Quyết định 1545/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu: | 1545/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi | Người ký: | Võ Phiên |
Ngày ban hành: | 22/10/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài nguyên, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1545/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 22 tháng 10 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 33/2018/QĐ-UBND ngày 18/10/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4001/TTr-STNMT ngày 03/9/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi (có Quy trình kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh căn cứ Quy trình nội bộ giải quyết TTHC được phê duyệt tại Điều 1, tổ chức kiểm soát việc chấp hành trình tự, nội dung, trách nhiệm, thời gian, kết quả giải quyết TTHC của cá nhân, cơ quan, đơn vị có liên quan; kịp thời báo cáo UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về kết quả thực hiện; chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ tham mưu, đề xuất xử lý trách nhiệm của cá nhân, cơ quan, đơn vị vi phạm Quy trình nội bộ được phê duyệt kèm theo Quyết định này theo quy định.
Điều 3. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường và cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử nội bộ giải quyết TTHC để thiết lập lên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc: Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG NGÃI
(Phê duyệt kèm theo Quy định số 1545/QĐ-UBND ngày 22/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Lưu ý quy cách thực hiện và quy ước viết tắt trong quy trình:
- Khi chuyển hồ sơ giấy: Chuyển đầy đủ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh); Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh) và kèm theo hồ sơ của công dân (trong quy trình viết gọn là “Hồ sơ”).
- Khi phân công xử lý hồ sơ, chuyển tiếp hồ sơ từ bộ phận này sang bộ phận khác xử lý: Phải ký, ghi rõ tên người phân công/người chuyển tiếp, người nhận trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04). Đồng thời, phải xử lý phân công/chuyển tiếp trên phần mềm điện tử, trùng khớp với Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04).
- Xử lý việc dừng giải quyết hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ còn thiếu thông tin, chưa đầy đủ, chưa hợp lệ: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi chuyển đến (tại bước B4) phải ban hành Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ theo đúng mẫu (Mẫu số 07 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh); trừ trường hợp phát sinh bổ sung hồ sơ theo quy định pháp luật diễn ra sau bước B4.
+ Trường hợp không đủ cơ sở để giải quyết theo quy định: Ban hành Thông báo trả hồ sơ không giải quyết (Mẫu số 08 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh).
+ Việc ký ban hành thông báo Mẫu số 07, Mẫu số 08: Lãnh đạo cơ quan, đơn vị có thẩm quyền đang trực tiếp xử lý, thẩm định tại các bước của quy trình giải quyết các thủ tục hoặc ủy quyền cho cơ quan, đơn vị cấp dưới có thẩm quyền trực tiếp ký ban hành thông báo.
- Quy ước viết tắt trong Quy trình giải quyết:
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, viết tắt là: “Mẫu số 01”.
+ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 04”.
+ Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 07”.
+ Thông báo trả hồ sơ không giải quyết, viết tắt là: “Mẫu số 08”.
+ Các bước trong quy trình, viết tắt là: “B1, B2, B3...”.
+ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi, viết tắt là: “Trung tâm”.
+ Sở Tài nguyên và Môi trường, viết tắt là: “Sở TNMT”.
+ Phòng Tài nguyên nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu, viết tắt là: “Phòng Tài nguyên nước”.
1. Thủ tục cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ:
Thời gian thực hiện không quá 21 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Sơ đồ các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. |
Tổ chức, cá nhân; Công chức tại Trung tâm |
Trong giờ hành chính |
- Mẫu số 01. - Mẫu số 04. |
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm. |
||||
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. |
||||
B2: Chuyển hồ sơ |
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ của Sở TNMT |
Công chức tại Trung tâm bàn giao HS giấy cho Bưu điện chuyển |
02 giờ làm việc |
- Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ |
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Tài nguyên nước để xử lý |
Cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ của Sở TNMT |
02 giờ làm việc |
||
B3: Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng phân công xử lý: |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước |
01 ngày làm việc |
- Hồ sơ. |
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04). |
||||
- Trên phần mềm. |
||||
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định |
- Tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành. |
Chuyên viên Phòng Tài nguyên nước |
10,5 ngày làm việc |
- Phiếu chuyển. - Dự thảo văn bản thẩm định. - Dự thảo tờ trình. - Dự thảo Giấy phép. - Văn bản liên quan (nếu có). |
- Kiểm tra điều kiện hành nghề, năng lực chuyên môn kỹ thuật của tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép. |
||||
B5: Trình lãnh đạo Phòng phê duyệt |
- Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở. |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước |
02 ngày làm việc |
- Văn bản thẩm định. - Phiếu chuyển. - Dự thảo tờ trình. - Dự thảo Giấy phép - Văn bản liên quan (nếu có). |
B6: Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt |
- Lãnh đạo Sở TNMT xem xét, ký tờ trình và trình lãnh đạo UBND tỉnh. - Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển lại cho Phòng Tài nguyên nước. |
Lãnh đạo Sở TNMT |
02 ngày làm việc |
- Tờ trình của Sở. - Dự thảo Giấy phép. |
B7: Gửi hồ sơ liên thông |
- Hoàn thiện và gửi hồ sơ liên thông. - Chuyển hồ sơ cho cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ của Sở TNMT. |
Chuyên viên Phòng Tài nguyên nước |
1/2 ngày làm việc |
- Hồ sơ; |
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) cho Trung tâm |
Cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ của Sở TNMT |
02 giờ làm việc |
||
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh |
||||
B8: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm |
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh xử lý. |
Trung tâm |
02 giờ làm việc |
- Hồ sơ. - Dự thảo Phiếu chuyển. |
B9: Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ. |
Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
Phiếu chuyển. |
B10: Xử lý hồ sơ |
Phòng Nông nghiệp Tài nguyên tham mưu xử lý. |
Phòng Nông nghiệp Tài nguyên |
2 ngày làm việc |
Dự thảo giấy phép. |
B11: Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định. |
Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
Dự thảo giấy phép. |
B12: Xem xét, quyết định hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định. |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Giấy phép. |
B13: Phát hành kết quả giải quyết |
- Phòng Hành chính - Tổ chức vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm. |
Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
Giấy phép. |
B14: Chuyển kết quả giải quyết |
Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở Tài nguyên và Môi trường. |
Trung tâm |
02 giờ làm việc |
Hồ sơ. |
B15: Thực hiện nộp phí (nếu có) |
- Chuyên viên tại Trung tâm xác định và thông báo mức phí cho tổ chức, cá nhân. |
- Công chức tại Trung tâm |
Trong giờ hành chính |
Phiếu thu. |
- Tổ chức, cá nhân thực hiện nộp phí tại quầy thu của Ngân hàng được ủy nhiệm thu đặt tại Trung tâm. |
- Tổ chức, cá nhân |
|||
B16: Trả kết quả |
Chuyên viên của Sở tại Trung tâm trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức tại Trung tâm; công dân |
Trong giờ hành chính |
- Thu lại Mẫu số 01. - Thu Giấy ủy quyền (nếu được ủy quyền). |
2. Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ:
Thời gian thực hiện không quá 16 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ đồ các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. |
Tổ chức, cá nhân; Công chức tại Trung tâm |
Trong giờ hành chính |
- Mẫu số 01. - Mẫu số 04. |
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm. |
||||
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. |
||||
B2: Chuyển hồ sơ |
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ của Sở TNMT |
Công chức tại Trung tâm bàn giao HS giấy cho Bưu điện chuyển |
02 giờ làm việc |
- Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ |
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Tài nguyên nước để xử lý |
Cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ của Sở TNMT |
02 giờ làm việc |
||
B3: Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng phân công xử lý: |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước |
01 ngày làm việc |
- Hồ sơ. |
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04). |
||||
- Trên phần mềm. |
||||
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định |
- Tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành. |
Chuyên viên Phòng Tài nguyên nước |
06 ngày làm việc |
- Dự thảo văn bản thẩm định. - Phiếu chuyển - Dự thảo tờ trình. - Dự thảo Giấy phép - Văn bản liên quan (nếu có). |
- Kiểm tra điều kiện hành nghề, năng lực chuyên môn kỹ thuật của tổ chức, cá nhân đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép. |
||||
B5: Trình lãnh đạo Phòng phê duyệt |
- Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở. |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước |
02 ngày làm việc |
- Văn bản thẩm định. - Phiếu chuyển - Dự thảo tờ trình. - Dự thảo Giấy phép - Văn bản liên quan (nếu có). |
B6: Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt |
- Lãnh đạo Sở TNMT xem xét, ký tờ trình và trình lãnh đạo UBND tỉnh. - Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển lại cho Phòng Tài nguyên nước |
Lãnh đạo Sở TNMT |
02 ngày làm việc |
- Tờ trình của Sở. - Dự thảo Giấy phép. |
B7: Gửi hồ sơ liên thông |
- Hoàn thiện và gửi hồ sơ liên thông. - Chuyển hồ sơ cho cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ của Sở TNMT. |
Chuyên viên Phòng Tài nguyên nước |
1/2 ngày làm việc |
- Hồ sơ; |
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) cho Trung tâm |
Cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ của Sở TNMT |
02 giờ làm việc |
||
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh |
||||
B8: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm |
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh xử lý. |
Trung tâm |
02 giờ làm việc |
- Hồ sơ. - Dự thảo Phiếu chuyển. |
B9: Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ. |
Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
Phiếu chuyển. |
B10: Xử lý hồ sơ |
Phòng Nông nghiệp Tài nguyên tham mưu xử lý. |
Phòng Nông nghiệp Tài nguyên |
1,5 ngày làm việc |
Dự thảo giấy phép. |
B11: Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định. |
Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
Dự thảo giấy phép. |
B12: Xem xét, quyết định hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định. |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Giấy phép. |
B13: Phát hành kết quả giải quyết |
- Phòng Hành chính - Tổ chức vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm. |
Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
Giấy phép. |
B14: Chuyển kết quả giải quyết |
Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở Tài nguyên và Môi trường. |
Trung tâm |
02 giờ làm việc |
Hồ sơ. |
B15: Thực hiện nộp phí (nếu có) |
- Chuyên viên tại Trung tâm xác định và thông báo mức phí cho tổ chức, cá nhân. |
- Công chức tại Trung tâm |
Trong giờ hành chính |
Phiếu thu. |
- Tổ chức, cá nhân thực hiện nộp phí tại quầy thu của Ngân hàng được ủy nhiệm thu đặt tại Trung tâm. |
- Tổ chức, cá nhân |
|||
B16: Trả kết quả |
Chuyên viên của Sở tại Trung tâm trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức tại Trung tâm; công dân |
Trong giờ hành chính |
- Thu lại Mẫu số 01. - Thu Giấy ủy quyền (nếu được ủy quyền). |
3. Thủ tục cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ:
Thời gian thực hiện không quá 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ đồ các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả thực hiện |
|||
B1: Nộp hồ sơ |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. |
Tổ chức, cá nhân; Công chức tại Trung tâm |
Trong giờ hành chính |
- Mẫu số 01. - Mẫu số 04. |
|||
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm. |
|||||||
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. |
|||||||
B2: Chuyển hồ sơ |
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ của Sở TNMT |
Công chức tại Trung tâm bàn giao HS giấy cho Bưu điện chuyển |
02 giờ làm việc |
- Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ |
|||
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Tài nguyên nước để xử lý |
Cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ của Sở TNMT |
01 giờ làm việc |
|||||
B3: Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng phân công xử lý: |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước |
1/2 ngày làm việc |
- Hồ sơ. |
|||
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04) |
|||||||
- Trên phần mềm. |
|||||||
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định |
- Tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành. |
Chuyên viên Phòng Tài nguyên nước |
02 ngày làm việc |
- Dự thảo văn bản thẩm định. - Phiếu chuyển - Dự thảo tờ trình. - Dự thảo Giấy phép - Văn bản liên quan (nếu có). |
|||
- Kiểm tra điều kiện cấp lại Giấy phép. |
|||||||
B5: Trình lãnh đạo Phòng phê duyệt |
- Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở. |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước |
1/2 ngày làm việc |
- Văn bản thẩm định. - Phiếu chuyển - Dự thảo tờ trình. - Dự thảo Giấy phép - Văn bản liên quan (nếu có). |
|||
B6: Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt |
- Lãnh đạo sở TNMT xem xét, ký tờ trình và trình lãnh đạo UBND tỉnh. - Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển lại cho Phòng Tài nguyên nước |
Lãnh đạo Sở TNMT |
01 ngày làm việc |
- Tờ trình của Sở. - Dự thảo Giấy phép. |
|||
B7: Gửi hồ sơ liên thông |
- Hoàn thiện và gửi hồ sơ liên thông. - Chuyển hồ sơ cho cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ của Sở TNMT. |
Chuyên viên Phòng Tài nguyên nước |
1/2 ngày làm việc |
- Hồ sơ; |
|||
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) cho Trung tâm |
Cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ của Sở TNMT |
01 giờ làm việc |
|||||
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh |
|||||||
B8: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm |
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh xử lý. |
Trung tâm |
02 giờ làm việc |
- Hồ sơ. - Dự thảo Phiếu chuyển. |
|||
B9: Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ. |
Văn phòng UBND tỉnh |
01 giờ làm việc |
Phiếu chuyển. |
|||
B10: Xử lý hồ sơ |
Phòng Nông nghiệp Tài nguyên tham mưu xử lý. |
Phòng Nông nghiệp Tài nguyên |
01 ngày làm việc |
Dự thảo giấy phép. |
|||
B11: Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định. |
Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
Dự thảo giấy phép. |
|||
B12: Xem xét, quyết định hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định. |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Giấy phép. |
|||
B13: Phát hành kết quả giải quyết |
- Phòng Hành chính - Tổ chức vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm. |
Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
Giấy phép. |
|||
B14: Chuyển kết quả giải quyết |
Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở Tài nguyên và Môi trường. |
Trung tâm |
01 giờ làm việc |
Hồ sơ. |
|||
B15: Thực hiện nộp phí (nếu có) |
- Chuyên viên tại Trung tâm xác định và thông báo mức phí cho tổ chức, cá nhân. |
- Công chức tại Trung tâm |
Trong giờ hành chính |
Phiếu thu. |
|||
- Tổ chức, cá nhân thực hiện nộp phí tại quầy thu của Ngân hàng được ủy nhiệm thu đặt tại Trung tâm. |
- Tổ chức, cá nhân. |
||||||
B16: Trả kết quả |
Chuyên viên của Sở tại Trung tâm trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức tại Trung tâm; công dân |
Trong giờ hành chính |
- Thu lại Mẫu số 01. - Thu Giấy ủy quyền (nếu được ủy quyền). |
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chửa thủy lợi.
Thời gian thực hiện không quá 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ đồ các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả thực hiện |
|
B1: Nộp hồ sơ |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. |
Tổ chức, cá nhân; Công chức tại Trung tâm |
Trong giờ hành chính |
- Mẫu số 01. - Mẫu số 04. |
|
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm. |
|||||
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. |
|||||
B2: Chuyển hồ sơ |
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ của Sở TNMT |
Công chức tại Trung tâm bàn giao HS giấy cho Bưu điện chuyển |
02 giờ làm việc |
- Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ |
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Tài nguyên nước để xử lý |
Cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ của Sở TNMT |
02 giờ làm việc |
|||
B3: Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng phân công xử lý: |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước |
01 ngày làm việc |
- Hồ sơ. |
|
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04) |
|||||
- Trên phần mềm. |
|||||
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định |
- Tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành. |
Chuyên viên Phòng Tài nguyên nước |
25,5 ngày làm việc |
- Dự thảo văn bản thẩm định. - Phiếu chuyển - Dự thảo tờ trình. - Dự thảo Quyết định. - Văn bản liên quan (nếu có). |
|
- Kiểm tra phương án. - Lấy ý kiến của Sở Công Thương, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân huyện nơi có hồ chứa, các cơ quan, đơn vị có liên quan. |
|||||
B5: Trình lãnh Phòng phê duyệt |
- Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở. |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước |
02 ngày làm việc |
- Văn bản thẩm định. - Phiếu chuyển. - Dự thảo tờ trình. - Dự thảo Quyết định. - Văn bản liên quan (nếu có). |
|
B6: Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt |
- Lãnh đạo Sở TNMT xem xét, ký tờ trình và trình lãnh đạo UBND tỉnh. - Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển lại cho Phòng Tài nguyên nước |
Lãnh đạo Sở TNMT |
02 ngày làm việc |
- Tờ trình của Sở. - Dự thảo Quyết định.. |
|
B7: Gửi hồ sơ liên thông |
- Hoàn thiện và gửi hồ sơ liên thông. - Chuyển hồ sơ cho cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ của Sở TNMT. |
Chuyên viên Phòng Tài nguyên nước |
1/2 ngày làm việc |
- Hồ sơ; |
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) cho Trung tâm |
Cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ của Sở TNMT |
02 giờ làm việc |
|||
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh |
|||||
B8: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm |
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh xử lý. |
Trung tâm |
02 giờ làm việc |
- Hồ sơ. - Dự thảo Phiếu chuyển. |
|
B9: Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ. |
Văn phòng UBND tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Phiếu chuyển. |
|
B10: Xử lý hồ sơ |
Phòng Nông nghiệp Tài nguyên tham mưu xử lý. |
Phòng Nông nghiệp Tài nguyên. |
05 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định. |
|
B11: Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định. |
Văn phòng UBND tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Dự thảo Quyết định. |
|
B12: Xem xét, quyết định hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định. |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
Quyết định. |
|
B13: Phát hành kết quả giải quyết |
- Phòng Hành chính - Tổ chức vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm. |
Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
Quyết định. |
|
B14: Chuyển kết quả giải quyết |
Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở Tài nguyên và Môi trường. |
Trung tâm |
02 giờ làm việc |
Hồ sơ. |
|
B15: Thực hiện nộp phí (nếu có) |
- Chuyên viên tại Trung tâm xác định và thông báo mức phí cho tổ chức, cá nhân. - Tổ chức, cá nhân thực hiện nộp phí tại quầy thu của Ngân hàng được ủy nhiệm thu đặt tại Trung tâm. |
- Công chức tại Trung tâm - Tổ chức, cá nhân. |
Trong giờ hành chính |
Phiếu thu. |
|
B16: Trả kết quả |
Chuyên viên của Sở tại Trung tâm trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức tại Trung tâm; công dân. |
Trong giờ hành chính |
- Thu lại Mẫu số 01. - Thu Giấy ủy quyền (nếu được ủy quyền). |
|
|
|
|
|
|
|
5. Thủ tục cấp lại giấy phép tài nguyên nước
Thời gian thực hiện không quá 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ đồ các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả thực hiện |
|
B1: Nộp hồ sơ |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. |
Tổ chức, cá nhân; Công chức tại Trung tâm |
Trong giờ hành chính |
- Mẫu số 01. |
|
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm. |
- Mẫu số 04. |
||||
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. |
|
||||
B2: Chuyển hồ sơ |
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ của Sở TNMT |
Công chức tại Trung tâm bàn giao HS giấy cho Bưu điện chuyển |
02 giờ làm việc |
- Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ |
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Tài nguyên nước để xử lý |
Cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ của Sở TNMT |
02 giờ làm việc |
|||
B3: Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng phân công xử lý: |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước |
01 ngày làm việc |
- Hồ sơ. |
|
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04). |
|||||
- Trên phần mềm. |
|||||
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định |
- Tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành. |
Chuyên viên Phòng Tài nguyên nước |
10 ngày làm việc |
- Dự thảo văn bản thẩm định. - Phiếu chuyển. - Dự thảo tờ trình. - Dự thảo Giấy phép. - Văn bản liên quan (nếu có). |
|
- Kiểm tra điều kiện của tổ chức, cá nhân đề nghị cấp lại Giấy phép. |
|||||
B5: Trình lãnh Phòng phê duyệt |
- Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở. |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước |
02 ngày làm việc |
- Văn bản thẩm định. - Phiếu chuyển. - Dự thảo tờ trình. - Dự thảo Giấy phép. - Văn bản liên quan (nếu có). |
|
B6: Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt |
- Lãnh đạo Sở TNMT xem xét, ký tờ trình và trình lãnh đạo UBND tỉnh. - Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển lại cho Phòng Tài nguyên nước |
Lãnh đạo Sở TNMT |
02 ngày làm việc |
- Tờ trình của Sở. - Dự thảo Giấy phép. |
|
B7: Gửi hồ sơ liên thông |
- Hoàn thiện và gửi hồ sơ liên thông. - Chuyển hồ sơ cho cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ của Sở TNMT. |
Chuyên viên Phòng Tài nguyên nước |
1/2 ngày làm việc |
Hồ sơ. |
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) cho Trung tâm |
Cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ của Sở TNMT |
02 giờ làm việc |
|||
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh |
|||||
B8: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm |
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh xử lý. |
Trung tâm |
02 giờ làm việc |
- Hồ sơ. - Dự thảo Phiếu chuyển. |
|
B9: Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ. |
Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
Phiếu chuyển. |
|
B10: Xử lý hồ sơ |
Phòng Nông nghiệp Tài nguyên tham mưu xử lý. |
Phòng Nông nghiệp Tài nguyên |
1,5 ngày làm việc |
Dự thảo giấy phép. |
|
B11: Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định. |
Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
Dự thảo giấy phép. |
|
B12: Xem xét, quyết định hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định. |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Giấy phép. |
|
B13: Phát hành kết quả giải quyết |
- Phòng Hành chính - Tổ chức vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm. |
Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
Giấy phép. |
|
B14: Chuyển kết quả giải quyết |
Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở Tài nguyên và Môi trường. |
Trung tâm |
02 giờ làm việc |
Hồ sơ. |
|
B15: Thực hiện nộp phí (nếu có) |
- Chuyên viên tại Trung tâm xác định và thông báo mức phí cho tổ chức, cá nhân. |
- Công chức tại Trung tâm |
Trong giờ hành chính |
Phiếu thu. |
|
- Tổ chức, cá nhân thực hiện nộp phí tại quầy thu của Ngân hàng được ủy nhiệm thu đặt tại Trung tâm. |
- Tổ chức, cá nhân |
||||
B16: Trả kết quả |
Chuyên viên của Sở tại Trung tâm trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức tại Trung tâm; công dân |
Trong giờ hành chính |
- Thu lại Mẫu số 01. - Thu Giấy ủy quyền (nếu được ủy quyền). |
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm thủ tục hành chính gồm:
6. Thủ tục cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm
7. Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm.
8. Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm.
9. Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ngày đêm.
10. Thủ tục cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác.
Thời gian thực hiện không quá 45 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ đồ các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. |
Tổ chức, cá nhân; Công chức tại Trung tâm |
Trong giờ hành chính |
- Mẫu số 01. - Mẫu số 04. |
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm. |
||||
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. |
||||
B2: Chuyển hồ sơ |
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ của Sở TNMT |
Công chức tại Trung tâm bàn giao HS giấy cho Bưu điện chuyển |
02 giờ làm việc |
- Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ |
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Tài nguyên nước để xử lý |
Cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ của Sở TNMT |
02 giờ làm việc |
||
B3: Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng phân công xử lý: |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước |
01 ngày làm việc |
- Hồ sơ. |
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04). |
||||
- Trên phần mềm. |
||||
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định |
- Tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành. |
Chuyên viên Phòng Tài nguyên nước |
31,5 ngày làm việc |
- Dự thảo văn bản thẩm định. - Phiếu chuyển. - Dự thảo tờ trình. - Dự thảo Giấy phép. - Văn bản liên quan (nếu có). |
- Kiểm tra phương án. - Kiểm tra thực tế khu vực khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước của tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép - Lấy ý kiến của các cơ quan, đơn vị liên quan |
||||
B5: Trình lãnh đạo Phòng phê duyệt |
- Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở. |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước |
02 ngày làm việc |
- Văn bản thẩm định. - Phiếu chuyển. - Dự thảo tờ trình. - Dự thảo Giấy phép. - Văn bản liên quan (nếu có). |
B6: Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt |
- Lãnh đạo Sở TNMT xem xét, ký tờ trình và trình lãnh đạo UBND tỉnh. - Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển lại cho Phòng Tài nguyên nước |
Lãnh đạo Sở TNMT |
02 ngày làm việc |
- Tờ trình của Sở. - Dự thảo Giấy phép. |
B7: Gửi hồ sơ liên thông |
- Hoàn thiện và gửi hồ sơ liên thông. - Chuyển hồ sơ cho cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ của Sở TNMT. |
Chuyên viên Phòng Tài nguyên nước |
1/2 ngày làm việc |
- Hồ sơ. |
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) cho Trung tâm |
Cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ của Sở TNMT |
02 giờ làm việc |
||
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh |
||||
B8: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm |
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh xử lý. |
Trung tâm |
02 giờ làm việc |
- Hồ sơ. - Dự thảo Phiếu chuyển. |
B9: Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ. |
Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
Phiếu chuyển. |
B10: Xử lý hồ sơ |
Phòng Nông nghiệp Tài nguyên tham mưu xử lý. |
Phòng Nông nghiệp Tài nguyên |
05 ngày làm việc |
- Dự thảo Giấy phép. |
B11: Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định. |
Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
Dự thảo Giấy phép. |
B12: Xem xét, quyết định hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định. |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
Giấy phép. |
B13: Phát hành kết quả giải quyết |
- Phòng Hành chính - Tổ chức vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm. |
Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
Giấy phép. |
B14: Chuyển kết quả giải quyết |
Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở Tài nguyên và Môi trường. |
Trung tâm |
02 giờ làm việc |
Hồ sơ. |
B15: Thực hiện nộp phí (nếu có) |
- Chuyên viên tại Trung tâm xác định và thông báo mức phí cho tổ chức, cá nhân. |
- Công chức tại Trung tâm |
Trong giờ hành chính |
Phiếu thu. |
- Tổ chức, cá nhân thực hiện nộp phí tại quầy thu của Ngân hàng được ủy nhiệm thu đặt tại Trung tâm. |
- Tổ chức, cá nhân |
|||
B16: Trả kết quả |
Chuyên viên của Sở tại Trung tâm trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức tại Trung tâm; công dân |
Trong giờ hành chính |
- Thu lại Mẫu số 01. - Thu Giấy ủy quyền (nếu được ủy quyền). |
Nhóm thủ tục hành chính gồm:
11. Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đối với công trình có lưu lượng nước dưới đất 3.000 m3/ngày đêm.
12. Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm.
13. Thủ tục gia hạn/điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm.
14. Thủ tục gia hạn/điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ngày đêm.
15. Thủ tục gia hạn/điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác.
Thời gian thực hiện không quá 35 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Sơ đồ các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả thực hiện |
|
B1: Nộp hồ sơ |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. |
Tổ chức, cá nhân; Công chức tại Trung tâm |
Trong giờ hành chính |
- Mẫu số 01. - Mẫu số 04. |
|
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm. |
|||||
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. |
|||||
B2: Chuyển hồ sơ |
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ của Sở TNMT |
Công chức tại Trung tâm bàn giao HS giấy cho Bưu điện chuyển |
02 giờ làm việc |
- Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ |
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Tài nguyên nước để xử lý |
Cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ của Sở TNMT |
02 giờ làm việc |
|||
B3: Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng phân công xử lý: |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước |
01 ngày làm việc |
- Hồ sơ. |
|
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04). |
|||||
- Trên phần mềm. |
|||||
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định |
- Tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành. - Kiểm tra thực tế khu vực khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước của tổ chức, cá nhân đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép. - Lấy ý kiến của các cơ quan, đơn vị liên quan |
Chuyên viên Phòng Tài nguyên nước |
20,5 ngày làm việc |
- Dự thảo văn bản thẩm định. - Phiếu chuyển. - Dự thảo tờ trình. - Dự thảo Giấy phép. - Văn bản liên quan (nếu có). |
|
B5: Trình lãnh đạo Phòng phê duyệt |
- Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở. |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước |
02 ngày làm việc |
- Văn bản thẩm định. - Phiếu chuyển. - Dự thảo tờ trình. - Dự thảo Giấy phép. - Văn bản liên quan (nếu có). |
|
B6: Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt |
- Lãnh đạo Sở TNMT xem xét, ký tờ trình và trình lãnh đạo UBND tỉnh. - Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển lại cho Phòng Tài nguyên nước |
Lãnh đạo Sở TNMT |
02 ngày làm việc |
- Tờ trình của Sở. - Dự thảo Giấy phép. |
|
B7: Gửi hồ sơ liên thông |
- Hoàn thiện và gửi hồ sơ liên thông. - Chuyển hồ sơ cho cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ của Sở TNMT. |
Chuyên viên Phòng Tài nguyên nước |
1/2 ngày làm việc |
- Hồ sơ; |
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) cho Trung tâm |
Cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ của Sở TNMT |
02 giờ làm việc |
|||
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh |
|||||
B8: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm |
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh xử lý. |
Trung tâm |
02 giờ làm việc |
- Hồ sơ. - Dự thảo Phiếu chuyển. |
|
B9: Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ. |
Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
Phiếu chuyển. |
|
B10: Xử lý hồ sơ |
Phòng Nông nghiệp Tài nguyên tham mưu xử lý. |
Phòng Nông nghiệp Tài nguyên |
05 ngày làm việc |
Dự thảo Giấy phép. |
|
B11: Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định. |
Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
Dự thảo Giấy phép. |
|
B12: Xem xét, quyết định hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định. |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
Giấy phép. |
|
B13: Phát hành kết quả giải quyết |
- Phòng Hành chính - Tổ chức vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm. |
Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
Giấy phép. |
|
B14: Chuyển kết quả giải quyết |
Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở Tài nguyên và Môi trường. |
Trung tâm |
02 giờ làm việc |
Hồ sơ. |
|
B15: Thực hiện nộp phí (nếu có) |
- Chuyên viên tại Trung tâm xác định và thông báo mức phí cho tổ chức, cá nhân. |
- Công chức tại Trung tâm |
Trong giờ hành chính |
Phiếu thu. |
|
- Tổ chức, cá nhân thực hiện nộp phí tại quầy thu của Ngân hàng được ủy nhiệm thu đặt tại Trung tâm. |
- Tổ chức, cá nhân |
||||
B16: Trả kết quả |
Chuyên viên của Sở tại Trung tâm trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức tại Trung tâm; công dân |
Trong giờ hành chính |
- Thu lại Mẫu số 01. - Thu Giấy ủy quyền (nếu được ủy quyền). |
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 33/2018/QĐ-UBND quy định về cơ chế, chính sách hỗ trợ khuyến khích đầu tư phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 28/12/2018 | Cập nhật: 12/04/2019
Quyết định 33/2018/QĐ-UBND quy định về quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 28/12/2018 | Cập nhật: 25/01/2019
Quyết định 33/2018/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất định kỳ 05 năm (01/01/2015-31/12/2019) áp dụng cho năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu Ban hành: 21/12/2018 | Cập nhật: 11/03/2019
Quyết định 33/2018/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập và phân cấp thẩm quyền quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng công trình sự nghiệp của đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang Ban hành: 19/12/2018 | Cập nhật: 02/01/2019
Quyết định 1179/QĐ-UBND năm 2018 quy định về sử dụng biểu mẫu trong quy trình giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 21/12/2018 | Cập nhật: 26/02/2019
Quyết định 33/2018/QĐ-UBND quy định về thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 28/12/2018 | Cập nhật: 25/01/2019
Quyết định 33/2018/QĐ-UBND sửa đổi khoản 3, Điều 3, quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình kèm theo Quyết định 01/2016/QĐ-UBND Ban hành: 10/12/2018 | Cập nhật: 23/01/2019
Quyết định 33/2018/QĐ-UBND quy định về tiêu chí ưu tiên lựa chọn đối tượng được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 28/12/2018 | Cập nhật: 23/02/2019
Quyết định 33/2018/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 05/12/2018 | Cập nhật: 26/12/2018
Quyết định 33/2018/QĐ-UBND quy định về phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về an toàn lao động trong thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 12/12/2018 | Cập nhật: 25/12/2018
Quyết định 33/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 30/11/2018 | Cập nhật: 24/12/2018
Quyết định 33/2018/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất (K) năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 20/12/2018 | Cập nhật: 03/01/2019
Quyết định 1179/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Điện Biên Ban hành: 17/12/2018 | Cập nhật: 01/06/2019
Quyết định 33/2018/QĐ-UBND về Quy chế quản lý hoạt động thông tin đối ngoại tỉnh Yên Bái Ban hành: 12/12/2018 | Cập nhật: 05/09/2019
Quyết định 33/2018/QĐ-UBND quy định về danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hà Giang Ban hành: 09/11/2018 | Cập nhật: 17/11/2018
Quyết định 33/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 30/2013/QĐ-UBND do tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 13/12/2018
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 33/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp xử lý vi phạm hành chính về thủy lợi và đê điều trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 20/11/2018 | Cập nhật: 28/11/2018
Quyết định 33/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 24/2017/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Phú Thọ Ban hành: 06/11/2018 | Cập nhật: 30/11/2018
Quyết định 33/2018/QĐ-UBND quy định về điều kiện, tiêu chuẩn, chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 19/11/2018 | Cập nhật: 15/12/2018
Quyết định 33/2018/QĐ-UBND quy định chi tiết về thẩm quyền quyết định việc quản lý, sử dụng tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý của tỉnh Cà Mau Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 30/11/2018
Quyết định 33/2018/QĐ-UBND bãi bỏ 03 Quyết định là văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 24/10/2018 | Cập nhật: 04/12/2018
Quyết định 33/2018/QĐ-UBND về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 18/10/2018 | Cập nhật: 07/11/2018
Quyết định 33/2018/QĐ-UBND sửa đổi quy định về điều kiện, tiêu chuẩn đối với Trưởng, Phó trưởng các phòng chuyên môn và đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Tư pháp; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lai Châu kèm theo Quyết định 19/2016/QĐ-UBND Ban hành: 05/11/2018 | Cập nhật: 16/11/2018
Quyết định 33/2018/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền cấp mới thẻ bảo hiểm y tế và trợ cấp tiền mai táng phí đối với người tham gia kháng chiến thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình Ban hành: 22/11/2018 | Cập nhật: 11/02/2019
Quyết định 33/2018/QĐ-UBND quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá Ban hành: 13/11/2018 | Cập nhật: 17/12/2018
Quyết định 33/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 2625/2017/QĐ-UBND quy định về giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt và dịch vụ xử lý chất thải rắn sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 26/10/2018 | Cập nhật: 04/12/2018
Quyết định 33/2018/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng Biểu trưng (logo) tỉnh Khánh Hòa và Biểu trưng (logo) Festival Biển Nha Trang - Khánh Hòa Ban hành: 12/10/2018 | Cập nhật: 02/11/2018
Quyết định 33/2018/QĐ-UBND quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 09/10/2018 | Cập nhật: 07/11/2018
Quyết định 33/2018/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 12/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 33/2018/QĐ-UBND quy định về bảo vệ môi trường trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 01/10/2018 | Cập nhật: 16/10/2018
Quyết định 33/2018/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Sơn La Ban hành: 16/10/2018 | Cập nhật: 31/10/2018
Quyết định 33/2018/QĐ-UBND quy định về tiêu chí lựa chọn đối tượng được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 20/09/2018 | Cập nhật: 13/11/2018
Quyết định 33/2018/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Cao Bằng Ban hành: 19/10/2018 | Cập nhật: 06/11/2018
Quyết định 33/2018/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số quy định về quản lý, sử dụng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự để vận chuyển hành khách, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Hà Nam kèm Quyết định 44/2013/QĐ-UBND Ban hành: 05/09/2018 | Cập nhật: 12/09/2018
Quyết định 33/2018/QĐ-UBND quy định về tiêu chí đánh giá và phân loại biệt thự cũ trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 05/09/2018 | Cập nhật: 12/09/2018
Quyết định 33/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong công tác xây dựng, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 30/08/2018 | Cập nhật: 25/10/2018
Quyết định 33/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong công tác xây dựng, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 30/08/2018 | Cập nhật: 27/10/2018
Quyết định 33/2018/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Phước Ban hành: 21/09/2018 | Cập nhật: 17/10/2018
Quyết định 33/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 16/2013/QĐ-UBND quy định về chế độ tài chính hỗ trợ sáng lập viên hợp tác xã chuẩn bị thành lập, đối tượng đào tạo, bồi dưỡng của hợp tác xã, tổ hợp tác trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 30/08/2018 | Cập nhật: 19/09/2018
Quyết định 33/2018/QĐ-UBND quy định về phân công, phân cấp quản lý chiếu sáng đô thị trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 07/09/2018 | Cập nhật: 02/10/2018
Quyết định 33/2018/QĐ-UBND Quy chế và Bộ tiêu chí xác định chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã và các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 12/09/2018 | Cập nhật: 19/09/2018
Quyết định 33/2018/QĐ-UBND ban hành quy định về tiêu chí, định mức phân bổ vốn thuộc Chương trình 135 giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 21/08/2018 | Cập nhật: 10/09/2018
Quyết định 33/2018/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 24/08/2018 | Cập nhật: 03/09/2018
Quyết định 33/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 25/07/2018 | Cập nhật: 01/08/2018
Quyết định 33/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định liên quan đến trình tự thực hiện thủ tục đầu tư dự án sản xuất, kinh doanh ngoài các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 09/08/2018 | Cập nhật: 28/08/2018
Quyết định 33/2018/QĐ-UBND về Quy chế quản lý nhà nước về thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 03/08/2018 | Cập nhật: 20/08/2018
Quyết định 33/2018/QĐ-UBND quy định về mức hỗ trợ đối với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã và Ban Công tác Mặt trận ở khu dân cư thực hiện Cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh” trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 20/07/2018 | Cập nhật: 13/08/2018
Quyết định 33/2018/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Long An Ban hành: 22/06/2018 | Cập nhật: 27/06/2018
Quyết định 1179/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Điều lệ Liên đoàn Yoga tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 18/06/2018 | Cập nhật: 28/08/2018
Quyết định 33/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp thực hiện chế độ báo cáo, cung cấp, kiểm tra thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 31/05/2018 | Cập nhật: 26/07/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 33/2018/QĐ-UBND quy định về thực hiện cơ chế, chính sách hỗ trợ loại hình giáo dục mầm non ngoài công lập trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2018-2025 Ban hành: 13/03/2018 | Cập nhật: 24/04/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 1179/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp xã do Ủy ban nhân dân Quảng Bình ban hành Ban hành: 05/04/2017 | Cập nhật: 28/04/2017
Quyết định 1179/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành có nội dung không còn phù hợp với Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 Ban hành: 09/09/2016 | Cập nhật: 01/10/2016
Quyết định 1179/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 17/05/2016 | Cập nhật: 11/12/2018
Quyết định 1179/QĐ-UBND năm 2015 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hưng Yên Ban hành: 01/07/2015 | Cập nhật: 10/08/2015
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 1179/QĐ-UBND năm 2013 hướng dẫn về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 20/05/2013 | Cập nhật: 24/05/2013
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010