Quyết định 2507/QĐ-UBND năm 2010 ban hành mức học phí đào tạo nghề cho lao động nông thôn, lao động chính sách xã hội, người khuyết tật, người nghèo trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
Số hiệu: 2507/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa Người ký: Lê Xuân Thân
Ngày ban hành: 28/09/2010 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Lao động, Chính sách xã hội, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2507/QĐ-UBND

Nha Trang, ngày 28 tháng 9 năm 2010

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH MỨC HỌC PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN, LAO ĐỘNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI, NGƯỜI KHUYẾT TẬT, NGƯỜI NGHÈO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Quyết định 1956/QĐ-TTg ngày 27 tháng 11 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt “Đề án đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020”;

Căn cứ Thông tư Liên tịch số 44/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 29 tháng 3 năm 2010 của Liên Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung Thông tư Liên tịch số 102/2007/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 20 tháng 8 năm 2007 của Liên Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn cơ chế quản lý tài chính đối với một số dự án của Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Khánh Hòa tại Công văn số 624 /LĐTBXH-DN ngày 28 tháng 5 năm 2010,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành mức học phí đào tạo nghề cho lao động nông thôn, lao động chính sách xã hội, người khuyết tật, người nghèo trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa theo phụ lục đính kèm.

Điều 2. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành, đoàn thể liên quan và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tổ chức triển khai thực hiện kế hoạch đào tạo nghề cho lao động nông thôn, lao động chính sách xã hội, người khuyết tật, người nghèo trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa theo mức học phí được ban hành tại Điều 1 của Quyết định này.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Xuân Thân

 

DANH MỤC

MỨC HỌC PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ
(Ban hành kèm theo Quyết định 2507/QĐ-UBND ngày 28 tháng 9 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

Đơn vị tính: đồng

TT

Ngành nghề đào tạo

Thời gian đào tạo/Khóa

Mức học phí/ Khóa (Mức cũ đã được UBND tỉnh phê duyệt)

Mức học phí/ Khóa (thực hiện theo QĐ 1956)

Ghi chú

Số giờ dạy

Số tháng

Nhóm nghề Kỹ thuật

1

Điện lạnh

230

3

900.000

2.250.000

 

2

Điện tử dân dụng

552

6

1.500.000

2.500.000

 

3

Điện dân dụng

300

3

900.000

2.250.000

 

4

Điện công nghiệp

300

3

900.000

2.250.000

 

5

Cơ khí- Hàn

399

4

1.200.000

2.500.000

 

6

Tiện

582

6

1.500.000

2.500.000

 

Nhóm nghề Mộc - Xây dựng

7

Mộc dân dụng

404

4

1.200.000

2.000.000

 

8

Mộc điêu khắc

385

4

1.200.000

2.000.000

 

9

Xây dựng

283

3

850.000

2.000.000

 

Nhóm nghề may mặc, dệt len, đanh lát

10

May

344

4

850.000

2.250.000

 

11

Dệt ( len, vải)

416

4

850.000

1.500.000

 

12

Mây tre lá

68

1

300.000

700.000

 

Nhóm nghề công nghệ thông tin

13

Tin học văn phòng

300

3

650.000

1.000.000

 

14

Sửa chữa máy vi tính

354

4

1.200.000

2.000.000

 

15

Sửa chữa điện thoại di động

320

4

1.200.000

2.500.000

 

Nhóm nghề sửa chữa máy động lực, sửa chữa ô tô

16

Sửa chữa động cơ

500

6

1.500.000

2.500.000

 

17

Sửa chữa máy nông ngư cơ

294

3

900.000

2.250.000

 

18

Sửa chữa xe máy

410

4

1.200.000

2.000.000

 

19

Sửa chữa hệ thống đánh lửa điện tử ô tô

200

2

600.000

1.250.000

 

20

Sửa chữa điện ô tô

200

2

600.000

1.250.000

 

Nhóm nghề Nông Lâm Ngư

21

Nuôi thủy sản nước ngọt

398

4

1.150.000

2.000.000

 

22

Trồng hoa, chăm cây cảnh

310

3

700.000

1.250.000

 

23

Kỹ thuật thú y

450

4

1.200.000

2.000.000

 

24

Trồng cây lương thực, thực phẩm

214

1,5

450.000

1.000.000

 

25

Trồng cây ăn quả

240

2

450.000

1.000.000

 

26

Kỹ thuật trồng cây CN

158

2

450.000

1.000.000

 

Nhóm nghề truyền thống

27

Xoa bóp, ấn huyệt

360

4

900.000

1.500.000

 

28

Khai thác đá chẽ

300

3

800.000

1.400.000

 

29

Dệt chiếu cói

360

4

1.150.000

1.900.000

 

30

Đan mũ cói

360

4

1.150.000

1.900.000

 

Nhóm nghề nữ công gia chánh

31

Làm bánh

143

1,5

450.000

900.000

 

32

Nấu ăn

217

3

700.000

2.250.000

 

33

Thêu tay

161

2

450.000

750.000

 

34

Pha chế đồ uống

300

3

600.000

1.200.000

 

35

Cắt, tỉa củ, quả

217

3

700.000

1.200.000

Nghề bổ sung

Nhóm nghề khác

36

Nhiếp ảnh

180

2

550.000

950.000

 

37

Kế toán sơ cấp

412

7

1.400.000

2.000.000

 

38

Kế toán TH khai báo thuế

412

7

1.200.000

2.000.000

 

39

Điều dưỡng sơ cấp

505

7

 

2.500.000

Nghề bổ sung

40

Dược tá

503

7

 

2.500.000

Nghề bổ sung