Quyết định 5921/QĐ-BYT năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung/bãi bỏ lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
Số hiệu: | 5921/QĐ-BYT | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Y tế | Người ký: | Nguyễn Viết Tiến |
Ngày ban hành: | 28/09/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Y tế - dược, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5921/QĐ-BYT |
Hà Nội, ngày 28 tháng 9 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG/BÃI BỎ LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ Y TẾ
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý khám chữa bệnh, Bộ Y tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 01 thủ tục hành chính lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh được sửa đổi, bổ sung quy định tại Thông tư số 17/2018/TT-BYT ngày 06/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 22/2017/TT-BYT ngày 12/5/2017 của Bộ Y tế về việc quy định tiêu chuẩn sức khỏe của thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam và công bố cơ sở khám sức khỏe cho thuyền viên;
Điều 2. Bãi bỏ 01 thủ tục hành chính lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh ban hành tại Quyết định số 2510/QĐ-BYT ngày 17 tháng 4 năm 2018 về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực khám chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Các Ông, Bà: Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các Vụ, Cục, Thanh tra Bộ, Tổng cục và Thứ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG/ BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC KHÁM CHỮA BỆNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BYT ngày tháng năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
1 |
B-BYT-286973-TT |
Cấp Giấy chứng nhận sức khỏe đối với thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn quy định tại Phụ lục I nhưng mắc một số bệnh quy định tại Phụ lục II |
Thông tư số 22/2017/TT-BYT ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ Y tế về việc Quy định tiêu chuẩn sức khỏe của thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam và công bố cơ sở khám sức khỏe cho thuyền viên |
Khám bệnh, chữa bệnh |
Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
1 |
B-BYT-286975-TT |
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cho thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam |
Thông tư số 17/2018/TT-BYT ngày 06 tháng 8 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 22/2017/TT-BYT ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ Y tế về việc Quy định tiêu chuẩn sức khỏe của thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam và công bố cơ sở khám sức khỏe cho thuyền viên |
Khám bệnh, chữa bệnh |
Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
PHẦN II.
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1- Thủ tục |
Cấp Giấy chứng nhận sức khỏe đối với thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn quy định tại Phụ lục I nhưng mắc một số bệnh quy định tại Phụ lục II |
Trình tự thực hiện |
|
|
Bước 1. Thuyền viên khám sức khỏe đến cơ sở Khám chữa bệnh đủ điều kiện khám sức khỏe thuyền viên theo quy định, nộp Giấy khám sức khỏe theo mẫu quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư số 22/2017/TT-BYT ngày 12/5/2017 của Bộ Y tế; Cung cấp đầy đủ, chính xác, trung thực các thông tin cá nhân, tình trạng sức khỏe hiện tại, tiền sử bệnh tật của bản thân và gia đình trong phần tiền sử của đối tượng khám sức khỏe (theo mẫu giấy khám sức khỏe cho thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam). Bước 2. Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đối chiếu ảnh trong giấy khám sức khỏe thuyền viên với người đến khám sức khỏe thuyền viên; Đóng dấu giáp lai vào ảnh sau khi đã thực hiện việc đối chiếu ảnh và hướng dẫn quy trình khám sức khỏe cho đối tượng khám sức khỏe thuyền viên theo các nội dung ghi trong Phụ lục IV. Bước 3. Kết luận, trả giấy khám sức khoẻ thuyền viên theo quy định tại khoản 1, khoản 2, khoản 4 Điều 8 Thông tư số 14/2013/TT-BYT . Bước 4. Đối tượng khám sức khỏe có Giấy cam kết tự nguyện đi làm việc trên tàu biển theo mẫu quy định Bước 5. Chủ tàu có văn bản đề nghị. Bước 6. Cấp Giấy chứng nhận sức khỏe theo quy định tại điểm b, khoản 4, Điều 2 Thông tư số 22/2017/TT-BYT ngày 12/5/2017. |
Cách thức thực hiện |
|
|
Đến trực tiếp tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. |
Thành phần, số lượng hồ sơ |
|
|
1. Thành phần hồ sơ bao gồm: - Giấy Khám sức khỏe thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam; - Văn bản đề nghị của chủ tàu; - Giấy cam kết tự nguyện đi làm việc trên tàu biển theo mẫu quy định. 2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
Thời hạn giải quyết |
|
|
1. Đối với trường hợp khám sức khỏe thuyền viên đơn lẻ: cơ sở khám sức khỏe thuyền viên trả Giấy khám sức khỏe thuyền viên, Sổ khám sức khỏe thuyền viên định kỳ cho người được khám sức khỏe thuyền viên trong vòng 24 (hai mươi tư) giờ kể từ khi kết thúc việc khám sức khỏe thuyền viên, trừ những trường hợp phải khám hoặc xét nghiệm bổ sung theo yêu cầu của người thực hiện khám sức khỏe thuyền viên: 2. Đối với trường hợp khám sức khỏe thuyền viên tập thể theo hợp đồng: cơ sở khám sức khỏe thuyền viên trả Giấy khám sức khỏe thuyền viên, Sổ khám sức khỏe thuyền viên định kỳ cho người được khám sức khỏe thuyền viên theo thỏa thuận đã ghi trong hợp đồng. |
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính |
|
|
Tổ chức, Cá nhân |
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính |
|
|
Các cơ sở khám chữa bệnh |
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính |
|
|
Giấy chứng nhận sức khỏe thuyền viên |
Lệ phí |
|
|
Nộp phí theo mức phí thu viện phí hiện hành |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (Đính kèm ngay sau thủ tục này) |
|
|
- Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư số 22/2017/TT-BYT ngày 12/5/2017 của Bộ Y tế: Mẫu giấy khám sức khỏe thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam; - Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư số 22/2017/TT-BYT ngày 12/5/2017 của Bộ Y tế: Mẫu Giấy cam kết tự nguyện làm việc trên tàu. |
Yêu cầu, điều kiện thủ tục hành chính |
|
|
- Sức khỏe đủ tiêu chuẩn quy định tại Phụ lục I nhưng mắc một số bệnh quy định tại Phụ lục II; - Văn bản đề nghị của chủ tàu; - Giấy cam kết tự nguyện đi làm việc trên tàu biển theo mẫu quy định. |
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính |
|
|
1. Luật hàng hải Việt Nam số 95/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015; 2. Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06/5/2013 của Bộ Y tế về Hướng dẫn khám sức khỏe. 3. Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. 4. Thông tư số 22/2017/TT-BYT ngày 12/5/2017 của Bộ Y tế quy định tiêu chuẩn sức khỏe của thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam và công bố cơ sở khám sức khỏe cho thuyền viên. |
MẪU GIẤY KHÁM SỨC KHỎE THUYỀN VIÊN LÀM VIỆC TRÊN TÀU BIỂN VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 22/2017/TT-BYT ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
|
BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
|
GIẤY KHÁM SỨC KHỎE |
|
|||
No: …./…… |
|
Họ và tên (Name (last, first, middle):.................................................. Giới (Sex): Nam (male): □, Nữ ( female): □
Ngày tháng năm sinh (Date of birth (day/month/year):......../........./........./........; Quốc tịch (Nationality): ...................
Số hộ chiếu hoặc chứng minh thư nhân dân (Passport No./ID Book No): .........................
Địa chỉ thường trú (Permanent address):........................……………………………………..
Học sinh □; Thuyền viên □; Chức danh trên tàu (Position on the ship):..............................
Tên và địa chỉ của Trường hoặc của Chủ tầu/Doanh nghiệp (Name and Address of school or Shipowner):.....................................................................................
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………......................................................
Khu vực hoạt động của tầu (tuyến biển trong nước, quốc tế (Trade area (e.g., coastal, worldwide):.................................................................................................
Lý do khám sức khỏe (purposse of health’s examination): Khám khi tuyển dụng (Pre-sea) □; Khám định kỳ (Periodic) □; Khám khác (Other) □
TIỀN SỬ SỨC KHỎE (Examinee's Medical History)
(Assistance should be offered by medical staff)
Bạn có bất kỳ vấn đề gì sau đây có liên quan đến sức khỏe không ? (Have you ever had any of the following conditions?)
Medical History |
Yes |
No |
Medical History |
Yes |
No |
01. Bệnh mắt (Eye disease) |
□ |
□ |
10. Bệnh truyền nhiễm (Contagious diseases) |
□ |
□ |
02. Bệnh tai, mũi, họng (Ear/ nose/ throat diseases) |
□ |
□ |
11. Các rối loạn sinh dục (Genital disorders) |
□ |
□ |
03. Bệnh tim mạch (Cardio-vascular diseases) |
□ |
□ |
12. Điều trị ngoại khoa (Surgical treatments) |
□ |
□ |
04. Bệnh cơ quan hô hấp (Respiratory diseases) |
□ |
□ |
13. Mất ngủ (Sleep problem) |
□ |
□ |
05. Bệnh máu (Blood disorder) |
□ |
□ |
14. Nghiện rượu, ma túy? (Drug or alcohol abuse) |
□ |
□ |
06. Bệnh hệ nội tiết (Disease of Endocrine system) |
□ |
□ |
15. Chóng mặt/ngất (Dizziness/ fainting) |
□ |
□ |
07. Bệnh tiểu đường (Diabetes) |
□ |
□ |
16. Mất ý thức (Loss of consciousness) |
□ |
□ |
08. Bệnh thận - tiết niệu (Urolorical diseases) |
□ |
□ |
17. Rối loạn tâm thần (Neuro-Psychological Disorder) |
□ |
□ |
09. Bệnh ngoài da (Skin problem) |
□ |
□ |
18. Rối loạn vận động (Disorder of mobility) |
|
|
Nếu trả lời "có" bất kỳ một câu hỏi nào ở trên, đề nghị mô tả chi tiết (If any of the above questions were answered “yes”, please give details): ………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………….. |
Câu hỏi bổ sung (Additional questions):
19. Bạn có cảm thấy thật sự khỏe mạnh và đủ khả năng để tham gia vào các nhiệm vụ được giao? (Do you feel healthy and fit to perform the duties of your designated position/ occupation?) |
□ |
□ |
20. Bạn có bị dị ứng với bất kỳ loại thuốc nào không? (Are you allergic to any medications?) |
□ |
□ |
Nếu có, xin hãy ghi danh mục các loại thuốc đó, cả về lý do dùng thuốc và liều lượng (If yes, please list the medications taken and the purpose(s) and dosage(s) …………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………… |
- Chứng nhận chủng vacxin (Vaccination status recorded): □ Yes □ No
Tôi xin cam đoan rằng những điều đã khai trên đây hoàn toàn đúng với sự thật theo sự hiểu biết của tôi (I hereby certify that the personal declaration above is a true statement to the best of my knowledge.)
Chữ ký của người khai (Signature of examinee).................................................................
PHẦN KHÁM
Thể lực: |
- Chiều cao (Height):………(cm); |
- Cân nặng (Weight):............ (kg); |
- Vòng ngực trung bình (mean chest circle): ……..cm |
|
|
- Chỉ số BMI (BMI index): ….......; |
- Lực bóp tay thuận (pressed force of favourable hand): ….…(kg) ; |
- Lực kéo thân (pulled force of body): …..… kg |
|
|
- Lực bóp tay không thuận (pressed force of unfavourable hand): ……. (kg); |
Bác sỹ khám ký (Doctor):…………. |
||
Mạch, huyết áp (Pulse & Blood pressure): …………….. |
- Tần số mạch (Pulse rate): ................... / (per minute); |
- Nhịp tim (Rhythm): ....................................... |
||
|
- Huyết áp tâm thu (Systolic): ........(mm Hg); |
- Huyết áp tâm trương (Diastolic): ...............(mm Hg); |
Bác sỹ khám ký (Doctor):………… |
|
|
|
|
|
|
Khám lâm sàng |
Kết quả |
BS ký |
Clinical Examination |
Results |
BS ký |
||
Hệ tim mạch (Cardio-vascular system) |
|
|
Hệ cơ, xương, khớp (Musculoskeletal system and systemic connective tissues) |
|
|
||
Hệ hô hấp (Respiratory system) |
|
|
Hệ thần kinh (Neurologic system) |
|
|
||
Hệ tiết niệu-sinh dục (Urinogenital system) |
|
|
Rối loạn hành vi và tâm thần (Mental and behavioural disorders) |
|
|
||
Hệ tiêu hóa (Digestive system) |
|
|
Các bệnh ngoại khoa (Surgical diseases) |
|
|
||
Gan-mật (Bile-Liver) |
|
|
Tai, mũi, họng (Ear, nose, throat) |
|
|
||
Hệ nội tiết, dinh dưỡng và chuyển hóa (Endocrine, nutritional and metabolic system) |
|
|
Miệng/Răng (Mouth / teeth) |
|
|
||
Máu và cơ quan tạo máu (Blood and bloodforming organs) |
|
|
Mắt (Eyes) |
|
|
||
Da và tổ chức dưới da (Skin and subcutaneous tissue) |
|
|
Bệnh khác (Other diseases) |
|
|
||
Thị giác (Sight): |
Thị lực (Visual acuity) |
Thị trường (Visual fields) |
|||||
|
Không kính (Unaided) |
Có kính (Aided) |
|
|
Bình thường (Normal) |
Hạn chế (Defective) |
||||
|
Mắt phải (Right eye) |
Mắt Trái (Left eye) |
Hai mắt (Binocular) |
Mắt phải (Right eye) |
Mắt trái (Left eye) |
Hai mắt (Binocular) |
||||
Xa (Distant) (5m) |
|
|
|
|
|
|
Mắt phải (Right eye) |
|
|
|
Gần (Near) |
|
|
|
|
|
|
Mắt trái (Left eye) |
|
|
Thị giác mầu (Colour vision): Không thử (Not tested) □ Bình thường (Normal) □ Mù mầu (Doubtful) □ Hạn chế (Defective) □
Bác sỹ khám ký (Doctor): .…………….………………………
Thính giác (Hearing): |
Thử âm đơn giản và đo sức nghe (đơn vị đo là dB) |
Thử bằng nói thường và nói thầm |
|
Pure tone and audio metry (threshold values in dB) |
Speech and whisper test (meters) |
|
500 Hz |
4,000 Hz |
2,000 Hz |
3,000 Hz |
4,000 Hz |
6,000 Hz |
|
|
Nói thường (Normal) |
Nói thầm (Whisper) |
Tai phải |
|
|
|
|
|
|
|
Tai phải |
|
|
Tai trái |
|
|
|
|
|
|
|
Tai trái |
|
|
Bác sỹ khám ký (Doctor): .…………….………………………
- XN Máu: |
Blood test |
Kết quả (Result) |
Blood test: |
Kết quả (Result) |
Nhóm máu (Blood Group): ……….... |
Số lượng hồng cầu/ Erythrocyte Hemoglobin (G/l) Tiểu cầu/ Thrombocyte/ (G/l) |
…………………. …………………. …………………. |
Leucocyte (Số lượng bạch cầu) Leucocyte formula (công thức BC) Howell’s time (thời gian Howell) |
…………………. …………………. …………………. |
Glycemia: .............; Blood lipid: Cholesterol: ...........; Triglycerid: ...........; HDL: ….....; LDL: .....;
…............…….......................................
RPR: [ ]; TPHA: ......[ ]; HBsAg: [ ]; HBeAg: [ ]; HCVAb: [ ]; HAVAb: [ ]; HIV: [ ] ; Other:.........................................
Nồng độ alcohol máu (alcohol test): ..... - Nước tiểu (Urinalysis): Narcotic: [ ]; Amphetamine:.[ ]; Đường (Glucose):...........; Protein: .........; Other:.........
Bác sỹ XN ký (Doctor): .…………….………………………
- Kết quả chụp X.Quang (result of chest X-ray) ……………................................................
Bác sỹ XQ ký (Doctor): .…………….……………………..
- Kết quả điện tim (ECG): ..................... Bác sỹ ký (Doctor):....................; Chức năng hô hấp (Respiratory function):........................ Bác sỹ ký (Doctor):................;
- Kết quả Siêu âm ổ bụng (Results of abdominal ultrsound): .............................................
Bác sỹ SA ký (Doctor): .…………….……………………..
- Thử nghiệm thần kinh - tâm lý (Neuro-Psychological test): ..............................................
- Khả năng chịu sóng (seawave withstand capacity):Tốt (good) □; Trung bình (Average) □; Kém (Bad) □ Bác sỹ khám ký (Doctor):........
ĐÁNH GIÁ TÌNH TRẠNG SỨC KHỎE VÀ KHẢ NĂNG LÀM VIỆC TRÊN BIỂN (Assessment of fitness for studying and service at sea):
Căn cứ vào tiền sử, kết quả khám lâm sàng và xét nghiệm, kết luận tình trạng sức khỏe của học sinh/thuyền viên như sau (On the basis of the examinee’s personal declaration, my clinical examination and the diagnostic test results recorded above, I declare the examinee medically):
□ Đủ sức khỏe học tập/làm việc (Fit for look-out duty) |
□ Không đủ sức khỏe học tập/làm việc (Not fit for look-out duty) |
Không hạn chế (Without restriction) □ Có hạn chế (With restriction) □; Yêu cầu đeo kính (Visual aid required) Có (Yes) □ Không (No) □
Nêu rõ những hạn chế (ví dụ: Vị trí đặc biệt, khu vực hoạt động của tầu) (Describe restriction (e.g., specific position, trade area of ship):…….......................……………………………………….. ………………………………………………………………………………………………....................... |
|
Ngày hết hạn của giấy khám sức khỏe (Ngày ...../….../20.....) |
Thông tư 17/2018/TT-BYT sửa đổi Thông tư 22/2017/TT-BYT quy định về tiêu chuẩn sức khỏe của thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam và công bố cơ sở khám sức khỏe cho thuyền viên Ban hành: 06/08/2018 | Cập nhật: 09/08/2018
Quyết định 2510/QĐ-BYT năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế Ban hành: 17/04/2018 | Cập nhật: 17/04/2018
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Thông tư 22/2017/TT-BYT quy định tiêu chuẩn sức khỏe của thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam và công bố cơ sở khám sức khỏe cho thuyền viên Ban hành: 12/05/2017 | Cập nhật: 12/05/2017
Nghị định 75/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế Ban hành: 20/06/2017 | Cập nhật: 26/06/2017
Nghị định 109/2016/NĐ-CP quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám, chữa bệnh Ban hành: 01/07/2016 | Cập nhật: 01/07/2016
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Thông tư 14/2013/TT-BYT hướng dẫn khám sức khỏe Ban hành: 06/05/2013 | Cập nhật: 10/05/2013
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010