Quyết định 1750/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau
Số hiệu: | 1750/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cà Mau | Người ký: | Lâm Văn Bi |
Ngày ban hành: | 29/10/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Doanh nghiệp, hợp tác xã, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1750/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 29 tháng 10 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ/hủy bỏ, hủy công khai lĩnh vực đấu thầu, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn, thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 73/TTr-SKHĐT ngày 22/10/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 04 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 313/QĐ-UBND ngày 02/3/2018 và Quyết định số 1310/QĐ-UBND ngày 20/8/2018 (kèm theo danh mục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
1. Thay thế Quyết định số 1310/QĐ-UBND ngày 20/8/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau.
2. Bãi bỏ 04 thủ tục hành chính cấp tỉnh (STT 81, 86, 87, 88) tại phần Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1545/QĐ-UBND ngày 21/9/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại Bộ phận Một cửa các cấp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1750/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ văn bản quy định việc sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính |
I. |
Quyết định số 313/QĐ-UBND ngày 02/3/2018 |
||
1. |
CMU-290815 |
Thông báo thay đổi nội dung cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp |
2. |
CMU-290816 |
Thông báo chấm dứt cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
|
II. |
Quyết định số 1310/QĐ-UBND ngày 20/8/2018 |
||
3. |
CMU-290814 |
Thông báo cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp |
4. |
CMU-290821 |
Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành doanh nghiệp xã hội |
Tổng cộng có 04 thủ tục hành chính cấp tỉnh bị sửa đổi, bổ sung./.
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1750/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|
1. Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ, thủ tục hành chính trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau), sau đây viết tắt là “Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau”. 2. Hoặc nộp trực tuyến tại Trang Một cửa điện tử của Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ website http://sokhdt.dvctt.camau.gov.vn, hoặc Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp, địa chỉ website https://dangkyquamang.dkkd.gov.vn hoặc gửi qua email nếu đủ điều kiện và có giá trị như nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện, sau đây viết tắt là “Trực tuyến”. 3. Thời gian tiếp nhận vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau: - Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút. - Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút. |
|||||
1 |
Thông báo cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Trực tuyến. |
- Đối với trường hợp thành lập mới doanh nghiệp xã hội: + Lệ phí cấp mới, thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần; + Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: Miễn phí. - Đối với các doanh nghiệp đang hoạt động: + Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: Miễn phí. |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc Hội; - Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Doanh nghiệp; - Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT ngày 17/5/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định các biểu mẫu văn bản sử dụng trong đăng ký doanh nghiệp xã hội theo Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. |
Những bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “B-BKH-271601-TT” của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2 |
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Trực tuyến. |
Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: Miễn phí. |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc Hội; - Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Doanh nghiệp; - Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT ngày 17/5/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định các biểu mẫu văn bản sử dụng trong đăng ký doanh nghiệp xã hội theo Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. |
Những bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “B-BKH- 271602-TT” của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
3 |
Thông báo chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Trực tuyến. |
Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: Miễn phí. |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc Hội; - Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Doanh nghiệp; - Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT ngày 17/5/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định các biểu mẫu văn bản sử dụng trong đăng ký doanh nghiệp xã hội theo Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. |
Những bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “B-BKH- 271603-TT” của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
4 |
Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành doanh nghiệp xã hội |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Trực tuyến. |
Lệ phí: 100.000 đồng/lần (nộp tại thời điểm nộp hồ sơ). - Phí công khai nội dung đăng ký doanh nghiệp: Miễn phí. |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc Hội; - Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Doanh nghiệp; - Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT ngày 17/5/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định các biểu mẫu văn bản sử dụng trong đăng ký doanh nghiệp xã hội theo Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. |
Những bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “B-BKH- 271607-TT” của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Tổng số có 04 thủ tục hành chính cấp tỉnh được sửa đổi, bổ sung./.
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ CÓ THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH VÀ TRUNG TÂM GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1750/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thủ tục hành chính |
|||
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích |
Tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh |
||||
Có |
Không |
Có |
Không |
||
I |
CẤP TỈNH |
04 |
0 |
04 |
0 |
* |
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội |
|
|
|
|
1. |
Thông báo cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
X |
|
X |
|
2. |
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
X |
|
X |
|
3. |
Thông báo chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
X |
|
X |
|
4. |
Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành doanh nghiệp xã hội |
X |
|
X |
|
Tổng cộng có 04 thủ tục hành chính cấp tỉnh./.
Quyết định 1545/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục 06 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre Ban hành: 03/07/2020 | Cập nhật: 01/08/2020
Quyết định 1310/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện An Dương, thành phố Hải Phòng Ban hành: 26/05/2020 | Cập nhật: 18/09/2020
Quyết định 313/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính về thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 21/05/2020 | Cập nhật: 03/11/2020
Quyết định 1310/QĐ-UBND năm 2020 Chương trình hành động về ổn định dân di cư tự do và quản lý, sử dụng đất có nguồn gốc từ nông, lâm trường trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 02/06/2020 | Cập nhật: 12/10/2020
Quyết định 313/QĐ-UBND năm 2020 về Chương trình hành động thực hiện Kế hoạch 79-KH/TU thực hiện Kết luận 56-KL/TW về tiếp tục thực hiện Nghị quyết về chủ động ứng phó với biến đổi khí hậu, tăng cường quản lý tài nguyên và bảo vệ môi trường Ban hành: 17/04/2020 | Cập nhật: 18/08/2020
Quyết định 1310/QĐ-UBND năm 2020 về Bộ quy tắc ứng xử trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 20/04/2020 | Cập nhật: 29/08/2020
Quyết định 313/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt đề án Tăng cường quản lý đối với đất có nguồn gốc từ các nông, lâm trường quốc doanh trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 17/02/2020 | Cập nhật: 22/06/2020
Quyết định 1545/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 22/10/2019 | Cập nhật: 18/12/2019
Quyết định 1310/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hưng Yên Ban hành: 12/06/2019 | Cập nhật: 20/06/2019
Quyết định 313/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thành phố Cần Thơ Ban hành: 12/02/2019 | Cập nhật: 25/03/2019
Quyết định 1310/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục cây xanh hạn chế trồng và cây cấm trồng trên đường phố trong các đô thị trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 26/11/2018 | Cập nhật: 26/02/2019
Quyết định 1545/QĐ-UBND năm 2018 công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại Bộ phận Một cửa các cấp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau Ban hành: 21/09/2018 | Cập nhật: 24/11/2018
Quyết định 1545/QĐ-UBND năm 2018 Kế hoạch triển khai Thông tư 07/2017/TT-BVHTTDL quy định về thu thập, báo cáo thông tin về gia đình và phòng, chống bạo lực gia đình trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 14/09/2018 | Cập nhật: 15/10/2018
Quyết định 1397/QĐ-BKHĐT năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ/hủy bỏ, hủy công khai lĩnh vực đấu thầu, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn, thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Ban hành: 21/09/2018 | Cập nhật: 10/11/2018
Quyết định 1310/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau Ban hành: 20/08/2018 | Cập nhật: 11/09/2018
Quyết định 1545/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính được tiếp nhận tại Trung tâm hành chính công, tại Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 03/07/2018 | Cập nhật: 21/08/2018
Quyết định 1545/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 19/06/2018 | Cập nhật: 24/08/2018
Quyết định 1545/QĐ-UBND phê duyệt Đề án hỗ trợ phát triển làng nghề năm 2018 Ban hành: 05/06/2018 | Cập nhật: 17/07/2018
Quyết định 1545/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam Ban hành: 16/05/2018 | Cập nhật: 15/08/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 313/QĐ-UBND năm 2018 quy định về thời gian gửi, xét duyệt, thẩm định Báo cáo quyết toán năm của đơn vị dự toán và ngân sách các cấp trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 03/04/2018 | Cập nhật: 10/07/2018
Quyết định 313/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 22 thủ tục hành chính mới và 17 thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Gia Lai Ban hành: 14/03/2018 | Cập nhật: 14/06/2018
Quyết định 313/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau Ban hành: 02/03/2018 | Cập nhật: 21/06/2018
Quyết định 313/QĐ-UBND năm 2018 về công bố số liệu Bộ chỉ số Theo dõi - đánh giá nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Quảng Trị năm 2017 Ban hành: 08/02/2018 | Cập nhật: 06/04/2018
Quyết định 313/QĐ-UBND năm 2018 về Chương trình tiết kiệm điện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 26/01/2018 | Cập nhật: 18/06/2018
Thông tư 130/2017/TT-BTC về sửa đổi Thông tư 215/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp Ban hành: 04/12/2017 | Cập nhật: 23/01/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Quyết định 1545/QĐ-UBND năm 2017 về quy định hoạt động quảng cáo ngoài trời trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 30/08/2017 | Cập nhật: 12/10/2017
Quyết định 1545/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 22/08/2017 | Cập nhật: 30/08/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 1310/QĐ-UBND năm 2017 đính chính về thời điểm có hiệu lực của các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 31/07/2017
Quyết định 313/QĐ-UBND Kế hoạch thực hiện Chương trình bảo vệ trẻ em tỉnh Bắc Kạn năm 2017 Ban hành: 20/03/2017 | Cập nhật: 24/05/2017
Quyết định 313/QĐ-UBND năm 2017 công bố 04 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đăng ký hoạt động doanh nghiệp xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Gia Lai Ban hành: 17/03/2017 | Cập nhật: 24/07/2017
Quyết định 313/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật và Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 09/03/2017 | Cập nhật: 06/12/2019
Quyết định 313/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt nhiệm vụ lập Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu công viên Thúy Sơn, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 14/02/2017 | Cập nhật: 04/03/2017
Quyết định 313/QĐ-UBND năm 2017 điều chỉnh phân loại đơn vị hành chính phường Tân Đồng, thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước Ban hành: 13/02/2017 | Cập nhật: 02/03/2017
Thông tư 215/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp Ban hành: 10/11/2016 | Cập nhật: 10/11/2016
Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích Ban hành: 19/10/2016 | Cập nhật: 21/10/2016
Quyết định 1310/QĐ-UBND năm 2016 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính Ban hành: 19/08/2016 | Cập nhật: 01/11/2016
Quyết định 1310/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề cương, nhiệm vụ quy hoạch và dự toán kinh phí Dự án Rà soát, điều chỉnh và bổ sung Quy hoạch cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung trên địa bàn thành phố Hải Phòng đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 08/07/2016 | Cập nhật: 18/07/2016
Quyết định 1310/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 17/05/2016 | Cập nhật: 20/05/2016
Thông tư 04/2016/TT-BKHĐT quy định biểu mẫu văn bản sử dụng trong đăng ký doanh nghiệp xã hội theo Nghị định 96/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Doanh nghiệp do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Ban hành: 17/05/2016 | Cập nhật: 19/05/2016
Quyết định 313/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án thành lập Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thực hiện cơ chế Một cửa liên thông tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 10/03/2016 | Cập nhật: 01/06/2019
Quyết định 1310/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch ngành Văn thư, Lưu trữ trên địa bàn tỉnh Ninh Bình đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 26/11/2015 | Cập nhật: 10/12/2015
Nghị định 96/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Doanh nghiệp Ban hành: 19/10/2015 | Cập nhật: 21/10/2015
Quyết định 313/QĐ-UBND năm 2015 bãi bỏ Quyết định 51/2013/QĐ-UBND về quy định thẩm quyền công chứng, chứng thực các hợp đồng, giao dịch trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 22/09/2015 | Cập nhật: 02/10/2015
Quyết định 1545/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 15/06/2015 | Cập nhật: 23/07/2015
Quyết định 313/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 05/02/2015 | Cập nhật: 21/10/2015
Quyết định 1545/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt địa bàn và nội dung triển khai Mô hình “trợ giúp trẻ em bị bỏ rơi, trẻ em mồ côi không nơi nương tựa, trẻ em khuyết tật dựa vào cộng đồng” trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 13/06/2014 | Cập nhật: 02/07/2014
Quyết định 313/QĐ-UBND năm 2014 ủy quyền phê duyệt miễn, giảm tiền sử dụng đất Ban hành: 24/01/2014 | Cập nhật: 20/07/2015
Quyết định 313/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang Ban hành: 20/02/2014 | Cập nhật: 21/10/2014
Quyết định 1545/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch phát triển hạ tầng thương mại nông thôn trên địa bàn tỉnh Hưng Yên đến năm 2020 và định hướng đến năm 2025 Ban hành: 08/08/2013 | Cập nhật: 10/09/2013
Quyết định 1310/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Quy hoạch vùng sản xuất nông, lâm, thủy sản hàng hóa tập trung, ứng dụng công nghệ cao giai đoạn 2012 – 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 07/05/2012 | Cập nhật: 11/05/2012
Quyết định 313/QĐ-UBND năm 2012 về Quy định tổ chức thực hiện công tác giám sát và đánh giá đầu tư trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 01/03/2012 | Cập nhật: 15/03/2012
Quyết định 313/QĐ-UBND năm 2011 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật đến ngày 31/12/2010 hết hiệu lực thi hành Ban hành: 30/01/2011 | Cập nhật: 11/08/2014
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 1310/QĐ-UBND năm 2010 sửa đổi hướng dẫn việc quản lý, sử dụng và các thủ tục giải ngân quỹ đầu tư cấp xã (gọi tắt là CIF) thuộc dự án phát triển kinh doanh với người nghèo nông thôn tỉnh do IFAD tài trợ kèm theo Quyết định 85/QĐ-UBND năm 2009 Ban hành: 07/06/2010 | Cập nhật: 09/07/2013
Quyết định 1310/QĐ-UBND năm 2009 về Đề án nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh của Thành phố Hà Nội giai đoạn 2009-2010 do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 20/03/2009 | Cập nhật: 18/05/2009
Quyết định 1545/QĐ-UBND năm 2008 quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 18/08/2008 | Cập nhật: 27/06/2015
Quyết định 1310/QĐ-UBND năm 2007 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2005 và dự toán ngân sách nhà nước năm 2007 - tỉnh Bình Phước Ban hành: 04/07/2007 | Cập nhật: 01/04/2014