Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2020 về giao biên chế trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Cà Mau năm 2021
Số hiệu: 27/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau Người ký: Trần Văn Hiện
Ngày ban hành: 09/12/2020 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Cán bộ, công chức, viên chức, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------

Số: 27/NQ-HĐND

Cà Mau, ngày 09 tháng 12 năm 2020

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC GIAO BIÊN CHẾ TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC CỦA TỈNH CÀ MAU NĂM 2021

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
KHÓA IX, KỲ HỌP 15

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 (sửa đổi, bổ sung năm 2017, năm 2019);

Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;

Căn cứ Quyết định số 740/QĐ-BNV ngày 12 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Cà Mau năm 2021;

Xét Tờ trình số 146/TTr-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau về việc giao biên chế trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước tỉnh Cà Mau năm 2021 và Báo cáo thẩm tra số 94/BC-HĐND ngày 27 tháng 11 năm 2020 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh;

Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau Khóa IX, Kỳ họp thứ 15 đã thảo luận và thống nhất.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Giao tổng biên chế trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Cà Mau năm 2021 là 2.025 biên chế (giảm 29 biên chế so với năm 2020). Trong đó:

- Biên chế cấp tỉnh: 1.093 biên chế;

- Biên chế cấp huyện: 932 biên chế.

(Kèm theo Danh sách giao biên chế công chức năm 2021).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này. Trong quá trình sắp xếp tổ chức, bộ máy có làm thay đổi biên chế công chức đã giao cho các cơ quan, đơn vị, Ủy ban nhân dân tỉnh xin ý kiến thống nhất của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh trước khi thực hiện điều chỉnh, bổ sung và báo cáo kết quả với Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp cuối năm.

Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau khóa IX, kỳ họp thứ 15 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2020./.

 

 

CHỦ TỊCH




Trần Văn Hiện

 

DANH SÁCH

GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)

Số TT

Tên đơn vị

Biên chế giao 2015

Biên chế được Hội đồng thẩm định 2017

Biên chế năm 2020

Đã giảm từ 2015 đến 2020

Đã bổ sung từ 2015 đến 2020

Biên chế còn phải giảm 2021

Kế hoạch giao biên chế năm 2021

Tổng số giảm từ 2015 đến 2021

Ghi chú

Được giao

Có mặt đến 31/9

Hợp đồng Me kong

Giảm

Bổ sung

Giao

Số lượng

Tỷ lệ (%)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

 

Tổng cộng

2309

1975

2054

1856

28

228

15

66

25

16

2025

240

 

 

I

Cấp tỉnh

1244

1065

1083

985

26

114

15

25

4

14

1093

107

 

 

1

Sở Nội vụ

71

58

60

52

1

11

 

2

1

 

59

12

17

Đã giảm trên 10%

2

Sở Tư pháp

41

38

38

33

 

3

 

0

 

 

38

3

7

 

3

Sở Kế hoạch và Đầu tư

40

36

38

32

3

2

 

2

 

 

38

2

5

 

4

Sở Tài chính

59

65

59

56

1

1

1

 

 

2

61

 

 

Bổ sung 02 biên chế (Theo Kết luận của Hội đồng thẩm định)

5

Sở Công Thương

49

37

38

37

1

11

 

1

 

 

38

11

22

Đã giảm trên 10%

 

Chi cục Quản lý thị trường

57

Đã chuyển về Cục Quản lý thị trường

 

 

 

 

 

6

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

238

218

218

193

 

25

4

0

 

2

220

19

8

Bổ sung 02 cho Chi cục Kiểm lâm (Theo Kết luận của Hội đồng thẩm định)

7

Sở Giao thông vận tải

83

75

77

67

1

6

 

2

1

 

76

7

8

Theo đăng ký

8

Sở Xây dựng

40

43

40

38

1

0

 

 

 

3

43

 

 

Bổ sung 03 biên chế (Theo Kết luận của Hội đồng thẩm định)

9

Sở Tài nguyên và Môi trường

62

56

59

55

6

3

 

3

1

 

58

4

6

 

10

Sở Thông tin và Truyền thông

32

25

27

26

2

5

 

2

 

 

27

5

16

Đã giảm trên 10%

11

Sở Lao động – Thương binh và Xã hội

62

49

52

51

1

10

 

3

 

 

52

10

16

Đã giảm trên 10%

12

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

58

44

50

49

1

8

 

6

 

 

50

8

14

Đã giảm trên 10%

13

Sở Khoa học và Công nghệ

45

37

38

33

1

7

 

1

 

 

38

7

16

Đã giảm trên 10%

14

Sở Giáo dục và Đào tạo

52

45

46

43

 

6

 

1

 

 

46

6

12

Đã giảm trên 10%

15

Sở Y tế

67

59

63

56

2

5

1

0

 

 

63

4

6

 

16

Thanh tra

35

32

32

31

 

3

 

0

 

 

32

3

9

 

17

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

71

71

71

63

3

6

 

0

 

 

71

6

8

 

18

Sở Ngoại vụ

6

Đã giải thể

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Ban Dân tộc

20

20

21

21

 

0

1

1

1

 

20

0

 

Theo Công văn số 5112/UBND-NC của UBND tỉnh sẽ giảm 01 biên chế của Ban Dân tộc

20

Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau

21

29

27

21

2

 

6

 

 

 

27

 

 

 

21

Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh

26

25

26

25

 

2

2

1

 

7

33

 

 

Dự kiến bổ sung cho VP Đoàn đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh sau khi hợp nhất (26 của VP. HĐND tỉnh + 07 VP Đoàn đại biểu Quốc hội)

22

Văn phòng Ban An toàn giao thông

3

3

3

3

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

23

Văn phòng điều phối Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh

6

Đã giải thể

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Các huyện, thành phố Cà Mau

1065

910

951

871

2

114

 

41

21

2

932

133

 

 

1

Huyện Cái Nước

109

98

100

88

 

9

 

2

2

 

98

11

10

Theo đăng ký

2

Huyện Đầm Dơi

129

101

113

104

 

16

 

12

6

 

107

22

17

Giữ lại 04 biên chế của Phòng Dân tộc chưa giải thể

3

Huyện Năm Căn

111

98

100

93

 

11

 

2

2

 

98

13

12

Theo đăng ký

4

Huyện Ngọc Hiển

111

98

100

88

 

11

 

2

2

 

98

13

12

Theo đăng ký

5

Huyện Phú Tân

111

98

101

95

 

10

 

3

3

 

98

13

12

Theo đăng ký

6

Huyện Thới Bình

119

100

104

100

 

15

 

4

 

 

104

15

13

Giữ lại 04 biên chế của Phòng Dân tộc chưa giải thể

7

Huyện Trần Văn Thời

129

103

112

99

 

17

 

9

5

 

107

22

17

Giữ lại 04 biên chế của Phòng Dân tộc chưa giải thể

8

Huyện U Minh

119

100

105

99

 

14

 

5

1

 

104

15

13

Giữ lại 04 biên chế của Phòng Dân tộc chưa giải thể

9

Thành phố Cà Mau

127

114

116

105

2

11

 

2

 

2

118

9

7

Giữ lại 04 biên chế của Phòng Dân tộc chưa giải thể

III

Biên chế dự phòng

 

 

20