Quyết định 1916/QĐ-UBND năm 2015 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu: 1916/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế Người ký: Nguyễn Văn Cao
Ngày ban hành: 22/09/2015 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1916/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 22 tháng 09 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tchức Hội đng nhân dân và y ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ vviệc ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 53/66 TTHC thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội, cụ thể:

- 41 TTHC thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.

- 05 thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa liên thông tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.

- 07 TTHC áp dụng quy trình tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa liên thông tại Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2726/QĐ-UBND ngày 25/12/2014 của UBND tỉnh về việc ban hành danh mục TTHC thực hiện theo cơ chế một cửa tại Sở Lao động - Thương bình và Xã hội.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Chi cục trưởng Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. 


Nơi nhận:

- Như Điều 3;
-
CT và các PCT UBND tnh;
-
Sở Tư pháp;
-
Các PCVP và các CV;
-
Lưu: VT, KNNV.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Cao

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo quyết định số: 1916/QĐ-UBND, ngày 22 tháng 9 năm 2015 của Chủ tịch UBND tnh)

TT

Tên thủ tục hành chính

Thi gian giải quyết (ngày làm việc)

Ghi chú

Tổng

Bộ phận TN& TKQ

Phòng chuyên môn

Lãnh đạo và Văn phòng

Bộ phận TN& TKQ

I

Lĩnh vực: Chính sách ngưi có công (22 TTHC)

 

 

 

 

 

 

1

Thủ tục giải quyết chế độ đối với người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945 và thân nhân.

10

0,25

7,5

2

0,25

 

2

Thủ tục giải quyết chế độ đối với người hoạt động cách mạng t01/01/1945 đến ngày khởi nghĩa tháng tám năm 1945 và thân nhân.

10

0,25

7,5

2

0,25

 

3

Thủ tục cấp giấy báo tử và xác nhận liệt sĩ, cấp giấy chứng nhận gia đình liệt sỹ và trợ cp ưu đãi đi với thân nhân liệt sỹ.

10

0,25

7,5

2

0,25

 

4

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp tiền tuất hàng tháng đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác

10

0,25

7,5

2

0,25

 

5

Thủ tục giải quyết chế độ hưởng phụ cấp hàng tháng và trợ cấp người phục vụ Bà mẹ Việt Nam anh hùng

10

0,25

7,5

2

0,25

 

6

Thủ tục giải quyết chế độ hưởng trợ cấp một lần đối với thân nhân hoặc người thờ cúng Bà mẹ Việt Nam anh hùng

10

0,25

7,5

2

0,25

 

7

Thủ tục giải quyết chế độ hưởng trợ cấp hàng tháng đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng Lao động trong thời kỳ kháng chiến

10

0,25

7,5

2

0,25

 

8

Thủ tục giải quyết chế độ hưởng trợ cấp một lần đối với thân nhân hoặc người thờ cúng Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến

10

0,25

7,5

2

0,25

 

9

Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bnh binh.

15

0,25

12,5

2

0,25

 

10

Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động

15

0,25

12,5

2

0,25

 

11

Thủ tục giới thiệu người hoạt động kháng chiến bị nhim chất độc hóa học đi giám định

10

0,25

7,5

2

0,25

 

12

Thủ tục giải quyết chế độ hưởng trợ cấp hàng tháng đối với người hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày đã được hưởng trợ cấp một lần

15

0,25

12,5

2

0,25

 

13

Thủ tục giải quyết hưởng chế độ trợ cấp hàng tháng đối với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày chưa được hưởng trợ cấp một lần

15

0,25

12,5

2

0,25

 

14

Thủ tục giải quyết hưởng chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày

15

0,25

12,5

2

0,25

 

15

Thủ tục giải quyết chế độ hưởng trợ cấp một lần đối với người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tquốc và làm nghĩa vụ quốc tế

10

0,25

7,5

2

0,25

 

16

Thủ tục giải quyết chế độ hưởng trợ cấp ưu đãi (hàng tháng hoặc một lần) đối với người có công giúp đỡ cách mạng

10

0,25

7,5

2

0,25

 

17

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp mai táng phí và trợ cấp một lần đối với thân nhân người có công với cách mạng đã từ trần

10

0,25

7,5

2

0,25

 

18

Thủ tục giải quyết chế độ hưởng trợ cấp tiền tuất hàng tháng đối với thân nhân của người có công với cách mạng đã từ trần

10

0,25

7,5

2

0,25

 

19

Thủ tục giải quyết hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân bị tạm đình chỉ chế độ ưu đãi

10

0,25

7,5

2

0,25

 

20

Thủ tục quyết định cấp sổ ưu đãi giáo dục, đào tạo

20

0,25

17,5

2

0,25

 

21

Thủ tục di chuyển hồ sơ đi

15

0,25

12,5

2

0,25

 

22

Thủ tục tiếp nhận hồ sơ di chuyển đến

10

0,25

7,5

2

0,25

 

II

Lĩnh vực: Việc làm - an toàn lao động (08 TTHC)

 

 

 

 

 

 

1

Thủ tục cấp giấy phép lao động cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

5

0,25

3,5

1

0,25

 

2

Thủ tục cấp lại giấy phép lao động cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

3

0,25

2

0,5

0,25

 

3

Thủ tục xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động

3

0,25

2

0,5

0,25

 

4

Cấp giấy phép hoạt động giới thiệu việc làm cho các doanh nghiệp hoạt động giới thiệu việc làm

15

0,25

12,5

2

0,25

 

5

Thủ tục gia hạn giấy phép hoạt động giới thiệu việc làm cho các doanh nghiệp hoạt động giới thiệu việc làm

15

0,25

12,5

2

0,25

 

6

Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập của doanh nghiệp đưa lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài

5

0,25

3,5

1

0,25

 

7

Đăng ký hợp đồng lao động cá nhân đối với lao động đi làm việc ở nước ngoài

5

0,25

3,5

1

0,25

 

8

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyn của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội

30

0,25

26,5

3

0,25

 

III

Lĩnh vực: Dạy nghề (02 TTHC)

 

 

 

 

 

 

1

Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dạy nghề (trình độ sơ cấp, trung cấp nghề)

5

0,25

3,5

1

0,25

 

2

Thủ tục cấp giấy chứng nhận bổ sung đăng ký hoạt động dạy nghề

5

0,25

3,5

1

0,25

 

IV

Lĩnh vực: Lao động - Tiền lương (02 TTHC)

 

 

 

 

 

 

1

Thủ tục đăng ký nội quy lao động

5

0,25

3,5

1

0,25

 

2

Thủ tục đăng ký lại nội quy lao động

5

0,25

3,5

1

0,25

 

V

Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội (07 TTHC)

 

 

 

 

 

 

1

Cấp giấy phép hoạt động chăm sóc người cao tuổi

15

0,25

12,5

2

0,25

 

2

Thủ tục cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động chăm sóc người cao tuổi

15

0,25

12,5

2

0,25

 

3

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động chăm sóc người khuyết tt

15

0,25

12,5

2

0,25

 

4

Thtục cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động chăm sóc người khuyết tật

15

0,25

12,5

2

0,25

 

5

Thủ tục công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật

15

0,25

12,5

2

0,25

 

6

Thủ tục gia hạn quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật

10

0,25

7,5

2

0,25

 

7

Tiếp nhận đối tượng vào chăm sóc, nuôi dưỡng tại các cơ sở Bảo trợ xã hội công lập (trực thuộc Sở Lao động - TB&XH quản lý)

5

0,25

3,5

1

0,25

 

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo quyết định số: 1916/QĐ-UBND, ngày 22 tháng 9 năm 2015 của Chủ tịch UBND tnh)

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Thẩm quyền QĐ

Tổng thi gian giải quyết

Thi gian giải quyết tại đơn vị

Thi gian giải quyết tại cácquan liên thông

Ghi chú

Tổng

Bộ phn TN& TKQ

Phòng chuyên môn

Lãnh đạo và VP

Bộ phận TN& TKQ

Thi gian giải quyết

Tên quan, đơn vị liên thông

I

Lĩnh vực: Dạy nghề (03 TTHC)

1

Thủ tục thành lập trường trung cấp nghề công lập- tư thc

Chủ tịch UBND tỉnh

15

10

0,25

7,5

2

0,25

5

VP UBND tỉnh

 

2

Thủ tục thành lập trung tâm dạy nghề công lập- tư thục

Chủ tịch UBND tỉnh

15

10

0,25

7,5

2

0,25

5

VP UBND tỉnh

 

3

Thẩm định xếp hạng các cơ sở dạy nghề thuộc quyền của UBND tỉnh

Chủ tịch UBND tỉnh

20

13

0,25

10,5

2

0,25

7

VP UBND tỉnh

 

II

Lĩnh vực: Lao động - Tiền lương (02 TTHC)

1

Thủ tục xếp hạng doanh nghiệp

Chủ tịch UBND tỉnh

10

7

0,25

4,5

2

0,25

3

VP UBND tỉnh

 

2

Thủ tục xác định quỹ tiền lương thực hiện

Chủ tịch UBND tỉnh

15

8

0,25

5,5

2

0,25

7

VP UBND tỉnh

 

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG QUY TRÌNH TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI CHI CỤC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo quyết định số: 1916/QĐ-UBND, ngày 22 tháng 9 năm 2015 của Chủ tịch UBND tnh)

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Thẩm quyền QĐ

Tng thi gian giải quyết

Thi gian giải quyết tại đơn vị

Thi gian giải quyết tại các quan liên thông

Ghi chú

Tng

Bộ phận tiếp nhn

Phòng chuyên môn

Lãnh đạo và Phòng Hành chính

Bộ phn tiếp nhận

Thi gian giải quyết

Tên quan, đơn vị liên thông

I

Lĩnh vực: Phòng chng tệ nạn xã hội (07 TTHC)

1

Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân mua bán người

Chủ tịch UBND tỉnh

25

18

0,25

15,5

2

0,25

7

VP UBND tỉnh

 

2

Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

Chủ tịch UBND tỉnh

20

13

0,25

10,5

2

0,25

7

VP UBND tỉnh

 

3

Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân mua bán người

Chủ tịch UBND tỉnh

20

13

0,25

10,5

2

0,25

7

VP UBND tỉnh

 

4

Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân mua bán người

Chủ tịch UBND tỉnh

20

13

0,25

10,5

2

0,25

7

VP UBND tỉnh

 

5

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện

Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội

10

7

0,25

4,5

2

0,25

3

VP UBND tỉnh

Tổng thời gian giải quyết trong phạm vi của tỉnh (10 ngày); Thời gian giải quyết tại Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội: 20 ngày

6

Thủ tục gia hạn giấy phép hoạt động cai nghiện ma tuý tự nguyện

Bộ Lao đng- Thương binh và Xã hội

10

7

0,25

4,5

2

0,25

3

VP UBND tỉnh

Tổng thời gian giải quyết trong phạm vi của tỉnh (10 ngày); Thời gian giải quyết tại Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội: 15 ngày

7

Thủ tục thay đổi giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện

Bộ Lao đng - Thương binh và Xã hội

15

12

0,25

9,5

2

0,25

3

VP UBND tỉnh

Tổng thời gian giải quyết trong phạm vi của tỉnh (15 ngày); Thời gian giải quyết tại Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội: 20 ngày