Quyết định 2726/QĐ-UBND năm 2014 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa tại Sở Lao động - Thương binh và xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu: 2726/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế Người ký: Nguyễn Văn Cao
Ngày ban hành: 25/12/2014 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Hành chính tư pháp, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TH
ỪA THIÊN HU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

S: 2726/-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 25 tháng 12 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22 tháng 6 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 53 TTHC thực hiện tiếp nhận, giải quyết trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Bộ phận Tiếp nhận trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh Xã hội Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội, cụ thể :

- 46 TTHC thực hiện tiếp nhận, giải quyết trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Bộ phận tiếp nhận trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh Xã hội.

- 07 TTHC áp dụng quy trình tiếp nhận, giải quyết trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày thay thế Quyết định số 802/QĐ-UBND ngày 24/4/2013 của UBND tỉnh về việc ban hành danh mục TTHC thực hiện theo cơ chế một cửa tại Sở Lao động - Thương binh Xã hội.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh Xã hội, Chi cục trưởng Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP các CV;
- Lưu: VT, KNNV.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Cao

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2726/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2014 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết (ngày làm việc)

Ghi chú

Tổng s

Bộ phận Tiếp nhận trả kết quả

Phòng chuyên môn

Lãnh đo Sở

UBND tỉnh

I

Lĩnh vực: Chính sách người có công (22 TTHC)

 

 

 

 

 

 

1

Thủ tục giải quyết chế độ đối với người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945 thân nhân.

10

0,5

7,5

2

 

 

2

Thủ tục giải quyết chế độ đối với người hoạt động cách mạng từ 01/01/1945 đến ngày khởi nghĩa tháng tám năm 1945 thân nhân.

10

0,5

7,5

2

 

 

3

Thủ tục cấp giấy báo tử xác nhận liệt sĩ, cấp giấy chứng nhận gia đình liệt sỹ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sỹ.

10

0,5

7,5

2

 

 

4

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp tiền tuất hàng tháng đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác

10

0,5

7,5

2

 

 

5

Thủ tục giải quyết chế độ hưởng phụ cấp hàng tháng trợ cấp người phục vụ Bà mẹ Việt Nam anh hùng

10

0,5

7,5

2

 

 

6

Thủ tục giải quyết chế độ hưởng trợ cấp một lần đối với thân nhân hoặc người thờ cúng Bà mẹ Việt nam anh hùng

10

0,5

7,5

2

 

 

7

Thủ tục giải quyết chế độ hưởng trợ cấp hàng tháng đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng Lao động trong thời kỳ kháng chiến

10

0,5

7,5

2

 

 

8

Thủ tục giải quyết chế độ hưởng trợ cấp một lần đối với thân nhân hoặc người thờ cúng Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến

10

0,5

7,5

2

 

 

9

Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời bệnh binh.

15

0,5

12,5

2

 

 

10

Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời người hưởng chế độ mất sức lao động

15

0,5

12,5

2

 

 

11

Thủ tục giới thiệu người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học đi giám định

10

0,5

7,5

2

 

 

12

Thủ tục giải quyết chế độ hưởng trợ cấp hàng tháng đối với người hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày đã được hưởng trợ cấp một lần

15

0,5

12,5

2

 

 

13

Thủ tục giải quyết hưởng chế độ trợ cấp hàng tháng đối với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày chưa được hưởng trợ cấp một lần

15

0,5

12,5

2

 

 

14

Thủ tục giải quyết hưởng chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày

15

0,5

12,5

2

 

 

15

Thủ tục giải quyết chế độ hưởng trợ cấp một lần đối với người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc m nghĩa vụ quốc tế

10

0,5

7,5

2

 

 

16

Thủ tục giải quyết chế độ hưởng trợ cấp ưu đãi (hàng tháng hoặc một lần) đối với người có công giúp đỡ cách mạng

10

0,5

7,5

2

 

 

17

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp mai táng phí trợ cấp một lần đối với thân nhân người có công với cách mạng đã từ trần

10

0,5

7,5

2

 

 

18

Thủ tục giải quyết chế độ hưởng trợ cấp tiền tuất hàng tháng đối với thân nhân của người có công với cách mạng đã từ trần

10

0,5

7,5

2

 

 

19

Thủ tục giải quyết hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân bị tạm đình chỉ chế độ ưu đãi

10

0,5

7,5

2

 

 

20

Thủ tục quyết định cấp sổ ưu đãi giáo dục, đào tạo

20

0,5

17,5

2

 

 

21

Thủ tục di chuyển hồ sơ đi

15

0,5

12,5

2

 

 

22

Thủ tục tiếp nhận hồ sơ di chuyển đến

10

0,5

7,5

2

 

 

II

Lĩnh vực: Việc m - an toàn lao động (08 TTHC)

 

 

 

 

 

 

1

Thủ tục cấp giấy phép lao động cho lao động nước ngoài m việc tại Việt Nam

5

0,5

3,5

1

 

 

2

Thủ tục cấp lại giấy phép lao động cho lao động nước ngoài m việc tại Việt Nam

3

0,5

2

0,5

 

 

3

Thủ tục xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động

3

0,5

2

0,5

 

 

4

Cấp giấy phép hoạt động giới thiệu việc m cho các doanh nghiệp hoạt động giới thiệu việc m

15

0,5

12,5

2

 

 

5

Thủ tục gia hạn giấy phép hoạt động giới thiệu việc m cho các doanh nghiệp hoạt động giới thiệu việc m

15

0,5

12,5

2

 

 

6

Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập của doanh nghiệp đưa lao động Việt Nam đi m việc ở nước ngoài

5

0,5

3,5

1

 

 

7

Đăng ký hợp đồng lao động cá nhân đối với lao động đi m việc ở nước ngoài

5

0,5

3,5

1

 

 

8

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền của Sở Lao động-Thương binh Xã hội

30

0,5

26,5

3

 

 

III

Lĩnh vực: Dạy nghề (05 TTHC)

 

 

 

 

 

 

1

Thủ tục thành lập trường trung cấp nghề công lập- tư thục

15

0,5

7,5

2

5

 

2

Thủ tục thành lập trung tâm dạy nghề công lập- tư thục

15

0,5

7,5

2

5

 

3

Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dạy nghề (trình độ sơ cấp, trung cấp nghề)

5

0,5

3,5

1

 

 

4

Thủ tục cấp giấy chứng nhận bổ sung đăng ký hoạt động dạy nghề

5

0,5

3,5

1

 

 

5

Thẩm định xếp hạng các cơ sở dạy nghề thuộc quyền của UBND tỉnh

20

0,5

10,5

2

7

 

IV

Lĩnh vực: Lao động - Tiền lương (04 TTHC)

 

 

 

 

 

 

1

Thủ tục đăng ký nội quy lao động

5

0,5

3,5

1

 

 

2

Thủ tục đăng ký lại nội quy lao động

5

0,5

3,5

1

 

 

3

Thủ tục xếp hạng doanh nghiệp

10

0,5

4,5

2

3

 

4

Thủ tục xác định quỹ tiền lương thực hiện

15

0,5

5,5

2

7

 

V

Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội (07 TTHC)

 

 

 

 

 

 

1

Cấp giấy phép hoạt động chăm sóc người cao tuổi

15

0,5

12,5

2

 

 

2

Thủ tục cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động chăm sóc người cao tuổi

15

0,5

12,5

2

 

 

3

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động chăm sóc người khuyết tật

15

0,5

12,5

2

 

 

4

Thủ tục cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động chăm sóc người khuyết tật

15

0,5

12,5

2

 

 

5

Thủ tục công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30 % tổng số lao động trở lên người khuyết tật

15

0,5

12,5

2

 

 

6

Thủ tục gia hạn quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên người khuyết tật

10

0,5

7,5

2

 

 

7

Tiếp nhận đối tượng o chăm sóc, nuôi dưỡng tại các cơ sở Bảo trợ xã hội công lập (trực thuộc Sở Lao động - TB&XH quản lý)

5

0,5

3,5

1

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG QUY TRÌNH TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI CHI CỤC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2726/QĐ-UBND, ngày 25 tháng 12 năm 2014 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết (ngày m việc)

Ghi chú

Tng s

Bộ phận tiếp nhn

Phòng chuyên môn

Lãnh đo đơn v

UBND tỉnh

 

Lĩnh vực: Phòng chống tệ nạn xã hội (07 TTHC)

 

 

 

 

 

 

1

Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân mua bán người

25

0,5

15,5

2

7

 

2

Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

20

0,5

10,5

2

7

 

3

Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân mua bán người

20

0,5

10,5

2

7

 

4

Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân mua bán người

20

0,5

10,5

2

7

 

5

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện

30

0,5

4,5

2

3

Thời gian giải quyết tại Bộ Lao động - Thương binh xã hội: 20 ngày

6

Thủ tục gia hạn giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện

25

0,5

4,5

2

3

Thời gian giải quyết tại Bộ Lao động - Thương binh xã hội: 15 ngày

7

Thủ tục thay đổi giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện

35

0,5

9,5

2

3

Thời gian giải quyết tại Bộ Lao động - Thương binh xã hội: 20 ngày

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH