Quyết định 1255/QĐ-UBND năm 2018 về phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2020
Số hiệu: | 1255/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Bình | Người ký: | Nguyễn Hồng Diên |
Ngày ban hành: | 25/05/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1255/QĐ-UBND |
Thái Bình, ngày 25 tháng 05 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÂN BỔ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương;
Căn cứ Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 34/NQ-CP ngày 07/5/2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Thái Bình;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 244/TTr-STNMT ngày 15/5/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2020 của tỉnh Thái Bình cho các huyện, thành phố (chỉ tiêu sử dụng đất chi tiết tại các Phụ lục đính kèm).
1. Ủy ban nhân dân huyện, thành phố căn cứ chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ tại Điều 1 để lập Phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất của địa phương theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường đôn đốc, hướng dẫn Ủy ban nhân dân huyện, thành phố thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các ngành, đơn vị liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ THÁI BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 1255/QĐ-UBND ngày 25/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích (ha) |
I |
LOẠI ĐẤT |
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.928 |
|
Trong đó: |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.474 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1.474 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
137 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
90 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
224 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.878 |
|
Trong đó: |
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
31 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
16 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
351 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
87 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
344 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
141 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng; trong đó: |
DHT |
2.132 |
- |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
217 |
- |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
45 |
- |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
159 |
- |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
64 |
2.9 |
Đất có di tích, danh thắng |
DDT |
5 |
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
25 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
778 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
538 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
47 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
3 |
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
27 |
2.16 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
98 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
3 |
4 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
5 |
Đất đô thị* |
KDT |
5.000 |
II |
KHU CHỨC NĂNG* |
|
|
1 |
Khu sản xuất nông nghiệp |
KNN |
662 |
2 |
Khu phát triển công nghiệp |
KPC |
484 |
3 |
Khu đô thị |
KDT |
6.771 |
4 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
730 |
5 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
769 |
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐÔNG HƯNG
(Kèm theo Quyết định số 1255/QĐ-UBND ngày 25/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích (ha) |
I |
LOẠI ĐẤT |
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
12.945 |
|
Trong đó: |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
11.118 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
11.118 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
102 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
592 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
895 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.966 |
|
Trong đó: |
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
25 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
5 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
72 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
153 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
60 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
107 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng; trong đó: |
DHT |
3.823 |
- |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
12 |
- |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
26 |
- |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
127 |
- |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
73 |
2.9 |
Đất có di tích, danh thắng |
DDT |
11 |
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
65 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.945 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
94 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
39 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
3 |
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
45 |
2.16 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
235 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
19 |
4 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
5 |
Đất đô thị* |
KDT |
450 |
II |
KHU CHỨC NĂNG* |
|
|
1 |
Khu sản xuất nông nghiệp |
KNN |
10.262 |
2 |
Khu phát triển công nghiệp |
KPC |
1.384 |
3 |
Khu đô thị |
KDT |
1.051 |
4 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
134 |
5 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
3.508 |
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HƯNG HÀ
(Kèm theo Quyết định số 1255/QĐ-UBND ngày 25/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích (ha) |
I |
LOẠI ĐẤT |
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
13.305 |
|
Trong đó: |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
10.207 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
10.207 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
881 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
936 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1.184 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7.698 |
|
Trong đó: |
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
18 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
3 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
172 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
78 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
193 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng; trong đó: |
DHT |
3.741 |
- |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
26 |
- |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
16 |
- |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
130 |
- |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
111 |
2.9 |
Đất có di tích, danh thắng |
DDT |
48 |
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
56 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.927 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
247 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
37 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1 |
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
42 |
2.16 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
282 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
25 |
4 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
5 |
Đất đô thị* |
KDT |
1.300 |
II |
KHU CHỨC NĂNG* |
|
|
1 |
Khu sản xuất nông nghiệp |
KNN |
11.583 |
2 |
Khu phát triển công nghiệp |
KPC |
|
3 |
Khu đô thị |
KDT |
2.765 |
4 |
1 |
KTM |
334 |
5 |
2 |
DNT |
5.362 |
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN QUỲNH PHỤ
(Kèm theo Quyết định số 1255/QĐ-UBND ngày 25/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích (ha) |
I |
LOẠI ĐẤT |
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
13.065 |
|
Trong đó: |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
10.584 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
10.584 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
463 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
855 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
979 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7.912 |
|
Trong đó: |
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
61 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
6 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
695 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
97 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
37 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
298 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng; trong đó: |
DHT |
4.227 |
- |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
35 |
- |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
16 |
- |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
119 |
- |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
83 |
2.9 |
Đất có di tích, danh thắng |
DDT |
33 |
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
29 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.576 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
98 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
75 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1 |
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
49 |
2.16 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
221 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
22 |
4 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
5 |
Đất đô thị* |
KDT |
1.250 |
II |
KHU CHỨC NĂNG* |
|
|
1 |
Khu sản xuất nông nghiệp |
KNN |
12.375 |
2 |
Khu phát triển công nghiệp |
KPC |
275 |
3 |
Khu đô thị |
KDT |
2.872 |
4 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
160 |
5 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
4.546 |
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KIẾN XƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 1255/QĐ-UBND ngày 25/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích (ha) |
I |
LOẠI ĐẤT |
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
13.345 |
|
Trong đó: |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
11.100 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
11.100 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
235 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
751 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1.177 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.817 |
|
Trong đó: |
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
19 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
88 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
8 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
67 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng; trong đó: |
DHT |
3.666 |
- |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
16 |
- |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
14 |
- |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
89 |
- |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
64 |
2.9 |
Đất có di tích, danh thắng |
DDT |
16 |
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
46 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.943 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
86 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
24 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
3 |
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
49 |
2.16 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
219 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
38 |
4 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
5 |
Đất đô thị* |
KDT |
100 |
II |
KHU CHỨC NĂNG* |
|
|
1 |
Khu sản xuất nông nghiệp |
KNN |
13.846 |
2 |
Khu phát triển công nghiệp |
KPC |
|
3 |
Khu đô thị |
KDT |
280 |
4 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
227 |
5 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
5.141 |
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VŨ THƯ
(Kèm theo Quyết định số 1255/QĐ-UBND ngày 25/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích (ha) |
I |
LOẠI ĐẤT |
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
12.297 |
|
Trong đó: |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
7.644 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
7.644 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.258 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.489 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1.692 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7.365 |
|
Trong đó: |
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
10 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
11 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
130 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
186 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
111 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
83 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng; trong đó: |
DHT |
3.355 |
- |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
13 |
- |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
24 |
- |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
94 |
- |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
81 |
2.9 |
Đất có di tích, danh thắng |
DDT |
13 |
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
31 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.732 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
29 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
37 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
5 |
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
55 |
2.16 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
271 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
32 |
4 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
5 |
Đất đô thị* |
KDT |
2.200 |
II |
KHU CHỨC NĂNG* |
|
|
1 |
Khu sản xuất nông nghiệp |
KNN |
9.846 |
2 |
Khu phát triển công nghiệp |
KPC |
1.337 |
3 |
Khu đô thị |
KDT |
4.182 |
4 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
120 |
5 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
4.268 |
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TIỀN HẢI
(Kèm theo Quyết định số 1255/QĐ-UBND ngày 25/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích (ha) |
I |
LOẠI ĐẤT |
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
14.460 |
|
Trong đó: |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
9.702 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
9.702 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
159 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
693 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
89 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
454 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
3.201 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
1 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
8.655 |
|
Trong đó: |
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
126 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
25 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
466 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
73 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
223 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
218 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
12 |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng; trong đó: |
DHT |
4.511 |
- |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
13 |
- |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
12 |
- |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
156 |
- |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
63 |
2.9 |
Đất có di tích, danh thắng |
DDT |
9 |
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
89 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.741 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
108 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
48 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
6 |
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
69 |
2.16 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
225 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
15 |
4 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
4.540 |
5 |
Đất đô thị* |
KDT |
1.300 |
II |
KHU CHỨC NĂNG* |
|
|
1 |
Khu sản xuất nông nghiệp |
KNN |
10.125 |
2 |
Khu lâm nghiệp (tính cả diện tích đất mặt nước ven biển theo chỉ tiêu quan sát) |
KLN |
11.863 |
3 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học (tính cả diện tích đất mặt nước ven biển theo chỉ tiêu quan sát) |
KBT |
12.500 |
4 |
Khu phát triển công nghiệp |
KPC |
2.721 |
5 |
Khu đô thị |
KDT |
3.375 |
6 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
372 |
7 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
4.814 |
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THÁI THỤY
(Kèm theo Quyết định số 1255/QĐ-UBND ngày 25/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích (ha) |
I |
LOẠI ĐẤT |
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
16.227 |
|
Trong đó: |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
12.432 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
12.432 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
364 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
493 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
371 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
2.456 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
49 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
10.535 |
|
Trong đó: |
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
24 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
5 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
501 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
160 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
132 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
495 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
1 |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng; trong đó: |
DHT |
5.793 |
- |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
17 |
- |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
16 |
- |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
147 |
- |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
119 |
2.9 |
Đất có di tích, danh thắng |
DDT |
24 |
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
67 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2.167 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
113 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
40 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1 |
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
52 |
2.16 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
363 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
83 |
4 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
6.160 |
5 |
Đất đô thị* |
KDT |
2.783 |
II |
KHU CHỨC NĂNG* |
|
|
1 |
Khu sản xuất nông nghiệp |
KNN |
11.752 |
2 |
Khu lâm nghiệp (tính cả diện tích đất mặt nước ven biển theo chỉ tiêu quan sát) |
KLN |
9.419 |
3 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học (tính cả diện tích đất mặt nước ven biển theo chỉ tiêu quan sát) |
KBT |
13.100 |
4 |
Khu phát triển công nghiệp |
KPC |
2.433 |
5 |
Khu đô thị |
KDT |
6.168 |
6 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
216 |
7 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
5.312 |
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Nghị quyết 34/NQ-CP năm 2019 phê duyệt phạm vi khu vực cửa khẩu quốc tế Tân Nam và phạm vi khu vực cửa khẩu chính Kà Tum Ban hành: 03/06/2019 | Cập nhật: 06/06/2019
Nghị quyết 34/NQ-CP năm 2018 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Thái Bình Ban hành: 07/05/2018 | Cập nhật: 09/05/2018
Nghị quyết 34/NQ-CP phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 3 năm 2017 Ban hành: 07/04/2017 | Cập nhật: 07/04/2017
Nghị quyết 34/NQ-CP năm 2016 về ký Hiệp định Tổ chức Hợp tác rừng Châu Á Ban hành: 16/05/2016 | Cập nhật: 19/05/2016
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Nghị quyết 34/NQ-CP năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Bình Ban hành: 18/03/2013 | Cập nhật: 19/03/2013
Nghị quyết 34/NQ-CP năm 2012 phê duyệt Hiệp định tạo điều kiện thuận lợi cho phương tiện cơ giới đường bộ qua lại biên giới giữa Chính phủ Việt Nam - Lào Ban hành: 30/07/2012 | Cập nhật: 01/08/2012
Nghị quyết 34/NQ-CP năm 2011 phê chuẩn đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai nhiệm kỳ 2011 - 2016 Ban hành: 28/03/2011 | Cập nhật: 31/03/2011
Nghị quyết 34/NQ-CP năm 2010 thành lập thành phố Vị Thanh thuộc tỉnh Hậu Giang Ban hành: 23/09/2010 | Cập nhật: 25/09/2010
Nghị quyết số 34/NQ-CP về việc thành lập thành phố Bến Tre thuộc tỉnh Bến Tre Ban hành: 11/08/2009 | Cập nhật: 13/08/2009