Quyết định 2071/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu: | 2071/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng | Người ký: | Nguyễn Xuân Tiến |
Ngày ban hành: | 15/10/2013 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2071/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 15 tháng 10 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Sở Y tế và Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới, thủ tục sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc và các cá nhân, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2071/QĐ-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2013 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
Phần I
LĨNH VỰC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Dược - Mỹ phẩm
STT |
Tên thủ tục hành chính |
1 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đạt nguyên tắc “Thực hành tốt bảo quản thuốc” - GSP- trường hợp đăng ký kiểm tra lần đầu (không áp dụng cho cơ sở làm dịch vụ bảo quản thuốc) |
2 |
Thủ tục trả lại chứng chỉ hành nghề dược |
3 |
Thủ tục thay đổi, bổ sung nội dung quảng cáo, tổ chức hội thảo, sự kiện giới thiệu mỹ phẩm |
2. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
I |
Lĩnh vực khám chữa bệnh |
|
1 |
T-LDG-207420-TT |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam |
2 |
T-LDG-207437-TT |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề khám, chữa bệnh trong trường hợp bị mất; bị hư hỏng; bị thu hồi do chứng chỉ hành nghề cấp không đúng thẩm quyền, có nội dung trái pháp luật |
3 |
T-LDG-207505-TT |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề khám, chữa bệnh trong trường hợp bị thu hồi do người hành nghề không hành nghề trong thời hạn 2 năm liên tục; xác định có sai sót chuyên môn kỹ thuật gây hậu quả nghiêm trọng; không cập nhật kiến thức liên tục trong 2 năm liên tiếp; không đủ sức khỏe hành nghề; đang trong thời gian bị cấm hành nghề, cấm làm công việc chuyên môn theo quy định của tòa án, đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự, chấp hành án hoặc quyết định áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở giáo dục, đang trong thời gian bị kỷ luật từ cảnh cáo trở lên có liên quan đến khám chữa bệnh hoặc mất, hạn chế năng lực hành vi dân sự |
4 |
T-LDG-207527-TT |
Thủ tục cấp mới giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, sáp nhập |
5 |
T-LDG-207529-TT |
Thủ tục cấp phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm cơ sở hành nghề khám chữa bệnh |
6 |
T-LDG- 207531-TT |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
7 |
T-LDG-208236-TT |
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp bị mất, hư hỏng hoặc thu hồi trong trường hợp giấy phép được cấp không đúng thẩm quyền |
8 |
T-LDG-208237-TT |
Thủ tục đề nghị điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh, cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn |
II |
Lĩnh vực Dược - Mỹ phẩm |
|
1 |
T-LDG-105674-TT |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề Dược |
2 |
T-LDG-105705-TT |
Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược do bị mất, hư hỏng, rách nát, hết hiệu lực (đối với các Chứng chỉ đã cấp có thời hạn 5 năm); thay đổi thông tin của cá nhân đăng ký hành nghề dược trên Chứng chỉ hành nghề dược |
3 |
T-LDG-105717-TT |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc |
4 |
T-LDG-105735-TT |
Thủ tục đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc do bị mất, hỏng, rách nát; thay đổi người quản lý chuyên môn về dược; thay đổi tên cơ sở kinh doanh thuốc nhưng không thay đổi địa điểm kinh doanh; thay đổi địa điểm trụ sở đăng ký kinh doanh trong trường hợp trụ sở đăng ký kinh doanh không phải là địa điểm hoạt động kinh doanh đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc |
5 |
T-LDG-105739-TT |
Thủ tục cấp bổ sung phạm vi hoạt động trong giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc |
6 |
T-LDG-105752-TT |
Thủ tục gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc |
7 |
T-LDG-208579-TT |
Cấp giấy chứng nhận GPP “thực hành tốt nhà thuốc” |
8 |
T-LDG-208239-TT |
Thủ tục đăng ký kiểm tra lại điều kiện bán lẻ thuốc theo nguyên tắc, tiêu chuẩn “Thực hành tốt nhà thuốc” |
9 |
T-LDG- 208601-TT |
Thủ tục đề nghị cấp Giấy chứng nhận đạt nguyên tắc tiêu chuẩn “thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP) |
10 |
T-LDG- 208321-TT |
Thủ tục đăng ký kiểm tra nguyên tắc “Thực hành tốt phân phối thuốc”, trường hợp thay đổi, bổ sung phạm vi kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh, kho bảo quản |
11 |
T-LDG-208322-TT |
Thủ tục đăng ký tái kiểm tra “Thực hành tốt phân phối thuốc” |
12 |
T-LDG-106903-TT |
Thủ tục cấp phiếu tiếp nhận đăng ký hội thảo thuốc |
13 |
T-LDG-105838-TT |
Thủ tục cấp thẻ cho người giới thiệu thuốc |
14 |
T-LDG- 208606- TT |
Thủ tục nhận thuốc phi mậu dịch |
15 |
T-LDG- 208607- TT |
Thủ tục đăng ký quảng cáo mỹ phẩm |
16 |
T-LDG-208633-TT |
Thủ tục công bố sản phẩm mỹ phẩm |
17 |
T-LDG-208403-TT |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề Vắc xin, sinh phẩm Y tế |
3. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ |
1 |
T-LDG-105712-TT |
Thủ tục gia hạn chứng chỉ hành nghề dược |
Nghị định số 89/2012/NĐ-CP ngày ngày 24 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ |
2 |
T-LDG-105869-TT |
Thủ tục đề nghị gia hạn chứng chỉ hành nghề Vắc xin, sinh phẩm Y tế |
Nghị định số 89/2012/NĐ-CP ngày ngày 24 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ |
3 |
T-LDG-105708-TT |
Thủ tục đổi chứng chỉ hành nghề Dược do hư hỏng, rách nát, thay đổi địa chỉ thường trú của cá nhân đăng ký hành nghề dược |
Nghị định số 89/2012/NĐ-CP ngày ngày 24 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ |
4 |
T-LDG-105762-TT |
Thủ tục đề nghị đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc do hư hỏng, rách nát; thay đổi người quản lý chuyên môn về dược; thay đổi tên cơ sở kinh doanh không phải là địa điểm hoạt động kinh doanh đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc |
Nghị định số 89/2012/NĐ-CP ngày ngày 24 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Nghị định 89/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 79/2006/NĐ-CP hướng dẫn Luật dược Ban hành: 24/10/2012 | Cập nhật: 27/10/2012
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010