Quyết định 1255/QĐ-UBND năm 2018 về phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2020
Số hiệu: 1255/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình Người ký: Nguyễn Hồng Diên
Ngày ban hành: 25/05/2018 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1255/QĐ-UBND

Thái Bình, ngày 25 tháng 05 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÂN BỔ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương;

Căn cứ Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 34/NQ-CP ngày 07/5/2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Thái Bình;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 244/TTr-STNMT ngày 15/5/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2020 của tỉnh Thái Bình cho các huyện, thành phố (chỉ tiêu sử dụng đất chi tiết tại các Phụ lục đính kèm).

Điều 2. Giao:

1. Ủy ban nhân dân huyện, thành phố căn cứ chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ tại Điều 1 để lập Phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất của địa phương theo quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường đôn đốc, hướng dẫn Ủy ban nhân dân huyện, thành phố thực hiện.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các ngành, đơn vị liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- LĐ VP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu
: VT, NNTNMT

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Nguyễn Hồng Diên

 

PHỤ LỤC 1

CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ THÁI BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 1255/QĐ-UBND ngày 25/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)

STT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

I

LOẠI ĐẤT

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.928

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.474

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.474

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

137

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

90

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

224

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.878

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

31

2.2

Đất an ninh

CAN

16

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

351

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

87

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

344

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

141

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng; trong đó:

DHT

2.132

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

217

-

Đất cơ sở y tế

DYT

45

-

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

159

-

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

64

2.9

Đất có di tích, danh thắng

DDT

5

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

25

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

778

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

538

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

47

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

TON

27

2.16

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

98

3

Đất chưa sử dụng

CSD

3

4

Đất khu kinh tế*

KKT

 

5

Đất đô thị*

KDT

5.000

II

KHU CHỨC NĂNG*

 

 

1

Khu sản xuất nông nghiệp

KNN

662

2

Khu phát triển công nghiệp

KPC

484

3

Khu đô th

KDT

6.771

4

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

730

5

Khu dân cư nông thôn

DNT

769

Ghi chú: * Không tng hợp khi tính tng diện tích tự nhiên

 

PHỤ LỤC 2

CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐÔNG HƯNG
(Kèm theo Quyết định số 1255/QĐ-UBND ngày 25/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)


STT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

I

LOẠI ĐẤT

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

12.945

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

11.118

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

11.118

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

102

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

592

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

895

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.966

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

25

2.2

Đất an ninh

CAN

5

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

72

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

153

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

60

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

107

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng; trong đó:

DHT

3.823

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

12

-

Đất cơ sở y tế

DYT

26

-

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

127

-

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

73

2.9

Đất có di tích, danh thắng

DDT

11

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

65

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.945

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

94

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

39

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

TON

45

2.16

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

235

3

Đất chưa sử dụng

CSD

19

4

Đất khu kinh tế*

KKT

 

5

Đất đô th*

KDT

450

II

KHU CHỨC NĂNG*

 

 

1

Khu sản xuất nông nghiệp

KNN

10.262

2

Khu phát triển công nghiệp

KPC

1.384

3

Khu đô th

KDT

1.051

4

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

134

5

Khu dân cư nông thôn

DNT

3.508

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

PHỤ LỤC 3

CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HƯNG HÀ
(Kèm theo Quyết định số 1255/QĐ-UBND ngày 25/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)

STT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

I

LOẠI ĐẤT

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.305

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.207

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10.207

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

881

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

936

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.184

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.698

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

18

2.2

Đất an ninh

CAN

3

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

172

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

78

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

193

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng; trong đó:

DHT

3.741

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

26

-

Đất cơ sở y tế

DYT

16

-

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

130

-

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

111

2.9

Đất có di tích, danh thắng

DDT

48

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

56

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.927

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

247

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

37

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

TON

42

2.16

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

282

3

Đất chưa sử dụng

CSD

25

4

Đất khu kinh tế*

KKT

 

5

Đất đô th*

KDT

1.300

II

KHU CHỨC NĂNG*

 

 

1

Khu sản xuất nông nghiệp

KNN

11.583

2

Khu phát triển công nghiệp

KPC

 

3

Khu đô th

KDT

2.765

4

1

KTM

334

5

2

DNT

5.362

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

PHỤ LỤC 4

CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN QUỲNH PHỤ
(Kèm theo Quyết định số 1255/QĐ-UBND ngày 25/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)

STT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

I

LOẠI ĐẤT

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.065

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.584

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10.584

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

463

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

855

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

979

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.912

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

61

2.2

Đất an ninh

CAN

6

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

695

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

97

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

37

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

298

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng; trong đó:

DHT

4.227

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

35

-

Đất cơ sở y tế

DYT

16

-

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

119

-

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

83

2.9

Đất có di tích, danh thắng

DDT

33

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

29

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.576

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

98

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

75

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

TON

49

2.16

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

221

3

Đất chưa sử dụng

CSD

22

4

Đất khu kinh tế*

KKT

 

5

Đất đô thị*

KDT

1.250

II

KHU CHỨC NĂNG*

 

 

1

Khu sản xuất nông nghiệp

KNN

12.375

2

Khu phát triển công nghiệp

KPC

275

3

Khu đô th

KDT

2.872

4

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

160

5

Khu dân cư nông thôn

DNT

4.546

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

PHỤ LỤC 5

CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KIẾN XƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 1255/QĐ-UBND ngày 25/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)

STT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

I

LOẠI ĐẤT

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.345

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

11.100

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

11.100

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

235

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

751

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.177

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.817

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

19

2.2

Đất an ninh

CAN

1

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

88

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

8

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

67

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng; trong đó:

DHT

3.666

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

16

-

Đất cơ sở y tế

DYT

14

-

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

89

-

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

64

2.9

Đất có di tích, danh thắng

DDT

16

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

46

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.943

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

86

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

24

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

TON

49

2.16

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

219

3

Đất chưa sử dụng

CSD

38

4

Đất khu kinh tế*

KKT

 

5

Đất đô thị*

KDT

100

II

KHU CHỨC NĂNG*

 

 

1

Khu sản xuất nông nghiệp

KNN

13.846

2

Khu phát triển công nghiệp

KPC

 

3

Khu đô th

KDT

280

4

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

227

5

Khu dân cư nông thôn

DNT

5.141

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

PHỤ LỤC 6

CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VŨ THƯ
(Kèm theo Quyết định số 1255/QĐ-UBND ngày 25/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)

STT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

I

LOẠI ĐẤT

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

12.297

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7.644

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

7.644

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.258

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.489

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.692

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.365

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

10

2.2

Đất an ninh

CAN

11

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

130

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

186

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

111

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

83

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng; trong đó:

DHT

3.355

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

13

-

Đất cơ sở y tế

DYT

24

-

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

94

-

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

81

2.9

Đất có di tích, danh thắng

DDT

13

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

31

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.732

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

29

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

37

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

5

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

TON

55

2.16

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

271

3

Đất chưa sử dụng

CSD

32

4

Đất khu kinh tế*

KKT

 

5

Đất đô thị*

KDT

2.200

II

KHU CHỨC NĂNG*

 

 

1

Khu sản xuất nông nghiệp

KNN

9.846

2

Khu phát triển công nghiệp

KPC

1.337

3

Khu đô th

KDT

4.182

4

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

120

5

Khu dân cư nông thôn

DNT

4.268

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

PHỤ LỤC 7

CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TIỀN HẢI
(Kèm theo Quyết định số 1255/QĐ-UBND ngày 25/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)

STT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

I

LOẠI ĐẤT

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

14.460

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

9.702

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

9.702

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

159

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

693

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

89

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

454

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3.201

1.8

Đất làm muối

LMU

1

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.655

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

126

2.2

Đất an ninh

CAN

25

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

466

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

73

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

223

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

218

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

12

2.8

Đất phát triển hạ tầng; trong đó:

DHT

4.511

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

13

-

Đất cơ sở y tế

DYT

12

-

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

156

-

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

63

2.9

Đất có di tích, danh thắng

DDT

9

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

89

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.741

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

108

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

48

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

6

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

TON

69

2.16

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

225

3

Đất chưa sử dụng

CSD

15

4

Đất khu kinh tế*

KKT

4.540

5

Đất đô th*

KDT

1.300

II

KHU CHỨC NĂNG*

 

 

1

Khu sản xuất nông nghiệp

KNN

10.125

2

Khu lâm nghiệp (tính cả diện tích đất mặt nước ven biển theo chỉ tiêu quan sát)

KLN

11.863

3

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học (tính cả diện tích đất mặt nước ven biển theo chỉ tiêu quan sát)

KBT

12.500

4

Khu phát triển công nghiệp

KPC

2.721

5

Khu đô thị

KDT

3.375

6

Khu thương mi - dch v

KTM

372

7

Khu dân cư nông thôn

DNT

4.814

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

PHỤ LỤC 8

CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THÁI THỤY
(Kèm theo Quyết định số 1255/QĐ-UBND ngày 25/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)

STT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

I

LOI ĐẤT

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

16.227

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

12.432

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

12.432

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

364

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

493

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

371

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2.456

1.8

Đất làm muối

LMU

49

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

10.535

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

24

2.2

Đất an ninh

CAN

5

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

501

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

160

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

132

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

495

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

1

2.8

Đất phát triển hạ tầng; trong đó:

DHT

5.793

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

17

-

Đất cơ sở y tế

DYT

16

-

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

147

-

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

119

2.9

Đất có di tích, danh thắng

DDT

24

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

67

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.167

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

113

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

40

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

TON

52

2.16

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

363

3

Đất chưa sử dụng

CSD

83

4

Đất khu kinh tế*

KKT

6.160

5

Đất đô th*

KDT

2.783

II

KHU CHỨC NĂNG*

 

 

1

Khu sản xuất nông nghiệp

KNN

11.752

2

Khu lâm nghiệp (tính cả diện tích đất mặt nước ven biển theo chỉ tiêu quan sát)

KLN

9.419

3

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học (tính cả diện tích đất mặt nước ven biển theo chỉ tiêu quan sát)

KBT

13.100

4

Khu phát triển công nghiệp

KPC

2.433

5

Khu đô th

KDT

6.168

6

Khu thương mi - dch v

KTM

216

7

Khu dân cư nông thôn

DNT

5.312

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên





Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014