Quyết định 2414/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt danh sách đối tượng được cấp miễn phí Công báo của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La xuất bản
Số hiệu: | 2414/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sơn La | Người ký: | Phạm Văn Thủy |
Ngày ban hành: | 12/10/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2414/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 12 tháng 10 năm 2016 |
PHÊ DUYỆT DANH SÁCH CÁC ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC CẤP MIỄN PHÍ CÔNG BÁO CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH XUẤT BẢN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh tại Tờ trình số 52/TTr-VPUB ngày 10 tháng 10 năm 2016.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh sách 278 đối tượng được cấp miễn phí Công báo của UBND tỉnh Sơn La xuất bản kể từ 01 tháng 10 năm 2016.
(Có danh sách kèm theo; mỗi cơ quan, đơn vị cấp 01 cuốn/kỳ, Trung tâm Công báo tỉnh cấp 02 cuốn/kỳ).
1. Giao Văn phòng UBND tỉnh chỉ đạo Trung tâm Công báo chịu trách nhiệm in, cấp phát Công báo của tỉnh cho các đối tượng có tên trong danh sách tại Điều 1 Quyết định này.
2. Quyết định này thay thế Quyết định số 3318/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2013 và Quyết định số 488/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2015 của UBND tỉnh Sơn La.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Trung tâm Công báo và các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÁC ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC CẤP MIỄN PHÍ CÔNG BÁO CỦA UBND TỈNH XUẤT BẢN
(Kèm theo Quyết định số 2414/QĐ-UBND ngày 12 tháng 10 năm 2016 của UBND tỉnh Sơn La)
STT |
Tên đơn vị, đơn vị |
Tổng cộng: 278 cơ quan, đơn vị |
|
A |
CẤP TỈNH |
1 |
Sở Tư pháp |
2 |
Đảng ủy Khối các doanh nghiệp |
3 |
Phòng Bạn đọc - Văn phòng HĐND tỉnh |
4 |
Bộ phận Lưu trữ - Văn phòng UBND tỉnh |
5 |
Trung tâm Công báo |
6 |
Chi cục Văn thư Lưu trữ tỉnh |
7 |
Hội Người mù tỉnh |
8 |
Hội Khoa học Kinh tế tỉnh |
9 |
Trường Chính trị tỉnh |
10 |
Thư viện tỉnh |
B |
CẤP HUYỆN |
I |
HUYỆN BẮC YÊN |
1 |
Bí thư huyện ủy |
2 |
Phó Bí thư huyện ủy |
3 |
Văn phòng huyện ủy |
4 |
Ban Tổ chức |
5 |
Ban Tuyên giáo |
6 |
Ban Dân vận |
7 |
Ủy ban Kiểm tra |
8 |
Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị huyện |
9 |
UBND Thị trấn |
10 |
UBND xã Làng Chếu |
11 |
UBND xã Song Pe |
12 |
UBND xã Phiêng Côn |
13 |
UBND xã Tà Xùa |
14 |
UBND xã Xím Vàng |
15 |
UBND xã Chim Vàn |
16 |
UBND xã Pắc Ngà |
17 |
UBND xã Hang Chú |
18 |
UBND xã Phiêng Ban |
19 |
UBND xã Chiềng Sại |
20 |
UBND xã Mường Khoa |
21 |
UBND xã Tạ Khoa |
22 |
UBND xã Hồng Ngài |
23 |
UBND xã Hua Nhàn |
24 |
UBND xã Háng Đồng |
25 |
Thư viện huyện |
II |
HUYỆN MAI SƠN |
1 |
Bí thư huyện ủy |
2 |
Phó Bí thư huyện ủy |
3 |
Văn phòng huyện ủy |
4 |
Ban Tổ chức |
5 |
Ban Tuyên giáo |
6 |
Ban Dân vận |
7 |
Ủy ban Kiểm tra |
8 |
Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị huyện |
9 |
UBND xã Mường Chanh |
10 |
UBND xã Tà Hộc |
11 |
UBND xã Mường Bằng |
12 |
UBND xã Cò Nòi |
13 |
UBND Thị trấn Hát Lót |
14 |
UBND xã Chiềng Mung |
15 |
UBND xã Chiềng Mai |
16 |
UBND xã Chiềng Ban |
17 |
UBND xã Chiềng Chung |
18 |
UBND xã Mường Bon |
19 |
UBND xã Chiềng Dong |
20 |
UBND xã Chiềng Kheo |
21 |
UBND xã Chiềng Lương |
22 |
UBND xã Chiềng Ve |
23 |
UBND xã Chiềng Sung |
24 |
UBND xã Nà Ớt |
25 |
UBND xã Phiêng Cằm |
26 |
UBND xã Phiêng Pằn |
27 |
UBND xã Hát Lót |
28 |
UBND xã Chiềng Nơi |
29 |
UBND xã Chiềng Chăn |
30 |
UBND xã Nà Bó |
31 |
Thư viện huyện |
III |
HUYỆN MỘC CHÂU |
1 |
Bí thư huyện ủy |
2 |
Phó Bí thư huyện ủy |
3 |
Văn phòng huyện ủy |
4 |
Ban Tổ chức |
5 |
Ban Tuyên giáo |
6 |
Ban Dân vận |
7 |
Ủy ban Kiểm tra |
8 |
Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị huyện |
9 |
UBND Thị trấn Mộc Châu |
10 |
UBND Thị trấn Nông trường |
11 |
UBND xã Phiêng Luông |
12 |
UBND xã Chiềng Hắc |
13 |
UBND xã Hua Păng |
14 |
UBND xã Tân Lập |
15 |
UBND xã Chiềng Sơn |
16 |
UBND xã Lóng Sập |
17 |
UBND xã Chiềng Khừa |
18 |
UBND xã Tân Hợp |
19 |
UBND xã Quy Hướng |
20 |
UBND xã Tà Lại |
21 |
UBND xã Nà Mường |
22 |
UBND xã Đông Sang |
23 |
UBND xã Mường Sang |
24 |
Thư viện huyện |
IV |
HUYỆN MƯỜNG LA |
1 |
Văn phòng huyện ủy |
2 |
Ban Tổ chức |
3 |
Ban Tuyên giáo |
4 |
Ban Dân vận |
5 |
Ủy ban Kiểm tra |
6 |
Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị huyện |
7 |
UBND Thị trấn Ít Ong |
8 |
UBND xã Ngọc Chiến |
9 |
UBND xã Chiềng Công |
10 |
UBND xã Chiềng Lao |
11 |
UBND xã Mường Bú |
12 |
UBND xã Chiềng Muôn |
13 |
UBND xã Chiềng Hoa |
14 |
UBND xã Pi Toong |
15 |
UBND xã Nặm Pặn |
16 |
UBND xã Mường Chùm |
17 |
UBND xã Mường Trai |
18 |
UBND xã Chiềng San |
19 |
UBND xã Nặm Giôn |
20 |
UBND xã Chiềng Ân |
21 |
UBND xã Tạ Bú |
22 |
UBND xã Hua Trai |
23 |
Thư viện huyện |
V |
HUYỆN PHÙ YÊN |
1 |
Bí thư huyện ủy |
2 |
Phó Bí thư huyện ủy |
3 |
Văn phòng huyện ủy |
4 |
Ban Tổ chức |
5 |
Ban Tuyên giáo |
6 |
Ban Dân vận |
7 |
Ủy ban Kiểm tra |
8 |
Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị huyện |
9 |
UBND Thị trấn huyện lỵ |
10 |
UBND xã Mường Cơi |
11 |
UBND xã Quang Huy |
12 |
UBND xã Suối Bau |
13 |
UBND xã Tân Phong |
14 |
UBND xã Nam Phong |
15 |
UBND xã Đá Đỏ |
16 |
UBND xã Huy Bắc |
17 |
UBND xã Huy Hạ |
18 |
UBND xã Tường Thượng |
19 |
UBND xã Huy Tường |
20 |
UBND xã Gia Phù |
21 |
UBND xã Tường Phù |
22 |
UBND xã Mường Lang |
23 |
UBND xã Tường Hạ |
24 |
UBND xã Tường Tiến |
25 |
UBND xã Tường Phong |
26 |
UBND xã Suối Tọ |
27 |
UBND xã Kim Bon |
28 |
UBND xã Sập Xa |
29 |
UBND xã Huy Thượng |
30 |
UBND xã Huy Tân |
31 |
UBND xã Mường Thải |
32 |
UBND xã Bắc Phong |
33 |
UBND xã Tân Lang |
34 |
UBND xã Mường Do |
35 |
UBND xã Mường Bang |
36 |
Thư viện huyện |
VI |
HUYỆN SÔNG MÃ |
1 |
Bí thư huyện ủy |
2 |
Phó Bí thư huyện ủy |
3 |
Văn phòng huyện ủy |
4 |
Ban Tổ chức |
5 |
Ban Tuyên giáo |
6 |
Ban Dân vận |
7 |
Ủy ban Kiểm tra |
8 |
Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị huyện |
9 |
UBND thị trấn |
10 |
UBND xã Đứa Mòn |
11 |
UBND xã Mường Lầm |
12 |
UBND xã Chiềng Sơ |
13 |
UBND xã Mường Sai |
14 |
UBND xã Mường Cai |
15 |
UBND xã Chiềng Khoong |
16 |
UBND xã Chiềng Phung |
17 |
UBND xã Nậm Mằn |
18 |
UBND xã Mường Hung |
19 |
UBND xã Nậm Ty |
20 |
UBND xã Yên Hưng |
21 |
UBND xã Nà Nghịu |
22 |
UBND xã Bó Sinh |
23 |
UBND xã Chiềng Cang |
24 |
UBND xã Chiềng Khương |
25 |
UBND xã Pú Bầu |
26 |
UBND xã Huổi Một |
27 |
UBND xã Chiềng En |
28 |
Thư viện huyện |
VII |
HUYỆN SỐP CỘP |
1 |
Bí thư huyện ủy |
2 |
Phó Bí thư huyện ủy |
3 |
Văn phòng huyện ủy |
4 |
Ban Tổ chức |
5 |
Ban Tuyên giáo |
6 |
Ban Dân vận |
7 |
Ủy ban Kiểm tra |
8 |
Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị huyện |
9 |
UBND xã Mường Lèo |
10 |
UBND xã Mường Và |
11 |
UBND xã Sam Kha |
12 |
UBND xã Mường Lạn |
13 |
UBND xã Sốp Cộp |
14 |
UBND xã Púng Bánh |
15 |
UBND xã Nậm Lạnh |
16 |
UBND xã Dồm Cang |
17 |
Thư viện huyện |
VIII |
HUYỆN QUỲNH NHAI |
1 |
Bí thư huyện ủy |
2 |
Phó Bí thư huyện ủy |
3 |
Văn phòng huyện ủy |
4 |
Ban Tổ chức |
5 |
Ban Tuyên giáo |
6 |
Ban Dân vận |
7 |
Ủy ban Kiểm tra |
8 |
Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị huyện |
9 |
UBND xã Cà Nàng |
10 |
UBND xã Mường Chiên |
11 |
UBND xã Chiềng Khay |
12 |
UBND xã Mường Giôn |
13 |
UBND xã Pá Ma Pha Khinh |
14 |
UBND xã Chiềng Ơn |
15 |
UBND xã Chiềng Bằng |
16 |
UBND xã Mường Giàng |
17 |
UBND xã Chiềng Khoang |
18 |
UBND xã Mường Sại |
19 |
UBND xã Nặm Ét |
20 |
Thư viện huyện |
IX |
HUYỆN THUẬN CHÂU |
1 |
Ban Dân vận |
2 |
Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị huyện |
3 |
UBND xã Long Hẹ |
4 |
UBND xã Co Tòng |
5 |
UBND xã Thôm Mòn |
6 |
UBND xã Chiềng Pha |
7 |
UBND xã Chiềng Ly |
8 |
UBND xã Bon Phặng |
9 |
UBND xã Tông Lạnh |
10 |
Thư viện huyện |
X |
THÀNH PHỐ SƠN LA |
1 |
Văn phòng thành ủy |
2 |
Ban Tổ chức |
3 |
Ban Tuyên giáo |
4 |
Ban Dân vận |
5 |
Ủy ban Kiểm tra |
6 |
Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị thành phố |
7 |
Thư viện thành phố |
XI |
HUYỆN YÊN CHÂU |
1 |
Bí thư huyện ủy |
2 |
Phó Bí thư huyện ủy |
3 |
Văn phòng huyện ủy |
4 |
Ban Tổ chức |
5 |
Ban Tuyên giáo |
6 |
Ban Dân vận |
7 |
Ủy ban Kiểm tra |
8 |
Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị huyện |
9 |
UBND Thị trấn Yên Châu |
10 |
UBND xã Chiềng On |
11 |
UBND xã Phiêng Khoài |
12 |
UBND xã Yên Sơn |
13 |
UBND xã Lóng Phiêng |
14 |
UBND xã Chiềng Tương |
15 |
UBND xã Chiềng Hặc |
16 |
UBND xã Tú Nang |
17 |
UBND xã Sập Vạt |
18 |
UBND xã Mường Lựm |
19 |
UBND xã Chiềng Khoi |
20 |
UBND xã Viêng Lán |
21 |
UBND xã Chiềng Pằn |
22 |
UBND xã Chiềng Sàng |
23 |
UBND xã Chiềng Đông |
24 |
Thư viện huyện |
XII |
HUYỆN VÂN HỒ |
1 |
Bí thư huyện ủy |
2 |
Phó Bí thư huyện ủy |
3 |
Văn phòng huyện ủy |
4 |
Ban Tổ chức |
5 |
Ban Tuyên giáo |
6 |
Ban Dân vận |
7 |
Ủy ban Kiểm tra |
8 |
Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị huyện |
9 |
UBND xã Chiềng Khoa |
10 |
UBND xã Chiềng Xuân |
11 |
UBND xã Chiềng Yên |
12 |
UBND xã Liên Hòa |
13 |
UBND xã Loóng Luông |
14 |
UBND xã Mường Men |
15 |
UBND xã Mường Tè |
16 |
UBND xã Song Khủa |
17 |
UBND xã Suối Bàng |
18 |
UBND xã Tân Xuân |
19 |
UBND xã Tô Múa |
20 |
UBND xã Vân Hồ |
21 |
UBND xã Xuân Nha |
22 |
UBND xã Quang Minh |
23 |
Thư viện huyện |
Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật Ban hành: 14/05/2016 | Cập nhật: 23/05/2016