Quyết định 1997/QĐ-UBND năm 2012 về mức hỗ trợ học phí đào tạo nghề cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
Số hiệu: | 1997/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Khánh Hòa | Người ký: | Lê Xuân Thân |
Ngày ban hành: | 13/08/2012 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Lao động, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1997/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 13 tháng 8 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH MỨC HỖ TRỢ HỌC PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định 1956/QĐ-TTg ngày 27 tháng 11 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt “Đề án đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020”;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 112/2010/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 30 tháng 7 năm 2010 của Bộ Tài chính và Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện đề án dạy nghề cho lao động nông thôn theo Quyết định 1956/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 70/TTr-LĐTBXH ngày 16 tháng 7 năm 2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm:
- Chủ trì, phối hợp với các sở, ngành, đoàn thể liên quan; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tổ chức thực hiện kế hoạch đào tạo nghề cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh với mức hỗ trợ học phí được ban hành tại Quyết định này.
- Tăng cường công tác kiểm tra, giám sát để đảm bảo việc hỗ trợ đúng đối tượng quy định, đảm bảo thực hiện đầy đủ nội dung của từng ngành nghề đào tạo đã được phê duyệt và chất lượng đầu ra ngành nghề đào tạo.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2507/QĐ-UBND ngày 28 tháng 9 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc ban hành mức học phí đào tạo nghề cho lao động nông thôn, lao động chính sách xã hội, người khuyết tật, người nghèo trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
MỨC HỖ TRỢ HỌC PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1997/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
STT |
Tên nghề |
Thời gian đào tạo (số tháng) |
Thời gian đào tạo (giờ/khóa học) |
Mức hỗ trợ học phí (đồng/khóa học) |
|
|
|||||
1 |
Điện lạnh |
2,5 |
230 |
2.250.000 |
|
2 |
Điện tử dân dụng |
4 |
370 |
2.500.000 |
|
3 |
Điện dân dụng |
3 |
300 |
2.250.000 |
|
4 |
Điện công nghiệp |
3 |
300 |
2.250.000 |
|
5 |
Hàn |
3 |
300 |
2.500.000 |
|
6 |
Tiện |
4 |
450 |
2.500.000 |
|
7 |
Mộc dân dụng |
1,5 |
154 |
2.000.000 |
|
8 |
Mộc điêu khắc |
3 |
303 |
2.000.000 |
|
9 |
Xây dựng nề |
3 |
271 |
2.000.000 |
|
10 |
May |
3 |
288 |
2.250.000 |
|
11 |
Dệt (len, vải) |
3 |
280 |
1.500.000 |
|
12 |
Mây tre lá (sản xuất hàng mây tre đan ) |
1 |
68 |
700.000 |
|
13 |
Tin học văn phòng |
2 |
198 |
1.000.000 |
|
14 |
Sửa chữa máy vi tính |
3,5 |
345 |
2.000.000 |
|
15 |
Sửa chữa điện thoại di động |
3 |
320 |
2.500.000 |
|
16 |
Sửa chữa động cơ |
3,5 |
360 |
2.500.000 |
|
17 |
Sửa chữa máy nông ngư cơ |
3 |
284 |
2.250.000 |
|
18 |
Sửa chữa xe máy |
3,5 |
350 |
2.000.000 |
|
19 |
Sửa chữa hệ thống đánh lửa điện tử ô tô |
2 |
200 |
1.250.000 |
|
20 |
Sửa chữa điện ô tô |
2 |
200 |
1.250.000 |
|
21 |
Nuôi thủy sản nước ngọt |
3 |
300 |
2.000.000 |
|
22 |
Trồng hoa, chăm sóc cây cảnh |
2 |
200 |
1.250.000 |
|
23 |
Kỹ thuật thú y |
3 |
300 |
2.000.000 |
|
24 |
Trồng cây lương thực, thực phẩm |
1,5 |
150 |
1.000.000 |
|
25 |
Trồng cây ăn quả |
2 |
200 |
1.000.000 |
|
26 |
Kỹ thuật trồng cây công nghiệp |
1,5 |
150 |
1.000.000 |
|
27 |
Xoa bóp, ấn huyệt |
3 |
288 |
1.500.000 |
|
28 |
Khai thác đá chẽ |
2 |
198 |
1.400.000 |
|
29 |
Dệt chiếu cói |
3 |
288 |
1.900.000 |
|
30 |
Đan mũ cói |
2 |
180 |
1.900.000 |
|
31 |
Làm bánh |
1,5 |
150 |
900.000 |
|
32 |
Nấu ăn (nghiệp vụ bếp) |
2 |
212 |
2.250.000 |
|
33 |
Thêu tay |
1,5 |
144 |
750.000 |
|
34 |
Pha chế đồ uống |
2 |
200 |
1.200.000 |
|
35 |
Cắt, tỉa củ, quả |
1,5 |
151 |
1.200.000 |
|
36 |
Nhiếp ảnh |
2 |
181 |
950.000 |
|
37 |
Kế toán doanh nghiệp |
3 |
300 |
2.000.000 |
|
38 |
Kế toán thực hành khai báo thuế |
1 |
97 |
2.000.000 |
|
39 |
Điều dưỡng sơ cấp |
5 |
505 |
2.500.000 |
|
40 |
Dược tá |
5 |
503 |
2.500.000 |
|
|
Nhóm nghề mới bổ sung |
|
|||
41 |
Lắp đặt trang trí nội ngoại thất |
3 |
286 |
2.000.000 |
|
42 |
Vệ sĩ |
2 |
242 |
1.500.000 |
|
43 |
Sơn tàu thủy |
3 |
270 |
2.000.000 |
|
44 |
Nghiệp vụ nhà hàng |
3 |
260 |
1.500.000 |
|
45 |
Nghiệp vụ lễ tân khách sạn |
1,5 |
152 |
1.500.000 |
|
46 |
Nghiệp vụ buồng |
1,5 |
165 |
1.500.000 |
|
47 |
Nghiệp vụ an ninh khách sạn |
2 |
180 |
1.500.000 |
|
48 |
Dịch vụ chăm sóc gia đình |
2,5 |
265 |
1.500.000 |
|
49 |
Nghệ thuật cắm hoa |
1,5 |
150 |
1.000.000 |
|
50 |
Trồng nấm |
2 |
200 |
1.200.000 |
|
51 |
Bóc tách hạt điều |
2 |
192 |
1.500.000 |
|
52 |
Nuôi thủy sản nước mặn |
2,5 |
240 |
2.000.000 |
|
Quyết định 2507/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Điều lệ Hội Đông y tỉnh Hà Giang khóa VII, nhiệm kỳ 2019-2024 Ban hành: 10/12/2019 | Cập nhật: 30/12/2019
Quyết định 2507/QĐ-UBND năm 2019 về Bộ đơn giá sản phẩm xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 02/12/2019 | Cập nhật: 02/01/2020
Quyết định 2507/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Khám, chữa bệnh; Y tế dự phòng thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 25/06/2019 | Cập nhật: 05/07/2019
Quyết định 2507/QĐ-UBND năm 2018 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực văn hóa cơ sở thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Tiền Giang Ban hành: 11/09/2018 | Cập nhật: 12/11/2018
Quyết định 2507/QĐ-UBND năm 2017 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc; Kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 25/07/2017
Quyết định 2507/QĐ-UBND năm 2016 về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Hà Giang Ban hành: 26/10/2016 | Cập nhật: 06/12/2016
Quyết định 2507/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh Quyết định 1147/QĐ-UBND và 1159/QĐ-UBND Ban hành: 20/10/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Quyết định 2507/QĐ-UBND năm 2013 bãi bỏ Quyết định 1870/QĐ-UBND về ủy quyền Giám đốc Sở Công thương cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp để khai thác khoáng sản theo Quyết định 1462/QĐ-UBND Ban hành: 19/07/2013 | Cập nhật: 29/11/2013
Quyết định 2507/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án nông thôn mới xã Bình Lợi, huyện Bình Chánh giai đoạn 2013 - 2015 Ban hành: 15/05/2013 | Cập nhật: 10/06/2013
Quyết định 2507/QĐ-UBND năm 2012 về Đề án xây dựng và phát triển Trung tâm Văn hóa - Thể thao xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 17/10/2012 | Cập nhật: 26/11/2012
Quyết định 2507/QĐ-UBND năm 2010 ban hành mức học phí đào tạo nghề cho lao động nông thôn, lao động chính sách xã hội, người khuyết tật, người nghèo trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 28/09/2010 | Cập nhật: 02/06/2015
Thông tư liên tịch 112/2010/TTLT-BTC-BLĐTBXH hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020” ban hành theo Quyết định 1956/QĐ-TTg do Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Ban hành: 30/07/2010 | Cập nhật: 17/08/2010
Quyết định 1956/QĐ-TTg năm 2009 phê duyệt đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020” Ban hành: 27/11/2009 | Cập nhật: 04/12/2009