Quyết định 2507/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Khám, chữa bệnh; Y tế dự phòng thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu: | 2507/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa | Người ký: | Lê Thị Thìn |
Ngày ban hành: | 25/06/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Y tế - dược, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2507/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 25 tháng 6 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC KHÁM, CHỮA BỆNH; Y TẾ DỰ PHÒNG THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ, GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 5921/QĐ-BYT ngày 28/9/2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung/bãi bỏ lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 358/QĐ-BYT ngày 29/01/2019 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính được bãi bỏ tại Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 sửa đổi bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 433/QĐ-BYT ngày 31/01/2019 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/bãi bỏ lĩnh vực Y tế dự phòng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 1476/TTr-SYT, 1477/TTr-SYT, 1479/TTr-SYT ngày 14/6/2019 và Báo cáo thẩm tra số 646/BC-VP ngày 20/6/2019 của Văn phòng UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 09 thủ tục hành chính mới ban hành; 03 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và 20 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Khám, chữa bệnh; Y tế dự phòng thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa (có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ 01/30 TTHC tại Quyết định số 3871/QĐ-UBND ngày 11/10/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa nội dung lĩnh vực khám, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa.
Bãi bỏ 01/15 TTHC tại Quyết định số 3402/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực khám, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa.
Bãi bỏ 18/29 TTHC tại Quyết định số 4278/QĐ-UBND ngày 08/11/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ lĩnh vực khám, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Y tế và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC KHÁM, CHỮA BỆNH; Y TẾ, DỰ PHÒNG THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ, GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2507/QĐ-UBND ngày 25/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT |
Tên thủ tục hành chính (Số hồ sơ của TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia) |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí (lệ phí) Nếu có |
Căn cứ pháp lý |
Lĩnh vực Khám, chữa bệnh |
|||||
1 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (BYT-THA-287048) |
Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa. |
Phí thẩm định: 4.300.000 đồng/lần |
- Luật khám, chữa bệnh năm 2009; - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh. - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ y tế. - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. |
2 |
Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. (BYT-THA-287049) |
Trong thời hạn 60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. |
Phí thẩm định: 2.500.000 đồng/lần |
||
3 |
Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (BYT-THA-287050) |
Trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. |
Phí thẩm định: 2.500.000 đồng/lần |
||
4 |
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (BYT-THA-286845) |
Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ - 180 ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp. |
Phí thẩm định: 360.000 đồng |
||
5 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (BYT-THA-286851) |
Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa. |
Phí thẩm định: 5.700.000 đồng/lần |
|
6 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (BYT-THA-286852) |
Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. |
Phí thẩm định: 4.300.000 đồng/lần |
||
7 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (BYT-THA-286855) |
Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. |
Phí thẩm định: 5.700.000 đồng/lần |
||
8 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (BYT-THA-286867) |
Trong sau 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Phiếu tiếp nhận hồ sơ, cơ sở công bố đủ điều kiện được triển khai hoạt động khám sức khỏe theo đúng phạm vi chuyên môn đã công bố. |
Không |
||
9 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập (BYT-THA-286850) |
Trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. |
Phí thẩm định 10.500.000 đồng/lần |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (giữ nguyên số hồ sơ đã được công bố tại Quyết định số 2958/QĐ-UBND ngày 03/8/2018 và Quyết định số 3402/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
STT |
Tên thủ tục hành chính (Số hồ sơ của TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia) |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí (lệ phí) Nếu có |
Căn cứ pháp lý |
Nội dung được sửa đổi, bổ sung |
Lĩnh vực Khám, chữa bệnh |
|
|||||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận sức khỏe đối với thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn sức khỏe quy định tại Phụ lục I nhưng mắc một hoặc một số bệnh, tật quy định tại Phụ lục II. (BYT-THA-286973) |
1. Đối với trường hợp khám sức khỏe thuyền viên đơn lẻ: cơ sở khám sức khỏe thuyền viên trả Giấy khám sức khỏe thuyền viên, Sổ khám sức khỏe thuyền viên định kỳ cho người được khám sức khỏe thuyền viên trong vòng 24 (hai mươi tư) giờ kể từ khi kết thúc việc khám sức khỏe thuyền viên, trừ những trường hợp phải khám hoặc xét nghiệm bổ sung theo yêu cầu của người thực hiện khám sức khỏe thuyền viên: 2. Đối với trường hợp khám sức khỏe thuyền viên tập thể theo hợp đồng: cơ sở khám sức khỏe thuyền viên trả Giấy khám sức khỏe thuyền viên, Sổ khám sức khỏe thuyền viên định kỳ cho người được khám sức khỏe thuyền viên theo thỏa thuận đã ghi trong hợp đồng. |
Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
Nộp phí theo mức thư viện phí hiện hành |
- Luật hàng hải Việt Nam năm 2015; - Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06/5/2013 của Bộ Y tế về Hướng dẫn khám sức khỏe; - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám, chữa bệnh; - Thông tư số 22/2017/TT-BYT ngày 12/5/2017 của Bộ Y tế quy định tiêu chuẩn sức khỏe của thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam và công bố cơ sở khám sức khỏe cho thuyền viên. - Thông tư số 17/2018/TT-BYT ngày 06/8/2018 của Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 22/2017/TT-BYT ngày 12/5/ 2017 của Bộ Y tế quy định tiêu chuẩn sức khỏe của thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam và công bố cơ sở khám sức khỏe cho thuyền viên. |
- Trình tự thực hiện. - Căn cứ pháp lý |
Lĩnh vực Y tế dự phòng |
||||||
2 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng (BYT-THA-286959) |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo đủ điều kiện tiêm chủng Sở Y tế phải đăng tải thông tin về tên, địa chỉ, người đứng đầu cơ sở đã công bố đủ điều kiện tiêm chủng trên Trang thông tin điện tử của Sở Y tế (thời điểm tính ngày phải công bố thông tin được xác định theo dấu công văn đến của Sở Y tế). |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 28, Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa. |
Không |
- Luật Phòng chống bệnh truyền nhiễm năm 2007. - Nghị định 104/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về hoạt động tiêm chủng. - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế trong lĩnh vực y tế dự phòng. |
- Thời hạn giải quyết - Yêu cầu, điều kiện, - Căn cứ pháp lý. |
3 |
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II (BYT-THA- 286958) |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được bản tự công bố đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học, Sở Y tế phải đăng tải danh sách cơ sở đã tự công bố đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học trên trang thông tin điện tử của Sở Y tế. |
Không |
- Luật Phòng chống bệnh truyền nhiễm năm 2007. - Nghị định 103/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về đảm bảo an toàn sinh học tại phòng xét nghiệm. - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế trong lĩnh vực y tế dự phòng. |
- Yêu cầu, điều kiện, - Căn cứ pháp lý. |
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRÊN CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC GIA VỀ TTHC
STT |
Số hồ sơ TTHC trên Cơ sở dữ liệu quốc gia |
Tên thủ tục hành chính |
Tên văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
Lĩnh vực Khám, chữa bệnh |
|||
1 |
BYT-THA-286975 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam |
Thông tư số 17/2018/TT-BYT ngày 06/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 22/2017/TT-BYT ngày 12 tháng 5 năm 2017 cửa Bộ Y tế về việc Quy định tiêu chuẩn sức khỏe của thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam và công bố cơ sở khám sức khỏe cho thuyền viên |
2 |
THA-289555 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế |
3 |
THA-289557 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
4 |
THA-289559 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám, tư vấn và điều trị dự phòng thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
|
5 |
THA-289562 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
6 |
THA-289564 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp. |
|
7 |
THA-289566 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà. |
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế |
8 |
THA-289567 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh |
|
9 |
THA-289568 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc |
|
10 |
THA-289569 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chẩn đoán hình ảnh, phòng X quang thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
11 |
THA-289571 |
Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ xoa bóp (massage). |
|
12 |
THA-289570 |
Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ thẩm mỹ |
|
13 |
THA-289573 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả |
|
14 |
T-THA-289411-TT |
Cấp Giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền. |
|
15 |
THA-289541 |
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề |
|
16 |
THA-2 89551 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
17 |
THA-289552 |
cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
18 |
THA-289558 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
19 |
THA-289574 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
20 |
THA-289550 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập. |
Quyết định 4278/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch kiểm soát thủ tục hành chính và thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên năm 2020 Ban hành: 30/12/2019 | Cập nhật: 12/05/2020
Quyết định 3871/QĐ-UBND năm 2019 về điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu đánh giá xếp hạng ứng dụng công nghệ thông tin của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 25/10/2019 | Cập nhật: 04/01/2020
Quyết định 433/QĐ-BYT năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới/sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/bãi bỏ trong lĩnh vực y tế dự phòng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế Ban hành: 31/01/2019 | Cập nhật: 11/02/2019
Nghị định 155/2018/NĐ-CP sửa đổi quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế Ban hành: 12/11/2018 | Cập nhật: 16/11/2018
Quyết định 5921/QĐ-BYT năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung/bãi bỏ lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế Ban hành: 28/09/2018 | Cập nhật: 21/11/2018
Quyết định 3402/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 10/09/2018 | Cập nhật: 15/10/2018
Thông tư 17/2018/TT-BYT sửa đổi Thông tư 22/2017/TT-BYT quy định về tiêu chuẩn sức khỏe của thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam và công bố cơ sở khám sức khỏe cho thuyền viên Ban hành: 06/08/2018 | Cập nhật: 09/08/2018
Quyết định 2958/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực y tế dự phòng thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 03/08/2018 | Cập nhật: 05/10/2018
Quyết định 4278/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực khám, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 08/11/2017 | Cập nhật: 17/07/2019
Quyết định 3402/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Chương trình công tác năm 2018 của ngành Thanh tra tỉnh An Giang và Kế hoạch thanh tra năm 2018 của Thanh tra tỉnh Ban hành: 14/11/2017 | Cập nhật: 07/11/2018
Quyết định 2958/QĐ-UBND năm 2017 về Quy chế Quản lý, vận hành hệ thống quan trắc tự động, liên tục trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 13/10/2017 | Cập nhật: 08/12/2017
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Quyết định 3871/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa nội dung lĩnh vực khám, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 11/10/2017 | Cập nhật: 17/07/2019
Quyết định 3402/QĐ-UBND năm 2017 về quy định thành phần, nhiệm vụ và quyền hạn của Ban An toàn giao thông các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Quảng Bình Ban hành: 28/09/2017 | Cập nhật: 18/11/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Thông tư 22/2017/TT-BYT quy định tiêu chuẩn sức khỏe của thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam và công bố cơ sở khám sức khỏe cho thuyền viên Ban hành: 12/05/2017 | Cập nhật: 12/05/2017
Quyết định 2958/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Thanh Thủy, tỉnh Phú Thọ Ban hành: 09/11/2016 | Cập nhật: 30/12/2016
Quyết định 2958/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 21/11/2016 | Cập nhật: 07/12/2016
Quyết định 2958/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết xây dựng dự án chỉnh trang đô thị phía Đông kênh N1-9, phường Trần Phú, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh, tỷ lệ 1/500 Ban hành: 19/10/2016 | Cập nhật: 02/11/2016
Thông tư 278/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế Ban hành: 14/11/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Quyết định 2958/QĐ-UBND năm 2016 về thành lập Văn phòng thường trực Ban Chỉ đạo vận động hiến máu tình nguyện thành phố Cần Thơ Ban hành: 27/09/2016 | Cập nhật: 25/11/2016
Quyết định 2958/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 08/08/2016 | Cập nhật: 08/09/2016
Nghị định 103/2016/NĐ-CP quy định về bảo đảm an toàn sinh học tại phòng xét nghiệm Ban hành: 01/07/2016 | Cập nhật: 18/08/2016
Nghị định 109/2016/NĐ-CP quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám, chữa bệnh Ban hành: 01/07/2016 | Cập nhật: 01/07/2016
Nghị định 104/2016/NĐ-CP quy định về hoạt động tiêm chủng Ban hành: 01/07/2016 | Cập nhật: 01/07/2016
Quyết định 3402/QĐ-UBND năm 2015 Quy định về tiêu chí và quy trình đánh giá chỉ số cải cách hành chính hàng năm của các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tỉnh Sơn La Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 29/08/2016
Quyết định 3402/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch ứng phó sự cố, thiên tai và tìm kiếm cứu nạn, cứu hộ đến năm 2020 Ban hành: 10/07/2015 | Cập nhật: 30/07/2015
Quyết định 2958/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án phát triển ngành trồng trọt tỉnh Khánh Hòa đến năm 2020 và tầm nhìn 2030 Ban hành: 19/11/2013 | Cập nhật: 08/02/2014
Quyết định 2958/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch Đẩy mạnh cải cách chế độ công vụ, công chức tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2013-2015 Ban hành: 23/09/2013 | Cập nhật: 17/11/2014
Thông tư 14/2013/TT-BYT hướng dẫn khám sức khỏe Ban hành: 06/05/2013 | Cập nhật: 10/05/2013
Quyết định 2958/QĐ-UBND năm 2012 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng xét công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 12/09/2012 | Cập nhật: 03/04/2014
Quyết định 2958/QĐ-UBND năm 2012 thay thế Thành viên của Ban Chỉ đạo phòng, chống AIDS và phòng, chống tệ nạn ma túy, mại dâm Thành phố Hà Nội Ban hành: 29/06/2012 | Cập nhật: 04/07/2012
Quyết định 3871/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính được bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Long An Ban hành: 30/11/2011 | Cập nhật: 19/07/2012
Nghị định 87/2011/NĐ-CP hướng dẫn Luật Khám, chữa bệnh Ban hành: 27/09/2011 | Cập nhật: 29/09/2011
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010