Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2017 về phê chuẩn phương án phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2018
Số hiệu: | 31/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Người ký: | Nguyễn Hồng Lĩnh |
Ngày ban hành: | 09/12/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 31/NQ-HĐND |
Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 09 tháng 12 năm 2017 |
PHÊ CHUẨN PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
KHÓA VI, KỲ HỌP THỨ SÁU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước số 83/2015/QH ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ Ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;
Xét Báo cáo số 232/BC-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ước thực hiện dự toán thu, chi ngân sách năm 2017, xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 và phương án phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2018 tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu; Tờ trình số 168/TTr-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn phương án phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2018; Báo cáo thẩm tra số 164/BC-KTNS ngày 01 tháng 12 năm 2017 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn phương án phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2018, cụ thể như sau:
1. Dự toán thu, chi ngân sách cấp tỉnh năm 2018:
a) Dự toán thu Ngân sách nhà nước trên địa bàn: 57.863,988 tỷ đồng
Bao gồm:
- Thu nội địa: 22.983,988 tỷ đồng
- Thu từ dầu thô: 19.980,000 tỷ đồng
- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu: 14.900,000 tỷ đồng
b) Dự toán thu Ngân sách cấp tỉnh: 15.398,620 tỷ đồng
c) Dự toán chi Ngân sách cấp tỉnh: 15.398,620 tỷ đồng
Bao gồm:
- Chi đầu tư phát triển: 6.473,792 tỷ đồng
Trong đó:
+ Chi đầu tư giáo dục và đào tạo: 756,763 tỷ đồng
+ Chi đầu tư khoa học và công nghệ: 5,930 tỷ đồng
+ Chi đầu tư về môi trường: 237,250 tỷ đồng
- Chi thường xuyên: 4.282,239 tỷ đồng
Trong đó:
+ Chi thường xuyên ngân sách cấp tỉnh theo đơn vị năm 2018 là 4.282,239 tỷ đồng (Biểu số 03/PBNS).
+ Chi thường xuyên ngân sách cấp tỉnh theo ngành, lĩnh vực năm 2018 là 4.282,239 tỷ đồng (Biểu số 04/PBNS).
- Chi dự phòng tài chính: 229,680 tỷ đồng
- Chi trả nợ: 549,000 tỷ đồng
- Chi bổ sung ngân sách huyện, thành phố: 3.863,909 tỷ đồng
2. Dự toán thu, chi ngân sách các huyện, thành phố năm 2018:
a) Dự toán thu Ngân sách nhà nước trên địa bàn: 6.353,668 tỷ đồng
b) Dự toán thu Ngân sách huyện được hưởng: 2.268,525 tỷ đồng
c) Thu bổ sung từ Ngân sách tỉnh: 3.863,909 tỷ đồng
Trong đó:
- Bổ sung cân đối ngân sách: 2.876,671 tỷ đồng
- Bổ sung có mục tiêu: 987,238 tỷ đồng
d) Dự toán chi ngân sách huyện: 6.132,434 tỷ đồng
(Chi tiết dự toán phân bổ theo các biểu số: 01,02,03,04,05/PBNS đính kèm)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Khóa VI, Kỳ họp thứ Sáu thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2017 và có hiệu lực thi hành từ ngày 09 tháng 12 năm 2017./.
|
CHỦ TỊCH |
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2018
(Đính kèm Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt |
Nội dung |
Dự toán năm 2017 |
Ước TH năm 2017 |
Dự toán năm 2018 |
So sánh DT2018/DT2017 |
So sánh DT2018/UTH 2017 |
||
Tuyệt đối |
Tương đối |
Tuyệt đối |
Tương đối |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4=3-1 |
5=3/1 |
6=3-2 |
7=3/2 |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh |
12,826,191 |
14,195,559 |
15,398,620 |
2,572,429 |
120.1% |
1,203,061 |
108.5% |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
11,571,297 |
12,739,004 |
13,986,869 |
2,415,573 |
120.9% |
1,247,865 |
109.8% |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
154,894 |
161,212 |
348,870 |
193,976 |
225.2% |
187,658 |
216.4% |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
|
|
- |
0 |
|
|
|
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
154,894 |
161,212 |
348,870 |
193,976 |
225.2% |
187,658 |
216.4% |
3 |
Thu vay (phát hành trái phiếu CQĐP, vay khác) |
500,000 |
631,295 |
- |
|
0.0% |
|
0.0% |
4 |
Thu bán đấu giá trụ sở cơ quan nhà nước, các lô đất công |
600,000 |
664,048 |
800,000 |
200,000 |
133.3% |
135,952 |
120.5% |
5 |
Thu kết dư NS năm 2017 chuyển sang |
|
- |
262,881 |
262,881 |
|
262,881 |
|
II |
Chi ngân sách cấp tỉnh |
12,826,191 |
13,932,678 |
15,398,620 |
2,572,429 |
120.1% |
1,465,942 |
110.5% |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh |
8,940,570 |
9,837,605 |
10,756,031 |
1,815,461 |
120.3% |
918,426 |
109.3% |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
3,390,083 |
3,673,990 |
3,863,909 |
473,826 |
114.0% |
189,919 |
105.2% |
- |
Chi bổ sung cân đối ngân sách |
3,076,670 |
3,076,670 |
2,876,671 |
-199,999 |
93.5% |
-199,999 |
93.5% |
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
313,412 |
597,320 |
987,238 |
673,826 |
315.0% |
389,918 |
165.3% |
3 |
Chi dự phòng ngân sách |
242,538 |
168,083 |
229,680 |
-12,858 |
94.7% |
61,597 |
136.6% |
4 |
Chi trả nợ |
253,000 |
253,000 |
549,000 |
296,000 |
217.0% |
296,000 |
217.0% |
III |
Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP |
347,000 |
378,295 |
- |
|
0.0% |
|
|
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
|
|
|
|
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
5,876,070 |
5,986,304 |
6,132,434 |
256,365 |
104.4% |
146,131 |
102.4% |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
2,485,987 |
2,312,314 |
2,268,525 |
-217,463 |
91.3% |
-43,789 |
98.1% |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
3,390,082 |
3,673,990 |
3,863,909 |
473,827 |
114.0% |
189,920 |
105.2% |
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
3,076,670 |
3,076,670 |
2,876,671 |
-199,999 |
93.5% |
-199,999 |
93.5% |
|
Thu bổ sung có mục tiêu |
313,412 |
597,320 |
987,238 |
673,826 |
315.0% |
389,919 |
165.3% |
II |
Chi ngân sách |
5,876,070 |
6,159,977 |
6,132,434 |
256,364 |
104.4% |
-27,543 |
99.6% |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Đính kèm Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)
Đơn vị: Triệu đồng
NỘI DUNG CHI |
Dự toán năm 2018 |
TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (A+B) |
15,398,620 |
A. CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
3,863,909 |
B. CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
11,534,711 |
I. CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
10,985,711 |
1. Chi Đầu tư phát triển |
6,473,792 |
1.1/ Chi XDCB từ nguồn ngân sách tập trung |
3,688,730 |
Trong đó: |
0 |
- Cấp vốn điều lệ cho Quỹ đầu tư phát triển. |
50,000 |
- Cấp vốn điều lệ cho Quỹ phát triển đất |
250,000 |
- Bổ sung vốn cho Quỹ Hỗ trợ nông dân Tỉnh |
20,000 |
- Quỹ cho vay: Chương trình giải quyết việc làm; Chương trình hộ nghèo theo chuẩn tỉnh và hộ vừa thoát nghèo. |
90,000 |
- Kinh phí hoàn ứng dự án Lan Anh 2 và Lan Anh 4 chuyển sang nhà ở xã hội. |
80,450 |
- Kinh phí hoàn ứng vốn thanh toán các công trình Hạ tầng xã hội dự án Khu trung tâm Chí Linh, thành phố Vũng Tàu theo đề nghị của Tổng công ty cổ phần đầu tư phát triển xây dựng (DIC) |
51,988 |
- Chi trả lãi vay |
49,000 |
- Chi đầu tư DA Chung cư cao tầng TĐC H20 từ nguồn thu hồi vốn khu TĐC H20 |
17,656 |
1.2/ Chi mua sắm, sửa chữa lớn tài sản |
203,461 |
1.3/ Chi hỗ trợ cấp bù giảm thu ngân sách huyện, thành phố năm 2017 |
262,881 |
1.4/ Chi đầu tư hạ tầng từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
297,500 |
1.5/ Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương |
265,640 |
1.6/ Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
955,580 |
1.8/ Chi từ nguồn thu bán đấu giá đất, tài sản |
800,000 |
2. Chi Thường Xuyên |
4,282,239 |
2.1/ Chi trợ giá theo chính sách |
0 |
2.2/ Chi sự nghiệp kinh tế |
686,711 |
2.3/ Chi sự nghiệp môi trường |
419,950 |
2.4/ Chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo |
566,002 |
Trong đó: - Chi sự nghiệp giáo dục |
390,513 |
- Chi đào tạo |
175,489 |
2.5/ Chi sự nghiệp y tế |
602,975 |
2.6/ Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
65,295 |
2.7/ Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình |
52,183 |
2.8/ Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
25,646 |
2.9/ Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
99,888 |
2.10/ Chi đảm bảo xã hội |
453,524 |
2.11/ Chi quản lý hành chính |
537,247 |
Trong đó: - Chi quản lý Nhà nước |
381,621 |
- Chi ngân sách Đảng |
113,311 |
- Chi hoạt động Đoàn thể |
42,316 |
2.12/ Chi an ninh quốc phòng |
97,896 |
2.13/ Chi khác ngân sách |
190,649 |
Trong đó: Chi các nội dung khác |
150,460 |
2.14/ Chi thực hiện chương trình mục tiêu, đề án |
286,161 |
2.15/ Chi bổ sung cải cách tiền lương |
180,000 |
Trong đó: bổ sung lương mới cho sự nghiệp giáo dục |
157,000 |
2.16/ Chi thi đua khen thưởng |
18,113 |
3. Chi dự phòng ngân sách |
229,680 |
4. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
0 |
II. CHI TRẢ NỢ |
549,000 |
1. Hoàn trả vốn vay tín dụng ưu đãi |
49,000 |
2. Hoàn trả vốn vay tồn ngân kho bạc |
500,000 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Đính kèm Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Chi trả nợ lãi |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
Chi dự phòng ngân sách |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
Chi chương trình MTQG, Chương trình Đề án tỉnh |
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau |
||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
TỔNG SỐ |
4,282,239 |
0 |
3,816,078 |
0 |
0 |
0 |
180,000 |
286,161 |
0 |
286,161 |
0 |
I |
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
4,102,239 |
0 |
3,816,078 |
0 |
0 |
0 |
0 |
286,161 |
0 |
286,161 |
0 |
I.1 |
Quản lý nhà nước và sự nghiệp |
2,609,753 |
0 |
2,609,753 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
UBND tỉnh |
22,986 |
|
22,986 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
2 |
Văn phòng HĐND |
14,506 |
|
14,506 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
3 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
9,805 |
|
9,805 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
4 |
Sở Công Thương |
22,721 |
|
22,721 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
5 |
Sở Nội vụ |
31,095 |
|
31,095 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
6 |
Sở Giáo dục và đào tạo |
454,630 |
|
454,630 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
7 |
Sở Y tế |
388,049 |
|
388,049 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
8 |
Sở Văn hóa - TT |
87,422 |
|
87,422 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
9 |
Sở Du lịch |
4,915 |
|
4,915 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
10 |
Sở Lao động, TBXH |
199,250 |
|
199,250 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
11 |
Sở Khoa học và công nghệ |
54,274 |
|
54,274 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
12 |
Sở Tài chính |
13,942 |
|
13,942 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
13 |
Thanh tra tỉnh |
8,208 |
|
8,208 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
14 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
240,273 |
|
240,273 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
15 |
Sở Giao thông vận tải |
259,274 |
|
259,274 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
16 |
Sở Tư pháp |
11,204 |
|
11,204 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
17 |
Sở Ngoại vụ |
4,944 |
|
4,944 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
18 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
237,476 |
|
237,476 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
19 |
Sở Xây dựng |
305,743 |
|
305,743 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
20 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
8,915 |
|
8,915 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
21 |
Ban Quản lý Phát triển Côn Đảo |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
22 |
Ban Quản lý các khu Công nghiệp |
63,934 |
|
63,934 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
23 |
Trường chính trị |
11,871 |
|
11,871 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
24 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
52,183 |
|
52,183 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
25 |
Ban Quản lý Vườn QG Côn Đào |
25,848 |
|
25,848 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
26 |
Trung tâm Xúc tiến Đầu tư |
1,281 |
|
1,281 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
27 |
Quỹ Bảo vệ môi trường |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
28 |
Trường Cao đẳng nghề |
50,998 |
|
50,998 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
29 |
Ban Dân tộc tỉnh |
6,094 |
|
6,094 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
30 |
Ban Quản lý Trung tâm HCCT tỉnh |
17,445 |
|
17,445 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
31 |
Quỹ Phát triển khoa học công nghệ |
466 |
|
466 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
I.2 |
Đoàn thể được đảm bảo |
32,317 |
0 |
32,317 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Tỉnh đoàn Thanh niên |
13,588 |
|
13,588 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
2 |
Ủy ban Mặt trận TQVN |
6,171 |
|
6,171 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
3 |
Hội Phụ nữ |
5,014 |
|
5,014 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
4 |
Hội Nông dân |
5,287 |
|
5,287 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
5 |
Hội Cựu chiến binh |
2,257 |
|
2,257 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
I.3 |
Đoàn thể được hỗ trợ |
17,878 |
0 |
17,878 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Hội Đông y |
861 |
|
861 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
2 |
Hội Nhà báo |
1,349 |
|
1,349 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
3 |
Hội Chữ Thập đỏ |
3,003 |
|
3,003 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
4 |
Hội Văn học Nghệ thuật |
852 |
|
852 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
5 |
Hội Luật gia |
541 |
|
541 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
6 |
Hội Người mù |
1,151 |
|
1,151 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
7 |
Hội Khuyến học |
854 |
|
854 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
8 |
Liên Hiệp các tổ chức Hữu Nghị |
1,695 |
|
1,695 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
9 |
Liên Minh HTX |
2,157 |
|
2,157 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
10 |
Hội Nạn nhân chất độc da cam |
784 |
|
784 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
11 |
Liên hiệp các Hội Khoa học kỹ thuật |
1,830 |
|
1,830 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
12 |
Hội Làm vườn |
646 |
|
646 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
13 |
Hội Khoa học lịch sử |
479 |
|
479 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
14 |
Hội Người tù Kháng chiến |
346 |
|
346 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
15 |
Hội Cựu Thanh niên xung phong |
603 |
|
603 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
16 |
Hội Người cao tuổi |
727 |
|
727 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
17 |
Các Hội khác |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
I.4 |
Khối Đảng |
118,481 |
0 |
118,481 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Tỉnh ủy |
118,481 |
|
118,481 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
I.5 |
An ninh - Quốc phòng |
97,896 |
0 |
97,896 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Công an tỉnh |
12,053 |
|
12,053 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
2 |
Bộ chỉ huy biên phòng |
14,650 |
|
14,650 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
3 |
Bộ chỉ huy quân sự |
69,063 |
|
69,063 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
4 |
Sở Cảnh sát phòng cháy chữa cháy |
2,130 |
|
2,130 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
I.6 |
Hỗ trợ cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
I.7 |
Các huyện, thành phố |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
I.8 |
Chi Chương trình, Đề án tỉnh |
226,161 |
|
|
|
|
|
|
226,161 |
|
226,161 |
|
1.9 |
Chi Chương trình mục tiêu Quốc gia, Chương trình mục tiêu |
60,000 |
|
|
|
|
|
|
60,000 |
|
60,000 |
|
I.10 |
Chi quy hoạch |
140,000 |
|
140,000 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
I.11 |
Chi Công nghệ thông tin |
50,000 |
|
50,000 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
I.12 |
Chi đào tạo, bồi dưỡng CBCC |
21,461 |
|
21,461 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
I.13 |
Chi khen thưởng |
18,113 |
|
18,113 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
I.14 |
Chi khác ngân sách |
40,189 |
|
40,189 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
I.15 |
Các nội dung khác |
670,191 |
0 |
670,191 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Chi trợ cấp tết |
160,000 |
|
160,000 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
2 |
Chỉnh lý, lưu trữ hồ sơ |
20,000 |
|
20,000 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
3 |
Chi trả lãi vay đền bù Hồ Sông ray |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
4 |
Chế độ thôi việc, nghỉ việc |
8,000 |
|
8,000 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
5 |
Chi an sinh xã hội và các nhiệm vụ khác |
110,460 |
|
110,460 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
6 |
Chi lễ, hội và các sự kiện lớn |
12,000 |
|
12,000 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
7 |
Bảo hiểm trẻ em dưới 6 tuổi |
90,000 |
|
90,000 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
8 |
Bảo hiểm y tế cho người nghèo, người dân tộc ở vùng kinh tế khó khăn và các đối tượng thụ hưởng khác |
118,743 |
|
118,743 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
9 |
Bảo hiểm y tế cho học sinh, sinh viên |
36,265 |
|
36,265 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
10 |
Bảo hiểm cho hộ gia đình làm nông, lâm, ngư, diêm nghiệp |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
11 |
Kinh phí thực hiện Quyết định số 48/2010/QĐ-TTg ngày 13/7/2010 của Thủ tướng Chính phủ |
114,723 |
|
114,723 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
V |
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG |
180.000 |
|
|
|
|
|
180.000 |
0 |
|
|
|
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Đính kèm Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi quốc phòng |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
Chi y tế, dân số và gia đình |
Chi văn hóa thông tin |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
Chi thể dục thể thao |
Chi bảo vệ môi trường |
Chi các hoạt động kinh tế |
Trong đó |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
Chi bảo đảm xã hội |
Chi hường xuyên khác |
Chi khen hưởng |
Chi CTMT Quốc gia, CTMT và CTĐA tỉnh |
Chi cải cách tiền lương |
|
Chi giao thông |
Chi nông nghiệp , lâm nghiệp , thủy lợi, thủy sản |
|||||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
|
TỔNG SỐ |
4,282,239 |
566,002 |
99,888 |
83,713 |
14,183 |
602,975 |
65,295 |
52,183 |
25,646 |
419,950 |
686,711 |
228,937 |
110,203 |
537,247 |
453,524 |
190,649 |
18,113 |
286,161 |
180000 |
I |
Quản lý nhà nước và sự nghiệp |
2,609,553 |
539,371 |
49,027 |
0 |
0 |
357,967 |
59,184 |
52,183 |
25,646 |
419,950 |
545,804 |
228,937 |
110,203 |
381,621 |
178,801 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
UBND tỉnh |
22,986 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
2,464 |
|
|
20,522 |
|
|
|
|
|
2 |
Văn phòng HĐND |
14,506 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14,506 |
|
|
|
|
|
3 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
9,805 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
688 |
|
|
9,117 |
|
|
|
|
|
4 |
Sở Công Thương |
22,721 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
3,577 |
|
|
19,144 |
|
|
|
0 |
0 |
5 |
Sở Nội vụ |
31,095 |
12,000 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19,095 |
|
|
|
0 |
0 |
6 |
Sở Giáo dục và đào tạo |
454,630 |
445,422 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
9,208 |
|
|
|
0 |
0 |
7 |
Sở Y tế |
388,049 |
18,400 |
0 |
|
|
357,967 |
|
|
|
|
|
|
|
11,682 |
|
|
|
0 |
0 |
8 |
Sở Văn hóa - Thể thao |
87,422 |
680 |
0 |
|
|
|
54,986 |
|
25,646 |
|
0 |
|
|
6,110 |
|
|
|
0 |
0 |
9 |
Sở Du lịch |
4,915 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,212 |
|
|
3,703 |
|
|
|
|
|
10 |
Sở Lao động, TBXH |
199,250 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
2,620 |
|
|
17,829 |
178,801 |
|
|
0 |
0 |
11 |
Sở Khoa học và công nghệ |
54,274 |
0 |
48,561 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,713 |
|
|
|
|
|
12 |
Sở Tài chính |
13,942 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13,942 |
|
|
|
|
|
13 |
Thanh tra tỉnh |
8,208 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,208 |
|
|
|
|
|
14 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
243,073 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
23,187 |
110,203 |
|
110,203 |
109,683 |
|
|
|
0 |
0 |
15 |
Sở Giao thông vận tải |
259,274 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
236,937 |
228,937 |
|
22,337 |
|
|
|
0 |
0 |
16 |
Sở Tư pháp |
11,204 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
3,335 |
|
|
7,869 |
|
|
|
|
|
17 |
Sở Ngoại vụ |
4,944 |
0 |
0 |
|
|
|
1,108 |
|
|
|
0 |
|
|
3,836 |
|
|
|
|
|
18 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
237,476 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
80,000 |
104,190 |
|
|
53,286 |
|
|
|
|
|
19 |
Sở Xây dựng |
302,743 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
290,915 |
1,600 |
|
|
10,228 |
|
|
|
|
|
20 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
8,915 |
0 |
0 |
|
|
|
3,090 |
|
|
|
1,437 |
|
|
4,388 |
|
|
|
0 |
0 |
21 |
Ban Quản lý Phát triển Côn Đảo |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
22 |
Ban Quản lý các khu Công nghiệp |
63,934 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
58,814 |
|
|
5,120 |
|
|
|
|
|
23 |
Trường chính trị |
11,871 |
11,871 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
52,183 |
0 |
|
|
|
|
|
52,183 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Ban Quản lý Vườn QG Côn Đào |
25,848 |
|
|
|
|
|
|
|
|
25,848 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Trung tâm Xúc tiến Đầu tư |
1,281 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
1,281 |
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Quỹ Bảo vệ môi trường |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Trường Cao đẳng nghề |
50,998 |
50,998 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Ban Dân tộc tỉnh |
6,094 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,094 |
|
|
|
0 |
0 |
30 |
Ban Quản lý Trung tâm HCCT tỉnh |
17,445 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
17,445 |
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Quỹ Phát triển khoa học công nghệ |
466 |
|
466 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Đoàn thể được đảm bảo |
32,317 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
6,111 |
0 |
0 |
0 |
907 |
0 |
0 |
25,299 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Tỉnh đoàn Thanh niên |
13,588 |
|
|
|
|
|
6,111 |
|
|
|
|
|
|
7,477 |
|
|
|
|
|
2 |
Ủy ban Mặt trận TQVN |
6,171 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,171 |
|
|
|
|
|
3 |
Hội Phụ nữ |
5,014 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,014 |
|
|
|
0 |
0 |
4 |
Hội Nông dân |
5,287 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
907 |
|
|
4,380 |
|
|
|
0 |
0 |
5 |
Hội Cựu chiến binh |
2,257 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,257 |
|
|
|
|
|
III |
Đoàn thể được hỗ trợ |
17,878 |
0 |
861 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
17,017 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Hội Đông y |
861 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
861 |
|
|
|
|
|
2 |
Hội Nhà báo |
1,349 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,349 |
|
|
|
|
|
3 |
Hội Chữ Thập đỏ |
3,003 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,003 |
|
|
|
|
|
4 |
Hội Văn học Nghệ thuật |
852 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
852 |
|
|
|
|
|
5 |
Hội Luật gia |
541 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
541 |
|
|
|
|
|
6 |
Hội Người mù |
1151 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1151 |
|
|
|
|
|
7 |
Hội Khuyến học |
854 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
854 |
|
|
|
|
|
8 |
Liên Hiệp các tổ chức Hữu Nghị |
1,695 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,695 |
|
|
|
|
|
9 |
Liên Minh HTX |
2,157 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,157 |
|
|
|
0 |
0 |
10 |
Hội Nạn nhân chất độc da cam |
784 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
784 |
|
|
|
|
|
11 |
Liên hiệp các Hội Khoa học kỹ thuật |
1,830 |
|
861 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
969 |
|
|
|
|
|
12 |
Hội Làm vườn |
646 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
646 |
|
|
|
|
|
13 |
Hội Khoa học lịch sử |
479 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
479 |
|
|
|
|
|
14 |
Hội Người tù Kháng chiến |
346 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
346 |
|
|
|
|
|
15 |
Hội Cựu Thanh niên xung phong |
603 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
603 |
|
|
|
|
|
16 |
Hội Người cao tuổi |
727 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
727 |
|
|
|
|
|
17 |
Các Hội khác |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
IV |
Khối Đảng |
118,481 |
5,170 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
113,311 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Tỉnh ủy |
118,481 |
5,170 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
113,311 |
|
|
|
|
|
V |
An ninh - Quốc phòng |
97,896 |
0 |
0 |
83,713 |
14,183 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Công an tỉnh |
12,053 |
0 |
|
|
12,053 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
2 |
Bộ chỉ huy biên phòng |
14,650 |
0 |
|
14,650 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Bộ chỉ huy quân sự |
69,063 |
0 |
|
69,063 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
4 |
Sở Cảnh sát phòng cháy chữa cháy |
2,130 |
0 |
|
|
2,130 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
Hỗ trợ cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII |
Các huyện, thành phố |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
VII I |
Chi Chương trình, Đề án tỉnh |
226,161 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
226,161 |
0 |
IX |
Chi Chương trình MT Quốc gia, Chương trình mục tiêu |
60,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60,000 |
0 |
X |
Chi quy hoạch |
140,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
140,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
XI |
Chi Công nghệ thông tin |
50,000 |
|
50,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XII |
Chi đào tạo, bồi dưỡng CBCC |
21,461 |
21,461 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XII I |
Chi khen thưởng |
18,113 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18,113 |
|
|
XI V |
Chi khác ngân sách |
40,189 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40,189 |
0 |
|
|
XV |
Các nội dung khác |
670,191 |
0 |
0 |
0 |
0 |
245,008 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
274,723 |
150,460 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Chi trợ cấp tết |
160,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
160,000 |
|
|
|
|
2 |
Chỉnh lý, lưu trữ hồ sơ |
20,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20,000 |
0 |
|
|
3 |
Chi trả lãi vay đền bù Hồ Sông ray |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
4 |
Chế độ thôi việc, nghỉ việc |
8,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,000 |
0 |
|
|
5 |
Chi an sinh xã hội và các nhiệm vụ khác |
110,460 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
110,460 |
0 |
|
|
6 |
Chi lễ, hội và các sự kiện lớn |
12,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12,000 |
0 |
|
|
7 |
Bảo hiểm trẻ em dưới 6 tuổi |
90,000 |
|
|
|
|
90,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Bảo hiểm y tế cho người nghèo, người dân tộc ở vùng kinh tế khó khăn và các đối tượng thụ hưởng khác |
118,743 |
|
|
|
|
118,743 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Bảo hiểm y tế cho học sinh, sinh viên |
36,265 |
|
|
|
|
36,265 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Bảo hiểm cho hộ gia đình làm nông, lâm, ngư, diêm nghiệp |
0 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Kinh phí thực hiện Quyết định số 48/2010/QĐ -TTg ngày 13/7/2010 của Thủ tướng Chính phủ |
114,723 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
114,723 |
|
|
|
|
XV I |
Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương |
180,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
180000 |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN
(Đính kèm Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt |
Tên đơn vị |
DỰ TOÁN NĂM 2018 |
||||||||
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
I- Thu nội địa |
Bao gồm |
II- Thu từ dầu thô |
III- Thu từ hoạt động XNK |
||||||
1. Thu từ khu vực DNNN do TW quản lý |
2. Thu từ khu vực DNNN do ĐP quản lý |
3. Thu từ DN ĐTNN |
4. Thu cân đối NS huyện, xã |
5. Số thu NQD từ DN CPH |
||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
TỔNG SỐ |
6.353.668 |
4.833.168 |
20.700 |
22.700 |
161.000 |
3.743.718 |
885.050 |
0 |
0 |
1 |
Tp.Vũng Tàu |
3,574,300 |
2,053,800 |
5,000 |
5,000 |
138,900 |
1,063,550 |
841,350 |
0 |
0 |
2 |
Tp.Bà Rịa |
517,400 |
517,400 |
0 |
1,900 |
0 |
515,500 |
0 |
0 |
0 |
3 |
H.Tân Thành |
1,546,500 |
1,546,500 |
11,500 |
4,000 |
8,000 |
1,503,000 |
20,000 |
0 |
0 |
4 |
H.Long Điền |
204,300 |
204,300 |
0 |
0 |
0 |
199,800 |
4,500 |
0 |
0 |
5 |
H.Đất Đỏ |
94,400 |
94,400 |
0 |
1,200 |
0 |
93,200 |
0 |
0 |
0 |
6 |
H.Châu Đức |
152,500 |
152,500 |
0 |
300 |
0 |
152,200 |
0 |
0 |
0 |
7 |
H.Xuyên Mộc |
206,900 |
206,900 |
1,000 |
300 |
100 |
186,300 |
19,200 |
0 |
0 |
8 |
H.Côn Đảo |
57,368 |
57,368 |
3,200 |
10,000 |
14,000 |
30,168 |
0 |
0 |
0 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2018
(Đính kèm Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)
Đơn vị: Triệu đồng
Tên đơn vị |
Tổng chi NS địa phương |
Tổng chi ngân sách địa phương |
Chi chương trình mục tiêu |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|||||||||||||||
Tổng số |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
Dự phòng ngân sách |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
Tổng số |
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các CTMT nhiệm vụ |
Bổ sung vốn SN thực hiện các chế độ, chính sách |
Bổ sung thực hiện các CTM T quốc gia |
|||||||||
Trong đó |
Chi đầu tư từ nguồn vốn trong nước |
Chi đầu tư từ nguồn thu XSKT |
Chi đầu tư từ nguồn tiền SDĐ |
Tổng số |
Trong đó |
||||||||||||||
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
||||||||||||||||
|
1=2+1 5+19 |
2=3+9 +12+1 3+14 |
3=6 +7+ 8 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15= 16+ 17+ 18 |
16 |
17 |
18 |
19 |
Tổng số |
6.132.433 |
5.145.195 |
1.751.991 |
0 |
0 |
1.175.071 |
274.420 |
302.500 |
3.272.960 |
1.587.871 |
4.558 |
0 |
120.244 |
|
987.238 |
354.475 |
632.763 |
|
|
TP. Vũng Tàu |
1.362.659 |
1.003.250 |
356.132 |
|
|
214.712 |
51.420 |
90.000 |
620.400 |
366.919 |
872 |
|
26.719 |
|
359.410 |
154.079 |
205.331 |
|
|
TP. Bà Rịa |
762.903 |
698.968 |
269.367 |
|
|
139.367 |
30.000 |
100.000 |
414.642 |
167.3000 |
507 |
|
14.959 |
|
63.934 |
19.200 |
44.734 |
|
|
H. Tân Thành |
763.775 |
576.089 |
290.413 |
|
|
210.413 |
30.000 |
50.000 |
270.700 |
184.895 |
568 |
|
14.976 |
|
187.686 |
31.370 |
156.316 |
|
|
H. Long Điền |
636.080 |
517.250 |
143.578 |
|
|
91.078 |
30.000 |
22.500 |
361.200 |
183.615 |
321 |
|
12.472 |
|
118.830 |
57.760 |
61.070 |
|
|
H. Đất Đỏ |
509.561 |
464.268 |
151.953 |
|
|
104.453 |
35.000 |
12.500 |
302.323 |
115.511 |
432 |
|
9.991 |
|
45.293 |
21.600 |
23.693 |
|
|
H. Châu Đức |
928.516 |
793.557 |
217.158 |
|
|
167.658 |
42.000 |
7.500 |
558.193 |
262.847 |
976 |
|
18.206 |
|
134.959 |
67.866 |
67.093 |
|
|
H. Xuyên Mộc |
880.106 |
805.633 |
248.158 |
|
|
191.229 |
42.000 |
15.000 |
540.147 |
271.193 |
772 |
|
17.257 |
|
74.473 |
2.600 |
71.873 |
|
|
H. Côn Đảo |
288.833 |
286.181 |
75.163 |
|
|
56.163 |
14.000 |
5.000 |
205.354 |
35.592 |
110 |
|
5.663 |
|
2.653 |
|
2.653 |
|
|
Nghị định 31/2017/NĐ-CP Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm Ban hành: 23/03/2017 | Cập nhật: 28/03/2017