

 

 

 

11

Liên hiệp các Hội Khoa học kỹ thuật

1,830

 

1,830

 

 

 

 

0

 

 

 

12

Hội Làm vườn

646

 

646

 

 

 

 

0

 

 

 

13

Hội Khoa học lịch sử

479

 

479

 

 

 

 

0

 

 

 

14

Hội Người tù Kháng chiến

346

 

346

 

 

 

 

0

 

 

 

15

Hội Cựu Thanh niên xung phong

603

 

603

 

 

 

 

0

 

 

 

16

Hội Người cao tuổi

727

 

727

 

 

 

 

0

 

 

 

17

Các Hội khác

0

 

0

 

 

 

 

0

 

 

 

I.4

Khối Đảng

118,481

0

118,481

0

0

0

0

0

0

0

0

1

Tỉnh ủy

118,481

 

118,481

 

 

 

 

0

 

 

 

I.5

An ninh - Quốc phòng

97,896

0

97,896

0

0

0

0

0

0

0

0

1

Công an tỉnh

12,053

 

12,053

 

 

 

 

0

 

 

 

2

Bộ chỉ huy biên phòng

14,650

 

14,650

 

 

 

 

0

 

 

 

3

Bộ chỉ huy quân sự

69,063

 

69,063

 

 

 

 

0

 

 

 

4

Sở Cảnh sát phòng cháy chữa cháy

2,130

 

2,130

 

 

 

 

0

 

 

 

I.6

Hỗ trợ cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn

0

 

0

 

 

 

 

0

 

 

 

I.7

Các huyện, thành phố

0

 

0

 

 

 

 

0

 

 

 

I.8

Chi Chương trình, Đề án tỉnh

226,161

 

 

 

 

 

 

226,161

 

226,161

 

1.9

Chi Chương trình mục tiêu Quốc gia, Chương trình mục tiêu

60,000

 

 

 

 

 

 

60,000

 

60,000

 

I.10

Chi quy hoạch

140,000

 

140,000

 

 

 

 

0

 

 

 

I.11

Chi Công nghệ thông tin

50,000

 

50,000

 

 

 

 

0

 

 

 

I.12

Chi đào tạo, bồi dưỡng CBCC

21,461

 

21,461

 

 

 

 

0

 

 

 

I.13

Chi khen thưởng

18,113

 

18,113

 

 

 

 

0

 

 

 

I.14

Chi khác ngân sách

40,189

 

40,189

 

 

 

 

0

 

 

 

I.15

Các nội dung khác

670,191

0

670,191

0

0

0

0

0

0

0

0

1

Chi trợ cấp tết

160,000

 

160,000

 

 

 

 

0

 

 

 

2

Chỉnh lý, lưu trữ hồ sơ

20,000

 

20,000

 

 

 

 

0

 

 

 

3

Chi trả lãi vay đền bù Hồ Sông ray

0

 

0

 

 

 

 

0

 

 

 

4

Chế độ thôi việc, nghỉ việc

8,000

 

8,000

 

 

 

 

0

 

 

 

5

Chi an sinh xã hội và các nhiệm vụ khác

110,460

 

110,460

 

 

 

 

0

 

 

 

6

Chi lễ, hội và các sự kiện lớn

12,000

 

12,000

 

 

 

 

0

 

 

 

7

Bảo hiểm trẻ em dưới 6 tuổi

90,000

 

90,000

 

 

 

 

0

 

 

 

8

Bảo hiểm y tế cho người nghèo, người dân tộc ở vùng kinh tế khó khăn và các đối tượng thụ hưởng khác

118,743

 

118,743

 

 

 

 

0

 

 

 

9

Bảo hiểm y tế cho học sinh, sinh viên

36,265

 

36,265

 

 

 

 

0

 

 

 

10

Bảo hiểm cho hộ gia đình làm nông, lâm, ngư, diêm nghiệp

0

 

0

 

 

 

 

0

 

 

 

11

Kinh phí thực hiện Quyết định số 48/2010/QĐ-TTg ngày 13/7/2010 của Thủ tướng Chính phủ

114,723

 

114,723

 

 

 

 

0

 

 

 

V

CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG

180.000

 

 

 

 

 

180.000

0

 

 

 

 

Biểu số 04/PBNS

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2018

(Đính kèm Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)

Đơn vị: Triệu đồng

Stt

Tên đơn vị

Tổng số

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi quốc phòng

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

Chi y tế, dân số và gia đình

Chi văn hóa thông tin

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

Chi thể dục thể thao

Chi bảo vệ môi trường

Chi các hoạt động kinh tế

Trong đó

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

Chi bảo đảm xã hội

Chi hường xuyên khác

Chi khen hưởng

Chi CTMT Quốc gia, CTMT và CTĐA tỉnh

Chi cải cách tiền lương

Chi giao thông

Chi nông nghiệp , lâm nghiệp , thủy lợi, thủy sản

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

 

TỔNG SỐ

4,282,239

566,002

99,888

83,713

14,183

602,975

65,295

52,183

25,646

419,950

686,711

228,937

110,203

537,247

453,524

190,649

18,113

286,161

180000

I

Quản lý nhà nước và sự nghiệp

2,609,553

539,371

49,027

0

0

357,967

59,184

52,183

25,646

419,950

545,804

228,937

110,203

381,621

178,801

0

0

0

0

1

UBND tỉnh

22,986

0

0

 

 

 

 

 

 

 

2,464

 

 

20,522

 

 

 

 

 

2

Văn phòng HĐND

14,506

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14,506

 

 

 

 

 

3

Sở Kế hoạch và Đầu tư

9,805

0

0

 

 

 

 

 

 

 

688

 

 

9,117

 

 

 

 

 

4

Sở Công Thương

22,721

0

0

 

 

 

 

 

 

 

3,577

 

 

19,144

 

 

 

0

0

5

Sở Nội vụ

31,095

12,000

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19,095

 

 

 

0

0

6

Sở Giáo dục và đào tạo

454,630

445,422

0

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

9,208

 

 

 

0

0

7

Sở Y tế

388,049

18,400

0

 

 

357,967

 

 

 

 

 

 

 

11,682

 

 

 

0

0

8

Sở Văn hóa - Thể thao

87,422

680

0

 

 

 

54,986

 

25,646

 

0

 

 

6,110

 

 

 

0

0

9

Sở Du lịch

4,915

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,212

 

 

3,703

 

 

 

 

 

10

Sở Lao động, TBXH

199,250

0

0

 

 

 

 

 

 

 

2,620

 

 

17,829

178,801

 

 

0

0

11

Sở Khoa học và công nghệ

54,274

0

48,561

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,713

 

 

 

 

 

12

Sở Tài chính

13,942

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13,942

 

 

 

 

 

13

Thanh tra tỉnh

8,208

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8,208

 

 

 

 

 

14

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

243,073

0

0

 

 

 

 

 

 

23,187

110,203

 

110,203

109,683

 

 

 

0

0

15

Sở Giao thông vận tải

259,274

0

0

 

 

 

 

 

 

 

236,937

228,937

 

22,337

 

 

 

0

0

16

Sở Tư pháp

11,204

0

0

 

 

 

 

 

 

 

3,335

 

 

7,869

 

 

 

 

 

17

Sở Ngoại vụ

4,944

0

0

 

 

 

1,108

 

 

 

0

 

 

3,836

 

 

 

 

 

18

Sở Tài nguyên và Môi trường

237,476

0

0

 

 

 

 

 

 

80,000

104,190

 

 

53,286

 

 

 

 

 

19

Sở Xây dựng

302,743

0

0

 

 

 

 

 

 

290,915

1,600

 

 

10,228

 

 

 

 

 

20

Sở Thông tin và Truyền thông

8,915

0

0

 

 

 

3,090

 

 

 

1,437

 

 

4,388

 

 

 

0

0

21

Ban Quản lý Phát triển Côn Đảo

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

22

Ban Quản lý các khu Công nghiệp

63,934

0

0

 

 

 

 

 

 

 

58,814

 

 

5,120

 

 

 

 

 

23

Trường chính trị

11,871

11,871

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh

52,183

0

 

 

 

 

 

52,183

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Ban Quản lý Vườn QG Côn Đào

25,848

 

 

 

 

 

 

 

 

25,848

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Trung tâm Xúc tiến Đầu tư

1,281

0

0

 

 

 

 

 

 

 

1,281

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Quỹ Bảo vệ môi trường

0

0

0

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28

Trường Cao đẳng nghề

50,998

50,998

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29

Ban Dân tộc tỉnh

6,094

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6,094

 

 

 

0

0

30

Ban Quản lý Trung tâm HCCT tỉnh

17,445

0

0

 

 

 

 

 

 

 

17,445

 

 

 

 

 

 

 

 

31

Quỹ Phát triển khoa học công nghệ

466

 

466

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Đoàn thể được đảm bảo

32,317

0

0

0

0

0

6,111

0

0

0

907

0

0

25,299

0

0

0

0

0

1

Tỉnh đoàn Thanh niên

13,588

 

 

 

 

 

6,111

 

 

 

 

 

 

7,477

 

 

 

 

 

2

Ủy ban Mặt trận TQVN

6,171

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6,171

 

 

 

 

 

3

Hội Phụ nữ

5,014

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,014

 

 

 

0

0

4

Hội Nông dân

5,287

 

0

 

 

 

 

 

 

 

907

 

 

4,380

 

 

 

0

0

5

Hội Cựu chiến binh

2,257

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,257

 

 

 

 

 

III

Đoàn thể được hỗ trợ

17,878

0

861

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

17,017

0

0

0

0

0

1

Hội Đông y

861

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

861

 

 

 

 

 

2

Hội Nhà báo

1,349

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,349

 

 

 

 

 

3

Hội Chữ Thập đỏ

3,003

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,003

 

 

 

 

 

4

Hội Văn học Nghệ thuật

852

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

852

 

 

 

 

 

5

Hội Luật gia

541

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

541

 

 

 

 

 

6

Hội Người mù

1151

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1151

 

 

 

 

 

7

Hội Khuyến học

854

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

854

 

 

 

 

 

8

Liên Hiệp các tổ chức Hữu Nghị

1,695

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,695

 

 

 

 

 

9

Liên Minh HTX

2,157

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,157

 

 

 

0

0

10

Hội Nạn nhân chất độc da cam

784

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

784

 

 

 

 

 

11

Liên hiệp các Hội Khoa học kỹ thuật

1,830

 

861

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

969

 

 

 

 

 

12

Hội Làm vườn

646

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

646

 

 

 

 

 

13

Hội Khoa học lịch sử

479

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

479

 

 

 

 

 

14

Hội Người tù Kháng chiến

346

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

346

 

 

 

 

 

15

Hội Cựu Thanh niên xung phong

603

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

603

 

 

 

 

 

16

Hội Người cao tuổi

727

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

727

 

 

 

 

 

17

Các Hội khác

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

IV

Khối Đảng

118,481

5,170

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

113,311

0

0

0

0

0

1

Tỉnh ủy

118,481

5,170

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

113,311

 

 

 

 

 

V

An ninh - Quốc phòng

97,896

0

0

83,713

14,183

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1

Công an tỉnh

12,053

0

 

 

12,053

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

0

2

Bộ chỉ huy biên phòng

14,650

0

 

14,650

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Bộ chỉ huy quân sự

69,063

0

 

69,063

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

0

4

Sở Cảnh sát phòng cháy chữa cháy

2,130

0

 

 

2,130

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

Hỗ trợ cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VII

Các huyện, thành phố

0

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

0

VII I

Chi Chương trình, Đề án tỉnh

226,161

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

226,161

0

IX

Chi Chương trình MT Quốc gia, Chương trình mục tiêu

60,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

60,000

0

X

Chi quy hoạch

140,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

140,000

 

 

 

 

 

 

 

 

XI

Chi Công nghệ thông tin

50,000

 

50,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

XII

Chi đào tạo, bồi dưỡng CBCC

21,461

21,461

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

XII I

Chi khen thưởng

18,113

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18,113

 

 

XI V

Chi khác ngân sách

40,189

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40,189

0

 

 

XV

Các nội dung khác

670,191

0

0

0

0

245,008

0

0

0

0

0

0

0

0

274,723

150,460

0

0

0

1

Chi trợ cấp tết

160,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

160,000

 

 

 

 

2

Chỉnh lý, lưu trữ hồ sơ

20,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20,000

0

 

 

3

Chi trả lãi vay đền bù Hồ Sông ray

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

0

 

 

4

Chế độ thôi việc, nghỉ việc

8,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8,000

0

 

 

5

Chi an sinh xã hội và các nhiệm vụ khác

110,460

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

110,460

0

 

 

6

Chi lễ, hội và các sự kiện lớn

12,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12,000

0

 

 

7

Bảo hiểm trẻ em dưới 6 tuổi

90,000

 

 

 

 

90,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Bảo hiểm y tế cho người nghèo, người dân tộc ở vùng kinh tế khó khăn và các đối tượng thụ hưởng khác

118,743

 

 

 

 

118,743

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Bảo hiểm y tế cho học sinh, sinh viên

36,265

 

 

 

 

36,265

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Bảo hiểm cho hộ gia đình làm nông, lâm, ngư, diêm nghiệp

0

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Kinh phí thực hiện Quyết định số 48/2010/QĐ -TTg ngày 13/7/2010 của Thủ tướng Chính phủ

114,723

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

114,723

 

 

 

 

XV I

Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương

180,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

180000

 

Biểu số 05/PBNS

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN

(Đính kèm Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)

Đơn vị: Triệu đồng

Stt

Tên đơn vị

DỰ TOÁN NĂM 2018

Tổng thu NSNN trên địa bàn

I- Thu nội địa

Bao gồm

II- Thu từ dầu thô

III- Thu từ hoạt động XNK

1. Thu từ khu vực DNNN do TW quản

2. Thu từ khu vực DNNN do ĐP quản lý

3. Thu từ DN ĐTNN

4. Thu cân đối NS huyện, xã

5. Số thu NQD từ DN CPH

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

TỔNG SỐ

6.353.668

4.833.168

20.700

22.700

161.000

3.743.718

885.050

0

0

1

Tp.Vũng Tàu

3,574,300

2,053,800

5,000

5,000

138,900

1,063,550

841,350

0

0

2

Tp.Bà Rịa

517,400

517,400

0

1,900

0

515,500

0

0

0

3

H.Tân Thành

1,546,500

1,546,500

11,500

4,000

8,000

1,503,000

20,000

0

0

4

H.Long Điền

204,300

204,300

0

0

0

199,800

4,500

0

0

5

H.Đất Đỏ

94,400

94,400

0

1,200

0

93,200

0

0

0

6

H.Châu Đức

152,500

152,500

0

300

0

152,200

0

0

0

7

H.Xuyên Mộc

206,900

206,900

1,000

300

100

186,300

19,200

0

0

8

H.Côn Đảo

57,368

57,368

3,200

10,000

14,000

30,168

0

0

0

 

Biểu số 06/PBNS

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2018

(Đính kèm Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)

Đơn vị: Triệu đồng

Tên đơn vị

Tổng chi NS địa phương

Tổng chi ngân sách địa phương

Chi chương trình mục tiêu

Chi chuyển nguồn sang năm sau

Tổng số

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Dự phòng ngân sách

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

Tổng số

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các CTMT nhiệm vụ

Bổ sung vốn SN thực hiện các chế độ, chính sách

Bổ sung thực hiện các CTM T quốc gia

Trong đó

Chi đầu tư từ nguồn vốn trong nước

Chi đầu tư từ nguồn thu XSKT

Chi đầu tư từ nguồn tiền SDĐ

Tổng số

Trong đó

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

 

1=2+1 5+19

2=3+9 +12+1 3+14

3=6 +7+ 8

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15= 16+ 17+ 18

16

17

18

19

Tổng số

6.132.433

5.145.195

1.751.991

0

0

1.175.071

274.420

302.500

3.272.960

1.587.871

4.558

0

120.244

 

987.238

354.475

632.763

 

 

TP. Vũng Tàu

1.362.659

1.003.250

356.132

 

 

214.712

51.420

90.000

620.400

366.919

872

 

26.719

 

359.410

154.079

205.331

 

 

TP. Bà Rịa

762.903

698.968

269.367

 

 

139.367

30.000

100.000

414.642

167.3000

507

 

14.959

 

63.934

19.200

44.734

 

 

H. Tân Thành

763.775

576.089

290.413

 

 

210.413

30.000

50.000

270.700

184.895

568

 

14.976

 

187.686

31.370

156.316

 

 

H. Long Điền

636.080

517.250

143.578

 

 

91.078

30.000

22.500

361.200

183.615

321

 

12.472

 

118.830

57.760

61.070

 

 

H. Đất Đỏ

509.561

464.268

151.953

 

 

104.453

35.000

12.500

302.323

115.511

432

 

9.991

 

45.293

21.600

23.693

 

 

H. Châu Đức

928.516

793.557

217.158

 

 

167.658

42.000

7.500

558.193

262.847

976

 

18.206

 

134.959

67.866

67.093

 

 

H. Xuyên Mộc

880.106

805.633

248.158

 

 

191.229

42.000

15.000

540.147

271.193

772

 

17.257

 

74.473

2.600

71.873

 

 

H. Côn Đảo

288.833

286.181

75.163

 

 

56.163

14.000

5.000

205.354

35.592

110

 

5.663

 

2.653

 

2.653