Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn dự toán ngân sách nhà nước năm 2017; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và số bổ sung cho ngân sách cấp dưới năm 2017; kế hoạch vốn đầu tư phát triển và danh mục công trình xây dựng cơ bản năm 2017 do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành
Số hiệu: | 31/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Long | Người ký: | Trương Văn Sáu |
Ngày ban hành: | 09/12/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Xây dựng nhà ở, đô thị, Văn thư, lưu trữ, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 31/NQ-HĐND |
Vĩnh Long, ngày 09 tháng 12 năm 2016 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ III
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 2309/QĐ-TTg ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2017;
Căn cứ Quyết định số 2577/QĐ-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2017;
Xét Tờ trình số 218/TTr-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt dự toán ngân sách nhà nước năm 2017; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và số bổ sung cho ngân sách cấp dưới năm 2017; kế hoạch vốn đầu tư phát triển và danh mục công trình xây dựng cơ bản năm 2017; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Mục 1. DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
Điều 1. Dự toán thu ngân sách nhà nước
1. Thu trên địa bàn
Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn năm 2017 là: 6.136.900 triệu đồng. Trong đó:
a) Thu nội địa: 3.961.900 triệu đồng, tăng 31,62% so dự toán năm 2016 Hội đồng nhân dân tỉnh giao và tăng 22,22% so ước thực hiện năm 2016, cụ thể:
- Thu doanh nghiệp nhà nước Trung ương quản lý: 204.500 triệu đồng, tăng 18,90% dự toán 2016;
- Thu doanh nghiệp nhà nước địa phương quản lý: 1.404.000 triệu đồng, tăng 48,57% dự toán 2016;
- Thu doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài: 254.200 triệu đồng, tăng 3,76% dự toán 2016;
- Thuế công thương nghiệp ngoài quốc doanh: 864.200 triệu đồng, tăng 28,79% dự toán 2016;
- Thu thuế sử dụng đất phi nông nghiệp: 6.290 triệu đồng, bằng 73,74% dự toán 2016;
- Lệ phí trước bạ: 125.400 triệu đồng, tăng 44,14% dự toán 2016;
- Thu tiền sử dụng đất: 220.000 triệu đồng, tăng 246,62% dự toán 2016;
- Thu tiền thuê đất: 50.000 triệu đồng, tăng 16,28% dự toán 2016;
- Thuế thu nhập cá nhân: 315.000 triệu đồng, tăng 18,87% dự toán 2016;
- Thu phí, lệ phí: 65.000 triệu đồng, tăng 16,07% dự toán 2016:
+ Phí, lệ phí Trung ương: 14.000 triệu đồng, bằng 35,00% dự toán 2016;
+ Phí, lệ phí địa phương: 51.000 triệu đồng, tăng 218,75% dự toán 2016.
- Thuế bảo vệ môi trường: 300.000 triệu đồng, bằng 93,75% dự toán 2016;
- Thu tiền bán nhà, thuê nhà: 2.000 triệu đồng, tương đương dự toán 2016;
- Thu khác ngân sách: 99.310 triệu đồng, tăng 18,23% dự toán 2016;
- Thu phạt an toàn giao thông: 40.000 triệu đồng, bằng 90,91% dự toán 2016;
- Thu cấp quyền khai thác khoáng sản: 2.000 triệu đồng, bằng 50,00% dự toán 2016;
- Thu cổ tức: 10.000 triệu đồng.
b) Thu xổ số kiến thiết: 1.200.000 triệu đồng, tăng 33,33% dự toán Hội đồng nhân dân tỉnh giao năm 2016 và bằng 85,71% ước thực hiện năm 2016.
c) Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu: 975.000 triệu đồng, bằng 83,33% so dự toán và ước thực hiện năm 2016.
2. Thu ngân sách địa phương được sử dụng: 7.487.050 triệu đồng, gồm:
a) Ngân sách địa phương được hưởng từ các khoản thu nội địa: 3.710.400 triệu đồng;
b) Thu xổ số kiến thiết: 1.200.000 triệu đồng;
c) Bổ sung cân đối ổn định: 1.284.965 triệu đồng;
d) Bổ sung có mục tiêu vốn đầu tư: 310.088 triệu đồng;
đ) Chương trình mục tiêu quốc gia: 70.807 triệu đồng;
e) Sử dụng dự phòng cấp tỉnh năm 2016 chuyển sang: 20.000 triệu đồng;
g) Sử dụng 10% tăng thu xổ số kiến thiết năm 2016 chuyển sang: 50.000 triệu đồng;
h) Sử dụng một phần tăng thu nội địa năm 2016 chuyển sang: 14.147 triệu đồng;
i) Nguồn kết dư dự kiến năm 2016: 78.418 triệu đồng;
k) Nguồn dự phòng xây dựng cơ bản từ nguồn cân đối ngân sách năm 2016: 17.210 triệu đồng;
l) Nguồn thu tiền sử dụng đất trường Trung học Y tế (cũ): 80.000 triệu đồng;
m) Nguồn vốn vay tín dụng ưu đãi: 200.000 triệu đồng;
n) Nguồn Đài Phát thanh và Truyền hình tài trợ nộp ngân sách nhà nước: 428.000 triệu đồng;
o) Tiền đấu giá quyền sử dụng đất hạ tầng khu hành chính tỉnh: 23.015 triệu đồng.
Điều 2. Dự toán chi ngân sách địa phương
Tổng chi ngân sách địa phương năm 2017 là: 7.487.050 triệu đồng (tính trên cơ sở mức lương cơ sở là 1.210.000 đồng). Trong đó:
1. Theo phân cấp
a) Cấp tỉnh: 4.724.947 triệu đồng (có 1.150.000 triệu đồng chi từ nguồn xổ số kiến thiết);
b) Khối huyện, thị xã, thành phố: 2.762.103 triệu đồng (có 50.000 triệu đồng bổ sung từ nguồn xổ số kiến thiết).
2. Theo lĩnh vực
a) Tổng chi cân đối: 6.216.243 triệu đồng, bao gồm:
- Chi đầu tư phát triển: 1.825.123 triệu đồng, chiếm 29,36% tổng chi cân đối. Trong đó:
+ Cấp tỉnh: 1.631.113 triệu đồng, chiếm 89,37% tổng chi đầu tư, bao gồm:
(i) Chi đầu tư xây dựng cơ bản: 1.579.303 triệu đồng,
(ii) Chi đầu tư phát triển khác: 51.810 triệu đồng.
+ Khối huyện, thị xã, thành phố: 194.010 triệu đồng, chiếm 10,63% tổng chi đầu tư, bao gồm:
(i) Chi đầu tư xây dựng cơ bản: 181.610 triệu đồng,
(ii) Trích 20% tiền sử dụng đất để duy tu, sửa chữa công trình giao thông, thủy lợi (10%) và chỉnh lý biến động đất đai, in giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (10%): 12.400 triệu đồng.
- Chi thường xuyên: 4.269.000 triệu đồng, chiếm 68,67% tổng chi cân đối. Trong đó:
+ Cấp tỉnh: 1.800.434 triệu đồng, chiếm 42,17% tổng chi thường xuyên;
+ Cấp huyện, thị xã, thành phố: 2.468.566 triệu đồng, chiếm 57,83% tổng chi thường xuyên.
- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1.000 triệu đồng, chiếm 0,02% tổng chi cân đối;
- Dự phòng ngân sách: 121.120 triệu đồng, chiếm 2,22% tổng chi cân đối.
b) Chi chương trình mục tiêu quốc gia: 70.807 triệu đồng.
c) Chi từ nguồn xổ số kiến thiết: 1.200.000 triệu đồng, trong đó:
- Chi đầu tư xây dựng cơ bản: 990.000 triệu đồng;
- Chi đầu tư phát triển khác: 90.000 triệu đồng;
- Chi duy tu, sửa chữa các công trình y tế, giáo dục, phúc lợi công cộng: 120.000 triệu đồng.
d) Chi tiết một số lĩnh vực quan trọng:
- Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề:
Tổng chi là 1.946.346 triệu đồng, chiếm 31,31% tổng chi cân đối, chiếm 45,59% chi thường xuyên, trong đó:
+ Cấp tỉnh: 587.970 triệu đồng, chiếm 30,21% tổng chi sự nghiệp giáo dục đào tạo;
+ Khối huyện, thị xã, thành phố: 1.358.376 triệu đồng, chiếm 69,79% tổng chi sự nghiệp giáo dục đào tạo.
- Sự nghiệp khoa học công nghệ:
Tổng chi là 36.673 triệu đồng, chiếm 0,59% tổng chi cân đối, chiếm 0,86% tổng chi thường xuyên, trong đó:
+ Cấp tỉnh: 34.983 triệu đồng, chiếm 95,39% tổng chi khoa học công nghệ;
+ Khối huyện, thị xã, thành phố: 1.690 triệu đồng chiếm 4,61% tổng chi khoa học công nghệ.
- Sự nghiệp môi trường:
Tổng chi là 93.476 triệu đồng, chiếm 1,50% tổng chi cân đối, chiếm 2,19% chi thường xuyên, trong đó:
+ Cấp tỉnh: 41.847 triệu đồng, chiếm 44,77% tổng chi sự nghiệp môi trường;
+ Khối huyện, thị xã, thành phố: 51.629 triệu đồng, chiếm 55,23% tổng chi sự nghiệp môi trường.
- Dự phòng ngân sách:
Tổng bố trí là 121.120 triệu đồng, trong đó:
+ Cấp tỉnh: 71.593 triệu đồng, chiếm 59,11% tổng dự phòng;
+ Khối huyện, thị xã, thành phố: 49.527 triệu đồng, chiếm 40,89% tổng dự phòng.
Mục 2. PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ SỐ BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
Điều 3. Tổng chi cân đối ngân sách cấp tỉnh theo nhiệm vụ được phân cấp năm 2017
Tổng chi cân đối là 3.504.140 triệu đồng, chiếm 56,37% tổng chi cân đối (không bao gồm chi chương trình mục tiêu quốc gia: 70.807 triệu đồng, chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới: 1.935.628 triệu đồng và 1.150.000 triệu đồng chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết). Trong đó:
1. Chi đầu tư phát triển: 1.631.113 triệu đồng, chiếm 46,55% tổng chi cấp tỉnh.
2. Chi thường xuyên: 1.800.434 triệu đồng, chiếm 51,38% tổng chi cấp tỉnh. Bao gồm:
a) Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề: 587.970 triệu đồng, chiếm 16,78% tổng chi cân đối;
b) Chi sự nghiệp khoa học công nghệ: 34.983 triệu đồng, chiếm 1% tổng chi cân đối;
c) Chi sự nghiệp môi trường: 41.847 triệu đồng, chiếm 1,19% tổng chi cân đối;
d) Các khoản chi thường xuyên khác: 1.135.634 triệu đồng, chiếm 32,41% tổng chi cân đối.
3. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1.000 triệu đồng, chiếm 0,03% tổng chi cân đối.
4. Dự phòng ngân sách: 71.593 triệu đồng, chiếm 2,04% tổng chi cân đối.
Điều 4. Chi chương trình mục tiêu quốc gia: 70.807 triệu đồng.
Điều 5. Chi nguồn xổ số kiến thiết: 1.150.000 triệu đồng.
Điều 6. Số bổ sung cho ngân sách cấp dưới
Số bổ sung cho ngân sách cấp dưới 1.935.628 triệu đồng. Trong đó:
1. Bổ sung cân đối ổn định: 1.699.842 triệu đồng,
2. Bổ sung mục tiêu: 235.786 triệu đồng (có 50.000 triệu từ nguồn xổ số kiến thiết). (Có các biểu số liệu kèm theo)
Mục 3. CHI ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN
Điều 7. Tổng kế hoạch vốn năm 2017
Tổng kế hoạch vốn năm 2017 là 2.458.225 triệu đồng. Trong đó:
1. Nguồn cân đối ngân sách: 500.000 triệu đồng;
2. Nguồn thu tiền sử dụng đất: 220.000 triệu đồng;
3. Nguồn xổ số kiến thiết: 990.000 triệu đồng;
4. Nguồn dự phòng xây dựng cơ bản từ nguồn cân đối ngân sách năm 2016: 17.210 triệu đồng;
5. Nguồn thu tiền sử dụng đất trường trung học y tế cũ: 80.000 triệu đồng;
6. Nguồn vốn vay tín dụng: 200.000 triệu đồng;
7. Nguồn do Đài Phát thanh và Truyền hình Vĩnh Long tài trợ nộp vào ngân sách Nhà nước: 428.000 triệu đồng;
8. Tiền đấu giá quyền sử dụng đất hạ tầng khu hành chính tỉnh: 23.015 triệu đồng.
Điều 8. Phương án phân bổ kế hoạch theo từng nguồn vốn
1. Nguồn cân đối từ ngân sách tỉnh: 500.000 triệu đồng, bố trí như sau:
a) Phân cấp theo tiêu chí định mức cho huyện, thị xã, thành phố: 132.010 triệu đồng;
b) Dự phòng (theo quy định): 36.799 triệu đồng;
c) Cân đối trả nợ vốn vay tín dụng ưu đãi: 60.000 triệu đồng.
d) Cân đối cho công tác quyết toán, tất toán công trình hoàn thành: 4.652 triệu đồng;
đ) Cân đối hoàn trả tạm ứng Kho bạc Nhà nước năm 2016: 50.675 triệu đồng;
e) Hoàn nguồn hụt thu tiền sử dụng đất năm 2014: 11.936 triệu đồng;
g) Hoàn nguồn xổ số kiến thiết theo kết luận của Kiểm toán Nhà nước năm 2010 (3 công trình): 8.510 triệu đồng;
h) Cân đối cho công tác chuẩn bị đầu tư: 11.866 triệu đồng;
i) Cân đối hoàn trả ngân sách tỉnh, nhà đầu tư (2 công trình): 34.300 triệu đồng;
k) Cân đối chi đầu tư xây dựng cho 21 dự án, với số vốn: 149.252 triệu đồng. Trong đó:
- Cân đối đầu tư 9 dự án chuyển tiếp, số vốn: 101.000 triệu đồng;
- Cân đối đầu tư 12 dự án khởi công mới, số vốn: 48.252 triệu đồng. (Có chi tiết danh mục công trình kèm theo phụ lục số 1)
2. Nguồn thu từ tiền sử dụng đất: 220.000 triệu đồng, bố trí như sau:
a) Cân đối vốn cho khối huyện, thị xã, thành phố: 62.000 triệu đồng;
b) Hoàn nguồn hụt thu tiền sử dụng đất năm 2014: 5.000 triệu đồng cho 2 công trình;
c) Trích thành lập Quỹ phát triển đất: 3.000 triệu đồng;
d) Cân đối chuyển sang vốn sự nghiệp (duy tu sửa chữa cầu đường 10%, chỉnh lý hồ sơ đất đai 10%): 2.000 triệu đồng;
đ) Chi từ nguồn bán 30% nền sinh lợi trong các cụm, tuyến dân cư vùng ngập lũ: 148.000 triệu đồng.
(Có chi tiết danh mục công trình kèm theo phụ lục số 2)
3. Nguồn xổ số kiến thiết: 990.000 triệu đồng, bố trí như sau:
a) Dự phòng: 99.000 triệu đồng;
b) Cân đối chi trả nợ vốn vay: 120.000 triệu đồng;
c) Đối ứng các dự án do các tổ chức phi chính phủ tài trợ: 10.000 triệu đồng;
d) Cân đối cho công tác quyết toán, tất toán công trình hoàn thành: 224 triệu đồng;
đ) Cân đối cho công tác chuẩn bị đầu tư: 13.450 triệu đồng.
e) Cân đối chi đầu tư xây dựng: 747.326 triệu đồng, gồm các lĩnh vực sau:
- Lĩnh vực giao thông: Đầu tư 1 công trình, số vốn: 12.000 triệu đồng;
- Lĩnh vực giao thông nông thôn theo Nghị quyết Trung ương 7: Đầu tư cho 30 dự án, số vốn: 89.950 triệu đồng;
- Lĩnh vực Nông nghiệp - Thủy lợi: Đầu tư cho 8 dự án, số vốn: 42.300 triệu đồng;
- Lĩnh vực Y tế: đầu tư cho 5 dự án, số vốn: 149.226 triệu đồng;
- Lĩnh vực Giáo dục - đào tạo và dạy nghề: Đầu tư cho 38 dự án, số vốn: 267.100 triệu đồng;
- Lĩnh vực Văn hóa: đầu tư cho 20 dự án, số vốn: 74.000 triệu đồng;
- Lĩnh vực Khoa học công nghệ: Đầu tư cho 2 dự án, số vốn: 8.000 triệu đồng;
- Lĩnh vực Thông tin truyền thông: Đầu tư cho 3 dự án, số vốn: 17.000 triệu đồng;
- Lĩnh vực nước sạch nông thôn: Đầu tư cho 16 dự án, số vốn: 72.700 triệu đồng;
- Lĩnh vực công cộng: Đầu tư cho 1 dự án, số vốn: 6.000 triệu đồng;
- Lĩnh vực quản lý nhà nước: Đầu tư cho 2 dự án, số vốn: 8.000 triệu đồng;
- Hỗ trợ chợ xã: Hỗ trợ đầu tư 3 chợ xã, số vốn: 1.050 triệu đồng.
(Có chi tiết danh mục công trình kèm theo phụ lục số 3 và 3.1)
4. Nguồn dự phòng cân đối ngân sách từ nguồn vốn đầu tư công năm 2016: 17.210 triệu đồng, cân đối bố trí cho 7 dự án khởi công mới. (Có chi tiết danh mục công trình kèm theo phụ lục số 4)
5. Nguồn thu tiền sử dụng đất trường trung học y tế cũ: 80.000 triệu đồng. (Có chi tiết danh mục công trình kèm theo phụ lục số 5)
6. Nguồn vốn vay tín dụng: 200.000 triệu đồng, bố trí cho 5 dự án. (Có chi tiết danh mục công trình kèm theo phụ lục số 6)
7. Nguồn thu do Đài Phát thanh và Truyền hình Vĩnh Long tài trợ nộp vào ngân sách nhà nước năm 2017: 428.000 triệu đồng.
(Có chi tiết danh mục công trình kèm theo phụ lục số 7)
8. Nguồn thu Tiền đấu giá quyền sử dụng đất hạ tầng khu hành chính tỉnh và dân cư phường 9 thành phố Vĩnh Long: 23.015 triệu đồng.
(Có chi tiết danh mục công trình kèm theo phụ lục số 8)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh phối hợp với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long Khóa IX, Kỳ họp thứ 03 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nội dung thu |
Dự toán 2017 |
||
Tổng cộng |
Tỉnh |
Huyện |
||
I |
Thu nội địa |
3.961.900 |
3.094.310 |
867.590 |
1 |
Thu DNNN TW quản lý |
204.500 |
204.500 |
|
2 |
Thu DNNN ĐP quản lý |
1.404.000 |
1.404.000 |
|
3 |
Thu DN có vốn đầu tư nước ngoài |
254.200 |
254.200 |
|
4 |
Thu thuế CTN ngoài quốc doanh |
864.200 |
402.700 |
461.500 |
5 |
Thu thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
6.290 |
|
6.290 |
6 |
Lệ phí trước bạ |
125.400 |
|
125.400 |
7 |
Thu tiền sử dụng đất |
220.000 |
158.000 |
62.000 |
8 |
Thu tiền thuê đất |
50.000 |
47.400 |
2.600 |
9 |
Thuế thu nhập cá nhân |
315.000 |
195.000 |
120.000 |
10 |
Thu phí, lệ phí |
65.000 |
32.610 |
32.390 |
|
Trong đó: phí, lệ phí TW |
14.000 |
4.350 |
9.650 |
11 |
Thu thuế bảo vệ môi trường |
300.000 |
300.000 |
|
12 |
Thu tiền bán nhà, thuê nhà thuộc SHNN |
2.000 |
2.000 |
|
13 |
Thu khác ngân sách |
99.310 |
60.600 |
38.710 |
14 |
Thu phạt ATGT |
40.000 |
21.300 |
18.700 |
15 |
Thu cấp quyền khai thác khoáng sản |
2.000 |
2.000 |
|
16 |
Thu cổ tức |
10.000 |
10.000 |
|
II |
Thu XSKT |
1.200.000 |
1.200.000 |
|
III |
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
975.000 |
975.000 |
|
|
Tổng cộng |
6.136.900 |
5.269.310 |
867.590 |
DỰ TOÁN NĂM 2017 KHỐI HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
ĐVT: Triệu đồng
Nội dung |
Tổng cộng |
TPVL |
Long Hồ |
Mang Thít |
Vũng Liêm |
Trà Ôn |
Bình Minh |
Bình Tân |
Tam Bình |
I). Tổng thu NSNN |
867.590 |
381.200 |
102.820 |
67.930 |
78.550 |
58.780 |
68.000 |
44.220 |
66.090 |
1/. Thuế CTN ngoài quốc doanh |
461.500 |
208.000 |
66.200 |
42.900 |
40.500 |
24.400 |
31.050 |
19.850 |
28.600 |
- Thuế GTGT |
387.965 |
170.000 |
53.600 |
39.590 |
34.850 |
21.000 |
24.430 |
18.115 |
26.380 |
- Thuế TNDN |
68.500 |
35.500 |
12.000 |
3.000 |
5.000 |
2.800 |
6.500 |
1.600 |
2.100 |
- Thuế TTĐB |
3.140 |
1.800 |
300 |
60 |
350 |
280 |
120 |
110 |
120 |
- Thuế tài nguyên |
1.895 |
700 |
300 |
250 |
300 |
320 |
|
25 |
|
2/. Lệ phí trước bạ |
125.400 |
79.000 |
5.200 |
4.200 |
7.800 |
6.200 |
10.800 |
4.200 |
8.000 |
3/. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
6.290 |
4.300 |
500 |
300 |
400 |
160 |
300 |
60 |
270 |
4/. Thuế thu nhập cá nhân |
120.000 |
48.000 |
13.400 |
7.000 |
12.000 |
9.300 |
11.000 |
7.800 |
11.500 |
5/. Tiền thuê đất |
2.600 |
1.000 |
300 |
400 |
150 |
100 |
100 |
250 |
300 |
6/. Thu tiền sử dụng đất |
62.000 |
20.000 |
8.000 |
5.000 |
6.000 |
8.000 |
4.000 |
5.000 |
6.000 |
7/. Phí, lệ phí |
32.390 |
7.700 |
3.420 |
2.730 |
5.000 |
3.020 |
3.800 |
2.300 |
4.420 |
Trong đó: phí, lệ phí TW |
9.650 |
1.200 |
1.200 |
900 |
1.000 |
1.400 |
2.000 |
350 |
1.600 |
8/. Thu khác ngân sách |
38.710 |
6.200 |
2.800 |
3.700 |
4.700 |
6.600 |
6.450 |
3.260 |
5.000 |
9/ Thu phạt ATGT |
18.700 |
7.000 |
3.000 |
1.700 |
2.000 |
1.000 |
500 |
1.500 |
2.000 |
II). Thu NSĐP được hưởng |
826.475 |
360.235 |
98.620 |
65.330 |
75.550 |
56.380 |
65.500 |
42.370 |
62.490 |
- Các khoản thu NSĐP hưởng 100% |
259.635 |
117.700 |
19.320 |
15.680 |
23.350 |
23.000 |
23.450 |
14.745 |
22.390 |
- Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ % |
566.840 |
242.535 |
79.300 |
49.650 |
52.200 |
33.380 |
42.050 |
27.625 |
40.100 |
Tỷ lệ điều tiết |
|
95% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
III). Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
1.935.628 |
4.066 |
251.973 |
227.039 |
329.812 |
296.058 |
176.681 |
183.347 |
281.520 |
- Thu bổ sung cân đối ổn định |
1.699.842 |
|
243.883 |
221.961 |
321.692 |
289.974 |
168.633 |
177.281 |
276.418 |
- Bổ sung mục tiêu |
235.786 |
4.066 |
8.090 |
5.078 |
8.120 |
6.084 |
8.048 |
6.066 |
5.102 |
IV). Tổng chi cân đối NSĐP |
2.762.103 |
364.301 |
350.593 |
292.369 |
405.362 |
352.438 |
242.181 |
225.717 |
344.010 |
1/. Chi đầu tư phát triển |
194.010 |
45.110 |
20.880 |
17.620 |
23.390 |
24.460 |
20.410 |
20.150 |
21.990 |
- Chi XDCB tập trung |
132.010 |
25.110 |
12.880 |
12.620 |
17.390 |
16.460 |
16.410 |
15.150 |
15.990 |
- Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
49.600 |
16.000 |
6.400 |
4.000 |
4.800 |
6.400 |
3.200 |
4.000 |
4.800 |
- Trích 20% duy tu sửa chữa công trình GT-TL và chỉnh lý biến động đất đai, in giấy chứng nhận QSDĐ |
12.400 |
4.000 |
1.600 |
1.000 |
1.200 |
1.600 |
800 |
1.000 |
1.200 |
2/. Chi thường xuyên |
2.518.566 |
312.136 |
322.997 |
269.116 |
374.183 |
321.187 |
217.180 |
201.260 |
315.375 |
- Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề |
1.358.386 |
165.594 |
192.036 |
156.654 |
221.003 |
204.642 |
120.769 |
114.059 |
179.730 |
- Chi sự nghiệp khoa học công nghệ |
1.690 |
210 |
210 |
210 |
210 |
210 |
210 |
220 |
210 |
- Chi sự nghiệp môi trường |
51.629 |
35.192 |
2.963 |
1.590 |
3.388 |
2.419 |
2.671 |
792 |
2.614 |
3/. Chi dự phòng |
49.527 |
7.055 |
6.716 |
5.633 |
7.789 |
6.791 |
4.591 |
4.307 |
6.645 |
V). Chi tiết bổ sung có mục tiêu |
235.786 |
4.066 |
8.090 |
5.078 |
8.120 |
6.084 |
8.048 |
6.066 |
5.102 |
- KP tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách |
1.375 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- KP mua BHYT các đối tượng BTXH |
19.641 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- KP mua BHYT đối tượng CCB, TNXP … |
4.651 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- KP tiền ăn trưa trẻ em 3 - 5 tuổi |
3.889 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- KP CLB hưu trí xã, phường, thị trấn |
654 |
66 |
90 |
78 |
120 |
84 |
48 |
66 |
102 |
- Bổ sung KP thực hiện NĐ 67 & NĐ13 |
155.576 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bổ sung KP duy tu, SC từ nguồn 10% XSKT |
50.000 |
4.000 |
8.000 |
5.000 |
8.000 |
6.000 |
8.000 |
6.000 |
5.000 |
BẢNG TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Nội dung |
Dự toán năm 2017 |
Tỷ trọng % |
||||
Tổng DT |
Trong đó |
Tổng DT |
Cấp tỉnh |
Khối huyện |
||
Tỉnh |
Huyện |
|||||
A. Tổng chi cân đối NSĐP |
6.216.243 |
3.504.140 |
2.712.103 |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
1. Chi đầu tư phát triển |
1.825.123 |
1.631.113 |
194.010 |
29,36 |
46,55 |
7,15 |
1.1 Chi đầu tư XDCB |
1.760.913 |
1.579.303 |
181.610 |
28,33 |
45,07 |
6,70 |
- Từ nguồn NS tập trung |
500.000 |
367.990 |
132.010 |
8,04 |
10,50 |
4,87 |
- Từ nguồn thu tiền SDĐ |
54.600 |
5.000 |
49.600 |
0,88 |
0,14 |
1,83 |
- TW bổ sung có MT |
310.088 |
310.088 |
|
4,99 |
8,85 |
|
- Từ nguồn bán 30% nền sinh lợi |
148.000 |
148.000 |
|
2,38 |
4,22 |
|
- Từ nguồn dự phòng XDCB nguồn cân đối ngân sách năm 2016 |
17.210 |
17.210 |
|
|
0,49 |
|
- Nguồn thu tiền SDĐ trường Trung học Y tế (cũ) |
80.000 |
80.000 |
|
|
2,28 |
|
- Nguồn vốn vay tín dụng ưu đãi |
200.000 |
200.000 |
|
|
5,71 |
|
- Nguồn Đài PTTH tài trợ nộp NS |
428.000 |
428.000 |
|
|
12,21 |
|
- Tiền đấu giá quyền SDĐ hạ tầng khu hành chính tỉnh |
23.015 |
23.015 |
|
|
0,66 |
|
1.2 Chi đầu tư phát triển khác |
64.210 |
51.810 |
12.400 |
1,03 |
1,48 |
0,46 |
- Từ nguồn NS tập trung |
46.810 |
46.810 |
|
0,75 |
1,34 |
|
- Từ nguồn thu tiền SDĐ |
17.400 |
5.000 |
12.400 |
0,28 |
0,14 |
0,46 |
2. Chi thường xuyên |
4.269.000 |
1.800.434 |
2.468.566 |
68,67 |
51,38 |
91,02 |
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
SN Giáo dục - ĐT |
1.946.346 |
587.970 |
1.358.376 |
31,31 |
16,78 |
50,09 |
SN khoa học công nghệ |
36.673 |
34.983 |
1.690 |
0,59 |
1,00 |
0,06 |
SN Môi trường |
93.476 |
41.847 |
51.629 |
1,50 |
1,19 |
1,90 |
Các khoản chi TX khác |
2.192.505 |
1.135.634 |
1.056.871 |
35,27 |
32,41 |
38,97 |
3. Trích Quỹ Dự trữ TC |
1.000 |
1.000 |
|
0,02 |
0,03 |
|
4. Dự phòng ngân sách |
121.120 |
71.593 |
49.527 |
1,95 |
2,04 |
1,83 |
|
|
|
|
|
|
|
B. Chi CTMT quốc gia |
70.807 |
70.807 |
|
1,14 |
2,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
C. Chi từ nguồn thu XSKT |
1.200.000 |
1.150.000 |
50.000 |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
- Chi đầu tư XDCB |
990.000 |
990.000 |
|
82,50 |
86,09 |
|
- Chi đầu tư phát triển khác |
90.000 |
90.000 |
|
|
|
|
- Chi duy tu, sửa chữa |
120.000 |
70.000 |
50.000 |
10,00 |
6,09 |
100,00 |
Tổng chi NSĐP |
7.487.050 |
4.724.947 |
2.762.103 |
|
|
|
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị tính: Triệu đồng
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN 2017 |
Tỷ trọng |
Tổng chi NSĐP quản lý (A +B) |
3.574.947 |
|
A. Tổng chi cân đối NSĐP |
3.504.140 |
|
I). Chi đầu tư phát triển |
1.631.113 |
45,63 |
- Chi XDCB |
1.579.303 |
44,18 |
+ Từ nguồn NS tập trung |
367.990 |
10,29 |
+ Từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
5.000 |
0,14 |
+ Từ nguồn TW bổ sung có mục tiêu |
310.088 |
8,67 |
+ Nguồn dự phòng XDCB từ nguồn cân đối NS năm 2016 |
17.210 |
0,48 |
+ Nguồn Đài PTTH tài trợ |
428.000 |
11,97 |
+ Nguồn bán 30% nền sinh lợi |
148.000 |
|
+ Nguồn thu tiền SDĐ trường Trung học Y tế (cũ) |
80.000 |
|
+ Tiền đấu giá quyền SDĐ hạ tầng khu hành chính tỉnh |
23.015 |
|
+ Nguồn vốn vay tín dụng ưu đãi |
200.000 |
5,59 |
- Chi đầu tư phát triển khác |
51.810 |
1,45 |
+ Từ nguồn NS tập trung |
46.810 |
1,31 |
+ Từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
5.000 |
0,14 |
II). Chi thường xuyên |
1.800.434 |
50,36 |
- Chi hỗ trợ thu hút đầu tư - xúc tiến thương mại |
4.993 |
0,14 |
- Chi trợ giá các mặt hàng chính sách |
9.684 |
0,27 |
- Chi sự nghiệp kinh tế |
213.808 |
5,98 |
+ Sự nghiệp nông nghiệp |
88.487 |
2,48 |
+ Sự nghiệp thủy lợi |
39.703 |
1,11 |
+ Sự nghiệp giao thông |
17.479 |
0,49 |
+ Kiến thiết thị chính |
16.267 |
0,46 |
+ Sự nghiệp kinh tế khác |
51.872 |
1,45 |
- Chi sự nghiệp môi trường |
41.847 |
1,17 |
- Chi sự nghiệp văn xã |
1.176.123 |
32,90 |
+ Sự nghiệp giáo dục đào tạo & dạy nghề |
587.970 |
16,45 |
+ Sự nghiệp y tế |
462.617 |
12,94 |
+ Sự nghiệp văn hóa thông tin |
23.213 |
0,65 |
+ Sự nghiệp thông tin truyền thông |
5.000 |
0,14 |
+ Sự nghiệp thể dục thể thao |
19.462 |
0,54 |
+ Sự nghiệp khoa học công nghệ |
34.983 |
0,98 |
+ Sự nghiệp xã hội |
42.878 |
1,20 |
- Chi quản lý hành chính |
246.944 |
6,91 |
+ Quản lý Nhà nước |
159.577 |
4,46 |
+ Khối Đảng |
55.635 |
1,56 |
+ Khối Đoàn thể |
23.732 |
0,66 |
+ Khác |
8.000 |
0,22 |
- Chi an ninh - quốc phòng |
76.549 |
2,14 |
+ An ninh |
35.338 |
0,99 |
+ Quốc phòng |
41.211 |
1,15 |
- Chi khác ngân sách |
30.486 |
0,85 |
III). Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
0,03 |
IV). Dự phòng ngân sách |
71.593 |
2,00 |
V). Chi tạo nguồn cải cách tiền lương |
|
|
B. Chi CTMT quốc gia |
70.807 |
|
C. Chi từ nguồn thu XSKT |
1.150.000 |
|
- Chi đầu tư XDCB |
990.000 |
86,09 |
- Chi đầu tư phát triển khác |
90.000 |
7,83 |
- Chi duy tu sửa chữa công trình YT, GD, phúc lợi |
70.000 |
6,09 |
D. Chi từ nguồn vượt thu XSKT năm 2014 |
|
|
Đ. Bổ sung ngân sách cấp dưới |
1.935.628 |
|
- Bổ sung cân đối |
1.699.842 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
235.786 |
|
Cộng (A+B+C+D+Đ) |
6.660.575 |
|
TỔNG HỢP VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TỪ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị tính: Triệu đồng
|
Nội dung |
Kế hoạch năm 2017 |
Ghi chú |
|
Tổng số |
2.458.225 |
|
A |
NGUỒN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH |
500.000 |
Có bảng phụ lục 1 kèm theo |
I |
Phân cấp theo TC định mức |
132.010 |
|
II |
Cấp tỉnh |
367.990 |
|
1 |
Dự phòng |
36.799 |
|
2 |
Trả nợ vốn vay tín dụng ưu đãi |
60.000 |
|
3 |
Quyết toán, tất toán công trình hoàn thành |
4.652 |
|
4 |
Hoàn trả vốn tạm ứng Kho bạc NN năm 2016 |
50.675 |
|
5 |
Hoàn nguồn hụt thu tiền sử dụng đất năm 2014 |
11.936 |
|
6 |
Hoàn nguồn XSKT theo kết luận của KTNN |
8.510 |
|
7 |
Chuẩn bị đầu tư |
11.866 |
|
8 |
Hoàn trả tạm ứng ngân sách tỉnh, nhà đầu tư |
34.300 |
|
9 |
Bố trí chuyển tiếp |
101.000 |
|
10 |
Khởi công mới |
48.252 |
|
B |
NGUỒN THU TỪ TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT |
220.000 |
Có bảng phụ lục kèm theo |
I |
Phân cấp cho huyện, thị xã, thành phố |
62.000 |
|
II |
Cấp tỉnh |
158.000 |
|
1 |
Hoàn nguồn hụt thu tiền sử dụng đất năm 2014 |
5.000 |
|
2 |
Trích thành lập Quỹ Phát triển đất |
3.000 |
|
3 |
Duy tu sửa chữa cầu đường 10%, chỉnh lý hồ sơ đất đai 10% (chuyển sang vốn sự nghiệp) |
2.000 |
|
4 |
Chi từ nguồn bán 30% nền sinh lợi trong các cụm tuyến dân cư vùng ngập lũ |
148.000 |
|
C |
NGUỒN XỔ SỐ KIẾN THIẾT |
990.000 |
Có bảng phụ lục 3 kèm theo |
1 |
Dự phòng |
99.000 |
|
2 |
Trả nợ vốn vay |
120.000 |
|
3 |
Các dự án do các tổ chức phi Chính phủ tài trợ (đối ứng) |
10.000 |
|
4 |
Quyết toán, tất toán công trình hoàn thành |
224 |
|
5 |
Chuẩn bị đầu tư |
13.450 |
|
6 |
Bố trí chuyển tiếp |
304.776 |
|
6.1 |
Chương trình NTM (29 xã điểm GĐ 2016-2020) |
71.850 |
|
6.2 |
Công trình chuyển tiếp (Đối với các công trình ngoài 29 xã) |
232.926 |
|
7 |
Khởi công mới |
442.550 |
|
7.1 |
Chương trình NTM (29 xã điểm GĐ 2016-2020) |
231.900 |
|
7.2 |
Khởi công mới (Đối với các công trình ngoài 29 xã) |
210.650 |
|
D |
NGUỒN DỰ PHÒNG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪ NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2016 |
17.210 |
Có bảng phụ lục 4 kèm theo |
E |
NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRƯỜNG TRUNG HỌC Y TẾ CŨ |
80.000 |
Có bảng phụ lục 5 kèm theo |
F |
NGUỒN VỐN VAY TÍN DỤNG ƯU ĐÃI |
200.000 |
Có bảng phụ lục 6 kèm theo |
G |
NGUỒN DO ĐÀI PHÁT THANH VÀ TRUYỀN HÌNH VĨNH LONG NỘP VÀO NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
428.000 |
Có bảng phụ lục 7 kèm theo |
H |
TIỀN ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT HẠ TẦNG KHU HÀNH CHÍNH TỈNH |
23.015 |
Có bảng phụ lục 8 kèm theo |
PHỤ LỤC 1
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2017
(Nguồn cân đối ngân sách tỉnh)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án/công trình |
Dự án nhóm |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực thiết kế |
TG TH DA |
Số quyết định; ngày tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến 31/12/2016 |
Kế hoạch năm 2016 |
Kế hoạch năm 2017 |
Ghi chú |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
2.771.390 |
1.729.913 |
354.100 |
500.000 |
|
A.1 |
Phân cấp theo TC định mức |
|
|
|
|
|
|
|
132.000 |
132.010 |
|
|
- Thành phố Vĩnh Long |
|
|
|
|
|
|
|
25.300 |
25.110 |
Phân cấp theo tiêu chí định mức thực hiện theo Nghị quyết số 19/2016/NQ-HĐND tỉnh ngày 03/8/2016 |
|
- Thị xã Bình Minh |
|
|
|
|
|
|
|
15.400 |
16.410 |
|
|
- Huyện Long Hồ |
|
|
|
|
|
|
|
12.100 |
12.880 |
|
|
- Huyện Mang Thít |
|
|
|
|
|
|
|
13.200 |
12.620 |
|
|
- Huyện Vũng Liêm |
|
|
|
|
|
|
|
17.600 |
17.390 |
|
|
- Huyện Trà Ôn |
|
|
|
|
|
|
|
16.500 |
16.460 |
|
|
- Huyện Tam Bình |
|
|
|
|
|
|
|
16.500 |
15.990 |
|
|
- Huyện Bình Tân |
|
|
|
|
|
|
|
15.400 |
15.150 |
|
A.2 |
Cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
2.771.390 |
1.729.913 |
114.900 |
367.990 |
|
I |
Dự phòng |
|
|
|
|
|
|
|
17.210 |
36.799 |
|
II |
Trả nợ vốn vay |
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
60.000 |
Trả nợ vốn vay tín dụng ưu đãi theo hợp đồng |
III |
Hoàn trả vốn tạm ứng Kho bạc NN năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
50.675 |
Theo VB số 1650/UBND-KTTH ngày 17/5/2016 (được Kho Nhà nước chấp thuận tạm ứng) |
IV |
Thanh toán nợ đọng XDCB phát sinh trước 31/12/2014 |
|
|
|
|
|
|
|
8.000 |
- |
Đã thanh toán, xử lý dứt điểm phân nợ đọng XDCB thuộc ngân sách tỉnh (đối với phần nợ đọng XDCB các công trình thuộc lĩnh vực văn hóa hiện hồ sơ đang phục vụ cơ quan điều tra, do đó sẽ bố trí thanh toán sau khi có đủ hồ sơ thanh toán theo quy định) |
V |
Thanh toán, quyết toán công trình hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
|
11.803 |
4.652 |
Chi tiết tại phụ lục 10 |
VI |
Hoàn nguồn hụt thu tiền sử dụng đất năm 2014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11.936 |
Còn bố trí từ nguồn thu từ tiền sử dụng đất năm 2017là 8 tỷ đồng. Hoàn trả đủ vốn hụt thu sử dụng đất năm 2014 |
1 |
Cầu và đường đến trung tâm xã Phú Thịnh huyện Tam Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
492 |
|
2 |
Trạm bơm điện Đập Dông xã Trung Nghĩa |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.975 |
|
3 |
Đường vào khu vực Bia truyền thống công an tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.900 |
|
4 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu hành chính tỉnh và dân cư phường 9, thành phố Vĩnh Long |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.399 |
|
5 |
Duy tu sửa chữa cầu đường 10%, chỉnh lý hồ sơ đất đai 10 % (chuyển sang vốn sự nghiệp) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.170 |
|
VII |
Hoàn nguồn XSKT theo kết luận của KTNN |
|
|
|
|
|
|
11.664 |
7.512 |
8.510 |
Tổng vốn hoàn trả 31,269 tỷ đồng (hoàn trả đến năm 2016 là 11,664 tỷ đồng). Hoàn trả tiếp năm 2017 là 8,51 tỷ đồng, số vốn tiếp tục hoàn trả các năm sau là 11,122 tỷ đồng |
1 |
Nhà làm việc BCH Quân sự thành phố Vĩnh Long |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.400 |
|
2 |
Thao trường huấn luyện chiến đấu BCH Quân sự huyện Trà Ôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.320 |
|
3 |
Thao trường huấn luyện chiến đấu Đại đội trinh sát BCHQS tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.790 |
|
VIII |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
8.000 |
11.866 |
Chi tiết tại phụ lục 9 |
IX |
Hoàn trả tạm ứng ngân sách tỉnh, nhà đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
34.300 |
|
1 |
Đường Võ Văn Kiệt (đoạn từ khu tái định cư - dân cư Bắc Mỹ Thuận gđ 2 đến đường tránh QL 1A) |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.300 |
Hoàn trả tạm ứng ngân sách tỉnh |
2 |
Đường tỉnh 902 (đoạn từ cầu Mỹ An đến Nhà máy thức ăn của Công ty TNHH DeHeus) |
|
|
|
|
|
|
|
|
28.000 |
Hoàn trả nhà đầu tư |
X |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
2.371.843 |
1.718.249 |
101.900 |
101.000 |
|
a |
Lĩnh vực Giao thông |
|
|
|
|
|
150.792 |
78.187 |
8.000 |
9.000 |
|
1 |
Đường từ QL 54 đến trung tâm văn hóa huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long |
B |
Bình Tân |
1.302 m |
2013-2018 |
1255/QĐ-UBND ngày 26/7/2013 & 1151/QĐ-UBND ngày 04/8/2014 |
150.792 |
78.187 |
8.000 |
9.000 |
TW đã bố trí đủ vốn hỗ trợ 60 tỷ đồng, phần ngân sách tỉnh là 90,792 tỷ đồng (NST đã bố trí đến hết năm 2016 là 18,187 tỷ đồng). |
b |
Lĩnh vực Nông nghiệp - Thủy lợi |
|
|
|
|
|
1.554.134 |
1.208.512 |
53.900 |
45.000 |
|
1 |
Hệ thống thủy lợi phục vụ nuôi trồng thủy sản Hiếu Thành - Hiếu Nghĩa - Hiếu Nhơn, huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long |
B |
Vũng Liêm |
3000 ha |
2013-2017 |
1768/QĐ-UBND ngày 30/10/2012 |
95.478 |
53.827 |
9.300 |
4.000 |
TW đã bố trí đủ vốn hỗ trợ 40 tỷ. Phần ngân sách tỉnh là 18,9 tỷ đồng (NST đã bố trí đến hết năm 2016 là 13,827 tỷ đồng) |
2 |
Hệ thống thủy lợi nội đồng Cái Tháp - Bà Phủ thuộc huyện Long Hồ tỉnh Vĩnh Long |
C |
Long Hồ |
500 ha |
2013-2017 |
1595/QĐ-UBND; 30/9/2013 & 700/QĐ-UBND ngày 27/4/2015 |
24.840 |
21.297 |
6.800 |
2.000 |
Đủ vốn hoàn thành công trình |
3 |
Cống Kênh Đào xã Hựu Thành |
C |
Trà Ôn |
1224 ha |
2014-2017 |
1727/QĐ-SKHĐT-KT ngày 29/10/2014 và 924/QĐ-SKHĐT ngày 06/6/2016 |
10.629 |
8.850 |
1.000 |
1.500 |
Đủ vốn hoàn thành công trình |
4 |
Cống Rạch Đình Bến Xe xã Ngãi Tứ |
C |
Tam Bình |
400 ha |
2014-2017 |
1468/QĐ-SKHĐT-KT ngày 28/10/2013 |
6.187 |
3.615 |
2.000 |
2.500 |
Đủ vốn hoàn thành công trình |
5 |
Dự án Kè sông Cổ Chiên - thành phố Vĩnh Long |
A |
TPVL |
10.775 m |
2009-2019 |
1025/QĐ-UBND ngày 07/5/2009 |
1.417.000 |
1.120.923 |
58.323 |
35.000 |
TW không hỗ trợ vốn, ngân sách tỉnh tiếp tục bố trí vốn để thực hiện các đoạn đang thi công |
c |
Lĩnh vực Quốc phòng, An ninh |
|
|
|
|
|
286.000 |
118.500 |
40.000 |
35.000 |
|
1 |
Trụ sở làm việc Bộ CHQS tỉnh Vĩnh Long |
A |
TP. Vĩnh Long |
267 CBCS |
2013-2017 |
3720/QĐ-BQP ngày 05/10/2012 |
286.000 |
118.500 |
40.000 |
35.000 |
214/QĐ-UBND ngày 19/01/2009 |
d |
Lĩnh vực Quản lý nhà nước |
|
|
|
|
|
289.204 |
244.203 |
60.000 |
10.000 |
|
1 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu hành chính tỉnh và dân cư phường 9, thành phố Vĩnh Long |
B |
TP. Vĩnh Long |
60,87 ha |
2014-2017 |
214/QĐ-UBND ngày 19/01/2009 |
289.204 |
244.203 |
60.000 |
10.000 |
|
e |
Lĩnh vực Công cộng |
|
|
|
|
|
91.713 |
68.847 |
1.000 |
2.000 |
|
1 |
Khu tái định cư Hòa Phú |
B |
Long Hồ |
35 ha |
2010-2017 |
1806/QĐ-UBND ngày 5/8/2010; QĐĐC số 1072/QĐ-UBND ngày 17/7/2014 |
91.713 |
68.847 |
1.000 |
2.000 |
Đủ vốn hoàn thành công trình |
XI |
Công trình khởi công mới |
|
|
|
|
|
399.547 |
- |
34.675 |
48.252 |
|
a |
Lĩnh vực Nông nghiệp - Thủy lợi |
|
|
|
|
|
241.610 |
- |
- |
7.000 |
|
1 |
Hạ tầng vùng nuôi cá tra tập trung tỉnh Vĩnh Long |
B |
Vũng Liêm - Mang Thít |
116 ha |
2017-2021 |
CT: 3586/QĐ-BNN-KH, ngày 30/8/2016 |
124.000 |
- |
- |
3.000 |
Đối ứng với TW (Bộ NN-PTNT quyết định phê duyệt CTĐT số 3586/QĐ-BNN-KH ngày 30/8/2016) |
2 |
Dự án tầng thủy lợi phục vụ nuôi trồng thủy sản Tam Bình - Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long |
B |
Huyện Tam Bình, Long Hồ |
20 km |
2017-2020 |
CT: 8913/BKHĐT-KTNN, ngày 29/10/2015 |
117.610 |
- |
- |
4.000 |
Đối ứng (TW hỗ trợ 50 tỷ đồng, phần còn lại ngân sách tỉnh) |
b |
Lĩnh vực Quản lý nhà nước |
|
|
|
|
|
40.820 |
- |
- |
19.000 |
|
1 |
Trụ sở làm việc Viện kiểm sát nhân dân huyện Long Hồ |
C |
Long Hồ |
|
|
|
3.000 |
- |
- |
3.000 |
Đối ứng với TW (dự án do TW phê duyệt) |
2 |
Cải tạo, mở rộng trụ sở làm việc Huyện ủy Tam Bình |
C |
Tam Bình |
44 CB, CC |
2017-2019 |
4632/QĐ-UBND ngày 11/10/2016 |
11.398 |
- |
- |
4.000 |
Một số hạng mục công trình xuống cấp, chật hẹp; NS tỉnh hỗ trợ xây lắp. tỉnh hỗ trợ 8,6 tỷ đồng theo QĐ phê duyệt chủ trương đầu tư |
3 |
Trụ sở làm việc Trạm khuyến nông huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long |
C |
Tam Bình |
254m2 |
2016-2018 |
CT: 2062/QĐ-UBND ngày 14/9/2016 |
2.330 |
|
|
2.000 |
Chưa có trụ sở làm việc. Hiện đang làm việc chung với phòng nông nghiệp của huyện |
4 |
Xây dựng khu chức năng riêng biệt các đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long |
C |
TP.VL |
Cải tạo, sửa chữa |
2017-2019 |
CT: 2610/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 |
9.245 |
- |
- |
4.000 |
Ngành NN-PTNT di dời đến địa điểm mới (Trụ sở Bộ CHQS cũ), vì vậy cần cải tạo, sửa chữa đáp ứng nhu cầu làm việc của ngành nông nghiệp |
5 |
Trụ sở làm việc Báo Vĩnh Long |
C |
TP.VL |
60 CB, CC |
2017-2019 |
CT: 2610/QĐ-UBND ngày 09/12/2015 & 2520/QĐ-UBND ngày 19/10/2016 |
14.847 |
|
|
6.000 |
Đơn vị hiện chưa có Trụ sở làm việc, hiện tại hoạt động trong khuôn viên tỉnh ủy (Còn nguồn thu sử dụng đất của Trụ sở Báo Vĩnh Long cũ: 3,812 tỷ đồng ) |
c |
Lĩnh vực Quốc phòng, An ninh |
|
|
|
|
|
102.122 |
- |
34.675 |
9.952 |
|
1 |
Trụ sở làm việc Công an xã Đông Bình, thị xã Bình Minh |
C |
Bình Minh |
6 CB,CS |
2017-2018 |
64/QĐ-SKHĐT ngày 21/10/2016 |
727 |
|
|
660 |
Trụ sở xuống cấp nặng, không đáp ứng yêu cầu công tác cho lực lượng công an xã |
2 |
Trụ sở làm việc Công an xã Hòa Phú, huyện Long Hồ |
C |
Long Hồ |
6 CB,CS |
2017-2018 |
66/QĐ-SKHĐT ngày 21/10/2016 |
726 |
|
|
660 |
|
3 |
Trụ sở làm việc Công an xã Tích Thiện, huyện Trà Ôn |
C |
Trà Ôn |
6 CB,CS |
2017-2018 |
68/QĐ-SKHĐT ngày 21/10/2016 |
669 |
|
|
600 |
|
4 |
Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ thuộc Công an tỉnh Vĩnh Long |
C |
Long Hồ |
203 CB, CC |
2016-2020 |
|
100.000 |
|
|
8.032 |
Đối ứng với TW (TW phê duyệt dự án) |
d |
Lĩnh vực nước sạch |
|
|
|
|
|
14.995 |
- |
- |
12.300 |
|
1 |
Xây dựng hồ chứa nước thô Nhà máy nước Vũng Liêm |
C |
Vũng Liêm |
5.000 m3 ng đ |
2017-2019 |
CT: 2525/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 |
14.995 |
|
|
12.300 |
Hỗ trợ GPMB, công trình phục vụ nước sạch cho người dân bị ảnh hưởng xâm nhập mặn |
PHỤ LỤC 2
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2017
(Nguồn thu từ tiền sử dụng đất)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án/công trình |
Dự án nhóm |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực thiết kế |
TG TH DA |
Số quyết định; ngày tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến 31/12/2016 |
Kế hoạch năm 2016 |
Kế hoạch năm 2017 |
Ghi chú |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
- |
- |
63.470 |
220.000 |
|
B.1 |
Phân cấp cho huyện, TX, TP |
|
|
|
|
|
|
|
51.700 |
62.000 |
|
|
- Thành phố Vĩnh Long |
|
|
|
|
|
|
|
14.000 |
20.000 |
|
|
- Thị xã Bình Minh |
|
|
|
|
|
|
|
3.700 |
4.000 |
|
|
- Huyện Long Hồ |
|
|
|
|
|
|
|
6.000 |
8.000 |
|
|
- Huyện Mang Thít |
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
5.000 |
|
|
- Huyện Vũng Liêm |
|
|
|
|
|
|
|
6.000 |
6.000 |
|
|
- Huyện Trà Ôn |
|
|
|
|
|
|
|
7.000 |
8.000 |
|
|
- Huyện Tam Bình |
|
|
|
|
|
|
|
6.000 |
6.000 |
|
|
- Huyện Bình Tân |
|
|
|
|
|
|
|
6.000 |
5.000 |
|
B.2 |
Cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
11.770 |
10.000 |
|
1 |
Hoàn nguồn hụt thu tiền sử dụng đất năm 2014 |
|
|
|
|
|
|
|
9.416 |
5.000 |
|
1.1 |
Cầu và đường đến trung tâm xã Phú Thịnh huyện Tam Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
482 |
Bố trí vốn hoàn trả hụt thu sử dụng đất |
1.2 |
Dự án hạ tầng thủy lợi phục vụ nuôi trồng thủy sản Hiếu Thành - Hiếu Nhơn - Hiếu Nghĩa |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.518 |
năm 2014 |
2 |
Trích thành lập Quỹ phát triển đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
|
3 |
Duy tu sửa chữa cầu đường 10%, chỉnh lý hồ sơ đất đai 10% (chuyển sang vốn sự nghiệp) |
|
|
|
|
|
|
|
2.354 |
2.000 |
Chuyển sang vốn sự nghiệp |
B.3 |
Chi từ nguồn bán 30% nền sinh lợi trong các cụm, tuyến dân cư vùng ngập lũ |
|
|
|
|
|
|
|
|
148.000 |
|
PHỤ LỤC 3
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2017
(Nguồn xổ số kiến thiết)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án/công trình |
Dự án nhóm |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực thiết kế |
TG TH DA |
Số quyết định; ngày tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến 31/12/2016 |
Kế hoạch năm 2016 |
Kế hoạch năm 2017 |
Ghi chú |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
2.822.004 |
665.421 |
828.798 |
990.000 |
|
C.I |
DỰ PHÒNG VÀ CÁC KHOẢN CHI THEO QUY ĐỊNH |
|
|
|
|
|
|
|
171.244 |
242.674 |
|
1 |
Dự phòng |
|
|
|
|
|
|
|
- |
99.000 |
|
2 |
Trả nợ vốn vay |
|
|
|
|
|
|
|
124.000 |
120.000 |
Trả nợ vốn vay tín dụng ưu đãi theo hợp đồng và dự kiến vốn vay tín dụng ưu đãi năm 2016 |
3 |
Các dự án do các tổ chức phi Chính phủ tài trợ (đối ứng) |
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
10.000 |
Theo thông báo thực tế khi có Nhà tài trợ (tổ chức phi chính phủ hỗ trợ) |
4 |
Thanh toán, quyết toán công trình hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
|
20.469 |
224 |
Chi tiết tại phụ lục 10 |
5 |
Thanh toán nợ đọng XDCB phát sinh trước 31/12/2014 |
|
|
|
|
|
|
|
1.390 |
|
Đã thanh toán, xử lý dứt điểm phần nợ đọng XDCB thuộc ngân sách tỉnh |
6 |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
5.087 |
13.450 |
Chi tiết tại phụ lục 9 |
C.II |
CÔNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP VÀ KHỞI CÔNG MỚI |
|
|
|
|
|
2.822.004 |
665.421 |
657.554 |
747.326 |
|
I |
Bố trí chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
1.689.434 |
665.421 |
378.477 |
304.776 |
|
1.1 |
Chương trình NTM (29 xã điểm GĐ 2016-2020) các công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
229.765 |
104.400 |
155.250 |
71.850 |
Chi tiết kèm theo tại phụ lục 3.1 |
1.2 |
Công trình chuyển tiếp (Đối với các công trình ngoài 29 xã) |
|
|
|
|
|
1.459.669 |
561.021 |
374.400 |
232.926 |
|
a |
Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
146.768 |
70.200 |
141.800 |
55.063 |
|
1 |
Khối 17 phòng học và các khối phụ trợ thuộc Trường THPT Lưu Văn Liệt |
B |
TPVL |
680hs |
2014-2018 |
2125/QĐ-UBND, ngày 28/10/2011 |
75.676 |
39.500 |
20.500 |
24.500 |
Đủ vốn hoàn thành dự án |
2 |
Trường tiểu học thị trấn Cái Vồn A |
C |
Bình Minh |
1050hs |
2016-2017 |
1626/QĐ-UBND, ngày 30/10/2014 |
38.070 |
19.700 |
15.000 |
15.000 |
Đủ vốn hoàn thành dự án |
3 |
Cải tạo, nâng cấp trung tâm công tác xã hội tỉnh Vĩnh Long |
C |
Long Hồ |
Cải tạo |
2016-2018 |
61/QĐ-SXD, ngày 30/3/2016 |
6.722 |
4.000 |
4.000 |
2.400 |
Phục vụ tốt nhu cầu giáo dục, dạy nghề cho người cô đơn, trẻ em mồ côi |
4 |
Trường tiểu học Đông Bình B, thị xã Bình Minh |
C |
Bình Minh |
450 học sinh |
2016-2018 |
2393/QĐ-UBND, ngày 07/10/2016 |
26.300 |
7.000 |
7.000 |
12.000 |
Hiện công trình xuống cấp nặng, khuôn viên hẹp, nằm sát QL54, QL đang thực hiện nâng cấp nên ảnh hưởng đến công tác dạy và học |
5 |
Đầu tư trang thiết bị phục vụ công tác giảng dạy cho các trường trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long |
C |
Tỉnh Vĩnh Long |
Thiết bị |
2016-2018 |
714/QĐ-SKHĐT-VX ngày 10/5/2016 |
8.793 |
7.500 |
7.500 |
1.163 |
Đủ vốn hoàn thành dự án |
b |
Lĩnh vực y tế |
|
|
|
|
|
1.036.564 |
363.459 |
138.700 |
115.563 |
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng cải tạo, nâng cấp Bệnh viện đa khoa Vĩnh Long (phần xây dựng mới) |
A |
TP. Vĩnh Long |
600 giường |
2013-2018 |
635/QĐ-UBND 11/4/2013 |
968.000 |
323.657 |
143.607 |
97.563 |
Phần XL: TW 217 tỷ đồng (đã bố trí 78,4 tỷ đồng), NS tỉnh 337 tỷ đồng (đã bố trí 245,257 tỷ đồng). |
2 |
Bệnh viện đa khoa khu vực Hòa Phú, huyện Long Hồ |
B |
Long Hồ |
50 giường |
2014-2018 |
1936/QĐ-UBND, 13/10/2011 |
68.564 |
39.802 |
14.300 |
18.000 |
Phục vụ khám chữa bệnh cho nhân dân và công nhân trong Khu công nghiệp |
c |
Lĩnh vực Văn hóa - xã hội |
|
|
|
|
|
164.794 |
63.400 |
34.200 |
29.000 |
|
1 |
Nhà văn hóa lao động tỉnh Vĩnh Long |
B |
Long Hồ |
Hội trường 600 chỗ, HM phụ |
2014-2017 |
2147/QĐ-UBND 30/9/2010 |
132.202 |
53.400 |
24.200 |
14.000 |
TW hỗ trợ 35 tỷ đồng đầu tư hạng mục nhà thi đấu. Ngân sách tỉnh 67,4 tỷ đồng đầu tư các hạng mục còn lại (ngân sách tỉnh đã bố trí đến hết năm 2016 là 53,4 tỷ đồng (bao gồm thanh toán CP đầu tư HTKT và BTHTTĐC)). Phần tỉnh bố trí đủ vốn |
2 |
Hạ tầng kỹ thuật Trung tâm công tác xã hội tỉnh Vĩnh Long |
C |
TP. Vĩnh Long |
5,35 ha |
2016-2018 |
711/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 |
32.592 |
10.000 |
10.000 |
15.000 |
NS tỉnh xây dựng hạ tầng; TW đầu tư xây dựng cơ sở vật chất nhằm phục vụ cho các đối tượng xã hội |
d |
Lĩnh vực Thông tin truyền thông |
|
|
|
|
|
6.269 |
3.200 |
11.000 |
3.000 |
|
1 |
Xây dựng hệ thống thông tin quản lý văn bản chỉ đạo điều hành của UBND tỉnh Vĩnh Long |
c |
TPVL |
Phần mềm |
2016-2018 |
2255/QĐ-UBND, ngày 30/10/2015 |
6.269 |
3.200 |
3.000 |
3.000 |
Phục vụ công tác chỉ đạo điều hành, quản lý nhà nước |
đ |
Hỗ trợ giao thông nông thôn theo NQ TW 7 |
|
|
|
|
|
23.774 |
12.300 |
12.300 |
5.800 |
|
|
Huyện Vũng Liêm |
|
|
|
|
|
9.766 |
4.300 |
4.300 |
3.300 |
|
1 |
Đường liên xã Thanh Bình - Quới Thiện (đoạn ấp Lăng - Thái Bình) |
C |
Vũng Liêm |
827 m |
2016-2018 |
557/QĐ-SGTVT ngày 23/10/2015 |
9.766 |
4.300 |
4.300 |
3.300 |
Tỉnh hỗ trợ 7,6 tỷ đồng (theo kết quả giảm thầu) |
|
Huyện Trà Ôn |
|
|
|
|
|
14.008 |
8.000 |
8.000 |
2.500 |
|
1 |
Đường Tầm Vu - Ban Chan - Xẻo Tràm, xã Trà Côn |
C |
Trà Ôn |
4,115 km |
2016-2018 |
2272/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
14.008 |
8.000 |
8.000 |
2.500 |
Dự án có TMĐT 14 tỷ đồng. Năm 2016 TW hỗ trợ đầu tư công trình từ nguồn vốn TPCP NTM là 8 tỷ đồng, năm 2017 tỉnh đối ứng 2,5 tỷ đồng. Phần vốn còn lại ngân sách huyện thực hiện. |
e |
Lĩnh vực Nông nghiệp nông thôn |
|
|
|
|
|
34.935 |
23.462 |
11.400 |
9.500 |
|
1 |
Hệ thống thủy lợi các xã NTM |
|
|
|
|
|
34.935 |
23.462 |
11.400 |
9.500 |
|
1.1 |
HTTL phục vụ 02 xã NTM: xã Thành Đông, xã Tân Bình |
C |
Bình Tân |
7.000 ha |
2014-2017 |
1790/QĐ-UBND, 30/10/2013 và 790/QĐ-UBND ngày 12/5/2015 |
20.735 |
14.062 |
2.000 |
5.000 |
Đủ vốn hoàn thành công trình |
1.2 |
Nâng cấp đê bao sông Đông Thành (từ Vàm Phù Ly đến ranh xã Đông Thành) |
C |
Bình Minh |
5,6km |
2016-2018 |
07/QĐ-SNN&PTNT. BCKTKT, ngày 06/10/2016 |
4.600 |
4.000 |
4.000 |
500 |
Dự án có TMĐT 4,6 tỷ đồng. Năm 2016 TW hỗ trợ đầu tư công trình từ nguồn vốn TPCP NTM là 4 tỷ đồng, năm 2017 tỉnh đối ứng 0,5 tỷ đồng. |
1.3 |
Nâng cấp đê bao sông Ông Ó |
C |
Xã Thuận An |
5,8km |
2016-2018 |
06/QĐ-SNN&PTNT.BCKTKT, ngày 06/10/2016 |
9.600 |
5.400 |
5.400 |
4.000 |
Dự án có TMĐT 9,6 tỷ đồng. Năm 2016 TW hỗ trợ đầu tư công trình từ nguồn vốn TPCP NTM là 5,4 tỷ đồng, năm 2017 tỉnh đối ứng 4 tỷ đồng. |
g |
Lĩnh vực Quản lý nhà nước |
|
|
|
|
|
11.572 |
5.000 |
5.000 |
3.000 |
|
1 |
Khu hành chính xã Hậu Lộc, huyện Tam Bình |
C |
Tam Bình |
42 CB, CC |
2016-2018 |
701/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 |
11.572 |
5.000 |
5.000 |
3.000 |
Tỉnh hỗ trợ đủ vốn |
h |
Công trình cấp bách |
|
|
|
|
|
34.993 |
20.000 |
20.000 |
12.000 |
|
1 |
Cầu Tân Hạnh, xã Tân Hạnh, huyện Long Hồ |
C |
Long Hồ |
102 m |
2016-2018 |
348/QĐ-SGTVT ngày 21/7/2016 |
34.993 |
20.000 |
20.000 |
12.000 |
Cầu bị hư hỏng nặng, cần đầu tư để phục vụ nhân dân trong lưu thông |
II |
Công trình khởi công mới |
|
|
|
|
|
1.132.570 |
- |
262.037 |
442.550 |
|
II.1 |
Chương trình NTM (29 xã điểm GĐ 2016-2020) |
|
|
|
|
|
451.338 |
- |
262.037 |
231.900 |
Có phụ lục 3.1 chi tiết kèm theo |
II.2 |
Khởi công mới (Đối với các công trình ngoài 29 xã) |
|
|
|
|
|
681.232 |
- |
- |
210.650 |
|
a |
Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
210.084 |
- |
- |
76.000 |
|
1 |
Trường mầm non khu công nghiệp Hòa Phú (giai đoạn 2) |
C |
Long Hồ |
600 hs |
2017-2019 |
CT: 217/QĐ-UBND ngày 25/01/2016 và 1768/QĐ-UBND ngày 17/8/2016 |
19.674 |
- |
- |
7.000 |
Đáp ứng nhu cầu giáo dục mầm non cho con em công nhân khu CN Hòa Phú |
2 |
Trường THCS Hiếu Thành, xã Hiếu Thành |
C |
Vũng Liêm |
480 hs |
2017-2019 |
CT: 2419/QĐ-UBND ngày 12/10/2016 |
13.500 |
|
|
6.000 |
Công trình xuống cấp nặng, không thể cải tạo, sửa chữa cần đầu tư xây dựng, nhằm đảm bảo an toàn cho thầy cô giáo và các em học sinh |
3 |
Hội trường trường chính trị Phạm Hùng |
C |
TP. Vĩnh Long |
Hội trường 400 chỗ |
2017-2019 |
CT: 628/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 |
24.694 |
|
|
7.000 |
Trường chưa có hội trường lớn để tổ chức các lớp đào tạo, giảng dạy với quy mô lớn |
4 |
Trường tiểu học Loan Mỹ B |
C |
Tam Bình |
200 hs |
2017-2019 |
CT: 2446/QĐ-UBND ngày 17/11/2015 |
9.808 |
|
|
6.000 |
Công trình xuống cấp cần được đầu tư để phục vụ tốt hơn nhu cầu giáo dục cho con em đồng bào dân tộc, vùng sâu của tỉnh |
5 |
Trường THCS thị trấn Tam Bình |
C |
Tam Bình |
Phòng chức năng và hạng mục phụ trợ |
2017-2019 |
2359/QĐ-UBND ngày 05/10/2016 |
20.522 |
|
|
10.000 |
Hiện trường đã có 18 phòng học được xây dựng năm 2015, nhưng vẫn còn thiếu 4 phòng học và các phòng chức năng và hạng mục phụ trợ (tỉnh hỗ trợ 15 tỷ đồng) |
6 |
Trường trung học phổ thông Đông Thành, thị xã Bình Minh |
B |
Thị xã Bình Minh |
960 hs |
2017-2020 |
CT: 27/NQ-HĐND ngày 03/8/2016 |
70.117 |
|
|
14.000 |
Đảm bảo cơ sở vật chất phục vụ công tác giảng dạy và học tập |
7 |
Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên thành phố Vĩnh Long |
C |
TP. Vĩnh Long |
Mở rộng |
2017-2019 |
CT: 1255/QĐ-UBND ngày 06/6/2016 |
8.818 |
|
|
6.000 |
Do xác nhập hai trung tâm theo đề án của TW, vì vậy cơ sở vật chất chưa đảm bảo phục vụ công tác giáo dục và dạy nghề cho người lao động |
8 |
Đầu tư trang thiết bị dạy, học ngoại ngữ và thiết bị mầm non 5 tuổi cho các trường trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long |
c |
huyện, thị xã, thành phố |
|
2017-2019 |
|
32.179 |
|
|
10.000 |
Đảm bảo cơ sở vật chất phục vụ công tác giảng dạy và học tập |
9 |
Đầu tư trang thiết bị dạy và học đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục mầm non và phổ thông trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long |
C |
huyện, thị xã, thành phố |
|
2017-2019 |
|
10.772 |
|
|
10.000 |
Đảm bảo cơ sở vật chất phục vụ công tác giảng dạy và học tập |
B |
Lĩnh vực Y tế |
|
|
|
|
|
245.582 |
- |
- |
32.500 |
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp Bệnh viện đa khoa khu vực kết hợp Quân dân y Tân Thành (giai đoạn 1) |
B |
Bình Tân |
50 giường |
2017-2021 |
CT: 27/NQ-HĐND ngày 03/8/2016 |
8.727 |
|
|
5.000 |
Phục vụ tốt hơn nhu cầu khám, điều trị bệnh cho nhân dân trong khu vực, đáp ứng yêu cầu làm việc QP địa phương |
2 |
Trung tâm Dân số kế hoạch hóa gia đình thị xã Bình Minh |
C |
Thị xã Bình Minh |
Nhà làm việc 255m2 |
2017-2019 |
63/QĐ-SXD ngày 30/3/2016 |
2.855 |
|
|
2.500 |
Thị xã Bình Minh chưa có TT dân số kế hoạch hóa gia đình |
3 |
Bệnh viện đa khoa huyện Mang Thít |
B |
Mang Thít |
100 giường |
2017-2021 |
49/HĐND ngày 14/6/2016 |
234.000 |
|
|
25.000 |
Bệnh viện hiện tại đã xuống cấp, quá tải, không đáp ứng yêu cầu khám và điều trị bệnh cho nhân dân trong huyện |
c |
Lĩnh vực Văn hóa - Xã hội |
|
|
|
|
|
22.994 |
- |
- |
14.900 |
|
1 |
Bia chiến thắng yếu khu Thầy Phó |
C |
Trà Ôn |
Bia 360 m2 |
2017-2019 |
2013/QĐ-SKHĐT, ngày 10/10/2016 |
5.061 |
|
|
4.500 |
Tưởng nhớ các anh hùng liệt sĩ và giáo dục truyền thống cách mạng |
2 |
Mở rộng Bia truyền thống Công an tỉnh Vĩnh Long |
C |
Tam Bình |
Nhà tưởng niệm 81m2 |
2017-2018 |
2524/QĐ-SKHĐT, ngày 20/10/2016 |
1.007” |
|
|
900 |
Ghi nhớ chiến công của lực lượng công an tỉnh |
3 |
Khu hành chính, điểm tư vấn trung tâm chữa bệnh giáo dục lao động xã hội tỉnh Vĩnh Long |
C |
Tam Bình |
470 m2 |
2017-2019 |
CT: 1741/QĐ-UBND ngày 12/8/2016 |
3.325 |
|
|
2.500 |
Phục vụ các đối tượng trước và sau cai nghiện ma túy được tốt hơn |
4 |
Cổng, hàng rào Trung tâm văn hóa - thể thao thành phố Vĩnh Long |
C |
TP. Vĩnh Long |
Hàng rào, nhà bảo vệ |
2017-2019 |
1619/QĐ-UBND ngày 27/7/2016 |
13.601 |
|
|
7.000 |
Tạo vẻ mỹ quan đô thị, tạo điều kiện nâng cao đời sống tinh thần cho người dân (Đủ vốn hỗ trợ) |
d |
Lĩnh vực Thông tin truyền thông |
|
|
|
|
|
65.801 |
- |
- |
14.000 |
|
1 |
Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan đảng tỉnh Vĩnh Long |
C |
Toàn tỉnh Vĩnh Long |
Hạ tầng thiết bị và phần mềm |
2017-2019 |
CT: 631/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 |
19.152 |
|
|
9.000 |
Phục vụ công tác cải cách hành chính ban Đảng đảm bảo an toàn, an ninh mạng thông tin, bảo vệ bí mật của Đảng và Nhà nước |
2 |
Xây dựng chính quyền điện tử tỉnh Vĩnh Long |
B |
Toàn tỉnh Vĩnh Long |
Thiết bị + phần mềm |
2016-2020 |
15/HĐND ngày 26/2/2016 |
46.649 |
- |
- |
5.000 |
Đối ứng TW (phục vụ công tác cải cách thủ tục hành chính, đáp ứng nhu cầu phục vụ người dân ngày càng tốt hơn) |
đ |
Lĩnh vực Khoa học - Công nghệ |
|
|
|
|
|
10.800 |
- |
- |
8.000 |
|
1 |
Nâng cao năng lực nghiên cứu chế biến, bảo quản nông sản tỉnh Vĩnh Long |
C |
TP. Vĩnh Long |
Thiết bị |
2017-2018 |
CT: 162/QĐ-UBND ngày 18/01/2016 |
5.000 |
|
|
4.000 |
Đáp ứng nhu cầu ứng dụng trong chế biến, bảo quản nông sản của tỉnh và phục vụ cho tái cơ cấu ngành nông nghiệp |
2 |
Nâng cao năng lực hoạt động nuôi cấy mô thực vật và khu ươm cây giống sau giai đoạn phòng thí nghiệm |
C |
TP. Vĩnh Long |
Thiết bị, nhà màng |
2017-2019 |
CT: 18/CV-HĐND ngày 02/3/2016 |
5.800 |
|
|
4.000 |
Nâng cao chất lượng cây giống, phục vụ tái cơ cấu ngành nông nghiệp |
e |
Lĩnh vực Nông nghiệp nông thôn |
|
|
|
|
|
32.016 |
- |
- |
7.000 |
|
1 |
Hệ thống thủy lợi Cái Sao - Chánh Thuận, xã Bình Phước huyện Mang Thít |
C |
Mang Thít |
14,9km & 14 cống đập |
2017-2019 |
CT: 2437/QĐ-UBND , ngày 12/10/2016 |
32.016 |
|
|
7.000 |
Công trình xuống cấp nặng; phục vụ đề án tái cơ cấu phục vụ nông nghiệp |
f |
Nước sạch nông thôn |
|
|
|
|
|
62.936 |
- |
- |
43.200 |
|
f.1 |
Huyện Mang Thít |
|
|
|
|
|
9890 |
- |
- |
8800 |
|
1 |
Nâng cấp mở rộng tuyến ống trạm cấp nước Chánh Hội 1, xã Chánh Hội, huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long |
C |
Xã Chánh Hội |
13.128 m; 278 hộ |
2017-2019 |
CT: 2054/QĐ-UBND , ngày 14/9/2016 |
4.700 |
|
|
4.000 |
Đáp ứng nhu cầu sử dụng nước sạch của người dân, công trình xuống cấp |
2 |
Nâng cấp mở rộng tuyến ống trạm cấp nước xã Nhơn Phú, huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long |
C |
Xã Nhơn Phú |
30m3/h |
2017-2019 |
CT: 2420/QĐ-UBND , ngày 12/10/2016 |
5.190 |
|
|
4.800 |
Tỷ lệ hộ dân sử dụng nước sạch thấp (48%) |
f.2 |
Huyên Trà Ôn |
|
|
|
|
|
12.132 |
- |
- |
8.900 |
|
1 |
Nâng cấp công suất, mở rộng tuyến ống trạm cấp nước xã Nhơn Bình, huyện Trà Ôn |
C |
Xã Nhơn Bình |
34.920 m; 718 hộ |
2017-2019 |
CT: 2072/QĐ-UBND , ngày 14/9/2016 |
6.817 |
|
|
4.000 |
Tỷ lệ hộ dân sử dụng nước sạch thấp (40%) |
2 |
Nâng cấp mở rộng tuyến ống trạm cấp nước xã Tích Thiện, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long |
C |
Xã Tích Thiện |
30m3/h |
2017-2020 |
CT: 2417/QĐ-UBND , ngày 12/10/2016 |
5.315 |
|
|
4.900 |
Tỷ lệ hộ dân sử dụng nước sạch thấp (34%) |
f.3 |
Huyện Vũng Liêm |
|
|
|
|
|
18.656 |
- |
- |
12.900 |
|
1 |
Nâng cấp mở rộng tuyến ống trạm cấp nước xã Thanh Bình, huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long |
C |
Xã Thanh Bình |
39.760 m |
2017-2019 |
CT: 2068/QĐ-UBND , ngày 14/9/2016 |
7.253 |
|
|
3.000 |
Đáp ứng nhu cầu sử dụng nước sạch của người dân, công trình xuống cấp |
2 |
Nâng cấp mở rộng tuyến ống trạm cấp nước Trung Ngãi 1, xã Trung Ngãi, huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long |
C |
Xã Trung Ngãi |
18.886 m; 472 hộ |
2017-2019 |
2107/QĐ-SKHĐT ngày 10/10/2016 |
7.083 |
|
|
6.000 |
Đáp ứng nhu cầu sử dụng nước sạch của người dân, công trình xuống cấp |
3 |
Nâng cấp mở rộng tuyến ống trạm cấp nước Hiếu Thành 1, xã Hiếu Thành, huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long |
C |
Xã Hiếu Thành |
13.745 m; 223 hộ |
2017-2019 |
CT: 2071/QĐ-UBND ngày 14/9/2016 |
4.320 |
|
|
3.900 |
Đáp ứng nhu cầu sử dụng nước sạch của người dân, công trình xuống cấp |
f.4 |
Huyện Bình Tân |
|
|
|
|
|
11.800 |
- |
- |
5.000 |
|
1 |
Hệ thống cấp nước tập trung Tân Thành 2, xã Tân Thành, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long |
c |
Xã Tân Thành |
27.000 m; 1.150 hộ |
2017-2019 |
CT: 2074/QĐ-UBND ngày 14/9/2016 |
11.800 |
|
|
5.000 |
Tỷ lệ hộ dân sử dụng nước sạch thấp (48%) |
f.5 |
Huyện Long Hồ |
|
|
|
|
|
4.443 |
- |
- |
4.000 |
|
1 |
Nâng cấp mở rộng tuyến ống trạm cấp nước Long An 1, xã Long An, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long |
C |
Xã Long An |
11.631 m |
2017-2019 |
CT: 2056/QĐ-UBND ngày 14/9/2016 |
4.443 |
|
|
4.000 |
Đáp ứng nhu cầu sử dụng nước sạch của người dân, công trình xuống cấp |
f.6 |
Huyện Tam Bình |
|
|
|
|
|
6.015 |
- |
- |
3.600 |
|
1 |
Nâng cấp mở rộng tuyến ống trạm cấp nước xã Hòa Lộc, huyện Tam Bình |
C |
Xã Hòa Lộc |
16.115 m |
2017-2019 |
CT: 2060/QĐ-UBND ngày 14/9/2016 |
6.015 |
|
|
3.600 |
Đáp ứng nhu cầu sử dụng nước sạch của người dân |
g |
Lĩnh vực Quản lý nhà nước |
|
|
|
|
|
11.319 |
- |
- |
5.000 |
|
1 |
Trụ sở làm việc UBND xã Trung Hiệp, huyện Vũng Liêm |
C |
Vũng Liêm |
42 CB, CC |
2017-2019 |
CT: 2247/QĐ-UBND ngày 23/9/2016 |
11.319 |
- |
- |
5.000 |
Công trình xuống cấp, Xã điểm NTM giai đoạn 2016-2020 (Tỉnh hỗ trợ 6,5 tỷ đồng) |
k |
Các nhiệm vụ chi đầu tư khác |
|
|
|
|
- |
19.700 |
- |
- |
10.050 |
|
1 |
Phủ đỉnh bãi chôn lấp hợp vệ sinh số 1 |
C |
Long Hồ |
2 ha |
2017-2019 |
CT: 1307/QĐ-UBND ngày 15/6/2016 |
19.700 |
|
|
6.000 |
Công trình bức xúc, cần xử lý để khắc phục ô nhiễm môi trường |
2 |
Hỗ trợ chợ xã nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.050 |
Các xã chưa có chợ xã |
2.1 |
Chợ xã Trà Côn, huyện Trà Ôn |
C |
Trà Ôn |
|
2017-2019 |
CV số 223/UBND-KTTH ngày 21/01/2016 & 1541/UBND-KTTH ngày 11/5/2016 |
|
|
|
350 |
Tỉnh hỗ trợ 350 triệu đồng/100m2 |
2.2 |
Chợ xã Phú Đức, huyện Long Hồ |
C |
Long Hồ |
|
2017-2019 |
|
|
|
350 |
||
2.3 |
Chợ Long Hiệp, xã Long An, huyện Long Hồ |
C |
Long Hồ |
|
2017-2019 |
|
|
|
350 |
||
3 |
Thưởng xã Phú Lộc đạt chuẩn nông thôn mới giai đoạn 2011-2015 |
|
|
|
|
|
- |
- |
- |
3.000 |
Theo Quyết định số 2290/QĐ-UBND ngày 03/11/2015 của UBND tỉnh, về tặng cờ thi đua xuất sắc cho đơn vị đạt chuẩn nông thôn mới giai đoạn 2011-2015 |
3.1 |
Đường dân sinh đê bao cầu Tư Sở |
C |
Xã Phú Lộc |
738m |
2017-2018 |
|
|
|
|
590 |
|
3.2 |
Đường dân sinh ấp Phú Tân |
C |
Xã Phú Lộc |
875 m |
2017-2018 |
|
|
|
|
650 |
|
3.3 |
Cầu Cơ Tư |
C |
Xã Phú Lộc |
37m |
2017-2018 |
|
|
|
|
380 |
|
3.4 |
Cầu Ông Bồi |
C |
Xã Phú Lộc |
34m |
2017-2018 |
|
|
|
|
380 |
|
3.5 |
Cầu Phú Tân |
C |
Xã Phú Lộc |
37m |
2017-2019 |
|
|
|
|
1.000 |
PHỤ LỤC 3.1
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2017
(NGUỒN XỔ SỐ KIẾN THIẾT HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CHO 29 XÃ ĐIỂM NTM)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết sổ 31/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án/công trình |
Dự án nhóm |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực thiết kế |
Thời gian THDA |
Số QĐ; ngày tháng, năm |
Tổng mức đầu tư |
Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến 31/12/2016 |
Kế hoạch 2016-2020 (Tỉnh hỗ trợ cho cấp huyện) |
Kế hoạch 2016 |
Kế hoạch 20*17 |
Ghi chú |
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
681.103 |
104.400 |
417.287 |
104.400 |
303.750 |
|
A |
CÔNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP |
|
|
|
|
|
229.765 |
104.400 |
155.250 |
104.400 |
71.850 |
|
a |
Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
158.303 |
66.900 |
118.700 |
66.900 |
51.800 |
|
1 |
Trường chuẩn QG tại các xã Nông thôn mới (giai đoạn 2016-2020) |
|
Các huyện, thị xã |
55 trường |
2016-2020 |
|
158.303 |
66.900 |
118.700 |
66.900 |
51.800 |
|
|
Thị xã Bình Minh |
|
|
|
|
|
109.317 |
47.900 |
82.200 |
47.900 |
34.300 |
|
1.1 |
Trường Mẫu giáo Khai Trí |
C |
Mỹ Hòa |
216 hs |
2016-2018 |
2266/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
12.151 |
6.000 |
10.700 |
6.000 |
4.700 |
Bố trí đủ vốn (theo giá giảm thầu) |
1.2 |
Trường Tiểu học Mỹ Hòa C |
C |
Mỹ Hòa |
417 hs |
2016-2018 |
2265/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
17.960 |
8.700 |
14.400 |
8.700 |
5.700 |
Bố trí đủ vốn (theo TĐN) |
1.3 |
Trường THCS Mỹ Hòa |
C |
Mỹ Hòa |
460 hs |
2016-2018 |
2267/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
13.500 |
6.000 |
11.100 |
6.000 |
5.100 |
Bố trí đủ vốn (theo TĐN) |
1.4 |
Trường mầm non Họa Mi |
C |
Thuận An |
253 hs |
2016-2018 |
673/QĐ-UBND ngày 29/3/2016 |
11.412 |
5.000 |
8.400 |
5.000 |
3.400 |
Bố trí đủ vốn (theo giá giảm thầu) |
1.5 |
Trường Mẫu giáo Hoa Lan |
C |
Thuận An |
245 hs |
2016-2018 |
2269/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
12.506 |
7.500 |
9.800 |
7.500 |
2.300 |
Bố trí đủ vốn (theo giá giảm thầu) |
1.6 |
Trường Tiểu học Thuận An C |
C |
Thuận An |
350 hs |
2016-2018 |
2270/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
11.556 |
5.700 |
9.600 |
5.700 |
3.900 |
Bố trí đủ vốn (theo TĐN) |
1.7 |
Trường THCS Thuận An |
C |
Thuận An |
700 hs |
2016-2018 |
2264/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
30.232 |
9.000 |
18.200 |
9.000 |
9.200 |
Bố trí đủ vốn (theo giá giảm thầu) |
|
Huyện Long Hồ |
|
|
|
|
|
13.996 |
8.000 |
11.000 |
8.000 |
3.000 |
|
1.8 |
Trường Tiểu học Phước Hậu B |
C |
Phước Hậu |
450hs |
2016-2018 |
689/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 |
13.996 |
8.000 |
11.000 |
8.000 |
3.000 |
Bố trí đủ vốn (theo TĐN) |
|
Huyện Vũng Liêm |
|
|
|
|
|
14.491 |
5.000 |
10.000 |
5.000 |
5.000 |
|
1.9 |
Trường THCS L ê Hữu Thanh |
C |
Trung Hiệp |
309 hs |
2016-2018 |
2735/QĐ-UBND ngày 03/10/2016 |
14.491 |
5.000 |
10.000 |
5.000 |
5.000 |
Bố trí đủ vốn (theo TĐN) |
|
Huyện Tam Bình |
|
|
|
|
|
20.499 |
6.000 |
15.500 |
6.000 |
9.500 |
|
2.0 |
Trường tiểu học Cái Ngang |
C |
Hậu Lộc |
700hs |
2016-2018 |
705/QĐ-UBND, ngày 30/3/2016 |
20.499 |
6.000 |
15.500 |
6.000 |
9.500 |
Bố trí đủ vốn (theo TĐN) |
b |
Giao thông nông thôn |
|
|
|
|
|
45.370 |
23.000 |
32.250 |
23.000 |
9.250 |
|
|
Huyện Vũng Liêm |
|
|
|
|
|
35.375 |
17.500 |
25.550 |
17.500 |
8.050 |
|
1 |
Đường liên ấp Rạch Ngay đến đường tỉnh 907 (Đường huyện 60) |
C |
Trung Hiệp |
2,2km |
2016-2018 |
127/QĐ-SGTVT ngày 30/3/2016 |
3.955 |
2.100 |
3.000 |
2.100 |
900 |
|
2 |
Đường Ấp 4 (điểm đầu ĐT 907 - điểm cuối lộ cây Xoài Bình Phụng) |
C |
Trung Hiệp |
2,2km |
2016-2018 |
120/QĐ-SGTVT ngày 30/3/2016 |
6.964 |
3.600 |
5.150 |
3.600 |
1.550 |
|
3 |
Đường Ruột Ngựa (điểm đầu ĐT 907 - điểm cuối cầu Bà Huệ) |
C |
Trung Hiệp |
3,4km |
2016-2018 |
120A/QĐ-SKHĐT ngày 30/3/2016 |
8.843 |
4.000 |
5.800 |
4.000 |
1.800 |
|
4 |
Đường Trung Trị (điểm đầu giáp kênh Mỹ Đào - điểm cuối giáp xã Trung Hiếu) |
C |
Trung Hiệp |
2,0 km |
2016-2018 |
121/QĐ-SGTVT ngày 30/3/2016 |
8.290 |
4.100 |
6.100 |
4.100 |
2.000 |
|
5 |
Đường Trung Trị - Tha La (điểm đầu giáp ĐT 907 - điểm cuối giáp ấp Rạch Nưng) |
C |
Trung Hiệp |
1,5 Km |
2016-2018 |
119/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 |
7.323 |
3.700 |
5.500 |
3.700 |
1.800 |
|
|
Huyện Tam Bình |
|
|
|
|
|
9.995 |
5.500 |
6.700 |
5.500 |
1.200 |
|
6 |
Đường liên ấp 5 - ấp 6 - ấp Danh Tấm |
C |
Hậu Lộc |
3,65 km |
2016-2018 |
110/QĐ-SGTVT, ngày 29/3/2016 |
9.995 |
5.500 |
6.700 |
5.500 |
1.200 |
|
c |
Lĩnh vực nước sạch nông thôn |
|
|
|
|
|
21.738 |
12.000 |
- |
12.000 |
9.000 |
|
1 |
Hệ thống cấp nước tập trung xã Thiện Mỹ |
C |
Thiện Mỹ |
43.391 m |
2016-2018 |
630/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 |
15.430 |
8.000 |
|
8.000 |
7.000 |
|
2 |
Mở rộng tuyến ống HTCN xã Xuân Hiệp, huyện Trà Ôn |
C |
Xuân Hiệp |
34.222 m |
2016-2018 |
26/QĐ-SXD ngày 23/2/2016 |
6.308 |
4.000 |
|
4.000 |
2.000 |
|
d |
Lĩnh vực thủy lợi |
|
|
|
|
|
4.354 |
2.500 |
4.300 |
2.500 |
1.800 |
|
d.1 |
Huyện Vũng Liêm |
|
|
|
|
|
4.354 |
2.500 |
4.300 |
2.500 |
1.800 |
|
1 |
Cống Tám Cướng |
C |
Trung Hiệp |
250 ha |
2016-2018 |
07/QĐ-SNN&PTNT ngày 28/10/2015 |
4.354 |
2.500 |
4.300 |
2.500 |
1.800 |
|
B |
CÔNG TRÌNH KHỞI CÔNG MỚI |
|
|
|
|
|
451.338 |
- |
262.037 |
- |
231.900 |
|
a |
Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
186.470 |
- |
137.360 |
- |
85.400 |
|
a.1 |
Thị xã Bình Minh |
|
|
|
|
|
44.270 |
- |
29.400 |
- |
16.000 |
|
1 |
Trường tiểu học Phù Ly |
C |
Đông Bình |
2191m2 |
2017-2019 |
CT: 2414/QĐ-UBND ngày 12/10/2016 |
23.000 |
- |
15.200 |
|
9.000 |
|
2 |
Trường mầm non Hoa Sen, xã Đông Bình |
C |
Đông Bình |
3.648 m2 |
2017-2019 |
CT: 2441/QĐ-UBND ngày 12/10/2016 |
21.270 |
|
14.200 |
|
7.000 |
|
a.2 |
Huyện Bình Tân |
|
|
|
|
|
30.484 |
- |
23.560 |
- |
14.400 |
|
1 |
Trường Mẫu giáo Thành Trung |
C |
Thành Trung |
210hs |
2017-2019 |
56/QĐ-SXD ngày 30/3/2016 |
4.584 |
- |
3.860 |
|
3.400 |
|
2 |
Trường Tiểu học Thành Trung A |
C |
Thành Trung |
360hs |
2017-2019 |
CT: 1 996/QĐ-UBND ngày 09/10/2015 |
15.430 |
- |
12.200 |
|
6.000 |
|
3 |
Trường THCS Thành Trung |
C |
Thành Trung |
280hs |
2017-2019 |
CT: 1921/QĐ-UBND ngày 05/10/2015 |
10.470 |
- |
7.500 |
|
5.000 |
|
a.3 |
Huyện Mang Thít |
|
|
|
|
|
10.200 |
- |
7.500 |
- |
5.000 |
|
1 |
Trường Mẫu giáo Măng Non I |
C |
Mỹ Phước |
265hs |
2017-2019 |
CT: 1712/QĐ-UBND ngày 14/9/2015 |
10.200 |
- |
7.500 |
|
5.000 |
|
a.4 |
Huyện Tam Bình |
|
|
|
|
|
32.016 |
- |
24.800 |
- |
13.000 |
|
1 |
Trường Mầm non Hoa Sen |
C |
Hòa Hiệp |
300hs |
2016-2018 |
CT: 1816/QĐ-UBND ngày 18/8/2016 |
14.531 |
|
11.300 |
|
7.000 |
|
2 |
Trường tiểu học Hòa Hiệp |
C |
Hòa Hiệp |
500hs |
2016-2018 |
CT: 1817/QĐ-UBND ngày 18/8/2016 |
17.485 |
|
13.500 |
|
6.000 |
|
a.5 |
Huyện Long Hồ |
|
|
|
|
|
17.300 |
- |
13.800 |
- |
11.000 |
|
1 |
Trường Tiểu học Phú Đức C |
C |
Phú Đức |
150hs |
2017-2019 |
CT: 1946/QĐ-UBND ngày 06/10/2015 |
4.000 |
|
3.200 |
|
3.000 |
|
2 |
Trường Tiểu học Phú Đức A |
C |
Phú Đức |
360hs |
2017-2019 |
CT: 1917/QĐ-UBND ngày 05/10/2015 |
8.500 |
|
6.800 |
|
5.000 |
|
3 |
Trường THCS Phú Đức |
C |
Phú Đức |
400hs |
2017-2019 |
CT: 1916/QĐ-UBND ngày 05/10/2015 |
4.800 |
|
3.800 |
|
3.000 |
|
a.6 |
Huyện Vũng Liêm |
|
|
|
|
|
23.000 |
- |
16.600 |
- |
13.000 |
|
1 |
Trường tiểu học Trung An A |
C |
Trung An |
375hs |
2017-2019 |
CT: 2172/QĐ-UBND ngày 26/10/2015 |
10.000 |
- |
7.700 |
|
6.000 |
|
2 |
Trường THCS Trung An |
C |
Trung An |
342hs |
2017-2019 |
CT: 2171/QĐ-UBND ngày 26/10/2015 |
13.000 |
- |
8.900 |
|
7.000 |
|
a.7 |
Huyện Trà Ôn |
|
|
|
|
|
29.200 |
- |
21.700 |
- |
13.000 |
|
1 |
Trường Tiểu học Thiện Mỹ A |
C |
Thiện Mỹ |
440hs |
2017-2019 |
CT: 1995/QĐ-UBND ngày 09/10/2015 |
17.500 |
|
12.600 |
|
6.000 |
|
2 |
Trường THCS Thiện Mỹ |
C |
Thiện Mỹ |
260hs |
2017-2019 |
CT: 2003/QĐ-UBND ngày 09/10/2015 |
11.700 |
|
9.100 |
|
7.000 |
|
b |
Lĩnh vực Văn hóa |
|
|
|
|
|
58.623 |
- |
35.267 |
- |
30.100 |
|
b.1 |
Thị xã Bình Minh |
|
|
|
|
|
10.600 |
- |
6.260 |
- |
4.000 |
|
1 |
Trung tâm văn hóa - thể thao xã Đông Bình |
C |
Đông Bình |
|
2017-2019 |
CT: 2432/QĐ-UBND ngày 12/10/2016 |
7.500 |
|
4.160 |
|
2.000 |
|
2 |
Nhà văn hóa thể thao cụm ấp Phù Lý 1 - Phù Ly 2 |
C |
Đông Bình |
|
2017-2019 |
CT: 2429/QĐ-UBND ngày 12/10/2016 |
3.100 |
|
2.100 |
|
2.000 |
|
b.2 |
Huyện Bình Tân |
|
|
|
|
|
4.400 |
- |
2.870 |
- |
2.400 |
|
1 |
Trung tâm văn hóa - thể thao xã Thành Trung |
C |
Thành Trung |
2.055 m2 |
2017-2019 |
CT: 1997/QĐ-UBND ngày 09/10/2015 |
1.600 |
- |
1.090 |
|
900 |
|
2 |
Nhà văn hóa thể thao cụm ấp Thành Giang - Thành Hưng - Thành Lễ - Thành Sơn - Thành Quý - Thành Hiếu |
C |
Thành Trung |
2.569 m2 |
2017-2019 |
CT: 2002/QĐ-UBND ngày 09/10/2015 |
2.800 |
- |
1.780 |
|
1.500 |
|
b.3 |
Huyện Mang Thít |
|
|
|
|
|
9.000 |
- |
5.358 |
- |
5.200 |
|
1 |
Trung tâm văn hóa - Thể thao xã Mỹ Phước |
C |
Mỹ Phước |
2.500 m2 |
2017-2019 |
CT: 1713/QĐ-UBND ngày 14/9/2015 |
6.000 |
- |
3.500 |
|
3.500 |
|
2 |
Nhà văn hóa, thể thao cụm ấp Mỹ Điền-Cái Cạn 1 |
C |
Mỹ Phước |
2.000 m2 |
2017-2019 |
CT: 1714/QĐ-UBND ngày 14/9/2015 |
3.000 |
- |
1.858 |
|
1.700 |
|
b.4 |
Huyện Tam Bình |
|
|
|
|
|
6.422 |
- |
3.990 |
- |
3.500 |
|
1 |
Trung tâm văn hóa thể thao xã Hòa Hiệp |
C |
Hòa Hiệp |
Cải tạo mở rộng |
2017-2019 |
CT: 1822/QĐ-UBND ngày 18/8/2016 |
2.900 |
|
1.760 |
|
1.500 |
|
2 |
Nhà văn hóa thể thao cụm ấp 4 - ấp 6, xã Hòa Hiệp |
C |
Hòa Hiệp |
2.000 m2 |
2017-2019 |
CT: 1818/QĐ-UBND ngày 18/8/2016 |
3.522 |
|
2.230 |
|
2.000 |
|
b.5 |
Huyện Long Hồ |
|
|
|
|
|
10.700 |
- |
6.350 |
- |
5.500 |
|
1 |
Trung Tâm Văn hóa - Thể thao xã Phú Đức |
C |
Phú Đức |
2.353 m2 |
2017-2019 |
CT: 1751/QĐ-UBND ngày 17/9/2015 |
7.500 |
|
4.180 |
|
3.500 |
|
2 |
Nhà Văn hóa - Thể thao cụm ấp An Thành - Phú Thạnh - An Thành |
C |
Phú Đức |
3.630 m2 |
2017-2019 |
CT: 1753/QĐ-UBND ngày 17/9/2015 |
3.200 |
|
2.170 |
|
2.000 |
|
b.6 |
Huyện Vũng Liêm |
|
|
|
|
|
6.493 |
- |
4.430 |
- |
3.900 |
|
1 |
Trung tâm văn hóa thể thao xã Trung An |
C |
Trung An |
3.945 m2 |
2017-2019 |
CT: 1928/QĐ-UBND ngày 05/10/2015 |
4.993 |
- |
3.400 |
|
3.000 |
|
2 |
Nhà văn hóa - thể thao cụm ấp Trung Hòa 1 - Trung Hòa 2 |
C |
Trung An |
3.709 m2 |
2017-2019 |
CT: 1914/QĐ-UBND ngày 05/10/2015 |
1.500 |
- |
1.030 |
|
900 |
|
b.7 |
Huyện Trà Ôn |
|
|
|
|
|
11.008 |
- |
6.009 |
- |
5.600 |
|
1 |
Trung tâm văn hóa - thể thao xã Thiện Mỹ |
C |
Thiện Mỹ |
2.750 m2 |
2017-2019 |
CT: 1838/QĐ-UBND ngày 29/9/2015 |
7.800 |
|
4.032 |
|
3.800 |
|
2 |
Nhà văn hóa - thể thao cụm ấp Đục Dong - Tích Khánh - Mỹ Lợi |
C |
Thiện Mỹ |
1.800 m2 |
2017-2019 |
CT: 1868/QĐ-UBND ngày 29/9/2015 |
3.208 |
|
1.977 |
|
1.800 |
|
c |
Lĩnh vực giao thông nông thôn |
|
|
|
|
|
132.064 |
- |
89.410 |
- |
71.900 |
|
c.1 |
Thị xã Bình Minh |
|
|
|
|
|
5.300 |
- |
3.500 |
- |
3.500 |
|
1 |
Mở rộng. Nâng cấp đường nhựa từ cổng chào ấp Phù Lý I đến Chùa Phù Ly I |
C |
Đông Bình |
1,518 km |
2017-2019 |
|
5.300 |
|
3.500 |
|
3.500 |
|
c.2 |
Huyện Bình Tân |
|
|
|
|
|
16.894 |
- |
12.100 |
- |
11.500 |
|
1 |
Đường kênh Câu Dụng |
C |
Thành Trung |
3,877 km |
2017-2019 |
4514/QĐ-UBND ngày 16/9/2015 |
13.766 |
|
9.800 |
|
9.200 |
|
2 |
Cầu Kênh Đào |
C |
Thành Trung |
39,7m |
2017-2019 |
4512/QĐ-UBND ngày 16/9/2016 |
3.128 |
|
2.300 |
|
2.300 |
|
c.3 |
Huyện Mang Thít |
|
|
|
|
|
13.401 |
- |
9.010 |
- |
8.500 |
|
1 |
Đường lộ Hàng Thôn (Hương lộ 26/3 - đường Thầy Cai) xã Mỹ Phước, huyện Mang Thít |
C |
Mỹ Phước |
3,2 km |
2017-2019 |
3579/QĐ-UBND ngày 30/9/2016 |
6.774 |
|
4.660 |
|
4.500 |
|
2 |
Đường Thủy Sản (đường tỉnh 902 - cống số 3 ) xã Mỹ Phước, huyện Mang Thít |
C |
Mỹ Phước |
2,3 km |
2017-2019 |
3580/QĐ-UBND ngày 30/9/2016 |
6.627 |
|
4.350 |
|
4.000 |
|
c.4 |
Huyện Tam Bình |
|
|
|
|
|
35.648 |
- |
23.500 |
- |
15.500 |
|
1 |
Đường liên ấp Hòa Phong - ấp 9 - ấp 4 - ấp 6, xã Hòa Hiệp |
C |
Hòa Hiệp |
5,4 km |
2016-2018 |
CT: 1819/QĐ-UBND ngày 18/8/2016 |
22.400 |
|
16.000 |
- |
8.000 |
|
2 |
Cầu ấp 9 |
C |
Hòa Hiệp |
36m |
2016-2018 |
CT: 1815/QĐ-UBND ngày 18/8/2016 |
4.234 |
|
2.500 |
- |
2.500 |
|
3 |
Cầu Mười Sạch - Tám Thưa |
C |
Hòa Hiệp |
45m |
2016-2018 |
CT: 1820/QĐ-UBND ngày 18/8/2016 |
4.685 |
|
2.500 |
- |
2.500 |
|
4 |
Cầu Mười Sến |
C |
Hòa Hiệp |
45m |
2016-2018 |
CT: 1821/QĐ-UBND ngày 18/8/2016 |
4.329 |
|
2.500 |
- |
2.500 |
|
c.5 |
Huyện Long Hồ |
|
|
|
|
|
9.087 |
- |
6.900 |
- |
6.900 |
|
1 |
Đường TL909 - Kinh Cà Dăm. |
C |
Phú Đức |
1,6 km |
2017-2019 |
10480/QĐ-UBND ngày 12/10/2016 |
4.780 |
|
3.600 |
|
3.600 |
|
2 |
Cầu An Thành |
C |
Phú Đức |
45m |
2017-2019 |
10479/QĐ-UBND ngày 12/10/2016 |
4.307 |
|
3.300 |
|
3.300 |
|
c.6 |
Huyện Vũng Liêm |
|
|
|
|
|
32.534 |
- |
20.900 |
- |
16.500 |
|
1 |
Đường ấp An Lạc 2 (từ ĐT 907 giáp ấp An Lạc Tây xã Trung Hiếu) |
C |
Trung An |
1,5 km |
2016-2018 |
552/QĐ-SGTVT ngày 22/10/2015 |
5.137 |
|
3.000 |
|
3.000 |
|
2 |
Đường ấp An Lạc 1 - Trung Hòa 1 |
C |
Trung An |
3 km |
2017-2019 |
CT: 1750/QĐ-UBND ngày 17/9/2015 |
12.750 |
|
9.400 |
|
5.000 |
|
3 |
Đường An Hậu (ĐT 907 - Cầu Thầy Tiêm) |
C |
Trung An |
1,2 km |
2016-2018 |
553/QĐ-SGTVT ngày 22/10/2015 |
6.328 |
|
3.500 |
|
3.500 |
|
4 |
Đường ấp An Hậu (từ cầu Thầy Tiêm giáp An Lạc Đông, xã Trung Hiếu) |
C |
Trung An |
3 km |
2016-2018 |
554/QĐ-SGTVN ngày 22/10/2015 |
8.319 |
|
5.000 |
|
5.000 |
|
c.7 |
Huyện Trà Ôn |
|
|
|
|
|
19.200 |
- |
13.500 |
- |
9.500 |
|
1 |
Đường Đục Dong - Cây Điệp |
C |
Thiện Mỹ |
4,5 km |
2017-2019 |
CT: 1867/QĐ-UBND ngày 29/9/2015 |
13.500 |
|
10.000 |
|
6.000 |
|
2 |
Đường Mỹ Phó - Giồng Thanh Bạch |
C |
Thiện Mỹ |
1,6 km |
2017-2019 |
CT: 1861/QĐ-UBND ngày 29/9/2015 |
5.700 |
|
3.500 |
|
3.500 |
|
d |
Lĩnh vực nước sạch nông thôn |
|
|
|
|
|
18.348 |
- |
- |
- |
20.500 |
|
d.1 |
Huyện Vũng Liêm |
|
|
|
|
|
5.366 |
- |
- |
- |
4.500 |
|
1 |
Nâng cấp mở rộng tuyến ống cấp nước Trung An 2, xã Trung An |
C |
Xã Trung An |
8.960m |
2017-2019 |
CT: 2418/QĐ-UBND ngày 12/10/2016 |
5.366 |
- |
- |
- |
4.500 |
|
d.2 |
Huyện Tam Bình |
|
|
|
|
|
12.982 |
- |
- |
- |
11.000 |
|
1 |
Nâng cấp mở rộng tuyến ống trạm cấp nước xã Bình Ninh, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long |
C |
Xã Bình Ninh |
26.800 m |
2017-2019 |
632/QĐ-SKHĐT ngày 10/10/2016 |
7.389 |
|
|
|
6.500 |
Tỷ lệ hộ dân sử dụng nước sạch thấp (37%) |
2 |
Nâng cấp mở rộng tuyến ống trạm cấp nước xã Hậu Lộc, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long |
C |
Xã Hậu Lộc |
15m3/giờ |
2017-2019 |
CT: 2411/QĐ-UBND ngày 12/10/2016 |
5.593 |
|
|
|
4.500 |
Công trình xuống ấp, công suất không đáp ứng nhu cầu sử dụng của người dân |
d.3 |
Huyện Trà Ôn |
|
|
|
|
|
11.609 |
- |
- |
- |
5.000 |
|
1 |
HTCN Thuận Thới 2 |
C |
Thuận Thới |
29.754 m |
2017-2018 |
CT: 892/QĐ-UBND ngày 19/4/2016 |
11.609 |
|
|
|
5.000 |
Tỷ lệ hộ dân sử dụng nước sạch thấp (4 3 %) |
e |
Lĩnh vực nông nghiệp |
|
|
|
|
|
55.833 |
- |
- |
- |
24.000 |
|
|
Huyện Vũng Liêm |
|
|
|
|
|
23.991 |
- |
- |
- |
9.000 |
|
1 |
Đê bao sông Mây Tức, huyện Vũng Liêm |
C |
Trung Nghĩa |
10.620 m, 1 cống hở, 6 đập |
2017-2019 |
CT: 2442/QĐ-UBND ngày 12/10/2016 |
23.991 |
|
|
- |
9.000 |
|
|
Huyện Bình Tân |
|
|
|
|
|
14.737 |
- |
- |
- |
7.000 |
|
1 |
HTTL phục vụ nông thôn mới xã Thành Trung, huyện Bình Tân |
C |
Thành Trung |
8,8 km, đập |
2017-2019 |
CT: 2422/QĐ-UBND ngày 12/10/2016 |
14.737 |
|
|
- |
7.000 |
|
|
Huyện Tam Bình |
|
|
|
|
|
17.105 |
- |
- |
- |
8.000 |
|
1 |
Nâng cấp bờ bao sông Ông Nam, xã Hòa Thạnh - Hòa Hiệp, huyện Tam Bình |
C |
Hòa Thạnh - Hòa Hiệp |
12.000 m |
2017-2019 |
CT: 2433/QĐ-UBND ngày 12/10/2016 |
17.105 |
|
|
|
8.000 |
|
PHỤ LỤC 4
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2017
(Nguồn dự phòng cân đối ngân sách tỉnh từ nguồn vốn đầu tư công năm 2016)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án/công trình |
Dự án nhóm |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực thiết kế |
TG TH DA |
Số quyết định; ngày tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến 31/12/2016 |
Kế hoạch năm 2016 |
Kế hoạch năm 2017 |
Ghi chú |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
22.247 |
- |
- |
17.210 |
|
1 |
Trụ sở làm việc Ban chỉ huy quân sự xã Tân Hạnh, huyện Long Hồ |
C |
Long Hồ |
6 CB,CS |
2017-2018 |
CT: 2572/QĐ-UBND ngày 25/10/2016 |
1.221 |
|
|
1.000 |
Vướng hành lang cầu Tân hạnh, cần giải tỏa làm đường dân sinh |
2 |
Trụ sở làm việc Ban chỉ huy quân sự xã Tân Hưng, huyện Bình Tân |
C |
Binh Tân |
6 CB,CS |
2017-2018 |
CT: 2568/QĐ-UBND ngày 25/10/2016 |
1.221 |
|
|
1.000 |
Trụ sở xuống cấp cần phải đầu tư. Hiện BCHQS xã làm việc chung UBND xã |
3 |
Trụ sở làm việc Ban chỉ huy quân sự xã Phước Hậu, huyện Long Hồ |
C |
Long Hồ |
6 CB,CS |
2017-2018 |
CT: 2573/QĐ-UBND ngày 25/10/2016 |
1.221 |
|
|
1.000 |
Trụ sở xuống cấp cần phải đầu tư. Hiện BCHQS xã làm việc chung HĐND xã |
4 |
Trụ sở làm việc Ban chỉ huy quân sự xã Hòa Hiệp, huyện Tam Bình |
C |
Tam Bình |
6 CB,CS |
2017-2018 |
CT: 2569/QĐ-UBND ngày 25/10/2016 |
1.221 |
|
|
1.000 |
Công trình xuống cấp cần xây dựng mới, xã NTM theo KH năm 2017 |
5 |
Trụ sở làm việc Ban chỉ huy quân sự xã Quới Thiện, huyện Vũng Liêm |
C |
Vũng Liêm |
6 CB,CS |
2017-2018 |
CT: 2567/QĐ-UBND ngày 25/10/2016 |
1.221 |
|
|
1.000 |
Công trình xuống cấp, phần đất hiện tại giao lại để xây dựng chợ |
6 |
Nâng cấp, mở rộng công trình trụ sở Văn phòng HĐND tỉnh Vĩnh Long |
C |
TP. Vĩnh Long |
Nâng cấp mở rộng |
2017-2019 |
CT: 2575/QĐ-UBND ngày 25/10/2016 |
9.506 |
|
|
7.110 |
Hiện công trình bị ngập trong khuôn viên xung quanh khi mưa lớn và đáp ứng nơi làm việc cho cán bộ do mới tách giữa Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh |
7 |
Trạm kiểm dịch động vật Mỹ Thuận, tỉnh Vĩnh Long |
C |
TP.VL |
1.200 m2 |
2016-2018 |
CT: 2064/QĐ-UBND ngày 14/9/2016 |
6.636 |
|
|
5.100 |
Hiện chưa có trụ sở, đang thuê trụ sở để làm việc. |
PHỤ LỤC 5
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2017
(Nguồn thu tiền sử dụng đất Trường trung cấp Y tế cũ)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết sổ 31/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án/công trình |
Dự án nhóm |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực thiết kế |
TG TH DA |
Số quyết định; ngày tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến 31/12/2016 |
Kế hoạch năm 2016 |
Kế hoạch năm 2017 |
Ghi chú |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
80.000 |
- |
- |
80.000 |
|
1 |
Trường trung cấp Y tế Vĩnh Long |
B |
Long Hồ |
36 phòng |
2016-2018 |
|
80.000 |
|
|
80.000 |
Theo thông báo KL số 111-KL/TU của Tỉnh ủy Vĩnh Long. |
Ghi chú: Thu tiền sử dụng đất Trường trung học Y tế cũ là 80 tỷ đồng (đợt 1: 30 tỷ đồng, đợt 2: 50 tỷ đồng)
PHỤ LỤC 6
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2017
(Nguồn vốn vay tín dụng ưu đãi)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết sổ 31/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án/công trình |
Dự án nhóm |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực thiết kế |
TG TH DA |
Số quyết định; ngày tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến 31/12/2016 |
Dự kiến vốn vay năm 2016 |
Kế hoạch năm 2017 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
677.696 |
311.800 |
128.000 |
200.000 |
I |
Lĩnh vực Nông nghiệp - thủy lợi |
|
|
|
|
|
161.733 |
7.000 |
5.000 |
60.000 |
|
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
17.000 |
7.000 |
5.000 |
5.000 |
1 |
HTTL phục vụ XD xã NTM: xã Tích Thiện huyện Trà Ôn |
C |
Xã Tích Thiện |
925 ha |
2014-2016 |
1597/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 |
17.000 |
7.000 |
5.000 |
5.000 |
|
Công trình khởi công mới |
|
|
|
|
|
144.733 |
- |
- |
55.000 |
1 |
Kiên cố hóa cống đập phục vụ NTM xã Tường Lộc, Hậu Lộc, Hòa Hiệp huyện Tam Bình |
C |
Tam Bình |
12 cống đập |
2017-2019 |
2413/QĐ-UBND ngày 12/10/2016 |
14.772 |
- |
- |
5.000 |
2 |
Hệ thống thủy lợi ngăn mặn, giữ ngọt khu vực Bắc Vũng Liêm, huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long |
B |
Vũng Liêm |
Đê dài 9km; nạo vét 5,434 km, 03 cống, 1 trạm bơm, 20 bọng |
2016-2018 |
1481/QĐ-UBND ngày 06/7/2016 |
129.961 |
|
|
50.000 |
II |
Lĩnh vực Giao thông |
|
|
|
|
|
515.963 |
304.800 |
123.000 |
140.000 |
|
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
515.963 |
304.800 |
123.000 |
140.000 |
1 |
Dự án Cải tạo nâng cấp Đường tỉnh 908 huyện Tam Bình và Bình Tân |
B |
Long Hồ, Tam Bình, Bình Tân |
Đường cấp IV |
2014-2017 |
380/QĐ-UBND ngày 25.3.2014 |
291.963 |
169.800 |
68.000 |
70.000 |
2 |
Dự án Cải tạo, nâng cấp ĐT 910, tỉnh Vĩnh Long |
B |
TX. Bình Minh - huyện Bình Tân |
9,6 km |
2015-2018 |
1252/QĐ-UBND ngày 26/7/2013 |
224.000 |
135.000 |
55.000 |
70.000 |
PHỤ LỤC 7
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2017
(Nguồn do Đài Phát thanh và Truyền hình Vĩnh Long tài trợ nộp vào ngân sách Nhà nước)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết sổ 31/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án/công trình |
Dự án nhóm |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực thiết kế |
TG TH DA |
Số quyết định; ngày tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến 31/12/2016 |
Kế hoạch năm 2016 |
Kế hoạch năm 2017 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
785.885 |
153.060 |
152.000 |
428.000 |
I |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
342.026 |
153.060 |
152.000 |
168.000 |
1 |
Cầu Ngang, phường 3 |
B |
TPVL |
HL93 |
2016-2020 |
704/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 |
62.350 |
21.060 |
20.000 |
20.000 |
2 |
Công viên truyền hình Vĩnh Long |
B |
TPVL |
Công viên 4,6ha |
2015-2019 |
655/QĐ-UBND ngày 28/3/2016 |
161.262 |
85.000 |
85.000 |
75.000 |
3 |
Đường vào công viên truyền hình Vĩnh Long |
B |
TPVL |
3 đường kết nối |
2015-2019 |
662/QĐ-UBND ngày 28/3/2016 |
118.414 |
47.000 |
47.000 |
73.000 |
II |
Công trình khởi công mới |
|
|
|
|
|
443.859 |
- |
- |
260.000 |
1 |
Đường từ QL53 đến đường Võ Văn Kiệt, phường 3, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long |
B |
TPVL |
1,5 km |
2017-2020 |
CT: 114/HĐND ngày 24/10/2016 |
221.892 |
|
|
150.000 |
2 |
Đường Phong Thói, thị trấn Vũng Liêm |
B |
Vũng Liêm |
1,629 km |
2016-2020 |
CT: 108/HĐND ngày 17/10/2016 |
77.752 |
|
|
50.000 |
3 |
Đầu tư nâng cấp hạ tầng đô thị, thị trấn Trà Ôn, huyện Trà Ôn |
C |
Trà Ôn |
5 đường |
2016-2018 |
|
54.723 |
|
|
20.000 |
4 |
Công viên văn hóa huyện Trà Ôn |
C |
Trà Ôn |
15.088m2 |
2017-2019 |
CT: 2577/QĐ-UBND ngày 25/10/2016 |
31.288 |
|
|
20.000 |
5 |
Công viên Vũng Liêm |
C |
Vũng Liêm |
9.870m2 |
2017-2019 |
CT: 2576/QĐ-UBND ngày 25/10/2016 |
58.204 |
- |
- |
20.000 |
PHỤ LỤC 8
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2017
(Tiền đấu giá quyền sử dụng đất hạ tầng khu hành chính tỉnh)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết sổ 31/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án/công trình |
Dự án nhóm |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực thiết kế |
Thời gian thực hiện dự án |
Quyết định đầu tư |
Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến 31/12/2016 |
Dự kiến kế hoạch 2016 |
Dự kiến kế hoạch 2017 |
|
Số quyết định; ngày tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
|||||||||
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
289.204 |
259.203 |
75.000 |
23.015 |
1 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu hành chính tỉnh và dân cư phường 9, thành phố Vĩnh Long |
B |
TP. Vĩnh Long |
60,87 ha |
2014-2016 |
214/QĐ-UBND ngày 19/01/2009 |
289.204 |
259.203 |
75.000 |
23.015 |
PHỤ LỤC 9
KẾ HOẠCH VỐN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Nghị quyết sổ 31/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án/công trình |
Địa điểm XD |
Năng lực thiết kế |
Thời gian thực hiện dự án |
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư |
Tổng mức đầu tư |
Lũy kế vốn CBĐT đã bố trí đến 31/12/2016 |
Kế hoạch 2017 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
1.370.692 |
- |
25.316 |
A |
NGUỒN CÂN ĐỒI NGÂN SÁCH TỈNH |
|
|
|
|
933.403 |
- |
11.866 |
I |
Lĩnh vực Quản lý nhà nước |
|
|
|
|
65.000 |
- |
2.000 |
1 |
Mở rộng Trụ sở làm việc và hội nghị Tỉnh ủy |
TP. Vĩnh Long |
900 m2 |
2018-2020 |
|
65.000 |
- |
2.000 |
II |
Lĩnh vực an ninh - quốc phòng |
|
|
|
|
96.741 |
- |
1.266 |
1 |
Trụ sở làm việc Công an huyện Vũng Liêm |
TT. Vũng Liêm |
203 biên chế |
2018-2022 |
27/NQ-HĐND, ngày 03/8/2016 |
91.674 |
- |
1.066 |
2 |
Thao trường huấn luyện Ban Chỉ huy quân sự thị xã Bình Minh |
Bình Minh |
7.425,9m2 |
2018-2020 |
2246/QĐ-UBND, ngày 23/9/2016 |
1.269 |
|
50 |
3 |
Trụ sở làm việc Ban chỉ huy quân sự xã Long An huyện Long Hồ |
Long Hồ |
6 CB,CS |
2018-2020 |
2574/QĐ-UBND, ngày 25/10/2016 |
1.266 |
|
50 |
4 |
Trụ sở làm việc Ban chỉ huy quân sự xã Tường Lộc, huyện Tam Bình |
Tam Bình |
6 CB,CS |
2019-2021 |
2570/QĐ-UBND, ngày 25/10/2016 |
1.266 |
|
50 |
5 |
Trụ sở làm việc Ban chỉ huy quân sự xã Tân Phú, huyện Tam Bình |
Tam Bình |
6 CB,CS |
2018-2020 |
2571/QĐ-UBND, ngày 25/10/2016 |
1.266 |
|
50 |
III |
Lĩnh vực nông nghiệp - thủy lợi |
|
|
|
|
58.992 |
- |
1.100 |
1 |
Nâng cấp bờ bao Phú Long - Phú Yên |
Huyện Tam Bình |
7,9km; 3 cống đập |
2017-2020 |
2423/QĐ-UBND ngày 12/10/2016 |
14.303 |
|
400 |
2 |
Kiên cố hóa cống đập phục vụ nông thôn mới xã Tường Lộc, Hậu Lộc, Hòa Hiệp huyện Tam Bình |
Huyện Tam Bình |
12 cống đập |
2017-2020 |
2413/QĐ-UBND ngày 12/10/2016 |
14.772 |
|
400 |
3 |
Kiên cố hóa cống đập phục vụ nông thôn mới các xã thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long |
TX. Bình Minh |
1 cống hở; 14 đập |
2018-2020 |
2443/QĐ-UBND ngày 12/10/2016 |
24.888 |
|
200 |
4 |
Trụ sở các đơn vị: Trạm chăn nuôi và thú y; Trạm khuyến nông; Trạm trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Huyện Bình Tân |
333m2 |
2018-2020 |
2063/QĐ-UBND ngày 14/9/2016 |
5.029 |
|
100 |
IV |
Lĩnh vực giao thông |
|
|
|
|
712.670 |
- |
2.500 |
1 |
Nâng cấp Đường tỉnh (ĐT) 902 (đoạn từ cầu Mỹ An - cầu Vũng Liêm), |
Huyện Vũng Liêm |
23,24km |
2017-2020 |
|
483.000 |
|
1.000 |
2 |
Đầu tư xây dựng công trình cầu và đường đến trung tâm xã Nhơn Bình huyện Trà Ôn |
huyện Trà Ôn |
11,457km |
2017-2020 |
|
133.720 |
|
500 |
3 |
Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Chí Thanh, phường 5, thành phố Vĩnh Long |
TP. Vĩnh Long |
655md |
2017-2019 |
910/QĐ-UBND ngày 20/4/2016 |
40.350 |
|
500 |
4 |
Đường Rạch Ngay - Bờ Sao |
Vũng Liêm |
1,4km |
2017-2019 |
|
55.600 |
|
500 |
V |
Lĩnh vực công nghiệp - công cộng |
|
|
|
|
|
- |
5.000 |
1 |
Dự án “Mở rộng nâng cấp đô thị Việt Nam - Tiểu dự án TP. Vĩnh Long |
TP. Vĩnh Long |
|
2016-2020 |
|
|
|
3.000 |
2 |
Hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Trường An, xã Trường An, TP. Vĩnh Long |
TP. Vĩnh Long |
|
2017-2020 |
|
|
|
1.000 |
3 |
Thí điểm lắp đặt hệ thống đèn chiếu sáng công cộng và đèn cảnh báo an toàn giao thông sử dụng năng lượng mặt trời trên địa bàn tỉnh |
các huyện |
|
2017-2020 |
|
|
|
1.000 |
B |
NGUỒN XỔ SỐ KIẾN THIẾT |
|
|
|
|
437.289 |
- |
13.450 |
I |
Lĩnh vực Giáo dục |
|
|
|
|
162.328 |
- |
1.500 |
1 |
Trường trung học phổ thông Song Phú, huyện Tam Bình |
Tam Bình |
1.200 hs |
2017-2021 |
|
81.998 |
|
500 |
2 |
Trường TH cấp 2-3 Thanh Bình, huyện Vũng Liêm |
Vũng Liêm |
1.550 hs |
2018-2020 |
27/NQ-HĐND, ngày 03/8/2016 |
80.330 |
|
1.000 |
II |
Lĩnh vực y tế |
|
|
|
|
- |
- |
2.000 |
1 |
Cải tạo, nâng cấp Bệnh viện đa khoa Vĩnh Long (giai đoạn 2) |
TP. Vĩnh Long |
|
|
|
|
- |
2.000 |
III |
Lĩnh vực văn hóa |
|
|
|
|
28.000 |
- |
1.000 |
1 |
Nhà bia kỷ niệm thành lập chi bộ Đảng đầu tiên tỉnh Vĩnh Long |
Long Hồ |
Tượng đài 600m2 |
2018-2020 |
|
28.000 |
|
1.000 |
IV |
Lĩnh vực nước sạch nông thôn |
|
|
|
|
145.793 |
- |
6.450 |
1 |
Mở rộng tuyến ống TCN xã Hiếu Nghĩa, huyện Vũng Liêm |
Huyện Vũng Liêm |
21.500m 512 hộ |
2016-2017 |
2174/QĐ-UBND ngày 26/10/2015 |
3.200 |
|
200 |
2 |
Mở rộng tuyến ống TCN xã Tân Quới Trung, huyện Vũng Liêm |
Huyện Vũng Liêm |
42.380m 929 hộ |
2016-2017 |
2165/QĐ-UBND ngày 26/10/2015 |
8.500 |
|
400 |
3 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến ống TCN Hiếu Thành 2, xã Hiếu Thành, huyện Vũng Liêm |
Huyện Vũng Liêm |
18.433m 391 hộ |
2018-2020 |
2070/QĐ-UBND ngày 14/9/2016 |
4.000 |
|
250 |
4 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến ống TCN xã Hiếu Nhơn, huyện Vũng Liêm |
Huyện Vũng Liêm |
16.620m 455 hộ |
2018-2020 |
2069/QĐ-UBND ngày 14/9/2016 |
5.840 |
|
300 |
5 |
Mở rộng tuyến ống TCN xã Xuân Hiệp, huyện Trà Ôn |
huyện Trà Ôn |
34.222m 854 hộ |
2016-2017 |
2175/QĐ-UBND ngày 26/10/2015 |
7.000 |
|
300 |
6 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến ống TCN xã Tân Mỹ, huyện Trà ôn |
huyện Trà Ôn |
33.130m 899 hộ |
2017-2019 |
2073/QĐ-UBND ngày 14/9/2016 |
9.200 |
|
400 |
7 |
HTCN tập trung Lục Sỹ Thành 2, xã Lục Sỹ Thành, huyện Trà Ôn |
huyện Trà Ôn |
32.660m |
2017-2019 |
2410/QĐ-UBND ngày 12/10/2016 |
16.874 |
|
300 |
8 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến ống TCN xã Hòa Lộc, huyện Tam Bình |
huyện Tam Bình |
16.115m 233 hộ |
2018-2020 |
2060/QĐ-UBND ngày 14/9/2016 |
6.100 |
|
300 |
9 |
Nâng cấp công suất, mở rộng tuyến ống trạm cấp nước xã Đông Bình, thị xã Bình Minh |
thị xã Bình Minh |
19.940m 583 hộ |
2017-2019 |
2082/QĐ-UBND ngày 14/9/2016 |
5.500 |
|
200 |
10 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến ống trạm cấp nước xã Đông Thành, thị xã Bình Minh |
thị xã Bình Minh |
12.902m 366 hộ |
2018-2020 |
2081/QĐ-UBND ngày 14/9/2016 |
4.000 |
|
200 |
11 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến ống trạm cấp nước xã Đông Thạnh, thị xã Bình Minh |
thị xã Bình Minh |
13040m 254 hộ |
2018-2020 |
2080/QĐ-UBND ngày 14/9/2016 |
4.700 |
|
200 |
12 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến ống TCN Phú Thịnh 1, xã Phú Thịnh, huyện Tam Bình |
huyện Tam Bình |
24.775m 553 hộ |
2018-2020 |
2058/QĐ-UBND ngày 14/9/2016 |
7.400 |
|
300 |
13 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến ống TCN Long Phú 2, xã Long Phú, huyện Tam Bình |
huyện Tam Bình |
12.837m 191 hộ |
2018-2020 |
2059/QĐ-UBND ngày 14/9/2016 |
4.700 |
|
200 |
14 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến ống trạm cấp nước xã Tân Hưng, huyện Bình Tân |
huyện Bình Tân |
15.419m 223 hộ |
2017-2019 |
2075/QĐ-UBND ngày 14/9/2016 |
3.800 |
|
200 |
15 |
Mở rộng tuyến ống trạm cấp nước xã Mỹ Thuận, huyện Bình Tân |
huyện Bình Tân |
14.201m 285 hộ |
2018-2020 |
2078/QĐ-UBND ngày 14/9/2016 |
3.800 |
|
200 |
16 |
Mở rộng tuyến ống trạm cấp nước xã Nguyễn Văn Thảnh, huyện Bình Tân |
huyện Bình Tân |
12.696m 235 hộ |
2018-2020 |
2076/QĐ-UBND ngày 14/9/2016 |
3.400 |
|
200 |
17 |
Mở rộng tuyến ống trạm cấp nước xã Thành Đông, huyện Bình Tân |
huyện Bình Tân |
11.116m 156 hộ |
2018-2020 |
2079/QĐ-UBND ngày 14/9/2016 |
3.100 |
|
200 |
18 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến ống trạm cấp nước xã Tân An Thạnh, huyện Bình Tân |
huyện Bình Tân |
15.523m 328 hộ |
2018-2020 |
2077/QĐ-UBND ngày 14/9/2016 |
4.186 |
|
200 |
19 |
HTCN tập trung xã Đồng Phú, huyện Long Hồ |
huyện Long Hồ |
35.226m 1.200 hộ |
2018-2020 |
2061/QĐ-UBND ngày 14/9/2016 |
15.426 |
|
300 |
20 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến ống trạm cấp nước Thạnh Quới 1, xã Thạnh Quới, huyện Long Hồ |
huyện Long Hồ |
12.226m 211 hộ |
2018-2020 |
2065/QĐ-UBND ngày 14/9/2016 |
4.900 |
|
300 |
21 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến ống trạm cấp nước Hòa Phú 1, xã Hòa Phú, huyện Long Hồ |
huyện Long Hồ |
8010m 77 hộ |
2018-2020 |
2067/QĐ-UBND ngày 14/9/2016 |
4.300 |
|
300 |
22 |
Nâng cấp công suất, mở rộng tuyến ống trạm cấp nước xã An Bình, huyện Long Hồ |
huyện Long Hồ |
19.472m 558 hộ |
2018-2020 |
2066/QĐ-UBND ngày 14/9/2016 |
6.000 |
|
300 |
23 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến ống trạm cấp nước xã Chánh An, huyện Mang Thít |
huyện Mang Thít |
20594m 449 hộ |
2018-2020 |
2055//QĐ-UBND ngày 14/9/2016 |
4.985 |
|
300 |
24 |
Mở rộng tuyến ống trạm cấp nước xã Long Mỹ, huyện Mang Thít |
huyện Mang Thít |
4541m 200 hộ |
2018-2020 |
2053/QĐ-UBND ngày 14/9/2016 |
1.082 |
|
100 |
25 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến ống trạm cấp nước Tân Long 1, xã Tân Long, huyện Mang Thít |
huyện Mang Thít |
19.472m 558 hộ |
2018-2020 |
2057/QĐ-UBND ngày 14/9/2016 |
3.800 |
|
300 |
V |
Lĩnh vực nước sạch nông thôn |
|
|
|
|
101.168 |
- |
2.500 |
1 |
Hệ thống thủy lợi phục vụ nông thôn mới xã Phước Hậu |
huyện Long Hồ |
5,5km; 5 cống đập |
2017-2020 |
2427/QĐ-UBND ngày 12/10/2016 |
19.203 |
|
500 |
2 |
Hệ thống thủy lợi phục vụ nông thôn mới xã Hòa Ninh |
huyện Long Hồ |
6km, 2 cống đập |
2017-2020 |
2421/QĐ-UBND ngày 12/10/2016 |
13.794 |
|
500 |
3 |
Hệ thống thủy lợi phục vụ nông thôn mới xã Loan Mỹ, huyện Tam Bình |
Huyện Tam Bình |
8,5km; 1 cống hở |
2017-2020 |
2425/QĐ-UBND ngày 12/10/2016 |
22.073 |
|
500 |
4 |
Kiên cố hóa cống đập phục vụ nông thôn mới xã Bình Ninh, huyện Tam Bình |
Huyện Tam Bình |
3km; 1 cống hở |
2017-2020 |
2424/QĐ-UBND ngày 12/10/2016 |
21.963 |
|
500 |
5 |
Kiên cố hóa cống đập phục vụ nông thôn mới xã Thới Hòa - Thiện Mỹ - Xuân Hiệp huyện Trà Ôn |
huyện Trà Ôn |
1 cống hở; 14 đập |
2017-2020 |
2416/QĐ-UBND ngày 12/10/2016 |
24.135 |
|
500 |
PHỤ LỤC 10
KẾ HOẠCH VỐN THANH TOÁN KHỐI LƯỢNG HOÀN THÀNH NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án/công trình |
Địa điểm xây dựng |
Số quyết định phê duyệt quyết toán (ngày tháng, năm ban hành) |
Tổng mức đầu tư |
Lũy kế vốn đã thanh toán |
Kế hoạch 2017 |
Ghi chú |
|
TỔNG SỐ |
|
|
16.072 |
14.330 |
4.876 |
|
A |
NGUỒN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH |
|
|
9.981 |
9.158 |
4652 |
|
I |
Lĩnh vực Giao thông |
|
|
- |
- |
2250 |
|
1 |
Đường Hưng Đạo Vương nối dài |
TP. Vĩnh Long |
|
- |
- |
2.250 |
Thanh toán CP bồi hoàn, giải phóng mặt bằng, để tất toán công trình hoàn thành |
II |
Lĩnh vực an ninh - quốc phòng |
|
|
9.981 |
9.158 |
642 |
|
1 |
Trụ sở làm việc Công an xã Hiếu Nghĩa, huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long |
Vũng Liêm |
196/QĐ-STC ngày 30/5/2016 |
440 |
399 |
5 |
|
2 |
Trụ sở làm việc Công an xã Tân An Hội, huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long |
Mang Thít |
195/QĐ-STC ngày 30/5/2016 |
440 |
409 |
5 |
|
3 |
Trụ sở làm việc Công an xã Hựu Thành, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long |
Trà Ôn |
197/QĐ-STC ngày 30/5/2016 |
440 |
416 |
5 |
|
4 |
Trụ sở làm việc Công an phường Đông Thuận, thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long |
Bình Minh |
43/QĐ-STC ngày 19/02/2016 |
2.812 |
2.598 |
29 |
|
5 |
Trụ sở làm việc Công an phường Cái Vồn, thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long |
Bình Minh |
46/QĐ-STC ngày 19/02/2016 |
2.626 |
2.372 |
133 |
|
6 |
Trụ sở làm việc Công an phường Thành Phước, thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long |
Bình Minh |
42/QĐ-STC ngày 19/02/2016 |
2.856 |
2.600 |
52 |
|
7 |
Cung cấp, lắp đặt thang máy Công trình Nhà khách Công an tỉnh Vĩnh Long |
TP. Vĩnh Long |
265/QĐ-STC ngày 27/6/2016 |
367 |
364 |
3 |
|
8 |
XD mới phòng cảnh sát PCCC tại xã Tân Hạnh |
Long Hồ |
|
|
|
410 |
Bộ Công an Quyết toán công trình hoàn thành |
III |
Lĩnh vực công cộng |
|
|
- |
- |
1.760 |
|
1 |
Hệ thống thoát nước công cộng, xã Tân Ngãi, TP Vĩnh Long |
|
|
- |
- |
1.760 |
Hoàn trả tạm ứng cho TP.VL |
B |
NGUỒN XỔ SỐ KIẾN THIẾT |
|
|
6.091 |
5.172 |
224 |
|
I |
Lĩnh vực xã hội |
|
|
4.788 |
3.959 |
184 |
|
1 |
Kè chống sạt lở bờ sông Bô Kê tại khu vực Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Vĩnh Long |
Long Hồ |
285/QĐ-STC ngày 31/7/2015 |
1.229 |
1.178 |
5 |
|
2 |
Nhà nuôi đối tượng xã hội Trung tâm bảo trợ tỉnh Vĩnh Long |
Long Hồ |
381 /QĐ-STC ngày 29/7/2015 |
1.209 |
820 |
109 |
|
3 |
Nhà nuôi dưỡng đối tượng xã hội Trung tâm bảo trợ tỉnh Vĩnh Long |
Long Hồ |
202/QĐ-STC ngày 05/6/2016 |
2.350 |
1.961 |
70 |
|
II |
Cắm mốc quy hoạch xây dựng xã NTM |
|
|
1.303 |
1.213 |
40 |
|
1 |
Cắm mốc quy hoạch chung xây dựng nông thôn mới xã Bình Hòa Phước, huyện Long Hồ |
Long Hồ |
179/QĐ-STC ngày 30/5/2016 |
140 |
132 |
2 |
|
2 |
Cắm mốc quy hoạch chung xây dựng nông thôn mới xã Tân Bình, huyện Bình Tân |
Bình Tân |
180/QĐ-STC ngày 30/5/2016 |
132 |
125 |
2 |
|
3 |
Cắm mốc quy hoạch chung xây dựng nông thôn mới xã Hòa Lộc, huyện Tam Bình |
Tam Bình |
181/QĐ-STC ngày 30/5/2017 |
83 |
60 |
20 |
|
4 |
Cắm mốc quy hoạch chung xây dựng nông thôn mới xã Ngãi Tứ, huyện Tam Bình |
Tam Bình |
182/QĐ-STC ngày 30/5/2017 |
144 |
136 |
2 |
|
5 |
Cắm mốc quy hoạch chung xây dựng nông thôn mới xã Chánh Hội, huyện Mang Thít |
Mang Thít |
199/QĐ-STC ngày 30/5/2017 |
111 |
105 |
2 |
|
6 |
Cắm mốc quy hoạch chung xây dựng nông thôn mới xã Đông Thành, huyện Bình Minh |
Bình Minh |
201 /QĐ-STC ngày 30/5/2017 |
25 |
23 |
1 |
|
7 |
Cắm mốc quy hoạch chung xây dựng nông thôn mới xã Tích Thiện, huyện Trà Ôn |
Trà Ôn |
205/QĐ-STC ngày 30/5/2017 |
170 |
159 |
5 |
|
8 |
Cắm mốc quy hoạch chung xây dựng nông thôn mới xã Hòa Bình, huyện Trà Ôn |
Trà Ôn |
207/QĐ-STC ngày 30/5/2017 |
136 |
129 |
2 |
|
9 |
Cắm mốc quy hoạch chung xây dựng nông thôn mới xã Thanh Bình, huyện Vũng Liêm |
Vũng Liêm |
206/QĐ-STC ngày 30/5/2017 |
175 |
166 |
2 |
|
10 |
Cắm mốc quy hoạch chung xây dựng nông thôn mới xã Hiếu Nhơn, huyện Vũng Liêm |
Vũng Liêm |
208/QĐ-STC ngày 30/5/2017 |
187 |
178 |
2 |
|
Quyết định 162/QĐ-UBND năm 2021 về phê duyệt Điều lệ (sửa đổi, bổ sung) của Hội Bảo trợ bệnh nhân nghèo thành phố Cần Thơ, nhiệm kỳ 2020-2025 Ban hành: 25/01/2021 | Cập nhật: 30/01/2021
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2020 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Tiền Giang năm 2021 Ban hành: 10/12/2020 | Cập nhật: 15/01/2021
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2020 về giao biên chế trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Cà Mau năm 2021 Ban hành: 09/12/2020 | Cập nhật: 06/02/2021
Quyết định 2417/QĐ-UBND năm 2020 quy định về đối tượng, mức hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 theo Khoản 2 Điều 7 Quyết định 15/2020/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 15/12/2020 | Cập nhật: 04/02/2021
Quyết định 2567/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 17/11/2020 | Cập nhật: 29/01/2021
Quyết định 2414/QĐ-UBND năm 2020 về Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (lĩnh vực Điện) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Sơn La Ban hành: 05/11/2020 | Cập nhật: 20/11/2020
Quyết định 1751/QĐ-UBND năm 2020 quy định về số lượng cấp phó của người đứng đầu đơn vị thuộc Sở Kế hoạch và đầu tư tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 07/12/2020 | Cập nhật: 19/12/2020
Quyết định 1822/QĐ-UBND năm 2020 thông qua Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông Ban hành: 07/12/2020 | Cập nhật: 12/01/2021
Quyết định 2577/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính Lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động; Lĩnh vực lao động tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sơn La Ban hành: 26/11/2020 | Cập nhật: 16/12/2020
Quyết định 1916/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thừa phát lại được ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 02/12/2020 | Cập nhật: 18/12/2020
Quyết định 1917/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thừa phát lại; thủ tục hành chính được chuẩn hóa, bị bãi bỏ trong các lĩnh vực: trọng tài thương mại; hòa giải thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Phú Yên Ban hành: 06/11/2020 | Cập nhật: 17/11/2020
Quyết định 2056/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế phối hợp giải quyết liên thông các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Hậu Giang Ban hành: 26/11/2020 | Cập nhật: 06/02/2021
Quyết định 2072/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Kế hoạch công tác thanh tra năm 2021 Ban hành: 25/11/2020 | Cập nhật: 19/12/2020
Quyết định 2577/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện Ban hành: 22/10/2020 | Cập nhật: 12/11/2020
Quyết định 2576/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, tỉnh Nam Định Ban hành: 22/10/2020 | Cập nhật: 07/11/2020
Quyết định 2419/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Ủy ban nhân dân quận, huyện; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn Ban hành: 28/10/2020 | Cập nhật: 07/11/2020
Quyết định 2432/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực giáo dục tiểu học thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 27/10/2020 | Cập nhật: 25/12/2020
Quyết định 1713/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 02/10/2020 | Cập nhật: 21/12/2020
Quyết định 1714/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 02/10/2020 | Cập nhật: 21/12/2020
Quyết định 1819/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung về bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 16/10/2020 | Cập nhật: 21/12/2020
Quyết định 2414/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt 01 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 28/09/2020 | Cập nhật: 15/01/2021
Quyết định 1820/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt “Đề án trợ giúp người khuyết tật tỉnh Phú Yên giai đoạn 2021-2030” Ban hành: 16/10/2020 | Cập nhật: 17/11/2020
Quyết định 2572/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế phối hợp liên ngành về giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 28/09/2020 | Cập nhật: 20/01/2021
Quyết định 1713/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt các nhiệm vụ thực hiện trong năm 2021 của Liên minh Hợp tác xã tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 21/09/2020 | Cập nhật: 03/12/2020
Quyết định 1713/QĐ-UBND năm 2020 bãi bỏ Quyết định 60/QĐ-UBND về phân cấp thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 10/09/2020 | Cập nhật: 30/09/2020
Quyết định 2569/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 24/09/2020 | Cập nhật: 14/12/2020
Quyết định 2573/QĐ-UBND năm 2020 quy định về Nội quy kỳ tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 24/09/2020 | Cập nhật: 14/12/2020
Quyết định 1750/QĐ-UBND năm 2020 về Bộ tiêu chí công nhận điểm du lịch sinh thái, du lịch cộng đồng trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 15/09/2020 | Cập nhật: 05/10/2020
Quyết định 2568/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Y tế tỉnh Quảng Nam Ban hành: 18/09/2020 | Cập nhật: 14/10/2020
Quyết định 2054/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lao động, thương binh và xã hội thực hiện tại cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 23/09/2020 | Cập nhật: 25/12/2020
Quyết định 1816/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 08/09/2020 | Cập nhật: 14/09/2020
Quyết định 1820/QĐ-UBND năm 2020 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo, thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ Ban hành: 04/09/2020 | Cập nhật: 30/01/2021
Quyết định 1995/QĐ-UBND năm 2020 ban hành Danh mục đính chính sai sót về căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày trong các Quyết định là văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành trong thời điểm từ ngày 16/10/2019 đến 20/7/2020 Ban hành: 27/08/2020 | Cập nhật: 08/09/2020
Quyết định 2172/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, bị bãi bỏ trong lĩnh vực đấu giá tài sản; quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 20/08/2020 | Cập nhật: 22/01/2021
Quyết định 1838/QĐ-UBND năm 2020 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ Ban hành: 07/09/2020 | Cập nhật: 30/01/2021
Quyết định 2437/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Tiền Giang Ban hành: 19/08/2020 | Cập nhật: 12/01/2021
Quyết định 2072/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch thực hiện Quyết định 458/QĐ-TTg phê duyệt Đề án “Lưu trữ tài liệu điện tử của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2020-2025” Ban hành: 14/08/2020 | Cập nhật: 12/10/2020
Quyết định 2002/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã Bình Long, tỉnh Bình Phước Ban hành: 20/08/2020 | Cập nhật: 08/09/2020
Quyết định 1946/QĐ-UBND năm 2020 công bố Đơn giá Sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng tỉnh Kiên Giang Ban hành: 18/08/2020 | Cập nhật: 03/02/2021
Quyết định 1914/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa và bãi bỏ trong lĩnh vực tư vấn pháp luật và luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết và chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh An Giang Ban hành: 13/08/2020 | Cập nhật: 27/01/2021
Quyết định 1916/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở xây dựng tỉnh An Giang Ban hành: 13/08/2020 | Cập nhật: 28/01/2021
Quyết định 1815/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế hoạt động của Hội đồng Thi đua - Khen thưởng tỉnh Hưng Yên Ban hành: 06/08/2020 | Cập nhật: 22/08/2020
Quyết định 1928/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông An Giang Ban hành: 17/08/2020 | Cập nhật: 28/01/2021
Quyết định 1821/QĐ-UBND năm 2020 bãi bỏ Quyết định 1250/QĐ-UBND, 806/QĐ-UBND và 2312/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Chủ đầu tư dự án với các Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng chuyên ngành tỉnh Kiên Giang Ban hành: 06/08/2020 | Cập nhật: 03/02/2021
Quyết định 1753/QĐ-UBND về công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng năm 2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 31/07/2020 | Cập nhật: 15/09/2020
Nghị quyết 27/NQ-HĐND về thông qua Danh mục dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2020 Ban hành: 23/07/2020 | Cập nhật: 17/08/2020
Quyết định 1928/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt bổ sung danh mục quy định tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 31/07/2020 | Cập nhật: 29/12/2020
Quyết định 1714/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Sơn La về lĩnh vực luật sư, tư vấn pháp luật Ban hành: 04/08/2020 | Cập nhật: 15/08/2020
Quyết định 1928/QĐ-UBND năm 2020 về ban hành Kế hoạch triển khai Đề án “Tăng cường, đổi mới hoạt động đo lường hỗ trợ doanh nghiệp Việt Nam nâng cao năng lực cạnh tranh và hội nhập quốc tế giai đoạn đến năm 2025, định hướng đến năm 2030” trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 20/07/2020 | Cập nhật: 12/10/2020
Quyết định 1916/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, tỉnh Nam Định Ban hành: 04/08/2020 | Cập nhật: 05/10/2020
Quyết định 2072/QĐ-UBND năm 2020 về công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực Công Thương trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 17/07/2020 | Cập nhật: 01/09/2020
Quyết định 2247/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Khung năng lực từng vị trí việc làm trong cơ quan, tổ chức hành chính thuộc Sở Nội vụ tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 17/07/2020 | Cập nhật: 07/10/2020
Quyết định 2419/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh trong lĩnh vực Hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Ngoại vụ Ban hành: 19/06/2020 | Cập nhật: 17/11/2020
Quyết định 1712/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông Vĩnh Long Ban hành: 07/07/2020 | Cập nhật: 22/01/2021
Quyết định 1819/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực phòng, chống thiên tai, quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 25/06/2020 | Cập nhật: 14/08/2020
Quyết định 2429/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải Ban hành: 19/06/2020 | Cập nhật: 17/11/2020
Quyết định 2417/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bưu chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông Ban hành: 19/06/2020 | Cập nhật: 13/11/2020
Quyết định 2418/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực: Di sản văn hoá, Xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh, Văn hóa cơ sở thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao Ban hành: 19/06/2020 | Cập nhật: 17/11/2020
Quyết định 1307/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch thực hiện Quyết định 357/QĐ-TTg về Kế hoạch triển khai Kết luận số 54-KL/TW về tiếp tục thực hiện Nghị quyết về nông nghiệp, nông dân, nông thôn và Chương trình 37-CTr/TU Ban hành: 10/06/2020 | Cập nhật: 30/11/2020
Quyết định 1820/QĐ-UBND năm 2020 về Nội quy tiếp công dân tại Trụ sở tiếp công dân tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 15/06/2020 | Cập nhật: 28/09/2020
Quyết định 1818/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 25/06/2020 | Cập nhật: 10/09/2020
Quyết định 1307/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế phối hợp giữa Ban Quản lý Khu kinh tế mở Chu Lai với các Sở, Ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố liên quan trong công tác quản lý nhà nước một số lĩnh vực trên địa bàn Khu Kinh tế mở Chu Lai Ban hành: 15/05/2020 | Cập nhật: 19/10/2020
Quyết định 2064/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 05/06/2020 | Cập nhật: 24/09/2020
Quyết định 628/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi bổ sung và bãi bỏ nội dung kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Đắk Nông tại Quyết định 1187/QĐ-UBND Ban hành: 07/05/2020 | Cập nhật: 08/07/2020
Quyết định 1815/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi Kế hoạch huy động trẻ ra lớp và tuyển sinh vào các lớp đầu cấp từ năm học 2020-2021 kèm theo Quyết định 1557/QĐ-UBND Ban hành: 25/05/2020 | Cập nhật: 08/06/2020
Quyết định 1713/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 14/07/2020 | Cập nhật: 14/09/2020
Quyết định 1712/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực quốc tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 14/07/2020 | Cập nhật: 14/09/2020
Quyết định 1714/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 14/07/2020 | Cập nhật: 13/10/2020
Quyết định 1307/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi thời hạn giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 05/05/2020 | Cập nhật: 11/09/2020
Quyết định 996/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực An toàn thực phẩm, Lưu thông hàng hóa trong nước, Hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Hòa Bình Ban hành: 04/05/2020 | Cập nhật: 13/05/2020
Quyết định 1750/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản năm 2020 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 19/05/2020 | Cập nhật: 24/09/2020
Nghị quyết 27/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng và đất rừng phòng hộ sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2020 Ban hành: 07/04/2020 | Cập nhật: 14/05/2020
Quyết định 790/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Hưng Yên Ban hành: 20/03/2020 | Cập nhật: 08/05/2020
Quyết định 628/QĐ-UBND năm 2020 về Phương án bình ổn giá thị trường mặt hàng thiết yếu để ứng phó dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 26/03/2020 | Cập nhật: 29/05/2020
Quyết định 1751/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch thực hiện Kế hoạch 143-KH/TU thực hiện Nghị quyết 50-NQ/TW về định hướng hoàn thiện thể chế, chính sách, nâng cao chất lượng, hiệu quả hợp tác đầu tư nước ngoài đến năm 2030 Ban hành: 11/03/2020 | Cập nhật: 23/03/2020
Quyết định 892/QĐ-UBND năm 2020 về Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Trị Ban hành: 01/04/2020 | Cập nhật: 21/10/2020
Quyết định 892/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh đưa vào tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa hiện đại cấp xã Ban hành: 04/04/2020 | Cập nhật: 14/05/2020
Quyết định 631/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 09/03/2020 | Cập nhật: 23/03/2020
Quyết định 2417/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ của Ủy ban nhân dân cấp huyện trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực công thương Ban hành: 30/12/2019 | Cập nhật: 24/03/2020
Quyết định 2002/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 16/12/2019 | Cập nhật: 10/02/2020
Quyết định 2068/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Công an tỉnh tiếp nhận tại Trung tâm Hành chính công tỉnh, Trung tâm Hành chính công cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 18/12/2019 | Cập nhật: 21/04/2020
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2019 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng và an ninh năm 2020 Ban hành: 07/12/2019 | Cập nhật: 31/12/2019
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2019 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2020 Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 10/07/2020
Quyết định 2420/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục Bộ câu hỏi/trả lời về những vấn đề thường gặp trong quá trình giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 15/11/2019 | Cập nhật: 02/01/2020
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2019 thông qua kế hoạch vốn đầu tư công năm 2020 Ban hành: 16/12/2019 | Cập nhật: 03/03/2020
Quyết định 2576/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng đăng ký đất đai cấp tỉnh, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 11/12/2019 | Cập nhật: 25/12/2019
Quyết định 2003/QĐ-UBND năm 2019 công bố thực hiện thí điểm liên thông thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực đất đai trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 12/11/2019 | Cập nhật: 07/04/2020
Quyết định 1816/QĐ-UBND năm 2019 về Đề án phát triển thể thao thành tích cao tỉnh Ninh Thuận giai đoạn từ năm 2020 đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 14/11/2019 | Cập nhật: 18/01/2020
Quyết định 1817/QĐ-UBND năm 2019 về Đề án phát triển thể thao cho mọi người tỉnh Ninh Thuận đến năm 2025 và định hướng đến 2030 Ban hành: 14/11/2019 | Cập nhật: 11/01/2020
Quyết định 1741/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 14/11/2019 | Cập nhật: 18/12/2019
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2019 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Tiền Giang năm 2020 Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 19/03/2020
Quyết định 1822/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Tư pháp Ban hành: 05/11/2019 | Cập nhật: 03/03/2020
Quyết định 1821/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế phối hợp trong việc thực hiện thanh tra chuyên ngành về lao động, an toàn, vệ sinh lao động khi thanh tra vào ban đêm, ngoài giờ hành chính trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 05/11/2019 | Cập nhật: 03/03/2020
Quyết định 2576/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực công chức, viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 21/10/2019 | Cập nhật: 01/08/2020
Quyết định 2577/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế phối hợp thực hiện thủ tục hành chính về cấp, cấp lại và điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 28/11/2019 | Cập nhật: 16/03/2020
Quyết định 2573/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Kế hoạch sản xuất nông nghiệp hữu cơ và theo hướng hữu cơ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2020-2022 Ban hành: 21/10/2019 | Cập nhật: 19/08/2020
Quyết định 1753/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Chính quyền địa phương áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 15/10/2019 | Cập nhật: 18/11/2019
Quyết định 790/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế ngành Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 24/10/2019 | Cập nhật: 14/12/2019
Quyết định 1914/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ của Ủy ban nhân dân cấp xã trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực tư pháp Ban hành: 15/10/2019 | Cập nhật: 10/02/2020
Quyết định 1997/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt nhiệm vụ thực hiện trong năm 2020 của Hội Văn học nghệ thuật tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 23/10/2019 | Cập nhật: 20/11/2019
Quyết định 2418/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính Sở Y tế tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 03/10/2019 | Cập nhật: 29/11/2019
Quyết định 1750/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực An toàn lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau Ban hành: 14/10/2019 | Cập nhật: 14/11/2019
Quyết định 2172/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế phối hợp thực hiện Luật Trách nhiệm bồi thường của nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 17/10/2019 | Cập nhật: 29/11/2019
Quyết định 2432/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 16 thủ tục hành chính lĩnh vực Công Thương thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 31/10/2019 | Cập nhật: 15/11/2019
Quyết định 2171/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Ngoại vụ trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 17/10/2019 | Cập nhật: 06/12/2019
Quyết định 1921/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực: Nuôi con nuôi; Quốc tịch của Sở Tư pháp và Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 16/10/2019 | Cập nhật: 20/11/2019
Quyết định 1750/QĐ-UBND năm 2019 về sửa đổi Điều lệ Tổ chức hoạt động và Quy chế quản lý, sử dụng Quỹ Phát triển đất, rừng và Bảo vệ môi trường tỉnh Bắc Kạn kèm theo Quyết định 534/QĐ-UBND Ban hành: 30/09/2019 | Cập nhật: 23/10/2019
Quyết định 1946/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Kế hoạch phát triển đô thị tăng trưởng xanh trên địa bàn tỉnh Trà Vinh đến năm 2030 Ban hành: 30/09/2019 | Cập nhật: 18/11/2019
Quyết định 2064/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế phối hợp giữa Ủy ban nhân dân cấp xã, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trong giải quyết thủ tục hành chính của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 24/09/2019 | Cập nhật: 18/11/2019
Quyết định 1914/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Kế hoạch phòng, chống bệnh Cúm gia cầm giai đoạn 2020-2025 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 23/09/2019 | Cập nhật: 10/02/2020
Quyết định 2060/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 06 thủ tục hành chính mới; 02 thủ tục bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre Ban hành: 19/09/2019 | Cập nhật: 18/11/2019
Quyết định 2002/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 19/09/2019 | Cập nhật: 23/09/2019
Quyết định 2442/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế phối hợp trong công tác quản lý hoạt động du lịch trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 17/09/2019 | Cập nhật: 08/11/2019
Quyết định 1741/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thi đua khen thưởng bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 17/09/2019 | Cập nhật: 19/11/2019
Quyết định 2056/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Ban Dân tộc tỉnh Sơn La Ban hành: 23/08/2019 | Cập nhật: 04/09/2019
Quyết định 2418/QĐ-UBND năm 2019 về cập nhật Kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ, sự cố hạt nhân cấp tỉnh tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 13/09/2019 | Cập nhật: 14/11/2019
Quyết định 1815/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bến Tre Ban hành: 23/08/2019 | Cập nhật: 16/11/2019
Quyết định 2575/QĐ-UBND năm 2019 về Sổ tay hướng dẫn thực hiện Bộ tiêu chí xã nông thôn mới nâng cao tỉnh Bình Dương Ban hành: 09/09/2019 | Cập nhật: 05/11/2019
Quyết định 2064/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Đề án số hóa tài liệu lưu trữ tại Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Sơn La, giai đoạn 2020-2024 Ban hành: 23/08/2019 | Cập nhật: 19/09/2019
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2019 về sáp nhập, đổi tên xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 09/09/2019 | Cập nhật: 03/07/2020
Quyết định 2003/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ danh mục 20 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 13/09/2019 | Cập nhật: 16/11/2019
Quyết định 1861/QĐ-UBND năm 2019 ban hành Đề án kiện toàn, củng cố và nâng cao hiệu quả hoạt động hệ thống thư viện công cộng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2019-2025, định hướng đến năm 2035 Ban hành: 28/08/2019 | Cập nhật: 18/09/2019
Quyết định 1997/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch phòng, chống sâu keo mùa thu hại ngô trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 14/08/2019 | Cập nhật: 20/09/2019
Quyết định 1753/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Hòa Bình Ban hành: 19/08/2019 | Cập nhật: 28/08/2019
Quyết định 1821/QĐ-UBND năm 2019 về đối tượng khách được mời cơm đối với chi tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh theo Thông tư 71/2018/TT-BTC Ban hành: 12/09/2019 | Cập nhật: 12/11/2019
Quyết định 1914/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Cần Thơ Ban hành: 08/08/2019 | Cập nhật: 08/11/2019
Quyết định 2575/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 06/09/2019 | Cập nhật: 10/02/2020
Quyết định 2072/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 27/08/2019 | Cập nhật: 09/09/2019
Quyết định 628/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 30/08/2019 | Cập nhật: 30/09/2019
Quyết định 2567/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Đề án giáo dục hướng nghiệp và định hướng phân luồng học sinh trong giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2019-2025 Ban hành: 19/08/2019 | Cập nhật: 12/09/2019
Quyết định 2056/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ Quyết định 118/QĐ-UBND công bố thủ tục hành chính mới áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 25/07/2019 | Cập nhật: 28/08/2019
Quyết định 2441/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 30/07/2019 | Cập nhật: 05/11/2019
Quyết định 2442/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 30/07/2019 | Cập nhật: 01/11/2019
Quyết định 1921/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Liên hiệp hợp tác xã và Hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị Ban hành: 29/07/2019 | Cập nhật: 12/10/2019
Quyết định 1928/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 10/08/2019 | Cập nhật: 13/09/2019
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2019 về hỗ trợ cán bộ, công chức; người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; người hoạt động không chuyên trách ở thôn, tổ dân phố dôi dư sau nhập đơn vị hành chính xã, thị trấn và sau khi bố trí, sắp xếp số lượng, chức danh theo Nghị quyết thực hiện Nghị định 34/2019/NĐ-CP Ban hành: 01/08/2019 | Cập nhật: 12/08/2019
Quyết định 1946/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực thể dục thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 16/07/2019 | Cập nhật: 09/09/2019
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2019 về tán thành Đề án thành lập các phường Vĩnh Tân, Phú Chánh, Tân Vĩnh Hiệp, Hội Nghĩa thuộc thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương Ban hành: 31/07/2019 | Cập nhật: 28/02/2020
Quyết định 1713/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 16/07/2019 | Cập nhật: 03/12/2019
Quyết định 1741/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sơn La Ban hành: 16/07/2019 | Cập nhật: 24/08/2019
Quyết định 2572/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định Ban hành: 26/07/2019 | Cập nhật: 11/11/2019
Quyết định 2573/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 do tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 26/07/2019 | Cập nhật: 26/09/2019
Quyết định 2572/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức, năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hải Dương Ban hành: 26/07/2019 | Cập nhật: 15/10/2019
Quyết định 1768/QĐ-UBND năm 2019 sửa đổi Quyết định 1888/QĐ-UBND về phân công công tác của Chủ tịch, các Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 22/07/2019 | Cập nhật: 25/09/2019
Quyết định 1753/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị Ban hành: 15/07/2019 | Cập nhật: 23/10/2019
Nghị quyết 27/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020; phân khai chi tiết nguồn vốn còn lại và điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2019 Ban hành: 15/07/2019 | Cập nhật: 18/09/2020
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2019 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thành phố và quận huyện trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 13/07/2019 | Cập nhật: 13/11/2019
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2019 về chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình năm 2020 Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 27/09/2019
Quyết định 1921/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/ cấp xã tỉnh Bình Dương Ban hành: 03/07/2019 | Cập nhật: 30/07/2019
Quyết định 1750/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 25/06/2019 | Cập nhật: 27/09/2019
Quyết định 1995/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh hết hiệu lực thi hành Ban hành: 25/06/2019 | Cập nhật: 19/08/2019
Quyết định 2064/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực đầu tư thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Định Ban hành: 19/06/2019 | Cập nhật: 29/07/2019
Quyết định 2060/QĐ-UBND năm 2019 về Đề án “Đảm bảo an ninh trật tự Hệ thống truyền tải điện 500kV trên địa bàn tỉnh Quảng Bình” Ban hành: 21/06/2019 | Cập nhật: 04/07/2019
Quyết định 2003/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được ban hành mới; được sửa đổi, bổ sung/bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam Ban hành: 18/06/2019 | Cập nhật: 04/07/2019
Quyết định 1946/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn vệ sinh thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 17/06/2019 | Cập nhật: 07/08/2019
Quyết định 1255/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 10/06/2019 | Cập nhật: 17/06/2019
Quyết định 1714/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế xét chọn cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch Ban hành: 10/06/2019 | Cập nhật: 03/07/2019
Quyết định 1817/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính phạm vi chức năng quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 04/06/2019 | Cập nhật: 14/09/2019
Quyết định 1819/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 04/06/2019 | Cập nhật: 30/07/2019
Quyết định 1307/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực lao động - thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Lao động- Thương binh và Xã hội tỉnh Phú Thọ Ban hành: 10/06/2019 | Cập nhật: 27/11/2019
Quyết định 1820/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Quan Sơn, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 15/05/2019 | Cập nhật: 01/07/2019
Quyết định 2056/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt mức hỗ trợ tiền điện sinh hoạt cho hộ nghèo, hộ chính sách xã hội trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 31/05/2019 | Cập nhật: 29/06/2019
Quyết định 1867/QĐ-UBND năm 2019 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 17/05/2019 | Cập nhật: 29/06/2019
Quyết định 1753/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 08/05/2019 | Cập nhật: 17/05/2019
Quyết định 1753/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch thu Quỹ Phòng, chống thiên tai tỉnh Thanh Hóa năm 2019 Ban hành: 13/05/2019 | Cập nhật: 01/07/2019
Quyết định 1713/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung, thay thế; bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Quảng Ninh ban hành Ban hành: 24/04/2019 | Cập nhật: 01/06/2019
Quyết định 892/QĐ-UBND năm 2019 thực hiện Nghị định 19/2019/NĐ-CP quy định về họ, hụi, biêu, phường do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 22/04/2019 | Cập nhật: 08/08/2019
Quyết định 1753/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hà Nội Ban hành: 10/04/2019 | Cập nhật: 10/05/2019
Quyết định 631/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Nam Định Ban hành: 29/03/2019 | Cập nhật: 22/04/2019
Quyết định 790/QĐ-UBND về Kế hoạch xúc tiến đầu tư năm 2019, tỉnh Thái Bình Ban hành: 26/03/2019 | Cập nhật: 10/05/2019
Quyết định 892/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 08/04/2019 | Cập nhật: 23/04/2019
Quyết định 892/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 26/03/2019 | Cập nhật: 23/05/2019
Quyết định 790/QĐ-UBND năm 2019 quy định về mức hỗ trợ cho chủ vật nuôi có lợn bị tiêu hủy do bệnh dịch tả lợn Châu Phi trên địa tỉnh Hưng Yên Ban hành: 20/03/2019 | Cập nhật: 17/04/2019
Quyết định 790/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, lĩnh vực kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 18/03/2019 | Cập nhật: 22/05/2019
Quyết định 162/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật kỳ 2014 - 2018 của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân Quận 11 thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 21/02/2019 | Cập nhật: 23/05/2019
Quyết định 162/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Chính quyền địa phương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh An Giang Ban hành: 23/01/2019 | Cập nhật: 25/01/2019
Quyết định 162/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thể dục, thể thao; lĩnh vực Văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hưng Yên Ban hành: 15/01/2019 | Cập nhật: 13/05/2019
Quyết định 162/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân Quận 5 hết hiệu lực toàn bộ; danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân Quận 5, thành phố Hồ Chí Minh còn hiệu lực năm 2018 Ban hành: 21/01/2019 | Cập nhật: 23/05/2019
Quyết định 2064/QĐ-UBND năm 2018 công bố Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Cao Bằng - Phần sửa chữa Ban hành: 13/12/2018 | Cập nhật: 10/04/2019
Quyết định 2418/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Giáo dục đào tạo và Quy chế thi, tuyển sinh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Phú Yên Ban hành: 27/12/2018 | Cập nhật: 24/01/2019
Quyết định 2054/QĐ-UBND năm 2018 về đính chính hiệu lực thi hành 02 Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông Ban hành: 12/12/2018 | Cập nhật: 22/12/2018
Quyết định 2420/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hà Nam Ban hành: 20/12/2018 | Cập nhật: 31/12/2018
Quyết định 2446/QĐ-UBND năm 2018 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính trong lĩnh vực Văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Trà Vinh Ban hành: 11/12/2018 | Cập nhật: 17/01/2019
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2018 về chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2019 trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 10/12/2018 | Cập nhật: 09/01/2019
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2018 về thông qua Danh mục công trình, dự án thực hiện năm 2019 phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 20/03/2019
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2018 bổ sung danh mục chủ trương đầu tư các dự án nhóm B, nhóm C trọng điểm thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020 kèm theo Nghị quyết 12/NQ-HĐND Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 01/04/2019
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2018 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2019 Ban hành: 05/12/2018 | Cập nhật: 21/03/2019
Quyết định 2172/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch xây dựng, phát triển nhãn hiệu tập thể, nhãn hiệu chứng nhận và chỉ dẫn địa lý cho một số sản phẩm chủ lực, đặc thù của tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020 Ban hành: 04/12/2018 | Cập nhật: 26/02/2019
Quyết định 2003/QĐ-UBND năm 2018 đính chính về thể thức và kỹ thuật trình bày tại một số Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 27/11/2018 | Cập nhật: 17/01/2019
Quyết định 1818/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bắc Giang Ban hành: 20/11/2018 | Cập nhật: 27/11/2018
Quyết định 1861/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ tiêu chí xã nông thôn mới nâng cao tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 06/11/2018 | Cập nhật: 17/12/2018
Quyết định 1815/QĐ-UBND năm 2018 Hướng dẫn thực hiện Quy định về chính sách khuyến khích, hỗ trợ đầu tư vào tỉnh Đắk Nông Ban hành: 14/11/2018 | Cập nhật: 18/03/2019
Quyết định 1861/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thi đua, khen thưởng áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 09/11/2018 | Cập nhật: 23/11/2018
Quyết định 1750/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau Ban hành: 29/10/2018 | Cập nhật: 24/11/2018
Quyết định 2054/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế phối hợp trong công tác quản lý hoạt động giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 18/10/2018 | Cập nhật: 22/11/2018
Quyết định 2418/QĐ-UBND năm 2018 về đơn giá dịch vụ quan trắc và phân tích các chỉ tiêu môi trường trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 18/10/2018 | Cập nhật: 30/11/2018
Quyết định 1838/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau Ban hành: 05/11/2018 | Cập nhật: 23/11/2018
Quyết định 1995/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và không tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết tại Bộ phận Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 07/11/2018 | Cập nhật: 02/03/2019
Quyết định 1714/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 15/10/2018 | Cập nhật: 24/10/2018
Quyết định 1838/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề và giải quyết việc làm cho người lao động bị thu hồi đất trên địa bàn thành tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 02/11/2018 | Cập nhật: 17/12/2018
Quyết định 1713/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Cà Mau Ban hành: 19/10/2018 | Cập nhật: 24/11/2018
Quyết định 2172/QĐ-UBND năm 2018 quy định về hỗ trợ kinh phí trồng rừng sản xuất từ nguồn kinh phí trồng rừng thay thế trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 25/10/2018 | Cập nhật: 29/11/2018
Quyết định 2414/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thể dục, thể thao; lĩnh vực Văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hưng Yên Ban hành: 27/09/2018 | Cập nhật: 17/04/2019
Quyết định 2054/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; thay thế trong lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã tỉnh Yên Bái Ban hành: 05/10/2018 | Cập nhật: 13/12/2018
Quyết định 2060/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 37 thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre Ban hành: 01/10/2018 | Cập nhật: 01/12/2018
Quyết định 2417/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế phối hợp thực hiện chế độ báo cáo thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 25/09/2018 | Cập nhật: 15/11/2018
Quyết định 1946/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực hòa giải ở cơ sở thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 11/10/2018 | Cập nhật: 24/10/2018
Quyết định 2247/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 11/10/2018 | Cập nhật: 20/12/2018
Quyết định 2071/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Phát triển đô thị thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Xây dựng áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 05/10/2018 | Cập nhật: 03/12/2018
Quyết định 2414/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 31/08/2018 | Cập nhật: 23/09/2020
Quyết định 2071/QĐ-UBND năm 2018 về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 18/09/2018 | Cập nhật: 22/10/2018
Quyết định 1819/QĐ-UBND năm 2018 về Đề án phát triển khoa học và công nghệ tỉnh Vĩnh Long đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 27/08/2018 | Cập nhật: 24/05/2019
Quyết định 2071/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch Cơ cấu lại lĩnh vực Thủy lợi tỉnh Sơn La giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 25/08/2018 | Cập nhật: 08/12/2018
Quyết định 2068/QĐ-UBND năm 2018 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Nam Định Ban hành: 24/09/2018 | Cập nhật: 10/10/2018
Quyết định 1714/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai, địa chất và khoáng sản, tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường Ban hành: 30/08/2018 | Cập nhật: 06/10/2018
Quyết định 2414/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 17/09/2018 | Cập nhật: 20/11/2018
Quyết định 2054/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thi đua khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh An Giang Ban hành: 24/08/2018 | Cập nhật: 06/09/2018
Quyết định 1822/QĐ-UBND năm 2018 thông qua phương án đơn giản hóa 06 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Bến Tre Ban hành: 05/09/2018 | Cập nhật: 16/11/2018
Quyết định 1997/QĐ-UBND năm 2018 về điều chỉnh bổ sung nội dung tại Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 theo Nghị quyết 38/NQ-HĐND Ban hành: 29/08/2018 | Cập nhật: 05/12/2018
Quyết định 1751/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Ban hành: 17/08/2018 | Cập nhật: 10/10/2018
Quyết định 1816/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch tập huấn bồi dưỡng kỹ năng cho nữ cán bộ quản lý hoặc trong diện quy hoạch chức danh lãnh đạo, quản lý và nữ đại biểu Hội đồng nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 16/08/2018 | Cập nhật: 20/10/2018
Quyết định 2437/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tiền Giang Ban hành: 05/09/2018 | Cập nhật: 12/11/2018
Quyết định 1995/QĐ-UBND năm 2018 ban hành Quy chế hoạt động của Ban Biên tập Cổng thông tin điện tử tỉnh An Giang trong quản lý, cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên Cổng thông tin điện tử tỉnh An Giang Ban hành: 16/08/2018 | Cập nhật: 07/09/2018
Quyết định 1821/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 03 thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre Ban hành: 05/09/2018 | Cập nhật: 16/11/2018
Quyết định 2072/QĐ-UBND năm 2018 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thông tin và Truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Hòa Bình Ban hành: 05/09/2018 | Cập nhật: 08/12/2018
Quyết định 1914/QĐ-UBND thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2018 Ban hành: 03/10/2018 | Cập nhật: 25/10/2018
Quyết định 1816/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Phương án đơn giản hóa 05 thủ tục hành chính trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre Ban hành: 04/09/2018 | Cập nhật: 16/11/2018
Quyết định 1916/QĐ-UBND năm 2018 Kế hoạch thực hiện Chỉ thị 25/CT-TTg về tăng cường công tác phòng, chống và cai nghiện ma túy trong tình hình mới do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 07/09/2018 | Cập nhật: 24/05/2019
Quyết định 1916/QĐ-UBND năm 2018 công bố mới thủ tục hành chính trong lĩnh vực hòa giải ở cơ sở thuộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, tỉnh Trà Vinh Ban hành: 28/09/2018 | Cập nhật: 20/11/2018
Quyết định 2420/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hưng Yên Ban hành: 28/09/2018 | Cập nhật: 18/04/2019
Quyết định 2442/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Đề án “Bồi dưỡng kiến thức dân tộc đối với cán bộ, công chức, viên chức giai đoạn 2018-2025" Ban hành: 02/10/2018 | Cập nhật: 03/11/2018
Quyết định 1867/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực chăn nuôi, thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang Ban hành: 08/08/2018 | Cập nhật: 08/09/2018
Quyết định 1819/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh Hưng Yên Ban hành: 09/08/2018 | Cập nhật: 11/10/2018
Quyết định 1820/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 09/08/2018 | Cập nhật: 11/10/2018
Quyết định 1817/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch kiểm tra kết quả xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 tại các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước năm 2018 Ban hành: 09/08/2018 | Cập nhật: 11/09/2018
Quyết định 1821/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ tiêu chí xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 08/08/2018 | Cập nhật: 30/08/2018
Quyết định 1997/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt kế hoạch thời gian năm học 2018-2019 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 02/08/2018 | Cập nhật: 24/08/2018
Quyết định 1917/QĐ-UBND năm 2018 về Khung kế hoạch thời gian năm học 2018-2019 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 30/07/2018 | Cập nhật: 08/09/2018
Quyết định 2419/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quốc tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Bình Ban hành: 25/07/2018 | Cập nhật: 07/08/2018
Quyết định 1768/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Hòa Bình Ban hành: 24/07/2018 | Cập nhật: 23/03/2019
Quyết định 2071/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Đề án sửa đổi, bổ sung Chỉ số cải cách hành chính và ban hành Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 27/07/2018 | Cập nhật: 19/11/2018
Quyết định 2172/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch thu, chi tiền dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh năm 2018 Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 11/08/2018
Quyết định 1713/QĐ-UBND năm 2018 về Khung kế hoạch thời gian năm học 2018-2019 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Hưng Yên Ban hành: 26/07/2018 | Cập nhật: 09/10/2018
Quyết định 1255/QĐ-UBND năm 2018 về cơ chế, chính sách ưu đãi đầu tư vào Khu Đại học Nam Cao tỉnh Hà Nam Ban hành: 20/07/2018 | Cập nhật: 08/10/2018
Quyết định 1995/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch và dự toán kinh phí thực hiện nhiệm vụ đặc thù năm 2018 của Chi cục Phát triển nông thôn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 26/07/2018 | Cập nhật: 30/08/2018
Quyết định 1714/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Hòa Bình Ban hành: 18/07/2018 | Cập nhật: 06/03/2019
Quyết định 1821/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 17/07/2018 | Cập nhật: 06/09/2018
Quyết định 1750/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân quận, huyện, Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 10/07/2018 | Cập nhật: 11/09/2018
Quyết định 1768/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 10/07/2018 | Cập nhật: 30/08/2018
Quyết định 2569/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thời gian năm học 2018-2019 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên Ban hành: 09/07/2018 | Cập nhật: 03/10/2018
Quyết định 1741/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế quản lý, vận hành, sử dụng Hệ thống Hội nghị truyền hình trực tuyến trong các cơ quan nhà nước tỉnh Bình Dương Ban hành: 29/06/2018 | Cập nhật: 08/11/2018
Quyết định 1712/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 04/07/2018 | Cập nhật: 24/08/2018
Quyết định 2002/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt phương án đơn giản hóa chế độ báo cáo định kỳ thuộc thẩm quyền ban hành, thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 29/06/2018 | Cập nhật: 09/08/2018
Quyết định 2172/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 18/06/2018 | Cập nhật: 01/08/2018
Quyết định 1713/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 18/06/2018 | Cập nhật: 29/08/2018
Quyết định 2419/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt bổ sung Kế hoạch triển khai áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 vào hoạt động của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, năm 2019 Ban hành: 26/06/2018 | Cập nhật: 10/08/2018
Quyết định 2068/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Long An Ban hành: 20/06/2018 | Cập nhật: 13/09/2018
Quyết định 1307/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính ngành Giáo dục và Đào tạo thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 14/06/2018 | Cập nhật: 14/08/2018
Quyết định 1714/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực An toàn thực phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công thương tỉnh Lào Cai Ban hành: 08/06/2018 | Cập nhật: 17/07/2018
Quyết định 2437/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Chỉ thị 17-CT/TU về tăng cường lãnh đạo, nâng cao hiệu lực, hiệu quả quản lý Nhà nước về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư các dự án có thu hồi đất, góp phần ổn định tình hình chính trị - kinh tế - xã hội trên địa bàn thành phố giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 08/06/2018 | Cập nhật: 22/06/2018
Quyết định 790/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Phục vụ Hành chính công thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái Ban hành: 30/05/2018 | Cập nhật: 23/07/2018
Quyết định 1820/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ tiêu chí “Xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao” giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 04/06/2018 | Cập nhật: 26/11/2019
Quyết định 1753/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ tiêu chí xã nông thôn mới nâng cao tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 23/05/2018 | Cập nhật: 23/08/2018
Quyết định 1255/QĐ-UBND năm 2018 về phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2020 Ban hành: 25/05/2018 | Cập nhật: 07/08/2018
Quyết định 1307/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Chương trình phát triển đô thị Phố Lu, huyện Bảo Thắng giai đoạn 2017-2025, định hướng đến năm 2030 do tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 04/05/2018 | Cập nhật: 23/07/2018
Quyết định 1822/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Nông thôn mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các xã, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 17/05/2018 | Cập nhật: 09/08/2018
Quyết định 1819/QĐ-UBND năm 2018 về đặt tên đường mới trên địa bàn quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 04/05/2018 | Cập nhật: 10/05/2018
Quyết định 892/QĐ-UBND năm 2018 về giao chỉ tiêu kế hoạch đào tạo năm học 2018-2019 Ban hành: 26/04/2018 | Cập nhật: 08/05/2018
Quyết định 1997/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Quy hoạch quảng cáo ngoài trời trên địa bàn thành phố Hà Nội đến năm 2020, định hướng đến năm 2050 Ban hành: 24/04/2018 | Cập nhật: 07/05/2018
Quyết định 996/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Lạc Thủy, tỉnh Hòa Bình Ban hành: 18/04/2018 | Cập nhật: 10/06/2019
Quyết định 790/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang Ban hành: 05/04/2018 | Cập nhật: 03/07/2018
Quyết định 996/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật kỳ 2014-2018 Ban hành: 15/03/2018 | Cập nhật: 23/03/2018
Quyết định 892/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục vị trí cắm biển báo “Khu vực biên giới biển” trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 21/03/2018 | Cập nhật: 26/04/2018
Quyết định 628/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện chính sách trợ giúp pháp lý cho người khuyết tật có khó khăn về tài chính trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa năm 2018 Ban hành: 06/03/2018 | Cập nhật: 18/06/2018
Quyết định 631/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 06/03/2018 | Cập nhật: 18/06/2018
Quyết định 162/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch phòng, chống dịch bệnh gia súc, gia cầm, động vật thủy sản năm 2018 trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 23/02/2018 | Cập nhật: 26/03/2018
Quyết định 162/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 24/01/2018 | Cập nhật: 13/09/2018
Quyết định 162/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Tiền Giang Ban hành: 23/01/2018 | Cập nhật: 13/10/2018
Quyết định 2569/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Lạng Sơn năm 2018 Ban hành: 28/12/2017 | Cập nhật: 22/10/2018
Quyết định 1713/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Kiến trúc Chính quyền điện tử tỉnh Lai Châu Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 20/09/2018
Quyết định 2060/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cà Mau Ban hành: 19/12/2017 | Cập nhật: 11/05/2018
Quyết định 1921/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau Ban hành: 22/12/2017 | Cập nhật: 10/05/2018
Quyết định 2420/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án “Tuyên truyền, phổ biến pháp luật cho người lao động và người sử dụng lao động trong các loại hình doanh nghiệp” trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2021 Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 08/08/2020
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2017 về phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Bình Phước năm 2016 Ban hành: 12/12/2017 | Cập nhật: 11/01/2018
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2017 về phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2016 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 25/01/2018
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2017 về kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 25/01/2018
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2017 thông qua điều chỉnh quy hoạch ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin tỉnh Tiền Giang đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 19/06/2018
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2017 về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh Bắc Kạn năm 2018 Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 16/05/2018
Quyết định 1750/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Kế hoạch Thanh tra kinh tế - xã hội và phòng, chống tham nhũng năm 2018 Ban hành: 30/11/2017 | Cập nhật: 27/03/2018
Quyết định 1867/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch ứng phó sự cố tai nạn tàu, thuyền trên sông trên địa bàn tỉnh Hà Nam đến năm 2020 Ban hành: 03/11/2017 | Cập nhật: 19/12/2017
Quyết định 1868/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch ứng phó sự cố tai nạn đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa đặc biệt nghiêm trọng trên địa bàn tỉnh Hà Nam đến năm 2020 Ban hành: 03/11/2017 | Cập nhật: 19/12/2017
Quyết định 2572/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Nam Định Ban hành: 09/11/2017 | Cập nhật: 13/08/2018
Quyết định 1916/QĐ-UBND năm 2017 về ban hành tạm thời danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 14/11/2017 | Cập nhật: 16/12/2017
Quyết định 1868/QĐ-UBND năm 2017 đính chính về thể thức và kỹ thuật trình bày tại một số Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 07/11/2017 | Cập nhật: 16/12/2017
Quyết định 1821/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch thực hiện chính sách thẻ bảo hiểm y tế cho đối tượng chính sách xã hội trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 01/11/2017 | Cập nhật: 16/12/2017
Quyết định 2418/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt vị trí các điểm đón, trả khách trên các tuyến cố định nội tỉnh thuộc địa bàn Thừa Thiên Huế Ban hành: 19/10/2017 | Cập nhật: 27/10/2017
Quyết định 2064/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Đề án “Xây dựng, củng cố, nâng cao hiệu quả hoạt động phòng cháy chữa cháy của lực lượng dân phòng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình, giai đoạn 2017-2025” Ban hành: 23/10/2017 | Cập nhật: 24/11/2017
Quyết định 1753/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc lĩnh vực văn hóa, thể thao, gia đình và du lịch Ban hành: 13/10/2017 | Cập nhật: 16/11/2017
Quyết định 1868/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch quản lý sản xuất và tiêu thụ rau, củ, quả đảm bảo an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 10/10/2017 | Cập nhật: 27/11/2017
Quyết định 1916/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 98/NQ-CP về Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 10-NQ/TW về phát triển kinh tế tư nhân trở thành một động lực quan trọng của nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa và Chương trình hành động 18-CTr/TU gắn với thực hiện Đề án phát triển doanh nghiệp khởi nghiệp trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 11/10/2017 | Cập nhật: 20/12/2017
Quyết định 2569/QĐ-UBND năm 2017 quy định về Bộ tiêu chí về xã nông thôn mới trình tự, thủ tục, hồ sơ xét, công nhận và công bố địa phương đạt chuẩn nông thôn mới; địa phương hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 29/09/2017 | Cập nhật: 11/11/2017
Quyết định 1815/QĐ-UBND năm 2017 về Danh mục văn bản hướng dẫn Luật Du lịch, Luật Thủy lợi được Quốc hội khóa XIV thông qua tại Kỳ họp thứ 3 Ban hành: 04/10/2017 | Cập nhật: 30/10/2017
Quyết định 1816/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch phát triển ngành thương mại tỉnh Yên Bái đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 04/10/2017 | Cập nhật: 30/10/2017
Quyết định 1820/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 03/10/2017 | Cập nhật: 28/10/2017
Quyết định 1822/QĐ-UBND năm 2017 về quy chế phối hợp hoạt động giữa Sở Y tế và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trong quản lý nhà nước về y tế trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 03/10/2017 | Cập nhật: 24/11/2017
Quyết định 2569/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Đề cương Đề án nhiệm vụ, giải pháp phát triển công nghiệp, thương mại thành phố Hải Phòng giai đoạn 2017-2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 03/10/2017 | Cập nhật: 20/01/2018
Quyết định 1820/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Ninh Thuận Ban hành: 20/09/2017 | Cập nhật: 31/10/2017
Quyết định 2576/QĐ-UBND năm 2017 về tiêu chí, nhóm đường và danh mục tên để đặt, đổi tên đường và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 26/09/2017 | Cập nhật: 22/11/2017
Quyết định 1861/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề án thực hiện chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Phú Yên theo Quyết định 2085/QĐ-TTg Ban hành: 25/09/2017 | Cập nhật: 06/10/2017
Quyết định 1914/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 29/09/2017 | Cập nhật: 02/11/2018
Quyết định 790/QĐ-UBND năm 2017 về ban hành tạm thời tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng có giá mua từ 500 triệu đồng trở lên/01 đơn vị tài sản của cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 30/08/2017 | Cập nhật: 06/12/2017
Quyết định 1921/QĐ-UBND năm 2017 công bố sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ, hàng hải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 05/09/2017 | Cập nhật: 18/09/2020
Quyết định 2068/QĐ-UBND năm 2017 về Bộ biểu mẫu văn bản hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 07/09/2017 | Cập nhật: 14/09/2017
Quyết định 2414/QĐ-UBND năm 2017 về thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thành phố Cần Thơ Ban hành: 11/09/2017 | Cập nhật: 10/10/2017
Quyết định 1921/QĐ-UBND năm 2017 về Bộ biểu mẫu văn bản hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền của Trưởng ban Ban Dân tộc tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 24/08/2017 | Cập nhật: 09/09/2017
Quyết định 2577/QĐ-UBND năm 2017 về Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 thực hiện trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 28/08/2017 | Cập nhật: 09/09/2017
Quyết định 2432/QĐ-UBND năm 2017 về quy chế phối hợp quản lý, vận hành Cụm Thông tin đối ngoại tại Khu kinh tế Vũng Áng, tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 23/08/2017 | Cập nhật: 13/11/2017
Quyết định 2573/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch thực hiện Quyết định 1058/QĐ-TTg và Chỉ thị 32/CT-TTg về cơ cấu lại và xử lý nợ xấu của các tổ chức tín dụng Ban hành: 05/09/2017 | Cập nhật: 16/09/2017
Quyết định 1817/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính sửa đổi lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã Ban hành: 09/08/2017 | Cập nhật: 11/11/2017
Quyết định 1818/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính sửa đổi lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện Ban hành: 09/08/2017 | Cập nhật: 11/11/2017
Quyết định 1867/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề án Bảo vệ và phát huy giá trị di sản nghệ thuật Ca Huế giai đoạn 2017-2022 Ban hành: 19/08/2017 | Cập nhật: 08/09/2017
Quyết định 1712/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Chương trình phát triển đô thị tỉnh Bến Tre đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 31/07/2017 | Cập nhật: 02/10/2017
Quyết định 2442/QĐ-UBND năm 2017 công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 Ban hành: 18/08/2017 | Cập nhật: 04/09/2017
Quyết định 2002/QĐ-UBND năm 2017 về công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực tư pháp Ban hành: 04/08/2017 | Cập nhật: 20/01/2018
Quyết định 2171/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Thái Bình giai đoạn 2017-2025, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 15/08/2017 | Cập nhật: 11/11/2017
Quyết định 2437/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch triển khai Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 05/NQ-TW về chủ trương lớn, chính sách lớn nhằm tiếp tục đổi mới mô hình tăng trưởng, nâng cao chất lượng tăng trưởng, năng suất lao động, sức cạnh tranh của nền kinh tế Ban hành: 18/08/2017 | Cập nhật: 01/09/2017
Quyết định 1714/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 03/08/2017 | Cập nhật: 10/08/2017
Quyết định 1741/QĐ-UBND năm 2017 về khung lãi suất của Quỹ Đầu tư phát triển và Bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 16/08/2017
Quyết định 1822/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Dược, Mỹ phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 15/08/2017 | Cập nhật: 22/08/2017
Quyết định 2064/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch cập nhật, bổ sung hành động ứng phó với biến đổi khí hậu tỉnh Sơn La giai đoạn năm 2017-2020 Ban hành: 27/07/2017 | Cập nhật: 12/03/2019
Quyết định 1255/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hậu Giang thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông Ban hành: 24/07/2017 | Cập nhật: 11/10/2017
Quyết định 1995/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu mua sắm thiết bị y tế thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình Bệnh viện Đa khoa thị xã Hồng Lĩnh, tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 21/07/2017
Quyết định 996/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh sách thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 26/07/2017 | Cập nhật: 26/08/2017
Quyết định 2172/QĐ-UBND năm 2017 về ủy quyền cho Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức thực hiện nhiệm vụ liên quan trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 10/10/2018
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Yên Bái Ban hành: 25/07/2017 | Cập nhật: 25/08/2017
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2017 về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 tỉnh Quảng Nam Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 10/08/2017
Quyết định 1921/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch thời gian năm học 2017-2018 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên tỉnh Sơn La Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 01/08/2017
Quyết định 1818/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 25/07/2017 | Cập nhật: 23/11/2018
Quyết định 1816/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Trị Ban hành: 30/06/2017 | Cập nhật: 10/07/2017
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2017 về chương trình giám sát năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 22/09/2017
Quyết định 2437/QĐ-UBND năm 2017 sửa đổi Quyết định 4758/QĐ-UBND phê duyệt Dự án trồng rừng thay thế diện tích rừng đặc dụng chuyển mục đích sử dụng sang xây dựng công trình thủy điện Đăk Mi 2 Ban hành: 06/07/2017 | Cập nhật: 17/07/2017
Quyết định 1818/QĐ-UBND năm 2017 về công nhận và cấp Bằng công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia Ban hành: 30/06/2017 | Cập nhật: 20/07/2017
Quyết định 1753/QĐ-UBND năm 2017 về Quy chế phối hợp trong việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích tại tỉnh Thái Bình Ban hành: 30/06/2017 | Cập nhật: 18/10/2018
Quyết định 2441/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt bổ sung kế hoạch lựa chọn nhà thầu xây dựng dự án Kè bảo vệ khu đô thị cổ Hội An từ Chùa Cầu đến cầu Cẩm Nam, thành phố Hội An, tỉnh Quảng Nam Ban hành: 06/07/2017 | Cập nhật: 20/07/2017
Quyết định 1751/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thay thế Lĩnh vực: Thành lập Hộ kinh doanh, Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 29/06/2017 | Cập nhật: 30/09/2017
Quyết định 1819/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch triển khai Đề án “Phòng ngừa và ứng phó với bạo lực trên cơ sở giới tỉnh Bình Dương giai đoạn 2017-2020 và tầm nhìn đến năm 2030” Ban hành: 07/07/2017 | Cập nhật: 26/09/2017
Quyết định 2442/QĐ-UBND năm 2017 bãi bỏ Quyết định 4083/QĐ-UBND ủy quyền cho Giám đốc Sở Ngoại vụ ký quyết định cho phép cán bộ, công, viên chức không thuộc diện Tỉnh ủy quản lý đi thăm thân, du lịch, chữa bệnh ở nước ngoài bằng tiền cá nhân” Ban hành: 27/06/2017 | Cập nhật: 10/07/2017
Quyết định 2429/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu gói thầu: Mua sắm hệ thống chuyển đổi XQuang kỹ thuật số cho Bệnh viện Y học cổ truyền Quảng Nam Ban hành: 05/07/2017 | Cập nhật: 18/07/2017
Quyết định 2575/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế hoạt động của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa liên thông trong lĩnh vực đầu tư Ban hành: 15/06/2017 | Cập nhật: 26/06/2017
Quyết định 1768/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật công trình: Cải tạo, nâng cấp Tượng đài trung tâm Nghĩa trang Liệt sỹ quốc gia Trường Sơn Ban hành: 28/06/2017 | Cập nhật: 13/07/2017
Quyết định 1753/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế phối hợp trong công tác quản lý cơ sở kinh doanh dịch vụ xoa bóp, phẫu thuật thẩm mỹ trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 26/06/2017 | Cập nhật: 02/08/2017
Quyết định 1750/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Chương trình phát triển văn hóa, thể thao và du lịch tỉnh Thái Nguyên, giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 26/06/2017 | Cập nhật: 05/07/2017
Quyết định 1751/QĐ-UBND năm 2017 về Quy chế phối hợp trong công tác quản lý cơ sở kinh doanh dịch vụ karaoke, vũ trường, lưu trú trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 26/06/2017 | Cập nhật: 01/08/2017
Quyết định 1750/QĐ-UBND năm 2017 về Quy chế phối hợp trong công tác quản lý cơ sở kinh doanh vật liệu nổ công nghiệp, kinh doanh có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, kinh doanh dịch vụ nổ mìn, kinh doanh khí trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 26/06/2017 | Cập nhật: 01/08/2017
Quyết định 2003/QĐ-UBND năm 2017 về Quy chế phối hợp trong công tác quản lý xử lý vi phạm hành chính và theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 05/06/2017 | Cập nhật: 17/09/2018
Quyết định 1712/QĐ-UBND năm 2017 công bố bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực lao động ngoài nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa Ban hành: 25/05/2017 | Cập nhật: 03/08/2017
Quyết định 790/QĐ-UBND năm 2017 về thành lập Ban Chỉ đạo cải cách hành chính tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 07/06/2017 | Cập nhật: 12/07/2017
Quyết định 1713/QĐ-UBND năm 2017 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 25/05/2017 | Cập nhật: 18/08/2017
Quyết định 1751/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch phát triển sự nghiệp giáo dục tỉnh Thanh Hóa năm học 2017-2018 Ban hành: 29/05/2017 | Cập nhật: 26/07/2017
Quyết định 2171/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch hỗ trợ khởi nghiệp đổi mới sáng tạo trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 24/05/2017 | Cập nhật: 31/05/2017
Quyết định 790/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 05/05/2017 | Cập nhật: 13/06/2017
Quyết định 1713/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 15/05/2017 | Cập nhật: 14/07/2017
Quyết định 2577/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt hồ sơ Chỉ giới đường đỏ tuyến đường vành đai 1 và đường Đê La Thành, đoạn Hoàng Cầu - Láng Hạ tỷ lệ 1/500 Ban hành: 04/05/2017 | Cập nhật: 16/05/2017
Quyết định 1307/QĐ-UBND năm 2017 Quy trình thực hiện từ khâu điều chỉnh quy hoạch đến cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho nhà đầu tư của dự án có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 22/05/2017 | Cập nhật: 19/06/2017
Quyết định 790/QĐ-UBND năm 2017 giá dịch vụ trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước tại các Bệnh viện trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 09/05/2017 | Cập nhật: 26/07/2017
Quyết định 790/QĐ-UBND năm 2017 Quy định về tổ chức hoạt động của Cụm, Khối thi đua trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 28/04/2017 | Cập nhật: 13/06/2017
Quyết định 2002/QĐ-UBND Kế hoạch bồi dưỡng đội ngũ doanh nhân gắn với nâng cao năng lực cạnh tranh, hội nhập cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An năm 2017 Ban hành: 16/05/2017 | Cập nhật: 24/05/2017
Quyết định 790/QĐ-UBND về xếp loại đường bộ để xác định cước vận tải năm 2017 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 19/04/2017 | Cập nhật: 02/05/2017
Quyết định 892/QĐ-UBND năm 2017 Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết về tăng cường xây dựng, chỉnh đốn Đảng; ngăn chặn, đẩy lùi sự suy thoái về tư tưởng chính trị, đạo đức, lối sống, những biểu hiện “tự diễn biến, “tự chuyển hóa” trong nội bộ do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 24/04/2017 | Cập nhật: 02/05/2017
Quyết định 2417/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Điều lệ Hội Người khuyết tật quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội được Đại hội lần thứ ba, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 24/04/2017 | Cập nhật: 08/05/2017
Quyết định 996/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh Bình Phước Ban hành: 27/04/2017 | Cập nhật: 25/05/2017
Quyết định 790/QĐ-UBND phê duyệt danh mục đề tài, dự án nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ thực hiện năm 2017 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 10/03/2017 | Cập nhật: 19/04/2017
Quyết định 996/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 29/03/2017 | Cập nhật: 03/05/2017
Quyết định 2072/QĐ-UBND năm 2017 về Bộ tiêu chí xã nông thôn mới thành phố Hà Nội giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 03/04/2017 | Cập nhật: 20/04/2017
Quyết định 628/QĐ-UBND năm 2017 sửa đổi thủ tục hành chính lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 20/03/2017 | Cập nhật: 04/04/2017
Quyết định 892/QĐ-UBND năm 2017 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế Hưng Yên Ban hành: 17/03/2017 | Cập nhật: 28/03/2017
Quyết định 790/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành Ban hành: 22/03/2017 | Cập nhật: 03/05/2017
Quyết định 631/QĐ-UBND về Kế hoạch kiểm tra việc thực hiện chính sách, chiến lược, quy hoạch, kế hoạch của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai năm 2017 Ban hành: 01/03/2017 | Cập nhật: 30/12/2017
Quyết định 2419/QĐ-UBND năm 2016 về Phương án giá Dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính Ban hành: 30/12/2016 | Cập nhật: 16/02/2017
Quyết định 2414/QĐ-UBND năm 2016 công bố Đơn giá dịch vụ thu gom, bốc xúc, vận chuyển, xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 30/12/2016 | Cập nhật: 06/03/2017
Quyết định 1821/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án Nâng cao chất lượng môi trường nông thôn tỉnh Bắc Ninh, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 29/12/2016 | Cập nhật: 16/05/2017
Quyết định 2441/QĐ-UBND năm 2016 về Chương trình công tác thanh tra trên địa bàn tỉnh Hà Nam năm 2017 Ban hành: 30/12/2016 | Cập nhật: 16/03/2017
Quyết định 2417/QĐ-UBND năm 2016 quy chế công tác trực phòng, chống thiên tai tỉnh Hà Nam Ban hành: 30/12/2016 | Cập nhật: 06/03/2017
Quyết định 1741/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung Quy hoạch phát triển mạng lưới cửa hàng bán lẻ xăng dầu và kho xăng dầu trên địa bàn tỉnh Ninh Bình đến năm 2020 Ban hành: 16/12/2016 | Cập nhật: 16/02/2017
Quyết định 2064/QĐ-UBND năm 2016 về quy định mức chi phí giống ngô để thực hiện chuyển đổi từ trồng lúa sang trồng ngô theo Quyết định 915/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 07/03/2017
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2016 về kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ và chuyên đề trong năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 15/03/2017
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2016 về dự toán và phân bổ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2017 của tỉnh Tiền Giang Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 19/01/2017
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2016 về phân bổ nguồn vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 18/03/2017
Quyết định 2071/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thương mại quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau Ban hành: 05/12/2016 | Cập nhật: 09/02/2017
Quyết định 2056/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Xây dựng áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Cà Mau Ban hành: 30/11/2016 | Cập nhật: 09/02/2017
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn dự toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh An Giang năm 2017 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 28/04/2017
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2016 về phân bổ dự toán chi ngân sách cấp tỉnh và mức bổ sung cân đối ngân sách cho các huyện, thành phố năm 2017 Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 23/03/2017
Quyết định 2309/QĐ-TTg năm 2016 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2017 Ban hành: 29/11/2016 | Cập nhật: 03/12/2016
Quyết định 2577/QĐ-BTC năm 2016 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2017 Ban hành: 29/11/2016 | Cập nhật: 06/12/2016
Quyết định 1928/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt nhiệm vụ Quy hoạch chi tiết xây dựng Dải cây xanh mặt nước thuộc khu số 2, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang (tỷ lệ: 1/500) Ban hành: 02/12/2016 | Cập nhật: 12/12/2016
Quyết định 2003/QĐ-UBND năm 2016 Quy định về đánh giá chỉ số sẵn sàng ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 02/12/2016 | Cập nhật: 27/12/2016
Quyết định 2064/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung Danh mục dự án kêu gọi đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn tỉnh Cà Mau giai đoạn 2015-2020 được hưởng chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Cà Mau theo Nghị định 210/2013/NĐ-CP Ban hành: 02/12/2016 | Cập nhật: 22/03/2017
Quyết định 2003/QĐ-UBND năm 2016 sửa đổi, bổ sung Quyết định 223/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 18/11/2016 | Cập nhật: 16/03/2017
Quyết định 1995/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Danh mục cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh thuộc chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau Ban hành: 17/11/2016 | Cập nhật: 24/01/2017
Quyết định 1821/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu đất dành riêng cho doanh nghiệp vừa và nhỏ tại Khu công nghiệp Đồng Văn III Ban hành: 14/11/2016 | Cập nhật: 22/11/2016
Quyết định 1822/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt chủ trương xây dựng quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực, sản phẩm chủ yếu, đề án có tính chất như quy hoạch và quy hoạch xây dựng năm 2017 Ban hành: 11/11/2016 | Cập nhật: 12/12/2016
Quyết định 2441/QĐ-UBND năm 2016 về Đề án “Quản lý thuế trong lĩnh vực kinh doanh bất động sản, chuyển nhượng bất động sản, chuyển nhượng dự án trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng” Ban hành: 02/11/2016 | Cập nhật: 05/12/2016
Quyết định 2572/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch tiêm phòng bắt buộc vắc xin cho gia súc, gia cầm và phun tiêu độc khử trùng năm 2017 Ban hành: 31/10/2016 | Cập nhật: 26/11/2016
Quyết định 2567/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Đường giao thông điểm định canh, định cư thôn 5, 6, xã Hồng Thủy Ban hành: 26/10/2016 | Cập nhật: 10/11/2016
Quyết định 1768/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá khởi điểm, tiền đặt trước, bước giá để đấu giá quyền khai thác mỏ sét làm gạch ngói B.1, B.2 tại bãi bồi Sông Hồng, thuộc địa bàn xã Mộc Bắc, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam Ban hành: 04/11/2016 | Cập nhật: 06/12/2016
Quyết định 1946/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động khoa học công nghệ thuộc chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cà Mau Ban hành: 10/11/2016 | Cập nhật: 09/02/2017
Quyết định 2414/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công - dự toán Ban hành: 28/10/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Quyết định 1928/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch phát triển Thương mại điện tử tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 04/11/2016 | Cập nhật: 09/01/2017
Quyết định 2419/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng đường Đăng Gia, thị trấn Lạc Dương, huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 28/10/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Quyết định 1916/QĐ-UBND năm 2016 thanh tra toàn diện việc chấp hành quy định pháp luật trong công tác quản lý đất đai; quản lý đầu tư, xây dựng trên địa bàn huyện Lý Sơn, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 17/10/2016 | Cập nhật: 05/11/2016
Quyết định 2446/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 03/11/2016 | Cập nhật: 30/12/2016
Quyết định 1928/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau Ban hành: 07/11/2016 | Cập nhật: 09/02/2017
Quyết định 2568/QĐ-UBND năm 2016 về Quy chế hoạt động của Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Sơn La Ban hành: 31/10/2016 | Cập nhật: 05/12/2016
Quyết định 2429/QĐ-UBND năm 2016 triển khai cấp Phiếu Lý lịch tư pháp qua dịch vụ bưu chính, đăng ký cấp Phiếu lý lịch tư pháp trực tuyến trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 03/11/2016 | Cập nhật: 05/04/2017
Quyết định 2441/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính ngành Du lịch áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 31/10/2016 | Cập nhật: 02/01/2017
Quyết định 2414/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt danh sách đối tượng được cấp miễn phí Công báo của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La xuất bản Ban hành: 12/10/2016 | Cập nhật: 28/11/2016
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2016 thông qua Đề án Phát triển kinh tế tập thể tỉnh Điện Biên giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 14/10/2016 | Cập nhật: 02/12/2016
Quyết định 2074/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất cụ thể để làm căn cứ xác định giá khởi điểm bán đấu giá quyền sử dụng đất đối với 53 lô đất dự án Khép kín điểm dân cư dãy phố chợ Trung tâm thôn Bàn Thạch, xã Hòa Xuân Đông, huyện Đông Hòa, tỉnh Phú Yên Ban hành: 31/08/2016 | Cập nhật: 16/11/2016
Quyết định 2432/QĐ-UBND năm 2016 về quy định giá đất cụ thể để đấu giá quyền sử dụng đất ở một số lô đất tại thị trấn Phú Đa thuộc huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 11/10/2016 | Cập nhật: 22/10/2016
Quyết định 1307/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu dân cư Cống Tu xã Ninh Vân huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 11/10/2016 | Cập nhật: 24/10/2016
Quyết định 2074/QĐ-UBND năm 2016 kiện toàn Ban Điều hành Dự án “Nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa của doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2016-2020” Ban hành: 20/09/2016 | Cập nhật: 29/09/2016
Quyết định 2567/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch tài nguyên nước tỉnh An Giang đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 15/09/2016 | Cập nhật: 17/10/2016
Quyết định 1995/QĐ-UBND năm 2016 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách Nhà nước năm 2015 tỉnh Nam Định Ban hành: 22/09/2016 | Cập nhật: 15/12/2016
Quyết định 628/QĐ-UBND năm 2016 về thành lập Ban Chỉ đạo và các Tiểu ban phục vụ Hội nghị Xúc tiến Đầu tư tỉnh Gia Lai Ban hành: 20/09/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Quyết định 2172/QĐ-UBND năm 2016 Quy định về khuyến nông viên xã trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 09/09/2016 | Cập nhật: 07/12/2016
Quyết định 2429/QĐ-UBND năm 2016 Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 35/NQ-CP về hỗ trợ và phát triển doanh nghiệp đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 31/08/2016 | Cập nhật: 10/12/2016
Quyết định 1997/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung nhiệm vụ và đổi tên Trung tâm Dạy nghề và Giáo dục thường xuyên quận Đồ Sơn thành Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên quận Đồ Sơn, thành phố Hải Phòng Ban hành: 15/09/2016 | Cập nhật: 07/10/2016
Quyết định 2417/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh trên lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 11/10/2016 | Cập nhật: 25/10/2016
Quyết định 2074/QĐ-UBND phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ thực hiện năm 2016, thuộc Chương trình Khoa học và Công nghệ phục vụ xây dựng nông thôn mới thành phố Hải Phòng đến năm 2020 Ban hành: 21/09/2016 | Cập nhật: 20/10/2016
Quyết định 2002/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung nhiệm vụ và đổi tên Trung tâm Dạy nghề và Giáo dục thường xuyên huyện Vĩnh Bảo thành Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng Ban hành: 15/09/2016 | Cập nhật: 07/10/2016
Quyết định 2072/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật Ban hành: 05/09/2016 | Cập nhật: 22/09/2016
Quyết định 2420/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh mục các thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh trên lĩnh vực văn hóa, thể thao và gia đình Ban hành: 11/10/2016 | Cập nhật: 28/10/2016
Quyết định 2569/QĐ-UBND năm 2016 kiện toàn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 31/08/2016 | Cập nhật: 05/12/2016
Quyết định 2419/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động- Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 11/10/2016 | Cập nhật: 02/11/2016
Quyết định 2418/QĐ-UBND năm 2016 công bố bộ thủ tục hành chính của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 11/10/2016 | Cập nhật: 05/03/2019
Quyết định 1714/QĐ-UBND năm 2016 công nhận bổ sung doanh nghiệp được thực hiện kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa qua lối mở Nà Lạn và cửa khẩu, cửa khẩu phụ, lối mở, điểm thông quan trong Khu kinh tế cửa khẩu tỉnh Cao Bằng Ban hành: 21/09/2016 | Cập nhật: 21/10/2016
Quyết định 1914/QĐ-UBND năm 2016 về kiện toàn Ban chỉ đạo chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả tỉnh Hưng Yên Ban hành: 05/09/2016 | Cập nhật: 05/11/2016
Quyết định 1995/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung nhiệm vụ và đổi tên Trung tâm Dạy nghề và Giáo dục thường xuyên quận Hải An thành Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên quận Hải An, thành phố Hải Phòng Ban hành: 15/09/2016 | Cập nhật: 07/10/2016
Quyết định 2569/QĐ-UBND năm 2016 quy định tiêu chuẩn, định mức và chế độ quản lý, sử dụng xe ô tô trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 29/09/2016 | Cập nhật: 09/11/2016
Quyết định 2071/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kết quả kiểm định an toàn đập hồ chứa nước Mỹ Trung, xã Mỹ Lâm, huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 19/09/2016 | Cập nhật: 29/09/2016
Quyết định 2441/QĐ-UBND năm 2016 về thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực: Hộ tịch, Lý lịch tư pháp, Văn hóa và Du lịch thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp và Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 14/10/2016 | Cập nhật: 05/12/2016
Quyết định 1815/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt quyết toán kinh phí quản lý diện tích rừng tự nhiên của Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Lâm nghiệp Ba Tô phải tạm dừng khai thác năm 2015 theo Quyết định 2242/QĐ-TTg Ban hành: 06/10/2016 | Cập nhật: 02/11/2016
Quyết định 2003/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung nhiệm vụ và đổi tên Trung tâm Dạy nghề và Giáo dục thường xuyên huyện Kiến Thụy thành Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng Ban hành: 15/09/2016 | Cập nhật: 07/10/2016
Quyết định 2442/QĐ-UBND năm 2016 về quy định giá dịch vụ tại nghĩa trang trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 14/10/2016 | Cập nhật: 05/12/2016
Quyết định 2569/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ Chỉ thị quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh do không còn phù hợp với quy định của pháp luật và công bố Chỉ thị còn hiệu lực Ban hành: 13/09/2016 | Cập nhật: 10/11/2016
Quyết định 1816/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án chi trả tiền dịch vụ môi trường rừng lưu vực thủy điện Huy Măng, huyện Sơn Tây, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 06/10/2016 | Cập nhật: 05/11/2016
Quyết định 2572/QĐ-UBND năm 2016 công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 15/09/2016 | Cập nhật: 03/11/2016
Quyết định 2442/QĐ-UBND điều chỉnh bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 13/10/2016 | Cập nhật: 20/10/2016
Quyết định 2171/QĐ-UBND năm 2016 Chương trình hành động của Ủy ban nhân dân thành phố thực hiện Thông báo Kết luận 38-TB/TU sơ kết 2 năm thực hiện Nghị quyết 10-NQ/TU về phát triển viễn thông và công nghệ thông tin thành phố Hải Phòng đến năm 2020 Ban hành: 04/10/2016 | Cập nhật: 22/10/2016
Quyết định 2429/QĐ-UBND năm 2016 về đổi tên Trung tâm Quy hoạch và Kiểm định xây dựng thành Trung tâm Quy hoạch và Tư vấn xây dựng trực thuộc Sở Xây dựng tỉnh Phú Yên Ban hành: 13/10/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Quyết định 2441/QĐ-UBND điều chỉnh bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 13/10/2016 | Cập nhật: 20/10/2016
Quyết định 2072/QĐ-UBND năm 2016 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính của ngành Tài nguyên và Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/Ủy ban nhân dân cấp huyện/ cấp xã tỉnh Kiên Giang Ban hành: 14/09/2016 | Cập nhật: 01/12/2016
Quyết định 2054/QĐ-UBND năm 2016 danh mục dịch vụ sự nghiệp công lập sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành Ban hành: 24/08/2016 | Cập nhật: 28/09/2016
Quyết định 1995/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất cụ thể để làm căn cứ xác định tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê (50 năm) đối với khu đất Tỉnh ủy cũ tại 79 Nguyễn Du, Phường 7, thành phố Tuy Hòa để thực hiện dự án Tổ hợp khách sạn, trung tâm thương mại, căn hộ cao cấp Mường Thanh Phú Yên Ban hành: 24/08/2016 | Cập nhật: 29/11/2016
Quyết định 1815/QĐ-UBND điều chỉnh phương án thực hiện chính sách hỗ trợ trực tiếp và trợ giá giống cây trồng tỉnh Lâm Đồng năm 2016 Ban hành: 16/08/2016 | Cập nhật: 20/08/2016
Quyết định 1820/QĐ-UBND năm 2016 về mẫu quy trình giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Hà Giang Ban hành: 12/08/2016 | Cập nhật: 06/12/2016
Quyết định 2420/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án “Hỗ trợ doanh nghiệp trong công tác đăng ký doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016-2020” Ban hành: 02/08/2016 | Cập nhật: 05/12/2016
Quyết định 2068/QĐ-UBND năm 2016 quy hoạch mạng lưới đơn vị sự nghiệp công lập thuộc lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành Ban hành: 25/08/2016 | Cập nhật: 28/09/2016
Quyết định 1307/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực lao động, tiền lương, quan hệ lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau Ban hành: 02/08/2016 | Cập nhật: 04/12/2019
Quyết định 1868/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt dự án Quy hoạch tổng thể bố trí ổn định dân cư trên địa bàn tỉnh Phú Yên đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 11/08/2016 | Cập nhật: 24/09/2016
Quyết định 1815/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố Nam Định tỉnh Nam Định Ban hành: 31/08/2016 | Cập nhật: 17/10/2016
Quyết định 1816/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung dự toán cho địa phương khắc phục thiếu nước sinh hoạt do nắng hạn; đồng thời thu hồi tạm ứng kinh phí khắc phục việc thiếu nước sinh hoạt do nắng hạn kéo dài tại Quyết định 1321/QĐ-UBND Ban hành: 08/08/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Quyết định 2002/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Báo cáo Đánh giá tác động môi trường của Dự án Tổ hợp khách sạn và Trung tâm thương mại Hồ Sanh do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành Ban hành: 18/08/2016 | Cập nhật: 28/09/2016
Quyết định 1914/QĐ-UBND năm 2016 về công nhận xã, phường, thị trấn đạt danh hiệu văn hóa Ban hành: 09/09/2016 | Cập nhật: 15/10/2016
Nghị quyết 27/NQ-HĐND phê duyệt chủ trương đầu tư dự án trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long năm 2016 Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Quyết định 2420/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thay thế thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, thành phố Cần Thơ trong lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản Ban hành: 01/08/2016 | Cập nhật: 29/11/2016
Quyết định 1914/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 15/08/2016 | Cập nhật: 17/09/2016
Quyết định 1914/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế tổ chức thực hiện công tác giám sát đầu tư của cộng đồng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 12/08/2016 | Cập nhật: 27/08/2016
Quyết định 2572/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án Năm Du lịch quốc gia 2017 - Lào Cai - Tây Bắc do tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 10/08/2016 | Cập nhật: 26/05/2018
Quyết định 2429/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo Khánh Hòa Ban hành: 17/08/2016 | Cập nhật: 07/12/2016
Quyết định 996/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề cương và dự toán kinh phí Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch Ninh Bình đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 20/08/2016
Quyết định 2171/QĐ-UBND năm 2016 Chương trình quốc gia về An toàn, vệ sinh lao động tỉnh An Giang giai đoạn 2016–2020 Ban hành: 02/08/2016 | Cập nhật: 11/08/2016
Quyết định 2446/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Nhà máy may quần áo bơi lội FWKK Vina tại xã Sơn Đông, huyện Lập Thạch và xã Cao Phong, huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 27/07/2016 | Cập nhật: 29/09/2016
Quyết định 1751/QĐ-UBND năm 2016 sửa đổi danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn kèm theo Quyết định 890/QĐ-UBND Ban hành: 28/07/2016 | Cập nhật: 23/08/2016
Quyết định 2441/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch thời gian năm học 2016-2017 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 26/07/2016 | Cập nhật: 25/08/2016
Quyết định 2074/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh mục tài sản mua sắm tập trung trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 20/07/2016 | Cập nhật: 10/08/2016
Quyết định 2576/QĐ-UBND năm 2016 về kế hoạch triển khai công tác hội nhập kinh tế quốc tế tỉnh Bình Định giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 03/08/2016
Quyết định 1714/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Danh mục tài liệu ôn tập môn Kiến thức chung, môn Tiếng Anh, môn Tin học và các môn Nghiệp vụ chuyên ngành; điều chỉnh thời gian thi các môn thi trắc nghiệm trên máy tính tỉnh Sơn La Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 03/10/2016
Quyết định 2074/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch hành động khắc phục hậu quả chất độc hóa học/Dioxin trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 19/07/2016 | Cập nhật: 05/12/2016
Quyết định 1838/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh Hòa Bình Ban hành: 19/07/2016 | Cập nhật: 12/12/2019
Quyết định 2429/QĐ-UBND năm 2016 về Quy định mức trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 11/07/2016 | Cập nhật: 03/08/2016
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2016 về chương trình hoạt động nhiệm kỳ 2016-2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai khóa IX Ban hành: 14/07/2016 | Cập nhật: 21/04/2018
Quyết định 2446/QĐ-UBND Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 ưu tiên thực hiện năm 2016 trong cơ quan nhà nước tỉnh Bình Định Ban hành: 13/07/2016 | Cập nhật: 03/08/2016
Quyết định 2172/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 04/07/2016 | Cập nhật: 05/12/2016
Quyết định 2171/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 04/07/2016 | Cập nhật: 29/11/2016
Quyết định 2446/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 07/07/2016 | Cập nhật: 26/08/2016
Quyết định 1914/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt và công bố chỉ số hài lòng của tổ chức, cá nhân và doanh nghiệp đối với sự phục vụ của cơ quan quản lý nhà nước trong giải quyết thủ tục hành chính công, dịch vụ công trên địa bàn tỉnh Bình Thuận năm 2015 Ban hành: 07/07/2016 | Cập nhật: 27/09/2016
Quyết định 1712/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ văn bản do Ủy ban nhân dân Quận 4, thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 30/06/2016 | Cập nhật: 08/07/2016
Quyết định 1255/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch hành động thực hiện Nghị quyết 19-2016/NQ-CP về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh của tỉnh Yên Bái hai năm 2016-2017, định hướng đến năm 2020 Ban hành: 27/06/2016 | Cập nhật: 15/08/2016
Quyết định 2054/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt quy hoạch mở rộng và điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu dân cư phường Bình Thủy (kho 301), quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ Ban hành: 20/06/2016 | Cập nhật: 14/07/2016
Quyết định 2056/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế Quản lý, khai thác và sử dụng Hệ thống thông tin cơ sở dữ liệu công chứng, chứng thực Ban hành: 20/06/2016 | Cập nhật: 14/07/2016
Quyết định 2068/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh tổng mặt bằng quy hoạch chi tiết xây dựng Trung tâm công tác xã hội tỉnh Lào Cai Ban hành: 30/06/2016 | Cập nhật: 06/08/2016
Quyết định 2247/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đề cương nhiệm vụ Đề án nghiên cứu phục dựng và phát huy giá trị các lễ hội tiêu biểu và các loại hình văn hóa dân gian đặc sắc trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa phục vụ phát triển du lịch Ban hành: 27/06/2016 | Cập nhật: 12/07/2016
Quyết định 1917/QĐ-UBND năm 2016 công bố sửa đổi, bổ sung, ban hành mới thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành xây dựng tỉnh Đồng Nai Ban hành: 20/06/2016 | Cập nhật: 07/09/2017
Quyết định 1867/QĐ-UBND năm 2016 về Quy chế quản lý và thực hiện Chương trình phát triển thương mại điện tử tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 17/06/2016 | Cập nhật: 08/08/2020
Quyết định 1713/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ Chỉ thị 05/2014/CT-UBND tăng cường công tác theo dõi, đôn đốc, kiểm tra thực hiện kết luận, kiến nghị, quyết định xử lý về thanh tra trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 24/06/2016 | Cập nhật: 13/03/2017
Quyết định 1838/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 20/06/2016 | Cập nhật: 11/07/2016
Quyết định 1307/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước Ban hành: 06/06/2016 | Cập nhật: 24/06/2016
Quyết định 2573/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Điều lệ tổ chức và hoạt động của Tổng công ty vận tải Hà Nội Ban hành: 25/05/2016 | Cập nhật: 30/05/2016
Quyết định 162/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh Điều 5 Quyết định 05/QĐ-UBND về phân công nhiệm vụ thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận nhiệm kỳ 2011-2016 Ban hành: 05/05/2016 | Cập nhật: 16/07/2016
Quyết định 2056/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đề cương, nhiệm vụ lập điều chỉnh, bổ sung quy hoạch phát triển cây cao su tỉnh Nghệ An đến 2020, tầm nhìn 2030 Ban hành: 11/05/2016 | Cập nhật: 30/05/2016
Quyết định 1753/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 10/04/2016 | Cập nhật: 12/07/2016
Quyết định 2572/QĐ-UBND phê duyệt kết quả điều tra hộ nghèo, hộ cận nghèo theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều thành phố Hà Nội năm 2016 Ban hành: 24/05/2016 | Cập nhật: 27/05/2016
Quyết định 1914/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch chi tiết Nhà ở thấp tầng, Khu cây xanh công cộng kết hợp hồ nước và các chức năng khác, tỷ lệ 1/500 Ban hành: 20/04/2016 | Cập nhật: 28/04/2016
Quyết định 1255/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt nhiệm vụ điều chỉnh Quy hoạch chung xây dựng thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 09/06/2016 | Cập nhật: 16/06/2016
Quyết định 1255/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Phú Yên Ban hành: 10/06/2016 | Cập nhật: 21/06/2016
Quyết định 631/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Cà Mau Ban hành: 12/04/2016 | Cập nhật: 06/05/2016
Quyết định 628/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực văn thư, lưu trữ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau Ban hành: 12/04/2016 | Cập nhật: 05/05/2016
Quyết định 790/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung mục tiêu, chỉ tiêu phát triển thanh niên trong Kế hoạch triển khai, thực hiện Chiến lược phát triển thanh niên Việt Nam trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2012 - 2020 Ban hành: 10/05/2016 | Cập nhật: 25/05/2016
Quyết định 2002/QĐ-UBND năm 2016 quy định mức hỗ trợ kinh phí đầu tư từ ngân sách trung ương, ngân sách tỉnh đối với một số công trình xây dựng kết cấu hạ tầng thuộc chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới Ban hành: 09/06/2016 | Cập nhật: 10/06/2017
Quyết định 1307/QĐ-UBND năm 2016 về nguyên tắc tuyển sinh vào lớp 10 các trường Phổ thông dân tộc nội trú trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm học 2016 - 2017 Ban hành: 04/05/2016 | Cập nhật: 04/06/2016
Quyết định 1928/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Thanh Chương tỉnh Nghệ An đến 2020 Ban hành: 04/05/2016 | Cập nhật: 24/05/2016
Quyết định 1255/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết cúa Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thái Bình Ban hành: 23/05/2016 | Cập nhật: 07/06/2016
Quyết định 1817/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch thực hiện Chương trình quốc gia về bình đẳng giới tỉnh Nghệ An giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 26/04/2016 | Cập nhật: 01/06/2016
Quyết định 1861/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng sang thực hiện công trình được đầu tư từ ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 01/06/2016 | Cập nhật: 10/06/2016
Quyết định 1838/QĐ-UBND phê duyệt phân bổ chi tiết kế hoạch kinh phí sự nghiệp môi trường từ nguồn Trung ương bổ sung năm 2016 tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 31/05/2016 | Cập nhật: 17/06/2016
Quyết định 1838/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung chính sách hỗ trợ thực hiện Đề án "Thí điểm tổ chức khai thác, thu mua, chế biến, tiêu thụ cá ngừ theo chuỗi" tỉnh Bình Định Ban hành: 31/05/2016 | Cập nhật: 14/06/2016
Quyết định 2437/QĐ-UBND năm 2016 về Chương trình phòng, chống tai nạn thương tích trẻ em giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 31/05/2016 | Cập nhật: 06/07/2016
Quyết định 996/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch triển khai thi hành Bộ luật Tố tụng dân sự trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 04/05/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Quyết định 1817/QĐ-UBND phê duyệt Dự toán, hỗ trợ kinh phí tổ chức hội nghị và hoạt động phát triển ngành nghề nông thôn năm 2016 tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 30/05/2016 | Cập nhật: 11/06/2016
Quyết định 1822/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quyết toán kinh phí miễn thu thủy lợi phí năm 2015 cho đơn vị làm nhiệm vụ quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 30/05/2016 | Cập nhật: 11/06/2016
Quyết định 1816/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch thực hiện Chương trình phòng, chống mua bán người giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 30/05/2016 | Cập nhật: 14/06/2016
Quyết định 631/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận Ban hành: 08/03/2016 | Cập nhật: 04/04/2016
Quyết định 892/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kết quả Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Lâm Đồng năm 2015 Ban hành: 28/04/2016 | Cập nhật: 03/05/2016
Quyết định 2573/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề cương chi tiết nhiệm vụ “Xây dựng Kế hoạch bảo vệ tài nguyên và môi trường các nguồn nước đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 thích ứng với Biến đổi khí hậu” Ban hành: 18/12/2015 | Cập nhật: 13/04/2016
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2015 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2016 Ban hành: 09/12/2015 | Cập nhật: 16/08/2016
Quyết định 1861/QĐ-UBND năm 2015 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hà Nam Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 30/08/2016
Quyết định 2572/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch phân khu xây dựng Khu công nghiệp dệt may Rạng Đông, tỉnh Nam Định, tỷ lệ 1/2000 Ban hành: 02/12/2015 | Cập nhật: 30/08/2016
Quyết định 1928/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Cà Mau Ban hành: 10/12/2015 | Cập nhật: 08/01/2016
Quyết định 1995/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 17/11/2015 | Cập nhật: 28/12/2015
Quyết định 1997/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 17/11/2015 | Cập nhật: 28/12/2015
Quyết định 2068/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Kế hoạch phát triển phục hồi chức năng tỉnh Bạc Liêu giai đoạn 2015 - 2020 Ban hành: 01/12/2015 | Cập nhật: 05/01/2016
Quyết định 1714/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực công thương áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Cà Mau Ban hành: 03/11/2015 | Cập nhật: 27/11/2015
Quyết định 2569/QĐ-UBND năm 2015 về Chương trình khoa học và công nghệ phục vụ phát triển các ngành công nghiệp và thương mại tỉnh Quảng Trị đến năm 2020 Ban hành: 20/11/2015 | Cập nhật: 17/12/2015
Quyết định 2576/QĐ-UBND năm 2015 công bố 08 thủ tục hành chính mới, 10 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre Ban hành: 03/12/2015 | Cập nhật: 30/12/2015
Quyết định 2575/QĐ-UBND năm 2015 công bố 08 thủ tục hành chính mới, 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý nhà nước về thi đua khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 03/12/2015 | Cập nhật: 30/12/2015
Quyết định 2576/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị Ban hành: 23/11/2015 | Cập nhật: 19/12/2015
Quyết định 2432/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chung xây dựng thị trấn Ngô Đồng, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định Ban hành: 18/11/2015 | Cập nhật: 30/08/2016
Quyết định 2420/QĐ-UBND năm 2015 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Phòng, chống HIV/AIDS tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 10/11/2015 | Cập nhật: 27/02/2016
Quyết định 1817/QĐ-UBND năm 2015 Quy định về đối thoại chính sách giảm nghèo trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 09/11/2015 | Cập nhật: 12/01/2016
Quyết định 2064/QĐ-UBND năm 2015 về Thiết kế mẫu Hệ thống điện chiếu sáng các trục đường nông thôn Ban hành: 29/09/2015 | Cập nhật: 02/11/2015
Quyết định 1818/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch hành động thực hiện Chiến lược công tác dân tộc trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020 Ban hành: 27/07/2015 | Cập nhật: 10/05/2018
Quyết định 2414/QĐ-UBND năm 2015 công bố sửa đổi, bổ sung bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đồng Nai Ban hành: 17/08/2015 | Cập nhật: 25/11/2015
Quyết định 1917/QĐ-UBND năm 2015 bãi bỏ Quyết định 2155/QĐ-UBND công bố đơn giá vận chuyển, bơm cát san lấp mặt bằng và đắp nền đường trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 07/09/2015 | Cập nhật: 16/11/2015
Quyết định 2437/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra thành phố Cần Thơ Ban hành: 25/08/2015 | Cập nhật: 31/08/2015
Quyết định 1838/QĐ-UBND năm 2015 về phê duyệt Đề án Tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Hà Giang, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 23/09/2015 | Cập nhật: 29/08/2017
Quyết định 1815/QĐ-UBND năm 2015 sửa đổi, bổ sung Điều 1 Quyết định 2703/QĐ-UBND về quy định giá tính thuế tài nguyên đối với quặng sa khoáng titan Ban hành: 11/09/2015 | Cập nhật: 19/09/2015
Quyết định 1741/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch phòng, chống viêm gan vi rút, giai đoạn 2015 - 2019 của tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 17/09/2015 | Cập nhật: 03/12/2015
Quyết định 2432/QĐ-UBND năm 2015 Ban hành Quy trình giải quyết Thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng theo cơ chế một cửa, một cửa hiện đại tại Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Ban hành: 26/10/2015 | Cập nhật: 17/11/2015
Quyết định 1821/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Ban hành: 16/10/2015 | Cập nhật: 06/11/2015
Quyết định 996/QĐ-UBND năm 2015 triển khai thực hiện Nghị quyết 01/2015/NQ-HĐND về đặt, đổi, bãi bỏ tên một số tuyến đường trên địa bàn thành phố Cà Mau, huyện Ngọc Hiển Ban hành: 14/07/2015 | Cập nhật: 29/09/2015
Quyết định 1914/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 07/09/2015 | Cập nhật: 14/09/2015
Quyết định 2418/QĐ-UBND năm 2015 về chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường và giám định tư pháp Ban hành: 24/08/2015 | Cập nhật: 01/09/2015
Quyết định 1753/QĐ-UBND năm 2015 về Quy định trình tự thực hiện đăng ký công trình, dự án có nhu cầu sử dụng đất và lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 05/09/2015 | Cập nhật: 12/09/2015
Quyết định 1916/QĐ-UBND năm 2015 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 22/09/2015 | Cập nhật: 17/10/2015
Quyết định 2071/QĐ-UBND năm 2015 bãi bỏ Quyết định 49/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định quản lý nhà nước đối với chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện có phạm vi hoạt động toàn quốc đóng trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 21/07/2015 | Cập nhật: 03/08/2015
Quyết định 2417/QĐ-UBND năm 2015 về ủy quyền Sở Lao động – Thương binh và Xã hội cấp giấy phép dịch vụ việc làm cho doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 08/07/2015 | Cập nhật: 13/07/2015
Quyết định 1928/QĐ-UBND năm 2015 ban hành Kế hoạch tiếp tục thực hiện Quyết định 673/QĐ-TTg ngày 10/5/2011 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn tỉnh An Giang giai đoạn từ nay đến năm 2020 Ban hành: 15/09/2015 | Cập nhật: 07/10/2015
Quyết định 1838/QĐ-UBND năm 2015 về Bảng xếp loại đường bộ để tính cước vận tải trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 24/08/2015 | Cập nhật: 09/09/2015
Quyết định 2003/QĐ-UBND năm 2015 về phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở xã hội trên địa bàn thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2015-2020 Ban hành: 13/07/2015 | Cập nhật: 21/08/2018
Quyết định 2442/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Nội vụ áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 25/06/2015 | Cập nhật: 08/07/2015
Quyết định 1917/QĐ-UBND năm 2015 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Sở Giao thông Vận tải Ban hành: 22/09/2015 | Cập nhật: 30/09/2015
Quyết định 1815/QĐ-UBND năm 2015 về phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch phát triển sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Bình đến năm 2020 Ban hành: 03/07/2015 | Cập nhật: 07/10/2015
Quyết định 1946/QĐ-UBND năm 2015 ủy quyền quản lý nhà nước đối với quỹ xã hội, quỹ từ thiện có phạm vi hoạt động trong huyện/thị xã/thành phố, xã/phường tại tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 20/07/2015 | Cập nhật: 22/07/2015
Quyết định 1307/QĐ-UBND năm 2015 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật Ban hành: 16/06/2015 | Cập nhật: 29/06/2015
Quyết định 2419/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Xây dựng áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 24/06/2015 | Cập nhật: 01/07/2015
Quyết định 2414/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 24/06/2015 | Cập nhật: 27/06/2015
Quyết định 1255/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực thanh tra thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh Ban hành: 15/06/2015 | Cập nhật: 16/07/2015
Quyết định 2418/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 24/06/2015 | Cập nhật: 27/06/2015
Quyết định 1714/QĐ-UBND năm 2015 áp dụng giá đất để giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp đấu giá không thành Ban hành: 17/06/2015 | Cập nhật: 10/08/2015
Quyết định 628/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cao Bằng Ban hành: 22/05/2015 | Cập nhật: 14/05/2016
Quyết định 1713/QĐ-UBND năm 2015 về việc thành lập Quỹ Phòng, chống tội phạm tỉnh Quảng Nam Ban hành: 14/05/2015 | Cập nhật: 22/05/2015
Quyết định 1817/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn áp dụng tại Uỷ ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 14/05/2015 | Cập nhật: 25/05/2015
Quyết định 1712/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt, ban hành thiết kế mẫu và đơn giá xây dựng các loại mặt đường các tuyến đường huyện (ĐH) trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 14/05/2015 | Cập nhật: 22/05/2015
Quyết định 790/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 04/05/2015 | Cập nhật: 24/12/2015
Quyết định 1838/QĐ-UBND năm 2015 quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với các đối tượng Bảo trợ xã hội Ban hành: 13/05/2015 | Cập nhật: 09/06/2017
Quyết định 996/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch thực hiện chính sách tinh giản biên chế giai đoạn 2015-2021 của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 15/05/2015 | Cập nhật: 07/06/2017
Quyết định 1307/QĐ-UBND năm 2015 bổ sung Quy hoạch phát triển cụm công nghiệp trên địa bàn đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 15/04/2015 | Cập nhật: 09/05/2015
Quyết định 2442/QĐ-UBND năm 2015 Danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử thành phố Đà Nẵng Ban hành: 05/05/2015 | Cập nhật: 05/06/2017
Quyết định 631/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt dự án Quy hoạch phát triển thể dục thể thao tỉnh Phú Yên đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 13/04/2015 | Cập nhật: 25/04/2015
Quyết định 628/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch hành động năm vệ sinh an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 26/03/2015 | Cập nhật: 22/05/2015
Quyết định 631/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 26/02/2015 | Cập nhật: 12/08/2015
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2014 thông qua Đề án công nhận Trung tâm huyện lỵ Pác Nặm (xã Bộc Bố), tỉnh Bắc Kạn đạt tiêu chuẩn đô thị loại V Ban hành: 19/12/2014 | Cập nhật: 11/02/2015
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2014 thông qua việc "Điều chỉnh Quy hoạch thủy lợi tỉnh Bắc Giang đến năm 2020, định hướng đến năm 2030" Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 27/01/2015
Quyết định 1818/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Báo chí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Cà Mau Ban hành: 04/12/2014 | Cập nhật: 01/09/2016
Quyết định 1822/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch bến thủy nội địa, bến khách ngang sông trên địa bàn tỉnh Cà Mau đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 05/12/2014 | Cập nhật: 07/02/2015
Quyết định 1928/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt thiết kế mẫu (bước thiết kế bản vẽ thi công - dự toán) Nhà hội trường đa năng xã quy mô 150 chỗ ngồi và Nhà văn hóa thôn quy mô 50 chỗ ngồi phục vụ Chương trình mục tiêu Quốc gia về xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2013-2020 trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 27/11/2014 | Cập nhật: 08/12/2014
Quyết định 1713/QĐ-UBND năm 2014 bổ sung kế hoạch áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động các cơ quan hành chính nhà nước giai đoạn 2011 - 2015 của tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 18/11/2014 | Cập nhật: 26/01/2015
Quyết định 2414/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch thực hiện Đề án đổi mới công tác cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đến 2020 Ban hành: 05/11/2014 | Cập nhật: 02/06/2016
Quyết định 1838/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 10/11/2014 | Cập nhật: 27/11/2014
Quyết định 2446/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề án Hỗ trợ hộ nghèo xây dựng nhà ở phòng, tránh bão, lụt trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế theo Quyết định 48/2014/QĐ-TTg Ban hành: 15/11/2014 | Cập nhật: 31/07/2015
Quyết định 2417/QĐ-UBND năm 2014 quy định tiêu chí xét chọn đối tượng được vay vốn đóng mới, nâng cấp tàu cá theo Nghị định 67/2014/NĐ-CP về chính sách phát triển thủy sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 22/10/2014 | Cập nhật: 31/10/2014
Quyết định 1861/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 30/10/2014 | Cập nhật: 19/11/2014
Quyết định 2446/QĐ-UBND năm 2014 Kế hoạch triển khai áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 900:2008 vào hoạt động của Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2015 - 2020 Ban hành: 03/11/2014 | Cập nhật: 18/11/2014
Quyết định 2072/QĐ-UBND năm 2014 về Quy định đảm bảo an toàn, an ninh thông tin trên môi trường mạng trong hoạt động của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 16/10/2014 | Cập nhật: 10/05/2018
Quyết định 2172/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề án triển khai điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc Methadone trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2014 - 2016 Ban hành: 16/10/2014 | Cập nhật: 01/03/2016
Quyết định 2060/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch thực hiện Đề án “Phát triển thị trường trong nước” gắn với cuộc vận động “Người Việt Nam ưu tiên dùng hàng Việt Nam” trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2014 - 2020 Ban hành: 01/10/2014 | Cập nhật: 07/10/2014
Quyết định 1914/QĐ-UBND năm 2014 phân bổ chi tiết nguồn ứng trước vốn trái phiếu Chính phủ kế hoạch năm 2015 cho công trình, dự án trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 16/09/2014 | Cập nhật: 22/09/2014
Quyết định 790/QĐ-UBND năm 2014 về Nội quy tiếp công dân tại Trụ sở tiếp công dân tỉnh Gia Lai Ban hành: 26/09/2014 | Cập nhật: 13/06/2015
Quyết định 2072/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề cương, dự toán kinh phí dự án Điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Vĩnh Bảo, Thành phố Hải Phòng đến năm 2025 Ban hành: 30/09/2014 | Cập nhật: 21/05/2015
Quyết định 2068/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Kiên Giang Ban hành: 02/10/2014 | Cập nhật: 28/10/2014
Quyết định 2068/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch thực hiện Đề án kiện toàn, đào tạo nâng cao năng lực đội ngũ cán bộ thực hiện công tác gia đình các cấp trên địa bàn tỉnh Tây Ninh đến năm 2020 Ban hành: 15/09/2014 | Cập nhật: 24/10/2014
Quyết định 1946/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh mức thu phí vệ sinh trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 10/09/2014 | Cập nhật: 21/10/2014
Quyết định 2437/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế gửi, nhận văn bản điện tử giữa cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 20/08/2014 | Cập nhật: 26/09/2014
Quyết định 1867/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 17/09/2014 | Cập nhật: 24/09/2014
Quyết định 1714/QĐ-UBND năm 2014 Quy định vận hành, khai thác, sử dụng thông tin kinh tế - xã hội phục vụ chỉ đạo điều hành tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 25/08/2014 | Cập nhật: 22/07/2015
Quyết định 1821/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre Ban hành: 15/09/2014 | Cập nhật: 11/10/2014
Quyết định 2441/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thành phố Cần Thơ Ban hành: 05/09/2014 | Cập nhật: 25/09/2014
Quyết định 2441/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Giám định tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Bình Ban hành: 05/09/2014 | Cập nhật: 08/10/2014
Quyết định 2417/QĐ-UBND năm 2014 sửa đổi Quy định cơ chế quản lý, điều hành tổ chức thực hiện Đề án ổn định dân cư, phát triển kinh tế - xã hội vùng chuyển dân sông Đà xây dựng thủy điện Hòa Bình thuộc tỉnh Sơn La giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 12/09/2014 | Cập nhật: 08/10/2014
Quyết định 2072/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế khảo sát, đánh giá mức độ hài lòng của tổ chức, cá nhân đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 12/08/2014 | Cập nhật: 21/08/2018
Quyết định 2420/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế quản lý kinh phí khuyến công, quy định mức ngân sách hỗ trợ và nhiệm vụ chi ngân sách địa phương cho hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 05/08/2014 | Cập nhật: 15/12/2014
Quyết định 1712/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Bình Ban hành: 28/07/2014 | Cập nhật: 24/11/2014
Quyết định 2568/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh Chương trình phát triển nhà ở trên địa bàn tỉnh Đồng Nai đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 kèm theo Quyết định 2956/QĐ-UBND Ban hành: 20/08/2014 | Cập nhật: 05/09/2014
Quyết định 1768/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Kế hoạch hành động vì trẻ em bị ảnh hưởng bởi HIV/AIDS trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2014 - 2020 Ban hành: 09/07/2014 | Cập nhật: 23/07/2014
Quyết định 1928/QĐ-UBND về Kế hoạch hỗ trợ đầu tư xây dựng tuyến đường vào cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2014-2020 Ban hành: 16/06/2014 | Cập nhật: 02/07/2014
Quyết định 1816/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề án thực hiện mô hình một cửa, một cửa liên thông theo hướng hiện đại tại Ủy ban nhân dân huyện Khánh Vĩnh, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 15/07/2014 | Cập nhật: 23/07/2014
Quyết định 1753/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt điều chỉnh nội dung quy hoạch chi tiết Khu công nghiệp Tứ Hạ, huyện Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 29/08/2014 | Cập nhật: 03/08/2015
Quyết định 1255/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch thực hiện Chương trình hành động 19-CTr/TU thực hiện Nghị quyết 09-NQ/TW về xây dựng và phát huy vai trò của đội ngũ doanh nhân Việt Nam trong thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa và hội nhập quốc tế Ban hành: 19/06/2014 | Cập nhật: 06/06/2015
Quyết định 1753/QĐ-UBND năm 2014 bãi bỏ Quyết định 770/QĐ-UBND về quy hoạch đất đầu tư xây dựng Siêu thị (Trung tâm phân phối) tại lô số 7B, Khu đô thị nam sông Cần Thơ thuộc phường Hưng Phú, quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ Ban hành: 30/06/2014 | Cập nhật: 18/07/2014
Quyết định 1713/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch thực hiện Đề án "Nâng cao năng lực thanh tra ngành Lao động - Thương binh và Xã hội đến năm 2020" trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 04/07/2014 | Cập nhật: 18/07/2014
Quyết định 2172/QĐ-UBND năm 2014 về Đề án Tăng cường công tác đảm bảo an ninh trật tự trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2020 Ban hành: 01/08/2014 | Cập nhật: 26/09/2014
Quyết định 2442/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hành chính - Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Bình Ban hành: 05/09/2014 | Cập nhật: 08/10/2014
Quyết định 1307/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực tôn giáo - nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 02/07/2014 | Cập nhật: 30/07/2014
Quyết định 628/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế đảm bảo an toàn, an ninh thông tin trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 20/05/2014 | Cập nhật: 01/08/2014
Quyết định 1753/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế phối hợp liên ngành về giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 06/06/2014 | Cập nhật: 18/08/2014
Quyết định 1815/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Chương trình ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước tỉnh Bình Định Ban hành: 04/06/2014 | Cập nhật: 25/06/2014
Quyết định 2056/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề cương Đề án: “Khai thác và phát triển tuyến du lịch sông Mã” Ban hành: 01/07/2014 | Cập nhật: 20/07/2015
Quyết định 996/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch diện tích tưới, tiêu miễn thủy lợi phí và dự toán kinh phí cấp bù do miễn thu thủy lợi phí cho đơn vị quản lý thủy nông trên địa bàn tỉnh Phú Thọ năm 2014 Ban hành: 07/05/2014 | Cập nhật: 05/07/2014
Quyết định 2068/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Kế hoạch phân vùng sử dụng tổng hợp đới bờ tỉnh Nghệ An đến năm 2020 Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 31/05/2014
Quyết định 628/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Dự án “Nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tỉnh Cao Bằng” đến năm 2020 Ban hành: 14/05/2014 | Cập nhật: 06/11/2015
Quyết định 2573/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch thực hiện Đề án “Tiếp tục tăng cường công tác phổ biến, giáo dục pháp luật về khiếu nại, tố cáo ở xã, phường, thị trấn giai đoạn 2013 - 2016 trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 26/05/2014 | Cập nhật: 23/07/2015
Quyết định 631/QĐ-UBND về mức thu thủy lợi phí năm 2014 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 28/04/2014 | Cập nhật: 23/06/2014
Quyết định 1946/QĐ-UBND năm 2014 về quản lý hoạt động của Trạm kiểm tra tải trọng xe lưu động trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 21/04/2014 | Cập nhật: 13/05/2014
Quyết định 1714/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực hành chính tư pháp mới ban hành; sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp và Ủy ban nhân dân phường - xã, thị trấn trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 08/04/2014 | Cập nhật: 22/05/2014
Quyết định 1753/QĐ-UBND năm 2014 ủy quyền cho Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện trách nhiệm của người quản lý thuê bao chữ ký số chuyên dùng của Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 10/04/2014 | Cập nhật: 17/04/2014
Quyết định 631/QĐ-UBND năm 2014 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành còn hiệu lực thi hành tính đến ngày 31/12/2013 Ban hành: 03/04/2014 | Cập nhật: 24/06/2014
Quyết định 892/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt điều chỉnh kinh phí bồi thường, hỗ trợ cho 14 hộ dân bị ảnh hưởng bởi dự án Trung tâm Hội nghị thành phố Cần Thơ, phường Cái Khế, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ Ban hành: 26/03/2014 | Cập nhật: 01/07/2014
Quyết định 628/QĐ-UBND năm 2014 về dự trữ, quản lý, sử dụng và hỗ trợ lãi suất vay để dự trữ hàng hóa phục vụ công tác phòng chống lụt bão Ban hành: 17/03/2014 | Cập nhật: 13/08/2014
Quyết định 790/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề cương Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ Ban hành: 17/03/2014 | Cập nhật: 01/07/2014
Quyết định 628/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện công tác gia đình năm 2014 và những năm tiếp theo trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 12/03/2014 | Cập nhật: 04/04/2014
Quyết định 1946/QĐ-UBND năm 2013 thực hiện Nghị quyết về Chương trình xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau năm 2014 Ban hành: 25/12/2013 | Cập nhật: 17/06/2014
Quyết định 2446/QĐ-UBND năm 2013 sửa đổi Quyết định 1359/QĐ-UBND thành lập Phòng Công chứng số 02 tỉnh Bình Phước Ban hành: 10/12/2013 | Cập nhật: 20/12/2013
Quyết định 1928/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Điều lệ Hội Cựu Thanh niên xung phong huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái khóa II Ban hành: 11/12/2013 | Cập nhật: 13/12/2013
Quyết định 1928/QĐ-UBND năm 2013 về Danh mục ngành nghề, lĩnh vực đặc thù cần thu hút giai đoạn 2013 - 2015 Ban hành: 20/12/2013 | Cập nhật: 20/06/2014
Quyết định 2437/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Ban Chỉ đạo và Tổ Giúp việc Ban Chỉ đạo thực hiện Dự án Hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu về địa giới hành chính tỉnh Bình Phước Ban hành: 06/12/2013 | Cập nhật: 23/01/2014
Quyết định 2171/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Dự án “Thu hái bền vững nguồn tài nguyên dược liệu - cơ hội cho công tác bảo tồn và phát triển của cộng đồng người thu nhập thấp sống phụ thuộc vào tài nguyên rừng tại vùng đệm Khu Bảo tồn loài và sinh cảnh Nam Xuân Lạc, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn” Ban hành: 04/12/2013 | Cập nhật: 16/01/2014
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2013 thông qua Quy hoạch phát triển ngành văn hóa, thể thao và du lịch tỉnh Bạc Liêu đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 06/12/2013 | Cập nhật: 13/03/2014
Quyết định 2056/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2013 (lần 2) do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 20/12/2013 | Cập nhật: 18/06/2014
Quyết định 2054/QĐ-UBND năm 2013 giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2014 do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 20/12/2013 | Cập nhật: 18/06/2014
Quyết định 2414/QĐ-UBND điều chỉnh Kế hoạch tài chính năm 2013 dự án Cạnh tranh ngành chăn nuôi và an toàn thực phẩm Ban hành: 27/11/2013 | Cập nhật: 16/01/2014
Quyết định 2429/QĐ-UBND năm 2013 về Quy chế hoạt động của Ban Chỉ đạo thực hiện quy hoạch bố trí, ổn định dân cư các xã biên giới Việt Nam - Campuchia giai đoạn 2013 - 2015 và định hướng đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 03/12/2013 | Cập nhật: 18/01/2014
Quyết định 2577/QĐ-UBND năm 2013 thay đổi thành viên Ban chỉ đạo thực hiện Đề án "Đổi mới và nâng cao hiệu quả hoạt động giám định tư pháp" Ban hành: 27/11/2013 | Cập nhật: 02/12/2013
Quyết định 1816/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Bắc Giang Ban hành: 02/12/2013 | Cập nhật: 15/10/2015
Quyết định 2074/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên Ban hành: 25/11/2013 | Cập nhật: 23/12/2013
Quyết định 2568/QĐ-UBND năm 2013 xếp hạng di tích Ban hành: 26/11/2013 | Cập nhật: 02/12/2013
Quyết định 2414/QĐ-UBND năm 2013 công bố Bộ thủ tục hành chính theo cơ chế “một cửa” tại Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 26/11/2013 | Cập nhật: 09/05/2014
Quyết định 1751/QĐ-UBND phê duyệt danh sách thay đổi hộ tham gia thực hiện Dự án xây dựng mô hình chuồng trại chăn nuôi hợp vệ sinh năm 2013 Ban hành: 18/11/2013 | Cập nhật: 26/11/2013
Quyết định 2003/QĐ-UBND năm 2013 về Quy chế hoạt động của Hội đồng Thi đua - Khen thưởng tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 14/11/2013 | Cập nhật: 22/01/2014
Quyết định 892/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt mức chi phí đào tạo nghề trình độ sơ cấp và dạy nghề dưới 3 tháng cho người khuyết tật và mức hỗ trợ cho người khuyết tật là lao động nông thôn, người khuyết tật là lao động thành thị thuộc hộ nghèo do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 31/10/2013 | Cập nhật: 12/11/2013
Quyết định 2247/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt dự án đầu tư xây dựng Hạ tầng khu nuôi trồng thủy sản trên cát ven biển xã Phong Hải, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 31/10/2013 | Cập nhật: 22/01/2014
Quyết định 1868/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch thực hiện Chương trình phát triển vật liệu xây không nung đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 31/10/2013 | Cập nhật: 18/06/2014
Quyết định 2068/QĐ-UBND năm 2013 về Quy định Bộ đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 08/11/2013 | Cập nhật: 07/12/2013
Quyết định 2247/QĐ-UBND năm 2013 công nhận trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông đạt chuẩn quốc gia Ban hành: 08/11/2013 | Cập nhật: 18/11/2013
Quyết định 2172/QĐ-UBND năm 2013 điều chỉnh kinh phí trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong Ban hành: 29/10/2013 | Cập nhật: 18/11/2013
Quyết định 1861/QĐ-UBND năm 2013 quy định chính sách hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện Dự án Đầu tư xây dựng công trình nâng cấp, mở rộng đường Ngô Quyền, thị trấn Duyên Hải, huyện Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh Ban hành: 09/10/2013 | Cập nhật: 21/11/2013
Quyết định 2064/QĐ-UBND năm 2013 quy định mức giá tối thiểu để chuyển nhượng quyền sử dụng đất các khu quy hoạch trên địa bàn huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 17/10/2013 | Cập nhật: 10/01/2014
Quyết định 1861/QĐ-UBND năm 2013 về Quy chế phối hợp tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật và kiểm tra, thanh tra việc chấp hành pháp luật về bảo vệ môi trường của doanh nghiệp hoạt động trong khu công nghiệp và khu chức năng trong Khu kinh tế Nam Phú Yên Ban hành: 22/10/2013 | Cập nhật: 15/01/2014
Quyết định 1817/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Kế hoạch hành động thực hiện Đề án “Tái cơ cấu ngành nông nghiệp theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững” trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 09/10/2013 | Cập nhật: 01/09/2017
Quyết định 2577/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 800/QĐ-UBND về Danh mục thuộc Kế hoạch ứng vốn từ Quỹ Phát triển đất năm 2013 - Dự án bồi thường giải phóng mặt bằng hạ tầng kỹ thuật khu trung tâm Văn hóa Lễ hội Tây Thiên tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 20/09/2013 | Cập nhật: 24/12/2013
Quyết định 1816/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Ban Chỉ đạo đảm bảo cấp nước an toàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 08/10/2013 | Cập nhật: 10/06/2014
Quyết định 2417/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt và thiết kế mẫu, giá thành, mức hỗ trợ xây dựng nhà tiêu hợp vệ sinh cho hộ nghèo, gia đình chính sách và hộ cận nghèo giai đoạn 2013-2015 thuộc chương trình mục tiêu Quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Lào Cai Ban hành: 16/09/2013 | Cập nhật: 04/06/2015
Quyết định 2072/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Kế hoạch phát triển và ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước tỉnh Thái Bình năm 2014 Ban hành: 24/09/2013 | Cập nhật: 27/12/2013
Quyết định 1714/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Phòng Pháp chế thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước Ban hành: 16/09/2013 | Cập nhật: 30/09/2013
Quyết định 2071/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 15/10/2013 | Cập nhật: 11/08/2014
Quyết định 1751/QĐ-UBND năm 2013 xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre Ban hành: 02/10/2013 | Cập nhật: 28/12/2013
Quyết định 1997/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt nhiệm vụ, dự toán khảo sát, quy hoạch: Quy hoạch phân khu khu vực đường Khe Sanh - Hùng Vương - Hoàng Hoa Thám, phường 10 - thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 07/10/2013 | Cập nhật: 03/01/2014
Quyết định 1995/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt nhiệm vụ, dự toán khảo sát, quy hoạch: Quy hoạch phân khu: khu vực đường Hùng Vương - Trần Thái Tông - Trần Quang Diệu, phường 9, 10, 11 - thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 07/10/2013 | Cập nhật: 03/01/2014
Quyết định 1917/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt đơn giá trồng và chăm sóc rừng phòng hộ, rừng đặc dụng Ban hành: 26/09/2013 | Cập nhật: 02/10/2013
Quyết định 1997/QĐ-UBND năm 2013 giao nhiệm vụ người phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí Ban hành: 12/09/2013 | Cập nhật: 16/12/2013
Quyết định 1868/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án "Xây dựng xã hội học tập giai đoạn 2012-2020" tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 23/09/2013 | Cập nhật: 28/03/2014
Quyết định 1916/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa liên thông trong hoạt động đầu tư tại tỉnh Thái Bình Ban hành: 30/08/2013 | Cập nhật: 26/12/2013
Quyết định 996/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án “Đổi mới tổ chức và hoạt động của Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ" thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Nam Định Ban hành: 20/06/2013 | Cập nhật: 31/08/2013
Quyết định 1921/QĐ-UBND năm 2013 quy định chế độ hỗ trợ trong khám, chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 22/07/2013 | Cập nhật: 06/08/2013
Quyết định 1307/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Chương trình hành động 15-CTr/TU thực hiện các Nghị quyết, Kết luận trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo Ban hành: 28/06/2013 | Cập nhật: 10/10/2013
Quyết định 1822/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch triển khai thực hiện Đề án "Xây dựng xã hội học tập giai đoạn 2013 - 2020" trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 29/07/2013 | Cập nhật: 02/06/2015
Quyết định 2002/QĐ-UBND năm 2013 thực hiện chế độ báo cáo thống kê tổng hợp ngành xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 27/06/2013 | Cập nhật: 30/11/2013
Quyết định 1753/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Hội đồng Quản lý Quỹ Bảo trì đường bộ tỉnh trực thuộc Sở Giao thông vận tải tỉnh Hưng Yên Ban hành: 12/09/2013 | Cập nhật: 18/06/2014
Quyết định 996/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch hoạt động năm 2013 Dự án Phòng chống HIV/AIDS khu vực Châu Á tại Việt Nam tỉnh Bắc Kạn (HAARP) Ban hành: 28/06/2013 | Cập nhật: 13/02/2014
Quyết định 996/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi lĩnh vực kế hoạch và đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 14/06/2013 | Cập nhật: 28/11/2013
Quyết định 1768/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt đồ án Quy hoạch chi tiết xây dựng khu vực hợp khối các cơ quan hành chính cấp tỉnh tại thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang Ban hành: 26/08/2013 | Cập nhật: 09/09/2013
Quyết định 1255/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Điều lệ Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin tỉnh Bình Phước Ban hành: 17/07/2013 | Cập nhật: 03/10/2013
Quyết định 2171/QĐ-UBND năm 2013 về đơn giá ca máy và thiết bị thi công trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 19/08/2013 | Cập nhật: 13/12/2013
Quyết định số 2068/QĐ-UBND năm 2013 về phê duyệt Quy hoạch điểm đấu nối các tuyến đường địa phương vào hệ thống Quốc lộ trên địa bàn thành phố Cần Thơ đến năm 2020 Ban hành: 11/07/2013 | Cập nhật: 23/07/2013
Quyết định 1741/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp thành phố Cần Thơ Ban hành: 04/06/2013 | Cập nhật: 22/05/2014
Quyết định 2074/QĐ-UBND năm 2013 về Bãi bỏ Quyết định 78/2004/QĐ-UBBT ngày 01/11/2004 của UBND tỉnh quy định quy chế thành lập, quản lý và sử dụng Quỹ văn hóa Ban hành: 29/08/2013 | Cập nhật: 15/05/2014
Quyết định 1753/QĐ-UBND năm 2013 cho phép Ủy ban nhân dân thị trấn Vũ Quang khảo sát địa điểm, quy hoạch xây dựng trụ sở làm việc Ban hành: 17/06/2013 | Cập nhật: 21/06/2013
Quyết định 162/QĐ-UBND năm 2013 xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Thuận Thành tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 08/05/2013 | Cập nhật: 24/12/2013
Quyết định 1768/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Kế hoạch thực hiện 03 năm (2013-2015) Chương trình đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng kinh tế xã hội tỉnh An Giang giai đoạn 2011–2015 Ban hành: 16/08/2013 | Cập nhật: 09/09/2017
Quyết định 1768/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch phát triển vùng chanh leo nguyên liệu huyện Quế Phong, tỉnh Nghệ An Ban hành: 13/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 790/QĐ-UBND về phân bổ đầu tư xây dựng cơ bản năm 2013 từ nguồn vốn vay tín dụng ưu đãi Ban hành: 30/05/2013 | Cập nhật: 04/06/2013
Quyết định 996/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 02/05/2013 | Cập nhật: 04/11/2013
Quyết định 628/QĐ-UBND về Kế hoạch tự kiểm tra và kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật năm 2013 trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 05/04/2013 | Cập nhật: 26/10/2013
Quyết định 628/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 26/03/2013 | Cập nhật: 10/05/2013
Quyết định 892/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 20/03/2013 | Cập nhật: 27/03/2013
Quyết định 2442/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án Tăng cường pháp chế trong quản lý hoạt động thương mại điện tử trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 04/04/2013 | Cập nhật: 07/04/2014
Quyết định 628/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản tỉnh Khánh Hòa đến năm 2015 và định hướng sau năm 2015 Ban hành: 12/03/2013 | Cập nhật: 10/11/2014
Quyết định 2002/QĐ-UBND năm 2013 về Quy định "Một số nội dung chi và mức hỗ trợ đối với hoạt động khuyến nông trên địa bàn thành phố Hà Nội" Ban hành: 05/03/2013 | Cập nhật: 11/03/2013
Quyết định 628/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch phân vùng sử dụng đất các bãi tắm, điểm vui chơi giải trí cộng đồng bền vững vùng ven biển tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2025. Ban hành: 03/04/2013 | Cập nhật: 22/04/2013
Quyết định 1861/QĐ-UBND năm 2013 về mức thu tiền dịch vụ vệ sinh và chế độ hỗ trợ quản lý duy trì nhà vệ sinh công cộng văn minh đô thị trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 26/02/2013 | Cập nhật: 20/03/2013
Quyết định 162/QĐ-UBND năm 2013 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 13/03/2013 | Cập nhật: 10/08/2015
Quyết định 2002/QĐ-UBND năm 2012 xếp hạng di tích lịch sử - văn hóa cấp tỉnh Ban hành: 17/12/2012 | Cập nhật: 11/07/2013
Quyết định 1713/QĐ-UBND năm 2012 về giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 20/12/2012 | Cập nhật: 02/05/2013
Quyết định 2442/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành từ ngày 01/01/2005 đến ngày 30/11/2012 Ban hành: 26/12/2012 | Cập nhật: 03/05/2013
Quyết định 2054/QĐ-UBND năm 2012 thực hiện Kết luận 04-KL/TW tăng cường sự lãnh đạo của Đảng trong công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, nâng cao ý thức chấp hành pháp luật của cán bộ, nhân dân từ năm 2012 - 2016 do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 20/12/2012 | Cập nhật: 16/06/2014
Quyết định 2441/QĐ-UBND năm 2012 công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành từ ngày 01/01/2005 đến ngày 30/11/2012 Ban hành: 26/12/2012 | Cập nhật: 27/04/2013
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2012 quy định tạm thời mức phụ cấp tăng thêm đối với Bí thư chi bộ đồng thời là Trưởng Ban công tác Mặt trận ở thôn, tổ dân phố của tỉnh Thái Bình Ban hành: 12/12/2012 | Cập nhật: 12/01/2013
Nghị quyết 27/NQ-HĐND của HĐND năm 2012 phê chuẩn tổng biên chế sự nghiệp tỉnh Lào Cai năm 2013 Ban hành: 14/12/2012 | Cập nhật: 29/05/2013
Quyết định 1946/QĐ-UBND năm 2012 công bố đơn giá xây dựng công trình tỉnh Cao Bằng - Phần lắp đặt Ban hành: 12/12/2012 | Cập nhật: 27/05/2013
Quyết định 1750/QĐ-UBND năm 2012 về giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc ngân sách nhà nước năm 2013 - Nguồn vốn ngân sách địa phương Ban hành: 12/12/2012 | Cập nhật: 18/01/2014
Quyết định 2072/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt “Đề án Nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh của tỉnh An Giang giai đoạn 2012-2015 và định hướng đến năm 2020” Ban hành: 21/11/2012 | Cập nhật: 05/12/2012
Quyết định 2569/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc phạm vi giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 26/10/2012 | Cập nhật: 27/11/2012
Quyết định 2074/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Đề án Củng cố và hoàn thiện mạng lưới y tế cơ sở tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020 Ban hành: 17/09/2012 | Cập nhật: 27/06/2015
Quyết định 1753/QĐ-UBND năm 2012 về Chương trình hành động thực hiện Chiến lược tổng thể phát triển khu vực dịch vụ của thành phố đến năm 2020 Ban hành: 18/10/2012 | Cập nhật: 04/07/2015
Quyết định 2003/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 25/10/2012 | Cập nhật: 02/11/2012
Quyết định 1917/QĐ-UBND năm 2012 sửa đổi Khoản 2 Điều 14 Quy định về tổ chức hoạt động và bình xét thi đua của cụm, khối thi đua thuộc tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu kèm theo Quyết định 2159/QĐ-UBND Ban hành: 14/09/2012 | Cập nhật: 04/05/2015
Quyết định 2071/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông Vận tải trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 09/10/2012 | Cập nhật: 09/11/2012
Quyết định 2068/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc thầm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sơn La Ban hành: 25/09/2012 | Cập nhật: 31/07/2013
Quyết định 1819/QĐ-UBND năm 2012 danh mục cây trồng, cây cần bảo tồn, cây nguy hiểm, cây cấm trồng, cây trồng hạn chế trên vỉa hè, trong dải phân cách đường phố, trong công viên, vườn hoa và khuôn viên các công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 01/12/2012 | Cập nhật: 11/07/2013
Quyết định 2068/QĐ-UBND năm 2012 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Phước Ban hành: 09/10/2012 | Cập nhật: 12/11/2012
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2012 về giá đất năm 2013 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 13/12/2012 | Cập nhật: 09/01/2013
Quyết định 2060/QĐ-UBND năm 2012 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Phước Ban hành: 09/10/2012 | Cập nhật: 12/11/2012
Quyết định 2418/QĐ-UBND năm 2012 về Quy chế tổ chức và phối hợp hoạt động quản lý Nhà nước về thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 30/11/2012 | Cập nhật: 02/01/2013
Quyết định 2072/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Phước Ban hành: 09/10/2012 | Cập nhật: 09/11/2012
Quyết định 1750/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh Ban hành: 05/10/2012 | Cập nhật: 18/12/2012
Quyết định 2074/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Phước Ban hành: 09/10/2012 | Cập nhật: 10/11/2012
Quyết định 2074/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi bổ sung, thay thế, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre Ban hành: 23/10/2012 | Cập nhật: 17/11/2012
Quyết định 1751/QĐ-UBND năm 2012 công bố mới thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh Ban hành: 05/10/2012 | Cập nhật: 31/07/2013
Quyết định 1713/QĐ-UBND năm 2012 về cơ cấu giá dịch vụ khám, chữa bệnh đối với cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 06/09/2012 | Cập nhật: 09/11/2012
Quyết định 2064/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ Quyết định 40/2007/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp thực hiện cơ chế “một cửa” liên thông trong cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu và khí đốt hóa lỏng do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 21/11/2012 | Cập nhật: 28/11/2012
Quyết định 2056/QĐ-UBND năm 2012 công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 09/10/2012 | Cập nhật: 12/11/2012
Quyết định 2064/QĐ-UBND năm 2012 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc tỉnh Bình Phước Ban hành: 09/10/2012 | Cập nhật: 09/11/2012
Quyết định 1741/QĐ-UBND năm 2012 về phê duyệt Phương án mua sắm trang thiết bị thuộc Dự án tăng cường đầu tư xây dựng, phát triển hệ thống thiết chế văn hóa, thể thao các huyện miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo năm 2012 Ban hành: 23/10/2012 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 2002/QĐ-UBND năm 2012 điều chỉnh Quy định về giá tính thuế tài nguyên Ban hành: 15/11/2012 | Cập nhật: 12/11/2014
Quyết định 1916/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính được thay thế, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 21/11/2012 | Cập nhật: 01/07/2014
Quyết định 2171/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực Hành chính tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 15/10/2012 | Cập nhật: 28/03/2013
Quyết định 1819/QĐ-UBND năm 2012 về Quy trình hướng dẫn chính sách khuyến khích, hỗ trợ khai thác, nuôi trồng hải sản và dịch vụ khai thác hải sản trên vùng biển xa theo Quyết định 48/2010/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 05/09/2012 | Cập nhật: 21/09/2012
Quyết định 1997/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính ngành Xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng/Ủy ban nhân dân cấp huyện/xã tỉnh Kiên Giang Ban hành: 21/09/2012 | Cập nhật: 27/10/2012
Quyết định 1818/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bến Tre Ban hành: 21/09/2012 | Cập nhật: 08/05/2013
Quyết định 1768/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi trong lĩnh vực đầu tư thuộc thầm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Giang Ban hành: 26/11/2012 | Cập nhật: 05/03/2013
Quyết định 2437/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Ninh Phước, tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020 Ban hành: 29/11/2012 | Cập nhật: 03/04/2017
Quyết định 1255/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 17/08/2012 | Cập nhật: 15/09/2012
Quyết định 1997/QĐ-UBND năm 2012 về mức hỗ trợ học phí đào tạo nghề cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 13/08/2012 | Cập nhật: 18/01/2014
Quyết định 631/QĐ-UBND năm 2012 về phê duyệt Quy hoạch Phát triển vật liệu xây dựng tỉnh Ninh Bình đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 21/08/2012 | Cập nhật: 26/09/2018
Quyết định 1712/QĐ-UBND năm 2012 về Đề án triển khai Nghị định 55/2011/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của tổ chức pháp chế trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 02/08/2012 | Cập nhật: 09/08/2012
Quyết định 790/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính về đất đai được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Thuận Ban hành: 24/04/2012 | Cập nhật: 10/01/2013
Quyết định 631/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban quản lý các Khu Công nghiệp Thừa Thiên Huế Ban hành: 13/04/2012 | Cập nhật: 11/05/2013
Quyết định 2446/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Kế hoạch củng cố và phát triển hệ thống trường phổ thông Dân tộc Nội trú - tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 02/08/2012 | Cập nhật: 21/07/2013
Quyết định 162/QĐ-UBND năm 2012 công bố bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành Ban hành: 02/02/2012 | Cập nhật: 07/02/2012
Quyết định 2064/QĐ-UBND năm 2012 sửa đổi khoản 3 Điều 26 và khoản 3 Điều 27 Điều lệ Tổ chức và hoạt động của Quỹ Bảo vệ môi trường tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 04/07/2012 | Cập nhật: 21/07/2015
Quyết định 1914/QĐ-UBND năm 2011 quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Bắc Giang do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành Ban hành: 28/12/2011 | Cập nhật: 20/02/2012
Quyết định 1817/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt quy hoạch vùng sản xuất điều tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đến năm 2020 Ban hành: 04/09/2012 | Cập nhật: 21/09/2012
Quyết định 1867/QĐ-UBND năm 2011 về quy định mức quà tặng chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi tỉnh Bắc Giang Ban hành: 23/12/2011 | Cập nhật: 18/05/2018
Quyết định 2071/QĐ-UBND năm 2012 quy định phân cấp phê duyệt, thẩm định hồ sơ đấu thầu mua sắm tài sản nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của tổ chức, cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 01/08/2012 | Cập nhật: 04/09/2017
Quyết định 1753/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Tiền Giang Ban hành: 27/07/2012 | Cập nhật: 08/04/2013
Quyết định 1815/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt quy hoạch phát triển cây hồ tiêu tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đến năm 2020 Ban hành: 04/09/2012 | Cập nhật: 21/09/2012
Quyết định 1751/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 27/07/2012 | Cập nhật: 01/02/2013
Quyết định 1816/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt quy hoạch vùng sản xuất nhãn xuồng cơm vàng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đến năm 2020 Ban hành: 04/09/2012 | Cập nhật: 21/09/2012
Quyết định 892/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 19/04/2012 | Cập nhật: 27/04/2012
Quyết định 1750/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt quyết toán vốn đầu tư hoàn thành Ban hành: 29/12/2011 | Cập nhật: 07/10/2016
Quyết định 996/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 19/04/2012 | Cập nhật: 16/05/2012
Quyết định 2003/QĐ-UBND năm 2011 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành từ 01/01/1998 đến hết ngày 31/12/2010 hết hiệu lực thi hành Ban hành: 15/12/2011 | Cập nhật: 14/08/2014
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2011 về tổng biên chế sự nghiệp năm 2012 của tỉnh Tiền Giang Ban hành: 15/12/2011 | Cập nhật: 01/06/2013
Quyết định 1753/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 25/07/2012 | Cập nhật: 20/08/2012
Quyết định 2060/QĐ-UBND năm 2011 về thu phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn thông thường địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 16/12/2011 | Cập nhật: 01/08/2012
Quyết định 2068/QĐ-UBND năm 2011 về giao chỉ tiêu kế hoạch nhà nước năm 2012 Ban hành: 12/12/2011 | Cập nhật: 15/06/2015
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2011 quyết định tổng biên chế sự nghiệp năm 2012 do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 05/07/2013
Quyết định 2002/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành Ban hành: 01/12/2011 | Cập nhật: 15/12/2011
Quyết định 1861/QĐ-UBND năm 2011 về mức hỗ trợ phòng, chống dịch bệnh gia súc, gia cầm Ban hành: 08/11/2011 | Cập nhật: 12/03/2013
Quyết định 2003/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành Ban hành: 01/12/2011 | Cập nhật: 15/12/2011
Quyết định 2577/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bình Phước do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 18/11/2011 | Cập nhật: 26/12/2011
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2011 về chương trình hoạt động giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu năm 2012 Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 18/10/2016
Quyết định 2056/QĐ-UBND công bố sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch tỉnh Trà Vinh Ban hành: 07/12/2011 | Cập nhật: 15/07/2013
Quyết định 2573/QĐ-UBND năm 2011 công bố bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bình Phước do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 18/11/2011 | Cập nhật: 26/12/2011
Quyết định 1914/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính mới và sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Phú Yên do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành Ban hành: 18/11/2011 | Cập nhật: 01/12/2011
Quyết định 1917/QĐ-UBND năm 2012 về quy chế phối hợp tiếp công dân tại trụ sở tiếp công dân Ban hành: 06/12/2011 | Cập nhật: 25/06/2013
Quyết định 2418/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải Bến Tre do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 19/10/2011 | Cập nhật: 02/11/2011
Quyết định 1821/QĐ-UBND năm 2011 về phê duyệt Điều lệ Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên xổ số kiến thiết Lâm Đồng Ban hành: 22/08/2011 | Cập nhật: 16/08/2018
Quyết định 1921/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 12/08/2011 | Cập nhật: 22/10/2011
Quyết định 2417/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu Ban hành: 27/10/2011 | Cập nhật: 23/08/2013
Quyết định 1714/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cà Mau đến năm 2020 Ban hành: 04/11/2011 | Cập nhật: 15/03/2016
Quyết định 1822/QĐ-UBND năm 2011 quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh Ban hành: 03/11/2011 | Cập nhật: 15/05/2018
Quyết định 1819/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Phú Yên giai đoạn 2011-2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành Ban hành: 02/11/2011 | Cập nhật: 26/11/2011
Quyết định 2003/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính bãi bỏ áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Ban hành: 14/09/2011 | Cập nhật: 26/11/2011
Quyết định 2060/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bị hủy bỏ trong Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Cần Thơ do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 29/08/2011 | Cập nhật: 20/10/2011
Quyết định 1921/QĐ-UBND năm 2011 về thành lập Ban Chỉ đạo Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2011 - 2015 do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 12/10/2011 | Cập nhật: 10/07/2013
Quyết định 1917/QĐ-UBND năm 2011 quy định tỷ lệ để lại trên số thu phí cho tổ chức thu phí vệ sinh Ban hành: 14/09/2011 | Cập nhật: 21/09/2013
Quyết định 1820/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Quy hoạch phát triển mạng lưới Chợ, Trung tâm thương mại, Siêu thị trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn đến năm 2015, có xét đến năm 2020 Ban hành: 04/10/2011 | Cập nhật: 12/05/2018
Quyết định 1928/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Phú Yên do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành Ban hành: 21/11/2011 | Cập nhật: 01/12/2011
Quyết định 1921/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 55/2009/QĐ-UBND Ban hành: 12/09/2011 | Cập nhật: 17/07/2013
Quyết định 1751/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 26/08/2011 | Cập nhật: 26/05/2012
Quyết định 1917/QĐ-UBND năm 2011 công bố bổ sung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 30/08/2011 | Cập nhật: 23/11/2011
Quyết định 1815/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt "Dự án nâng cao năng lực quản lý chất lượng môi trường nước thải tại khu công nghiệp đã lấp đầy trên 50% diện tích trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 19/07/2011 | Cập nhật: 12/11/2012
Quyết định 2419/QĐ-UBND năm 2011 về Chương trình Phát triển cây trồng, vật nuôi chủ lực và xây dựng thương hiệu sản phẩm nông nghiệp giai đoạn 2011 - 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 26/09/2011 | Cập nhật: 25/10/2011
Quyết định 2418/QĐ-UBND năm 2011 về Chương trình mục tiêu xây dựng nông thôn mới trên địa bàn vùng nông thôn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2011 - 2015 và định hướng đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 26/09/2011 | Cập nhật: 26/10/2011
Quyết định 2575/QĐ-UBND năm 2011 quy định phương pháp điều chỉnh giá xây dựng mới công trình, vật kiến trúc và chi phí đền bù, hỗ trợ công trình trên đất tại địa bàn tỉnh Khánh Hòa theo chỉ số giá xây dựng do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 20/09/2011 | Cập nhật: 11/10/2011
Quyết định 2573/QĐ-UBND năm 2011 về Kế hoạch hành động thực hiện Chiến lược quốc gia bình đẳng giới tỉnh Nghệ An giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 05/07/2011 | Cập nhật: 13/06/2015
Quyết định 2071/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 16/09/2011 | Cập nhật: 05/10/2011
Quyết định 2568/QĐ-UBND năm 2011 điều chỉnh dự toán xây dựng công trình do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 29/11/2011 | Cập nhật: 17/03/2012
Quyết định 1867/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Hà Tĩnh do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 13/06/2011 | Cập nhật: 20/06/2011
Quyết định 1816/QĐ-UBND năm 2011 về Kế hoạch phát triển thương mại điện tử tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 08/06/2011 | Cập nhật: 02/10/2015
Quyết định 1818/QĐ-UBND năm 2011 hủy bỏ quyết định 19/2003/QĐ-UB Ban hành: 02/06/2011 | Cập nhật: 02/07/2013
Quyết định 790/QĐ-UBND năm 2011 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường Ban hành: 25/05/2011 | Cập nhật: 03/07/2013
Quyết định 790/QĐ-UBND năm 2011 công bố sửa đổi bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Ban hành: 20/05/2011 | Cập nhật: 09/11/2011
Quyết định 2441/QĐ-UBND năm 2011 về Phương án đảm bảo an toàn cho người và tàu thuyền hoạt động thủy sản trên địa bàn thành phố do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 17/05/2011 | Cập nhật: 24/05/2011
Quyết định 996/QĐ-UBND năm 2011 bãi bỏ Quyết định 1474/2007/QĐ-UBND về quy chế phong tặng danh hiệu nghệ nhân Ban hành: 16/05/2011 | Cập nhật: 24/05/2013
Quyết định 2074/QĐ-UBND năm 2011 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Công tác người cao tuổi thành phố do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 23/04/2011 | Cập nhật: 30/05/2011
Quyết định 1867/QĐ-UBND năm 2011 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hà Nội do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 22/04/2011 | Cập nhật: 30/09/2011
Quyết định 1868/QĐ-UBND năm 2011 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế thành phố Hà Nội do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 22/04/2011 | Cập nhật: 07/10/2011
Quyết định 1861/QĐ-UBND năm 2011 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thành phố Hà Nội do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 22/04/2011 | Cập nhật: 29/09/2011
Quyết định 628/QĐ-UBND năm 2011 về điều chỉnh Phụ lục 1: Bảng tổng hợp dự án thủy điện nhỏ nằm trong quy hoạch tại Quyết định 551/QĐ-UBND do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành Ban hành: 13/04/2011 | Cập nhật: 21/05/2011
Quyết định 628/QĐ-UBND năm 2011 về Quy trình vận hành hồ chứa thủy điện Đakrông 1, huyện Đakrông, tỉnh Quảng Trị Ban hành: 06/04/2011 | Cập nhật: 21/07/2014
Quyết định 2442/QĐ-UBND năm 2010 về Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn tỉnh An Giang đến năm 2020” Ban hành: 28/12/2010 | Cập nhật: 07/06/2012
Quyết định 2418/QĐ-UBND năm 2010 về Quy chế hoạt động của Ban Chỉ đạo công tác Bảo vệ bí mật nhà nước tỉnh Quảng Trị Ban hành: 10/12/2010 | Cập nhật: 13/11/2014
Quyết định 2429/QĐ-UBND năm 2010 Quy định cấp phát miễn phí Công báo tỉnh Quảng Trị Ban hành: 14/12/2010 | Cập nhật: 16/12/2015
Quyết định 2446/QĐ-UBND năm 2010 quy định tạm thời về quản lý nội dung chi, mức chi áp dụng cho công tác lập, phê duyệt dự toán thi tuyển và tuyển chọn phương án thiết kế kiến trúc công trình xây dựng sử dụng vốn nhà nước Ban hành: 25/11/2010 | Cập nhật: 09/07/2013
Quyết định 2064/QĐ-UBND năm 2010 bãi bỏ Điều 4, 5 Quyết định 29/2009/QĐ-UBND Quy định mức hỗ trợ nghỉ hưu, thôi việc đối với cán bộ chuyên trách, công chức, cán bộ không chuyên trách xã, phường, thị trấn và Trưởng, phó trưởng khóm, ấp trên địa bàn tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 01/11/2010 | Cập nhật: 10/11/2010
Quyết định 1946/QĐ-UBND năm 2010 về Quy định chế độ công tác phí, chi hội nghị đối với cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập có sử dụng kinh phí do ngân sách địa phương cấp do Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành Ban hành: 17/11/2010 | Cập nhật: 10/03/2011
Quyết định 2429/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Đề cương và dự toán kinh phí thực hiện nhiệm vụ xây dựng Kế hoạch hành động ứng phó với biến đổi khí hậu của tỉnh Bình Phước Ban hành: 20/10/2010 | Cập nhật: 24/06/2014
Quyết định 2575/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Chương trình xây dựng nông thôn mới tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2010–2020 Ban hành: 05/11/2010 | Cập nhật: 05/09/2017
Quyết định 1916/QĐ-UBND năm 2010 về thành lập Quỹ phát triển khoa học và công nghệ tỉnh Thừa thiên Huế Ban hành: 13/10/2010 | Cập nhật: 07/12/2015
Quyết định 1917/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Điều lệ về Tổ chức và hoạt động Quỹ phát triển khoa học và công nghệ tỉnh Thừa thiên Huế Ban hành: 13/10/2010 | Cập nhật: 09/12/2015
Quyết định 1995/QĐ-UBND năm 2010 chuyển giao việc chứng thực hợp đồng, giao dịch từ Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã sang tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Ban hành: 12/10/2010 | Cập nhật: 13/07/2012
Quyết định 2417/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt kinh phí hỗ trợ các doanh nghiệp đổi mới công nghệ và thiết bị Ban hành: 04/10/2010 | Cập nhật: 09/07/2013
Quyết định 2576/QĐ-UBND năm 2010 về Danh mục và phân cấp quản lý tuyến đường thủy nội địa tạm thời trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 29/09/2010 | Cập nhật: 22/12/2010
Quyết định 2577/QĐ-UBND năm 2010 công bố sửa đổi, bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 08/10/2010 | Cập nhật: 10/11/2010
Quyết định 2577/QĐ-UBND năm 2010 về phê duyệt Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020” tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 29/09/2010 | Cập nhật: 03/06/2011
Quyết định 1821/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Dự án Quy hoạch điểm định canh định cư tập trung vùng Cu Mực - Kăn Hoa, xã Hồng Hạ, huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2010-2012 Ban hành: 28/09/2010 | Cập nhật: 23/05/2018
Quyết định 2420/QĐ-UBND năm 2010 công bố sửa đổi thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 20/09/2010 | Cập nhật: 11/11/2010
Quyết định 1946/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch đào tạo nghề cho lao động nông thôn tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020 Ban hành: 25/08/2010 | Cập nhật: 23/04/2014
Quyết định 1997/QĐ-UBND năm 2010 bãi bỏ Quyết định 03/2009/QĐ-UBND về Quy trình cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng, nhà ở trên địa bàn tỉnh Sơn La do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành Ban hành: 17/08/2010 | Cập nhật: 26/08/2010
Quyết định 2060/QĐ-UBND năm 2010 hủy bỏ, sửa đổi thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định 2178/QĐ-UBND, Quyết định 2182/QĐ-UBND, Quyết định 2192/QĐ-UBND, Quyết định 2193/QĐ-UBND; Quyết định 1820b/QĐ-UBND, Quyết định 1821b/QĐ-UBND và Quyết định 3757/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 17/08/2010 | Cập nhật: 10/08/2011
Quyết định 1821/QĐ-UBND năm 2010 thành lập Trung tâm Thông tin xúc tiến du lịch Bến Tre trực thuộc Sở Văn hoá, Thể thao và du lịch Ban hành: 23/08/2010 | Cập nhật: 08/07/2013
Quyết định 2442/QĐ-UBND năm 2010 thành lập Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh Quảng Nam Ban hành: 03/08/2010 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 2003/QĐ-UBND năm 2010 công nhận đơn vị đạt chuẩn quốc gia về y tế Ban hành: 16/08/2010 | Cập nhật: 08/07/2013
Quyết định 2003/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Quy hoạch vị trí đấu nối đường ngang vào Quốc lộ trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 05/08/2010 | Cập nhật: 25/05/2012
Quyết định 2060/QĐ-UBND năm 2010 về Quy chế xét cho phép sử dụng và quản lý thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 12/08/2010 | Cập nhật: 02/03/2012
Quyết định 2056/QĐ-UBND năm 2010 hủy Quyết định 3283/QĐ-UBND về việc thành lập Hội đồng bồi thường, hỗ trợ và tái định cư dự án cải tạo nâng cấp Quốc lộ 91 Ban hành: 28/07/2010 | Cập nhật: 08/07/2013
Quyết định 1995/QĐ-UBND năm 2010 quy định về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, đăng ký biến động về sử dụng đất, sở hữu tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Long An do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành Ban hành: 16/07/2010 | Cập nhật: 17/08/2010
Quyết định 2002/QĐ-UBND năm 2010 về Quy định chế độ nhuận bút, thù lao đối với tác phẩm báo chí được sử dụng trên Website của tỉnh, Bản Thông tin nội bộ của Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy, Đài Truyền thanh huyện, thị xã, xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 12/07/2010 | Cập nhật: 11/01/2013
Quyết định 2056/QĐ-UBND năm 2010 về hệ số trượt giá mới đối với bảng đơn giá xây dựng nhà cửa, công trình kèm theo Quyết định 56/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành Ban hành: 23/07/2010 | Cập nhật: 03/09/2010
Quyết định 1821/QĐ-UBND năm 2010 thực thi phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính của Sở Thông tin và Truyền thông thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành Ban hành: 30/06/2010 | Cập nhật: 04/08/2011
Quyết định 1820/QĐ-UBND năm 2010 thực thi phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính của Sở Nội vụ thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành Ban hành: 30/06/2010 | Cập nhật: 04/08/2011
Quyết định 1817/QĐ-UBND năm 2010 thực thi phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính của Sở Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành Ban hành: 30/06/2010 | Cập nhật: 03/08/2011
Quyết định 1816/QĐ-UBND năm 2010 thực thi phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính của Sở Tài nguyên và Môi trường thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành Ban hành: 30/06/2010 | Cập nhật: 22/09/2011
Quyết định 1822/QĐ-UBND năm 2010 thực thi phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành Ban hành: 30/06/2010 | Cập nhật: 04/08/2011
Quyết định 1819/QĐ-UBND năm 2010 thực thi phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính của Sở Y tế thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành Ban hành: 30/06/2010 | Cập nhật: 04/08/2011
Quyết định 1815/QĐ-UBND năm 2010 thực thi phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính của Sở Xây dựng thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành Ban hành: 30/06/2010 | Cập nhật: 04/08/2011
Quyết định 1714/QĐ-UBND năm 2010 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 2056/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Quy hoạch thủy điện vừa và nhỏ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 29/06/2010 | Cập nhật: 30/03/2012
Quyết định 892/QĐ-UBND năm 2010 điều chỉnh, bổ sung lần thứ hai về việc phân công các đơn vị triển khai thực hiện Kế hoạch số 24/KH-UBND về nông nghiệp, nông dân, nông thôn Ban hành: 17/05/2010 | Cập nhật: 09/07/2013
Quyết định 631/QĐ-UBND năm 2010 bổ sung nội dung chương trình xây dựng Quyết định, Chỉ thị của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 09/04/2010 | Cập nhật: 10/11/2012
Quyết định 892/QĐ-UBND năm 2010 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ ban hành đến ngày 31/12/2009 đã hết hiệu lực pháp luật Ban hành: 07/04/2010 | Cập nhật: 01/11/2014
Quyết định 790/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch năm 2010 một số chương trình, đề án thuộc chương trình mục tiêu quốc gia, bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương cho ngân sách địa phương Ban hành: 25/03/2010 | Cập nhật: 17/07/2013
Quyết định 790/QĐ-UBND năm 2010 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành hết hiệu lực Ban hành: 23/03/2010 | Cập nhật: 22/03/2014
Quyết định 996/QĐ-UBND năm 2010 công bố bổ sung (lần 1) bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Đầu tư - Xây dựng Khu đô thị mới Thủ Thiêm thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 05/03/2010 | Cập nhật: 09/04/2010
Quyết định 162/QĐ-UBND về Chương trình xây dựng và ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk năm 2010 Ban hành: 19/01/2010 | Cập nhật: 01/09/2017
Quyết định 1917/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt bổ sung dự án đầu tư xây dựng công trình nghĩa trang nhân dân thị trấn Lim, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 21/12/2009 | Cập nhật: 22/10/2016
Quyết định 2002/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt đề cương Dự án “Bảo tồn và phát huy giá trị Di sản văn hóa phi vật thể Dân ca Quan họ Bắc Ninh” Ban hành: 31/12/2009 | Cập nhật: 18/10/2016
Quyết định 1997/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Trường mầm non xã Phong Khê, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 31/12/2009 | Cập nhật: 18/10/2016
Quyết định 1861/QĐ-UBND năm 2009 về thành phần tài liệu của cơ quan, tổ chức thuộc Danh mục số 1 nguồn nộp lưu tài liệu vào Trung tâm Lưu trữ tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 11/12/2009 | Cập nhật: 22/10/2016
Quyết định 1815/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt dự án đầu tư công trình cải tạo, nâng cấp trạm bơm Xuân Viên, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 07/12/2009 | Cập nhật: 22/10/2016
Quyết định 2437/QĐ-UBND năm 2009 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hưng Yên Ban hành: 01/12/2009 | Cập nhật: 11/07/2013
Quyết định 1768/QĐ-UBND năm 2009 về phân định nhiệm vụ, quyền hạn định giá đất của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hưng Yên Ban hành: 08/09/2009 | Cập nhật: 11/07/2013
Quyết định 1819/QĐ-UBND năm 2009 bổ sung đơn giá cước vận chuyển di dân tái định cư thủy điện Sơn La tới khu điểm trên địa bàn tỉnh Điện Biên và Lai Châu do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Ban hành: 08/10/2009 | Cập nhật: 23/10/2010
Quyết định 1751/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Trị do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành Ban hành: 31/08/2009 | Cập nhật: 23/04/2011
Quyết định 1914/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 26/08/2009 | Cập nhật: 30/07/2011
Quyết định 2569/QĐ-UBND năm 2009 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra thành phố Cần Thơ Ban hành: 20/08/2009 | Cập nhật: 10/11/2012
Quyết định 2419/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bổ sung bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Long do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 30/09/2009 | Cập nhật: 25/04/2011
Quyết định 1916/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 26/08/2009 | Cập nhật: 29/07/2011
Quyết định 2414/QĐ-UBND năm 2009 công bố bổ sung và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 30/09/2009 | Cập nhật: 28/11/2015
Quyết định 2418/QĐ-UBND năm 2009 công bố bổ sung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 30/09/2009 | Cập nhật: 30/11/2015
Quyết định 2420/QĐ-UBND năm 2009 công bố bổ sung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 30/09/2009 | Cập nhật: 30/11/2015
Quyết định 996/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 28/08/2009 | Cập nhật: 02/04/2011
Quyết định 2417/QĐ-UBND năm 2009 công bố bổ sung và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 30/09/2009 | Cập nhật: 01/12/2015
Quyết định 2576/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính được áp dụng tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lào Cai do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 20/08/2009 | Cập nhật: 29/08/2011
Quyết định 1712/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hòa Bình Ban hành: 28/08/2009 | Cập nhật: 06/03/2013
Quyết định 2568/QĐ-UBND năm 2009 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp thành phố Cần Thơ Ban hành: 20/08/2009 | Cập nhật: 13/08/2012
Quyết định 2575/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính được áp dụng tại Ban quản lý khu kinh tế cửa khẩu Lào Cai do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 20/08/2009 | Cập nhật: 25/08/2011
Quyết định 2573/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính được áp dụng tại Sở Công thương tỉnh Lào Cai do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 20/08/2009 | Cập nhật: 25/08/2011
Quyết định 2573/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Trưởng Ban Quản lý các Khu Công nghiệp tỉnh Quảng Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành Ban hành: 24/08/2009 | Cập nhật: 21/04/2011
Quyết định 1712/QĐ-UBND năm 2009 ban hành Bảng xếp loại đường bộ tuyến đường tỉnh và huyện lộ tỉnh Phú Yên để tính cước vận tải đường bộ bằng ô tô từ ngày 01 tháng 10 năm 2009 do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành Ban hành: 16/09/2009 | Cập nhật: 02/11/2010
Quyết định 1997/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại đơn vị cấp xã trên địa bàn tỉnh Long An do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành Ban hành: 07/08/2009 | Cập nhật: 26/04/2011
Quyết định 1995/QĐ-UBND năm 2009 về bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 24/08/2009 | Cập nhật: 22/04/2011
Quyết định 2573/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 20/08/2009 | Cập nhật: 06/08/2011
Quyết định 2575/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh Quảng Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành Ban hành: 24/08/2009 | Cập nhật: 21/04/2011
Quyết định 2003/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 24/08/2009 | Cập nhật: 15/04/2011
Quyết định 2567/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch Quảng Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành Ban hành: 24/08/2009 | Cập nhật: 22/04/2011
Quyết định 2576/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh Quảng Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành Ban hành: 24/08/2009 | Cập nhật: 22/04/2011
Quyết định 2572/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ thành phố Cần Thơ do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 20/08/2009 | Cập nhật: 05/08/2011
Quyết định 1946/QĐ-UBND năm 2009 về công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 18/08/2009 | Cập nhật: 04/05/2011
Quyết định 2002/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 24/08/2009 | Cập nhật: 13/04/2011
Quyết định 2577/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc tỉnh Quảng Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành Ban hành: 24/08/2009 | Cập nhật: 21/04/2011
Quyết định 2572/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng Quảng Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành Ban hành: 24/08/2009 | Cập nhật: 22/04/2011
Quyết định 1921/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc tỉnh Trà Vinh do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành Ban hành: 24/08/2009 | Cập nhật: 21/04/2011
Quyết định 2567/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Thi hành án dân sự thành phố Cần Thơ do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 20/08/2009 | Cập nhật: 05/08/2011
Quyết định 2569/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải Quảng Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành Ban hành: 24/08/2009 | Cập nhật: 22/04/2011
Quyết định 2419/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt Quy hoạch phát triển hệ thống y tế tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2009 - 2015 và tầm nhìn đến năm 2020 Ban hành: 23/07/2009 | Cập nhật: 11/06/2015
Quyết định 1307/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt Quy hoạch phát triển ngành nghề nông thôn tỉnh Trà Vinh đến năm 2015 và tầm nhìn đến năm 2020 Ban hành: 10/07/2009 | Cập nhật: 15/10/2014
Quyết định 996/QĐ-UBND năm 2009 về công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động Thương binh và Xã hội do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Ban hành: 19/08/2009 | Cập nhật: 26/04/2011
Quyết định 1753/QĐ-UBND năm 2009 về đơn giá thuê đất đối với các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Phú Thọ do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ ban hành Ban hành: 30/06/2009 | Cập nhật: 18/11/2009
Quyết định 2003/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án hạ ngầm các tuyến cáp và đường dây điện, thông tin hiện đang đi nổi trên tuyến Lý Thường Kiệt, Hà Nội – phục vụ kỷ niệm 1000 năm Thăng Long - Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 29/04/2009 | Cập nhật: 13/05/2009
Quyết định 1307/QĐ-UBND năm 2009 sửa đổi quy chế bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Kiên Giang kèm Quyết định 1102/QĐ-UBND Ban hành: 02/06/2009 | Cập nhật: 12/07/2013
Quyết định 2567/QĐ-UBND năm 2009 về công bố Bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 30/06/2009 | Cập nhật: 03/05/2011
Quyết định 1818/QĐ-UBND năm 2009 về chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân thành phố năm 2009 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 28/04/2009 | Cập nhật: 07/05/2009
Quyết định 2446/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án hạ ngầm các tuyến cáp và đường dây điện, thông tin hiện đang đi nổi trên tuyến ngã tư Vọng - Linh Đàm, Hà Nội - phục vụ kỷ niệm 1000 năm Thăng Long - Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 25/05/2009 | Cập nhật: 27/05/2009
Quyết định 2442/QĐ-UBND năm 2009 về việc giao chỉ tiêu giảm hộ nghèo, xã nghèo thành phố Hà Nội năm 2009 do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 25/05/2009 | Cập nhật: 16/06/2009
Quyết định 2003/QĐ-UBND năm 2009 về đổi tên và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức Trường Trung cấp Văn hoá, Nghệ thuật và Du lịch Hải Dương Ban hành: 01/06/2009 | Cập nhật: 11/07/2013
Quyết định 1861/QĐ-UBND năm 2009 về việc thành lập Hội đồng phối hợp liên ngành về trợ giúp pháp lý trong hoạt động tố tụng Thành phố Hà Nội do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 21/04/2009 | Cập nhật: 27/04/2009
Quyết định 2420/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án hạ ngầm các tuyến cáp và đường dây điện, thông tin hiện đang đi nổi trên tuyến Phạm Văn Đồng (đoạn từ cầu Thăng Long – bến xe Nam Thăng Long), Hà Nội – phục vụ kỷ niệm 1000 năm Thăng Long – Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 22/05/2009 | Cập nhật: 26/05/2009
Quyết định 1712/QĐ-UBND năm 2009 thành lập Ban chỉ huy Cứu trợ và Đảm bảo đời sống nhân dân thành phố Hà Nội Ban hành: 15/04/2009 | Cập nhật: 30/07/2012
Quyết định 2429/QĐ-UBND năm 2009 duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 khu dân cư xã Tân Xuân - phía Đông Quốc lộ 22, huyện Hóc Môn do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 16/05/2009 | Cập nhật: 11/06/2009
Quyết định 1921/QĐ-UBND năm 2009 về việc thành lập Ban Chỉ đạo Website “Thăng Long – Hà Nội 1000 năm văn hiến" do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 23/04/2009 | Cập nhật: 12/05/2009
Quyết định 162/QĐ-UBND năm 2009 duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất chi tiết 5 năm (2006 - 2010) của phường 5, quận 5 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 14/01/2009 | Cập nhật: 14/03/2009
Quyết định 631/QĐ-UBND điều chỉnh biên chế hành chính sự nghiệp năm 2008 và giao chỉ tiêu biên chế hành chính sự nghiệp năm 2009 Ban hành: 07/11/2008 | Cập nhật: 17/05/2017
Quyết định 2417/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt Đề án "Đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng của tỉnh An Giang giai đoạn 2008-2010" Ban hành: 13/11/2008 | Cập nhật: 02/12/2015
Quyết định 2068/QĐ-UBND năm 2008 điều chỉnh chỉ giới hành lang an toàn đường bộ trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 04/11/2008 | Cập nhật: 16/11/2012
Quyết định 1868/QĐ-UBND năm 2008 về việc chuyển Trung tâm lưu trữ thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh về Sở Nội vụ Ban hành: 17/11/2008 | Cập nhật: 20/07/2013
Quyết định 2567/QĐ-UBND năm 2008 về phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án kiên cố hóa trường, lớp học và nhà công vụ cho giáo viên của tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2008-2012 Ban hành: 25/09/2008 | Cập nhật: 27/09/2017
Quyết định 1818/QĐ-UBND năm 2008 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của sở Lao động, thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 25/09/2008 | Cập nhật: 25/07/2013
Quyết định 2569/QĐ-UBND năm 2008 bãi bỏ Quyết định 83/2003/QĐ-UBBT về chính sách phát triển chăn nuôi bò sữa trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2003 – 2010 Ban hành: 25/09/2008 | Cập nhật: 30/06/2014
Quyết định 2172/QĐ-UBND năm 2008 về thành lập Chi cục Bảo vệ thực vật tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 24/09/2008 | Cập nhật: 22/07/2015
Quyết định 2171/QĐ-UBND năm 2008 về thành lập Chi cục Kiểm lâm Ban hành: 24/09/2008 | Cập nhật: 07/11/2015
Quyết định 1921/QĐ-UBND năm 2008 về phê duyệt Đề án Phát triển sản xuất tiểu thủ công nghiệp cho người dân tộc Khmer và Chăm giai đoạn 2008-2012 Ban hành: 24/09/2008 | Cập nhật: 27/09/2017
Quyết định 1820/QĐ-UBND năm 2008 quy định khung giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 11/08/2008 | Cập nhật: 22/09/2014
Quyết định 2442/QĐ-UBND năm 2009 bãi bỏ Quyết định 28/2000/QĐ-CTUBBT quy định giá thu đối với dịch vụ chích ngừa, phân phối, sử dụng tiền phí, lệ phí y tế dự phòng; phí, lệ phí quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm tại Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh Bình Thuận Ban hành: 15/09/2008 | Cập nhật: 04/07/2014
Quyết định 1916/QĐ-UBND năm 2008 bổ sung thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng vào Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết theo cơ chế “một cửa” tại Phụ lục kèm theo Quyết định 1232/QĐ-UBND về Quy định tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế “một cửa” tại Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 26/08/2008 | Cập nhật: 19/03/2013
Quyết định 1714/QĐ-UBND năm 2008 quy định thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng công trình trên tuyến, trục đường phố chính đô thị thuộc địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 21/07/2008 | Cập nhật: 28/07/2012
Quyết định 2569/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt điều chỉnh Quyết định 1437/QĐ-UBND phê duyệt Đề án hỗ trợ đất sản xuất, đất ở, nhà ở và nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo, đời sống khó khăn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 31/07/2008 | Cập nhật: 20/11/2014
Quyết định 2064/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt đề cương Quy hoạch phát triển chế biến thủy sản tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020 Ban hành: 11/07/2008 | Cập nhật: 21/07/2015
Quyết định 1821/QĐ-UBND năm 2008 ủy quyền thực hiện lĩnh vực về quản lý đầu tư xây dựng do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành Ban hành: 11/07/2008 | Cập nhật: 07/03/2011
Quyết định1921/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt đề án phát triển mạng lưới chợ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 11/07/2008 | Cập nhật: 20/01/2014
Quyết định 2573/QĐ-UBND năm 2008 về việc ủy quyền cho phép cán bộ, công chức, nhân viên đi nước ngoài về việc riêng do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 17/06/2008 | Cập nhật: 25/06/2008
Quyết định 1868/QĐ-UBND năm 2008 đính chính Quy định ban hành kèm theo Quyết định 57/2007/QĐ-UBND về phương pháp xác định giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 03/06/2008 | Cập nhật: 19/07/2012
Quyết định 1917/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình hành động quốc gia về người cao tuổi giai đoạn 2008 – 2010 Ban hành: 06/06/2008 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 2064/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt danh mục các tuyến phố không được kinh doanh buôn bán trên hè phố do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 27/05/2008 | Cập nhật: 21/12/2009
Quyết định 790/QĐ-UBND năm 2008 về phê duyệt đơn giá thiết kế hạng mục công việc liên quan đến rừng và đất lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 27/03/2008 | Cập nhật: 12/05/2011
Quyết định 2429/QĐ-UBND năm 2007 bổ sung mức trợ cấp, trợ giúp cho đối tượng bảo trợ xã hội tại Quyết định 1720/QĐ-UBND Ban hành: 07/12/2007 | Cập nhật: 28/06/2015
Quyết định 1946/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt Quy hoạch nhà hàng karaoke, vũ trường trên địa bàn tỉnh Lai Châu đến năm 2020 Ban hành: 17/12/2007 | Cập nhật: 25/06/2012
Quyết định 2002/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt dự án xây dựng chiến lược và chương trình hành động phòng, chống lụt bão và giảm nhẹ thiên tai giai đoạn 2006 - 2010 và định hướng đến năm 2020 do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 08/10/2007 | Cập nhật: 26/07/2013
Quyết định 2441/QĐ-UBND năm 2007 điều chỉnh, bổ sung đơn giá bồi thường kèm theo Quyết định 742/QĐ-UBND Ban hành: 18/10/2007 | Cập nhật: 26/07/2013
Quyết định 1838/QĐ-UBND năm 2007 về đánh giá kết quả hoạt động và khen thưởng đối với các doanh nghiệp, doanh nhân trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 27/08/2007 | Cập nhật: 20/11/2014
Quyết định 1307/QĐ-UBND năm 2007 về phê duyệt đề cương và dự toán chi phí xây dựng chương trình phát triển nhà ở đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 04/07/2007 | Cập nhật: 01/08/2013
Quyết định 2432/QĐ-UBND năm 2007 bãi bỏ các văn bản không còn phù hợp với quy định pháp luật hiện hành do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 01/06/2007 | Cập nhật: 25/12/2007
Quyết định 2171/QĐ-UBND năm 2007 về uỷ quyền cấp, gia hạn, điều chỉnh và thu hồi giấy phép quản lý chất thải nguy hại do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 15/05/2007 | Cập nhật: 15/01/2009
Quyết định 1768/QĐ-UBND về duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 khu đô thị An Phú Hưng (tên gọi cũ là Khu đô thị dịch vụ và cụm công nghiệp), xã Tân Hiệp và xã Tân Thới Nhì, huyện Hóc Môn do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 18/04/2007 | Cập nhật: 23/10/2007
Quyết định 2577/QĐ-UBND năm 2006 phê duyệt quy hoạch Karaoke, vũ trường trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long từ năm 2007 - 2010 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 27/12/2006 | Cập nhật: 30/07/2013
Quyết định 1921/QĐ-UBND năm 2006 ban hành Chương trình hành động của Ủy ban nhân dân về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 16/08/2006 | Cập nhật: 26/05/2015
Quyết định 1917/QĐ-UBND năm 2006 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ Quảng ninh Ban hành: 10/07/2006 | Cập nhật: 22/03/2014
Quyết định 631/QĐ-UBND năm 2006 về việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho Công ty Cổ phần đầu tư xây dựng Việt Hàn tại Cụm công nghiệp Đa nghề Đình Bảng do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành Ban hành: 04/05/2006 | Cập nhật: 20/05/2006
Quyết định 1753/QĐ-UBND năm 2005 quy định tiêu thức phân loại đường phố do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Ban hành: 10/08/2005 | Cập nhật: 22/08/2011
Quyết định 1820/QĐ-UBND năm 2005 sửa đổi, bổ sung Điều 21 và 22 Quy định tạm thời đấu giá quyền sử dụng đất tạo nguồn vốn xây dựng cơ sở hạ tầng trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Ban hành: 19/08/2005 | Cập nhật: 16/12/2010
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 1998 về đề án qui hoạch phát triển công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre thời kỳ 1996-2010 Ban hành: 21/01/1998 | Cập nhật: 24/06/2014
Quyết định 790/QĐ-UB năm 1995 về bảng giá xây dựng nhà ở mới do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 31/07/1995 | Cập nhật: 26/09/2012
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 1992 về các đề án quản lý chuyên ngành Ban hành: 31/07/1992 | Cập nhật: 17/07/2014
Quyết định 162/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Đề án phát triển giao thông nông thôn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2021-2026 Ban hành: 15/01/2021 | Cập nhật: 01/03/2021
Quyết định 162/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Bắc Ninh Ban hành: 04/02/2021 | Cập nhật: 05/03/2021
Quyết định 2437/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính và thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2021 Ban hành: 30/12/2020 | Cập nhật: 26/02/2021
Quyết định 162/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Điều lệ Hiệp hội vận tải ô tô Lâm Đồng Ban hành: 20/01/2021 | Cập nhật: 06/03/2021
Quyết định 162/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau Ban hành: 25/01/2021 | Cập nhật: 17/02/2021